CỦA
CHÍNH PHỦ SỐ 91/CPNGÀY 18 THÁNG 12 NĂM 1995 VỀ BAN HÀNH DANH MỤC HÀNG HOÁ ĐỂ THỰC
HIỆN HIỆP ĐỊNH VỀ CHƯƠNG TRÌNH ƯU ĐÃI THUẾ QUAN CÓ HIỆU LỰC CHUNG (CEPT) CỦA
CÁC NƯỚC ASEAN CHO NĂM 1996
MÃ SỐ
|
MIÊU TẢ MẶT HÀNG TIẾN TRÌNH CẮT GIẢM
|
1995 1996
1997 ........... 2006
|
|
Chương 5
Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi
ở các chương khác
|
|
050100
|
Tóc
chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gội tẩy; (trừ phế liệu tóc)
|
5
|
050200
|
Lông
lợn, lông lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; (trừ
phế liệu từ các loại lông nói trên)
|
5
|
050300
|
Lông
bờm ngựa và phế liệu từ lông bờm ngựa đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc
không có với nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
050700
|
Ngà,
mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá
voi, sừng, gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim, chưa chế biến hoặc đã sơ
chế nhưng chưa cắt thành hình; Bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
050800
|
San
hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng không gia công
thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực
chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; Bột và các phế liệu từ
các sản phẩm nói trên
|
5
|
050900
|
Bọt
biển tự nhiên từ gốc động vật
|
5
|
051000
|
Long
diên hương (lấy từ tinh dịch của cá voi, dùng làm nước hoa), chất xạ hương (từ
cầy hương và hươu xạ); chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; Mật đã hoặc chưa
sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược
phẩm, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
0
|
|
Chương 8
Các loại quả hạt ăn được; vỏ quả họ chanh hoặc họ dừa
|
|
081400
|
Vỏ
các loại quả có múi (họ chanh) hoặc vỏ dưa tây (bao gồm cả dưa hấu), tươi, ướp
đông, khô hoặc được bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc
các dung dịch bảo quản khác
|
5
|
|
Chương 10
Ngũ cốc
|
|
1001
|
Lúa
mì và meslin
|
|
100110
|
-
Lúa mì Durrum
|
3
|
100190
|
-
Các loại khác
|
3
|
100200
|
-
Lúa mạch đen
|
5
|
100300
|
-
Lúa mạch
|
5
|
100400
|
- Yến
mạch
|
5
|
1008
|
Kiểu
mạch, kê, hạt cây thóc chim (ca na ry seed)
|
|
100810
|
Kiểu
mạch
|
5
|
|
Chương 12
Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp,
cây dược liệu; rơm, rạ và thức ăn gia súc
|
|
121000
|
Hu
Blông tươi, khô hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên, bột
tuyến hoa bia (từ hoa hu blông)
|
|
12100010
|
H
blông tươi khô
|
5
|
121100
|
Các
loại cây và các thành phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng để làm nước
hoa, làm dược phẩm, thuốc trừ sâu, làm thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự,
tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
0
|
121300
|
Rơm,
trấu từ cây ngũ cốc chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng
viên
|
5
|
121400
|
Củ cải
Thuỵ Điển, củ cải dùng cho gia súc, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba
lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu pin, đậu tằm và các sản phẩm cỏ, thức ăn gia
súc tương tự, đã hoặc chưa làm thành dạng viên
|
1
|
|
Chương 13
Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và các chất chiết xuất
từ thực vật
|
|
130100
|
Cánh
kiến đỏ, gôm tự nhiên, nhựa cây dạng gôm, nhựa thơm
|
5
|
1302
|
Cao
và nhựa thực vật, chất pectic, pectin, pectat; thạch trắng, các chất nhầy, chất
đậm đặc đã hoặc chưa pha chế lấy từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
- Chất
nhựa, cao từ thực vật:
|
|
130212
|
Từ
cam thảo
|
5
|
130213
|
Từ
hoa bia
|
5
|
130214
|
Từ
cây kim cúc hoặc rễ các loại cây có chứa chất rotenone
|
5
|
130219
|
Từ
các loại cây khác
|
5
|
130220
|
Chất
axít petic, petin, pectat
|
5
|
|
- Chất
nhầy, chất đạm đặc chưa hoặc đã pha chế, lấy từ sản phẩm thực vật:
|
|
130231
|
Thạch
trắng
|
5
|
130232
|
Chất
nhày và chất đậm đặc đã hoặc chưa pha chế lấy từ hạt bồ kết, hay hạt guar
|
5
|
130239
|
Loại
khác
|
5
|
|
Chương 14
Vật liệu thực vật dùng để tết, bện; các sản phẩm khác từ
thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
140200
|
Vật
liệu thực vật chủ yếu dùng để đệm lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật,
rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không)
|
5
|
140300
|
Vật
liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, bàn chải, (ví dụ: cây đậu chổi, sợi cọ
Brazir, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
5
|
140400
|
Các
vật liệu thực vật chưa được quy định chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
|
Chương 15
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ
hoặc dầu động hoặc thực vật; mỡ chế biến làm thực phẩm; các loại sáp động hoặc
thực vật
|
|
1507
|
Dầu
đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
không thay đổi thành phần hoá học
|
|
15070090
|
Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
150800
|
Dầu
lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi
thành phần hoá học
|
|
15080090
|
Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
150900
|
Dầu
ô liu và các thành phần của dầu ô liu đã hoặc chưa qua tinh chế nhưng không
thay đổi thành phần hoá học
|
|
15090090
|
Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
151000
|
Dầu
khác và các thành phần của chúng chiết trong dung môi từ các loại ô liu, đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học, kể các chất hỗn
hợp của các loại dầu này, hoặc thành phần của chúng với các loại dầu hoặc các
thành phần của chúng thuộc nhóm 1509
|
|
15100090
|
Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
51100
|
Dầu
cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa qua tinh chế nhưng không thay đổi
thành phần hoá học
|
|
5110090
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
51200
|
Dầu
hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc
chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
5120090
|
Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
51300
|
Dầu
dừa, dầu hạt cọ, dầu ba bu su đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi
thành phần hoá học
|
|
5130090
|
Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
51400
|
Dầu
hạt cải, dầu hạt mù tạt đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần
hoá học
|
|
5140090
|
Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
515
|
Các
loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (bao gồm cả dầu JOJOBA) và các thành phần
của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
51510
|
Dầu
hạt lanh, dầu hạt trầu, dầu hạt thầu dầu
|
|
5151090
|
Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
51590
|
Dầu
loại khác
|
|
5159090
|
Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
51800
|
Mỡ
và dầu động hoặc thực vật và các thành phần của chúng, đã luộc, oxit hoá, rút
nước, sunphát hoá, thổi khô, polime hoá bằng cách đun nóng trong chân không
hoặc trong ga chậm hoặc bằng biện pháp xử lý hoá học khác, trừ các loại thuộc
nhóm 1516; các hỗn hợp và chế phẩm không ăn được từ mỡ, dầu động hoặc
thực vật hoặc từ các thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc chương này
không được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
519
|
Axit
béo công nghiệp Monocarbonxylic, dầu axit từ quá trình tinh chế, cồn béo nông
nghiệp
|
|
|
-
Axit béo công nghiệp monocarbonxylic:
|
|
51920
|
- Dầu
a xit từ quá trình tinh chế
|
1
|
51930
|
- Cồn
béo công nghiệp
|
5
|
52000
|
Glyxerin,
tinh khiết hoặc không, nước glyxerin và dung dịch kiềm glixerin
|
1
|
52100
|
Sáp
thực vật (trừ glyxerin) sáp ong, sáp các loại côn trùng và cá nhà táng, đã hoặc
chưa tinh chế hoặc pha màu
|
1
|
52200
|
Các
chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật, thực
vật
|
1
|
|
Chương 19
Các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột,sữa; các
loại bánh
|
|
905
|
Bánh
mì, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca
cao, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và
các sản phẩm tương tự
|
|
90590
|
Loại
khác:
|
|
9059010
|
Vỏ
viên thuốc con nhộng dùng trong ngành dược
|
5
|
|
Chương 25
Muối, lưu huỳnh, đất và đá, thạch cao vôi và xi măng
|
|
250200
|
Pyrit
sắt chưa nung
|
0
|
250300
|
Các
loại lưu huỳnh trừ khí lưu huỳnh, lưu huỳnh kết tủa hoặc dạng keo
|
1
|
250400
|
Graphit
tự nhiên
|
5
|
250500
|
Các
loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu trừ các loại cát chứa kim loại thuộc
chương 26
|
5
|
250600
|
Thạch
anh (trừ cát tự nhiên); đá thạch anh, đã hoặc chưa đẽo, cắt thành khối,
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
250700
|
Cao
lanh và các loại đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung khô
|
2
|
250800
|
Các loại
đất sét khác (không kể đất sét xốp thuộc nhóm 6806) andalusite, Kyanite và
Silimanite đã hoặc chưa nung, mulite, đất chịu lửa hoặc các loại đất dinas
|
2
|
250900
|
Đá
phấn
|
2
|
251000
|
Phốt
phát canxi tự nhiên, phốt phát canxi nhôm tự nhiên, đá phấn phốt phát
|
2
|
251100
|
Sunphát
bari tự nhiên, cacbonat bari tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ oxyt bari thuộc
nhóm 2816
|
2
|
251200
|
Bột
hoá thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripoli và diatomit) và các loại đất
silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 hoặc nhỏ hơn 1
|
2
|
251300
|
Đá bọt,
bột mài, corundum tự nhiên, granat tự nhiên và các chất mài mòn tự nhiên khác
đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
2
|
251400
|
Đá phiến,
đã hoặc chưa cắt hoặc đẽo bằng cưa hoặc các cách khác thành các hình khối,
các tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
2
|
251500
|
Đá cẩm
thạch, traveclin, đá ecotxin và các loại đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá
xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2,5, thạch cao tuyết hoa đã
hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành các khối, tấm hình
chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
2
|
251600
|
Đá
granit, pophia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và các loại đá làm đài tưởng niệm
hoặc đá xây dựng khác, đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác,
thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
2
|
251700
|
Đá
cuội, sỏi đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu làm vật liệu bê tông, rải đường bộ, đường
sắt, đá ba lát, đá lửa đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt, đá giăm xỉ, xỉ kim loại
hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong
phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá hạt, đá mảnh, bột đá làm từ
các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
2
|
251800
|
Dolomit
đã hoặc chưa nung; dolomit đã đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác; thành
các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); dolomit kết tụ (kể cả
dolomit trộn nhựa đường)
|
2
|
251900
|
Cácbonat
magie tự nhiên (magensite); magie oxit nấu chảy; magie oxit đã đốt cháy, có
hoặc không thêm một lượng nhỏ các oxit khác trước khi nung; magie oxit khác
nguyên chất hoặc không nguyên chất
|
2
|
252000
|
Thạch
cao (Sunphat canxi khoáng chất), anhydrit, plasters (bao gồm thạch cao đã
nung hay sunfat canxi), đã hoặc chưa nhuộm mầu có hoặc không thêm một lượng
nhỏ chất gia tốc hay giảm tốc
|
1
|
252400
|
Amiăng
|
0
|
52500
|
Mica,
kể cả mica phân hoá và phế liệu mica
|
2
|
52600
|
Quặng
steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc chỉ mới cắt bằng cưa hoặc các
cách khác thành hình khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
5260010
|
Bột
tan
|
0
|
5260090
|
Các loại
khác
|
2
|
52700
|
Quặng
Cryolit tự nhiên; quặng chiolit tự nhiên
|
2
|
52800
|
Quặng
borat tự nhiên và quặng borat đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng
không kể cả chất borat phân tích từ nước biển, axit boric tự nhiên có chứa
không quá 85% H2BO3 tính theo trọng lượng khô
|
2
|
52900
|
Felspar, leucite, nepheline và nephelin syenite, fluospar
(florit)
|
2
|
53000
|
Các
chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
2
|
|
Chương 26
Quặng, xỉ và tro
|
|
60100
|
Quặng
sắt, quặng sắt được làm giàu, kể cả pyrit sắt đã nung
|
0
|
60200
|
Quặng
măng gan và quặng măng gan đã được làm giàu gồm cả quặng sắt măng gan và quặng
sắt măng gan đã được làm giàu với hàm lượng măng gan từ 20% trở lên, tính
theo trọng lượng khô
|
0
|
60300
|
Quặng
đồng và quặng đồng đã được làm giàu
|
0
|
60400
|
Quặng
niken và quặng niken đã được làm giàu
|
0
|
60500
|
Quặng
coban và quặng coban đã được làm giàu
|
0
|
60600
|
Quặng
nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu
|
0
|
60700
|
Quặng
chì và quặng chì đã được làm giàu
|
0
|
60800
|
Quặng
kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu
|
0
|
60900
|
Quặng
thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu
|
0
|
61000
|
Quặng
Crôm và quặng Crôm đã được làm giàu
|
0
|
61100
|
Quặng
Vonfram và quặng Vonfram đã được làm giàu
|
0
|
61200
|
Quặng
uran hoặc thorium và quặng uran đã được làm giàu
|
0
|
61300
|
Quặng
molip đen và quặng molip đen đã được làm giàu
|
0
|
61400
|
Quặng
titan và quặng titan đã được làm giàu
|
0
|
61500
|
Quặng
niobum, tantalum, vanadium hoặc ziriconium và các loại quặng đó đã được làm
giàu
|
0
|
61600
|
Quặng
kim loại quý và quặng kim loại màu đã được làm giàu
|
0
|
61700
|
Các
loại quặng khác và các loại quặng khác đó đã được làm giàu
|
0
|
|
Chương 27
Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ
chúng; các chất chứa bitum, các loại sáp khoáng chất
|
|
2701
|
Than
đá, than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ
than đá.
