Mã HS
|
Mô tả hàng hoá
|
T/s ưu đãi (%)
|
Ký hiệu
|
T/s CEPT (%)
|
|
|
|
|
01
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
01
|
CHƯƠNG 1
Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101.11.00
|
- - Ngựa thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0101.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0101.20.00
|
- Lừa, la sống
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0102
|
Trâu, bò sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0102.10.00
|
- Trâu, bò thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0102.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0103
|
Lợn sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Lợn thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Loại nặng dưới 50 kg
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0103.92.00
|
- - Loại 50 kg trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0104
|
Cừu, dê sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0105
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà
Nhật bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại không quá 185 g:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.19.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.92
|
- - Gà trọng lượng không quá 2000g:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.92.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.00
|
Động vật sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0106.00.10
|
- Nuôi thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0106.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
02
|
CHƯƠNG 2
Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật được
dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con hoặc nửa con không đầu
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0202
|
Thịt trâu, bò, ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0203
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông và thịt vai có xương
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông, thịt vai có xương
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0204
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, tươi hoặc
ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc không đầu, ướp đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Thịt cừu loại khác, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206
|
Bộ phận nội tạng của: lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa tươi, ướp
lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Của trâu, bò, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưỡi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.29.00
|
- - Bộ phận khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Của lợn, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.49.00
|
- - Bộ phận khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.80.00
|
- Của loại động vật khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0206.90.00
|
- Của loại động vật khác, ướp đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0209.00.00
|
Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết
suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun
khói
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210
|
Thịt và các bộ phận nội tạng, muối, ngâm nước muối, sấy khô,
hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm
thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông, vai, có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210.20.00
|
- Thịt trâu, bò
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0210.90.00
|
- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ thịt hoặc các bộ phận
nội tạng dạng thịt
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
03
|
CHƯƠNG 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống, sống
dưới nước khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301
|
Cá sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.10.00
|
- Cá cảnh
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.91
|
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus
gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.91.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.91.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0301.92
|
- - Lươn (Anguilla spp):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.92.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.92.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0301.93
|
- - Cá chép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.93.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.93.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.99.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0301.99.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302
|
Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt
khác của cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.11.00
|
- - Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus
chrysogaster)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.12.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), Đại Tây Dương
(Salmo salar) và cá hồi sông Đa nuyp (Hucho hucho)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.19.00
|
- - Cá hồi khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá bẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.21.00
|
- - Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides
Hippoglossus hippo-glossus, Hippoglossus stenolepis)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn sole (lá mít) (Solea spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.29.00
|
- - Cá bẹt khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá ngừ (thuộc dòng Thunus), cá ngừ bơi ngược dòng hoặc cá
ngừ bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.31.00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.32.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.33.00
|
- - Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá ngừ bơi ngược dòng
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.39.00
|
- - Cá ngừ khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.40.00
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và bọc
trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.50.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus),
trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.61.00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá Sác-đin
loại nhỏ (Sardinella spp.), và cá trích cơm (Spattus sprattus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.62.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.63.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.64.00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber
japonicus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.65.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.66.00
|
- - Cá chình (Anguilla spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.69.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0302.70.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303
|
Cá ướp đông, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của
cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.10.00
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus
masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.21.00
|
- - Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus
apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.22.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp
(Hucho Hucho)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.29.00
|
- - Cá hồi khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá bẹt (pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Solaidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides,
Hippoglossus hippog-lossus, Hippoglossus stenolepis)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (lá mít) (Solea spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.39.00
|
- - Cá bẹt khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá ngừ bơi ngược dòng (of the genus Thunnus) hoặc cá ngừ bụng
có sọc (Euthynnus (Kasuwuonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ ngược dòng hoặc loại bụng có sọc
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.49.00
|
- - Cá ngừ loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.50.00
|
- Cá trích, trừ gan và bọc trứng cá (Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.60.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocopphalus),
trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.71.00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá Sac-đin
loại nhỏ (Sardin-ella spp.), cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.72.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Menalogramus aeglefinus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.74.00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber
japonicus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.75.00
|
- - Cá nhám và cá mập khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.76.00
|
- - Lươn (Anguilla spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.77.00
|
- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.78.00
|
- - Cá Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.79.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0303.80.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0304
|
Lườn cá và các loại thịt khác của cá (băm hoặc không băm), tươi,
ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.10.00
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0304.20.00
|
- Thịt lườn cá ướp đông
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0304.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt
cá dùng cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.20.00
|
- Gan cá và trứng cá sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước
muối
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.30.00
|
- Cá khúc sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, chưa hun
khói
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá hun khói, kể cả cá khúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả cá khúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch
và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) cá hồi vùng sông
Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.42.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.49.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá khô đã hoặc chưa muối, nhưng chưa hun khói:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết (gadus morhua, gadus ogac, gadus macrocephalus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.59.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cá muối, chưa sấy khô hoặc chưa hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.61.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.63.00
|
- - Cá trổng (Engrulis spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0305.69.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306
|
Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh,
ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai, vỏ đã
hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô,
muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật giáp xác
dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.11.00
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus
spp., Jasus spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.12.00
|
- - Tôm hùm khác (loài Homorus)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.13.00
|
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.14.00
|
- - Cua
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.19.00
|
- - Loại khác kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật
giáp xác dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Chưa ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.21.00
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus
spp., Jasus spp.)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.22.00
|
- - Tôm hùm khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.23
|
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.23.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0306.23.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.24.00
|
- - Cua
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0306.29.00
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột viên của động vật
giáp xác dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307
|
Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh
hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại động vật không xương
sống, sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp
lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên
của động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng
làm thực phẩm cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.10
|
- Sò:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.10.10
|
- - Sống
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc dòng Pecnen hoặc dòng
Chlamy hoặc dòng Placopecten:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.21.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Trai (Mytilus spp, Perna spp):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.31.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.39.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Mực (Sepia òfficinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và
mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.41.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.51.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.59.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.60.00
|
- ốc, trừ ốc biển
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác, kể cả bột của động vật không xương sống sống dưới
nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.91.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0307.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
04
|
CHƯƠNG 4
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực
phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405
|
Bơ và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa; cao
sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405.90.10
|
- - Dầu bơ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0406
|
Pho mát và sữa đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng sữa), chưa lên men và
sữa đông dùng làm pho mát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0406.10.20
|
- - Sữa đông dùng làm pho mát
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0408
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi,
sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản
cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0408.11.00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0408.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0408.91.00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0408.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0409.00.00
|
Mật ong tự nhiên
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0410.00
|
Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0410.00.10
|
- Tổ chim
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
0410.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
05
|
CHƯƠNG 5
Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc
ghi ở chương khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0501.00.00
|
Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu
tóc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0502
|
Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn lòi, lông con lửng và các
loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0502.10.00
|
- Lông lợn, lông lợn lòi và các phế liệu từ lông lợn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0503.00.00
|
Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm ngựa, đã hoặc không làm
thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0504.00.00
|
Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng
phần, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0506
|
Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa
cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản
phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0506.10.00
|
- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0506.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0506.90.10
|
- - Bột xương
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0506.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0507
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên)
và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim chưa chế
biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm
trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0507.10
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0507.10.10
|
- - Ngà voi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0507.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0507.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0508.00.00
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế
nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật
da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và
các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0509.00.00
|
Bọt biển tự nhiên gốc động vật
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0510.00.00
|
Long diên hương (lấy từ tinh dịch cá voi, dùng làm nước hoa);
chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng;
mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để
chế biến dược phẩm tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức
khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0511
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm
cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm, động
vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật thuộc chương 3 đã chết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.91.10
|
- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0511.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0511.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
06
|
CHƯƠNG 6
Cây sống và các loại cây trồng khác, củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời
và các loại lá trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0601
|
Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng
hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0601.10.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ ở dạng ngủ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0601.20.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, đang phát triển hoặc có
hoa; cây và rễ rau diếp xoăn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0603
|
Hoa cắt rời và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi,
khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0603.10.00
|
- Tươi
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0604
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ,
các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô,
đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0604.10.00
|
- Rêu và địa y
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0604.91.00
|
- - Tươi
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0604.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
07
|
CHƯƠNG 7
Rau và một số loại củ, rễ ăn được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0701
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0701.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0703
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.10
|
- Hành, các loại hành tăm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.10.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0703.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.20.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.90.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0704
|
Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự,
tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0704.10.00
|
- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0704.20.00
|
- Cải Brussels
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0704.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0705
|
Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rau diếp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0705.11.00
|
- - Rau diếp cuộn
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0706
|
Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau trộn (sa-lát),
cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0706.10.00
|
- Cà rốt và củ cải
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0707.00.00
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0708
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà lan
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0708.20.00
|
- Đậu hạt
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0708.90.00
|
- Rau đậu khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0709.10.00
|
- Cây A-ti-sô
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.40.00
|
- Cần tây, trừ loại cần củ
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Nấm và nấm cục:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.52.00
|
- - Nấm cục
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.60
|
- Quả dòng Capsicum và Pimenta:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0709.60.10
|
- - ớt quả
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.70.00
|
- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn
khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0709.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0710.10.00
|
- Khoai tây
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Rau đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà lan
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.22.00
|
- - Đậu hạt
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.30.00
|
- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand hoặc rau Bi na trồng trong
vườn
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.40.00
|
- Bắp ngô ngọt dùng làm rau (Sweet Corn)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xít lưu
huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác),
nhưng không ăn ngay được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0711.10.00
|
- Hành
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711.20.00
|
- ô-liu
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711.30.00
|
- Nụ bạch hoa
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711.40.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0711.90.10
|
- - Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0712
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng
chưa chế biến thêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0712.20.00
|
- Hành
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0712.30.00
|
- Nấm và nấm cục
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0712.90.10
|
- - Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0712.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0713
|
Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt
hoặc xay thành mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà lan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.20
|
- Đậu Hà lan loại nhỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.31
|
- - Đậu vigna mungo, herper hoặc Vigna radiata (Vigna mungo
(L) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.31.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc angularis)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.32.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả hạt đậu trắng (Phaseolus vulgaris)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.33.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.39
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.39.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.40
|
- Đậu lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.40.10
|
- - - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.40.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina,
Vicia faba var. minor)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0713.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0714
|
Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú (A-ti-sô Jerusalem), khoai lang,
các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp
đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0714.10.10
|
- - Chưa thái lát hoặc chưa làm thành dạng viên
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0714.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0714.20.00
|
- Khoai lang
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0714.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
08
|
CHƯƠNG 8
Quả và hạt ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.11.00
|
- - Sấy khô
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0801.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0801.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0801.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0802.11.00
|
- - Cả vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0802.21.00
|
- - Cả vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
- Quả óc chó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0802.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.40.00
|
- Hạt dẻ (Castanea spp.)
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.50.00
|
- Quả hồ trăn
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0802.90.00
|
- Quả khác
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
0803.00.00
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
40
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0804
|
Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc
khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0804.10.00
|
- Chà là
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0804.20.00
|
- Sung, vả
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0804.30.00
|
- Dứa
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0804.40.00
|
- Bơ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0804.50.00
|
- ổi, xoài, măng cụt
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0805
|
Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0806
|
Nho, tươi hoặc khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0806.10.00
|
- Tươi
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0806.20.00
|
- Khô
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0807
|
Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ tươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dưa tây (kể cả dưa hấu):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0807.11.00
|
- - Dưa hấu
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0807.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0807.20.00
|
- Đu đủ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0808
|
Táo tây, lê và quả mộc qua, tươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0808.10.00
|
- Táo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0808.20.00
|
- Lê và quả mộc qua
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0809
|
Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0809.10.00
|
- Mơ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0809.20.00
|
- Anh đào
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0809.30.00
|
- Đào (kể cả xuân đào)
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0809.40.00
|
- Mận và mận gai
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0810
|
Quả khác, tươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0810.10.00
|
- Dâu tây
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0810.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0810.30.00
|
- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0810.40.00
|
- Quả man việt quất, quả việt quất, các loại quả thuộc họ vaccinium
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0810.50.00
|
- Quả ki-uy (kiwi)
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0810.90.10
|
- - Quả vải
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0810.90.20
|
- - Quả nhãn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0810.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0811
|
Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp hoặc luộc chín,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ướp đông, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0811.10.00
|
- Dâu tây
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0811.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu, quả lý gai, quả lý chua,
đen, trắng, đỏ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0811.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0812
|
Quả và hạt, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô xit lưu
huỳnh, nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn
ngay được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0812.10.00
|
- Anh đào
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0812.20.00
|
- Dâu tây
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0812.90.00
|
- Quả khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0813
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp
các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0813.10.00
|
- Mơ
|
40
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0813.20.00
|
- Mận đỏ
|
40
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0813.30.00
|
- Táo
|
40
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0813.40.00
|
- Quả khô khác
|
40
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0813.50.00
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này
|
40
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0814.00.00
|
Vỏ các loại quả có múi (họ chanh), hoặc dưa tây (kể cả dưa hấu),
tươi, ướp đông, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc
trong các dung dịch bảo quản khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
09
|
CHƯƠNG 9
Cà phê, chè, chè Paragoay (mate) và các loại gia vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in;
vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.11.00
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0901.12.00
|
- - Đã khử chất ca-phê-in
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.21.00
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in
|
50
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0901.22.00
|
- - Đã khử chất ca-phê-in
|
50
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.90.10
|
- - Vỏ quả và vỏ hạt cà phê
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0901.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
0902
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0902.10.00
|
- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không
quá 3 kg
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0902.20.00
|
- Chè xanh khác (chưa ủ men)
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0902.30.00
|
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn,
trọng lượng gói không quá 3 kg
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0902.40.00
|
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0903.00.00
|
Chè Paragoay (mate)
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0904
|
Hạt tiêu thuộc giống piper; các loại quả dòng Capsicum hoặc
dòng Pimenta, khô, xay hoặc tán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0904.11.00
|
- - Chưa xay hoặc tán
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0904.12.00
|
- - Đã xay hoặc tán
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0904.20
|
- Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0904.20.10
|
- - ớt
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0904.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0905.00.00
|
Va-ni
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0906
|
Quế và hoa quế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0906.10.00
|
- Chưa xay hoặc tán
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0906.20.00
|
- Đã xay hoặc tán
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0907.00.00
|
Đinh hương (cả quả, thân, cành)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0908
|
Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0908.10.00
|
- Hạt nhục đậu khấu
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0908.20.00
|
- Vỏ nhục đậu khấu
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0908.30.00
|
- Bạch đậu khấu
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0909
|
Hạt hồi, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc cây ca-rum (caraway);
hạt bách xù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0909.10.00
|
- Hạt hồi
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0909.20.00
|
- Hạt cây rau mùi
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0909.30.00
|
- Hạt cây thì là Ai cập
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0909.40.00
|
- Hạt cây ca-rum
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0909.50.00
|
- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper berries)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0910
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, ca-ry (curry)
và các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0910.10.00
|
- Gừng
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0910.20.00
|
- Nghệ tây
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0910.30.00
|
- Nghệ
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0910.40.00
|
- Húng tây, lá nguyệt quế
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0910.50.00
|
- Ca-ry (curry)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Gia vị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0910.91.00
|
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú giải 1(b) của chương
này
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
0910.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
10
|
CHƯƠNG 10
Ngũ cốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1001
|
Lúa mì và hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen (meslin)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1001.10.00
|
- Lúa mì durum
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1001.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1002.00.00
|
Lúa mạch đen
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1003.00.00
|
Lúa mạch
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1004.00.00
|
Yến mạch
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1005
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1005.10
|
- Ngô hạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1005.10.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1005.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1005.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1006
|
Lúa gạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1006.10.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1007.00.00
|
Lúa miến
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1008
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim (canary seed), các loại ngũ
cốc khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1008.10.00
|
- Kiều mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1008.20.00
|
- Kê
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1008.90.00
|
- Ngũ cốc khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
11
|
CHƯƠNG 11
Các sản phẩm xay
xát; mạch nha; tinh bột; i-nu-lin; gờ-lu-ten (gluten) bột mì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1101.00
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1101.00.10
|
- Bột mỳ
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
1101.00.90
|
- Bột meslin
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
1102
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1102.10.00
|
- Bột lúa mạch đen
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1102.30.00
|
- Bột gạo
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1102.90.00
|
- Bột ngũ cốc khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1103
|
Ngũ cốc dạng vỡ mảnh, dạng bột thô và bột viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng vỡ mảnh, bột thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1103.11.00
|
- - Của lúa mì
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1103.12.00
|
- - Của yến mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1103.13.00
|
- - Của ngô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1103.14.00
|
- - Của gạo
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1103.19.00
|
- - Ngũ cốc khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Dạng bột viên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1103.21.00
|
- - Của lúa mì
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1103.29.00
|
- - Của ngũ cốc khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1104
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, nghiền
vỡ mảnh, nghiền vụn, lát, nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc còn
nguyên đã xay, vỡ mảnh hoặc tán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạt ngũ cốc xay hoặc tán:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1104.11.00
|
- - Lúa mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1104.12.00
|
- - Yến mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1104.19
|
- - Ngũ cốc khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1104.19.10
|
- - - Ngô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1104.19.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn,
lát hoặc nghiền thô):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1104.21.00
|
- - Lúa mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1104.22.00
|
- - Yến mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1104.23.00
|
- - Ngô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1104.29.00
|
- - Ngũ cốc khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1104.30.00
|
- Phôi ngũ cốc, nguyên dạng, xay vỡ mảnh, hoặc nghiền
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1105
|
Khoai tây, dạng bột mịn, bột thô, hạt, viên hoặc dạng mảnh lát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1105.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1105.20.00
|
- Dạng hạt, viên, mảnh lát
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1106
|
Bột mịn và bột thô chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm
0713, từ các loại cỏ hoặc rễ, củ thuộc nhóm 0714 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1106.10.00
|
- Từ rau đậu khô thuộc nhóm 0713
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1106.20
|
- Từ cỏ, rễ, hoặc củ thuộc nhóm 0714:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1106.20.10
|
- - Từ sắn
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1106.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1106.30.00
|
- Từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1107
|
Hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (malt), rang hoặc chưa rang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1107.10.00
|
- Chưa rang
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1107.20.00
|
- Đã rang
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1108
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1108.11.00
|
- - Tinh bột mì
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1108.12.00
|
- - Tinh bột ngô
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1108.13.00
|
- - Tinh bột khoai tây
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1108.14.00
|
- - Tinh bột sắn
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1108.19.00
|
- - Tinh bột khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1108.20.00
|
- I-nu-lin
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1109.00.00
|
Gơ-lu-ten (gluten) lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
12
|
CHƯƠNG 12
Hạt và quả có dầu;
các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm, rạ làm thức ăn gia
súc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1201.00
|
Đậu tương hạt hoặc mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1201.00.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1201.00.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1202
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác,
đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1202.10
|
- Lạc vỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1202.10.10
|
- - Phù hợp đô làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1202.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1202.20.00
|
- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1203.00.00
|
Cùi dừa
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1204.00.00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1205.00.00
|
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1206.00.00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1207
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1207.20.00
|
- Hạt bông
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1207.30.00
|
- Hạt thầu dầu
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1207.40.00
|
- Hạt vừng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1207.50.00
|
- Hạt mù tạt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1207.60.00
|
- Hạt rum (Safflower seeds )
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1207.92.00
|
- - Hạt mỡ
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1207.99.00
|
- - Hạt khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1208
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột
từ hạt mù tạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1208.90.00
|
- Từ các loại hạt, quả khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1209
|
Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạt củ cải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1209.11.00
|
- - Hạt củ cải đường
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.19.00
|
- - Hạt các loại củ cải khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt cỏ linh lăng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ ba lá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ mạch đen
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.26.00
|
- - Hạt cỏ đuôi mèo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.29.00
|
- - Hạt cỏ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.30.00
|
- Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy hoa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1209.91
|
- - Hạt rau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1209.91.10
|
- - - Su hào
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.91.20
|
- - - Bắp cải
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.91.30
|
- - - Súp lơ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.91.40
|
- - - Cà chua
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1209.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1210
|
Hoa lên men bia (hublong), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay,
nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1210.10.00
|
- Hoa lên men bia (hublong) chưa nghiền, chưa xay thành bột
mịn, chưa làm thành bột viên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1210.20.00
|
- Hoa lên men bia (hublong) đã nghiền, đã xay thành bột mịn
hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1211
|
Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng
làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương
tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211.10
|
- Rễ cam thảo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211.10.10
|
- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.20
|
- Rễ cây nhân sâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211.20.10
|
- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.90
|
- Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Loại chất dùng cho dược phẩm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211.90.11
|
- - Pyrethrum, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.12
|
- - Pyrethrum, loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.13
|
- - Cannabis, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.14
|
- - Cannabis, loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.15
|
- - Coca, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.16
|
- - Coca, loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.17
|
- - Loại khác, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.19
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211.90.91
|
- - - Pyrethrum
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.92
|
- - - Cannabis
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1211.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1212
|
Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường
và mía, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa xay; hạt quả, nhân quả
và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) chủ yếu dùng
làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1212.10.00
|
- Quả cây minh quyết, kể cả hạt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1212.20.00
|
- Rong biển và các loại tảo khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1212.30.00
|
- Hạt và nhân hạt mơ, đào, mận
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1212.91.00
|
- - Củ cải đường
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1212.92.00
|
- - Mía
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1212.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1213.00.00
|
Rơm, trấu từ cây ngũ cốc, chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay,
ép hoặc làm thành dạng viên
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1214
|
Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá,
cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm
thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1214.10.00
|
- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
13
|
CHƯƠNG 13
Cánh kiến đỏ; gôm,
các loại nhựa cây và chất
chiết suất từ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1301
|
Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa
ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1301.10
|
- Cánh kiến đỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1301.10.10
|
- - Sen lắc và cánh kiến đỏ tinh chế khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1301.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1301.20.00
|
- Gôm ả rập
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1301.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302
|
Cao và các chiết suất thực vật; chất pec-tíc; muối của a xít
péc-ti-níc, muối của a xít péc-tíc, thạch trắng, các chất nhầy và chất làm quánh
khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao và các chiết suất từ thực vật:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1302.12.00
|
- - Từ cam thảo
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.13.00
|
- - Từ hu-bờ-lông (hublong)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.14.00
|
- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenone
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.19.00
|
- - Từ các loại cây khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.20.00
|
- Chất péc-tíc, muối của a xit péc-tíc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Chất nhầy, chất làm quánh, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các
sản phẩm thực vật:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1302.31.00
|
- - Thạch trắng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.32.00
|
- - Chất nhầy hoặc chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế,
lấy từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1302.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
14
|
CHƯƠNG 14
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1401
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song,
mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ
cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1401.10.00
|
- Tre
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1401.20.00
|
- Song mây
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1401.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1401.90.10
|
- - Cói chẻ
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1401.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1402
|
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông
gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ
hoặc không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1402.10.00
|
- Bông gạo
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1402.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1403
|
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, làm bàn chải (ví dụ:
cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm
thành nùi hoặc bó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1403.10.00
|
- Cây ngũ cốc dùng làm chổi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1403.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1404
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1404.10.00
|
- Vật liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm,
thuộc da
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1404.20.00
|
- Xơ dính hạt bông
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1404.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
15
|
CHƯƠNG 15
Mỡ và dầu động
vật hoặc thực vật và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ
thực phẩm, đã được chế biến; sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1501.00.00
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm
0209 hoặc 1503
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1502.00.00
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 1503
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1504
|
Mỡ, dầu và các thành phần mỡ dầu của cá hoặc thú biển, đã hoặc
chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1504.10.00
|
- Dầu gan cá và các thành phần của chúng
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1504.20.00
|
- Mỡ, dầu cá và các thành phần của chúng, trừ dầu gan cá
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1504.30.00
|
- Mỡ, dầu từ các loài thú biển và các thành phần của chúng
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1505
|
Mỡ lông và các chất béo từ mỡ lông (kể cả mỡ lông cừu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1505.10.00
|
- Mỡ lông dạng thô
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1505.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1506.00.00
|
Mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa
tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1507
|
Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa
tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1507.10.00
|
- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1507.90.20
|
- - Thành phần của dầu đậu tương chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1508
|
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế
nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1508.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1508.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1508.90.20
|
- - Thành phần của dầu lạc chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1509
|
Dầu ô- liu và các thành phần của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh
chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1509.10.00
|
- Nguyên chất
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1509.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1509.90.20
|
- - Thành phần của dầu ô-liu chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1510.00
|
Dầu khác và các thành phần của chúng chiỏ thu được từ ô-liu
đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học, kể cả hỗn hợp của
các loại dầu này hoặc các thành phần của các loại dầu này với dầu hoặc thành phần
của dầu thuộc nhóm 1509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1510.00.10
|
- Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1510.00.92
|
- - Thành phần của chúng chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1511
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng
chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1511.10
|
- Dầu thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1511.10.10
|
- - Dầu cọ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1511.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1512
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành
phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các thành phần của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1512.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1512.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1512.19.20
|
- - - Thành phần của dầu hướng dương, dầu cây rum chưa tinh
chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt bông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1512.21.00
|
- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gossypol)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1512.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1512.29.20
|
- - - Thành phần của dầu hạt bông chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1513
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của
chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1513.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1513.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1513.19.20
|
- - - Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1513.21.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1513.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1513.29.20
|
- - - Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1514
|
Dầu hạt cải, dầu của cải dầu, dầu mù tạt và các thành phần của
chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1514.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1514.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1514.90.20
|
- - Thành phần của dầu hạt cải, dầu cải dầu, dầu mù tạt chưa
tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515
|
Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành
phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Dầu hạt ngô và các thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.21.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.29.10
|
- - - Thành phần của dầu hạt ngô chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và các thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.30.10
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.30.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.40
|
- Dầu (trẩu) tung và các thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.40.10
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.40.20
|
- - Thành phần của dầu trẩu chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.50.10
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.50.20
|
- - Thành phần của dầu hạt vừng chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.60
|
- Dầu Jojoba và các thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.60.10
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.60.20
|
- - Thành phần của dầu Jojoba chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.90.10
|
- - Thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1515.90.20
|
- - Thành phần của dầu tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1518.00.00
|
Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã
luộc, ô xi hóa, rút nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng
trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ
loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu
động vật hoặc thực vật hoặc từ thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc chương
này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1520.00
|
Gờ-li-xê-rin (glycerol) thô; nước và dung dịch kiềm glycerol
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1520.00.10
|
- Glycerol thô
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1520.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1521
|
Sáp thực vật (trừ triglycerides), sáp ong, sáp côn trùng và
sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1521.10.00
|
- Sáp thực vật
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1521.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1522.00.00
|
Chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc
sáp động vật, thực vật
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
16
|
CHƯƠNG16
Các sản phẩm chế
biến từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm, hoặc động vật không
xương sống sống dưới nước khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1605
|
Động vật giáp xác, thân mềm và động vật không xương sống sống
dưới nước khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1605.10.00
|
- Cua
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1605.20.00
|
- Tôm con và tôm prawns
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1605.30.00
|
- Tôm hùm
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1605.40.00
|
- Động vật giáp xác khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1605.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
17
|
CHƯƠNG 17
Đường và các loại
mứt, kẹo có đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1702
|
Đường khác, bao gồm đường lác-tô-za (lactose), man-to-za (maltose),
gờ-lu-cô-za (glucose) và phờ-rúc-tô-za (fructose), tinh khiết về mặt hóa học,
dạng tinh thể; xi-rô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân
tạo đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramel)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường lác-tô-za và si-rô lác-tô-za:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1702.11.00
|
- - Có tỷ trọng 99% hoặc hơn là đường lác-tô-za được ép thành
dạng khan, tính ở thể khô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1702.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1702.20.00
|
- Đường từ cây thích và xi-rô từ cây thích
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1702.50.00
|
- Phờ-rúc-tô-za tinh khiết về mặt hóa học
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1702.60.00
|
- Phờ-rúc-tô-za và xi-rô phờ-rúc-tô-za có tỉ trọng phờ-rúc-tô-za
trên 50%
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1702.90
|
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1702.90.10
|
- - Man-tô-za và xi-rô man-tô-za
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
1702.90.20
|
- - Mật ong nhân tạo
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1702.90.30
|
- - Đường thắng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1702.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1703
|
Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chế đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1703.10.00
|
- Mật mía
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
1703.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
18
|
CHƯƠNG 18
Ca cao và các sản
phẩm chế biến từ ca cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1801.00.00
|
Ca cao dạng hạt, mảnh, sống hoặc đã rang
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1802.00.00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1803
|
Bột ca cao đã hoặc chưa khử chất béo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1803.10.00
|
- Chưa khử chất béo
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1803.20.00
|
- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1804.00.00
|
Bơ, chất béo và dầu ca cao
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1805.00.00
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
19
|
CHƯƠNG 19
Sản phẩm chế biến
từ ngũ cốc, bột,
tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901
|
Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (mạch nha tinh chiưt);
thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của mạch nha tinh
chiưt, không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với tỉ trọng dưới 40% được tính trên
toàn bộ lượng ca cao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc
có chứa ca cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng ca cao đã rút
hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để bán le:ỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901.10.10
|
- - Loại được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống
thông
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1901.20.00
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc
nhóm 1905
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901.90.20
|
- - Loại được chỉ định dùng cho bệnh nhân cần nuôi ăn qua ống
thông
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1901.90.40
|
- - Loại khác, chưa đóng gói đô bán lẻ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1901.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1902
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt
hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như các loại mì que (spaghety), mì
ống (macaroni), mì sợi, mì dẹt, gnocchi, roavioli, caneloni; cut-cut (couscous)
đã hoặc chưa chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm bột nhào chưa nấu chín, chưa nhồi, hoặc chưa
chế biến cách khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1902.11.00
|
- - Có chứa trứng
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1902.19.00
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1902.20.00
|
- Các sản phẩm bột nhào đã nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hoặc
chế biến cách khác.
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1902.30.00
|
- Các sản phẩm bột nhào khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1902.40.00
|
- Mì cut-cut (couscous)
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1903.00.00
|
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ
tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1904
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc (ví dụ: bỏng
ngô); các loại ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến
khác (trừ bột thô và bột mịn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1904.10.00
|
- Thức ăn chế biến từ quá trình nô,ổ rang: ngũ cốc hoặc các
sản phẩm ngũ cốc
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1904.20.00
|
- Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa rang hoặc từ hỗn hợp
của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1904.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
1905
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không
chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế,
bánh đa nem và các sản phẩỏm tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1905.90.10
|
- - Vỏ viên thuốc con nhộng dùng trong ngành dược
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1905.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
20
|
CHƯƠNG 20
Sản phẩm chế biến
từ rau, quả, hạt hoặc các phần khác
của cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2001
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế
biến hoặc bảo quản bằng giấm hay a xít a-xê-tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2001.20.00
|
- Hành
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2001.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2003
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ bảo
quản bằng a xít a-xê-tích hoặc bằng giấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2003.10.00
|
- Nấm
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2003.20.00
|
- Nấm cục
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2005
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản dưới các hình thức khác trừ
bảo quản bằng a xít a-xê-tích hoặc bằng giấm, nhưng không ướp đông, trừ các sản
phẩm thuộc nhóm 2006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2005.70.00
|
- ô-liu
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2006
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo
quản bằng đường (đã ráo nước, phủ đường hoặc kết tinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2006.00.10
|
- Quả, hạt
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2006.00.90
|
- Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2007
|
Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả
nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2007.10.00
|
- Chế phẩm thuần chất
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2007.91.00
|
- - Quả họ chanh
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2007.99.00
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008
|
Quả, quả hạch và các phần khác của cây, đã chế biến, bảo quản
cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2008.50.00
|
- Mơ
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008.60.00
|
- Anh đào
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008.70.00
|
- Mâm xôi
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2008.80.00
|
- Dâu tây
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm
200819:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2008.91.00
|
- - Lõi cây cọ
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
21
|
CHƯƠNG 21
Các sản phẩm chế
biến ăn được khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2101
|
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè,
chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay,
rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, các chất chiết suất
tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2101.20.00
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè
Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất
hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2101.30.00
|
- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác,
chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm trên
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2102
|
Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)]; các tổ chức vi sinh đơn bào
ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 3002); bột nở
đã pha chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2102.10
|
- Men hoạt động:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2102.10.10
|
- - Men bia
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2102.10.20
|
- - Men rượu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2102.10.30
|
- - Men bánh mỳ
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2102.10.90
|
- - Men khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2102.20.00
|
- Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động:
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2102.30.00
|
- Bột nở đã pha chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2103
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và
bột canh hỗn hợp; bột mịn và thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2103.10.00
|
- Nước xốt đậu tương (kể cả ma-gi)
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2103.20.00
|
- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà chua khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2103.30.00
|
- Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2103.90.10
|
- - Mì chính
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2103.90.20
|
- - Nước mắm
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2103.90.30
|
- - Bột canh
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2103.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2104
|
Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; thức ăn tổng
hợp chế biến thuần chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2104.10.00
|
- Súp, nước xuýt và chế phẩm tương tự
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2104.20.00
|
- Thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2105.00.00
|
Kem lạnh (ice- cream) và các sản phẩm tương tự, có hoặc không
chứa ca cao
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2106
|
Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2106.10.00
|
- Chất Protein cô đặc và chất protein được làm rắn
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2106.90.10
|
- - Các sản phẩm được chư biưn tư sâm
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
2106.90.20
|
- - Chế phẩm đểỏ làm thạch (nước quả đông)
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2106.90.30
|
- - Hỗn hợp hoá chêt với một số thực phẩm hoặc với một số chêt
có giá trị dinh dưỡng dùng trong công nghiĐp chư biưn thực phẩm
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2106.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
22
|
CHƯƠNG 22
Đồ uống, rượu và
giấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2202
|
Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao
gồm nước quả ép hoặc rau ép thuộc nhóm 2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2202.10
|
- Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga đã pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2202.10.10
|
- - Nước giải khát có hương liệu hoa quả (cam, chanh, dâu
....)
