|
Mã HS
|
Mô tả hàng hoá
|
T/s ưu đãi (%)
|
Ký hiệu
|
T/s CEPT (%)
|
|
|
|
|
|
02
|
03
|
04
|
05
|
06
|
|
01
|
CHƯƠNG 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Động vật sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngựa :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0101.11.00
|
- - Ngựa thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0101.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0101.20.00
|
- Lừa, la sống
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0102
|
Trâu, bò sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0102.10.00
|
- Trâu, bò thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0102.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0103
|
Lợn sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103.10.00
|
- Lợn thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0103.91.00
|
- - Loại nặng dưới 50 kg
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0103.92.00
|
- - Loại 50 kg trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0104
|
Cừu, dê sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.10.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0104.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0104.20
|
- Dê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0104.20.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0104.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0105
|
Gia cầm sống, gồm các loại gà, vịt,
ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại không quá 185 g:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.11
|
- - Gà:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.11.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.12.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.19.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.92
|
- - Gà trọng lượng không quá 2000g:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.92.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0105.99.10
|
- - - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0106.00
|
Động vật sống khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0106.00.10
|
- Nuôi thuần chủng để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0106.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
02
|
CHƯƠNG 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thịt và các bộ phận nội tạng của
động vật được dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0201.10.00
|
- Thịt cả con hoặc nửa con không đầu
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0201.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0201.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0202
|
Thịt trâu, bò, ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0202.10.00
|
- Thịt cả con và nửa con không đầu
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0202.20.00
|
- Thịt pha có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0202.30.00
|
- Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0203
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp
đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203.11.00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0203.12.00
|
- - Thịt mông và thịt vai có xương
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0203.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0203.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con không đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0203.22.00
|
- - Thịt mông, thịt vai có xương
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0203.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0204
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh
hoặc ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.10.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc
không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Thịt cừu khác tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.21.00
|
- - Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.22.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.23.00
|
- - Thịt lọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.30.00
|
- Thịt cừu non, cả con, nửa con bổ dọc
không đầu, ướp đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0204.41.00
|
- - Thịt cả con và nửa con bổ dọc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.42.00
|
- - Thịt pha có xương khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.43.00
|
- - Thịt lọc xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0204.50.00
|
- Thịt dê
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0205.00.00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp
đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206
|
Bộ phận nội tạng của: lợn, trâu, bò, cừu,
la, lừa tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.10.00
|
- Của trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Của trâu, bò, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.21.00
|
- - Lưưỡi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.22.00
|
- - Gan
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.29.00
|
- - Bộ phận khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.30.00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Của lợn, ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0206.41.00
|
- - Gan
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.49.00
|
- - Bộ phận khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.80.00
|
- Của loại động vật khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0206.90.00
|
- Của loại động vật khác, ướp đông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0209.00.00
|
Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm,
chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối,
ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0210
|
Thịt và các bộ phận nội tạng, muối,
ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ thịt và từ
các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0210.11.00
|
- - Thịt mông, vai, có xương
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0210.12.00
|
- - Thịt dọi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0210.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0210.20.00
|
- Thịt trâu, bò
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0210.90.00
|
- Loại khác, kể cả bột ăn, thức ăn làm từ
thịt hoặc các bộ phận nội tạng dạng thịt
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
03
|
CHƯƠNG 3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật
thân mềm và động vật không xương sống, sống dưới nước khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301
|
Cá sống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.10.00
|
- Cá cảnh
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Cá sống khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.91
|
- - Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus mykis,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus
apache và Oncorhynchus chrysogaster):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.91.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.91.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0301.92
|
- - Lươn (Anguila sp):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.92.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.92.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0301.93
|
- - Cá chép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.93.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.93.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0301.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0301.99.10
|
- - - Giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0301.99.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302
|
Cá tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt
lườn của cá và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.11.00
|
-- Cá hồi (Salmo truta, Oncorhynchus
mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.12.00
|
-- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka,
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta,
Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và
Oncorhynchus rhodurus), Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa nuyp
(Hucho hucho)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.19.00
|
- - Cá hồi khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá bẹt (Pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng
cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.21.00
|
-- Cá bơn lưỡi bò (Halibut) (Reinhardtius
hipoglosoides Hipoglosus hipo-glosus, Hipoglosus stenolepis)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.22.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.23.00
|
- - Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.29.00
|
- - Cá bẹt khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc dòng Thunus), cá ngừ bơi
ngược dòng hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan
và trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.31.00
|
-- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus
alalunga)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.32.00
|
-- Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.33.00
|
-- Cá ngừ bụng có sọc hoặc cá ngừ bơi ngược
dòng
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.39.00
|
-- Cá ngừ khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.40.00
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea
palasi), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.50.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac,
Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0302.61.00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus,
Sardinops sp.), cá Sác-đin loại nhỏ (Sardinela sp.), và cá trích cơm (Spatus
spratus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.62.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Melanogramus
aeglefinus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.63.00
|
- - Cá tuyết đen (Polachius virens)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.64.00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.65.00
|
- - Cá nhám góc và cá mập khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.66.00
|
- - Cá chình (Anguila sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.69.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0302.70.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303
|
Cá ướp đông, trừ thịt lườn của cá
và các loại thịt khác của cá thuộc nhóm 0304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.10.00
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan
và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.21.00
|
- - Cá hồi (dòng Salmo) (Salmo truta,
Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.22.00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và
cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.29.00
|
- - Cá hồi khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá bẹt (pleuronectidae, Bothidae,
Cynoglosidae,
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Solaidae, Scophthalmidae và Citharidae),
trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.31.00
|
- - Cá bơn lưỡi bò (Halibut)
(Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipog-losus, Hipoglosus stenolepis)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.32.00
|
- - Cá bơn sao (Pleuronectes platesa)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.33.00
|
- - Cá bơn sole (lá mít) (Solea sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.39.00
|
- - Cá bẹt khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá ngừ bơi ngược dòng (of the genus
Thunus) hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Kasuwuonus) pelamis), trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.41.00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunus
alalunga)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.42.00
|
- - Cá ngừ vây vàng (Thunus albacares)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.43.00
|
- - Cá ngừ ngược dòng hoặc loại bụng có
sọc
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.49.00
|
- - Cá ngừ loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.50.00
|
- Cá trích, trừ gan và bọc trứng cá
(Clupea harengus, Clupea palasi)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.60.00
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac,
Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0303.71.00
|
- - Cá Sác-đin (Sardina pilchardus,
Sardinops sp), cá Sac-đin loại nhỏ (Sardin-ela sp.), cá trích cơm (Spratus
spratus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.72.00
|
- - Cá tuyết chấm đen (Menalogramus
aeglefinus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.73.00
|
- - Cá tuyết đen (Polachius virens)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.74.00
|
- - Cá thu (Scomber scombrus, Scomber
australasicus, Scomber japonicus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.75.00
|
- - Cá nhám và cá mập khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.76.00
|
- - Lơn (Anguila sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.77.00
|
- - Cá sói biển (Dicentrarchus labrax,
Dicentrarchus punctatus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.78.00
|
- - Cá Meluc (Merlucius sp., Urophycis
sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.79.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0303.80.00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0304
|
Lườn cá và các loại thịt khác của
cá (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0304.10.00
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0304.20.00
|
- Thịt lườn cá ướp đông
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0304.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun
khói; bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá dùng cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.10.00
|
- Bột thô, bột mịn, bột viên từ thịt cá
dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.20.00
|
- Gan cá và trứng cá sấy khô, hun khói,
muối hoặc ngâm nước muối
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.30.00
|
- Cá khúc sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước
muối, chưa hun khói
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả cá khúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.41.00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo
salar) cá hồi vùng sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.42.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea
palasi)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.49.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá khô đã hoặc chưa muối, nhưng chưa hun
khói:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.51.00
|
- - Cá tuyết (gadus morhua, gadus ogac,
gadus macrocephalus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.59.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cá muối, chưa sấy khô hoặc chưa hun khói
và cá ngâm nước muối:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0305.61.00
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea
palasi)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.62.00
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac,
Gadus macrocephalus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.63.00
|
- - Cá trổng (Engrulis sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0305.69.00
|
- - Cá khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306
|
Động vật giáp xác có mai, vỏ hoặc
không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối;
động vật giáp xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô,
bột mịn, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.11.00
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác
(Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.12.00
|
- - Tôm hùm khác (loài Homorus)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.13.00
|
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.14.00
|
- - Cua
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.19.00
|
- - Loại khác kể cả bột thô, bột mịn, bột
viên của động vật giáp xác dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- chưa ướp đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.21.00
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác
(Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.22.00
|
- - Tôm hùm khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.23
|
- - Tôm nhỏ, tôm Pan-đan (prawns):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0306.23.10
|
- - - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0306.23.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.24.00
|
- - Cua
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0306.29.00
|
- - Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn, bột
viên của động vật giáp xác dùng cho người
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307
|
Động vật thân mềm có mai, vỏ hoặc
không sống, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; các loại động vật không xương sống, sống dưới nước khác, trừ động
vật giáp xác hoặc thân mềm sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương
sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho
người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.10
|
- Sò:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.10.10
|
- - Sống
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Con điệp, kể cả con điệp nữ hoàng thuộc
dòng Pecnen hoặc dòng Chlamy hoặc dòng Placopecten:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.21.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Trai (Mytilus sp, Perna sp):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.31.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.39.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Mực (Sepia òficinalis, Rosia macrosoma,
Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo sp., Nototodarus sp,
Sepioteu-this sp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.41.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus sp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.51.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.59.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.60.00
|
- ốc, trừ ôẩc biển
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột của động vật không
xương sống sống dưới nước, trừ động vật giáp xác, dùng cho người:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0307.91.00
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0307.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
04
|
CHƯƠNG 4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng
chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm gốc động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405
|
Bơ và các chất béo khác và các loại
tinh dầu chế từ sữa; cao sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0405.90.10
|
- - Dầu bơ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0406
|
Pho mát và sữa đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (kể cả pho mát từ váng
sữa), chưa lên men và sữa đông dùng làm pho mát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0406.10.20
|
- -Sữa đông dùng làm phomát
|
15
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0408
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc
vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng
bánh, ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất
ngọt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0408.11.00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0408.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0408.91.00
|
- - Đã sấy khô
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0408.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0409.00.00
|
Mật ong tự nhiên
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0410.00
|
Thực phẩm gốc động vật chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0410.00.10
|
- Tổ chim
|
20
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
0410.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
05
|
CHƯƠNG 5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác từ động vật chưa được
chi tiết hoặc ghi ở chương khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0501.00.00
|
Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa
sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0502
|
Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn
lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của
chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0502.10.00
|
- Lông lợn, lông lợn lòi và các phế liệu
từ lông lợn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0502.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0503.00.00
|
Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm
ngựa, đã hoặc không làm thành lướp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0504.00.00
|
Ruột, bong bóng, dạ dày động vật
(trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, tơi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước
muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0505
|
Da và các bộ phận khác của loài
chim, phần khác của lông vũ có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của
lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ mưới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc
xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0505.10.00
|
- Lông vũ dùng để nhồi; lông tơ
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0505.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0506
|
Xương và lõi sừng, chưa chế biến,
đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng a xít hoặc khử
gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0506.10.00
|
- Chất sụn và xương đã xử lý bằng a xít
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0506.90.00
|
- Loại khác:
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0507
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá
voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng guốc,
móng vuốt, mỏ chim chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình;
bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0507.10
|
- Ngà; bột và phế liệu từ ngà:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0507.10.10
|
- - Ngà voi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0507.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0507.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0508.00.00
|
San hô và các chất liệu tương tự,
chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm,
động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế
nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0509.00.00
|
Bọt biển tự nhiên gốc động vật
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0510.00.00
|
Long diên hương (lấy từ tinh dịch
cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất
thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và
các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm tươi, ướp lạnh, ướp
đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0511
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết,
không dùng làm thực phẩm cho người
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.10.00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.91
|
- - Sản phẩm từ cá, động vật giáp xác,
động vật thân mềm, động vật không xương sống sống dưới nước khác; động vật
thuộc chương 3 đã chết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.91.10
|
- - - Động vật thuộc chương 3 đã chết
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0511.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0511.99
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0511.99.10
|
- - - Trứng tằm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0511.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
06
|
CHƯƠNG 6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác,
củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và các loại lá trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0601
|
Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở
dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc
nhóm 1212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0601.10.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ ở dạng
ngủ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0601.20.00
|
- Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, đang
phát triển hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0603
|
Hoa cắt rời và nụ hoa dùng làm hoa
bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0603.10.00
|
- Tươi
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0603.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0604
|
Tán lá, cành và các phần khác của
cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để
trang trí, làm hoa bó, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0604.10.00
|
- Rêu và địa y
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0604.91.00
|
- - Tươi
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0604.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
07
|
CHƯƠNG 7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau và một số loại củ, rễ ăn được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0701
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0701.10.00
|
- Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0701.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0702.00.00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0703
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các
loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.10
|
- Hành, các loại hành tăm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.10.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0703.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.20.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0703.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0703.90
|
- Tỏi tây và các loại rau họ hành tỏi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0703.90.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0703.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0704
|
Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và
các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0704.10.00
|
- Hoa lơ và hoa lơ kép chịu rét
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0704.20.00
|
- Cải Brusels
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0704.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0705
|
Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rau diếp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0705.11.00
|
- - Rau diếp cuộn
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0705.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Rau diếp xoăn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0705.21.00
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0705.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0706
|
Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường
non để làm rau trộn (sa-lát), cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0706.10.00
|
- Cà rốt và củ cải
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0706.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0707.00.00
|
Da chuột và da chuột ri, tươi
hoặc ướp lạnh
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0708
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0708.10.00
|
- Đậu Hà lan
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0708.20.00
|
- Đậu hạt
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0708.90.00
|
- Rau đậu khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0709
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0709.10.00
|
- Cây A-ti-sô
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0709.20.00
|
- Măng tây
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0709.30.00
|
- Cà tím
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0709.40.00
|
- Cần tây, trừ loại cần củ
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Nấm và nấm cục:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0709.51.00
|
- - Nấm
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0709.52.00
|
- - Nấm cục
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0709.60
|
- Quả dòng Capsicum và Pimenta:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0709.60.10
|
- - ớt qủa
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0709.60.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0709.70.00
|
- Rau Bi-na, rau Bi-na New Zealand, rau
Bi-na trồng trong vườn khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0709.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0710
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín
hoặc luộc chín), ướp đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0710.10.00
|
- Khoai tây
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Rau đậu các loại đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0710.21.00
|
- - Đậu Hà lan
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0710.22.00
|
- - Đậu hạt
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0710.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0710.30.00
|
- Rau Bi na, rau Bi na New Zealand hoặc rau
Bi na trồng trong vườn
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0710.40.00
|
- Bắp ngô ngọt dùng làm rau (Swet Corn)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0710.80.00
|
- Rau khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0710.90.00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0711
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời
(ví dụ: bằng hơi ô xít lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm
trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0711.10.00
|
- Hành
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0711.20.00
|
- Ô - liu
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0711.30.00
|
- Nụ bạch hoa
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0711.40.00
|
- Da chuột và da chuột ri
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0711.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0711.90.10
|
- - Hỗn hợp các loại rau
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0711.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0712
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái
lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0712.20.00
|
- Hành
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0712.30.00
|
- Nấm và nấm cục
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0712.90
|
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau:
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0713
|
Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả,
đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.10
|
- Đậu Hà lan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.10.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0713.20
|
- Đậu Hà lan loại nhỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.20.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna sp., Phaseolus sp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.31
|
- - Đậu vigna mungo, herper hoặc Vigna radiata
(Vigna mungo (L) Heper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.31.10
|
- - - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.31.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0713.32
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc
angularis)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.32.10
|
- - - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.32.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0713.33
|
- - Đậu tây, kể cả hạt đậu trắng (Phaseolus
vulgaris)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.33.10
|
- - - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.33.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0713.39
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.39.10
|
- - - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.39.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0713.40
|
- Đậu lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.40.10
|
- - - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.40.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu
ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.50.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.50.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0713.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0713.90.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0713.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0714
|
Sắn, củ dong, củ lan, cúc vú
(A-ti-sô Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột
hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái
lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0714.10.10
|
- - Chưa thái lát hoặc chưa làm thành dạng
viên
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0714.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0714.20.00
|
- Khoai lang
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0714.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
08
|
CHƯƠNG 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quả và hạt ăn được, vỏ quả họ chanh
hoặc họ da
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn
hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.11.00
|
- - Sấy khô
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0801.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.21.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0801.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0801.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
30
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0801.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0802
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã
hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0802.11.00
|
- - Cả vỏ
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0802.12.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus sp.):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0802.21.00
|
- - Cả vỏ
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0802.22.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Quả óc chó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0802.31.00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0802.32.00
|
- - Đã bóc vỏ
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0802.40.00
|
- Hạt dẻ (Castanea sp.)
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0802.50.00
|
- Quả hồ trăn
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0802.90.00
|
- Quả khác
|
40
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
0803.00.00
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0804
|
Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi,
xoài, măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0804.10.00
|
- Chà là
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0804.20.00
|
- Sung, vả
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0804.30.00
|
- Dứa
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0804.40.00
|
- Bơ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0804.50.00
|
- ổi, xoài, măng cụt
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0805
|
Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc
khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0806
|
Nho, tươi hoặc khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0806.10.00
|
- Tơi
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0806.20.00
|
- Khô
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0807
|
Da tây (kể cả da hấu) và đu đu,ỏ tươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Da tây (kể cả da hấu):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0807.11.00
|
- - Da hấu
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0807.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0807.20.00
|
- Đu đủ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0808
|
Táo tây, lê và qủa mộc qua, tươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0808.10.00
|
- Táo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0808.20.00
|
- Lê và quả mộc qua
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0809
|
Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào),
mận, mận gai, tươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0809.10.00
|
- Mơ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0809.20.00
|
- Anh đào
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0809.30.00
|
- Đào (kể cả xuân đào)
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0809.40.00
|
- Mận và mận gai
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0810
|
Quả khác, tươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0810.10.00
|
- Dâu tây
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0810.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0810.30.00
|
- Quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0810.40.00
|
- Quả man việt quất, quả việt quất, các
loại quả thuộc họ vacinium
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0810.50.00
|
- Quả ki-uy (kiwi)
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0810.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0810.90.10
|
- - Quả vải
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0810.90.20
|
- - Quả nhãn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0810.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0811
|
Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp
hoặc luộc chín, ướp đông, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0811.10.00
|
- Dâu tây
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0811.20.00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm và nhãn dâu, quả lý
gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0811.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0812
|
Quả và hạt, được bảo quản tạm thời
(ví dụ: bằng hơi ô xit lưu huỳnh, nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch
bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0812.10.00
|
- Anh đào
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0812.20.00
|
- Dâu tây
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0812.90.00
|
- Quả khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0813
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm
0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0813.10.00
|
- Mơ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0813.20.00
|
- Mận đỏ
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0813.30.00
|
- Táo
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0813.40.00
|
- Quả khô khác
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0813.50.00
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc
chương này
|
40
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0814.00.00
|
Vỏ các loại quả có múi (họ chanh),
hoặc dưa tây (kể cả dưa hấu), tươi, ướp đông, khô hoặc bảo quản tạm thời
trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
09
|
CHƯƠNG 9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cà
phê, chè, chè Paragoay (mate) và các loại gia vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc
chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có
chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.11.10
|
- - -Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0901.11.90
|
- - -Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0901.12
|
- - Đã khử chất ca-phê-in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.12.10
|
- - -Arabica WIB hoặc Robusta OIB
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0901.12.90
|
- - -Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.21.10
|
- - -Chưa tán
|
50
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0901.21.20
|
- - -Đã tán
|
50
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0901.22
|
- - Đã khử chất ca-phê-in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.22.10
|
- - -Chưa tán
|
50
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0901.22.20
|
- - -Đã tán
|
50
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0901.90.10
|
- -Vỏ quả và vỏ hạt cà phê
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0901.90.90
|
- -Loại khác
|
50
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
0902
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0902.10.00
|
- Chè xanh (chưa ủ men), đóng gói sẵn,
trọng lượng gói không quá 3 kg
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0902.20.00
|
- Chè xanh khác (chưa ủ men)
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0902.30.00
|
- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men
một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0902.40.00
|
- Chè đen khác (đã ủ men) và chè đã ủ men
một phần khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0903.00.00
|
Chè Paragoay (mate)
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
0904
|
Hạt tiêu thuộc giống piper; các loại
quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta, khô, xay hoặc tán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0904.11.00
|
- - Chưa xay hoặc tán
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0904.12.00
|
- - Đã xay hoặc tán
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0904.20
|
- Các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng
Pimenta:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0904.20.10
|
- - ớt
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0904.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0905.00.00
|
Va-ni
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0906
|
Quế và hoa quế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0906.10.00
|
- Chưa xay hoặc tán
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0906.20.00
|
- Đã xay hoặc tán
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0907.00.00
|
Đinh hương (cả quả, thân, cành)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0908
|
Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu
khấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0908.10.00
|
- Hạt nhục đậu khấu
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0908.20.00
|
- Vỏ nhục đậu khấu
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0908.30.00
|
- Bạch đậu khấu
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0909
|
Hạt hồi, thì là, rau mùi, thì là Ai
cập hoặc cây ca-rum (caraway); hạt bách xù
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0909.10.00
|
- Hạt hồi
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0909.20.00
|
- Hạt cây rau mùi
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0909.30.00
|
- Hạt cây thì là Ai cập
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0909.40.00
|
- Hạt cây ca-rum
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0909.50.00
|
- Hạt cây thì là; hạt cây bách xù (Juniper