|
|
|
-
Than đá đã hoặc chưa tán thành bột, nhưng chưa đóng thành bánh:
|
|
270111
|
-
Antraxit
|
2
|
270112
|
-
Than bitum
|
2
|
270119
|
-
Than khác
|
|
27011910
|
Than
mỡ
|
0
|
27011990
|
Than
khác
|
2
|
270120
|
-
Than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn sản xuất từ than đá
|
2
|
270200
|
Than
non đã hoặc chưa đóng thành bánh, trừ than huyền
|
2
|
270300
|
Than
bùn (kể cả than bùn rác) đã hoặc chưa đóng thành bánh
|
2
|
2704
|
Than
cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn đã hoặc chưa
đóng thành bánh, cacbon dùng để chưng cất khí than
|
|
27040010
|
Than
cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
|
0
|
27040090
|
Than
non hoặc than bùn đã hoặc chưa đóng thành bánh; cacbon dùng để chưng cất khí
than
|
2
|
270500
|
Khí
than đá, khí đốt phân tích từ nước, khí chạy máy và các loại khí tương tự, trừ
các loại khí dầu mỏ và các loại khí hydro cacbon khác
|
1
|
270600
|
Hắc
ín chưng cất từ than đá, than non, than bùn và các loại hắc ín khoáng chất
khác đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, bao gồm cả hắc ín tái chế
|
0
|
2707
|
Dầu
và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín, than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có tỷ trọng thành phần chất thơm lớn hơn các chất cấu thành
|
|
270710
|
Benzen
|
1
|
270720
|
Tuluen
|
1
|
270730
|
Xylole
|
1
|
270740
|
Naphtalen
|
1
|
270750
|
Các
hỗn hợp hydro cácbon thơm khác có trên 60% thể tích được cất lọc ở nhiệt độ
250oC theo phương pháp ASTMĐ 86
|
1
|
270760
|
Phênon
|
1
|
270790
|
Loại
khác
|
1
|
270800
|
Nhựa
hắc ín và than cốc nhựa hắc ín chế biến từ hắc ín than hoặc các loại hắc ín
khoáng chất khác
|
0
|
270900
|
Dầu
mỏ và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum dạng thô
|
1
|
271100
|
Khí
đốt từ dầu lửa và các loại khí hydrocacbon khác
|
|
|
- Loại
khác
|
1
|
271200
|
Dầu
lửa đông, sáp paraphin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám (slack waxes),
ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, các loại sáp khoáng khác và các sản phẩm
tương tự chế biến từ quá trình tổng hợp hoặc các quy trình khác đã hoặc chưa
nhuộm mầu
|
1
|
271300
|
Than
cốc dầu, bitum dầu và các chất phế thải khác từ dầu lửa hoặc từ các loại dầu
chế từ khoáng chất bitum
|
1
|
271400
|
Bitum
và nhựa đường tự nhiên, đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát
hắc ín, asphatit và đá trộn nhựa đường.
|
1
|
271500
|
Hỗn
hợp bitum chế từ nhựa đường tự nhiên, từ bitum tự nhiên, từ bitum dầu từ hắc
ín khoáng chất hoặc từ nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matit bitum,
cut-backs).
|
1
|
271600
|
Năng
lượng điện (nhóm tuỳ chọn)
|
1
|
|
Chương 32
Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta
nanh và các chất dẫn xuất của tananh; thuốc nhuộm; thuốc màu và các chất màu
khác; sơn, vecni, chất gắn và các loại matit; các loại mực
|
|
320100
|
Các
chất chiết xuất làm chất thuộc da gốc thực vật; tananh và muối, ete, este,
các chất dẫn xuất khác của tananh
|
1
|
320200
|
Các
chất thuộc da (tananh) hữu cơ tổng hợp; các chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm
thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim để
dùng trước khi thuộc da
|
1
|
320300
|
Các
chất nhuộm màu có gốc động vật hoặc thực vật (kể cả các chiết xuất nhuộm
nhưng trừ sắc đen động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm
dựa trên cơ sở chất màu gốc thực hoặc động vật
|
1
|
320400
|
Chất
màu tổng hợp hữu cơ, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm dựa
trên chất màu tổng hợp hữu cơ được ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân đánh bóng huỳnh quang hay
như các chất đánh bóng phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
1
|
320500
|
Các
chất màu đỏ tía, các chế phẩm dựa trên cơ sở chất màu như đã ghi trong chú giải
3 của chương này
|
1
|
320600
|
Chất
màu khác, các chế phẩm dựa trên cơ sở như đã ghi trong chú giải 3 của chương
này, trừ các chất thuộc nhóm 3203, 3204, 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng
như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
1
|
3207
|
Các
loại thuốc màu (pigments) đã pha chế, các chất chắn ánh sáng đã pha chế và
các chất màu (colours) đã pha chế, các chất men kính, men sứ, chất nước áo,
các loại nước láng bóng và các loại chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp
gốm, sứ, tráng men, thuỷ tinh, nguyên liệu thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng
bột, hạt, mảnh
|
|
320710
|
-
Thuốc màu chế biến, thuốc đánh bóng chế biến và các chất màu chế biến và các
chế phẩm tương tự
|
1
|
320720
|
-
Men kính, men sứ, nước áo đồ gốm và các chế phẩm tương tự
|
1
|
320730
|
-
Nước bóng (để láng bóng đồ sứ) và các chế phẩm tương tự
|
1
|
320740
|
-
Nguyên liệu thuỷ tinh và các loại thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt, mảnh
|
1
|
3210
|
Sơn,
véc ni loại khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng, Ilaquer và keo màu); các
loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
|
21090
|
-
Các loại thuốc màu nước pha chế dùng để nhuộm da
|
1
|
21100
|
Các
loại thuốc làm khô đã pha chế (chất trộn với sơn, vecni để làm nhanh khô)
|
1
|
|
Chương 34
Xà phòng, các chất hữu cơ tẩy rửa bề mặt, các sản phẩm
dùng để giặt rửa, bôi trơn; các loại sáp nhân tạo, các chế phẩm dùng để đánh
bóng, gột, tẩy; nến và các sản phẩm tương tự, chất bột dùng làm hình mẫu, sáp
cho nha khoa và các chế phẩm dùng cho nha khoa có thành phẩm chính là thạch
cao vôi hoá hoặc sunphat canxi
|
|
40400
|
Các
loại sáp nhân tạo và sáp đã chế biến
|
1
|
40700
|
Các
chất bột nặn hình mẫu, kể cả các loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được
coi như "sáp răng" hay các "chất làm răng giả" đã đóng
thành bộ, đóng gói để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng hình móng ngựa, dạng
thanh hay các dạng tương tự. Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành
phần cơ bản là thạch cao vôi hoá hoặc sunphat canxin
|
5
|
4070010
|
Các
chất nặn hình mẫu, kể cả các loại làm đồ chơi trẻ em
|
5
|
4070090
|
Các
chế phẩm được coi như "sáp răng", "chất làm răng giả".
Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phẩm cơ bản là thạch cao vôi
hoá hoặc sunphat canxi
|
0
|
|
Chương 35
Các chất chứa albumin; các chất biến dạng tinh bột; keo;
hồ; enzim
|
|
50700
|
Các
chất enzim; các loại enzim đã pha chế chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0
|
|
Chương 37
Các loại vật liệu ảnh, hoặc điện ảnh
|
|
3701
|
Các
tấm kẽm kính ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi
sáng bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa, hoặc vải dệt, phim in ngay dạng phẳng,
có phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
370110
|
-
Dùng cho Xquang
|
0
|
370200
|
Phim
chụp ảnh ở dạng cuộn có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu nào
đó trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy
sáng, chưa phơi sáng
|
|
|
-
Dùng cho Xquang
|
0
|
|
-
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn lớn (phim bành)
|
5
|
|
- Loại
dùng để quay phim điện ảnh
|
0
|
|
- Loại
khác
|
1
|
3705
|
Tấm
kẽm, kính ảnh và phim chụp ảnh đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim điện ảnh:
|
|
370510
|
-
Dùng để làm opset
|
1
|
370520
|
-
Phim micro
|
1
|
3707
|
Hoá
chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vani, keo, hồ và các chế phẩm tương tự) các
hoá chất chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chia riêng từng phần hay đóng gói
để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay
|
|
370710
|
- Chất
nhạy sáng thể sữa
|
1
|
370790
|
-
Loại khác
|
1
|
|
Chương 40
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
400100
|
Cao
su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su), nhựa hồng xiêm
và các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hay các dạng tấm, lá, dải
|
1
|
400200
|
Cao
su tổng hợp và các chất giả cao su chế từ dầu mỏ, ở dạng nguyên sinh hay ở dạng
tấm, lá, dải; các hợp chất của một sản phẩm nào đó của nhóm 4001 với một sản phẩm
nào đó của nhóm này ở dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải
|
1
|
400300
|
Cao
su tái tạo dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải
|
1
|
400500
|
Cao
su hỗn hợp chưa lưu hoá, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá, dải
|
1
|
400600
|
Các
dạng khác (ví dụ: thanh, ống và các dạng profile) và các vật phẩm (ví dụ: đĩa
vòng) bằng cao su chưa lưu hoá
|
1
|
400700
|
Sợi
và dây cao su lưu hoá
|
1
|
400800
|
Tấm,
lá, dải, thanh và các dạng profile bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng
|
1
|
400900
|
Các
loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng có hoặc không kèm theo
các đồ phụ tùng để lắp ráp (ví dụ: các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)
|
1
|
4010
|
Băng
tải hay băng chuyền (dây cuaroa) bằng cao su lưu hoá
|
|
401010
|
- Tiết
diện mặt cắt bình thường
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
40101091
|
Chiều
rộng trên 20cm
|
5
|
40101099
|
- Loại
khác
|
5
|
4011
|
Lốp
bơm hơi mới các loại, bằng cao su:
|
|
401130
|
Loại
dùng cho máy bay
|
5
|
4013
|
Săm
các loại, bằng cao su
|
|
401390
|
Loại
khác
|
|
40139020
|
Loại
dùng cho máy bay
|
5
|
4015
|
Các
vật phẩm may mặc và y phục (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao
su lưu hoá (trừ cao su cứng)
|
|
|
-
Găng tay:
|
|
401519
|
- Loại
găng tay khác:
|
|
40151910
|
Găng
bảo hộ lao động
|
2
|
401693
|
- Miếng
đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác
|
5
|
401694
|
-
Đệm chắn buộc trên thuyền hay bến cảng, có thể bơm căng hơi hoặc không
|
5
|
401695
|
-
Các mặt hàng có thể bơm hơi khác
|
5
|
401699
|
- Loại
khác
|
5
|
|
Chương 41
Da sống, bì sống (trừ da lông), da thuộc
|
|
410100
|
Da sống,
bì sống (trừ da lông), da thuộc, da sống, bì của động vật loài trâu, bò, ngựa
(tươi, muối, khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm hoặc được bảo quản cách khác nhưng
chưa thuộc, chưa làm thành giầy da hay gia công thêm) đã hoặc chưa được cạo
lông hoặc lạng da
|
1
|
410200
|
Bì sống
của cừu hoặc cừu non (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm hay được bảo
quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giày da, gia công thêm) đã
hoặc chưa nạo lông hoặc cạo, da tấm các loại như đã ghi ở chú giải 1(e) của
chương này
|
1
|
410300
|
Các
loại da sống, bì sống khác (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, dấm, hay bảo
quản cách khác nhưng chưa được thuộc, chưa làm thành giày da hay gia công
thêm) đã hoặc chưa cạo lông, lạng da, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(b), 1
(c) của chương này
|
1
|
4104
|
Da
thuộc các loại trâu, bò, ngựa không có lông, trừ da thuộc thuộc nhóm 4108 hoặc
4109
|
|
410410
|
- Da
trâu, bò thuộc, nguyên con của đơn vị diện tích về mặt không quá 2,6m2
|
5
|
|
- Da
thuộc nhóm khác của trâu, bò, ngựa đã thuộc hay thuộc lại nhưng chưa chế biến
thêm, đã hoặc chưa cắt thành từng miếng:
|
|
410421
|
- Da
trâu, bò thuộc bước đầu bằng nguyên liệu thực vật
|
5
|
410422
|
- Da
trâu, bò thuộc bước đầu bằng hình thức khác
|
5
|
410429
|
- Loại
khác
|
5
|
4105
|
- Da
cừu hoặc da cừu non thuộc, không có lông, trừ loại da thuộc nhóm 4108 và 4109
|
|
|
- Đã
thuộc hay thuộc lại bằng tananh nhưng chưa da công thêm, đã hoặc chưa lạng mỏng:
|
|
410511
|
- Loại
thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc tananh
|
5
|
410512
|
- Loại
xử lý cách khác trước khi thuộc tananh
|
5
|
410519
|
- Loại
khác
|
5
|
4106
|
Da
dê hoặc da dê non thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 và 4109
|
|
|
- Đã
thuộc tananh hay thuộc lại bằng tananh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa
lạng mỏng:
|
|
410611
|
- Loại
thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc tananh
|
5
|
410612
|
-
Loại xử lý cách khác trước khi thuộc tananh
|
5
|
410619
|
- Loại
khác
|
5
|
4107
|
Da
thuộc của các loại động vật khác, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108
và 4109
|
|
410710
|
Của
lợn
|
5
|
410720
|
Của
động vật bò sát
|
5
|
410790
|
Của
các loài động vật khác
|
5
|
410800
|
Da
thuộc của sơn dương
|
5
|
410900
|
Da
sơn và tấm da sơn đã lạng, đã phủ kim loại
|
5
|
411100
|
Da
thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, ở dạng tấm,
tấm mỏng, dải, có hoặc không ở dạng cuộn
|
5
|
|
Chương 42
Các sản phẩm bằng da thuộc: bộ yên cương, các mặt hàng du
lịch, túi xách tay và các loại bao hộp đựng tương tự; các mặt hàng làm từ ruột
động vật (trừ ruột con tằm)
|
|
420400
|
Các
mặt hàng làm bằng da thuộc hay da tổng hợp dùng cho thiết bị, máy móc hoặc lắp
đặt máy móc hoặc sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác
|
1
|
4206
|
Các
mặt hàng làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm) màng ngoài ruột già bò (dùng
trong kỹ nghệ dát vàng) bằng bong bóng, bằng gân
|
|
420610
|
- Ruột
mèo
|
1
|
420690
|
- Loại
khác
|
1
|
|
Chương 43
Da lông và da lông nhân tạo, các sản phẩm làm từ da lông
và da lông nhân tạo
|
|
430100
|
Da
lông thô (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các phần cắt khác dùng để thuộc da
lông thú) trừ da bì thô thuộc nhóm 4101, 4102, 4103
|
1
|
430200
|
Da
lông, đã thuộc tananh hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các phần cắt
khác) chưa hoặc đã chắp nối lại (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ
các loại thuộc nhóm 4303
|
1
|
|
Chương 44
Gỗ và các sản phẩm bằng gỗ, than củ
|
|
4118
|
Đồ gỗ
của ngành xây dựng, kể cả panen gỗ, panen lát sàn, ván lợp
|
|
41810
|
Cửa
sổ và khung cửa sổ