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2202.10.20
|
- - Nước cô-la và các loại tương tự
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2202.10.90
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
2202.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
23
|
CHƯƠNG 23
Phế thải, phế liệu
từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2301
|
Bột mịn, bột thô và bột viên từ thịt hoặc cơ quan nội tạng dạng
thịt, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không xương
sống sống dưới nước khác, không thích hợp làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ thịt và các cơ quan nội tạng
dạng thịt; tóp mỡ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2301.20.00
|
'- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay động vật giáp xác,
động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2302
|
Cám, chế phẩm xay lại từ đầu mầm lúa và phế liệu khác ở dạng
viên hoặc không, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến
cách khác từ các loại ngũ cốc hay cây rau đậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2302.20.00
|
- Từ thóc, gạo
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2302.30.00
|
- Từ lúa mì
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2302.40.00
|
- Từ ngũ cốc khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2302.50.00
|
- Từ cây rau đậu
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2303
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự,
bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và
phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2303.10.00
|
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương
tự
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản
xuất đường
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2303.30.00
|
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2304.00.00
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng
viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2305.00.00
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng
viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2306
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng
viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu thực vật, trừà các loại thuộc
nhóm 2304 hoặc 2305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2306.10.00
|
- Từ hạt bông
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2306.20.00
|
- Từ hạt lanh
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2306.30.00
|
- Từ hạt hướng dương
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2306.40.00
|
- Từ hạt cải dầu
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2306.50.00
|
- Từ cơm dừa làm thức ăn và cơm dừa loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2306.60.00
|
- Từ hạt cọ và nhân hạt cọ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2306.70.00
|
- Từ mầm ngô
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2306.90.00
|
- Từ các loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2307.00.00
|
Bã rượu vang; cáu rượu
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2308
|
Nguyên liệu thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực
vật ở dạng viên hoặc không dùng làm thức ăn gia súc, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2308.10.00
|
- Quả đấu và hạt dẻ ngựa (hạt dẻ ấn độ)
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2308.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2309
|
Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2309.10.00
|
- Thức ăn cho chó hoặc cho mèo đã đóng gói để bán lẻ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2309.90.10
|
- - Thức ăn cho tôm
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2309.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
25
|
CHƯƠNG 25
Muối, lưu huỳnh;
đất và đá; thạch cao; vôi và xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2501.00
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri
nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh
hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2501.00.10
|
- Muối ăn
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2501.00.20
|
- Cloruanatri nguyên chất
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2501.00.30
|
- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2501.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2502.00.00
|
Pi-rít sắt chưa nung
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2503.00.00
|
Lưu huỳnh các loại trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa
và dạng keo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2504
|
Gờ-ra-phít (graphite) tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2504.10.00
|
- ở dạng bột hay mảnh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2504.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2505
|
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại
thuộc chương 26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2505.10.00
|
- Cát đi-ô-xít si-lích (silica sands) và cát thạch anh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2505.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2506
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); thạch anh kết tụ (quartzite),
đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2506.10.00
|
- Thạch anh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Thạch anh kết tụ (quartzite):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2506.21.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2506.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2507.00
|
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2507.00.10
|
- Cao lanh
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2507.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2508
|
Đất sét khác (không kểỏ đất sét trương nở thuộc nhóm 6806),
andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa hay
đất dinas
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2508.10.00
|
- Bentonite
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2508.20.00
|
- Đất để tẩy màu và chuội vải
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2508.30.00
|
- Đất sét chịu lửa
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2508.40.00
|
- Đất sét khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2508.50.00
|
- Andalusite, kyanite và silimanite
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2508.60.00
|
- Mullite
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2508.70.00
|
- Đất chịu lửa hay đất dinas
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2509.00.00
|
Đá phấn
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2510
|
Phốt phát can-xi tự nhiên, phốt phát can-xi nhôm tự nhiên, và
đá phấn có chứa phốt phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2510.10
|
- Chưa nghiền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2510.10.10
|
- - A-pa-tít (apatite)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2510.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2510.20.10
|
- - A-pa-tít (apatite)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2510.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2511
|
Sun-phát bari tự nhiên (barytes), các-bo-nát ba-ri tự nhiên
(witherite), đã hoặc chưa nung, trừ ô xít ba-ri thuộc nhóm 2816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2511.10.00
|
- Sun phát ba-ri tự nhiên (barytes)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2511.20.00
|
- Các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2512.00.00
|
Bột hóa thạch si-lích (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite)
và đất si-lích tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 (một)
hoặc nhỏ hơn 1 (một)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2513
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên, và vật
liệu mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đá bọt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2513.11.00
|
- - ở dạng thô hoặc viên không đều kể cả đá bọt nghiền (bimskies)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2513.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2513.20.00
|
- Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và chất mài mòn
tự nhiên khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2514.00.00
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay chỉ cắt, bằng cưa hoặc các
cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2515
|
Đá cẩm thạch, travertine, ecaussine, và đá vôi khác làm đài
tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2,5 và thạch
cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành
các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đá cẩm thạch và travertine:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2515.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2515.12.00
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2515.20.00
|
- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hay đá xây dựng;
thạch cao tuyết hoa
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2516
|
Đá gờ-ra-nit (granite), pô-phi-a (porphyry), ba-zan (basalt),
cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo
thô hay mới chiỏ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ
nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gờ-ra-nit (granite):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2516.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2516.12.00
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Đá cát kết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2516.21.00
|
- - Thô hoặc đá đẽo thô
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2516.22.00
|
- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2516.90.00
|
- Đá làm tượng đài hay đá xây dựng khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2517
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu
bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá ba-lát (ballas) khác, đá cuội
nhỏ và đá lửa tự nhiên (đá flin), đãọ hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm nện, xiỏ
kim loại hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu
trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột,
làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516 đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2517.10
|
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu
bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ba-lát khác, đá cuội nhỏ, đá
flin đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2517.10.10
|
- - Của Gờ-ra-nít (granite)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2517.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2517.20.00
|
- Đá dăm nện, từ các loại xỉ kim loại hoặc phế liệu công nghiệp
tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm
251710
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2517.30.00
|
- Đá dăm trộn nhựa đường
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm
2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2517.41.00
|
- - Từ đá cẩm thạch
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2517.49
|
- - Từ đá khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2517.49.10
|
- - - Của Gờ-ra-nít (granite)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2517.49.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2518
|
Đô-lô-mít (dolomite), đã hoặc chưa nung; đô-lô-mít đã đẽo thô
hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật
(kể cả hình vuông); đô-lô-mít (dolomite) thiêu kết [kể cả đô-lô-mit (dolomite)
trộn nhựa đường]
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2518.10.00
|
- Đô-lô-mít chưa nung
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2518.20.00
|
- Đô-lô-mít đã nung
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2518.30.00
|
- Đô-lô-mít thiêu kết (kể cả đô-lô-mít trộn nhựa đường)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2519
|
Ma-giê các-bon-nát tự nhiên (magiezit); ma-giê ô xít nấu chảy;
ma-giê ô xít nung trơ (kết dính), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác
trước khi nung trơ; ma-giê ô xít khác, nguyên chất hoặc không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2519.10.00
|
- Các-bon-nát ma-giê tự nhiên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2519.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2520
|
Thạch cao (sun-phát can-xi khoáng chất); thạch cao khan (anhydrit);
plaster (gồm thạch cao đã nung hay sun phát can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có
hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay chất làm chậm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2520.10.00
|
- Thạch cao; anhydrit
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2520.20.00
|
- Plasters
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2521.00.00
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa can-xi khác,
dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2522
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi cứng trong nước, trừ ô xít can-xi và
hy-đờ-rô-xít (hydroxide) can-xi thuộc nhóm 2825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2522.10.00
|
- Vôi sống
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2522.20.00
|
- Vôi tôi
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2522.30.00
|
- Vôi cứng trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2524.00.00
|
A-mi-ăng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2525
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2525.10.00
|
- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay lớp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2525.20.00
|
- Bột mi ca
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2525.30.00
|
- Phế liệu mi ca
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2526
|
Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt,
bằng cưa hay các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông);
đá talc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2526.10.00
|
- Chưa nghiền, chưa xay thành bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2526.20
|
- Đã nghiền, hoặc xay thành bột:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2526.20.10
|
- - Bột đá talc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2526.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2527.00.00
|
Quặng cryolite tự nhiên; quặng chiolite tự nhiên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2528
|
Quặng bo-rát (borates) tự nhiên và quặngọ bo-rát đã được làm
giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng không kể bo-rát (borates) từ nước biển; a-xít bo-ríc
(boric) tự nhiên chứa không quá 85% H2BO3 tính theo trọng lượng khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2528.10.00
|
- Quặng bo-rát natri tự nhiên và quặng bo-rát natri tự nhiên
đã được làm giầu (đã hoặc chưa nung)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2528.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2529
|
Felspar; lơ-xit (leucite); nê-phê-lin (nepheline) và nepheline
syenite; fluorspar
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2529.10.00
|
- Felspar
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Fluorspar:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2529.21.00
|
- - Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride) can-xi không quá 97%
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2529.22.00
|
- - Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride) can-xi trên 97%
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2529.30.00
|
- Lơ-xit; nê-phê-lin và nepheline syenite
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2530
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2530.10.00
|
- Vecmiculite, đá trân châu và cờ-lo-rít (chlorites) chưa giãn
nở
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2530.20.00
|
- Kiezerite, epsomite (sun phát ma giê tự nhiên)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2530.40.00
|
- ô xít sắt chứa mi ca tự nhiên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2530.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
26
|
CHƯƠNG 26
Quặng, xiỏ và tro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2601
|
Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu, kể cả pi-rít sắt đã
nung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu trừ pi-rít sắt đã
nung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2601.11.00
|
- - Chưa thiêu kết
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2601.12.00
|
- - Đã thiêu kết
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2601.20.00
|
- Pi-rít sắt đã nung
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2602.00.00
|
Quặng măng-gan và quặng măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng
măng-gan chứa sắt và quặng măng-gan chứa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan
từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2603.00.00
|
Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2604.00.00
|
Quặng ni-ken và quặng ni-ken đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2605.00.00
|
Quặng cô-ban và quặng cô-ban đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2606.00.00
|
Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2607.00.00
|
Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2608.00.00
|
Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2609.00.00
|
Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2610.00.00
|
Quặng cờ-rôm (crom) và quặng cờ-rôm (crom) đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2611.00.00
|
Quặng vôn-phờ-ram và quặng vôn-phờ-ram đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2612
|
Quặng u-ran hoặc thori và quặng uran hoặc thori đã được làm
giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2612.10.00
|
- Quặng uran và quặng uran đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2612.20.00
|
- Quặng thori và quặng thori đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2613
|
Quặng molipden (molybdenum) và quặng molipden (molybdenum) đã
được làm giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2613.10.00
|
- Đã nung
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2613.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2614.00
|
Quặng titan và quặng titan đã được làm giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2614.00.10
|
- Quặng ilmenite và quặng ilmenite đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2614.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2615
|
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó
đã được làm giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2615.10.00
|
- Quặng zirconi và quặng zirconi đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2615.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2616
|
Quặng kim loại quý và quặng kim loại quý đã được làm giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc và quặng bạc đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2616.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2617
|
Các quặng khác và các quặng đó đã được làm giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2617.10.00
|
- Quặng ăng-ti-moan (antimony) và quặng ăng-ti-moan (antimony)
đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2617.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
27
|
CHƯƠNG 27
Nhiên liệu khoáng;
dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại
sáp khoáng chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2701
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự
sản xuất từ than đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa thiêu kết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2701.11.00
|
- - Antraxit
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2701.12
|
- - Than bi-tum:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2701.12.10
|
- - - Than đô luyĐn cốc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2701.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2701.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2701.20.00
|
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất
từ than đá
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2702
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2702.10.00
|
- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2702.20.00
|
- Than non đã đóng bánh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2703.00.00
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2704.00
|
Than cốc và than bán cốc luyện từ than đá, than non hay than
bùn đã hoặc chưa đóng bánh; muội khí than (các bon bình sinh khí)ó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2704.00.10
|
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2704.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2705.00.00
|
Khí than đá, khí than ướt, khí lò cao và các loại khí tương
tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydro các bon khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2706.00.00
|
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại
hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả
hắc ín tái chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2707
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt
độ cao; các sản phẩm tương tự, có trọng lượng thành phần thơm lớn hơn thành phần
không thơm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2707.10.00
|
- Benzole
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.20.00
|
- Toluole
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.30.00
|
- Xylole
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.40.00
|
- Naphthalene
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.50.00
|
- Các hỗn hợp hydro cac-bon thơm khác có 65% thể tích hoặc hơn
(kể cả hao hụt), được cất lọc ở nhiệt độ 250 độ C theo phương pháp ASTM D86
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.60.00
|
- Phê-non (phenols)
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2707.91.00
|
- - Dầu creosote
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2707.99.00
|
- - Loại kháỷc
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2708
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, chế biến từ hắc
ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2708.10.00
|
- Nhựa chưng (hắc ín)ọ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2708.20.00
|
- Than cốc nhựa chưng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2709.00
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum,
ở dạng thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2709.00.10
|
- Dầu thô (dầu mỏ)
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2709.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2711
|
Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hydrocacbon khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng khi:ỷ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2711.21.00
|
- - Khí tự nhiên
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2711.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2712
|
Dầu lửa đông (petroleum felly); sáp pa-ra-phin, sáp dầu lửa
vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác
và sản phẩm tương tự thu được từ quá trình tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc
chưa nhuộm màu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2712.10.00
|
- Dầu lửa đông (petroleum felly)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2712.20.00
|
- Sáp pa-ra-phin có tỉ trọng dầu dưới 0,75 %
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2712.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2713
|
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các phế thải khác từ dầu mỏ hoặc
từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2713.11.00
|
- - Chưa nung
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2713.12.00
|
- - Đã nung
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2713.20.00
|
- Bi-tum dầu mỏ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2713.90.00
|
- Phế thải từ dầu mỏ và từ các loại dầu chế từ các khoáng chất
có chứa bi-tum
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2714
|
Bi-tum và nhựa đường, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc
đá phiến sét có chứa bi-tum và cát hắc ín; atphantit (asphaltile) và đá chứa bi
tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2714.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2715.00.00
|
Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là nhựa đường tự nhiên,
bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất, nhựa hắc ín khoáng chất (ví
dụ: ma tít có chứa bi-tum, cut-baks)
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2716.00.00
|
Năng lượng điện
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
28
|
CHƯƠNG 28
Hóa chất vô cơ;
các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của kim loại đất hiếm, của các
nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Các nguyên tố hoá học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2801
|
Flo, clo, brôm và iốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2801.10.00
|
- Clo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2801.20.00
|
- Iốt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2801.30.00
|
- Flo; brôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2802.00.00
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2803.00
|
Các bon (mồ hóng các bon và các dạng khác của các bon chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2803.00.10
|
- Mồ hóng cac bon (cacbon black)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2803.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2804
|
Hy-đờ-rô (hydro), khí hiếm và các phi kim loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2804.10.00
|
- Hy-đờ-rô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Khí hiếm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2804.21.00
|
- - Argon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804.30.00
|
- Ni-tơ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804.40.00
|
- ô-xy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804.50.00
|
- Boron; tellurium
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Si-líc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2804.61.00
|
- - Có chứa si-líc với tỉ trọng không dưới 99,99%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804.70.00
|
- Phốt pho
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804.80.00
|
- Arsenic
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2804.90.00
|
- Selenium
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2805
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi
(scandium) và ytri (yttrium), đã hoặc chưa pha trộn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy
ngân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kim loại kiềm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2805.11.00
|
- - Natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2805.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Kim loại kiềm thổ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2805.21.00
|
- - Can-xi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2805.22.00
|
- - Strontium và barium
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2805.30.00
|
- Kim loại đất hiếm, scandium và y trium, đã hoặc chưa pha trộn
hoặc hỗn hợp với nhau
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2805.40.00
|
- Thủy ngân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II- Axít vô cơ và các hợp chất ôxy vô cơ á kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2806
|
A xít clohydric; a xít closunfuaric
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2806.10.00
|
- Hydrogen Chloride (A xít clohydric)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2806.20.00
|
- A xít closunfuaric
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2807.00.00
|
A xít sunfuaric; a xít sunfuaric bốc khói
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2808.00.00
|
A xít nitric; a xít sunfuanitric
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2809
|
Penta ô-xít diphotpho; a xít phốt pho rích và a xít polyphotphoric
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2809.10.00
|
- Penta ô xít diphotpho
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2809.20
|
- A xít phốt pho rích và a xít poly phốt pho rích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2809.20.10
|
- - A xít phốt pho rích
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2809.20.20
|
- - A-xit poly phốt pho rích
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2810.00.00
|
ô-xít boric; a xít boric
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811
|
A-xít vô cơ khác và các hợp chất ô-xi vô cơ khác của phi kim
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- A xít vô cơ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2811.11.00
|
- - Hydrogen Chloride (Axit flohydric)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp chất ô xi vô cơ khác của phi kim loại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2811.21.00
|
- - Dioxit các-bon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811.22.00
|
- - Dioxit si-lích
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811.23.00
|
- - Dioxit lưu huỳnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2811.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
III- Hỗn hợp Halogen hoặc hỗn hợp Sunphua của á kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2812
|
Halogenua và ô-xi halogenua của phi kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2812.10.00
|
- Clorua và ô-xi clorua
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2812.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2813
|
Sunphua của phi kim loại; trisunphua phốt-pho thương phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2813.10.00
|
- Disunphua các-bon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2813.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV- BAZơ Vô Cơ Và ôXIT, HYDROXIT Và PEROXIT KIM LOạI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2814
|
A-mô-ni-ắc, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2815
|
Hydroxit natri (xút cottich), hydroxit kali; peroxit natri
hoặc peroxit kali
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2815.20.00
|
- Hydroxit kali
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2815.30.00
|
- Peroxit natri hoặc Peroxit kali
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2816
|
Hydroxit và peroxit ma giê; ô xít, hydroxit và peroxit stronti
hoặc bari
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2816.10.00
|
- Hydroxit và Peroxit ma-giê
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2816.20.00
|
- ô xít, Hydroxit và Peroxit Stronti
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2816.30.00
|
- ô xit, Hydroxit và Peroxit bari
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2817.00.00
|
ô xít kẽm và peroxit kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2818
|
Corundum nhân tạo đã hoặc chưa được xác định về mặt hóa học;
ô xít nhôm; hydroxit nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2818.10.00
|
- Curumdum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2818.20.00
|
- ô xít nhôm không phải là corundum nhân tạo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2818.30.00
|
- Hydroxit nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2819
|
ô xít và hydroxit crôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2819.10.00
|
- Trioxit crôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2819.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2820
|
ô xít măng-gan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2820.10.00
|
- Dioxit măng-gan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2820.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2821
|
ô xít và hydroxit sắt; đất màu có tỉ trọng sắt hóa hợp Fe2O3
chiếm 70% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2821.10.00
|
Ú- ô xít và Hydroxit sắt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2821.20.00
|
- Đất màu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2822.00.00
|
ô xít và hydroxit cô-ban; ô xít cô-ban thương phẩm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2823.00.00
|
ô xít ti-tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2824
|
ô xít chì; chì đỏ và chì da cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2824.10.00
|
- Monoxit chì (litharge, massicot)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2824.20.00
|
- Chì đỏ và chì da cam
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2824.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825
|
Hydrazin và hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng; các loại
ba zơ vô cơ; các ô xít, hydroxit và peroxit kim loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2825.10.00
|
- Hydrazin, hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825.20.00
|
- ô xít và hydroxit liti
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825.30.00
|
- ô xít và hydroxit vanadi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825.40.00
|
- ô xít và hydroxit niken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825.50.00
|
- ô xít và hydroxit đồng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825.60.00
|
- Ô xít germani và dioxit ziriconi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825.70.00
|
- Ô xít và hydroxit molipđen
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825.80.00
|
- Ô xít angtimoan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2825.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
V- Muốn và muối PEROXIT cuả các axit vô cơ và các kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2826
|
Frorua; florosilicat, floroaluminat, các loại muối flo phức
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Florua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2826.11.00
|
- - Của Amoni và natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2826.12.00
|
- - Của nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2826.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2826.20.00
|
- Florosóilicat của natri hoặc kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2826.30.00
|
- Hexafloroaluminat natri (cryolit tổng hợp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2826.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827
|
Clorua, oxitclorua và hydroxitclorua; brômua và ô xít brômua;
i ốt và ô xít i ốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2827.10.00
|
- Clorua amôni
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827.20.00
|
- Clorua canxi
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Clorua khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2827.31.00
|
- - Clorua magiê
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827.32.00
|
- - Clorua nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827.33.00
|
- - Clorua sắt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827.34.00
|
- - Clorua côban
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827.35.00
|
- - Clorua niken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827.36.00
|
- - Clorua kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827.38.00
|
- - Clorua bari
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- ô xít clorua và hydroxit clorua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2827.41.00
|
- - Đồng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bromua và oxit bromua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2827.51.00
|
- - Brômua natri hoặc kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2827.60.00
|
- I ốt và ô xít i ốt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2828
|
Hypoclorit; hypoclorit can-xi thương phẩm; clorit; hypobromit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2828.10.00
|
- Hypoclorit can-xi thương phẩm và hypoclorit can-xi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2828.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2829
|
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iốtdat và peiốtdát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Clorat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2829.11.00
|
- - Của Natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2829.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2829.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2830
|
Sun phua và polysunphua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2830.10.00
|
- Sunphua natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2830.20.00
|
- Sunphua kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2830.30.00
|
- Sunphua catmi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2830.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2831
|
Dithionit và sunphosilat
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2831.10.00
|
- Natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2831.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2832
|
Sun phít; thiosunphat
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2832.10.00
|
- Sunphít natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2832.20.00
|
- Sunphít khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2832.30.00
|
- Thiosunphat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2833
|
Sunphát; phèn; peroxosunphat (pesunphat)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sunphát natri:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2833.11.00
|
- - Sunphát dinatri
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2833.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Sunphát khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2833.21.00
|
- - Của magiê
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2833.22.00
|
- - Của nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2833.23.00
|
- - Của crôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2833.24.00
|
- - Của niken
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2833.25.00
|
- - Của đồng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2833.26.00
|
- - Của kẽm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2833.27.00
|
- - Của bari
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2833.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2833.30.00
|
- Phèn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2833.40.00
|
- Peroxosunphat
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2834
|
Ni trít; ni trát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2834.10.00
|
- Ni trít
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Ni trát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2834.21.00
|
- - Của ka li
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2834.22.00
|
- - Của bismut
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2834.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835
|
Phôtỷ phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít), phốt
phát và poly phốt phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2835.10.00
|
- Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát (phốt phít)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phốt phát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2835.22.00
|
- - Của mono hoặc di-natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835.23.00
|
- - Của trinatri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835.24.00
|
- - Của kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835.25.00
|
- - Hydrogenorthophotphophat can-xi (dicanxi photphat)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835.26.00
|
- - Phốt phát can-xi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2835.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Poly phốt phát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2835.31.00
|
- - Triphotphat natri (tripolyphotphat natri)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2835.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836
|
Các-bo-nát; peroxocacbonat (pecacbonat); các-bo- nát amôni thương
phẩm có chứa amonicacbamat
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2836.10.00
|
- Các-bo-nát amôni thương phẩm, và các-bo-nát amôni khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836.20.00
|
- Các-bo-nát dinatri (xut canxi)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836.30.00
|
- Hy đơ rô gen các-bo-nát natri (bicacbonat natri)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836.40.00
|
- Các bo nát kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836.50.00
|
- Các bo nát canxi
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2836.60.00
|
- Các bo nát bari
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836.70.00
|
- Các bo nát chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2836.91.00
|
- - Các bo nát liti
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836.92.00
|
- - Các bo nát stronti
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2836.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2837
|
Xyanua, ô xít xyanua và xyanua phức hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xyanua, ô xít xyanua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2837.11.00
|
- - Natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2837.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2837.20.00
|
- Xyanua phức hợp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2838.00.00
|
Funminat, xyanat và thioxyanat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2839
|
Silicat; silicat kim loại kiềm thương phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Natri:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2839.11.00
|
- - Metasilicat natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2839.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2839.20.00
|
- Kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2839.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2840
|
Borat, peroxoborat (peborat)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế- hàn the):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2840.11.00
|
- - Dạng khan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2840.19.00
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2840.20.00
|
- Borat khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2840.30.00
|
- Peroxoborat (peborat)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841
|
Muối của a xít oxometalic hoặc a xít peroxometalic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2841.10.00
|
- Aluminat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841.20.00
|
- Cromat của kẽm hoặc chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841.30.00
|
- Dicromat natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841.40.00
|
- Dicromat kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841.50.00
|
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Manganit, manganat và permanganat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2841.61.00
|
- - Permanganat kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841.70.00
|
- Molipdat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841.80.00
|
- Vonframat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2841.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2842
|
Muối khác của a xít vô cơ hay peroxoaxit, trừ các chất azua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2842.10.00
|
- Silicat kép hay phức
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2842.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
VI- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2843
|
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại
quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hợp của kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2843.10.00
|
- Kim loại quý dạng keo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp chất bạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2843.21.00
|
- - Nitrat bạc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2843.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2843.30.00
|
- Hợp chất vàng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2843.90
|
- Hỗn hợp khác; hỗn hợp thủy ngân và kim loại quý (hỗn hợp):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2843.90.10
|
- - Hỗn hợp thủy ngân và kim loại quý
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2843.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844
|
Nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các
nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân tách hoặc kết hợp) và các hợp
chất của các chất trên; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2844.10.00
|
- Uranium tự nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất
tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa uranium tự nhiên
hay các hợp chất uranium tự nhiên
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844.20.00
|
- Uranium đã làm giàu thành U 235 và hợp chêt câa nó' plutonium
và hợp chêt câa nó; hợp kim, các chêt tán xạ (kô cả gốm kim loại), sản phẩm gốm
và các chêt hỗn hợp chứa uranium đã được làm giàu thành U 235, p;utoni hay hợp
chêt câa các sản phẩm này
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844.30.00
|
- Uranium đã được làm nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó;
thorinium và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại),
sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uranium đã được làm nghèo thành U
235, plutonium hay hợp chất của các sản phẩm này
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844.40.00
|
- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất thuộc
phân nhóm 284410, 284420, hoặc 284430; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim
loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các
hợp chất trên; chất thải phóng xạ
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2844.50.00
|
- Khối nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2845
|
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 2844; các hợp chất vô
cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2845.10.00
|
- Nước nặng (deuterium oxide)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2845.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2846
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của itri (ittrium)
hoặc của scandi (scandium), hay của hỗn hợp các kim loại này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2846.10.00
|
- Hợp chất xê-ri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2846.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2847.00.00
|
Peroxit hydro, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất urê
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2848.00.00
|
Phốt phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt phua
sắt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2849
|
Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2849.10.00
|
- Của canxium
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2849.20.00
|
- Của silicon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2849.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2850.00.00
|
Hydrua, nitrua, azua, silicsua và borua, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học, trừ các hợp chất các bua của nhóm 2849
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2851.00
|
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, hoặc nước dẫn suất
và các loại nước nguyên chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí
hiếm); khí nén; hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2851.00.10
|
- Nước cất hoặc nước dẫn suất và nước nguyên chất tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2851.00.20
|
- Không khí lỏng, đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm; không khí nén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2851.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29
|
CHƯƠNG 29
Hóa chất hữu cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- HYDROCACBON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HÓA,
SUNPHO HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2902
|
Hydrocacbon mạch vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cyclane, cyclene và cyclotecpener:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2902.11.00
|
- - Cyclohexane
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902.20.00
|
- Benzene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902.30.00
|
- Toluene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cylenes:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2902.41.00
|
- - O-xylene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902.42.00
|
- - M-xylene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902.43.00
|
- - P-xylene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902.44.00
|
- - Chất đồng phân xylen hỗn hợp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902.50.00
|
- Styrene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902.60.00
|
- Etylbenzene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902.70.00
|
- Cumene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2902.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2903
|
Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, no, đã clo hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.11.00
|
- - Clorua metyl và clorua etyl
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.12.00
|
- - Clorua metylen (dicloruametan)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.13.00
|
- - Cloruafom (triclorometan)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.14.00
|
- - Tetra clorua cacbon
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.15.00
|
- - Dicloruaetylen (1,2 dicloruaetan)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.16.00
|
- - Dicloruapropylen (1,2-dicloropan) và diclorobutan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng, chưa no, đã clo
hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.21
|
- - Clorua vinyl:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.21.10
|
- - Vinyl Chloride Monomer (VCM)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2903.21.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.22.00
|
- - Tricloroetylen
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.23.00
|
- - Tetracloroetylen
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.30
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã flo hóa, brom
hóa, iôt hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.30.10
|
- - Methyl Bromide
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2903.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng đã halogen hóa, có
chứa hai hoặc nhiều nhóm halogen khác nhau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.41.00
|
- - Tricloruafloruametan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.42.00
|
- - Dicloruadifloruametan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.43.00
|
- - Tricloruatrifloruametan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.44.00
|
- - Dicloruatetrafloruaetan và cloropenta florua-etan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.45.00
|
- - Các chất dẫn xuất khác đã halogen hóa chỉ với florine và
chlorine
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.46.00
|
- - Bromocloruadifloruametan, bromotriflorua-metan và dibromotetrafloruaetan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.47.00
|
- - Các chất dẫn xuất đã halogen hóa khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydro cacbon xyclanic, xyclenic
hoặc xyclotecpen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.51.00
|
- - 1, 2, 3, 4, 5, 6- hexaclorocyclohexan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocacbon thơm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.61.00
|
- - Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-dicloro- Benzen
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.62.00
|
- - Hexaclorobenzen và DDT (1,1,1)-tricloro- 2,2 bis p-clorophenyl
etan)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2903.69.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2904
|
Chất dẫn xuất của hydrocacbon đã sunphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa, đã hoặc chưa halogen hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2904.10.00
|
- Chất dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và các etyl este
của chúng
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2904.20.00
|
- Chất dẫn xuất chỉ chứa nitro hoặc nhóm nitroso
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
2904.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
XI- TIỀN VITAMINE, VITAMINE VÀ HÓOCMÔN (HORMONE) CÁC LOẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2936
|
Tiền vitamine và vitamine các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các chất dẫnxuất của chúng
sử dụng chủ yếu như vitamine, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không đặt trong
một loại dung môi nào đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2936.10.00
|
- Tiền vitamine, chưa pha trộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vitamine và các dẫnxuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2936.21.00
|
- - Vitamine A và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936.22.00
|
- - Vitamine B1 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936.23.00
|
- - Vitamine B2 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936.24.00
|
- - A xít D- hoặc DL-pantothenic (vitamine B3 hoặc vitamine
B5) và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936.25.00
|
- - Vitamine B6 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936.26.00
|
- - Vitamine B12 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936.27.00
|
- - Vitamine C và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936.28.00
|
- - Vitamine E và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936.29.00
|
- - Vitamine khác và các dẫn xuất của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2936.90.00
|
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937
|
Hoóc môn (hormone) các loại, tự nhiên hoặc điều chế bằng phương
pháp tổng hợp; các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone);
các chất steroid khác sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2937.10.00
|
- Hoóc môn (hormone) tuyến yên hoặc các hoóc môn (hormone) tương
tự và các chất dẫn xuất của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận và các chất dẫn xuất
của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2937.21.00
|
- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone (hydrocotisone) và
prednisolone (dehydrohydrocortisone)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937.22.00
|
- - Các chất dẫn xuất đã halogen hóa của các hoóc môn (hormone)
tuyến thượng thận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hoóc môn (hormone) khác và các dẫn xuất của chúng; các chất
steroid khác sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2937.91.00
|
- - Insulin và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937.92.00
|
- - Estrogens và progestogens
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2937.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
XII- GLYCOSID Và ALCALOID THựC VậT, Tự NHIêN HOặC ĐIềU CHế BằNG
PHươNG PHáP TổNG HợP, CáC MUốI, ETE, ESTE Và CáC DẫN XUấT KHáC CủA CHúNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2938
|
Glycosid tự nhiên hoặc điều chế bằng phương pháp tổng hợp, các
muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2938.10.00
|
- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2938.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
2939
|
Alcaloid thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng
hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2939.10.00
|
- Alcaloid từ cây thuốc phiện và các chất dẫn xuất của chúng;
muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Alcaloid từ cây canhkina (cinchona) và các chất dẫn xuất của
chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2939.21.00
|
- - Quinine và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939.30.00
|
- Cafeine và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các ephedrine và muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2939.41.00
|
- - Ephedrine và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939.42.00
|
- - Pseudoephedrine (INN) và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939.50.00
|
- Theophylline và aminophylline và các chất dẫn xuất của chúng;
muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Alcaloid từ lúa mạch đen và các chất dẫn xuất của chúng;
muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2939.61.00
|
- - Ergometrine và các muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939.62.00
|
- - Ergotamine và các muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939.63.00
|
- - A xít lysergic và các muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939.70.00
|
- Nicotin và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2939.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
XIII- HợP CHấT HữU Cơ KHáC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2941
|
Kháng sinh các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2941.10
|
- Penicillins và các chất dẫn xuất của chúng có cấu trúc a
xít penicillanic; muối của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2941.10.10
|
- - Amoxicillin
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
2941.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941.20.00
|
- Streptomycins và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941.30.00
|
- Tetracyclines và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941.40.00
|
- Chloramphenicol và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941.50.00
|
- Erythromycin và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2941.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2942.00.00
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
CHƯƠNG 30
Dược phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3001
|
Các tuyến, các bộ phận của người hoặc động vật sử dụng trong
chữa bệnh bằng phủ tạng, dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết
xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết ra của chúng để
dùng trong phép chữa bệnh phủ tạng; heparin và muối của nó; các chất khác từ người
hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3001.10.00
|
- Các tuyến và các bộ phận khác, khô, đã hoặc chưa làm thành
dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3001.20.00
|
- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ
các chất tiết ra của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3001.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng
bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các thành phần khác của máu và
các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không; vắc xin (vaccine),
toóc xin (toxins), các chất cấy vi sinh (từ các loại men) và các sản phẩm tương
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3002.10
|
- Kháng huyết thanh và các thành phần khác của máu và các sản
phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3002.10.10
|
- - Kháng huyết thanh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002.10.20
|
- - Hồng cầu, tiểu cầu máu và tiểu cầu kháng huyết thanh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002.20.00
|
- Vắc xin (vaccine) sử dụng cho người
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002.30.00
|
- Vắc xin (vaccine) sử dụng cho thú y
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3002.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc
3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc
chữa bệnh, chưa được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3003.10
|
- Chứa penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc
axít penicillanic hoặc streptomycine hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3003.10.10
|
- - Chứa Amoxicillin hoặc muối câa nó
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3003.10.20
|
- - Chứa Ampicillin hoặc muối câa nó
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3003.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003.20.00
|
- Chứa các chất kháng sinh khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm
2937 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3003.31.00
|
- - Chứa insulin
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003.40.00
|
- Chứa alcaloid hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng không
chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng
sinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3003.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc
3006) gồm các sản phẩm là đơn chất hoặc đa chất, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa
bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.10
|
- Chứa penicillin, hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc
axit penicillanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chứa penicillins hoặc dẫn xuêt câa nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.10.11
|
- - - Chứa Penicillin G hoặc muối câa nó (trư penicillin G Benzathin)
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.10.12
|
- - - Chứa phenoxymethy penicilin hoặc muối câa nó
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.10.13
|
- - - Chứa ampicillin hoặc muối câa nó, dạng uống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.10.14
|
- - -Chứa amoxycillin hoặc muối câa nó, dạng uống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chứa streptomyxin hoặc các dẫn xuêt câa nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.10.21
|
- - - Dạng uống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.10.22
|
- - - Dạng mỡ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.10.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.20
|
- Chứa các chất kháng sinh khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chứa tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.20.11
|
- - - Dạng uống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.12
|
- - - Dạng mỡ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.20.21
|
- - - Dạng uống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.22
|
- - - Dạng mỡ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chứa Erythromycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.20.31
|
- - - Dạng uống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.32
|
- - - Dạng mỡ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chứa gentamicins, linconmycins hoặc các chêt dẫn xuêt câa
chông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.20.41
|
- - - Chứa gentamicins hoặc các chêt dẫn xuêt câa chông, dạng
tiêm
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.42
|
- - - Chứa linconmycins và các chêt dẫn xuêt câa chông, dạng
uống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.43
|
- - - Dạng mỡ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Chứa sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúngó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.20.51
|
- - - Dạng uống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.52
|
- - - Dạng mỡ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.59
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.20.60
|
- - Chứa primaquine, isoniazide, pyrazinamide, hoặc các chêt
dẫn xuêt câa chông, dạng uống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.30
|
- Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm
2937 nhưng không chứa các chất kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.30.10
|
- - Chứa Insulin
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.30.20
|
- - Chứa hóoc môn (hormone) tuyến thượng thận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.30.30
|
- - Chứa hydrocortisone sodium succinate
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.30.40
|
- - Chứa dexamethasone hoặc các chêt dẫn xuêt câa nó
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.30.50
|
- - Chứa fluocinolon acetonid
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.30.60
|
- - Chứa adrenaline
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.40
|
'- Chứa Alcaloid hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa
hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937 hoặc các chất kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.40.10
|
- - Chứa morphine hoặc các chêt dẫn xuêt câa chông, dạng tiêm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.40.20
|
- - Chứa quinine hydrochloride hoặc dihydrochloride, dạng tiêm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.40.30
|
- - Chứa quinine sulphate, dạng uống
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.40.50
|
- - Chứa papverine hoặc berberine
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.40.60
|
- - Chứa theophyline
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.40.70
|
- - Chứa atropin sulphate
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.50
|
- Dược phẩm có chứa vitamine hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm
2936:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.50.10
|
- - Xirô và dung dịch vitamine dạng gịt dùng cho trẻ em
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.50.91
|
- - - Chứa vitamine A
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.50.92
|
- - - Chứa vitamine B1; hoặc B2; hoặc B6; hoặc B12
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.50.93
|
- - - Chứa vitamine C
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.50.94
|
- - - Chứa vitamine PP
|
5
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.50.95
|
- - - Chứa vitamine khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.50.96
|
- - - Chứa vitamine tổng hợp nhóm B
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.50.97
|
- - - Chứa vitamine tổng hợp khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.50.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.10
|
- - Thuốc dùng cho bĐnh ung thư, AIDS
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng hoặc chêt điĐn giải
dùng đô truyền qua tĩnh mạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.21
|
- - - Dịch truyền Natrichloride 0,9% ( tiêm )
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.22
|
- - - Dịch truyền Glucose 5% hoặc các biệt dược của nó
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.23
|
- - - Dịch truyền Glucose 30% hoặc các biệt dược của nó
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thuốc gây mê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.31
|
- - - Chứa procaine hydrochloride
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác
dùng đô điều trị ho hoặc cẳm có hoặc không chứa các chêt kháng histamine:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.41
|
- - - Chứa acetylsalicyclic acid, paracetamol, dichlofenac,
metamizole
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.42
|
- - - Chứa chlorpheniramine maleate
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.43
|
- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thuốc chống sốt răt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.51
|
- - - Chứa artemisine, artesunate hoặc chloroquine
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.59
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Thuốc trư giun:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.61
|
- - - Chứa piperasinin, mebendazole
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.69
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.91
|
- - - Chứa sulpiride, cimetidine, ranitidine, aluminium hydroxide
hoặc magnesium hydroxide, oresol
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.92
|
- - - Chứa piroxicam, ibuprofen
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.93
|
- - - Chứa phenobarbital, diazepam, chlopromazine, sorbitol
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.94
|
- - - Chứa salbutamol
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.95
|
- - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3004.90.96
|
- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc xylometazoline
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.97
|
- - - Thuốc trị mơn trứng cá dạng kem (ví dơ oxy 5, 10), thuốc
trị nêm dạng dầu gội đầu (ví dơ: nizoral shampoo)
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3004.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3005
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng
bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược phẩm, đóng gói để
bán lẻ dùng cho y tế, phâỗu thuật, nha khoa hoặc thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3005.10
|
- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3005.10.10
|
- - Cao dán
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3005.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3005.90.10
|
- - Băng, gạc
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3005.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3006
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3006.10.00
|
- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phâỗu thuật vô trùng tương tự, băng
dính vải vô trùng dùng trong phâỗu thuật, băng vết thương; bông, băng, gạc, nút
gạc vô trùng; chuyên dùng để cầm máu trong phâỗu thuật hoặc nha khoa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006.20.00
|
- Chất thử nhóm máu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006.30
|
- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X-quang; các
chất thử chẩn đoán bệnh đã được điều chế dùng cho bệnh nhân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3006.30.10
|
- - Barium sulfat (uống)
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3006.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006.40.00
|
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006.50.00
|
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3006.60.00
|
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thụ thai dựa trên hoóc
môn (hormon) hoặc chất diệt tinh trùng (spermicide)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31
|
CHƯƠNG 31
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3101.00
|
Phân xanh hoặc phân chuồng, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc
qua xử lý hóa học; các loại phân bón sản xuất từ các sản phẩm động vật hoặc thực
vật bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3101.00.10
|
- Đã xử lý hóa học
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3101.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32
|
CHƯƠNG 32
Các chiết xuất
làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm,
thuốc màu khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3201
|
Chất chiết xuất thuộc da gốc thực vật, ta nanh và các muối của
chúng, ête, este và các chất dẫn xuất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3201.10.00
|
- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3201.20.00
|
- Chất chiết xuất từ cây keo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3201.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3202
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế
phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng
trước khi thuộc da
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3202.10.00
|
- Chất hữu cơ tổng hợp dùng để thuộc da
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3202.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3203.00
|
Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất
nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế
phẩm chủ yếu làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải
3 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3203.00.10
|
- Chất màu gốc động vật hoặc thực vật được chiỏ định dùng cho
thực phẩm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3203.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học;
các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương
này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tăng trắng huỳnh quang hoặc
như các chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi
trong chú giải 3 của chương này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3204.11.00
|
- - Các thuốc nhuộm có chứa chất phân tán và các chế phẩm từ
chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204.12.00
|
- - Các thuốc nhuộm chứa a xít, có hoặc không ngâm kim loại
và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204.13.00
|
- - Các thuốc nhuộm chứa ba-zơ và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204.14.00
|
- - Các thuốc nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204.15.00
|
- - Các thuốc nhuộm hoàn nguyên (kể cả các thuốc màu loại có
thể dùng ở trạng thái như thế) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204.16.00
|
- - Các thuốc nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204.17.00
|
- - Các thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204.19.00
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của
các phân nhóm 320411 đến 320419
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204.20.00
|
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân đánh
bóng huỳnh quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3204.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3205.00.00
|
Các chất màu đỏ tía (colour lakes); các chế phẩm như đã ghi
trong chú giải 3 của chương này, chủ yếu làm từ các chất màu đó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của
chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được
dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ đi-ô-xít ti tan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3206.11.00
|
- - Chứa 80%ọ trọng lượng trở lên là đi-ô-xít ti tan tính theo
trọng lượng khô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206.20.00
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206.30.00
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất ca đi mi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chất màu khác và các chế phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3206.41.00
|
- - Untramarin (chất màu xanh nước biển) và các chế phẩm từ
chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206.42.00
|
- - Litopon (chất sắc trắng để chế sơn), các chất màu khác và
các chế phẩm từ sun-phua kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206.43.00
|
- - Thuốc màu và các chế phẩm từ hexacyanoferrates (ferrocyanides
và ferricyanides)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3206.50.00
|
- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất chắn ánh sáng đã pha chế và
các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các loại nước
láng bóng và các chếố phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc
thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh men và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc
mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3207.10.00
|
- Các thuốc màu đã pha chế, chất chắn ánh sáng đã pha chế, các
loại màu và các chế phẩm tương tự đã pha chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207.20.00
|
- Men kính, men sứ, men sành và các chế phẩm tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207.30.00
|
- Nước láng bóng và các chế phẩm tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3207.40.00
|
- Phối liệu ở dạng bột, hạt hoặc mảnh để nấu thủy tinh men và
các loại thủy tinh khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3208
|
Sơn, véc ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme
tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay
hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải
4 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.10
|
- Từ polyetste không vân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.10.10
|
- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong
nha khoa
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.10.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3208.10.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208.10.30
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3208.10.40
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208.10.50
|
- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208.20
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.20.10
|
- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong
nha khoa
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.20.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3208.20.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208.20.30
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3208.20.40
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208.20.50
|
- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208.90
|
''- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.90.10
|
- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong
nha khoa
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.90.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3208.90.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208.90.30
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3208.90.40
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208.90.50
|
- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3208.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3209
|
Sơn, véc ni (kể cả các loại sơn men và sơn bóng) làm từ các
loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân
tán hay hòa tan trong môi trường có chứa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209.10
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209.10.10
|
- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong
nha khoa
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209.10.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3209.10.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3209.10.30
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3209.10.40
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3209.10.50
|
- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3209.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3209.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209.90.10
|
- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế đặc biệt dùng trong
nha khoa
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209.90.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3209.90.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3209.90.30
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3209.90.40
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3209.90.50
|
- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3209.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3210.00
|
Sơn, véc ni khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng và màu keo);
các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3210.00.10
|
- Các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Véc ni kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3210.00.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3210.90.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3210.00.30
|
- Sơn chống hàà và sơn chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3210.00.40
|
- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban đầu
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3210.00.50
|
- Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất chống côn trùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3210.00.60
|
- Sơn khác, kể cả sơn men
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3210.00.70
|
- Màu keo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3211.00.00
|
Chất làm khô đã điều chế (chất trộn với sơn, véc ni để làm nhanh
khô)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3212
|
Chất thuốc màu (pigments) (kể cả bột và mảnh kim loại) phân
tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng trong
công nghiệp sản xuất sơn (kể cả sơn men); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất
màu khác đã làm thành dạng nào đó hoặc đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3212.10.00
|
- Lá phôi dập
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3212.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3213
|
Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, trang trí, chất pha màu,
màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các
dạng đóng gói tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3213.10.00
|
- Bộ màu vẽ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3213.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3214
|
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp
chất dùng để hàn, gắn và các loại ma tít khác; các chất bồi dùng trong hội họa;
các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường
nhà, sàn nhà, trần nhà hoặc tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3214.10.00
|
- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa,
các hợp chất dùng để hàn gắn và các loại ma tít khác; chất bồi dùng trong hội
họa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3214.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa
cô đặc hoặc làm thành thể rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mực in:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3215.11.00
|
- - Mực đen
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3215.90.10
|
- - Mực vẽ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3215.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
33
|
CHƯƠNG 33
Tinh dầu, các chất
tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3301
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất téc pen) kể cả tinh dầu sáp
và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa ô lê ô đã chiết xuất; các chất cô
từ tinh dầu có trong mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các
chất tương tự, thu được bằng phương pháp ướp hoặc ngâm; sản phẩm phụ téc pen
từ quá trình khử téc pen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước
của các loại tinh dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tinh dầu các loại quả họ chanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3301.11.00
|
- - Của cam béc ga mốt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.12.00
|
- - Của cam
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.13.00
|
- - Của chanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.14.00
|
- - Của chanh lá cam
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Tinh dầu khác, trừ tinh dầu các loại quả họ chanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3301.21.00
|
- - Tinh dầu phong lữ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.22.00
|
- - Tinh dầu hoa nhài
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.23.00
|
- - Tinh dầu hoa oải hương
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.24.00
|
- - Tinh dầu bạc hà (menthon)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.25.00
|
- - Tinh dầu bạc hà khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.26.00
|
- - Tinh dầu vetivơ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3301.29.10
|
- - - Tinh dầu hồi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.29.20
|
- - - Tinh dầu quế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.29.30
|
- - - Tinh dầu xả
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.29.90
|
- - - Tinh dầu loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.30.00
|
- Chất tựa nhựa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3301.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3302
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với
thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong
công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên
liệu để sản xuất đồ uống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3302.10
