Số TT
|
Hình
thức, tên văn bản
|
số, ký
hiệu văn bản
|
Ngày,
tháng, năm ban hành
|
Trích
yếu nội dung văn bản
|
|
I. Chính sách và chế độ quản lý
Hải quan
|
1. Chính sách và chế độ quản lý
Hải quan
2. Đối với hàng hóa kinh doanh
xuất khẩu, nhập khẩu
|
1.1 Hàng hóa kinh doanh xuất khẩu,
nhập khẩu
|
Các năm 1990 trở về trước
|
1
|
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan
|
659/TCHQ-TH
|
10/07/1985
|
Hướng dẫn thi hành Thông tư LB 62.
|
2
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
165/TCHQ-GQ
|
18/02/1987
|
Làm thủ tục XK hàng hóa của địa
phương về quản lý chất lượng hàng hóa
|
3
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
144/TCHQ-PC
|
01/02/1988
|
Quy định nguyên tắc và thủ tục
khai báo, tính thuế, nộp thuế, thu thuế XK, NK hàng mậu dịch
|
4
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
129/TCHQ-GQ
|
08/02/1988
|
Hướng dẫn làm thủ tục XNK hàng mậu
dịch
|
5
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
268/TCHQ-GQ
|
09/03/1988
|
Triển khai thực hiện Luật thuế XK,
thuế NK hàng mậu dịch
|
6
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
581/TCHQ-GQ
|
28/04/1988
|
Hướng dẫn miễn XK, thuế NK hàng
mậu dịch
|
7
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
632/TCHQ-GQ
|
12/05/1988
|
Hướng dẫn thực hiện một số điểm
trong việc XNK động vật, các sản phẩm và nguyên liệu nguồn gốc động vật,
thức ăn gia súc
|
8
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
746/TCHQ-GQ
|
01/06/1988
|
Chuyển những giấy tờ hàng mậu dịch
từ Hải quan tỉnh về Tổng cục Hải quan
|
9
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
898/TCHQ-GQ
|
27/06/1988
|
Thực hiện chỉ thị của hội đồng Bộ
trưởng về một số vấn đề cấ bách trong công tác XNK
|
10
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
915/TCHQ-GQ
|
29/06/1988
|
Hướng dẫn thủ tục giảm thuế XNK
hàng mậu dịch
|
11
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1033/TCHQ-GQ
|
20/07/1988
|
Làm thủ tục HQ cho hàng hóa NK
bằng tàu lash
|
12
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1076/TCHQ-GQ
|
01/08/1988
|
Thủ tục và thu thuế đối với hàng
XNK hợp tác kinh doanh trên cơ sở về hợp đồng về lắp ráp và SX tivi màu
|
13
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
527/TCHQ-GQ
|
12/05/1989
|
quy định về hàng hóa XNK trong hạn
ngạch
|
|
|
|
|
|
14
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
639/TCHQ-GQ
|
16/06/1989
|
Quản lý các mặt hàng XNK trong hạn
ngạch
|
15
|
Công văn của Tổng cục
Hải quan
|
852/TCHQ-GQ
|
10/08/1989
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
64/HĐBT về chế độ và tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh XNK
|
16
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
891/TCHQ-GQ
|
21/08/1989
|
Thực hiện dán tem thuế vào rượu
bia, thuốc lá NK
|
17
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
892/TCHQ-GQ
|
21/08/1989
|
Nộp thuế XNK mậu dịch bằng ngoại
tệ
|
18
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
905/TCHQ-GQ
|
23/08/1989
|
Thực hiện Chỉ thị 231/CT chấn
chỉnh quản lý xe ô tô con và xe gắn máy
|
19
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
919/TCHQ-GQ
|
28/08/1989
|
Thi hành Chỉ thị 216/CT về XK kim
loại phế liệu
|
20
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1000/TCHQ-GQ
|
22/09/1989
|
Thực hiện Chỉ thị 230/CT về chống
nhập lậu, tận thu nhập khẩu thuốc lá, rượu bia
|
21
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1009/TCHQ-GQ
|
27/09/1989
|
Hướng dẫn kiểm tra quota
|
22
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1176/TCHQ-GQ
|
20/11/1989
|
Hướng dẫn một số điểm trong việc
thực hiện Thông tư liên bộ số 24/TTLB
|
23
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
417/TCHQ-GQ
|
25/05/1990
|
Về XK ô tô
|
24
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
719/TCHQ-GQ
|
08/08/1990
|
Hướng dẫn XK gỗ tròn theo công văn
2489/HĐBT
|
25
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
798/TCHQ-GQ
|
27/08/1990
|
NK thuốc lá điếu
|
26
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
998/TCHQ-GQ
|
23/10/1990
|
NK vật tư thiết bị khi chưa có
giấy phép theo công văn 609/HĐBT
|
27
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1101/TCHQ-GQ
|
09/11/1990
|
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị 388/CT
|
28
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1047/TCHQ-GQ
|
25/11/1990
|
NK xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống
và xe 2 bánh gắn máy
|
29
|
Công văn của Tổng cục
Hải quan
|
1140/TCHQ-GQ
|
08/12/1990
|
Về việc sản xuất, lưu thông và
tiêu dùng pháo theo Chỉ thị 374/CT ngày 26/10/1990 của Hội đồng Bộ trưởng
Các năm 1991-1992-1993-1994-1995
|
30
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
116/TCHQ-GQ
|
09/02/1991
|
Hướng dẫn làm thủ tục đối với hàng
NK theo Nghị định thư
|
31
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
189/TCHQ-GQ
|
11/03/1991
|
Giải quyết của HQ đối với 13 mặt
hàng tạm ngưng cấp Giấy phép mậu dịch nhưng NK theo đường phi mậu dịch
|
32
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
515/TCHQ-GQ
|
23/06/1991
|
Danh mục hàng hóa XNK
|
33
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
526/TCHQ-GQ
|
02/07/1991
|
NK gạo qua biên giới Việt trung
|
34
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
968/TCHQ-GQ
|
15/10/1991
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định
171/HĐBT
|
35
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
468/TCHQ-GQ
|
13/07/1992
|
Quy định loại hình lắp ráp xe gắn
máy loại rời
|
36
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
690/TCHQ-GQ
|
09/10/1992
|
Hướng dẫn tạm ngừng NK 17 mặt hàng
|
37
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
710/TCHQ-GQ
|
19/10/1992
|
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị 01/TTg
|
38
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
708/TCHQ-GQ
|
20/10/1992
|
Hướng dẫn thực hiện tạm ngừng NK
17 mặt hàng
|
39
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
752/TCHQ-GQ
|
31/10/1992
|
Hướng dẫn thực hiện tạm ngừng NK
17 mặt hàng
|
40
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
902/TCHQ-GQ
|
09/12/1992
|
Hướng dẫn bổ sung thực hiện tạm
ngừng NK 17 mặt hàng
|
41
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
912/TCHQ-GQ
|
19/12/1992
|
Thực hiện Quyết định 133/TTg về NK
một số hàng quản lý bằng hạn ngạch và tạm ngừng NK
|
42
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
153/TCHQ-GQ
|
11/03/1993
|
Tính, thu thuế bằng ngoại tệ
|
43
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
223/TCHQ-GQ
|
24/03/1993
|
Hướng dẫn Thông tư 01/TM-CNN về
kinh doanh hàng dệt may mặc của Việt nam vào thị trường EC
|
44
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
302/TCHQ-GQ
|
15/04/1993
|
Hướng dẫn thực hiện một số vấn đề
chính sách mặt hàng XNK
|
45
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
305/TCHQ-GQ
|
16/04/1993
|
Kế hoạch triển khai thực hiện
Quyết định 114
|
46
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
395/TCHQ-GQ
|
13/05/1993
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
405/XNK
|
47
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
445/TCHQ-GQ
|
29/05/1993
|
Quản lý NK bao tải đay từ nước
ngoài vào Việt nam
|
48
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
465/TCHQ-GQ
|
07/06/1993
|
Hướng dẫn thủ tục đối với hàng dệt
may đi các nước EC
|
49
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
508/TCHQ-GQ
|
23/06/1993
|
Làm thủ tục đối với thiết bị hàng
hóa NK
|
50
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
793/TCHQ-GQ
|
22/09/1993
|
NK nguyên liệu sản xuất thuốc lá
|
51
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
241/TCHQ-GQ
|
28/03/1994
|
Hướng dẫn tạm thời thực hiện Quyết
định 238/TM-XNK
|
52
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
390/TCHQ-GQ
|
28/04/1994
|
Thực hiện Quyết định 238/TM-XNK
|
53
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
814/TCHQ-GQ
|
28/07/1994
|
về việc thực hiện Quyết định
238/TM-XNK
|
54
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1266/TCHQ-GQ
|
08/10/1994
|
Bổ sung thực hiện Quyết định
238/TM-XNK
|
55
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
116/TCHQ-GQ
|
17/01/1995
|
V/v thành lập đội tái kiểm hóa
trực thuộc Cục trưởng
|
56
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
164/TCHQ-GQ
|
25/01/1995
|
Hướng dẫn tạm thời Quyết định
752/TTg
|
57
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
202/TCHQ-GQ
|
09/02/1995
|
Hướng dẫn tạm thời Quyết định
752/TTg
|
58
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
622/TCHQ-GQ
|
04/04/1995
|
Giải thích một số điểm trong Chỉ
thị 108/TCHQ-GQ
|
59
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
828/TCHQ-GQ
|
20/04/1995
|
Điều chỉnh Thông tư 118/TCHQ-GQ
|
60
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1968/TCHQ-GQ
|
17/06/1995
|
Về việc kiểm hóa hàng hóa XNKCác
năm 1996-1997-1998
|
61
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
446/TCHQ-GQ
|
14/02/1996
|
Mở địa điểm kiểm tra Hải quan
|
62
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1150/TCHQ-GQ
|
23/04/1996
|
V/v đăng ký TKhai
|
63
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2054/TCHQ-GQ
|
02/07/1996
|
NK thịt bò và sản phẩm chế biến từ
thịt bò
|
64
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1266/TCHQ-GQ
|
16/04/1997
|
Danh mục thiết bị chuyên ngành
Ngân hàng
|
65
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1424/TCHQ-GQ
|
29/04/1997
|
V/v NK da thuộc từ Đài loan
|
66
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1927/TCHQ-GQ
|
10/06/1997
|
V/v tạm ngừng NK một số mặt hàng
|
67
|
Điện của Tổng cục Hải quan
|
76/GQ1
|
13/09/1997
|
Thông báo thực hiện công văn
7681/TM-XNK
|
68
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4416/TCHQ-GQ
|
12/12/1997
|
XNK thiết bị ngành in
|
69
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1037/TCHQ-GSQL
|
03/04/1998
|
V/v hướng dẫn Thông tư
05/1998/TT-BTM
|
70
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1761/TCHQ-GSQL
|
27/05/1998
|
V/v xử lý hàng tạm ngưng NK năm
1997
|
71
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1284/TCHQ-GSQL
|
20/04/1998
|
V/v XK gạo
|
72
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1544/TCHQ-GSQL
|
12/05/1998
|
V/v NK gạo ở Biên giới phía Bắc
|
73
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3689/TCHQ-GSQL
|
14/01/1998
|
V/v XK gạo quí IV năm 1998
|
74
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3838/TCHQ-GSQL
|
26/10/1998
|
V/v NK phân bón năm 1998
|
75
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4202/TCHQ-GSQL
|
16/11/1998
|
V/v thực hiện công văn số
964/CP-KTTH về XK hàng Việt nam đổi hàng gỗ và linh kiện xe gắn máy dạng CKD
của Lào
|
76
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
578/TCHQ-GSQL
|
24/02/1998
|
Hướng dẫn TTHQ đối với hàng hóa
XNK theo cơ chế xuất nhập khẩu năm 1998
|
77
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2640/TCHQ-GSQL
|
03/08/1998
|
V/v NK sắt thép phế liệu
|
78
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
2880/TCHQ-GSQL
|
19/08/1998
|
V/v xử lý việc NK sắt phế liệu
|
79
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2951/TCHQ-GSQL
|
25/08/1998
|
V/v NK sắt thép phế liệu
|
80
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2044/TCHQ-GSQL
|
18/06/1998
|
V/v sử dụng giấy phép kinh doanh
XNK theo công văn 2651/TM-XNK ngày 20/05/1998 của Bộ Thương mại
|
81
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1073/TCHQ-GSQL
|
04/04/1998
|
V/v thời điểm khai báo Hải quan
trước khi hàng đến cửa khẩu