beries)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0910
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá
nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0910.10.00
|
- Gừng
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0910.20.00
|
- Nghệ tây
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0910.30.00
|
- Nghệ
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0910.40.00
|
- Húng tây, lá nguyệt quế
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0910.50.00
|
- Ca-ry (cury)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0910.91.00
|
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú
giải 1(b) của chương này
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
0910.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1001.10.00
|
- Lúa mì durum
|
5
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1001.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- -Dùng cho ngêi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1001.90.11
|
- - -Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen
(meslin)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1001.90.19
|
- - -Loại khác
|
5
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1001.90.91
|
- - -Hỗn hợp giữa lúa mì và mạch đen
(meslin)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1001.90.99
|
- - -Loại khác
|
5
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1002.00.00
|
Lúa mạch đen
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1003.00.00
|
Lúa mạch
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1004.00.00
|
Yến mạch
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1005
|
Ngô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1005.10
|
- Ngô hạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1005.10.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1005.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1005.90.00
|
- Loại khác
|
7
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1006
|
Lúa gạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1006.10.10
|
- - Để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1006.30.00
|
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc
chưa chuội hạt hoặc đánh bóng hạt hoặc hồ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1006.40.00
|
- Tấm
|
40
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1007.00.00
|
Lúa miến
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1008
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim
(canary sed), các loại ngũ cốc khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1008.10.00
|
- Kiều mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1008.20.00
|
- Kê
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1008.30.00
|
- Hạt cây thóc chim (họ lúa)
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1008.90.00
|
- Ngũ cốc khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
11
|
CHƯƠNG 11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh
bột; i-nu-lin; gờ-lu-ten (gluten) bột mì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1101.00
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1101.00.10
|
- Bột mỳ
|
15
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
1101.00.90
|
- Bột meslin
|
15
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
1102
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột
meslin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1102.10.00
|
- Bột lúa mạch đen
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1102.20.00
|
- Bột ngô
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1102.30.00
|
- Bột gạo
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1102.90.00
|
- Bột ngũ cốc khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1103
|
Ngũ cốc dạng vỡ mảnh, dạng bột thô
và bột viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng vỡ mảnh, bột thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1103.11.00
|
- - Của lúa mì
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1103.12.00
|
- - Của yến mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1103.13.00
|
- - Của ngô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1103.14.00
|
- - Của gạo
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1103.19.00
|
- - Ngũ cốc khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Dạng bột viên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1103.21.00
|
- - Của lúa mì
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1103.29.00
|
- - Của ngũ cốc khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1104
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách
khác (ví dụ: xát vỏ, xay, nghiền vỡ mảnh, nghiền vụn, lát, nghiền thô), trừ
gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc còn nguyên đã xay, vỡ mảnh hoặc tán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hạt ngũ cốc xay hoặc tán:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1104.11.00
|
- - Lúa mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1104.12.00
|
- - Yến mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1104.19
|
- - Ngũ cốc khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1104.19.10
|
- - - Ngô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1104.19.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát
vỏ, nghiền vụn, lát hoặc nghiền thô):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1104.21.00
|
- - Lúa mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1104.22.00
|
- - Yến mạch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1104.23.00
|
- - Ngô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1104.29.00
|
- - Ngũ cốc khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1104.30.00
|
- Phôi ngũ cốc, nguyên dạng, xay vỡ mảnh,
hoặc nghiền
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1105
|
Khoai tây, dạng bột mịn, bột thô,
hạt, viên hoặc dạng mảnh lát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1105.10.00
|
- Bột mịn, bột thô
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1105.20.00
|
- Dạng hạt, viên, mảnh lát
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1106
|
Bột mịn và bột thô chế biến từ các
loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ hoặc rễ, củ thuộc nhóm 0714
hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1106.10.00
|
- Từ rau đậu khô thuộc nhóm 0713
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1106.20
|
- Từ cỏ, rễ, hoặc củ thuộc nhóm 0714 :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1106.20.10
|
- - Từ sắn
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1106.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1106.30.00
|
- Từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1107
|
Hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (malt), rang
hoặc chưa rang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1107.10.00
|
- Chưa rang
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1107.20.00
|
- Đã rang
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1108
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1108.11.00
|
- - Tinh bột mì
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1108.12.00
|
- - Tinh bột ngô
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1108.13.00
|
- - Tinh bột khoai tây
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1108.14.00
|
- - Tinh bột sắn
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1108.19.00
|
- - Tinh bột khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1108.20.00
|
- I-nu-lin
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1109.00.00
|
Gơ-lu-ten (gluten) lúa mì, đã hoặc
chưa sấy khô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
12
|
CHƯƠNG 12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt
khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm, rạ làm thức ăn gia súc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1201.00
|
Đậu tương hạt hoặc mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1201.00.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1201.00.90
|
- - Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1202
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc
chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1202.10
|
- Lạc vỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1202.10.10
|
- - Phù hợp để làm giống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1202.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1202.20.00
|
- Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1203.00.00
|
Cùi dừa
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1204.00.00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1205.00.00
|
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1206.00.00
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ
mảnh
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1207
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1207.10.00
|
- Hạt và nhân hạt cọ
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
1207.20.00
|
- Hạt bông
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
1207.30.00
|
- Hạt thầu dầu
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
1207.40.00
|
- Hạt vừng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1207.50.00
|
- Hạt mù tạt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1207.60.00
|
- Hạt rum (Saflower seds )
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1207.92.00
|
- - Hạt mỡ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1207.99.00
|
- - Hạt khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1208
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt
hoặc quả có dầu, trừ bột từ hạt mù tạt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1208.10.00
|
- Từ đậu tương
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1208.90.00
|
- Từ các loại hạt, quả khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1209
|
Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1209.10.00
|
-Hạt củ cải đường
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hạt cỏ, trừ hạt củ cải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1209.21.00
|
- - Hạt cỏ linh lăng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.22.00
|
- - Hạt cỏ ba lá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.23.00
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.24.00
|
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.25.00
|
- - Hạt cỏ mạch đen
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.26.00
|
- - Hạt cỏ đuôi mèo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.29.00
|
- - Hạt cỏ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.30.00
|
- Hạt cỏ các loại cây thảo, chủ yếu để lấy
hoa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1209.91.00
|
- - Hạt rau:
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.99
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1209.99.10
|
- - -Hạt cây cao su, hạt cây kenaf
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1209.99.90
|
- - -Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1210
|
Hoa lên men bia (hublong), tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa
bia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1210.10.00
|
- Hoa lên men bia (hublong) chưa nghiền,
chưa xay thành bột mịn, chưa làm thành bột viên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1210.20.00
|
- Hoa lên men bia (hublong) đã nghiền, đã
xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1211
|
Các loại cây và các phần của cây (cả
hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế,
hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc
xay thành bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211.10
|
- Rễ cam thảo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211.10.10
|
- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
|
10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.20
|
- Rễ cây nhân sâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211.20.10
|
- - Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
|
10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.30
|
-Lá cây cô-ca:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211.30.10
|
- -Đã cắt hoặc nghiền hoặc xay thành bột
|
10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.30.90
|
- -Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.40.00
|
-Thân cây anh tôc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90
|
- Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng cho dược phẩm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211.90.11
|
- - Cây gai dầu, đã cắt hoặc nghiền hoặc
xay thành bột
|
10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.12
|
- - Cây gai dầu, loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.13
|
- - Loại khác, đã cắt hoặc nghiền hoặc xay
thành bột
|
10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1211.90.91
|
- - - Hoa côc lá nhỏ, đã cắt hoặc nghiền
hoặc xay thành bột
|
10
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.92
|
- - - Hoa côc lá nhỏ, dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.99
|
- - -Của cây đàn hương
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1211.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1212
|
Quả cây minh quyết, rong biển và tảo
biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc
chưa xay; hạt quả, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp
xoăn chưa rang) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1212.10.00
|
- Quả cây minh quyết, kể cả hạt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1212.20.00
|
- Rong biển và các loại tảo khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1212.30.00
|
- Hạt và nhân hạt mơ, đào, mận
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1212.91.00
|
- - Củ cải đường
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1212.92.00
|
- - Mía
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1212.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1213.00.00
|
Rơm, trấu từ cây ngũ cốc, chưa chế
biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1214
|
Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô,
cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các
sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng
bột viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1214.10.00
|
- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc
bột viên
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
1214.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
13
|
CHƯƠNG 13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây
và chất chiêỷt suâỷt từ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1301
|
Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa
cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-lê-ô (oleo resins) (ví dụ: nhựa thơm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1301.10.00
|
- Cánh kiến đỏ:
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1301.20.00
|
- Gôm ả rập
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1301.90
|
-Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1301.90.10
|
- -Gôm benjamin
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1301.90.20
|
- -Gôm damar
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1301.90.30
|
- -Nhựa cây gai dầu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1301.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1302
|
Cao và các chiết suất thực vật; chất
pec-tióc; muối của a xít péc-ti-níc, muối của a xít péc-tíc, thạch trắng, các
chất nhầy và chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm
thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao và các chiết suất từ thực vật:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1302.12.00
|
- - Từ cam thảo
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1302.13.00
|
- - Từ hu-bờ-lông (hublong)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1302.14.00
|
- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa
chất rotenone
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1302.19.00
|
- - Từ các loại cây khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1302.20.00
|
- Chất péc-tíc, muối của a xit péc-tíc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Chất nhầy, chất làm quánh, đã hoặc chưa
pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1302.31.00
|
- - Thạch trắng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1302.32.00
|
- - Chất nhầy hoặc chất làm quánh khác, đã
hoặc chưa pha chế, lấy từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt
guar
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1302.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
14
|
CHƯƠNG 14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện;
các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1401
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện
hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch,
chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1401.10.00
|
- Tre
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1401.20.00
|
- Song mây
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1401.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1402
|
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để
lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm
thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1402.10.00
|
- Bông gạo
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1402.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1403
|
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm
chổi, làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ lăng,
sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1403.10.00
|
- Cây ngũ cốc dùng làm chổi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1403.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1404
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1404.10.00
|
- Vật liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong
công nghệ nhuộm, thuộc da
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1404.20.00
|
- Xơ dính hạt bông
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1404.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
15
|
CHƯƠNG 15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản
phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm, đã được chế
biến; sáp động vật hoặc thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1501.00.00
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các
loại mỡ thuộc nhóm 0209 hoặc 1503
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
1502.00.00
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ
thuộc nhóm 1503
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
1504
|
Mỡ, dầu và các thành phần mỡ dầu của
cá hoặc thú biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa
học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1504.10.00
|
- Dầu gan cá và các thành phần của chúng
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
1504.20.00
|
- Mỡ, dầu cá và các thành phần của chúng,
trừ dầu gan cá
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
1504.30.00
|
- Mỡ, dầu từ các loài thú biển và các thành
phần của chúng
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
1505
|
Mỡ lông và các chất béo từ mỡ lông
(kể cả mỡ lông cừu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1505.10.00
|
- Mỡ lông dạng thô
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
1505.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
1506.00.00
|
Mỡ, dầu động vật khác và các thành
phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
1507
|
Dầu đậu tương và các thành phần của
dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1507.10.00
|
- Dầu thô đã hoặc chưa khử chất nhựa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1507.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1507.90.20
|
- - Thành phần của dầu đậu tương chưa
tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1508
|
Dầu lạc và các thành phần của dầu
lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1508.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1508.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1508.90.20
|
- - Thành phần của dầu lạc chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1509
|
Dầu ô- liu và các thành phần của dầu
ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1509.10.00
|
- Nguyên chất
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1509.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1509.90.20
|
- - Thành phần của dầu ô-liu chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1510.00
|
Dầu khác và các thành phần của chúng
chỉ thu được từ ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần
hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của các loại
dầu này với dầu hoặc thành phần của dầu thuộc nhóm 1509
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1510.00.10
|
- Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1510.00.92
|
- - Thành phần của chúng chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1511
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ
đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1511.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1512
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum,
dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa
thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum và các
thành phần của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1512.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1512.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1512.19.20
|
- - - Thành phần của dầu hướng dương,
dầu cây rum chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Dầu hạt bông và thành phần của dầu hạt
bông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1512.21.00
|
- - Dầu thô (đã hoặc chưa khử gosypol)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1512.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1512.29.20
|
- - - Thành phần của dầu hạt bông chưa
tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1513
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ
ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay
đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu dừa và các thành phần của dầu dừa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1513.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1513.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1513.19.20
|
- - - Thành phần của dầu dừa chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su và các thành
phần của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1513.21.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1513.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1513.29.20
|
- - - Thành phần của dầu hạt cọ, dầu cọ
ba-ba-su chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1514
|
Dầu hạt cải, dầu của cải dầu, dầu mù
tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi
thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1514.10.00
|
- Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1514.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1514.90.20
|
- - Thành phần của dầu hạt cải, dầu cải
dầu, dầu mù tạt chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515
|
Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (kể
cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa
thay đổi thành phần hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.11.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.21.00
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.29.10
|
- - - Thành phần của dầu hạt ngô chưa tinh
chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.30
|
- Dầu thầu dầu và các thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.30.10
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.30.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.40
|
- Dầu (trẩu) tung và các thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.40.10
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.40.20
|
- - Thành phần của dầu trẩu chưa tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.50.10
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.50.20
|
- - Thành phần của dầu hạt vừng chưa tinh
chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.60
|
- Dầu Jojoba và các thành phần của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.60.10
|
- - Dầu thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.60.20
|
- - Thành phần của dầu Jojoba chưa tinh
chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1515.90.10
|
- - Thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1515.90.20
|
- - Thành phần của dầu tinh chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1518.00.00
|
Mỡ, dầu động vật hoặc thực vật và
các thành phần của chúng đã luộc, ô xi hóa, rút nước, sun phát hóa, thổi
khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc
bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp hoặc
các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ
thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc chương này, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1520.00
|
Gờ-li-xê-rin (glycerol) thô; nước
và dung dịch kiềm glycerol
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1520.00.10
|
- Glycerol thô
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1520.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1521
|
Sáp thực vật (trừ triglycerides),
sáp ong, sáp côn trùng và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1521.10.00
|
- Sáp thực vật
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1521.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1522.00.00
|
Chất nhờn, bã còn lại sau quá trình
xử lý các chất béo hoặc sáp động vật, thực vật
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
16
|
CHƯƠNG 16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá
hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống
sống dưới nước khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1603.00.00
|
Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ thịt, cá
hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống
sống dưới nước khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1604
|
Cá đã được chế biến hay đã được
bảo quản; trứng cá muối (caviar) và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến
từ trứng cá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng nhưng chưa
băm nhỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1604.11.00
|
- - Từ cá hồi
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1604.12.00
|
- - Từ cá trích
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1604.13.00
|
- - Từ cá trích cơm và cá Sác-đin
(Sardiners), Bờ-riót-ling (brisling) hoặc sprats
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1604.14.00
|
- - Từ cá ngừ
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1604.15.00
|
- - Từ cá thu
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1604.16.00
|
- - Từ cá trổng
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1604.19.00
|
- - Từ cá khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1604.20.00
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách
khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1604.30.00
|
- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng
cá muối
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1605
|
Động vật giáp xác, thân mềm và động
vật không xương sống sống dưới nước khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1605.10.00
|
- Cua
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1605.20.00
|
- Tôm con và tôm prawns
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1605.30.00
|
- Tôm hùm
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1605.40.00
|
- Động vật giáp xác khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1605.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
17
|
CHƯƠNG 17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường và các loại mứt, kẹo có đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1701
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường
Su-cô-za (sucrose) tinh khiết về mặt hóa học, ở dạng tinh thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha thêm hương liệu hoặc
chất màu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1701.12.00
|
- - Đường củ cải
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1702
|
Đường khác, bao gôứm đường lác-tô-za
(lactose), man-to-za (maltose), gờ-lu-cô-za (glucose) và phờ-rúc-tô-za
(fructose), tinh khiết về mặt hóa học, dạng tinh thể; xi-rô đường chưa pha
thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trộn với
mật ong tự nhiên; đường thắng (caramel)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đường lác-tô-za và si-rô lác-tô-za:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1702.11.00
|
- - Có tỷ trọng 99% hoặc hơn là
đường lác-tô-za được ép thành dạng khan, tính ở thể khô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1702.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1702.20.00
|
- Đường từ cây thích và xi-rô từ cây thích
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1702.30.00
|
- Gờ-lu-cô-za và xi-rô gờ-lu-cô-za, không
chứa gờ-lu-cô-za hoặc có chứa phờ-rúc-tô-za ở dạng khô với tỉ lệ là dưới 20%
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
1702.40.00
|
- Gờ-lu-cô-za và xi-rô gờ-lu-cô-za có chứa
phờ-rúc-tô-za ở dạng khô với tỉ lệ ít nhất là 20% nhưng dưới 50 %
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
1702.50.00
|
- Phờ-rúc-tô-za tinh khiết về mặt
hóa học
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1702.60.00
|
- Phờ-rúc-tô-za và xi-rô
phờ-rúc-tô-za có tỉ trọng phờ-rúc-tô-za trên 50%
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1702.90
|
- Loại khác, kể cả đường nghịch chuyển:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1702.90.10
|
- - Man-tô-za và xi-rô man-tô-za
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
1702.90.20
|
- - Mật ong nhân tạo
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1702.90.30
|
- - Đường thắng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1702.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1703
|
Mật từ quá trình chiết suất hoặc
tinh chế đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1703.10.00
|
- Mật mía
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
1703.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
18
|
CHƯƠNG 18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ca cao và các sản phẩm chế biến từ
ca cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1801.00.00
|
Ca cao dạng hạt, mảnh, sống hoặc đã
rang
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1802.00.00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu
ca cao khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1803
|
Bột ca cao đã hoặc chưa khử chất béo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1803.10.00
|
- Chưa khử chất béo
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1803.20.00
|
- Đã khử một phần hay toàn bộ chất béo
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1804.00.00
|
Bơ, chất béo và dầu ca cao
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1805.00.00
|
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc
chất ngọt khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
19
|
CHƯƠNG 19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột,
tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901
|
Chiết suất hạt ngũ cốc đã nảy mầm
(mạch nha tinh chiết); chế phẩm thực phẩm chế biến từ bột, từ ngũ cốc dạng
võ mảnh, từ bột thô, từ tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm,
không chứa ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 40% được tính
trên cơ sở đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm thuộc các nhóm 04-1 đến 0404, không chứa
ca cao hoặc có chứa ca cao với hàm lượng dưới 5% được tính trên cơ sở đã
khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để
bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901.10.21
|
- - -Sản phẩm dinh dưỡng y học
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1901.10.92
|
- - -Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y
học
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1901.20
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành
các loại bánh thuộc nhóm 1905
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901.20.10
|
- -Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột
thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, không chứa ca cao
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1901.20.20
|
- -Bằng bột, ngũ cốc dạng vỡ mảnh, bột
thô, tinh bột hoặc chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm, chứa ca cao
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1901.20.30
|
- -Loại khác, không chứa ca cao
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1901.20.40
|
- - Loại khác, chứa ca cao
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- -Thực phẩm cho trẻ em, chưa đóng gói để
bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901.90.12
|
- - -Dùng cho trẻ em suy dinh dưỡng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1901.90.13
|
- - -Loại khác, là sản phẩm dinh dưỡng y
học
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1901.90.19
|
- - -Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- -Loại khác, từ hàng hoá thuộc nhóm 0401
đến nhóm 0404:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901.90.31
|
- - -Sản phẩm dinh dưỡng y học
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- -Các chế phẩm khác từ đậu tương:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901.90.41
|
- - -Dạng bột
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1901.90.49
|
- - -Dạng khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- -Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1901.90.51
|
- - -Sản phẩm dinh dưỡng y học
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
1901.90.52
|
- - -Loại khác, không chứa ca cao
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1901.90.53
|
- - -Loại khác, chứa ca cao
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1902
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã
hoặc chưa nấu hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như
các loại mì que (spaghety), mì ống (macaroni), mì sợi, mì dẹt, gnochi,
roavioli, caneloni; cut-cut (couscous) đã hoặc chưa chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm bột nhào chưa nấu chín, chưa
nhồi, hoặc chưa chế biến cách khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1902.11.00
|
- - Có chứa trứng
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1902.19.00
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1902.20.00
|
- Các sản phẩm bột nhào đã nhồi, đã hoặc
chưa nấu chín hoặc chế biến cách khác.
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1902.30.00
|
- Các sản phẩm bột nhào khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1902.40.00
|
- Mì cut-cut (couscous)
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1903.00.00
|
Các sản phẩm từ tinh bột sắn và sản
phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay
các dạng tương tự
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1904
|
Thức ăn đã được chế biến từ quá
trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: nổ tư mảnh
ngô); ngũ cốc (tr ngô) ở dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến
khác (tr loại ở dạng bột thô và bột mịn, ở dạng vỡ mảnh), đã làm chín sẵn
hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1904.10.00
|
- Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang:
ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1904.20.00
|
- Thức ăn chế biến từ ngũ cốc mảnh chưa
rang hoặc từ hỗn hợp của ngũ cốc mảnh chưa rang với ngũ cốc mảnh đã rang hoặc
ngũ cốc đã nổ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1904.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1905
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy, các
loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên thuốc con nhện
dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1905.90.10
|
- - Vỏ viên thuốc con nhộng dùng trong
ngành dược
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
1905.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
1920.62.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
20
|
CHƯƠNG 20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt
hoặc các phần khác của cây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2001
|
Rau, qủa, quả hạch và các phần ăn được
khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay a xít a-xê-tích
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2001.10.00
|
- Dưa chuột và dưa chuột ri
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2001.20.00
|
- Hành
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2001.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2003
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo
quản cách khác trừ bảo quản bằng a xít a-xê-tích hoặc bằng giấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2003.10.00
|
- Nấm
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2003.20.00
|
- Nấm cục
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2005
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản dưới
các hình thức khác trừ bảo quản bằng a xít a-xê-tích hoặc bằng giấm, nhưng
không ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2005.70.00
|
- Ô-liu
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2006.00.00
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các
phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (đã ráo nước, phâ đường hoặc
kết tinh)
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2007
|
Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền,
bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha thêm
đường hay chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2007.10.00
|
- Chế phẩm thuần chất
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2007.91.00
|
- - Quả họ chanh
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2007.99.00
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2008
|
Quả, quả hạch và các phần khác của
cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất
ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2008.50.00
|
- Mơ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2008.60.00
|
- Anh đào
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2008.70.00
|
- Mâm xôi
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2008.80.00
|
- Dâu tây
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại
thuộc phân nhóm 200819:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2008.91.00
|
- - Lõi cây cọ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
21
|
CHƯƠNG 21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm chế biến ăn được khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2101
|
Chất chiết suất, tinh chất và các
chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản
là cà phê, chè, chè Paragoay, rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà
phê rang khác, các chất chiết suất tinh chất và các chất cô đặc từ các sản
phẩm thay thế đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2101.20.00
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô
đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất
chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè hoặc
chè Paragoay
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2101.30.00
|
- Rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay
thế cà phê rang khác, chất chiết suất, tinh chất và các chất cô đặc từ các
sản phẩm trên
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2102
|
Men [hoạt động hoặc ỳ (men khô)];
các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại
văỷc xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2102.10
|
- Men hoạt động:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2102.10.10
|
- Men bánh mỳ
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2102.10.90
|
- - Men khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2102.20.00
|
- Men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn
bào ngừng hoạt động:
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2102.30.00
|
- Bột nở đã pha chế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2103
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước
xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và thô từ hạt mù tạt và
mù tạt đã chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2103.10.00
|
- Nước xốt đậu tương (kể cả ma-gi)
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2103.20.00
|
- Nước xốt cà chua nấm và nước xốt cà
chua khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2103.30.00
|
- Bột mịn, bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt
đã chế biến
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2103.90.10
|
- -Nước xốt ớt
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2103.90.20
|
- -Gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2103.90.30
|
- -Nước mắm
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2103.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2104
|
Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm
súp, nước xuýt; thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2104.10.00
|
- Súp, nước xuýt và chế phẩm tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2104.20.00
|
- Thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2105.00.00
|
Kem lạnh (ice - cream) và các sản
phẩm tương tự, có hoặc không chứa ca cao
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2106
|
Các loại chế phẩm thực phẩm chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2106.10.00
|
- Chất Protein cô đặc và chất protein được
làm rắn
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2106.90.10
|
- - Các sản phẳm được chế biến tư sâm
|
30
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
2106.90.20
|
- - Chế phẩm để làm thạch (nước quả đông)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2106.90.30
|
- - Hỗn hợp hoá chất với một số thực phẩm
hoặc với một số chất có giá trị dinh dưỡng dùng trong công nghiệp chế biến
thực phẩm
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2106.90.40
|
- -Sản phẩm dinh dưỡng y học
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2106.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
22
|
CHƯƠNG 22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2202
|
Các loại nước, kể cả nước khoáng
và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ
uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc rau ép thuộc nhóm 2009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2202.10
|
- Các loại nước, kể cả nước khoáng
và nước có ga đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2202.10.10
|
- - Nước giải khát có hương liệu
hoa quả (cam, chanh, dâu ....)
