ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1712/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 08 tháng 7 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHO PHÉP PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ CỦA TỈNH NGHỆ AN, NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ TỈNH HỦA PHĂN, NƯỚC CỘNG HÒA DÂN CHỦ NHÂN DÂN LÀO ĐƯỢC VẬN
CHUYỂN NGƯỜI, HÀNG HÓA QUA CỬA KHẨU PHỤ THÔNG THỤ - NẬM TẠY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi
cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, ký ngày
23/4/2009 tại Hà Nội:
Căn cứ Nghị định thư thực hiện Hiệp định
tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa
Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa
Dân chủ Nhân dân Lào, ký ngày 15/9/2010 tại Hà Nội;
Căn cứ Nghị định số 112/2014/NĐ-CP
ngày 21/11/2014 của Chính phủ quy định về quản lý cửa khẩu biên giới đất
liền; Nghị định số 34/2023/NĐ-CP ngày 16/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 112/2014/NĐ-CP ngày 21/11/2014 của Chính phủ quy định
về quản lý cửa khẩu biên giới đất liền;
Căn cứ Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự; thủ tục cấp, cấp lại,
thu hồi giấy phép vận
tải đường bộ qua biên giới;
Căn cứ Nghị định số 41/2024/NĐ-CP ngày
16/4/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô, dịch vụ
đào tạo lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe;
Căn cứ Thông tư số 37/2023/TT-BGTVT
ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý hoạt động vận tải
đường bộ qua biên giới;
Căn cứ Biên bản hợp tác giai đoạn
2023-2025 giữa tỉnh Nghệ An,
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và tỉnh Hủa Phăn, nước Cộng hòa Dân chủ
Nhân dân Lào, ký ngày
04/4/2023 tại thị xã Sầm Nưa, tỉnh Hủa Phăn (Lào);
Căn cứ Biên bản làm
việc giữa Đoàn liên
ngành tỉnh Nghệ An, nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam với Đoàn liên ngành
tỉnh Hủa Phăn, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào, ký ngày 26/6/2024 tại thành
phố Vinh, tỉnh Nghệ An (Việt Nam);
Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải Nghệ An tại
Tờ trình số 2458/TTr-SGTVT ngày 02/7/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép phương tiện cơ giới đường bộ của tỉnh Nghệ An, nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và tỉnh Hủa Phăn, nước Cộng hòa Dân chủ Nhân
dân Lào được vận chuyển người, hàng hóa qua cửa khẩu phụ Thông Thụ - Nậm Tạy.
Danh mục các loại giấy tờ còn hiệu lực của người, phương tiện và hàng hóa qua lại
cửa khẩu phụ Thông Thụ -Nậm Tạy cụ thể như sau:
I. Các loại giấy tờ của
phương tiện
Phương tiện cơ giới đường bộ của tỉnh
Nghệ An, nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam và tỉnh Hủa Phăn, nước Cộng
hòa Dân chủ Nhân dân Lào, khi lưu hành qua cửa khẩu phụ Thông Thụ - Nậm
Tạy phải có các giấy tờ còn hiệu lực cùng bản dịch tiếng Anh hoặc bản dịch tiếng
quốc gia của nước đến có chứng thực (trừ trường hợp giấy tờ được in song ngữ
Việt - Lào hoặc Việt - Anh hoặc Lào - Anh) để trình các cơ quan hữu
quan khi được yêu cầu, gồm các loại giấy tờ sau:
1. Giấy chứng nhận đăng ký xe;
2. Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường;
3. Giấy bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt
buộc đối với bên thứ ba;
4. Tờ khai phương tiện vận tải đường bộ
tạm nhập - tái xuất hoặc tạm xuất - tái nhập;
5. Giấy phép liên vận (có mẫu kèm theo);
6. Đối với phương tiện vận tải:
6.1. Phương tiện vận tải hành khách
theo hợp đồng, ngoài các giấy tờ nêu trên phải có thêm các giấy tờ sau:
- Hợp đồng vận tải hành khách;
- Danh sách hành khách (có mẫu Phụ lục kèm theo).
6.2. Phương tiện vận tải hàng hóa,
ngoài các giấy tờ nêu trên phải có thêm các giấy tờ sau:
- Vận đơn;
- Tờ khai hải quan đối với hàng hóa;
- Giấy chứng nhận kiểm dịch động, thực
vật.
