1. Trường hợp thủ tục hành chính
nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc
bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được
ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải
cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết
định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
và phải cập nhật để công bố.
Đối với các thủ tục hành chính
nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Bộ Tài
chính có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổng cục hải quan và các đơn vị liên
quan có liên quan trình Bộ trưởng công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể
từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Ngành,
lĩnh vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
I. Thủ tục hành chính thực hiện ở cấp Tổng cục
|
1
|
Thủ tục thành
lập địa điểm làm thủ tục hải quan tại cảng nội địa
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
2
|
Thủ tục xác
nhận trước xuất xứ hàng nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
3
|
Thủ tục áp dụng
các biện pháp kiểm tra, kiểm soát hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến sở
hữu trí tuệ tại Tổng cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
4
|
Thủ tục gia
hạn giám sát đối với các đối tượng quyền Sở hữu trí tuệ đang được bảo hộ tại Việt
Nam (tại Tổng cục Hải quan)
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
5
|
Thủ tục thu
hẹp hoặc mở rộng danh mục hàng hoá hoặc (và) phạm vi yêu cầu bảo hộ tại Tổng cục
Hải quan
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
6
|
Thủ tục gia
hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính
phủ đối với trường hợp bị ảnh hưởng do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do
di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách
thay đổi; tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
7
|
Xét miễn thuế
đối với trường hợp hàng quà biếu tặng có trị giá trên 30 triệu đồng tặng cho
cơ quan hành chính sự nghiệp, cơ quan đoàn thể xã hội hoạt động bằng ngân sách
nhà nước; quà biếu tặng mang mục đích nhân đạo, từ thiện, nghiên cứu khoa học
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
8
|
Xác nhận thực
hiện nghĩa vụ nộp thuế (trường hợp xác nhận để doanh nghiệp bổ sung hồ sơ
giải thể, phá sản; trường hợp xác nhận nghĩa vụ số thuế đã nộp ngân sách Nhà
nước)
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
9
|
Xét miễn thuế
đối với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ an ninh, quốc phòng, nghiên cứu
khoa học, giáo dục đào tạo; hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo điều ước
quốc tế
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
10
|
Thủ tục gia
hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính
phủ đối với trường hợp bị ảnh hưởng do gặp khó khăn khách quan đặc biệt
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
11
|
Kiểm tra sau
thông quan tại trụ sở Tổng cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
12
|
Kiểm tra sau
thông quan tại trụ sở đơn vị được kiểm tra
|
Hải
quan
|
Tổng
cục
Hải quan
|
13
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan
tại Tổng cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
14
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan
tại Tổng cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
15
|
Tư vấn cho công
dân và doanh nghiệp về thủ tục hành chính hải quan
|
Hải
quan
|
Tổng
cục Hải quan
|
II. Thủ tục hành chính thực hiện ở cấp Cục Hải quan
tỉnh, thành phố
|
1
|
Thủ tục thành
lập kho ngoại quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
2
|
Thủ tục di chuyển,
mở rộng, thu hẹp kho ngoại quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
3
|
Thủ tục chấm
dứt hoạt động kho ngoại quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
4
|
Thủ tục thành
lập địa điểm làm thủ tục hải quan ở cảng nội địa, địa điểm làm thủ tục hải
quan ngoài cửa khẩu
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
5
|
Thủ tục thành
lập địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu ở nội địa
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
6
|
Thủ tục cấp
thẻ ưu tiên thủ tục hải quan cho doanh nghiệp
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
7
|
Thủ tục cấp
thẻ nhân viên đại lý hải quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
8
|
Thủ tục đăng
ký, hoạt động của đại lý làm thủ tục hải quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
9
|
Thủ tục đăng
ký danh mục hàng hóa tạo tài sản cố định được miễn thuế nhập khẩu lần đầu cho
dự án đầu tư
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
10
|
Thủ tục chuyển
đổi chủ kho ngoại quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
11
|
Thủ tục mở rộng,
thu hẹp kho CFS
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
12
|
Thủ tục áp dụng
các biện pháp kiểm tra, kiểm soát hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến Sở
hữu trí tuệ tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
13
|
Thủ tục gia
hạn giám sát đối với các đối tượng quyền Sở hữu trí tuệ đang được bảo hộ tại Việt
Nam (tại Cục Hải quan tỉnh, thành phố)
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
14
|
Thủ tục thu
hẹp hoặc mở rộng danh mục hàng hoá hoặc (và) phạm vi yêu cầu bảo hộ tại Cục Hải
quan tỉnh, thành phố
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
15
|
Thủ tục gia
hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính
phủ đối với trường hợp bị ảnh hưởng do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do
di chuyển địa điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách
thay đổi; tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 02 Chi cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
16
|
Thủ tục hoàn
thuế đối với các trường hợp được xét hoàn thuế theo Thông tư số 79/2009/TT-BTC
ngày 20/4/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám
sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá
xuất khẩu, nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
17
|
Đăng ký danh
mục hàng hoá miễn thuế xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
18
|
Xét miễn thuế
đối với trường hợp các trường hợp miễn thuế hàng quà biếu, quà tặng,
hàng mẫu nằm trong định mức miễn thuế; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà tặng
có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở nước
ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách mạng,
thương binh, liệt sỹ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu để
bán tại cửa hàng miễn thuế
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
19
|
Xét giảm thuế
đối với hàng hoá xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát
của cơ quan hải quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
20
|
Thủ tục xoá
nợ tiền thuế, tiền phạt (thực hiện theo Thông tư số 77/2008/TT-BTC ngày 15/9/2008
của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số biện pháp xử lý nợ đọng thuế
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
21
|
Xử lý tiền thuế
nộp thừa (theo quy định tại Điều 47 Luật quản lý thuế)
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
22
|
Thủ tục kiểm
tra, tham vấn, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập
khẩu tại Cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
23
|
Thủ tục kéo
dài thời hạn nộp thuế đối với nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
24
|
Kiểm tra sau
thông quan tại trụ sở Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
25
|
Kiểm tra sau
thông quan tại trụ sở doanh nghiệp
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
26
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần đầu đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan
tại Cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
27
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần hai đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan
tại Cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Cục
Hải quan tỉnh, thành phố
|
III. Thủ tục hành chính cấp Chi cục Hải quan
|
1
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá xuất khẩu thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
2
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá nhập khẩu thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
3
|
Thủ tục xem
hàng hóa trước khi khai hải quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
4
|
Thủ tục sửa
chữa tờ khai, khai bổ sung hồ sơ hải quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục
Hải quan
|
5
|
Thủ tục thay
tờ khai hải quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục
Hải quan
|
6
|
Thủ tục lấy
mẫu, lưu mẫu, lưu ảnh hàng hóa nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
7
|
Thủ tục xác
nhận thực xuất hàng hóa xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
8
|
Thủ tục hủy
tờ khai hải quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
9
|
Thủ tục nhập
khẩu nguyên liệu, vật tư để sản xuất hàng xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
10
|
Thủ tục đăng
ký, điều chỉnh định mức nguyên liệu, vật tư và đăng ký sản phẩm xuất
khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
11
|
Thủ tục hải
quan xuất khẩu sản phẩm làm từ nguyên liệu nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
12
|
Thủ tục thanh
khoản tờ khai nhập nguyên liệu sản xuất xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
13
|
Thủ tục đối
với trường hợp sản phẩm được sản xuất từ nguyên liệu nhập khẩu bán cho doanh nghiệp
khác để trực tiếp xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
14
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa kinh doanh
tạm nhập –tái xuất
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
15
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa kinh doanh chuyển khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
16
|
Thủ tục đăng
ký hợp đồng gia công hàng hóa cho thương nhân nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
17
|
Thủ tục nhập
khẩu nguyên liệu, vật tư để gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
18
|
Thủ tục đăng
ký, điều chỉnh, kiểm tra định mức đối với hàng hóa gia công cho thương nhân
nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
19
|
Thủ tục xuất
khẩu sản phẩm gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
20
|
Thủ tục thanh
khoản hợp đồng gia công cho thương nhân nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
21
|
Thủ tục nhập
khẩu sản phẩm đặt gia công ở nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
22
|
Thủ tục xuất
khẩu nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
23
|
Thủ tục đăng
ký, kiểm tra định mức nguyên liệu đặt gia công ở nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
24
|
Thủ tục đăng
ký hợp đồng gia công ở nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
25
|
Thủ tục thanh
khoản hợp đồng đặt gia công ở nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
26