|
5
|
41820
|
Cửa
ra vào và khung cửa ra vào
|
5
|
41830
|
Ván
lát sàn
|
5
|
51840
|
Ván
làm cốp pha xây dựng
|
5
|
41850
|
Ván
lợp
|
5
|
41890
|
Loại
khác
|
5
|
|
Chương 45
Lie và các sản phẩm bằng lie tự nhiên
|
|
450100
|
Lie
tự nhiên, thô hay đã sơ chế; lie phế liệu; lie ép, nghiền, xay thành bột
|
1
|
450200
|
Lie
tự nhiên đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối
vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi lie đã tạo dáng dùng làm phao cho dây cẩu
hoặc khối làm nút chai
|
5
|
|
Chương 47
Bột giấy từ gỗ, từ các chất liệu sợi xenlulô khác;
phế liệu, phế thải từ giấy hoặc bìa giấy
|
|
470100
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp cơ học
|
1
|
470200
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hoá học, loại hoà tan
|
1
|
470300
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, soda hoặc sunfat, trừ các loại
hoà tan
|
1
|
470400
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hoá học, bằng sunfit, trừ các loại hoà
tan
|
1
|
470500
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp nửa hoá học
|
1
|
470600
|
Bột
giấy từ các chất liệu sợi xenlulô khác
|
1
|
|
Chương 48
Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, làm bằng
giấy hoặc làm bằng bìa giấy
|
|
480220
|
Giấy,
bìa sử dụng làm nền giấy ảnh, giấy bìa cảm nhiệt, cảm điện
|
5
|
480230
|
Giấy
làm nến sản xuất giấy cácbon
|
5
|
4804
|
Giấy
và bìa Krat không tráng, dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 4802 và
4803
|
|
|
- Giấy
gói hàng:
|
|
480421
|
-
Loại giấy chưa tẩy trắng, chưa in màu, in nhãn, dạng cuộn hoặc tờ, chưa cắt rời,
để làm vỏ bao xi măng
|
1
|
480524
|
- Loại
giấy nhiều lớp có in vân để làm thay trục in
|
5
|
480560
|
- Giấy
và bìa khác, trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
48056010
|
Giấy
xốp dạng cuộn có trọng lượng đến 20g/m2
|
5
|
48056020
|
Giấy
cốt làm giấy dầu
|
0
|
480580
|
Giấy
và bìa khác trọng lượng từ 225g/m2 trở lên:
|
|
48058010
|
- Giấy
cốt để làm giấy dầu
|
0
|
4806
|
Giấy
giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can, giấy bóng kính và
giấy bóng trong, giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
480610
|
- Giấy
giả da gốc thực vật
|
1
|
480630
|
- Giấy
can
|
1
|
480640
|
- Giấy
bóng kính và giấy bóng trong, giấy bóng mờ khác
|
1
|
4807
|
Giấy
và bìa hỗn hợp (làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau
bằng một chất keo dính) không dán hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không gia cố
bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
480710
|
-
Giấy hoặc bìa đã dát bên trong bằng chất bitum, hắc ín hay nhựa đường
|
1
|
480920
|
- Giấy
tự coppy (tự nhân bản)
|
5
|
481110
|
- Giấy
và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum, hoặc nhựa đường
|
1
|
|
- Giấy
và bìa dính hoặc đã quét lớp nhựa:
|
|
481131
|
- Đã
tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2
|
5
|
481139
|
- Loại
khác
|
5
|
481200
|
Khối,
thanh, tấm lọc, bằng bột giấy
|
1
|
4816
|
Giấy
than, giấy tự coppy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc
nhóm 4809), các loại giấy stencil, bản offset, bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
|
481620
|
- Giấy
tự coppy
|
5
|
482330
|
- Thẻ
không đục lỗ để dùng cho máy đục lỗ thẻ, có hoặc không ở dạng băng
|
0
|
482340
|
-
Các cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi
|
0
|
|
-
Các loại giấy bìa khác dùng để viết, in hoặc đồ hoạ khác:
|
|
482359
|
- Loại
khác:
|
|
48235910
|
Giấy
in siêu âm
|
0
|
48235920
|
Giấy
ghi kết quả của máy quang phổ kế
|
0
|
48235930
|
Giấy
ghi điện não, giấy ghi điện cơ
|
0
|
48235940
|
Giấy
thấm của máy thở trẻ em
|
0
|
|
Chương 49
Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của ngành in, bản
thảo viết tay, đánh máy và đồ bản
|
|
490500
|
Bản
đồ, biểu đồ thuỷ văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ
treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu đã in
|
0
|
490600
|
Các
loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình
hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay, nguyên bản viết tay, các bản
sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên
|
0
|
|
Chương 50
Tơ
|
|
500100
|
Kén
tằm để quay tơ
|
0
|
500200
|
Tơ
thô (chưa xe)
|
0
|
500400
|
Chỉ
tơ (trừ chỉ xe từ phế liệu tơ) chưa được đóng gói để bán lẻ
|
1
|
500500
|
Chỉ
tơ xe từ phế liệu tơ
|
5
|
500600
|
Chỉ
tơ và chỉ xe từ phế liệu tơ đã đóng gói để bán lẻ
|
5
|
|
Chương 51
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc thô, sợi và vải dệt
bằng lông đuôi và bờm ngựa
|
|
510100
|
Lông
cừu chưa chải sạch hoặc chải sóng
|
0
|
5102
|
Lông
động vật loại mịn, hoặc thô, chưa chải sạch hoặc chải sóng
|
|
510210
|
-
Lông động vật loại mịn
|
1
|
510220
|
-
Lông động vật loại thô
|
1
|
510400
|
Nguyên
liệu lông cừu hoặc lông động vật loại thô hoặc mịn đã bị sẫm màu.
|
2
|
510500
|
Lông
cừu và lông động vật mịn hoặc thô đã chải sạch hoặc chải sóng (kể cả lông cừu
đã chải sóng ở dạng cắt đoạn).
|
|
|
Chương 52
Bông
|
|
520100
|
Bông
chưa chải sạch hoặc chải sóng
|
0
|
5202
|
Phế
liệu bông (kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
520291
|
-
Nguyên liệu đã bị sẫm màu
|
5
|
520299
|
- Loại
khác
|
5
|
520300
|
-
Bông đã chải sạch hoặc chải sóng
|
0
|
|
Chương 53
Các loại sợi dệt gốc thực vật khác; Sợi giấy và vải dệt bằng
sợi giấy
|
|
530100
|
Lanh
thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi
và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
0
|
530200
|
Gai
dầu (cannabis), thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; sơ và phế liệu gai (kể cả
sợi phế liệu và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
0
|
530300
|
Đay
và các loại sợi vỏ dệt (sợi Libe) khác (trừ lanh, gai và gai ramie) thô hoặc
đã chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu của các loại sợi này (kể cả phế liệu
sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
2
|
530400
|
Sợi
Xizan và các loại sợi dệt khác từ cây thùa, thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa
xe; xơ và phế liệu của các loại sợi đó (bao gồm cả phế liệu sợi và nguyên liệu
đã bị sẫm màu)
|
5
|
5305
|
Sợi
xơ dừa, gai dầu (loại gai Manila hoặc Musa), gai ramie và các loại sợi dệt gốc
thực vật khác, chưa được biết chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa xe; xơ, xơ vụn và phế liệu của các loại sợi trên (kể cả phế liệu sợi
và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
|
|
- Từ
gai có dầu (gai manila)
|
|
530521
|
-
Thô
|
5
|
530529
|
- Loại
khác
|
5
|
530600
|
Sợi
lanh xe
|
5
|
|
Chương 54
Tơ nhân tạo
|
|
5402
|
Sợi
tơ tổng hợp (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp
dưới 67 decitex
|
|
540210
|
Sợi
có độ bền cao làm từ nylong hoặc Plyamit khác
|
0
|
540220
|
Sợi
có độ bền cao làm từ Poly Este
|
0
|
|
- Sợi
tơ đã tạo kết cấu:
|
|
540231
|
-
Làm từ nilong hoặc Polyamit khác, mỗi sợi không quá 50 đềxitex
|
0
|
540232
|
-
Làm từ nilong hoặc Polyamit khác, mỗi sợi trên 50 đềxitex
|
0
|
540233
|
-
Làm từ Poly Este
|
0
|
540239
|
-
Làm từ loại sợi khác
|
0
|
|
- Sợi
tơ khác, đơn, xoắn không quá 50 vòng/m:
|
|
540241
|
- Từ
nylong hoặc Polyamit khác
|
0
|
540242
|
- Từ
Poly este được xác định từng phần
|
0
|
540243
|
- Từ
Poly este khác
|
0
|
540249
|
- Từ
sợi tơ khác
|
0
|
|
- Từ
sợi tơ khác, đơn, xoắn trên 50 vòng/m:
|
|
540251
|
-
Từ nylong hoặc Polyamit khác
|
0
|
540252
|
- Từ
Poly este khác
|
0
|
540259
|
- Từ
sợi khác
|
0
|
540300
|
- Sợi
tơ nhân tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng
hợp dưới 67 dexitex
|
|
|
Chương 55
Các loại sợi pha nhân tạo
|
|
550100
|
Xơ
tơ tổng hợp
|
0
|
550200
|
Xơ
tơ nhân tạo khác
|
0
|
550300
|
Các
loại sợi pha tổng hợp, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe
|
5
|
550400
|
Các
loại sợi pha nhân tạo khác, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để
xe
|
5
|
|
Chương 59
Các loại vải đã được thấm tẩm, hồ, phủ dát, các sản phẩm
dệt dùng trong công nghiệp
|
|
590900
|
Các
loại ống dẫn bằng hàng dệt và các loại hàng dệt hình ống tương tự, đã hoặc
chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các
chất liệu khác.
|
1
|
591000
|
Băng
tải, băng chuyền bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa gia cố bằng kim loại hoặc vật
liệu khác.
|
0
|
591100
|
Các
sản phẩm và vật phẩm dệt dùng trong kỹ thuật, đã được chi tiết trong chú giải
7 của chương này:
|
|
59110010
|
Chăn
len, chăn sợi tổng hợp dùng cho xeo giấy
|
0
|
59110090
|
Loại
khác
|
1
|
|
Chương 65
Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của
các sản phẩm trên
|
|
6506
|
Các
loại mũ, khăn đội đầu khác, bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc hoặc chưa có lót
hoặc trang trí
|
|
650610
|
- Mũ
bảo hộ
|
1
|
|
Chương 68
Các sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng,
mica, hoặc các vật liệu tương tự
|
|
6804
|
Đá
nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự không có khung, dùng để nghiền,
mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của
chúng bằng đá tự nhiên, đã được liên kết thành khối hoặc bằng các vật liệu
mài mòn nhân tạo hoặc bằng gốm có hoặc không có kèm theo các bộ phận bằng vật
liệu khác
|
|
680410
|
-
Đá nghiền và đá mài để nghiền mài hoặc xay
|
1
|
|
- Đá
nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự
|
|
680421
|
-
Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp ghép khối
|
0
|
680422
|
- Bằng
chất mài mòn ghép khối hoặc bằng gốm
|
5
|
680423
|
- Bằng
đá tự nhiên
|
5
|
680430
|
- Đá
mài hoặc đánh bóng khác
|
5
|
680500
|
- Bột
đá mài hoặc đá dăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy,
bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt theo hình, mẫu hoặc đã được khâu
hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
5
|
680600
|
- Mạt
xỉ, mạt đá và các loại mạt quặng tương tự, vân thớ đá, đã được bóc ra, đất
sét trương nở, xỉ bọt và các vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự, các hỗn
hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm,
trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811, 6812 hoặc chương 69
|
5
|
6812
|
Sợi
amiăng đã được liên kết; các hỗn hợp với thành phần chính là amiăng hoặc các
thành phần chính là amiăng và cacbonnat magiê. Các sản phẩm làm từ các hỗn hợp
đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép,
các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc
6813
|
|
681210
|
-
Sợi amiăng đã liên kết với nhau; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là
amiăng hoặc với thành phần cơ bản là amiăng và cácbonatmagiê
|
0
|
681220
|
- Sợi
và chỉ
|
1
|
681230
|
-
Thừng và các dây có hoặc không bện
|
1
|
681240
|
- Vải
dệt hoặc đan
|
1
|
681250
|
- Quần
áo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép và hàng đội đầu
|
1
|
681260
|
- Giấy,
bìa cứng và nỉ
|
1
|
681270
|
- Vải
amiăng ép để nối, ở dạng tấm hoặc cuộn
|
1
|
681290
|
- Loại
khác
|
1
|
681300
|
- Vật
liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn,
đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc làm các sản phẩm
tương tự, với thành phần chính là amiăng. là các chất khoàng khác hoặc là
xenlulô, đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
1
|
|
Chương 69
Đồ gốm
I.
Các loại hàng hoá bằng bột hoá thạch silic; hoặc bằng các loại đất silíc
tương tự và các sản phẩm chịu lửa
|
|
690300
|
Các
loại hàng có gốm chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình
thử vàng (muffles) nút vòi, phích cắm, đệm, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống
dẫn, bao vỏ, tay cấm), trừ các sản phẩm làm bằng bột hoá thạch silic hoặc đất
silic tương tự
|
1
|
|
II
Các sản phẩm gốm khác
|
|
6909
|
Đồ gốm
dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hoá học hoặc kỹ thuật, khay chậu và
các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp, bình liễn và các sản phẩm tương
tự bằng gốm dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
|
|
690910
|
- Đồ
gốm dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hoá học hoặc kỹ thuật
|
1
|
|
Chương 70
Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
|
700100
|
Thuỷ
tinh vụn, thuỷ tinh phế liệu, phế thải khác, thuỷ tinh ở dạng đồng
|
1
|
700200
|
Thuỷ
tinh ở dạng hình cầu (trừ loại tinh thể thuộc nhóm 7013) thanh hoặc ống chưa
gia công
|
1
|
7010
|
Bình
lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thuỷ
tinh dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thuỷ tinh, nút
chai, nắp đậy và các loại nắp khác bằng thuỷ tinh
|
|
701010
|
-
ống tiêm
|
1
|
701400
|
Dụng
cụ tín hiệu bằng thuỷ tinh và các linh kiện có tính chất quang học bằng thuỷ
tinh nhưng chưa được gia công về mặt quang học
|
1
|
7015
|
Các loại
kính đồng hồ báo thức, đồng hồ đeo tay và các loại tương tự, các loại kính
đeo để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được
gia công về mặt quang học; hạt thuỷ tinh rỗng và mảnh hạt thuỷ tinh dùng để sản
xuất các loại kính trên
|
|
701510
|
-
Các loại kính đeo để hiệu chỉnh (cận, viễn, kính kỹ thuật)
|
1
|
701590
|
- Loại
khác
|
5
|
701700
|
- Đồ
thuỷ tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho nghiên cứu, vệ sinh, dược, đã hoặc
chưa được chia độ hoặc định cỡ
|
1
|
|
Chương 72
Sắt và thép
|
|
|
I.
Nguyên vật liệu thô, các sản phẩm ở dạng hạt, dạng bột
|
|
720100
|
Gang
thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối, hoặc các dạng thô khác
|
0
|
720200
|
Hợp
kim sắt
|
0
|
720300
|
Các sản
phẩm có chứa sắt thu được bằng cách ép nén trực tiếp từ quặng sắt và các sản
phẩm chứa từ quặng sắt mềm xốp khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.
