|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2003/QĐ-BTS
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thuỷ sản
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2003
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THUỶ SẢN
******
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số: 20/2003/QĐ-BTS
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 12 năm 2003
|
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN SỐ 20/2003/QĐ-BTS NGÀY 12 THÁNG 12 NĂM 2003
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 344/2001/QĐ-BTS NGÀY 2/5/2001 VÀ QUYẾT
ĐỊNH SỐ 14/2002/QĐ-BTS NGÀY 15/5/2002
BỘ TRƯỞNG BỘ THUỶ SẢN
Căn cứ Nghị
định số 43/2003/NĐ-CP ngày 2/5/2003 của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định số 73/2002/NĐ-CP ngày 20/8/2002 của Chính phủ về bổ sung hàng
hoá, dịch vụ thương mại vào danh mục 1 về hàng hoá cấm lưu thông, dịch vụ
thương mại cấm thực hiện; Danh mục 3 về hàng hoá, dịch vụ thương mại kinh doanh
có điều kiện ban hành kèm theo nghị định số 11/1999/NĐ-CP ngày 03/3/1999 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ
"Về quản lý xuất, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001- 2005";
Căn cứ Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về
quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành thời kỳ 2001 - 2005;
Căn cứ quyết định số 14/2002/QĐ-BTS ngày 15/5/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về
việc điều chỉnh Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 của Bộ Thuỷ sản;
Xét đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tàichính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Bổ sung các
loại thức ăn, nguyên liệu sản xuất thức ăn, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học,
nguyên liệu sản xuất thuốc, hoá chất phục vụ nuôi trồng thuỷ sản vào danh mục
thức ăn nuôi tôm, cá, nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm, danh mục thuốc,
hoá chất, chế phẩm sinh học, nguyên liệu sản xuất thuốc, hoá chất phục vụ nuôi
trồng thuỷ sản được nhập khẩu thông thường theo Phụ lục 1 và 2 (kèm theo Quyết
định này). Các mặt hàng này được nhập khẩu theo quy chế nhập hàng thông thường,
không cần xin phép.
Điều 2: Sửa đổi, bổ
sung Phụ lục 1 Danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu và Phụ lục 2 Danh mục
những loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện ban hành kèm theo Quyết định số
14/2002/QĐ-BTS ngày 15/5/2002 như sau:
1. Chuyển cá sấu
nước mặn(Crocodylus porosus) từ Danh mục các loài thuỷ sản xuất khẩu có điều
kiện (Phụ lục 2) sang Danh mục các loài thuỷ sản cấm xuất khẩu (Phụ lục 1).
2. Bổ sung vào
danh mục những loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện (Phụ lục 2) những loài sau:
a. Cá ngựa, có tên
khoa học là: Hippocampus spp.
b. ếch đồng, có
tên khoa học là: Rana rugulosa.
Điều 3: Bổ sung
khoản 4 điều 7 của Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001 như sau:
"7.4 Tất cả
các mặt hàng thuỷ sản chuyên ngành kể cả loại được nhập khẩu thông thường và
loại được chấp thuận cho nhập, khi nhập khẩu phải xuất trình tài liệu chứng
minh không sử dụng các chất bị cấm (trừ sản phẩm trong danh mục nhập khẩu thông
thường) và phải chấp hành chế độ kiểm tra dư lượng kháng sinh các chất bị cấm
theo Quyết định số 01/2002/QĐ-BTS ngày 22/1/2002 của Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản về
việc cấm sử dụng một số hoá chất, kháng sinh trong sản xuất kinh doanh thuỷ
sản" và chất Xanh Malachite". Các mặt hàng thuỷ sản chuyên ngành khi
nhập khẩu phải thực hiện các quy định về ghi nhãn mác theo quy định của pháp
luật.
Điều 4: Ban hành
Danh mục các loại sản phẩm nhập khẩu có điều kiện để phục vụ nuôi trồng thuỷ
sản (Phụ lục 3) kèm theo Quyết định này.
Các đơn vị nhập
khẩu các loại sản phẩm có đủ các điều kiện ghi trong Phụ lục này, sẽ trực tiếp
làm thủ tục nhập khẩu với Hải quan cửa khẩu, không cần xin phép.
Điều 5: Khi nhập
khẩu các sản phẩm thuỷ sản chuyên ngành doanh nghiệp phải xuất trình tài liệu
cho Hải quan bao gồm:
1. Giấy chứng nhận
đăng ký ngành nghề kinh doanh phù hợp sản phẩm nhập khẩu, chứng chỉ đủ điều
kiện kinh doanh thức ăn (nếu nhập thức ăn) hoặc đủ điều kiện kinh doanh thuốc
thú y thuỷ sản (nếu nhập khẩu thuốc thú y thuỷ sản).
2. Tài liệu kỹ
thuật giới thiệu về: thành phần, công dụng và cách sử dụng của sản phẩm -
catalog.
3.Tài liệu chứng
minh đủ các điều kiện ghi trong Phụ lục 3 (nếu nhập hàng thuộc Phụ lục 3), trừ
sản phẩm trong danh mục nhập khẩu thông thường).
Điều 6:
1. Đơn vị tiếp
nhận hồ sơ và giải quyết về nhập khẩu giống thuỷ sản, thức ăn, thuốc thú y thuỷ
sản, hoá chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi trồng thuỷ sản là Cục Quản
lý chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản.
2. Đơn vị trực
tiếp nhận hồ sơ và giải quyết về xuất khẩu thuỷ sản quý hiếm theo điều 1 Quyết
định 344/2001/QĐ-BTS là Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
Điều 7:
1. Các đơn vị nhập
khẩu thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học loại mới phải có ý kiến của cơ quan
theo dõi khảo nghiệm đồng ý theo dõi khảo nghiệm và đề xuất số lượng cần nhập
khẩu đủ để khảo nghiệm.
2. Cục Quản lý
chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản chủ trì lấy ý kiến các đơn vị
chức năng liên quan xem xét giải quyết yêu cầu của các doanh nghiệp về nhập
khẩu giống, thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học loại mới để giải quyết cho các
doanh nghiệp nhập khẩu theo qui định.
3. Các Cục Quản lý
chất lượng, An toàn vệ sinh và Thú y thuỷ sản và Cục Khai thác và Bảo vệ nguồn
lợi thuỷ sản có trách nhiệm báo cáo tình hình thực hiện Quyết định này hàng
tháng về BộThuỷ sản (Vụ Kế hoạch Tài chính) để tổng hợp và xử lý những khó khăn
vướng mắc (nếu có).
Điều 8: Chánh Văn
phòng; Thủ trưởng các Vụ, Cục, Thanh tra Bộ; Giám đốc các Sở Thuỷ sản, Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn có quản lý thuỷ sản, Thủ trưởng các đơn vị trực
thuộc và đơn vị có xuất nhập khẩu hàng thủy sản chuyên ngành chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này.
Điều 9: Quyết định
này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và là bộ phận không tách
rời của Quyết định số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001, Quyết định số 783/2001/QĐ-BTS
ngày 21/9/2001 và Quyết đinh số 14/2002/QĐ-BTS ngày 15/5/2002 của Bộ trưởng Bộ
Thuỷ sản. Những quy định trước đây trái với những quy định tại Quyết định này
đều bãi bỏ.
|
Nguyễn
Thị Hồng Minh
(Đã ký)
|
Phụ lục: 1
DANH
MỤC THỨC ĂN NUÔI TÔM, CÁ, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THỨC ĂN NUÔI TÔM ĐƯỢC NHẬP KHẨU
THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 20/2003/QĐ-BTS
ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Thuỷ sản)
STT
|
Tên thương mại
|
Mục đích sử dụng
|
Nhà sản xuất
|
Ghi chú
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
A
|
Thức ăn nuôi tôm
|
|
|
|
1
|
BRINE SHRIMP EGGS (Golden Mountain Brand)
|
Nuôi tôm giống
|
Golden Moutain Aquatic Co., Ltd Trung Quốc
|
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 17
của Phụ lục 4 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001
|
|
- CENTURY BRAND BRINE SHRIMP EGGS
- RED DRAGON BRINE SHRIMP EGGS(Artemia Cysts)
- PHOENIX BRAND ARTEMIA CYSTS
|
Western Brine Shrimp International Inc Mỹ
|
|
|
BRINE SHRIMP EGGS
|
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering
Co., Ltd Trung Quốc
|
|
2
|
GSL Aretimia (Rocky Mts Artemia )
|
Nuôi tôm giống
|
Global Aquafeeds Mỹ
|
|
|
SANDERS GREAT SALT LAKE ARTEMIA CYTS
|
Sanders Brine Shrimp Company, LLC Mỹ
|
|
|
SUNRINE ARTEMIA (SUNRISE OP UTAH BRINE SHRIMP
EGGS)
|
Mackay Marine Brine Shrimp Co., Inc Mỹ
|
|
3
|
SPIRULINA
|
Nuôi tôm giống
|
American Veterinary Laboratories Inc., Mỹ
|
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 25
của Phụ lục 4 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001
|
TOP SPIRULINA
|
Yuh - Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan
|
ALGAE GOLD (Spirulina)
|
Adsgo Drugs Co., Ltd Thái Lan
|
4
|
TOP ASP
|
Nuôi tôm giống
|
Yuh - Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan
|
|
5
|
TOP ATM
|
Nuôi tôm giống
|
Yuh - Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan
|
|
6
|
SEA GRASS POWDER
|
Nuôi tôm giống
|
Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan
|
|
7
|
YUH - HUEI B.P
|
Nuôi tôm giống
|
Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan
|
|
8
|
TOP MINI GRAIN
|
Nuôi tôm giống
|
Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan
|
|
9
|
TOP CANNED SHRIMP FLAKE
|
Nuôi tôm giống
|
Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan
|
|
10
|
TOP BAGGED SHRIMP FLAKE
|
Nuôi tôm giống
|
Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan
|
|
11
|
ABS
|
Nuôi tôm giống
|
Tzu Feng Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài
Loan
|
|
12
|
SHRIMP FLAKE
|
Nuôi tôm giống
|
Tzu Feng Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài
Loan
|
|
13
|
ZOOPLANKTON
|
Nuôi tôm giống
|
Southern Crossbiochemical Co., Ltd Thái Lan
|
|
14
|
ZMF
|
Nuôi tôm giống
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
15
|
FOCUS
|
Nuôi tôm giống
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
16
|
ARXEL FEED ( gồm 2 loại No1, No2)
|
Nuôi tôm giống
|
Aquafeeds International Co., Ltd Thái Lan
|
|
17
|
LANPAK UTRA 2 CD
|
Nuôi tôm giống
|
Aquafeeds International Co., Ltd Thái Lan
|
|
18
|
PENAEUS MONODON gồm các số 0,1,2,3,4
|
Nuôi tôm giống
|
Aquafeeds International Co., Ltd Thái Lan
|
|
19
|
BRINE SHRIMP FLAKES
|
Nuôi tôm giống
|
Advanced Hatchery Technology Inc Mỹ
|
|
20
|
PL FEED gồm các số 3,4,5
|
Nuôi tôm giống
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
21
|
BIO PAK
|
Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
22
|
BIONIN
|
Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
23
|
BIO YEAST
|
Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
24
|
BIO BOOST
|
Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
25
|
SEL - GUARD
|
Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
26
|
CALCIUM CHELATE
|
Thức ăn bổ sung
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
27
|
WELL MIX C
|
Thức ăn bổ sung
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
28
|
C - SHRIMP
|
Thức ăn bổ sung
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
29
|
ET 600
|
Thức ăn bổ sung
|
Yuh Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan
|
|
30
|
AZA HERB
|
Thức ăn bổ sung
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
31
|
BS VIT
|
Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
32
|
CALCIMILK
|
Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
33
|
WELL VIT MIN
|
Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
34
|
BIO - PRO
|
Thức ăn bổ sung
|
MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan
|
|
35
|
BIO - MAX
|
Thức ăn bổ sung
|
MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan
|
|
36
|