|
- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3302.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3302.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3304
|
Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không
phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng
để trang điểm móng tay, móng chân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3304.10.00
|
- Chế phẩm trang điểm môi
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304.20.00
|
- Chế phẩm trang điểm mắt
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304.30.00
|
- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3304.91.00
|
- - Phấn, đã hoặc chưa nén
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3304.99.00
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3305.10.00
|
- Dầu gội đầu (shampoo)
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305.20.00
|
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305.30.00
|
- Gôm
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3305.90.10
|
- - Thuốc nhộm tóc
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3305.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3306
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột
làm chặt chân răng; sợi dùng làm sạch các kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3306.10.00
|
- Kem đánh răng
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3306.20.00
|
- Sợi dùng làm sạch các kẽ răng
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3306.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3307
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất
khử mùi hôi cá nhân, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các
chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi
thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3307.10.00
|
- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307.20.00
|
- Chất khử mùi hôi cá nhân, chất chống ra mồ hôi
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307.30.00
|
- Nước muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể
cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3307.41
|
- - "Agarbati" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt
cháy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3307.41.10
|
- - - Bột hương
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307.41.20
|
- - - Hương các loại
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307.41.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307.49.00
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3307.90.10
|
- - Khăn và giấy thơm được tráng thấm nước hoa hoặc mỹ phẩm
khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3307.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
34
|
CHƯƠNG 34
Xà phòng, các chất
hữu cơ để tẩy rửa bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, bôi trơn, các loại sáp
nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc gột tẩy, nến và các
sản phẩm tương tự, chất bột dùng làm khuôn mẫu, "sáp (hàn răng) dùng trong
nha khoa" và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần thạch cao, vôi
hóa hoặc sun phát can xi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401
|
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng
như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không
chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ
xà phòng hoặc chất tẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hoạt động bề mặt hữu cơ
ở dạng thỏi, bánh hoặc ép thành miếng hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ,
phớt và vải không dệt, đã thấm, tráng, phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401.11
|
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401.11.10
|
- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401.11.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401.19.10
|
- - - Xà phòng cứng
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401.19.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401.20
|
- Xà phòng ở dạng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401.20.10
|
- - Phôi xà phòng
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3401.20.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3402
|
Chất hoạt động bề mặt hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt
động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để
giặt rửa) và các chế phẩm chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ
các loại thuộc nhóm 3401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chất hoạt động bề mặt hữu cơ tẩy rửa bề mặt, đã hoặc chưa
đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3402.11.00
|
- - Dạng anion
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402.12.00
|
- - Dạng cation
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402.13.00
|
- - Dạng ion
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402.20
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3402.20.10
|
- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402.20.20
|
- - Chất tẩy rửa
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3402.90.10
|
- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402.90.20
|
- - Chất tẩy rửa
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3402.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chất tuyển nổi (quặng) trợ giúp cho công nghiệp khai thác
mỏ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm
dùng cho việc tháo bu lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và
cho việc tách khuôn đúc có khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và
các chế phẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc,
da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có
chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến từ khoáng
chất chứa bi tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có chứa các loại dầu mỏ hay dầu chế từ khoáng chất chứa bi
tum:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403.11.00
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông
hoặc các vật liệu khác
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu bôi trơn (dầu nhờn):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403.19.11
|
- - - - Dầu biến thế, dầu ngắt mạch điện hoặc dầu dùng cho động
cơ máy bay
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403.19.12
|
- - - - Dầu Silicon
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403.19.19
|
- - - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3403.19.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403.91.00
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông
hay các vật liệu khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Dầu bôi trơn (dầu nhờn):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403.99.11
|
- - - - Dầu biến thế, dầu ngắt mạch điện hoặc dầu dùng cho động
cơ máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403.99.12
|
- - - - Dầu Silicon
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3403.99.19
|
- - - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3403.99.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3404
|
Sáp nhân tạo và sáp chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3404.10.00
|
- Từ than non đã thay đổi về mặt hóa học
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3404.20.00
|
- Từ glycol polyetylene
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3404.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3405
|
Chất đánh bóng và các loại kem dùng cho giày dép, đồ dùng bằng
gỗ, sàn nhà, thùng xe, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột cọ rửa và các chế
phẩm tương tự [có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, vải không dệt, plastic hoặc
cao su xốp (dạng mạng), đã được thấm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên] trừ
các loại sáp thuộc nhóm 3404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3405.10.00
|
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày
dép hoặc da thuộc
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405.20.00
|
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản
đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405.30.00
|
- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng
toa xe, trừ các chất đánh bóng kim loại
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405.40
|
- Kem, bột cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3405.40.10
|
- - Kem và bột cọ rửa
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405.40.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3405.90.10
|
- - Sáp đánh bóng kim loại
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3405.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3406.00.00
|
Nến, nến cây và các loại tương tự
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
3407.00
|
Chất bột nhão dùng đê ổlàm khuôn mâỗu, kể cả loại làm đồ chơi
trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như
"các chất làm khuôn răng" ởỏ dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh
hoặc các dạng tương tựọ đã đóng gói thành bộ hoặc đóng gói để bán lẻ; các chế
phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao vôi hóa hoặc
sun phát can xi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3407.00.10
|
- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mâỗu, kể cả loại làm đồ chơi
trẻ em
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3407.00.20
|
- Các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa"
hoặc như các "chất làm khuôn răng" ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng
thanh hoặc các dạng tương tự đã đóng gói thành bộ hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3407.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35
|
CHƯƠNG 35
Các chất chứa anbumin,
các dạng tinh bột biến tính;
keo hồ; enzim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3501
|
Cazêin, các muối của cazein và các chất dẫn xuất cazein khác;
keo cazein
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3501.10.00
|
- Cazein
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3501.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3502
|
Anbumin (kể cả các chất cô đặc từ 2 protein nước sữa trở lên,
có tỷ trọng trên 80% là protein nước sữa tính theo trọng lượng khô), muối anbumin
và các chất dẫn xuất anbumin khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Anbumin trứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3502.11.00
|
- - Đã sấy khô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3502.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3502.20.00
|
- Anbumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều protein
nước sữa
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3502.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3503.00
|
Gelatin [kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu] và các chất dẫn xuất
gelatin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật
khác, trừ keo cazein thuộc nhóm 3501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3503.00.10
|
- Gelatin dạng bột, có độ trương nở tư A-250 hoặc B-220 trở
lên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3503.00.90
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3504.00.00
|
Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác
và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da
sống, đã hoặc chưa được crôm hóa
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3505
|
Dextrins và các dạng tinh bột khác (ví dụ: tinh bột đã được
este hóa hay tiền gelatin hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, là
dextrins, hoặc là các biến dạng tinh bột khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3505.10.00
|
- Dextrins và các dạng tinh bột khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3505.20.00
|
- Keo
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3506
|
Keo chế biến và các chất dính đã chế biến khác, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác, các sản phẩm dùng như keo hoặc chất dính, đã đóng gói
để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3506.10.00
|
- Các sản phẩm dùng như keo hoặc như chất dính, đã đóng gói
đểựỏ bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
15
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3506.91.00
|
- - Chất dính làm từ cao su hay plastic (kểổ cả nhựa nhân tạo)
|
15
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3506.99.00
|
- - Loại khác
|
15
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3507
|
Enzim; enzim đã pha chế chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3507.10.00
|
- Rennet và rennet dạng cô đặc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3507.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
36
|
CHƯƠNG 36
Chất nổ; các sản
phẩm pháo; diêm; các chất hỗn hợp pyrophoric; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3605.00.00
|
Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 3604
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3606
|
Ce ri sắt và các hợp chất pyrophoric khác ở mọi dạng; các sản
phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3606.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3606.90.10
|
- - Đá lửa dùng cho bật lửa
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3606.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
37
|
CHƯƠNG 37
Vật liệu ảnh hoặc
điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3701
|
Bản kẽm chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phăổng,
có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
vật liệu bất kỳ, trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay
dạng phăổng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3701.10.00
|
- Dùng cho X quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3701.20.00
|
- Phim in ngay
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3701.30.00
|
- Tấm bản kẽm chụp ảnh và phim loại khác, với một chiều trên
255 mm
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3701.91.00
|
- - Để chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3701.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các loại thuộc phân nhóm 37013000, 37019100, 37019900 dùng
trong công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng,
bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng
cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.10.00
|
- Dùng cho X quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.20.00
|
- Phim in ngay
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
- Loại khác không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng không quá
105 mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.31.00
|
- - Để chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702.32
|
- - Loại khác, có tráng dung dịch halogenua bạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.32.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.32.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt sđ dơng trong công nghĐ in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.32.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.39.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.39.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt sđ dơng trong công nghĐ in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.39.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, với chiều rộng trên
105mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.41
|
- - Với chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, loại dùng
để chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.41.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.41.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt sđ dơng trong công nghĐ in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.41.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702.42
|
- - Với chiều rộng trên 610mm và chiều dài trên 200m, trừ loại
dùng để chụp ảnh màu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.42.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.42.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt sđ dơng trong công nghĐ in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.42.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702.43
|
- - Với chiều rộng trên 610mm và chiều dài không quá 200m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.43.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.43.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt sđ dơng trong công nghĐ in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.43.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3702.44
|
- - Với chiều rộng trên 105mm nhưng không quá 610mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.44.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.44.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt sđ dơng trong công nghĐ in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.44.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.51
|
- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.51.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.51.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt dùng cho công nghiĐp in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.51.30
|
- - - Dùng trong quay phim điĐn ảnh
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.51.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702.52
|
- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.52.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.52.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt dùng cho công nghiĐp in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.52.30
|
- - - Dùng trong quay phim điĐn ảnh
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.52.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702.53
|
- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều
dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.53.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.53.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt dùng cho công nghiĐp in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.53.30
|
- - - Dùng trong quay phim điĐn ảnh
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.53.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702.54
|
- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều
dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.54.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.54.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt dùng cho công nghiĐp in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.54.30
|
- - - Dùng trong quay phim điĐn ảnh
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.54.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702.55
|
- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều
dài trên 30m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.55.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.55.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt dùng cho công nghiĐp in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.55.30
|
- - - Dùng trong quay phim điĐn ảnh
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.55.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702.56
|
- - Với chiều rộng trên 35mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.56.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.56.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt dùng cho công nghiĐp in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.56.30
|
- - - Dùng trong quay phim điĐn ảnh
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.56.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.91
|
- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài không quá 14m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.91.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.91.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt dùng cho công nghiĐp in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.91.30
|
- - - Dùng trong quay phim điĐn ảnh
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.91.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702.92
|
- - Với chiều rộng không quá 16mm, chiều dài trên 14m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.92.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.92.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt dùng cho công nghiĐp in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.92.30
|
- - - Dùng trong quay phim điĐn ảnh
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.92.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702.93
|
- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều
dài không quá 30m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.93.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.93.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt dùng cho công nghiĐp in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.93.30
|
- - - Dùng trong quay phim điĐn ảnh
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.93.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702.94
|
- - Với chiều rộng trên 16mm, nhưng không quá 35mm, và chiều
dài trên 30m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.94.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.94.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt dùng cho công nghiĐp in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.94.30
|
- - - Dùng trong quay phim điĐn ảnh
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.94.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3702.95
|
- - Với chiều rộng trên 35mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.95.10
|
- - - Được đặc chư sđ dơng cho y tư
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.95.20
|
- - - Được chư tạo đặc biĐt dùng cho công nghiĐp in
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.95.30
|
- - - Dùng trong quay phim điĐn ảnh
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3702.95.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3703
|
Giấy ảnh, bìa và vải dệt, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3703.10
|
- ở dạng cuộn với chiều rộng trên 610 mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3703.10.10
|
- - Chiều rộng từ 610 mm đến dưới 1.000 mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3703.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3703.20.00
|
- Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3703.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3704.00.00
|
Bản kẽm chụp ảnh, phim, phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vải
dệt đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3705
|
Bản kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ
phim dùng trong điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3705.10.00
|
- Dùng làm bản in offset
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3705.20.00
|
- Microfilm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3705.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3706
|
Phim dùng trong điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa
lồng tiếng hoặc mới chỉ có rãnh tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3706.10.00
|
- Với chiều rộng 35mm hoặc hơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3706.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3707
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ,
chất dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp
ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3707.10.00
|
- Chất nhạy thể sữa
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3707.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
38
|
CHƯƠNG 38
Các sản phẩm hóa
chất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3801
|
Graphite nhân tạo; graphite dạng keo hoặc dạng nửa keo; các
chế phẩm làm từ graphite hoặc các bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng
bán thành phẩm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3801.10.00
|
- Graphite nhân tạo
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3801.20.00
|
- Graphite dạng keo hoặc nửa keo
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3801.30.00
|
- Bột nhão các bon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự
dùng để lót lò nung
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3801.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3802
|
Các bon hoạt hóa; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính;
muội than động vật, kể cả muội than động vật đã sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3802.10.00
|
- Các bon hoạt hóa
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3802.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3802.90.10
|
- - Đất hoạt tính
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3802.90.20
|
- - Muội than động vật đã sử dụng
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3802.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3803.00.00
|
Dầu tall (talloil), đã hoặc chưa tinh chế
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3804.00
|
Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc
chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sunphonates, nhưng trừ
dầu tall thuộc nhóm 3803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3804.00.10
|
- Dung dịch kiềm sulphite đã cô đặc
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3804.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3805
|
Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sun phát
và các loại dầu tecpen khác, chế biến từ chưng cất hoặc xử lý cách khác, các
loại gỗ tùng bách; chất dipentene thô; sulphite nhựa thông và các chất para-cymene
thô khác, dầu thông có chứa chất alpha-terpineol như thành phần chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3805.10.00
|
- Gôm, dầu gỗ hoặc dầu turpentin sun phát
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3805.20.00
|
- Dầu thông
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3805.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3806
|
Cô lô phan, a xít nhựa, và các chất dẫn xuất của chúng; cồn
cô lô phan và dầu cô lô phan; gôm hoạt động (run gums)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3806.10.00
|
- Cô lô phan và a xít nhựa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3806.20.00
|
- Muối cô lô phan, muối của a xít nhựa hoặc của các dẫn xuất
của cô lô phan hoặc a xít nhựa, trừ muối của phụ phẩm cô lô phan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3806.30.00
|
- Gôm este
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3806.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3807.00
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ;
hăcố ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm
từ cô lô phan, a xít nhựa hay các hắc ín thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3807.00.10
|
- Chất creosote gỗ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3807.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc
diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh trưởng của cây trồng, thuốc
khử trùng và các loạọi tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như
các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh
và giấy bẫy ruồi)ỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.10
|
- Thuốc trừ sâu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để sản xuất thuốc bảo
vệ thực vậtỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.10.11
|
- - - BPMC (FENOBUCARB) có hàm lượng đến 98%
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3808.10.19
|
- - - Loại khác'
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.10.91
|
- - Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3808.10.99
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808.20
|
- Thuốc diệt nấm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.20.10
|
- - Validamycin có hàm lượng đưn 3%
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3808.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3808.30
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự
phát triển của cây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.30.10
|
- - Thuốc diệt cỏ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3808.30.20
|
- - Thuốc chống nẩy mầm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808.30.30
|
- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808.40.00
|
- Thuốc khử trùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3808.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.90.10
|
- - Thuốc bảo quản gỗ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3808.90.20
|
- - Thuốc diệt chuột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3808.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3809
|
Chất hoàn tất, các chất tải tăng độ nhuộm hoặc hãm thuốc nhuộm,
các sản phẩm hoặc chế phẩm khác (ví dụ: chất hồ vải và chất căn màu) dùng trong
ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3809.10.00
|
- Có thành phần cơ bản là chất tinh bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3809.91.00
|
- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc tương tự
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3809.92.00
|
- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc tương tự
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3809.93.00
|
- - Loại dùng trong công nghiệp da hoặc tương tự
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3810
|
Chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm
phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão bao gồm
cả kim loại và các ựvật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các
chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3810.10.00
|
- Các chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; bột và bột nhão bao
gồm cảỏ kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3810.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3811
|
Chế phẩm chống nổ, chất cản quá trình ô xy hóa, chất chống
dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác,
dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng
như các loại dầu khoáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế phẩm chống nổ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3811.11.00
|
- - Làm từ hỗn hợp chì
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3811.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Các phụ gia cho dầu nhờn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3811.21.00
|
- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng chất chứa
bi tum
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3811.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3811.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3812
|
Chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp
chất làm hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các
chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3812.10.00
|
- Chất xúc tác đã được điều chế dùng cho sản xuất cao su
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3812.20.00
|
- Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3812.30.00
|
- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định
cao su hay plastic
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3813.00.00
|
Các chế phẩm dập lửa và bình dập lửa; các loại lựu đạn có chứa
chất dập lửa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3814.00.00
|
Dung môi hóa hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy véc ni đã pha chế
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3815
|
Chất kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế
phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chất xúc tác hỗ trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3815.11.00
|
- - Chứa ni ken hoặc hợp chất ni ken như chất hoạt tính
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3815.12.00
|
- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt
tính
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3815.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3815.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3816.00
|
Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông và các loại
vật liệu chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3816.00.10
|
- Xi măng chịu lửa hoặc vữa chịu lửa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3816.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3817
|
Các loại ankylbenzene hỗn hợp và các loại ankylnaphthalene hỗn
hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc nhóm 2902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3817.10.00
|
- Ankylbenzene hỗn hợp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3817.20.00
|
- Ankylnaphthalene hỗn hợp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3818.00.00
|
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở
dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích
tạp dùng trong điện tử
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3819.00.00
|
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được
điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70%
trọng lượng là dầu mỏ hay các loại dầu chế từ khoáng chất bi tum
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3820.00.00
|
Chế phẩm chống đông và dung dịch chống đóng băng đã điều chế
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3821.00.00
|
Môi trường nuôi trồng đã điều chế để phát triển vi sinh vật
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3822.00.00
|
Chất thử phản ứngọ trợ giúp dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong
phòng thí nghiệm có lớp bồi và các chế phẩm trợ giúp đã điều chế dùng trong chẩn
đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có hoặc không có lớp bồi, trừ các loại thuộc
nhóm 3002 hoặc nhóm 3006
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3823
|
A xít béo mono cacbonxylic công nghiệp; dầu a xít từ qúa trình
lọc; cồn béo công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- A xít béo mono cacbonxylic công nghiệp; dầu a xít từ qúa trình
lọc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3823.11.00
|
- - A xít ste a ríc
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3823.12.00
|
- - A xít ô lê íc
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3823.13.00
|
- - A xít béo dầu "tall"
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3823.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3823.70.00
|
- Cồn béo công nghiệp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3824
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc;
các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành
công nghiệp khác có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản
phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải
của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3824.10.00
|
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824.20.00
|
- A xít naphthenic, muối không tan trong nước và các este của
chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824.30.00
|
- Các bua kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với
các chất gắn kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824.40.00
|
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3824.50.00
|
- Vữa và bê tông không chịu lửa
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3824.60.00
|
- Chất sorbiton, trừ chất thuộc phân nhóm 290544
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hỗn hợp chứa dẫn xuất đã ha lô gen hóa của hydro các bon không
tuần hoàn chứa hai hoặc nhiều ha lô gen khác nhau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3824.71.00
|
- - Chứa hydrocacbon không tuần hoàn đã halogen hóa chỉ với
flo và clo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3824.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3824.90.10
|
- - Hỗn hợp hóa chất để sản xuất đồ uống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3824.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
39
|
CHƯƠNG 39
Plastic và các
sản phẩm của plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- DẠNG NGUYÊN SINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901
|
Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901.10
|
- Poly etylen có trọng lượng riêng dưới 0,94:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901.10.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901.10.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901.10.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901.20
|
- Poly etylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901.20.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901.20.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901.20.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901.30
|
- Etylen vinyl axetat copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901.30.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901.30.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901.30.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901.90.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901.90.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3901.90.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902
|
Polyme từ propylen hoặc từ olefin khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902.10
|
- Polypropylen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902.10.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902.10.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902.10.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902.20
|
- Polyisobutylen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902.20.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902.20.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902.20.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902.30
|
- Propylen copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902.30.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902.30.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902.30.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902.90.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902.90.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3902.90.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3903
|
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Polystyren:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.11
|
- - Loại đàn hồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.11.10
|
- - - Dạng bột
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.11.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.11.90
|
- - - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.19.10
|
- - - Dạng bột
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.19.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.19.90
|
- - - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.20
|
- Styren-acrylonitrile (san) copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.20.10
|
- - Dạng bột
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.20.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.20.30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.20.90
|
- - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.30
|
- Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS) copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.30.10
|
- - Dạng bột
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.30.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.30.30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.30.90
|
- - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.90.10
|
- - Dạng bột
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.90.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.90.30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3903.90.90
|
- - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904
|
Polyme từ cloruavinyl hoặc từ olefin khác đã halogen hóa khác,
dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.10
|
- Polyvinyl clorua, chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.10.10
|
- - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904.10.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904.10.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Polyvinyl clorua khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.21
|
- - Chưa plastic hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.21.10
|
- - - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904.21.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904.21.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904.22
|
- - Đã plastic hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.22.10
|
- - - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904.22.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904.22.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904.30
|
- Clorua-vinyl axetat vinyl copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.30.10
|
- - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904. 30. 20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904.30.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904.40
|
- Clorua-vinyl copolyme khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.40.10
|
- - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904.40.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904.40.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904.50
|
- Clorua-vinyl polyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.50.10
|
- - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904.50.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904.50.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Fluoro Polyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.61
|
- - Polytetra floruaetylen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.61.10
|
- - - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904.61.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904.61.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.69.10
|
- - - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904.69.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904.69.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3904.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.90.10
|
- - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3904.90.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3904.90.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3905
|
Polyme từ axetat vinyl hay từ các este vinyl khác, dạng nguyên
sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Polyvinyl axetat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905.12.00
|
- - Phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3905.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Copolyme vinyl axetat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905.21.00
|
- - Phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3905.22.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3905.30.00
|
- Rượu polyvinyl, có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy
phân
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905.91
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905.91.10
|
- - - Phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3905.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3905.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905.99.10
|
- - - Phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3905.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3906
|
Polyme acrylic, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3906.10
|
- Polymetyl metacrylat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3906.10.10
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3906.10.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3906.10.90
|
- - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3906. 90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3906.90.11
|
- - - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3906.90.19
|
- - - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3906.90.91
|
- - - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3906.90.99
|
- - - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3907
|
Polyaxeton, polyete khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycacbonat,
nhựa ankyt, este polyalkyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.10
|
- Polyaxeton:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.10.10
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.10.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.20
|
- Polyete khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.20.10
|
- - Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.20.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.30
|
- Nhựa epoxy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.30.10
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.30.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.40
|
- Polycacbonat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.40.10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.40.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.50
|
- Nhựa ankyt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.50.10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.50.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.60
|
- Polyetylen terephtalat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.60.10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.60.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.60.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Polyeste khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.91
|
- - Chưa no:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.91.10
|
- - - Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.91.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.99.10
|
- - - Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.99.20
|
- - - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3907.99.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908
|
Polyamit, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3908.10
|
- Polyamit-6 ,-11 ,-12 ,-6,6 ,-6,9 ,-6,10 hoặc-6,12:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3908.10.10
|
- - Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908.10.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908.10.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3908.90.10
|
- - Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3908.90.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909
|
Nhựa amino, nhựa phenolic và polyurethan, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3909.10
|
- Nhựa urê; nhựa thioure:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3909.10.10
|
- - Nhựa u rê dạng bột
|
5
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909.10.20
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909.20
|
- Nhựa melamin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3909.20.10
|
- - Dạng bột
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3909.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909.30.00
|
- Nhựa amino khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909.40.00
|
- Nhựa phenolic
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3909.50.00
|
- Polyurethan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3910.00.00
|
Silicon, dạng nguyên sinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3911
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, polytecpen, polysunphua,
polysunphit và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3911.10.00
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden
và polytecpen
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3911.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912
|
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Axetat xenlulo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3912.11.00
|
- - Chưa plastic hóa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912.12.00
|
- - Đã plastic hóa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912.20.00
|
- Nitrat xenlulo (kể cả colodion)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Ete xenlulo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3912.31.00
|
- - Cacboxymetylxenlulo và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3912.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3913
|
Polyme tự nhiên (ví dụ a xít alginic) các polyme tự nhiên đã
biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các chất dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên),
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3913.10.00
|
- A xít alginic, các muối và este của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3913.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3914.00.00
|
Chất trao đổi ion dựa trên các polyme thuộc các nhóm từ
3901 đến 3913, dạng nguyên sinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II- PHế LIệU, PHế THảI Và MẩU VụN; BáN THàNH PHẩM; THàNH PHẩM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3916
|
Sợi plastic đơn có kích thước mặt cắt bất kỳ trên 1mm, dạng
thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công
cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3916.10
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3916.10.10
|
- - Sợi plastic đơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3916.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3916.20
|
- Từ polyme clorua vinyl:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3916.20.10
|
- - Sợi plastic đơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3916.20.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3916.90
|
- Từ loại plastic khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3916.90.10
|
- - Sợi plastic đơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3916.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917
|
Các loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng
bằng plastic (ví du:ọ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3917.10.00
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng chất liệu protein đã được
làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- ống, ống dẫn và vòi loại cứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3917.21.00
|
- - Bằng polyme etylen
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917.22.00
|
- - Bằng polyme propylen
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917.23.00
|
- - Bằng polyme clorua vinyl
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917.29.00
|
- - Bằng plastic khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- ống, ống dẫn và vòi, loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3917.31.00
|
- - ống, ống dẫn và vòi loại dẻo, chịu áp suất tối thiểu là
27,6 MPa
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917.32.00
|
- - Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không
kèm các khớp nối
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917.33.00
|
- - Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có
kèm các khớp nối
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917.39.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3917.40.00
|
- Phụ tùng khớp nối các loại
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3918
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không có lớp keo dán một
mặt, dạng cuộn hoặc dạng tấm vuông; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic,
như đã xác định trong chú giải 9 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3918.10.00
|
- Từ polyme clorua vinyl
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3918.90.00
|
- Từ plastic khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3920
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa
được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.10.00
|
- Từ polyme etylen
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.20
|
- Từ polyme propylen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.20.10
|
- - Bêc thêm dùng trong xây dựng
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
3920.20.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.30.00
|
- Từ polyme styren
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.41.00
|
- - Loại cứng
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.42.00
|
- - Loại dẻo
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Từ polyme acrylic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.51.00
|
- - Từ polymetyl metacrylat
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.59.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este polyallyl hoặc các polyeste
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.61
|
- - Từ polycacbonat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.61.10
|
- - - Dải làm băng tư
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.61.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.62
|
- - Từ polyetylen terephthalat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.62.10
|
- - - Dải làm băng tư
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.62.20
|
- - - Dạng màng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
1920.62.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.63
|
- - Từ polyeste no:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.63.10
|
- - - Dải làm băng tư
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.63.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.69
|
- - Từ các polyeste khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.69.10
|
- - - Dải làm băng tư
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.69.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.71
|
- - Từ xelulo hoàn nguyên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.71.10
|
- - - Màng cellophane
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.71.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.72
|
- - Từ sợi lưu hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.72.10
|
- - - Màng cellophane
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.72.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.73
|
- - Từ axetat xenlulo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.73.10
|
- - - Màng cellophane
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.73.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.79
|
- - Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.79.10
|
- - - Màng cellophane
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.79.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.91.00
|
- - Từ polyvinyl butyral
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.92.00
|
- - Từ polyamit
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.93.00
|
- - Từ nhựa amino
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.94.00
|
- - Từ nhựa phenolic
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.99
|
- - Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.99.10
|
- - - Màng BOPP
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3920.99.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3921.11.00
|
- - Từ polyme styren
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921.12.00
|
- - Từ polyme vinyl clorua
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921.13.00
|
- - Từ polyurethan
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921.14.00
|
- - Từ xenlulo hoàn nguyên
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921.19.00
|
- - Từ plastic khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3921.90.00
|
- Loại khác:
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Màng đã gia cố hoặc kưt hợp với vật liĐu khác đô đựng sữa
tiĐt trùng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3922
|
Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidets), bệ rửa,
bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3922.10.00
|
- Bồn tắm, vòi tắm hoa sen và chậu rửa
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ kiện sứ vệ sinh
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
3923
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng
plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3923.10
|
- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3923.10.10
|
- - Hộp đựng phim điĐn ảnh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3923.40
|
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobbin) và các vật phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3923.40.10
|
- - Dùng cho phim điện ảnh,à nhiếp ảnh, băng, và các sản phẩm
tương tự thuộc nhóm 8523, 8524
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3923.40.20
|
- - Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445 và 8448
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3923.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3923.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3923.90.10
|
- - Vỏ ống kem đánh răng
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Vòi và đầu của bình xịt bằng nhựa (trừ vòi và đầu của bình
xịt dầu thơm, bình xịt nước hoa ở mã số 961610)
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3925
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3925.10.00
|
- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích
trên 300 lít
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3925.20.00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngưỡng cửa
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3925.30.00
|
- Cửa chớp, mành che (kể cả mành vơnidơ), các sản phẩm tương
tự và các bộ phận của nó
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3925.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu
khác của các nhóm từ 3901 đến 3914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3926.10.00
|
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc trường học
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926.20.00
|
- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các đồ phụ trợ của quần
áo (kể cả găng tay)
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926.30.00
|
- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà, trong xe cộ và các
loại tương tự
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926.40.00
|
- Tượng nhỏ và các loại trang trí khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
3926.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3926.90.10
|
- - Lá chắn chống bạo loạn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926.90.20
|
- - Đinh phản quang
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
3926.90.30
|
- - Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
3926.90.40
|
- - Tấm lưới đan bằng nhựa
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
3926.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
40
|
CHƯƠNG 40
Cao su và các sản
phẩm bằng cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4001
|
Cao su thiên ọnhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc
cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên
sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4001.10.00
|
- Mủ cao su thiên nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4001.21.00
|
- - Mủ tờ xông khói
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001.22.00
|
- - Cao su tự nhiên địỹnh chuẩn kỹ thuật (TSNR)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4001.30.00
|
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ
sacolasea và các loại nhựa thiên nhiên tương tự
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002
|
Cao su tổng hợp, các chất thay thế cao su chế từ dầu thực vật
hoặc dầu cá ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm
bất kỳ của nhóm 4001 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng ban đầu hoặc
dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao su styrene-butadiene (SBR); cao su cacboxylated styrene-butadiene
(XSBR):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4002.11.00
|
- - Mủ cao su
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002.20.00
|
- Cao su butadiene
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IIR); cao su halo-isobutene-isoprene
(CIIR hoặc BIIR):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4002.31.00
|
- - Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IIR)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002.39.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Cao su cloroprene (clorobutadiene) (CR):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4002.41.00
|
- - Mủ cao su
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002.49.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Cao su acrylonitrile-butadiene (NBR):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4002.51.00
|
- - Mủ cao su
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002.59.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002.60.00
|
- Cao su isoprene (IR)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002.70.00
|
- Cao su dien-Ethylene-propylene chưa liên hợp (EPDM)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002.80.00
|
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 4001 với sản phẩm bất
kỳ của nhóm này
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4002.91.00
|
- - Mủ cao su
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4002.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4003.00.00
|
Cao su tái sinh, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4004.00
|
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và
bột, hạt, chế từ chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4004.00.10
|
- Phế liệu, phế thải và mảnh vụn cao su, trừ cao su cứng
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4004.00.20
|
- Bột và hạt chế từ các mặt hàng thuộc mã số 40040010
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4005
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm,
lá hoặc dải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4005.10.00
|
- Hỗn hợp với muội than (các bon đen) hoặc với ô xít silic
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4005.20.00
|
- Dung dịch; các dạng phân tán trừ các loại thuộc phân nhóm
400510
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4005.91.00
|
- - Dạng tấm, lá hoặc dải
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4005.99.00
|
- - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4006
|
Cao su chưa lưu hóa, ở các dạng khác (ví du:ọ thanh, ống và
các dạng hình) và các sản phẩm bằng cao su chưa lưu hóa (ví du:ọ đĩa và vòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4006.10.00
|
- Dải "camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4006.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4007.00.00
|
Sợi và coóc (cord) cao su lưu hóa
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4008
|
Cao su lưu hóa, ở dạng tấm, lá, dải, thanh và dạng hình trừ
cao su cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao su xốp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4008.11.00
|
- - Dạng tấm, lá và dải
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4008.19.00
|
- - Dạng khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Cao su không xốp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4008.21.00
|
- - Dạng tấm, lá và dải
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4008.29.00
|
- - Dạng khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4009
|
ống, ống dẫn và vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có
hoặc không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu,
vành đệm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4009.10.00
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác, không kèm
theo các phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4009.20.00
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại, không kèm theo
phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4009.30.00
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt, không kèm
theo phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4009.40.00
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác không kèm theo
phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4009.50.00
|
- Có kèm theo phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4010
|
Băng tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng
cao su lưu hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng tải, đai tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4010.11.00
|
- - Chỉ được gia cố bằng kim loại
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4010.12.00
|
- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4010.13.00
|
- - Chỉ được gia cố bằng plastic
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4010.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4010.21.00
|
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền)
có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng không qúa 180cm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4010.22.00
|
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (V- băng truyền)
có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng không qúa 240cm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4010.23.00
|
- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 60cm nhưng không
qúa 150cm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4010.24.00
|
- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi trên 150cm nhưng
không qúa 198cm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4010.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4011
|
Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4011.30.00
|
- Loại dùng cho máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011.91
|
- - Ta lông hình "xương cá" hoặc loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011. 91. 10
|
- - - Có chiều rộng lốp đến 450 mm
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
4011.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4011.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011. 99. 10
|
- - - Có chiều rộng lốp đến 450 mm
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
4011.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4013
|
Săm các loại, bằng cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4013.10
|
- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có khoang chở hành
lý và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4013.10.90
|
- - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên
450 mm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4013.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4013.90.10
|
- - Loại dùng cho máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4013.90.91
|
- - - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp đến
450 mm
|
30
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
4013.90.99
|
- - - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có chiều rộng lốp trên
450 mm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4014
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y dược (kể cả núm vú cao su) bằng cao
su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các chi tiết lắp ráp bằng cao
su cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4014.10.00
|
- Bao tránh thai
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4014.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4014.90.10
|
- - Núm vú cao su và các loại tương tự dùng cho trẻ em
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4014.90.20
|
- - Túi chườm nóng lạnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4014.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4015
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng
cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Găng tay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4015.11.00
|
- - Dùng trong phâỗu thuật
|
20
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
4015.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4015.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4015.90.10
|
- - Sản phẩm bằng cao su có dát chì dùng đô tránh tia phóng
xạ khi chơp X-quang
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4015.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4016.10.00
|
- Bằng cao su xốp
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4016.92.00
|
- - Vật phẩm dùng để tẩy
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016.93
|
- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4016.93.10
|
- - - Nắp, nút chai
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4016.93.20
|
- - - Vật liệu bọc ngoài dùng để cách điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4016.93.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4016.94.00
|
- - Đệm chắn gắn ở mũi thuyền hoặc bến cảng có thể bơm hơi được
hoặc không
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016.95.00
|
- - Các sản phẩm bơm hơi khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4016.99.10
|
- - - Loại sử dụng cho máy móc,ọ thiết bị cơ khí, thiết bị điện,
hoặc sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4016.99.20
|
- - - Bộ phận của xe mô tô
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4016.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4017.00.00
|
Cao su cứng (ví dụ ebonite) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế
thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
41
|
CHƯƠNG 41
Da sống (trừ da
lông) và da thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4101
|
Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi,
ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa
thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông
hoặc lạng mỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4101.10.00
|
- Da trâu, bò loại nguyên con, trọng lượng không quá 8kg/1con
da khi sấy khô, 10kg/1con da ở dạng muối khô hoặc 14kg/1con da ở dạng tươi, dạng
muối ướt hoặc bảo quản cách khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Da trâu, bò loại khác, tươi hoặc muối ướt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4101.21.00
|
- - Nguyên con
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4101.22.00
|
- - Da tấm, nối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4101.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4101.30.00
|
- Da trâu, bò loại khác được bảo quản cách khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4101.40.00
|
- Da động vật họ ngựa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4102
|
Da cừu (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, chưa
thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc
lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4102.10.00
|
- Loại còn lông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại không còn lông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4102.21.00
|
- - Ngâm trong dung dịch muối và hóa chất
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4102.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4103
|
Da sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi,
ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa
thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc
lạng mỏng, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương
này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4103.10.00
|
- Của dê
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4103.20.00
|
- Của loài bò sát
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4103.90.00
|
- Của động vật khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4104
|
Da thuộc của loài trâu, bò hoặc loài ngựa, không có lông, trừ
da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4104.10.00
|
- Da trâu, bò thuộc nguyên con, diện tích bề mặt 1 con da không
quá 2,6m2
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Da trâu, bò, ngựa thuộc, loại khác, đã thuộc ta nanh hoặc
thuộc loại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4104.21.00
|
- - Da trâu, bò thuộc, đã thuộc bằng chất thuộc da gốc thực
vật trước khi thuộc bằng ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4104.22.00
|
- - Da trâu, bò thuộc đã xử lý bằng cách khác trước khi thuộc
ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4104.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Da trâu, bò, ngựa thuộc loại khác, đã được làm thành giấy
da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4104.31.00
|
- - Da thuộc sần đã hoặc chưa lạng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4104.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4105
|
Da cừu thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc
4109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa
gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4105.11.00
|
- - Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc
ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4105.12.00
|
- - Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4105.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4105.20.00
|
- Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4106
|
Da dê thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc
4109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa
gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4106.11.00
|
- - Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc
ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4106.12.00
|
- - Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4106.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4106.20.00
|
- Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4107
|
Da thuộc của các loài động vật khác, không có lông, trừ da thuộc
trong các nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4107.10.00
|
- Của lợn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Của loài bò sát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4107.21.00
|
- - Loại đã xử lý bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi
thuộc ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4107.29.00
|
- - Loại xử lý cách khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4107.90.00
|
- Của các loại động vật khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4108.00.00
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hóa hợp)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4109.00.00
|
Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc
chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim loại
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4110.00.00
|
Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp,
không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4111.00.00
|
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi
da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
42
|
CHƯƠNG 42
Các sản phẩm bằng
da thuộc; bộ yên cương, các mặt hàng du lịch, túi sách và các loại bao hộp tương
tự, các mặt hàng từ ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4201.00.00
|
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây
dắt chó, miếng đệm đầu gối, rọ mồm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương
tự), làm bằng vật liệu bất kỳ
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4204.00.00
|
Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy
móc, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4205.00
|
Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4205.00.10
|
- Bằng da thuộc
|
20
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
4205.00.20
|
- Bằng da thuộc tổng hợp
|
20
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
4206
|
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ
con tằm), bằng màng ruột già(dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc
bằng gân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4206.10.00
|
- Dây ruột mèo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4206.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
43
|
CHươNG 43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và
da lông nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4301
|
Da lông loại thô (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các
mảnh cắt khác, vâỗn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 4101, 4102 hoặc
4103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4301.10.00
|
- Của loài chồn vizôn, nguyên con da, có hoặc không có đầu,
đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4301.20.00
|
- Của loài thỏ, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi, hoặc
bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4301.30.00
|
- Của các giống cừu sau: cừu astrakhan, broadtain, caracun,
Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây tạng,
nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4301.40.00
|
- Của hải ly, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc
bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4301.50.00
|
- Của cầy hương, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc
bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4301.60.00
|
- Của loài cáo, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc
bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4301.70.00
|
- Của haựi cẩu, nguyên con da, có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4301.80.00
|
- Của loài động vật khác, nguyên con da, có hoặc không có đầu,
đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4301.90.00
|
- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vâỗn còn
sử dụng được
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4302
|
Da lông đã thuộc ta nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn
chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm
các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 4303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân,
chưa ghép nối:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4302.11.00
|
- - Của loài chồn vizon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4302.12.00
|
- - Của loài thỏ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4302.13.00
|
- - Của các giống cừu sau: cừu Astrakhan, Broadtain, Caracun,
Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ, Trung quốc hoặc Tây tạng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4302.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4302.20.00
|
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt hoặc chưa
ghép nối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4302.30.00
|
- Loại nguyên con da và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng,
đã ghép nối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4303
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc và các vật phẩm khác bằng
da lông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4303.10
|
- Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4303.10.10
|
- - Quần áo
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4303.10.20
|
- - Đồ phụ trợ hàng may mặc
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4303.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4304.00
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4304.00.20
|
- Các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
44
|
CHƯƠNG 44
Gỗ và các mặt hàng
bằng gỗ; than củi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4401
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng
tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối,
bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4401.10.00
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng
tương tự
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Vỏ bào, dăm gỗ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4401.21.00
|
- - Loại tùng, bách
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4401.22.00
|
- - Không thuộc loại tùng, bách
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4401.30.00
|
- Mùn cưa, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh,
viên hoặc các dạng tương tự
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4402.00.00
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu
kết
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4403
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4403.10.00
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo
quản khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4403.20.00
|
- Gỗ tùng, bách, loại xử lý cách khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần
phân nhóm của chương này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4403.41.00
|
- - Meranti đỏ sâỗm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4403.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại gỗ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4403.91.00
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4403.92.00
|
- - Gỗ sồi (Fagus spp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4403.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4404
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng
không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác,
dùng làm ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các
dạng tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4404.10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4404.20.00
|
- Không phải gỗ tùng, bách
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4405.00.00
|
Sợi gỗ, bột gỗ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4406
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4406.10.00
|
- Loại chưa được thấm tẩm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4406.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4407
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc
chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407.10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân
nhóm của chương này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407.24.00
|
- - Gỗ virola, gỗ gụ (swietenia spp), imbuia và balsa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4407.25
|
- - Meranti đỏ sâỗm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407.25.10
|
- - - Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4407.25.20
|
- - - Meranti bakau
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4407.26.00
|
- - Lauran trắng, meranti trắng, seraya trắng, meranti vàng
và alan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4407.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407.91.00
|
- - Gỗ sồi (Quercus spp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4407.92.00
|
- - Gỗ sồi (Fagus spp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4407.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4408
|
Tấm gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép)
và các loại gỗ xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh
giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không quá 6 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4408.10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú giải 1 phần phân
nhóm của chương này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4408.31.00
|
- - Meranti đỏ sâỗm, meranti đỏ nhạt và meranti bakau
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4408.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4408.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4409
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo
dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi,
tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã
hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4409.10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4409.20.00
|
- Không phải gỗ tùng, bách
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4411
|
Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác,
đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,8g/cm3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4411.11.00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4411.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,5g/cm3 nhưng không quá 0,8g/cm3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4411.21.00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4411.29.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,35g/cm3 nhưng không quá 0,5g/cm3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4411.31.00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4411.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4411.91.00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa bọc bề mặt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4411.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4414.00.00
|
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm
bằng gỗ tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4415
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương
tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và
các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4415.10.00
|
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì
tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4415.20.00
|
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá
để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4416.00
|
Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình trống, hình trụ có đai,
các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm
ván cong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4416.00.10
|
- Tấm ván cong
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4416.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4418
|
Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp
nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4418.10.00
|
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4418.20.00
|
- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của chúng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4418.30.00
|
- Panen lát sàn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4418.40.00
|
- Ván làm cốp pha xây dựng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4418.50.00
|
- Ván lợp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4418.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4418.90.10
|
- - Panen có lõi xốp nhân tạo
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4418.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4419.00.00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4420
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao
kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các
loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4420.10.00
|
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4420.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4421
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4421.10.00
|
- Mắc treo quần áo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4421.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4421.90.10
|
- - ống cuộn, con suốt, ốÛng cuốn
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4421.90.20
|
- - Thanh gỗ nhỏ để làm diêm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
45
|
CHƯƠNG 45
Lie và các sản
phẩm bằng lie
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4501
|
Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu, lie đã ép, nghiền
hoặc xay thành bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4501.10.00
|
- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4501.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4502.00.00
|
Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đã đẽo khối hình
chữ nhật (kể cả khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng
làm nút và nắp đậy)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4503
|
Các sản phẩm bằng lie tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4503.10.00
|
- Nút và nắp đậy
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4503.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4504
|
Lie kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng
lie kết dính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4504.10.00
|
- Dạng khối, tấm, lá, dải; dạng tấm vuông các loại; dạng hình
trụ đặc, kể cả dạng đĩa
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4504.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
46
|
CHƯƠNG 46
Sản phẩm làm từ
rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm liễu gai và
song mây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4601
|
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết
bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; vật liệu tết bện, dây và các sản phẩm tương
tư bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau thành các tao sợi sát nhau song
song hoặc đã dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu,
thảm, mành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4601.10.00
|
- Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết
bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4601.20.00
|
- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực vật
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4601.91.00
|
- - Bằng vật liệu thực vật
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4601.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4602
|
Hàng mây tre, liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ
vậọt liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây
họ mướp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4602.10
|
- Bằng vật liệu thực vật:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4602.10.10
|
- - Bằng song mây
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4602.10.20
|
- - Bằng tre
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4602.10.90
|
- - Bằng loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4602.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
47
|
CHƯƠNG 47
Bột giấy làm từ
gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và
phế thải)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4701.00.00
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp cơ học
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4702.00.00
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, loại hòa
tan
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4703
|
Bột giấy từ gỗ sản xuất bằng phương pháp hóa học, sô đa hoặc
sun phát, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4703.11.00
|
- - Từ gỗ tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4703.19.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4703.21.00
|
- - Từ loại gỗ tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4703.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4704
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, sun phít,
trừ loại hòa tan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4704.11.00
|
- - Từ gỗ tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4704.19.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn toàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4704.21.00
|
- - Từ loại gỗ tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4704.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4705.00.00
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4706
|
Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải)
hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4706.10.00
|
- Bột giấy từ xơ dính hạt bông
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4706.20.00
|
- Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải)
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4706.91.00
|
- - Loại sản xuất bằng phương pháp cơ học
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4706.92.00
|
- - Loại sản xuất bằng phương pháp hóa học
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4706.93.00
|
- - Loại sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4707
|
Giấy hoặc bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4707.10.00
|
- Từ giấy hoặc bìa giấy krap (giấy bao bì), từ giấy hoặc bìa
làn sóng, chưa tẩy trắng
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4707.20.00
|
- Từ giấy hoặc bìa giấy khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy
sản xuất bằng phương pháp hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4707.30.00
|
- Từà giấy hoặc bìa giấy, loại được làm chủ yếu từ bột giấy
sản xuất bằng phương pháp cơ học (ví du:ọ giấy in báo, in tạp chí và các ấn phẩm
tương tự)
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4707.90.00
|
- Loại khác kể cả phế liệu chưa phân loại
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
48
|
CHƯƠNG 48
Giấy và bìa giấy;
các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4802
|
Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc dùng cho
các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy
thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy hoặc bìa giấy, sản xuất thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4802.20.00
|
- Giấy và bìa giấy sử dụng làm giấy ảnh, giấy hoặc bìa giấy
nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4802.30.00
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy các bon
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4802.40.00
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy bồi tường
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa giấy khác, không chứa loại sợi thu được từ quá
trình sản xuất cơ học hoặc có tỷ trọng không quá 10% trong tổng lượng sợi là loại
sợi này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4802.51
|
- - Trọng lượng dưới 40g/m2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4802.51.20
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4802.60
|
- Loại giấy và bìa khác, có tỷ trọng trên 10% trong tổng lượng
sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ học:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4802.60.20
|
- - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4804
|
Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại
thuộc nhóm 4802 hoặc 4803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy kraft làm bao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.21
|
- - Loại chưa tẩy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.21.10
|
- - - Chưa in để làm bao xi măng
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4804.21.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4804.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.29.10
|
- - - Chưa in
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4804.29.20
|
- - - Giấy phức hợp đã in
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4804.29.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.31
|
- - Loại chưa tẩy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.31.10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4804.31.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4804.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới
225g/m2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.41
|
- - Loại chưa tẩy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.41.10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng từ 225g/m2 trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.51
|
- - Loại chưa tẩy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.51.10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4805
|
Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được
gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4805.10.00
|
- Giấy gấp nếp (làn sóng) sản xuất bằng phương pháp nửa hóa
học
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa nhiều lớp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4805.21.00
|
- - Mỗi lớp đều đã tẩy trắng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4805.22.00
|
- - Chỉ có một lớp ngoài được tẩy trắng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4805.23.00
|
- - Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có 2 lớp ngoài
được tẩy trắng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4805.29.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4805.30.00
|
- Giấy bao gói sunphit
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4805.40.00
|
- Giấy và bìa lọc
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4805.50.00
|
- Giấy nỉ và bìa nỉ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4805.60.00
|
- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4805.70.00
|
- Giấy và bìa khác trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4805.80.00
|
- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 225g/m2 trở lên
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy cốt để làm giấy dầu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4806
|
Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy
can và giấy bóng trong (glassin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở
dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4806.10.00
|
- Giấy giả da gốc thực vật
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4806.20.00
|
- Giấy không thấm mỡ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4806.30.00
|
- Giấy can
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4806.40.00
|
- Giấy bóng trong (glassin),giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ
khác
|
5
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
4807
|
Giấy và bìa hỗn hợp (làm bằng cách dán các lớp giấy phăổng hoặc
bìa phăổng với nhau bằng một lớp keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có
hoặc không có gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4807.10.00
|
- Giấy và bìa đã dát bên trong bằng chất bitum, hắc ín hay nhựa
đường
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4807.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4808
|
Giấy và bìa, gấp nếp làn sóng (có hoặc không dán các tờ phăổng
trên mặt), đã làm vân cờ rếp (creped), làm nhăn, dập nổi hoặc soi lỗ châm kim,
ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại giấy thuộc nhóm 4803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4808.10.00
|
- Giấy và bìa gấp nếp làn sóng, có hoặc không xoi lỗ châm kim
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4808.20.00
|
- Giấy kraft làm bao bì, đã tráng cờ rếp (creped) hoặc làm nhăn,
có hoặc không dập nổi hoặc soi lỗ châm kim
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4808.30.00
|
- Giấy kraft khác, đã tráng cờ rếp (creped) hoặc làm nhăn có
hoặc không dập nổi hoặc soi lỗ châm kim
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4808.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4809
|
Giấy than, giấy tự coppy và các loại giấy dùng để sao chụp khác
(kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho máy đánh giấy nến hoặc in bản kẽm
offset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4809.10.00
|
- Giấy than và giấy tương tự kiểu giấy than
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4809.20.00
|
- Giấy tự nhân bản
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4809.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810
|
Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh
(China clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính (binder),
không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in
bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác,
loại không chứa sợi thu được từ quá trình cơ học hoặc loại có tỷ trọng không quá
10% tổng lượng sợi là loại sợi này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.11
|
- - Trọng lượng không quá 150 g/m2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.11.10
|
- - - Giấy viết
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4810.11.20
|
- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc
nhậy điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.11.30
|
- - - Giêy làm nền sản xuêt giêy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.11.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.12
|
- - Trọng lượng trên 150g/m2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.12.10
|
- - - Giấy viết
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4810.12.20
|
- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc
nhậy điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.12.30
|
- - - Giêy làm nền sản xuêt giêy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.12.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác,
có tỷ trọng vượt quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi này thu được từ quá trình
cơ học:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.21
|
- - Giấy đã tráng, trọng lượng nhẹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.21.10
|
- - - Giấy viết
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4810.21.20
|
- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc
nhậy điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.21.30
|
- - - Giêy làm nền sản xuêt giêy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.21.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.29.10
|
- - - Giấy viết
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4810.29.20
|
- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy bìa nhậy nhiệt hoặc
nhậy điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.29.30
|
- - - Giêy làm nền sản xuêt giêy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.29.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa kraft không phải loại dùng cho viết, in và các
mục đích đồ bản khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.31.00
|
- - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng
trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học và có trọng
lượng từ 150g/m2 trở xuống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.32.00
|
- - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng
trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản xuất hóa học và có trọng
lượng trên 150g/m2
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại giấy và bìa khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.91.00
|
- - Giấy nhiều lớp
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4810.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4811
|
Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ xenlulo, đã tráng, thấm tẩm,
phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các
loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4811.10.00
|
- Giấy và bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4811.21.00
|
- - Loại tự dính
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4811.29.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ
chất dính):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4811.31.00
|
- - Đã tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4811.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4811.40.00
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin,
stearin, dầu hoặc glycerol
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4811.90
|
- Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4811.90.10
|
- - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4811.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Giấy có khả năng thấu khí
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Giêy tạo vân trên trên vải giả da
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4812.00.00
|
Khối, thanh, tấm lọc, bằng bột giấy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4813
|
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập
nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4814.10.00
|
- Giấy giả vân gỗ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4814.20.00
|
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy
đã được tráng hoặc phủ trên bề mặt một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi nhuộm mầu,
in hình hoặc trang trí cách khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4814.30.00
|
- Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên
bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau thành các tao
song song hoặc được dệt
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4814.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4814.90.10
|
- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương tự bằng giấy có
hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt in hình hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác,
đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo vệ
|
40
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4814.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4815.00.00
|
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa
cắt theo kích cỡ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4816
|
Giấy than, giấy tự coppy và các loại giấy dùng để sao chụp khác
(trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các
bản in offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4816.10.00
|
- Giấy than và các loại giấy tương tự kiểu giấy than
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4816.20.00
|
- Giấy tự nhân bản
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4816.30.00
|
- Giấy stencil đánh máy (giấy nến)
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4816.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4816.90.10
|
- - Giấy truyền nhiệt
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4816.90.20
|
- - Tấm offset bằng giấy
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4816.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4820
|
Quyển sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng,
quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương
tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa cứng,
bìa hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê
lót và các vật phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc bìàa, các loại tập đựng ảnh
(album) dùng để mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìàa sách bằng giấy hoặc
bìa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4820.40.00
|
- Biểu mâỗu thương mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than
kê lót
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4820.50.00
|
- Album để mâỗu hay để các bộ sưu tập khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4822
|
ốống lõi (bobbins), suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng
bột giấy, giấy hoặc bìa giấy (đã hoặc chưa soi lỗ châm kim hoặc làm cứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4822.10.00
|
- Loại dùng để cuốn sợi dệt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4822.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4823
|
Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo khác,
đã cắt theo kích cỡ hoặc mâỗu; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc bìa
giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy đã quét hồ hoặc chất dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.11.00
|
- - Tự dính
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4823.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4823.20.00
|
- Giấy và bìa giấy lọc
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4823.40
|
- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.40.10
|
- - Loại dùng cho máy móc, thiết bị y tế, trừ loại giấy đã được
thấm tẩm chất thử phản ứng dùng trong chuẩn đoán bệnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4823.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Giấy và bìa khác dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ họa
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.51
|
- - Đã in, dập nổi, hoặc đục lỗ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.51.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4823.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.59.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4823.70
|
- Các vật phẩm bằng bột giấọy đúc khuôn hoặc nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.70.10
|
- - Miếng đệm vòng đệm bằng giấy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4823.70.90
|
- - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
4823.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
CHƯƠNG 49
Sách báo, tranh
ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay,
đánh máy và đồ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4901
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự,
dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4901.91.00
|
- - Từ điển, quyển bách khoa toàn thư và các phụ chương của
chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4901.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4901.99.10
|
- - - Sách giáo khoa, sách kinh tế, sách khoa học kỹ thuật và
xã hội, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4901.99.20
|
- - - Catalogue bảo tàng, catalogue thư viện, catalogue giới
thiệu sách mới
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4901.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4902
|
Báo, tạp chí ngày và định kỳ, có hoặc không có minh họa hoặc
chứa nội dung quảng cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4902.10
|
- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4902.10.10
|
- - Báo và tạp chí kinh tế, khoa học kỹ thuât, xã hội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4902.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4902.90.10
|
- - Báo và tạp chí kinh tếố, khoa học kỹ thuật, xã hội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4902.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4903.00.00
|
Các loại sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4904.00.00
|
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc
minh họa tranh ảnh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4905
|
Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả
tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4905.10.00
|
- Quả địa cầu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4905.91.00
|
- - Dạng quyển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4905.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4906.00.00
|
Các loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp,
thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; nguyên bản
viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4907.00
|
Các loại tem thư chưa dùng (sống), tem thuế và các loại tem
tương tự hiện hành hoặc mới phát hành ơ ỏnước sử dụng; giấy có dấu tem sẵn; các
loại giấy bạc (tiền giấy); mâỗu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại
chứng từ cùng loại tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4907.00.10
|
- Tem thư chưa dùng
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4907.00.20
|
- Giấy bạc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4907.00.30
|
- Mâỗu séc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4907.00.40
|
- Tem thuế, cổ phiếu, công trái, chứng khoán
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4907.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4908
|
Đề can các loại (decalonamias)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4908.10.00
|
- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4908.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
4909.00.00
|
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn,
điện thư tín, thông báo, có hoặc không có tranh ảnh, có hoặc không có phong bì
kèm theo hoặc trang trí
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
4910.00.00
|
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
50
|
CHƯƠNG 50
Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5001.00.00
|
Kén tằm để ươm tơ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5002.00.00
|
Tơ sống (chưa xe)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5003
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi
tơ và tơ tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5003.10.00
|
- Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5003.90.00
|
- Phế liệu tơ khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5004.00.00
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được
đóng gói để bán lẻ
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5005.00.00
|
Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói
để bán lẻ
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5006.00.00
|
Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng
gói để bán lẻ; đoạn tơ hoặc sợi tơ lấy từ tuyến tơ của con tằm
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5007
|
Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5007.10.00
|
- Vải dệt thoi bằng sợi kéo từ tơ vụn
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5007.20.00
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở
lên, trừ tơ vụn
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5007.90.00
|
- Vải dệt thoi khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
51
|
CHươNG 51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi và vải dệt
từ lông đuôi và bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5101
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lông cừu chưa tẩy nhờn, kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ
bộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5101.11.00
|
- - Lông cừu xén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5101.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Lông cừu đã tẩy nhờn, chưa khử bằng các bon:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5101.21.00
|
- - Lông cừu xén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5101.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5101.30.00
|
- Đã khử bằng các bon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5102
|
Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải
kỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5102.10.00
|
- Lông động vật loại mịn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5102.20.00
|
- Lông động vật loại thô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5103
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô,
kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5103.10.00
|
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5103.20.00
|
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5103.30.00
|
- Phế liệu từ lông động vật loại thô
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5104.00.00
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô tái sinh
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5105
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô
hoặc chải kỹ (kể cả lông xơ len cừu đã được chải kỹ, dạng miếng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5105.10.00
|
- Lông cừu chải thô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cúi dùng trong kéo sợi len lông cừu (wool tops) và lông cừu
đã chải kỹ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5105.21.00
|
- - Lông cừu chải kỹ dạng đoạn ngắn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5105.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5105.30.00
|
- Lông động vật loại mịn đã chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5105.40.00
|
- Lông động vật loại thô đã được chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5106
|
Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5106.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5106.20.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5107
|
Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5107.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5107.20.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5108
|
Sợi làm từ lông động vật loại mịn (đã chải thô hoặc chải kỹ),
chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5108.10.00
|
- Chải thô
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5108.20.00
|
- Chải kỹ
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5109
|
Sợi làm từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói
để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5109.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở
lên
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5109.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5110.00.00
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc lông bờm ngựa (kể cả
sợi cuốn từ lông ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5111
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông
động vật loại mịn đã chải sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5111.11.00
|
- - Trọng lượng không quá 300 g/m2
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5111.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5111.20.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament)
nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5111.30.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5111.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5112
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động
vật loại mịn đã chải sóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5112.11.00
|
- - Trọng lượng không quá 200 g/m2
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5112.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5112.20.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với sợi phi-la-măng (filament)
nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5112.30.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ staple nhân tạo
hoặc tổng hợp
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5112.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5113.00.00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi,
bờm ngựa
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
52
|
CHƯƠNG 52
Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5201.00.00
|
Bông, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5202
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5202.10.00
|
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5202.91.00
|
- - Bông tái sinh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5202.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5203.00.00
|
Bông, đã chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5204
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán le:ỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5204.11.00
|
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5204.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5204.20.00
|
- Đã đóng gói để bán lẻ
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5205
|
Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sợi bông đơn chải thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5205.11.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex (714,29 dtex) trở lên
(từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.12.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.13.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.14.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ
chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.15.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Sợi bông đơn chải kỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5205.21.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét
14 (Nm14) trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.22.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.23.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.24.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ
chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.26.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (từ
chi số mét 94 đến chi số mét trên 80)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.27.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex
(từ chi số mét 120 đến chi số mét trên 94)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.28.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (trên chi số mét 120)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5205.31.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên
(từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.32.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến
dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.33.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến
dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.34.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.35.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên
chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải kỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5205.41.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở
lên (từ chi số mét14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.42.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến
dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.43.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến
dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.44.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.46.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến
dưới 125 dexitex (từ chi số mét 94 đến chi số mét trên 80)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.47.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới
106,38 dexitex (từ chi số mét 120 đến chi số mét trên 94)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5205.48.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (trên
chi số mét 120)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng
gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sợi đơn chải thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5206.11.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét
14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.12.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.13.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.14.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ
chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.15.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Sợi đơn chải kỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5206.21.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (từ chi số mét
14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.22.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.23.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.24.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ
chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.25.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5206.31.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên
(từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.32.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới
714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.33.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới
232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.34.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.35.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên
chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải kỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5206.41.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên
(từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.42.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới
714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.43.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới
232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.44.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5206.45.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (trên
chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5207
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5207.10.00
|
- Có tỷ trọng bông chiếm 85% trở lên
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5207.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
53
|
CHƯƠNG 53
Xơ dệt gốc thực
vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng
sợi giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5301
|
Lanh, bẹ hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh
dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5301.10.00
|
- Lanh, thô hay đã ngâm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Lanh, đã đậọp, đã tước, đã chải hay gia công bằng cách khác
nhưng chưa xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5301.21.00
|
- - Đã đậọp, hoặc tước
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5301.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5301.30.00
|
- Xơ và phế liệu lanh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5302
|
Gai dầu (canabis satival) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo
thành sợi, xơ gai dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5302.10.00
|
- Gai dầu, thô hoặc đã ngâm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5302.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5303
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie)
thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các
loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5303.10.00
|
- Đay và sợi vỏ để dệt khác, thô hay đã ngâm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5303.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5304
|
Xơ xizan và xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, thô
hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại
xơ này (kể cả phế liệu sợi xe và sợi tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5304.10.00
|
- Xơ xizan và các xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa,
loại thô
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5304.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5305
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc musa), sợi gai ramie
và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã
chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại
xơ này (kể cả phế liệu sợi xe và sợi tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ dừa (xơ dừa):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5305.11.00
|
- - Thô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5305.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Từ gai dầu (gai manila hoặc musa):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5305.21.00
|
- - Thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5305.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5305.91.00
|
- - Thô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5305.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5306
|
Sợi lanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5306.10.00
|
- Đơn
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5306.20.00
|
- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5307
|
Sợi đay hoặc sợi từ các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 5303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5307.10.00
|
- Đơn
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5307.20.00
|
- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (cabled)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5308
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5308.10.00
|
- Sợi từ xơ dừa
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5308.20.00
|
- Sợi từ xơ gai dầu
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5308.30.00
|
- Sợi giấy
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5308.90.00
|
- Sợi khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
54
|
CHƯƠNG 54
Sợi phi-la-măng
(filament) nhân tạo và các sản phẩm từ các loại sợi này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5401
|
Chỉ khâu làm từ sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo, có hoặc
không đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5401.10.00
|
- Từ sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (synthetic)
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5401.20.00
|
- Từ sợi phi-la-măng (filament) tái tạo (artificial)
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5402
|
Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng
gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.10.00
|
- Sợi có độ bền cao từ nilon hoặc polyamit khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402.20.00
|
- Sợi có độ bền cao từ polyester
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Sợi dún (sợi textua):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.31
|
- - Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn không quá
50 tex:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.31.10
|
- - - Làm từ nilon
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5402.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402.32
|
- - Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ sợi đơn trên 50 tex:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.32.10
|
- - - Từ nilon
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5402.32.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402.33.00
|
- - Từ polyester
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5402.39.00
|
- - Từ loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 xoắn/m:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.41.00
|
- - Từ nilon hoặc các polyamit khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402.42.00
|
- - Từ polyester được định hướng một phần
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402.43.00
|
- - Từ polyester khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402.49.00
|
- - Từ loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 xoắn/m:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.51.00
|
- - Từ nilon hoặc polyamit khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402.52.00
|
- - Từ các polyester
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5402.59.00
|
- - Từ loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Sợi xe hoặc sợi khác bện từ nhiều sợi đơn (sợi cabled):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.61.00
|
- - Từ nilon hoặc polyamit khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5402.62.00
|
- - Từ các polyester
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5402.69.00
|
- - Từ loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5403
|
Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa
đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5403.10.00
|
- Sợi có độ bền cao từ visco rayon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5403.20.00
|
- Sợi dún (sợi textua)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Sợi khác, đơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5403.31.00
|
- - Từ visco rayon chưa xoắn hoặc xoắn không quá 120 xoắn/m
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5403.32.00
|
- - Từ visco rayon, có độ xoắn trên 120 xoắn/m
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5403.33.00
|
- - Từ a-xê-tát xen-lu-lô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5403.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5403.41.00
|
- - Từ sợi visco rayon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5403.42.00
|
- - Từ a-xê-tát xen-lu-lô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5403.49.00
|
- - Sợi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5404
|
Sợi mô-nô-phi-la-măng (monofilament) tổng hợp từ có độ mảnh
67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng
tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng các chất liệu dệt tổng hợp có chiều rộng
bề mặt không quá 5mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5404.10.00
|
- Sợi mô-nô-phi-la-măng (monofilament)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5404.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5405.00.00
|
Sợi mô-nô-phi-la-măng (momofilament) tái tạo có độ mảnh từ
67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; dải và dạng tương
tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng vật liệu dệt nhân tạo với chiều rộng bề mặt không
quá 5mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5406
|
Sợi xe phi-la-măng (filament) tổng hợp hoặc tái tạo (trừ chỉ
khâu) đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5406.10.00
|
- Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5406.20.00
|
- Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
55
|
CHƯƠNG 55
Xơ Staple nhân
tạo và các sản phẩm từ các loại xơ này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5501
|
Tơ (tow) filament tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5501.10.00
|
- Từ nilon hay từ các polyamit khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5501.20.00
|
- Từ các polyester
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5501.30.00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5501.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5502.00.00
|
Tô (tow) filament tái tạo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5503
|
Xơ Staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia
công cách khác để kéo thành sợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5503.10.00
|
- Từ nilon hay từ các polyamit khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5503.20.00
|
- Từ các polyester
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5503.30.00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5503.40.00
|
- Từ polypropylene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5503.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5504
|
Xơ Staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa được
gia công cách khác để kéo sợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5504.10.00
|
- Từ xơ visco rayon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5504.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5504.90.10
|
- - Bông xenlulô làm đầu lọc thuốc lá
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5504.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5505
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái
sinh) từ xơ tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5505.10.00
|
- Từ xơ tổng hợp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5505.20.00
|
- Từ xơ tái tạo
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5506
|
Xơ Staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công
cách khác để kéo sợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5506.10.00
|
- Từ nylon hay từ các polyamit khác
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5506.20.00
|
- Từ các polyester
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5506.30.00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5506.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5507.00.00
|
Xơ Staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách
khác để kéo sợi
|
1
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
5508
|
Chỉ khâu làm bằng xơ Staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói
để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5508.10.00
|
- Từ xơ staple tổng hợp
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5508.20.00
|
- Từ sợi staple tái tạo
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5509
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán
lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple nilon hay polyamit khác từ 85% trở llên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.11.00
|
- - Sợi đơn
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5509.12.00
|
- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi ( sợi cabled )
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.21.00
|
- - Sợi đơn
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5509.22.00
|
- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi ( sợi cabled )
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.31.00
|
- - Sợi đơn
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5509.32.00
|
- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Sợi xe khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.41.00
|
- - Sợi đơn
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5509.42.00
|
- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi cabled)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyester:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.51
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với xơ staple tái tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.51.10
|
- - - Sợi đơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5509 .51.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5509.52
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động
vật loại mịn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.52.10
|
- - - Sợi đơn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5509.52.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5509.53.00
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5509.59.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.61
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động
vật loại mịn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.61.10
|
- - - Sợi đơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5509.61.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5509.62.00
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5509.69.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- Sợi khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.91.00
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hay lông động
vật loại mịn
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5509.92.00
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5509.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5510
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để
bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5510.11.00
|
- - Sợi đơn
|
20
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5510.12.00
|
- - Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (sợi cabled)
|
20
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5510.20.00
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
20
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5510.30.00
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hay chiỏ pha với bông
|
20
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5510.90.00
|
- Sợi khác
|
20
|
I
|
15
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5511
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5511.10.00
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở
lên
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5511.20.00
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5511.30.00
|
- Từ xơ staple tái tạo
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
56
|
Chương 56
Mền xơ (xơ dệt
làm thành tấm, miếng có ép nhẹ), phớt (nỉ, dạ) và các sản phẩm không dệt; các
loại sợi đặc biệt; dây xe, dây coóc, dây thừng, dây cáp và các sản phẩm của
nó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5601
|
Mền xơ và các sản phẩm của chúng; các loại xơ dệt, chiều
dài không quá 5m (xơ vụn), bụi xơ và xơ (neps) từ công nghiệp dệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5601.10.00
|
- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và
vật phẩm vệ sinh tương tự từ mền xơ
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Mền xơ; các sản phẩm khác làm bằng mền xơ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5601.21.00
|
- - Từ bông
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5601.22.00
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5601.29.00
|
- - Từ vật liệu khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5601.30.00
|
- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5602
|
Phớt đã hoặc chưa thấm tẩm, phủ hoặc ép lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5602.10.00
|
- Phớt xuyên kim và vải khâu dính (được sản xuất bằng
phương pháp khâu dính mền xơ)
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Phớt khác, chưa thấm, tẩm, phủ hoặc ép lớp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5602.21.00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5602.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5602.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5602.90.10
|
- - Đã thấm tẩm hắc ín hoặc các chất tương tự
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5602.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5603
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ
hoặc ép lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5603.11.00
|
- - Trọng lượng không quá 25g/m2
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5603.12.00
|
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5603.13.00
|
- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không quá 150g/m2
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5603.14.00
|
- - Trọng lượng trên 150g/ m2
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5603.91.00
|
- - Trọng lượng không qúa 25g/ m2
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5603.92.00
|
- - Trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không qúa 70g/m2
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5603.93.00
|
- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không qúa 150g/m2
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5603.94.00
|
- - Trọng lượng trên 150g/m2
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5604
|
Dây cao su và dây coóc (cord), được bọc vật liệu dệt; sợi
dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, đã thấm, tẩm, phủ, tráng
hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5604.10.00
|
- Dây cao su và dây coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5604.20.00
|
- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, chất polyamit
khác hoặc từ tơ visco ray oon, đã thấm, tẩm, phủ hoặc tráng
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5604.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5605.00.00
|
Sợi kim loại hóa, đã hoặc chưa cuốn, là loại sợi dệt hoặc
dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, kết hợp với kim loại ở dạng
dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5606.00.00
|
Sợi cuốn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405
được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi cuốn lông ngựa); sợi sơ nin
(chenille) (kể cả sơ nin xù); sợi tua (dạng ống)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5607
|
Sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết
hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc
plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5607.10.00
|
- Từ đay hay các xơ dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Từ xi zan hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc dòng cây
thùa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5607.21.00
|
- - Thừng xoắn để buộc, đóng kiện
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5607.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5607.30.00
|
- Từ xơ chuối (loại xơ gai ma ni la hoặc mu sa) hoặc các
loại xơ cứng khác (từ xơ lá cây)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Từ polyethylen hoặc polypropylen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5607.41.00
|
- - Thừng xoắn để buộc, đóng kiện
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5607.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5607.50.00
|
- Từ xơ tổng hợp khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5607.90.00
|
- Từ xơ khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5608
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi
thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác từ vật liệu dệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5608.11.00
|
- - Lưới đánh cá thành phẩm
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5608.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5608.19.10
|
- - - Túi lưới
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5608.19.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5608.90
|
- Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5608.90.10
|
- - Túi lưới
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5608.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5609.00
|
Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm
5404 hoặc 5405; dây xe, dây coóc dây thừng, dây cáp chưa được chi tiết hay
ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5609.00.10
|
- Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5609.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
57
|
Chương 57
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5701
|
Thảm và hàng dệt trải sàn khác, sản xuất bằng phương pháp
thắt gút, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5701.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
5701.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5702
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi không
chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc,
kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và
các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5702.10.00
|
- "Kelem","schumacks", "karamanie"
và các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5702.20.00
|
- Tấm trải sàn làm từ sợi xơ dừa
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn thành
chiếc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5702.31.00
|
- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5702.32.00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5702.39.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn thành
chiếc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5702.41.00
|
- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5702.42.00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5702.49.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, đã làm sẵn
thành chiếc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5702.51.00
|
- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5702.52.00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5702.59.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt, chưa làm sẵn
thành chiếc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5702.91.00
|
- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5702.92.00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5702.99.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5703
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng
bề mặt, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5703.10.00
|
- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5703.20.00
|
- Từ nilon hoặc polyamit khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5703.30.00
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5703.90.00
|
- Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5704
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác làm bằng phớt,
không chần sợi vòng bề mặt hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5704.10.00
|
- Thảm miếng với diện tích bề mặt tối đa 0,3m2
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5704.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5705.00.00
|
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã
hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
59
|
Chương 59
Các loại vải
dệt đã được thấm tẩm, hồ, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp trong công
nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5901
|
Vải đã tráng chất keo dính hoặc hồ tinh bột, dùng bọc bìa
sách hoặc dùng cho mục đích tương tự; vải can; vải bạt đã được xử lý để vẽ;
vải hồ cứng hoặc các loại vải đã được làm cứng để làm cốt mũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5901.10.00
|
- Vải được trángồ chất keo dính hoặc chất bột dùng làm bìa
sách hay các mục đích tương tự
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5901.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5902
|
Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng
nilon, polyamit, polyeste hoặc visco ray oon
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5902.10.00
|
- Từ nilon hoặc polyamit khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5902.20
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5902.20.10
|
- - Tư sợi polyester và sợi coton (sợi pê cô)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5902.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5902.90.00
|
- Từ chất liệu khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
5903
|
Vải đã được thấm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp bằng plastic,
trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5903.10
|
- Bằng pô-ly-vi-nyn cờ-lo-rua (polyvinyl chloride)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5903.10.10
|
- - Vải dựng
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5903.10.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5903.20
|
- Bằng pô-ly-uu-rê-than (polyurethane)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5903.20.10
|
- - Vải dựng
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5903.20.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5903.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5903.90.10
|
- - Vải dựng
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5903.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5904
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu; tấm trải sàn gồm
có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cắt theo
hình mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5904.10.00
|
- Vải sơn
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5904.91.00
|
- - Với lớp lót bằng phớt xuyên kim hoặc vải không dệt
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5904.92.00
|
- - Với lớp lót bằng vải dệt khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5905.00.00
|
Hàng dệt dùng phủ tường
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5906
|
Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5906.10.00
|
-Vải có lớp chất dính có chiều rộng không quá 20cm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5906.91.00
|
- - Dệt kim, đan hoặc móc
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5906.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5907.00
|
Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt đã sơn
vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục
đích tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5907.00.10
|
- Vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông
trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5907.00.20
|
- Vải đã thấm tẩm, phủ chất chống bắt lửa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5907.00.30
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5908.00.00
|
Các loại bấc dệt thoi, tết, dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu,
bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt
kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông đã hoặc chưa thấm tẩm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5909.00
|
Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống dệt tương tự đã
hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo
bằng các chất liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5909.00.10
|
- Vòi cứu hỏa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5909.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5910.00
|
Băng tải, băng truyền hoặc đai truyền bằng vật liệu dệt, đã
hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, ép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc
vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5910.00.10
|
- Băng tải nỉ
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5910.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5911
|
Các sản phẩm dệt và các mặt hàng phục vụ cho mục đích kỹ
thuật, đã nêu tại chú giải 7 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5911.10.00
|
- Vải dệt, phớt và vải lót phớt dệt thoi đã được phủ, tráng
hoặc ép lớp bằng cao su, da hoặc vật liệu khác, dùng làm gim chải, vải dệt
tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải nhung khổ hẹp được
thấm tẩm bằng cao su dùng để bọc lõi trục dệt (trục cuốn chiỏ máy dệt)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5911.20.00
|
- Vải dùng để rây, sàng, đã hoặc chưa làm thành sản phẩm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Vải dệt và phớt được dệt thành vòng hoặc gắn với bộ phận
liên kết dùng cho máy chế biến giấy hoặc máy tương tự (ví dụ: dùng cho bột
giấy hay xi măng a-mi-ăng):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5911.31.00
|
- - Trọng lượng dưới 650g/m2
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5911.32.00
|
- - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5911.40.00
|
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc tương tự, kể cả loại làm
bằng tóc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5911.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60
|
Chương 60
Vải dệt kim,
đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6002
|
Vải dệt kim, đan hoặc móc khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vải dệt khác, sợi kim đan dọc (kể cả vải dệt từ máy dệt
dải trang sức):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6002.41.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Vải khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6002.91.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
61
|
Chương 61
Mặt hàng may
mặc sẵn và đồ phụ trợ của quần áo, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6101
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không
tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết,
áo khoác chống gí, áo jắc két chống gí và các loại tương tự, dùng cho đàn ông
hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6101.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6101.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6101.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6101.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6102
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không
tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết),
áo khoác chống gí, áo jắc két chống gí và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6102.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6102.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6102.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6102.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo vét tông, áo khoác thể
thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo
bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ com lê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6103.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6103.21.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103.22.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103.23.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6103.31.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103.32.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103.33.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Quần dài, Yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6103.41.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103.42.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103.43.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6103.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể
thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần Yếm có dây đeo, quần ống chẽn
và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan
hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.12.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.13.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.21.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.22.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.23.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.31.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.32.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.33.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- áo váy dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.41.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.42.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.43.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.44.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Váy và quần váy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.51.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.52.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.53.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.59.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Quần dài, quần Yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.61.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.62.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.63.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6104.69.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6105
|
Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6105.10.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6105.20.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6105.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6106
|
áo sơ mi, áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái,
dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6106.10.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6106.20.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6106.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6107
|
Bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng
tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc
trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quần lót dài và quần đùi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6107.11.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6107.12.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6107.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6107.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6107.22.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6107.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6107.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6107.92.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6107.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6108
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi
bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài
mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim,
đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6108.11.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6108.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Xi líp và quần đùi bó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6108.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6108.22.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6108.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- áo ngủ và bộ pi-gia-ma:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6108.31.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6108.32.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6108.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6108.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6108.92.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6108.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6109
|
áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt
kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6109.10.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6109.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6110
|
áo bó, áo chui đầu, áo chẽn ngắn cài khuy (áo săng đai cổ
cứng), gi-lê và các loại tương tự, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6110.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6110.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6110.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6111
|
Bộ quần áo và đồ may mặc sẵn cho trẻ sơ sinh, dệt kim, đan
hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6111.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6111.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6111.30.00
|
- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6111.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6112
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi,
dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ quần áo thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6112.11.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6112.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6112.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6112.20.00
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Quần áo bơi cho đàn ông hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6112.31.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6112.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6112.41.00
|
- - Bằồng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6112.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6113.00
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc
thuộc nhóm 5903, 5906, 5907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6113.00.10
|
- Làm từ vải tráng cao su
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6113.00.90
|
- Loại kháóc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6114
|
Quần áo khác, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6114.10.00
|
- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6114.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6114.30
|
- Bằng sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6114.30.10
|
- - Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp
chống đạn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6114.30.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6114.90
|
- Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6114.90.10
|
- - Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy, áo giáp
chống đạn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6114.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6115
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất
ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn
tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quần tất và bít tất dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6115.11.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6115.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở
lên
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6115.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6115.20.00
|
- Quần nịt liền tất hoặc quần áo nịt dài đến đầu gối bằng
dệt kim có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6115.91.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6115.92.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6115.93.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6115.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6116
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim, đan
hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6116.10.00
|
- Đã thấm, tẩm, hồ hoặc phủ bằng plastic hoặc cao su
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6116.91.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6116.92.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6116.93.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6116.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6117
|
Hàng phụ trợ dệt kim, đan hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim,
đan hoặc móc của quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6117.10.00
|
- Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng
rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6117.20.00
|
- Nơ thường, nơ con bướm và ca vát
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6117.80.00
|
- Đồ phụ trợ hàng may mặc khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6117.90.00
|
- Các chi tiết rời của quần áo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
62
|
Chương 62
Mặt hàng may
mặc sẵn và đồ phụ trợ không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6201
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không
tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết),
áo gí, áo jắc két chống gí và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em
trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác
không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6201.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6201.12.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6201.13.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6201.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6201.91.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6201.92.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6201.93.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6201.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6202
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không
tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc két trượt tuyết),
áo gí, áo jắc két chống gí và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, trừ loại thuộc nhóm 6204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác
không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6202.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6202.12.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6202.13.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6202.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6202.91.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6202.92.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6202.93.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6202.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể
thao, quần dài, quần Yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo
bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6203.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6203.21.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203.22.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203.23.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6203.31.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203.32.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203.33.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Quần dài, Yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần lót:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6203.41.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203.42.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203.43.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6203.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc két, áo khoác thể
thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần Yếm có dây đeo, quần ống chẽn,
và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.12.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.13.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.21.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.22.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.23.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.31.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.32.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.33.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- áo váy dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.41.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.42.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.43.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.44.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Váy và quần váy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.51.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.52.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.53.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.59.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.61.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.62.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.63.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6204.69.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6205
|
Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6205.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6205.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6205.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6205.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6206
