|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1071/QĐ-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Bình
|
Ngày ban hành:
|
02/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1071/QĐ-TCHQ
|
Hà Nội, ngày 02
tháng 04 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHI TIẾT TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH, HIỆN
ĐẠI HÓA TRỌNG TÂM NGÀNH HẢI QUAN NĂM 2014
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Hải quan số 29/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật số 42/2005/QH11 ngày
14/6/2005 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Hải quan;
Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg
ngày 15/01/2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2056/QĐ-BTC
ngày 12/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định nhiệm vụ và tổ chức hoạt động
của Ban Cải cách hiện đại hóa hải quan;
Xét đề nghị của Lãnh đạo Ban Cải
cách hiện đại hóa hải quan - Tổng cục Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này "Kế hoạch chi tiết triển khai
hoạt động cải cách, hiện đại hóa trọng tâm ngành Hải quan năm 2014".
Điều 2. Thủ trưởng các đơn vị thuộc khối cơ quan Tổng cục Hải quan căn cứ chức
năng, nhiệm vụ, tổ chức triển khai nội dung "Kế hoạch chi tiết triển khai
hoạt động cải cách, hiện đại hóa trọng tâm ngành Hải quan năm 2014" kèm
theo Quyết định này.
Các đơn vị có trách nhiệm báo cáo định
kỳ tình hình triển khai, tiến độ, đánh giá kết quả, những việc chưa hoàn thành,
nêu rõ nguyên nhân gửi Ban Cải cách hiện đại hóa để tổng hợp chung, báo cáo
Lãnh đạo Tổng cục.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị thuộc khối cơ quan Tổng cục Hải quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lãnh đạo TCHQ;
- Lưu: VT, CCHĐH (2b).
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Công Bình
|
KẾ HOẠCH
CHI TIẾT TRIỂN KHAI HOẠT ĐỘNG CẢI CÁCH, HIỆN ĐẠI HÓA TRỌNG TÂM NGÀNH HẢI
QUAN NĂM 2014
(Ban hành theo Quyết định số 1071/QĐ-TCHQ ngày 02 tháng 4 năm 2014 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan về Kế hoạch chi tiết triển khai hoạt động cải cách, hiện đại hóa trọng tâm ngành Hải quan năm 2014)
Mục 1: Về thể chế
- Xây dựng và trình ban hành Luật Hải
quan sửa đổi dự kiến có hiệu lực vào 01/01/2015. Hoàn thiện hệ thống văn bản
quy phạm pháp luật hướng dẫn Luật Hải
quan sửa đổi (Nghị định, Thông tư) đảm
bảo Luật Hải quan sửa đổi được triển khai ngay khi có hiệu lực.
Hoạt
động
|
Nội
dung hoạt động
|
Sản
phẩm/Chỉ tiêu
|
Thời
gian Thực hiện
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Ghi
chú
|
1.
|
Xây dựng và trình cấp có thẩm quyền ban hành Luật Hải quan (sửa đổi)
|
Luật
Hải quan sửa đổi
|
2014
|
Vụ
Pháp chế
|
Các
đơn vị trong và ngoài Ngành
|
|
- Lấy ý kiến
và tiếp thu, giải trình ý kiến của các đoàn đại biểu Quốc
hội
|
Hoàn
thiện dự thảo lần cuối
|
Tháng
4
|
- Trình Quốc Hội thông qua tại kỳ họp
thứ 7. Quốc hội khóa XIII
|
Thông
qua tại kỳ họp
|
Tháng
5
|
2
|
Xây dựng và trình ban hành Nghị định quy định chi tiết Luật Hải quan (sửa đổi)
|
Nghị
định của Chính phủ
|
15/11/
2014
|
Cục
Giám sát Quản lý
|
Vụ
Pháp chế. các đơn vị liên quan
|
Theo lộ trình
có hiệu lực của Luật Hải quan và chương trình xây dựng pháp luật năm
2014 của THCQ
|
- Xây dựng dự thảo lần 1 và lấy ý
kiến và tiếp thu ý kiến các đơn vị TCHQ
|
Dự
thảo lần 1 Bản tiếp thu ý kiến
|
Tháng
4-5
|
- Xây dựng dự thảo lần 2, trình Bộ Tài chính lấy
ý kiến
|
Dự thảo lần 2
Bản tiếp thu ý kiến
|
Tháng
6
|
- Tiếp thu ý kiến các đơn vị Bộ Tài chính, hoàn thiện dự thảo trình bộ lấy ý kiến các Bộ Ngành và các bên liên quan
|
Bản dự thảo 3
Bản tiếp thu ý kiến
|
Tháng
7
|
- Tiếp thu ý kiến các Bộ, Ngành và
các bên liên quan, Hoàn thiện dự thảo trước khi lấy ý kiến
thẩm định của Bộ Tư pháp
|
Bản dự thảo trên
cơ sở ý kiến các Bộ, ngành
|
Tháng
8
|
- Lấy ý kiến thẩm định Bộ Tư pháp,
tiếp thu ý kiến
|
Hoàn thiện dự thảo
lần cuối
|
Tháng
9
|
- Hoàn thiện dự thảo trình Chính phủ
|
Trình ký ban hành
|
Tháng
10
|
3
|
Xây dựng Thông tư hướng dẫn Nghị định
quy định chi tiết Luật Hải quan sửa đổi mới
|
Thông tư BTC
|
Tháng 10
|
Cục Giám sát Quản
lý
|
Vụ Pháp chế, các
đơn vị liên quan
|
Theo lộ trình có hiệu lực của Luật Hải quan và chương
trình xây dựng pháp luật năm 2014 của TCHQ
|
- Xây dựng dự thảo lần 1 và lấy ý kiến các đơn vị trong Ngành và các đơn vị thuộc Bộ Tài chính
|
Hoàn thiện dự thảo lần 1
|
6 - 7/2014
|
- Tiếp thu ý kiến và hoàn thiện dự thảo
lần 2 trình Bộ Tài chính lấy ý kiến các Bộ, cơ quan liên quan
|
Hoàn thiện dự thảo lần 2
|
Tháng 8
|
- Hoàn thiện dự thảo và lấy ý kiến thẩm định của Vụ Pháp chế Bộ Tài
chính, tiếp thu ý kiến
|
Hoàn thiện dự thảo cuối
|
Tháng 9
|
- Trình Lãnh đạo Bộ phê duyệt và
ban hành Thông tư
|
Ban hành Thông tư
|
Tháng 10
|
Mục 2. Về thực hiện
TTHQĐT
- Triển khai hệ thống
VNACCS/VCIS từ tháng 4/2014, hoàn thành việc triển khai tại 34/34 Cục Hải quan
trong tháng 6/2014 theo hướng: Tỷ lệ
phân luồng xanh/vàng/đỏ đạt chỉ tiêu 70/20/10; tăng
cường công tác đánh giá QLRR, kiểm tra thực tế để nâng cao hiệu quả công tác kiểm tra, phát hiện đối với lô hàng phải kiểm tra thực tế. Thu NSNN qua ngân hàng thương mại đạt
70% tổng số thu toàn ngành.