|
82
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
422/TCHQ-GSQL
|
21/01/1999
|
Về đổi hàng và thanh toán với Lào
|
|
1.2 Quản lý HQ đối với lâm sản
xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
Từ năm 1990 trở về trước
|
83
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
624/TCHQ-GQ
|
11/07/1990
|
Hướng dẫn công văn 1055 Bộ Lâm
nghiệp về XK gỗ tại các cảng
|
|
Từ năm 1991 đến năm 1996
|
84
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
285/TCHQ-GQ
|
23/04/1992
|
XK gỗ xẻ của xí nghiệp có vốn đầu
tư nước ngoài
|
85
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
894/TCHQ-GQ
|
16/10/1993
|
Hướng dẫn một số điểm trong việc
quản lý XK gỗ
|
86
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
71/TCHQ-GQ
|
21/01/1994
|
XK sản phẩm gỗ tồn kho theo chỉ
thị 462/TTG
|
87
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3658/TCHQ-GQ
|
14/11/1996
|
XK sản phẩm gỗ pơ-mu
|
|
Các năm 1997-1998-1999
|
88
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1993/TCHQ-GQ
|
14/06/1997
|
XK sản phẩm gỗ
|
89
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2081/TCHQ-GQ
|
23/06/1997
|
XK sản phẩm gỗ
|
90
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2143/TCHQ-GQ
|
28/06/1997
|
Giải thích công văn số
2081/TCHQ-GQ
|
91
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
131/TCHQ-GSQL
|
13/01/1998
|
V/v thực hiện Quyết định
1124/1997/QĐ-TTg
|
|
1.3 Quảnlý Hải quan về chất lượng
hàng hóa XK, NK
|
92
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
400/TCHQ-GQ
|
13/04/1989
|
V/v kiểm tra cấp giấy chứng nhận
chất lượng hàng XK
|
93
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1235/TCHQ-GQ
|
29/04/1996
|
V/v giải thích Quyết định
1762/QĐ-PTCN
|
94
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1334/TCHQ-GQ
|
09/05/1996
|
V/v thực hiện Quyết định
1762/QĐ-PTCN
|
95
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2834/TCHQ-GQ
|
04/09/1996
|
V/v quyết định NK thiết bị
đã qua sử dụng
|
96
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3001/TCHQ-GQ
|
19/09/1996
|
Hướng dẫn NK hàng đã qua sử dụng
dưới dạng quà biếu phi mậu dịch
|
|
1.4Quy định về kiểm dịch hàng hóa
XK, NK và các vấn đề liên quan
|
97
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
632/TCHQ-GQ
|
12/05/1988
|
Hướng dẫn một số điểm trong việc
XNK động vật, các sản phẩm vànguyên liệu có nguồn gốc động vật, thức ăn gia
súc
|
98
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
54/TCHQ-GQ
|
10/01/1989
|
Thực hiện Nghị định 23/HĐBT về
kiểm dịch động vật XNK
|
|
1.5 Quản lý Hải quan đối với hàng
hóa XK, NK chuyển tiếp và chế độ địa điểm kiểm tra ngoài khu vực cửa khẩu
|
99
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
88/TCHQ-GQ
|
01/08/1994
|
Ban hành quy chế địa điểm kiểm tra
hàng hóa ngoài cửa khẩu
|
100
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
89/TCHQ-GQ
|
02/08/1994
|
Ban hành quy định thủ tục Hải quan
đối với hàng hóa được phép XNK chuyển tiếp
|
101
|
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan
|
256/TCHQ-GQ
|
16/12/1994
|
V/v tăng cường phối hợp giữa Hải
quan các địa phương trong việc làm TTHQ cho hàng XNK chuyển tiếp và chấn
chỉnh công tác kiểm hóa
|
102
|
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan
|
108/TCHQ-GQ
|
09/03/1995
|
V/v tăng cườngcông tác kiểm tra
làm thủ tục Hải quan đối với hàng hóa XNK chuyển tiếp và công tác kiểm hóa
|
103
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
109/TCHQ-GQ
|
09/03/1995
|
Về quy chế địa điểm kiểm tra hàng
hóa ngoài khu vực cửa khẩu
|
104
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
622/TCHQ-GQ
|
03/04/1995
|
Giải thích một số điểm trong Chỉ
thị 108/TCHQ và Quyết định 109/TCHQ-GSQL
|
105
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1812/TCHQ-GQ
|
02/08/1995
|
Phân cấp ký dơn xin chuyển tiếp
hàng NK
|
106
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1837/TCHQ-GQ
|
04/08/1995
|
Điều chỉnh quy định TTHQ đối với
hàng NK được phép chuyển tiếp
|
107
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1986/TCHQ-GQ
|
18/08/1995
|
V/v tăng cường công tác quản lý
đối với hàng NK chuyển tiếp
|
108
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
65/TCHQ-GQ
|
08/01/1996
|
Chấn chỉnh làm TTHQ đối với
hàng chuyển tiếp và quản lý địa điểm kiểm tra ngoài khu vực cửa khẩu
|
109
|
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan
|
19/TCHQ-GQ
|
19/03/1996
|
Về một số biện pháp cấp bách nhằm
chấn chỉnh việc làm TTHQ đối với hàng chuyển tiếp
|
110
|
Quyết định của Tổng cục
Hải quan
|
27/TCHQ-GSQL
|
08/04/1996
|
V/v ban hành Quy chế Hải quan đối
với hàng hóa XNK qua địa điểm thông quan nội địa
|
111
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1094/TCHQ-GQ
|
18/04/1996
|
V/v chấn chỉnh làm thủ tục chuyển
tiếp đối với các loại xe ô tô
|
112
|
Điện mật của Tổng cục Hải quan
|
389/ĐM
|
20/04/1996
|
V/v chấn chỉnh làm thủ tục chuyển
tiếp đối với các loại xe ô tô
|
113
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1239/TCHQ-GQ
|
02/05/1996
|
Bổ sung công văn 1094
|
114
|
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan
|
126/TCHQ-GQ
|
10/09/1996
|
Về công tác chống thất thu thuế
XNK
|
115
|
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan
|
161/TCHQ-GQ
|
02/11/1996
|
V/v nghiêm cấm Hải quan tỉnh,
thành phố này kiểm hóa hộ hàng hóa cho Hải quan tỉnh, thành phố khác
|
116
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3600/TCHQ-GQ
|
09/11/1996
|
V/v sửa đổi một số điểm của Chỉ
thị 126/CT
|
117
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
86/TCHQ-QĐ
|
29/04/1997
|
V/v ban hành quy chế địa điểm kiểm
tra ngoài khu vực cửa khẩu
|
118
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1990/TCHQ-GQ
|
14/06/1997
|
Giải thích rõ địa điểm kiểm tra
hàng hóa ngoài khu vực cửa khẩu
|
119
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2943/TCHQ-GQ
|
29/08/1997
|
Chấn chỉnh TTHQ đối với hàng
chuyển tiếp
|
120
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3498/TCHQ-GQ
|
11/10/1997
|
Quy định TTHQ đối với hàng chuyển
tiếp hoặc hàng từ cửa khẩu này chuyển về cửa khẩu khác
|
121
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3642/TCHQ-GQ
|
22/10/1997
|
áp tải hàng chuyể tiếp về địa điểm
kiểm tra ngoài cửa khẩu
|
122
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4278/TCHQ-GQ
|
05/12/1997
|
Rút giấy phép công nhận địa điểm
kiểm tra ngoài khu cửa khẩu và quy định hàng hóa XNK chuyển tiếp .
|
123
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4347/TCHQ-GQ
|
09/12/1997
|
chuyển tiếp hàng hóa NK từ ICD
|
124
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2408/TCHQ-GSQL
|
15/07/1998
|
V/v chuyển tiếp hàng hóa NK từ ICD
về các tỉnh, thành phố khác
|
125
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2543/TCHQ-GSQL
|
25/07/1998
|
V/v quy định hàng chuyển tiếp
|
126
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2855/TCHQ-GSQL
|
18/08/1998
|
V/v chuyển tiếp hàng gia công, đầu
tư liên doanh
|
127
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3565/TCHQ-GSQL
|
05/10/1998
|
V/v địa điểm kiểm hàng hóa XNK
|
128
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3803/TCHQ-GSQL
|
21/10/1998
|
V/v thực hiện công văn
3565/TCHQ-GSQL
|
129
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3969/TCHQ-GSQL
|
02/11/1998
|
V/v thông báo địa điểmlàm thủ tục
hàng kinh doanh XNK chuyển tiếp
|
130
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4908/TCHQ-GSQL
|
30/12/1998
|
V/v địa điểm thông quan bên ngoài
cửa khẩu XNK hàng hóa
|
131
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
207/TCHQ-GSQL
|
12/01/1999
|
V/v thực hiện chỉ đạo của Chính phủ
về địa điểm thông quan
|
132
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
792/TCHQ-GSQL
|
06/02/1999
|
V/v thực hiện công văn
4908/TCHQ-GSQL
|
133
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3499/TCHQ-GSQL
|
11/10/1999
|
Về quán triệt các văn bản ban hành
liên quan đến hàng hóa XNK chuyển tiếp và tại địa điểm kiểm tra ngoài khu vực
cửa khẩu
|
|
1.6 Quy định về dịc vụ thủ tục Hải
quan
|
134
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
15/1999/TCHQ-GSQL
|
08/01/1999
|
V/v Quy chế tạm thời quản lý dịch
vụ khai thuê Hải quan
|
|
2. Chính sách và chế độ quản lý
Hải quan đối với hàng hóa, phương tiện không thuộc phạm vi kinh doanh
|
|
2.1 Chế độ, chính sách hàng hóa
không thuộc phạm vi kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
|
135
|
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan
|
1339/CHQ-PMD
|
01/12/1978
|
Về thủ tục Hải quan đối với các
tài sản và trang bị XNK của công ty dầu khí nước ngoài dùng trong công tác
dầu khí và hành lý, vật phẩm XNK của nhân viên các công ty này làm việc tại
Việt nam
|
136
|
Công văn của cục Hải quan
|
1400/CHQ-PMD
|
01/12/1978
|
Hướng dẫn làm thủ tục Hải quan đối
với các tài sản và trang thiết bị XNK của Cty dầu khí nước ngoài dùng trong
công tác dầu khí và hành lý, vật phẩm XNK của nhân viên các công ty này làm
việc tại Việt nam
|
137
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
768/TCHQ-GQ
|
29/05/1987
|
Hướng dẫn thực hiện chế độ giảm
thuế và tính phụ thu đối với hàng NK phi mậu dịch
|
138
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
789/TCHQ-GQ
|
03/06/1987
|
Quy định quản lý sử dụng bảo quản
máy kiểm tra Hải qua
|
139
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
790/TCHQ-GQ
|
03/06/1987
|
Quy định an toàn chống phóng xạ
bảo vệ cho người khi sử dụng máy kiểm tra Hải quan
|
140
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
998/TCHQ-GQ
|
07/07/1987
|
Giải thích công văn 768 gướng dẫn
thực hiện QĐ 33/TC-VP
|
141
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1199/TCHQ-GQ
|
13/08/1987
|
Thi hành biên bản tỏa thuận giữa
Tổng cục Hải quan và Tổng cục Du lịch
|
142
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
600/TCHQ-GQ
|
05/05/1988
|
Kiểm tra, kiểm soát phương tiện
vận chuyển của quân đội qua lại biên giới
|
143
|
Công văn của Tổng cục Hải qu
|
1661/TCHQ-GQ
|
17/11/1988
|
Thực hiện chế độ báo cáo giám quản
|
144
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
144/TCHQ-GQ
|
02/02/1989
|
Cán bộ học sinh Lào, Campuchia
xuất hàng về nước
|
145
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
196/TCHQ-GQ
|
23/02/1989
|
V/v XNK máy tính điện tử bỏ túi
|
146
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
409/TCHQ-GQ
|
14/04/1989
|
XK tặng phẩm
|
147
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
432/TCHQ-GQ
|
17/04/1989
|
Quy chế nuôi giữ, chăm sóc, huấn
luyện, sử dụng chó nghiệp vụ
|
148
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
445/TCHQ-GQ
|
21/04/1989
|
V/v hàng XNK phi mậu dịch thuộc
danh mục hàng cấm và XNK có điều kiện
|
149
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
809/TCHQ-GQ
|
02/08/1989
|
Thực hiện Nghị định 531/HĐBT
vàThông tư 20/TC-TCN vế thuế hàng Phi mậ dịch
|
150
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1230/TCHQ-GQ
|
29/12/1990
|
Hướng dẫn thi hành thu thuế XNK
phi mậu dịch
|
151
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
02/TCHQ-GQ
|
15/01/1992
|
Ban hành bản quy định về việc cấp
và quản lý Giấy phép XK, NK hàng hóa thuộc thẩm quyền của Tổng cục Hải quan
cấp Giấy phép
|
152
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
827/TCHQ-GQ
|
26/11/1992
|
V/v cấp và sử dụng giấy phép
|
153
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
859/TCHQ-GQ
|
09/12/1992
|
Nhận hàng viện trợ là quần áo cũ
|
154
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
118/TCHQ-GSQL
|
31/03/1995
