|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1103/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính thẩm quyền Sở Công Thương Hà Nam
Số hiệu:
|
1103/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Đông
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1103/QĐ-UBND
|
Hà Nam, ngày 13
tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY
THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ
NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành
chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 7 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính Phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban
hành quy chế phối hợp trong việc công bố, niêm yết thủ tục hành chính trên địa
bàn tỉnh Hà Nam;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay
thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã,
phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Đông
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1103/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm
2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
|
Danh mục thủ tục hành
chính ban hành mới.
|
|
|
I
|
Lĩnh vực Thương mại - Dịch
vụ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
03 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp qua mạng.
|
1.000.000đ/1 giấy phép
|
Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương
quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm
|
01 đến 03 ngày làm việc
|
1.000.000đ/1 giấy phép
(Trường hợp bị mất, hỏng;
thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh hoặc thay đổi chủ cơ sở nhưng
không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất,
mặt hàng kinh doanh: không thu phí)
|
II
|
Lĩnh vực Công nghiệp - sản
xuất rượu - an toàn thực phẩm
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
05 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công hoặc qua hệ thống bưu
chính, hoặc nộp qua mạng.
|
2.500.000đ/1 cơ sở
|
- Luật An toàn thực phẩm;
-Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ATTP;
-Thông tư 43/2018/TT-BCT ngày
15/11/2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc
trách nhiệm của Bộ Công Thương.
- Thông tư 117/2018/TT-BTC
ngày 28 tháng 11 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 279/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm
|
02 đến 05 ngày làm việc
|
2.500.000đ/1 cơ sở (Trường hợp cấp lại do không phải thẩm định: không
thu phí)
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm
|
5 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp qua mạng.
|
Không quy định
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực
phẩm
|
01 đến 05 ngày làm việc
|
Không quy định
|
B
|
Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung
|
|
I
|
Lĩnh vực quản lý năng lượng
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại
địa phương
|
07 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp qua mạng.
|
2.100.000đ/1 giấy phép
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi
giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Quyết định số
1428/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ủy quyền cho Sở
Công Thương cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh.
|
2
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới
3MW đặt tại địa phương
|
03 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp qua mạng.
|
2.100.000đ/1 giấy phép
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi
giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Quyết định số
1428/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ủy quyền cho Sở
Công Thương cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh.
|
3
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
800.000đ/1 giấy phép
|
4
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy
phép trong hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
03 ngày làm việc
|
800.000đ/1 giấy phép
|
5
|
Thủ tục cấp mới giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
700.000đ/1 giấy phép
|
6
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương
|
03 ngày làm việc
|
700.000đ/1 giấy phép
|
7
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép tư
vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp
35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
800.000đ/1 giấy phép
|
8
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp
điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
03 ngày làm việc
|
800.000đ/1 giấy phép
|
9
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép tư
vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp
35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
07 ngày làm việc
|
800.000đ/1 giấy phép
|
10
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung
Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến
cấp điện áp 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
03 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công hoặc qua hệ thống bưu
chính hoặc nộp qua mạng.
|
800.000đ/1 giấy phép
|
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
- Thông tư số 36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018 của Bộ Công thương quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi
giấy phép hoạt động điện lực;
- Thông tư số 167/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực;
- Quyết định số
1428/2018/QĐ-UBND ngày 16/8/2018 của UBND tỉnh Hà Nam về việc ủy quyền cho Sở
Công Thương cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh
|
C. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (Được ban hành tại
Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Hà Nam V/v công bố thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam)
|
- Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018 của Bộ Công Thương quy
định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương.
|
Lĩnh vực sản xuất công nghiệp- rượu- an toang thực phẩm
|
Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm (Được ban
hành tại Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 25/5/2017 của UBND tỉnh Hà Nam V/v
công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
tỉnh Hà Nam)
|
Quyết định 1103/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1103/QĐ-UBND ngày 13/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Nam
741
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|