- Mở rộng, thực
hiện thí điểm cơ chế một cửa hải quan quốc gia ở các cơ
quan thuộc Bộ Y tế. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài nguyên môi trường và một số cơ quan nhà nước ở
địa phương thuộc các ngành y tế, nông nghiệp và phát triển
nông thôn, tài nguyên và môi trường
- Xây dựng hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định
nghiệp vụ đảm bảo thông tin được cung cấp nhất quán, nhanh chóng, đa chiều cho các đối tượng
sử dụng và mục đích khác nhau theo thẩm quyền: khả năng phân tích, dự báo thông tin, hỗ trợ
ra quyết định của TCHQ; thông tin phục vụ giám sát, quản lý hiệu quả hiệu suất của toàn tổ chức và trong từng khâu nghiệp vụ,
quản lý; thông tin thống kê hải quan trực tuyến trên cổng thông tin điện tử HQ...
Hoạt
động
|
Nội
dung hoạt động
|
Sản
phẩm/Chỉ tiêu
|
Thời
gian Thực hiện
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Ghi
chú
|
4.
|
Thực hiện chuyển đổi thủ tục hải quan điện tử từng bước từ hệ thống e-Customs sang hệ
thống VNACCS/VCIS
|
100%
Cục Hải quan triển khai hệ thống VNACCS/VCIS
|
Đến 30/6/2014
|
Các đơn
vị liên quan
|
Các
đơn vị liên quan
|
(theo Quyết định
865/QĐ-TCHQ- ngày 25/3/2014)
|
- Triển khai hệ thống VNACCS/VCIS tại
các Cục Hải quan: Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Lạng
Sơn, Bắc Ninh, Đà Nẵng, Đồng Nai, Bình Dương, Bà Rịa -
Vũng Tàu, Quảng Ngãi
|
01/4-30/6/2014
|
|
|
|
- Các Cục Hải quan còn lại
|
Đến 30/6
|
|
|
|
5.
|
Hình thành Đội hỗ trợ khách hàng
(Help Desk) thuộc Trung tâm quản lý vận hành hệ thống CNTT Hải quan
|
|
|
TT vận
hành VNACCS
|
Các đơn
vị liên quan
|
|
- Phát triển
nguồn lực
|
10
người
|
2014
|
- Xây dựng Quy
trình/Quy chế tiếp nhận, xử lý thông tin hỗ trợ người sử dụng
|
Quyết
định TCHQ
|
Quý I
|
6.
|
Tiếp tục thực hiện Dự án phối hợp
thu NSNN bằng phương thức điện tử giữa TCHQ với các Ngân
hàng thương mại
|
Mở rộng
kết nối, tăng số thu qua NHTM
|
Năm
2014
|
Cục
Thuế XNK
|
Cục
CNTT, các đơn vị liên quan
|
|
7.
|
Nâng cấp hệ thống quản lý rủi ro phục vụ triển khai dự án VNACCS/VCIS
|
Hệ thống thông tin QLRR hoàn thiện
|
2013-2015
|
Cục
CNTT & TKHQ
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
8.
|
Kế hoạch xây dựng
phân hệ tiếp nhận và xử lý thông tin trước về hành khách trên các chuyến bay thương mại phục vụ mở rộng thông quan điện tử và quản lý rủi ro
|
Tiếp nhận và xử
lý các thông tin của hành khách và hàng hóa vận chuyển
theo đường hàng không
|
2014-2015
|
Cục
CNTT & TKHQ
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
9.
|
Xây dựng Quyết định triển
khai e-Manifest và Thông tư hướng dẫn
|
QĐ của
Thủ tướng; Thông tư hướng dẫn BTC
|
Quý I
|
Cục
GSQL
|
Cục
CNTT và Cục HQĐP
|
Hiện đã xây dựng xong dự thảo và
chuẩn bị trình Bộ để lấy ý kiến của Bộ Tư pháp.
|
10.
|
Kế hoạch xây dựng
hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết
định nghiệp vụ giai đoạn I
|
- Cung cấp các
báo cáo nhanh cho LĐTC, Bộ Tài chính và các cơ quan, lãnh đạo nhà nước;
- Thông tin tích hợp, phục vụ công
tác hỗ trợ ra QĐ cho LĐ hải quan các cấp
|
Dự
kiến thời gian thực hiện từ năm 2014 đến năm 2016
|
Cục
CNTT & TKHQ
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
11.
