Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
Chương
2: Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
0201
|
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0202
|
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông lạnh
|
|
0203
|
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0204
|
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0205
|
00
|
00
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0206
|
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê,
ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0207
|
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc
nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0208
|
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của
động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0209
|
00
|
00
|
00
|
Mỡ lợn, không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc
chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy
khô hoặc hun khói
|
|
0210
|
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm
nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ
phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
|
|
|
Chương
6: Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa
rời và các loại cành lá trang trí
|
|
0603
|
|
|
|
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí,
tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
0604
|
|
|
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc
nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí,
tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
|
|
|
|
Chương
7: Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
|
0701
|
90
|
00
|
00
|
- Loại khác
|
|
0702
|
00
|
00
|
00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0703
|
|
|
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi
khác, tươi hoặc ướp lạnh (trừ loại để làm giống)
|
|
0704
|
|
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và các loại rau ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0705
|
|
|
|
Rau diếp, xà lách (lactuca sativa) và rau diếp, xà
lách xoăn (cichorium spp), tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0706
|
|
|
|
Cà rốt, củ cải, củ cải đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ,
diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0707
|
00
|
00
|
00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0708
|
|
|
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0709
|
|
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0710
|
|
|
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong
nước), đông lạnh
|
|
0711
|
|
|
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí
sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo
quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0712
|
|
|
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng
bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
0713
|
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ
hạt hoặc làm vỡ hạt (trừ loại để làm giống và loại dùng làm thức ăn động vật)
|
|
0714
|
|
|
|
Sắn, củ dong, củ lan, A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các
loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây
cọ sago
|
|
|
|
|
|
Chương
8: Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
0801
|
|
|
|
Dừa, quả hạnh Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ (trừ mã HS 0801.31.00.00)
|
|
0802
|
|
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột
vỏ
|
|
0803
|
|
|
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
|
0804
|
|
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi
hoặc khô
|
|
0805
|
|
|
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
|
|
0806
|
|
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
|
0807
|
|
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ (papayas), tươi
|
|
0808
|
|
|
|
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi
|
|
0809
|
|
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai,
tươi
|
|
0810
|
|
|
|
Quả khác, tươi
|
|
0811
|
|
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0813
|
|
|
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn
hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này
|
|
0814
|
00
|
00
|
00
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể
cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối,
nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
|
|
|
|
|
Chương
9. Cà phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
|
0901
|
21
|
|
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
22
|
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
90
|
20
|
00
|
- - Các chất thay thế có chứa cà phê
|
|
0902
|
|
|
|
Chè đã hoặc chưa pha hương liệu
|
|
0903
|
00
|
00
|
00
|
Chè Paragoay
|
|
0904
|
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi Capsicum
hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
|
|
0910
|
|
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá rau thơm, lá nguyệt
quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác
|
|
|
|
|
|
Chương 10: Ngũ cốc
|
|
1006
|
20
|
|
|
- Gạo lứt
|
|
1006
|
30
|
|
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng
hạt hoặc hồ
|
|
1006
|
40
|
00
|
00
|
- Tấm
|
|
|
|
|
|
Chương
12: Hạt dầu và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp
hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cây làm thức ăn gia súc
|
|
1206
|
00
|
00
|
00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|
Chương 15. Mỡ và dầu động vật hoặc
thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp
động vật hoặc thực vật
|
|
1501
|
00
|
00
|
00
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ
thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
|
|
1502
|
|
|
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
|
|
1507
|
90
|
20
|
00
|
- - Dầu đã tinh chế
|
|
1508
|
90
|
21
|
00
|
- - - Các phần phân đoạn thể rắn, không thay đổi về mặt hóa
học
|
|
1508
|
90
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
1509
|
90
|
21
|
00
|
- - - Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
|
1509
|
90
|
29
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
1510
|
00
|
92
|
00
|
- - Dầu đã tinh luyện
|
|
1511
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
Trừ dầu cọ dạng nhập xá, không bao bì
|
1512
|
19
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