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2202.10.20
|
- - Nước cô-la và các loại tương tự
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2202.10.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2202.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
23
|
CHƯƠNG 23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phế thải, phế liệu từ ngành công
nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2301
|
Bột mịn, bột thô và bột viên từ thịt
hoặc cơ quan nội tạng dạng thịt, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân
mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác, không thích hợp
làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2301.10.00
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ thịt và
các cơ quan nội tạng dạng thịt; tóp mỡ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2301.20.00
|
'- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá hay
động vật giáp xác, độọng vật thân mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới
nước khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2302
|
Cám, chế phẩm xay lại từ đầu mâứm
lúa và phế liệu khác ở dạng viên hoặc không, thu được từ quá trình giần,
sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay cây rau
đậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2302.10.00
|
- Từ ngô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2302.20.00
|
- Từ thóc, gạo
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2302.30.00
|
- Từ lúa mì
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2302.40.00
|
- Từ ngũ cốc khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2302.50.00
|
- Từ cây rau đậu
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2303
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh
bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá
trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng
viên hoặc không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2303.10.00
|
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột
và phế liệu tương tự
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2303.20.00
|
- Bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu
khác từ quá trình sản xuất đường
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2303.30.00
|
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng
cất
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2304.00.00
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã
hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương
|
0
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2305.00.00
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã
hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc
|
0
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2306
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã
hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu
thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 2304 hoặc 2305
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2306.10.00
|
- Từ hạt bông
|
0
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2306.20.00
|
- Từ hạt lanh
|
0
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2306.30.00
|
- Từ hạt hướng dương
|
0
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2306.40.00
|
- Từ hạt cải dầu
|
0
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2306.50.00
|
- Từ cơm dừa làm thức ăn và cơm dừa loại
khác
|
0
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2306.60.00
|
- Từ hạt cọ và nhân hạt cọ
|
0
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2306.70.00
|
- Từ mầm ngô
|
0
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2306.90.00
|
- Từ các loại khác
|
0
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2307.00.00
|
Bã rượu vang; cáu rượu
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2308
|
Nguyên liệu thực vật, phế liệu thực
vật và sản phẩm phụ từ thực vật ở dạng viên hoặc không dùng làm thức ăn gia
súc, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2308.10.00
|
- Quả đấu và hạt dẻ ngựa (hạt dẻ ấn độ)
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2308.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2309
|
Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động
vật nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2309.10.00
|
- Thức ăn cho chó hoặc cho mèo đã đóng gói
để bán lẻ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2309.90.10
|
- - Thức ăn cho tôm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2309.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
25
|
CHƯƠNG 25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch
cao; vôi và xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2501.00
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị
làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc
không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước
biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2501.00.10
|
- Muối ăn
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Muối mỏ chưa chế biến, ở dạng rắn hoặc
dạng dung dịch nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2501.00.21
|
- -Muối có chứa ít nhÊt 94,7% cloruanatri
tính trên cơ sở khô được đóng gói có trọng lượng từ 50kg trở lên
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2501.00.29
|
- -Loại khác
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
-Muối khác có chứa ít nhÊt 96%
cloruanatri, đã đóng bao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2501.00.31
|
- -Muối nguyên chất
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2501.00.32
|
- -Loại khác, đóng gói từ 50kg trở lên
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2501.00.33
|
- - Loại khác, đóng gói dưới 50kg
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2501.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2502.00.00
|
Pi-rít sắt chưa nung
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2503.00.00
|
Lưu huỳnh các loại trừ lưu huỳnh
thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và dạng keo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2504
|
Gờ-ra-phít (graphite) tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2504.10.00
|
- Ở dạng bột hay mảnh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2504.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2505
|
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm
màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2505.10.00
|
- Cát đi-ô-xít si-lích (silica sands) và
cát thạch anh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2505.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2506
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); thạch
anh kết tụ (quartzite), đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng ca hoặc
cách khác, thành khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2506.10.00
|
- Thạch anh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Thạch anh kết tụ (quartzite):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2506.21.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2506.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2507.00
|
Cao lanh và đất sét cao lanh khác,
đã hoặc chưa nung
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2508
|
Đất sét khác (không kể đất sét trương
nở thuộc nhóm 6806), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung;
mulite; đất chịu lửa hay đất dinas
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2508.10.00
|
- Bentonite
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2508.20.00
|
- Đất để tẩy màu và chuội vải
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2508.30.00
|
- Đất sét chịu lửa
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2508.40.00
|
- Đất sét khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2508.50.00
|
- Andalusite, kyanite và silimanite
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2508.60.00
|
- Mulite
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2508.70.00
|
- Đất chịu lửa hay đất dinas
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2509.00.00
|
Đá phấn
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2510
|
Phốt phát can-xi tự nhiên, phốt phát
can-xi nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phốt phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2510.10
|
- chưa nghiền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2510.10.10
|
- - A-pa-tiót (apatite)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2510.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2510.20
|
- Đã nghiền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2510.20.10
|
- - A-pa-tiót (apatite)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2510.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2511
|
Sun-phát bari tự nhiên (barytes),
các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite), đã họăc chưa nung, trừ ô xít ba-ri
thuộc nhóm 2816
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2511.10.00
|
- Sun phát ba-ri tự nhiên (barytes)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2511.20.00
|
- Các-bo-nát ba-ri tự nhiên (witherite)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2512.00.00
|
Bột hóa thạch si-lích (ví dụ: đất
tảo cát, tripolite và diatomite) và đất si-lích tương tự, đã hoặc chưa nung,
có trọng lượng riêng bằng 1 (một) hoặc nhỏ hơn 1 (một)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2513
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên,
garnet tự nhiên, và vật liệu mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý
nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đá bọt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2513.11.00
|
- - ở dạng thô hoặc viên không đều kể cả đá
bọt nghiền (bimskies)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2513.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2513.20.00
|
- Đá nhám, corundum tự nhiên, garnet tự
nhiên và chất mài mòn tự nhiên khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2514.00.00
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay
chỉ cắt, bằng ca hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2515
|
Đá cẩm thạch, travertine, ecausine,
và đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng lớn
hơn họăc bằng 2,5 và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ
cắt bằng ca hay cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đá cẩm thạch và travertine:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2515.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2515.12.00
|
- - Mới chỉ cắt, bằng ca hoặc các cách
khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2515.20.00
|
- Ecausine và đá vôi khác để làm tượng
đài hay đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2516
|
Đá gờ-ra-nit (granite), pô-phi-a
(porphyry), ba-zan (basalt), cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài
hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng ca hoặc các cách
khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Gờ-ra-nit (granite):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2516.11.00
|
- - Thô hoặc đã đẽo thô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2516.12.00
|
- - Mới chỉ cắt, bằng ca hoặc các cách
khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Đá cát kết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2516.21.00
|
- - Thô hoặc đá đẽo thô
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2516.22.00
|
- - Mới chỉ cắt, bằng ca hoặc các cách
khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2516.90.00
|
- Đá làm tượng đài hay đá xây dựng
khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2517
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền,
chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá
ba-lát (balas) khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (đá flin), đã hoặc chưa
qua xử lý nhiệt; đá dăm nện, xỉ kim loại hay phế liệu công nghiệp tương tự,
có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn
nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515,
2516 đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2517.10
|
- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ
yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt hoặc đá ba-lát
khác, đá cuội nhỏ, đá flin đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2517.10.10
|
- - Của Gờ-ra-niót (granite)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2517.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2517.20.00
|
- Đá dăm nện, từ các loại xỉ kim loại hoặc
phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu trong
phần đầu của phân nhóm 251710
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2517.30.00
|
- Đá dăm trộn nhựa đường
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các
loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2517.41.00
|
- - Từ đá cẩm thạch
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2517.49
|
- - Từ đá khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2517.49.10
|
- - - Của Gờ-ra-nít (granite)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2517.49.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2518
|
Đô-lô-mít (dolomite), đã hoặc chưa
nung; đô-lô-mít đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng ca hoặc các cách khác, thành
các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đô-lô-mít (dolomite) thiêu kết
[kể cả đô-lô-mit (dolomite) trộn nhựa đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2518.10.00
|
- Đô-lô-mít chưa nung
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2518.20.00
|
- Đô-lô-mít đã nung
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2518.30.00
|
- Đô-lô-mít thiêu kết (kể cả đô-lô-mít trộn
nhựa đường)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2519
|
Ma-giê các-bon-nát tự nhiên
(magiezit); ma-giê ô xít nấu chảy; ma-giê ô xít nung trơ (kết dính), có hoặc
không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi nung trơ; ma-giê ô xít khác,
nguyên chất hoặc không
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2519.10.00
|
- Các-bon-nát ma-giê tự nhiên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2519.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2520
|
Thạch cao (sun-phát can-xi khoáng
chất); thạch cao khan (anhydrit); plaster (gồm thạch cao đã nung hay sun phát
can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia
tốc hay chất làm chậm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2520.10.00
|
- Thạch cao; anhydrit
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2520.20.00
|
- Plasters
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2521.00.00
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và
đá có chứa can-xi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2522
|
Vôi sống, vôi tôi và vôi cứng trong
nước, trừ ô xít can-xi và hy-đờ-rô-xít (hydroxide) can-xi thuộc nhóm 2825
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2522.10.00
|
- Vôi sống
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2522.20.00
|
- Vôi tôi
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2522.30.00
|
- Vôi cứng trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2524.00.00
|
A-mi-ăng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2525
|
Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế
liệu mi ca
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2525.10.00
|
- Mi ca thô và mi ca đã tách thành tấm hay
lớp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2525.20.00
|
- Bột mi ca
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2525.30.00
|
- Phế liệu mi ca
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2526
|
Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc
chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng ca hay các cách khác, thành các khối,
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đá talc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2526.10.00
|
- Chưa nghiền, chưa xay thành bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2526.20
|
- Đã nghiền, hoặc xay thành bột:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2526.20.10
|
- - Bột đá talc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2526.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2527.00.00
|
Quặng cryolite tự nhiên; quặng
chiolite tự nhiên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2528
|
Quặng bo-rát (borates) tự nhiên và
quặng bo-rát đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng không kể bo-rát
(borates) từ nước biển; a-xít bo-rióc (boric) tự nhiên chứa không quá 85%
H2BO3 tính theo trọng lượng khô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2528.10.00
|
- Quặng bo-rát natri tự nhiên và quặng
bo-rát natri tự nhiên đã được làm giầu (đã hoặc chưa nung)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2528.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2529
|
Felspar; lơ-xit (leucite);
nê-phê-lin (nepheline) và nepheline syenite; fluorspar
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2529.10.00
|
- Felspar
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Fluorspar:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2529.21.00
|
- - Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride)
can-xi không quá 97%
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2529.22.00
|
- - Có tỷ trọng phờ-lo-rua (fluoride)
can-xi trên 97%
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2529.30.00
|
- Lơ-xit; nê-phê-lin và nepheline syenite
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2530
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2530.10.00
|
- Vecmiculite, đá trân châu và cờ-lo-riót
(chlorites) chưa giãn nở
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2530.20.00
|
- Kiezerite, epsomite (sun phát ma giê tự
nhiên)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2530.40.00
|
- Ô xít sắt chứa mi ca tự nhiên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2530.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
26
|
CHƯƠNG 26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quặng, xiỏ và tro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2601
|
Quặng sắt và quặng sắt đã được làm
giàu, kể cả pi-rít sắt đã nung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu
trừ pi-rít sắt đã nung:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2601.11.00
|
- - Chưa thiêu kết
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2601.12.00
|
- - Đã thiêu kết
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2601.20.00
|
- Pi-rít sắt đã nung
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2602.00.00
|
Quặng măng-gan và quặng măng-gan đã được
làm giàu, kể cả quặng măng-gan chứa sắt và quặng măng-gan chứa sắt đã được
làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2603.00.00
|
Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2604.00.00
|
Quặng ni-ken và quặng ni-ken đã được làm
giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2605.00.00
|
Quặng cô-ban và quặng cô-ban đã được làm
giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2606.00.00
|
Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2607.00.00
|
Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2608.00.00
|
Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2609.00.00
|
Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm
giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2610.00.00
|
Quặng cờ-rôm (crom) và quặng cờ-rôm (crom)
đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2611.00.00
|
Quặng vôn-phờ-ram và quặng vôn-phờ-ram đã được
làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2612
|
Quặng u-ran hoặc thori và quặng uran hoặc
thori đã được làm giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2612.10.00
|
- Quặng uran và quặng uran đã được làm
giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2612.20.00
|
- Quặng thori và quặng thori đã được làm
giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2613
|
Quặng molipden (molybdenum) và quặng
molipden (molybdenum) đã được làm giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2613.10.00
|
- Đã nung
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2613.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2614.00
|
Quặng titan và quặng titan đã được
làm giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2614.00.10
|
- Quặng ilmenite và quặng ilmenite đã được
làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2614.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2615
|
Quặng niobi, tantali, vanadi hay
zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2615.10.00
|
- Quặng zirconi và quặng zirconi đã được
làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2615.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2616
|
Quặng kim loại quý và quặng kim loại
quý đã được làm giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2616.10.00
|
- Quặng bạc và quặng bạc đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2616.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2617
|
Các quặng khác và các quặng đó đã được
làm giàu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2617.10.00
|
- Quặng ăng-ti-moan (antimony) và quặng
ăng-ti-moan (antimony) đã được làm giàu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2617.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
27
|
CHƯƠNG 27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các
sản phẩm phân tách từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2701
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và
nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột,
nhưng chưa thiêu kết:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2701.11.00
|
- - Antraxit
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2701.12
|
- - Than bi-tum:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2701.12.10
|
- - - Than để luyện cốc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2701.12.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2701.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2701.20.00
|
- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu
rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2702
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than
huyền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2702.10.00
|
- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột,
nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2702.20.00
|
- Than non đã đóng bánh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2703.00.00
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng
bánh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2704.00
|
Than cốc và than bán cốc luyện từ than đá,
than non hay than bùn đã hoặc chưa đóng bánh; muội khí than (các bon bình
sinh khí)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2704.00.10
|
- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2704.00.90
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2705.00.00
|
Khí than đá, khí than ướt, khí lò cao và
các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hydro các bon khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2706.00.00
|
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc
than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng
cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2707
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc
ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có trọng lượng thành phần
thơm lớn hơn thành phần không thơm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2707.10.00
|
- Benzole
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2707.20.00
|
- Toluole
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2707.30.00
|
- Xylole
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2707.40.00
|
- Naphthalene
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2707.50.00
|
- Các hỗn hợp hydro cac-bon thơm khác có
65% thể tích hoặc hơn (kể cả hao hụt), được cất lọc ở nhiệt độ 250 độ C theo
phương pháp ASTM D86
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2707.60.00
|
- Phê-non (phenols)
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2707.91.00
|
- - Dầu creosote
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2707.99.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2708
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng,
chế biến từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2708.10.00
|
- Nhựa chưng (hắc ín)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2708.20.00
|
- Than cốc nhựa chưng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2709
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các
khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2709.00.10
|
- Dầu thô (dầu mỏ)
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2709.00.90
|
- Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2711
|
Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí
hydrocacbon khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2711.21.00
|
- - Khí tự nhiên
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2711.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2712
|
Dầu lửa đông (petroleum fely); sáp
pa-ra-phin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non,
sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ quá trình
tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2712.10.00
|
- Dầu lửa đông (petroleum fely)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2712.20.00
|
- Sáp pa-ra-phin có tỉ trọng dầu dưới 0,75
%
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2712.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2713
|
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các phế thải
khác từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa
bi-tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2713.11.00
|
- - Chưa nung
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2713.12.00
|
- - Đã nung
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2713.20.00
|
- Bi-tum dầu mỏ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2713.90.00
|
- Phế thải từ dầu mỏ và từ các loại dầu chế
từ các khoáng chất có chứa bi-tum
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2714
|
Bi-tum và nhựa đường, ở dạng tự nhiên; đá
phiến sét dầu hoặc đá phiến sét có chứa bi-tum và cát hắc ín; atphantit
(asphaltile) và đá chứa bi tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2714.10.00
|
- Đá phiến sét dầu họăc đá phiến sét bi-tum
và cát hắc ín
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2714.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2715.00.00
|
Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là
nhựa đường tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất, nhựa
hắc ín khoáng chất (ví dụ: ma tít có chứa bi-tum, cut-baks)
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2716.00.00
|
Năng lượng điện
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
28
|
CHƯƠNG 28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu
cơ của kim loại quý, của kim loại đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc
các chất đồng vị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I - Các nguyên tố hoá học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2801
|
Flo, clo, brôm và iốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2801.10.00
|
- Clo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2801.20.00
|
- Iốt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2801.30.00
|
- Flo; brôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2802.00.00
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa;
lưu huỳnh dạng keo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2803.00
|
Các bon (mồ hóng các bon và các dạng
khác của các bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2803.00.10
|
-Mồ hóng các-bon (cácbon black), loại dùng
trong công nghiệp cao su
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2803.00.20
|
-Mồ hóng acetylene
|
10
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2803.00.30
|
-Mồ hóng các-bon khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2803.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2804
|
Hy-đờ-rô (hydro), khí hiếm và các
phi kim loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2804.10.00
|
- Hy-đờ-rô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Khí hiếm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2804.21.00
|
- - Argon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.30.00
|
- Ni-tơ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.40.00
|
- Ô-xy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.50.00
|
- Boron; telurium
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Si-líc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2804.61.00
|
- - Có chứa si-lióc với tỉ trọng không
dưới 99,99%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.70.00
|
- Phốt pho
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.80.00
|
- Arsenic
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2804.90.00
|
- Selenium
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2805
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm
thổ; kim loại đất hiếm, scandi (scandium) và ytri (ytrium), đã hoặc chưa pha
trộn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy ngân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kim loại kiềm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2805.11.00
|
- - Natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2805.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Kim loại kiềm thổ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2805.21.00
|
- - Can-xi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2805.22.00
|
- - Strontium và barium
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2805.30.00
|
- Kim loại đất hiếm, scandium và y trium,
đã hoặc chưa pha trộn hoặc hỗn hợp với nhau
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2805.40.00
|
- Thủy ngân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
I - AXÍT V֝ C门 VÀ CÁC HỢP CHẤT ֝XY V֝ C门 Á KIM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2806
|
A xít clohydric; a xít closunfuaric
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2806.10.00
|
- Hydrogen Chloride (A xít clohydric)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2806.20.00
|
- A xít closunfuaric
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2807.00.00
|
A xít sunfuaric; a xít sunfuaric bốc khói
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2808.00.00
|
A xít nitric; a xít sunfuanitric
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2809
|
Penta ô-xít diphotpho; a xít phốt
pho rióch và a xít polyphotphoric
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2809.10.00
|
- Penta ô xióót diphotpho
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2809.20
|
- A xít phốt pho rióch và a xít poly phôỷt
pho rióch:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2809.20.10
|
- - A xít phôỷt pho rióch
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2809.20.20
|
- - A-xit poly phốt pho rích
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2810.00.00
|
Ô-xít boric; a xít boric
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2811
|
A-xít vô cơ khác và các hợp chất
ô-xi vô cơ khác của phi kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- A xít vô cơ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2811.11.00
|
- - Hydrogen Chloride (Axit flohydric)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2811.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp chất ô xi vô cơ khác của phi kim
loại:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2811.21.00
|
- - Dioxit các-bon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2811.22.00
|
- - Dioxit si-lióch
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2811.23.00
|
- - Dioxit lưu huỳnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2811.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II - Hỗn họp HALOGEN hoặc hỗn hợp
SUNPHUA của á kim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2812
|
Halogenua và ô-xi halogenua của phi
kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2812.10.00
|
- Clorua và ô-xi clorua
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2812.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2813
|
Sunphua của phi kim loại; trisunphua
phốt-pho thương phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2813.10.00
|
- Disunphua các-bon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2813.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
IV - BAZƠ vô cơ và ÔXIT, HYDROXIT Và
PEROXIT kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2814
|
A-mô-ni-ắc, dạng khan hoặc dạng dung
dịch nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2815
|
Hydroxit natri (xút cotich),
hydroxit kali; peroxit natri hoặc peroxit kali
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2815.20.00
|
- Hydroxit kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2815.30.00
|
- Peroxit natri hoặc Peroxit kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2816
|
Hydroxit và peroxit ma giê; ô xít,
hydroxit và peroxit stronti hoặc bari
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2816.10.00
|
- Hydroxit và Peroxit ma-giê
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2816.20.00
|
- Ô xít, Hydroxit và Peroxit Stronti
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2816.30.00
|
- Ô xit, Hydroxit và Peroxit bari
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2817.00.00
|
Ô xít kẽm và peroxit kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2818
|
Corundum nhân tạo đã hoặc chưa được
xác định về mặt hóa học; ô xít nhôm; hydroxit nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2818.10.00
|
- Curumdum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2818.20.00
|
- Ô xít nhôm không phải là corundum nhân
tạo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2818.30.00
|
- Hydroxit nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2819
|
Ô xít và hydroxit crôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2819.10.00
|
- Trioxit crôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2819.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2820
|
Ô xít măng-gan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2820.10.00
|
- Dioxit măng-gan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2820.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2821
|
Ô xít và hydroxit sắt; đất màu có tỉ
trọng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2821.10.00
|
- Ô xít và Hydroxit sắt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2821.20.00
|
- Đất màu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2822.00.00
|
Ô xít và hydroxit cô-ban; ô xít
cô-ban thương phẩm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2823.00.00
|
Ô xít ti-tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2824
|
Ô xít chì; chì đỏ và chì da cam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2824.10.00
|
- Monoxit chì (litharge, masicot)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2824.20.00
|
- Chì đỏ và chì da cam
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2824.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2825
|
Hydrazin và hydroxylamin và các muối
vô cơ của chúng; các loại ba zơ vô cơ; các ô xít, hydroxit và peroxit kim
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2825.10.00
|
- Hydrazin, hydroxylamin và các muối vô cơ
của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.20.00
|
- Ô xít và hydroxit liti
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.30.00
|
- Ô xít và hydroxit vanadi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.40.00
|
- Ô xít và hydroxit niken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.50.00
|
- Ô xít và hydroxit đồng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.60.00
|
- Ô xít germani và dioxit ziriconi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.70.00
|
- Ô xít và hydroxit molipđen
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.80.00
|
- Ô xít angtimoan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2825.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
V - Muối và muối PEROXIT của các A
xít vô cơ và các kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2826
|
Frorua; florosilicat, floroaluminat,
các loại muối flo phức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Florua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2826.11.00
|
- - Của Amoni và natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2826.12.00
|
- - Của nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2826.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2826.20.00
|
- Florosóilicat của natri hoặc kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2826.30.00
|
- Hexafloroaluminat natri (cryolit tổng
hợp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2826.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827
|
Clorua, oxitclorua và
hydroxitclorua; brômua và ô xít brômua; i ốt và ô xít i ốt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2827.10.00
|
- Clorua amôni
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.20.00
|
- Clorua canxi
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Clorua khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2827.31.00
|
- - Clorua magiê
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.32.00
|
- - Clorua nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.33.00
|
- - Clorua sắt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.34.00
|
- - Clorua côban
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.35.00
|
- - Clorua niken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.36.00
|
- - Clorua kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.38.00
|
- - Clorua bari
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ô xít clorua và hydroxit clorua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2827.41.00
|
- - Đồng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Bromua và oxit bromua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2827.51.00
|
-- Brômua natri hoặc kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2827.60.00
|
- I ốt và ô xít i ốt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2828
|
Hypoclorit; hypoclorit can-xi thương
phẩm; clorit; hypobromit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2828.10.00
|
- Hypoclorit can-xi thương phẩm và
hypoclorit can-xi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2828.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2829
|
Clorat và peclorat; bromat và
pebromat; iốtdat và peiốtdát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Clorat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2829.11.00
|
- - Của Natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2829.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2829.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2830
|
Sun phua và polysunphua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2830.10.00
|
- Sunphua natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2830.20.00
|
- Sunphua kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2830.30.00
|
- Sunphua catmi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2830.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2831
|
Dithionit và sunphosilat
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2831.10.00
|
- Natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2831.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2832
|
Sun phiót; thiosunphat
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2832.10.00
|
- Sunphiót natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2832.20.00
|
- Sunphiót khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2832.30.00
|
- Thiosunphat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2833
|
Sunphát; phèn; peroxosunphat
