|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
146TC/QĐ/TCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Mộng Giao
|
Ngày ban hành:
|
01/03/1996
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
********
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Số:
146TC/QĐ/TCT
|
Hà
Nội, ngày 01 tháng 3 năm 1996
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ NHẬP KHẨU TỐI THIỂU
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 1187 TC/QĐ/TCTNGÀY 20 THÁNG 11 NĂM 1995
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc
định giá tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu quy định tại Điều 7 Nghị định số
54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ;
Căn cứ phần II, Thông tư số 72A TC/TCT ngày 30/8/1993 của Bộ Tài chính hướng
dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993 của Chính phủ.
Sau khi trao đổi thống nhất với Bộ Thương mại và Tổng cục Hải quan.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1:
Sửa đổi, bổ sung giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu đối với
một số loại hàng hoá tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định số 1187
TC/QĐ/TCT ngày 20/11/1995 của Bộ trưởng Bộ Tài chính như sau:
Mã
số
|
Tên
hàng
|
Đơnvị
tính
|
Giá
(USD)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
Chương 4: Sữa và sản phẩm từ sữa
|
|
|
040200
|
Sữa bột nguyên liệu
|
kg
|
2,00
|
|
Chương 9: Cà phê, chè, các loại
gia vị...
|
|
|
090122
|
Cà phê sữa 100 gr/gói do Asean
sản xuất
|
gói
|
0,23
|
|
Chương 22: Đồ uống, rượu...
|
|
|
|
+ Rượu Champagne (Sâm panh)
|
|
|
|
* Rượu Champagne do Nga sản xuất
|
|
|
|
- Loại chai 0,75 lít
|
chai
|
1,80
|
|
- Loại chai 1 lít
|
-
|
2,50
|
|
Chương 39: PLASTIC và các sản
phẩm bằng PLASTIC
|
|
|
391800
|
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt
hàng nhựa trải sàn PVC do G7 sản xuất
|
|
|
3919
|
Bao bì bánh kẹo bằng PVC
77mmx55mm x 1000m/cuộn do Singapore SX
|
cuộn
|
27,50
|
|
Bao bì bánh kẹo bằng PVC 290mm
x 210mm x 1000m/cuộn do Singapore SX
|
cuộn
|
57,00
|
|
Bao bì bánh kẹo bằng PVC
405mmx290mmx1000m/cuộn do Singapore SX
|
-
|
85,00
|
392100
|
Tấm PVC khổ 2 mét dày 0,7mm
Đài Loan, ASEAN sản xuất
|
m
|
2,20
|
|
Chương 40: Cao su và các sản
phẩm bằng cao su..
|
|
|
|
* Lốp xe máy
|
|
|
|
- Cỡ 225-17 (G7 sản xuất)
|
chiếc
|
7,50
|
|
- Cỡ 250-17 (G7 sản xuất)
|
-
|
8,50
|
|
Chương 48: Giấy và bìa giấy
|
|
|
|
Giấy dán tường PVC (khổ 50cm,
dài 10m/cuộn)
|
|
|
|
Do Trung Quốc sản xuất
|
Cuộn
|
2,00
|
|
Do Đài Loan, ASEAN sản xuất
|
-
|
3,30
|
|
Chương 63: Các sản phẩm dệt
may khác
|
|
|
630100
|
1) Chăn lông hoá học (băng
lông) G7 sản xuất
|
|
|
|
- Loại 3,5 kg
|
Chiếc
|
35.000
|
|
- Loại 5 kg (2 lớp)
|
-
|
45.000
|
|
Chương 84: Các thiết bị cơ khí