NEU PRAWN gồm Neu Prawn1 và Neu Prawn2
|
Thức ăn bổ sung
|
Tanan Intraco Co., Ltd Thái Lan
|
|
37
|
A.Q (A bsorb Quick)
|
Thức ăn bổ sung
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
38
|
VIT OIL (Soluvit A )
|
Thức ăn bổ sung
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
39
|
S - ONE ( Champ - vit )
|
Thức ăn bổ sung
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
40
|
MAX ONE
|
Thức ăn bổ sung
|
Tanan Intraco Co., Ltd Thái Lan
|
|
41
|
MARINE CALCIUM ( Calline )
|
Thức ăn bổ sung
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
42
|
ANTIBAC
|
Thức ăn bổ sung
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
43
|
DYMAX - ONE
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
44
|
SUPERGRO
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
45
|
HI - PROTIEN
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
46
|
ENZYMAX
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
47
|
GROVITA
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
48
|
HI - MINERAL
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
49
|
BELAR - PLUS
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
50
|
PROBIOTEX - ONE
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
51
|
MACROGARD IMMERSON GRADE
|
Thức ăn bổ sung
|
Biotec ASA, NaUy
|
|
52
|
MACROGARD FEED INGREDIENT
|
Thức ăn bổ sung
|
Biotec ASA, Đức
|
|
53
|
ES - 22 IMMUBUILD
|
Thức ăn bổ sung
|
Enviro Reps International Mỹ
|
|
54
|
POND HUFA
|
Thức ăn bổ sung
|
Salt Creek Inc., Mỹ
|
|
55
|
WOCKCEE
|
Thức ăn bổ sung
|
Wockhardt ấn Độ
|
|
56
|
BETAMIN
|
Thức ăn bổ sung
|
Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan
|
|
57
|
ALL VIT - C
|
Thức ăn bổ sung
|
All Vet Co., ltd Thái Lan
|
|
58
|
AMINO - PLUS
|
Thức ăn bổ sung
|
All Vet Co., ltd Thái Lan
|
|
59
|
HEAVY WEIGHT
|
Thức ăn bổ sung
|
All Vet Co., ltd Thái Lan
|
|
60
|
SUYDA VITAMIN C (ACCUMED)
|
Thức ăn bổ sung
|
Suyada Science of Biology Co., Ltd Trung Quốc
|
|
61
|
MARINE MINERAL
|
Thức ăn bổ sung
|
Suyada Science of Biology Co., Ltd Trung Quốc
|
|
62
|
MOLT & GROW
|
Thức ăn bổ sung
|
Suyada Science of Biology Co., Ltd Trung Quốc
|
|
63
|
GIANT
|
Thức ăn bổ sung
|
Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan
|
|
64
|
A SPORT
|
Thức ăn bổ sung
|
Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan
|
|
65
|
PREMIUM
|
Thức ăn bổ sung
|
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan
|
|
66
|
SHRIMP PAK PLUS
|
Thức ăn bổ sung
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
67
|
VETA HERB
|
Thức ăn bổ sung
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
68
|
VET - C - ENCAP
|
Thức ăn bổ sung
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
69
|
C- PLUS
|
Thức ăn bổ sung
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
70
|
H.P GUARD
|
Thức ăn bổ sung
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
71
|
RIMA
|
Thức ăn bổ sung
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
72
|
SPICY
|
Thức ăn bổ sung
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
73
|
CHELATE PLUS
|
Thức ăn bổ sung
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
74
|
BEST - MIX - C
|
Thức ăn bổ sung
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
75
|
AQUAVIT - C
|
Thức ăn bổ sung
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
|
76
|
SOYA LECITHIN LIQUID
|
Thức ăn bổ sung
|
General Foods Limited ấn Độ
|
|
77
|
MODIFIED SOYA LECITHIN LIQUID
|
Thức ăn bổ sung
|
General Foods Limited ấn Độ
|
|
78
|
PREMIX SHRIMP
|
Thức ăn bổ sung
|
Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan
|
|
79
|
SITTO MINERALS
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
80
|
SITTO PRO
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
81
|
MUTANT - P
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
82
|
C- POWDER
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
83
|
PROBIOTICS - ONE
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
84
|
LEOBIOTIC
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
85
|
YUMMY
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
86
|
FORTE
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
87
|
PROMAX
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
88
|
SITTO MIX
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
89
|
DRY RATION PLUS TM
|
Thức ăn bổ sung
|
Cytozyme Laboratories, InC Mỹ
|
|
90
|
TURBO - HUFA
|
Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
|
Nana Vet Products co., Ltd Thái Lan
|
|
91
|
BIOTRIX
|
Thức ăn bổ sung
|
Matrix Biosciences Limited ấn Độ
|
|
92
|
C - ACITIVE
|
Thức ăn bổ sung
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
93
|
PROBIOTIC
|
Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
|
Thai Technology Agriculture Co.., Ltd Thái Lan
|
|
94
|
ATTRACT - P
|
Bổ sung dinh dưỡng cho tôm
|
Thai Technology Agriculture Co.., Ltd Thái Lan
|
|
95
|
PRO - A
|
Thức ăn bổ sung
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
|
96
|
ALLWAYS
|
Thức ăn bổ sung
|
Matrix Biosciences Limited ấn Độ
|
|
97
|
QUIDY - A
|
Chất kết dính bao bọc thuốc, thức ăn
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
|
98
|
SUPER OMEGA - A
|
Chất kết dính bao bọc thuốc, thức ăn
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
|
99
|
TRUBIND
|
Chất kết dính bao bọc thuốc, thức ăn
|
Wockhardt ấn Độ
|
|
100
|
SHRIMP COAT
|
Chất kết dính bao bọc thuốc, thức ăn
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
101
|
WELL COAT
|
Chất kết dính bao bọc thuốc, thức ăn
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
102
|
RAMBO gồm các loại 701,702,703,704, 704-S, 705
|
Nuôi tôm thịt
|
STC Feed Co., Ltd Thái Lan
|
|
103
|
TIME gồm các loại 5000, 5001, 5002, 5003, 5004,
5005, 5006
|
Nuôi tôm thịt
|
Woosung Feed Co., Ltd Hàn Quốc
|
|
104
|
SHIN TA gồm các loại 01783, 01784, 00841,
00843, 00844
|
Nuôi tôm thịt
|
Shin Ta Feed Co., Ltd Đài Loan
|
|
105
|
SHIN HWA gồm các loại 01672, 01673, 01674,
01675, 01676
|
Nuôi tôm thịt
|
Shin Ta Feed Co., Ltd Đài Loan
|
|
106
|
EXTRA FEED gồm các loại 401, 402, 403, 404, 404
-S, 405
|
Nuôi tôm thịt
|
STC Feed Co., Ltd Thái Lan
|
|
107
|
STC FEED gồm các loại 8801, 8802, 8803, 8804,
8804S, 8805
|
Nuôi tôm thịt
|
STC Feed Co., Ltd Thái Lan
|
|
108
|
CHAMP gồm các loại loại B1, B2, B3, B4, B5
|
Nuôi tôm thịt
|
Betagro Group Thái Lan
|
|
109
|
TUNG LI gồm các loại No0, No1, No2. No3, No4,
No5
|
Nuôi tôm thịt
|
CTy TNHH cổ phần công nghiệp thức ăn chăn nuôi
Đông Lập TUNG LI Đài Loan
|
Bổ sung thêm các số của thức ăn TUNG LI, tương
ứng số thứ tự 3 của Phụ lục 4 QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001
|
110
|
THAI LUXE gồm các loại 1001, 1002, 1003, 1004
-S, 1004, 1005
|
Nuôi tôm thịt
|
Thai Luxe Enterprises Public Co., Ltd Thái Lan
|
Bổ sung cách viết đầy đủ các số của thức ăn THAI
LUXE, tương ứng số thứ tự 9 của Phụ lục 4 QĐ số 344/2001/QĐ-BTS ngày 2/5/2001
|
111
|
PENAEUS MONODON gồm các loại No1, No2, No3,
No4. No5
|
Nuôi tôm thịt
|
Ningbo Tech Bank Co.,Ltd Trung Quốc
|
|
112
|
SIAM FEED gồm các loại 101, 102, 103, 103P,
104S, 104, 105
|
Nuôi tôm thịt
|
INTEQC FEED Co., Ltd Thái Lan
|
|
113
|
PROFEED gồm các loại Profeed 1, Profeed 2,
Profeed 3, Profeed 3L, Profeed 4, Profeed 5
|
Nuôi tôm thịt
|
THAI UNION FEEDMILL Co., Ltd Thái Lan
|
|
114
|
CHAMP FEED gồm các loại 501, 502, 503, 504,
504-S, 505
|
Nuôi tôm thịt
|
STC Feed Co., Ltd Thái Lan
|
|
115
|
BREED-S SHRIMP
|
Nuôi tôm bố mẹ
|
Inve (Thailand) Ltd, Thái Lan
|
|
116
|
A1 SELCO
|
Thức ăn bổ sung
|
Inve (Thailand) Ltd, Thái Lan
|
|
B
|
Thức ăn nuôi cá
|
|
|
|
1
|
AQUARIUM FISH FOOD (Spring day)
|
Thức ăn nuôi cá
|
Spring Day Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
C
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
|
|
|
1
|
VITAMIN PREMIX (Premix Code 9883 AAA)
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
LNB International Feed B.V Hà Lan
|
|
2
|
CORN GLUTEN MEAL
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Wilbur - Ellis Mỹ
|
|
3
|
VITAL WHEAT GLUTEN
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Roquette Freres Pháp
|
|
4
|
PREMIX TW - IN
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Charone Pokphand Foods Co., Ltd Thái Lan
|
|
5
|
PREMIX 9011 E - V
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Charone Pokphand Foods Co., Ltd Thái Lan
|
|
6
|
MOLASSES YEAST
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
ICC-Industrial Comérico Exportaccão E
Impportacão Ltd Brazin
|
|
7
|
TOMBOY PRE BIO
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
ICC-Industrial Comérico Exportaccão E
Impportacão Ltd Brazin
|
|
8
|
MONO POTASSIUM PHOSPHATE (MKP)
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Rotem Amfert Negev Ltd Isael
|
|
9
|
MONO CALCIUM PHOSPHATE (MCP)
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Rotem Kimyevi Maddeler Sanayive Ticaret A.S Thổ
Nhĩ Kỳ
|
|
10
|
LONG MIX 801
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
11
|
LONG MIX 802
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
12
|
LONG MIX 804
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering
Co., Ltd Trung Quốc
|
|
13
|
LONG MIX 805
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
14
|
LONG MIX 806
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
15
|
LONG MIX 807
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
16
|
LONG MIX 808
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering
Co., Ltd Trung Quốc
|
|
17
|
LONG MIX 810
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering
Co., Ltd Trung Quốc
|
|
18
|
LONG MIX 811
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Ajuzai Enterprise Co., Ltd Đài Loan
|
|
19
|
LONG MIX 812
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering
Co., Ltd Trung Quốc
|
|
20
|
LONG MIX 813
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering
Co., Ltd Trung Quốc
|
|
21
|
SUPRA BINDER
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Yecherng Industrial Produsts Co., Ltd Đài Loan
|
|
22
|
NUTRIMIN –S
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Yecherng Industrial Produsts Co., Ltd Đài Loan
|
|
23
|
GROFEED
|
Nguyên liệu sản xuất thức ăn nuôi tôm
|
Yecherng Industrial Produsts Co., Ltd Đài Loan
|
|
Phụ lục : 2
DANH
MỤC THUỐC, HOÁ CHẤT, CHẾ PHẨM SINH HỌC, NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT THUỐC, HOÁ CHẤT PHỤC
VỤ NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN ĐƯỢC NHẬP KHẨU THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 20 /2003/QĐ-BTS ngày
12 tháng 12 năm 2003 của Bộ Thuỷ sản)
STT
|
Tên thương mại
|
Mục đích sử dụng
|
Hoạt chất chính
|
Nhà sản xuất
|
Ghi chú
|
a
|
b
|
c
|
d
|
e
|
f
|
A
|
Thuốc, hoá chất, chế phẩm sinh học
|
|
|
|
1
|
ZEOLITE
|
ổn định pH và hấp thụ các chất độc hại trong
ao, cải thiện chất lượng nước ao, giúp tôm dễ lột xác, phát triển tốt
|
SiO2, Cao, MgO, Fe2O3,
Al2O3
|
- CV. Bischem Minerals Industry Indonesia. -
Skipper International Co., Ltd Trung Quốc.
- Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan - Fook Tien Group Co., Ltd Thái Lan - Anteromas, PT Indonesia
- Shenshi Mining Co., Ltd Trung Quốc
|
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 7 của
phụ lục 5QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001
|
ZEOLITE (Health Stone)
|
Chiton Mineral MFG Co., Ltd Đài Loan
|
NATURAL GREEN ZEOLITE
|
- Anteromas, PT Indonesia
|
OSCAR ZEOLITE
|
All Vet Co., Ltd Thái Lan
|
|
BMZEO - 157 (Zeolite Green Activated Granular
or Powder)
|
|
|
PD. Bintang Baru, Indonesia
|
|
|
ASIA ZEOLITE
|
|
|
Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan
|
|
|
NATURAL ZEOLITE
|
|
|
PT Nusagri Indonesia
|
|
|
ZEOLAB (Natural Zeolite)
|
|
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
|
ZEOLITE (Waclean Powder)
|
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering
co., Ltd Trung Quốc
|
WELL ZEOLITE
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
EDTA – ZEO
|
Grand star Intec(Thailand) Co., Ltd Thái Lan
|
WELL NEOLITE
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
MAIFAN STONE
|
Skipper International Co., Ltd Trung Quốc
|
Qingdao Haidabaichuan Biological Engineering
co., Ltd Trung Quốc
|
2
|
SUN DOLOMITE
|
ổn định pH và tăng độ kiềm (alkanility), hấp
thụ các chất độc trong ao, cải thiện môi trường ao, giúp tôm phát triển tốt.
|
CaCO3 , MgCO3
|
All Vet Co., Ltd Thái Lan
|
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 2 của
phụ lục 5QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001
|
DOLOMITE
|
- Fook Tien Group Co., Ltd Thái Lan -
Anteromas, PT Indonesia
|
ASIA DOLOMITE
|
Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan
|
DOLOLAB
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
WELL DOLOMITE
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
3
|
ASIATEA SEED POWDER
|
Diệt khuẩn, diệt cá tạp, phòng ngừa bệnh cho
động vật nguyên sinh, kích thích tôm lột vỏ, tăng lượng thức ăn trong ao
nuôi.
|
Chế phẩm được chiết từ hạt bã trà
|
Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan
|
Bổ sung nhà sản xuất, tương ứng số thứ tự 1 của
phụ lục 5QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001
|
DE- OILED TEA SEED POWDER
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
SAPONIN
|
- Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
- Ningbo United Plant Technology Co., Ltd Trung
Quốc
|
TEA SEED POWDER
|
Ningbo Group United Import & Export Co.,
Ltd Trung Quốc
|
Thai He Tea Bran Processing Factory Trung Quốc
|
Eastern Sun Industrial Co., Ltd Trung Quốc
|
4
|
WELL BKC 80%
|
Diệt vi khuẩn, nấm (nhóm Lagenidum sp) và động
vật nguyên sinh (Protozoa) đặc
|
Benzalkonium Chloride 80%
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
|
BKC
|
biệt là Zoothanium. Phòng và trị các bệnh phát
sáng, ký sinh trên mang và thân tôm. Phòng trị các bệnh nhiễm khuẩn ở mang,
có hiệu mạnh đối với bệnh đen mang, rụng râu, mòn đuôi.
|
Long Man Aqua Co., Ltd Đài Loan
|
Fook Tien Group Co., Ltd Thái Lan
|
AQUASAFE - 80
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
BENZAKONIUM CHLORIDE 80% (BKC)
|
Stan Chem International Limited Anh
|
B.K.C 80%
|
N- Alkyl Dimethyl Ammonium Chloride 80%
|
Bornnet Corporation Co., Ltd Thái Lan
|
5
|
PVP- IODINE
|
Sát trùng diện rộng và mạnh, diệt các loài vi
khuẩn G+ và G- như Vibrio harveyi, Pseudomonas ssp, Aecomonas ssp,
Filamentous bactera, nấm chủ yếu là nhóm Lagenidium sp và động vật nguyên
sinh Protozoa đặc biệt là Zoothamnium ký sinh trên mang và thân tôm. Xử lý
nước dọn tẩy ao. Phòng trị bệnh đỏ thân, đầu vàng
|
Poly - Vinyl- Pyrrolidone Iodine
|
Hangzhou Shenghua Mecromolecule Materials
Factory Trung Quốc
|
|
6
|
ASIA PRO
|
Kích thích tiêu hoá, tăng trưởng nhanh, nâng
cao tỷ lệ sống, trị bênh đường ruột.
|
- Vi khuẩn có ích: Bacillus Subtilis,
Lactobacillus acidophilus, Saccharomyces cerevisis. - Men phân huỷ: Protease,
Amylase, Hemicellulase, Alpha galactosidase. - Nguyên tố: Selemium
|
Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan
|
|
7
|
AQUA - MEDIA
|
Là môi trường gây nuôi phát triển ban đầu cho
các vi khuẩn trước khi cho xuống ao
|
Peptones: 0,3 gr/gr Polysaccharides: 0,3gr/gr. Khoáng:
0,3gr/gr Chất ổn định: 01gr/gr
|
Probiotics International Ltd Anh
|
|
8
|
AQUA - 1
|
Khống chế sự phát triển quá nhiều của động vật
phù du, cải thiện nước trong ao nuôi tôm
|
Bacillus Subtilus 3.3 tỷ cfu/ml Bacillus
Licheniformis 3.3tỷ cfu/ml Bacillus Polymyxa3.3 tỷ cfu/ml
|
Probiotics International Ltd Anh
|
|
9
|
AQUA 2
|
Phòng ngừa bệnh đốm trắng, đầu vàng.
|
Bacillus Laterrospous 3.0tỷ cfu/ml Bacillus
Licheniformis 7.0tỷ cfu/ml
|
Probiotics International Ltd Anh
|
|
10
|
AQUA 3
|
Cạnh tranh làm giảm sự phát triển của các
Vibrio và vi khuẩn
|
Bacillus Criculans 9.0tỷ cfu/ml Bacillus
Subtilus 1,0 tỷ cfu/ml
|
Probiotics International Ltd Anh
|
|
11
|
AQUA 4
|
Cạnh tranh làm giảm sự phát triển của các
Vibrio và vi khuẩn
|
Bacillus Criculans 1.0tỷ cfu/ml Bacillus
Licheniformis 9.0tỷ cfu/ml
|
Probiotics International Ltd Anh
|
|
12
|
BIOKING
|
Cải tạo đáy ao, ổn định và cải thiện chất lượng
nước, phân huỷ và oxy hoá các chất hữu cơ tích tụ ở đáy ao, giảm quá trình
sinh khí độc như: NH3- N, NO2- N, CH4
|
Men: Amylase, Hemi - cellulase, Lypasae, Beta-
Glucanase, Protease. Vi sinh: Viable Aerobic bactoria, Viable Anaerobic
Bacteria, Lactobacillusplantarum và L. acidophilus.
|
American Veterinary Laboratories Inc, Mỹ
|
|
13
|
YUCCA GOLD DRY
|
Cải tạo đáy ao, khử mùi các chất thải, kiểm
soát hàm lượng Ammonia trong hệ thống nuôi.
|
Chất đạm 2,37%, chất béo 0,72%, chất xơ 36,88%,
chất tro 9,47%, độ ẩm 5,15% và N.F.E 45,14%
|
American Veterinary Laboratories Inc, Mỹ
|
|
14
|
YUCCA GOLD LIQUID
|
Dùng để kiểm soát ammonia, phân huỷ chất hữu
cơ, chất thải tích luỹ ở đáy ao, biến phân tử ammonia thành hợp chất nitrogen
không gây chất độc hại cho tôm cá, là nguồn cung cấp nitơ giúp cho động thực
vật phù du phát triển. Cải thiện chất lượng nước và khử mùi trong hệ thống
nuôi thuỷ sản, kích thích tăng trưởng, tăng sản lượng.
|
Chất đạm 0,80%, chất béo 0,70%, chất xơ 0,30%,
chất tro 1,60%, độ ẩm 65,2% và N.F.E 31,4%
|
American Veterinary Laboratories Inc, Mỹ
|
|
15
|
TOXIN CLEAR
|
Khử chất độc do tảo tiết ra. Giảm độ nhớt và
váng bọt trong ao. Khử các kim loại nặng trong nước. Tăng Oxy trong ao.
|
Sodium Thiosulfate 10%. Sodium Lauryl Sulfate
15%. Ethylene Diamine Tetraacetic Acid 5%. Các chất khác vừa đủ 100%
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
16
|
ARO - ZYME
|
Tăng vi khuẩn hiếm khí trong ao. Giảm các tác
nhân gây bệnh. Giảm các cặn bã, các chất dư thừa trong ao, giảm Amonia.
|
Amylase enzyme, Cellulose enzyme, Lipase
enzyme, Protease enzyme, Bacillus subtilis thấp nhất 2x107 CFU/gr
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
17
|
ENVI - BACILLUS
|
Đào thải các mùi hôi và cặn bã. Loại bỏ Amonia.