|
Sơ mi và áo sơ mi choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6206.10.00
|
- Bằng tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6206.20.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6206.30.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6206.40.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6206.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6207
|
áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi,
áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại
tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quần lót và quần đùi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6207.11.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6207.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6207.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6207.22.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6207.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6207.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6207.92.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6207.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6208
|
áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong,
quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo
choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quần xi líp, váy lót và váy lót trong:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6208.11.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6208.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6208.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6208.22.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6208.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6208.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6208.92.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6208.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6209
|
Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, đan hoặc
móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6209.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6209.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6209.30.00
|
- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6209.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6210
|
Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903,
5906, 5907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6210.10.00
|
- Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6210.20.00
|
- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 620111
đến 620119
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6210.30.00
|
- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ phân nhóm 620211
đến 620219
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6210.40.00
|
- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6210.50.00
|
- Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6211
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi;
quần áo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quần áo bơi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6211.11.00
|
- - Quần áo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6211.12.00
|
- - Quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6211.20.00
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6211.31.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6211.32.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6211.33
|
- - Bằng sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6211.33.10
|
- - Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6211.33.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6211.39
|
- - Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6211.39.10
|
- - Quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6211.39.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Quần áo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6211.41.00
|
- - Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6211.42.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6211.43.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6211.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6212
|
Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất,
nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không
làm từ dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6212.10.00
|
- Xu chiêng
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6212.20.00
|
- Gen và quần gen
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6212.30.00
|
- Coóc xê nịt bụng
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6212.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6213
|
Khăn tay và khăn quàng nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6213.10.00
|
- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6213.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6213.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6214
|
Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng
đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6214.10.00
|
- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6214.20.00
|
- Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6214.30.00
|
- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6214.40.00
|
- Bằng sợi tái tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6214.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6215
|
Nơ thường, nơ con bướm và ca vát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6215.10.00
|
- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6215.20.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6215.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6216.00.00
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6217
|
Đồ phụ trợ may mặc sẵn khác; các bộ phận rời của quần áo
hoặc đồ phụ trợ may sẵn trừ các loại thuộc nhóm 6212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6217.10
|
- Đồ phụ trợ may sẵn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6217.10.10
|
- - Tất ngắn, tất dài và các loại tất khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6217.10.20
|
- - Đệm vai, các loại đệm lót khác dùng trong công nghiệp
may
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6217.10.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6217.90.00
|
- Các chi tiết của quần áo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
63
|
Chương 63
Các sản phẩm
dệt may sẵn khác; bộ vải kèm chiỏ trang trí, quần áo và các loại hàng dệt cũ;
vải vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Các Sản Phẩm MAY MặC Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6301
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6301.10.00
|
- Chăn điện
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6301.20.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng len lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6301.30.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6301.40.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6301.90.00
|
- Chăn và chăn du lịch khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn trải
nhà bếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6302.10.00
|
- Khăn trải giừơng, dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Khăn trải giừơng khác, đã in hoa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6302.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.22.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Khăn trải giừơng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6302.31.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.32.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.40.00
|
- Khăn trải bàn, dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Khăn trải bàn khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6302.51.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.52.00
|
- - Bằng sợi lanh
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.53.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.59.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.60.00
|
- Khăn vệ sinh, khăn nhà bếp bằng vải có tạo vòng bề mặt
hoặc vải tương tự, bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6302.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.92.00
|
- - Bằng sợi lanh
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.93.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6302.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6303
|
Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm
màn che hoặc diềm giừơng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6303.11.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6303.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6303.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6303.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6303.92.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6303.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6304
|
Các sản phẩm dệt khác dùng để phủ, bọc đồ đạc trong nhà,
trừ các loại thuộc nhóm 9404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khăn phủ giừơng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6304.11.00
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6304.19.00
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6304.91.00
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6304.92.00
|
- - Bằng sợi bông, không dệt kim hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6304.93.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6304.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác, dệt kim hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6305
|
Bao và túi dùng để đựng hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.10.00
|
- Bằng sợi đay hoặc sợi dệt từ vỏ cây khác thuộc nhóm 5303
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6305.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Bằng vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.32.00
|
- - Bao hay các loại tương tự để chứa các sản phẩm trung
gian dạng rời, loại mềm dẻo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6305.33.00
|
- - Bằng dải polyetylen hoặc polypropylen hoặc dạng tương
tự
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6305.39.00
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6305.90
|
- Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.90.10
|
- - Có phủ lớp màng mỏng bên trong bằng polyme eetylen (PE)
hoặc hợp chất của êê-ty-len và các-bua hy-đờ-rô
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6305.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6306
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên che nắng và rèm cuốn;
tăng, lều, bạt; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc lướt cát; các sản phẩm
dùng cho cắm trại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm vải không thấm nước, tấm hiên che nắng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6306.11.00
|
- - Bằng sợi bông
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6306.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6306.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Tăng lều bạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6306.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6306.22.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6306.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Buồm cho tàu thuyền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6306.31.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6306.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đệm hơi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6306.41.00
|
- - Bằng sợi bông
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6306.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6306.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6306.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6307
|
Các sản phẩm may sẵn khác kể cả khuôn mẫu cắt may quần áo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6307.10.00
|
à- Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi và các loại
khăn lau tương tựÄ
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6307.20.00
|
- áo phao cứu đắm và phao đai cứu đắm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6307.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6307.90.10
|
- - Dây đai aan toàn của thợ điện, phi công và tương tự,
mặt nạ bảo vệ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
64
|
Chương 64
Giầy, dép,
ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6401
|
Giày dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su
hoặc plastic, mũ giày dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán
đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6401.10.00
|
- Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Giày dép khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6401.91.00
|
- - Giày cổ cao qua đầu gối
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6402
|
Các loại giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc
plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giày dép thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6402.12.00
|
- - Giày ống đi tuyết và trượt tuyết việt dã
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6402.30.00
|
- Giày dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6403
|
Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da
tổng hợp (giả da) và mũ bằng da thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giày dép thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6403.12.00
|
- - Giày ống đi tuyết và trượt tuyết việt dã
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6403.40.00
|
- Giày dép khác có gắn mũi bằng kim loại để bảo vệ
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6404
|
Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da
tổng hợp (giả da) và mũ bằng nguyên liệu dệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giày dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6404.19.00
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6405
|
Giày dép khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6405.20.00
|
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6405.90.10
|
- - Giầy thợ lặn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6405.90.20
|
- - Giầy bảo hộ lao động
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6405.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6406
|
Các bộ phận của giày dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn
lên đê,ỷỷ trừ đế ngoài miếng, lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và
các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận
của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6406.10.00
|
- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng
vật liệu cứng trong mũ giày
|
20
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
6406.20.00
|
- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic
|
30
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6406.91.00
|
- - Bằng gỗ
|
20
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
6406.99
|
- - Bằng vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6406.99.10
|
- - - Têm lót giầy bằng cao su hoặc plastics
|
30
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
6406.99.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
65
|
Chương 65
Mũ, khăn, mạng
đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm kể trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6501.00.00
|
Các loại thân mũ hình chuông bằng nỉ hoặc chưa dựng theo
khuôn, hoặc chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân
mũ hình trụ đa giác), bằng nỉ
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6502.00.00
|
Các loại thân mũ, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất
liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang
trí
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6503.00.00
|
Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình
chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6504.00.00
|
Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép
các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6505
|
Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc làm từ
ren, nỉ hoặc hàng dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc
trang trí; lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang
trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6505.10.00
|
- Lưới bao tóc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6505.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6506
|
Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc
trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6506.10
|
- Mũ bảo hộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6506.10.10
|
- - Mũ xe máy
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6506.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
6506.91.00
|
- Bằng cao su hoặc plastic
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6506.92.00
|
- Bằng da lông
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6506.99.00
|
- Bằng vật liệu khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6507.00.00
|
Băng lót vành mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt khung, lưỡi trai,
quai mũ dùng để sản xuất các hàng đội đầu
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
66
|
Chương 66
Ô, dù che, ba
toong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận của các
sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6601
|
Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong
vườn và các loại ô tương tự)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6601.10.00
|
- Dù che trong vườn và các loại ô tương tự
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6601.91.00
|
- - Có cán kiểu ống lồng
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6601.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6602.00.00
|
Ba toong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật và các
bộ phận của các sản phẩm trên
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6603
|
Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng
thuộc nhóm 6601 hoặc 6602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6603.10.00
|
- Tay cầm và nút bấm
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6603.20.00
|
- Khung ô, kểỏ cả khung có gắn với cán
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6603.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
67
|
Chương 67
Lông vũ và
lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao; hoa nhân tạo;
các sản phẩm làm từ tóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6701.00
|
Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông
tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ
các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các lông ống đã chế biến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6701.00.10
|
- Lông vịt
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6701.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6702
|
Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm
làm bằng hoa, lá và quả nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6702.10.00
|
- Bằng plastic
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6702.90.00
|
- Bằng vật liệu khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6703.00.00
|
Tóc đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách
khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại nguyên liệu dệt khác, được
chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6704
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, độn tóc và các loại
sản phẩm tương tự bằng tóc, bằng lông động vật hoặc bằng các loại nguyên liệu
dệt; các sản phẩm bằng tóc chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6704.11.00
|
- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6704.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6704.20.00
|
- Bằng tóc
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6704.90.00
|
- Bằng vật liệu khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
68
|
Chương 68
Sản phẩm làm
bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6801.00.00
|
Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng
đá tự nhiên (trừ đá phiến ác-đoa)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6802
|
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá
phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá
phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân
tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến ác đoa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6802.10.00
|
- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhất
hoặc dạng khác (cả dạng hình vuông) diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể
nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn là 7 cm; đá hạt, đá giăm, bột đá
đã nhuộm màu nhân tạo
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng và các sản phẩm làm từ
chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phăổng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6802.21.00
|
- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6802.22.00
|
- - Đá vôi khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6802.23.00
|
- - Đá granit
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6802.29.00
|
- - Đá khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác (gồm cả sản phẩm mỹ nghệ, tượng,..):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6802.91.00
|
- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6802.92.00
|
- - Đá vôi khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6802.93.00
|
- - Đá granit
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6802.99.00
|
- - Đá khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6803.00.00
|
Đá phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc
làm bằng đá phiến đã được liên kết lại thành khối
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6804
|
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không
có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá
đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn
tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm
theo các bộ phận bằng các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6804.10.00
|
- Đá nghiền và đá mài để nghiền hoặc mài
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6804.21.00
|
- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết
khối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6804.22
|
- - Bằng chất mài mòn kết khối hoặc bằng gốm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6804.22.10
|
- - - Loại có cêu tạo hạt mài chứa trên 99% là AAL2OO3
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6804.22.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6804.23.00
|
- - Bằng đá tự nhiên
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6804.30
|
-'- Đá mài tay hoặc đánh bóng loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6804.30.10
|
- - - Loại có cêu tạo hạt mài chứa trên 99% là AAL2OO3
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6804.30.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6805
|
Bột đá mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền
bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt theo
hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6805.10.00
|
- Trên nền bằng vải dệt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6805.20.00
|
- Trên nền bằng giấy hoặc bìa giấy
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6805.30.00
|
- Trên nền bằng vật liệu khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6806
|
Sợi xỉ, sợi si li cát và các loại sợi khoáng tương tự;
vecmiculit (khoáóng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại
vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách
nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 6811 hoặc 6812 hoặc chương 69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6806.10.00
|
- Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi khoáng tương tự (kể
cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6806.20.00
|
- Vecmiculit (khoáóng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở,
xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp
của chúng)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6806.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6807
|
Các sản phẩm bằng nhựa đường (aasphalt) hoặc bằng vật liệu
tương tự (ví dụ: bi tum dầu mỏ hoặc hắc íín than đá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6807.10
|
- Dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6807.10.10
|
- - Giấy dầu lợp mái
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6807.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6807.90.00
|
- Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6808.00.00
|
Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm
bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế
liệu khác, bằng gỗ, được liên kết lại bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính
khoáng khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6809
|
Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có
thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm tương tự chưa được
trang trí:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6809.11.00
|
- - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6809.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6809.90
|
- Sản phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6809.90.10
|
- - Khuôn răng bằng thạch cao
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6809.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6810
|
Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo,
đã hoặc chưa được gia cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6810.11.00
|
- - Gạch và gạch khối xây dựng
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6810.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6810.19.10
|
- - - Gạch ốp, lát
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6810.19.20
|
- - - Ngói
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6810.19.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Sản phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6810.91.00
|
- - Các cấu kiện đúc sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân
dụng
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6810.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6811
|
Các sản phẩm bằng xi măng a mi ăng, bằng xi măng sợi xen lu
lô hoặc tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6811.10.00
|
- Tấm làn sóng
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6811.20.00
|
- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6811.30.00
|
- ống, ống dẫn và các khớp nối ống hoặc ống dẫn
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6811.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6812
|
Sợi a-mi-ăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần
chính là a mi ăng hoặc thành phần chính là a mi ăng và các-bo-nát ma-giê; các
sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ a-mi-ăng (ví dụ: chiỏ, vải dệt, quần
áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm dùng trong kỹ thuật), đã hoặc chưa
được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6812.10.00
|
- Sợi a mi ăng đã được gia công; các chất hỗn hợp với thành
phần cơ bản là a mi ăng hoặc a mi ăng và các bo nát ma giê
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6812.20.00
|
- Sợi và chỉ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6812.30.00
|
- Thừng, dây, đã hoặc chưa được bện
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6812.40.00
|
- Vải dệt hoặc đan
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6812.50.00
|
- Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép, mũ, khăn trùm đầu
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6812.60.00
|
- Giấy, bìa cứng, và nỉ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6812.70.00
|
- Vật liệu ghép nối làm bằng sợi a mi ăng ép, ở dạng tấm
hoặc cuộn
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6812.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6813
|
Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm
mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh,
côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là a mi ăng, là các chất
khoáng khác hoặc xen lu lô đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc
vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6813.10.00
|
- Lót và đệm phanh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6813.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6814
|
Mi ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca
đã được liên kết thành khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền bằng giấy,
bìa hoặc các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6814.10.00
|
- Tấm, lá và dải bằng mi-ca kết khối hoặc tái chế, có hoặc
không có lớp nền phụ trợ
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6814.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6815
|
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác
(kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và các sản phẩm làm bằng
than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6815.10
|
- Các sản phẩm không phải sản phẩm điện làm từ grafit hoặc
các bon khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6815.10.10
|
- - Sợi các bon
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6815.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6815.20.00
|
- Sản phẩm từ than bùn
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại sản phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6815.91.00
|
- - Có chứa ma giê, đô lô mít hoặc cờ rôm mít
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6815.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
69
|
Chương 69
Đồ gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Các Loại HàNG HóA Bằng BộT HóA THạCH SILIC Hoặc Bằng Các
Loại ĐấT SILIC TươNG Tự Và Các Sản Phẩm CHịU LửA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6902
|
Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng
xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-lic hoặc
đất si-lic tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6902.10.00
|
- Có tỷ trọng các nguyên tố ma-giê, can-xi hoặc crôm riêng
biệt hoặc kết hợp trên 50% như ôxít magiê, ôxít canxi hoặc ôxít crôm (Cr203 )
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6902.20.00
|
- Có tỷ trọng trên 50% là a-lu-min (Al203), đi-ô-xít si-lic
(Si02) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6902.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
6903
|
Các loại hàng gốm sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong,
nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại
ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic
hoặc đất si-lic tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6903.10.00
|
- Có tỷ trọng trên 50% là graphite hoặc dạng khác của các
bon hoặc hỗn hợp của các bon và graphite
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6903.20.00
|
- Có tỷ trọng trên 50% là các chất a-lu-min (Al203) hoặc
hỗn hợp hay hợp chất của a-lu-min và đi-ô-xít si-lic (Si02)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6903.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II- Các Sản Phẩm GốM Sứ Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6904
|
Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại
tương tự bằng gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6904.10.00
|
- Gạch xây dựng
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6904.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6905
|
Ngói, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng
trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6905.10.00
|
- Ngói lợp mái
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6905.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6906.00.00
|
Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máóng thoát nước và phụ
tùng để lắp ráp bằng gốm, sứ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
6909
|
Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học
hoặc kỹ thuật; khay, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp;
bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm dùng trong việc chuyên chở hoặc
đóng hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học
hoặc kỹ thuật khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6909.11.00
|
- - Bằng sứ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6909.12.00
|
- - Các sản phẩm có độ cứng tương đương 9 hoặc hơn trong
thang độ Mohs
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6909.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6909.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
70
|
Chương 70
Thủy tinh và
các sản phẩm bằng thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7001.00.00
|
Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, phế thải khác; thủy tinh
ở dạng khối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7002
|
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018),
dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7002.10.00
|
- Dạng hình cầu
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7002.20.00
|
- Dạng thanh
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Dạng ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7002.31
|
- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô-xít si-lic nấu chảy
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7002.31.10
|
- - - Đô làm đèn tuýp
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
7002.31.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7002.32
|
- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không
quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7002.32.10
|
- - - Đô làm đèn tuýp
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
7002.32.20
|
- - - ống thủy tinh trung tính không màu, đường kính từ 3mm
đến 22mm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7002.32.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7002.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7002.39.10
|
- - - Đô làm đèn tuýp
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
7002.39.20
|
- - - ống thủy tinh trung tính không màu, đường kính từ 3mm
đến 22mm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7002.39.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7003
|
Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình,
đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng
chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm không có cốt thép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7003.12
|
- - Thủy tinh bao phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng
lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7003.12.10
|
- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7003.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7003.19.10
|
- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7004
|
Thủy tinh kéo và thủy tinh thổi, ở dạng tấm đã hoặc chưa
tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công
cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7004.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7004.90.10
|
- - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7005
|
Thủy tinh bọt và thủy tinh đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở
dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản
chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7005.10
|
- Thủy tinh không có cốt thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp
phản chiếụ hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7005.10.10
|
- - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thủy tinh không có cốt thép khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7005.21
|
- - Có phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7005.21.10
|
- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7005.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7005.29.10
|
- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7006.00
|
Thủy tinh thuộc các nhóm 7003, 7004 hoặc 7005, đã uuốn
cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa
làm khung hoặc lắp vào các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7006.00.10
|
- Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7007
|
Kính aan toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy
tinh đã cán mỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kính aan toàn cứng đã tôi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7007.11
|
- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ,
máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7007.11.10
|
- - - Dùng cho xe cộ
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7007.11.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7007.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Kính aan toàn nhiều lớp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7007.21
|
- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe cộ,
máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7007.21.10
|
- - - Dùng cho xe cộ
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7007.21.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7007.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7008.00.00
|
Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7009
|
Gương thủy tinh có hoặc không có khung kể cả gương chiếu
hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7009.10.00
|
- Gương chiếu hậu dùng cho xe cộ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7009.91.00
|
- - Chưa có khung
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7009.92.00
|
- - Có khung
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7010
|
Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại
đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo
quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7010.10.00
|
- ống đựng thuốc tiêm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7010.20.00
|
- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác, có dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7010.91.00
|
- - Trên 1 lít
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7010.92.00
|
- - Trên 0,33 lít nhưng không qúa 1 lít
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chai đựng dịch truyền
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7010.93.00
|
- - Trên 0,15 lít nhưng không qúa 0,33 lít
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7010.94.00
|
- - Không qúa 0,15 lít
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lọ đựng dược phẩm kháng sinh tiêm, vắc xin tiêm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7011
|
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống) mở,
các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép,
dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực (cathode-ray) hoặc các loại tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7011.10
|
- Cho đèn điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7011.10.10
|
- - Giá đỡ tóc bóng đèn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7011.20.00
|
- Cho ống đèn tia âm cực
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7011.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7011.90.10
|
- - Vỏ bóng đèn hình vô tuyến
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7013
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ
trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ
các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ đồ uuống bằng thủy tinh, trừ gốm thủy tinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7013.21
|
- - Bằng pha lê chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn (trừ đồ uuống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh
trừ gốm thủy tinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7013.31
|
- - Bằng pha lê chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồ dùng bằng thủy tinh khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7013.91
|
- - Bằng pha lê chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7014.00.00
|
Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các linh kiện có tính chất
quang học bằng thủy tinh, trừ những sản phẩm thuộc nhóm 7015 nhưng chưa được
gia công về mặt quang học
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7015
|
Kính đồng hồ báo thức, đồng hồ cá nhân và các loại tương
tự, các loại kính để hiệu chỉnh và kính thường, uuốn cong, lồi, lõm hoặc
tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh hạt
thủy tinh dùng để sản xuất các loại kính trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7015.10.00
|
- Các loại kính để hiệu chỉnh (cận, viễn, kính kỹ thuật)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7015.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7016
|
Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác
bằng thủy tinh ép, thủy tinh đúc có hoặc không có cốt thép thuộc loại được sử
dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc
không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm, khắc hoặc trang trí tương tự;
đèn phủ chì và các loại tương tự, thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt
dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7016.10.00
|
- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc
không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm khắc hoặc trang trí tương tự
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7016.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7017
|
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc
dược, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7017.10.00
|
- Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7017.20.00
|
- Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không vượt quá
5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C đến 300 độ C
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7017.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7018
|
Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá
quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm
làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ
thể giả khác; tượng nhỏ và các loại đèn trang trí trừ đồ giả kim hoàn; hạt
thủy tinh đườàng kính không quá 1mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7018.20.00
|
- Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7018.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7018.90.10
|
- - Mắt thủy tinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7019
|
Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó
(ví dụ: chỉ, vải dệt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xoắn và sợi bện đã cắt
đoạn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7019.11.00
|
- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không qúa 50mm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7019.12.00
|
- - Sợi thô
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7019.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Màng mỏng (như voan)ọọ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7019.31.00
|
- - Chiếu
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7019.32.00
|
- - Màng mỏng (như voan)
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7019.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7019.39.10
|
- - - Tấm trần
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7019.39.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7019.40.00
|
- Vải dệt từ sợi thô
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Vải dệt khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7019.51.00
|
- - Có chiều rộng không qúa 30cm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7019.52.00
|
- - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới
250g/m2, dệt từ sợi tơ đơn mỗi sợi không qúa 136 tex
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7019.59.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7019.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7020.00
|
Các sản phẩm khác bằng thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7020.00.10
|
- Khuôn bằng thủy tinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71
|
Chương 71
Ngọc trai thiên
nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại mạ kim
loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NGọC TRAI THIêN NHIêN Hoặc NUôI CấY, Đá QUý Hoặc Bán QUý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7101
|
Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa gia công
hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai
thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận
chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7101.10.00
|
- Ngọc trai thiên nhiên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7101.21.00
|
- - Chưa được gia công
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7101.22.00
|
- - Đã được gia công
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7102
|
Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn
hoặc nạm dát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7102.10.00
|
- Chưa được phân loại
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Kim cương công nghiệpọ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7102.21.00
|
- - Chưa được gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách
đơn giản hoặc mới chỉ chuốt hoặc mài sơ qua
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7102.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Kim cương phi công nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7102.31.00
|
- - Chưa được gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách
đơn giản hoặc mới chỉ chuốt hoặc mài sơ qua
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7102.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7103
|
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia
công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim
cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận
chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7103.10.00
|
- Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7103.91.00
|
- - Đá ru-bi, sa-phia và ngọc lục bảo
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7103.99.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7104
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa
gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý hoặc
đá bán quý chưa phân loại, đã xâu chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7104.10.00
|
- Thạch anh áp điện
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7104.20.00
|
- Loại khác, chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc đẽo
gọt thô
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7104.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7105
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng
hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7105.10.00
|
- Của kim cương
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7105.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
II. KIM Loại QUý Và KIM Loại Mạ KIM Loại QUý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7106
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công
hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7106.10.00
|
- Dạng bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Dạng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7106.91.00
|
- - Chưa gia công
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7106.92.00
|
- - Dạng bán thành phẩm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7107.00.00
|
Kim loại thường mạ bạc, chưa gia công qúa mức bán thành
phẩm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7109.00.00
|
Kim loại thường hoặc bạc, mạ vàng, chưa được gia công quá
mức bán thành phẩm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7110
|
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc
dạng bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7110.11.00
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7110.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Pa-la-di:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7110.21.00
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7110.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Ru-di:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7110.31.00
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7110.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- I-ri-di, oo-si-mi và ru-the-ni:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7110.41.00
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7110.49.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7111.00.00
|
Kim loại thường, bạc hoặc vàng, mạ bạch kim, chưa gia công
quá mức bán thành phẩm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7112
|
Phế liệu và phế thải của kim loại quý hoặc kim loại phủ kim
loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại
qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại qúy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7112.10.00
|
- Từ vàng, kể cả kim loại mạ vàng nhưng trừ loại phế liệu
không sử dụng được có chứa kim loại quý khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7112.20.00
|
- Từ bạch kim, kể cả kim loại mạ bạch kim nhưng trừ loại
phế liệu không sử dụng được có chứa các kim loại qúy khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7112.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
II. Đồ KIM HOàN, Đồ Kỹ NGHệ VàNG BạC Và Các
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản Phẩm Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7113
|
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim
loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa phủ hoặc mạ kim loại quý:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7113.11.00
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ kim loại quý khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7113.19.00
|
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ kim loại quý
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7113.20.00
|
- Bằng kim loại thường đã mạ kim loại quý
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7114
|
Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng
bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7114.11.00
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ kim loại quý khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7114.19.00
|
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ kim loại quý
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7114.20.00
|
- Bằng kim loại thường mạ kim loại quý
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7115
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim
loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7115.10.00
|
- Chất xúc tác bằng bạch kim ở dạng tấm đan hoặc lưới
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7115.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7116
|
Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý
và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7116.10.00
|
- Bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7116.20.00
|
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc
tái tạo)
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117
|
Đồ giả kim hoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại thường, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7117.11.00
|
- - Khuy măng sét và khuy rời
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7118
|
Tiền kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7118.10.00
|
- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ
chính thức
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7118.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
72
|
Chương 72
Sắt và thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- NGUYêN LIệU Chưa QUA CHế BIếN, Các Sản Phẩm Ởở DạNG HạT
Hoặc DạNG BộT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7201
|
Gang thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7201.10.00
|
- Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng phốt pho bằng
hoặc dưới 0,5%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7201.20.00
|
- Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng phốt pho trên
0,5%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7201.50.00
|
- Gang thỏi hợp kim; gang kính
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
Hợp kim sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sắt măng-gan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7202.11.00
|
- - Có chứa hàm lượng các-bon trên 2%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Sắt si-lic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7202.21.00
|
- - Có chứa hàm lượng si-lic trên 55%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.30.00
|
- Sắt si-lic măng-gan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Sắt crôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7202.41.00
|
- - Có chứa hàm lượng các bon trên 4%
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7202.49.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.50.00
|
- Sắt si-lic crôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.60.00
|
- Sắt ni-ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.70.00
|
- Sắt mô-líp-đen
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.80.00
|
- Sắt vonfram và sắt si-lic vonfram
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7202.91.00
|
- - Sắt ti-tan và sắt si-lic ti-tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.92.00
|
- - Sắt va-na-di
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.93.00
|
- - Sắt ni-oo-bi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7203
|
Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách ép nén trực
tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm chứa sắt mềm xốp khác, ở dạng tảng, cục
hoặc các dạng tương tự; sắt có hàm lượng nguyên chất tối thiểu là 99,94%, ở
dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7203.10.00
|
- Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách ép nén trực
tiếp từ quặọng sắt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7203.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204
|
Phế liệu, phế thải sắt; thỏi sắt thép phế liệu nấu lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7204.10.00
|
- Phế liệu và phế thải của gang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phế liệu và phế thải của thép hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7204.21.00
|
- - Bằng thép không gỉ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204.30.00
|
- Phế liệu và phế thải của sắt hoặc thép tráng thiếc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại phếó thải, phế liệu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7204.41.00
|
- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, bụi xẻ, mùn, mạt giũõa,
bột nghiền, đẽo có hoặc không được bó lại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204.50.00
|
- Thỏi phế liệu nấu lại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7205
|
Hạt và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7205.10.00
|
- Hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bột:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7205.21.00
|
- - Của thép hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7205.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II- SắT Và THéP Không Hợp KIM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7206
|
Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô
khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7206.10.00
|
- Ở dạng thỏi
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7206.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7207
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7207.11.00
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có kích
thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7207.12.00
|
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình
vuông)
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7207.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7207.20.00
|
- Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên 0,25%
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Phôi thép
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7208
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có
chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7208.10.00
|
- Ở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình
mẫu dập nổi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán
nóng, đã tẩy gỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7208.25.00
|
- - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.26.00
|
- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.27.00
|
- - Chiều dày dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7208.36.00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.37.00
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không qúa 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.38.00
|
- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.39.00
|
- - Chiều dày dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.40.00
|
- ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng,
có hình mẫu dập nổi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, ở dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức
cán nóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7208.51.00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.52.00
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không qúa 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.53.00
|
- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.54.00
|
- - Chiều dày dưới 3mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7208.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có
chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (ép nguội), chưa phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ởỏ dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội (ép
nguội):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7209.15.00
|
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209.16.00
|
- - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209.17.00
|
- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209.18.00
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- ởỏ dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nguội
(ép nguội):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7209.25.00
|
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209.26.00
|
- - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7209.27.00
|
- - Có chiều dày bằng từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7209.28.00
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7209.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có
chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Được phủ hoặc tráng thiếc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.11.00
|
- - Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn và tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210.12.00
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn và tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210.20.00
|
- Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3 lá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210.30
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.41
|
- - Hình làn sóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.50.00
|
- Được tráng hoặc phủ bằng ô xít crôm hoặc bằng crôm và ô
xít crôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Được tráng hoặc phủ bằng nhôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.61
|
- - Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim nhôm-kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.70
|
'- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.70.10
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng thiưc; chì; ô xít
crôm hoặc crôm và ô xít crôm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7210.70.30
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp điện phân, có chiều dày trên 1,2mm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210.70.60
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm; có chiều dày
trên 1,2mm
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210.70.70
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng các chêt khác
trước khi sơn, tráng hoặc phâ bằng plastics
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.90.10
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng thiếc; chì; ô xít
crôm hoặc crôm và ô xít crôm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7210.90.30
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp điện phân, có chiều dày trên 1,2mm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210.90.60
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng kẽm; có chiều dày
trên 1,2mm
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim được cán mỏng, có
chiều rộng dưới 600mm, không phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7211.13.00
|
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng
trên 150mm và có chiều dày không dưới 4mm, không cuộn và không có hình mẫu
dập nổi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211.14.00
|
- - Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở lên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7211.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7211.23.00
|
- - Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim cán mỏng, có chiều
rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7212.10.00
|
- Được phủ hoặc tráng thiếc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7212.20
|
- Được tráng, phủ kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7212.20.10
|
- - Chứa từ 0,6% các-bon trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212.30
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7212.30.10
|
- - Chứa từ 0,6% các bon trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212.40
|
- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7212.40.10
|
- - Chứa từ 0,6% các bon trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212.50
|
- Được tráng, phủ bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7212.50.10
|
- - Tráng, phủ hợp kim có chứa thành phần kẽm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212.60.00
|
- Được mạ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7213
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh xoắn không đều,
được cán nóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7213.10
|
- Có răng, rãnh, khía và các dạng khác được tạo thành trong
quá trình cán:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7213.10.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính không quá 100mm,
dùng trong xây dựng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7213.10.20
|
- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) chiều
rộng mặt cắt không quá 20mm, dùng trong xây dựng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7213.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7213.20.00
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7213.91.00
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính dưới 14mm
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7213.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại dùng để sản xuất que hàn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7214
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác, mới chỉ
được gia công ở mức luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả
dạng xoắn sau khi cán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7214.10
|
- Đã luyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7214.10.10
|
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214.10.20
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214.20
|
- Có răng, rãnh, khía hoặc các biến dạng khác được tạo
thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7214.20.10
|
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214.20.20
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214.30
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện (thép chế tạo):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7214.30.10
|
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7214.30.20
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7214.91.00
|
- - Mặt cắt hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7215
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7215.10
|
- Bằng thép dễ cắt tiện, mới chỉ được gia công ở mức tạo
hình dáng hoặc hoàn thiện nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7215.10.10
|
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7215.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7215.50
|
- Loại khác, mới chỉ được gia công ở mức tạo hình hoặc hoàn
thiện nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7215.50.10
|
- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7215.50.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7215.90.10
|
- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7215.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.10.00
|
- Hình chữ UU, I hoặc H chưa được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, có chiều cao dưới 80mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn có chiều cao dưới 80mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.21.00
|
- - Hình chữ L
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.22.00
|
- - Hình chữ T
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Hình chữ UU, I, H chưa gia công quá mức cán nóng, kéo
nóng hoặc kéo nóng qua khuôn có chiều cao bằng hoặc hơn 80mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.31
|
- - Hình chữ UU:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.31.10
|
- - - Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.31.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.32
|
- - Hình chữ I:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.32.10
|
- - - Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.32.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.33
|
- - Hình chữ H:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.33.10
|
- - - Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.33.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.40
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, có chiều cao 80mm hoặc hơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.40.10
|
- - Hình chữ L từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.40.90
|
- - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.50
|
- Góc, khuôn, hình khác, chưa được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.50.10
|
- - Hình chữ C, V có chiều cao từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.50.90
|
- - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Góc, khuôn, hình khác, chưa được gia công quá mức tạo
hình hoặc hoàn thiện nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.61.00
|
- - Thu được từ các sản phẩm cán mỏng
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.69.00
|
- - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.91.00
|
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện nguội từ các sản phẩm cán
mỏng
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7217
|
Dây sắt hoặc thép không hợp kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7217.10
|
- Không được tráng, phủ, đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7217.10.10
|
- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7217.10.20
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217.10.90
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217.20
|
- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7217.20.10
|
- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7217.20.20
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217.20.90
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217.30
|
- Được tráng hoặc phủ bằng kim loại thường khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7217.30.10
|
- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7217.30.20
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217.30.90
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7217.90.10
|
- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%
|
30
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7217.90.20
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến 0,6%
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217.90.90
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II- THép Không Gỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7218
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; bán thành
phẩm thép không gỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7218.10.00
|
- ở dạng thỏi và dạng thô khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7218.91.00
|
- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7218.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
Thép không gỉ cán mỏng, có chiều rộng 600mm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7219.11.00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.12.00
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.13.00
|
- - Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.14.00
|
- - Có chiều dầy dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7219.21.00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.22.00
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không quá 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.23.00
|
- - Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.24.00
|
- - Có chiều dầy dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7219.31.00
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.32.00
|
- - Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới 4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.33.00
|
- - Có chiều dầy trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.34.00
|
- - Có chiều dầy từ 0,5mm trở lên nhưng không quá 1mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.35.00
|
- - Có chiều dầy dưới 0,5mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán mỏng, có chiều rộng
dưới 600 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7220.11.00
|
- - Có chiều dầy từ 4,75mm trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220.12.00
|
- - Có chiều dầy dưới 4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220.20.00
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7221.00.00
|
Que và thanh thép không gỉ được cán nóng, dạng xoắn không
đều
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
Thép không gỉ dạng que và thanh khác; thép không gỉ ở dạng
góc, khuôn, hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng thỏi và thanh, chưa được gia công quá mức cán nóng,
kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7222.11.00
|
- - Có mặt cắt hình tròn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222.20.00
|
- Dạng thỏi và thanh mới chỉ được gia công ở mức tạo hình
hoặc hoàn thiện nguội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222.30.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222.40.00
|
- Các dạng góc, khuôn, hình
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7223.00.00
|
Dây thép không gỉ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV- THéP Hợp KIM Khác; Các DạNG THỏI, THANH RỗNG Bằng THéP
Hợp KIM Hoặc Không Hợp KIM DùNG Để KHOAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7224
|
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; các bán
thành phẩm thép hợp kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7224.10
|
- ởỏ dạng thỏi hoặc dạng thô khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7224.10.10
|
- - Thép gí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7224.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7224.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng thép si-lic từ tính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7225.11.00
|
- - Được định hướng theo hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.20.00
|
- Bằng thép gí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.30.00
|
- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nóng, ở dạng
cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.40.00
|
- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nóng, không
ở dạng cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.50.00
|
- Các loại khác chưa được gia công quá mức cán nguội (ép
nguội)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7225.91.00
|
- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp điện phân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.92.00
|
- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng thép si lic từ tính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7226.11.00
|
- - Được định hướng theo hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.20.00
|
- Bằng thép gí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7226.91.00
|
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.92.00
|
- - Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.93.00
|
- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp điện phân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.94.00
|
- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương pháp khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.99.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7227
|
Các dạng que và thanh thép hợp kim khác, được cán nóng,
xoắn không đều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7227.10.00
|
- Bằng thép gí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7227.20.00
|
- Bằng thép măng gan-si lic
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7227.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
Thép hợp kim khác ở dạng que và thanh khác; thép hợp kim
khác ở dạng góc, khuôn, hình; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không
hợp kim dùng để khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7228.10.00
|
- ở dạng thỏi và thanh thép gí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.20.00
|
- ở dạng thỏi và thanh bằng thép si lic-măng gan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.30.00
|
- ở dạng thỏi và thanh khác chưa được gia công quá mức cán
nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.40.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức
rèn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.50.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác, chưa được gia công quá mức
tạo hình hoặc hoàn thiện nguội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.60.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.70.00
|
- Các dạng góc, khuôn và hình
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.80.00
|
- Thỏi và thanh rỗng dùng để khoan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7229
|
Dây thép hợp kim khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7229.10.00
|
- Bằng thép gí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7229.20.00
|
- Bằng thép si lic-măng gan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7229.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
Chương 73
Các sản phẩm
bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7301
|
Cọc cư bằngó sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục
lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình
đã được hàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7301.10.00
|
- Cọc cư (sheet piling)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7301.20.00
|
- Dạng góc, khuôn, hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7302
|
Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt
hoặc thép như: đường ray, đường ray hãm và đường ray có răng, bộ ghi, đoạn
nối ghi, cần bẻ ghi, các đoạn nối khác tà vẹt (thanh giằng ngang) thanh nối
ray, gối đường ray, tấm đệm ray, tấm đế (tấm bệ) (kẹp ray), thanh chống xô và
vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép nối đường ray
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7302.10.00
|
- Đường ray
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7302.20.00
|
- Tà vẹt (thanh giằng ngang)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7302.30.00
|
- Bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi và các đoạn nối khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7302.40.00
|
- Thanh nối ray và tà vẹt dọc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7302.90.00
|
- Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7303.00
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7303.00.10
|
- Loại có đường kính tư 150mm đến 600mm, dài tư 5m đến 6m
|
20
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7303.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7304
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh dạng rỗng, không có nối,
bằng sắt (trừ gang) hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.10.00
|
- ốÛng dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ống dẫn dầu và dẫn
khí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- ống bọc ngoài, đường ống và ống khoan thuộc loại sử dụng
cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.21.00
|
- - ống khoan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc
thép không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.31
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.31.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.31.91
|
- - - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng
các bon từ 0,45% trở xuống
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7304.31.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7304.39
|
- - Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.39.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.39.91
|
- - - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng
các bon từ 0,45% trở xuống
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7304.39.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép
không gỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.41
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.41.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304.41.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7304.49
|
- - Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.49.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304.49.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp
kim khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.51
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.51.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304.51.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7304.59
|
- - Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.59.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304.59.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7304.90
|
- Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.90.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.90.91
|
- - - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng
các bon từ 0,45% trở xuống
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7304.90.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305
|
Các loại ống, ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được
hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình
tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ống dẫn dầu và dẫn
khí:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.11.00
|
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.12.00
|
- - Loại khác hàn theo chiều dọc
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.19.10
|
- - - Loại hàn xoắn
|
15
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7305.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.20.00
|
- ống bọc ngoài loại sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác, được hàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.31
|
- - Hàn theo chiều dọc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.31.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.31.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.39.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.39.20
|
- - - Loại khác, được hàn xoắn
|
15
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.39.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.90.10
|
- - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt
hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)ọọ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.10.00
|
- ống dẫn thuộc loại sử dụng làm ống dẫn dầu hoặc khí
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.20.00
|
- ống bọc ngoài và ống thuộc loại sử dụng khoan dầu hoặc
khí
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.30
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng sắt
hoặc thép không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.30.10
|
- - Đường ốẩng dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại kháóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.30.91
|
- - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng
các bon từ 0,45% trở xuống
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
7306.30.99
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.40
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép
không gỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.40.10
|
- - Đường ốẩng dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.40.90
|
- - Loại kháóc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.50
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn bằng thép
hợp kim khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.50.10
|
- - Đường ốẩng dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.50.90
|
- - Loại kháóc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.60
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải hình
tròn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.60.10
|
- - Đường ốẩng dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.60.90
|
- - Loại kháóc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.90.10
|
- - Đường ốẩng dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại kháóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.90.91
|
- - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở xuống, hàm lượng
các bon từ 0,45% trở xuống
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
7306.90.99
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7307
|
Các loại khớp nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối
đôi, ống khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ống nối đúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7307.11.00
|
- - Bằng gang không uuốn được
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác, bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7307.21.00
|
- - Loại mép gờ nổi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.22.00
|
- - ôỷng, khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có ren
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.23.00
|
- - Loại hàn nối đầu
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7307.91.00
|
- - Loại mép gờ nổi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.92.00
|
- - Khuỷu, măng sông có ren
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.93.00
|
- - Loại hàn nối đầu
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7308
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp
sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp
cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ,
các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại
cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại
tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7308.10.00
|
- Cầu và nhịp cầu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308.20