|
|
|
8415
|
Máy điều hoà nhiệt độ (máy lạnh)
|
|
|
|
4. Máy hiệu Dai Kin (ASEAN sản
xuất)
|
|
|
|
* Model FT 25 AVE (9000 BTU/h)
|
Chiếc
|
400,00
|
|
* Model FT 35 AVE (13000
BTU/h)
|
Chiếc
|
500,00
|
|
* Model FT 45 AVE (18000
BTU/h)
|
Chiếc
|
700,00
|
|
* Model FT 60 AVE (24000
BTU/h)
|
Chiếc
|
850,00
|
|
* Model FV 35 AVE (13000
BTU/h)
|
Chiếc
|
520,00
|
|
* Model FV 45 AVE (18000
BTU/h)
|
Chiếc
|
730,00
|
|
* Model FV 60 AVE (24000
BTU/h)
|
Chiếc
|
900,00
|
|
* Model FTY 22 AVI (8500
BTU/h)
|
Chiếc
|
510,00
|
|
* Model FTY 35 AVI (1300
BTU/h)
|
Chiếc
|
630,00
|
|
* Model FTY 45 AVI (1800
BTU/h)
|
Chiếc
|
650,00
|
|
* Model FTY 60 AVI (2400
BTU/h)
|
Chiếc
|
800,00
|
|
* Model FTY 35 AVI (1800
BTU/h)
|
Chiếc
|
700,00
|
|
* Model FTY 45 AVI (1800
BTU/h)
|
Chiếc
|
780,00
|
|
* Model FTY 353 CBV1 RY35CV1
|
Chiếc
|
730,00
|
|
* Model FTY 453 CBV1 RY45CV1
|
Chiếc
|
930,00
|
|
* Model FTYUW30D-281900 BTU/h)
Nhật sx
|
Chiếc
|
11.500,0
|
|
* Model FTY603 CBV1 R Y603CV1
|
Chiếc
|
1.135,00
|
|
* Model FTYRD/FD-147.000 BTU/h
|
|
|
|
Nhật sản xuất
|
Chiếc
|
6.500,00
|
|
8. Tủ lạnh hiệu Hitachi
|
|
|
|
- Do Nhật sản xuất
|
|
|
|
* Model R14-TH (143 lít)
|
Chiếc
|
200,00
|
|
* ,, R15-ASH (142 lít)
|
-
|
210,00
|
|
* ,, R16-ATH (155 lít)
|
-
|
230,00
|
|
* ,, R19-ATH (170 lít)
|
-
|
270,00
|
|
* ,, R22-ATH (215 lít)
|
-
|
350,00
|
|
* ,, R25-VTH (253 lít)
|
-
|
450,00
|
|
* ,, R31-VTH (306 lít)
|
-
|
570,00
|
|
* ,, R37-ASH (367 lít)
|
-
|
680,00
|
|
* ,, R103 ML (90 lít)
|
-
|
220,00
|
|
* ,, R-15A 3V (142 lít)
|
-
|
240,00
|
|
* ,, R-143 MD (143 lít)
|
-
|
230,00
|
|
* ,, R-18A3V (170 lít)
|
-
|
270,00
|
|
* ,, R-15A4G 2 cửa, 150 lít
|
-
|
257,00
|
|
* ,, R-17BX 1 cửa, 143 lít
|
-
|
240,00
|
|
* ,, R 15 GD4 2 cửa, 170 lít
|
-
|
270,00
|
|
16) Tủ lạnh hiệu Frigidaire,
EU sản xuất
|
|
|
|
* Model 191, 190 lít
|
Chiếc
|
245,00
|
|
* ,, 221, 220 lít
|
-
|
280,00
|
|
* ,, 140, 1 cửa, 140 lít
|
-
|
200,00
|
|
Chương 85: Máy móc thiết bị điện
và các bộ phận của chúng...
|
|
|
8507
|
ắc quy điện dùng cho động cơ
xe ôtô, xe máy:
|
|
|
|
2) ắc quy dùng cho xe ô tô do
G7 sản xuất
|
|
|
|
- Loại 50 AH
|
Chiếc
|
31,00
|
|
- ,, 70 AH
|
-
|
36,00
|
|
- ,, 100 AH
|
-
|
54,00
|
|
- ,, 120 AH
|
-
|
64,00
|
|
- ,, 150 AH
|
-
|
77,00
|
|
- ,, 200 AH
|
-
|
110,00
|
8516
|
Bình đun nước nóng bằng điện
(water head)
|
|
|
|
* Bình hiệu Perlina, ý, Tây
Ban Nha SX
|
|
|
|
- Loại 30SP/5 - 1500 W; 30 lít
|
Chiếc
|
65,00
|
|
Chương 87
|
|
|
871100
|
I/ Xe máy hiệu Honđa
|
|
|
|
* Loại C50 đời 81 SX năm
1990-1991
|
Chiếc
|
1.050,00
|
|
* Loại C50 đời 1982 SX năm
1990-1993
|
-
|
1.200,00
|
|
* Loại Chaly 50 SX năm
1989-1993
|
Chiếc
|
850,00
|
|
* Loại Chaly 70 SX năm
1989-1993
|
-
|
1.000,00
|
|
* Loại C70 kiểu 1981 SX