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đăng ký tờ khai một lần
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
27
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu tại chỗ
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
28
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá nhập khẩu tạo tài sản cố định của các dự án đầu tư
|
Hải
quan
|
Chi
cục
Hải quan
|
29
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá đưa vào, đưa ra cảng trung chuyển
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
30
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng đưa vào, đưa ra khu phi thuế quan trong khu kinh tế, khu kinh
tế cửa khẩu; phương tiện vận tải nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh qua khu
phi thuế quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
31
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu của doanh nghiệp chế xuất
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
32
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá đưa vào, đưa ra kho bảo thuế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
33
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa xuất khẩu chuyển cửa khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
34
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa nhập khẩu chuyển cửa khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
35
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa đưa vào kho CFS
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
36
|
Thủ tục hải
quan chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa đưa ra kho CFS
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
37
|
Thủ tục hải
quan chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa đưa vào kho ngoại quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
38
|
Thủ tục hải
quan chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa đưa ra kho ngoại quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
39
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá là máy móc, thiết bị tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập
phục vụ thi công công trình, dự án đầu tư, tài sản đi thuê, cho thuê
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
40
|
Thủ tục đối
với linh kiện, phụ tùng tạm nhập không có hợp đồng để phục vụ thay thế, sửa chữa
tàu biển, tàu bay nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
41
|
Thủ tục đối
với linh kiện, phụ tùng tạm nhập để sửa chữa tàu biển, tàu bay theo hợp đồng ký
giữa chủ tàu nước ngoài với nhà máy sửa chữa tại Việt Nam
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
42
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá tạm nhập-tái xuất, tạm xuất-tái nhập dự hội chợ, triển lãm
thực hiện theo quy định đối với hàng xuất khẩu, nhập khẩu thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
43
|
Thủ tục hải
quan đối với trường hợp tạm nhập, tạm xuất các phương tiện chứa hàng hoá theo
phương thức quay vòng
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
44
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá đã xuất khẩu nhưng bị trả lại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
45
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá đã nhập khẩu nhưng phải xuất trả lại cho khách hàng nước
ngoài, tái xuất sang nước thứ ba hoặc tái xuất vào khu phi thuế quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
46
|
Thủ tục bán
hàng miễn thuế cho đối tượng là người xuất cảnh, quá cảnh mua hàng miễn thuế tại
cửa khẩu xuất cảnh
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
47
|
Thủ tục bán
hàng miễn thuế cho đối tượng là người chờ xuất cảnh mua hàng miễn thuế tại cửa
hàng miễn thuế trong nội thành.
|
Hải
quan
|
Chi
cục
Hải quan
|
48
|
Thủ tục bán
hàng miễn thuế cho đối tượng là hành khách trên tàu bay xuất cảnh mua hàng miễn
thuế trên tàu bay
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
49
|
Thủ tục bán
hàng miễn thuế cho đối tượng là cơ quan, tổ chức, cá nhân được hưởng quyền ưu
đãi miễn trừ ngoại giao mua hàng miễn thuế tại cửa hàng miễn thuế trong nội
thành
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
50
|
Thủ tục bán
hàng miễn thuế cho đối tượng là người được hưởng chính sách ưu đãi về thuế theo
quy định của Thủ tướng Chính phủ mua hàng miễn thuế tại cửa hàng miễn thuế
trong nội thành
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
51
|
Thủ tục bán
hàng miễn thuế cho đối tượng là thuyền viên làm việc trên tàu biển vận tải quốc
tế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
52
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng chuyển sang tái xuất
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
53
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa bán tại cửa hàng miễn thuế, nhưng được đưa vào bán ở thị
trường nội địa
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
54
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá nhập khẩu đã nộp thuế và hàng hóa sản xuất tại việt nam
đưa vào bán tại cửa hàng miễn thuế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
55
|
Thủ tục thanh
khoản hàng bán tại cửa hàng miễn thuế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
56
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa nhập khẩu bán tại cửa hàng miễn thuế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
57
|
Thủ tục hải
quan đối với bưu phẩm, bưu kiện, hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ
bưu chính và hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu gửi qua dịch vụ chuyển phát nhanh
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
58
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá từ nước ngoài đưa vào kho ngoại quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
59
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá từ nội địa đưa vào kho ngoại quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
60
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá từ kho ngoại quan đưa ra nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
61
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá từ kho ngoại quan đưa vào nội địa
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
62
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa vận chuyển từ kho ngoại quan này sang kho ngoại quan khác
trên lãnh thổ Việt Nam
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
63
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá chuyển quyền sở hữu trong kho ngoại quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
64
|
Thủ tục thanh
lý hàng hoá trong kho ngoại quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
65
|
Thủ tục hải
quan đối với mua bán, trao đổi hàng hóa của cư dân biên giới
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
66
|
Thủ tục hải
quan đối với xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa qua biên giới
|
Hải
quan
|
Chi
cục
Hải quan
|
67
|
Thủ tục hải
quan đối với hoạt động mua bán hàng hóa tại chợ biên giới, chợ cửa khẩu, chợ trong
khu kinh tế cửa khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
68
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá của người xuất cảnh, nhập cảnh và phương tiện xuất cảnh,
nhập cảnh qua biên giới
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
69
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa vận tải đa phương thức
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
70
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá xuất khẩu không nhằm mục đích thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
71
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hoá nhập khẩu không nhằm mục đích thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
72
|
Thủ tục hải
quan đối với ô tô nước ngoài khi nhập cảnh (tạm nhập) với mục đích thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
73
|
Thủ tục hải
quan đối với ôtô nước ngoài khi xuất cảnh (tái xuất) với mục đích thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
74
|
Thủ tục hải
quan đối với ôtô Việt Nam khi xuất cảnh (tạm xuất), nhập cảnh (tái nhập) với mục
đích thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
75
|
Thủ tục hải
quan đối với phương tiện vận tải thô sơ
|
|
Chi
cục Hải quan
|
76
|
Thủ tục hải
quan đối với ôtô xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa khẩu biên giới, không nhằm mục đích
thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
77
|
Thủ tục hải
quan đối với các phương tiện vận tải khác (xe mô tô, thuyền, xuồng có gắn máy
hoặc không gắn máy; ca-nô) tạm nhập - tái xuất; tạm xuất - tái nhập, không nhằm
mục đích thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
78
|
Quy định riêng
cho các phương tiện vận tải của cá nhân, tổ chức ở khu vực biên giới thường
xuyên qua lại khu vực biên giới, không nhằm mục đích thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
79
|
Thủ tục hải
quan đối với tàu biển xuất cảnh
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
80
|
Thủ tục hải
quan đối với tàu biển nhập cảnh
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
81
|
Thủ tục hải
quan đối với tàu biển quá cảnh
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
82
|
Thủ tục hải
quan đối với tàu biển chuyển cảng
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
83
|
Thủ tục sửa
chữa, điều chỉnh bản khai hàng hoá (cargo declaration)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
84
|
Thủ tục hải
quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, chuyển cảng
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
85
|
Thủ tục hải
quan đối với tàu bay xuất cảnh, nhập cảnh quốc tế kết hợp vận chuyển nội địa,
tàu bay vận chuyển nội địa kết hợp vận chuyển hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
86
|
Thủ tục hải
quan đối với tàu liên vận quốc tế nhập cảnh bằng đường sắt
|
Hải
quan
|
Chi
cục
Hải quan
|
87
|
Thủ tục hải
quan đối với tàu liên vận quốc tế xuất cảnh bằng đường sắt
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
88
|
Quy định tạm
thời việc tin học hóa khai hải quan đối với dầu thô xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
89
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng chuyển cảng
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
90
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng quá cảnh
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
91
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa, vật phẩm, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh gửi qua dịch vụ
chuyển phát nhanh đường bộ
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
92
|
Thủ tục hải
quan đối với máy móc, thiết bị, dụng cụ nghề nghiệp tạm xuất, tạm nhập có thời
hạn
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
93
|
Thủ tục hải
quan đối với tài sản di chuyển xuất khẩu, nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
94
|
Thủ tục hải
quan đối với xăng dầu tạm nhập tái xuất
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