|
Thực hiện cơ chế một cửa hải quan quốc gia và cơ chế một cửa ASEAN
|
|
|
Ban
CCHĐH
|
Các
Bộ, Ngành liên quan
|
|
- Các Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ
Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Tài nguyên môi
trường xây dựng hướng dẫn Quyết định 48/2011/QĐ-TTg
|
Thông
tư liên tịch
|
Quý III
|
Kết nối kỹ thuật với cổng thông
tin 1 cửa quốc gia
|
- Xây dựng kế hoạch kinh phí trình Quốc hội phê duyệt
|
Kế
hoạch được phê duyệt
|
30/6/2014
|
|
- Nghiên cứu xây dựng quy chế quy định về quy trình thủ tục, nhiệm vụ mà các Bộ phải triển khai sau khi kết nối
|
Dự
thảo quy chế
|
2014
|
Phụ
thuộc các Bộ, ngành liên quan
|
- Đàm phán, chuẩn bị thủ tục pháp lý nội bộ
để Việt Nam ký kết Nghị định thứ về khung pháp lý Cơ chế một cửa
ASEAN
|
Rà
soát nội dung Luật hóa của Nghị định thư
|
2014-
2015
|
Lộ
trình của ASEAN
|
12.
|
Đối với việc trang bị máy soi container, máy
soi hành lý - hàng hóa
|
|
|
|
|
Đấu thầu trước đối với máy soi container tại Hải Phòng
do máy đang hoạt động bình thường.
- LĐTC phê duyệt địa điểm do Cục GSQL đề xuất
- BTC giao dự toán thực hiện
- Vụ TVQT tổ chức thực hiện.
|
|
a) Triển khai thực hiện năm 2013 và chuyển sang
năm 2014 tiếp tục thực hiện:
|
Bàn giao 11 máy soi
hành lý, hàng hóa
|
|
Vụ Tài vụ - Quản
trị
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
- lắp đặt, nghiệm thu, bàn giao 11 máy soi hành
lý, hàng hóa cho các đơn vị
|
Tháng 6
|
|
|
|
- nghiệm thu, thanh lý gói thầu mua sắm 06 máy
soi hành lý, hàng hóa
|
Tháng 3
|
|
|
|
b) Kế hoạch thực hiện năm 2014
|
Ký kết và thực hiện
hợp đồng bảo dưỡng máy soi
|
|
Vụ Tài vụ - Quản
trị
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
- Bảo dưỡng, bảo trì, thay thế linh kiện hỏng 03 máy
soi container Nhật Bản tài trợ hiện vật.
|
|
|
+ Trình TCHQ phê duyệt: phương án tổ chức
|
Tháng 3-4
|
|
|
|
+ Ký hợp đồng với nhà thầu trúng thầu
|
Tháng 5
|
Cục HQ TP Hải
phòng
|
Vụ Tài vụ - Quản
trị
|
|
- Trang bị 07 máy soi container di động
|
|
|
|
Các đơn vị liên
quan
|
|
+ Tiến hành khảo sát đánh giá
|
Báo cáo
|
Quý II
|
Cục GSQL
|
|
+ Đề xuất danh sách địa điểm lắp đặt
|
Danh sách
|
Quý III
|
Cục GSQL
|
|
|
+ Thực hiện đấu thầu mua sắm
|
|
2015
|
Vụ Tài vụ- Quản trị
|
|
|
- Cải tạo hệ thống máy soi hành lý nhập cảnh tại
nhà ga T2 sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất
|
|
|
Vụ Tài vụ - Quản
trị
|
Cục GSQL, Cục HQ
TP. HCM, Tổng công ty Hàng không Việt Nam
|
|
- TCHQ phê duyệt: phương án tổ chức; Tổ chức đấu
thầu, phê duyệt KQĐT: ký hợp đồng với nhà thầu
|
|
Tháng 3-6
|
|
|
+ Hoàn thành việc lắp đặt thiết bị
|
|
Tháng 12 01/2015
|
|
|
+ Nghiệm thu, thanh lý hợp đồng;
|
|
|
13.
|
Trang bị camera giám sát
|
|
|
Vụ Tài vụ - Quản
trị
|
Các đơn vị có
liên quan
|
|
|
- Hệ thống
camera tại ga hàng hóa mới Nội Bài
|
|
Tháng 8
|
|
|
- Hệ thống
camera tại Kim Thành - Lào Cai
|
|
Tháng 6
|
|
|
- Hệ thống camera
tại Tân cảng Cát Lái;
|
|
|
|
|
|
|
+ BTC phê duyệt: KHĐT, HSMT; Tổ chức
thực hiện đấu thầu, trình BTC phê duyệt KQĐT
|
|
Tháng 3-7
|
|
|
|
|
+ Hoàn thành
|
|
01/2015
|
|
|
|
|
- Hệ thống camera Tân Thanh
|
|
|
|
|
|
|
+ TCHQ phê duyệt:
phương án tổ chức; Tổ chức đấu thầu; phê duyệt KQĐT; thương thảo và ký hợp đồng với nhà thầu trúng thầu
|
|
Tháng 4-8
|
|
|
|
|
+ Hoàn thành
|
|
Tháng 12
|
|
|
|
|
- Hệ thống camera Đình Vũ
|
|
|
|
|
|
|
+ Thương thảo
và ký hợp đồng
|
|
Tháng 4
|
|
|
|
|
+ Hoàn thành lắp đặt; nghiệm thu
thanh lý HĐ
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
|
- Hệ thống
camera cảng Nhà Rồng
|
|
|
|
|
|
|
+ TCHQ phê duyệt: KHĐT, HSMT; Tổ chức đấu thầu; phê duyệt KQĐT; thương thảo
và ký hợp đồng với nhà thầu trúng thầu
|
|
Tháng 4-8
|
|
|
|
|
+ Hoàn thành việc lắp đặt thiết bị,
nghiệm thu
|
|
Tháng 12
|
|
|
|
|
- Hệ thống camera tại nhà ga T2 - Nội Bài
|
|
|
|
|
|
|
+ BTC phê duyệt KHĐT, HSMT; Tổ
chức thực hiện đấu thầu, trình BTC phê duyệt KQĐT
|
|
Tháng 3-7
|
|
|
|
|
+ Hoàn thành việc lắp đặt thiết bị, nghiệm thu
|
|
Tháng 11
|
|
|
|
14.