|
- Tháp và cột lưới:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7308.20.10
|
- - Cột sắt, thép
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7308.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308.30.00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra
vào
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7308.40
|
- Vật chống và các thiết bị dùng cho các giàn giáo, ván
khuôn, chống đỡ hoặc chống hầm lò:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7308.40.10
|
- - Loại sử dụng cho giàn giáo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308.40.20
|
- - Loại sử dụng cho ván khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7308.90.10
|
- - Khung nhà, khung kho
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7308.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7309
|
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự
dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có
dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được
lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7309.00.10
|
- Phù hợp chứa chất khí
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7309.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7310
|
Các loại thùng, thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và
các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga
lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt
nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310.10.00
|
- Có dung tích từ 50 lít trở lên
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Có dung tích dưới 50 lít:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310.21
|
- - Thùng phuy được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310.21.10
|
- - - Hộp (lon) dùng đô chứa đồ uuống, có dung tích đến 1
lít
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
7310.21.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7310.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7310.29.10
|
- - - Hộp (lon) dùng đô chứa đồ uuống, có dung tích đến 1
lít
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
7310.29.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7311.00
|
Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7311.00.10
|
- Có dung tích 30 lít trở xuống
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7311.00.20
|
- Có dung tích trên 30 lít đến 110 lít
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7311.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7312
|
Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại
tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7312.10.00
|
- Dây bện tao, thừng và cáp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7312.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7313.00.00
|
Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai
hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây
sắt hoặc thép; lưới xếp bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm đan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7314.12.00
|
- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7314.13.00
|
- - Loại đai liền khác dùng cho máy móc, bằng sắt thép khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.14.00
|
- - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7314.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.20.00
|
- Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối, bằng dây sắt hoặc
thép với kích thước mặt cắt tối đa 3mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2
trở lên
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn ở các mắt nối:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7314.31.00
|
- - Được tráng hoặc phủ bằng kẽm
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.39.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Phên, lưới, rào loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7314.41.00
|
- - Được tráng hoặc phủ bằng kẽm
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.42.00
|
- - Được phủ bằng plastic
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.50.00
|
- Lưới xếp bằng sắt hoặc thép
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7315
|
Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xích được nối bằng khớp và các bộ phận rời của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.11
|
- - Xích lăn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.11. 30
|
- - - Xích dùng cho các xe khác
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.11.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.12
|
- - Các loại xích khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.12. 30
|
- - - Xích dùng cho các xe khác
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.19
|
- - Các bộ phận rời của xích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.19.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.20.00
|
- Xích trượt
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Xích khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.81.00
|
- - Nối bằng đinh
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.82.00
|
- - Loại khác, nối bằng phương pháp hàn
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.89.00
|
- - Loại khác
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.90
|
- Các bộ phận khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7316.00.00
|
Neo, móc và các bộ phận rời bằng sắt hoặc thép
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7318
|
Đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh
tán, chốt (máy), định vị, vòng đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương
tựọ bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã ren:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.11.00
|
- - Đinh vít đóng đường ray
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7318.12
|
- - Đinh vít gỗ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.12.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.12.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.13
|
- - Đinh móc, đinh vòng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.13.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.13.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.14
|
- - Đinh xoáy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.14.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.15
|
- - Đinh vít và bu lông khác không có đai ốc hoặc vòng đệm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.15.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.16
|
- - Đinh ốc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.16.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.19.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Không có ren:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.21
|
- - Đệm lò xo và đệm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.21.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.22
|
- - Vòng đệm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.22.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.23
|
- - Đinh tán:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.23.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.24
|
- - Chốt (máy) và ghim khóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.24.10
|
- - - Có đường kính đến 16mm
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.24.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.29.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7320
|
Lò xo và lá lò xo bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7320.10
|
- Lò xo lá và các lá lò xo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7320.10.10
|
- - Dùng cho xe
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7320.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7320.20
|
- Lò xo cuộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7320.20.10
|
- - Dùng cho xe
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7320.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7320.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7320.90.10
|
- - Dùng cho xe
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7320.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7322
|
Lò sưởi của hệ thống lò sưởi trung tâm không dùng điện và
các bộ phận rời của nó bằng sắt hoặc thép; các loại lò hơi và bộ phận phân
phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối khí mát và khí điều hòa)
không sử dụng năng lượng điện, kèm theo quạt hoặc quạt thổi gí chạy bằng mô
tơ và phụ tùng của nó, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lò sưởi và phụ tùng của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7322.11.00
|
- - Bằng gang
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7322.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7322.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7324
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng,
bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7324.10.00
|
- Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Bồn tắm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7324.21.00
|
- - Bằng gang đã hoặc chưa được tráng men
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7324.29.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7324.90.00
|
- Loại khác, kể cả phụ tùng
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7326
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã được rèn hoặc rập nhưng chưa được gia công tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7326.11.00
|
- - Bi nghiền và các dụng cụ tương tự đểõ xay, nghiền
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7326.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7326.20.00
|
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại để sản xuất tanh lốp xe
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7326.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
74
|
Chương 74
Đồng và các
sản phẩm bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7401
|
Đồng sten (hỗn hợp thô); đồng luyện bằng bột than (đồng kết
tủa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7401.10.00
|
- Đồng sten
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7401.20.00
|
- Đồng kết tủa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7402.00.00
|
Đồng chưa tinh chế; cực dương đồng dùng cho điện phân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403
|
Đồng tinh chế và hợp kim đồng chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng tinh chế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7403.11.00
|
- - Cực âm (catot) và các phần của cực âm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.12.00
|
- - Thanh dây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.13.00
|
- - Que
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7403.21.00
|
- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.22.00
|
- - Hợp kim đồng-thiếc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.23.00
|
- - Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim
đồng-niken-kẽm (bạc niken)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.29.00
|
- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ của
nhóm 7405)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7404.00.00
|
Đồng phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7405.00.00
|
Hợp kim đồng chủ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7406
|
Bột và vảy đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7406.10.00
|
- Bột có kết cấu không phiến
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7406.20.00
|
- Bột có kết cấu phiến; vảy đồng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407
|
Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7407.10.00
|
- Bằng đồng tinh chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bằng đồng hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7407.21.00
|
- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407.22.00
|
- - Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hợp kim đồng-niken-kẽm
(bạc-niken)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7408
|
Dây đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh chế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7408.11
|
- - Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7408.11.10
|
- - - Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6 mm đến 14 mm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7408.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7408.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7408.21.00
|
- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7408.22.00
|
- - Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim
đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7408.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh chế:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7409.11.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7409.21.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thiếc):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7409.31.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409.40.00
|
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim
đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409.90.00
|
- Bằng hợp kim đồng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7410
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa,
plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không
quá 0,15mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7410.11.00
|
- - Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7410.12.00
|
- - Bằng đồng hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đã được bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7410.21.00
|
- - Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7410.22.00
|
- - Bằng đồng hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7411
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7411.10.00
|
- Bằng đồng đã tinh chế
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Bằng đồng hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7411.21.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7411.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim
đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7411.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7412
|
Các loại khớp nối ống hoặc ống dẫn nối ống, bằng đồng (ví
dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7412.10.00
|
- Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7412.20.00
|
- Bằng đồng hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7413.00
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng,
chưa được cách điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7413.00.11
|
- - Tiết diện đến 500 m2
|
15
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7413.00.12
|
- - Tiết diện trên 500 m2 đến 630m2
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7413.00.19
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7413.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7414
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới bằng dây đồng; lưới
xếp bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7414.20
|
'- Tấm đan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7414.20.10
|
- - Lưới chống muỗi và lưới cđa sổ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7414.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7414.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7414.90.10
|
- - Lưới xếp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7414.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7415
|
Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ghim (cho bản vẽ), ghim dập (trừ
các loại thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt,
thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh tán, chốt máy, chốt
định vị, vòng đệm (kể cả lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7415.10.00
|
- Đinh và đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương
tự
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Các loại khác chưa được ren:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7415.21.00
|
- - Vòng đệm (kể cả lò xo)
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7415.29.00
|
- - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác, đã được ren:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7415.31.00
|
- - Đinh vít gỗ
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7415.32.00
|
- - Đinh khác; bu lông và đinh ốc
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7415.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7416.00.00
|
Lò xo đồng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7417.00.00
|
Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử
dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7418
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận
rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của
chúng, bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ
phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại
tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7418.11.00
|
- - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại
tương tự
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7418.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7418.20.00
|
- Thiết bị trong nhà vệ sinh và các phụ tùng của chúng
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7419
|
Các sản phẩm khác, bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7419.10.00
|
- Xích và các bộ phận rời của xích
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7419.91.00
|
- - Đồng đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc luyện nhưng chưa
được gia công thêm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7419.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
75
|
Chương 75
Ni ken và các
sản phẩm bằng ni ken
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7501
|
Ni ken sten, ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm trung
gian khác của quá trình luyện ni ken
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7501.10.00
|
- Ni ken sten
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7501.20.00
|
- ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác
của quá trình luyện ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7502
|
Ni ken chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7502.10.00
|
- Ni ken, không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7502.20.00
|
- Hợp kim ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7503.00.00
|
Ni ken phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7504.00.00
|
Bột và vảy ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7505
|
Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thỏi, thanh và hình:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7505.11.00
|
- - Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7505.12.00
|
- - Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Dây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7505.21.00
|
- - Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7505.22.00
|
- - Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7506
|
Ni-ken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7506.10.00
|
- Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7506.20.00
|
- Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7507
|
Các loại ống, ống dẫn và các khớp nối của chúng (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ống và ống dẫn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7507.11.00
|
- - Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7507.12.00
|
- - Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7507.20.00
|
- ống nối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7508
|
Sản phẩm khác bằng ni ken
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7508.10.00
|
- Tấm đan, phên, lưới, bằng dây ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7508.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
76
|
Chương 76
Nhôm và các
sản phẩm bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7601
|
Nhôm chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7601.10.00
|
- Nhôm không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7601.20.00
|
- Hợp kim nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7602.00.00
|
Nhôm phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7603
|
Bột và vảy nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7603.10.00
|
- Bột không có kết cấu dạng lá mỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7603.20.00
|
- Bột có kết cấu dạng lá mỏng; vảy nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7604
|
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7604.10
|
- Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7604.10.10
|
- - Nhôm dạng thỏi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7604.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7604.21.00
|
- - Dạng hình rỗng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7604.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7604.29.10
|
- - - Nhôm dạng thỏi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7604.29.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7605
|
Dây nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7605.11.00
|
- - Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7605.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7605.21.00
|
- - Có kích thước tối đa của mặt cắt trên 7mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7605.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7606
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7606.11.00
|
- - Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7606.12.00
|
- - Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7606.91.00
|
- - Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7606.92.00
|
- - Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7607
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa,
plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá
0,2mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7607.11.00
|
- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7607.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7607.20
|
- Đã bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7607.20.10
|
- - Chưa in
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7607.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7608
|
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7608.10.00
|
- Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7608.20.00
|
- Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7609.00.00
|
Các loại khớp nối cho ống và cho ống dẫn bằng nhôm (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7610
|
Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc
nhóm 9406) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống,
tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa,
ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm;
tấm, thanh, dạng ống, dạng hình và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia
công để sử dụng làm cấu kiện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7610.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7610.90.10
|
- - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7610.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7611.00.00
|
Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự
dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300
lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với
thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7612
|
Thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa
tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được)
để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300
lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí
hoặc thiết bị nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7612.10.00
|
- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7612.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7613.00.00
|
Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm
chưa cách điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7614.10
|
- Có lõi thép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Cáp nhôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7614.10.11
|
- - - Tiết diện đến 500 m2
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7614.10.12
|
- - - Tiết diện trên 500 m2 đến 630 m2
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7614.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Cáp nhôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7614.90.11
|
- - - Tiết diện đến 500 m2
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7614.90.12
|
- - - Tiết diện trên 500 m2 đến 630 m2
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7614.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7615
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các
bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các
loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó
bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và
các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7615.11.00
|
- - Miếng dùng để cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại
tương tự
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7615.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7615.20.00
|
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng
nhôm
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7616
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7616.10.00
|
- Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305),
đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh móc, đinh tán, khóa (máy), ghim khóa, vòng
đệm và các loại tượng tự
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
Chương 78
Chì và các sản
phẩm bằng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7801
|
Chì chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7801.10.00
|
- Chì nguyên chất
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7801.91.00
|
- - Có chứa hàm lượng ăng-ti-moan (aantimony) như chất chủ
yếu khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7801.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7802.00.00
|
Chì phế liệu, mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7803.00.00
|
Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7804
|
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7804.11.00
|
- - Lá, dải và lá mỏng có độ dày (trừ phần bồi) không quá
0,2mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7804.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7804.20.00
|
- Bột và vảy chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7805.00.00
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi,
khuỷu, măng sông) bằng chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7806.00.00
|
Các sản phẩm khác bằng chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
79
|
Chương 79
Kẽm và các sản
phẩm bằng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7901
|
Kẽm chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kẽm không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7901.11.00
|
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7901.12.00
|
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7901.20.00
|
- Hợp kim kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7902.00.00
|
Kẽm phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7903
|
Bột, bụi và vảy kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7903.10.00
|
- Bụi kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7903.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7904.00.00
|
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7905.00.00
|
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7906.00.00
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi,
khuỷu, măng sông) bằng kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7907.00.00
|
Các sản phẩm khác bằng kẽm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
80
|
Chương 80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8001
|
Thiếc chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8001.10.00
|
- Thiếc không hợp kim
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8001.20.00
|
- Hợp kim thiếốc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8002.00.00
|
Phế liệu, mảnh vụn thiếốc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8003.00
|
Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8003.00.10
|
- Dạng thanh, thỏi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8003.00.20
|
- Que hàn
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8003.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8004.00.00
|
Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8005.00
|
Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy,
bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu
bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8005.00.10
|
- Lá thiếc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8005.00.20
|
- Bột và vảy thiếc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8006.00.00
|
ống dẫn và các loại khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu,
măng sông) bằng thiếc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8007.00.00
|
Các sản phẩm khác bằng thiếc
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
81
|
Chương 81
Kim loại
thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim
loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8101
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8101.10.00
|
- Bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8101.91.00
|
- - Vonfram chưa gia công kể cả thanh và thỏi thu được từ
việc kết dính bằng nhiệt; phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8101.92.00
|
- - Thanh và thỏi, trừà các loại thu được từ quá trình
thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8101.93.00
|
- - Dây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8101.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102
|
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8102.10.00
|
- Bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8102.91.00
|
- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và thỏi thu được từ
quá trình thiêu kết; phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102.92.00
|
- - Thanh và thỏi, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu
kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102.93.00
|
- - Dây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8103
|
Tantali và các sản phẩm làm từ tantali kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8103.10.00
|
- Tantali chưa gia công kể cả thanh và thỏi thu được từ
quá trình thiêu kết; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8103.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104
|
Ma giê và các sản phẩm của ma giê, kể cả phế liệu và mảnh
vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ma giê chưa gia công:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8104.11.00
|
- - Có chứa hàm lượng ma giê íít nhất 99,8%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104.20.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104.30.00
|
- Phoi và hạt đã được phân loại theo cỡ; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8105
|
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban;
coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8105.10.00
|
- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện
coban; coban chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8105.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8106.00.00
|
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8107
|
Catmium và các sản phẩm làm từ catmium, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8107.10.00
|
- Catmium chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8107.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8108
|
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh
vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8108.10.00
|
- Titan chưa gia công, phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8108.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8109
|
Ziconi và các sản phẩm làm từ ziconi, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8109.10.00
|
- Ziconi chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8109.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8110.00.00
|
AAngtimoan và các sản phẩm làm từ aangtimoan, kể cả phế
liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8111.00.00
|
Măng gan và các sản phẩm làm từ măng gan, kể cả phế liệu
và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
Berili, crôm, germani, vanadi, gali, hapni, indi, niobi
(clômbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh
vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Berili:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8112.11.00
|
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112.20.00
|
- Crôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112.30.00
|
- Gemani
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112.40.00
|
- Vanadi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8112.91.00
|
- - Kim loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8113.00
|
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả
phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8113.00.10
|
- Gạch chịu lửa Cr- Mg
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8113.00.20
|
- Gạch chịu lửa cao nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8113.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82
|
Chương 82
Dụng cụ, đồ
nghề, dao, kéo, thìa, diõa và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường; các bộ phận
của chúng làm từ
kim loại thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8201
|
Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ
xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rừu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng
để cắt chặt; các loại kéo cắt cây, kéo tiỏa cây; hái, liềm, dao cắt cơ khí,
lưỡi xén hàng rào, dụng cụ nêm cây và các dụng cụ khác dùng trong nông
nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8201.10.00
|
- Mai và xẻng
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.20.00
|
- Chĩa
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.30.00
|
- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.40.00
|
- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt hoặc
chặt
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.50.00
|
- Cặp kéo cắt tỉa cây (của người làm vườn) và kéo cắt tỉa
tương tự cầm một tay (kể cả kéo xén lông gia cầm)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.60.00
|
- Lưỡi xén hàng rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự sử
dụng hai tay
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.90.00
|
- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông
nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8202
|
Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch
hoặc khía răng cưa hoặc không có răng cưa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8202.10.00
|
- Cưa tay
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8202.20.00
|
- Lưỡi cưa bản to
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8202.31.00
|
- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8202.39.00
|
- - Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8202.40.00
|
- Lưỡi cưa xích
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Lưỡi cưa khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8202.91.00
|
- - Lưỡi cưa thăổng để gia công kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8202.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8203
|
Kẹp, giũa, kìm (kể cả kìm cắt), nhíp, lưỡi cắt kim loại,
dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8203.10.00
|
- Kẹp, giũa và các dụng cụ tương tự
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8203.20.00
|
- Kìm (kể cả kìm cắt), nhíp và dụng cụ tương tự
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8203.30.00
|
- Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8203.40.00
|
- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm
tay tương tự
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8204
|
Cờ lê và thanh vặn đai ốc dùng tay vặn (kể cả thanh vặn đai
ốc momen xoắn nhưng trừ thanh vặn đai ốc ta-rô); đầu cờ lê có thể thay đổi
được, có hoặc không có tay cầm (cán)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cờ lê và thanh vặn đai ốc dùng tay vặn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8204.11.00
|
- - Không điều chỉnh được
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8204.12.00
|
- - Điều chỉnh được
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8204.20.00
|
- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không có tay cầm (cán)
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205
|
Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa
được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề
tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bệ
rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8205.10.00
|
- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.20.00
|
- Búa và búa tạ
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.30.00
|
- Bào, đụọc, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế
biến gỗ
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.40.00
|
- Tuốc nơ vít
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt
kính):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8205.51.00
|
- - Dụng cụ dùng trong gia đình
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.59.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.60.00
|
- Đèn xì
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.70.00
|
- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.80.00
|
- Đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có
khung
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.90.00
|
- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các
phân nhóm nói trên
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8206.00.00
|
Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm
từ 8202 đến 8205, để bán lẻ
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8207
|
Các chi tiết dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho dụng cụ
cầm tay, có hoặc không gắn động cơ vận hành, hoặc dùng cho máy công cụ [ví
dụ: để ép nghiền, rập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, doa, cán (gọt), cắt, tiện
hay đóng vít], kể cả khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại, các loạị dụng cụ để
khoan đá, đào đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dụng cụ để khoan đá hay đào đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8207.13.00
|
- - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.19.00
|
- - Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.20.00
|
- Khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.30.00
|
- Dụng cụ để ép, in dấu hoặc đục lỗ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.40.00
|
- Dụng cụ để ta rô hoặc ren
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.50.00
|
- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.60.00
|
- Dụng cụ để doa hoặc soi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.70.00
|
- Dụng cụ để cán
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.80.00
|
- Dụng cụ để tiện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.90.00
|
- Các loại dụng cụ có thể thay đổi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208
|
Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy móc hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8208.10.00
|
- Để gia công kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208.20.00
|
- Để chế biến gỗ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208.30.00
|
- Dụng cụ dùng trong nhà bếp hoặc cho máy móc dùng trong
công nghiệp thực phẩm
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8208.40.00
|
- Dùng cho máy móc nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8209.00.00
|
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận
tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8210.00.00
|
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế
biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uuống
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8211
|
Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa)
trừ loại dao thuộc nhóm 8208, và lưỡi của nó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8211.10.00
|
- Bộ của các sản phẩm được chia theo loại
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8211.91.00
|
- - Dao ăn có lưỡi cố định
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8211.92.00
|
- - Dao khác có lưỡi cố định
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8211.93.00
|
- - Dao khác trừ loại có lưỡi cố định
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8211.94.00
|
- - Lưỡi dao
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8211.95.00
|
- - Tay cầm bằng kim loại thường
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8212
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm
ở dạng dải)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8212.10.00
|
- Dao cạo
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8212.20.00
|
- Lưỡi dao cạo râu (kể cả lưỡi dao cạo râu bán thành phẩm ở
dạng dải)
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8212.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8213.00.00
|
Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, lưỡi của chúng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8214
|
Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt tóc, dao dùng để pha
thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt
sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8214.10.00
|
- Dao rọc giấy, dao mở thư, dao cạo, vót bút chì và lưỡi
của các loại dao đó
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8214.20.00
|
- Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng
tay, móng chân)
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8214.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8215
|
Thìa cà phê, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh,
dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn
tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8215.10.00
|
- Bộ các mặt hàng trên đã được phân loại chứa íít nhất một
thứ đã được mạ kim loại qúi
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8215.20.00
|
- Bộ các mặt hàng trên đã được phân loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8215.91.00
|
- - Được mạ kim loại qúi
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8215.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
83
|
Chương 83
Hàng tạp hóa
làm từ kim loại thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8301
|
Khóa móc, khóa chốt (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng
kim loại thường; chốt móc cửa và khung chốt móc có ổổ chốt, bằng kim loại
thường; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8301.10.00
|
- Khóa móc
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.20.00
|
- Khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.30.00
|
- Khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong nhà
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.40
|
- Các loại khóa khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8301.40.10
|
- - Còng số 8
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8301.40.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.50.00
|
- Chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với khóa
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.60.00
|
- Phụ tùng
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.70.00
|
- Chìa rời
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302
|
Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm
tương tự bằng kim loại thường dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu
thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại
tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự,
bánh xe có giá đỡ bằng kim loại thường, bộ phận đóng cửa tự động bằng kim
loại thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8302.10.00
|
- Bản lề
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302.20.00
|
- Bánh xe đẩy loại nhỏ
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản phẩm tương tự
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8302.41.00
|
- - Dùng cho việc xây nhà
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302.42.00
|
- - Loại khác dùng cho đồ đạc trong nhà
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302.50.00
|
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định
tương tự
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302.60.00
|
- Cơ cấu đóng cửa tự động
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8303.00
|
Két aan toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc
sắt, khóa ngăn aan toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng cho các phòng bọc thép, hòm
để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8303.00.10
|
- Két aan toàn và két sắt
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8303.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8307
|
ống dễ uuốn bằng kim loại thường, có hoặc không có chi tiết
ghép nối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8307.10.00
|
- Bằng sắt hoặc thép
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8307.90.00
|
- Bằng kim loại thường khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8309
|
Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút hình vương miện, nút
xoáy, nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nắp thùng có ren, vỏ nắp thùng,
dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8309.10.00
|
- Nút, nắp hình vương miện
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8309.90.10
|
- - Miưng bọc miĐng chai, nôt chai, lọ, hộp
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8309.90.20
|
- - Nắp hộp (lon)
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8309.90.30
|
- - Nắp của chai, lọ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8309.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8310.00
|
Biển chỉ dẫn, biển ghi tên, biển ghi địa chỉ và các loại
biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại
thường, trừ các loại thuộc nhóm 9405
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8310.00.10
|
- - Biển báo giao thông
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8310.00.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311
|
Dây, thanh, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự,
bằng kim loại thường hoặc các-bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng
chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, các
bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công
nghiệp phun kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8311.10
|
- Cực điện được phủ kim loại thường để hàn hồ quang điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8311.10.10
|
- - Bằng thép không hợp kim
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311.20.00
|
- Dây có lõi bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311.30.00
|
- Dạng thanh được phủ bằng kim loại thường dây có lõi bằng
kim loại thường dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng hồ quang
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
84
|
Chương 84
Lò phản ứứng
hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ tùng của
các loại máy trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8401
|
Lò phản ứứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu
(cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứứng hạt nhân; máy móc và
công cụ để tách chất đồng vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8401.10.00
|
- Lò phản ứứng hạt nhân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8401.20.00
|
- Máy và công cụ để tách chất đồng vị và phụ tùng của các
loại máy kể trên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8401.30.00
|
- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8401.40.00
|
- Các bộ phận của lò phản ứứng hạt nhân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
Nồi hơi đun sưởi hoặc sản ra hơi nước khác (trừ các nồi hơi
đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi
đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nồi hơi hoặc sản ra hơi nước khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8402.11.00
|
- - Nồi hơi dạng ống với công suất hơi trên 45tấn/giờ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402.12.00
|
- - Nồi hơi dạng ống với công suất hơi không quá 45tấn/ giờ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402.19
|
- - Nồi hơi sản hơi nước khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8402.19.10
|
- - - Phòng tắm hơi
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8402.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402.20.00
|
- Nồi hơi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8403
|
Nồi đun sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 8402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8403.10.00
|
- Nồi hơi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8403.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404
|
Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm
8402 hoặc 8403 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, máy đun siêu nóng, máy cạo
rửa nồi hơi, máy thu hơi ga); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực
hơi hoặc hơi nước khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8404.10
|
- Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc
nhóm 8402 hoặc 8403:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8404.10.10
|
- - Sử dụng đồng bộ với phòng tắm hơi thuộc nhóm 8402
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8404.10.90
|
- - Sử dụng đồng bộ với loại khác thuộc nhóm 8402 và nhóm
8403
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404.20.00
|
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc
hơi nước khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8405
|
Máy sản xuất ga, khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc;
máy sản xuất khí aacetylene và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản
xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8405.10.00
|
Máy sản xuất ga, khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc;
máy sản xuất khí aacetylene và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản
xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8405.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8406
|
Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8406.10.00
|
- Dùng cho động cơ thủy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại tua bin khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8406.81.00
|
- - Công suất trên 40 MW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8406.82.00
|
- - Công suất không quá 40 MW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8406.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8407
|
Động cơ pít-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pít-tông
mồi bằng tia lửa điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.10.00
|
- Động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.21
|
- - Động cơ gắn ngoài:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.21.10
|
- - - Loại công suất không quá 30 CV
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.29.10
|
- - - Loại công suất không quá 30 CV
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Động cơ đẩỏy chuyển động bằng pít tông, dùng cho các loại
xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.31
|
- - Có dung tích xi lanh không quá 50 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.31.20
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407.31.50
|
- - - Dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.32
|
- - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.32.20
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407.32.30
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407.32.50
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.33
|
- - Có dung tích xi lanh trên 250cc nhưng không quá 1000cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.33.20
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407.33.30
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407.33.50
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.34
|
- - Có dung tích xi lanh trên 1000cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.34.20
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407.34.30
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407.34.50
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác thuộc chương 87
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.90
|
'- Động cơ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.90.10
|
- - Với công suất không quá 30CV
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408
|
Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén, động cơ đi-êê-den
(diesel) hoặc động cơ bán đi-êê-den (diesel)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8408.10
|
- Động cơ đẩy thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8408.10.10
|
- - Công suất đến 30CV
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.10.20
|
- - Công suất trên 30 CV
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8408.20
|
- Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc chương 87ọọ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8408.20.11
|
- - - Có công suất đến 80 CV
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.20.12
|
- - - Có công suêt trên 30CV đến 80CV
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.20.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408.20
|
- - Dùng cho xe khác thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8408.20.21
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8711, 8703
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.20.22
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8702, 8704
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8408.20.29
|
- - - Dùng cho xe thuộc các nhóm khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408.90
|
- Động cơ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8408.90.20
|
- - Có công suêt trên 30CV đến 80CV
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ
thuộc nhóm 8407 hoặc 8408
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.10.00
|
- Cho động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.91
|
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong mồi
bằng tia lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cho động cơ của xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.91.12
|
- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409.91.19
|
- - - - Cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Cho động cơ thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.91.21
|
- - - - Cho động cơ thủy công suất đến 30 CV
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409.91.22
|
- - - - Cho động cơ thủy công suất trên 30 CV
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8409.91.90
|
- - - Cho loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cho động cơ của xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.99.12
|
- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409.99.13
|
- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, công suêt đến 30CV
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409.99.14
|
- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, công suêt trên 30CV
đến 80CV
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409.99.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Cho động cơ thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.99.21
|
- - - - Cho động cơ thủy công suất đến 30 CV
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409.99.22
|
- - - - Cho động cơ thủy công suất trên 30 CV
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Cho loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.99.91
|
- - - - Có công suêt đến 30CV
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409.99.92
|
- - - - Có công suêt trên 30CV đến 80CV
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409.99.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8410
|
Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực và các bộ phận điều
chỉnh của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8410.11.00
|
- - Có công suất không quá 1.000 KW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410.12.00
|
- - Có công suất trên 1.000 KW nhưng không quá 10.000 KW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410.13.00
|
- - Có công suất trên 10.000 KW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410.90.00
|
- Các bộ phận kể cả bộ phận điều chỉnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411
|
Tua-bin phản lực, tua-bin cánh quạt và các loại tua-bin khí
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tua-bin phản lực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8411.11.00
|
- - Có lực đẩy không quá 25 kN
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411.12.00
|
- - Có lực đẩy trên 25 kN
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tua-bin cánh quạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8411.21.00
|
- - Có công suất không quá 1100 kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411.22.00
|
- - Có công suất trên 1100 kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại tua-bin khí khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8411.81.00
|
- - Có công suất không quá 5000 kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411.82.00
|
- - Có công suất trên 5000 kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8411.91.00
|
- - Của tua-bin phản lực và tua-bin cánh quạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412
|
Động cơ và mô tơ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8412.10.00
|
- Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8412.21.00
|
- - Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh thăổng)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ và mô tơ khí lực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8412.31.00
|
- - Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh thăổng)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412.80.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy nâng
chất lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận đo lường:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.11.00
|
- - Bơm phân phát nhiên liệu hoặc dầu nhờn, loại dùng trong
các trạm đổ xăng hoặc ga-ra
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8413.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8413.20.00
|
- Bơm tay trừ các loại thuộc phân nhóm 841311 hoặc 841319
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413.30.00
|
- Bơm nhiên liệu, dầu nhờn, bơm làm mát môi trường dùng cho
động cơ pít tông đốt trong
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8413.40.00
|
- Bơm bê tông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413.50
|
- Bơm hoạt động bằng pít tông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.50.10
|
- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (trư loại thuộc mã
84135030)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413.50.20
|
- - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000
m3/h
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.50.30
|
- - - Bơm thiưt kư đặt ngầm dưới biôn, công suêt đến 8.000
m3/h (được chư tạo tư vật liĐu không gỉ trong môi trưêng nước biôn)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8413.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413.60
|
- Bơm hoạt động bằng động cơ quay khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.60.10
|
- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (trư loại thuộc mã
84136030)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413.60.20
|
- - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000
m3/h
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.60.30
|
- - - Bơm thiưt kư đặt ngầm dưới biôn, công suêt đến 8.000
m3/h (được chư tạo tư vật liĐu không gỉ trong môi trưêng nước biôn)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8413.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413.70
|
- Bơm ly tâm loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.70.10
|
- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (trư loại thuộc mã
84137030)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413.70.20
|
- - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000
m3/h
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.70.30
|
- - - Bơm thiưt kư đặt ngầm dưới biôn, công suêt đến 8.000
m3/h (được chư tạo tư vật liĐu không gỉ trong môi trưêng nước biôn)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8413.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bơm khác; máy nâng chất lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.81
|
- - Bơm các loại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.81.10
|
- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (trư loại thuộc mã
84138130)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413.81.20
|
- - - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h đến dưới 13000
m3/h
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.81.30
|
- - - Bơm thiưt kư đặt ngầm dưới biôn, công suêt đến 8.000
m3/h (được chư tạo tư vật liĐu không gỉ trong môi trưêng nước biôn)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8413.81.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413.82.00
|
- - Máy nâng chất lỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.91
|
- - Của máy bơm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.91.10
|
- - - Của máy bơm tay
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.91.20
|
- - - Của máy bơm nước công suất đến 8000 m3/h
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.91.90
|
- - - Của máy bơm khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413.92.00
|
- - Của máy nâng chất lỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8414
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén khí và quạt
không khí hay chất khí khác; cửa quạt gí hoặc cửa thông gío có kèm theo quạt,
có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8414.10.00
|
- Bơm chân không
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414.20.00
|
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc bằng chân
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414.30.00
|
- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông lạnh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414.40.00
|
- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh xe (chasis)
dùng để kéo tầu thuyền
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Quạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8414.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8414.59.10
|
- - - Có công suất đến 125KW
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8414.60.00
|
- Nắp chụp hoặc thông gí có kích thước chiều ngang tối đa
không quá 120 cm
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414.80.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8414.90.10
|
- - Của phân nhóm 841410, 841430, 841440, 841480
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8415
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và
các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều
chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8415.81
|
- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận van điều chỉnh chu
kỳ nóng lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8415.81.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8415.82
|
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8415.82.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8415.83
|
- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8415.83.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8415.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8415.90.11
|
- - Của mã số 84158190, 84158290, 84158390
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8416
|
Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành
bột hoặc bằng khí ga; bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ
phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8416.10.00
|
- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8416.20.00
|
- Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết
hợp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8416.30.00
|
- Bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ
phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8416.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8417
|
Lò nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng
thí nghiệm, kể cả lò nướng không dùng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8417.10.00
|
- Lò nung và bếp lò dùng để nung, luyện chảy hay xử lý
nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8417.20.00
|
- Bếp lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích qui
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8417.80.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8417.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8418
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông
lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không
khí thuộc nhóm 8415
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.10.00
|
- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được lắp cửa mở bên
ngoài riêng biệt
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8418.30
|
- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không quá 800 lít:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.30.90
|
- - Dung tích trên 200 lít đến 800 lít
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418.50
|
- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh
hoặc làm đông lạnh; các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh
tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại thiết kế chuyên dùng trong y tế, dược phẩm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.61.00
|
- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngưng là bộ phận
trao đổi nhiệt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.69.10
|
- - - Máy sản xuêt đá vảy trực tiưp tư nước biôn, được
thiưt kư đô gắn trên tàu đánh cá (nhiĐt độ đông lạnh tối thiôu câa đá là- 20
độ C)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418.69.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.91.00
|
- - Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh
hoặc làm đông lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5
|
8418.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5
|
8419
|
Máy, thiết bị công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, làm
nóng bằng điện hoặc không bằng điện để xử lý các loại vật liệu bằng qui trình
thay đổi nhiệt như nung, nấu, nướng, chưng cất, sấy, làm bay hơi, làm khô,
cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho gia đình; bình đun
nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun chứa nước nóng,
không dùng điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8419.11.00
|
- - Bình đun nước nóng ngay bằng ga
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8419.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8419.20.00
|
- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc dùng
cho phòng thí nghiệm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8419.31.00
|
- - Dùng để sấy nông sản
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.32.00
|
- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.40.00
|
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.50
|
- Bộ phận trao đổi nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8419.50.10
|
- - Câa máy điều hòa không khí
|
10
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8419.50.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8419.60.00
|
- Máy hóa lỏng không khí hay các loại khí ga khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và các thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8419.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8419.89.10
|
- - - Thiết bị khử và tiệt trùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.89.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420
|
Các loại máy cán hay máy ép khác, trừ các loại máy dùng để
cán, ép kim loại, thủy tinh; các loại trục quay của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8420.10.00
|
- Máy cán hoặc ép
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8420.91.00
|
- - Trục quay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị
lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.11.00
|
- - Máy tách kem
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.12
|
- - Máy làm khô quần áo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.19.10
|
- - - Dùng điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.19.20
|
- - - Không dùng điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.21
|
- - Dùng để lọc và tinh chế nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.21.10
|
- - - Dùng điện, công suất lọc đến 500 lít/h
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.22
|
- - Dùng để lọc và tinh chế đồ uuống, trừ nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.22.10
|
- - - Dùng điện, công suất lọc đến 500 lít/h
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.23
|
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.23.10
|
- - - Dùng cho xe thuộc chương 87
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.23.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.29.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.31.00
|
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.39.10
|
- - -Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.39.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.91
|
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.91.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.91.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.99.10
|
- - - Dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8422
|
Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các
loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn
vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và
các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc
giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uuống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy rửa bát, đĩa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8422.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8422.20.00
|
- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8422.30
|
- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn
vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và
các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uuống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8422.30.10
|
- - Máy nạp ga cho đồ uuống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8422.30.90
|
-ọọ- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8422.40.00
|
- Máy đóng gói và bao gói khác (kể cả máy để bọc giấy bạc)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8422.90
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8422.90.10
|
- - Của máy rửa bát dùng trong gia đình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8422.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8423
|
Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể
cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân của
máy cân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8423.20.00
|
- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8423.30.00
|
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật
liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi, hoặc công-ten-nơ
(container), kể cả cân phễu
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Các loại cân trọng lượng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8423.82
|
- - Cân có khả năng cân tối đa trên 30kg, nhưng không quá
5000 kg:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8423.82.10
|
- - - Có trọng lượng trên 30 kg đến 1000 kg
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8423.82.20
|
- - - Có trọng lượng cân trên 1000 kg đến 5000kg
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8423.89.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8423.90
|
- Quả cân các loại; phụ tùng của cân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8423.90.10
|
- - Quả cân
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8423.90.90
|
- - Phụ tùng của máy cân
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8424
|
Đồ dùng cơ khí (có hoặc không điều khiển bằng tay) để phun
bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã
hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy bắn phá bằng hơi nước hoặc
bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8424.10.00
|
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424.20.00
|
- Súng phun và các thiết bị tương tựọ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424.30.00
|
- Máy bắn phá bằng hơi nước, bằng cát và các loại máy bắn
phá bằng các loại tia áp lực tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8424.81.00
|
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8424.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425
|
Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng (để vận chuyển
người và đồ vật lên xuống hầm mỏ); tời ngang và tời dọc; kích các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng hoặc hệ tời dùng
để nâng xe cộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8425.11.00
|
- - Loại chạy bằng mô-tơ điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.20.00
|
- Loại tời bánh răng, các loại tời ngang thiết kế riêng để
dùng dưới hầm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tời ngang khác; tời dọc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8425.31.00
|
- - Loại chạy bằng mô-tơ điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Kích các loại; hệ tời dùng để nâng các loại xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8425.41.00
|
- - Hệ thống kích gắn liền, loại dùng trong ga ra ô tô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.42.00
|
- - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy lực
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8425.49.10
|
- - - Kích xách tay dùng cho ô tô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426
|
Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục dùng dây cáp;
khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động và xe có lắp cần cẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cần trục vận chuyển trên không, cần trục vận tải, giàn
cần trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8426.11.00
|
- - Cần trục vận chuyển trên không, lắp trên đế cố định
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8426.12.00
|
- - Khung nâng di động có lốp và giá đỡ có khung di động
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426.20.00
|
- Cần trục tháp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426.30.00
|
- Khung, bệ, cần của cần trục
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy khác, loại tự hành:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8426.41.00
|
- - Chạy bánh lốp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8426.91.00
|
- - Thiết kế để lắp trên xe chạy đường bộ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8427
|
Cần trục nâng xếp, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết
bị nâng, xếp hàngỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8427.10.00
|
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8427.20.00
|
- Các loại xe tự hành khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8427.90.00
|
- Các loại xe nâng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428
|
Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang
máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8428.10
|
- Thang máy và tời thùng lồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8428.10.10
|
- - Thang máy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.10.90
|
- - Tời thùng lồng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428.20.00
|
- Máy nâng và băng tải vận hành bằng hơi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy nâng và băng tải hoạt động liên hoàn khác để vận tải
hàng hóa và vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8428.31.00
|
- - Thiết kế để chuyên dùng trong đường hầm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.32.00
|
- - Loại khác, dạng thùng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.33.00
|
- - Loại khác, dạng băng truyền
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.40.00
|
- Cầu thang tự động và băng tải chuyển động dùng cho người
đi bộ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.50.00
|
- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, máy kéo đầu máy hoặc toa và
các công cụ điều khiển toa tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428.60.00
|
- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo dùng trong môn
trượt tuyết, máy kéo dùng cho đường sắt leo núi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428.90.00
|
- Máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
Máy ủủi, máy ủủi toàn năng, máy san, máy nạo vét, máy xúc
cơ khí, máy đào, máy chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường, loại tự hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy ủủi và máy ủủi toàn năng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8429.11.00
|
- - Loại bánh xích
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.20.00
|
- Máy san, ủủi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.30.00
|
- Máy nạo vét
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.40
|
- Máy đầm và xe lăn đường:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8429.40.10
|
- - Lu lăn đường có tải trọng đến 20 tấn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8429.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy xúc cơ khí, máy đào, xe chở tự xúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8429.51.00
|
- - Xe chở tự xúc loại tiến-lùi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.52.00
|
- - Máy có cơ cấu quay được 360 độ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430
|
Các loại máy ủủi, nghiền, san, cạp, đào, đầm, nén, máy xúc,
máy khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng
cọc và nhổ cọc; máy xới và dọn tuyết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8430.10.00
|
- Máy đóng cọc và nhổ cọc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.20.00
|
- Máy xới và dọn tuyết
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy đào hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8430.31.00
|
- - Loại tự hành
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khoan và máy đào khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8430.41.00
|
- - Loại tự hành
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.50.00
|
- Các loại máy tự hành khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại máy khác, không tự hành:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8430.61.00
|
- - Máy đầm, hoặc máy nén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.62.00
|
- - Máy nạo vét
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại
máy thuộc các nhóm 8425 đến 8430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8431.10
|
- Của máy thuộc nhóm 8425:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8431.10.10
|
- - Của kích xách tay dùng cho ô tô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431.20.00
|
- Của máy thuộc nhóm 8427
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Của máy thuộc nhóm 8428:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8431.31.00
|
- - Của thang máy, tời thùng lồng và thang máy tự động
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Của máy thuộc nhóm 8426, 8429, 8430:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8431.41.00
|
- - Thùng gầu, xẻng xúc, gầu xúc và tay hãm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8431.42.00
|
- - Lưỡi máy ủủi hoặc máy ủủi toàn năng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8431.43.00
|
- - Các bộ phận của máy khoan, máy đào thuộc các phân nhóm
843041, 843049
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8432
|
Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp dùng cho việc làm đất
hoặc trồng trọt; máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8432.10.00
|
- Dàn cầy
|
15
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8432.21.00
|
- - Bừa đĩa
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8432.29.00
|
- - Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8432.30.00
|
- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8432.40.00
|
- Máy vãi phân hay máy rắc phân hóa học
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8432.80.00
|
- Máy khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8432.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8433
|
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy bó rơm rạ; máy cắt cỏ
tươi hoặc cỏ khô; máy rửa, phân loại hoặc xếp loại trứng, hoa quả hay các
nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 8437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân vận
động:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8433.11.00
|
- - Chạy bằng năng lượng với thiết bị cắt quay trên mặt
phăổng ngang
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.20.00
|
- Máy cắt cỏ khác, kể cả thanh lắp vào máy kéo
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.30.00
|
- Máy cắt cỏ, dọn cỏ loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.40.00
|
- Máy bó rơm rạ, cỏ khô, kể cả máy đóng kiện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy thu hoạch loại khác, máy đập lúa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8433.51.00
|
- - Máy gặt đập liên hợp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.52.00
|
- - Máy đập lúa loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.53.00
|
- - Máy thu hoạch loại củ, rễ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.60.00
|
- Máy rửa, chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8433.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8434.10.00
|
- Máy vắt sữa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434.20.00
|
- Máy chế biến sữa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8435
|
Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản
xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả và các loại đồ uuống tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8435.10.00
|
- Các loại máy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8435.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436
|
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm
nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi oong, kể cả máy ưươm hạt giống có lắp thiết
bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con
(gà úm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.10
|
- Máy chế biến thức ăn gia súc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.10.10
|
- - Loại dùng động cơ diesel
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8436.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết bị
nuôi gà con (gà úm):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.21.00
|
- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8436.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8436.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.80.10
|
- - Máy ưươm cây giống
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8436.80.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.91.00
|
- - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấp trứng gia cầm và thiết
bị nuôi gà con (gà úm)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436.99.00
|
- - Của các máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8437
|
Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt, hạt ngũ cốc hay
các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ
cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8437.10.00
|
- Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt ngũ cốc hay các
loại rau đậu khô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8437.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy kết hợp cả hai
chức năng trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.80.11
|
- - Loại dùng động cơ diesel
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8436.80.19
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Máy khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.80.91
|
- - Loại dùng động cơ diesel
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8436.80.99
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8437.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ
uuống, chưa được ghi hay chi tiết trong chương này, trừ các loại máy để
chiết suất hay chế biến mỡ hoặc dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8438.10.00
|
- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti
hoặc các sản phẩm tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.20.00
|
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8438.30
|
- Máy sản xuất đường:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8438.30.10
|
- - Công suất đến 100 tấn mía/ngày
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8438.30.20
|
- - Công suất trên 100 tấn mía/ngày
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.40
|
- Máy sản xuất đồ uuống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8438.40.10
|
- - Công suất đến 5 triệu lít/năm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8438.40.90
|
- - Công suất trên 5 triệu lít/năm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.50.00
|
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.60.00
|
- Máy chế biến rau, quả, hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.80.00
|
- Các loại máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439
|
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô hoặc máy
sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8439.10.00
|
- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439.20.00
|
- Máy sản xuất giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439.30.00
|
- Máy hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8439.91.00
|
- - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu sợi xen-lu-lô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439.99.00
|
- - Của loại máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8440
|
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8440.10.00
|
- Máy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8440.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441
|
Các loại máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa
giấy, kể cả máy cắt xén các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8441.10
|
- Máy cắt xén các loại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8441.10.10
|
- - Thuộc loại dùng trong phòng chụp ảnh, trừ loại cắt phim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.20.00
|
- Máy làm túi, bao, phong bì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.30.00
|
- Máy làm thùng carton, hộp, hòm, thùng hình ống hay hình
trống và các loại thùng hộp tương tự trừ loại máy làm theo khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.40.00
|
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa giấy theo
khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.80.00
|
- Máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8442
|
Máy, dụng cụ và thiết bị (trừ loại máy thuộc nhóm 8456 đến
8465) dùng để đúc chữ, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn
khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li tô đã gia công dùng cho mục đích in ấn
(ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8442.10.00
|
- Máy sắp chữ và sắp chữ bản kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8442.20.00
|
- Máy, dụng cụ và thiết bị sắp chữ theo các qui trình khác,
có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8442.30.00
|
- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8442.40.00
|
- Các bộ phận của các loại máy, dụng cụ và thiết bị kể trên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8442.50.00
|
- Mẫu chữ in, bản khắc, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in
ấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li-tô đã gia công dùng cho các mục đích
in ấn (ví dụ: đã được làm phăổng, đã được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443
|
Máy in, kể cả các loại máy in phun trừ các loại thuộc nhóm
8471; các loại máy phụ trợ để in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy in ốp-sét:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8443.11.00
|
- - In cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.12.00
|
- - In tờ, dạng văn phòng (kích thước không quá 22cm x
36cm)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy in ti-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn mềm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8443.21.00
|
- - In cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.30.00
|
- Máy in nổi bằng khuôn mềm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.40.00
|
- Máy in ảnh bản kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy in kiểu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8443.51.00
|
- - Máy in phun
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.60.00
|
- Máy phụ trợ cho máy in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8444.00
|
Máy dùng để kéo sợi, máy dãn, máy tạo dún hoặc máy cắt xơ
sợi nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8444.00.10
|
- - Loại dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8444.00.20
|
- - Loại không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445
|
Máy chuẩn bị sơ dệt; máy sợi con, máy đậu hoặc máy xe và
các loại máy khác dùng trong sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống
sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt để
dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8446 hoặc 8447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy chuẩn bị xơ dệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.11
|
- - Máy chải thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.11.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.11.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.12
|
- - Máy chải kỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.12.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.12.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.13
|
- - Máy ghép hoặc máy sợi thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.13.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.13.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.19.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.19.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.20
|
- Máy kéo sợi con ngành dệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.20.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.20.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.30
|
- Máy đậu hoặc máy xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.30.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.30.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.40
|
- Máy đánh ống (kể cả cuộn sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.40.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.40.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.90.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.90.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446
|
Máy dệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.10
|
- Máy dệt thoi có khổ vải không quá 30 cm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.10.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.10.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy dệt thoi khổ vải trên 30 cm, kiểu dệt thoi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.21
|
'- - Máy dệt khung cửi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.21.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.21.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.29.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.29.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.30
|
- Máy dệt khổ vải trên 30cm, không phải kiểu dệt thoi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.30.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.30.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447
|
Máy dệt kim, máy khâu đính, máy tạo sợi cuốn, vải tuyn,
ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và các loại máy cài sợi nổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy dệt kim tròn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.11
|
- - Có đường kính trục không quá 165mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.11.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.11.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.12
|
- - Có đường kính trục trên 165mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.12.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.12.90
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.20
|
- Máy dệt kim dẹt; máy khâu đính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Máy dệt kim dẹt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.20.11
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.20.19
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
'- - Máy khâu đính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.20.21
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.20.29
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.90.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.90.90
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448
|
Máy phụ trợ để sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 8444,
8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard, cơ cấu tự động dừàng
máy, cơ cấu tự động thay thoi dệt); các chi tiết và bộ phận phụ trợ chuyên
dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví
dụ: cọc sợi, guồng, sợi thô, kim chải, lược, đầu phun tơ, go và khung go, kim
dệt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy phụ trợ cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446
hoặc 8447:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.11
|
- - Đầu tay keó, đầu jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy xeo,
đục lỗ hoặc máy ghép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.11.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.11.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.19.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.19.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.20.00
|
- Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8444
hoặc của các máy phụ trợ của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy thuộc nhóm 8445
hoặc của các máy phụ trợ của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.31.00
|
- - Bộ đồ của máy chải
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.32.00
|
- - Của các máy để chuẩn bị xơ dệt, trừ bộ đồ của máy chải
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.33.00
|
- - Con suốt, bánh đà con suốt, guồng xe sợi và vòng xoắn
sợi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các chi tiết và các bộ phận phụ trợ của máy dệt (khung
cửi), hoặc của máy phụ trợ của máy dệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.41.00
|
- - Thoi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.42.00
|
- - Khổ khuôn dùng cho khung cửi, go và khung go
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các chi tiết và bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc
nhóm 8447 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.51.00
|
- - Thanh ấn, kim dệt và các sản phẩm khác dùng để tạo
đường may
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8449.00
|
Máy dùng để sản xuất hay hoàn thiện tất phớt hoặc sản phẩm
không dệt thành tấm hoặc các hình dạng khác nhau, bao gồm cả máy sản xuất mũ
phớt; khuôn để làm mũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8449.00.10
|
- Máy hoạt động bằng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8449.00.20
|
- Máy hoạt động không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8449.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8451
|
Máy (trừ máy thuộc nhóm 8450) dùng để giặt, làm sạch, vắt,
sấy khô, là hơi, ép (kể cả ép vải dựng), tẩy trắng, nhuộm, xử lý cao cấp,
hoàn tất, tráng hoặc ngâm, tẩm sợi, vải hay các sản phẩm dệt thành phẩm và
các loại máy dùng để phết hồ dính trên vải đế hoặc lớp lót khác dùng trong
sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, các máy để quấn, tở, gấp, cắt
hoặc cắt vải hình răng cưa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8451.10.00
|
- Máy giặt khô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại dùng trong công nghiệp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8451.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8451.30.00
|
- Máy là, ép (kể cả máy ép nước)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8451.40.00
|
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc máy nhuộm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8451.50.00
|
- Máy cuộn, tháo, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8451.80.00
|
- Máy loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8451.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8451.90.10
|
- - Của phân nhóm 845121
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8451.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8452
|
Máy may, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440; tủ,
chân bàn, nắp đậy chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy may
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8452.10.00
|
- Máy khâu dùng cho gia đình
|
50
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8452.21.00
|
- - Loại có các bộ phận tự động
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8452.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8452.30.00
|
- Kim máy khâu
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8452.40
|
- Tủ, chân bàn, nắp đậy cho máy khâu và các bộ phận của
chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8452.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8452.90
|
- Các bộ phận khác của máy khâu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8452.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8453
|
Máy để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc máy để
sản xuất, sửa chữa giầy dép và các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc,
trừ các loại máy may
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8453.10.00
|
- Máy dùng để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế biến da sống, da
thuộc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8453.20.00
|
- Máy để sản xuất hay sửa chữa giầy dép
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8453.80.00
|
- Máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8453.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8454
|
Lò luyện kim, gầụ múc, khuôn thỏi và các loại máy đúc
chuyên dùng trong luyện kim hay đúc kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8454.10.00
|
- Lò luyện kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8454.20.00
|
- Khuôn thỏi, gầụ múc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8454.30.00
|
- Máy đúc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8454.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8455
|
Máy cán kim loại và trục cán của nó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8455.10.00
|
- Máy cán ống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy cán loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8455.21.00
|
- - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng và nguội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8455.22.00
|
- - Máy cán nguội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8455.30.00
|
- Trục cán dùng cho máy cán
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8455.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8456
|
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách tách,
loại một phần vật liệu, bằng các qui trình tia la-de hoặc tia sáng khác hoặc
chùm tia photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, tia điện tử, tia i-oon hoặc
xử lý hồ quang plasma
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8456.10.00
|
- Hoạt động bằng qui trình tia la-de hoặc tia sáng khác
hoặc chùm tia photon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8456.20.00
|
- Hoạt động bằng qui trình siêu âm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8456.30.00
|
- Hoạt động bằng qui trình phóng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8456.91.00
|
- - Cho các mẫu khắc a xít trên vật liệu bán dẫn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8456.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8457
|
Máy trung tâm, máy xây dựng dạng kết cấu đơn, máy di chuyển
đa trạm để gia công kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8457.10.00
|
- Máy trung tâm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8457.20.00
|
- Máy kết cấu đơn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8457.30.00
|
- Máy di chuyển đa trạm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8458
|
Máy tiện kim loại (kể cả loại tâm xoay)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy tiện ngang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8458.11.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8458.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy tiện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8458.91.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8458.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các loại máy tiện có chiều cao tâm đến 300mm
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8459
|
Máy công cụ (kể cả đơn vị đầu máy kiểu có rãnh trượt) dùng
để khoan, đục lỗ, khía răng, ren hoặc ta rô bằng cách cắt, tách một phần kim
loại trừ máy tiện (kể cả loại tâm xoay) thuộc nhóm 8458
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8459.10.00
|
- Đơn vị đầu máy kiểu có rãnh trượt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khoan loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8459.21.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy đục lỗ khía răng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8459.31.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.40.00
|
- Máy đục lỗ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khía răng kiểu khớp quay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8459.51.00
|
- - Loại điềổu khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khía răng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8459.61.00
|
- - Loại điểu khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.70.00
|
- Máy ren hoặc máy ta rô khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460
|
Máy công cụ dùng để xén, mài sắc, mài nhẵn, doa, mài đĩa,
đánh bóng hoặc bằng cách khác để hoàn thiện kim loại, gốm kim loại, bằng đá
mài, vật liệu mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại máy cắt, mài hoặc
hoàn thiện có lắp đồ gá thuộc nhóm 8461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy mài mặt phăổng trong đó việc xác định vị trí trên một
trục nào đó có thể đạt tới độ chính xác íít nhất 0,01mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8460.11.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy mài khác trong đó việc xác định vị trí trên một trục
nào đó có thể đạt tới độ chính xác íít nhất 0,01mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8460.21.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy mài sắc (mài dụng cụ hay mài dao kéo):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8460.31.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460.40.00
|
- Máy doa, máy mài đĩa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8461
|
Máy công cụ để bào, gọt, ren khía, doa, cắt bánh răng, mài
hoặc hoàn thiện bánh răng, cưa, phay và các loại máy công cụ khác dùng để gia
công kim loại, gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8461.10.00
|
- Máy bào
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8461.20.00
|
- Máy gọt, ren khía
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8461.30.00
|
- Máy doa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8461.40.00
|
- Máy cắt, mài hoặc hoàn thiện bánh răng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8461.50.00
|
- Máy cưa hoặc máy phay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8461.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8462
|
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng
cách rèn, gò, rập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại
bằng cách uuốn, gấp, keó thăổng, dát phăổng, cắt xén, đột rập, hoặc khía chữ
V; máy ép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại chưa kể ở trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8462.10.00
|
- Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy uuốn, gấp, kéo thăổng, dát phăổng (kể cả máy ép):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8462.21.00
|
- - Điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8462.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy xén (kể cả máy ép) trừ máy cắt đột liên hợp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8462.31.00
|
- - Điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8462.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy đột hay máy khía hình chữ V (kể cả máy ép) bao gồm cả
máy đột cắt liên hợp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8462.41.00
|
- - Điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8462.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8462.91.00
|
- - Máy ép thủy lực
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8462.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8463
|
Máy công cụ khác để gia công kim loại, gốm kim loại, không
cắt bỏ nguyên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8463.10.00
|
- Máy kéo thanh, ống, hình, dây và các loại tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8463.20.00
|
- Máy cán sợi kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8463.30.00
|
- Máy gia công dây kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8463.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464
|
Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng a-mi-ăng
hay vật liệu khoáng tương tự hay máy gia công thủy tinh nguội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8464.10
|
- Máy cưa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8464.10.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464.10.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464.20
|
- Máy mài hay đánh bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8464.20.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464.20.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8464.90.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464.90.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8465
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim dập, dán hoặc
lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic
cứng hay các vật liệu cứng tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.10
|
- Máy có nhiều chức năng hoạt động khác nhau mà không phải
thay đổi dụng cụ giữa các hoạt động đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.10.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8465.10.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.91
|
- - Máy cưa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.91.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.91.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.92
|
- - Máy bào, máy cán hay máy dập khuôn (bằng cách cắt):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.92.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.92.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.93
|
- - Máy mài, máy đánh ráp, máy đánh bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.93.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.93.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.94
|
- - Máy uuốn hoặc máy lắp ráp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.94.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.94.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.95
|
- - Máy khoan hoặc đục mộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.95.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.95.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.96
|
- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.96.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.96.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.99.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.99.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8466
|
Các phần và bộ phận phụ trợ chỉ dùng hay chủ yếu dùng với
các loại máy móc thuộc nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả mâm cặp chuyên dụng hay
mâm cặp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc
biệt khác dùng cho máy móc công cụ, giá treo dụng cụ dùng cho mọi loại dụng
cụ để làm việc bằng tay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8466.10.00
|
- Mâm cặp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8466.20.00
|
- Mâm cặp chuyên dụng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8466.30.00
|
- Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác
dùng cho máy móc công cụ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8466.91.00
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8466.92.00
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 8465
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8466.93.00
|
- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 8456 đến 8461
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8466.94.00
|
- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 8462 hoặc 8463
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8467
|
Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng hơi nén, thủy lực hoặc gắn
động cơ không dùng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động bằng hơi nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8467.11.00
|
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp quay và tiếp xúc)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8467.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các công cụ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8467.81.00
|
- - Cưa xích
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8467.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận và phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8467.91.00
|
- - Của cưa xích
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8467.92.00
|
- - Của công cụ hoạt động bằng hơi nén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8467.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8468
|
Máy móc hay bộ phận để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có
hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 8515; máy và thiết bị tôi
bề mặt hoạt động bằng ga
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8468.10.00
|
- ống xì cầm tay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8468.20.00
|
- Máy và thiết bị hoạt động bằng ga khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8468.80.00
|
- Máy và thiết bị khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8468.90.00
|
- Các bộ phận, phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8469
|
Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy soạn thảo
văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy chữ tự động và máy soạn thảo văn bản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8469.11.00
|
- - Máy soạn thảo văn bản
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8469.12.00
|
- - Máy chữ tự động
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8469.20.00
|
- Máy chữ khác dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8469.30.00
|
- Máy chữ khác, không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8470
|
Máy tính và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ
túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán; máy đóng dấu miễn tem bưu
điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán; máy
tính tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8470.10.00
|
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện
ngoài và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính
toán
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy tính điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8470.21.00
|
- - Có kèm theo bộ phận in
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.30.00
|
- Loại máy tính khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.40.00
|
- Máy thống kê kế toán
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.50.00
|
- Máy tính tiền
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8470.90.10
|
- - Máy đóng dấu miễn tem bưu điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hay
đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã
hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8471.10.00
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại tuơng tự hay máy lai
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8471.30.00
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động số, loại xách tay trọng lượng
không quá 10kg, gồm íít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn
hình
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động số loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8471.41.00
|
- - Chứa trong cùng một vỏ, íít nhất một bộ xử lý trung
tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.49.00
|
- - Loại khác, ở dạng hệ thống
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.50.00
|
- Các bộ xử lý số, trừ loại thuộc phân nhóm 847141 và
847149, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau:
bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.60.00
|
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong
cùng một vỏ
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.70.00
|
- Bộ lưu trữ
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.80
|
- Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự động:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8471.80.10
|
- - Máy in
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.80.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8472
|
Máy móc văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo, máy in
rô-nê-ô, máy in địa chỉ, máy phát tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim
loại, máy đếm và xếp tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đục lỗ giấy hay máy
dập ghim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8472.10.00
|
- Máy nhân bản
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.20.00
|
- Máy in địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.30.00
|
- Máy phân loại, gấp thư hay cho thư vào phong bì, máy gấp,
mở thư hay đóng dấu thư và máy đóng dấu tem hoặc dóng dấu hủy tem
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8472.90.10
|
- - Máy viết séc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90.20
|
- - Máy tính tiền không cần bộ phận đếm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90.30
|
- - Máy phân loại hoặc thanh toán tiền kim loại (kể cả máy
thanh toán tiền giấy và máy trả lại tiền)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90.40
|
- - Máy đục lỗ thẻ giấy hoặc tài liệu
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90.50
|
- - Máy gọt bút chì
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8473
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ (trừ vỏ, hộp và các loại
tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469
đến 8472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8473.10.00
|
- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy thuộc
nhóm 8469
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc
nhóm 8470:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8473.21.00
|
- - Của loại máy tính điện tử thuộc phân nhóm 847010,
847021 hay 847029
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8473.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8473.30.00
|
- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm
8471
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8473.40.00
|
- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm
8472
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8473.50
|
- Các bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại máy thuộc các
nhóm từ 8469 đến 8472
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8473.50.10
|
- - Của nhóm 8471
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8473.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474
|
Máy dùng trong phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền,
xay, trộn hay nhào đất, đá hoặc quặng, hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng
rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy làm kết tụ, tạo hình hoặc tạo khuôn
các nhiên liệu khóang rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao
hoặc các sản phẩm khóang khác ở dạng bột hoặc nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng
cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8474.10.00
|
- Máy phân loại, sàng lọc, phân tích, rửa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.20.00
|
- Máy nghiền, xay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy trộn hoặc nhào:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8474.31
|
- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8474.31.10
|
- - - Máy trộn bê tông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.31.20
|
- - - Máy nhào vữa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.32
|
- - Máy dùng để trộn các khoáng chất với bitum:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8474.32.10
|
- - - Trạm trộn bê tông nhựa đường có công suất đến 80
tấn/giờ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8474.32.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.80.00
|
- Các loại máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475
|
Máy để lắp ráp bóng đèn điện hoặc bóng đèn điện tử, đèn
ống, đèn điện tử dạng van hoặc bóng đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy
để sản xuất hoặc gia công nhiệt thủy tinh hay đồ thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8475.10
|
- Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn ống, đèn điện
tử dạng van hoặc đèn nháy, vỏ bọc bằng thủy tinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8475.10.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy dùng để sản xuất hoặc gia công nhiệt thủy tinh hay đồ
thủy tinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8475.21
|
- - Máy sản xuất sợi quang học và các sản phẩm sản xuất sợi
quang học:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8475.21.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475.21.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8475.29.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8476
|
Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán
thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uuống), kể cả máy đổi tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy bán đồ uuống tự động:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8476.21.00
|
- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8476.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại máy khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8476.81.00
|
- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm lạnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8476.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8476.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8476.90.10
|
- - Của máy có kèm thiết bị sấy hay máy làm lạnh hoạt động
bằng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8476.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477
|
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong
việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay
ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8477.10.00
|
- Máy phun đúc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.20.00
|
- Máy đùn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.30.00
|
- Máy đúc xì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.40.00
|
- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8477.51.00
|
- - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình
các loại săm khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.80.00
|
- Loại máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8478
|
Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay
ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8478.10
|
- Máy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8478.10.10
|
- - - Dùng điện
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8478.10.20
|
- - - Không dùng điện
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8478.90.00
|
- Các bộ phận
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8479
|
Máy và thiết bị cơ khí có tính năng tác dụng riêng biệt,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8479.10.00
|
- Máy dùng cho các công việc công cộng, xây dựng hoặc các
mục đích tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.20.00
|
- Máy dùng để chiết suất hay chế biến mỡ dầu động vật hoặc
mỡ, dầu thực vật đông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.30.00
|
- Máy ép dùng để sản xuất tấm hay tấm sợi ép xây dựng từ gỗ
hay từ các vật liệu khác có tính chất gỗ và các loại máy khác dùng để xử lý
gỗ hoặc lie
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.40
|
- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8479.40.10
|
- - Máy sản xuất dây cáp và chão chuyên sử dụng cho viễn
thông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.50.00
|
- Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.60.00
|
- Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại máy và thiết bị cơ khí khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8479.81.00
|
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.82.00
|
- - Máy trộn, máy nhào bột, máy xay, máy nghiền, máy sàng,
máy rây bột, máy tinh chế thuần chất, máy khuấy hay máy chuyển thành thể sữa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480
|
Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại; đế khuôn; mẫu khuôn;
khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy
tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.10.00
|
- Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.20.00
|
- Đế khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.30.00
|
- Mẫu khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các bua kim loại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.41.00
|
- - Loại khuôn phun hay khuôn nén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.50.00
|
- Khuôn đúc thủy tinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.60
|
- Khuôn đúc vật liệu khoáng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.60.10
|
- - Khuôn đúc bê tông
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8480.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Khuôn đúc cao su hay plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.71
|
- - Loại khuôn phun hay khuôn nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.71.10
|
- - - Khuôn làm đư giày
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8480.71.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.79
|
'- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.79.10
|
- - - Khuôn làm đư giày
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8480.79.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8481
|
Vòi, van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ống,
nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát
nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8481.10.00
|
- Van hạ áp suất
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8481.20.00
|
- Van truyền thủy lực hay van khí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8481.30.00
|
- Van kiểm tra
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8481.40.00
|
- Van aan toàn hay van xả (Safety oor relief valves)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8481.80
|
- Các thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8481.80.10
|
- - Van để đóng chai nước sô đa, bia
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8481.80.20
|
- - Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8481.80.30
|
- - Van bóng, van đo áp suất
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8481.80.40
|
- - Van lốp và săm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8481.80.50
|
- - Van cho xi lanh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8481.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8481.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482
|
Vòng bi và ổổ đũa (ổổ đỡ có con lăn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8482.10.00
|
- Vòng bi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.20.00
|
- ổổ đũa hình chóp, kể cả các bộ phận lắp ráp ổổ đũa hình
nón và hình chóp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.30.00
|
- ổổ đũa hình cầu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.40.00
|
- ổổ đũa hình kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.50.00
|
- Các loại ổổ đũa hình trụ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.80.00
|
- Loại khác, kể cả vòng bi và ổổ đũa kết hợp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8482.91.00
|
- - Bi, kim, con lăn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần khủyu;
thân ổổ trục và gối đỡ trục phăổng; trục vít ổổ bi và ổổ đũa, bánh răng và
bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác, kể cả
bộ biến ngẫu lực; bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng; khớp nối và trục nối (kể
cả khớp nối vạn năng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8483.10
|
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần
khủyu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8483.10.11
|
- - - Dùng cho loại có công suất đến 30 CV
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8483.10.19
|
- - - Dùng cho loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Dùng cho động cơ thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8483.10.22
|
- - - Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8483.10.29
|
- - - Dùng cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8483.10.90
|
- - Dùng cho động cơ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.20.00
|
- Thân ổổỏ trục, có gắn vòng bi hoặc ổổỏ đũa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.30.00
|
- Thân ổổỏ trục, không gắn vòng bi hoặc ổổỏ đũa, gối đỡ
trục phăổng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.40
|
- Bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát, trừ bánh răng
dạng bánh xe, xích (có) con lăn và các bộ phận chuyển động riêng biệt, trục
vít ổổ bi và ổổ đũa; hộp số và bộ phận điều tốc khác, kể cả bộ biến ngâỗu lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8483.40.11
|
- - - Dùng cho loại có công suất đến 30 CV
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8483.40.19
|
- - - Dùng cho loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Dùng cho động cơ thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8483.40.22
|
- - - Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8483.40.29
|
- - - Dùng cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8483.40.90
|
- - Dùng cho động cơ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.50.00
|
- Bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.60.00
|
- Khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8484
|
Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng lá kim loại kết
hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc tổ hợp
tấm đệm và các khớp đệm tương tự, thành phần cấu trúc khác nhau, được đóng
cùng một túi, bao hoặc đóng gói tương tự; đệm máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8484.10.00
|
- Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng lá kim loại kết
hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8484.20.00
|
- Đệm máy
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8484.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8485
|
Các bộ phận máy móc, không kèm theo bộ phận nối điện, cách
điện, ống dây, công tắc, và các dụng cụ điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết
trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8485.10.00
|
- Chân vịt tầu thủy hoặc thuyền và cánh quạt chân vịt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8485.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85
|
Chương 85
Máy móc, thiết
bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh; máy ghi và sao âm
thanh, hình ảnh truyền hình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại
máy trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.10.00
|
- Động cơ có công suất không quá 37,5WW
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8501.20.00
|
- Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều (AAC/DC) có công
suất trên 37,5WW
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Động cơ (DC) một chiều khác; máy phát điện một chiều
(DC):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.31
|
- - Có công suất không quá 750WW:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.31.10
|
- - - Động cơ
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8501.31.90
|
- - - Máy phát điện
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8501.32
|
- - Có công suất trên 750WW nhưng không quá 75 KW:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.32.10
|
- - - Có công suất trên 750WW nhưng không quá 37,5KW
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8501.32.90
|
- - - Có công suất trên 37,5KW đến 75KW
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8501.33
|
- - Có công suất trên 75KW nhưng không quá 375 KW:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.33.10
|
- - - Động cơ
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.33.20
|
- - - Máy phát điện
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.34
|
- - Có công suất trên 375KW:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.34.10
|
- - - Động cơ
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.34.90
|
- - - Máy phát điện
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.40
|
- Động cơ điện xoay chiều (AAC), một pha:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.40.10
|
- - Có công suất không quá 1 KW
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
8501.40.20
|
- - Có công suất trên 1 KW
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
- Động cơ điện xoay chiều (AAC) khác, đa pha:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.52
|
- - Có công suất trên 750WW nhưng không quá 75KW:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.52.20
|
- - - Có công suất trên 37,5KW đến 75KW
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.53.00
|
- - Có công suất trên 75KW
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy phát điện xoay chiều AAC (máy dao điện):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.61
|
- - Có công suất không quá 75KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.63.00
|
- - Có công suất trên 375KVA nhưng không quá 750KVA
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.64.00
|
- - Có công suất trên 750KVA
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8502
|
Tổ máy phát điện và máy nắn dòng dạng động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ máy phát điện có động cơ kiểu piston đốt trong bằng
kim phun cao áp (động cơ diesel, nửa diesel):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8502.11.00
|
- - Có công suất không quá 75KVA
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8502.12
|
- - Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8502.12.10
|
- - - Công suất trên 75 KVA nhưng không quá 125 KVA
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8502.12.20
|
- - - Có công suất trên 125 KVA đến 375 KVA
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8502.13.00
|
- - Có công suất trên 375 KVA
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8502.20
|
- Tổ máy phát điện có động cơ đốt trong bằng bugi đánh lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8502.20.10
|
- - Công suất không quá 75 KVA
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8502.20.20
|
- - Công suất trên 75 KVA
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Tổ máy phát điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8502.31.00
|
- - Vận hành bằng gí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8502.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8502.39.10
|
- - - Có công suất không quá 10 KVA
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8502.39.20
|
- - - Có công suất trên 10 KVA
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8502.40.00
|
- Máy nắn dòng dạng động
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8503.00.00
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy
thuộc nhóm 8501 hoặc 8502
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8504
|
Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và
bộ cảm điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.10.00
|
'- Chấn lưu dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy biến thế dùng điện môi lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.23.00
|
- - Có công suất trên 10000 KVA
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại máy biến thế khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.31
|
- - Có công suất sử dụng không quá 1 KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.31.20
|
- - -Biưn dòng, biưn điĐn áp loại cao thư
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.32
|
- - Có công suất sử dụng trên 1KVA nhưng không quá 16KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.32.20
|
- - -Biưn dòng, biưn điĐn áp loại cao thư
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.33
|
- - Có công suất sử dụng trên 16KVA nhưng không quá 500KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.34
|
- - Có công suất sử dụng trên 500 KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8504. 40
|
- Máy nắn dòng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8404.40.10
|
- - Bộ sạc ắc qui, pin
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.50
|
- Bộ cảm điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.50.10
|
- - Bộ lưu giữ điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8504.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.90.10
|
- - Của máy thuộc phân nhóm 85041020, 85042100, 85042200,
85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310, 85043390, 85043410,
85043390
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8504.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8505
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm
nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ
khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các bộ phận khớp
nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng
điện từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh
cửu sau khi từ hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8505.11.00
|
- - Bằng kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8505.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8505.20.00
|
- Bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng
điện từ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8505.30.00
|
- Đầu nâng hoạt động bằng điện từ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8505.90.00
|
- Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8506
|
Pin các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.10
|
- Bằng đi-ô-xít măng-gan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8506.30
|
- Bằng ô-xít thủy ngân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8506.40
|
- Bằng ô-xít bạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8506.50
|
- Bằng li-ti:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8506.60
|
- Bằng kẽm gí:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8506.80
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8506.90.00
|
- Các bộ phận
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8507
|
ắc qui điện, kể cả bộ tách điện của nó, hình chữ nhật (kể
cả hình vuông) hoặc hình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.10
|
- Bằng a xít chì loại dùng để khởi động động cơ pít-tông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.10.10
|
- - Loại được thiết kế dùng cho máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.20
|
- ắc qui bằng a xít chì khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.20.10
|
- - Loại được thiết kế dùng cho máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.30
|
- Bằng niken-cadmium:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.30.10
|
- - Loại thiết kế dùng cho máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8507.30.90
|
- - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8507.40.00
|
- Bằng niken-sắt
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8507.80.00
|
- ắc qui khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8507.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.90.10
|
- - Của loại dùng trong máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8507.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8508
|
Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ
điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8508.10.00
|
- Khoan tay các loại
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8508.20.00
|
- Cưa tay
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8508.80
|
- Các dụng cụ cầm tay khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8508.80.10
|
- - Máy mài, bào, rũa, đánh bóng bề mặt và tương tự
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8508.80.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8508.90.00
|
- Các bộ phận
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8509
|
Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8509.10.00
|
- Máy hút bụi
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8509.20.00
|
- Máy đánh bóng sàn nhà
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8509.30.00
|
- Máy hủy rác trong nhà bếp
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8509.40.00
|
- Máy nghiền và trộn thức ăn, máy chiết suất nước rau hoặc
hoa quả
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8509.80.00
|
- Dụng cụ khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8509.90.00
|
- Các bộ phận
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8511
|
Thiết bị và các dụng cụ điện để đánh lửa, hoặc khởi động
bằng điện dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa hoặc bằng áp lực
(ví dụ: magneto, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bu-gi đánh lửa và bu-gi
nóng sáng, động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy
phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch dùng cho các động cơ trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.10
|
- Bu-gi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.10.10
|
- - Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.20
|
- Magneto đánh lửa, máy phát điện từ tính; bánh đà từ
tính:'
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.20.10
|
- - Dùng cho máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.30
|
- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.30.10
|
- - Dùng cho máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.30.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.40
|
- Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng khởi động và
phát điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.40.10
|
- - Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.40.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.50
|
- Máy phát điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.50.10
|
- - Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.50.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.80.10
|
- - Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.80.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.90.00
|
- Các bộ phận
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8512
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừà
các mặt hàng thuộc nhóm 8539), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính
chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8512.90.00
|
- Các bộ phận
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8513
|
Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn
năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc qui khô, magneto), trừ thiết bị
chiếu sáng thuộc nhóm 8512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8513.10
|
- Đèn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8513.10.10
|
- - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8513.90
|
- Các bộ phận khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8513.90.10
|
- - Của đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8513.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8514
|
Lò luyện và lò sấy điện (kể cả điện cảm ứứóng hoặc điện
môi) dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm; các thiết bị nung
nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứứng dùng trong công nghiệp hoặc trong
phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8514.10.00
|
- Lò luyện và lò sấy dùng điện trở
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8514.20.00
|
- Lò luyện và lò sấy bằng điện môi hay điện cảm ứứng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8514.30.00
|
- Lò luyện và lò sấy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8514.40.00
|
- Thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứứng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8514.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515
|
Máy, dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả
khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia lade hoặc chùm tia sáng khác, chùm
photon, siêu âm, chùm eelectron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả
năng cắt; máy, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy và thiết bị để hàn thiếc, hàn hơi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8515.11.00
|
- - Mỏ hàn và bình xì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị dùng để hàn kim loại bằng điện trở:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8515.21.00
|
- - Loại tự động toàn bộ hay một phần
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang
plasma):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8515.31.00
|
- - Loại tự động toàn bộ hay một phần
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515.80.00
|
- Máy và thiết bị khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8516
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và
duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước,ỹỹ dụng cụ sưởi điện hay
thiết bị sấy đốt; thiết bị uuốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện (ví dụ: máy
sấy tóc, máy uuốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng
cụ nhiệt điện khác dùng cho gia đình; các loại điện trở nung nóng bằng điện
ngoài các loại dụng cụ thuộc nhóm 8545
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.10.00
|
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và
duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Thiết bị, dụng cụ sưởi điện và thiết bị sấy đốt bằng
điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.21.00
|
- - Lò sưởi giữ nhiệt
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.29.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Thiết bị uuốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện và máy sấy
khô tay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.31.00
|
- - Máy sấy tóc
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.32.00
|
- - Dụng cụ làm đầu khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.33.00
|
- - Máy sấy khô tay
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.40
|
- Bàn là điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.40.10
|
- - Bàn là điĐn, loại được thiưt kư sđ dơng hơi nước tư hĐ
thống nồi hơi (không hoạt động độc lập)
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.40.90
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.50.00
|
- Lò vi sóng
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.60
|
- Các loại lò, bếp khác; nồi nấu, chảo đun, ấm đun, vỉ
nướng và lò nướng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.60.10
|
- - Nồi nấu cơm điện
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.60.20
|
- - ấm đun nước
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.60.30
|
- - Bếp lò
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.60.90
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Dụng cụ nhiệt điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.71.00
|
- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.72.00
|
- - Lò nướng bánh
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.79.10
|
- - - Thiết bị rang hạt nổ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.79.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.80
|
- Điện trở nung nóng bằng điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.80.10
|
- - Dùng cho máy nấu chảy kim loại và lò luyện công nghiệp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8516.80.90
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.90.00
|
- Các bộ phận
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518
|
Micro và giá micro; loa đã hoặc chưa lắp vào thùng loa; tai
nghe và các bộ nghe nói hỗn hợp; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8518.10.00
|
- Micro và giá micro
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8518.21.00
|
- - Loa đơn đã lắp vào thùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.22.00
|
- - Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.29.00
|
- - Các loại loa khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.30
|
- Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8518.30.10
|
- - Tai nghe
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.30.20
|
- - Bộ nghe nói hỗn hợp
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.40.00
|
- Bộ khuyếch đại âm tần
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.50.00
|
- Bộ tăng âm điện
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.90.00
|
- Phụ tùng
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bộ khuyếch đại âm tần chuyên dùng, bộ tăng âm điện
chuyên dùng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Phụ tùng của bộ khuyếch đại âm tần chuyên dùng, bộ tăng
âm điện chuyên dùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8519
|
Máy hát, máy chạy băng, cát-sét và các loại máy tái tạo âm
thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8519.10.00
|
- Máy chạy băng cát-sét hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Máy chạy băng cát-sét khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8519.21.00
|
- - Không có loa
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8519.29.00
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Máy hát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8519.31.00
|
- - Có cơ cấu tự động đổi đĩa
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8519.39.00
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8519.40.00
|
- Máy tái tạo lời nói
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Máy tái tạo âm thanh khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8519.92.00
|
- - Cát-sét loại bỏ túi
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8519.93.00
|
- - Cát-sét loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8519.99.00
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại chuyên dùng của nhóm 8519
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8520
|
Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không
gắn với bộ phận sao âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8520.10.00
|
- Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không
có nguồn năng lượng bên ngoài
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8520.20.00
|
- Máy trả lời điện thoại
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy ghi âm băng từ khác có gắn với bộ phận tái tạo âm thanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8520.32.00
|
- - Loại âm thanh số
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8520.33.00
|
- - Loại khác, dạng cát-sét
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8520.39.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8520.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại chuyên dùng của phân nhóm 852032, 852033, 852039,
852090
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8521
|
Máy thu và phát video, có hoặc không gắn với thiết bị thu
các tín hiệu video
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8521.10.00
|
- Loại băng từ
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8521.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại chuyên dùng của nhóm 8521
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8522
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử
dụng cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 đến 8521
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8522.10.00
|
- Đầu đọc (pick-uup cartridges):
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8522.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các loại thuộc nhóm 8522 dùng cho thiết bị chuyên dụng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8523
|
Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện
tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng từ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.11
|
- - Có chiều rộng không quá 4mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.11.10
|
- - - Băng video
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.11.20
|
- - - Băng máy vi tính
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.11.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.12
|
- - Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá 6,5 mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.12.10
|
- - - Băng video
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.12.20
|
- - - Băng máy vi tính
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.12.30
|
- - - Băng UUmatic,à Betacam
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.12.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.13
|
- - Có chiều rộng trên 6,5mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.13.10
|
- - - Băng video
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.13.20
|
- - - Băng máy vi tính
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.13.30
|
- - - Băng UUmatic,à Betacam
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.13.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Băng bành, vỏ hộp băng để làm băng ghi hình, ghi tiếng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.20
|
- Đĩa từ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.20.10
|
- - Điõa cứng máy vi tính
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.20.20
|
- - Điõa video
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.20.30
|
- - Điõa cứng khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.20.40
|
- - Điõa mềm máy vi tính
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.30.00
|
- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8523.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.90.10
|
- - Khuôn cối và băng đĩa chủ
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8523.90.20
|
- - Phim dùng để ghi âm cơ học
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8523.90.30
|
- - Nến sáp mới và trục lăn đã xóa bộ phận ghi gốc
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8523.90.40
|
- - Đĩa compact
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8523.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8524
|
Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh
hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc)
để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng từ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.51
|
- - Có chiều rộng không quá 4mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.51.10
|
- - - Của máy vi tính
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.51.20
|
- - - Cho phim điĐn ảnh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.52
|
- - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.52.10
|
- - - Của máy vi tính
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.52.20
|
- - - Cho phim điĐn ảnh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.53
|
- - Có chiều rộng trên 6,5mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.53.10
|
- - - Của máy vi tính
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.53.20
|
- - - Cho phim điĐn ảnh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Sách dưới dạng CD-ROM, băng, điõa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8527
|
Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, truyền
thanh vô tuyến, có hoặc không lắp đặt trong cùng một hộp với thiết bị ghi
hoặc sao âm thanh hoặc với đồng hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng
nguồn điện ngoài, kể cả máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô
tuyến hay điện báo vô tuyến:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.12.00
|
- - Ra-đi-ô cát-sét loại bỏ túi
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.13.00
|
- - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi âm hoặc thiết bị sao
âm thanh
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đài thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu không
có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ, kể cả máy có khả năng thu
sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.21.00
|
- - Kết hợp với thiết bị ghi phát âm thanh
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.29.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng
thu điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.31.00
|
- - Kết hợp với thiết bị ghi, phát âm thanh
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.32.00
|
- - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh, nhưng
có lắp đồng hồ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.39. 00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.90
|
- Các thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.90.10
|
- - Máy nhắn tin
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8527.90. 90
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8528
|
Máy thu hình có hoặc không kết hợp với máy thu phát radio
hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình video và máy
chiếu video
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Màn hình giám sát (video monitors):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8528.21.00
|
- - Loại màu
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8528.22.00
|
- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8528.30
|
- Máy chiếu video:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8528.30.10
|
- - Công suất chiếu lên màn hình từ 300 inch trở lên
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8529
|
Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc
nhóm 8525 đến 8528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8529.10.00
|
- ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng
kèm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ ăng ten vệ tinh, loại chiỏ dùng được cho đài phát thanh
truyền hình hoặc trạm viễn thông
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8529.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8529.90.10
|
- - Loại dùng cho máy điĐn thoại di động
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8529.90.20
|
- - Loại thuộc phân nhóm 852990 chiỏ dùng được cho các
thiết bị thuộc nhóm 8525 và 8526
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8529.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8530
|
Thiết bị điện dùng phát tín hiệu, bảo đảm aan toàn hoặc
điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường
sông, các phương tiện dừng đỗ, hệ thống cảng, hoặc sân bay (trừ thiết bị
thuộc nhóm 8608)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8530.10.00
|
- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8530.80.00
|
- Thiết bị khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8530.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8531
|
Thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi
báo động, bảng chỉ dẫn, hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hỏa), trừ các
thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8531.10.00
|
- Thiết bị báo động chống trộm hoặc cứu hỏa và các thiết bị
tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8531.20.00
|
- Bảng chỉ dẫn có lớp thiết bị tinh thể lỏng (LCD) hay đèn
đi-ốt phát sáng (LED)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8531.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8531.80.10
|
- - Chuông, còi điện
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8531.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8531.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8532
|
Tụ điện loại không đổi, biến đổi hoặc điều chỉnh được (xác
định trước)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8532.10.00
|
- Tụ điện loại không đổi được thiết kế dùng trong mạch có
tần số 50/60 Hz và có khả năng chịu được dòng điện cảm ứứng từ 0,5 KVA trở
lên (xác định trước)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại tụ không đổi khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8532.21.00
|
- - Tụ điện tantali
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.22.00
|
- - Điện phân nhôm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.23.00
|
- - Điện môi gốm, một lớp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.24.00
|
- - Điện môi gốm nhiều lớp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.25.00
|
- - Điện môi bằng giấy hay plastic
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.29.00
|
- - Tụ điện không đổi khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.30.00
|
- Tụ điện loại biến đổi hay tụ điện loại điều chỉnh được
(xác định trước)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.90.00
|
- Phụ tùng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8533
|
Điện trở (kể cả biến trở và dụng cụ đo điện thế) trừ điện
trở nung nóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8533.10.00
|
- Điện trở than không đổi, dạng tổng hợp hay dạng màng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Điện trở không đổi khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8533.21.00
|
- - Có công suất không quá 20 WW
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8533.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết
áp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8533.31.00
|
- - Có công suất không quá 20 WW
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8533.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8533.40.00
|
- Điện trở biến đổi, kể cả biến trở và chiết áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8533.90.00
|
- Phụ tùng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8534.00
|
Mạch in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8534.00.10
|
- - Nhiều lớp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8534.00.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8535
|
Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng
để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột
thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp
nối) dùng cho điện áp trên 1000 V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8535.10.00
|
- Cầu chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận ngắt mạch tựọ động:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8535.21
|
- - Có điện thế dưới 72,5KV:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8535.21.10
|
- - - Trọn bộ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8535.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8535.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8535.29.10
|
- - - Trọn bộ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8535.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8535.30
|
- Bộ phận ngắt mạch cách điện và bộ phận ngắt mạch tắt mở
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8535.30.10
|
- - Loại dùng cho điĐn áp trên 1000 V đến 40 000 V
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8535.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Linh kiĐn rêi câa mã số 85353010, 85353090
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8535.40.00
|
- Cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung
điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8535.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8536
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng
để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu
chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng
cho điện áp không quá 1000 V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.10.00
|
- Cầu chì
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.20.00
|
- Bộ phận ngắt mạch tựọ động
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Linh kiĐn rêi câa phân nhóm 85362000
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8536.30.00
|
- Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Rơle:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.41.00
|
- - Dùng cho điện áp không quá 60V
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.50
|
- Bộ phận ngắt điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.50.10
|
- - Cái đóng ngắt khi có dòng rò và quá tải tự động
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8536.50.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đui đèn, phích cắm, ổổ cắm':
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.61
|
- - Đui đèn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.61.10
|
- - - Loại dùng cho đèn compact và đèn halogen
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8536.61.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.69.10
|
- - - Phích cắm điện thoại
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.69.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.90.00
|
- Thiết bị điện khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8537
|
Bảng, pa-nen, bảng điều khiển có chân, bàn tủ và các loại
giá đỡ khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 8535 hoặc 8536 để
điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn và giá có lắp các dụng cụ
hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị
chuyển mạch thuộc nhóm 8517
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8537.10
|
- Dùng cho điện áp không quá 1000 V:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8537.10.10
|
- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8537.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8537.20
|
- Dùng cho điện áp trên 1000 V:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8537.20.10
|
- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8537.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8538
|
Bộ phận chiỏ dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc
nhóm 8535, 8536 hoặc 8537
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8538.10
|
- Bảng, panen, bàn điều khiển có chân, bàn tủ và các loại
giáố đỡ khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8537, chưa được lắp đặt các
thiết bị của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8538.10.10
|
- - Cho điện áp không quá 1000V
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8538.10.90
|
- - Cho điện áp từ 1000V trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8538.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8538.90.10
|
- - Cho điện áp không quá 1000V
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8538.90.90
|
- - Cho điện áp từ 1000V trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8539
|
Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả các
bộ phận đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ
quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.10
|
- Đèn pha và đèn chiếu đóng kín:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc
tia hồng ngoại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.21.00
|
- - Bóng đèn halogen vonfram
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.22
|
- - Loại khác, có công suất không quá 200WW và có điện áp
trên 100V:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.22.10
|
- - - Bóng đèn mổ
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.29.10
|
- - - Bóng đèn mổ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.29.30
|
- - - Loại khác, có công suất không quá và có điện áp dưới
100V
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8539.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.31
|
- - Bóng đèn huỳnh quang, catot nóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.32.00
|
- - Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn halogenua kim
loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.41.00
|
- - Đèn hồ quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.90
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.90.10
|
- - Dùng làm đèn chiếu sáng cho xe các loại
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8539.90.20
|
- - Dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.90.30
|
- - Dùng cho đèn hồ quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.90.90
|
- - Dùng cho loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8540
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh
hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí
hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử
dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đèn ống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến truyền hình, kể
cả ống đèn cho bộ kiểm tra video:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.11.00
|
- - Loại màu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8540.12.00
|
- - Loại bóng đen trắng hay đơn sắc khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại thuộc phân nhóm 854011, 854012 dạng phẳng hoặc trụ
phẳng kỹ thuật cao
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8540.20.00
|
- ống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình ảnh và khuyếch đại
hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác.