(pesunphat)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sunphát natri:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2833.11.00
|
- - Sunphát dinatri
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2833.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Sunphát khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2833.21.00
|
- - Của magiê
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2833.22.00
|
- - Của nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2833.23.00
|
- - Của crôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2833.24.00
|
- - Của niken
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2833.25.00
|
- - Của đồng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2833.26.00
|
- - Của kẽm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2833.27.00
|
- - Của bari
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2833.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2833.30.00
|
- Phèn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2833.40.00
|
- Peroxosunphat
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2834
|
Ni trít; ni trát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2834.10.00
|
- Ni trít
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ni trát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2834.21.00
|
- - Của ka li
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2834.22.00
|
- - Của bismut
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2834.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2835
|
Phốt phi nát (hypophotphit), phốt
pho nát (phốt phít), phốt phát và poly phốt phát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2835.10.00
|
- Phốt phi nát (hypophotphit), phốt pho nát
(phốt phít)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Phốt phát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2835.22.00
|
- - Của mono hoặc di-natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.23.00
|
- - Của trinatri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.24.00
|
- - Của kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.25.00
|
- - Hydrogenorthophotphophat can-xi
(dicanxi photphat)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.26.00
|
- - Phốt phát can-xi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2835.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Poly phốt phát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2835.31.00
|
- - Triphotphat natri (tripolyphotphat
natri)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2835.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2836
|
Các-bo-nát; peroxocacbonat
(pecacbonat); các-bo- nát amôni thương phẩm có chứa amonicacbamat
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2836.10.00
|
- Các-bo-nát amôni thương phẩm, và
các-bo-nát amôni khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.20.00
|
- Các-bo-nát dinatri (xut canxi)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.30.00
|
- Hy đơ rô gen các-bo-nát natri (bicacbonat
natri)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.40.00
|
- Các bo nát kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.50.00
|
- Các bo nát canxi
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2836.60.00
|
- Các bo nát bari
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.70.00
|
- Các bo nát chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2836.91.00
|
- - Các bo nát liti
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.92.00
|
- - Các bo nát stronti
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2836.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2837
|
Xyanua, ô xít xyanua và xyanua phức
hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xyanua, ô xít xyanua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2837.11.00
|
- - Natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2837.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2837.20.00
|
- Xyanua phức hợp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2838.00.00
|
Funminat, xyanat và thioxyanat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2839
|
Silicat; silicat kim loại kiềm thương
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Natri:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2839.11.00
|
- - Metasilicat natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2839.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2839.20.00
|
- Kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2839.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2840
|
Borat, peroxoborat (peborat)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dinatri tetraborat (borat tinh chế - hàn
the):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2840.11.00
|
- - Dạng khan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2840.19.00
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2840.20.00
|
- Borat khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2840.30.00
|
- Peroxoborat (peborat)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2841
|
Muối của a xít oxometalic hoặc a xít
peroxometalic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2841.10.00
|
- Aluminat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.20.00
|
- Cromat của kẽm hoặc chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.30.00
|
- Dicromat natri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.40.00
|
- Dicromat kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.50.00
|
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Manganit, manganat và permanganat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2841.61.00
|
- - Permanganat kali
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.70.00
|
- Molipdat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.80.00
|
- Vonframat
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2841.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2842
|
Muối khác của a xít vô cơ hay
peroxoaxit, trừ các chất azua
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2842.10.00
|
- Silicat kép hay phức
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2842.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
VI - LOẠI KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2843
|
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu
cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hợp
của kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2843.10.00
|
- Kim loại quý dạng keo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp chất bạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2843.21.00
|
- - Nitrat bạc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2843.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2843.30.00
|
- Hợp chất vàng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2843.90
|
- Hỗn hợp khác; hỗn hợp thủy ngân và kim
loại quý (hỗn hợp):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2843.90.10
|
- - Hỗn hợp thủy ngân và kim loại quý
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2843.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2844
|
Nguyên tố hóa học phóng xạ và các
đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân
tách hoặc kết hợp) và các hợp chất của các chất trên; hỗn hợp và các phế liệu
có chứa các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2844.10.00
|
- Uranium tự nhiên và các hợp chất của nó;
hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có
chứa uranium tự nhiên hay các hợp chất uranium tự nhiên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.20.00
|
- Uranium đã làm giàu thành U 235 và hợp
chất của nó' plutonium và hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kÔ cả
gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp chứa uranium đã được làm giàu
thành U 235, p;utoni hay hợp chất của các sản phẩm này
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.30.00
|
- Uranium đã được làm nghèo tới U 235 và
các hượp chất của no;ó thorinium và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất
tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gôỷm và các chất hỗn hợp có chứa
uranium đã được làm nghèo thành U 235, plutonium hay hợp chất của các sản
phẩm này
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.40.00
|
- Nguyên tố phóng xạ, đồng vị phóng xạ và
các hợp chất thuộc phân nhóm 284410, 284420, hoặc 284430; hợp kim, các chất
tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gôỷm và các chất hỗn hợp có chứa các
nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải phóng xạ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2844.50.00
|
- Khối nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng
hạt nhân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2845
|
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc
nhóm 2844; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2845.10.00
|
- Nước nặng (deuterium oxide)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2845.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2846
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim
loại đất hiếm, của itri (itrium) hoặc của scandi (scandium), hay của hỗn hợp
các kim loại này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2846.10.00
|
- Hợp chất xê-ri
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2846.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2847.00.00
|
Peroxit hydro, đã hoặc chưa làm rắn
lại bằng chất urê
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2848.00.00
|
Phốt phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học, trừ phốt phua sắt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2849
|
Cacbua, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2849.10.00
|
- Của canxium
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2849.20.00
|
- Của silicon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2849.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2850.00.00
|
Hydrua, nitrua, azua, silicsua và borua, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất các bua của nhóm 2849
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2851.00
|
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước
cất, hoặc nước dẫn suất và các loại nước nguyên chất tương tự); không khí
lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim
loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2851.00.10
|
- Nước cất hoặc nước dẫn suất và nước
nguyên chất tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2851.00.20
|
- Không khí lỏng, đã hoặc chưa loại bỏ khí
hiếm; không khí nén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2851.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
29
|
CHƯƠNG 29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa chất hữu cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I - HYDROCACBON và các chất dẫn xuất
của chúng đã HALOGEN hoá, SUNPHO Hóa, NITRO Hóa hoặc NITROSO Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2901
|
Hydrocacbon mạch thẳng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2901.10.00
|
- No
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2901.21.00
|
- - Ethylene
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2901.22.00
|
- - Propylene
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2901.23.00
|
- - Butene (butylene) và các chất đồng phân
của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2901.24.00
|
- - Buta -1, 3- diene và isoprene
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2901.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2902
|
Hydrocacbon mưạch vòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cyclane, cyclene và cyclotecpener:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2902.11.00
|
- - Cyclohexane
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.20.00
|
- Benzene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.30.00
|
- Toluene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cylenes:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2902.41.00
|
- - O-xylene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.42.00
|
- - M-xylene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.43.00
|
- - P-xylene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.44.00
|
- - Chất đồng phân xylen hỗn hợp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.50.00
|
- Styrene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.60.00
|
- Etylbenzene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.70.00
|
- Cumene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2902.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2903
|
Chất dẫn xuất đã halogen hóa của
hydrocacbon
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng,
no, đã clo hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.11.00
|
- - Clorua metyl và clorua etyl
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.12.00
|
- - Clorua metylen (dicloruametan)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.13.00
|
- - Cloruafom (triclorometan)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.14.00
|
- - Tetra clorua cacbon
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.15.00
|
- - Dicloruaetylen (1,2 dicloruaetan)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.16.00
|
- - Dicloruapropylen (1,2-dicloropan) và
diclorobutan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng,
chưa no, đã clo hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.21
|
- - Clorua vinyl:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.21.10
|
- - Vinyl Chloride Monomer (VCM)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2903.21.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.22.00
|
- - Tricloroetylen
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.23.00
|
- - Tetracloroetylen
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.30
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng
đã flo hóa, brom hóa, iôt hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.30.10
|
- - Methyl Bromide
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2903.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Chất dẫn xuất của hydrocacbon mạch thẳng
đã halogen hóa, có chứa hai hoặc nhiều nhóm halogen khác nhau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.41.00
|
- - Tricloruafloruametan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.42.00
|
- - Dicloruadifloruametan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.43.00
|
- - Tricloruatrifloruametan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.44.00
|
- - Dicloruatetrafloruaetan và cloropenta
florua-etan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.45.00
|
- - Các chất dẫn xuất khác đã halogen hóa
chỉ với florine và chlorine
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.46.00
|
- - Bromocloruadifloruametan,
bromotriflorua-metan và dibromotetrafloruaetan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.47.00
|
- - Các chất dẫn xuất đã halogen hóa khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Chất dẫn xuất đã halogen hóa của hydro
cacbon xyclanic, xyclenic hoặc xyclotecpen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.51.00
|
- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 - hexaclorocyclohexan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Chất dẫn xuất đã halogen hóa của
hydrocacbon thơm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2903.61.00
|
- - Clorobenzen, o-diclorobenzen và
p-dicloro- Benzen
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.62.00
|
- - Hexaclorobenzen và DT
(1,1,1)-tricloro- 2,2 bis p-clorophenyl etan)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2903.69.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2904
|
Chất dẫn xuất của hydrocacbon đã
sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa, đã hoặc chưa halogen hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2904.10.00
|
- Chất dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho,
muối và các etyl este của chúng
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2904.20.00
|
- Chất dẫn xuất chỉ chứa nitro hoặc nhóm
nitroso
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2904.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
XI - TIỀN VITAMINE, VITAMINE VÀ HÓOCM֝N (HORMONE) CÁC
LOẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2905
|
Rượu mạch thẳng và các chất dẫn
xuất của chúng đã halogen hóa, đã sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rượu monohydric no:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2905.11.00
|
- - Metanol (rượu metyl)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.12.00
|
- - Propan-1-ol (rượu propyl) và
Propan-2-ol (rượu Isopropyl)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.13.00
|
- - Butan-1-ol (n-rượu butyl)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.14.00
|
- - Butanol khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.15.00
|
- - Pentanol (rượu amyl) và chất đồng phân
của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.16.00
|
- - Octanol (rượu octyl) và chất đồng phân
của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.17.00
|
- - Dodecan -1-ol (rượu lauryl),
hexadecan-1-ol (rượu cetyl) và octadecan (rượu sharyl)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.22.00
|
- - Rượu téc pen mạch thẳng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.31.00
|
- - Etylen glycol (Etandiol)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.32.00
|
- - Propylen glycol (propan-1,2diol)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.41.00
|
- - 2-Etyl-2 (hydroxymetyl) propan-1,3 diol
(trime-tylolpropan)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.42.00
|
- - Pentaerytritol
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.43.00
|
- - Manitol
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.44.00
|
- - D-glucytol
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.45.00
|
- - Glycerol
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2905.50.00
|
- Chất dẫn xuất của rượu mạch thẳng, đã
halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2906
|
Rượu mạch vòng và các chất dẫn xuất
của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cyclanic, Cyclenic hay Cyclotecpenic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2906.11.00
|
- - Mentol
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2906.12.00
|
- - Cyclohecxanol, metylxyclohecxanols và
dimetylxy-clohecxanols
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2906.13.00
|
- - Sterols và inositols
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2906.14.00
|
- - Tecpineols
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2906.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2906.21.00
|
- - Rượu benzyl
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2906.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II - PHENOL; RƯỢU PHENOL VÀ CÁC CHẤT DẪN
XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HÓA, SUNPHO-NAT HÓA, NITRO HÓA HOẶC NITROSO HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2907
|
Phenol; rượu phenol
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Monophenol:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2907.11.00
|
- - Phenol (hydroxybenzen) và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.12.00
|
- - Cresol và muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.13.00
|
- - Octylphenol, nonylphenol và các chất
đồng phân của chúng; muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.14.00
|
- - Xylenol và muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.15.00
|
- - Naphtol và muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.21.00
|
- - Resoxinol và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.22.00
|
- - Hydroquinon (quinon) và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.23.00
|
- - 4,4’-Isopropylidendiphenol (bisphenol
A), diphe-nylolpropan) và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2907.30.00
|
- Rượu phenol
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2908
|
Chất dẫn xuất của phenol hoặc của rượu
phenol đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2908.10.00
|
- Chất dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối
của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2908.20.00
|
- Chất dẫn xuất chỉ được sunphonát hóa,
muối và este của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2908.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
IV - ETE, PEROXIT RƯỢU, PEROXIT ETE,
PEROXIT XETON, EPOXIT CÓ VÒNG BA CẠNH, AXETAL VÀ HEMIAXETA, CÁC CHẤT DẪN XUẤT
CỦA CÁC CHẤT TRழN, ĐÃ HALOGEN HÓA,
SUNPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2909
|
Ete, rượu ete, phenol ete, phenol rượu
ete peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học) và các chất dẫn xuất của các chất trên đã halogen hóa, sunphonat
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ete mạch thẳng và các chất dẫn xuất của
chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2909.11.00
|
- - Ete dietyl
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.20.00
|
- Ete Cyclanic, Cyclenic hoặc Cyclotecpenic
và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc
nitroso hóa
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.30.00
|
- Ete thơm và các chất dẫn xuất của chúng
đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.41.00
|
- 2,2’-Oxidiethanol (diethylen glycol,
digol)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.42.00
|
- - Ete monometyl của etylen glycol hoặc
của dietylen glycol
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.43.00
|
- - Ete monobutyl của etylen glycol hoặc
của dietylen glycol
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.44.00
|
- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol
hoặc của dietylen glycol
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.50.00
|
- Phenol ete, phenol rượu ete và các chất
dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2909.60.00
|
- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit
xeton, và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2910
|
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy,
ete epoxy có vòng ba cạnh và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa,
sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2910.10.00
|
- Oxirane (oxi etylen)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2910.20.00
|
- Metyloxiran (oxit propylen)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2910.30.00
|
- 1, cloro- 2,3 epoxy propan
(epiclorohydrin)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2910.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2911.00.00
|
Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức
ô xi khác và các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
V - HợP CHấT CHứa ANDEHYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2912
|
Andehyt, có hoặc không có chức ô xi
khác; polyme mạch vòng của andehyt; parafomaldehyt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Andehyt mạch thẳng, không có chức ô xi
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2912.11.00
|
- - Metanal (phomandehyt)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.12.00
|
- - Etanal (acetandehyt)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.13.00
|
- - Butanal (butyraldehyt, chất đồng phân
thông thờng)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.21.00
|
- - Benzaldehyde
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.30.00
|
- Rượu aldehyt
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.41.00
|
- - Vanilin (4- hydroxy- 3-
metoxybenzaldehyde)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.42.00
|
- - Etyl vanilin
(3-etoxy-4-hydroxybenzaldehyde)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.50.00
|
- Polyme mạch thẳng của andehyt
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2912.60.00
|
- Parafomaldehyt
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2913.00.00
|
Chất dẫn xuất của các sản phẩm thuộc
nhóm 2912 đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
VI - HỢP CHẤT CHỨC XETON VÀ HỢP CHẤT CHỨC
QUINON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2914
|
Xeton và quinon, có hoặc không có
chức ô xi khác; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa,
nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xeton mạch thẳng, không có chức ô xi
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2914.11.00
|
- - Axeton
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.12.00
|
- - Butanone (metyl etyl xeton)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.13.00
|
- - 4- Metylpentan-2-one (metyl isobutyl
xeton)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.21.00
|
- - Long não
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.22.00
|
- - Cỵclohexanon và metyl Cỵclohexanon
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.23.00
|
- - Ionon và metylionon
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.31.00
|
- - Phenylaxeton (1phenylpropan 2- one)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.40.00
|
- Rượu xeton và andehyt xeton
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.50.00
|
- Phenolxeton và xeton có chức ô xi khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.61.00
|
- - Antraquinon
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2914.70.00
|
- Chất dẫn xuất đãõ halogen hóa, sunphonat
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
VI - A XÍT CACBOXYLIC VÀ ANHYDRIT,
HALOGENUA, PEROXÍT VÀ PEROXYAXIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC CHẤT D֝ÚN XUẤT CỦA CHÚNG
ĐÃ HALOGEN HÓA, SUNPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC NITROSO HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2915
|
A xít monocacboxylic no mạch thẳng
và các chất anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của các loại a xít trên;
các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- A xít fomic, muối và este của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2915.11.00
|
- - A xít fomic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.12.00
|
- - Muối của a xít fomic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.13.00
|
- - Este của a xít fomic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.21.00
|
- - A xít axetic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.22.00
|
- - Axetat natri
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.23.00
|
- - Axetat coban
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.24.00
|
- - Anhydrit axetic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.31.00
|
- - Etyl axitat
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.32.00
|
- - Vinyl axetat
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.33.00
|
- - N-butyl axetat
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.34.00
|
- - Isobutyl axetat
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.35.00
|
- - 2 - Etoxyetyl axetat
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.40.00
|
- A xít mono-, di- hoặc tricloroaxetic,
muối và este của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.50.00
|
- A xít propionic, muối và este của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.60.00
|
- A xít butyric, a xít valeric, muối và
este của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.70.10
|
- - A xióót palmitic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.70.20
|
- - A xít stearic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2915.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2916
|
A xít monocacboxylic mạch thẳng,
chưa no, a xít monocacboxylic mạch vòng, các chất anhydrit, halogenua,
peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa,
sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- A xít monocacboxylic mạch thẳng, chưa
no, các chất anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất
dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2916.11.00
|
- - A xít acrylic và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.12.00
|
- - Este của a xít acrylic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.13.00
|
- - A xít metacrylic và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.14.00
|
- - Este của a xít metacrylic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.15.00
|
- - A xít oleic, a xít lioleic hoặc a xít
liolenic, muối và este của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.20.00
|
- A xít monocacboxylic cyclanic, cyclenic
hoặc cyclotecpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit và các chất
dẫn xuất của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- A xít monocacboxylic thơm, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit và các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2916.31.00
|
- - A xít benzoic, muối và este của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.32.00
|
- - Peroxit bezoyl và Clorua benzoyl
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.34.00
|
- - A xít phenylaxetic và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.35.00
|
- - Este của a xít phenylaxetic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2916.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2917
|
A xít polycacboxylic, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã
halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- A xít polycacboxylic mạch thẳng, các
anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các chất dẫn xuất của
chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2917.11.00
|
- - A xít oxalic, muối và este của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.12.10
|
- - - Dioctyl adipate (DOA)
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2917.12.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.13.00
|
- - A xít azelaic, muối và este của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.14.00
|
- - Anhydrit maleic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.20.00
|
- A xít polycacboxylic cyclanic, cyclenic
hoặc cyclotecpenie, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit và các
chất dẫn xuất của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.31.00
|
- - Dibutyl orthophthalates
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
2917.32.00
|
- - Dioctyl orthophthalates
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
2917.33.00
|
- - Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
2917.34.00
|
- - Este khác của các axit orthophthalates
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
2917.35.00
|
- - Anhydrit phthalic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.36.00
|
- - A xít terephthalic và muối nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.37.00
|
- - Dimetyl terephthalate
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2917.39.10
|
- - - Trioctyltrimelitate (T.O.T.M)
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2917.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918
|
A xít cacboxylic có thêm chức ô xi
và các chất anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng, các chất
dẫn xuất của chúng đã halogena hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- A xít cacboxylic có chức rượu nhưng
không có chức ô xi khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của
chúng; các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2918.11.00
|
- - A xít lactic, muối và este của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.12.00
|
- - A xít tactaric
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.13.00
|
- - Muối và este của a xít tactaric
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.14.00
|
- - A xít citric
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2918.15.00
|
- - Muối và este của a xít citric
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2918.16.00
|
- - A xít gluconic, muối và este của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.17.00
|
- - A xít phenylglycolic (axitmandelic),
muối và este của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.21.00
|
- - A xít Salicylic và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.22.00
|
- - A xít Oacetylsalicylic, muối và este
của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.23.00
|
- - Este khác của axit salixylic và muối
của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.30.00
|
- A xít cacboxylic có chức andehyt hoặc
chức xeton nhưng không có chức ô xi khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit; các chất dẫn xuất của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2918.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
VII - ESTE CỦA CÁC A XÍT V֝ C门 VÀ MUỐI CỦA CHÚNG,
CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HALOGEN HÓA, SUNPHONAT HÓA, NITRO HÓA, HOẶC
NITROSO HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2919.00.00
|
Este photphoric và muối của chúng,
kể cả lactophotphat, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2920
|
Este của a xít vô cơ khác (trừ este
của hydro halogenua) và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã
halogen hóa, sunphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2920.10.00
|
- Este thiophotphoric (photphorothioates)
và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã halogen hóa, sunphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2920.90.10
|
- - Dymethyl sulphate (DMS)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2920.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
IX - HỢP CHẤT CHỨC NIT门
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2921
|
Hợp chất chức amin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Monoamin mạch thẳng và các chất dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2921.11.00
|
- - Metylamin, di- hoặc trimetylamine và
muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.12.00
|
- - Dietylamin và muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.21.00
|
- - Ethylerediamine và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.22.00
|
- - Hexamethylenediamine và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.30.00
|
- Mono hoặc polyamin cyclanic, cyclenic
hoặc cyclotecpenic các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.41.00
|
- - Alinine và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.42.00
|
- Các chất dẫn xuất aniline và muối của
chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.43.00
|
- - Toluidines và các chất dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.44.00
|
- - Diphenylamine và các chất dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.45.00
|
- - 1- Naphtylamine (alpha-naphtylamin);
2-Naphtylamin (beta-naphtylamin) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của
chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.51.00
|
- - O-m-p- phenylendiamine, diaminotoluenes
và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2921.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2922
|
Hợp chất amino chức ô xi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức ô xi
trở lên, ete, este của chúng; muối của các chất trên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2922.11.00
|
- - Monoetanolamine và muối của chúng
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2922.12.00
|
- - Dietanolamine và muối của chúng
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2922.13.00
|
- - Trietanolamine và muối của chúng
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2922.14.00
|
- -Dextropropoxyphene và muối của chúng
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2922.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
-Naphtols amino à amino-penol khác tr
loại chứa 2 chức ô-xi trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2922.21.00
|
- - A xít amino hydrocynaphthalensunphonic
và muối của chúng
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2922.22.00
|
- - Anisidines, dianisidines, phenetidines
và muối của chúng
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2922.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Amino andehydes, amino-xeton và
amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức ô xi trở lên; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2922.41.00
|
- - Lysin và este của nó; muối của chúng
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2922.42
|
- -A-xít glutamic và muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2922.42.10
|
- - -A-xít glutamic
|
15
|
T
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
2922.42.20
|
- - -Muối natri của a-xít glutamic
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2922.42.90
|
- - -Muối khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2922.43.00
|
- - A xít antranilic và muối của nó
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2922.44.00
|
- -Tilidine và muối của chúng
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2922.49
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2922.49.10
|
- - -A-xít mefenamic và muối của chúng
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2922.49.90
|
- - -Loại khác
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2922.5
|
- Phenol rượu amino, phenol a xít-amino và
các hợp chất amino khác có chức ô xi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2922.50.10
|
- -A-xít p-Aminosalicylic và muối của
chúng, este và các dẫn xuất khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2922.50.90
|
- -Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2923
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; các
loại lecithin và chất photphoaminolipid khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2923.10.00
|
- Colin và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2923.20.10
|
- - Lecithin
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2923.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2923.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2924
|
Hợp chất chức caboxyamit; hợp chất
chức amin của a xít các-bô-ních
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2924.10.00
|
- Amit mạch thẳng (kể cả cacbamat mạch
thẳng) và các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2924.21.00
|
- - Ureinesó và các chất dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2924.22.00
|
- - 2 a xít acetamidobenzoic
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2924.29.10
|
- - - Chất làm ngọt cho công nghiệp
thực phẩm (ví dơ: Aspartame)
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2924.29.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2925
|
Hợp chất chức cacboxyimit (kể cả
sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Imit và các chất dẫn xuất của chúng;
muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2925.11.00
|
- -Sacarin và muối của chúng
|
10
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2925.12.00
|
- -Glutethimide
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2925.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2925.20.
|
- Imin và các chất dẫn xuất của chúng;
muối của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2925.20.10
|
- -Metformin, phenformin và cimetidine; muối
và dẫn xuất của chúng
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2925.20.20
|
- -Imit ethylen, imit propylen
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2925.20.90
|
- -Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2926
|
Hợp chất chức nitril
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2926.10.00
|
- Acrylonitril
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2926.20.00
|
- 1-cyanoguanidine (dicyandiamite)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2926.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2927.00.00
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2928.00.00
|
Chất dẫn xuất hữu cơ của hydrazin
hoặc của hydroxylamin
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2929
|
Hợp chức có chức ni-tơ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2929.10.00
|
-Isoxyanates
|
10
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2929.90.