|
Thực hiện Đề
án "Ứng dụng công nghệ định vị
GPS trong giám sát hải quan đối với hàng tạm nhập- tái xuất, chuyển cửa khẩu, quá cảnh"
|
|
|
Vụ Tài vụ - Quản
trị
|
Cục GSQL, Cục CNTT
& TK HQ và các đơn vị có liên quan
|
|
- TCHQ phê duyệt: Tổ chức đấu thầu; phê duyệt
KQDT: ký hợp đồng với nhà thầu trúng thầu.
|
Tháng 3-6
|
- Hoàn thành lắp đặt; nghiệm thu, thanh lý HĐ
|
Tháng 10
|
15.
|
Triển khai
phương án thực hiện giai đoạn I (2012- 2015) của Đề án "Đầu tư trang bị và quản lý tàu thuyền của ngành Hải quan
giai đoạn 2011-2020"
- Đầu tư đóng
mới 01 tàu cao tốc của Cục HQ tỉnh Quảng Ngãi.
- Mua sắm 03 ca nô cao tốc của Cục
ĐTCBL
|
|
Thực hiện theo kế
hoạch sau khi BTC phê duyệt
|
Vụ Tài vụ - Quản
trị
|
Các đơn vị liên
quan
|
Đề án đã được phê duyệt Triển khai theo phê duyệt
của cấp có thẩm quyền
|
16.
|
Quy hoạch và đầu tư xây dựng hệ thống
địa điểm kiểm tra hàng hóa tập trung.
|
|
Theo
chủ trương LĐTC phê duyệt
|
Vụ
Tài vụ - Quản trị
|
Các
đơn vị liên quan
|
Cục GSQL trình LĐTC phê duyệt chủ
trương
|
Mục 4. Quản lý rủi
ro
- Tỷ lệ phân luồng: Luồng xanh ³
70%, luồng vàng 20%; luồng đỏ £ 10%
- Tỷ lệ các lô hàng được xác định kiểm
tra thực tế hàng hóa trên cơ sở phân tích đánh giá rủi ro đạt 60%.
- Tỷ lệ phát hiện vi phạm qua kiểm tra thực tế trên 4%
Hoạt
động
|
Nội
dung hoạt động
|
Sản
phẩm/Chỉ tiêu
|
Thời
gian Thực hiện
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Ghi
chú
|
17.
|
Quyết định ban hành quy định hoạt động
thu thập xử lý thông tin. QLRR trong quản lý hải quan quản
lý thuế đối với hàng hóa XK, NK, QC
|
Quyết định
|
Tháng
4
|
Ban
QLRR
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
18.
|
Xây dựng, triển khai kỹ thuật QLRR
trong tiếp nhận thông tin trước về hàng hóa (E-manifest) và thủ tục hải quan đối với tàu biển
|
|
Tháng
3
|
Ban
QLRR
|
- nt
-
|
Đã trình
LĐTC (3/2014)
|
19.
|
Xây dựng Bộ
tiêu chí lựa chọn kiểm tra STQ
|
Bộ
tiêu chí
|
Tháng
3
|
Ban QLRR
|
- nt
-
|
|
20.
|
Triển khai giải
pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phân tích, đánh giá rủi ro trên các lĩnh vực
hoạt động nghiệp vụ hải quan
|
QĐ ban hành quy định theo dõi, đánh giá hiệu quả áp dụng QLRR
|
Tháng
6
|
Ban QLRR
|
- nt
-
|
|
- Dự thảo lần
1
- Dự thảo lần 2
- Dự thảo lần 3
- Trình ký ban hành
|
05/4/2014
25/4/2014
30/5/2014
30/6/2014
|
Ban
QLRR
|
- nt
-
|
21.
|
Triển khai
chương trình quản lý tuân thủ doanh nghiệp.
|
|
Tháng
9
|
Ban
QLRR
|
- nt
-
|
|
Ban hành QĐ về quy định quản lý
tuân thủ DN hoạt động XNK
|
Quyết
định
|
Tháng
3
|
22.
|
Hệ thống kết nối, trao đổi thông tin với các cơ quan chức năng
thuộc các Bộ, ngành liên quan
|
Xây
dựng phương án trao đổi thông tin với Tổng cục Thuế
|
2014
|
Ban QLRR
|
- nt
-
|
|
23.