Sắt có tỷ trọng nguyên chất tối thiểu 99,94% ở dạng tảng, cục hoặc các dạng
tương tự
|
0
|
720400
|
Phế
liệu, phế thải sắt, thỏi sắt thép phế liệu nấu lại
|
|
720500
|
Hạt
và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép
|
0
|
|
II.
Sắt và thép không hợp kim
|
|
720600
|
Sắt và
thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm
7203)
|
0
|
720700
|
Sắt,
thép không hợp kim, ở dạng bán thành phẩm
|
0
|
720800
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim được cán, mỏng có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán
nóng, ép nóng, không phủ, mạ hoặc tráng
|
0
|
720900
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim được cán, mỏng có chiều rộng từ 600mm trở lên, được
cán nguội (ép nguội) không mạ, phủ hoặc tráng
|
0
|
7211
|
Sắt thép
không hợp kim, được cán mỏng có chiều rộng dưới 600 mm không phủ, mạ, tráng
|
|
|
-
Chưa được gia công quá mức cán nóng, có chiều dày dưới 3mm và có độ chịu oằn
tối thiểu 275MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc hơn 3mm và có độ chịu oằn tối
thiểu 355 MPa
|
|
721111
|
- Được
cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và có chiều dày
không dưới 4mm, không cuộn và không có hình khắc nổi
|
0
|
|
Các
loại chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
721121
|
- Được
cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và có chiều dày
không dưới 4mm, không cuộn và không có hình khắc nổi
|
0
|
721122
|
-
Các loại khác, có chiều dày bằng hoặc hơn 4,75mm
|
|
721130
|
- Chưa
được gia công quá mức cán nguội (ép nguội) có chiều dày dưới 3mm và có độ chịu
oằn tối thiểu 275MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc hơn 3mm và có độ chịu oằn tối
thiểu 355MPa
|
0
|
|
-
Các loại chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
721141
|
-
Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%
|
0
|
721149
|
-
Các loại khác
|
0
|
721190
|
-
Các loại khác
|
0
|
7212
|
Các
sản phẩm sắt thép không hợp kim cán mỏng có chiều rộng dưới 600mm đã phủ, mạ,
tráng
|
|
721210
|
Được
tráng thiếc và phủ bằng thiếc
|
0
|
|
Được
tráng kẽm hoặc hợp kim kẽm, phủ kém hoặc hợp kim kẽm bằng phương pháp điện
phân:
|
|
721240
|
-
Các loại được sơn plastic, tráng lastic hoặc phủ plastic
|
0
|
721250
|
- Được
tráng phủ cách khác
|
0
|
721260
|
- Được
mạ:
|
|
72126090
|
-
Các loại khác
|
0
|
|
III.
Thép không gỉ
|
|
721800
|
Thép
không gỉ ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác; Bán thành phẩm thép không gỉ
|
0
|
721900
|
Thép
không gỉ cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên
|
0
|
722000
|
Thép
không gỉ cán mỏng, chiều rộng dưới 600mm
|
0
|
722100
|
Thỏi,
thanh thép không gỉ được cán nóng, dạng xoắn không đều
|
0
|
722200
|
Thép
không gỉ, dạng thỏi, thanh khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn, hình
|
0
|
722300
|
Dây
thép không gỉ
|
0
|
|
IV.
Thép hợp kim khác, các dạng thỏi thanh thép hợp kim hoặc không hợp kim đã được
khoan lỗ
|
|
722400
|
Thép
hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác các bán thành phẩm thép hợp kim
|
0
|
722500
|
Thép
hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm trở lên
|
0
|
722600
|
Thép
hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm
|
0
|
722700
|
Các
dạng thỏi thanh thép hợp kim khác, được cán mỏng, xoắn không đều
|
0
|
722800
|
Thép
không hợp kim khác, ở dạng thỏi thanh khác; thỏi, thanh thép hợp kim hoặc
không hợp kim đã được khoan lỗ
|
0
|
722900
|
Dây
thép hợp kim khác
|
0
|
|
Chương 73
Sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
730100
|
Tệp
lá sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ, hoặc ghép bằng các bộ phận
lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình đã được hàn
|
2
|
730200
|
Vật
liệu xây dựng đường ray xe điện hoặc xe lửa bằng sắt hoặc thép như: đường
ray, đường ray hãm, đường ray có rãnh, tấm bẻ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi,
các đoạn nối khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối đường ray, đệm gối đường ray, tấm
đế (tấm nền) kẹp ray, tà vẹt dọc (lies) và vật liệu chuyên dụng khác cho việc
nối ghép đường ray
|
0
|
730300
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh dạng hình rỗng bằng gang
|
1
|
7304
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh dạng hình rỗng không có nối bằng sắt hoặc thép, trừ
gang.
|
|
730410
|
- ống
dẫn thuộc loại sử dụng cho loại đường ống dẫn dầu và khí
|
|
730420
|
-
Thành ống và ống khoan thuộc dạng sử dụng cho khoan dầu hoặc khí
|
0
|
|
-
Các loại khác ở dạng lòng máng, bằng thép không gỉ:
|
|
730441
|
Đã
kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)
|
1
|
730449
|
-
Các loại khác
|
1
|
|
-
Các loại khác có mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác:
|
|
730451
|
-
Được kéo nguội hoặc cán nguội
|
1
|
730459
|
-
Loại khác
|
1
|
7305
|
Các
loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: đã được hàn, tán đinh hoặc
ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt bên trong và bên ngoài hình
tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm.
|
|
|
- ống
dẫn thuộc dạng sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
730520
|
- Loại
bọc ngoài, thuộc loại sử dụng trong khoan dầu và khí
|
0
|
|
Các
loại khác có hàn:
|
|
730531
|
-
Hàn theo chiều dọc
|
1
|
730539
|
- Loại
khác
|
1
|
730590
|
- Loại
khác
|
1
|
7306
|
Các
loại ống, ống dẫn, thanh dang hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối,
mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng các loại tương tự).
|
|
730610
|
-
Ống dẫn thuộc loại sử dụng làm ống dẫn dầu hoặc khí
|
0
|
730620
|
-
Loại bọc ngoài và ống thuộc loại sử dụng cho việc khoan dầu và khí
|
0
|
730640
|
-
Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang tròn bằng thép không gỉ
|
1
|
730650
|
-
Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang tròn bằng thép hợp kim khác
|
1
|
730660
|
-
Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang không tròn
|
1
|
730700
|
Các
loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
1
|
7308
|
Các
cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các
bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cổng, tháp, cột lưới,
mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra
vào, cửa chớp, lan can, cột trụ hoặc các loại cột khác bằng sắt, thép; tấm,
thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng
làm cấu kiện xây dựng bằng sắt hoặc thép.
|
|
730810
|
-
Cầu và nhịp cầu
|
0
|
730820
|
-
Tháp và cột lưới
|
0
|
730840
|
- Vật
chống và các thiết bị tương tự dùng cho các giàn cửa chớp, hoặc chống hầm lò
|
0
|
730900
|
Các
loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự bằng sắt, thép có
dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp
ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
.2
|
7314
|
Tấm
đan (kể cả đai liền) phên, lưới làm bằng dây sắt hoặc thép: lưới xếp bằng sắt
hoặc thép.
|
|
|
- Mạng:
|
|
731411
|
Bằng
thép không gỉ
|
1
|
7318
|
Đinh
vít, bulông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy) ghim
khoá, vòng, đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc
thép)
|
|
|
- Đã
ren:
|
|
731811
|
-
Đinh vít toa xe
|
1
|
732000
|
Các
loại lò so và lá lò so, bằng sắt hoặc thép
|
1
|
|
Chương 74
Đồng và các sản phẩm từ đồng
|
|
740100
|
Đồng
Sten (hỗn hợp thô); đồng luyện bằng bột than, (đồng kết tủa)
|
0
|
740200
|
Đồng
chưa tinh chế; cực dương bằng đồng dùng cho điện phân
|
0
|
740300
|
Đồng
tinh chế và hợp kim đồng, chưa gia công
|
0
|
740400
|
Đồng
phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
740500
|
Hợp
kim đồng chủ
|
0
|
740600
|
Bột
và vảy đồng
|
0
|
740700
|
Đồng
ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình
|
0
|
7408
|
Dây
đồng
|
|
|
- Bằng
đồng tinh chế
|
|
740811
|
- Có
kích thước mặt cắt tối đa trên 60mm
|
0
|
|
- Bằng
hợp kim đồng
|
|
740821
|
- Hợp
kim chủ yếu đồng kẽm (đồng thau)
|
0
|
740822
|
- Hợp
kim chủ yếu đồng ni-ken (đồng kền) hoặc hợp kim chủ yếu đồng ni-ken - kẽm (bạc
ni-ke may so)
|
|
740829
|
-
Loại khác
|
|
740900
|
Đồng
ở dạng tấm, lá, dải, có chiều dày trên 0,15mm
|
0
|
741000
|
Đồng
lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, platíc hoặc vật liệu bồi
tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15mm
|
0
|
741100
|
Các
loại ống và ống dẫn bằng đồng
|
0
|
741200
|
Các
loại ống nối bằng đồng (ví dụ: ống nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
|
0
|
741400
|
Tấm
đan (kể cả đai liền), phên, lưới, bằng dây đồng; lưới xếp bằng dây đồng
|
0
|
741600
|
Các
loại lò so bằng đồng
|
0
|
|
Chương 75
Niken và các sản phẩm từ niken
|
|
750100
|
Niken
sten, khối oxit Niken và các sản phẩm trung gian khác của công nghiệp luyện
Niken
|
0
|
750200
|
Niken
chưa gia công
|
0
|
750300
|
Niken
phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
750400
|
Bột
và vẩy niken
|
0
|
750500
|
Niken
ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
750600
|
Niken
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
750700
|
Các
loại ống, ống dẫn và các loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
0
|
750800
|
Các
sản phẩm khác bằng Niken
|
0
|
|
Chương 76
Nhôm và các sản phẩm từ nhôm
|
|
760100
|
Nhôm
chưa gia công
|
0
|
760200
|
Nhôm
phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
760300
|
Bột
và vảy nhôm
|
0
|
760400
|
Nhôm
ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình:
|
|
|
-
Nhôm ở dạng thỏi
|
0
|
760700
|
Nhôm
lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa, plastic hoặc vật liệu bồi
tương tự) có chiều dày không quá 0,2mm không kể vật liệu bồi
|
1
|
760800
|
Các
loại ống và ống dẫn bằng nhôm
|
5
|
760900
|
Các
loại ống nối bằng nhôm (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
5
|
7610
|
Các
cấu kiện bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của
các cấu kiện (ví dụ: Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung
mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung mái, ngưỡng cửa, cửa chớp, lan can,
cột trụ, và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, hình, ống và các dạng tương
tự, bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm các cấu kiện:
|
|
761090
|
-
Loại khác
|
|
76109010
|
Cầu,
nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, cột trụ, cột thông thường
|
1
|
761100
|
Các
loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại đồ chứa tương tự, dùng để chứa
mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm
đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị nhiệt
|
1
|
761300
|
Các
loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng nhôm
|
0
|
|
Chương 78
Chì và các sản phẩm từ chì
|
|
780100
|
Chì
chưa gia công
|
0
|
780200
|
Chì
phế liệu, mảnh vụn
|
0
|
780300
|
Chì ở
dạng thanh, thỏi, hình và dây
|
0
|
780400
|
Chì ở
dạng tấm, lá, dải, lá mỏng; bột và vảy chì
|
1
|
780500
|
Các
loại ống, ống dẫn hoặc ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng
chì
|
1
|
780600
|
Các
sản phẩm khác, bằng chì
|
1
|
|
Chương 79
Kẽm và các sản phẩm từ kẽm
|
|
790100
|
Kẽm
chưa gia công
|
0
|
790200
|
Kẽm
phế liệu mảnh vụn
|
0
|
790300
|
Bột,
bụi và vảy kẽm
|
0
|
790400
|
Kẽm
ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
790500
|
Kẽm ở
dạng tấm, lá, dải, lá mỏng
|
0
|
790600
|
Các
loại ống, ống dẫn hoặc ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng kẽm
|
1
|
|
Chương 80
Thiếc và các sản phẩm từ thiếc
|
|
800100
|
Thiếc
chưa gia công
|
2
|
800200
|
Thiếc
phế liệu, mảnh vụn
|
2
|
800300
|
Thiếc
ở dạng thỏi, thành, hình và dây
|
2
|
800400
|
Thiếc
ở dạng tấm, lá dải, có chiều dày trên 0,2mm
|
2
|
800500
|
Lá
thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa plastic, hoặc vật liệu
bồi tương tự) có chiều dày không quá 0,2mm (không kể vật liệu bồi); bột và vảy
thiếc.