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
96/TM-XNK vè danh mục hàng hóa cấm XK, cấm NK ngày 14/02/1995 của Bộ
Thương mại
|
|
2.2 Chế độ, chính sách đối với
quà biếu, tặng XNK
|
155
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
164/CHQ-NC
|
16/03/1983
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
103/BNgT.PC-HQ
|
156
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
393/TCHQ-GQ
|
31/03/1987
|
Cấp sổ nhận hàng 151 cho nhân thân
ở các địa phương không có tổ chức Hải quan
|
157
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
517/TCHQ-PC
|
17/04/1987
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
126/CT và Thông tư 128/CT
|
158
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
578/TCHQ-GQ
|
02/05/1987
|
Thông báo về việc nhận hàng theo Quyết
định 126/CT
|
159
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
651/TCHQ-GQ
|
13/05/1987
|
Bổ sung một số điểm trong Thông tư
517/TCHQ-PC
|
160
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1673/TCHQ-GQ
|
06/11/1987
|
Hướng dẫn Chỉ thị 312/CT về hàng
Việt kiều
|
161
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
1865/TCHQ
|
21/12/1987
|
Giải thích Chỉ thị 312/CT về hàng
Việt kiều
|
162
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
316/TCHQ-GQ
|
18/03/1988
|
Việt kiều có vàng bạc bán cho ngân
hàng hoặc biếu tặng người thân
|
163
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
917/TCHQ-GQ
|
30/06/1988
|
TTHQ về quà tặng của cán
bộ đi công tác nước ngoài
|
164
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
89/TCHQ-GQ
|
16/01/1989
|
Việt kiều về nước móc nối chuyển
tiền hàng
|
165
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
409/TCHQ-GQ
|
14/04/1989
|
Quy định về việc XK tặng phẩm
|
166
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1193/TCHQ-GQ
|
24/11/1989
|
Các đơn vị NK quà biếu ô tô
xe gắn máy
|
167
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
479/TCHQ-GQ
|
16/03/1991
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
157/HĐBT
|
168
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1029/TCHQ-GQ
|
23/11/1993
|
Nộp thuế đối với quà biếu
tặng
|
169
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
769/TCHQ-GQ
|
12/04/1995
|
Về chế độ NK quà biếu tặng
|
170
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1982/TCHQ-GSQL
|
18/08/1995
|
Về miễn thuế đối với hàng biếu
tặng cho tổ chức từ thiện
|
171
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2711/TCHQ-GQ
|
02/11/1995
|
Điều chỉnh điểm 1 công văn số
769/TCHQ-GQ ngày 12/04/1995
|
172
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
47/TCHQ-GQ
|
06/01/1996
|
V/v NK xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi và
xe 2 bánh gắn máy theo chế độ quà biếu
|
173
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
42/TCHQ-GQ
|
22/03/1997
|
Hướng dẫn thực hiện Điều 10
Quyết định 28/TTg ngày 13/01/1997 của Thủ tướng Chính phủ v/v NK hàng hóa phi
mậu dịch
|
174
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1163/TCHQ-GQ
|
09/04/1997
|
Hướng dẫn bổ sung Thông tư
42/TCHQ-GSQl
|
175
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1439/TCHQ-GQ
|
03/05/1997
|
Giải quyết vướng mắc trong quá
trình thực hiện thủ tục NK các lô hàng quà biếu
|
176
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2546/TCHQ
|
29/07/1997
|
Hướng dẫn bổ sung Thông tư
42/TCHQ-GSQL
|
177
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
38/TCHQ-GSQL
|
05/01/1998
|
V/v điều chỉnh điểm 5 Công văn
2546/TCHQ-GSQL ngày 29/07/1997
|
|
2.3 Chế độ hành lý, hàng hóa XK,
NK của khách xuất nhập cảnh và của người Việt nam
|
|
2.3.1 Chế độ hành lý XNK của khách
xuất nhập cảnh
|
178
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
102/TCHQ-GQ
|
21/01/1986
|
Về danh mục và tiêu chuẩn hành lý
XK của công dân Việt nam được phép xuất cảnh
|
179
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1033/TCHQ-PC
|
24/07/1986
|
Về danh mục và tiêu chuẩn hành lý
XK của oông dân Việt nam
|
180
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
40/TCHQ-GQ
|
22/05/1987
|
Quy định tiêu chuẩn hành lý của
khách du lịch mang theo khi XNK
|
181
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
239/TCHQ-GQ
|
03/07/1987
|
Hướng dẫn thủ tục khách du lịch
bằng đường biển
|
182
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
560/TCHQ-GQ
|
02/05/1988
|
Danh mục hành lý xuất nhập cảnh
của người Việt nam
|
183
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
561/TCHQ-GQ
|
02/05/1988
|
Danh mục hành lý xuất nhập cảnh
của khách du lịch
|
184
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
715/TCHQ-GQ
|
18/05/1988
|
Đính chính Quyết định 561
|
185
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
357/TCHQ-GQ
|
27/03/1989
|
Xuất phim ảnh của khách du lịch
|
186
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
289/TCHQ-GQ
|
30/08/1989
|
TTHQ đối với các đoàn khách du
lịch đường biển
|
187
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
44/TCHQ-GQ
|
16/01/1990
|
Hướng dẫn TTHQ đối với hành
khách đi bằng đường biển
|
188
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
298/TCHQ-GQ
|
23/04/1992
|
TTHQ đối với khách du lịch bằng
tàu biển
|
189
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
637/TCHQ-GQ
|
21/11/1992
|
Hướng dẫn khai báo ngoại tệ của
khách xuất nhập cảnh
|
190
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
834/TCHQ-GQ
|
26/11/1992
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
09/CP
|
191
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
140/TCHQ-GQ
|
08/03/1993
|
Thực hiện Nghị định 09/CP và10/CP
của Chính phủ
|
192
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
291/TCHQ-GQ
|
10/04/1993
|
Hàng nhập của người Việt nam từ
Campuchia lánh nạn về nước
|
193
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
290/TCHQ-GQ
|
06/04/1994
|
Hướng dẫn bổ sung về tiêu chuẩn
hành lý miễn thuế của người xuất nhập cảnh theo Nghị định 09/CP
|
194
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
845/TCHQ-GQ
|
02/08/1994
|
Sửa đổi,bổ sung một số nội dung
của Thông tư 290/TCHQ-GQ ngày 06/04/1994
|
195
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
623/TCHQ-GQ
|
14/06/1994
|
TTHQ đối với Việt kiều từ
Campuchia tị nạn về nước
|
196
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
654/TCHQ-GQ
|
21/06/1994
|
Làm thủ tục xuất hàng hóa, hành lý
của công dân Lào tại Việt nam
|
197
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
63/TCHQ-GSQL
|
20/02/1995
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số
17/CP ngày 06/02/1995 của Chính phủ về tiêu chuẩn hành lý miễn thuế của khách
xuất nhập cảnh
|
198
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
420/TCHQ-GSQL
|
11/03/1995
|
Giải thích một số điểm tại Thông
tư 63/TCHQ-GSQL ngày 20/02/1995
|
199
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
636/TCHQ-GSQL
|
03/04/1995
|
Quy định về việc xử phạt vi phạm
hàng chính đối với hành lý mang theo vượt định lượng
|
200
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
99/TCHQ-GSQL
|
11/01/1996
|
V/v quy định tiêu chuẩn hành lý
của khách xuất nhập cảnh thường xuyên
|
|
2.3.2 Tiêu chuẩn chế độ hàng hóa
XNK của công dân Việt nam công tác, học tập, lao động ở nước ngoài
|
201
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
687/TCHQ-TH
|
15/07/1985
|
V/v hướng dẫn thi hành Chỉ thị
202/HĐBT
|
202
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
844/TCHQ-TH
|
23/08/1985
|
Giải thích một số điểm cụ thể
trong Chỉ thị 202/HĐBT và quy định cách thi hành
|
203
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1329/TCHQ-GQ
|
03/12/1985
|
V/v công dân Việt nam công tác,
lao động và học tập gửi xe máy về nước
|
204
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1506/TCHQ-GQ
|
23/12/1985
|
V/v TTHQ đối với hàng hóa NK phi
mậu dịch của cán bộ, học sinh, công nhân Việt nam ở nước ngoài gửi về nước
qua tàu biển Việt nam
|
205
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
434/TCHQ-PC
|
15/04/1986
|
V/v thi hành Chỉ thị 89/CT
|
206
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
435/TCHQ-PC
|
15/04/1986
|
V/v quản lý và làm thủ tục NK xe
gắn máy
|
207
|
Thông báo của Tổng cục Hải quan
|
579/TCHQ-PMD
|
05/05/1986
|
V/v thi hành Chỉ thị 89/CT
|
208
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
906/TCHQ-PC
|
28/06/1986
|
V/v quản lý và làm thủ tục NK xe
gắn máy theo Chỉ thị 89/CT
|
209
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1275/TCHQ-PC
|
06/09/1986
|
Về phương thức quản lý và hướng
dẫn thi hành đối với những trường hợp xe gắn máy NK phi mậu dịch của những
người Việt nam đi công tác, học tập, lao động ở nước ngoài mang hay gửi về
nước
|
210
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
10/TCHQ-GQ
|
05/01/1987
|
Thủ tục tạm nhận xe gắn máy
|
211
|
Công văn củaTổng cục Hải quan
|
1210/TCHQ-GQ
|
17/08/1987
|
Hướng dẫn tính thời gian của đối tượng
202
|
212
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
1835/TCHQ-GQ
|
23/12/1987
|
Quy định về việc Bộ đội Việt nam
công tác chiến đấu ở Lào, Campuchia mang xe gắn máy về nước sử dụng
|
213
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
515/TCHQ-GQ
|
19/04/1988
|
V/v hướng dẫn thực hiện Thông tư
10/TC-NT của Bộ Tài chính
|
214
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
864/TCHQ-GQ
|
21/06/1988
|
TTHQ đối với hàng hóa quân đội rút
từ Campuchia về
|
215
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1379/TCHQ-GQ
|
28/09/1988
|
Xác nhận nhiệm kỳ lao động của
công dân Việt nam ở các nước XHCN
|
216
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1392/TCHQ-GQ
|
30/09/1988
|
TTHQ đối với hàng hóa quân đội từ
Lào về nước
|
217
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
23/TCHQ-GQ
|
04/01/1989
|
Xủ lý xe gắn máy quá định
lượng nhập trước 01/01/1989
|
218
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
272/TCHQ-GQ
|
14/03/1989
|
V/v xe ô tô , xe máy nhập từ
Campuchia trước ngày 01/02/1989
|
219
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1075/TCHQ-GQ
|
23/10/1989
|
Giải quyết một số điểm mắc đối với
NK xe ô tô con và xe gắn máy
|
220
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
353/TCHQ-GQ
|
02/04/1989
|
V/v xử lý xe ô tô , xe gắn máy
nhập từ Campuchia về nước
|
221
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1126/TCHQ-GQ
|
19/03/1990
|
TTHQ đối với hàng 175
|
222
|
Công văn củaTổng cục Hải quan
|
277/TCHQ-GQ
|
30/03/1990
|
Làm thủ tục xe máy thuộc đối tượng
175
|
223
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
599/TCHQ-GQ
|
03/07/1990
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định 175
đối với quân nhân, công nhân viên quốc phòng được cử sang làm chuyên gia Campuchia
mang hàng về nước
|
224
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
954/TCHQ-GQ
|
06/10/1990
|
Không thu thuế máy xe ô tô con NK
của đối tượng 175/HĐBT
|
225
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1232/TCHQ-PC
|
29/12/1990
|
Tàu biển Việt nam hoạt động viễn
dương vận chuyển hàng hóa, hành lý của công dân Việt nam hợp tác lao động,
hợp tác chuyên gia ở nước ngoài gửi về nước
|
226
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
304/TCHQ-GQ
|
19/04/1991
|
Nhập xe máy của người đi lao động
ở I Rắc về
|
227
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
362/TCHQ-GQ
|
13/05/1991
|
Xử lý những trường hợp lợi dụng
Quyết định 175
|
228
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
478/TCHQ-PC
|
13/06/1991
|
Hướng dẫn thi hành Quyết định
156/HĐBT
|
229
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