|
Nâng cấp hệ thống
thông tin QLRR để đáp ứng yêu cầu triển khai thủ tục hải quan điện tử, triển khai Luật Quản lý thuế và kết nối, chia sẻ thông tin với hệ thống
VNACCS/VCIS, bao gồm các cấu phần:
|
|
|
- Ban QLRR
- Cục CNTT&TK
HQ
|
- nt
-
|
|
- Hồ sơ doanh nghiệp;
|
hoàn thành
|
|
- Hồ sơ rủi ro;
|
|
|
+ DN trọng điểm
|
15/03
|
|
+ Danh mục rủi ro hàng hóa
|
2014
|
|
- Mô đun đánh giá tuân thủ pháp luật
và đánh giá rủi ro đối với doanh nghiệp hoạt động XNK;
|
hoàn thành
|
|
- Mô đun quản lý tiêu chí
|
|
|
+ Tiêu chí dành cho Chi cục
|
01/4
|
|
+ Tiêu chí cho kiểm tra STQ
|
2014
|
|
- Mô đun kết nối
hệ thống thông tin QLRR và hệ thống
VNACCS/VCIS;
|
2014
|
|
- Mô đun quản lý thông tin phản hồi;
|
2014
|
|
- Công cụ phân tích rủi ro
|
Quý IV
|
Cục CNTT
|
- Kho dữ liệu phục vụ phân tích rủi
ro;
|
Quý IV
|
Cục CNTT
|
Mục 5. Phát triển
quan hệ đối tác
- Thiếl lập các điều kiện cần thiết để phát triển quan hệ đối tác hải quan - doanh nghiệp;
- Thực hiện quan hệ đối tác hải quan
- doanh nghiệp trên các nội dung; xây
dựng và thực thi pháp luật về hải quan, nâng cao tính tuân
thủ tự nguyện pháp luật về hải quan, qua đó góp phần nâng cao hiệu quả quản
lý nhà nước về hải quan và thúc đẩy
lưu thông hàng hóa xuất nhập khẩu.
- Thúc đẩy và xây dựng quan hệ đối tác
với các hiệp hội doanh nghiệp, các doanh nghiệp chấp hành tốt pháp luật hải quan nhưng chưa đủ điều kiện áp dụng chế độ ưu tiên trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hải quan (DN tuân thủ), các doanh nghiệp đủ
điều kiện áp dụng chế độ ưu tiên
trong lĩnh vực quản lý nhà nước về hải quan (DN ưu tiên) và đại lý làm
thủ tục hải quan.
Tổng cục Hải quan
********
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********
|
Sản
phẩm/Chỉ tiêu
|
Thời
gian Thực hiện
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Ghi
chú
|
Số:
1071/QĐ-TCHQ
|
, ngày
02 tháng 4 năm 2014
|
Quyết
định của TCT
|
Quý
I
|
Ban
CCHĐH
|
Các
đơn vị Vụ, Cục và tương đương có liên quan
|
|
25.
|
Hình thành bộ máy tổ chức về phát triển quan hệ đối tác hải quan - doanh nghiệp tại Tổng cục và
các Cục Hải quan tỉnh, thành phố
|
Mô
hình tổ chức
|
|
Ban
CCHĐH
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
- Nghiên cứu đề xuất tổ chức bộ máy
và nhân sự về phát triển quan hệ đối tác hải quan -
doanh nghiệp.
|
|
Quý
II
|
- Xây dựng cơ chế phối hợp giữa các
cấp, các đơn vị trong ngành về phát triển quan hệ đối tác
|
Quy
chế
|
Quý
III
|
26.
|
Thí điểm mô hình nhóm công tác giữa
Tổng cục Hải quan và hiệp hội doanh nghiệp
|
Nhóm
công tác
|
|
Ban
CCHĐH
|
Vụ TCCB,
Các đơn vị thuộc và trực thuộc TCHQ
|
|
- Thành lập nhóm công tác
|
Quyết
định
|
Quý II
|
- Văn bản hướng
dẫn tham vấn giữa cơ quan HQ và cộng đồng DN
|
Văn
bản hướng dẫn
|
Quý III
|
- Rà soát, lựa chọn và đề xuất ký thỏa thuận đối tác với các hiệp hội DN
|
Văn
bản thỏa thuận
|
Quý IV
|
27.
|
Thực hiện chương trình đối tác hải quan - doanh nghiệp với các đối
tác là doanh nghiệp tuân thủ, doanh nghiệp ưu tiên, đại lý
làm thủ tục hải quan
|
|
|
Ban
CCHĐH
|
Các
đơn vị thuộc và trực thuộc TCHQ, Các Cục HQ tỉnh, TP
|
|
- Thực hiện chương trình đối tác
HQ-DN với đối tác là DN tuân thủ
|
|
Quý
II
|
|
|
- Thực hiện chương trình đối tác HQ-DN với đối tác là DN ưu tiên
|
|
Quý
IV
|
|
|
- Chương trình đối tác HQ-DN với đối tác là đại lý làm thủ tục hải quan
|
Kế
hoạch phê duyệt
|
Quý I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xây dựng, hoàn thiện hệ thống chỉ
số phục vụ cho chỉ đạo điều hành ở cấp Tổng
cục, các đơn vị thuộc và trực thuộc tổng cục;
- Hợp nhất được
hệ thống chỉ số với hệ thống báo cáo, các mẫu biểu và tiêu
chí báo cáo;
- Xây dựng kho dữ liệu thống nhất, tập trung để các đơn vị khai thác, sử dụng
chung.
Hoạt
động
|
Nội
dung hoạt động
|
Sản
phẩm/Chỉ tiêu
|
Thời
gian Thực hiện
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Ghi
chú
|
28.
|
Báo cáo tổng kết cuộc do thời gian giải phóng hàng cấp quốc gia
năm 2013
|
Hội thảo
Quốc gia
|
Tháng 4
|
Ban
CCHDH
|
Các
đơn vị có liên quan
|
|
29.
|
Báo cáo ghi nhận kết quả Chỉ số năm 2013
|
Báo
cáo
|
Tháng
6
|
- nt
-
|
- nt
-
|
|
30.
|
Báo cáo khảo sát Doanh nghiệp 2013
|
Báo
cáo
|
Tháng
3
|
- nt
-
|
- nt
-
|
|
31.