7. Ngoài giấy phép liên vận, phương tiện
vận tải chuyên chở hàng
nguy hiểm, hàng có trọng tải hoặc kích thước vượt quá quy định khi vào lãnh thổ
của Bên ký kết kia phải được cơ quan có thẩm quyền của Bên ký kết đó
cấp giấy phép lưu hành đặc biệt theo quy định.
II. Các loại giấy tờ
của người điều khiển phương tiện, người đi trên phương tiện xuất cảnh, nhập cảnh
Là công dân thường trú tại tỉnh Nghệ An,
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và tỉnh Hua Phăn, nước Cộng hòa Dân chủ
Nhân dân Lào, khi xuất cảnh, nhập cảnh
phải có các giấy
tờ sau:
1. Giấy thông hành biên giới;
2. Giấy phép lái xe quốc gia hoặc quốc
tế phù hợp với loại xe mà mình điều khiển (đối với người điều khiển phương tiện);
3. Trong trường hợp Giấy thông hành
biên giới của lái xe và Giấy đăng ký phương tiện không do cùng một Bên ký kết cấp
thì phải có thêm bản sao có chứng thực Hợp đồng lao động có thời hạn 01 năm trở
lên cùng bản dịch tiếng
Anh hoặc bản dịch tiếng quốc gia của nước đến của lái xe với doanh nghiệp, hợp
tác xã;
4. Giấy tờ khác theo quy định của pháp
luật và điều ước quốc tế về vận tải mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
và nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào là thành viên.
III. Các loại giấy tờ
của hàng hóa, vật phẩm xuất khẩu, nhập khẩu
Hàng hóa, vật phẩm xuất khẩu, nhập khẩu,
tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển khẩu, quá cảnh qua cửa
khẩu biên giới phải có đầy đủ giấy tờ hợp lệ, thực hiện các nguyên tắc, thủ tục
theo quy định của pháp luật hai nước về xuất khẩu, nhập khẩu và điều ước
quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nước Cộng hòa Dân chủ
Nhân dân Lào là thành viên và phải chịu sự kiểm tra, kiểm soát, giám sát của
các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành tại cửa khẩu.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Hải quan Nghệ An,
Cục trưởng Cục Quản lý thị trường Nghệ An, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Bộ đội
Biên phòng tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Giao thông vận tải, Công an tỉnh, Công
Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Ngoại vụ, Y tế, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Quế Phong; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Các Bộ: Ngoại giao, Quốc phòng, Công an, Giao thông vận tải, Y tế,
NN&PTNT;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Tổng cục Quản lý thị trường - Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Công TTĐT tỉnh; Công báo tỉnh;
- Báo Nghệ An; Đài PT-TH tỉnh;
- Lưu: VT, CN(LB).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Vinh
|
MẪU
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CẤP CHO PHƯƠNG TIỆN KHI QUA LẠI CỬA KHẨU PHỤ THÔNG THỤ
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence
- Freedom - Happiness
***
GIẤY PHÉP
LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
VIET NAM -
LAOS
VEHICLE CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT
Số giấy phép
(Permit Number): ………
|
|
Cộng hòa xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam
Socialist
Republic of VietNam
Ủy ban nhân dân tỉnh
Nghệ An
đề nghị các cơ quan hữu quan cho phép phương tiện này đi lại dễ dàng và hỗ trợ khi cần thiết
People’s
Committee of Nghe An province, Viet Nam requests relevant agencies to allow
the vehicles to operate conveniently and to render the vehicle any assistance
as necessary
Mặt sau bìa
trước/ Back side
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Independence
- Freedom - Happiness
***
GIẤY PHÉP
LIÊN VẬN GIỮA VIỆT NAM VÀ LÀO
VIET NAM -
LAOS
VEHICLE CROSS - BORDER TRANSPORT PERMIT
Số giấy phép
(Permit Number): ………
1
|
|
|
MẪU
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CẤP CHO PHƯƠNG TIỆN KHI QUA LẠI CỬA KHẨU PHỤ THÔNG THỤ
Thông tin cơ
bản về phương
tiện
General
data of the vehicle
1. Số đăng ký phương tiện
(Registration number)
………………………………………………
2. Thông số kỹ thuật (Specifications)
………………………………………………
- Năm sản xuất (Manufacture year):
………………………………………………
- Nhãn hiệu (Brand/Trademark):
………………………………………………
- Loại xe (Model):
………………………………………………
Xe tải
|
Xe khách
|
Xe khác
|
(truck) □
|
(Bus) □
|
(Others) □
|
- Màu sơn (Colour):
………………………………………………
- Số máy (Engine No.):
………………………………………………
- Số khung (Chassis No.):
………………………………………………
- Trọng tải (Gross weight):
………………………………………………
|
Chi tiết về
cơ quan/đơn vị
được cấp giấy phép liên vận
Details
of Organization granted transport permit
Tên cơ quan đơn vị
(Organization name):
………………………………………………
………………………………………………
Địa chỉ (Address):
………………………………………………
Điện thoại (Telephone number):
………………………………………………
So Fax (Fax number):
Lĩnh vực hoạt động vận tải (Type of
transport operation):
………………………………………………
Số giấy phép vận tải đường bộ quốc tế
giữa Việt Nam và Lào (đối với đơn vị kinh doanh vận tải) (Viet Nam
- Laos Cross- Border Transport Permit number for Transport Operator):……………….