|
-Loại khác:
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- -Đêng hoá học:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2929.90.11
|
- - -Đêng hoá học natri
|
10
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2929.90.19
|
- - -Loại khác
|
10
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2929.90.90
|
- - -Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
X - HỢP CHẤT HỮU C门, V֝ C门, HỢP CHẤT DIÄ
VÒNG, A XÍT NUCLEIC VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SUNPHONAMIT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2930
|
Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2930.10.00
|
- Dithiocacbonates (xanthates)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2930.20.00
|
- Thiocacbamat và dithiocacbamat
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2930.30.00
|
- Thiuram mono- , di- hoặc tetrasunphua
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2930.40.00
|
- Methionine
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2930.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2931.00.00
|
Hợp chất vô cơ, hữu cơ khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2932
|
Hợp chất di vòng chứa ô xi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa vòng phuran chưa ngưng
tụ (đã hoặc chưa hydro hóa trong cấu trúc):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2932.11.00
|
- - Tetrahydrofuran
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.12.00
|
- - 2-furaldehyde (fufuraldehyde)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.13.00
|
- - Rượu fufuryl và rượu tetrahydrofufuryl
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Lactones:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2932.21.00
|
- - Cumarin, methylcoumarins và
ethylcoumarins
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.29.00
|
- - Lactones khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.91.00
|
- - Isosafrols
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.92.00
|
- - 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.93.00
|
- - Piperonal
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.94.00
|
- - Saphrol
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2932.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2933
|
Hợp chất đi vòng chứa ni tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa vòng pyrazole chưa ngưng
tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2933.11.00
|
- - Phenazone (antipyrin) và các chất dẫn
xuất của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp chất có chứa vòng imidazol chưa ngưng
tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2933.21.00
|
- - Hydantoin và các chất dẫn xuất của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.31.00
|
- - Piridine và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.32.00
|
- - Piperidine và muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.40.00
|
- Hợp chất chứa hệ thống vòng quinoline
hoặc isoquinoline (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp chất có chứa vòng pyrymidine (đã hoặc
chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2933.51.00
|
- - Malonylurea (axit bacbituric) và các
chất dẫn xuất của nó; muối của nó
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hợp chất chứa vòng triazin chưa ngưng tụ
(đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2933.61.00
|
- - Melamin
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Lactam:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2933.71.00
|
- - 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.79.00
|
- - Lactam khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2933.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2934
|
Các a xít nu-cơ-lê-ích (nucleic) và
muối của của chúng; hợp chất di vòng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2934.10.00
|
- Hợp chất có chứa vòng thiazone chưa ngưng
tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2934.20.00
|
- Hợp chấtó có chứa hệ thống vòng
benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2934.30.00
|
- Hợp chất có chứa hệ thống vòng
phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2934.90.10
|
- - A xít nucleic
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2934.90.20
|
- - Muối của a xít nucleic
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
2934.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2935.00.00
|
Sunphonamit
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
XI - TIỀN VITAMINE, VITAMINE VÀ HÓOCM֝N (HORMONE) CÁC
LOẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2936
|
Tiền vitamine và vitamine các loại,
tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự
nhiên), các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamine, hỗn hợp
của các chất trên, có hoặc không đặt trong một loại dung môi nào đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2936.10.00
|
- Tiền vitamine, chưa pha trộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Vitamine và các dẫn xuất của chúng, chưa
pha trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2936.21.00
|
- - Vitamine A và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.22.00
|
- - Vitamine B1 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.23.00
|
- - Vitamine B2 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.24.00
|
- - A xít D- hoặc DL-pantothenic (vitamine
B3 hoặc vitamine B5) và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.25.00
|
- - Vitamine B6 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.26.00
|
- - Vitamine B12 và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.27.00
|
- - Vitamine C và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.28.00
|
- - Vitamine E và các dẫn xuất của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.29.00
|
- - Vitamine khác và các dẫn xuất của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2936.90.00
|
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2937
|
Hoóc môn (hormone) các loại, tự
nhiên hoặc điều chế bằng phương pháp tổng hợp; các chất dẫn xuất của chúng
sử dụng chủ yếu như hoóc môn (hormone); các chất steroid khác sử dụng chủ
yếu như hoóc môn (hormone)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2937.10.00
|
- Hoóc môn (hormone) tuyến yên hoặc các
hoóc môn (hormone) tương tự và các chất dẫn xuất của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận và
các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2937.21.00
|
- - Cortisone, hydrocortisone, prednisone
(hydrocotisone) và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.22.00
|
- - Các chất dẫn xuất đã halogen hóa của
các hoóc môn (hormone) tuyến thượng thận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hoóc môn (hormone) khác và các dẫn xuất
của chúng; các chất steroid khác sử dụng chủ yếu nh hoóc môn (hormone):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2937.91.00
|
- - Insulin và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.92.00
|
- - Estrogens và progestogens
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2937.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
XI - GLYCOSID VÀ ALCALOID THỰC VẬT, TỰ NHIழN HOẶC ĐIỀU CHẾ BẰNG
PHƯ门NG PHÁP TỔNG HỢP,
CÁC MUỐI, ETE, ESTE VÀ CÁC DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2938
|
Glycosid tự nhiên hoặc điều chế bằng
phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2938.10.00
|
- Rutosit (rutin) và các dẫn xuất của nó
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2938.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
2939
|
Alcaloid thực vật, tự nhiên hoặc tái
tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2939.10.00
|
- Alcaloid từ cây thuốc phiện và các chất
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Alcaloid từ cây canhkina (cinchona) và
các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2939.21.00
|
- - Quinine và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.30.00
|
- Cafeine và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các ephedrine và muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2939.41.00
|
- - Ephedrine và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.42.00
|
- - Pseudoephedrine (IN) và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.50.00
|
- Theophyline và aminophyline và các chất
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Alcaloid từ lúa mạch đen và các chất dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2939.61.00
|
- - Ergometrine và các muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.62.00
|
- - Ergotamine và các muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.63.00
|
- - A xít lysergic và các muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.70.00
|
- Nicotin và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2939.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
XII - HợP CHấT HữU CƠ KHáC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2940.00.00
|
đường tinh khiết về mặt hóa học, trừ
sacharin, sucrose, lactose, maltose, glucose và fructose, ete đường, este đường,
và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2937, 2938, hoặc 2939
|
3
|
T
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
2941
|
Kháng sinh các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2941.10
|
- Penicilins và các chất dẫn xuất của
chúng có cấu trúc a xít penicilanic; muối của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2941.10.10
|
- - Amoxicilin
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
2941.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2941.20.00
|
- Streptomycins và các chất dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2941.30.00
|
- Tetracyclines và các chất dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2941.40.00
|
- Chloramphenicol và các chất dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2941.50.00
|
- Erythromycin và các chất dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2941.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
2942.00.00
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
30
|
CHƯƠNG 30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dược phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3001
|
Các tuyến, các bộ phận của người
hoặc động vật sử dụng trong chữa bệnh bằng phủ tạng, dạng khô, đã hoặc chưa
làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc
từ các chất tiết ra của chúng để dùng trong phép chữa bệnh phủ tạng; heparin
và muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho
phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3001.10.00
|
- Các tuyến và các bộ phận khác, khô, đã
hoặc chưa làm thành dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3001.20.00
|
- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ
phận khác hoặc từ các chất tiết ra của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3001.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3002
|
Máu người; máu động vật đã điều chế
dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các
thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh
học hoặc không; vắc xin (vacine), toóc xin (toxins), các chất cấy vi sinh (từ
các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3002.10
|
- Kháng huyết thanh và các thành phần khác
của máu và các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3002.10.10
|
- - Kháng huyết thanh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.10.20
|
- - Hồng cầu, tiểu cầu máu và tiểu cầu
kháng huyết thanh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.20.00
|
- Văỷc xin (vacine) sử dụng cho người
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.30.00
|
- Văỷc xin (vacine) sử dụng cho thú y
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3002.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3003
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trộn với nhau
dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo định lượng hoặc
đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3003.10
|
- Chứa penicilin hoặc chất dẫn xuất của
chúng, có cấu trúc axít penicilanic hoặc streptomycine hoặc các chất dẫn xuất
của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3003.10.10
|
- - Chứa Amoxicilin hoặc muối của nó
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3003.10.20
|
- - Chứa Ampicilin hoặc muối của nó
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3003.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3003.20.00
|
- Chứa các chất kháng sinh khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản
phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3003.31.00
|
- - Chứa insulin
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3003.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3003.40.00
|
- Chứa alcaloid hoặc các chất dẫn xuất của
chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 2937
hoặc các chất kháng sinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3003.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) kể cả loại đã pha trộn hoặc chưa pha trộn với
nhau, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng
(kể cả các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền qua da) hoặc ở dưới dạng nhất
định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.10
|
- Chứa penicilin, hoặc các dẫn xuất của
chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc streptomycin hoặc các dẫn xuất của
chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chứa penicilins hoặc dẫn xuất của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.10.11
|
- - - Chứa Penicilin G hoặc muối của nó (tr
penicilin G Benzathin)
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.10.12
|
- - - Chứa phenoxymethy penicilin hoặc muối
của nó
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.10.13
|
- - - Chứa ampicilin hoặc muối của nó, dạng
uống
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.10.14
|
- - -Chứa amoxycilin hoặc muối của nó, dạng
uống
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Chứa streptomyxin hoặc các dẫn xuất của
nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.10.21
|
- - - Dạng mỡ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.10.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.20
|
- Chứa các chất kháng sinh khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chứa tetracycline hoặc các dẫn xuất
của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.20.11
|
- - - Dạng uống
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.12
|
- - - Dạng mỡ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Chứa chloramphenicol hoặc các dẫn xuất
của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.20.21
|
- - - Dạng uống
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.22
|
- - - Dạng mỡ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Chứa Erythromycin hoặc các dẫn xuất
của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.20.31
|
- - - Dạng uống
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.32
|
- - - Dạng mỡ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.39
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Chứa gentamicins, linconmycins hoặc các
chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.20.41
|
- - - Chứa gentamicins hoặc các chất dẫn
xuất của chúng, dạng tiêm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.42
|
- - - Chứa linconmycins và các chất dẫn
xuất của chúng, dạng uống
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.43
|
- - - Dạng mỡ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Chứa sulfamethoxazol và các dẫn xuất
của chúngó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.20.51
|
- - - Dạng uống
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.52
|
- - - Dạng mỡ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.59
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.20.60
|
- - Chứa isoniazide, pyrazinamide, hoặc các
chất dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Chứa hoóc môn (hormones) hoặc các sản
phẩm khác thuộc nhóm 2937 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.31.10
|
- - Chứa Insulin
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.32
|
- -Chứa hoóc-môn tuyến thượng thận, các
dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.32.10
|
- - - Chứa hydrocortisone sodium sucinate
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.32.20
|
- - Chứa dexamethasone hoặc các chất dẫn
xuất của nó
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.32.30
|
- - Chứa fluocinolon acetonid
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.32.90
|
- - -Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- -Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.39.10
|
- - Chứa adrenaline
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.39.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.40
|
'- Chứa Alcaloids hoặc các dẫn xuất của
chúng nhưng không chứa hoóc môn (hormone) các sản phẩm khác thuộc nhóm 2937
hoặc chất kháng sinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.40.10
|
- - Chứa morphine hoặc các chất dẫn xuất
của chúng, dạng tiêm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.40.20
|
- - Chứa quinine hydrochloride hoặc
dihydrochloride, dạng tiêm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.40.30
|
- - Chứa quinine sulphate, dạng uống
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.40.40
|
- - Chứa papverine hoặc berberine
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.40.50
|
- - Chứa theophyline
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.40.60
|
- - Chứa atropin sulphate
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.50
|
- Dược phẩm khác có chứa vitamine hoặc
các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936 :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.50.10
|
- - Xirô và dung dịch vitamin dạng giọt
dùng cho trẻ em
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.50.20
|
- - Chứa vitamine A, tr hàng hoá thuộc mã
số 30045010 và 30045079
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.50.30
|
- - Chứa vitamine B1; hoặc B2; hoặc B6;
hoặc B12 tr hàng hoá thuộc mã số 30045010, 30045071 và 30045079
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.50.40
|
- - - Chứa vitamine C, tr hàng hoá thuộc
mã số 30045010 và 30045079
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.50.50
|
- - - Chứa vitamine P, tr hàng hoá thuộc
mã số 30045010 và 30045079
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.50.60
|
- - - Chứa vitamine khác, tr hàng hoá
thuộc mã số 30045010 và 30045079
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- -Chứa các loại vitamin tổng hợp khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.50.71
|
- - - Chứa vitamine tổng hợp nhóm B
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.50.79
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.10
|
- - Thuốc đặc biệt dùng cho bệnh ung th,
AIDS
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Dịch truyền; các dung dịch dinh dưỡng
hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.21
|
- - -Dịch truyền Natrichloride 0,9%
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.22
|
- - -Dịch truyền glucose 5%
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.23
|
- - -Dịch truyền glucose 30%
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.29
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.30
|
- -Thuốc sát trùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thuốc gây mê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.41
|
- - - Chứa procaine hydrochloride
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.49
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thuốc giảm đau, thuốc hạ sốt và các
loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc không chứa các chất
kháng histamine:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.51
|
- - - Chứa a-xít acetylsalicylic,
paracetamol hoặc dipyrone
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.52
|
- - - Chứa chlorpheniramine maleate
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.53
|
- - -Chứa diclofenac
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.54
|
- - - Dầu, cao xoa giảm đau, dạng đặc hoặc
lỏng; viên thuốc ngậm ho hoặc viên ngậm chứa dược phẩm có mùi thơm điều trị
viêm họng
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.59
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thuốc chống sốt rét:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.61
|
- - - Chứa artemisine, artesunate hoặc
chloroquine
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.62
|
- - -Chứa primaquine
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.69
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Thuốc trừ giun:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.71
|
- - - Chứa piperasinin hoặc mebendazole
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.72
|
- - -Chứa dichlorophen
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
|
3004.90.79
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3004.90.91
|
- - - Chứa sulpiride, cimetidine,
ranitidine, aluminium hydroxide hoặc magnesium hydroxide hoặc oresol
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.92
|
- - - Chứa piroxicam, ibuprofen
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.93
|
- - - Chứa phenobarbital, diazepam,
chlopromazine
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.94
|
- - - Chứa salbutamol
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.95
|
- - -Nước vô trùng để xông, dạng dược
phẩm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.96
|
- - - Chứa o-methoxyphenyl glyceryl ether
(guaifenesin)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3004.90.97
|
- - - Thuốc nhỏ mũi chứa naphazoline hoặc
xylometazoline hoặc oxymetazoline
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3004.90.98
|
- - -Sorbitol
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
3004.90.99
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3005
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương
tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng
bằng dược phẩm, đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc
thú y
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3005.10
|
- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp
keo dính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3005.10.10
|
- - Cao dán
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3005.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3005.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3005.90.10
|
- - Băng, gạc
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3005.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3006
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong
chú giải 4 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3006.10.00
|
- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô
trùng tương tự, băng dính vải vô trùng dùng trong phẫu thuật, băng vết thương;
bông, băng, gạc, nút gạc vô trùng; chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật
hoặc nha khoa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.20.00
|
- Chất thử nhóm máu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.30
|
- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp
bằng tia X-quang; các chất thử chẩn đoán bệnh đã được điều chế dùng cho bệnh
nhân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3006.30.10
|
- - Barium sulfat (uống)
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3006.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.40.00
|
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng
khác; xi măng gắn xương
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.50.00
|
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3006.60.00
|
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thụ
thai dựa trên hoóc môn (hormon) hoặc chất diệt tinh trùng (spermicide)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
31
|
CHƯƠNG 31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân bón
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3101.00
|
Phân xanh hoặc phân chuồng, đã hoặc
chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; các loại phân bón sản xuất từ
các sản phẩm động vật hoặc thực vật bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3101.00.10
|
- Đã xử lý hóa học
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3101.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
32
|
CHƯƠNG 32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc
thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu
khác; sơn và véc ni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3201
|
Chất chiết xuất thuộc da gốc thực
vật, ta nanh và các muối của chúng, ête, este và các chất dẫn xuất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3201.10.00
|
- Chất chiết xuất từ cây mẻ rìu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3201.20.00
|
- Chất chiết xuất từ cây keo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3201.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3202
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất
thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự
nhiên; các chế phẩm enzim dùng trước khi thuộc da
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3202.10.00
|
- Chất hữu cơ tổng hợp dùng để thuộc da
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3202.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3203.00
|
Các chất màu gốc động vật hoặc thực
vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học; các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu gốc động vật
hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3203.00.10
|
- Chất màu gốc động vật hoặc thực vật được
chỉ định dùng cho thực phẩm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3203.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3204
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp nh
đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được
dùng nh chất tăng trắng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng hợp và các chế phẩm
từ chúng nh đã ghi trong chú giải 3 của chương này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3204.11.00
|
- - Các thuốc nhuộm có chứa chất phân tán
và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.12.00
|
- - Các thuốc nhuộm chứa a xít, có hoặc
không ngâm kim loại và các chế phẩm từ chúng; thuốc nhuộm cầm mầu và các chế
phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.13.00
|
- - Các thuốc nhuộm chứa ba-zơ và các chế
phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.14.00
|
- - Các thuốc nhuộm trực tiếp và các chế
phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.15.00
|
- - Các thuốc nhuộm hoàn nguyên (kể cả các
thuốc màu loại có thể dùng ở trạng thái như thế) và các chế phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.16.00
|
- - Các thuốc nhuộm hoạt tính và các chế
phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.17.00
|
- - Các thuốc màu (pigment) và các chế
phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.19.00
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp từ hai loại
chất màu trở lên của các phân nhóm 320411 đến 320419
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.20.00
|
- Các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng
nh chất tác nhân đánh bóng huỳnh quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3204.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3205.00.00
|
Các chất màu đỏ tía (colour lakes);
các chế phẩm nh đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chủ yếu làm từ các
chất màu đó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3206
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã
ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc
3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuốc màu (pigment) và các chế phẩm từ
đi-ô-xít ti tan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3206.11.00
|
- - Chứa 80%ọ trọng lượng trở lên là
đi-ô-xít ti tan tính theo trọng lượng khô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.20.00
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất
crôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.30.00
|
- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất ca
đi mi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Chất màu khác và các chế phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3206.41.00
|
- - Untramarin (chất màu xanh nước biển) và
các chế phẩm từ chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.42.00
|
- - Litopon (chất sắc trắng để chế sơn),
các chất màu khác và các chế phẩm từ sun-phua kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.43.00
|
- - Thuốc màu và các chế phẩm từ
hexacyanoferates (ferocyanides và fericyanides)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3206.50.00
|
- Các sản phẩm vô cơ được dùng nh chất
phát quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3207
|
Thuốc màu đã pha chế, các chất chắn
ánh sáng đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ,
men sành, các loại nước láng bóng và các chế phẩm tương tự dùng trong công
nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh men và
thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc mảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3207.10.00
|
- Các thuốc màu đã pha chế, chất chắn ánh
sáng đã pha chế, các loại màu và các chế phẩm tương tự đã pha chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3207.20.00
|
- Men kính, men sứ, men sành và các chế
phẩm tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3207.30.00
|
- Nước láng bóng và các chế phẩm tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3207.40.00
|
- Phối liệu ở dạng bột, hạt hoặc mảnh để
nấu thủy tinh men và các loại thủy tinh khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3208
|
Sơn, véc ni (kể cả sơn men và sơn
bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về
mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các
dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.10
|
- Từ polyetste không vân:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.10.10
|
- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế
đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.10.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3208.10.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3208.10.30
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng
để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3208.10.40
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban
đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3208.10.50
|
- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất
chống côn trùng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3208.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3208.20
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.20.10
|
- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế
đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.20.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3208.20.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3208.20.30
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng
để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3208.20.40
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban
đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3208.20.50
|
- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất
chống côn trùng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3208.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3208.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.90.10
|
- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế
đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3208.90.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3208.90.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3208.90.30
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng
để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3208.90.40
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban
đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3208.90.50
|
- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất
chống côn trùng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3208.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3209
|
Sơn, véc ni (kể cả các loại sơn men
và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến
đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường có chứa nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209.10
|
- Từ polyme acrylic hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209.10.10
|
- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế
đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209.10.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3209.10.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3209.10.30
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng
để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3209.10.40
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban
đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3209.10.50
|
- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất
chống côn trùng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3209.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3209.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209.90.10
|
- - Véc ni kể cả sơn bóng, loại đã pha chế
đặc biệt dùng trong nha khoa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- - Véc ni khác, kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3209.90.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3209.90.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3209.90.30
|
- - Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng
để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3209.90.40
|
- - Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban
đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3209.90.50
|
- - Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất
chống côn trùng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3209.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3210.00
|
Sơn, véc ni khác (kể cả các loại sơn
men, sơn bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn
thiện da
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3210.00.10
|
- Các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng
để hoàn thiện da
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Véc ni kể cả sơn bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3210.00.21
|
- - - Loại chịu nhiệt trên 100 độ C
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3210.00.30
|
- Sơn chống hà và sơn chống ăn mòn dùng để
sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3210.00.40
|
- Sơn lót và sơn dùng để làm nước sơn ban
đầu
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3210.00.50
|
- Sơn khác, kể cả sơn men có chứa chất
chống côn trùng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3210.00.60
|
- Sơn khác, kể cả sơn men
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3210.00.70
|
- Màu keo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3210.90.29
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3211.00.00
|
Chất làm khô đã điều chế (chất trộn
với sơn, véc ni để làm nhanh khô)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3212
|
Chất thuốc màu (pigments) (kể cả bột
và mảnh kim loại) phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng
bột nhão, dùng trong công nghiệp sản xuất sơn (kể cả sơn men); lá phôi dập;
thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nào đó hoặc đã đóng gói để
bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3212.10.00
|
- Lá phôi dập
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3212.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3213
|
Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội
họa, trang trí, chất pha màu, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng
viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng đóng gói tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3213.10.00
|
- Bộ màu vẽ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3213.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3214
|
Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các
chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn, gắn và các loại ma tít khác; các
chất bồi dùng trong hội họa; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng
để phủ bề mặt chính nhà, tường nhà, sàn nhà, trần nhà hoặc tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3214.10.00
|
- Ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối,
các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn gắn và các loại ma tít khác; chất
bồi dùng trong hội họa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3214.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3215
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các
loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mực in:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3215.11.00
|
- - Mực đen
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3215.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3215.90.10
|
-- Mực vẽ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3215.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
33
|
CHƯƠNG 33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước
hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3301
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất téc
pen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa ô lê ô
đã chiết xuất; các chất cô từ tinh dầu có trong mỡ, trong các loại dầu đông
đặc, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp ớp
hoặc ngâm; sản phẩm phụ téc pen từ quá trình khử téc pen của các loại tinh
dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tinh dầu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tinh dầu các loại quả họ chanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3301.11.00
|
- - Của cam béc ga mốt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.12.00
|
- - Của cam
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.13.00
|
- - Của chanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.14.00
|
- - Của chanh lá cam
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Tinh dầu khác, trừ tinh dầu các loại quả
họ chanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3301.21.00
|
- - Tinh dầu phong lữ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.22.00
|
- - Tinh dầu hoa nhài
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.23.00
|
- - Tinh dầu hoa oải hương
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.24.00
|
- - Tinh dầu bạc hà (menthon)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.25.00
|
- - Tinh dầu bạc hà khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.26.00
|
- - Tinh dầu vetivơ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3301.29.10
|
- - - Tinh dầu hồi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.29.20
|
- - - Tinh dầu quế
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.29.30
|
- - - Tinh dầu xả
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.29.90
|
- - - Tinh dầu loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.30.00
|
- - Chất tựa nhựa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3301.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3302
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp
(kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên
dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần
chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3302.10
|
- Loại dùng trong sản xuất thực phẩm hoặc
sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3302.10.10
|
- -Chế phẩm cồn thơm dùng trong công
nghiệp sản xuất rượu, dạng lỏng
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3302.10.20
|
- -Chế phẩm cồn thơm dùng trong công
nghiệp sản xuất rượu, ở dạng khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3302.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3302.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3303.00.00
|
Nước hoa và nước thơm
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3304
|
Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và
các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng
hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3304.10.00
|
- Chế phẩm trang điểm môi
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3304.20.00
|
- Chế phẩm trang điểm mắt
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3304.30.00
|
- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3304.91.00
|
- - Phấn, đã hoặc chưa nén
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3304.99
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3304.99.10
|
- - -Kem và dung dịch nước dùng cho mặt và
da
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3304.99.20
|
- - -Kem trị mụn trứng cá
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3304.99.90
|
- - -Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3305
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3305.10
|
- Dầu gội đầu (shampo)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3305.10.10
|
- -Dầu gội đầu trị nấm
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3305.10.90
|
- -Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3305.20.00
|
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3305.30.00
|
- Gôm
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3305.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3305.90.10
|
- -Sáp chải tóc và các loại dầu khác dùng
cho tóc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3305.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3306
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc
miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; sợi dùng làm sạch các kẽ răng, đã
đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3306.10.00
|
- Kem đánh răng
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3306.20.00
|
- Sợi dùng làm sạch các kẽ răng
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3306.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3307
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc
sau khi cạo mặt, các chất khử mùi hôi cá nhân, các chế phẩm dùng để tắm rửa,
thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được
pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3307.10.00
|
- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau
khi cạo mặt
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3307.20.00
|
- Chất khử mùi hôi cá nhân, chất chống ra
mồ hôi
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3307.30.00
|
- Nước muối thơm dùng để tắm và các chế
phẩm dùng để tắm khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử
mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3307.41
|
- - "Agarbati" và các chế phẩm
có mùi thơm khi đốt cháy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3307.41.10
|
- - - Bột hương
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3307.41.20
|
- - - Hương các loại
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3307.41.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3307.49.00
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3307.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3307.90.10
|
- - Khăn và giấy thơm được tráng thâỷm
nước hoa hoặc mỹ phẩm khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3307.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
34
|
CHƯƠNG 34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa
bê mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp
chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc gột tẩy, nền và các sản phẩm tương
tự, chất bột dùng làm khuôn mẫu, "sáp (hàn răng) dùng trong nha khoa"
và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần thạch cao, vôi hóa hoặc sun
phát can xi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401
|
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động
bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các
hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không
dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản phẩm và chế phẩm hoạt
động bê mặt hữu cơ ở dạng thỏi, bánh hoặc ép thành miếng hoặc các hình dạng khác;
giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt, đã thấm, tráng, phủ xà phòng hoặc chất
tẩy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401.11
|
- - Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã
tẩm thuốc):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401.11.10
|
- - - Sản phẩm đã tẩm thuốc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3401.11.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3401.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401.19.10
|
- - - Xà phòng cứng
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3401.19.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3401.20
|
- Xà phòng ở dạng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3401.20.10
|
- - Phôi xà phòng
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3401.20.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3402
|
Chất hoạt động bê mặt hữu cơ (trừ xà
phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả
các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm chế phẩm làm sạch, có
hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 3401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các chất hoạt động bê mặt hữu cơ tẩy rửa
bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3402.11.00
|
- - Dạng anion
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3402.12.00
|
- - Dạng cation
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3402.13.00
|
- - Dạng ion
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3402.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3402.20
|
- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3402.20.10
|
- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3402.20.20
|
- - Chất tẩy rửa
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3402.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3402.90.10
|
- - Các chế phẩm hoạt động bề mặt
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3402.90.20
|
- - Chất tẩy rửa
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3402.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế
phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm
chống gỉ hoặc chống ăn mòn và cho việc tác khuôn đôc có thành phần cơ bản là
dầu bôi trơn) và các chế phẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật
liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm
mà thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỏ hay các
loại dầu chế biến từ khoáng chất chứa bi-tum
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có chứa các loại dầu mỏ hay dầu chế từ
khoáng chất chứa bi tum:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403.11
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu
dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - -Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403.11.11
|
- - - -Chế phẩm dầu bôi trơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403.11.13
|
- - - -Chế phẩm chứa dầu silicon
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403..11.19
|
- - - -Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403.11.90
|
- - -Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - -Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403.19.11
|
- - - -Dầu dùng cho động cơ máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403.19.12
|
- - - -Chế phẩm chứa dầu silicon
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403.19.19
|
- - - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3403.19.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403.91
|
- - Chế phẩm dùng để xử lý các vật liệu
dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - -Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403.91.11
|
- - - -Chế phẩm chứa dầu silicon
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403.91.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - -Dạng lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3403.99.11
|
- - - -Dầu dùng cho động cơ máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403.99.12
|
- - - -Chế phẩm chứa dầu silicon
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3403.99.19
|
- - - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3403.99.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3404
|
Sáp nhân tạo và sáp chế biến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3404.10.00
|
- Từ than non đã thay đổi về mặt hóa học
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3404.20.00
|
- từ glycol polyetylene
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3404.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3405
|
Chất đánh bóng và các loại kem dùng
cho giày dép, đồ dùng bằng gỗ, sàn nhà, thùng xe, kính hoặc kim loại, các
loại kem, bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự [có hoặc không ở dạng giấy,
mền xơ, vải không dệt, plastic hoặc cao su xốp (dạng mạng), đã được thấm,
tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên] trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3405.10.00
|
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương
tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
3405.20.00
|
- Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương
tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
3405.30.00
|
- Chất đánh bóng và các chế phẩm tương tự
dùng để đánh bóng toa xe, trừ các chất đánh bóng kim loại
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
3405.40
|
- Kem, bột cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3405.40.10
|
- - Kem và bột cọ rửa
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
3405.40.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
3405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3405.90.10
|