622/TCHQ-KT
|
12/08/1991
|
Hướng dẫn thực hiện công văn số
1012/TC-TCT/NV3 của Bộ Tài chính về chế độ hàng hóa của người Việt nam đi
công tác, lao động, học tập ở nước ngoài mang về
|
230
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
498/TCHQ-PC
|
11/09/1991
|
Xử lý xe 2 bánh gắn máy NK theo
Quyết định 156 vượt định mức miễn thuế
|
231
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
819/TCHQ-GQ
|
21/10/1991
|
Giải quyết hàng NK theo quyết định
156/HĐBT
|
232
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
910/TCHQ-GQ
|
19/11/1991
|
Xác nhận các đối tượng ở Lào mua
xe gắn máy
|
233
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
04/TCHQ-GQ
|
04/01/1992
|
Bán xe gắn máy cho cán bộ học sinh
lao động tại các tổ chức kinh doanh dịch vụ
|
234
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
24/TCHQ-GQ
|
11/01/1992
|
Quản lý định lượng xe gắn máy của
đối tượng 156
|
235
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
110/TCHQ-GQ
|
20/02/1992
|
Quản lý định lượng xe gắn máy của
đối tượng 156
|
236
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
442/TCHQ-GQ
|
27/06/1992
|
Xác nhận đối tượng 156
|
237
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
626/TCHQ-GQ
|
16/09/1992
|
Nộp thuế hàng NK của đối tượng 156
|
238
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
140/TCHQ-GQ
|
08/03/1993
|
Giải quyết khiếu nại xe gắn máy NK
của đối tượng 156
|
239
|
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan
|
194/TCHQ-GQ
|
10/03/1993
|
V/v tổng kết rút kinh nghiệm việc
thực hiện Quyết định 156/HĐBT của Hội đồng Bộ trưởng
|
240
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
362/TCHQ-GQ
|
04/05/1993
|
Hoàn lại tiền phạt hai lần thuế
đối với xe gắn máy NK
|
241
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
407/TCHQ-GQ
|
14/05/1993
|
Hướng dẫn công văn 54/TC-TCT về xử
lý hàng của người lao động ở Liên xô về
|
242
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
578/TCHQ-GQ
|
14/07/1993
|
Hướng dẫn thực hiện Công văn
2991/KTTH về xử lý hàng của người lao động ở Liên xô về
|
243
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
586/TCHQ-GQ
|
15/07/1993
|
Hướng dẫn xử lý hàng hóa của đối
tượng lao động, học tập, công tác tại SNG gửi về
|
|
2.3.3 Tiêu chuẩn, chế độ hành lý
của cán bộ công nhân, lái xe, lái tàu và thuyền viên Việt nam
|
244
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
301/TCHQ-PC
|
15/03/1986
|
V/v hướng dẫn thi hành Thông tư
liên bộ 297 ngày 15/03/1986
|
245
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
341/TCHQ-PC
|
22/03/1986
|
Hướng dẫn thi hành một số vấn
đề cụ thể trong Thông tư liên bộ 297
|
|
|
|
|
|
246
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
915/TCHQ-PC
|
01/07/1986
|
V/v tính trị giá nguyên tệ của
thuyền viên Việt nam mua về và xử lý hàng mua về qua các khoản thu nhập hợp
pháp bằng ngoại tệ
|
247
|
Công văn củaTổng cục Hải quan
|
1239/TCHQ-PC
|
26/08/1986
|
V/v thay thế phụ lục kèm theo công
văn 915/TCHQ-PC
|
248
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
144/TCHQ-GQ
|
11/02/1987
|
Hồ sơ thuyền viên
|
249
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
1500/TCHQ-GQ
|
06/10/1987
|
Điều chỉnh trị giá hàng PMD XNK
của lái xe, lái tàu, thuyền viên Việt nam thường xuyên qua lại biên giới
|
250
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1601/TCHQ-GQ
|
24/10/1987
|
Sử dụng ngoại tệ của Thuyền viên
|
251
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1692/TCHQ-GQ
|
11/11/1987
|
Gửi tờ khai HQ7/TV
|
252
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
411/TCHQ-GQ
|
05/04/1988
|
Đề cương báo cáo thực hiện Thông
tư 297
|
253
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
523/TCHQ-GQ
|
20/04/1988
|
Cấp tiếp sổ đăng ký hành lý cho
thuyền viên khi dùng hết sổ cũ
|
254
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
578/TCHQ-GQ
|
27/04/1988
|
Thông báo về việc điều chỉnh lại
giá gạo xác định trong Thông tư 1500/TCHQ-PC ngày 06/11/1987
|
255
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1196/TCHQ-GQ
|
23/08/1988
|
Bổ sung giá hàng bằng ngoại tệ
tính hàng NK của thuyền viên
|
256
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1406/TCHQ-GQ
|
01/10/1988
|
Hướng dẫn thực hiện Thông tư liên
bộ 175
|
257
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1695/TCHQ-GQ
|
23/11/1988
|
Giải quyết vướng mắc của Thông tư
297
|
258
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
01/TCHQ-GQ
|
02/01/1989
|
Cấp và đổi sổ hành lý thuyền viên
|
259
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
42/TCHQ-GQ
|
09/01/1989
|
Bổ sung giá hàng bằng ngoại tệ
tính hàng NK của thuyền viên
|
260
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
43/TCHQ-GQ
|
09/01/1989
|
Thuyền viên Việt nam tạm xuất hàng
hóa
|
261
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
474/TCHQ-GQ
|
27/04/1989
|
Chế độ hàng hóa hành lý thuyền
viên làm thuê trên các tàu nước ngoài không xuất nhập cảnh Việt nam
|
262
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
594/TCHQ-GQ
|
03/06/1989
|
định giá ngoại tệ đối với hàng hóa
thuyền viên Việt nam NK
|
263
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
211/TCHQ-GQ
|
19/03/1990
|
Thi hành Quyết định 40/CT về chế
độ thuyền viên tàu viễn dương
|
264
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
490/TCHQ-GQ
|
08/06/1990
|
Thực hiện Thông tư liên bộ 63/TTLB
về chế độ NK hàng hóa PMD của thuyền viên Việt nam
|
265
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
824/TCHQ-GQ
|
22/10/1991
|
Hướng dẫn một số điểm phát sinh về
chế độ hành lý thuyền viên
|
266
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
740/TCHQ-GSQL
|
20/03/1996
|
Quy định mức miễn thuế của thuyền
viên Việt nam hoạt động trên các tuyến viễn dương
|
|
2.4 Chế độ hàng hóa ngoại giao và
các vấn đề liên quan
|
267
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
1777/TCHQ-PC
|
12/10/1987
|
Hướng dẫn thực hiện Nghị định
131/HĐBT
|
268
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
139/TCHQ-GQ
|
25/02/1994
|
Hướng dẫn làm TTHQ cho các đối
tượng ưu đãi miễn trừ ngoại giao
|
269
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
188/TCHQ-QĐ
|
17/08/1994
|
ban hành quy trình làm TTHQ chuyển
nhượng xe ôtô, xe gắn máy của tổ chức cá nhân nước ngoài tại Việt nam
|
270
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1123/TCHQ-GSQL
|
20/04/1996
|
V/v tính thuế xe ôtô chuyển nhượng
đã qua sử dụng của các đối tượng thuộc Nghị định 73/CP ngày 30/07/1994 của
Chính phủ
|
|
2.5 Chế độ hàng hóa XNK của văn
phòng đại diện và tổ chức kinh tế nước ngoài tại Việt nam
|
271
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
523/TCHQ-GQ
|
28/06/1993
|
Thực hiện Thông tư 04/TN-PC đối
với các Văn phòng đại diện các tổ chức kinh tế nước ngoài
|
|
2.6 Quản lý Hải quan đối với bưu
phẩm, bưu kiện XK, NK và hàng chuyển phát nhanh
|
272
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1578/TCHQ-GQ
|
24/10/1986
|
V/v thực hiện Chỉ thị 1357 ngày
12/09/1986 của Tổng cục Hải quan - Tổng cục Bưu điện
|
273
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
760/TCHQ-GQ
|
04/10/1991
|
Làm thủ tục bưu phẩm, bưu kiện cho
các tỉnh lân cận
|
274
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
831/TCHQ-GQ
|
24/10/1991
|
Bưu chính XNK qua biên giới Trung
quốc
|
275
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2446/TCHQ-GQ
|
10/10/1995
|
Hướng dẫn thực hiện Thông tư
06/TTLB-HQ-BĐ
|
276
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2046/TCHQ-GQ
|
01/07/1996
|
V/v gửi ngoại tệ trong bưu phẩm,
bưu kiện
|
277
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1076/TCHQ-GQ
|
18/04/1996
|
V/v quản lý bưu phẩm, bưu kiện
theo loại hình chuyển phát nhanh
|
278
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1092/TCHQ-GSQL
|
18/04/1996
|
V/v miễn thuế XNK đối với hàng là
quà biếu tặng gửi qua đường bưu điện
|
|
2.7 Quản lý hàng hóa XNK của cư
dân biên giới ; hàng tiểu ngạch và các vấn đề liên quan đến biên giới
|
279
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
837/TCHQ-GSQL
|
05/08/1989
|
Thực hiện chỉ thị 156/CT về hàng
hóa qua biên giới Việt - Lào
|
280
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
468/TCHQ-GSQL
|
13/07/1992
|
Làm dịch vụ hàng XNK tiểu ngạch
|
|
2.8 Quản lý văn hóa phẩm
và tài liệu mẫu vật XNK
|
281
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
81/TCHQ-PMD
|
04/03/1985
|
V/v cho phép xuất nhập các loại
đài, radio cassette và máy ghi âm
|
282
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
357/TCHQ-GQ
|
27/03/1989
|
xuất phim ảnh của khách du lịch
|
283
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
14/TCHQ-GQ
|
07/01/1992
|
xuất khẩu báo chí ra nước ngoài
|
284
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
724/TCHQ-GQ
|
28/03/1993
|
V/v NK lịch xuất bản tại nước
ngoài vào Việt nam
|
285
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3600/TCHQ-GSQL
|
07/10/1998
|
V/v NK máy in. photocopy màu
|
|
2.9 Quản lý Hải quan đối với ngoại
hối XK, NK và các vấn đề liên quan
|
286
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
564/TCHQ-NC
|
06/07/1981
|
Hướng dẫn thi hành Chỉ thị số
138/TTg ngày 22/06/1981
|
287
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1242/TCHQ-GQ
|
06/08/1987
|
Biện pháp quản lý tư trang vàng
bạc tạm xuất
|
288
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
16/TCHQ/GQ
|
05/01/1988
|
Thu thuế, lệ phí bằng đồng A,B,
sec ngoại tệ
|
289
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
333/TCHQ/GQ
|
22/03/1988
|
Tỷ giá đồng Việt nam với ngoại tệ
để tính thuế XNK
|
290
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
30/TCHQ-GQ
|
06/01/1989
|
Thi hành Quyết định 270/CT về tiếp
nhận chi trả kiều hối bằng vàng
|
291
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
663/TCHQ-GQ
|
22/06/1989
|
Hướng dẫn thực hiện Thông tư
33/NH-TT về quản lý ngoại hối
|
292
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
228/TCHQ-GQ
|
01/04/1992
|
XNK kim loại quý, đá quý
|
293
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
444/TCHQ-GQ
|
29/05/1993
|
Thu thuế NK vàng của khách mang
theo người
|
|
2.10 Quản lý xe ô tô, xe gắn máy
nhập khẩu
|
294
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1933/TCHQ-GQ
|
12/12/1986
|
V/v thủ tục Hải quan đối với xe
gắn máy của công dân Việt nam công tác, lao động, học tập ở nước ngoài mang
về hoặc gửi về nước
|
295
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
10/TCHQ-GQ
|
04/01/1987
|
Thủ tục tạm nhận xe gắn máy
|
296
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
256/TCHQ-GQ
|
08/03/1988
|
Quản lý xe máy nhập từ Campuchia
và Lào về
|
297
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan/TCHQ-GQ
|
1637/TCHQ-GQ
|
10/11/1988
|
Phát hiện hồ sơ giả mạo NK xe gắn
máy
|
298
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
23/TCHQ-GQ
|
04/01/1989
|
Xử lý xe gắn máy quá định lượng
nhập trước ngày 01/01/1989
|
299
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
293/TCHQ-GQ
|
20/03/1989
|
Xe ôtô, xe gắn máy NK từ Campuchia
về sau ngày 01/02/1989
|
300
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
999/TCHQ-GQ
|
22/09/1989
|
Thực hiện Chỉ thị 231/CT về chấn
chỉnh quản lý xe ôtô con và xe gắn máy
|
301
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1075/TCHQ-GQ
|
23/10/1989
|
Giải quyết một số điểm mắc đối với
NK xe ôtô con và xe gắn máy
|
302
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1285/TCHQ-GQ
|
18/12/1989
|
Quy định lại việc cấp chứng nhận
hoàn thành TTHQ cho xe ôtô, xe gắn máy.