Ngày phát hành (Issuing date):…………………
|
2
|
3
|
GHI CHÚ
NOTICES
Giấy phép
này có giá trị
This permit
is valid
Từ ngày (From)……………
(dd/mm/yyyy)
Đến ngày (until) …………… (dd/mm/yyyy)
Cửa khẩu,
Vùng/tuyến hoạt động, Nơi đến
Border
gate, Operation areas/routes, Destination
Cửa khẩu (Border gate): Thông Thụ
Vùng/tuyến hoạt động (Operation
areas/routes):
………………………………………………
Nơi đến (Destination):……………………
………………………………………………
Ngày cấp (Issuing date):…………………
Cơ quan cấp
phép
Issuing
Authority
Ký tên, đóng
dấu
(Signature,
stamp)
|
GIA HẠN
Extension
Giấy phép này được gia hạn đến ngày………… tháng …………năm………………
This permit is extended until……………………
(dd/mm/yyyy)
Ngày ……tháng……năm……
date ……month…… year……
Cơ quan gia
hạn
Extending
Authority'
Ký tên, đóng
dấu
(Signature,
stamp)
|
|
Ghi chú (Notices):…………………………
|
4
|
5
|
MẪU
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CẤP CHO PHƯƠNG TIỆN KHI QUA LẠI CỬA KHẨU PHỤ THÔNG THỤ
HẢI QUAN -
BIÊN PHÒNG
FOR
CUSTOMS - BORDER GUARDS
|
|
HẢI QUAN -
BIÊN PHÒNG
FOR
CUSTOMS - BORDER GUARDS
|
HẢI QUAN
(CUSTOMS)
|
BIÊN PHÒNG
(BORDER GUARDS)
|
HẢI QUAN
(CUSTOMS)
|
BIÊN PHÒNG
(BORDER GUARDS)
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
7
|
HẢI QUAN -
BIÊN PHÒNG
FOR
CUSTOMS - BORDER GUARDS
|
HẢI QUAN -
BIÊN PHÒNG
FOR
CUSTOMS - BORDER GUARDS
|
HẢI QUAN (CUSTOMS)
|
BIÊN PHÒNG
(BORDER GUARDS)
|
HẢI QUAN
(CUSTOMS)
|
BIÊN PHÒNG
(BORDER GUARDS)
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry date
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry date
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry date
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry date
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
9
|
MẪU
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CẤP CHO PHƯƠNG TIỆN KHI QUA LẠI CỬA KHẨU PHỤ THÔNG THỤ
HẢI QUAN -
BIÊN PHÒNG
FOR
CUSTOMS - BORDER GUARDS
|
|
HẢI QUAN -
BIÊN PHÒNG
FOR
CUSTOMS - BORDER GUARDS
|
HẢI QUAN
(CUSTOMS)
|
BIÊN PHÒNG
(BORDER GUARDS)
|
HẢI QUAN (CUSTOMS)
|
BIÊN PHÒNG
(BORDER GUARDS)
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
Ngày đi
Exit
date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
11
|
HẢI QUAN -
BIÊN PHÒNG
FOR
CUSTOMS - BORDER GUARDS
|
HẢI QUAN -
BIÊN PHÒNG
FOR
CUSTOMS - BORDER GUARDS
|
HẢI QUAN
(CUSTOMS)
|
BIÊN PHÒNG
(BORDER GUARDS)
|
HẢI QUAN
(CUSTOMS)
|
BIÊN PHÒNG
(BORDER GUARDS)
|
Ngày đi
Exit date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
Ngày đi
Exit date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
Ngày đi
Exit date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
Ngày đi
Exit date
|
Ngày về
Re-entry
date
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
13
|
MẪU
GIẤY PHÉP LIÊN VẬN CẤP CHO PHƯƠNG TIỆN KHI QUA LẠI CỬA KHẨU PHỤ THÔNG THỤ
Hướng dẫn
(Instruction)
1. Sổ giấy phép này bao gồm 15 trang
không bao gồm bìa.
