|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1471/QĐ-BNN-QLCL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
|
Người ký:
|
Cao Đức Phát
|
Ngày ban hành:
|
20/06/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1471/QĐ-BNN-QLCL
|
Hà
Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI DANH MỤC CÁC CHỈ TIÊU HÓA HỌC CHỈ ĐỊNH KIỂM NGHIỆM ĐỐI
VỚI LÔ HÀNG THỦY SẢN XUẤT KHẨU BAN HÀNH KÈM QUYẾT ĐỊNH SỐ 2864/QĐ-BNN-QLCL NGÀY
14/11/2011 CỦA BỘ NN&PTNT
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số
75/2009/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm số
55/2010/QH12;
Căn cứ Thông tư số
55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về
kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục
Quản lý Chất lượng Nông lâm và Thủy sản,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Phụ lục Danh mục chỉ
tiêu hóa học chỉ định kiểm nghiệm đối với lô hàng thủy sản thay thế Phụ lục 3
Danh mục các chỉ tiêu hóa học chỉ định kiểm nghiệm đối với lô hàng thủy sản
xuất khẩu ban hành kèm Quyết định số 2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/11/2011 của Bộ
NN&PTNT quy định chỉ tiêu kiểm tra về chất lượng, an toàn thực phẩm đối với
lô hàng thủy sản xuất khẩu.
Điều 2.
Bãi bỏ Phụ lục 3 Danh mục các chỉ tiêu hóa học chỉ định
kiểm nghiệm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu ban hành kèm theo Quyết định số
2864/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/11/2011 của Bộ NN&PTNT.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban
hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng
Nông lâm sản và Thủy sản, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ và Giám
đốc các cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản xuất khẩu chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Lãnh đạo Bộ;
- Hiệp hội CB&XK TS Việt Nam (VASEP);
- Lưu: VT, QLCL.
|
BỘ
TRƯỞNG
Cao Đức Phát
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CHỈ TIÊU HÓA HỌC CHỈ ĐỊNH KIỂM NGHIỆM ĐỐI VỚI LÔ
HÀNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1471/QĐ-BNN-QLCL ngày 20/6/2012)
TT
|
Chỉ
tiêu kiểm tra
|
Đối
tượng áp dụng
|
Giới
hạn cho phép
|
Quy
định/tiêu chuẩn tham chiếu
|
Ghi
chú
|
I. THỊ TRƯỜNG
EU VÀ CÁC THỊ TRƯỜNG CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA CHỨNG NHẬN BẮT BUỘC THEO QUY ĐỊNH
CỦA EU
|
1
|
Hóa
chất, kháng sinh
|
Chloramphenicol
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
nuôi
Giáp xác và nhuyễn thể chân đầu
|
Không
cho phép
(MRPL
= 0.3 µg/kg)
|
2002/657/EC;
2003/181/EC;
2004/25/EC
|
MRPL:
Minimum required performance limit
|
Nitrofurans (AOZ, AMOZ)
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL
= 1 µg/kg)
|
Malachite Green/Leuco Malachite
green
|
Cá nuôi và các sản phẩm chế biến
từ cá nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL
= 2 µg/kg)
|
Enrofloxacin
|
Tôm nuôi, cá tra, basa và sản
phẩm chế biến từ tôm nuôi, cá tra, basa
|
Không
cho phép
(MRPL
= 10 µg/kg)
|
Thông
tư 03/2012/TT-BNNPTNT
|
2
|
Kim
loại nặng
|
Hg
|
Cá cờ kiếm, cá cờ gòn, cá cờ lá,
cá dầu, cá ngừ, cá nhám (Xiphias gladius, Sarda sarda, Makaira species,
Thunnus spp, Katsuwonus pelamis, Euthynnus spp, Sardina pilchardus,