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8540.40.00
|
- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại màu, với
bước chấm màn hình phốt-pho nhỏ hơn 0,4mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.50.00
|
- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic), loại đen trắng
hoặc đơn sắc khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.60.00
|
- ống đèn tia âm cực khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- ống đèn sóng cực ngắn (ví du:ọọ magnetron, klystrons, ống
đèn sóng lan chuyền, caroinotrons), trừ ống đèn điều khiển mạng lưới:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.71.00
|
- - Magnetron
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.72.00
|
- - Klystrons
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại bóng và đèn ống điện tử khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.81.00
|
- - Bóng đèn và ống đèn điệỏn tử của máy thu hay máy
khuyếch đại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.91
|
- - Của ống đèn tia âm cực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.91.10
|
- - - Cuộn lái tia
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8540.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.99.00
|
- - Của loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541
|
Đi-ốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, bộ
phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành
các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp
hoàn chiỏnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8541.10.00
|
- Đi-ốt trừ đi-ốt cảm quang hay đi-ốt phát sáng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8541.21.00
|
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1WW
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8541.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8541.30.00
|
- Tristo, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.40
|
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã
hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát sáng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8541.40.10
|
- - Tế bào quang điện kể cả đi-ốt cảm quang và bán dẫn cảm
quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.40.20
|
- - Đi-ốt phát sáng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.50.00
|
- Thiết bị bán dẫn khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.60.00
|
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542
|
Mạch điện tử tích hợp và vi linh kiện điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mạch tích hợp số nguyên khối:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8542.12.00
|
- - Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ "thông
minh")
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.13.00
|
- - Bán dẫn ô-xít kim loại (công nghệ MOS)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.14.00
|
- - Mạch thu được bằng công nghệ lưỡng cực
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.19.00
|
- - Loại khác, kể cả mạch thu được bằng sự kết hợp công
nghệ lưỡng cực và công nghệ MOS (công nghệ BIMOS)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.30.00
|
- Mạch tích hợp nguyên khối khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.40.00
|
- Mạch tích hợp lai
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.50.00
|
- Vi linh kiện điện tử
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543
|
Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy gia tốc hạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8543.11.00
|
- - Máy cấy ion cho sự kích tạp các vật liệu bán dẫn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.20.00
|
- Máy phát tín hiệu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.30.00
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay trong
quá trình điện chuyển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.40.00
|
- Thiết bị dùng cho hàng rào điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy móc, thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8543.81.00
|
- - Làm thẻ và nhãn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544
|
Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã
được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện được cách
điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng các sợi có vỏ bọc
riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được lắp với đầu nối
điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây quấn (wwinding wwire):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.11
|
- - Bằng đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.11.10
|
- - - Tráng sơn hoặc men
|
15
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.11.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.19
|
- - Bằng vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.19.10
|
- - - Tráng sơn hoặc men
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.20
|
- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Đã gắn với đầu nối:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.20.11
|
- - - Tiết diện không qúa 300 m2
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8544.20.12
|
- - - Tiưt diĐn trên 300m2 đến 400 m2
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.20.13
|
- - - Cáp điều khiển
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.20.19
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- - Loại chưa lắp với đầu nối:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.20.21
|
- - - Tiết diện không qúa 300 m2
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8544.20.22
|
- - - Tiưt diĐn trên 300m2 đến 400 m2
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.20.23
|
- - - Cáp điều khiển
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.20.29
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8544.30.00
|
- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại sử dụng trong
xe cộ, máy bay hay tầu thủy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá
80V:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.41
|
- - Đã lắp vào đầu nối:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.41.10
|
- - - Cáp dùng cho ắc qui
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8544.41.20
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm
dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.41.30
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ
loại ngầm dưới biển
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.41.91
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.41.92
|
- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8544.41.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.49.10
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm
dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.49.20
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ
loại ngầm dưới biển
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.49.91
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.49.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V,
nhưng không quá 1000V:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.51
|
- - Đã lắp với đầu nối điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.51.10
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm
dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.51.20
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ
loại ngầm dưới biển
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Cáp điĐn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.51.31
|
- - - - Cách điĐn bằng PVC, PE, tiưt diĐn không quá 300m2
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8544.51.39
|
- - - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.51.91
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.51.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.59.10
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm
dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.59.20
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ
loại ngầm dưới biển
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Cáp điĐn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.59.31
|
- - - - Cách điĐn bằng PVC, PE, tiưt diĐn không quá 300m2
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8544.59.39
|
- - - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.59.91
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.59.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.60
|
- Các loại đầu dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên
1000V:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Cáp điĐn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.60.11
|
- - - Cách điĐn bằng PVC, PE, chịu được điĐn áp trên 1KV
đến 35KV, tiưt diĐn không quá 400m2
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8544.60.19
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.60.91
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm
dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.60.92
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ
loại ngầm dưới biển
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.60.99
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8544.70
|
- Cáp sợi quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.70.10
|
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến ngầm
dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.70.20
|
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm vô tuyến, trừ
loại ngầm dưới biển
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.70.90
|
- - Loại khác
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8545
|
Điện cực than, chổi than, các-bon làm sợi đèn, dùng cho làm
pin và các sản phẩm khác làm bằng gờ-ra-phít (graphite) hoặc cácbon khác, có
hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện cực:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8545.11.00
|
- - Loại sử dụng cho lò nung
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8545.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8545.20.00
|
- Chổi than
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8545.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8546
|
Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8546.10.00
|
- Bằng thủy tinh
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8546.20.00
|
- Bằng gốm sứ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8546.90.00
|
- Bằng vật liệu khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8547
|
Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay
thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện
thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui cắm có dây) đã lắp sẵn khi đúc để làm đầu
nối, trừ các chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dẫn dây điện và các khớp nối
của chúng, bằng kim loại thường đã được lót bằng vật liệu cách điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8547.10.00
|
- Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8547.20.00
|
- Khớp gioăng cách điện bằng plastic
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8547.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8548
|
Phế liệu và phế thải của các loại pin và ắc qui; các loại
pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa
được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8548.10.00
|
- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc qui; các loại
pin và ắc qui đã sử dụng hết
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8548.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
86
|
Chương 86
Đầu máy, toa
xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận để cố định và
khớp nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng của chúng; trang thiết bị
cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho hệ thống tín hiệu giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8601
|
Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng
ắc qui điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8601.10.00
|
- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8601.20.00
|
- Loại chạy bằng ắc qui điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8602
|
Đầu máy đường sắt khác; toa chở nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8602.10.00
|
- Đầu máy chạy diesel
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8602.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8603
|
Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa xe hàng và toa xe
hành lý, trừ loại thuộc nhóm 8604
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8603.10.00
|
- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8603.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8604.00.00
|
Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe
điện thuộc loại tự hành hoặc không tự hành (ví dụ: xe hàng tạp hóa, xe
gắn cần cẩu, toa làm đầm tàu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm
tra đường ray)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8605.00.00
|
Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành, toa hành
lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt
khác, không tự hành (trừà loại thuộc nhóm 8604)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8606
|
Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự
hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8606.10.00
|
- Toa xi téc, toa két và các loại toa tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8606.20.00
|
- Toa và toa goòng đông lạnh hay cách nhiệt, trừ các loại
thuộc phân nhóm 860610
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8606.30.00
|
- Toa và toa goòng tự đô,ổổ ngoài các loại thuộc phân nhóm
860610 hay 860620
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8606.91.00
|
- - Loại có nắp đậy hoặc đóng kín
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8606.92.00
|
- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo rời có chiều
cao trên 60cm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8606.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607
|
Phụ tùng của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của dàn máy
di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe, phụ tùng
của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8607.11.00
|
- - Giá chuyển hướng, trục bitxen của đoạn đầu máy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607.12.00
|
- - Giá chuyển hướng, trục bitxen khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607.19.00
|
- - Loại khác, kể cả phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cụm phanh và phụ tùng của cụm phanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8607.21.00
|
- - Phanh hơi và phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607.30.00
|
- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác, bộ đệm chống
rung (giảm sóc) và phụ tùng của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8607.91.00
|
- - Của đầu máy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8608.00.00
|
Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc
xe điện; thiết bị đánh tín hiệu, thiết bị aan toàn hoặc điều khiển giao thông
bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa hoặc xe điện, đường bộ, đường
sông, các phương tiện đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; phụ tùng của các loại kể
trên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8609.00.00
|
Công-ten-nơ (Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển
chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc
nhiều phương thức
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87
|
Chương 87
Xe các loại
trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8701
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8701.10
|
- Máy kéo điều khiển đạp chân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8701.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8701.20
|
- Máy kéo đường bộ dùng cho loại rơ moóc một cầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8701.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8701.30
|
- Máy kéo bánh xích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8701.30.10
|
- - Công suất đến 15 CV
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8701.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8701.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8701.90.10
|
- - Công suất đến 15 CV
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8701.90.20
|
- - Loại công suêt trên 15CV đến 30CV
|
10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8701.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8702
|
Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe từ 24 chỗ trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
12
|
T
|
12
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
18
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
7
|
T
|
7
|
7
|
7
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 15 chỗ đến dưới 24
chỗ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
25
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 10 chỗ đến 15 chỗ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
45
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
* Xe chở hành khách trong sân bay
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703
|
Xe ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ
yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang
hành lý riêng và ô tô đua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.10
|
- Xe cộ được thiết kế đặc biệt để đi du lịch trên tuyết; xe
ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe cộ tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.10.10
|
- - Xe chở không quá 8 người, kể cả lái xe
|
100
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8703.10.20
|
- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe
|
100
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Xe cộ khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng
tia lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.21
|
- - Dung tích xi lanh không quá 1000 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.21.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.22
|
- - Dung tích xi lanh trên 1000 cc nhưng không quá 1500 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.22.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.23
|
- - Dung tích xi lanh trên 1500 cc nhưng không quá 3000 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.23.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.24
|
- - Dung tích xi lanh trên 3000 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.24.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Xe cộ khác có động cơ pít-tông đốt trong đánh lửa bằng
sức nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.31
|
- - Dung tích xi lanh không quá 1500 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.31.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.32
|
- - Dung tích xilanh trên 1500 cc nhưng không quá 2500 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.32.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.33
|
- - Dung tích xi lanh trên 2500 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.33.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.90.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xe chở tù
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Xe tang lễ
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
45
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 của nhóm 8703
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng IKD của nhóm 8703
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8704
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác có động cơ pít-tông đốt trong khởi động bằng
sức nén (diesel và nửa diesel)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.23
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.23.10
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tên đến 50
tên
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8704.23.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Xe cộ khác có động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.31
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.32
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.32.30
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tên đến 50
tên
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8704. 90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Bộ linh kiĐn lắp ráp câa xe pick-uup, ca bin kăp thuộc
các mã số 87042110, 87043110, 87049011:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
35
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
12
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
18
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
* Bộ linh kiĐn lắp ráp câa xe có tổng trọng lượng có tải
tối đa không quá 5 tên (trư loại xe thuộc các mã số 87042110, 87043110,
97049011):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
7
|
T
|
7
|
7
|
7
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
* Bộ linh kiĐn lắp ráp câa xe có tổng trọng lượng có tải
tối đa trên 5 tên nhưng không quá 20 tên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
7
|
T
|
7
|
7
|
7
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
12
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
1
|
T
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
* Xe chở rác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
* Xe thiưt kư chở tiền
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
* Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, chở khí bi tum
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
* Xe thiết kế chở bê tông ưướt
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8705
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại thiết kế chủ yếu
dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe chở cần cẩu, xe
cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun nước, xe sửa chữa lưu động,
xe chiếu X-quang lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8705.10.00
|
- Xe chở cần cẩu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8705.20.00
|
- Xe cần trục khoan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8705.30.00
|
- Xe cứu hỏa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8705.40.00
|
- Xe trộn bê tông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8705.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8705.90.10
|
- - Xe rửa đường
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8705.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8709
|
Xe tải, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng ha ọọhoặc
cặọp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, cầu cảng, sân bay để vận
chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa;
phụ tùng của các loại xe kể trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8709.11.00
|
- - Loại chạy điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8709.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8709.90.00
|
- Phụ tùng
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8712.00
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô)
không lắp động cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8712.00.10
|
- Xe đạp đua
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8713
|
Xe di chuyển người tàn tật có hoặc không lắp động cơ hoặc
vận hành cơ giới cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8713.10.00
|
- Loại không vận hành cơ giới
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8713.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8714
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của xe thuộc các nhóm từ 8711
đến 8713
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8714.20.00
|
- Phụ tùng của xe di chuyển người tàn tật
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8716
|
Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu; Các loại xe khác không vận hành
bằng cơ học; phụ tùng của các loại trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8716.10.00
|
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu loại lưu động, dùng cho việc ở
hoặc cắm trại
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716.20.00
|
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu tự bốc dỡ hàng hoặc không,
dùng để chuyên chở trong nông nghiệp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng
hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8716.31.00
|
- - Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu chở dầu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8716.39.10
|
- - - Loại có tải trọng trên 200 tấn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716.39.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716.40
|
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8716.40.10
|
- - - Loại có tải trọng trên 200 tấn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716.40.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716.90.00
|
- Phụ tùng
|
15
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
88
|
Chương 88
Phương tiện
bay, tầu vũ trụ và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8804.00
|
Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ
phận và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8804.00.10
|
- Dù
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8804.00.90
|
- Các bộ phận và phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89
|
Chương 89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầu, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8907
|
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng,
ketson để thi công cầu cống, bến tầu nổi, phao, đèn hiệu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8907.10.00
|
- Bè mảng có thể bơm hơi được
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8907.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8908.00
|
Tầu thuyền và cấu kiện nổi khác dùng cho việc phá dỡ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8908.00.10
|
- Tầu thuyền
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8908.00.20
|
- Cấu kiện nổi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90
|
Chương 90
Dụng cụ, máy
móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế,
phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9001
|
Sợi quang học và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ cáp sợi
quang thuộc nhóm 8544; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả loại
kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu
bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ các bộ phận bằng thủy tinh chưa gia công về mặt
quang học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9001.10
|
- Sợi quang học, bó sợi quang và cáp sợi quang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9001.10.10
|
- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.20.00
|
- Vật liệu phân cực dạng lá và tấm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.30.00
|
- Thấu kính áp tròng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.40.00
|
- Thấu kính đeo mắt bằng thủy tinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.50.00
|
- Thấu kính đeo mắt bằng vật liệu khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.90.00
|
- Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9002
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác
bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là phụ tùng hoặc chi tiết dùng cho các dụng
cụ hoặc máy móc trừ chi tiết cùng loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công
về mặt quang học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thấu kính được dùng cho:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9002.11.00
|
- - Máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ
ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9002.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9002.20.00
|
- Bộ lọc ánh sáng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9002.90.00
|
- Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9003
|
Khung và gọng để làm kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại
hàng tương tự và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khung và gọng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9003.11.00
|
- - Bằng plastic
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9003.19.00
|
- - Bằng nguyên liệu khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9003.90.00
|
- Các phụ tùng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9004
|
Kính đeo, kính bảo hộ và các loại kính tương tự để điều
chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9004.10.00
|
- Kính râm
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9004. 90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9004.90.10
|
- - Kính điều chỉnh
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9004.90.20
|
- - Kính bảo hộ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9004.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9005
|
ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang
học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung
giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9005.10.00
|
- ống nhòm loại hai mắt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9005.80.00
|
- Các loại dụng cụ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9005.90.00
|
- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ (gồm cả khung giá)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9006
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn nháy để chụp ảnh
và bóng đèn nháy trừ đèn phóng thuộc nhóm 8539
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9006.10.00
|
- Máy ảnh dùng cho việc chuẩn bị bản in hoặc trục in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9006.20.00
|
- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi
bản nhỏ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9006.30.00
|
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để quan
sát không gian (aaerial survey) hoặc để kiểm tra y tế hoặc phẫu thuật các cơ
quan nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa án hoặc khoa học hình sự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại máy khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9006.59.00
|
- - Máy ảnh khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9006.61.00
|
- - Các loại đèn nháy sáng điện tử
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9006.62.00
|
- - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9006.69.00
|
- - Các loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9006.91
|
- - Cho máy ảnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9006.91.10
|
- - - Từ phân nhóm 900640 đến 900653
|
15
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9006.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9006.99.00
|
- - Các loại khác
|
15
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9007
|
Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị thu
phát âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy quay phim:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9007.11.00
|
- - Dùng cho phim khổ rộng dưới 16 mm hoặc cho phim đúp 8mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9007.19.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9007.20.00
|
- Máy chiếu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9007.91.00
|
- - Cho máy quay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9007.92.00
|
- - Cho máy chiếu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008
|
Máy chiếu hình, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu
nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9008.10.00
|
- Máy chiếu dương bản
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008.20.00
|
- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không
sao chép lại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008.30.00
|
- Máy chiếu hình khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008.40
|
- Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9008.40.10
|
- - Sử dụng trong ngành in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9010
|
Máy móc thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh),
phòng thí nghiệm; (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các
chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc
chương này; máy xem âm bản; màn chiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9010.10.00
|
- Máy móc thiết bị dùng cho việc tráng tự động phim hoặc
giấy ảnh (kể cả điện ảnh) ở dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động
các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất
liệu bán dẫn có độ nhạy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9010.41.00
|
- - Thiết bị viết trực tiếp lên mảng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.42.00
|
- - Máy hiệu chỉnh cách bước hoặc nhắc lại
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.50
|
- Máy móc, thiết bị khác dùng trong phòng làm ảnh (kể cả
điện ảnh); máy xem âm bản:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9010.50.10
|
- - Máy xem âm bản
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.60
|
- Màn chiếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9010.60.10
|
- - Loại từ 300 inch trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9010.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9011
|
Kính hiển vi quang học, kể cả loại để xem ảnh chụp cỡ nhỏ,
xem phim ảnh quay cỡ nhỏ hay chiếu hình ảnh cỡ nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9011.10.00
|
- Kính hiển vi nhìn hình nổi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9011.20.00
|
- Kính hiển vi khác để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, phim ảnh quay
cỡ nhỏ hoặc chiếu hình ảnh cỡ nhỏ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9011.80.00
|
- Các loại kính hiển vi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9011.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9012
|
Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9012.10.00
|
- Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9012.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9013
|
Bộ phận tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã
được chi tiết ở các nhóm khác; bộ phận tạo tia lade trừ điốt lade; các dụng
cụ và đồ dùng quang học khác chưa được chi tiết ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9013.10.00
|
- Kính ngắm xa để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính
thiên văn thiết kế như một bộ phận của máy, thiết bị hoặc dụng cụ của chương
này hoặc phần XVI
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9013.20.00
|
- Bộ phận tạo tia lade trừ điốt lade
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9013.80.00
|
- Các dụng cụ và đồ dùng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9013.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9014
|
La bàn xác định phương hướng; các dụng cụ và đồ phụ tùng
khác dùng cho hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9014.10.00
|
- La bàn xác định phương hướng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9014.20.00
|
- Thiết bị và dụng cụ hàng hải hoặc hàng không (trừ la bàn)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9014.80.00
|
- Thiết bị và dụng cụ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9014.90.00
|
- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho khảo sát (kể cả khảo sát qua
ảnh chụp trên không), dùng cho thủy văn học, đại dương học, thủy học, khí
tượng học hoặc địa vật lý học, trừ la bàn; máy đo xa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9015.10.00
|
- Máy đo xa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015.20.00
|
- Máy kinh vĩ và đo tốc độ góc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015.30.00
|
- Máy đo mức
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015.40.00
|
- Thiết bị và dụng cụ cho khảo sát qua ảnh chụp trên không
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015.80.00
|
- Thiết bị và dụng cụ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015.90.00
|
- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9016.00
|
Cân tiểu ly với độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn, có hoặc không có
quả cân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9016.00.11
|
- - Cân điện tử
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9016.00.19
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9016.00.90
|
- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9017
|
Dụng cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay toán học (ví
dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo độ, bộ đồ vẽ, bộ đồ vạch mức, thước
logarit, bàn tính dùng điõa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước
cuộn, thước dây, trắc vi kế, com pa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9017.10.00
|
- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9017.20.00
|
- Dụng cụ tính toán khác bằng mức vạch, mức dấu hay bằng
toán học
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9017.30.00
|
- Trắc vi kế, com pa và máy đo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9017.80
|
- Các dụng cụ đo khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9017.80.10
|
- - Thước dây
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9017.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9017.90.00
|
- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, giải phẫu, nha khoa
hoặc thú y, kể cả máy làm điện giải đồ, máy điện y học và dụng cụ thử tầm mắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các máy chẩn đoán điện (kể cả máy kiểm tra thăm dò chức
năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9018.11.00
|
- - Máy ghi điện tâm đồ
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.12.00
|
- - Thiết bị quét siêu âm
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.13.00
|
- - Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.14.00
|
- - Thiết bị đồ họa nhấp nháy
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.19.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.20.00
|
- Máy tia cực tím hay tia hồng ngoại
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn nước tiểu, các ống dẫn dùng
trong phẫu thuật và đồ tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9018.31
|
- - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9018.31.10
|
- - - Bơm tiêm dùng một lần
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9018.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.32.00
|
- - Kim tiêm bằng kim loại hình ống và kim khâu (trong phẫu
thuật)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.39
|
- - Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9018.39.10
|
- - - Dây truyền dịch dùng một lần
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9018.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các dụng cụ và đồ dùng khác trong nha khoa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9018.41.00
|
- - Dụng cụ khoan dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn
liền trên giá đỡ đơn với thiết bị nha khoa khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.50.00
|
- Dụng cụ và đồ dùng nhãn khoa khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.90.00
|
- Thiết bị và dụng cụ khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9019
|
Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng
tâm lý; máy trị liệu bằng oozôn, bằng khí ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân
tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9019.10
|
- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng
tâm lý:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9019.10.10
|
- - Điện tử
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9019.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9019.20.00
|
- Máy trị liệu bằng oozôn, bằng khí ô xi, bằng xông, máy hô
hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9020.00
|
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo
hộ mà không có bộ phận cơ khí và không có phin lọc có thể thay thế được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9020.00.10
|
- Thiết bị thở
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9020.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021
|
Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật
và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gâỗy khác; các bộ phận giả của
thân thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp, mang theo hoặc được
đưa vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khớp nối nhân tạo và các dụng cụ cố định hoặc chỉnh
hình khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9021.11.00
|
- - Các khớp nối nhân tạo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.19.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Răng giả và đồ gắn dùng trong nha khoa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9021.21.00
|
- - Răng giả
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.29.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.30.00
|
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.40.00
|
- Máy trợ thính, trừ các phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.50.00
|
- Thiết bị dẫn cho việc kích thích cơ tim, trừ các phụ tùng
và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022
|
Máy sử dụng tia phóng xạ X quang, tia aanfa, beta hay gama
có hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả
máy chụp phim, soi hay chữa bệnh bằng tia X quang, bóng đèn tia X quang và
máy phát tia X quang, máy phát dòng điện có hiệu điện thế cao, bảng và bàn
điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và
điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy sử dụng tia phóng xạ X quang, có hoặc không dùng cho
mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi hay
chữa bệnh bằng phóng xạ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9022.12.00
|
- - Máy chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.13.00
|
- - Loại khác, dùng trong nha khoa
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.14.00
|
- - Loại khác, dùng cho mục đích y học, giải phẫu hoặc thú
y
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.19.00
|
- - Cho các mục đích khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy sử dụng tia aanfa, beta hay gama có hoặc không dùng
cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim hoặc
chữa bệnh bằng các loại tia đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9022.21.00
|
- - Cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.29.00
|
- - Cho các mục đích khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.30.00
|
- Bóng đèn tia X quang
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.90.00
|
- Các loại khác kể cả phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9023.00.00
|
Các dụng cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục
đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không thích hợp cho
các mục đích khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9024
|
Máy thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc
tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, sợi dệt, giấy, plastic)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9024.10.00
|
- Máy móc và thiết bị để thử kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9024.80.00
|
- Máy móc và thiết bị khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9024.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9025
|
Dụng cụ đo tỷ trọng và các dụng cụ nổi tương tự, dụng cụ đo
nhiệt độ, đo áp suất, đo độ ẩm, độ ưướt, có hoặc không có khả năng ghi nhận
lại và mọi cụm kết hợp của các dụng cụ trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9025.11.00
|
- - Chứa đầy chất lỏng để đọc trực tiếp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9025.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9025.80
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9025.80.10
|
- - Dụng cụ điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9025.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9025.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ.
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026
|
Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp
suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng
cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm
9014, 9015, 9028, 9032
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9026.10
|
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9026.10.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.20
|
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9026.20.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.80
|
- Thiết bị và dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9026.80.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.90
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9026.90.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy
đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ
và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt
hoặc các dụng cụ tương tự; dụng cụ và máy móc đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng,
âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); máy vi phẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9027.10.00
|
- Máy phân tích khí hoặc khói
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.20.00
|
- Máy sắc phổ và điện chuyển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.30.00
|
- Máy đo phổ, ảnh phổ, quang phổ dùng cho các tia quang học
(tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.40.00
|
- Máy đo độ phơi sáng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.50.00
|
- Máy và thiết bị khác dùng phát xạ quang học (tia cực tím,
tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.80.00
|
- Dụng cụ và máy móc khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.90.00
|
- Máy vi phẫu, phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9028
|
Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất
hoặc cung cấp, kể cả dụng cụ đo dùng cho các máy trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9028.10
|
- Máy đo đơn vị khí:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9028.10.10
|
- - Loại lắp trên bình ga đô đo lượng ga sđ dơng trong bình
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
9028.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9028.20
|
- Máy đo chất lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9028.20.10
|
- - Công tơ nước
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9028.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9028.30
|
- Máy đo điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9028.30.10
|
- - Công tơ điện
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9028.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9028.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9029
|
Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số
để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ
chỉ tốc dộ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015;
dụng cụ quan sát hoạt động máy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9029.10
|
- Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây
số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9029.10.10
|
- - Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9029.10.20
|
- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9029.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9029.20
|
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; dụng cụ quan sát
hoạt động máy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9029.20.10
|
- - Đồng hồ tốc độ dùng cho các loại xe có động cơ
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9029.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9029.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030
|
Dụng cụ trắc nghiệm dao động, máy phân tích phổ và các dụng
cụ máy móc khác để đo đếm hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc
nhóm 9028; các dụng cụ đo hoặc phát hiện tia aanfa, beta, gama, tia X quang,
tia vũ trụ và các bức xạ ion khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9030.10.00
|
- Máy móc và dụng cụ để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.20.00
|
- Máy ghi và máy trắc nghiệm dao động tia âm cực (dao động
kế)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị và dụng cụ khác để đo và kiểm tra điện thế, dòng
điện và điện trở hoặc công suất không có dụng cụ ghi lại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9030.31.00
|
- - Máy đo điện vạn năng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9030.39.10
|
- - - AAmpe kế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.40.00
|
- Thiết bị và máy móc khác thiết kế chuyên dụng cho liên
lạc viễn thông (ví dụ máy đo âm thanh đan xen, máy đo độ tăng, máy đo hệ số
biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy móc thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9030.82.00
|
- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.83.00
|
- - Loại khác, có kèm máy ghi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.89.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa
được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9031.10.00
|
- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031.20.00
|
- Bàn kiểm tra
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031.30.00
|
- Máy chiếu profile
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các máy móc và thiết bị quang học khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9031.41.00
|
- - Để kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm
tra màn che ảnh hoặc đường chữ thập sử dụng trong việc sản xuất các thiết bị
bán dẫn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031.80.00
|
- Dụng cụ, thiết bị và máy móc khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9032
|
Dụng cụ, máy móc điều chỉnh hoặc điều khiển tự động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9032.10.00
|
- Máy điều nhiệt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9032.20.00
|
- ổổn áp (manostats)
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Máy móc và thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9032.81.00
|
- - Điều khiển bằng nước hoặc khí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9032.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9032.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9033.00
|
Phụ tùng và đồ phụ trợ (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các
nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy móc, dụng cụ hay thiết bị thuộc
chương 90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9033.00.10
|
- Dùng cho thiết bị điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9033.00.20
|
- Dùng cho thiết bị không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91
|
Chương 91
Đồng hồ cá
nhân hoặc đồng hồ loại khác và phụ tùng
của đồng hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9101
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang
theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim
loại mạ kim loại quí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay điện tử có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm
giờ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9101.11.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9101.12.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9101.19.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đồng hồ đeo tay có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9101.21.00
|
- - Có bộ phận lên giây tự động
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9101.29.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9101.91.00
|
- - Điện tử
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9101.99.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9102
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang
theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 9101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay điện tử có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm
giờ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9102.11.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9102.12.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9102.19.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm
giờ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9102.21.00
|
- - Có bộ phận lên giây tự động
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9102.29.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9102.91.00
|
- - Điện tử
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9102.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9103
|
Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ
thuộc nhóm 9104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9103.10.00
|
- Điện tử
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9103.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9104.00
|
Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại
đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe, máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9104.00.10
|
- Được thiết kế đặc biệt để lắp đặt trên máy bay hoặc tầu
thuyền
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9104.00.90
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9105
|
Đồng hồ các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ báo thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9105.11.00
|
- - Điện tử
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9105.19.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đồng hồ treo tường:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9105.21.00
|
- - Điện tử
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9105.29.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9105.91
|
- - Điện tử:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9105.91.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9105.99.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9106
|
Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc
biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ cá nhân
hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: đồng hồ ghi sự có mặt, máy in ngày giờ,
máy đếm ngày giờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9106.10.00
|
- Máy tính, máy ghi thời gian
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9106.20.00
|
- Máy đo thời gian đỗ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9106.90.00
|
- Các loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9107.00.00
|
Bộ phận ngắt mở theo thời gian, kèm theo máy đồng hồ hoặc
đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9108
|
Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện tử:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9108.11.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học hoặc kèm theo thiết bị
để gắn mặt đồng hồ cơ học
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9108.12.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện tử
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9108.19.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9108.20.00
|
- Có bộ phận lên giây tự động
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9108.91.00
|
- - Kích thước từ 33,8mm trở xuống
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9108.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9109
|
Máy đồng hồ loại khác, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện tử:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9109.11.00
|
- - Của đồng hồ báo thức
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9109.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9109.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9114
|
Phụ tùng của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9114.10.00
|
- Lò xo kể cả dây tóc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
9114.20.00
|
- Chân kính
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
9114.30.00
|
- Mặt số
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
9114.40.00
|
- Trục dây cót (plates aand bridges)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
9114.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
92
|
Chương 92
Nhạc cụ; phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9201
|
Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn clavico và các loại
nhạc cụ có dây bấm phím khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9201.10.00
|
- Đàn piano tủ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9201.20.00
|
- Đàn piano cánh
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9201.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9202
|
Nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn hạc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9202.10.00
|
- Đàn dây kéo bằng viõ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9202.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9203.00.00
|
Đàn organ ống có phím, đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ có
phím tương tự kèm theo bộ phận lưỡi gà kim loại tự do
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9204
|
Đàn ắc-coóc-đê-ông và các loại nhạc cụ tương tự; kèn
acmonica
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9204.10.00
|
- Đàn ắc-coóc-đê-ông và các loại nhạc cụ tương tự
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9204.20.00
|
- Kèn acmonica
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9205
|
Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như clarinet, trompet, kèn túi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9205.10.00
|
- Nhạc cụ hơi bằng đồng
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9205.90.00
|
- Nhạc cụ khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9206.00.00
|
Nhạc cụ đệm (ví dụ: trống, mộc cầm, xanh ban, bộ gõ bằng
tay, chuông gõ)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9207
|
Nhạc cụ loại âm hưởng được tạo ra hoặc phải khuyếch đại
bằng điện (ví dụ như đàn organ, ghi ta, ắc-coóc-đê-ông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9207.10.00
|
- Nhạc cụ có phím bấm, trừ ắc-coóc-đê-ông
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9207.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9208
|
Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn quay gí của người hát
rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các loại
nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ
tạo âm thanh để nhử mồi, còi, kèn hiệu, dụng cụ tín hiệu âm thanh thổi bằng
miệng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9208.10.00
|
- Đàn hộp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9208.90.00
|
- Các loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209
|
Phụ tùng (ví dụ: bộ phận cơ dùng cho đàn hộp) và các bộ
phận phụ trợ (ví dụ: the,ỏỏ đĩa trục quay dùng cho nhạc khí cơ học) của nhạc
cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9209.10.00
|
- Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.20.00
|
- Bộ phận cơ dùng cho đàn hộp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.30.00
|
- Dây nhạc cụ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9209.91.00
|
- - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho đàn piano
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.92.00
|
- - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9202
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.93.00
|
- - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9203
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.94.00
|
- - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ thuộc nhóm 9207
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
94
|
Chương 94
Đồ dùng (giường,
tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, lót đệm giường, nệm và các trang bị
tương tự; đèn các loại và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự;
các cấu kiện nhà lắp sẵn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9401
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402), có hoặc không
chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9401.10.00
|
- Ghế được sử dụng cho máy bay
|
40
|
I
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.20.00
|
- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.30.00
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.40.00
|
- Ghế, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại, có thể
chuyển thành giừơng
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.50.00
|
- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các nguyên liệu
tương tự
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9401.61.00
|
- - Đã nhồi đệm
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.69.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9401.71.00
|
- - Đã nhồi đệm
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.79.00
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.80.00
|
- Ghế khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.90.00
|
- Các bộ phận của ghế
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9402
|
Bàn, ghê,ố giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha
khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ
khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ;
phụ tùng của các mặt hàng kể trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9402.10.00
|
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại tương tự và các
phụ tùng của chúng
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9402.90.10
|
- - Bàn, giường tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu nha khoa,
giải phẫu thú y và phụ tùng của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9402.90.20
|
- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay
(checking) nhà ga và phụ tùng của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9402.90.90
|
- - Loại khác và phụ tùng của nó
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403
|
Các đồ đạc khác và các phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9403.10.00
|
- Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.20
|
- Đồ dùng bằng kim loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9403.20.10
|
- - Bộ quầy tâ đô làm thâ tơc vă, cân hành lý ở sân bay
(checking) nhà ga và phơ tùng câa chông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9403.20.90
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.30.00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.40.00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà bếp
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.50.00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.60
|
- Đồ dùng bằng gỗ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9403.60.10
|
- - Bộ quầy tâ đô làm thâ tơc vă, cân hành lý ở sân bay
(checking) nhà ga và phơ tùng câa chông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9403.60.90
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.70.00
|
- Đồ dùng bằng plastic
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.80.00
|
- Đồ dùng bằng vật liệu khác, kể cả bằng mây, tre, liễu gai
hoặc vật liệu tương tự
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.90.00
|
- Các bộ phận rời của bàn ghế
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9404
|
Khung đệm giừơng; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường, các
trang bị tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại
dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng mọi loại vật liệu
hoặc bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9404.10.00
|
- Lót đệm giừơng
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đệm giừơng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9404.21.00
|
- - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9404.29.00
|
- - Bằng vật liệu khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9404.30.00
|
- Túi ngủ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9404.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9405
|
Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của
các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu
sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định
thường xuyên và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.10
|
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác,
trừ các loại đèn này được sử dụng ở nơi công cộng hoặc đường phố lớn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Đèn mổ, đèn sân khấu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.10.11
|
- - - Đèn mổ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.10.12
|
- - - Đèn sân khấu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.10.20
|
- - Bộ đèn huỳnh quang, đèn điện tròn có công suất đến
300WW
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9405.10.90
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9405.20
|
- Đèn bàn, đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.20.10
|
- - Đèn mổ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.20.90
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9405.30.00
|
- Bộ đèn dùng cho cây nô-een
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9405.40
|
- Đèn và bộ đèn điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.40.10
|
- - Đèn sân khấu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.40.20
|
- - Đèn đường
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.40.30
|
- - Đèn dùng cho sân bay, toa đường sắt, đầu máy xe lửa,
tầu thủy, máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.40.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.50
|
- Đèn và bộ đèn không dùng điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.50.10
|
- - Đèn thợ mỏ và tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.50.20
|
- - Đèn bão
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.50.30
|
- - Đèn dầu khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.50.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.91
|
- - Bằng thủy tinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.91.10
|
- - - Của đèn mổ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.91.20
|
- - - Của đèn sân khấu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.91.30
|
- - - Của đèn thợ mỏ và tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.91.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.92
|
- - Bằng plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.92.10
|
- - - Của đèn mổ, đèn sân khấu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.92.20
|
- - - Của đèn thợ mỏ và tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.92.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.99.10
|
- - - Dùng cho đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.99.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9406.00.00
|
Các cấu kiện nhà lắp sẵn
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
95
|
Chương 95
Đồ chơi, dụng
cụ dùng cho giải trí và thể dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của
chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9501.00.00
|
Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển
(ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân); xe ngựa dùng cho búp bê
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9502
|
Búp bê hình người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9502.10.00
|
- Búp bê có hoặc không mặc quần áo
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9502.91.00
|
- - Quần áo và phụ trợ hàng may mặc, giầy dép, khăn chùm
đầu
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9502.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503
|
Đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ theo cùng tỷ lệ
("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không có khả
năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9503.10.00
|
- Xe lửa điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng
khác của chúng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.20.00
|
- Các mẫu đồ nghề lắp ráp thu nhỏ theo cùng tỷ lệ
("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm 950310
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.30.00
|
- Các bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Đồ chơi hình con vật và loại không phải hình người:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9503.41.00
|
- - Loại nhồi
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.49.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.50.00
|
- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc đồ chơi
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.60.00
|
- Đồ chơi đố trí
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.70.00
|
- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.80.00
|
- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9504
|
Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc
trong phòng khách, kể cả bàn dùng cho trò chơi có động cơ hoặc chuyển động
(pinbal), bi-aa, bàn đặc biệt dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và thiết
bị dùng để chơi ky tự động (chẳng hạn bowling)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9504.10.00
|
- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9504.20.00
|
- Bàn bi-aa và phụ tùng cho trò chơi bi-aa
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9504.30
|
- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu hoặc thẻ hình đĩa,
trừ các thiết bị dùng để chơi ky (bowling):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9504.30.10
|
- - Máy bán hàng tự động
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9504.30.90
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9504.40.00
|
- Cỗ bài
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9504.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9505
|
Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình hoặc trong các trò
chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò
vui cười
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9505.10.00
|
- Mặt hàng dùng trong lễ nô een
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9505.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9506
|
Vật phẩm và dụng cụ dùng cho thể dục, điền kinh và các môn
thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi xuồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.11.00
|
- - Ván trượt tuyết
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.12.00
|
- - Dây buộc ván trượt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị
thể thao dưới nước khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.21.00
|
- - Ván buồm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.31.00
|
- - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.32.00
|
- - Bóng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.40.00
|
- Vật phẩm và thiết bị cho môn bóng bàn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Vợt ten-nít, vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc
chưa căng dây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.51.00
|
- - Vợt ten-nít đã hoặc chưa căng dây
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bóng các loại, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.61.00
|
- - Bóng ten-nít
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.62.00
|
- - Bóng có thể bơm hơi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.70.00
|
- Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả ủủng
trượt có gắn lưỡi trượt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.91.00
|
- - Vật phẩm và thiết bị cho phòng thể dục hoặc điền kinh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9507
|
Cần câu, lưỡi câu và các dụng cụ câu khác; vợt lưới bắt cá,
vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại
thuộc nhóm 9208 hoặc 9705) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn bắn tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9507.10.00
|
- Cần câu cá
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9507.20.00
|
- Lưỡi câu cá có hoặc không có dây cước
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9507.30.00
|
- ống, cuộn dây câu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9507.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9508.00.00
|
Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi giải trí
chợ phiên, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
96
|
Chương 96
Các mặt hàng
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9601
|
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các
vật liệu trạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng
làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9601.10.00
|
- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
9601.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9601.90.10
|
- - Đồi mồi đã gia công và các sản phẩm bằng đồi mồi
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
9601.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
9602.00
|
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia
công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng
khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự
nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa
được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng
(trừgelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phẩm làm bằng gelatin, chưa đóng cứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9602.00.10
|
- Vỏ con nhộng dùng cho dược phẩm
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9602.00.90
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9603
|
Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận
của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng thủ công
không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi phất trần (bằng lông vũ); túm, búi đã
làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ,
chổi cao su quét sàn tàu (trừ chổi cao su làm con lăn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9603.50.00
|
- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, hoặc
của thiết bị, hoặc của xe các loại
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9608
|
Bút bi, bút phớt, bút có ruột phớt khác, bút đánh dấu; bút
máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy than; các loại bút
chì bấm, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể
cả nắp và phần kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 9609
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9608.60.00
|
- Phụ tùng bút bi, gồm cả bi và ống mực
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9608.91.00
|
- - Ngòi bút và bi ngòi
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9610.00.00
|
Bảng đá, bảng có bề mặt để viết hoặc vẽ đã hoặc chưa làm
khung
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9611.00.00
|
Tem ngày, tem niêm phong hay tem số và các loại tương tự
(kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công;
con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu
để đóng
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9612
|
Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn
bằng cách nào đó để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong vỏ ruy
băng; hộp mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9612.10.00
|
- Ruy băng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9612.20.00
|
- Hộp mực dấu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9613
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không
dùng cơ hoặc điện, các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9613.10.00
|
- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9613.20.00
|
- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm lại
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9613.30.00
|
- Bật lửa bàn
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9613.80.00
|
- Bật lửa khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9614
|
Tẩu hút thuốc sợi các loại (kế cả đầu tẩu) và tẩu hút xì gà
hoặc thuốc lá điếu và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9614.20.00
|
- Tẩu hút thuốc và đầu tẩu
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9614.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9615
|
Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, kẹp tóc, cặp uuốn
tóc, kẹp uuốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm
8516 và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9615.11.00
|
- - Bằng cao su cứng hoặc plastic
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9615.19.00
|
- - Bằng các loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9615.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9616
|
Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu
của nó; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế
phẩm vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9616.20.00
|
- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc
các chế phẩm vệ sinh
|
40
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9618.00.00
|
Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các hình giả khác dùng trong
nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng
trang trí tủ hàng
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|