|
2
|
800600
|
Các
loại ống, ống dẫn và các loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông),
bằng thiếc
|
5
|
|
Chương 81
Kim loại thường khác, gốm kim loại; các sản phẩm làm từ
các kim loại và gốm kim loại
|
|
810100
|
Wonfram
và các sản phẩm làm từ Wonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
810200
|
Molipđen
và các sản phẩm làm bằng môlipđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
810300
|
Tantali
và các sản phẩm làm từ tantali, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
810400
|
Magiê
và các sản phẩm làm từ magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
810500
|
Coban
sten và các sản phẩm trung gian từ luyện coban, các sản phẩm làm từ coban kể
cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
810600
|
Bismut
và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
810700
|
Catmi
và các sản phẩm làm từ catmi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
810800
|
Titan
và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
810900
|
Ziriconi
và các sản phẩm là từ Ziriconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
811000
|
Antimoan
và các sản phẩm làm từ Antimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
811100
|
Mangan
và các sản phẩm làm từ Mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
811200
|
Berili,
crom, garmani, gali, vanadi, hapni, indi, nopi (clombi), reni, tali và các sản
phẩm làm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
811300
|
Gốm
kim loại và các sản phẩm làm từ kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
81130010
|
Gạch
chịu lửa Cr-Mg
|
0
|
81130020
|
Gạch
chịu lửa cao nhôm
|
0
|
81130090
|
Loại
khác
|
0
|
|
Chương 82
Dụng cụ, đồ nghề, dao kéo, bộ đồ ăn, làm từ kim loại thường;
các bộ phận của chúng làm từ kim loại thường
|
|
820231
|
-
Có một phần bằng thép
|
0
|
820232
|
- Có
một phần bằng kim loại khác
|
0
|
820240
|
- Lưỡi
cưa xích
|
0
|
|
- Lưỡi
cưa khác:
|
|
820291
|
- Lưỡi
cưa thẳng để gia công kim loại
|
0
|
820299
|
-
Các loại khác
|
0
|
8207
|
Các
chi tiết dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không
gắn động cơ vận hành, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép nghiền, rập, đục
lỗ, ta rô, ren, khoan, doa, cán, tiện, hay đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo
hoặc rút kim loại, các loại dụng cụ để khoan đá, đào đất
|
|
|
- Dụng
cụ để khoan đá hay đào đất:
|
|
820711
|
- Có
một phần các bua kim loại kết hợp hoặc chất gốm kim loại
|
1
|
820712
|
-
Có một phần là các chất kim loại khác
|
1
|
820720
|
-
Khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại
|
1
|
820730
|
- Dụng
cụ để ép, nghiền hoặc đúc
|
1
|
820740
|
- Dụng
cụ để đục hoặc ren
|
1
|
820750
|
-
Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá
|
1
|
820760
|
-
Dụng cụ để doa hoặc xay
|
1
|
820770
|
- Dụng
cụ để tiện
|
1
|
820780
|
-
Dụng cụ để đóng vít
|
1
|
820790
|
- Các
loại dụng cụ có thể thay đổi khác
|
1
|
8208
|
Các
loại dao và lưỡi cắt dùng cho máy móc hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
820810
|
- Để
gia công kim loại
|
1
|
820820
|
- Để
chế biến gỗ
|
1
|
820840
|
- Dùng
cho máy trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
1
|
820890
|
- Loại
khác
|
1
|
820900
|
Chi
tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ,
chưa lắp ráp, làm bằng các bua kim loại tổng hợp hoặc chất gốm kim loại
|
1
|
|
Chương 84
Nồi hơi đun, sưởi và các thiết bị cơ khí
|
|
8402
|
Các
loại nồi hơi đun sưởi hay sản ra hơi nước (trừ các lò đun sưởi trung tâm có
khả năng sản xuất nhiệt đun nóng nước với áp suất thấp); các loại nồi hơi đun
nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)
|
|
|
-
Các loại nồi hơi đun sưởi hay sản xuất ra hơi nước;
|
|
840211
|
-
Nồi hơi ống nước và công suất hơi trên 45 tấn /giờ
|
0
|
840212
|
- Nồi
hơi ống nước và công xuất hơi không quá 45 tấn/giờ
|
0
|
840219
|
-
Các loại nồi đun sản sinh ra hơi nước khác, kể cả các lò phản ứng hơi nước hỗn
hợp
|
0
|
840220
|
-
Các loại lò phản ứng hơi nước có công suất lớn
|
0
|
840290
|
-
Phụ tùng nồi hơi
|
0
|
8403
|
Nồi hơi
đun sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 8402
|
|
840310
|
-
Loại dạng nồi hơi
|
0
|
840390
|
- Phụ
tùng
|
0
|
840400
|
Máy
móc phụ trợ sử dụng đồng bộ cùng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hay
8403 (ví dụ: bộ phận để tiết kiệm nhiên liệu, máy đun siêu nóng, máy cạo rửa
nồi hơi, máy thu hơi ga); máy đun nén hơi nước hoặc đun nén đơn vị năng lượng
khí nước khác
|
0
|
840500
|
Các
loại máy sản xuất khí, khí nước, có hoặc không kèm theo bộ phận lọc, máy sản
xuất khí axêtilen và các loại máy sản xuất khí ga từ quy trình sản xuất nước,
có hoặc không kèm theo bộ phận làm sạch
|
0
|
8406
|
Tuốc
bin hơi nước và các loại tuốc bin hơi khác
|
|
|
- Tuốc
bin:
|
|
840611
|
-
Dùng trong động cơ phản lực hàng hải
|
0
|
840619
|
- Loại
khác
|
0
|
840690
|
- Phụ
tùng
|
0
|
841000
|
Tuốc
bin thuỷ lực, bánh đà thuỷ lực và các bộ phận điều chỉnh của chúng
|
0
|
841100
|
Tuốc
bin phản lực, tuốc bin cánh quạt và các loại tuốc bin khí khác
|
0
|
8412
|
Các
loại động cơ và mô tơ khác
|
|
841210
|
-
Động cơ phản lực trừ tuốc bin phản lực
|
0
|
|
- Động
cơ và mô tơ thuỷ lực:
|
|
841221
|
-
Loại hoạt động tuyến tính (xi lanh thẳng)
|
0
|
841229
|
-
Loại khác
|
0
|
|
- Động
cơ và mô tơ khí lực:
|
|
841231
|
- Loại
hoạt động tuyến tính (xi lanh thẳng)
|
0
|
841239
|
- Loại
khác
|
0
|
841280
|
- Loại
khác
|
0
|
841290
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8413
|
Máy
bơm chất lỏng, không lắp kèm dụng cụ đo lường, máy nâng bằng chất lỏng
|
|
|
Bơm
chất lỏng đã hoặc chưa lắp các thiết bị đo lường, máy nâng chất lỏng:
|
|
841311
|
-
Bơm chia nhiên liệu hay dầu trơn, loại dùng trong trạm bán xăng dầu hay trong
ga ra
|
0
|
841319
|
- Loại
khác
|
0
|
841330
|
-
Bơm nhiên liệu, vòi phun bơm nhiên liệu và bơm làm mát môi trường cho động cơ
đốt trong
|
0
|
841340
|
-
Bơm bê tông
|
0
|
841382
|
-
Máy nâng chất lỏng
|
0
|
|
- Phụ
tùng:
|
|
841392
|
- Phụ
tùng máy bơm khác và phụ tùng của máy nâng chất lỏng
|
0
|
8414
|
Bơm
không khí hoặc bơm chân không, bộ phận nén và các loại quạt không khí hay các
chất khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc không lắp
bộ phận lọc
|
|
841440
|
-
Máy nén không khí lắp trên khung (chassis) có bánh xe dùng để kéo tàu thuyền
|
0
|
|
- Quạt
|
|
841480
|
-
Loại khác
|
0
|
841490
|
- Phụ
tùng
|
|
94149010
|
- Phụ
tùng của nhóm 841410, 841430, 841440, 841460, 841480
|
0
|
8416
|
Lò
nung, sưởi chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán nhỏ hay khí ga; máy
đổ than tự động vào lò, vỉ lò tự động, bộ phận xả tro, xỉ tự động và các bộ
phận tương tự
|
|
841610
|
-
Lò nung chảy bằng nhiên liệu lỏng
|
0
|
841620
|
-
Lò nung khác, kể cả lò nung hỗn hợp
|
0
|
841630
|
-
Bộ phận chứa quặng, máy nâng quặng và máy thải tro và các loại thiết bị tương
tự
|
0
|
841690
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8417
|
Lò
nung, và bếp lò dùng trong công nghiệp hay trong phòng thí nghiệm kể cả lò nướng
loại không dùng điện
|
|
841710
|
- Lò
nung và bếp lò dùng để nung, luyện chảy hay xử lý nhiệt đối với các loại quặng,
pirít hay kim loại
|
0
|
841780
|
- Loại
khác
|
0
|
841790
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8419
|
Máy móc,
thiết bị công xưởng hoặc phòng thí nghiệm làm nóng bằng điện hoặc không bằng
điện, để xử lý các loại vật liệu bằng quy trình thay đổi nhiệt độ như nung, nấu,
nướng, chưng, cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các
máy hoặc dụng cụ dùng cho mục đích gia dụng; bình đun nước nóng ngay hoặc
bình đun chứa nước nóng không dùng điện
|
|
|
-
Bình đun nước nóng tức thì hay bình đun, đựng nước nóng không dùng điện
|
|
841920
|
-
Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hay trong phòng thí nghiệm
|
0
|
|
-
Máy sấy:
|
|
841931
|
-
Dùng để sấy nông sản
|
0
|
841932
|
-
Dùng để sấy gỗ, bột giấy, bìa hay giấy bìa
|
0
|
841939
|
-
Loại khác
|
0
|
841940
|
-
Máy chưng lọc, tinh cất
|
0
|
841950
|
-
Bộ phận trao đổi nhiệt
|
0
|
851960
|
-
Máy hoá lỏng khí hoặc gaz
|
0
|
|
-
Máy móc thiết bị khác
|
|
841990
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8420
|
Các
loại máy hoạt động bằng trục cán hay trục xoay khác trừ các loại máy dùng chế
biến kim loại hay thuỷ tinh; các loại trục quay của chúng
|
|
842010
|
-
Máy hoạt động bằng trục cán hay trục xoay khác
|
0
|
842099
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8423
|
Các
loại cân (trừ cân có độ nhạy 5cg hoặc nhạy hơn) kể cả cân kết hợp máy đếm và máy
kiểm tra; thiết bị cân trọng lượng các loại
|
|
842320
|
-
Cân hàng hoá dùng trong băng truyền
|
0
|
842330
|
-
Cân trọng lượng cố định và cân dùng để đóng gói vật liệu trọng lượng xác định
trước vào bao túi hoặc vào containex kể cả cân phễu
|
0
|
|
-
Cân loại khác
|
|
842382
|
- Có
trọng lượng cân trên 30kg nhưng dưới 5000kg
|
|
84238290
|
Có
trọng lượng cân trên 1000 kg đến 5000 kg
|
1
|
842389
|
- Loại
khác
|
0
|
8424
|
Đồ dùng
cơ khí (có hoặc không được điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải hoặc
phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột: bình dập lửa đã hoặc chưa nạp, súng
phun và các loại tương tự, máy bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy
bắn phá bằng tia áp lực tương tự
|
|
842410
|
-
Bình dập lửa đã hoặc chưa nạp
|
0
|
842420
|
-
Súng phun và các thiết bị tương tự
|
0
|
842430
|
-
Máy bắn phá bằng hơi nước bằng cát hoặc bằng tia áp lực tương tự
|
0
|
|
-
Các thiết bị khác
|
|
842481
|
-
Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
0
|
842489
|
- Loại
khác
|
0
|
842490
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8425
|
Hệ tời,
ròng rọc và các loại cần trục tời, trừ tời thùng (dùng để vận chuyển người và
đồ vật trong các hầm mỏ); các loại tời; các loại kích
|
|
|
- Pa
răng ròng rọc và các loại hệ nâng tầu, thang máy và các loại máy nâng dùng để
nâng xe cộ:
|
|
842511
|
- Chạy
bằng mô tơ điện
|
0
|
842519
|
-
Loại khác
|
0
|
852520
|
-
Bánh xe cuộn; các loại tời thiết kế riêng dùng dưới hầm
|
0
|
|
-
Các loại tời khác:
|
|
842531
|
-
Chạy bằng mô tơ điện
|
0
|
842539
|
- Loại
khác
|
0
|
|
-
Kích; các hệ nâng dùng để nâng xe cộ:
|
|
842541
|
-
Hệ thống kích gắn liền trong ga ra ôtô
|
0
|
842542
|
- Các
loại kích, hệ nâng thuỷ lực khác
|
0
|
842549
|
-
Loại khác
|
0
|
8426
|
Cần
cẩu, cần trục kể cả cần trục dùng dây cáp:
|
|
|
Khung
thang nâng di động, giá đỡ có khung di động.