Giảm tỷ lệ thay nước. Tăng tỷ lệ sống, giảm hệ số tiêu tốn thức ăn.
|
Bacillus Subtilis. Bacillus Polymixa. Bacillus
Megaterium. Bacillus Licheniformis.
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
18
|
MKC
|
Giảm bọt và nhớt trong ao nuôi tôm các tháng
cuối vụ nuôi. Khống chế các ký sinh trùng gây bệnh
|
Meristalkonium Chloride 80%
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
19
|
DE - BEST 100
|
Làm giảm pH của nước khi pH tăng cao trong ao
nuôi vào các tháng cuối vụ
|
Herbal Extracted: 5%. Acid humic: 20%
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
20
|
BENTHOS POWDER
|
Gây màu nước, chuẩn bị ao nuôi tôm công nghiệp,
giảm sốc cho tôm khi thả nuôi.
|
Protein Carbohydrate, Fatty, Vitamin, Khoáng vi
lượng
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
21
|
ZOO - CLEAR
|
Phòng ngừa nấm gây bệnh cho ấu trùng tôm trong thời
gian nuôi, chủ yếu là Lagendinium sp.
|
Trifluralin: 47%
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
22
|
ENROFLOXACIN
|
Có hiệu lực mạnh với các loại vi khuẩn G+ và
G-: Vibrio sp., Aeromonas, proteus, E. coli; hiệu ứng trung bình đối với
Streptococcus, Staphylococcus Phòng trị bệnh:
Tôm: hoại tử các phụ bộ chân càng bị rụng,
bệnh phát sáng, đen mang và đỏ thân. Cá: bệnh đường ruột, xuất huyết, đốm đỏ,
lở loét, tuột vảy, sưng nắp mang.
|
Enrofloxacin: 10- 15%
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
ENROCIN( Enroflox)
|
Enrofloxacin: 200 g/1kg
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
ENROTRIL 10% ORAL SOLUTION
|
Enrofloxacin: 10 gram, Lactose 1000 gram
|
Bangkok Lab & Cosmetic ., Co Ltd Thái Lan
|
ENROTRIL 20% ORAL SOLUTION
|
Enrofloxacin: 20 gram, Lactose: 1000 gram
|
WELL ENRO 10%
|
Enrofloxacin: 10 % Chất khác vừa đủ 100 ml
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
23
|
THIO - FRESH
|
Khử kim loại nặng, giảm độc do tảo tiết ra hay
tảo bị chết nhiều sinh ra.
|
Sodium Thiosulfate: 10%. Sodium dodecyl
phosphate: 10%. EDTA:5%. Sodium Lauret Surfate: 10%
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
24
|
MINERAL - SEA
|
Chống sốc, giúp trao đổi chất dễ dàng qua lớp
vỏ tôm
|
Magnesium (Mg), Zinc (Zn), Manganese (Mn),
Potassium (k), Copper (Cu) Cobalt (Co), Sodium (Na), Ferrous (Fe)
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
25
|
AQUAPOND - 100
|
Phân huỷ các chất hữu cơ, loại bỏ mùi hôi, cặn
bã. Giảm chất khí độc hại NH4- N, NO2- N, cải thiện
chất lượng nước, tăng tỷ lệ sống, kích thích tăng trưởng.
|
Bacillus Megaterium, Bacillus licheniformis,
Canditautilis, Bacillus subtilis, Bacillus sp( TH- 01), Bacillus
stearothermophilus và các enzym: Protease, Lypase, Alpha- Amylase.
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
26
|
PVP Iodine 30/6
|
Diệt các vi khuẩn có hại, gây bệnh cho tôm. Giảm
Protozoea gây bệnh chủ yếu là Zoothamnium, Enpistylis. Kết tủa các chất lơ
lửng, làm trong môi trường nước.
|
Nitogen content: 9,5- 11,5%
Heavy metal content: < 10ppm
Losses on drying: < 10 %
Ash: < 0,025%
Available Iodine: 9,0- 12,0%
Iodine content: < 6,6%
|
BASF Corporation Mỹ
|
|
27
|
ALGAE - DROP
|
Giảm tảo khi mật độ tảo quá cao trong ao nuôi
vào các tháng cuối vụ nuôi.
|
Copperas elemental :8,5%
|
Asian Aqua & Animal (Thailand) Co., Ltd
Thái Lan
|
|
28
|
DAZZLER
|
Khử trùng nước ao nuôi. Trị bệnh thối đuôi, đứt
râu, các phụ bộ và đen mang trên tôm. Giảm bớt mật độ tảo trong ao nuôi.
|
Tetradecyl Trimethyl Ammonium Bromide, Dodecyl
Trimethyl Ammonium Bromide. Citrimonium Bromide Halogen Compound % w/w 6,54
|
Matrix Biosciences Limited ấn Độ
|
|
29
|
SEIZE
|
Duy trì đáy ao sạch, giảm các khí độc như NH3,
H 2S. Giúp ổn định hệ phiêu sinh vật trong nước, gia tăng hàm
lượng oxy hoà tan trong nước ao nuôi. Giảm thiểu bệnh tật trên tôm nuôi.
|
Seize chứa các vi sinh vật có lợi, không gây
bệnh với mật độ đậm đặc cùng với một số enzyme và chất chiết xuất thảo mộc tảo
biển. Trong 1 gr Seize chứa 4800 CFU tổng số vi sinh vật.
|
Matrix Biosciences Limited ấn Độ
|
|
30
|
PRONTO
|
Các vi sinh vật có lợi trong Pronto có tác dụng
phân huỷ những chất hữu cơ, giảm NH3 và H2S làm giảm
độc tố trong môi trường nuôi.
|
Vi sinh vật: Rhodo coccus sp; Bacillus sp và
một số vi khuẩn có lợi khác. Tổng số vi sinh vật 3- 4 tỷ con/gr. Các chất vô
cơ: Acid humic: 3-6%. Potassium 1,5 - 2%. Magnesium 1,5- 2%. Nito 1,5 - 2%,
Iodine 156 ppm. Đồng 35 - 40 ppm. Sulphate 1000 - 2000 ppm. Mangane 150- 175ppm.
Kẽm 2 gr. Phosphorus 2 - 2,5% Calcium: 0,5- 1%
|
Matrix Biosciences Limited ấn Độ
|
|
31
|
STAYPHOR
|
Chất khử trùng và làm trong nước nhanh, giảm
Protozoea trong nước nuôi, tăng tỷ lệ sống tôm nuôi.
|
Iodine : 10% Pottasium: 1,18%
|
Matrix Biosciences Limited ấn Độ
|
|
32
|
DART
|
Chất khử trùng làm giảm lượng Vibrio trong
nước, giảm ký sinh trùng, tăng tỷ lệ sống tôm nuôi
|
Có tên N- Sodium - Chloro
Paratoluenessulphonamind 99,8%, khi cho nước vào giải phóng 25% Chlorine
|
Matrix Biosciences Limited ấn Độ
|
|
33
|
PIZOMEX POWER
|
Kháng sinh có phổ kháng khuẩn rộng, chống bệnh
do Vibrosis, nhiễm trùng đường ruột ổ bụng.
|
1 - Ethyl -6 Fluoro - 1,4 Dihydro - 7 ( 4-
Methyl - 1- Piperazinyl ) - 4 oxo -3 quinolinecarboxylic acid
methanesulphonate dihydrate
|
Wockhardt ấn Độ
|
Bổ sung nhà sản xuất tương ứng số thứ tự 22
của phụ lục 5QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001
|
34
|
SANMOLT - F
|
Diệt nấm, vi khuẩn trong các ao nuôi.
|
Formalin: 76%. Blesson : 2,1%
|
Wockhardt ấn Độ
|
|
35
|
ADDOXY
|
Cung cấp Oxy cho ao nuôi khi Oxy trong ao xuống
thấp
|
Tetraacetyl ethylene diamin: 2%. Sodium
perborate: 20%. Adsorbants, De- odorizers:78%
|
Wockhardt ấn Độ
|
|
36
|
DOCOMEX
|
Phòng trị bệnh nhiễm khuẩn trên cá. Giúp giảm
stress. Xây dựng lại sức đề kháng của cơ thể, chống bệnh tật.
|
Doxycycline: 1000 mg, Colistin sulfate: 1000 mg
Hỗn hợp khoáng vi lượng.
|
Wockhardt ấn Độ
|
|
37
|
BIO TAB
|
Giảm NH3, chống gây độc cho tôm
nuôi. Cạnh tranh sinh học với các loài vi khuẩn có hại khác, phòng bệnh cho
tôm nuôi.
|
Bacillus subtilis 1,5x1010CFU/gr Bacillus
Licheniformis 4,8 x1010CFU/gr
Bacillus amyloliquefaciens 2,5x 1010CFU/gr
.
|
MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan
|
|
|
|
|
Nitrosomonas europea 1,0x 1010CFU/gr.
Nitrobacter Winogradskys 1,0x 1010 CFU/gr.
|
|
|
38
|
BIO PRE
|
Loại bỏ các chất hữu cơ sau một vụ nuôi, chống
hiện tượng phản ứng phụ tạo Chloramin khi xử lý Chlorin trực tiếp trong ao.
|
Bacillus subtilis 1,0x1010CFU/L Bacillus
Licheniformis 1,0x1010CFU/L Bacillus amyloliquefaciens 1,25x 1010CFU/L.
Bacillus pumilus 1,25x 1010CFU/L Lipase 126.000 LU/L. Protease
19.000 HUT/L. Amylase 8,500 DU/L. Cellulase 630 CU/L
|
MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan
|
|
39
|
BI OXY
|
Cung cấp Oxy khi ao nuôi thiếu Oxy trầm trọng.
Ngăn ngừa sự phát triển của các Zoothamnium.
|
Calcium Peroxide: 20,25% Available Peroxygen:
60%
|
MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan
|
|
40
|
BIO SHINE
|
Kích thích phát triển các sắc tố, tạo màu sắc
đẹp. Kích thích lột xác và nhanh chóng cứng vỏ.
|
Astaxanthine: 100 gr/kg. Ascorbic acid: 53
gr/kg. Phospholipid: 29gr/kg. Glysine: 20gr/kg. Lysine: 50 gr/kg. Theonine:
28gr/kg. Leucine: 28gr/kg. Isoleucine: 25 gr/kg.
|
MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan
|
|
41
|
BIO IMMUNE
|
Kích thích hệ miễn dịch, tăng cường đề kháng.