|
303
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1340/TCHQ-GQ
|
29/12/1989
|
Bổ sung thủ tục cấp giấy chứng
nhận hoàn thành TTHQ cho xe ô tô, xe gắn máy
|
304
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
217/TCHQ-GQ
|
19/03/1991
|
Giải quyết xe máy của người
Campuchia mang sang Việt Nam
|
305
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
252/TCHQ-GQ
|
30/03/1991
|
Giải quyết xe máy của người
Campuchia mang sang Việt Nam
|
306
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
647/TCHQ-GQ
|
19/08/1991
|
Hướng dẫn về việc xử lý xe gắn máy
lỡ mua, đang sử dụng có nguồn gốc nhập trái phép
|
307
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
798/TCHQ-GQ
|
12/10/1991
|
Thực hiện Thông tư liên bộ 07 về
xe lỡ nhập
|
308
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
710/TCHQ-GQ
|
19/10/1992
|
Quản lý xe ôtô, xe gắn máy tạm
nhập tái xuất
|
309
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
521/TCHQ-GQ
|
28/06/1993
|
Hướng dẫn bổ sung việc cấp giấy
phép và HQ 25 cho ôtô, xe gắn máy
|
310
|
Công văn củaTổng cục Hải quan
|
630/TCHQ-GQ
|
29/07/1993
|
Hướng dẫn xử dụng xe gắn máy NK
trái phép
|
311
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
725/TCHQ-GQ
|
28/08/1993
|
Xử lý xe gắn máy có nguồn gốc nhập
trái phép
|
312
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
924/TCHQ-GQ
|
23/10/1993
|
Xử lý xe ôtô, xe gắn máy nhập khẩu
trái phép
|
313
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1680/TCHQ-KTTT
|
02/12/1994
|
Xử lý xe hai bánh gắn máy có nguồn
gốc nhập khẩu trái phép
|
314
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
342/TCHQ-GSQL
|
28/02/1995
|
Thời hạn xử lý xe NK trái phép
|
315
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
828/TCHQ-GSQL
|
20/04/1995
|
Điều chỉnh việc thực hiện Thông tư
118/TCHQ-GSQL ngày 31/03/1995
|
316
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1219/TCHQ-GSQL
|
02/06/1995
|
Về việc thực hiện công văn
828/TCHQ-GSQL ngày 20/04/1995 của Tổng cục hải quan
|
317
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1219/TCHQ-GSQL
|
02/06/1995
|
Thực hiện công văn 828/TCHQ-GSQL
ngày 20/04/1995
|
318
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1727/TCHQ-KTTT
|
24/07/1995
|
Xử lý xe hai bánh gắn máy có nguồn
gốc NK trái phép
|
319
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2941/TCHQ-GSQL
|
21/11/1995
|
Làm tiếp TTHQ đối với xe hai bánh
gắn máy có nguồn gốc NK trái phép
|
320
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2293/TCHQ-GSQL
|
24/11/1995
|
V/v NK xe ôtô du lịch dưới 12 chỗ
ngồi và xe hai bánh gắn máy ngoài đường PMD
|
321
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1480/TCHQ-GQ
|
07/05/1997
|
Biện pháp giải quyết NK khung gầm
xe ôtô có gắn động cơ
|
|
2.11 Quản lý Hải quan đối với
thuốc chữa bệnh và nguyên liệu làm thuốc XNK
|
322
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2193/TCHQ-GQ
|
15/07/1996
|
Nhập khẩu thuốc
|
323
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4576/TCHQ-GSQL
|
25/12/1997
|
Nhập khẩu thuốc
|
|
Năm 1998-1999
|
324
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
504/TCHQ-GSQL
|
19/02/1998
|
V/v NK thuốc
|
325
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
758/TCHQ-GSQL
|
12/03/1998
|
V/v NK thuốc mỹ phẩm
|
|
2.12 Hoạt động nghiệp vụ Hải quan
với mối quan hệ liên ngành hàng không,cảng biển, đường sắt, đường bộ
|
|
2.12.1 Tại cảng hàng không Quốc tế
|
326
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
614/TCHQ-GQ
|
11/05/1988
|
TTHQ đối với máy bay Quốc tế kết
hợp nội địa
|
|
2.12.2 Tại cảng biển Quốc tế
|
327
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
898/TCHQ-GQ
|
26/06/1986
|
Ban hành quy trình nghiệp vụ Hải
quan tại cảng biển Quốc tế
|
328
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
196/TCHQ-GQ
|
27/02/1988
|
báo cáo kết thúc thủ tục từng
chuyến tàu biển xuất nhập cảnh
|
329
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1033/TCHQ-GQ
|
20/07/1988
|
Làm TTHQ cho hàng hóa NK bằng tàu
Lash
|
330
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1232/TCHQ-GQ
|
29/12/1990
|
tàu biển Việt nam hoạt động viễn
dương vận chuyển hàng hóa
|
331
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
38/TCHQ-GQ
|
03/01/1990
|
Ban hành quy trình nghiệp vụ Hải
quan cảng biển quốc tế
|
332
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2342/TCHQ-GSQL
|
26/07/1996
|
Về TTHQ đối với tàu vận chuyển
chuyên tuyến
|
333
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1586/TCHQ-GQ
|
15/05/1998
|
Về vận chuyển hàng hóa lưu thông
bằng tàu biển
|
334
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
152/TCHQ-GQ
|
09/05/1997
|
về vận chuyển hàng chuyên tuyến
|
|
2.13 Quản lý ấn chỉ nghiệp vụ và
tờ khai Hải quan
|
335
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
393/TCHQ-GQ
|
31/03/1987
|
Cấp sổ nhận hàng 151 cho nhân thân
ở địa phương không có Hải quan
|
336
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
275/TCHQ-GQ
|
30/03/1990
|
Phát hành Giấy chứng nhận hoàn
thành thủ tục Hải quan mới (HQ-25)
|
337
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
276/TCHQ-GQ
|
30/03/1990
|
Hướng dẫn sử dụng Giấy chứng nhận
hoàn thành TTHQ mới
|
338
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
374/TCHQ-GQ
|
28/04/1990
|
Phân bổ sê ri giấy chứng nhận hoàn
thành TTHQ mới
|
339
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
642/TCHQ-GQ
|
14/07/1990
|
Bảng phân bổ sê ri giấy chứng nhận
hoàn thành TTHQ mới
|
340
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
843/TCHQ-GQ
|
13/09/1990
|
Tổng kết cấp đổi giấy chứng nhận
hoàn thành TTHQ (HQ25)
|
341
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
949/TCHQ-GQ
|
09/10/1990
|
Về cấp đổi giấy chứng nhận hoàn
thành TTHQ (HQ25)
|
342
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
212/TCHQ-GQ
|
13/03/1991
|
Bảng phân bổ sê ri giấy chứng nhận
hoàn thành TTHQ mới
|
343
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
586/TCHQ-GQ
|
29/07/1991
|
Quản lý xe gắn máy bằng thẻ
|
344
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
316/TCHQ-GQ
|
16/05/1992
|
ban hành các mẫu tờ khai XNK
|
345
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
368/TCHQ-GQ
|
25/05/1992
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định
316/TCHQ-QĐ
|
346
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
537/TCHQ-GQ
|
15/08/1992
|
Xử lý giấy chứng nhận hoàn thành
TTHQ ( HQ 25) bị thất lạc
|
347
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
803/TCHQ-GQ
|
18/11/1992
|
Bảng phân bổ sê ri giấy chứng nhận
hoàn thành TTHQ mới
|
348
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
828/TCHQ-GQ
|
26/11/1992
|
Phân bổ lại ấn chỉ giấy chứng nhận
hoàn thành TTHQ (HQ25)
|
349
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
883/TCHQ-GQ
|
17/12/1992
|
Phân bổ lại ấn chỉ giấy chứng nhận
hoàn thành TTHQ (HQ25)
|
350
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
907/TCHQ-GQ
|
23/12/1992
|
Điều chỉnh phân bổ lại ấn chỉ giấy
chứng nhận hoàn thành TTHQ (HQ25)
|
351
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
229/TCHQ-GQ
|
26/03/1993
|
Thông báo phân bổ xê ri Giấy chứng
nhận hoàn thành TTHQ
|
352
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
15/TCHQ-GQ
|
21/04/1993
|
V/v thôi cấp giấy chứng nhận hoàn
thành TTHQ ( HQ25)
|
353
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
331/TCHQ-GQ
|
23/04/1993
|
Thông báo không cấp HQ25 từ
01/05/1993
|
354
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
351/TCHQ-GQ
|
03/05/1993
|
Thông báo văn bản không cấp HQ25
|
355
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
531/TCHQ-GQ
|
29/06/1993
|
Hướng dẫn bổ sung Công văn 331 về
thôi cấp HQ25
|
356
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
644/TCHQ-GQ
|
10/08/1993
|
Giải thích một số điểm trong công
văn 531/TCHQ-GQ
|
357
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
665/TCHQ-GQ
|
10/08/1993
|
Hướng dẫn không cấp HQ25
|
358
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1156/TCHQ-GQ
|
26/05/1995
|
Giải quyết các vấn đề liên quan
đến giấy chứng nhận HQ25
|
|
3. Chính sách và chế độ Hải quan
đối với các loại hình hàng hóa XNK theo quy chế riêng
|
|
3.1 Quản lý hàng gia công XK và
nguyên phụ liệu NK để sản xuất hàng XK
|
359
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
90/TCHQ-QĐ
|
02/08/1994
|
Ban hành quy chế tạm thời về
chế độ giám sát kiểm tra và quản lý Hải quan đối với hàng gia công XNK
|
360
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
199/TCHQ-GQ
|
26/05/1995
|
ban hành sổ theo dõi, quản lý hàng
gia công XNK và nguyên liệu NK để sản xuất hàng XK
|
361
|
Công văn củaTổng cục Hải quan
|
2158/TCHQ-GSQL
|
09/09/1995
|
Về XK tại chỗ sản phẩm gia công
|
362
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1238/TCHQ-GQ
|
29/04/1996
|
Về quản lý hàng gia công
|
363
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1788/TCHQ-GQ
|
17/06/1996
|
Về tỷ lệ hư hao nguyên phụ liệu
trong hợp đồng gia công XNK hàng may mặc
|
364
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3569/TCHQ-GSQL
|
07/11/1996
|
Về XNK tại chỗ sản phẩm gia công
|
365
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4277/TCHQ-GSQL
|
28/12/1996
|
Về TTHQ và thuế NK đối với nguyên
phụ liệu gia công tiết kiệm được
|
366
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
07/TCHQ-GQ
|
02/01/1997
|
Hướng dẫn sử dụng sổ theo dõi quản
lý hàng gia công
|
367
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
17/TCHQ-GQ
|
13/02/1997
|
Ban hành mẫu sổ theo dõi, quản lý
hàng gia công XNK
|
368
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1130/TCHQ-GQ
|
07/04/1997
|
Về TTHQ đối với hàng gia công XK
|
369
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1203/TCHQ-GSQL
|
12/04/1997
|
Về XK tại chỗ sản phẩm gia công
|
370
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4222/TCHQ-GSQL
|
02/11/1997
|
Về hướng dẫn thực hiện văn bản
2929/TM-ĐT ngày 03/07/1997 của Bộ Thương mại
|
|
3.2- Quản Lý Hàng Hóa Của Doanh
Nghiệp Đầu Tư, Liên Doanh Xuất Khẩu, Nhập Khẩu
|
371
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
1546/TCHQ-PC
|
28/10/1988
|
- Hướng dẫn thực hiện Nghị định
139/HĐBT ngày 05/09/1998.