|
Xây dựng Đề án cải cách hệ thống
báo cáo dựa trên ứng dụng chỉ số
|
Đề án
|
Tháng
12
|
- nt
-
|
- nt
-
|
|
- Xây dựng kế
hoạch tổng thể thực hiện Đề án
|
Kế
hoạch triển khai tổng thể
|
Tháng
3
|
- Giai đoạn triển khai đề án: Dự thảo
hệ thống chỉ số cấp tổng cục quản lý trở lên; Khảo sát,
hoàn thiện dự thảo hệ thống chỉ số; Thiết lập cơ chế báo cáo dựa trên ứng dụng chỉ số
|
- Danh mục hệ thống chỉ số
- Danh mục báo cáo mới
|
3-9/2014
|
- Trình LĐTC phê duyệt nội dung đề án và hệ thống
báo cáo mới đã được cải cách
|
Báo cáo Đề án hoàn
thành
|
Tháng 12
|
|
|
|
Mục 7. Các nội
dung khác
7.1. Mục tiêu:
- Về thu NSNN: Phấn đấu hoàn thành vượt mức dự toán thu NSNN năm 2014 do BTC giao tối thiểu đạt 230.000 tỷ VNĐ
- Điều tra chống buôn Lậu:
+ Làm tốt công tác dự báo, cảnh báo kịp
thời hiện tượng, tình hình, vụ việc nổi cộm, phương thức thủ đoạn của đối tượng
buôn lậu để các đơn vị xây dựng kế
hoạch kiểm soát, đấu
tranh, bắt giữ.
+ Về SHTT: Phấn
đấu 70% thông tin phân tích được chuyển hóa thành vụ việc
phát hiện bắt giữ
- Nâng công suất soi chiếu của máy
soi container tại các đơn vị được trang bị theo quy định tại Quyết định số 4288/QĐ-TCHQ ngày 26/12/2013 của Tổng cục Hải quan.
- Kiểm tra sau thông quan: Hoàn thiện
cơ cấu tổ chức, ứng dụng công nghệ thông tin trong quy trình KTSTQ đáp ứng triển
khai hệ thống VNACCS/VCIS và thủ tục hải quan điện tử. Cụ
thể:
+ Xây dựng quy
trình KTSTQ và hình thành cơ sở dữ liệu chuẩn phục vụ hoạt động KTSTQ và phân
luồng kết quả trong thông quan;
+ Xác định đánh giá tuân thủ cho 90% trong số 569 doanh nghiệp đã được xác định
kiểm tra theo kế hoạch;
+ Tăng tỷ lệ phát hiện vi phạm trong
việc kiểm tra theo dấu hiệu vi phạm > 40%
+ Tăng chỉ tiêu về cán bộ công chức
cho lực lượng KTSTQ theo lộ trình đạt khoảng 10%.
7.2. Các hoạt động:
Hoạt
động
|
Nội
dung hoạt động
|
Sản
phẩm/Chỉ tiêu
|
Thời
gian Thực hiện
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn vị phối hợp
|
Ghi
chú
|
32.
|
Xây dựng dự toán thu NSNN năm 2015
|
|
|
Cục
Thuế XNK
|
Các đơn vị liên quan
|
|
- Làm việc với một số các Tập đoàn, DN có số thu lớn để phục vụ công tác dự báo thu
|
Quý
II, III
|
|
|
- Đánh giá, phân tích dự kiến thu,
xây dựng số kiểm tra cho các Cục Hải
quan
|
Báo
cáo
|
5,6/2014
|
- Lập dự toán
thu NSNN chi tiết từng địa phương
|
Dự
toán
|
7,8/2014
|
- Tổng hợp, cân đối xây dựng khung
tự toán toàn ngành
|
Khung
dự toán
|
9,10/2014
|
33.
|
Chấn chỉnh công tác phân loại hàng hóa trong toàn ngành
|
Khắc phục những
tồn tại và đưa ra giải pháp trong xác định mã hàng hóa.
Mã hàng hóa được áp dụng thống nhất giữa các Cục Hải
quan.
|
|
Cục
Thuế XNK
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
- Tiếp tục hoàn thiện Hệ thống thông
tin quản lý Cơ sở dữ liệu Danh mục, Biểu thuế và Phân loại, Mức thuế
|
2014
|
- Thực hiện công tác phân loại đối với hàng hóa có kết quả phân tích của Trung tâm PTPL, các chi nhánh
theo đúng quy trình ban hành kèm theo Quyết định số 758/QĐ-TCHQ.
|
2014
|
34.
|
Tăng cường công tác hải quan, chống buôn lậu và gian lận thương mại
|
- 100% Cục HQ tỉnh, thành phố, Cục
điều tra chống buôn lậu xây dựng kế hoạch công tác
|
|
Cục
ĐTCBL
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
- Xây dựng kế hoạch
công tác chống buôn lậu và gian lận thương mại năm 2014
|
Quý
I
|
- Tổ chức triển
khai thực hiện kế hoạch và báo cáo về
công tác tham mưu chỉ đạo và công tác phát
hiện bắt giữ vi phạm
|
- Báo cáo định
kỳ tháng/ 6 tháng /năm
|
|
35.
|
Hoàn thiện hệ thống CI02 đảm bảo yêu cầu phục vụ cho VCIS
|
Hệ
thống CSDL thông tin nghiệp vụ hải quan cập nhật thường
xuyên, đầy đủ
|
2014
|
Cục ĐTCBL
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
36.
|
Tăng cường công tác bảo vệ quyền Sở hữu trí tuệ:
- Hoàn thành áp dụng các tiêu chí
quản lý rủi ro về SHTT tại các Cục Hải quan tỉnh, thành phố là địa bàn trọng điểm trong cả nước
|
|
2014
|
Cục ĐTCBL
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
- Tiếp nhận và xử lý đúng thời hạn hồ
sơ yêu cầu kiểm tra giám sát của chủ sở hữu quyền, đáp ứng
yêu cầu ISO TCVN 9001 - 2008
|
Xử
lý đúng thời hạn, hiệu quả 100% hồ sơ
|
Thường
xuyên
|
|
|
|
37.