- - Sáp đánh bóng kim loại
|
20
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
3405.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
3406.00.00
|
Nến, nến cây và các loại tương tự
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
3407.00
|
Chất bột nhão dùng đê làm khuôn mẫu,
kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng
trong nha khoa" hay như "các chất làm khuôn răng" ở dạng
phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự đã đóng gói thành
bộ hoặc đóng gói để bán lẻ; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành
phần cơ bản là thạch cao vôi hóa hoặc sun phát can xi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3407.00.10
|
- Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể
cả loại làm đồ chơi trẻ em
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3407.00.20
|
- Các chế phẩm được coi như "sáp
dùng trong nha khoa" hoặc nh các "chất làm khuôn răng" ở dạng
phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự đã đóng gói thành
bộ hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3407.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
35
|
CHƯƠNG 35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các chất chứa anbumin, các dạng tinh
bột biến tính; keo hồ; enzim
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3501
|
Cazêin, các muối của cazein và các
chất dẫn xuất cazein khác; keo cazein
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3501.10.00
|
- Cazein
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3501.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3502
|
Anbumin (kể cả các chất cô đặc từ 2
protein nước sữa trở lên, có tỷ trọng trên 80% là protein nước sữa tính theo
trọng lượng khô), muối anbumin và các chất dẫn xuất anbumin khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Anbumin trứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3502.11.00
|
- - Đã sấy khô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3502.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3502.20.00
|
- Anbumin sữa, kể cả các chất cô đặc từ hai
hoặc nhiều protein nước sữa
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3502.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3503.00
|
Gelatin [kể cả gelatin ở dạng tấm
mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc
nhuộm màu] và các chất dẫn xuất gelatin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá);
các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo cazein thuộc nhóm 3501
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3503.00.10
|
- Gelatin dạng bột, có độ trương nở t
A-250 hoặc B-220 trở lên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3503.00.90
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3504.00.00
|
Peptones và các chất dẫn xuất của
chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crôm hóa
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3505
|
Dextrins và các dạng tinh bột khác
(ví dụ: tinh bột đã được este hóa hay tiền gelatin hóa); các loại keo thành
phần chính là tinh bột, là dextrins, hoặc là các biến dạng tinh bột khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3505.10.00
|
- Dextrins và các dạng tinh bột khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3505.20.00
|
- Keo
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3506
|
Keo chế biến và các chất dính đã chế
biến khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các sản phẩm dùng nh keo
hoặc chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng
tịnh không quá 1kg
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3506.10.00
|
- Các sản phẩm dùng như keo hoặc như
chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc nh chất dính, trọng lượng
tính không quá 1kg
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3506.91.00
|
- - Chất dính làm từ cao su hay plastic (kể
cả nhựa nhân tạo)
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3506.99.00
|
- - Loại khác
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3507
|
Enzim; enzim đã pha chế chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3507.10.00
|
- Renet và renet dạng cô đặc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3507.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
36
|
CHƯƠNG 36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm;
các chất hỗn hợp pyrophoric; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3605.00.00
|
Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc
nhóm 3604
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3606
|
Ce ri sắt và các hợp chất pyrophoric
khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú
giải 2 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3606.10.00
|
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa
lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa hút thuốc lá hoặc
bật lửa tương tự, có dung tích không quá 300cm3
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3606.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3606.90.10
|
- - Đá lửa dùng cho bật lửa
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3606.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
37
|
CHƯƠNG 37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3701
|
Bản kẽm chụp ảnh (dùng thay phim) và
phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu
bất kỳ, trừ giấy, bia hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp
nhạy sáng, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3701.10.00
|
- Dùng cho X quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3701.20.00
|
- Phim in ngay
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3701.30.00
|
- Tấm bản kẽm chụp ảnh và phim loại khác,
với một chiều trên 255 m
|
15
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3701.91.00
|
- - Để chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3701.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Các loại thuộc phân nhóm 37013000,
37019100, 37019900 dùng trong công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ
lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc
vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.10.00
|
- Dùng cho X quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.20.00
|
- Phim in ngay
|
20
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác không có dãy lỗ kéo phim, với
chiều rộng không quá 105 m:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.31.00
|
- - Để chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3702.32
|
- - Loại khác, có tráng dung dịch halogenua
bạc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.32.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.32.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghệ in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.32.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3702.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.39.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.39.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghệ in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.39.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác, không có dãy lỗ kéo phim, với
chiều rộng trên 105m:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.41
|
- - Với chiều rộng trên 610m và chiều dài
trên 200m, loại dùng để chụp ảnh màu (nhiều màu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.41.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.41.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghệ in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.41.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3702.42
|
- - Với chiều rộng trên 610m và chiều dài
trên 200m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.42.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.42.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghệ in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.42.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3702.43
|
- - Với chiều rộng trên 610m và chiều dài
không quá 200m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.43.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.43.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghệ in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.43.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3702.44
|
- - Với chiều rộng trên 105m nhưng không
quá 610m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.44.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.44.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghệ in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.44.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Phim loại khác dùng để chụp ảnh màu
(nhiều màu):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.51
|
- - Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài
không quá 14m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.51.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.51.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.51.30
|
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.51.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3702.52
|
- - Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài
trên 14m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.52.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.52.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.52.30
|
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.52.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3702.53
|
- - Với chiều rộng trên 16m, nhưng không
quá 35m, và chiều dài không quá 30m, dùng cho đèn chiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.53.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.53.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.53.30
|
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.53.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3702.54
|
- - Với chiều rộng trên 16m, nhưng không
quá 35m, và chiều dài không quá 30m, trừ loại dùng cho đèn chiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.54.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.54.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.54.30
|
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.54.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3702.55
|
- - Với chiều rộng trên 16m, nhưng không
quá 35m, và chiều dài trên 30m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.55.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.55.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.55.30
|
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.55.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3702.56
|
- - Với chiều rộng trên 35m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.56.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.56.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.56.30
|
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.56.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.91
|
- - Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài
không quá 14m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.91.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.91.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.91.30
|
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.91.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3702.92
|
- - Với chiều rộng không quá 16m, chiều dài
trên 14m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.92.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.92.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.92.30
|
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.92.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3702.93
|
- - Với chiều rộng trên 16m, nhưng không
quá 35m, và chiều dài không quá 30m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.93.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.93.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.93.30
|
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.93.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3702.94
|
- - Với chiều rộng trên 16m, nhưng không
quá 35m, và chiều dài trên 30m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.94.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.94.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.94.30
|
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.94.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3702.95
|
- - Với chiều rộng trên 35m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3702.95.10
|
- - - Được đặc chế sử dụng cho y tế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.95.20
|
- - - Được chế tạo đặc biệt sử dụng trong
công nghiệp in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.95.30
|
- - - Dùng trong quay phim điện ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3702.95.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3703
|
Giấy ảnh, bìa và vải dệt, có phủ lớp
nhạy sáng, chưa phơi sáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3703.10
|
- Ở dạng cuộn với chiều rộng trên 610 m:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3703.10.10
|
- - Chiều rộng từ 610 m đến dưới 1.000 m
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3703.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3703.20.00
|
- Loại khác, dùng cho chụp ảnh màu (nhiều
màu)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3703.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3704.00.00
|
Bản kẽm chụp ảnh, phim, phim chụp
ảnh bằng giấy, bìa và vải dệt đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3705
|
Bản kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh,
đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3705.10.00
|
- Dùng làm bản in ofset
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3705.20.00
|
- Microfilm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3705.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3706
|
Phim dùng trong điện ảnh đã phơi
sáng và đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc mới chỉ có rãnh tiếng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3706.10.00
|
- Với chiều rộng 35m hoặc hơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3706.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3707
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp
ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm
chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng
gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3707.10.00
|
- Chất nhạy thể sữa
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3707.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
38
|
CHƯƠNG 38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm hóa chất khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3801
|
Graphite nhân tạo; graphite dạng keo
hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphite hoặc các bon khác ở dạng bột
nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3801.10.00
|
- Graphite nhân tạo
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3801.20.00
|
- Graphite dạng keo hoặc nửa keo
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3801.30.00
|
- Bột nhão các bon làm điện cực và các dạng
bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3801.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3802
|
Các bon hoạt hóa; các sản phẩm
khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội than động vật, kể cả muội than động vật
đã sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3802.10.00
|
- Các bon hoạt hóa
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3802.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3802.90.10
|
- - Đất hoạt tính
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3802.90.20
|
- - Muội than động vật đã sử dụng
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3802.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3803.00.00
|
Dầu tal (taloil), đã hoặc chưa tinh
chế
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3804.00
|
Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình
sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả
lignin sunphonates, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 3803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3804.00.10
|
- Dung dịch kiềm sulphite đã cô đặc
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3804.00.90
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3805
|
Dầu turpentin gôm, dầu turpentin gỗ
hoặc dầu turpentin sun phát và các loại dầu tecpen khác, chế biến từ chưng
cất hoặc xử lý cách khác, các loại gỗ tùng bách; chất dipentene thô; sulphite
nhựa thông và các chất para-cymene thô khác, dầu thông có chứa chất
alpha-terpineol nh thành phần chủ yếu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3805.10.00
|
- Gôm, dầu gỗ hoặc dầu turpentin sun phát
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3805.20.00
|
- Dầu thông
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3805.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3806
|
Cô lô phan, a xít nhựa, và các chất
dẫn xuất của chúng; cồn cô lô phan và dầu cô lô phan; gôm hoạt động (run
gums)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3806.10.00
|
- Cô lô phan và a xít nhựa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3806.20.00
|
- Muối cô lô phan, muối của a xít nhựa hoặc
của các dẫn xuất của cô lô phan hoặc a xít nhựa, trừ muối của phụ phẩm cô lô
phan
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3806.30.00
|
- Gôm este
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3806.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3807.00
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất
creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu,
bia và các chế phẩm tương tự làm từ cô lô phan, a xít nhựa hay các hắc ín
thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3807.00.10
|
- Chất creosote gôỳ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3807.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3808
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm
nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, chất chống nẩy mầm và thuốc điều chỉnh sinh
trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn
hoặc đóng gói để bán lẻ, hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm tương tự (ví
dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.10
|
- Thuốc trừ sâu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm trung gian là nguyên liệu để
sản xuất thuốc bảo vệ thực vật:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.10.11
|
- - - BPMC (FENOBUCARB) có hàm lượng đến
98%
|
7
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3808.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.10.91
|
- - Thuốc diệt côn trùng ở dạng bình xịt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3808.10.99
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3808.20
|
- Thuốc diệt nấm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.20.10
|
- - Validamycin có hàm lượng đến 3%
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3808.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3808.30
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và
thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.30.10
|
- - Thuốc diệt cỏ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3808.30.20
|
- - Thuốc chống nẩy mầm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.30.30
|
- - Thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.40.00
|
- Thuốc khử trùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3808.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3808.90.10
|
- - Thuốc bảo quản gỗ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3808.90.20
|
- - Thuốc diệt chuột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3808.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3809
|
Chất hoàn tất, các chất tải tăng độ
nhuộm hoặc hãm thuốc nhuộm, các sản phẩm hoặc chế phẩm khác (ví dụ: chất hồ
vải và chất căn màu) dùng trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công
nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3809.10.00
|
- Có thành phần cơ bản là chất tinh bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3809.91.00
|
- - Loại dùng trong công nghiệp dệt hoặc tương
tự
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3809.92.00
|
- - Loại dùng trong công nghiệp giấy hoặc tương
tự
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3809.93.00
|
- - Loại dùng trong công nghiệp da hoặc tương
tự
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3810
|
Chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại;
chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn
điện; bột và bột nhão bao gồm cả kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn
thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn
điện hoặc que hàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3810.10.00
|
- Các chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại;
bột và bột nhão bao gồm cả kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc,
hàn hơi hoặc hàn điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3810.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3811
|
Chế phẩm chống nổ, chất cản quá
trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và
các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc cho
các loại chất lỏng khác sử dụng như các loại dầu khoáng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chế phẩm chống nổ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3811.11.00
|
- - Làm từ hỗn hợp chì
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3811.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Các phụ gia cho dầu nhờn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3811.21.00
|
- - Chứa dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được
từ khoáng chất chứa bi tum
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3811.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3811.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
3812
|
Chất xúc tác được điều chế dùng cho
sản xuất cao su; các hợp chất làm hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác
làm ổn định cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3812.10.00
|
- Chất xúc tác đã được điều chế dùng cho
sản xuất cao su
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3812.20.00
|
- Hợp chất làm mềm dẻo cao su hay plastic
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3812.30.00
|
- Các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp
chất khác làm ổn định cao su hay plastic
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3813.00.00
|
Các chế phẩm dập lửa và bình dập
lửa; các loại lựu đạn có chứa chất dập lửa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3814.00.00
|
Dung môi hóa hợp hữu cơ và các chất
pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy
véc ni đã pha chế
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3815
|
Chất kích thích phản ứng, các chất
xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chất xúc tác hỗ trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3815.11.00
|
- - Chứa ni ken hoặc hợp chất ni ken như
chất hoạt tính
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3815.12.00
|
- - Chứa kim loại quý hoặc hợp chất kim
loại quý như chất hoạt tính
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3815.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3815.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3816.00.00
|
Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng,
vữa, bê tông và các loại vật liệu chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 3801
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3817
|
Các loại ankylbenzene hỗn hợp và các
loại ankylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc nhóm 2902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3817.10.00
|
- Ankylbenzene hỗn hợp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3817.20.00
|
- Ankylnaphthalene hỗn hợp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3818.00.00
|
Các nguyên tố hóa học đã được kích
tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các
hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3819.00.00
|
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực
và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực,
không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu mỏ hay các loại dầu chế từ
khoáng chất bi tum
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3820.00.00
|
Chế phẩm chống đông và dung dịch
chống đóng băng đã điều chế
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3821.00.00
|
Môi trường nuôi trồng đã điều chế để
phát triển vi sinh vật
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3822.00.00
|
Chất thử phản ứng trợ giúp dùng
trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có lớp bồi và các chế phẩm
trợ giúp đã điều chế dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có
hoặc không có lớp bồi, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3823
|
A xít béo mono cacbonxylic công
nghiệp; dầu a xít từ quá trình lọc; cồn béo công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- A xít béo mono cacbonxylic công nghiệp;
dầu a xít từ quá trình lọc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3823.11.00
|
- - A xít ste a rióc
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3823.12.00
|
- - A xít ô lê ióc
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3823.13.00
|
- - A xít béo dầu "tal"
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3823.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3823.70.00
|
- Cồn béo công nghiệp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3824
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các
loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp
hóa chất hoặc các ngành công nghiệp khác có liên quan (kể cả các chất có chứa
các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công
nghiệp khác có liên quan chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3824.10.00
|
- Các chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn
đúc hoặc lõi đúc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.20.00
|
- A xít naphthenic, muối không tan trong
nước và các este của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.30.00
|
- Các bua kim loại không kết tủa trộn với
nhau hay trộn với các chất gắn kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.40.00
|
- Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa
hoặc bê tông
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3824.50.00
|
- Vữa và bê tông không chịu lửa
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3824.60.00
|
- Chất sorbiton, trừ chất thuộc phân nhóm
290544
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Hỗn hợp chứa dẫn xuất đã ha lô gen hóa
của hydro các bon không tuần hoàn chứa hai hoặc nhiều ha lô gen khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3824.71
|
- - Chứa hydrocacbon không tuần hoàn đã
halogen hóa chỉ với flo và clo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3824.71.10
|
- - -Dầu dùng cho máy biến thế hoặc cho bộ
phận ngắt mạch điện
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3824.71.90
|
- - -Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3824.90.10
|
- -Thuốc tẩy mực, sửa bản in t khuôn tô,
các chất lỏng để xoá sửa, được đóng gói để bán lẻ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.90.20
|
- -Hỗn hợp các chất hoá học, loại dùng
trong chế biến thực phẩm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3824.90.30
|
- -Hỗn hợp dung môi vô cơ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.90.40
|
- -Dầu axeton
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3824.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
39
|
CHƯƠNG 39
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Plastic và các sản phẩm của plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- DẠNG NGUYழN SINH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901
|
Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901.10
|
- Poly etylen có trọng lượng riêng dưới
0,94:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901.10.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.10.20
|
- - Dạng hạt
|
.........
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.10.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.20
|
- Poly etylen có trọng lượng riêng từ
0,94 trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901.20.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.20.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.20.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.30
|
- Etylen vinyl axetat copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901.30.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.30.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.30.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3901.90.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.90.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3901.90.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902
|
Polyme từ propylen hoặc từ olefin
khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902.10
|
- Polypropylen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902.10.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.10.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.10.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.20
|
- Polyisobutylen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902.20.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.20.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.20.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.30
|
- Propylen copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902.30.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.30.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.30.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3902.90.10
|
- - Dạng bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.90.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3902.90.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3903
|
Polyme từ styren, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Polystyren:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.11
|
- - Loại đàn hồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.11.10
|
- - - Dạng bột
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.11.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.11.90
|
- - - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.19.10
|
- - - Dạng bột
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.19.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.19.90
|
- - - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.20
|
- Styren-acrylonitrile (san) copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.20.10
|
- - Dạng bột
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.20.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.20.30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.20.90
|
- - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.30
|
- Acrylonitrile-butadiene-styrene (ABS)
copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.30.10
|
- - Dạng bột
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.30.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.30.30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.30.90
|
- - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3903.90.10
|
- - Dạng bột
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.90.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.90.30
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3903.90.90
|
- - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3904
|
Polyme từ cloruavinyl hoặc từ olefin
khác đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.10
|
- Polyvinyl clorua, chưa pha trộn với bất
kỳ chất nào khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.10.10
|
- - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3904.10.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3904.10.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Polyvinyl clorua khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.21
|
- - Chưa plastic hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.21.10
|
- - - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3904.21.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3904.21.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.22
|
- - Đã plastic hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.22.10
|
- - - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3904.22.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3904.22.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.30
|
- Clorua-vinyl axetat vinyl copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.30.10
|
- - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3904. 30. 20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3904.30.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.40
|
- Clorua-vinyl copolyme khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.40.10
|
- - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3904.40.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3904.40.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.50
|
- Clorua-vinyl polyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.50.10
|
- - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3904.50.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3904.50.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Fluoro Polyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.61
|
- - Polytetra floruaetylen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.61.10
|
- - - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3904.61.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3904.61.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.69.10
|
- - - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3904.69.20
|
- - - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3904.69.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3904.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3904.90.10
|
- - Dạng bột
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
3904.90.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3904.90.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3905
|
Polyme từ axetat vinyl hay từ các
este vinyl khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ở dạng nguyên
sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Polyvinyl axetat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905.12.00
|
- - Phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3905.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Copolyme vinyl axetat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905.21.00
|
- - Phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3905.22.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3905.30.00
|
- Rượu polyvinyl, có hoặc không chứa các
nhóm axetat chưa thủy phân
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905.91
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905.91.10
|
- - - Phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3905.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3905.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3905.99.10
|
- - - Phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3905.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3906
|
Polyme acrylic, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3906.10
|
- Polymetyl metacrylat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3906.10.10
|
- - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3906.10.20
|
- - Dạng hạt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3906.10.90
|
- - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3906. 90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Copolyme:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3906.90.11
|
- - - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3906.90.19
|
- - - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3906.90.91
|
- - - Dạng phân tán trong nước
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3906.90.99
|
- - - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3907
|
Polyaxeton, polyete khác và nhựa
epoxy, dạng nguyên sinh; polycacbonat, nhựa ankyt, este polyalkyl và các
polyeste khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.10
|
- Polyaxeton:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.10.10
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.10.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.20
|
- Polyete khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.20.10
|
- - Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.20.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.30
|
- Nhựa epoxy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.30.10
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.30.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.40
|
- Polycacbonat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.40.10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.40.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.50
|
- Nhựa ankyt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.50.10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.50.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.60
|
- Polyetylen terephtalat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.60.10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột nhão
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.60.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.60.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Polyeste khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.91
|
- - Chưa no:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.91.10
|
- - - Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.91.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3907.99.10
|
- - - Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.99.20
|
- - - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3907.99.90
|
- - - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3908
|
Polyamit, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3908.10
|
- Polyamit -6 , -11 , -12 , -6,6 , -6,9 ,
-6,10 hoặc -6,12:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3908.10.10
|
- - Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3908.10.20
|
- - Dạng hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3908.10.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3908.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3908.90.10
|
- - Dạng phân tán hoặc hòa tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3908.90.90
|
- - Dạng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3909
|
Nhựa amino, nhựa phenolic và
polyurethan, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3909.10
|
- Nhựa urê; nhựa thioure:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3909.10.10
|
- -Hợp chất để đôc (moulding compound)
|
5
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3909.10.90
|
- -Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3909.20
|
- Nhựa melamin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3909.20.10
|
- -Hợp chất để đôc (moulding compound)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3909.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3909.30
|
- Nhựa amino khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3909.30.10
|
- -Hợp chất để đôc (moulding compound)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3909.30.90
|
- -Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3909.40.00
|
- Nhựa phenolic
|
3
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3909.50.00
|
- Polyurethan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3910.00.00
|
Silicon, dạng nguyên sinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3911
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden,
polytecpen, polysunphua, polysunphit và các sản phẩm khác đã ghi trong chú
giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên
sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3911.10.00
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden
hoặc nhựa cumaron-inden và polytecpen
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3911.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3912
|
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của
nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Axetat xenlulo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3912.11.00
|
- - chưa plastic hóa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3912.12.00
|
- - Đã plastic hóa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3912.20.00
|
- Nitrat xenlulo (kể cả colodion)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Ete xenlulo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3912.31.00
|
- - Cacboxymetylxenlulo và muối của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3912.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3912.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3913
|
Polyme tự nhiên (ví dụ a xít
alginic) các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các chất
dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3913.10.00
|
- A xít alginic, các muối và este của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3913.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3914.00.00
|
Chất trao đổi ion dựa trên các
polyme thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913, dạng nguyên sinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
I - PHẾ LIỆU, PHẾ THẢI VÀ MẨU VỤN; BÁN
THÀNH PHẨM; THÀNH PHẨM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3915
|
Phế liệu, phế thải, mẩu vụn của
plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3915.10.00
|
- Từ polyme etylen
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
3915.20.00
|
- Từ polyme styren
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
3915.30.00
|
- Từ polyme clorua vinyl
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
3915.90.00
|
- Từ loại plastic khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
|
3916
|
Sợi plastic đơn có kích thớc mặt
cắt bất kỳ trên 1m, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công
bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3916.10
|
- Từ polyme etylen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3916.10.10
|
- - Sợi plastic đơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3916.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3916.20
|
- Từ polyme clorua vinyl:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3916.20.10
|
- - Sợi plastic đơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3916.20.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3916.90
|
- Từ loại plastic khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3916.90.10
|
- - Sợi plastic đơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3916.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3917
|
Các loại ống, ống dẫn, vòi và các
phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví du: các đoạn nối, khuỷu, vành
đệm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3917.10.00
|
- Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng chất
liệu protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- ÔÛng, ống dẫn và vòi loại cứng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3917.21.00
|
- - Bằng polyme etylen
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3917.22.00
|
- - Bằng polyme propylen
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3917.23.00
|
- - Bằng polyme clorua vinyl
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3917.29.00
|
- - Bằng plastic khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- ống, ống dẫn và vòi, loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3917.31.00
|
- - ống, ống dẫn và vòi loại dẻo, chịu áp
suất tối thiểu là 27,6 MPa
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3917.32.00
|
- - Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với
chất liệu khác, không kèm các khớp nối
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3917.33.00
|
- - Loại khác chưa gia cố hoặc kết hợp với
chất liệu khác, có kèm các khớp nối
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3917.39.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3917.40.00
|
- Phụ tùng khớp nối các loại
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3918
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc
không có lớp keo dán một mặt, dạng cuộn hoặc dạng tấm vuông; tấm phủ tường
hoặc phủ trần bằng plastic, nh đã xác định trong chú giải 9 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3918.10.00
|
- Từ polyme clorua vinyl
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3918.90.00
|
- Từ plastic khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3919
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và
các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở
dạng cuộn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3919.10.00
|
- ở dạng cuộn, chiều rộng không quá 20cm
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3919.90.90
|
-Loại khác
|
15
|
T
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
3920
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng
plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương
tự với các chất liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.10.00
|
- Từ polyme etylen
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.20
|
- Từ polyme propylen
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.20.10
|
- -Màng BOP
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.20.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.30.00
|
- Từ polyme styren
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Từ polyme vinyl clorua:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.41.00
|
- - Loại cứng
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.42.00
|
- - Loại dẻo
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Từ polyme acrylic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.51.00
|
- - Từ polymetyl metacrylat
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.59.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Từ polycacbonat, nhựa alkyt, este
polyalyl hoặc các polyeste khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.61.10
|
- -T polycacbonat
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.62
|
- - Từ polyetylen terephthalat:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.62.10
|
- - -Dạng màng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.62.90
|
- - -Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.63.00
|
- -Từ polyeste no
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.69.90
|
- -Từ các polyeste khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Từ xenlulo hoặc các chất dẫn xuất hóa học
của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.71
|
- - Từ xelulo hoàn nguyên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.71.10
|
- - -Màng celophane
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.71.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.72.00
|
- - Từ sợi lưu hoá
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.73.90
|
- -Từ axetat xenlulo
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.79.00
|
- - Từ các chất dẫn xuất xenlulo khác:
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- -Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3920.91.00
|
- - Từ polyvinyl butyral
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.92.00
|
- - Từ polyamit
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.93.00
|
- - Từ nhựa amino
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.94.00
|
- - Từ nhựa phenolic
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3920.99.00
|
- -Từ plastic khác:
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3921
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng
plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3921.11.00
|
- - Từ polyme styren
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3921.12.00
|
- - Từ polyme vinyl clorua
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3921.13.00
|
- - Từ polyurethan
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3921.14.00
|
- - Từ xenlulo hoàn nguyên
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3921.19.00
|
- - Từ plastic khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3921.90.00
|
- Loại khác:
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3922
|
Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi
sen, bồn rửa bát, chậu rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh
tương tự, bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3922.10.00
|
-Bồn tắm, bồn tắm đứng sử dụng vòi sen,
bồn rửa bát và chậu rửa
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3922.20
|
-Bệ và nắp xí bệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3922.20.10
|
- -Nắp đậy
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3922.90.20
|
- -Phơ kiện của bình xối nước
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
3923
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển
hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy
khác bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3923.10
|
- Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương
tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3923.10.10
|
- - Hộp sử dụng cho phim điện ảnh, băng,
đĩa
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3923.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
10
|
5
|
|
|
-Bao và tôi (kể cả loại hình nón):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3923.21.00
|
- -Bằng polyme etylen
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
10
|
5
|
|
3923.29.00
|
- -Bằng plastic khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
10
|
5
|
|
3923.30.