95
|
Thủ tục hải
quan đối với tái xuất xăng, dầu cho tàu bay
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
96
|
Thủ tục hải
quan đối với nhập khẩu, tạm nhập xăng dầu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
97
|
Thủ tục hải
quan đối với nhập khẩu nguyên liệu để sản xuất, chế biến xăng, dầu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
98
|
Thủ tục hải
quan đối với ngoại hối, kim khí quý, đá quý, tiền Việt Nam xuất khẩu, nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
99
|
Thủ tục hải
quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ các yêu cầu khẩn cấp; hàng
hoá xuất khẩu, nhập khẩu chuyên dùng trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
100
|
Thủ tục hải
quan đối với hành lý ký gửi bị từ bỏ, thất lạc, nhầm lẫn tại sân bay quốc tế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
101
|
Thủ tục hải
quan đối với hành lý xách tay, ký gửi cùng chuyến và không cùng chuyến của người
nhập cảnh đường hàng không
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
102
|
Thủ tục hải
quan đối với hành lý xách tay, ký gửi cùng chuyến và không cùng chuyến của người
xuất cảnh đường hàng không
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
103
|
Thủ tục xác
nhận tờ khai nguồn gốc xe ô tô, xe hai bánh gắn máy nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
104
|
Thủ tục hải
quan nhập khẩu, tạm nhập xe gắn máy hai bánh không nhằm mục đích thương mại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
105
|
Thủ tục nhập
khẩu kim cương thô
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
106
|
Thủ tục xuất
khẩu kim cương thô
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
107
|
Thủ tục nhập
khẩu xe ô tô đã qua sử dụng theo chế độ tài sản di chuyển của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đã hoàn tất thủ tục đăng ký thường trú tại Việt Nam
|
Hải
quan
|
Chi
cục
Hải quan
|
108
|
Thủ tục xác
định và kiểm tra xuất xứ hàng hóa nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
109
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với tàu bay nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là hãng
hàng không
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
110
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với tàu bay nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý giao
nhận
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
111
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh đối với tổ chức cá nhân là hãng hàng
không
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
112
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với tàu bay xuất cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là hãng
hàng không
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
113
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý
hãng tàu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
114
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với tàu biển nhập cảnh trường hợp tổ chức cá nhân là đại lý giao
nhận
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
115
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với tàu biển xuất cảnh trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý
hãng tàu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
116
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với tàu biển xuất cảnh trường hợp tổ chức, cá nhân là đại lý
giao nhận
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
117
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với phương tiện vận tải đường biển quá cảnh tại cảng nhập cảnh
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
118
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với phương tiện vận tải đường biển quá cảnh tại cảng xuất cảnh
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
119
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đến trường hợp cá
nhân, tổ chức là hãng hàng không, hãng tàu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
120
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đến trường hợp tổ
chức, cá nhân là đại lý giao nhận
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
121
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đi trường hợp tổ
chức cá nhân là đại lý hãng tàu, đại lý hãng hàng không
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
122
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với phương tiện vận tải chuyển cảng tại cảng đi trường hợp tổ
chức, cá nhân là đại lý giao nhận
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
123
|
Thủ tục hải
quan điện tử đăng ký công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
124
|
Thủ tục hải
quan điện tử thu hồi giấy công nhận thương nhân ưu tiên đặc biệt
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
125
|
Thủ tục hải
quan điện tử với thương nhân ưu tiên đặc biệt
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
126
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu theo hợp đồng mua bán
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
127
|
Thủ tục hải
quan điện tử chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
128
|
Thủ tục hải
quan điện tử chuyển cửa khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
129
|
Thủ tục hải
quan điện tử bảo đảm đối với hình thức bảo đảm riêng
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
130
|
Thủ tục hải
quan điện tử bảo đảm đối với hình thức bảo đảm chung