|
1512
|
29
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
|
1513
|
19
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
|
1513
|
29
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
1514
|
19
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
|
1514
|
99
|
20
|
00
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
|
1515
|
29
|
91
|
00
|
- - - - Các phần phân đoạn thể rắn, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học
|
|
1515
|
29
|
99
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
1515
|
50
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
1515
|
90
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
1515
|
90
|
99
|
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
16: Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc
động vật thủy sinh không xương sống khác
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
|
|
|
|
|
|
Chương
18. Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
|
1806
|
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao
|
|
|
|
|
|
Chương
19. Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
1901
|
10
|
|
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã được đóng gói để bán lẻ
(trừ mã HS 1901.10.20.10 và mã HS 1901.10.90.10)
|
|
1901
|
90
|
31
|
00
|
- - - Có chứa sữa
|
|
1901
|
90
|
39
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
1901
|
90
|
41
|
00
|
- - - Dạng bột
|
|
1901
|
90
|
49
|
00
|
- - - Dạng khác
|
|
1901
|
90
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
1902
|
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc
nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác, như spaghety,
macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnocchi, ravioli, cannelloni; cut-cut (couscous),
đã hoặc chưa chế biến
|
|
1903
|
00
|
00
|
00
|
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến
từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
|
|
1904
|
|
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ
các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô)
ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô),
đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
|
1905
|
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại bánh khác, có
hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh
quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự (trừ mã HS 1905 90 60 00)
|
|
|
|
|
|
Chương
20: Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần khác của cây
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
|
|
|
|
|
|
Chương
22: Đồ uống, rượu và giấm
|
|
2201
|
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có
ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
|
2202
|
|
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao
gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
|
2203
|
|
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
|
2204
|
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho
trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
2205
|
|
|
|
Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha
thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
|
2206
|
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang
mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men
với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
2207
|
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể
tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi
nồng độ
|
|
2208
|
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính
theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
|
|
2209
|
00
|
00
|
00
|
Giấm và chất thay thế giấm làm từ axit axetic.
|
|
|
|
|
|
Chương
23: Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã
chế biến
|
|
2309
|
10
|
|
|
- Thức ăn cho chó hoặc mèo đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
Chương
24: Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
2402
|
|
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế
biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
|
|
2403
|
10
|
11
|
00
|
- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn
|
|
2403
|
10
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
2403
|
91
|
00
|
00
|
- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”
|
|
2403
|
99
|
|
|
- - Loại khác (trừ mã HS 2403 99 10 00 và 2403 99 30 00)
|
|
|
|
|
|
Chương
33: Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng
cho vệ sinh
|
|
3303
|
00
|
00
|
00
|
Nước hoa và nước thơm
|
|
3304
|
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm
dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế
phẩm dùng để trang điểm móng tay hoặc móng chân
|
|
3305
|
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
|
3306
|
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và
bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
3307
|
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các
chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các
chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không
có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
|
|
|
|
|
|
Chương
34: Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt,
rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm
dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng
làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có
thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
3401
|
|
|
|
Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề
mặt như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không
chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để
làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có
hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm
tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy (trừ xà phòng ở dạng khác, phân
nhóm 3401 20)
|
|
3402
|
20
|
|
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
3405
|
|
|
|
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc,
sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa
và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt,
plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế
phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
|
|
3406
|
00
|
00
|
00
|
Nến, nến cây và các loại tương tự
|
|
|
|
|
|
Chương
39. Plastic và các sản phẩm bằng plastic
|