1989-1993
|
-
|
1.250,00
|
|
* Loại C70 CMP IC SX 1991-1995
|
-
|
1.450,00
|
|
* C70 DD, DE, DG
|
-
|
1.080,00
|
|
* C70 DM, DN
|
-
|
1.180,00
|
|
* C90 kiểu 1981 SX năm
1989-1993
|
-
|
1.100,00
|
|
* C90 CMP IC SX năm 1989-1992
|
-
|
1.200,00
|
|
* C90 CMP IC SX năm 1993
|
-
|
1.250,00
|
|
* Xe YAMAHA:
|
|
|
|
- XC 125T
|
Chiếc
|
1.050,00
|
|
- YA 90 SA
|
-
|
850,00
|
|
- YA 90 S
|
-
|
850,00
|
|
- SR 150, 147 CC
|
-
|
1.800,00
|
|
- CT 50 S
|
-
|
550,00
|
|
- Forcel, 110 cc
|
-
|
1.100,00
|
|
- Model 100 Cosmo (100cc)
|
-
|
1.100,00
|
|
- Model Y110 SS, 110cc
|
-
|
1.250,00
|
|
- Model V100 (A1faII) 100Ccc
|
-
|
1.000,00
|
|
- Model DT 125cc
|
-
|
1.300,00
|
|
- Model F1-Z, 100cc
|
-
|
1.250,00
|
|
- Model TZM 150, 147cc
|
-
|
2.900,00
|
|
- Model Y 100, 100cc
|
-
|
1.050,00
|
|
- Model DT 175, 171cc
|
-
|
1.350,00
|
|
- Model RX 115, 115cc
|
-
|
1.200,00
|
|
- Model RX 100, 100cc
|
-
|
1.050,00
|
|
- Model RX-Z135, 133cc
|
-
|
1.500,00
|
|
Chương 90: dụng cụ máy móc
quang học
|
|
|
9003
|
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt
hàng này
|
|
|
9004
|
Kính đeo mắt (gọng và mắt kính
trừ kính cận và viễn)
|
|
|
|
+ Loại do G7 sản xuất
|
Chiếc
|
35,00
|
|
+ Loại do ASEAN, Hồng Kông,
Hàn Quốc, Đài Loan SX
|
-
|
17,00
|
|
Bãi bỏ khung giá tính thuế mặt
hàng kính thuốc các loại, Pháp SX
|
|
|
|
Chương 91: Đồng hồ
|
|
|
|
1) Đồng hồ đe tay
|
|
|
|
2) Đồng hồ đeo tay loại điện tử
(Quazt)
|
|
|
|
Bãi bỏ khung giá tính thuế cũ
của tất cả các mặt hàng thuộc mục này
|
|
|
|
+ Loại do Thuỵ sỹ SX hiệu Rado
|
|
|
|
Kính thường
|
Chiếc
|
120,00
|
|
Kính Saphia
|
-
|
200,00
|
|
+ Loại do G7 SX tính bằng 85%
loại do Thuỵ Sỹ SX cùng hiệu
|
|
|
|
+ Loại do ASEAN SX, Hồng Kông,
Đài Loan, Hàn Quốc SX
|
Chiếc
|
12,00
|
|
+ Loại do Trung Quốc SX
|
-
|
5,00
|
|
Chương 94: Giường tủ, bàn ghế
|
|
|
|
- Bàn văn phòng
|
|
|
|
+ Kích thước nhỏ hơn (1,2 x
0,6)m
|
chiếc
|
30,00
|
|
+ Kích thước (1,2 x 0,6)m
|
-
|
35,00
|
|
+ Kích thước lớn hơn (1,2 x
0,6)m
|
-
|
50,00
|
|
* Bãi bỏ kung giá tính thuế 2
mặt hàng
|
|
|
|
- Tủ đựng rượu
|
|
|
|
- Tủ kê Văn phòng
|
|
|
940520
|
Đèn chùm do Trung Quốc SX
|
|
|
|
- Đèn chùm loại dưới 10 bóng
|
bộ
|
20,00
|
|
- Đèn chùm từ 10 bóng trở lên
|
-
|
30,00
|
Điều 2:
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15/3/1996.
Quyết định 146TC/QĐ/TCT năm 1996 sửa đổi Bảng giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu kèm theo Quyết định 1187TC/QĐ/TCT năm 1995 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 146TC/QĐ/TCT ngày 01/03/1996 sửa đổi Bảng giá tính thuế nhập khẩu tối thiểu kèm theo Quyết định 1187TC/QĐ/TCT năm 1995 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
5.551
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|