|
372
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
10/TCHQ-GQ
|
04/01/1989
|
- Thủ tục Hải quan đối với hàng
hoá và vật dụng cá nhân nhập khẩu, xuất khẩu theo luật đầu tư nước ngoài tại
Việt Nam.
|
373
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1267/TCHQ- GQ
|
09/12/1989
|
- Quản lý hàng hoá của xí nghiệp
liên doanh đầu tư nước ngoài.
|
374
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
486/TCHQ- PC
|
17/06/1991
|
Hướng dẫn thi hành Nghị định số
28/HĐBT ngày 06/02/1991
|
375
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
785/TCHQ- GQ
|
20/09/1991
|
- Về xuất nhập khẩu của các xí
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
376
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
10/TCHQ-PC
|
15/06/1993
|
- Hướng dẫn thi hành Nghị định
18/CP ngày 16/04/1993
|
377
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
874/TCHQ- GQ
|
12/10/1993
|
- Thu thuế đối với các xí nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
378
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
777/TCHQ- GSQL
|
14/04/1995
|
- Hướng dẫn tạm thời thủ tục nhập
khẩu cho hàng đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.
|
379
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1410/TCHQ- GSQL
|
28/04/1998
|
- Về việc không yêu cầu giám định
đối với hàng có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
3.3 Chế Độ, Chính Sách Hải Quan
Khu Chế Xuất
|
380
|
Quyết định Tổng cục Hải quan
|
17/TCHQ - GSQL
|
15/05/1993
|
- Ban hành Quy chế tạm thời Hải
quan Khu chế xuất.
|
|
3.4- Quản Lý Hải Quan Đối Với Cửa
Hàng Miễn Thuế
|
381
|
Quyết định Tổng cục Hải quan
|
197/TCHQ- GQ
|
23/05/1995
|
- Ban hành quy chế giám sát, quản
lý hải quan đối với hoạt động của các cửa hàng miễn thuế tại sân bay, cảng
biển và nội địa.
|
382
|
Quyết định Tổng cục Hải quan
|
134/TCHQ- GSQL
|
20/06/1996
|
- Về một số quy định trong công
tác giám sát quản lý về hải quan đối với các cửa hàng kinh doanh hàng miễn
thuế.
|
|
3.5- Quản Lý Hải Quan Đối Với Kho
Ngoại Quan
|
383
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
648/TCHQ- GQ
|
24/09/1992
|
- Hướng dẫn một số điểm trong Quy
chế Kho ngoại quan.
|
384
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
533/TCHQ- GQ
|
25/05/1994
|
-Thi hành Quy chế Kho ngoại quan.
|
385
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
242/ TCHQ- GQ
|
13/02/1995
|
- V/v hướng dẫn bổ sung Quy chế
Kho ngoại quan.
|
386
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
946/ TCHQ- GQ
|
29/04/1995
|
- V/v hướng dẫn bổ sung Quy chế
kho ngoại quan.
|
387
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1089/TCHQ- GQ
|
20/5/1995
|
- V/v hướng dẫn bổ sung Quy chế
Kho ngoại quan.
|
388
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1184/TCHQ- GQ
|
29/05/1995
|
- V/v giao hàng từ Kho ngoại quan
qua các cửa khẩu quy định.
|
389
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1111/TCHQ- GQ
|
14/09/1995
|
- V/v hướng dẫn bổ sung Quy chế
Kho ngoại quan.
|
390
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2193/TCHQ- GQ
|
14/09/1995
|
- V/v hàng lưu giữ tại kho ngoại
quan.
|
391
|
Công văn của Tổng cục
Hải quan
|
2738/TCHQ- GQ
|
04/11/1995
|
- Hàng hóa từ kho ngoại quan đi ra
nước ngoài phải chờ đợi ở khu vực biên giới.
|
392
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
201/TCHQ- GQ
|
07/11/1995
|
- V/v hướng dẫn bổ sung Quy chế
Kho ngoại quan.
|
393
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3000/TCHQ- GQ
|
25/11/1995
|
- Hướng dẫn thêm điểm 1 TT 201/
TCHQ- GQ về hàng gửi Kho ngoại quan.
|
|
3.6- Quản lý Hải quan đối với hàng
viện trợ quốc tế
|
394
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
201/TCHQ-GQ
|
27/02/1988
|
- Làm thủ tục đối với hàng viện
trợ
|
395
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
722/TCHQ-GQ
|
08/08/1990
|
- Làm TTHQ đối với hàng viện trợ
NK
|
396
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
623/TCHQ-GQ
|
06/08/1991
|
Quy định thủ tục nhận ngoại tệ
vàviện trợ quốc tế
|
|
3.7 Quản Lý Hải Quan Đối Với
Phương Tiện, Hàng Quá Cảnh
|
397
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
262/TCHQ- GQ
|
13/06/1989
|
- Làm thủ tục Hải quan xe nhập quá
cảnh Lào bán tại Việt Nam .
|
398
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
834/TCHQ- GQ
|
07/08/1989
|
- Thủ tục Hải quan cho tàu Việt
Nam chở hàng quá cảnh Việt Nam đi Campuchia.
|
399
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
905/TCHQ- GQ
|
23/08/1989
|
- Chấn chỉnh thủ tục đối với hàng
hoá xuất nhập khẩu quá cảnh, uỷ thác.
|
400
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
780/TCHQ- GQ
|
09/10/1991
|
- Thực hiện chế độ giấy phép đối
với hàng quá cảnh Campuchia.
|
401
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1011/TCHQ-GQ
|
15/10/1991
|
- Hướng dẫn thực hiện Thông tư
liên Bộ Thương nghiệp- Tổng cục Hải quan quy định chế độ quá cảnh, mượn đường
đối với hàng hóa của Lào và Campuchia.
|
402
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
834/TCHQ- GQ
|
26/10/1991
|
- Tàu áp tải tàu quá cảnh.
|
403
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
351/TCHQ- GQ
|
03/05/1993
|
- Làm thủ tục cho các tàu chở hàng
Campuchia quá cảnh Việt Nam.
|
404
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
740/TCHQ- GQ
|
01/09/1993
|
- Cho phép một số nơi thí điểm làm
dịch vụ vận chuyển hàng quá cảnh cho tỉnh Vân Nam –.Trung Quốc
|
405
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1887/TCHQ- GQ
|
28/12/1994
|
- Quá cảnh gỗ và nhập khẩu gỗ của
Campuchia.
|
|
3.8- Quản Lý Hải Quan Đối Với Hàng
Hóa Tạm Nhập- Tái Xuất Và Chuyển Khẩu
|
406
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1217/TCHQ- GQ
|
28/12/1990
|
- Làm thủ tục cho hàng tạm nhập-
tái xuất.
|
407
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
205/TCHQ- GQ
|
14/3/1991
|
- Hướng dẫn Công văn 129- TN về
tạm nhập- tái xuất sang Trung Quốc.
|
408
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
853/TCHQ- GQ
|
02/11/1991
|
- Quy định về kinh doanh phương
thức chuyển khẩu.
|
409
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
491/TCHQ- GQ
|
02/07/1992
|
- Thủ tục hải quan đối với hàng
tạm nhập- tái xuất.
|
410
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
563/TCHQ- GQ
|
24/08/1992
|
- Hướng dẫn thực hiện việc đình
chỉ ô tô xe máy tạm nhập- tái xuất sang Trung Quốc.
|
411
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
928/TCHQ-GQ
|
25/101993
|
- Chế độ quản lý nhà nước về
kinh doanh xuất nhập khẩu theo phương thức chuyển khẩu.
|
412
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1783/TCHQ- GQ
|
29/07/1995
|
- Quy định thủ tục hải quan đối
với xăng dầu tạm nhập- tái xuất.
|
413
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
363/TCHQ- GQ
|
30/3/1987
|
- Sửa đối một số quy định đối với
hàng nước ngoài đưa vào triễn lãm.
|
414
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
996/TCHQ- GQ
|
26/12/1991
|
- Hàng Trung Quốc mang vào Việt
Nam tham gia hội chợ.
|
415
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
201/TCHQ- GQ
|
24/03/1992
|
- Thủ tục hàng nước ngoài mang vào
Việt Nam tham gia hội chợ.
|
416
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
179/TCHQ- GQ
|
11/03/1994
|
- Hướng dẫn một số vấn đề về thủ
tục hải quan và chính sách đối với hàng nhập khẩu dự hội chợ, triễn lãm.
|
|
II- Thuế xuất khẩu, thuế nhập
khẩu, các loại thuế khác, phụ thu và lệ phí Hải quan
|
|
1- Chính Sách Quản Lý Thuế Xuất
Khẩu, Thế Nhập Khẩu
|
417
|
Chỉ thị của cục Hải quan
|
630/CHQ-TKKT
|
18/08/1977
|
- Hướng dẫn sử dụng bảng giá tính
thuế bổ sung
|
418
|
Công văn của Cục Hải quan
|
249/CHQ- NC
|
26/03/1983
|
- Về việc hướng dẫn thi hành biểu
thuế đối với hàng phi mậu dịch xuất nhập khẩu mới ban hành
|
419
|
Công văn của Cục Hải quan
|
240/ CHQ- NC
|
13/04/1983
|
- Về việc nộp tiền thuế thu vào
ngân sách
|
420
|
Công văn của Cục Hải quan
|
567/ CHQ- NC
|
28/07/1983
|
- Về việc quà biếu xuất nhập khẩu
từ các nước ngoài hệ thống xã hội chủ nghĩa vượt quá tiêu chuẩn được quy định
phải nộp thuế toàn bộ
|
421
|
Công văn của Cục Hải quan
|
1035/CHQ- TH
|
05/10/1985
|
- Về việc thu thuế hàng hóa xuất
nhập khẩu phi mậu dịch
|
422
|
Công văn của Cục Hải quan
|
333/ CHQ- PC
|
22/03/1986
|
- Về việc điều chỉnh mức miễn thuế
đối với hàng xuất khẩu phi mậu dịch
|
423
|
Công văn của Tổng Cục Hải quan
|
744/TCHQ- GQ
|
11/07/1994
|
- Hướng dẫn thực hiện Biểu thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu mới.
|
424
|
Công văn của Tổng Cục Hải quan
|
1264/TCHQ-KTTT
|
08/10/1994
|
- Hướng dẫn thực hiện Điều 4 Quyết
định 280/TTg
|
425
|
Công văn của Tổng Cục Hải quan
|
111/TCHQ- KTTT
|
16/031995
|
- Quy trình thu thuế hàng hoá kinh
doanh xuất nhập khẩu và quy trình thu thuế hàng hóa xuất nhập khẩu theo quy
chế riêng.
|
426
|
Công văn của Tổng Cục Hải quan
|
564/TCHQ- KTTT
|
28/03/1995
|
- Hướng dẫn thực hiện một số biện
pháp theo kết luận của Hội nghị chuyên đề thuế xuất nhập khẩu.
|
427
|
Chỉ thị của Tổng cục Hải quan
|
135/TCHQ-KTTT
|
15/04/1995
|
- Chống thất thu thuế trong ngành
Hải quan
|
428
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
996/TCHQ- KTTT
|
10/05/1995
|
- Thuế nhập khẩu xe cứu thương để
phục vụ cho y tế và xe cứu thương cải tạo thành xe phục vụ mục đích khác
|
429
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1810/TCHQ- KTTT
|
02/08/1995
|
- Hướng dẫn thêm thuế nhập khẩu
thiết bị toàn bộ.