Istiophorus platypterus, Lepidocybium flavobrunneum, Ruvettus pretiosus)
|
1,0
mg/kg
|
EC
1881/2006; EC 629/2008; EC 420/2011
|
- Áp dụng tần xuất lấy mẫu kiểm
nghiệm 1/20 lô hàng của doanh nghiệp
|
Cá mú biển, mực, bạch tuộc; Giáp
xác (cơ thịt từ các phần phụ và bụng)
|
0,5
mg/kg
|
Pb
|
Dầu cá
|
0,1
mg/kg
|
Nhuyễn thể chân đầu (bỏ nội tạng)
|
1,0
mg/kg
|
Cd
|
Cá thu, cá trích (Sarda sarda,
Thunnus spp, Katsuwonus pelamis, Euthynnus, Sardina pilchardus, Scomber
species)
|
1,0
mg/kg
|
- Áp dụng tần xuất lấy mẫu kiểm
nghiệm 1/20 lô hàng của doanh nghiệp
|
Cơ thịt cá ngừ (Auxis spp)
|
0,2
mg/kg
|
3
|
Kim
loại nặng
|
Cd
|
Cơ thịt cá cơm (Engraulis
species), cá cờ kiếm (Xiphias gladius)
|
0,3
mg/kg
|
EC
1881/2006; EC 629/2008; EC 420/2011
|
- Áp dụng tần xuất lấy mẫu kiểm
nghiệm 1/20 lô hàng của doanh nghiệp
|
Nhuyễn thể chân đầu (bỏ nội tạng)
|
1,0
mg/kg
|
4
|
Thuốc
bảo vệ thực vật
|
Trifluralin
|
Sản phẩm thủy sản nuôi
|
0,01
mg/kg
|
EC
396/2005; EC 600/2010; 2010/355/EC
|
|
5
|
Phụ
gia thực phẩm
|
Triphosphates
|
Chả cá, surimi
|
5g/kg
|
EC
95/2; EC 98/71
|
|
Polyphosphates
|
Cá tra, basa fillet đông lạnh;
tôm đông lạnh
|
5g/kg
|
EC
95/2; EC 98/72
|
|
6
|
Chỉ
tiêu hóa học khác
|
Histamine
|
Sản phẩm thủy sản được sản xuất
từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao (các loài cá họ Scombridae,
Clupeidae, Engraulidae, Coryfenidae, Pomatomidae, Scombersosidae)
|
n=9,
c=2, m=100 mg/kg, M=200 mg/kg
|
EC
2073/2005; EC 1441/2007
|
|
Sản phẩm thủy sản được sản xuất
từ các loài thủy sản có hàm lượng histidin cao được xử lý lên men enzym trong
nước muối
|
n=9,
c=2, m=200 mg/kg, M=400 mg/kg
|
CO
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
|
Không
cho phép
|
EC
1333/2008
|
- Lấy mẫu phân tích đối với loại
sản phẩm có nghi ngờ khi đánh giá cảm quan về màu sắc sản phẩm
|
TVB-N
|
Cá quân (Sebastes spp)
|
25mg
nitrogen/100g thịt
|
EC
2074/2005; EC 1022/2008
|
- Lấy mẫu phân tích khi có nghi
ngờ về độ tươi trong quá trình khi kiểm tra cảm quan
|
Các loài thuộc họ Pleuronectidae
(loại trừ cá bơn: Hippoglossus spp.)
|
30mg
nitrogen/100g thịt
|
Salmo salar, các loài thuộc họ
Merlucciidae, họ Gadidae
|
35mg
nitrogen/100g thịt
|
II. THỊ TRƯỜNG
HÀN QUỐC
|
7
|
Hóa
chất, kháng sinh
|
Chloramphenicol
|
Thủy sản nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL
= 0.3 µg/kg)
|
Korea
Food Code 2009
|
|
Nitrofurans (AOZ, AMOZ)
|
Tôm nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL
= 1 µg/kg)
|
Malachite Green/Leuco Malachite
green
|
Thủy sản nuôi (lươn, cá, giáp
xác, ba ba) dạng tươi, sống, đông lạnh
|
Không
cho phép
(MRPL
= 2 µg/kg)
|
Enrofloxacin
|
Thủy sản nuôi (giáp xác, cá) dạng
sống, tươi, đông lạnh
|
Không
cho phép
(MRPL
= 10 µg/kg)
|
Thông
tư 03/2012/TT-BNNPTNT
|
8
|
Hóa
chất bảo quản
|
SO2
|
Thịt tôm tươi và đông lạnh
|
0,10
g/kg
|
Thông
báo ngày 29/5/2009 của NFIS
|
|
Tôm tươi và tôm đông lạnh
|
0,03
g/kg
|
Thủy sản khô, thịt cua, ghẹ
|
0,03
g/kg
|
Thông
báo ngày 29/08/2007 của NFIS
|
9
|
Độc
tố sinh học
|
Tetrodotoxin
|
Cá nóc
|
Thịt:
10 MU/g
Da:
10 MU/g
|
Korea
Food Code 2009
|
- Lấy mẫu kiểm nghiệm từng lô
hàng của các doanh nghiệp được phép chế biến và xuất khẩu cá nóc vào Hàn Quốc