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
131
|
Thủ tục thuế
điện tử
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
132
|
Thủ tục hải
quan điện tử kiểm tra sau thông
quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
133
|
Thủ tục hải
quan điện tử ra quyết định trước
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
134
|
Thủ tục hải
quan điện tử đăng ký hợp đồng đối với hàng hoá đặt gia công ở nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
135
|
Thủ tục hải
quan điện tử nhập khẩu nguyên liệu, vật tư gia công
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
136
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với nguyên liệu, vật tư do bên nhận gia công tự cung ứng cho
hợp đồng gia công
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
137
|
Thủ tục hải
quan điện tử nhập khẩu máy móc, thiết bị để thực hiện hợp đồng gia công
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
138
|
Thủ tục hải
quan điện tử đăng ký, điều chỉnh và kiểm tra định mức
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
139
|
Thủ tục hải
quan điện tử xuất khẩu sản phẩm gia công ra nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
140
|
Thủ tục hải
quan điện tử xuất khẩu/nhập khẩu tại chỗ đối với sản phẩm gia công
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
141
|
Thủ tục hải
quan điện tử giao/nhận sản phẩm gia công chuyển tiếp
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
142
|
Thủ tục hải
quan điện tử xuất trả nguyên liệu, vật tư gia công ra nước ngoài trong thời hạn
thực hiện hợp đồng gia công do thay đổi mẫu mã gia công hoặc lý do khác
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
143
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng gia công đã xuất khẩu bị trả lại để sửa chữa, tái chế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
144
|
Thủ tục hải
quan điện tử nhận sản phảm gia công thay tiền gia công – trường hợp sản phẩm gia
công xuất khẩu tại chỗ
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
145
|
Thủ tục hải
quan điện tử nhận sản phảm gia công thay tiền gia công – trường hợp sản phẩm gia
công nhập khẩu tại chỗ
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
146
|
Thủ tục hải
quan điện tử tiêu huỷ phế liệu, phế phẩm
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
147
|
Thủ tục hải
quan điện tử đăng ký hợp đồng gia công đối với hàng hoá đặt gia công ở nước
ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
148
|
Thủ tục hải
quan điện tử xuất khẩu nguyên liệu để đặt gia công ở nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
149
|
Thủ tục hải
quan điện tử đăng ký, điều chỉnh, kiểm tra định mức đặt gia công tại nước
ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
150
|
Thủ tục hải
quan điện tử nhập khẩu sản phẩm gia công đặt gia công tại nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
151
|
Thủ tục hải
quan điện tử thanh khoản hợp đồng đặt gia công tại nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
152
|
Thủ tục hải
quan điện tử đăng ký, sửa đổi, bổ sung các danh mục nguyên liệu, vật tư nhập khẩu;
danh mục sản phẩm xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
153
|
Thủ tục hải
quan điện tử thanh khoản hợp đồng gia công cho doanh nghiệp nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
154
|
Thủ tục hải
quan điện tử đăng ký, điều chỉnh định mức, tỷ lệ hao hụt nguyên liệu, vật tư cho
sản phẩm xuất khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
155
|
Thủ tục hải
quan điện tử xuất khẩu sản phẩm
|
|
|
156
|
Thủ tục
hải quan điện tử đối với nguyên liệu, vật tư tự cung ứng để sản xuất hàng xuất
khẩu
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
157
|
Thủ tục hải
quan điện tử quản lý hàng tái xuất
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
158
|
Thủ tục hải
quan điện tử đăng ký, sửa đổi, bổ sung các danh mục hàng hóa nhập vào doanh nghiệp
chế xuất, danh mục hàng hóa xuất ra khỏi doanh nghiệp chế xuất
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
159
|
Thủ tục hải
quan điện tử đăng ký, điều chỉnh định mức, tỷ lệ hao hụt nguyên liệu, vật tư cho
sản phẩm xuất ra khỏi doanh nghiệp chế xuất
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
160
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hóa đưa từ doanh nghiệp chế xuất vào nội địa
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
161
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hóa đưa từ nội địa vào doanh nghiệp chế xuất
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
162
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hóa đưa từ doanh nghiệp chế xuất này sang doanh nghiệp
chế xuất khác (trong hoặc ngoài khu chế xuất)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
163
|
Thủ tục hải
quan điện tử hủy nguyên vật liệu, sản phẩm, phế liệu, phế phẩm
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
164
|
Thủ tục hải
quan điện tử thanh lý hàng hóa là tài sản cố định và nộp thuế theo quy định
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
165
|
Thủ tục hải
quan điện tử thanh khoản và kiểm tra hàng tồn kho đối với hàng hóa đưa vào, đưa
ra doanh nghiệp chế xuất
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
166
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu thực hiện các dự án đầu tư
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
167
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hóa xuất khẩu tại chỗ
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