|
|
|
- Cần
trục vận chuyển trên không, cần trục vận tải, giàn cần trục, khung thang nâng
di động và giá đỡ có thang di động:
|
|
842611
|
-
Cần trục vận chuyển trên không lắp trên đế cố định
|
0
|
842612
|
-
Khung nâng di động có lốp và giá đỡ có khung di động
|
0
|
842619
|
-
Loại khác
|
0
|
842620
|
- Cần
trục tháp (cao)
|
0
|
842630
|
-
Khung, bệ, cần của cần trục
|
0
|
|
-
Các loại máy cần trục khác, loại tự hành:
|
|
842641
|
-
Trên bánh lốp
|
0
|
842649
|
-
Loại khác
|
0
|
|
- Các
loại máy trục khác:
|
|
842691
|
-
Thiết kế lắp trên xe đường bộ
|
0
|
942699
|
- Loại
khác
|
0
|
8427
|
Cần
trục nâng xếp; các loại xe công xưởng khác có gắn thiết bị nâng hay xếp dỡ
hàng
|
|
842710
|
- Xe
tự hành chạy bằng động cơ điện
|
0
|
842720
|
-
Các loại xe tự hành khác
|
0
|
842790
|
-
Các loại xe nâng khác
|
0
|
8428
|
Máy
móc nâng, hạ, giữ, bốc, xếp khác (ví dụ: thang máy, cầu thang tự động, băng tải
chuyển hàng (teleferic), thang lồng chuyển hàng trên cáp kim loại)
|
|
842810
|
-
Thang máy chuyển động bằng hệ ròng rọc
|
0
|
842820
|
- Cầu
thang tự động và băng tải vận hành bằng lốp hơi
|
0
|
|
- Cầu
thang nâng và băng tải hoạt động liên tục khác để vận tải hàng hoá và vật liệu:
|
|
842831
|
-
Thiết kế chuyên dùng trong hầm ngầm
|
0
|
842832
|
-
Loại khác, dạng thùng (ben)
|
0
|
842833
|
- Loại
khác dạng băng chuyền
|
0
|
842839
|
- Loại
khác
|
0
|
842840
|
- Cầu
thang bước tự động và băng tải chuyển động cho người đi bộ
|
0
|
842890
|
-
Các loại máy móc khác
|
0
|
8429
|
Máy ủi
tự hành, máy sửa góc, máy nghiền, máy san, máy cạp, máy xúc, máy đào, xe chở
tự xúc, máy đầm, xe lăn đường:
|
|
842910
|
-
Máy ủi, máy sửa góc
|
0
|
842920
|
-
Máy sửa độ dốc, máy san
|
0
|
842930
|
-
Máy nạo vét
|
0
|
842940
|
-
Máy đầm và xe lu lăn đường
|
0
|
842950
|
-
Máy xúc, máy đào
|
0
|
843000
|
Các
loại máy ủi đất, nghiền, san cạp, đào, đầm nén máy xúc, máy khoan khác dùng trong
các công việc về đất, khoáng hoặc quặng, máy đóng và máy nhổ cọc; máy xới và
máy dọn tuyết
|
0
|
8431
|
Các
bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các máy móc thuộc nhóm 8425 đến
8430
|
|
843110
|
- Phụ
tùng, bộ phận máy móc thuộc nhóm 8425
|
0
|
843220
|
- Phụ
tùng, bộ phận máy móc thuộc nhóm 8427
|
0
|
843130
|
-
Phụ tùng máy móc thuộc nhóm 8428
|
0
|
|
- Phụ
tùng máy móc thuộc nhóm 8426, 8429 hay 8430:
|
|
843141
|
- Thùng,
gầu, xẻng xúc và cán xúc
|
0
|
843142
|
-
Lưỡi máy ủi và máy sửa góc
|
0
|
843143
|
- Bộ
phận của máy khoan, đào thuộc phân nhóm 843041 hay 843049
|
0
|
843149
|
- Loại
khác
|
0
|
8432
|
Máy móc
nông nghiệp, máy làm vườn hay máy lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hay trồng
trọt: máy làm sàn thể thao hay máy dọn cỏ
|
|
|
-
Máy bừa, máy sới, máy canh tác, máy dọn cỏ, máy cuốc giẫy cỏ:
|
|
843221
|
- Bừa
đĩa
|
5
|
843229
|
-
Loại khác
|
5
|
843230
|
-
Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy
|
0
|
843240
|
-
Máy bón phân chuồng, máy rắc phân hoá học
|
0
|
843280
|
- Loại
khác
|
0
|
843290
|
-
Bộ phận, phụ tùng của các loại máy trên
|
0
|
8433
|
Máy thu
hoạch hay máy đập lúa kể cả máy bó rơm hay rạ; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ khô;
máy rửa phân loại, lựa chọn trứng hoa quả hay các nông sản khác trừ máy móc
thuộc nhóm 8437
|
|
843310
|
-
Máy cắt cỏ dùng trong công viên hay sân vận động
|
0
|
843320
|
-
Các loại máy cắt khác kể cả thanh cắt cỏ lắp vào máy kéo
|
0
|
843330
|
-
Các loại máy dọn cỏ khác
|
0
|
843340
|
-
Máy bó rơm hay rạ, cỏ, kể cả máy đóng kiện
|
0
|
|
-
Các loại máy thu hoạch khác; máy đập lúa
|
|
843351
|
- Máy
gặt đập liên hợp
|
0
|
843352
|
-
Các loại máy đập lúa khác
|
0
|
843353
|
-
Máy nhổ củ, rễ
|
0
|
843359
|
-
Loại khác
|
0
|
843360
|
-
Máy rửa, phân loại, lựa chọn trứng, quả hay các nông sản khác
|
0
|
843390
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8434
|
Máy
vắt sữa và máy làm các chế phẩm từ sữa:
|
|
843410
|
-
Máy vắt sữa
|
0
|
844320
|
-
Máy làm các chế phẩm từ sữa
|
0
|
843490
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8435
|
Máy ép,
máy nghiền vắt và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất hay chế biến rượu
vang, rượu táo, nước quả ép hay các loại đồ uống tương tự
|
|
843510
|
-
Máy móc
|
1
|
843590
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
1
|
8436
|
Các
loại máy khác dùng trong nông nghiệp, trồng rừng, làm vườn, nuôi gia cầm hoặc
nuôi ong, kể cả máy ươm giống có lắp thiết bị tự động hoặc thiết bị nhiệt,
máy và lò ấp trứng gia cầm
|
|
843610
|
-
Máy chế biến thức ăn cho gia súc
|
0
|
|
-
Máy móc chăn nuôi gia cầm, máy ấp và lò ấp trứng gia cầm:
|
|
843621
|
-
Máy ấp và lò ấp trứng gia cầm
|
0
|
843629
|
-
Loại khác
|
0
|
843680
|
-
Các loại máy móc khác
|
0
|
|
- Phụ
tùng
|
|
843691
|
-
Máy móc chăn nuôi gia cầm hay máy ấp, lò ấp trứng gia cầm
|
0
|
843699
|
-
Loại khác
|
0
|
8437
|
Máy
làm sạch, phân loại hay xếp loại hạt giống hay các loại rau đậu, quả khô; máy
móc dùng trong ngành xay xát hay chế biến ngũ cốc hay rau đậu, quả khô, trừ
các loại máy dùng trong nông nghiệp
|
|
843710
|
-
Máy móc làm sạch phân loại hay lựa chọn hạt, thóc hay các loại rau đậu
|
0
|
843780
|
-
Các loại máy móc khác
|
0
|
843790
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8439
|
Máy
chế biến bột giấy từ các vật liệu sợi xenlulô hay máy sản xuất hoặc hoàn thiện
giấy hoặc bìa giấy
|
|
843910
|
-
Máy để sản xuất giấy từ vật liệu xen lulô
|
0
|
843920
|
-
Máy sản xuất giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
843930
|
-
Máy hoàn thiện sản phẩm giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
|
- Phụ
tùng, bộ phận:
|
|
843991
|
- Của
loại máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen lulô
|
0
|
843999
|
-
Của loại máy khác
|
0
|
8440
|
Máy
đóng sách, kể cả máy khâu sách
|
|
844010
|
-
Máy móc
|
0
|
844090
|
-
Phụ tùng, bộ phận
|
0
|
8441
|
-
Các loại máy khác dùng để sản xuất các sản phẩm bột giấy, giấy hay bìa giấy,
kể cả máy cắt
|
|
844110
|
-
Máy cắt
|
1
|
844120
|
-
Máy làm túi, bao bì, phong bì
|
1
|
844130
|
-
Máy làm thùng các tông, hộp, đóng thùng tròn hay các loại thùng, hộp đựng
tương tự, trừ máy dập theo khuôn
|
1
|
844140
|
-
Máy làm các mặt hàng từ bột giấy, giấy hay bìa giấy theo khuôn
|
1
|
844180
|
-
Các loại máy khác
|
0
|
844190
|
-
Phụ tùng, bộ phận
|
0
|
844400
|
-
Các loại máy dùng để đùn sợi, kéo sợi, pha sợi hoặc cắt các vật liệu dệt nhân
tạo
|
0
|
8445
|
Máy
chuẩn bị sợi dệt, bện hoặc xoắn sợi và các loại máy khác dùng trong sản xuất
sợi dệt; máy guồng hoặc cuộn sợi (kể cả cuộn sợi ngang) và các loại máy dùng
chuẩn bị sợi dệt cho các loại máy thuộc nhóm 8446 hoặc 8447
|
|
844510
|
-
Máy chuẩn bị sợi dệt
|
0
|
844520
|
-
Máy xe sợi dệt
|
0
|
844530
|
-
Máy bện sợi, xoắn sợi dệt
|
0
|
844540
|
-
Máy cuộn, guồng sợi (kể cả bộ phận guồng sợi khổ ngang)
|
0
|
844590
|
-
Loại khác
|
0
|
8446
|
Máy
dệt vải (dệt thoi)
|
|
844610
|
-
Máy dệt khổ vải không quá 30cm
|
0
|
844620
|
-
Máy dệt khổ vải trên 30cm, loại dệt thoi
|
0
|
8447
|
Máy
dệt kim, máy khâu đính và máy sản xuất sợi viền, vải tuyn, ren, đồ thêu,
trang trí, dây tết mạng và các loại máy chần
|
|
844710
|
-
Máy dệt kim tròn
|
0
|
844720
|
-
Máy dệt kim mảnh (dẹt); máy khâu đính
|
0
|
844730
|
Máy
vắt sổ:
|
|
|
- Loại
máy vắt sổ dùng trong công nghiệp
|
0
|
844740
|
Máy
dệt len:
|
|
|
- Loại
máy dệt len dùng trong công nghiệp
|
0
|
844790
|
Loại
khác
|
0
|
8448
|
Máy
móc phụ trợ cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hay 8447
|
|
|
-
Máy móc phụ trợ cho các loại máy móc thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hay 8447
|
|
844811
|
-
Máy Dobbien và Jacquard; máy đục lỗ, máy chắp nối
|
0
|
844819
|
- Loại
khác
|
0
|
844820
|
- Phụ
tùng và bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8444 hay của máy móc phụ trợ cho các
loại máy trên
|
0
|
844830
|
- Phụ
tùng và các bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8445 hay của các loại máy móc phụ
trợ cho các loại máy trên
|
0
|
844840
|
- Phụ
tùng và các bộ phận kèm theo của máy dệt hay của máy phụ trợ cho máy dệt
|
0
|
844850
|
-
Phụ tùng và bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8447 hay của các loại máy phụ trợ
cho máy thuộc nhóm 8447
|
0
|
844900
|
Máy
móc dùng để sản xuất hay hoàn thiện các sản phẩm nỉ hay các sản phẩm không dệt
khác ở dạng tấm hay dạng hình mẫu sẵn; kể cả máy làm mũ nỉ, khuôn làm mũ nỉ
|
0
|
8452
|
Máy
khâu, trừ loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440, bàn máy, chân máy, nắp đậy
chuyên dùng cho máy khâu, kim máy khâu
|
|
|
-
Các loại máy khâu (sản xuất công nghiệp):
|
|
845221
|
-
Máy khâu tự động (dùng trong sản xuất công nghiệp)
|
0
|
845229
|
- Loại
khác
|
0
|
845240
|
-
Bàn máy, chân máy, nắp máy dùng cho máy khâu và phụ tùng của máy khâu:
|
|
84524090
|
Loại
dùng cho công nghiệp
|
0
|
845290
|
-
Các phụ tùng khác của máy khâu:
|
|
84529090
|
Loại
dùng cho công nghiệp
|
0
|
8453
|
Máy
dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc để sản xuất
hay sửa chữa giầy dép và các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc trừ các
loại máy khâu
|
|
845310
|
-
Máy sơ chế thuộc gia công da, da bì hay da thuộc
|
0
|
845320
|
-
Máy gia công hay sửa chữa giày dép
|
0
|
845380
|
-
Các loại máy móc khác
|
0
|
845390
|
-
Phụ tùng
|
0
|
8454
|
Lò
chuyển đổ, dụng cụ múc, khuôn thỏi và các loại máy đổ khuôn đúc dùng trong
luyện kim hoặc đúc kim loại
|
|
845410
|
-
Lò tinh luyện
|
0
|
845420
|
-
Khuôn thỏi và các loại dụng cụ múc
|
0
|
845430
|
-
Máy đúc kim loại
|
0
|
845490
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8455
|
Máy
cán kim loại và trục cán của nó
|
|
845510
|
-
Máy cán ống
|
0
|
|
-
Máy cán loại khác:
|
|
845521
|
-
Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng nguội
|
0
|
845522
|
-
Máy cán nguội
|
0
|
845530
|
-
Con lăn dùng cho máy cán
|
0
|
845590
|
-
Phụ tùng, bộ phận khác
|
0
|
845600
|
Máy
công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách tách, loại các phần vật liệu
bằng tia lade, tia sáng khác hoặc chùm tia pho ton, bằng siêu âm, bằng phóng
điện, điện hoá, tia điện tử, tia ion, hoặc quy trình hồ quang
|
0
|
8457
|
Máy
trung tâm, máy kết cấu đơn, máy di chuyển đa trạm để gia công kim loại
|
|
845710
|
-
Máy trung tâm (máy cái) gia công kim loại
|
0
|
845720
|
-
Máy gia công kết cấu kim loại đơn lẻ
|
0
|
845730
|
-
Máy di chuyển đa trạm
|
0
|
8458
|
Máy
tiện kim loại
|
|
|
-
Các loại máy tiện khác:
|
|
845891
|
-
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
845899
|
- Loại
khác
|
0
|
8459
|
Máy
công cụ (kể cả tổ hợp máy kiểu có đường di chuyển vật liệu) dùng để khoan, đục
lỗ, cán, ren hoặc ta rô bằng cách di chuyển kim loại, trừ máy tiện thuộc nhóm
8458
|
|
845910
|
-
Máy có đường di chuyển kim loại
|
0
|
845920
|
-
Các loại máy khoan khác
|
0
|
|
-
Máy đục lỗ khía răng khác:
|
|
845931
|
-
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
845939
|
- Loại
khác
|
0
|
845940
|
-
Các loại máy đục lỗ khác:
|
|
|
-
Máy cán, loại chân quỳ:
|
|
845951
|
- Loại
điều khiển bằng số
|
0
|
845959
|
- Loại
khác
|
0
|
|
-
Các loại máy cán khác:
|
|
845961
|
-
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
845969
|
- Loại
khác
|
0
|
845970
|
-
Các loại máy ren, ta rô
|
0
|
8460
|
Máy
công cụ dùng để xén, mài sắc, mài nhẵn, doa, mài đĩa, đánh bóng hoặc cách
khác để hoàn thiện kim loại đóng khối đặc hay chất kecme bằng đá mài, vật liệu
mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại máy cắt, mài hoặc hoàn thiện có lắp
đồ gá thuộc nhóm
|
|
|
-
Máy mài mặt phẳng có thể điều chỉnh trên trục chính xác tối thiểu là 0.01mm:
|
|
846011
|
-
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
846019
|
- Loại
khác
|
0
|
|
-
Các loại máy mài khác có thể điều chỉnh trên trụ chính xác tối thiểu là
0,01mm:
|
|
846021
|
-
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
846029
|
-
Loại khác
|
0
|
|
-
Máy mài sắc (mài công cụ hay dụng cụ dao kéo):
|
|
846031
|
- Loại
điều khiển bằng số
|
0
|
846032
|
-
Loại khác
|
0
|
846040
|
-
Máy mài doa, máy mài đĩa
|
0
|
846090
|
- Loại
khác
|
0
|
8461
|
Máy
công cụ để bào, gọt, ren khía, doa cắt, mài hoặc mài nhẵn, cưa, phay và các
loại máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, các bua kim loại dung kết
hay gốc kim loại (hợp kim chịu nhiệt) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
846120
|
-
Máy gọt, ren khía
|
0
|
846130
|
-
Máy doa
|
0
|
846140
|
-
Máy cắt bằng bánh răng, máy mài bóng và máy mài nhẵn
|
0
|
846150
|
-
Máy cưa hay máy phay
|
0
|
846190
|
-
Loại khác
|
0
|
8462
|
Máy
móc công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, rập
khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp,
kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập hoặc khía chữ V, máy ép để gia công
kim loại hoặc cacbua kim loại chưa kể ở trên
|
|
846210
|
-
Máy rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa
|
0
|
846220
|
-
Máy uốn, máy gấp, kéo thẳng hay máy dát phẳng (kể cả máy ép)
|
0
|
846230
|
-
Máy cắt (kể cả máy ép) trừ máy cắt đột liên hợp
|
0
|
846240
|
- Má
đột hay máy khía hình chữ V (kể cả máy ép) bao gồm cả máy đột cắt liên hợp
|
0
|
|
- Loại
khác:
|
|
846291
|
-
Máy ép thuỷ lực
|
0
|
846299
|
-
Loại khác
|
0
|
8463
|
Máy
công cụ khác để gia công kim loại, các bua kim loại dung kết hay gốm kim loại
không cắt bỏ nguyên liệu
|
|
846310
|
-
Máy kéo thanh, ống, dây và các loại tương tự
|
0
|
846320
|
-
Máy cán sợi, kim loại
|
0
|
846330
|
-
Máy gia công kim loại
|
0
|
846390
|
-
Loại khác
|
0
|
8464
|
Máy
công cụ để gia công đá, đồ sứ, bê tông, xi măng, amiăng hoặc các vật liệu
khoáng tương tự hoặc để gia công thuỷ tinh nguội:
|
|
846410
|
-
Máy cưa
|
0
|
846420
|
-
Máy mài hay máy đánh bóng
|
0
|
846490
|
-
Loại khác
|
0
|
8465
|
Máy
công cụ (kể cả máy đóng vít, đóng ghim dập, dán hoặc gắn bằng cách khác) để
gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng
tương tự
|
|
846510
|
-
Máy móc có nhiều chức năng hoạt động khác nhau mà không phải thay đổi công cụ
giữa các hoạt động đó
|
0
|
|
- Loại
khác:
|
|
846591
|
-
Máy cưa
|
0
|
846592
|
-
Máy bào, máy cán hay máy dập khuôn (bằng cách cắt)
|
0
|
846593
|
-
Máy mài hay đánh giấy giáp hay máy đánh bóng
|
0
|
846594
|
-
Máy uốn và máy lắp ráp
|
0
|
846595
|
-
Máy khoan hay máy đục lỗ mộng
|
0
|
846596
|
-
Máy xẻ, máy phay hay máy gọt đẽo
|
0
|
846599
|
-
Loại khác
|
0
|
8466
|
Các
phần và các bộ phận phụ trợ chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy móc
thuộc các nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả mâm cặp chuyên dùng hay mâm cặp dụng cụ,
bàn êto tự mở, đã chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho
máy móc công cụ; giá treo dụng cụ mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay.