Phòng bệnh trong quá trình nuôi. Tăng tỷ lệ sống.
|
Herb: 105 gr/kg. Peptidoglycan: 50 gr/kg.
Cobalamine: 2,5mg/kg. Ascorbic acid: 52 mg/kg Lysine: 51 mg/kg
|
MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan
|
|
42
|
BIO COMPLEX
|
Tăng chức năng giải độc gan tuỵ. Kích thích tôm
bắt mồi, thúc đẩy quá trình lột xác. Phòng ngừa bệnh, nâng cao tỷ lệ sống
|
Glucoronolactone:5,5 gr/kg. Ascorbic acid:
10gr/kg . Thiamine: 1,9gr/kg. Thioctoc acid: 5,4gr/kg. Cobalamin: 10gr/Kg. Methionime:
102 gr/kg.
|
MD. Synergy Co., Ltd Thái Lan
|
|
43
|
SHRIMP LINENG
|
Phân huỷ các chất hữu cơ trong nước, làm giảm
các khí độc như NH3, NO2, H2S. Nâng cao pH
và hàm lượng Oxy hoà tan nhằm tạo môi trường nuôi tốt giúp tôm khoẻ, bắt mồi
nhanh.
|
Protease: 4%. Lipase: 3%. Men phân giải tinh
bột Amylase: 3%. Sodium humate: 20%. Chất phụ gia hỗn hợp: 70%
|
Yuh - Huei Enterprise co., Ltd Đài Loan
|
|
44
|
ANTIBAC
|
Công dụng: Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như:
Proteus, Enterobacteria, E. coli. Phòng trị bệnh: Diệt các loài vi khuẩn G+
và G- như Vibrio, Aecomonas, E. coli, Pseudomonas, Myxococus, Klebsiella,
Streptococcus, Staphylococus. Phòng trị các bệnh nhiễm vi khuẩn trên tôm như:
đường ruột, rụng phụ bộ, phân trắng, mang đen. Bệnh trên cá: đốm đỏ, tuột
nhớt, tuột vảy, trắng đuôi, xuất huyết, thối mang, hội chứng lở loét.
|
Sulfaquinoxaline : 20%. Trimethoprim: 4%
|
Better Pharma Co., Ltd Thái Lan
|
|
45
|
BOOM - D (Green Quick)
|
Gây màu nước, tăng thức ăn tự nhiên cho tôm cá,
cung cấp đủ chất khoáng giúp tảo phát triển, tăng lượng oxy hoà tan trong
nước, giảm stress, kích thích bắt mồi tăng trưởng nhanh.
|
Bao gồm nguyên tố đa lượng và vi lượng cần
thiết cho sự phát triển của Phytoplankton, có hàm lượng N: 34,37%, P: 0,57%,
Ca: 2,280%, Na: 2,390 %, Mg: 0,14%. Fe, Mn, Zn, Ag: 5%, S: 0,042%. Hợp chất
hữu cơ: 12%
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
46
|
GREEN CUT (Plankton Drop)
|
Phòng ngừa và điều trị các bệnh gây ra do
bacteria, nấm và Protozoa. Kiểm soát màu nước, ngăn ngừa sự nở hoa của tảo
trong ao.
|
Copper as elemental : 9,0% Inert inredients: 91,0%
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
47
|
ODINE SUPER COMPLEX 33,33%
|
Sát trùng diện rộng và mạnh, diệt các loài vi
khuẩn G+ và G-: Vibrio, harveyi, Pseudomonas ssp., Aeromonas ssp, Filamentous
bacteria, nấm ( chủ yếu là nhóm Lagenidium sp.) và động vật nguyên sinh (
Protozoa) đặc biệt là Zoothamnium ký sinh trên mang và thân tôm. Dùng để xử
lý nước, dọn tẩy ao, an toàn đối với vật nuôi, thích hợp cho hệ thống nuôi
khép kín hoặc ít thay nước.
|
-PVP - Iodine complex: 6% - NPE - Iodine
complex: 27,3%
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
WELL IODINE COMPLEX 3500
|
-PVP - Iodine complex: 6% - NPE - Iodine
complex: 29%
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
VET IODINE COMPLEX
|
- PVP Iodine complex: 5%
- NPE Iodine complex : 25%
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
48
|
GLUTA - PLUS B
|
Diệt vi khuẩn nấm chủ yếu là nhóm Lagenidium
sp) và động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium ký sinh trên
mang và thân tôm, không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo và không làm giảm
oxy hoà tan trong nước, khống chế sự phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ
trong. Phòng các bệnh nhiễm khuẩn ở mang, có hiệu quả đối với bệnh đen mang,
mòn đuôi, rụng râu.
|
Glutaraldehyde 20% . Benzalkonium chloride: 15%
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
49
|
ACTIZYME (ActiPrawn)
|
Phân huỷ nhanh chóng xác động thực vật, thức ăn
dư thừa, khoáng hoá mùn bã hữu cơ tích tụ ở đáy ao, ngăn cản sự phát triển
các vi khuẩn có hại như Vibrio. E.coli, Aeromonas
|
Vi khuẩn dòng Bacillus subtilis. Các Enzyme:
protease, Amylase, cellulase, lipase.
|
Southern Crossbiochemical Co., Ltd Thái Lan
|
|
50
|
ANTI - V
|
Phòng ngừa các bệnh do Virus, vi khuẩn gây ra
như; bệnh phát sáng, phân trắng, đỏ thân và các bệnh về gan, giảm stress,
tăng sức đề kháng, kích thích ăn nhiều, tăng trọng nhanh giúp tôm cá mau phục
hồi sức khoẻ.
|
Các Vitamin như: A, D3, E, K3, B1,
B2, B6,B12, C, Nicotinic acid, Pantothenic
acid, Biotin, Folic acid. Chất khoáng: Fe, Na, K, Mg, P… Kháng sinh:
Norfloxacin 10%, Sulfadiazine 4,17 %, Trimethoprim 0,83%
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
51
|
TIAMULIN (Vibriocin)
|
Diệt các loài vi khuẩn Vibrio, Filamentous
bacteria, có hiệu quả trị bệnh phát sáng, tăng sức đề kháng.
|
Tiamulin: 20%
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
52
|
OXOLIN 20
|
Tác dụng: Diệt các loài vi khuẩn G+ và G- như
Vibrio harveyi, Pseudomonas ssp., Aecomonas ssp., Filamentous bacteria. Phòng
trị các bệnh do nhiễm khuẩn gây ra trên tôm, cá và ếch như: đen mang, sưng
đuôi mọng nuớc.
|
Oxolinic acid: 20%
|
Tanan Intraco Co., Ltd Thái Lan
|
|
QUINOX - A 20%
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
53
|
NORFLOX 2000
|
Phòng ngừa và trị các bệnh về đường ruột, bệnh
gan, bệnh phát sáng, phân trắng... gây ra do vi khuẩn Vibrio, Areomonas,
Seudomonas, Streptococcus.
|
Norfloxacin: 200 gr/1kg
|
Tanan Intraco Co., Ltd Thái Lan
|
|
54
|
SULFAZINE
|
Là hỗn hợp thuốc kháng sinh có phổ kháng khuẩn
rộng, tác dụng mạnh trong việc diệt khuẩn cả G+ và G-.
Phòng ngừa các bệnh hoại tử, đen mang và bệnh đường ruột.
|
Sulfazine: 40%. Trimethoprim: 8%
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
|
55
|
DEVELOP
|
Khống chế sự phân huỷ các chất hữu cơ trong bể
nuôi, giảm độ nhớt của nước, tăng hàm luợng oxy trong nước, hạn chế thay nước
chống hiện tượng sốc.
|
Calcium: 35% . Pantothenate: 25%. Lokocium :
20%. Nitotinic: 20%
|
Tzu Feng Aquacultural Supplies Co., Ltd Đài
Loan
|
|
56
|
POWER - A
|
Phòng trị bệnh do vi khuẩn gram (-) và gram (+)
gây ra như Aeromonas, Pseudomonas, Enterrobacter, có hiệu quả phòng trị các bệnh
đường ruột, viêm gan.
|
Perfloxacin hydrochloride : 20%
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
|
57
|
BIO BUG
|
Phân huỷ nhanh và giảm thiểu các hợp chất hữu
cơ độc hại trong đất, đáy ao như NH3, H2S . Giúp duy
trì cân bằng sinh học và làm sạch nước ao nuôi. Cung cấp các vi sinh vật hữu
ích, giúp ngăn chặn sự phát triển của mầm bệnh và các vi khuẩn gây hại cho
tôm. Giảm stress và kích thích tôm tăng trưởng.
|
Bao gồm chủng loại vi sinh vật hũu ích
Saccharomyces cerevisiae, Lactobacillus sp và các loài thuộc nhóm Bacillus. Tổng
số vi sinh vật tối thiểu là: 2x109cfu/g
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
|
58
|
VEROTECH
|
Ngăn ngừa và điều trị bệnh gây ra từ vi khuẩn.
|
Potassium Monopersulfate: 49,40% Sodium Dodecyl
Benzene Sulphonate:13,17%
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
|
59
|
AGARCIDE
|
Kìm hãm sự phát triển của tảo lam và tảo độc.