|
Đề án tăng cường công tác giám sát hải quan
|
Quy trình tổng thể
về giám sát
|
Tháng 3 - 10
|
Cục
GSQL
|
Đơn
vị liên quan
|
Đã thành lập tổ triển khai do đồng
chí Cục trưởng làm Tổ trưởng và đang trong quá trình xây dựng dự thảo Đề cương đề án.
|
- Lấy ý kiến các đơn vị liên quan
thuộc Tổng cục, Xây dựng tiêu chí QLRR (Ban QLRR chủ
trì), Xây dựng quy trình tổng thể (Cục GSQL chủ trì).
|
|
Tháng 4
|
- Khảo sát HQ các tỉnh, TP, tổ chức
hội thảo đối với DN trong địa bàn giám sát của hải quan.
|
Báo cáo
|
Tháng 5
|
- Hoàn thiện quy trình
|
Dự thảo quy trình
|
7-8/2014
|
- Trình ban hành quy trình tổng thể
|
Quy trình
|
Tháng 10
|
38.
|
Đề án chuẩn
hóa Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu chuyên ngành, xuất
nhập khẩu có điều kiện
|
117
danh mục hàng hóa XNK quản lý chuyên ngành
|
|
Cục
GSQL
|
Ban QLRR
và các Bộ, Ngành
|
|
- Rà soát danh mục nội bộ Ngành.
|
Quý I
|
- Rà soát danh mục với các Bộ
Ngành.
|
Quý II, III
|
- Chuyển dữ liệu về ban QLRR đưa
vào hệ thống phân tích QLRR.
|
Quý IV
|
39.
|
Chỉ thị của Bộ Tài chính về đẩy
mạnh công tác cải cách hiện đại hóa hải quan theo Quyết định số 1514
|
Chỉ
thị
|
Tháng
4
|
Ban
CCHĐH
|
|
|
40.
|
Hoàn thiện cơ cấu tổ chức KTSTQ đáp ứng triển khai theo yêu cầu hải quan điện tử
|
|
|
Vụ
TCCB
|
Cục
KTSTQ
|
|
- Quyết định thay thế Quyết định số 1015/QĐ-BTC ngày 11/5/2010 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Cục KTSTQ
|
Quyết định
|
Theo
lộ trình tại QĐ1202/ QĐ-BTC ngày 24/5/2013
|
Cục
KTSTQ
|
Đã hoàn thiện dự thảo, gửi Vụ TCCB
cho ý kiến
|
- Quyết định quy định chức năng,
nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức các đơn vị trực thuộc Cục KTSTQ theo mô
hình mới
|
Quyết định
|
2014
|
|
Triển khai tiếp theo nội dung trên
|
41.
|
Triển khai ứng
dụng CNTT và quản lý rủi ro trong quy trình KTSTQ
|
|
2014
|
Cục
KTSTQ
|
Ban
QLRR, Cục CNTT
|
|
a) Nâng cấp hệ thống STQ01
|
Hệ thống được nâng cấp
|
Quý
IV
|
- Xây dựng các yêu cầu nghiệp vụ, kỹ
thuật nâng cấp đảm bảo kết nối với Hệ thống VNACCS/VCIS
|
Bản yêu cầu nghiệp vụ, kỹ thuật
|
Tháng
5
|
- Thiết lập bộ tiêu chí phân loại, lựa chọn đối tượng KTSTQ
|
Bộ tiêu chí
|
Quý
II
|
- Xây dựng phần mềm; Chuẩn hóa quy trình KTSTQ trên cơ sở QLRR, ứng dụng CNTT
|
Phần mềm chuẩn hóa quy trình
|
Tháng
9
|
|
b) Xây dựng quy trình KTSTQ đáp ứng
với triển khai TTHQĐT
|
Quyết định của
TCHQ về quy trình thu thập, xử lý thông tin và KTSTQ đối với hồ sơ HQ điện tử
|
Quý
IV
|
Cục
KTSTQ
|
Ban
QLRR, Cục CNTT
|
|
- Xác định quy trình
|
Tháng
3-5
|
- Xây dựng dự thảo quy trình
|
Tháng
9
|
- Lấy ý kiến tham gia các đơn vị
liên quan, hoàn thiện, trình LĐTC
|
Tháng
10
|
42.
|
Mở rộng Doanh nghiệp ưu tiên
|
|
2014
|
Cục
KTSTQ
|
Các
đơn vị liên quan
|
Đã xong 4 DN
|
- Xét gia hạn cho
các DNƯT
|
Gia
hạn cho 05 DN
|
2014
|
- Rà soát hồ sơ, đánh giá và công
nhận DNƯT
|
Công
nhận:
- 04
DN
- 05
DN
- 04
DN
- 02
DN
|
Quý I
Quý II
Quý III
Quý IV
|
43.
|
Phê duyệt Đề án
vị trí việc làm của 51 đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục
|
Quyết định của
TCHQ
|
12/2014
|
Ban
CCHĐH
|
Tất
cả các đơn vị thuộc và trực thuộc Tổng cục
|
Thời gian hoàn thành tùy thuộc vào việc phê duyệt Đề án Tổng
cục Hải quan đã trình Bộ Tài chính
|
- Xây dựng mẫu
và lập kế hoạch thẩm định
|
Mẫu và Kế hoạch
|
Tháng 1
|
- Thẩm định bước
1 Đề án các đơn
vị
|
|
Tháng 3
|
- Thẩm định bước
2 và trình Tổng cục phê duyệt đề án
các đơn vị
|
Quyết định TCHQ
|
12/2014
|
44.