|
|
846610
|
-
Cán dụng cụ và bàn ê-to tự mở
|
0
|
846620
|
-
Giá lắp dụng cụ
|
0
|
|
- Loại
khác:
|
|
846691
|
- Phụ
tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8464 0
|
|
846692
|
-
Phụ tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8465
|
0
|
846693
|
-
Phụ tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8456 đến 8461
|
0
|
846694
|
-
Phụ tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8462
|
|
8467
|
Dụng
cụ để gia công bằng tay, hoạt động bằng áp lực hoặc gắn động cơ không dùng điện
|
|
|
- Loại
công cụ khí lực:
|
|
846711
|
-
Loại quay
|
0
|
846719
|
-
Loại khác
|
0
|
|
-
Công cụ khác:
|
|
846781
|
- Của
dây xích
|
0
|
846789
|
- Loại
khác
|
0
|
|
- Phụ
tùng bộ phận:
|
|
846791
|
-
Của dây xích
|
0
|
846792
|
- Của
công cụ khí lực
|
0
|
846799
|
-
Loại khác
|
0
|
8468
|
Máy
công cụ để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện, có hoặc không có khả năng cắt, trừ
các loại thuộc nhóm 8515; máy và thiết bị tôi bề mặt hoạt động bằng khí ga
|
|
846810
|
- ống
xì cầm tay
|
0
|
846820
|
-
Máy móc thiết bị chạy bằng khí đốt
|
0
|
846880
|
-
Máy móc thiết bị khác
|
0
|
846890
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8474
|
Máy
dùng trong phân loại, sàng lọc, phân tích, rửa nghiền, xay, trộn hay nhào đất,
đá, quặng hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột
nhão); Máy làm kết tụ, tạo dáng hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột
gốm nhão, xi măng chưa bị đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở
dạng bột nhão, máy để tạo khuôn đúc bằng cát.
|
|
847410
|
-
Máy phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa
|
0
|
847420
|
-
Máy nghiền, xay
|
0
|
|
-
Máy trộn hoặc máy nhào:
|
|
847431
|
-
Máy trộn bê tông, vữa
|
0
|
847432
|
-
Máy trộn các khoáng chất với chất bitum
|
0
|
847439
|
-
Loại khác
|
0
|
847480
|
-
Các loại máy khác
|
0
|
847490
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8475
|
Máy
lắp ráp bóng đèn điện hay bóng đèn điện tử, đèn ống, đèn điện tử dạng van, hoặc
bóng đèn nháy với vỏ bọc bằng ống thuỷ tinh; máy để sản xuất gia công nhiệt
thuỷ tinh hay đồ thuỷ tinh:
|
|
847510
|
-
Máy lắp ráp bóng đèn điện, bóng đèn điện tử hay đèn nháy có vỏ bọc bằng thuỷ
tinh
|
0
|
847520
|
-
Máy dùng để sản xuất hay gia công thuỷ tinh nguyên liệu hay hàng thuỷ tinh bằng
nhiệt
|
0
|
847590
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8477
|
Máy
gia công cao su, plastic dùng để sản xuất các sản phẩm từ các vật liệu này
chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này
|
|
847710
|
-
Máy phun - đúc
|
0
|
847720
|
-
Máy đùn
|
0
|
847730
|
-
Máy xì đúc
|
0
|
847740
|
-
Máy đúc bằng phương pháp chân không và các loại máy đúc nhiệt khác
|
0
|
|
-
Máy đúc, tạo hình khác:
|
|
847751
|
-
Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc các loại săm khác
|
0
|
847759
|
-
Loại khác
|
0
|
847780
|
-
Máy móc khác
|
0
|
847790
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8480
|
Hộp
khuôn dùng trong đúc kim loại. Đế khuôn; mẫu khuôn, khuôn dùng cho kim loại
(trừ khuôn đúc thỏi) cho các bua kim loại, thuỷ tinh, vật liệu khoáng, cao su
hay plastics
|
|
848010
|
-
Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại
|
0
|
848020
|
-
Đế khuôn
|
0
|
848030
|
- Mẫu
khuôn
|
0
|
|
-
Khuôn dùng để đúc kim loại hay cácbua kim loại:
|
|
848041
|
- Loại
khuôn phun hay khuôn ép áp suất
|
0
|
848049
|
-
Loại khác
|
0
|
848050
|
-
Khuôn đúc thuỷ tinh
|
0
|
848060
|
-
Khuôn đúc vật liệu khoáng
|
0
|
|
-
Khuôn đúc cao su hay Plastic:
|
0
|
848071
|
-
Loại khuôn phun hay khuôn ép áp suất
|
0
|
848079
|
-
Loại khác
|
0
|
8482
|
Vòng
bi và ổ đũa (ổ đũa có con lăn)
|
|
848210
|
-
Vòng bi
|
0
|
848220
|
-
ổ đũa hình nón kể cả mặt nón và bộ ổ lăn hình nón
|
0
|
848230
|
- ổ
đũa hình cầu
|
0
|
848240
|
- ổ
lăn hình kim
|
0
|
848250
|
-
Các loại ổ đũa hình trụ khác
|
0
|
848280
|
-
Loại khác kể cả vòng bi và ổ đũa kết hợp
|
0
|
|
- Phụ
tùng bộ phận:
|
|
848291
|
-
Bi trục lăn, đũa
|
0
|
848299
|
-
Loại khác
|
0
|
8483
|
Trục
truyền (kể cả trục can và trục khuỷu và cần khuỷu; thân ổ trục và gối đỡ trục
phẳng; trục vít ổ bi; bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ
phận thay đổi tốc độ khác kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà, ròng rọc, kể cả pa
lăng; khớp nối và trục nối kể cả khớp nối phổ biến)
|
|
848310
|
-
Trục truyền (kể cả trục can và trục khuỷu) và cần khuỷu.
|
|
84831080
|
Dùng
cho động cơ khác
|
0
|
84831092
|
-
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, 84081090
|
0
|
848320
|
-
Thân ổ trục có gắn vòng bi hoặc ổ đũa
|
0
|
848330
|
-
Thân ổ trục không gắn vòng bi hoặc ổ đũa; gối đỡ trục phẳng
|
0
|
848340
|
Bánh
răng và bánh truyền động bằng ma sát, trừ bánh răng dạng bánh xe xích (có con
lăn và có các bộ phận truyền động riêng biệt); trục vít ổ bi, hộp số và bộ phận
thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực:
|
|
84834012
|
-
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, 84081090
|
0
|
84834090
|
Dùng
cho động cơ khác
|
0
|
848350
|
-
Bánh đà và ròng rọc kể cả Pa lăng
|
0
|
848360
|
-
Tay nối và trục nối (kể cả khớp nối phổ biến)
|
0
|
848390
|
- Phụ
tùng
|
0
|
|
Chương 85
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; Máy ghi
và phát âm thanh; máy ghi và phát hình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của
các loại máy trên
|
|
8502
|
Tổ
máy phát điện và máy đổi dòng dạng động
|
|
|
- Tổ
máy phát điện có động cơ pistông đốt trong bằng kim phun cao áp (động cơ
điêden hay bán điêden):
|
|
850213
|
- Có
công suất trên 375 KVA
|
0
|
850230
|
- Tổ
máy phát điện khác
|
0
|
850240
|
-
Máy đổi điện quay
|
0
|
850300
|
Các
bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng cho máy móc thuộc nhóm 8501 hay 8502
|
5
|
8505
|
Nam
châm điện, nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng để làm nam châm vĩnh cửu
sau khi từ hoá; bàn cặp, giá kẹp và dụng cụ để giữ khác hoạt động bằng nam
châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu, các bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh
hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.
|
|
|
-
Nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng để từ hoá thành nam châm vĩnh cửu:
|
|
850511
|
Bằng
kim loại
|
0
|
850519
|
Loại
khác
|
0
|
850520
|
Bộ
phận ghép nối, khớp ly hợp và phanh bằng nam châm điện từ
|
0
|
850530
|
Đầu
nâng bằng nam châm điện từ
|
0
|
850590
|
Loại
khác, kể cả phụ tùng
|
0
|
851410
|
Lò
nung, bếp nung bằng điện trở
|
0
|
851420
|
Lò
nung, bếp nung bằng cảm điện hay điện môi
|
0
|
851430
|
Lò
nung, bếp nung khác
|
0
|
851440
|
Các
thiết bị nung nóng bằng cảm điện hay điện môi
|
0
|
851490
|
Phụ
tùng
|
0
|
8515
|
Máy
móc, dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, sử dụng điện (kể cả khí ga nung
nóng bằng điện, chùm lade hoặc chùm sáng khác, chùm foton, siêu âm, chùm
electron, xung tư hoặc từ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy móc, dụng
cụ để xì nóng kim loại hoặc cacbua kim loại đóng khối đặc.
|
|
|
Máy
móc thiết bị để hàn thiếc hoặc hàn hơi:
|
|
851511
|
Mỏ
hàn và súng phóng để hàn
|
0
|
851519
|
Loại
khác
|
0
|
|
-
Máy móc thiết bị dùng để hàn điện kim loại bằng hình thức điện trở
|
|
851521
|
-
Loại tự động toàn bộ hay một phần
|
0
|
851529
|
Loại
khác
|
|
|
-
Máy móc thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang Plastic).
|
|
851531
|
-
Loại tự động hoàn toàn hay một phần
|
0
|
851539
|
-
Loại khác
|
0
|
851580
|
-
Các loại máy móc thiết bị khác
|
0
|
851590
|
-
Phụ tùng, bộ phận
|
0
|
8530
|
Thiết
bị điện dùng làm tín hiệu, bảo đảm an toàn, điều khiển giao thông dùng cho đường
sắt, đường xe điện, đường sông, đường bộ và các điểm dừng đỗ, cảng, sân bay
(trừ loại thuộc nhóm 8608).
|
|
853010
|
-
Thiết bị dùng trong đường sắt hay đường xe điện
|
0
|
853080
|
-
Thiết bị khác
|
0
|
853090
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8531
|
Thiết
bị tín hiệu âm thanh hay hình ảnh (ví dụ: chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn,
hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hoả) trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512
hoặc 8530
|
|
853110
|
- Hệ
thống báo động chống trộm hay cứu hoả và các thiết bị tương tự
|
0
|
853120
|
- Bảng
chỉ dẫn có lắp thiết bị tinh thể lỏng hay đèn hai cực phát sáng (LED)
|
0
|
853180
|
-
Thiết bị khác
|
0
|
853190
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8535
|
Thiết
bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch
điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện
áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên
1000 vôn.
|
|
853510
|
- Cầu
chì
|
0
|
|
- Bộ
phận ngắt mạch tự động:
|
|
853521
|
- Có
điện thế dưới 72,5KV
|
0
|
853529
|
-
Loại khác
|
0
|
853530
|
-
Bộ phận ngắt và cách ly và bộ phận ngắt điện khác
|
0
|
853590
|
- Loại
khác
|
0
|
8541
|
Diot
và các bộ phận bán dẫn tương tự, các bộ phận bán dẫn nhạy sáng, kể cả tế bào
quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng modun; diot phát sáng, tinh thể
áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.
|
|
854130
|
-
Tristo, Diacs và Triacs trừ bộ phận cảm quang
|
0
|
854140
|
-
Bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện vontatic đã hoặc chưa lắp
mođum hay lắp trong bảng điều khiển, diot phát ánh sáng
|
0
|
854150
|
-
Bộ phận bán dẫn khác
|
0
|
854160
|
Tinh
thể làm chất áp điện đã lắp ráp
|
0
|
854190
|
-
Phụ tùng, bộ phận
|
0
|
854200
|
Mạch
tích hợp điện tử và vi linh kiện điện tử tích hợp
|
1
|
8543
|
Máy
và thiết bị điện có tính năng riêng biệt chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác trong chương này.
|
|
854310
|
-
Máy gia tốc hạt
|
0
|
854320
|
-
Máy phát tín hiệu
|
0
|
854330
|
-
Máy móc thiết bị dùng trong điện phân, mạ điện hay trong quá trình phore (điều
chuyển)
|
0
|
854380
|
-
Máy móc và thiết bị khác
|
0
|
854390
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8546
|
Chất
cách điện bằng các vật liệu bất kỳ
|
|
854610
|
- Bằng
thuỷ tinh
|
1
|
854620
|
- Bằng
gốm
|
1
|
854690
|
- Bằng
vật liệu khác
|
1
|
8547
|
Khớp
gioăng cách điện làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện dùng trong máy điện, dụng
cụ điện hay các thiết bị điện, trừ các phụ kiện nhỏ bằng kim loại (ví dụ: như
đui, đui cắm có dây đã lắp sẵn khi đúc để làm đầu nối) trừ chất cách điện
thuộc nhóm 8546; ống dây dẫn điện và các khớp nối đã lót lớp vật liệu cách điện
|
|
854710
|
- Khớp
gioăng cách điện bằng gốm
|
1
|
854720
|
-
Khớp gioăng cách điện nhựa (pastic)
|
1
|
854790
|
-
Loại khác
|
1
|
854800
|
Các
bộ phận máy móc hay dụng cụ điện chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác của
chương này.