Nâng cao hàm lượng oxy hoà tan, kiểm soát màu nước trong ao nuôi.
|
Alkylary Polyglycol Ether: 15%
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
|
60
|
WELL OXYGEN
|
Nâng cao nhanh hàm lượng Oxy hào tan trong nước
ao. Duy trì tốt chất lượng nước ao. Giúp kiểm soát tảo.
|
Sodium Cacbonat Peroxyhydrate: 90%
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
|
61
|
WELL CLEAR
|
Giảm độ nhớt và tảo của nước ao. Giúp tăng hàm
lượng Oxy hoà tan. Giảm khí độc như NH3, NO2, CH4
và các ion kim loại nặng.
|
Sodium Thiosulfat: 2,0% Ethylene - di - amine
tetra-acetic- acide(EDTA):3,0% Sodium Alkane Sulphonate: 3,0% Sodium Lauryl
Sulphate: 1,6%
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
|
62
|
BUFFER pH
|
Giảm pH từ từ. Điều chỉnh pH nước ao nuôi ở
khoảng thích hợp. Giảm NH3, NO2 và chất vẩn hữu cơ.
|
Acid, Gypsum, Aluminosilicate
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
|
63
|
ANTI FOAM
|
Giảm độ nhờn trong nước và mất bọt trong bể
nuôi. Giảm thiểu khí độc.
|
Hoạt chất Dimethylpolysiloxane: 10%
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
|
64
|
CHLOR TAB
|
Ngăn ngừa và tiêu diệt vi khuẩn , protozoa,
nấm.
|
Sodium Dichloro Isocyanurate hay còn gọi
Troclosene- Sodium {DCC Na hay Cl2Na(NCO3)2}
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
|
65
|
WELL K- ZOO
|
Diệt nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidium sp) và
động vật nguyên sinh (protozoa) đặc biệt là Zoothamnium sp ký sinh mang và
thân tôm, phòng chống sự nở hoa của động vật phù du
|
Trifluoro 2,6 - Dinitro - NN- dipropyl
-2-Toluidine 48% W/v
|
Welltech Biotechnology Products Co.,Ltd Thái
Lan
|
Bổ sung nhà sản xuất tương ứng số thứ tự 23 của
phụ lục 5QĐ số 344/2001/QĐ - BTS ngày 2/5/2001
|
FUNGI STOP
|
ZOO - O- RINE
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
D - LAND
|
Appliedchem ( Thailand) Co., Ltd Thái Lan
|
TURBO - LAN
|
Nana Vet Products Co., ltd Thái Lan
|
KICH - ZOO
|
Siam Agricultural Marketing Co., Ltd Thái Lan
|
66
|
BENTHOS BLOOM
|
Phân sinh học bổ sung dinh dưỡng cho đáy ao
nuôi. Gây màu nước, tạo sinh vật đáy phát triển.
|
Fertilizer, Vitamins, Minerals, Aluminosilicate
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
67
|
WELL BAC ZOO
|
Diệt vi khuẩn, nấm (chủ yếu là nhóm Lagenidum
sp) và động vật nguyên sinh (Protozoa) đặc biệt là Zoothanium ký sinh trên
mang và thân tôm, không ảnh hưởng đến sự phát triển của tảo và không làm giảm
oxy hoà tan trong nước, an toàn cho người sử dụng và vật nuôi, khống chế sự
phát triển của phiêu sinh vật, tăng độ trong. Phòng trị các bệnh nhiễm khuẩn
ở mang, có hiệu mạnh đối với bệnh đen mang, rụng râu, mòn đuôi.
|
Glutaraldehyde và Benzalkonium chloride(BKC)
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
68
|
STRAINER GREEN
|
Tạo nhanh màu nước ổn định pH. Kiểm soát sự
phát triển của tảo, ngăn ngừa tảo đáy phát triển.
|
Blue N09 và Yellow N023 Có
hàm lượng: 0,94 mg/kg
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
69
|
WELL OXY 20
|
Ngăn ngừa và điều trị các bệnh do vi khuẩn gây
ra, như bệnh do Vibrio, Pseudomonas, Aeromonas
|
Trong 100 gr chứa Oxytetracyline HCL có giá trị
tương đương 20 gr Oxytetracycline
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
70
|
POND OXYGEN
|
Nâng cao hàm lượng Oxy trong ao nuôi. Duy trì
chất lượng nước ao, kiểm soát sự phát triển của tảo.
|
Calcium peroxide, Calcium oxide và
Aluminosilicate. Chứa oxy hữu hiệu; 8,0%
|
Welltech Biotechnology Products Co., Ltd Thái
Lan
|
|
71
|
V.C.P
|
Làm cho màu nước sẫm hơn và hạn chế cường đô
chiếu sáng trong nước để tạo sự ổn định cho tôm ở giai đoạn Larvae và giảm sự
căng thẳng tôm nuôi, giúp tôm bắt mồi bình thường và tăng trưởng tốt, màu sắc
đẹp, hạn chế sự ăn thịt lẫn nhau, tỷ lệ sống
|
Trong 1 Kg sản phẩm:
1. Chất có màu sắc tự nhiên : 999 g
Trongđó: - Chiết xuất từ mía : 80%
- Chiết xuất từ rong nâu: 12%
|
Nasa Progress Co., ltd Thái Lan
|
|
|
|
tôm nuôi sẽ cao hơn. Hạn chế bệnh do Vibrio gây
ra.
|
- Đường khử chế biến: 8%(Processed reducing
sugar) 2. Khoáng chất( ca, Mg, Nacl); 1 g
|
Aqua Progress Co., Ltd Thái Lan
|
|
72
|
Alken Clear Flo 1006 ( CF- 1006)
|
Phân huỷ các chất mùn hữu cơ trong nước và đáy
ao, tạo nguồn nước sạch. Giảm các khí độc NH3, H2S sinh
ra từ đáy ao do quá trình phân giải các mùn bã hữu cơ. Tăng cường hệ miễn
dịch cho tôm và hạn chế sự phát triển của các tác nhân do Vibrio gây bệnh
trên tôm.
Giúp ổn định pH và màu nước ao nuôi
|
Là hỗn hợp các vi sinh vật, bao gồm: - Các
chủng loại vi khuẩn : Bacillus thuringiensis, B. Licheniformis, B..
Laevolacticus, B. subtilis, Pseudomonas putida, P aeniginosa
- Có mật độ vi khuẩn tổng số > 3,5x
109 cfu/g
|
Alken Murray Corp Mỹ
|
|
73
|
SUN SLANT WSP
|
Quản lý và điều tiết màu nước trong ao nuôi tôm.
Quản lý độ pH trong ngày ổn định, không dao động quá lớn. Bảo vệ độ nước đáy
ao, giúp che nắng tốt tạo điều kiện thuận lợi cho tôm sống, hoạt động và bắt
mồi. Khống chế phiêu sinh vật, ngăn không cho mất màu, không cho màu nước đặc
sánh.
|
- Blue Dye Pure Dye Content: 37,09±1,00% - Yellow Dye Pure Dye Content:
14,38 ± 0,75%
|
Advance Pharma Co., Ltd Thái Lan
|
|
74
|
SUPER CLEAN
|
Phân huỷ các chất hữu cơ, chất thải và thức ăn
dư thừa, phân giải các khí độc như NH3- N, NO2-N, H2S
làm sạch môi trường nước, cải thiện và duy trì chất lượng nước. Có hiệu quả
trong việc cải tạo đáy ao,
|
Các dòng vi khuẩn có ích: mật độ 2x109 cfu/gr
gồm: Lactobacillus spp: 30% Bacillus thuringensis: 20%
|
Zonal Standard Co., Ltd Thái Lan
|
|
|
|
cải thiện chất lượng nước, tăng sức đề kháng
bệnh, ngăn ngừa và ức chế sự phát triển của một số vi khuẩn Vibrio, Aeromonas
gây bệnh.
|
Bacillus subtilis: 20%
Các dòng Bacillus khác: 5% Men: 10% Chất phụ
gia 15%
|
|
|
75
|
Alken Clear Flo 7015 SUPPLEMENT - C ( CF- 7015)
|
Phân huỷ các chất mùn hữu cơ trong nước và đáy
ao, tạo nguồn nước sạch. Giảm các khí độc NH3, H2S sinh
ra từ đáy ao do quá trình phân giải các mùn bã hữu cơ. Giúp ổn dịnh pH và màu
nước ao nuôi.
|
Là hỗn hợp các vi sinh vật, bao gồm: - Các
chủng vi khuẩn Bacillus amyloliquefaciens, B. Licheniformis, B..
Laevolacticus, Pseudomonas putida.
- Có mật độ vi khuẩn tổng số > 5 x 109
cfu/gr
|
Alken Murray Corp Mỹ
|
|
76
|
BZT - AQUACULTURE
|
Tăng cường sự phân huỷ các chất hữu cơ. Khử
mùi, giảm thiểu các loại khí độc (NH3- N, H2S
). Giảm khuẩn, giảm độ đục và tăng cường chất lượng nước.
|
Men vi sinh xử lý nước ao hồ (hệ thống các dòng
vi khuẩn hiêú khí và yếm khí cùng với các Enzyme được chọn lọc)
|
United Tech, Inc., Mỹ
|
|
77
|
BZT WASTE DIGESTER
|
Phân huỷ các chất xơ, cặn bã hữu cơ. Khử mùi,
giảm thiểu các loại khí độc (NH3- N, H2S ). Giảm khuẩn.
|
Men vi sinh xử lý ao hồ (các dòng vi khuẩn có
lợi như Bacillus subtilis và Enzyme)
|
United Tech, Inc., Mỹ
|
|
78
|
HI - BACTER
|
Phân huỷ thức ăn thừa, chất thải và chất hữu cơ
tích tụ đáy ao, giảm các chất khí độc hại trong ao (Ammonia, Nitrit, Sulfide),
cải thiện chất lượng nước ao.
|
Bacillus subtilis, Bacillus lichenformis,
Bacillus mecentericus, Bacillus sp, Pediococcus acidilactici, Cadida utilis
và enzyme protease, lipase, alpha - Amylase
|
Appliedchem ( Thailand) Co., Ltd Thái Lan
|
|
79
|
ST - 1
|
Làm sạch mang và thân tôm
|
Sodium Lauryl Ether Sulfate
|
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan
|
|
80
|
OTTO
|
Diệt tảo các loại tảo lục bằng cách tiêu hoá
pectin và cellulose của vách tế bào của tảo lục như: Oscillatoria,
Microcystis, Oocystis và một số tảo lục giúp ổn định pH, cải thiện chất lượng
nước ao.
|
Men bánh mì Saccharomyces spp và các vi sinh có
lợi.
|
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan
|
|
81
|
BIOMAX 1080
|
Phân huỷ chất hữu cơ, giảm các khí độc hại
trong ao (Amonia Nitrit, Sulfide), ổn định pH, cải thiện chất lượng nước ao.
|
Bacillus subtilis, Bacillus lichenformis và vôi
|
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan
|
|
82
|
BIOMAX 2070
|
Phân huỷ chất hữu cơ, giảm các khí độc hại
trong ao (Amonia Nitrit, Sulfide), ổn định pH, cải thiện chất lượng nước ao.
|
Bacillus subtilis, Bacillus lichenformis và cám
|
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan
|
|
83
|
KILL ZOO
|
Sát trùng, tẩy rửa, diệt khuẩn, nấm, ký sinh
trùng và tảo.
|
Glutaral, Bensalkonium Chloride, Copper chelate
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
84
|
VETIDINE
|
Diệt khuẩn, nấm và ký sinh trùng.
|
Povidone Iodine: 10%
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
85
|
G- CLEAN
|
Sát trùng, tẩy rửa, diệt khuẩn, nấm, ký sinh
trùng, làm sạch và tẩy các vết bẩn trên thân và mang tôm.
|
Sodium Alkane Sulphonate, Sodium Lauryl
Sulphate
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
86
|
DROPPER
|
Ngăn cản sự phát triển của tảo xanh và các
chất độc sinh ra từ tảo, kiểm soát sự phát triển của tảo và cải thiện chất
lượng nước ao.
|
Chloro Alkyl Phenyl Urea Condensate: 45%
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
87
|
VIRONA
|
Cải thiện chất lượng nước. Ngăn ngừa và tiêu
diệt các bệnh gây ra do vi khuẩn.