|
- Bình, chai, lọ, bình thót cổ và các sản
phẩm tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3923.30.10
|
- -Vỏ ống kem đánh răng
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
3923.30.90
|
- -Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
10
|
5
|
|
3923.40
|
- Suốt chỉ, ống chỉ, lõi (bobin) và các vật
phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3923.40.10
|
- - Dùng cho phim điện ảnh, nhiếp ảnh,
băng, và các sản phẩm tương tự thuộc nhóm 8523, 8524
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3923.40.20
|
- - Dùng cho máy móc thuộc nhóm 8444, 8445
và 8448
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3923.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
3923.50.00
|
- Nút, nắp, mũ van và các nút đậy tương tự
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
10
|
5
|
|
3923.90.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
20
|
10
|
5
|
|
3924
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các
sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3924.10.00
|
- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
5
|
|
3924.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
20
|
15
|
5
|
|
3925
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây
dựng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3925.10.00
|
- Thùng chứa, bể và các loại đồ chứa đựng
tương tự, dung tióch trên 300 lít
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
|
3925.20.00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ, khung và ngỡng cửa
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
|
3925.30.00
|
- Cửa chớp, mành che (kể cả mành vơnidơ),
các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
|
3925.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
|
3926
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các
sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3926.10.00
|
- Đồ dùng trong văn phòng hoặc
trường học
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
|
3926.20.00
|
- Các vật phẩm dùng kèm theo y phục và các
đồ phụ trợ của quần áo (kể cả găng tay)
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
|
3926.30.00
|
- Vật trang trí lắp vào đồ đạc trong nhà,
trong xe cộ và các loại tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
|
3926.40.00
|
- Tượng nhỏ và các loại trang trí khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
|
3926.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3926.90.10
|
- - Lá chắn chống bạo loạn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3926.90.20
|
- - Đinh phản quang
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
3926.90.30
|
- - Màn lưới tẩm thuốc diệt muỗi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
3926.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
15
|
5
|
|
40
|
CHƯƠNG 40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4001
|
Cao su thiên ọnhiên, nhựa cây
balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa
tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4001.10.00
|
- Mủ cao su thiên nhiên, đã hoặc chưa tiền
lu hóa
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Cao su tự nhiên ở dạng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4001.21.00
|
- - Mủ tờ xông khói
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4001.22.00
|
- - Cao su tự nhiên định chuẩn kỹ thuật
(TSNR)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4001.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4001.30.00
|
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc
cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa thiên nhiên tương tự
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4002
|
Cao su tổng hợp, các chất thay thế
cao su chế từ dầu thực vật hoặc dầu cá ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc
dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 4001 với một sản phẩm bất kỳ
của nhóm này, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao su styrene-butadiene (SBR); cao su
cacboxylated styrene-butadiene (XSBR):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4002.11.00
|
- - Mủ cao su
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4002.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4002.20.00
|
- Cao su butadiene
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IR);
cao su halo-isobutene-isoprene (CIR hoặc BIR):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4002.31.00
|
- - Cao su isobutene-isoprene (butyl) (IR)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4002.39.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Cao su cloroprene (clorobutadiene) (CR):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4002.41.00
|
- - Mủ cao su
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4002.49.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Cao su acrylonitrile-butadiene (NBR):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4002.51.00
|
- - Mủ cao su
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4002.59.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4002.60.00
|
- Cao su isoprene (IR)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4002.70.00
|
- Cao su dien-Ethylene-propylene chưa liên
hợp (EPDM)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4002.80.00
|
- Hỗn hợp của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm
4001 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4002.91.00
|
- - Mủ cao su
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4002.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4003.00.00
|
Cao su tái sinh, ở dạng ban đầu hoặc
dạng tấm, lá hoặc dải
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4004.00
|
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ
cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt, chế từ chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4004.00.10
|
- Phế liệu, phế thải và mảnh vụn cao su,
trừ cao su cứng
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4004.00.20
|
- Bột và hạt chế từ các mặt hàng thuộc mã
số 40040010
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4005
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng
ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4005.10.00
|
- Hỗn hợp với muội than (các bon đen) hoặc
với ô xít silic
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4005.20.00
|
- Dung dịch; các dạng phân tán trừ các
loại thuộc phân nhóm 400510
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4005.91.00
|
- - Dạng tấm, lá hoặc dải
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4005.99.00
|
- - Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4006
|
Cao su chưa lưu hóa, ở các dạng khác
(ví du: thanh, ống và các dạng hình) và các sản phẩm bằng cao su chưa lưu hóa
(ví du: đĩa và vòng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4006.10.00
|
- Dải "camel-back" dùng để đắp
lại lốp cao su
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4006.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4007.00.00
|
Sợi và coóc (cord) cao su lưu hóa
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4008
|
Cao su lưu hóa, ở dạng tấm, lá, dải,
thanh và dạng hình trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cao su xốp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4008.11.00
|
- - Dạng tấm, lá và dải
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4008.19.00
|
- - Dạng khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Cao su không xốp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4008.21.00
|
- - Dạng tấm, lá và dải
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4008.29.00
|
- - Dạng khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4009
|
ống, ống dẫn và vòi bằng cao su lưu
hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp (ví dụ
các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4009.10.00
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu
khác, không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4009.20.00
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim
loại, không kèm theo phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4009.30.00
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật
liệu dệt, không kèm theo phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4009.40.00
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu
khác không kèm theo phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4009.50.00
|
- Có kèm theo phụ tùng để lắp ráp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4010
|
Băng tải hoặc băng truyền (dây cu
roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng tải, đai tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4010.11.00
|
- - Chỉ được gia cố bằng kim loại
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4010.12.00
|
- - Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4010.13.00
|
- - Chỉ được gia cố bằng plastic
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4010.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4010.21.00
|
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình
thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 60cm nhưng
không qúa 180cm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4010.22.00
|
- - Băng truyền liên tục có mặt cắt hình
thang (V- băng truyền) có hay không có đường rãnh, chu vi trên 180cm nhưng
không qúa 240cm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4010.23.00
|
- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi
trên 60cm nhưng không quá 150cm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4010.24.00
|
- - Băng truyền đồng bộ liên tục có chu vi
trên 150cm nhưng không qúa 198cm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4010.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4011
|
Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao
su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4011.30.00
|
- Loại dùng cho máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011.91
|
- - Ta lông hình "xương cá"
hoặc loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011. 91. 10
|
- - - Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
4011.91.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4011.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4011. 99. 10
|
- - - Có chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
4011.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4013
|
Săm các loại, bằng cao su
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4013.10
|
- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con có
khoang chở hành lý và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô vận tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4013.10.90
|
- - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có
chiều rộng lốp trên 450 m
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4013.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4013.90.10
|
- - Loại dùng cho máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4013.90.91
|
- - - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có
chiều rộng lốp đến 450 m
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
4013.90.99
|
- - - Phù hợp với việc lắp vào lốp xe có
chiều rộng lốp trên 450 m
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4014
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y dược (kể cả
núm vú cao su) bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo
các chi tiết lắp ráp bằng cao su cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4014.10.00
|
- Bao tránh thai
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4014.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4014.90.10
|
- - Núm vú cao su và các loại tương tự
dùng cho trẻ em
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4014.90.20
|
- - Túi chờm nóng lạnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4014.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4015
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần
áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su
cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Găng tay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4015.11.00
|
- - Dùng trong phẫu thuật
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
4015.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4015.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4015.90.10
|
- - Sản phẩm bằng cao su có dát chì dùng để
tránh tia phóng xạ khi chơp X-quang
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4015.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4016
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu
hóa trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4016.10.00
|
- Bằng cao su xốp
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4016.91.00
|
- - Tấm lót và tấm trải sàn
|
40
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4016.92.00
|
- - Vật phẩm dùng để tẩy
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4016.93
|
- - Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4016.93.10
|
- - - Nắp, nút chai
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4016.93.20
|
- - - Vật liệu bọc ngoài dùng để cách điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4016.93.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4016.94.00
|
- - Đệm chắn gắn ở mũi thuyền hoặc bến cảng
có thể bơm hơi được hoặc không
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4016.95.00
|
- - Các sản phẩm bơm hơi khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4016.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4016.99.10
|
- - - Loại sử dụng cho máy móc thiết bị cơ
khí, thiết bị điện, hoặc sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4016.99.20
|
- - - Bộ phận của xe mô tô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4016.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4017.00.00
|
Cao su cứng (ví dụ ebonite) ở các
dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
41
|
CHƯƠNG 41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Da sống (trừ da lông) và da thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4101
|
Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi,
muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được
bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giầy da hoặc gia
công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4101.10.00
|
- Da trâu, bò loại nguyên con, trọng lượng
không quá 8kg/1con da khi sấy khô, 10kg/1con da ở dạng muối khô hoặc
14kg/1con da ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Da trâu, bò loại khác, tươi hoặc muối ướt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4101.21.00
|
- - Nguyên con
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4101.22.00
|
- - Da tấm, nối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4101.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4101.30.00
|
- Da trâu, bò loại khác được bảo quản cách
khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4101.40.00
|
- Da động vật họ ngựa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4102
|
Da cừu (tươi, khô, muối, ngâm nước
vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, chưa
thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc
lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4102.10.00
|
- Loại còn lông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại không còn lông:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4102.21.00
|
- - Ngâm trong dung dịch muối và hóa chất
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4102.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4103
|
Da sống của loài động vật khác (tươi,
khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo
quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giầy da hoặc gia công thêm),
đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải
1(b) hoặc 1 (c) của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4103.10.00
|
- Của dê
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4103.20.00
|
- Của loài bò sát
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4103.90.00
|
- Của động vật khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4104
|
Da thuộc của loài trâu, bò hoặc loài
ngựa, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4104.10.00
|
- Da trâu, bò thuộc nguyên con, diện tích
bề mặt 1 con da không quá 2,6m2
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Da trâu, bò, ngựa thuộc, loại khác, đã
thuộc ta nanh hoặc thuộc loại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc
chưa lạng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4104.21.00
|
- - Da trâu, bò thuộc, đã thuộc bằng chất
thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc bằng ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4104.22.00
|
- - Da trâu, bò thuộc đã xử lý bằng cách
khác trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4104.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Da trâu, bò, ngựa thuộc loại khác, đã được
làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4104.31.00
|
- - Da thuộc sần đã hoặc chưa lạng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4104.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4105
|
Da cừu thuộc, không có lông, trừ da
thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng
ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4105.11.00
|
- - Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực
vật trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4105.12.00
|
- - Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta
nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4105.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4105.20.00
|
- Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công
sau khi thuộc ta nanh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4106
|
Da dê thuộc, không có lông, trừ da
thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại đã thuộc ta nanh hoặc thuộc lại bằng
ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4106.11.00
|
- - Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực
vật trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4106.12.00
|
- - Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta
nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4106.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4106.20.00
|
- Loại đã làm thành giấy da hoặc gia công
sau khi thuộc ta nanh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4107
|
Da thuộc của các loài động vật khác,
không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4107.10.00
|
- Của lợn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Của loài bò sát:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4107.21.00
|
- - Loại đã xử lý bằng chất thuộc da gốc
thực vật trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4107.29.00
|
- - Loại xử lý cách khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4107.90.00
|
- Của các loại động vật khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4108.00.00
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hóa
hợp)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4109.00.00
|
Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc
tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim
loại
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4110.00.00
|
Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc
hoặc da thuộc tổng hợp, không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da
và các loại bột da
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4111.00.00
|
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ
bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc
không ở dạng cuộn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
42
|
CHƯƠNG 42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ yên cương,
các mặt hàng du lịch, túi sách và các loại bao hộp tương tự, các mặt hàng từ
ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4201.00.00
|
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại
động vật (kể cả dây kéo, dây dắt chó, miếng đệm đầu gối, rọ mồm, vải lót yên,
túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4204.00.00
|
Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da thuộc
tổng hợp, dùng cho máy móc, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật
khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4205.00
|
Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da
tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4205.00.10
|
- Bằng da thuộc
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
4205.00.20
|
- Bằng da thuộc tổng hợp
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
4206
|
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ
đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát
vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4206.10.00
|
- Dây ruột mèo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4206.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
43
|
CHƯƠNG 43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm
làm từ da lông và da lông nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4301
|
Da lông loại thô (kể cả đầu, đuôi,
bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống
trong các nhóm 4101, 4102 hoặc 4103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4301.10.00
|
- Của loài chồn vizôn, nguyên con da, có
hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.20.00
|
- Của loài thỏ, nguyên con da, có hoặc
không có đầu, đuôi, hoặc bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.30.00
|
- Của các giống cừu sau: cừu astrakhan,
broadtain, caracun, Ba t và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ,
Trung quốc hoặc Tây tạng, nguyên con da, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn
chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.40.00
|
- Của hải ly, nguyên con da, có hoặc không
có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.50.00
|
- Của cầy hương, nguyên con da, có hoặc
không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.60.00
|
- Của loài cáo, nguyên con da, có hoặc
không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.70.00
|
- Của hải cẩu, nguyên con da, có đầu, đuôi
hoặc bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.80.00
|
- Của loài động vật khác, nguyên con da, có
hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4301.90.00
|
- Đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu hoặc
mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4302
|
Da lông đã thuộc ta nanh hoặc hoàn
thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc
chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm
4303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại nguyên con da, có hoặc không có đầu,
đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4302.11.00
|
- - Của loài chồn vizon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4302.12.00
|
- - Của loài thỏ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4302.13.00
|
- - Của các giống cừu sau: cừu Astrakhan,
Broadtain, Caracun, Ba t và các giống cừu tương tự, cừu ấn độ, Mông cổ,
Trung quốc hoặc Tây tạng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4302.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4302.20.00
|
- Đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các
mảnh cắt hoặc chưa ghép nối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4302.30.00
|
- Loại nguyên con da và các mẩu hoặc các
mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4303
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc
và các vật phẩm khác bằng da lông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4303.10
|
- Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4303.10.10
|
- - Quần áo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4303.10.20
|
- - Đồ phụ trợ hàng may mặc
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4303.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4304.00
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm
bằng da lông nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4304.00.10
|
- Da lông nhân tạo
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4304.00.20
|
- Các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
44
|
CHƯƠNG 44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4401
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ,
cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn ca, đã
hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4401.10.00
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ,
cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Vỏ bào, dăm gỗ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4401.21.00
|
- - Loại tùng, bách
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4401.22.00
|
- - Không thuộc loại tùng, bách
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4401.30.00
|
- Mùn ca, phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng
thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4402.00.00
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả
hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4403
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ giác
hoặc đẽo vuông thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4403.10.00
|
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot
hoặc các chất bảo quản khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.20.00
|
- Gỗ tùng, bách, loại xử lý cách khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu
trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4403.41.00
|
- - Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và
meranti bakau
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại gỗ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4403.91.00
|
- - Gỗ sồi (Quercus sp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.92.00
|
- - Gỗ sồi (Fagus sp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4403.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4404
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc
bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn
cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ
hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4404.10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4404.20.00
|
- Không phải gỗ tùng, bách
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4405.00.00
|
Sợi gỗ, bột gỗ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4406
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện
(thanh ngang) bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4406.10.00
|
- Loại chưa được thấm tẩm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4406.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4407
|
Gỗ đã ca hoặc xẻ theo chiều dọc,
lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ
dầy trên 6m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407.10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong
chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407.24.00
|
- - Gỗ virola, gỗ gụ (swietenia sp), imbuia
và balsa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.25
|
- - Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và
meranti bakau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407.25.10
|
- - - Meranti đỏ sâỳm, meranti đỏ nhạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.25.20
|
- - - Meranti bakau
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.26.00
|
- - Lauran trắng, meranti trắng, seraya
trắng, meranti vàng và alan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4407.91.00
|
- - Gỗ sồi (Quercus sp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.92.00
|
- - Gôỳ sôứi (Fagus sp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4407.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4408
|
Tấm gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để
làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ xẻ dọc khác đã được lạng hoặc
tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không quá
6 m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4408.10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới được ghi trong chú
giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4408.31.00
|
- - Meranti đỏ sẫm, meranti đỏ nhạt và
meranti bakau
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4408.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4408.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4409
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm
sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt
cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự),
dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4409.10.00
|
- Gỗ tùng, bách
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4409.20.00
|
- Không phải gỗ tùng, bách
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4411
|
Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc bằng các loại
vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc bằng các chất
gắn hữu cơ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,8g/cm3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4411.11.00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa
bọc bề mặt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4411.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,5g/cm3 nhưng
không quá 0,8g/cm3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4411.21.00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa
bọc bề mặt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4411.29.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Tấm xơ ép có mật độ trên 0,35g/cm3 nhưng
không quá 0,5g/cm3:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4411.31.00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa
bọc bề mặt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4411.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4411.91.00
|
- - Chưa gia công về mặt cơ học hoặc chưa
bọc bề mặt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4411.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4414.00.00
|
Khung tranh, khung ảnh, khung gương
bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4415
|
Hòm, hộp, thùng tha, thùng hình
trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để
kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành
đệm giá kệ để hàng bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4415.10.00
|
- Hòm, hộp, thùng tha, thùng hình trống và
các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4415.20.00
|
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu
thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để hàng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4416.00
|
Thùng tô nô, thùng baren, thùng hình
trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng,
bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4416.00.10
|
- Tấm ván cong
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4416.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4417
|
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay
cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy,
ủng, bằng gỗ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4417.00.10
|
- Cốt hoặc khuôn của giầy, ủng
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4417.00.90
|
- Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4418
|
Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng,
kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã lắp ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4418.10.00
|
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4418.20.00
|
- Cửa ra vào và khung, ngưỡng cửa của
chúng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4418.30.00
|
- Panen lát sàn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4418.40.00
|
- Ván làm cốp pha xây dựng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4418.50.00
|
- Ván lợp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4418.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4418.90.10
|
- - Panen có lõi xốp nhân tạo
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4418.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4419.00.00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4420
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp
đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ
và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc chương 94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4420.10.00
|
- Tượng nhỏ và các đồ trang trí bằng gỗ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4420.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4421
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4421.10.00
|
- Mắc treo quần áo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4421.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4421.90.10
|
- - ống cuộn, con suốt, ống cuối
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4421.90.20
|
- - Thanh gỗ nhỏ để làm diêm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
45
|
CHƯƠNG 45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lie và các sản phẩm bằng lie
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4501
|
Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế;
lie phế liệu, lie đã ép, nghiền hoặc xay thành bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4501.10.00
|
- Lie tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4501.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4502.00.00
|
Lie tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo
vuông hoặc đã đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả
dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm nút và nắp đậy)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4503
|
Các sản phẩm bằng lie tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4503.10.00
|
- Nút và nắp đậy
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4503.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4504
|
Lie kết dính (có hoặc không có chất
gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4504.10.00
|
- Dạng khối, tấm, lá, dải; dạng tấm vuông
các loại; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4504.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
46
|
CHƯƠNG 46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ
các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm liễu gai và song mây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4601
|
Dây tết bện và các sản phẩm tương
tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; vật liệu tết bện,
dây và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau
thành các tao sợi sát nhau song song hoặc đã dệt thành tấm ở dạng thành phẩm
hoặc bán thành phẩm (vió dụ: chiêỷu, thảm, mành)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4601.10.00
|
- Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm
bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4601.20.00
|
- Chiếu, thảm và mành bằng vật liệu thực
vật
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4601.91.00
|
- - Bằng vật liệu thực vật
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4601.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4602
|
Hàng mây tre, liễu gai và các sản
phẩm khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc
nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4602.10
|
- Bằng vật liệu thực vật:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4602.10.10
|
- - Bằng song mây
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4602.10.20
|
- - Bằng tre
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4602.10.90
|
- - Bằng loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4602.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
47
|
CHƯƠNG 47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất
liệu sợi xenlulo khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4701.00.00
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương
pháp cơ học
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4702.00.00
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương
pháp hóa học, loại hòa tan
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4703
|
Bột giấy từ gỗ sản xuất bằng phương
pháp hóa học, sô đa hoặc sun phát, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4703.11.00
|
- - Từ gỗ tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4703.19.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn
toàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4703.21.00
|
- - Từ loại gỗ tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4703.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4704
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương
pháp hóa học, sun phít, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4704.11.00
|
- - Từ gỗ tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4704.19.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Đã tẩy trắng sơ qua hoặc tẩy trắng hoàn
toàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4704.21.00
|
- - Từ loại gỗ tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4704.29.00
|
- - Từ gỗ không thuộc loại tùng, bách
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4705.00.00
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương
pháp nửa hóa học
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4706
|
Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái
sinh (phế liệu, phế thải) hoặc từ các chất liệu sợi xenlulo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4706.10.00
|
- Bột giấy từ xơ dính hạt bông
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4706.20.00
|
- Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh
(phế liệu, phế thải)
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4706.91.00
|
- - Loại sản xuất bằng phương pháp cơ học
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4706.92.00
|
- - Loại sản xuất bằng phương pháp hóa học
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4706.93.00
|
- - Loại sản xuất bằng phương pháp nửa hóa
học
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4707
|
Giấy hoặc bìa giấy tái sinh (phế
liệu và phế thải)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4707.10.00
|
- Từ giấy hoặc bìa giấy krap (giấy bao bì),
từ giấy hoặc bìa làn sóng, chưa tẩy trắng
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4707.20.00
|
- Từ giấy hoặc bìa giấy khác, loại được
làm chủ yếu từ bột giấy sản xuất bằng phương pháp hóa học, đã tẩy trắng,
chưa nhuộm màu toàn bộ
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4707.30.00
|
- Từ giấy hoặc bìa giấy, loại được làm chủ
yếu từ bột giấy sản xuất bằng phương pháp cơ học (ví dụ: giấy in báo, in tạp
chí và các ấn phẩm tương tự)
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4707.90.00
|
- Loại khác kể cả phế liệu chưa phân loại
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
48
|
CHƯƠNG 48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm
bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4802
|
Giấy và bìa giấy không tráng, dùng
để in, viết hoặc dùng cho các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục
lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy hoặc bìa
giấy, sản xuất thủ công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4802.20.00
|
- Giấy và bìa giấy sử dụng làm giấy ảnh,
giấy hoặc bìa giấy nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4802.30.00
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy các bon
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4802.40.00
|
- Giấy làm nền sản xuất giấy bồi tường
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Giấy và bìa giấy khác, không chứa loại
sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ học hoặc có tỷ trọng không quá 10%
trong tổng lượng sợi là loại sợi này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4802.51
|
- - Trọng lượng dưới 40g/m2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4802.51.20
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4802.60
|
- Loại giấy và bìa khác, có tỷ trọng trên
10% trong tổng lượng sợi thu được từ quá trình sản xuất cơ học:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4802.60.20
|
- - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4803
|
Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt,
giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục
đích nội trợ hoặc vệ sinh, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo
có hoặc không tráng cờ rếp (creped), làm nhăn, dập nổi, xoi lỗ châm kim,
nhuộm màu bê mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4803.00.90
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4804
|
Giấy và bìa kraft không tráng, ở
dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy kraft làm bao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.21
|
- - Loại chưa tẩy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.21.10
|
- - - Chưa in để làm bao xi măng
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4804.21.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4804.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.29.10
|
- - - Chưa in
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4804.29.20
|
- - - Giấy phức hợp đã in
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4804.29.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng
từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.31
|
- - Loại chưa tẩy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.31.10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4804.31.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4804.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng
trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.41
|
- - Loại chưa tẩy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.41.10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Giấy và bìa kraft khác có trọng lượng
từ 225g/m2 trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.41.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4804.42.00
|
- - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ
trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là sợi gỗ thu được từ quá trình sản
xuất hóa học
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4804.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4804.51
|
- - Loại chưa tẩy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4804.51.10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4804.51.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4804.52.00
|
- - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ và có tỷ
trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình
sản xuất hóa học
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4804.59.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
..