This permit contains 15 pastes
excluding the covers.
2. Khi giấy phép bị mất hoặc không đọc được vì bất cứ
nguyên nhân gì,
người
giữ giấy phép phải yêu cầu cấp giấy phép mới tại cơ quan có thẩm quyền cấp
phép.
When this permit get lost or
illegible for any reasons, the holder should request the competent authority
to re-issue.
3. Giấy phép này phải xuất
trình cho cơ quan có thẩm
quyền
khi được yêu cầu.
This permit shall be presented
to the competent authorities upon
request.
4. Giấy phép này chỉ sử dụng cho
phương tiện đã được ghi
trong giấy và phải được gia hạn trước ngày hết hạn một tháng.
This permit shall be used for the
specified vehicle only and shall be extended one month before the expiry
date.
|
|
PHỤ
LỤC
MẪU DANH SÁCH HÀNH KHÁCH HỢP ĐỒNG (VẬN TẢI HÀNH KHÁCH
KHÔNG ĐỊNH KỲ)
DANH SÁCH
HÀNH KHÁCH (PASSENGER LIST)
(Sử dụng cho
phương tiện vận tải khách theo hợp đồng tạm xuất-tái
nhập)
(For
temporary export and re-import vehicle on tourist and non-scheduled passenger
transport)
Số đăng ký phương
tiện
(Registration number): …………………………………………
Tên người vận chuyển (Carrier
name): .........................................................................
Địa chỉ (Address): .......................................................................................................
Số điện thoại (Tel No.): ………………………… ; Số
Fax/Fax No.: ..................................
Phạm vi hoạt động của chuyến đi (Route of
itinerary): .................................................
...................................................................................................................................
Thời hạn chuyến đi (Duration
of the journey):.............................................. ngày (date)
Từ ngày (From date) ……/……/20……, đến ngày (to date)
……/……/20………….
Danh sách
hành khách (Passeneer list):
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành
khách
(Passenger’s
full name)
|
Số Giấy
thông hành
(Border
travel document No.)
|
Số TT
(No.)
|
Họ tên hành
khách
(Passenger’s
full name)
|
Số Giấy thông
hành
(Border
travel document No.)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
|
|
19
|
|
|
2
|
|
|
20
|
|
|
3
|
|
|
21
|
|
|
4
|
|
|
22
|
|
|
5
|
|
|
23
|
|
|
6
|
|
|
24
|
|
|
7
|
|
|
25
|
|
|
8
|
|
|
26
|
|
|
9
|
|
|
27
|
|
|
10
|
|
|
28
|
|
|
11
|
|
|
29
|
|
|
12
|
|
|
30
|
|
|
13
|
|
|
31
|
|
|
14
|
|
|
32
|
|
|
15
|
|
|
33
|
|
|
16
|
|
|
34
|
|
|
17
|
|
|
35
|
|
|
18
|
|
|
36
|
|
|
Tổng cộng số
hành khách: ………người
Total
passengers departing from the terminal ………… persons
|
Xác nhận của
người vận tải /Carrier
(Ký
tên, đóng dấu/Signature, seal):
Ngày (Date)
……/……/20……
|
(Ghi chú: Danh sách này
gồm 3 liên: Liên 1 (gốc) giao cho cơ quan Hải quan cửa khẩu; Liên 2 giao cho Chủ
phương tiện; Liên 3 giao cho Biên phòng cửa khẩu)/(Note: list
of passenger includes 03 copies; 01 copy for customs; 01 copy for carrier; 01
copy for borderguard officer)./.