|
Potassium Monopersulfate: 49,40% w/w Sodium
Dodecyl Benzene Sulphonate:13,17% w/w As Available Chlorine: 10,00% w/w
|
Bangkok Lab & Cosmetic Co., Ltd Thái Lan
|
|
88
|
BEST COLOR GREEN
|
Cải thiện chất lượng nước, kiểm soát pH. Kiểm
soát màu nước, ngăn ngừa tảo đáy phát triển. Sử dụng như màu giả (Lake
colorant Grade).
|
Best colour green 0,71mg/Kg Trong đó: - Blue N09:
63,3% -Yellow: N023: 36,7%
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
BEST COLOR BLUE
|
Best colour Blue 0,71mg/Kg Trong đó: - Blue N09:
97,2% -Yellow: N023: 2,8%
|
89
|
GOLDEN BAC
|
Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm
chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH
nước ao nuôi. Tăng tỷ lệ sống tôm nuôi.
|
Chứa 2.1010CFU/kg - Bacteria:
Bacillus subtilis, B. licheniformis, Lactobacillus sp. - Yeast: Saccharomyces
cerevisiae - Enzyme: Amylase, Protease, Lipase, Cellulase
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
90
|
BIOZYME
|
Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi, Giảm
chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH
nước ao nuôi. Giảm khí độc như NH3, Nitrit, H2S
|
Chứa 1.1012 CFU/kg - Bacteria:
Bacillus subtilis, B. licheniformis, B. megaterium - Enzyme: Amylase,
Protease, Lipase
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
91
|
BACILLUS SUBTILIS
|
Cải thiện chất lượng nước và đáy ao nuôi, Giảm
chất thải hữu cơ lắng đọng được tạo ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH
nước ao nuôi. Giảm khí độc như NH3, Nitrit, H2S.
|
Chứa 1.1011 CFU/kg - Bacteria:
Bacillus subtilis. - Enzyme: Amylase, Protease, B glucan
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
92
|
NEW CLEAR
|
Làm giảm độ nhớt của nước ao. Giảm các kim loại
nặng trong ao, giảm độc tố sinh ra từ tảo, làm sạch và tẩy các vết bẩn trên
thân và mang tôm, làm giảm các chất độc sinh ra như Ammonia, Nitrite, Sulfide
và các khí khác, ổn định pH nước ao.
|
Sodium Thiosulfate (20mg), Ethylen Diamine
Tetraacetic acid Tera Sodium Salt(30 mg), Poly Monoalkyl Ether(15mg)
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
93
|
Alken Clear Flo 1400 - 50X( CF 1400 - 50X)
|
Kiểm soát sức khoẻ cá, tôm trong vận chuyển .
Giảm thiểu sự ô nhiễm hữu cơ và các chất khí độc NH3, H2S
sinh ra do quá trình phân giải chất hữu cơ. Giúp ổn định pH.
|
Là hỗn hợp của CF- 1100 - 50X và 3 dòng
bacteria(non- pathogen), bào từ bacillus. Có hàm lượng như sau:
- Số bào tử >1,75x109 cfu/ml.
- Amonia Oxidotion >500 mg NH3/Lít/h.
- Amonia nitrogen > 10ppm
-Nitrite - nitrogen < 10ppm
|
Alken Murray Corp Mỹ
|
|
94
|
Alken Clear Flo 7110- 50X ( CF- 7110 - 50X)
|
Phân huỷ và hấp thụ nhanh với hiệu suất cao khí
NH3, sinh ra từ đáy ao. Chuyển hoá nhanh NO2 thành NO3.
Giúp ổn định pH và màu nước ao nuôi, giảm stress trên thân tôm.
|
Là hỗn hợp các vi sinh vật, bao gồm:
- Hỗn hợp đậm đặc của vi khuẩn Nitrosomonas và
Nitrobacter.
- Có mật độ vi khuẩn tổng số > 3,5
x109 cfu/gr
|
Alken Murray Corp Mỹ Alken Murray Corp Mỹ
|
|
95
|
PROTECTOL GA 50
|
Hoá chất diệt vi khuẩn, động vật nguyên sinh và
nấm. Dùng để phòng trị các bệnh hoại tử, bệnh đen mang, bệnh ký sinh như
Zoothamnium, Epstylis và khống chế sự phát triển các loài tảo trong ao nuôi.
|
Glutaraldehyde 50,7%; Methanol < 0,01%
|
BASF Singapore Pte. Ltd (Germany)
|
|
96
|
SHELL POLISH
|
Sát trùng diện rộng và mạnh, diệt các loài vi
khuẩn, nấm và động vật nguyên sinh. Xử lý nguồn nước trước khi sử dụng, phòng
và trị bệnh đóng rong.
|
Chlorine preparation (80%)
|
Suyada Science of Biology Co., Ltd Trung Quốc
|
|
97
|
MINERAL PLUS
|
Bổ sung và cân bằng chất khoáng trong môi
trường nước nuôi nơi có độ mặn thấp, giúp cứng vỏ, tăng sức đề kháng, giúp
cứng vỏ sau khi lột xác.
|
Nguyên tố đa lượng: Sodium(Na). Magnesium(Mg),
Calcium(Ca), Potasium(K), Phosphorus(P)
|
Asia Star Lab Co., Ltd Thái Lan
|
|
98
|
MOSS AWAY
|
Ngăn cản sự phát triển của rêu, tảo sợi và nấm
ký sinh trên vỏ tôm, phòng trị bệnh đóng rong, làm sạch các bẩn bám trên thân
tôm.
|
Phức hợp đồng (Hycanthone 90%, công thức hoá
học C10H12Br2N4O4Cu
|
Suyada Science of Biology Co., Ltd Trung Quốc
|
|
99
|
BACILLUS SUBTILIS 1070
|
Phân huỷ các chất hữu cơ nền đáy.
|
Vi khuẩn Bacillus subtilis.
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
100
|
BACILLUS SUPREME
|
Phân huỷ chất hữu cơ, thức ăn dư thừa trong
nước. Giúp ổn định pH, màu nước. Cạnh tranh với vi khuẩn gây bệnh, giúp tôm tăng
trưởng nhanh.
|
Bacillus spp: 3,5 x108 cfu/gam Sodium
thiosulfate
|
Asian Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
101
|
BIO 2
|
Duy trì pH tối ưu trong ao nuôi, có hệ thống
đệm cao thông qua Axit lactic. Phân huỷ thức ăn dư thừa và chất thải của tôm
ở đáy ao. Khống chế NH3 và H2S thấp nhất. Duy trì tốt
thực vật nổi trong ao. Ngăn ngừa sự phát triển bùng nổ vi khuẩn có hại trong
ao như Vibrio.
|
- Vi khuẩn có lợi: Pediococcus pentosaceus 3.0
x 107 c.f.u/gr - Cac tế bào men: Pichia farinnosa 3.0x105
c.f.u/gr Dekkera bruxellensis 3,0x107 c.f.u/gr
|
Biofeed (Thailand) Co., Ltd Thái Lan
|
|
102
|
BIO BAC A
|
ổn định pH trong khi nuôi . Làm sạch đáy ao,
giảm NH3 và H2S. Kích thích tôm lột xác. Giảm thay
nước, tăng lượng oxy trong ao.
|
Chất hữu cơ: Amino acid, Peptid, Vitamin,
Enzymes. Chất vô cơ: N: 2,5%, P2O5:0,5, K2O:
0,6%9, B: 0,12%, Co: 0,4%, Fe: 0,005%, Mg: 0,02%, Mn: 0,001%, Ni: 1,25%, Zn:
0,003%
|
Cytozyme Laboratories Inc Mỹ
|
|
103
|
WASTE WATER TREATMEN ( W W T )
|
Giảm các chất rắn. Giảm BOD và COD. Giảm thiểu
các chất gây bệnh. Giảm thời gian xử lý đáy ao. Giảm mùi hôi. ổn định pH.
|
Chất hữu cơ: Amino acid, Peptid, Vitamin,
Enzymes. Chất vô cơ: S: 1,66%, B: 0,19%. Co: 0,20%, Cu: 0,6%, Fe: 0,65%, Mn:
0,22, Mo: 0,016%, Ni: 0,5, Zn: 1,15%
|
Cytozyme Laboratories Inc Mỹ
|
|
104
|
BIO - BAC M
|
Xử lý sạch đáy ao hồ sau khi nuôi. ổn định phù
hợp, kích thích tảo phát triển.
|
Nhóm các dẫn xuất hữu cơ giúp quá trình lên
men, thuỷ phân các axit hữu cơ, protein thành các amino acid, peptit, vitamin
và enzyme:25% Nhóm các chất vô cơ vi lượng:14% Nhóm các nguyên tố đa lượng:
Nitrogen 1,5%, P2O5: 1,5%, K2O: 0,6% Nhóm
các khoáng vi lượng: Sulfur(s): 2,5%, Boron(Bo):0,02, Cobalt(co):0,09%,
Copper(cu):1,2%, Iron(Fe): 1,3%, Magnesium(Mg): 0,05%, Manganese(Mn): 0,45%
Molybdenum(Mo): 0,04%, Zine(zn): 2,3%
|
Cytozyme Laboratories Inc Mỹ
|
|
105
|
OXY - A
|
Phòng trị bệnh do vi khuẩn gram (-) và gram (+)
gây ra như Vibrio, Aeromonas, Pseudomonas, Leucothix, có hiệu quả phòng các
bệnh nhiễm khuẩn như hoại tử, đen mang, đỏ mang.
|
Oxytetracyline hydrochloride ( 100%)
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
|
106
|
TURBO - O2
|
Khi thuỷ phân CaO2 phóng thích phân
tử oxy(O2) làm tăng hàm lượng oxy hoà tan, oxy hóa chất hữu cơ
giảm lượng hữu cơ tiêu hao oxy(BOD), giảm khí độc ammonia(NH3-N)
và Nitric(NO2- N), Khử mùi hôi và cải thiện chất lượng nước.
|
CaO2
|
Nana Vet Products Co., ltd Thái Lan
|
|
107
|
UNI.O2 (HAIMA.O2, AQUA
OXY)
|
Nâng cao nhanh hàm lượng oxy hoà tan trong nước
ao. Duy trì tốt chất lượng nước ao. Giúp kiểm soát tảo.
|
Sodium Percacbonat hàm lượng O2 hoạt
tính có hiệu quả > 13,5%
|
Zhengyue Chemical Medicine Co., Ltd of shanxi
Trung Quốc.
|
|
108
|
SYNTHETIC MINERAL
|
Bổ sung chất khoáng đặc biệt vùng nước ngọt
hoặc độ mặn thấp, gây màu nước giúp tảo và các loại thức ăn tự nhiên phát
triển.