theo Chương trình thí điểm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
10
|
Chỉ
tiêu hóa học khác
|
CO
|
Cá rô phi fillet, cắt khúc đông
lạnh
|
20
µg/kg
|
Korea
Food Code 2009
|
- Lấy mẫu phân tích đối với loại
sản phẩm có sử dụng CO trong quy trình chế biến hoặc nghi ngờ khi đánh giá
cảm quan về màu sắc sản phẩm
|
Cá rô phi đông lạnh đóng gói chân
không
|
10
µg/l
|
Cá ngừ
|
200
µg/kg
|
Histamine
|
Sản phẩm đầu cá ngừ, các phần ăn
được xung quanh đầu (cổ, má hoặc phần dưới hàm, …) cá ngừ đông lạnh
|
≤
200 mg/kg
|
Thông
báo ngày 1/11/2010 của Bộ Thực phẩm và Nông lâm ngư nghiệp Hàn Quốc
|
|
III. THỊ
TRƯỜNG LIÊN BANG NGA
|
11
|
Hóa
chất, kháng sinh
|
Malachite Green/Leuco Malachite
green
|
Cá tra, basa và sản phẩm chế biến
từ cá tra, basa
|
Không
cho phép
(MRPL
= 2 µg/kg)
|
|
|
12
|
Phụ
gia thực phẩm
|
Phosphates
|
Cá tra, basa; tôm đông lạnh
|
10
g/kg (tính theo P2O5)
|
SanPin
2.3.2.1078-01
|
|
IV. THỊ TRƯỜNG
CANADA
|
13
|
Hóa
chất, kháng sinh
|
Chloramphenicol
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL
= 0.3 µg/kg)
|
|
- Lấy mẫu kiểm nghiệm từng lô
hàng xuất khẩu (áp dụng đối với lô hàng đăng ký kiểm tra, xuất khẩu theo Thỏa
thuận hợp tác)
|
Nitrofurans (AOZ, AMOZ, AHD, SEM)
|
Không
cho phép
(MRPL
= 1 µg/kg)
|
Malachite Green/Leuco Malachite
green
|
Không
cho phép
(MRPL
= 2 µg/kg)
|
VI. THỊ TRƯỜNG
ĐÀI LOAN
|
14
|
Chỉ
tiêu hóa học khác
|
Độ pH
|
Đồ hộp
|
-
|
Thông báo số 0991303927 ngày
21/3/2011 của Cơ quan quản lý dược và thực phẩm Bộ Y tế Đài Loan
|
- Lấy mẫu kiểm tra, chứng nhận
giá trị pH, Aw đối với từng lô hàng xuất khẩu
|
Hoạt độ nước (Aw)
|
Đồ hộp
|
-
|
VII. XUẤT KHẨU
VÀO CÁC THỊ TRƯỜNG KHÁC CÓ YÊU CẦU KIỂM TRA, CHỨNG NHẬN BỞI CƠ QUAN THẨM
QUYỀN VIỆT NAM (TRUNG QUỐC, BRAZIL, NEW ZEALAND, UCRAINA, PAPUA NEW GUINEA,
PERU, KAZAKHSTAN, …)
|
15
|
Hóa
chất, kháng sinh
|
Chloramphenicol
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản
nuôi (ngoại trừ nhuyễn thể hai mảnh vỏ)
|
Không
cho phép
(MRPL
= 0,3 µg/kg)
|
Thông tư 15/2009/TT-BNNPTNT ngày
17/3/2009; Thông tư 20/2010/TT-BNNPTNT ; Thông tư 29/2010/TT-BNNPTNT ; Thông tư
03/2012/TT-BNNPTNT
|
Trường hợp giới hạn phát hiện,
mức giới hạn cho phép của thị trường nhập khẩu thấp hơn quy định tại Quyết
định này thì áp dụng theo Quy định của thị trường
|
Nitrofurans (AOZ)
|
Sản phẩm chế biến từ giáp xác
nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL
= 1 µg/kg)
|
Malachite Green/Leuco Malchite
green
|
Cá nuôi và sản phẩm chế biến từ
cá nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL
= 2 µg/kg)
|
Enrofloxacin
|
Cá nuôi, tôm nuôi và sản phẩm chế
biến từ cá nuôi, tôm nuôi
|
Không
cho phép
(MRPL
= 10 µg/kg)
|
Quyết định 1471/QĐ-BNN-QLCL năm 2012 sửa đổi danh mục chỉ tiêu hóa học chỉ định kiểm nghiệm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu kèm Quyết định 2864/QĐ-BNN-QLCL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1471/QĐ-BNN-QLCL ngày 20/06/2012 sửa đổi danh mục chỉ tiêu hóa học chỉ định kiểm nghiệm đối với lô hàng thủy sản xuất khẩu kèm Quyết định 2864/QĐ-BNN-QLCL do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
11.435
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|