|
430
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2285/TCHQ-KTTT
|
25/09/1995
|
- Hướng dẫn thực hiện Thông tư 53
TC/ TCT của Bộ Tài chính về thủ tục hồ sơ giải quyết thủ tục hoàn thuế nhập
khẩu nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu
|
431
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2416/TCHQ- KTTT
|
07/10/1995
|
- Tính thuế hàng là thiết bị toàn
bộ
|
432
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1044/TCHQ- KTTT
|
31/03/1997
|
- Xử lý thuế nhập khẩu hàng chuyên
dụng dân dụng và hàng công nghiệp gia đình.
|
433
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4289/TCHQ- KTTT
|
05/12/1997
|
- Hướng dẫn thực hiện Thông
tư 51 TC/TCT về xác định mặt hàng theo danh mục Biểu thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu .
|
434
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
406/TCHQ- KTTT
|
12/02/1998
|
- Hướng dẫn triển khi thực hiện
Thông tư 84/TT-BTC
|
435
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1246/TCHQ- KTTT
|
17/04/1998
|
-Thực hiện Công văn 1044/TCHQ-
KTTT
|
436
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3672/TCHQ- KTTT
|
13/10/1998
|
- Hướng dẫn áp dụng thuế nhập khẩu
thiết bị đồng bộ của dây chuyền sản xuất.
|
|
2- Thuế Suất Thuế Xuất Khẩu, Nhập
Khẩu
|
436
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1272/TCHQ- KTTT
|
08/10/1994
|
- Sửa đổi mức thuế nhóm 120900
|
|
3- Thuế xuất nhập khẩu đối với xí
xghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
438
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
946/TCHQ- GSQL
|
18/08/1994
|
- Nhập khẩu miễn thuế xe ô tô du
lịch của các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài.
|
439
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1599/TCHQ- KTTT
|
22/11/1994
|
- Quản lý hàng hóa của xí nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
440
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
640/TCHQ- KTTT
|
03/041995
|
- Hướng dẫn việc miễn giảm thuế
xuất nhập khẩu đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
441
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
954/TCHQ- KTTT
|
05/05/1995
|
- Thuế nhập khẩu đối với hàng của
các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
442
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1046/TCHQ- KTTT
|
16/05/1995
|
- Miễn thuế nhập khẩu cho các
xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
443
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1217/TCHQ- GSQL
|
02/06/1995
|
- Miễn thuế nhập khẩu đối với hàng
của xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
444
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1304/TCHQ-KTTT
|
12/06/1995
|
- Miễn thuế nhập khẩu cho các
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
445
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1396/TCHQ -KTTT
|
21/06/1995
|
- Thuế nhập khẩu cho các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
446
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2199/TCHQ-KTTT
|
14/09/1995
|
- Giải quyết xác nhận hàng đầu tư
|
447
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2832/TCHQ -KTTT
|
11/11/1995
|
- Xử lý thuế nhập khẩu của các xí
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
448
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
176/ TCHQ-KTTT
|
19/01/1996
|
- Miễn giảm thuế xuất
nhập khẩu đối với xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
4- Thuế xuất nhập khẩu đối với gia
công sản xuất hàng xuất khẩu
|
449
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
36/ TCHQ-KTTT
|
22/04/1996
|
- Thanh lý các hợp đồng gia công
còn tồn đọng từ 1990 đến 1993
|
450
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
1739/TCHQ- KTTT
|
26/07/1995
|
-Xử lý sản phẩm gia công bị trả
lại để tái chế
|
|
5- Giá tính thuế xuất khẩu, thuế
nhập khẩu và thuế khác
|
|
5.1- Hướng dẫn xác định giá tính
thuế xuất nhập khẩu và thuế khác
|
451
|
Công văn của Tổng cục
Hải quan
|
867/TCHQ- KTTT
|
05/08/1994
|
- Hướng dẫn thực hiện giá tính
thuế theo Quyết định số 624 TC/TCT.
|
452
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
931/TCHQ- KTTT
|
16/08/1994
|
- Hướng dẫn bổ sung phương pháp
xây dựng giá tính thuế hàng nhập khẩu
|
453
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
1016/TCHQ- KTTT
|
31/08/1994
|
- Báo cáo giá tính thuế xuất nhập
khẩu
|
454
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1114/TCHQ- KTTT
|
15/09/1994
|
- Xác định giá tính thuế hàng nhập
khẩu
|
455
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1300/TCHQ- KTTT
|
15/10/1994
|
- Hướng dẫn thực hiện thống nhất
Bảng giá tính thuế hàng nhập khẩu.
|
456
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1799/TCHQ- KTTT
|
16/12/1994
|
- Hướng dẫn bổ sung xử lý xe máy
trái phép
|
457
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
474/TCHQ- KTTT
|
18/03/1995
|
- Hướng dẫn áp dụng giá tính thuế
|
458
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
868/TCHQ- KTTT
|
25/04/1995
|
- Tổng hợp giá xe gắn máy cũ
|
459
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
192/TCHQ- KTTT
|
15/05/1995
|
- Ban hành Quy chế áp giá tính
thuế hàng hóa nhập khẩu
|
460
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
993/TCHQ- KTTT
|
10/05/1995
|
- Giá tính thuế bếp gas
|
461
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1027/TCHQ- KTTT
|
13/05/1995
|
- Giá tính thuế ô tô nhập khẩu
|
462
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1360/TCHQ- KTTT
|
17/06/1995
|
- Giá tính thuế bếp ga nhập khẩu
|
463
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3125/TCHQ- KTTT
|
09/12/1995
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
1187/TC/QĐ/Tổng cục trưởng
|
464
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3226/TCHQ - KTTT
|
22/12/1995
|
- Giá tính thuế hàng đã qua sử
dụng nhập khẩu
|
465
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
84/ TCHQ- KTTT
|
10/01/1996
|
- Điều chỉnh giá tính thuế xe máy
|
466
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
605/TCHQ - KTTT
|
08/03/1996
|
- Hướng dẫn xây dựng giá tính thuế
xe máy và linh kiện
|
467
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1418/TCHQ- KTTT
|
15/05/1996
|
- Giá tính thuế xe máy Honda
Custom C70
|
468
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1460/TCHQ- KTTT
|
20/05/1996
|
- Chấn chỉnh công tác xác định giá
tính thuế
|
469
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1688/TCHQ- KTTT
|
10/06/1996
|
- Hướng dẫn áp giá tính thuế hàng
hoá xuất nhập khẩu
|
470
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1737/TCHQ- KTTT
|
13/6/1996
|
- Giá tính thuế tủ lạnh Hitachi
|
471
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2630/TCHQ- KTTT
|
15/08/1996
|
- Giá tính thuế xe máy Suzuki Viva
|
472
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3246/TCHQ- KTTT
|
11/10/1996
|
- Hướng dẫn công văn 4722/KTTH của
Chính phủ ngày 20/09/1996 về việc xác định giá tính thuế xe ô tô chuyển
nhượng
|
473
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3519/TCHQ- KTTT
|
01/11/1996
|
- Hướng dẫn xây dựng giá tính thuế
ô tô
|
474
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
3670/TCHQ- KTTT
|
14/11/1996
|
Hướng dẫn thực hiện Bảng giá 975
|
475
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3838/TCHQ- KTTT
|
29/11/1996
|
- Hướng dẫn Danh mục hàng Nhà nước
quản lý giá tính thuế
|
476
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1280/TCHQ- KTTT
|
18/04/1997
|
- Giá tính thuế xe máy Suzuki
|
477
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2078/TCHQ- KTTT
|
23/06/1997
|
- Giá tính thuế đối với hàng hóa
nhập khẩu của các xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và nguyên liệu nhập khẩu
để sản xuất hàng xuất khẩu
|
478
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
285/TCHQ- KTTT
|
20/11/1997
|
- Quy chế xác định giá tính thuế
hàng hóa xuất nhập khẩu
|
479
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4211/TCHQ- KTTT
|
01/12/1997
|
- Giá tính thuế hàng nhập khẩu
|
480
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
314/TCHQ- KTTT
|
06/12/1998
|
- Hướng dẫn bổ sung quyết định 918
TC/QĐ/TCT
|
481
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1187TCHQ- KTTT
|
14/04/1998
|
Hướng dẫn bổ sung Quyết định 918
và thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997
|
482
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1353/TCHQ- KTTT
|
27/04/1998
|
-Hướng dẫn thực hiện Thông tư
39/1998/TT/BTC ngày 31/03/1998 của Bộ Tài chính
|
483
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4368/TCHQ- KTTT
|
25/11/1998
|
-Sửa đổi, bổ sung Quy chế 155
|
484
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1547/TCHQ- KTTT
|
25/03/1999
|
Giá tính thuế hàng hoá và linh
kiện CKD xe máy theo phương thức hàng đổi hàng.
|
|
Bảng Giá Tối Thiểu Tính Thuế Nhập
Khẩu
|
485
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
06/ TCHQ- KTTT
|
04/01/1995
|
- Sửa đổi, bổ sung bảng giá 1300
|
486
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
285/ TCHQ – KTTT
|
01/12/1997
|
- Ban hành Bảng giá tối thiểu áp
dụng đối với những mặt hàng Nhà nước không quản lý giá tính thuế nhập khẩu.
|
487
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
60/1998/TCHQ- QĐ
|
19/03/1998
|
- Ban hành Bảng giá tính thuế tối
thiểu áp dụng đối với các mặt hàng nhập khẩu không thuộc Danh mục các mặt
hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế không đủ điều kiện áp giá theo hợp đồng.
|
488
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
283/1998/ TCHQ- QĐ
|
31/08/1998
|
- Ban hành bảng giá tối thiểu áp
dụng đối với các mặt hàng nhập khẩu không thuộc Danh mục các mặt hàng Nhà
nước quản lý giá tính thuế không đủ điều kiện áp giá theo hợp đồng.
|
489
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4506/TCHQ-KTTT
|
02/12/1998
|
- áp giá tính thuế hàng hóa nhập
khẩu theo Quyết định 283/1998/TCHQ- QĐ
|
490
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
32/ TCHQ-KTTT
|
04/01/1999
|
- Thực hiện Quyết định
283/1998/TCHQ-QĐ
|
|
6- Phụ Thu, Bình ổn Giá Tính Thuế
Xuất Khẩu, Thuế Nhập Khẩu
|
491
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1503/TCHQ-KTTT
|
03/07/1995
|
- Phụ thu phân Urê và báo cáo
|
492
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3038/TCHQ-KTTT
|
30/11/1995
|
- Miễn giảm phụ thu
|
|
7- Quản Lý Lệ Phí Và Phí Hải Quan
|
493
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
1104/TCHQ- GQ
|
21/10/1985
|
- Về việc thu lệ phí kiểm tra hàng
hoá, hành lý xuất nhập khẩu ở những địa điểm thuộc cơ quan Nhà nước ( không
phải là Hải quan cửa khẩu) được cơ quan Hải quan công nhận làm nơi kiểm tra
hải quan.
|
494
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1176/TCHQ- PC
|
02/11/1985
|
- Hướng dẫn thi hành quyết định số
1104/TCHQ-GQ ngày 21/10 1985.
|
495
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1216/TCHQ-GQ
|
11/11/1985
|
- Về việc thu lệ phí kiểm tra và
áp tải ( bổ sung hướng dẫn thi hành Quyết định số 1104/TCHQ- GQ)
|
496
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
250/TCHQ-GQ-PC
|
08/03/1986
|
- Về việc thu phí lưu kho hải quan
|
|
III- Văn Bản Quy Phạm Pháp luật Về
Điều Tra Chống Buôn Lậu
|
497
|
Chỉ thị của Cục Hải quan
|
51/CHQ- KSTT
|
07/01/1978
|
- Bán hàng tịch thu và bảo quản
hàng tạm giữ
|
498
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
345/CHQ-NC
|
30/05/1981
|
- Kiểm soát tàu thuyền xuất nhập
cảnh, neo đậu và đi lại trong lãnh hải nước ta
|
499
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
634/CHQ-NC
|
29/08/1981
|
- Về việc tăng cường kiểm soát
tiền nước ngoài xuất trái phép vào nước ta.