|
1
|
|
Chương 86
Đầu máy toa xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện
các bộ phận để cố định và khớp nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và các phụ
tùng của chúng, trang thiết bị cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho hệ thống tín
hiệu giao thông
|
|
8601
|
Đầu
máy đường sắt chạy bằng năng lượng điện từ nguồn bên ngoài hay từ các bộ phận
tích điện
|
|
860110
|
-
Loại chạy bằng nguồn điện ngoài
|
0
|
860120
|
-
Loại chạy bằng ắc quy điện
|
0
|
8602
|
Các
loại đầu máy đường sắt khác, toa than của đầu máy
|
|
860210
|
-
Đầu máy Diesel - điện
|
0
|
860290
|
- Loại
khác
|
0
|
8603
|
Toa
xe lửa và toa xe điện tự hành, toa xe hàng, toa xe hành lý trừ loại thuộc
nhóm 8604
|
|
860310
|
-
Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
|
0
|
860390
|
-
Loại khác
|
0
|
860400
|
Toa
xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện thuộc loại tự
hành hoặc không tự hành (ví dụ: xe hàng tạp hoá, xe gắn cần cẩu, toa làm đầu
tàu, đầu máy) dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray
|
0
|
860500
|
Toa
xe lửa hay xe điện chở khách, không tự vận hành, toa hành lý, toa bưu điện và
toa xe lửa hay xe điện dùng cho mục đích đặc biệt khác không tự vận hành (trừ
loại thuộc nhóm 8604)
|
0
|
8606
|
Toa xe
lửa hoặc xe điện chở hàng và toa gòong không tự vận hành
|
|
860610
|
-
Xe goòng chở bể chứa và các loại xe goòng tương tự
|
0
|
860620
|
-
Toa đông lạnh hay toa cách ly, trừ loại thuộc nhóm 860610
|
|
860630
|
- Toa
xe tự phóng điện, trừ loại thuộc nhóm 860610 hay 860620
|
0
|
860690
|
-
Loại khác
|
0
|
8607
|
Phụ
tùng của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của dàn máy di chuyển trên đường sắt
hay đường xe điện.
|
|
|
- Giá
chuyển hướng, trục bitxen và bánh xe, phụ tùng của chúng:
|
|
860711
|
-
Giá chuyển hướng và trục bitxen của đoạn đầu máy
|
0
|
860712
|
-
Các loại giá chuyển hướng và trục bitxen khác
|
0
|
860719
|
-
Loại khác kể cả phụ tùng
|
0
|
|
- Cụm
phanh và phụ tùng của cụm phanh:
|
|
860721
|
-
Phanh hơi và phụ tùng
|
0
|
860629
|
-
Loại khác
|
0
|
860730
|
-
Moóc toa và các bộ phận lắp ghép toa khác, bộ đệm chống rung (giảm sóc) và phụ
tùng của chúng
|
0
|
|
- Phụ
tùng khác:
|
|
860791
|
- Của
đầu máy
|
0
|
860799
|
- Loại
khác
|
0
|
860800
|
Bộ
phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị đánh
tín hiệu, thiết bị an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện)
dùng trong đường sắt, đường xe điện, đường sông, các bến đỗ, cảng hoặc sân
bay, phụ tùng của các sản phẩm kể trên
|
0
|
860900
|
Container
(kể cả Container dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị một cách
đặc biệt để vận chuyển theo một hay nhiều phương thức
|
0
|
|
Chương 87
Xe cộ trừ toa xe lửa hoặc xe điện, phụ tùng của các bộ phận
phụ trợ của chúng
|
|
|
- Xe
ôtô thiết kế để chở những loại hàng hoá chuyên dụng:
|
|
8705
|
Xe
chuyên dụng có động cơ trừ các loại thiết kế chủ yếu để vận chuyển người hay
hàng hoá (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe cần cẩu, xe cứu hoả, xe trộn bê tông, xe
quét đường, xe phun nước, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu X quang lưu động)
|
|
870510
|
-
Xe cần cẩu
|
0
|
870520
|
- Xe
cần trục khoan
|
0
|
870530
|
-
Xe cứu hoả
|
0
|
870540
|
-
Xe trộn bê tông
|
0
|
870590
|
-
Loại khác
|
0
|
870900
|
Xe
tải, loại tư hành, không lắp thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong
nhà máy, kho hàng, cầu cảng, sân bay để vận chuyển hàng hoá trong phạm vi gần;
Máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại phương tiện cơ
giới trên
|
1
|
871300
|
Xe di
chuyển người tàn tật có hoặc không lắp động cơ hay vận hành cơ giới khác
|
0
|
8714
|
Phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của xe cộ thuộc các nhóm 8711 đến 8713
|
|
871430
|
-
Phụ tùng thuộc nhóm 8713
|
0
|
8716
|
Xe
rơ móoc và rơ móoc một cầu; xe cộ khác, không vận hành bằng cơ khí; phụ tùng
của các loại trên
|
|
871620
|
- Xe
rơ móoc và xe rơ móoc một cầu tự bốc dỡ hàng hoặc không dùng để chuyên chở
trong nông nghiệp
|
5
|
|
- Các
loại xe rơ móoc và xe rơ móoc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng hoá
|
|
871631
|
-
Xe rơ móoc và xe rơ móoc một cầu chở dầu
|
5
|
|
Chương 88
Phương tiện bay và phụ tùng của chúng
|
|
880400
|
Dù (kể
cả loại dù có thể điều khiển được) và dù xoay: phụ tùng của chúng và các bộ
phận phụ trợ kèm theo
|
0
|
|
Chương 89
Tàu, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
890700
|
Các
kết cấu nổi khác (ví dụ: bè mảng, thùng chứa chất lỏng, két son để thi công cầu
cống, bến tàu nổi, phao, đèn hiệu nổi)
|
0
|
890800
|
Tàu
thuyền và các cấu kiện nổi khác dùng cho việc phá dỡ
|
0
|
|
Chương 90
Dụng cụ máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường,
kiểm tra chính xác, y tế, phẫu thuật
|
|
900100
|
Sợi
quang học và bó sợi quang học; cáp sợi quang (trừ các loại thuộc nhóm 8544);
vật liệu phân cực dạng lá, tấm, thấu kính (kể cả loại thấu kính gắn vào máy),
lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác làm bằng vật liệu bất kỳ: chưa
lắp ráp, trừ các bộ phận bằng kính chưa gia công về mặt quang học
|
0
|
900200
|
Thấu
kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã
lắp ráp, là các bộ phận hoặc đồ lắp ráp vào các dụng cụ hoặc máy móc, trừ các
bộ phận như vậy bằng kính chưa gia công về mặt quang học
|
0
|
9004
|
Kính
đeo, kính bảo hộ và các loại kính tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc
kính khác
|
|
900410
|
-
Kính râm, kính đổi màu:
|
|
90041010
|
Kính
để điều chỉnh (cận, viễn)
|
1
|
900490
|
-
Loại khác:
|
|
90049010
|
Kính
để điều chỉnh mắt (cận, viễn, 2 tròng), kính bảo hộ lao động
|
1
|
9006
|
Máy ảnh
(trừ máy quay phim); các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy trừ
đèn phóng nhóm 8539
|
|
900610
|
-
Máy ảnh thuộc loại dùng cho việc chuẩn bị bản in hoặc trục in
|
0
|
900620
|
-
Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản nhỏ khác
|
0
|
900630
|
Máy ảnh
được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, quan sát không gian hoặc để kiểm tra
nội trạng trong phẫu thuật hoặc y tế; máy kiểm tra dùng cho ngành toà án hoặc
tội phạm học
|
0
|
900659
|
-
Các loại máy ảnh khác
|
1
|
|
-
Các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy:
|
|
900691
|
-
Cho máy ảnh
|
|
90069190
|
Từ
nhóm 900610 đến 900630 và 900659
|
0
|
900700
|
Máy
quay phim và máy chiếu phim có hoặc không kèm thiết bị thu, phát âm thanh
|
0
|
9010
|
Máy
móc và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả làm phim) (kể cả máy chiếu mảng
mạch lên trên các chất liệu bán dẫn nhạy sáng) chưa được ghi hay chi tiết thuộc
chương này; máy xem âm bản, màn chiếu
|
|
901030
|
-
Màn chiếu
|
0
|
901090
|
-
Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
1
|
901100
|
Kính
hiển vi quang học hoàn chỉnh, kể cả loại để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, xem phim ảnh
quay cỡ nhỏ hay chiếu hình ảnh cỡ nhỏ
|
0
|
901200
|
Kính
hiển vi trừ kính hiển vi quang học: máy làm nhiễu xạ
|
0
|
901300
|
Bộ
phận tinh thể lỏng chưa được lắp vào các bộ phận đã được chi tiết ở các nhóm
khác; bộ phận tạo tia lade, trừ diot lade; các đồ dùng và dụng cụ quang học
khác chưa được ghi hay ở nơi khác trong chương này
|
0
|
901500
|
Dụng
cụ và đồ dùng cho khảo sát (kể cả khảo sát qua ảnh chụp trên không) dùng cho
thuỷ văn học, đại dương học, thuỷ học, khí tượng học hoặc địa vật lý học trừ
la bàn: máy đo xa
|
0
|
9017
|
Dụng
cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ
truyền, thước đo độ, bộ đồ vạch mức, thước logarit, bàn tính đĩa). Dụng cụ đo
chiều dài bằng tay (Ví dụ: thước cuộn, thước dây, trắc vị kế compa) đo ngoài
chưa được ghi hay cụ thể ở chương này
|
|
901710
|
-
Bảng và máy vẽ phác, có hoặc không tự động
|
0
|
901720
|
- Dụng
cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay bằng toán học khác
|
5
|
901900
|
Máy
trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng tâm lý, máy trị liệu bằng
Ozon, bằng khí oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu
khác
|
0
|
902000
|
Dụng
cụ thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ mặt nạ bảo hộ, kèm theo các bộ phận cơ
khí hoặc các phim lọc có thể thay thế được
|
0
|
902100
|
Dụng
cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các
dụng cụ cố định vết gẫy khác, các bộ phận giả của thân thể người, máy trợ
thính và các dụng cụ khác được lắp, mạng theo hoặc đưa vào cơ thể, để bù đắp
khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể
|
0
|
902300
|
Dụng
cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bày (Ví dụ: dùng
trong giáo dục, triển lãm) không thích hợp với các mục đích khác
|
0
|
902400
|
Máy
thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật
liệu (Ví dụ: kim loại, gỗ, sợi dệt, giấy, plastic)
|
0
|
902500
|
Dụng
cụ đo tỷ trọng nước và các dụng cụ nổi tương tự, dụng cụ đo nhiệt độ cao, dụng
cụ đo áp suất, độ ẩm, độ ướt có khả năng ghi nhận lại hoặc không ghi nhận lại
và bất cứ bộ phận nào của các dụng cụ trên
|
0
|
902600
|
Dụng
cụ và thiết bị đo hay kiểm tra lưu lượng, mức nước, áp suất hay biến số của
chất lỏng hay chất khi (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức nước, áp kế
hoặc nhiệt kế) trừ các dụng cụ thuộc nhóm 9014, 9015, 9028, 9032.
|
0
|
902700
|
Dụng
cụ phân tích lý hay hoá học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ
phân tích khí hay khói) dụng cụ thiết bị đo hay kiểm tra độ nhớt; xốp, giãn nở,
sức căng bề mặt hay các dụng cụ tương tự, dụng cụ máy móc đo hoặc kiểm tra
nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng) máy vi phẫu
|
0
|
903000
|
Dụng
cụ trắc nghiệm giao động, phân tích phổ và các dụng cụ máy móc khác để đo, đếm
hay kiểm tra điện lượng, trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các dụng cụ đo và
phát hiện các loại tia anpha, bêta, gama, tia x, tia vũ trụ và các bức xạ ion
khác
|
0
|
903100
|
Dụng
cụ thiết bị máy móc chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương
này
|
0
|
903300
|
Phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ (chưa được chi tiết hoặc ghi chép ở nơi khác của
chương này) dùng cho máy móc, dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90
|
0
|
|
Chương 91
Đồng hồ thời gian và phụ tùng đồng hồ
|
|
9106
|
Thiết
bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc chỉ thị các khoảng thời
gian bằng cách khác kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động
cơ đồng bộ (Ví dụ: máy tính và máy ghi thời gian)
|
|
910610
|
-
Máy tính, máy ghi thời gian
|
1
|
910620
|
-
Máy tính thời gian để đo, ghi
|
1
|
910690
|
-
Các loại khác
|
1
|
910700
|
-
Bộ phận ngắt mở theo thời gian, kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc
kèm theo động cơ đồng bộ
|
0
|
|
Chương 92
Nhạc cụ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ
|
|
920100
|
Đàn
piano kể cả piano tự động; đàn clavito và các loại nhạc cụ có dây bấm phím
|
2
|
920200
|
Nhạc
cụ có dây khác (Ví dụ: ghi ta, violong, đàn hạc)
|
2
|
920300
|
Đàn
organ ống có phím; đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ có phím tương tự kèm theo
bộ phận lưỡi gà kim loại tự do
|
2
|
920400
|
Đàn
Accocdêông và nhạc cụ tương tự, kèn amonica
|
2
|
920500
|
Nhạc
cụ hơi khác (ví dụ: clarinet, trompet, kèn túi)
|
2
|
920600
|
Nhạc
cụ đệm (ví dụ: trống, mộc cầm, xanh ban, bộ gõ bằng tay, chuông gõ)
|
2
|
920700
|
Nhạc
cụ loại âm hưởng được tạo ra hoặc phải được khuyếch đại bằng điện (Ví dụ: đàn
organ, ghi ta, đàn gió)
|
2
|
920800
|
Các
loại đàn và các loại nhạc cụ dụng cụ tạo âm thanh khác, không được xếp ở bất
kỳ nhóm nào khác của chương này
|
2
|
920900
|
Phụ
tùng (Ví dụ: bộ phận cơ dùng cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ:
card, đĩa, trục quay dùng cho nhạc khí cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp; thanh mẫu
tiêu và sáo các loại
|
2
|
|
Chương 94
Giường tủ, bàn ghế, bộ đồ giường, đệm lót đệm giường, nệm
và trang bị tương tự; đèn các loại và giá đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác, biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại
tương tự, các cấu kiện nhà lắp sẵn
|
|
940200
|
Bàn
ghế, giường tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (Ví dụ: bàn
mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa) ghế cắt
tóc và các loại ghế xoay, tựa gác và nâng hạ, quầy tủ để làm thủ tục vé, cân
hành lý ở sân bay (checking) nhà ga; phụ tùng của các mặt hàng kể trên
|
|
94020010
|
Bàn
ghế, giường tủ dùng trong y khoa, giải phẫu nha khoa hoặc thú y (Ví dụ: bàn mổ,
bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa)
|
0
|
94020020
|
Bộ
quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga
|
0
|