|
3918
|
|
|
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng
cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép: tấm phủ tường và phủ trần bằng plastic, như
đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này
|
|
3922
|
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và
nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
|
3924
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các
sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng plastic
|
|
3926
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
3926
|
90
|
80
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
3926
|
90
|
90
|
20
|
- - - Dây vợt racket có chiều dài không quá 15 m đã đóng
gói để bán lẻ
|
|
3926
|
90
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
42: Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương; các mặt hàng du lịch, túi
xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ
từ ruột con tằm)
|
|
4202
|
|
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách,
túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ,
bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại đồ chứa tương tự; túi du
lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá
nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng
thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng
chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại
túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng
vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ
yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng giấy
|
|
4203
|
|
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da thuộc hoặc bằng
da tổng hợp (trừ mã 4203 29 10 00, 4203 21 00 00, 4203 40 00 00)
|
|
|
|
|
|
Chương
43: Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân
tạo
|
|
4203
|
|
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng
da lông (trừ 4303 90 20 00)
|
|
|
|
|
|
Chương
44: Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ, than từ gỗ
|
|
4414
|
00
|
00
|
00
|
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản
phẩm bằng gỗ tương tự
|
|
4419
|
00
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
|
|
4420
|
|
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn hoặc
đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí
bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc Chương 94
|
|
4421
|
10
|
00
|
00
|
- Mắc treo quần áo
|
|
4421
|
90
|
80
|
00
|
- - Tăm
|
|
4421
|
90
|
92
|
00
|
- - - Chuỗi hạt
|
|
4421
|
90
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
46: Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các
sản phẩm bằng liễu gai và song mây
|
|
4601
|
21
|
00
|
00
|
- - Từ tre
|
|
4601
|
22
|
00
|
00
|
- - Từ song mây
|
|
4601
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
4601
|
99
|
10
|
00
|
- - - Chiếu và thảm
|
|
4602
|
|
|
|
Hàng mây tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp
từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm
từ cây họ mướp
|
|
|
|
|
|
Chương
49: Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại
bản thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
|
|
4909
|
00
|
00
|
00
|
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in
sẵn, điện tín, thư tín hoặc thông báo, có hoặc không có minh họa, có hoặc
không có phong bì kèm theo hoặc trang trí
|
|
4910
|
00
|
00
|
00
|
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
|
|
|
|
|
|
Chương
57: Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
|
|
|
|
|
|
Chương
61: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
(trừ nhóm 6113 và 6114 30 10 00,
6117 80 90 00, 6117 90 00 00)
|
|
|
|
|
|
Chương
62: Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương
(trừ 6210, 6211 33 00 10, 6211 39
00 10, 6211 43 10 00, 6217)
|
|
|
|
|
|
Chương
63: Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; Quần áo dệt cũ và các loại
hàng dệt cũ khác; vải vụn
|
|
6301
|
|
|
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
6302
|
|
|
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh
và khăn nhà bếp
|
|
6303
|
|
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong;
điểm màn che hoặc diềm giường
|
|
6304
|
|
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc
nhóm 94.04
|
|
6307
|
10
|
|
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại
khăn lau tương tự:
|
|
6309
|
00
|
00
|
00
|
Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác
|
|
|
|
|
|
Chương
64: Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm
trên
|
|
|
|
|
|
Toàn bộ chương trừ nhóm 6406
|
|
|
|
|
|
Chương
65: Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
|
6504
|
00
|
00
|
00
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách
tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc
trang trí
|
|
6505
|
|
|
|
Các loại mũ và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc
làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa
lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót
hoặc trang trí
|
|
6506
|
10
|
10
|
00
|
- - Mũ bảo hiểm cho người đi xe máy
|
|
6506
|
91
|
00
|
00
|
- - Bằng cao su hoặc plastic
|
|
9506
|
99
|
|
|
- - Bằng vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
Chương
66: Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi gậy điều
khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
6601
|
|
|
|
Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong
vườn và các loại ô, dù tương tự)
|
|
6602
|
00
|
00
|
00
|
Ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi da, roi
điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại tương tự
|
|
|
|
|
|
Chương
67: Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa
nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
|
|
6702
|
|
|
|
Hoa, cành, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản
phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân tạo
|
|
|
|
|
|
Chương
69: Đồ gốm, sứ
|
|
6910
|
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh
dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ
sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ
|
|
6911
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác
bằng sứ
|
|
6912
|
00
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác
bằng gốm, trừ loại bằng sứ
|
|
6913
|
|
|
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng
gốm, sứ khác
|
|
6914
|
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
Chương
70: Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
|
|
7013
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ
trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ
các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
|
|
7018
|
10
|
00
|
00
|
- Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá
quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh
|
|
7018
|
90
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
71: Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý,
kim loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn
giả; tiền kim loại
|
|
7113
|
|
|
|
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim
loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý
|
|
7114
|
|
|
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ
vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
7115
|
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ
kim loại quý
|
|
7116
|
|
|
|
Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý
và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
|
7117
|
|
|
|
Đồ kim hoàn giả
|
|
|
|
|
|
Chương
73: Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
7321
|
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ
dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng, lò
hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và
các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép (trừ phân nhóm 7321.90)
|
|
7323
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ
phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ
nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
7324
|
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của
chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
Chương
74: Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
7418
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận
rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của
chúng, bằng đồng
|
|
7419
|
99
|
90
|
10
|
- - - - Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình
không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng
|
|
|
|
|
|
Chương
76. Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
7615
|
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các
bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó,
bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
Chương
82: Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ
phận của chúng
|
|
8210
|
00
|
00
|
00
|
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế
biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc đồ uống
|
|
8211
|
91
|
00
|
00
|
- - Dao ăn có lưỡi cố định
|
|
8211
|
92
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8212
|
10
|
00
|
00
|
- Dao cạo
|
|
8212
|
20
|
10
|
00
|
- - Lưỡi dao cạo kép
|
|
8212
|
20
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8213
|
00
|
00
|
00
|
Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, và lưỡi của chúng
|
|
8214
|
20
|
00
|
00
|
- Bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa
móng tay)
|
|
8215
|
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao
ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương
tự
|
|
|
|
|
|
Chương
83: Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
|
|
8301
|
30
|
00
|
00
|
- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà
|
|
8301
|
70
|
00
|
00
|
- Chìa rời
|
|
8302
|
42
|
|
|
- - Loại khác, dùng cho đồ đạc trong nhà
|
|
8302
|
50
|
00
|
00
|
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định
tương tự
|
|
8306
|
|
|
|
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện,
bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại cơ bản;
khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản;
gương bằng kim loại cơ bản
|
|
|
|
|
|
Chương
84: Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của
chúng
|
|
8414
|
51
|
|
|
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần
hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
|
|
8415
|
10
|
00
|
10
|
- - Có công suất không quá 26,38 kW
|
|
8415
|
81
|
99
|
10
|
- - - - - Có công suất không quá 21,10 kW
|
|
8415
|
81
|
99
|
20
|
- - - - - Có công suất trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38
kW
|
|
8415
|
82
|
90
|
10
|
- - - - Có sông suất không quá 26,38 kW
|
|
8415
|
83
|
90
|
10
|
- - - - Có công suất không quá 26,38 kW
|
|
8418
|
10
|
10
|
00
|
- - Loại sử dụng cho gia đình
|
|
8418
|
21
|
00
|
00
|
- - Loại sử dụng máy nén
|
|
8418
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8418
|
30
|
00
|
10
|
- - Dung tích không quá 200 lít
|
|
8418
|
40
|
00
|
10
|
- - Dung tích không quá 200 lít
|
|
8419
|
11
|
10
|
00
|
- - - Loại sử dụng trong gia đình
|
|
8419
|
19
|
10
|
00
|
- - - Loại sử dụng trong gia đình
|
|
8419
|
81
|
|
|
- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
|
|
8421
|
12
|
00
|
00
|
- - - Máy làm khô quần áo
|
|
8421
|
21
|
11
|
00
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
|
8421
|
21
|
21
|
|
- - - - Máy và thiết bị lọc sử dụng trong gia đình
|
|
8421
|
22
|
10
|
00
|
- - - Công suất không quá 500 lít/giờ
|
|
8421
|
22
|
20
|
|
- - - Công suất lọc trên 500 lít/giờ
|
|
8422
|
11
|
|
|
- - Loại sử dụng trong gia đình
|
|
8450
|
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có
chức năng sấy khô, trừ mã HS 8450 20 00 00 và phân nhóm 8450 90
|
|
8451
|
21
|
00
|
00
|
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô
|
|
8451
|
80
|
10
|
00
|
- - Dùng trong gia đình
|
|
8452
|
10
|
00
|
00
|
- Máy khâu dùng cho gia đình
|
|
|
|
|
|
Chương
85: Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm
thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ
tùng của các loại máy trên
|
|
8508
|
11
|
00
|
00
|
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ
chứa khác với sức chứa không quá 20 lít
|
|
8508
|
19
|
00
|
10
|
- - - Công suất từ 1.500 W đến dưới 2500 W
|
|
8509
|
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện (trừ các bộ
phận thuộc phân nhóm 8509 90)
|
|
8510
|
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp
động cơ điện (trừ các bộ phận thuộc mã HS 8510.90.00.00)
|
|
8516
|
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun và chứa nước
nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng
đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp
uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác;
các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45 (trừ phân
nhóm 8516 80 và 8516 90)
|
|
8517
|
11
|
00
|
00
|
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không
dây
|
|
8517
|
12
|
00
|
00
|
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks)
hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây khác
|
|
8517
|
18
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8518
|
21
|
00
|
00
|
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa
|
|
8518
|
22
|
00
|
00
|
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa
|
|
8518
|
29
|
10
|
00
|
- - - Loa thùng
|
|
8518
|
29
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8518
|
30
|
10
|
00
|
- - Tai nghe có khung choàng đầu
|
|
8518
|
30
|
20
|
00
|
- - Tai nghe không có khung choàng đầu
|
|
8518
|
30
|
31
|
00
|
- - - Máy thu phát cầm tay dùng cho thiết bị điện thoại
|
|
8518
|
30
|
39
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8518
|
30
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8519
|
30
|
00
|
00
|
- Đầu quay đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có
bộ phận khuếch đại và không có bộ phận phát âm thanh
|
|
8519
|
50
|
00
|
00
|
- Máy trả lời điện thoại
|
|
8519
|
81
|
10
|
00
|
- - - Máy ghi âm cát sét bỏ túi, kích thước không quá 170
mm x 100 mm x 45 mm
|
|
8519
|
81
|
20
|
00
|
- - - Máy ghi âm dùng băng cassette, có bộ phận khuếch đại
và một hoặc nhiều loa, hoạt động chỉ bằng nguồn điện ngoài
|
|
8519
|
81
|
30
|
00
|
- - - Đầu đĩa compact
|
|
8519
|
81
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8519
|
89
|
20
|
00
|
- - - Máy ghi phát âm thanh có hoặc không có loa
|
|
8519
|
89
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8519
|
89
|
20
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
8521
|
10
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
|
8521
|
90
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8521
|
90
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8523
|
29
|
11
|
00
|
- - - Băng máy tính, chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
12
|
00
|
- - - Băng video, đã ghi
|
|
8523
|
29
|
19
|
10
|
- - - - - Chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
19
|
90
|
- - - - - Đã ghi
|
|
8523
|
29
|
21
|
00
|
- - - - Băng video, chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
22
|
00
|
- - - - Băng video, đã ghi
|
|
8523
|
29
|
29
|
10
|
- - - - Băng máy tính, băng BETACAM, UMATIC và DIGTAL,
loại chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
29
|
20
|
- - - - - Băng máy tính, đã ghi
|
|
8523
|
29
|
29
|
40
|
- - - - - Loại khác, chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
29
|
90
|
- - - - - Loại khác, đã ghi
|
|
8523
|
29
|
31
|
00
|
- - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa
ghi
|
|
8523
|
29
|
32
|
00
|
- - - - Băng máy tính khác, chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
33
|
00
|
- - - - Loại khác, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa ghi
|
|
8523
|
29
|
39
|
|
- - - - Băng máy tính, dạng băng cối hay dạng lớn, chưa
ghi (trừ mã HS 8523 29 39 30)
|
|
8523
|
40
|
12
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8523
|
40
|
13
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8523
|
40
|
14
|
|
- - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm
thanh và hình ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có
thể thao tác hoặc có thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý
dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
|
|
8523
|
40
|
19
|
20
|
- - - - Loại khác, chưa ghi
|
|
8523
|
40
|
19
|
90
|
- - - - Loại khác, đã ghi
|
|
8523
|
80
|
40
|
00
|
- - - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog
|
|
8525
|
80
|
|
|
- Camera truyền hình, camera số và camera thu hình ảnh:
|
|
8527
|
12
|
00
|
00
|
- - Radio cát sét loại bỏ túi
|
|
8527
|
13
|
|
|
- - Máy khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
|
8528
|
71
|
90
|
10
|
- - - - Loại màu
|
|
8528
|
71
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8528
|
72
|
|
|
- - Loại khác, màu:
|
|
8528
|
73
|
|
|
- - Loại khác, đen trắng hoặc đơn sắc:
|
|
|
|
|
|
Chương
87: Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và
phụ tùng của chúng
|
|
8703
|
|
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết
kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người
có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
|
8703
|
10
|
10
|
00
|
- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf
buggies)
|
|
8703
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8703
|
21
|
10
|
00
|
- - - Xe ô tô đua nhỏ
|
|
8703
|
21
|
29
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
21
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
8703
|
22
|
19
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
22
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
8703
|
23
|
51
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc
|
|
8703
|
23
|
52
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới
2.000cc
|
|
8703
|
23
|
53
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới
2.500cc
|
|
8703
|
23
|
54
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
|
|
8703
|
23
|
91
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh dưới 1.800 cc
|
|
8703
|
23
|
92
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
|
8703
|
23
|
93
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới
2.500cc
|
|
8703
|
23
|
94
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500cc trở lên
|
|
8703
|
24
|
50
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý
riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
|
|
8703
|
24
|
90
|
|
- - - Loại khác
|
|
8703
|
31
|
20
|
00
|
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý
riêng, SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác
|
|
8703
|
31
|
90
|
90
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
32
|
51
|
00
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
|
8703
|
32
|
59
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
32
|
91
|
00
|
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc
|
|
8703
|
32
|
99
|
00
|
- - - - Loại khác
|
|
8703
|