|
500
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
40/CHQ-NC
|
11/01/1984
|
- Tăng cường kiểm soát hàng thẩm
lậu vào các vùng biên giới nước ta
|
501
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
1090/TCHQ-TH
|
19/10/1985
|
- Hướng dẫn thi hành nghị định
46/HĐBT ngày 10/05/1983
|
502
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
1569/TCHQ- PC
|
22/10/1986
|
- Hướng dẫn thi hành Nghị định
104/HĐBT ngày 08/09/1986
|
|
IV- Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật Về
Xử Lý Vi Phạm Hành Chính
|
503
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
866/TCHQ-PC
|
12/12/1992
|
- Hướng dẫn thi hành Nghị định số
232/HĐBT ngày 25/06/1992 của Hội đồng Bộ trưởng quy định việc xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan
|
504
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
41/TCHQ-PC
|
06/05/1996
|
- Hướng dẫn thi hành Nghị định
16/CP ngày 20/03/1996 của Chính phủ quy định việc xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan
|
505
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
155/TCHQ-PC
|
30/10/1996
|
- Sửa đối bổ sung Thông tư số 41/
TCHQ-PC hướng dẫn thi hành Nghị định 16/CP ngày 20/03/1996 của Chính phủ quy
định việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về Hải
quanải quan
|
506
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
242/TCHQ-PC
|
14/10/1997
|
- Hướng dẫn thi hành Nghị định
16/CP ngày 20/03/1996 của Chính phủ quy định việc xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan
|
507
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
25/TCHQ-PC
|
25/08/1996
|
- Ban hành mẫu ấn chỉ và bản quy
định sử dụng mẫu ấn chỉ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan
|
508
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
98/TCHQ-PC
|
05/08/1996
|
- Sửa đổi bổ sung Quyết định
25/TCHQ- PC ngày 25/08/1996 Ban hành mẫu ấn chỉ xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực hải quan
|
509
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
180/TCHQ-PC
|
19/01/1996
|
- Hướng dẫn Nghị định 01/CP
và08/CP
|
510
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
314/TCHQ-PC
|
31/01/1996
|
- Hướng dẫn thực hiện văn bản 180/
TCHQ-CP
|
511
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
675/TCHQ-PC
|
14/03/1996
|
- V/v Chống gian lận thương mại
|
512
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
817/TCHQ-PC
|
30/03/1996
|
- V/v thực hiện Nghị định 16/CP
|
513
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2570/TCHQ-PC
|
10/08/1996
|
- Đính chính Thông
tư 41/TCHQ-PC và công văn số 2505/ TCHQ-PC
|
514
|
Công văn củaTổng cục Hải quan
|
2579/TCHQ-PC
|
12/08/1996
|
- V/v cách tính trị giá tang vật
|
515
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2758/TCHQ-PC
|
26/08/1996
|
- V/v xử lý các trường hợp khai
báo đúng, áp mã sai
|
516
|
Công văn củaTổng cục Hải quan
|
2924/TCHQ-PC
|
13/09/1996
|
- V/v giải quyết tồn đọng của
Quyết định 1762/QĐ-PTCN
|
517
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4068/TCHQ-PC
|
16/12/1996
|
- Hướng dẫn thự hiện Quyết định
1762/QĐ-PTCN
|
518
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
4239/TCHQ-PC
|
27/12/1996
|
- Đính chính công văn 4068/TCHQ-PC
|
519
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
625/TCHQ-PC
|
25/02/1997
|
- Hướng dẫn xử lý các trường hợp
phạm – Quyết định 1762/QĐ - PTCN của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường
|
520
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
3713/TCHQ-PC
|
27/10/1997
|
- Đính chính thông tư
242/1997/TCHQ- TT ngày 14/10/1997
|
521
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
786/TCHQ-KTTT
|
11/03/1997
|
- Hướng dẫn thực hiện Quyết định
100/TC- GSQL ngày 23/01/1997 của Bộ Tài chính
|
522
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1372/TCHQ-KTTT
|
24/04/1997
|
- Biên bản tịch thu tài sản sung
công quỹ Nhà nước theo Quyết định 100/TC-QLCS ngày 23/01/1997 của Bộ tài
chính
|
523
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
05/1998/TT-TCHQ
|
29/08/1998
|
- Hướng dẫn thi hành Nghị định
16/CP 20/03/1996 và Nghị định 54/1998/NĐ-CP ngày 21/07/1998 của Chính
phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý Nhà nước về hải quan
|
|
V. Văn bản quy phạm pháp luật về
thanh tra, khiếu nại, tố cáo
|
524
|
Quy định của Tổng cục Hải quan
|
352/TCHQ
|
11/05/1991
|
- Về tổ chức biên chế chức năng
nhiệm vụ quyền hạn của Thanh tra Hải quan tỉnh thành phố.
|
525
|
Quy định của Tổng cục Hải quan
|
33/TCHQ
|
05/08/1991
|
- Trình tự một cuộc một việc thanh
tra
|
526
|
Hướng dẫn của Tổng cục Hải quan
|
836/TCHQ
|
02/10/1993
|
- Hướng dẫn thực hiện công
văn 824/TCHQ- PC về việc trích quỹ chống hành vi kinh doanh trái pháp luật
|
|
VI- Văn bản quy phạm pháp luật về
thống kê, tin học và bảo quản các số liệu, tài liệu thống kê.
|
527
|
Quy định của Tổng cục Hải quan
|
58/TCHQ
|
12/01/1986
|
- Quy định về chế độ báo cáo
tình hình và công tác trong ngành Hải quan
|
528
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
116/TCHQ-VP
|
24/01/1987
|
- Việc chấp hành báo cáo theo định
kỳ
|
529
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
86/TCHQ-VP
|
25/12/1988
|
- Bổ sung hướng dẫn chế độ báo cáo
|
530
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
265/TCHQ-VP
|
13/03/1989
|
- Thống nhất và cải tiến chủng
loại và nội dung báo cáo hiện đang sử dụng trong toàn ngành
|
531
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
335/TCHQ-VP
|
20/04/1990
|
- Quy định chế độ báo cáo
|
532
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
883/TCHQ-VP
|
14/11/1991
|
- Bổ sung số liệu vào báo cáo
tháng
|
533
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
176/TCHQ-VP
|
18/03/1992
|
- Quy định chế độ báo cáo
|
534
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
189/TCHQ-VP
|
21/03/1992
|
- Quyết định việc thống nhất lại
chế độ báo cáo và các biểu mẫu thống kê nghiệp vụ ( theo văn bản số
176/TCHQ-VP ngày 18/03/1992).
|
535
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
392/TCHQ-VP
|
09/06/1992
|
- Theo dõi thống kê hàng xuất nhập
khẩu tiểu ngạch và thuế xuất nhập khẩu tiểu ngạch
|
536
|
Công văn củaTổng cục Hải quan
|
4358/TCHQ-THTK
|
24/11/1998
|
- Hướng dẫn biện pháp phòng ngừa
Virus Date ngày 25/11/1998
|
|
VII- Văn bản quy phạm pháp luật về
quản lý văn phòng, hành chính
|
537
|
Quy định của Tổng cục Hải qan
|
58/TCHQ
|
12/01/1986
|
- Về chế độ báo cáo tình hình công
tác trong ngành Hải quan
|
538
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
88/QĐ-TCHQ
|
21/12/1993
|
-V/v ban hành quy chế công tác
tổng hợp thông tin báo cáo của ngành Hải quan
|
539
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
90/QĐ-TCHQ
|
21/12/1993
|
-V/v ban hành quy chế về công tác
văn thư lưu trữ
|
540
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
91/QĐ-TCHQ
|
21/12/1993
|
- Ban hành quy chế tạm thời về
thời hạn bảo quản tài liệu lưu trữ của ngành Hải quan
|
541
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
1017/TCHQ-KHTV
|
20/11/1993
|
-V/v Tổ chức quản lý xây dựng công
trình trong ngành Hải quan
|
|
VIII- Văn bản quy phạm pháp luật
về quản lý và cấp phát cơ sở vật chất
|
542
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2123/TCHQ-KHTV
|
05/09/1995
|
- Hướng dẫn thực hiện quy chế đấu
thầu xây lắp theo Quyết định số 60/BXD của Bộ Xây dựng
|
543
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
2200/TCHQ-KHTV
|
15/09/1995
|
- Một số hướng dẫn về công tác
quản lý xây dựng cơ bản Điều lệ 177
|
544
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
548/TCHQ-KHTV
|
30/05/1994
|
- Phụ cáp ăn trưa và phụ cấp
trách nhiệm
|
545
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
759/TCHQ-KHTV
|
10/03/1997
|
- Điều chỉnh bổ sung tạm thời chế
độ chi 0.5%
|
|
IX- Văn bản quy phạm pháp luật về
tổ chức, cán bộ đào tạo
|
546
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
167/TCHQ-TCCB
|
05/08/1994
|
-Về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Vụ Pháp chế.
|
547
|
Quyết định của Tổng cục Hải quan
|
277/TCHQ-TCCB
|
14/09/1994
|
-Về chức năng nhiệm vụ, quyền hạn,
tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Trường Hải quan Việt Nam.
|
|
2- Thi tuyển và tuyển dụng công
chức
|
|
548
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
76/TCHQ-TCCB
|
04/06/1994
- V/v Tuyển dụng năm 1994
|
549
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
233/TCHQ-TCCB
|
24/06/1995
|
- V/v Tuyển dụng năm 1995
|
550
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
290/TCHQ-TCCB
|
16/06/1995
|
- V/v Tuyển dụng năm 1996
|
551
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
319/TCHQ-TCCB
|
20/07/1995
|
- Hướng dẫn bổ sung việc thi tuyển
công chức
|
552
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
14/CV-TCCB
|
08/01/1997
|
- V/v Bổ sung hướng dẫn tuyển dụng
theo chỉ tiêu biên chế năm 1997
|
553
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
12/CV-TCCB
|
09/01/1998
|
- V/v Hướng dẫn tuyển dụng công
chức Hải quan theo chỉ tiêu biên chế năm 1998.
|
|
3- Chuyển xếp lương, nâng lương
|
554
|
Thông tư của Tổng cục Hải quan
|
1204/TCHQ-TCCB
|
08/11/1985
|
- Hướng dẫn thi hành trong ngành
Hải quan Nghị định số 235/HĐBT ngày 18/09/1985 của Hội đồng Bộ trưởng về cải
tiến chế độ tiền lương của công nhân viên chức và lực lượng vũ trang.
|
555
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
93/TCHQ-TCCB
|
21/06/1994
|
-Hướng dẫn nâng lương 1993
|
556
|
Công văn của Tổng cục Hải
quan
|
118/TCHQ-TCCB
|
23/03/1995
|
- Hướng dẫn về việc nâng lương
1993,1994
|
557
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
637/TCHQ-TCCB
|
23/11/1995
|
-Hướng dẫn về việc nâng lương 1995
|
558
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
592/TCHQ-TCCB
|
21/10/1995
|
- V/v xếp lương công chức mới tuyển
vào ngành Hải quan năm 1995.
|
559
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
129/CV-TCCB
|
19/03/1997
|
- V/v Lập danh sách công chức,
viên chức và tính toán quỹ tiền lương tăng thêm theo Nghị định 06/CP ngày
21/10/1997 và Thông tư 04/LB-TT ngày 27/10/1997.
|
|
4- Quản lý điều động, luân chuyển
cán bộ
|
560
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
80/TCHQ-TCCB
|
21/04/1992
|
- V/v Thực hiện chuyển đổi vị trí
công tác của cán bộ, nhân viên ngành Hải quan .
|
561
|
Quy định của Tổng cục Hải quan
|
243/TCHQ-TCCB
|
09/06/1990
|
- Về công tác quản lý cán bộ trong
ngành Hải quan.
|
|
5- Chế độ trợ cấp ngành
|
562
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
362/TCHQ-TCCB
|
11/11/1994
|
- V/v Thực hiện quản lý lao động
và chế độ trợ cấp trách nhiệm trong ngành Hải quan .
|
563
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
37/TCHQ-TCCB
|
04/02/1991
|
- Bổ sung một số chức danh công
việc hưởng phụ cấp ưu đãi 10%.
|
|
6- Thi đua khen thưởng
|
564
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
814/CV-TCCB
|
04/12/1997
|
-V/v Hướng dẫn tổng kết thi đua và
xét khen thưởng năm1997.
|
565
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
414/TCHQ-TCCB
|
26/06/1998
|
-V/v Hướng dẫn sơ kết thi đua 06
tháng đầu năm và xét tặng huy chương Vì sự nghiệp Hải quan năm 1998.
|
566
|
Công văn của Tổng cục Hải quan
|
759/TCHQ-TCCB
|
12/11/1998
|
-V/v Hướng dẫn tổng kết thi đua và
xét khen thưởng năm 1998.
|
|
|
|
|
|
|
|