|
Xây dựng văn bản hướng dẫn phương
pháp xác định biên chế ngành Hải quan
|
Quyết định của
Lãnh đạo Tổng cục
|
11/2014
|
Ban
CCHĐH
|
Vụ
TCCB, các đơn vị liên quan
|
|
- Trình LĐTC dự thảo 1
|
|
Tháng 4
|
- Thí điểm thực hiện xác định biên
chế tại Cục Hải quan Quảng Ninh
|
Báo cáo tổng hợp
|
Tháng 6
|
- Thí điểm thực hiện xác định biên
chế tại Cục Giám sát quản lý
|
Báo cáo tổng hợp
|
Tháng 7
|
- Hoàn thiện tài liệu
|
Dự thảo lần 2
|
Tháng 9
|
- Xin ý kiến
các đơn vị và trình Lãnh đạo Tổng cục ban hành
|
Quyết định TCHQ
|
11/2014
|
45.
|
Thí điểm xây dựng
năng lực nghiệp vụ theo từng cấp độ đối với lĩnh vực nghiệp vụ: Giám sát quản lý, Thuế xuất nhập khẩu
|
Quyết định
|
Tháng 12/2014
|
Ban
CCHĐH
|
Vụ
TCCB, và các đơn vị liên quan
|
|
- Thí điểm triển khai xây dựng năng
lực nghiệp vụ theo từng cấp độ đối với lĩnh vực nghiệp vụ
GSQL
|
Khung năng lực
theo cấp độ
|
Tháng 6
|
- Thí điểm triển khai xây dựng năng lực nghiệp vụ theo từng cấp độ đối với lĩnh vực
nghiệp vụ Thuế xuất nhập khẩu
|
Khung năng lực
theo cấp độ
|
Tháng 6
|
- Sơ kết thí
điểm và hoàn thiện các bản khung năng
lực
|
|
Tháng 9
|
- Hoàn thiện và trình Lãnh đạo
Tổng cục phê duyệt
|
Quyết định ban
hành quy định
|
12/2014
|
46.
|
Mô hình tổ chức
bộ máy, bố trí cán bộ triển khai hệ thống VNACCS/VCIS
|
Công
văn chỉ đạo của TCHQ
|
2014
|
Vụ
TCCB
|
Các
đơn vị liên quan
|
Theo định hướng TCHQ quy định mô hình tổ chức cấp Tổ, Đội; Cục HQ bố trí nhân sự
|
- Đã trình và được LĐTC phê duyệt kế hoạch triển khai xây
dựng mô hình TCBM phục vụ triển khai hệ thống VNACCS/VCIS
|
Quý I
|
- Trình LĐTC
và ban hành văn bản chỉ đạo các đơn vị trong Ngành về việc
sắp xếp, bố trí cán bộ công chức trong dây chuyền thủ tục
cho phù hợp khi đưa hệ thống VNACCS/VCIS vào triển khai.
|
Quý II, III
|
47.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị trong ngành Hải quan
|
Quyết định của BTC
|
Quý IV
|
Vụ
TCCB
|
Các
đơn vị liên quan
|
Triển khai sau khi có Quyết
định sửa đổi QĐ 02 của Thủ tướng CP
|
- Phối hợp với các đơn vị liên quan
rà soát, đánh giá chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của các đơn vị trong ngành, tiến hành khảo sát thực tế.
|
Quý II
|
- Trình LĐTC và LĐ Bộ Tài chính phê duyệt
|
Quý IV
|
48.
|
Tổ chức đào tạo theo chức danh đã
chuẩn hóa đúng với nội dung giáo trình đã chuẩn hóa đối với 02
ngạch công chức chuyên ngành Hải quan: Kiểm tra viên
& Kiểm tra viên chính
|
Các
khóa đào tạo
|
Thực
hiện đào tạo từ
QII/2014
|
Trường
Hải quan Việt Nam
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
49.
|
Hoàn thiện đăng ký công nhận phòng
thí nghiệm HQ đạt tiêu chuẩn Vilas
|
Phòng
thí nghiệm chuẩn Vilas
|
|
TT
PTPL
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
- Thống nhất cấu trúc hệ thống quản
lý PTN. Hướng dẫn xây dựng hệ thống văn bản quản lý PTN
triển khai và hoàn thiện dự thảo tài liệu.
|
Quý I
|
- Thực hiện thử nghiệm, các hoạt động
bảo trì. Lập hồ sơ gửi văn phòng công nhận chất lượng Việt Nam. Đánh giá và nhận chứng chỉ.
|
Quý II
|
50.
|
Nâng cấp ứng dụng
phần mềm theo mô hình cổng thông
tin điện tử quản lý công tác PTPL
|
Cổng thông tin điện tử sử dụng mã nguồn mở.
|
|
TT
PTPL
|
Các đơn vị liên quan
|
|
- Nghiên cứu thực tế, lựa chọn đơn
vị có năng lực. Lên phương án, cấu
trúc cơ sở dữ liệu, thiết kế toàn bộ hệ thống và triển khai phát triển ứng dụng.
|
Quý I, II
|
- Triển khai hệ thống ứng dụng quản lý PTPL
theo mô hình portal.
|
Quý III
|
51.
|
Xây dựng Đề
án trang thiết bị PTPL giai đoạn 2014-2016
|
Đề
án
|
2014
|
TT
PTPL
|
Các
đơn vị liên quan
|
|
Quyết định 1071/QĐ-TCHQ về Kế hoạch chi tiết triển khai hoạt động cải cách, hiện đại hóa trọng tâm ngành Hải quan năm 2014 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1071/QĐ-TCHQ về Kế hoạch chi tiết triển khai hoạt động cải cách, hiện đại hóa trọng tâm ngành Hải quan ngày 02/04/2014 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
4.775
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|