33
|
51
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá
3.000 cc
|
|
8703
|
33
|
52
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc
|
|
8703
|
33
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8703
|
90
|
51
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc
|
|
8703
|
90
|
52
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá
2.000cc
|
|
8703
|
90
|
53
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá
2.500cc
|
|
8703
|
90
|
54
|
00
|
- - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc
|
|
8703
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8711
|
10
|
91
|
00
|
- - Xe mô tô, kể cả xe đạp máy và xe scooter
|
|
8711
|
10
|
99
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8711
|
20
|
10
|
00
|
- - Xe mô tô địa hình
|
|
8711
|
20
|
41
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh không quá 125 cc
|
|
8711
|
20
|
42
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 125cc nhưng không quá 150cc
|
|
8711
|
20
|
43
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 150cc nhưng không quá 200cc
|
|
8711
|
20
|
44
|
00
|
- - - - Dung tích xi lanh trên 200cc nhưng không quá 250cc
|
|
8711
|
20
|
90
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
8711
|
30
|
|
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh
trên 250 cc nhưng không quá 500 cc
|
|
8711
|
40
|
|
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh
trên 500 cc nhưng không quá 800 cc
|
|
8711
|
50
|
|
|
- Có động cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh
trên 800 cc
|
|
8711
|
90
|
40
|
00
|
- - Mô tô thùng
|
|
8711
|
90
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
8712
|
|
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh
chở hàng) không lắp động cơ
|
|
|
|
|
|
Chương
90: Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm
tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
9004
|
10
|
00
|
00
|
- Kính râm
|
|
9006
|
51
|
00
|
00
|
- - Máy ảnh có bộ ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn
(SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm
|
|
9006
|
52
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9006
|
53
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9006
|
61
|
00
|
00
|
- - - Thiết bị đèn chớp của đèn phóng điện (“điện trừ”)
|
|
9006
|
69
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
91: Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác và các bộ phận của chúng
|
|
9101
|
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá
nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại
mạ kim loại quí
|
|
9102
|
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá
nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01
|
|
9103
|
|
|
|
Đồng hồ thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại
đồng hồ thuộc nhóm 91.04
|
|
9105
|
11
|
00
|
00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
|
9105
|
19
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
9105
|
21
|
00
|
00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
|
9105
|
29
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
9105
|
91
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9105
|
99
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
Chương
94: Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương
tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được
chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện
nhà lắp ghép
|
|
9401
|
30
|
00
|
00
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao
|
|
9401
|
40
|
00
|
00
|
- Ghế có thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc
thiết bị cắm trại
|
|
9401
|
51
|
00
|
00
|
- - Bằng tre hoặc bằng song mây
|
|
9401
|
59
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
9401
|
61
|
00
|
00
|
- - Đã nhồi đệm:
|
|
9401
|
69
|
00
|
00
|
- - Loại khác:
|
|
9401
|
71
|
00
|
00
|
- - Đã nhồi đệm
|
|
9401
|
79
|
00
|
00
|
- - Loại khác
|
|
9401
|
80
|
|
|
- Ghế khác:
|
|
9403
|
10
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng
|
|
9403
|
20
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
|
9403
|
30
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
|
|
9403
|
40
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
|
|
9403
|
50
|
00
|
00
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
|
|
9403
|
60
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
|
9403
|
70
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
|
9403
|
81
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9403
|
89
|
00
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9404
|
|
|
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại
tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối)
có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao
su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
|
9405
|
10
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
|
9405
|
20
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9405
|
30
|
00
|
00
|
- Bộ đèn dùng cho cây nô-en
|
|
9405
|
40
|
60
|
00
|
- - Loại chiếu sáng bên ngoài khác
|
|
9405
|
40
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9405
|
50
|
11
|
00
|
- - - Bằng đồng, sử dụng trong nghi lễ tôn giáo
|
|
9405
|
50
|
19
|
00
|
- - - Loại khác
|
|
9405
|
50
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
|
9405
|
60
|
|
|
- Biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng
và các loại tương tự
|
|
9406
|
00
|
10
|
00
|
- Nhà kính được gắn với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt
|
|
|
|
|
|
Chương
95: Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể thao; các bộ phận và phụ
tùng của chúng
|
|
9503
|
|
|
|
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự
có bánh; xe của búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ (“scale”) và các
mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí
(trừ mã HS 9503 00 22 00 và 9503 00 29 00)
|
|
9504
|
|
|
|
Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc
trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn (pin-table),
bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và các thiết bị
dùng cho đường chạy bowling tự động
|
|
9505
|
|
|
|
Dụng cụ dùng trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các
trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc
trò vui cười
|
|