168
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hóa nhập khẩu tại chỗ
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
169
|
Thủ tục hải
quan điện tử thanh khoản hợp đồng gia công cho doanh nghiệp nước ngoài
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
170
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (tạm nhập để tái chế)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
171
|
Thủ tục hải
quan điện tử tái xuất hàng đã tái chế đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả
lại
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
172
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại (tạm nhập để tái chế)
- xử lý sản phẩm tái chế hết thời hạn tái chế vẫn chưa tái xuất
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
173
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại – tái nhập hàng trả
lại để tiêu thụ nội địa
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
174
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hóa đã xuất khẩu nhưng bị trả lại – tái nhập hàng trả
lại để tiêu huỷ
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
175
|
Thủ tục hải
quan điện tử đối với hàng hóa nhập khẩu nhưng phải xuất trả
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
176
|
Thủ tục đăng
ký tham gia hải quan điện tử
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan điện tử
|
177
|
Thủ tục áp dụng
các biện pháp kiểm tra, kiểm soát hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến sở
hữu trí tuệ tại Chi cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
178
|
Thủ tục tạm
dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất nhập khẩu liên quan đến sở hữu
trí tuệ tại Chi cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
179
|
Thủ tục gia
hạn giám sát đối với các đối tượng quyền sở hữu trí tuệ đang được bảo hộ tại Việt
Nam (tại Chi cục Hải quan)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
180
|
Thủ tục thu
hẹp hoặc mở rộng danh mục hàng hoá hoặc (và) phạm vi yêu cầu bảo hộ tại Chi cục
Hải quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
181
|
Thủ tục gia
hạn nộp thuế theo Điều 24 Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007. Đối với trường
hợp bị ảnh hưởng do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn bất ngờ; do di chuyển địa
điểm kinh doanh theo yêu cầu của cơ quan nhà nước; do chính sách thay đổi mà
tiền thuế, tiền phạt phát sinh tại 01 Chi cục Hải quan;
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
182
|
Thủ tục khai
bổ sung hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
183
|
Thông báo nợ
thuế và tiền phạt chậm nộp thuế (thực hiện theo quy định tại khoản 4 Điều 106
Luật quản lý thuế)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
184
|
Xác nhận thực
hiện nghĩa vụ nộp thuế (trong trường hợp doanh nghiệp đã nộp thuế nhưng hệ
thống KT 559 vẫn có thông tin nợ thuế)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
185
|
Thu nộp tiền
thuế vào tài khoản tạm thu (áp dụng đối với loại hình nhập nguyên liệu sản
xuất hàng xuất khẩu, hàng tạm nhập – tái xuất, hàng tạm xuất- tái nhập)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
186
|
Thu nộp tiền
thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá
trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương
tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải
quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bằng tiền mặt vào ngân sách nhà
nước qua Kho bạc Nhà nước
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
187
|
Thủ tục kiểm
tra, tham vấn, xác định trị giá tính thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập
khẩu tại Chi cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục
Hải quan
|
188
|
Thủ tục áp dụng
bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho 01 tờ khai hải quan (bảo lãnh riêng)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
189
|
Thủ tục khai
nộp bổ sung tiền thuế thiếu trong trường hợp không đủ điều kiện khai bổ sung
hồ sơ khai thuế theo Điều 34 Luật quản lý thuế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
190
|
Thu nộp tiền
thuế (tiền thuế nhập khẩu, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá
trị gia tăng), tiền phí, lệ phí (lệ phí làm thủ tục hải quan, lệ phí phương
tiện xuất nhập cảnh, phí lưu kho hải quan, lệ phí quá cảnh, lệ phí áp tải hải
quan, phí, lệ phí khác) và các khoản thu khác bằng chuyển khoản vào ngân sách
nhà nước qua Kho bạc Nhà nước
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
191
|
Thủ tục áp dụng
bảo lãnh số tiền thuế phải nộp cho nhiều tờ khai (bảo lãnh chung)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
192
|
Thủ tục áp dụng
thuế suất thuế ưu đãi đặc biệt theo quy định tại Thông tư số 45/2007/TT-BTC
ngày 07/5/2007 của Bộ Tài chính
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
193
|
Người khai hải
quan trì hoãn xác định trị giá tính thuế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
194
|
Thủ tục ấn định
thuế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
195
|
Xét thời hạn
nộp thuế (ân hạn nộp thuế)
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
196
|
Thủ tục xoá
nợ tiền thuế, tiền phạt theo quy định tại Điều 65 Luật quản lý thuế
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|
197
|
Thủ tục giải
quyết khiếu nại lần một đối với quyết định hành chính trong lĩnh vực hải quan
tại Chi cục Hải quan
|
Hải
quan
|
Chi
cục Hải quan
|