|
Sodium chlorite, Magnesium, Phosphorus,
calcium, Silicate
|
Isovet International Co., Ltd Thái Lan
|
|
109
|
BIO - LIFE
|
Giúp phân bổ chất thải, tăng nguồn thức ăn tự
nhiên, ổn định độ pH, điều chỉnh cấu trúc đáy.
|
Vi khuẩn chủng Bacillus và khoáng chất Nitrogen,
Phosphorus, Magnesium, Manganese
|
Thai Technology Agriculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
110
|
BACILLUS - 2000
|
Giảm khí độc phân huỷ chất thải, gây màu nước.
|
Vi khuẩn Bacillus subtilis và Enzyme khác
|
Thai Technology Agriculture Co., Ltd Thái Lan
|
|
111
|
AQUASAN TM
|
Có tính sát trùng mạnh, diệt khuẩn, động vật
nguyên sinh, nấm và bào tử, kiểm soát và hạn chế lượng sinh vật phù du, giảm
hàm lượng mmoniac (NH3-N), Nitric (NO2-N) và Hydrogen
sulfide(H2S)
|
Peracetic acid(CH3C000H): 12,1% Hydrogen
peroxide (H2O2): 20,2% Acetic acid (CH3C00H):
20,2%
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
|
112
|
COPPER - A
|
Dùng tiêu diệt tảo và phiêu sinh vật, ngăn ngừa
và trị một số bệnh do nấm và vi khuẩn gây ra cho động vật thuỷ sản nuôi.
|
Là một hỗn hợp phức chất đồng Alkanolamine
trong đó dồng(Cu): 8,5%, chất trơ: 91,5%
|
Livestock Agricultural Business International
Co., Ltd Thái Lan
|
|
113
|
Alken Clear Flo 1005 (CF- 1005)
|
Phân huỷ các chất mùn hữu cơ trong nước và đáy
ao, tạo nguồn nước sạch.
Giảm các khí độc NH3, H2S
và các hợp chất của metan sinh ra từ đáy ao do quá trình phân giải các mùn bã
hữu cơ.
|
Là hỗn hợp các vi sinh vật và Enzyme, bao gồm:
- Các chủng loại vi khuẩn :
Bacillus amyloliquefaciens, B. Licheniformis,
B.. Laevolacticus, B. subtilis, Pseudomonas putida.
- Các enzyme: Protease, Amylase, Lipase,
Cellulase.
- Có mật độ vi khuẩn tổng số > 3,5x
109 cfu/gr
|
Alken Murray Corp Mỹ
|
|
B
|
Nguyên liệu sản xuất thuốc, hoá chất phục vụ
nuôi trồng thuỷ sản
|
|
|
1
|
SHRIMP ACTIVA
|
SX thuốc thú y thuỷ sản
|
|
Carlton & United Breweries úc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3
DANH MỤC CÁC MẶT HÀNG PHỤC VỤ NUÔI
TRỒNG THỦY SẢN NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
(Kèm theo Quyết định số 20/2003/QĐ-BTS
ngày 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ thuỷ sản)
Tất cả các mặt
hàng nằm trong phụ lục này khi nhập khẩu phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:
- Giấy phép của cơ
quan thẩm quyền nước sản xuất cho phép sản xuất loại sản phẩm nhập khẩu.
- Phiếu phân tích
chất lượng của nhà sản xuất đáp ứng tiêu chuẩn đã đăng ký sản xuất.
STT
|
Tên hàng
|
Điều kiện bổ sung
|
1
|
2
|
3
|
A
|
Thức ăn thủy
sản, nguyên liệu sản xuất thức ăn thủy sản
|
|
1
|
Thức ăn hỗn hợp
dạng viên cho tôm
|
Đáp ứng đủ yêu
cầu của tiêu chuẩn ngành 28 TCN 102:1997
|
2
|
Thức ăn tôm
giống
|
|
2.1
|
Artemia cyst (
Brine Shrimp eggs)
Tỷ lệ nở ³ 70%
|
|
2.2
|
Tảo khô Spirulina
Thành phần
chính:Protein ³ 55%, Lipid ³ 3%
|
|
3
|
Chất bổ sung vào
thức ăn (thức ăn bổ sung):
Thành phần
chính:
|
|
3.1
|
Hỗn hợp vitamine
:
Vitamin: A,D,B1,B2,
B6, E
|
|
|
Các Acid Amine:
- Các acid Amin
> 3 loại
|
Sản phẩm chứa từ
4 loại Acid amine trở lên nằm trong bảng 2 đính kèm.
|
3.2
|
Chất khoáng:
Thành phần
chính:
Calcium (Ca),
Sodium (Na), Potassium (K), Magnesium (Mg), Iron (Fe), Copper (Cu), Zinc
(Zn), Cobalt (Co), Manganese (Mn), Phosphorus (P)
|
- Các Ion ở dạng
sunfat
- Sản phẩm chứa
từ 3 loại khoáng trở lên.
|
3.3
|
Ascorbic Acid
(Vitamine C) ³ 20%
|
|
3.4
|
Chế phẩm sinh
học:
- Số giống, loài
vi khuẩn ³ 3
- Enzyme : ³ 3 loại
|
Sản phẩm chứa ít
nhất 3 giống hoặc loài vi khuẩn hoặc Enzyme nằm trong bảng 1 đính kèm.
|
3.5
|
Soybean
Lecithin: Thành phần chính
-Aceton
Insoluble ³ 60%
- Acid value (
mgKOH/g) ³ 32%
|
|
4
|
Nguyên liệu sản
xuất thức ăn thủy sản
|
Có ngành nghề
sản xuất thức ăn thuỷ sản.
|
B
|
Thuốc, hoá chất,
chế phẩm sinh học, nguyên liệu sản xuất thuốc và hoá chất dùng trong nuôi
trồng thuỷ sản.
|
|
1
|
Hoá chất:
Tên thương mại/Thành
phần chính:
|
|
1.1
|
Zeolite: SiO2
³ 70%
|
|
1.2
|
Dolomite: CaMg
(CO3)2 ³ 80%
|
|
1.3
|
Vôi: CaCO3
³ 90%
|
|
1.4
|
Calcium
Hypochlorite: Ca (OCl)2 ³ 65%
|
|
1.5
|
BKC:
(Benzalkonium Chloride hay alkyl dimethyl benzyl ammonium chloride) ³ 50%
|
|
1.6
|
Các hợp chất
Iodine: nồng độ ³ 10%
|
|
1.7
|
Protectol GDA:
(Glutaraldehyde) ³ 50%
|
|
1.8
|
Trifluralin: (
Trifluoro - 2,6- Dinitro - NN- Dipropyl-2 - Toluidine > 44 % )
|
|
2
|
Chế phẩm sinh
học
Thành phần chính
|
|
2.1
|
Dạng vi sinh
|
|
2.1.1
|
Dạng thứ nhất:
- Tổng số vi
khuẩn (cfu)/g hay ml > 1 x 109
- Số giống, loài
vi khuẩn > 3
|
Sản phẩm chứa ít
nhất 3 giống hoặc loài vi khuẩn nằm trong bảng 1 đính kèm.
|
2.1.2
|
Dạng thứ hai:
- Tổng số vi
khuẩn (cfu)/g hay ml > 1 x 109
- Số giống, loài
vi khuẩn > 3
- Enzyme >
3 loại
|
Sản phẩm chứa ít
nhất 3 giống hoặc loài vi khuẩn và Enzyme nằm trong bảng bảng 1 đính kèm.
|
2.2
|
Dạng thực vật
|
|
2.2.1
|
Yucca: Thành
phần chính:
Protein >
2%
Lipid >
0,7%
|
|
3
|
Các chất khác
|
|
3.1
|
Chất diệt cá tạp
Thành phần:
Saponin > 12%
|
|
3.2
|
Chất khoáng:
Thành phần chính
Calcium (Ca),
Sodium (Na),Potassium (K), Magnesium (Mg), Iron( Fe), Copper (Cu), Zine (Zn),
Cobalt (Co), Manganese (Mn), Phosphorus (P)
|
- Các Ion ở dạng
sunfat
- Sản phẩm chứa từ
3 loại khoáng trở lên
|
4
|
Nguyên liệu sản
xuất thuốc thú y th ú y sản
|
- Có ngành nghề
sản xuất thuốc thú y thuỷ sản .
- Có giấy chứng
nhận đăng ký sản xuất thuốc thú y thuỷ sản.
|
Bảng 1
DANH MỤC CÁC GIỐNG, LOÀI VI KHUẨN VÀ
ENZYME
TT
|
Tên các giống, loài vi khuẩn và Enzyme
|
TT
|
Tên các giống, loài vi khuẩn và Enzyme
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
|
Vi khuẩn
- Nitrosomonas sp
- Nitrobacter sp
- Bacillus laterosporus
- Bacillus
licheniformis
- Bacillus
subtilis
- Bacillus
thuringiensis
- Bacillus
megaterium
- Bacillus
lactobacillus
- Bacillus criculans
- Bacillus
polymyxa
- Bacillus
amyloliquefaciens
- Bacillus
mesentericus
- Bacillus
pumilus
- Bacilus
laevolacticus
- Bacillus stearothermophilus
- Bacillus
cereus
- Bacillus
azotofornans
- Bacillus
aminivorans
- Lactobacillus lactis
- Lactobacillus
acidophilus
- Lactobacillus
bifidobacterrium
- Lactobacillus helveticus
- Lactobacillus
plantarum
- Pediococcus
acidilactici
- Candida utilis
- Bacteroides ruminicola
|
27
28
29
30
31
32
33
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
|
-Bacteroides succinogenes
- Cellulomonas-
- Enterobacter
- Clostridium
butyricum
-
Rhodopseudomonas
-Saccharomyces
cerevisiae
- Pseudomonas
putida
Enzyme
- Protease
- Lipase
- Amylase
- Hemicellulase
- Pectinase
- Cellulase
- Alpha
galactosidae
- Xylanase
- Isomerase
- Catalase
- Esterase
- Hydrolase
- Oxidoreductase
|
Bảng 2
DANH MỤC CÁC LOẠI ACID AMINE
STT
|
Tên
|
STT
|
Tên
|
01
|
Arginine
|
02
|
Glycine
|
03
|
Histidine
|
04
|
Isoleucine
|
05
|
Leucine
|
06
|
Lysine
|
07
|
Methionine
|
08
|
Cystine
|
09
|
Phenylalanine
|
10
|
Tyrosine
|
11
|
Serine
|
12
|
Threonine
|
13
|
Tryptophan
|
14
|
Valine
|
15
|
Alanine
|
16
|
Glucosamine
|
Quyết định 20/2003/QĐ-BTS sửa đổi Quyết định 344/2001/QĐ-BTS và Quyết định 14/2002/QĐ-BTS về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2003/QĐ-BTS ngày 12/12/2003 sửa đổi Quyết định 344/2001/QĐ-BTS và Quyết định 14/2002/QĐ-BTS về quản lý xuất nhập khẩu hàng thuỷ sản chuyên ngành do Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản ban hành
6.874
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|