|
+ Các loại bìa, carton phẳng dùng làm bao
bì, có độ chịu bơc t 3kgf/cm2 trở xuống và độ chịu nén từ 14kgf trở xuống
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4805
|
Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng
cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của chương
này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4805.10.00
|
- Giấy gấp nếp (làn sóng) sản xuất bằng phương
pháp nửa hóa học
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Giấy và bìa nhiều lớp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4805.21.00
|
- - Mỗi lớp đều đã tẩy trắng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4805.22.00
|
- - Chỉ có một lớp ngoài được tẩy trắng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4805.23.00
|
- - Loại giấy có 3 lớp trở lên, trong đó
chỉ có 2 lớp ngoài được tẩy trắng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4805.29.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4805.30
|
- Giấy bao gói sunphit
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4805.30.10
|
- -GiÊy gói bao diêm đã nhuộm màu
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4805.30.90
|
- -Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4805.40.00
|
- Giấy và bìa lọc
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4805.50.00
|
- Giấy nỉ và bìa nỉ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4805.60.00
|
- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 150g/m2
trở xuống
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4805.70.00
|
- Giấy và bìa khác trọng lượng trên
150g/m2 nhưng dưới 225g/m2
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4805.80.00
|
- Giấy và bìa khác trọng lượng từ 225g/m2
trở lên
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4806
|
Giấy giả da gốc thực vật, các loại
giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glasin) và giấy bóng trong
hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4806.10.00
|
- Giấy giả da gốc thực vật
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4806.20.00
|
- Giấy không thấm mỡ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4806.30.00
|
- Giấy can
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4806.40.00
|
- Giấy bóng trong (glasin),giấy bóng trong
hoặc giấy bóng mờ khác
|
5
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
4807
|
Giấy và bìa hỗn hợp (làm bằng cách
dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) không
tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không có gia cố bên trong, ở dạng cuộn
hoặc tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4807.10.00
|
- Giấy và bìa đã dát bên trong bằng chất
bitum, hắc ín hay nhựa đường
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
4807.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4808
|
Giấy và bìa, gấp nếp làn sóng (có
hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm vân cờ rêỷp (creped), làm nhăn,
dập nổi hoặc soi lỗ châm kim, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại giấy thuộc
nhóm 4803
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4808.10.00
|
- Giấy và bìa gấp nếp làn sóng, có hoặc
không xoi lỗ châm kim
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4808.20.00
|
- Giấy kraft làm bao bì, đã tráng cờ rếp
(creped) hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc soi lỗ châm kim
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4808.30.00
|
- Giấy kraft khác, đã tráng cờ rêỷp
(creped) hoặc làm nhăn có hoặc không dập nổi hoặc soi lỗ châm kim
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4808.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4809
|
Giấy than, giấy tự copy và các loại
giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho máy
đánh giấy nến hoặc in bản kẽm ofset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4809.10.00
|
- Giấy than và giấy tương tự kiểu giấy
than
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4809.20.00
|
- Giấy tự nhân bản
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4809.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810
|
Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai
mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc
không có chất kết dính (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa
nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các mục
đích đồ bản khác, loại không chứa sợi thu được từ quá trình cơ học hoặc loại
có tỷ trọng không quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi này:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.11
|
- - Trọng lượng không quá 150 g/m2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.11.10
|
- - - Giấy viết
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4810.11.20
|
- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy
bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.11.30
|
- - - GiÊy làm nền sản xuất giÊy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.11.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.12
|
- - Trọng lượng trên 150g/m2:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.12.10
|
- - - Giấy viết
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4810.12.20
|
- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy
bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.12.30
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.12.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Giấy và bìa dùng để viết, in hoặc các
mục đích đồ bản khác, có tỷ trọng vượt quá 10% tổng lượng sợi là loại sợi
này thu được từ quá trình cơ học:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.21
|
- - Giấy đã tráng, trọng lượng nhẹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.21.10
|
- - - Giấy viết
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4810.21.20
|
- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy
bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.21.30
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.21.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.29.10
|
- - - Giấy viết
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4810.29.20
|
- - - Giấy bìa dùng làm nền giấy ảnh, giấy
bìa nhậy nhiệt hoặc nhậy điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.29.30
|
- - - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.29.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Giấy và bìa kraft không phải loại dùng
cho viết, in và các mục đích đồ bản khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.31.00
|
- - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ
trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản
xuất hóa học và có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.32.00
|
- - Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ
trọng trên 95% tổng trọng lượng sợi là loại sợi gỗ thu được từ quá trình sản
xuất hóa học và có trọng lượng trên 150g/m2
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại giấy và bìa khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4810.91.00
|
- - Giấy nhiều lớp
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4810.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4811
|
Giấy, bìa, mền xenlulo, màng xơ
xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt,
ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4811.10.00
|
- Giấy và bìa đã quét hắc íín, chất bi-tum
hoặc nhựa đường
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Giấy và bìa đã dính hoặc đã quét lớp
nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4811.21.00
|
- - Loại tự dính
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4811.29.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ
bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4811.31.00
|
- - Đã tẩy, trọng lượng trên 150 g/m2
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4811.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4811.40.00
|
- Giấy và bìa đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ
bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4811.90
|
- Giấy, bìa, mền xenlulo và màng xơ xenlulo
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4811.90.10
|
- - Giấy làm nền sản xuất giấy nhôm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4811.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4812.00.00
|
Khối, thanh, tấm lọc, bằng bột giấy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4813
|
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cắt
theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4813.10.00
|
- Dạng tập hoặc cuốn sẵn thành ống
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4813.20.00
|
- Dạng cuộn với chiều rộng không quá 5cm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4813.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4814.10.00
|
- Giấy giả vân gỗ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4814.20.00
|
- Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường
tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ trên bề mặt một lớp plastic có
hạt nổi, dập nổi nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí cách khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4814.30.00
|
- Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương
tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết bện, đã hoặc chưa kết lại
với nhau thành các tao song song hoặc được dệt
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4814.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4814.90.10
|
- - Giấy dán tường và các tấm phủ tường tương
tự bằng giấy có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt in hình hoặc trang trí bề
mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp plastic trong để bảo
vệ
|
40
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4814.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4815.00.00
|
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là
giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4816
|
Giấy than, giấy tự copy và các loại
giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy
stencil nhân bản (giấy nến) và các bản in ofset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng
hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4816.10.00
|
- Giấy than và các loại giấy tương tự
kiểu giấy than
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4816.20.00
|
- Giấy tự nhân bản
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4816.30.00
|
- Giấy stencil đánh máy (giấy nến)
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4816.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4816.90.10
|
- - Giấy truyền nhiệt
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4816.90.20
|
- - Tấm ofset bằng giấy
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4816.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4818
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, giấy
nỉ hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xenlulo, dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ
sinh, dạng cuộn có chiều rộng không qúa 36cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thớc;
khăn lau tay, giấy mỏng lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho
trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giờng và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh
hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồ phụ
tùng may mặc bằng bột giấy, giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi
xenlulo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4818.40
|
- Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã
lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4818.40.10
|
- - Tã, tã lót cho trẻ sơ sinh
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4819
|
Thùng giấy (carton), hộp, va li, túi
xách và các loại bao bì khác bằng giấy, bìa, giấy nỉ xenlulo, giấy nỉ mỏng
bằng sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự
bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4819.10.00
|
- Thùng giấy (carton), hộp, va li, bằng
giấy, bìa làn sóng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4819.20.11
|
- - - Loại chưa ghép hoặc đã ghép thành
hình ống, chưa tạo thành hộp hoàn chỉnh
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4819.20.19
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4819.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4819.30.00
|
- Bao và túi xách có đáy rộng 40 cm trở
lên
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4819.40.00
|
- Bao và túi xách loại khác kể cả gói giấy
hình tổ sâu (bồ đài)
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4819.50.00
|
- Bao bì khác kể cả túi đựng các bản ghi
chép
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4819.60.00
|
- Hộp đựng hồ sơ (files), khay th và các
vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương
tự
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4820
|
Quyển sổ đăng ký, sổ sách kế toán,
vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ
nhật ký và các ấấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa
(loại tờ rời hoặc loại khác), bìa cứng, bìa hồ sơ, biểu mẫu thương mại các
loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng
khác bằng giấy hoặc bìa, các loại tập đựng ảnh (album) dùng để mẫu hoặc để
các bộ su tập và các loại bìa sách bằng giấy hoặc bìa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4820.40.00
|
- Biểu mẫu thương mại và tập giấy ghi chép
có chèn giấy than kê lót
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4820.50.00
|
- Album để mẫu hay để các bộ su tập khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4820.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4821
|
Các loại nhãn bằng giấy hoặc bìa, đã
hoặc chưa in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4821.10.00
|
- Loại đã in
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4821.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4822
|
ống lõi (bobins), suốt, cúi và các
loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy (đã hoặc chưa soi lỗ
châm kim hoặc làm cứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4822.10.00
|
- Loại dùng để cuốn sợi dệt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4822.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4823
|
Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ
mỏng bằng sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc mẫu; các vật phẩm khác
bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, giấy nỉ xenlulo hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi
xenlulo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy đã quét hồ hoặc chất dính, dạng dải
hoặc dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.11.00
|
- - Tự dính
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4823.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4823.20.00
|
- Giấy và bìa giấy lọc
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4823.40
|
- Loại cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy
tự ghi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.40.10
|
- - Loại dùng cho máy móc, thiêỷt biọ y
têỷ, trừ loại giấy đã được thâỷm tâựm chất thử phản ứứng dùng trong chuẩn
đoán bệnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4823.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Giấy và bìa khác dùng để viết, in hoặc
các mục đích đồ họa khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.51
|
- - Đã in, dập nổi, hoặc đục lỗ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.51.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4823.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.59.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4823.70
|
- Các vật phẩm bằng bột giấy đúc khuôn hoặc
nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4823.70.10
|
- - Miếng đệm vòng đệm bằng giấy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4823.70.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
4823.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
CHƯƠNG 49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm
khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và đồ bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4901
|
Các loại sách in, sách gấp, sách
mỏng và các ấấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4901.91.00
|
- - Từ điển, quyển bách khoa toàn thư và
các phụ chương của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4901.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4901.99.10
|
- - - Sách giáo khoa, sách kinh tế, sách
khoa học kỹ thuật và xã hội, sách phục vụ thiếu nhi, sách pháp luật
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4901.99.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4902
|
Báo, tạp chí ngày và định kỳ, có
hoặc không có minh họa hoặc chứa nội dung quảng cáo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4902.10
|
- Phát hành íít nhất 4 lần trong một tuần:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4902.10.10
|
- - Báo và tạp chí kinh tế, khoa học kỹ
thuât, xã hội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4902.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4902.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4902.90.10
|
- - Báo và tạp chí kinh tế, khoa học kỹ
thuật, xã hội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4902.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4903.00.00
|
Các loại sách, tranh ảnh, sách vẽ
hoặc sách tô mầu cho trẻ em
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4904.00.00
|
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc
chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4905
|
Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các
loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình
và quả địa cầu, đã in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4905.10.00
|
- Quả địa cầu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4905.91.00
|
- - Dạng quyển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4905.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4906.00.00
|
Các loại bản đồ, bản vẽ cho kiến
trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự
là bản gốc vẽ tay; nguyên bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy ảnh và
giấy than của các loại kể trên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4907.00
|
Các loại tem th chưa dùng (sống),
tem thuế và các loại tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành nước sử dụng;
giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ
phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng loại tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4907.00.10
|
- Tem thư chưa dùng
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4907.00.20
|
- Giấy bạc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4907.00.30
|
- Mẫu séc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4907.00.40
|
- Tem thuế, cổ phiếu, công trái, chứng
khoán
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
4907.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4908
|
Đề can các loại (decalonamias)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4908.10.00
|
- Đề can dùng cho các sản phẩm thủy tinh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4908.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
4909.00.00
|
Bu thiếp in hoặc bu ảnh, các loại
thiếp chúc mừng in sẵn, điện thư tín, thông báo, có hoặc không có tranh ảnh,
có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
4910.00.00
|
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
50
|
CHƯƠNG 50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5001.00.00
|
Kén tằm để ươm tơ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5002.00.00
|
Tơ sống (chưa xe)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5003
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích
hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5003.10.00
|
- Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải
kỹ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5003.90.00
|
- Phế liệu tơ khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5004.00.00
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ được kéo từ phế
liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5005.00.00
|
Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt
ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5006.00.00
|
Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế
liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ;
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5007
|
Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ
phế liệu tơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5007.10.00
|
- Vải dệt thoi bằng sợi kéo từ tơ vụn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5007.20.00
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc
phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5007.90.00
|
- Vải dệt thoi khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
51
|
CHƯƠNG 51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lông cừu, lông động vật loại mịn
hoặc loại thô; sợi và vải dệt từ lông đuôi và bờm ngựa và vải dệt thoi từ các
nguyên liệu trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5101
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lông cừu chưa tẩy nhờn, kể cả lông cừu đã
được làm sạch sơ bộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5101.11.00
|
- - Lông cừu xén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5101.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Lông cừu đã tẩy nhờn, chưa khử bằng các
bon:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5101.21.00
|
- - Lông cừu xén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5101.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5101.30.00
|
- Đã khử bằng các bon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5102
|
Lông động vật loại mịn hoặc loại
thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5102.10.00
|
- Lông động vật loại mịn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5102.20.00
|
- Lông động vật loại thô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5103
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5103.10.00
|
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật
loại mịn
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5103.20.00
|
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông
động vật loại mịn
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5103.30.00
|
- Phế liệu từ lông động vật loại thô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5104.00.00
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
hoặc loại thô tái sinh
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5105
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông xơ len cừu đã được chải
kỹ, dạng miếng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5105.10.00
|
- Lông cừu chải thô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Cúi dùng trong kéo sợi len lông cừu (wol
tops) và lông cừu đã chải kỹ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5105.21.00
|
- - Lông cừu chải kỹ dạng đoạn ngắn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5105.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5105.30.00
|
- Lông động vật loại mịn đã chải thô hoặc
chải kỹ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5105.40.00
|
- Lông động vật loại thô đã được chải thô
hoặc chải kỹ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5106
|
Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5106.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5106.20.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5107
|
Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5107.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5107.20.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5108
|
Sợi làm từ lông động vật loại mịn
(đã chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5108.10.00
|
- Chải thô
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5108.20.00
|
- Chải kỹ
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5109
|
Sợi làm từ lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5109.10.00
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn từ 85% trở lên
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5109.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5110.00.00
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô
hoặc lông bờm ngựa (kể cả sợi cuối từ lông ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để
bán lẻ
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5111
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã
chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mịn đã chải sạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5111.11.00
|
- - Trọng lượng không quá 300 g/m2
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5111.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5111.20.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với
sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5111.30.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với
xơ staple nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5111.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5112
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã
chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mịn đã chải sóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5112.11.00
|
- - Trọng lượng không quá 200 g/m2
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5112.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5112.20.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với
sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5112.30.00
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với
xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5112.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5113.00.00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật
loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
52
|
CHƯƠNG 52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5201.00.00
|
Bông, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5202
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và
bông tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5202.10.00
|
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5202.91.00
|
- - Bông tái sinh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5202.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5203.00.00
|
Bông, đã chải thô hoặc chải kỹ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5204
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa
đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán le:ỏỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5204.11.00
|
- - Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5204.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5204.20.00
|
- Đã đóng gói để bán lẻ
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5205
|
Sợi bông, (trừừ chỉ khâu), có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sợi bông đơn chải thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5205.11.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex
(714,29 dtex) trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.12.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến
dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.13.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến
dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.14.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.15.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên
chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Sợi bông đơn chải kỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5205.21.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở
lên (từ chi số mét 14 (Nm14) trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.22.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến
dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.23.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến
dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.24.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.26.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến
dưới 125 dexitex (từ chi số mét 94 đến chi số mét trên 80)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.27.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến
dưới 106,38 dexitex (từ chi số mét 120 đến chi số mét trên 94)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.28.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex
(trên chi số mét 120)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải
thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5205.31.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.32.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số mét 43 đến chi số mét trên
14)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.33.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên
43)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.34.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.35.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới
125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi bông đơn chải
kỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5205.41.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (từ chi số mét14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.42.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên
14)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.43.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên
43)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.44.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.46.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (từ chi số mét 94 đến chi số mét trên 80)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.47.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (từ chi số mét 120 đến chi số mét trên
94)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5205.48.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới
83,33 decitex (trên chi số mét 120)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng
bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sợi đơn chải thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5206.11.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở
lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.12.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến
dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.13.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến
dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.14.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.15.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên
chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Sợi đơn chải kỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5206.21.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở
lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.22.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến
dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên 14)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.23.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến
dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên 43)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.24.00
|
- - Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới
192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.25.00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (trên
chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5206.31.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.32.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên
14)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.33.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên
43)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.34.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.35.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới
125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp từ sợi đơn chải kỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5206.41.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (từ chi số mét 14 trở xuống)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.42.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (từ chi số métó 43 đến chi số mét trên
14)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.43.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (từ chi số mét 52 đến chi số mét trên
43)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.44.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (từ chi số mét 80 đến chi số mét trên 52)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5206.45.00
|
- - Sợi xe từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới
125 decitex (trên chi số mét 80)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5207
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói
để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5207.10.00
|
- Có tỷ trọng bông chiếm 85% trở lên
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5207.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
53
|
CHƯƠNG 53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
và vải dệt thoi bằng sợi giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5301
|
Lanh, bẹ hoặc đã chế biến, nhưng
chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và
sợi tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5301.10.00
|
- Lanh, thô hay đã ngâm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Lanh, đã đập, đã tước, đã chải hay gia
công bằng cách khác nhưng chưa xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5301.21.00
|
- - Đã đập, hoặc tước
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5301.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5301.30.00
|
- Xơ và phế liệu lanh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5302
|
Gai dầu (canabis satival) thô hoặc
đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ gai dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả
phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5302.10.00
|
- Gai dầu, thô hoặc đã ngâm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5302.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5303
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác
(trừ lanh, gai dầu và gai ramie) thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành
sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi
tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5303.10.00
|
- Đay và sợi vỏ để dệt khác, thô hay đã
ngâm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5303.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5304
|
Xơ xizan và xơ dệt khác từ các cây
thuộc dòng cây thùa, thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng
ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi xe và sợi tái sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5304.10.00
|
- Xơ xizan và các xơ dệt khác từ các cây
thuộc dòng cây thùa, loại thô
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5304.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5305
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila
hoặc musa), sợi gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn,
xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi xe và sợi tái
sinh)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ dừa (xơ dừa):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5305.11.00
|
- - Thô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5305.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Từ gai dầu (gai manila hoặc musa):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5305.21.00
|
- - Thô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5305.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5305.91.00
|
- - Thô
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5305.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5306
|
Sợi lanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5306.10.00
|
- Đơn
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5306.20.00
|
- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5307
|
Sợi đay hoặc sợi từ các xơ libe dệt
khác thuộc nhóm 5303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5307.10.00
|
- Đơn
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5307.20.00
|
- Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (cabled)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5308
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật
khác; sợi giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5308.10.00
|
- Sợi từ xơ dừa
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5308.20.00
|
- Sợi từ xơ gai dầu
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5308.30.00
|
- Sợi giấy
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5308.90.00
|
- Sợi khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
54
|
CHƯƠNG 54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo
và các sản phẩm từ các loại sợi này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5401
|
Chỉ khâu làm từ sợi phi-la-măng
(filament) nhân tạo, có hoặc không đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5401.10.00
|
- Từ sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp
(synthetic)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5401.20.00
|
- Từ sợi phi-la-măng (filament) tái tạo
(artificial)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5402
|
Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp
(trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có
độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.10.00
|
- Sợi có độ bền cao từ nilon hoặc polyamit
khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.20.00
|
- Sợi có độ bền cao từ polyester
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi dún (sợi textua):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.31
|
- - Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ
sợi đơn không quá 50 tex:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.31.10
|
- - - Làm từ nilon
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5402.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.32
|
- - Từ nilon hoặc polyamit khác, độ nhỏ
sợi đơn trên 50 tex:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.32.10
|
- - - Từ nilon
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5402.32.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.33.00
|
- - Từ polyester
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5402.39.00
|
- - Từ loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn
không quá 50 xoắn/m:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.41.00
|
- - Từ nilon hoặc các polyamit khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.42.00
|
- - Từ polyester được định hướng một phần
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.43.00
|
- - Từ polyester khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.49.00
|
- - Từ loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 xoắn/m:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.51.00
|
- - Từ nilon hoặc polyamit khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.52.00
|
- - Từ các polyester
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5402.59.00
|
- - Từ loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi khác bện từ nhiều sợi đơn
(sợi cabled):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5402.61.00
|
- - Từ nilon hoặc polyamit khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5402.62.00
|
- - Từ các polyester
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5402.69.00
|
- - Từ loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5403
|
Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo
khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo
có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5403.10.00
|
- Sợi có độ bền cao từ visco rayon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.20.00
|
- Sợi dún (sợi textua)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi khác, đơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5403.31.00
|
- - Từ visco rayon chưa xoắn hoặc xoắn
không quá 120 xoắn/m
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.32.00
|
- - Từ visco rayon, có độ xoắn trên 120
xoăỷn/m
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.33.00
|
- - Từ a-xê-tát xen-lu-lô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi
cabled):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5403.41.00
|
- - Từ sợi visco rayon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.42.00
|
- - Từ a-xê-tát xen-lu-lô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5403.49.00
|
- - Sợi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5404
|
Sợi mô-nô-phi-la-măng (monofilament)
tổng hợp từ có độ mảnh 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1mm;
sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng các chất
liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5404.10.00
|
- Sợi mô-nô-phi-la-măng (monofilament)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5404.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5405.00.00
|
Sợi mô-nô-phi-la-măng (momofilament)
tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thớc mặt cắt ngang không quá
1mm; dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng vật liệu dệt nhân
tạo với chiều rộng bề mặt không quá 5mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5406
|
Sợi xe phi-la-măng (filament) tổng
hợp hoặc tái tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5406.10.00
|
- Sợi phi-la-măng (filament) tổng hợp
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5406.20.00
|
- Sợi phi-la-măng (filament) tái tạo
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
55
|
CHƯƠNG 55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xơ Staple nhân tạo và các sản phẩm
từ các loại xơ này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5501
|
Tơ (tow) filament tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5501.10.00
|
- Từ nilon hay từ các polyamit khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5501.20.00
|
- Từ các polyester
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5501.30.00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5501.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5502.00.00
|
Tô (tow) filament tái tạo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5503
|
Xơ Staple tổng hợp chưa chải thô,
chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5503.10.00
|
- Từ nilon hay từ các polyamit khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5503.20.00
|
- Từ các polyester
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5503.30.00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5503.40.00
|
- Từ polypropylene
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5503.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5504
|
Xơ Staple tái tạo chưa chải thô,
chưa chải kỹ hoặc chưa được gia công cách khác để kéo sợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5504.10.00
|
- Từ xơ visco rayon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5504.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5504.90.10
|
- - Bông xenlulô làm đầu lọc thuốc lá
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
5504.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5505
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế
liệu sợi và nguyên liệu tái sinh) từ xơ tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5505.10.00
|
- Từ xơ tổng hợp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5505.20.00
|
- Từ xơ tái tạo
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5506
|
Xơ Staple tổng hợp, đã chải thô,
chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5506.10.00
|
- Từ nylon hay từ các polyamit khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5506.20.00
|
- Từ các polyester
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5506.30.00
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5506.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5507.00.00
|
Xơ Staple tái tạo, đã chải thô, chải
kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi
|
1
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
5508
|
Chỉ khâu làm bằng xơ Staple nhân
tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5508.10.00
|
- Từ xơ staple tổng hợp
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5508.20.00
|
- Từ sợi staple tái tạo
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5509
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng
hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple nilon hay polyamit
khác từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.11.00
|
- - Sợi đơn
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
5509.12.00
|
- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi
cabled)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85%
trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.21.00
|
- - Sợi đơn
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
5509.22.00
|
- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi
cabled)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay
modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.31.00
|
- - Sợi đơn
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
5509.32.00
|
- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Sợi xe khác, có tỷ trọng xơ staple tổng
hợp từ 85% trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.41.00
|
- - Sợi đơn
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
5509.42.00
|
- - Sợi xe hoặc sợi bện từ nhiều sợi (sợi
cabled)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyester:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.51
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với xơ
staple tái tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.51.10
|
- - - Sợi đơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5509 .51.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5509.52
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông
cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.52.10
|
- - - Sợi đơn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5509.52.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5509.53.00
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
5509.59.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc
modacrylic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.61
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông
cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.61.10
|
- - - Sợi đơn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5509.61.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5509.62.00
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
5509.69.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
|
- Sợi khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5509.91.00
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với lông
cừu hay lông động vật loại mịn
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5509.92.00
|
- - Được pha chủ yếu hay chỉ pha với bông
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
5509.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
5510
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái
tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở
lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5510.11.00
|
- - Sợi đơn
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5510.12.00
|
- - Sợi xe hoặc bện từ nhiều sợi (sợi
cabled)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5510.20.00
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hay chỉ pha
với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5510.30.00
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hay chỉ pha
với bông
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5510.90.00
|
- Sợi khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5511
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng
hợp đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5511.10.00
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại
xơ này từ 85% trở lên
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5511.20.00
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại
xơ này dưới 85%
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5511.30.00
|
- Từ xơ staple tái tạo
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
56
|
CHƯƠNG 56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mền xơ (xơ dệt làm thành tấm, miếng
có éép nhẹ), phớt (nỉ, dạ) và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt;
dây xe, dây coóc, dây thừng, dây cáp và các sản phẩm của nó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5601
|
Mền xơ và các sản phẩm của chúng;
các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ
công nghiệp dệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5601.10.00
|
- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót
cho trẻ sơ sinh và vật phẩm vệ sinh tương tự từ mền xơ
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Mền xơ; các sản phẩm khác làm bằng mền
xơ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5601.21.00
|
- - Từ bông
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5601.22.00
|
- - Từ xơ nhân tạo
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5601.29.00
|
- - Từ vật liệu khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5601.30.00
|
- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp
dệt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5602
|
Phớt đã hoặc chưa thấm tẩm, phủ
hoặc éép lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5602.10.00
|
- Phớt xuyên kim và vải khâu dính (được
sản xuất bằng phương pháp khâu dính mền xơ)
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Phớt khác, chưa thấm, tẩm, phủ hoặc éép
lớp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5602.21.00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5602.29.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5602.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5602.90.10
|
- - Đã thấm tẩm hắc íín hoặc các chất tương
tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5602.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5603
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa
thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng sợi phi-la-măng (filament) nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5603.11
|
- - Trọng lượng không quá 25g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5603.11.10
|
- - -Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép
lớp
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5603.11.90
|
- - -Loại khác
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5603.12
|
- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không
quá 70g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5603.12.10
|
- - -Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép
lớp
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5603.12.90
|
- - -Loại khác
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5603.13
|
- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không
quá 150g/m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5603.13.10
|
- - -Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép
lớp
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5603.13.90
|
- - -Loại khác
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5603.14
|
- - Trọng lượng trên 150g/ m2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5603.14.10
|
- - -Chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép
lớp
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5603.14.90
|
- - -Loại khác
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5603.91.00
|
- - Trọng lượng không quá 25g/ m2
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5603.92.00
|
- - Trọng lượng trên 25g/m2 nhưng không
quá 70g/m2
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5603.93.00
|
- - Trọng lượng trên 70g/m2 nhưng không
quá 150g/m2
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5603.94.00
|
- - Trọng lượng trên 150g/m2
|
15
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5604
|
Dây cao su và dây coóc (cord), được
bọc vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, đã
thấm, tẩm, phủ, tráng hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5604.10.00
|
- Dây cao su và dây coóc cao su được bọc
bằng vật liệu dệt
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5604.20.00
|
- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon,
chất polyamit khác hoặc từ tơ visco ray on, đã thấm, tẩm, phủ hoặc tráng
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5604.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5605.00.00
|
Sợi kim loại hóa, đã hoặc chưa cuối,
là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, kết
hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5606.00.00
|
Sợi cuối, dải và các dạng tương tự
thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuối (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi
cuối lông ngựa); sợi sơ nin (chenile) (kể cả sơ nin xù); sợi tua (dạng ống)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5607
|
Sợi xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp
đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài
bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5607.10.00
|
- Từ đay hay các xơ dệt từ vỏ cây khác
thuộc nhóm 5303
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Từ xi zan hoặc từ xơ dệt khác của các cây
thuộc dòng cây thùa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5607.21.00
|
- - Thừng xoắn để buộc, đóng kiện
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5607.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5607.30.00
|
- Từ xơ chuối (loại xơ gai ma ni la hoặc mu
sa) hoặc các loại xơ cứng khác (từ xơ lá cây)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Từ polyethylen hoặc polypropylen:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5607.41.00
|
- - Thừng xoắn để buộc, đóng kiện
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5607.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5607.50.00
|
- Từ xơ tổng hợp khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5607.90.00
|
- Từ xơ khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5608
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe,
sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác từ vật liệu dệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5608.11.00
|
- - Lưới đánh cá thành phẩm
|
15
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
|
5608.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5608.19.10
|
- - - Túi lưới
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
5608.19.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5608.90
|
- Từ vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5608.90.10
|
- - Túi lưới
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5608.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5609.00
|
Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng
tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405; dây xe, dây coóc dây thừng, dây cáp chưa
được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5609.00.10
|
- Sợi lõi bọc xơ cắt ngắn
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5609.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
57
|
CHƯƠNG 57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5701
|
Thảm và hàng dệt trải sàn khác, sản
xuất bằng phương pháp thắt gút, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5701.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
40
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
5701.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5702
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác, dệt thoi không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa
làm sẵn thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks",
"karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5702.10.00
|
- "Kelem","schumacks",
"karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5702.20.00
|
- Tấm trải sàn làm từ sợi xơ dừa
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, chưa
làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5702.31.00
|
- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5702.32.00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5702.39.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác, có cấu trúc vòng bề mặt, đã
làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5702.41.00
|
- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5702.42.00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5702.49.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt,
đã làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5702.51.00
|
- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5702.52.00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5702.59.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác, không có cấu trúc vòng bề mặt,
chưa làm sẵn thành chiếc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5702.91.00
|
- - Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5702.92.00
|
- - Từ vật liệu dệt nhân tạo
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5702.99.00
|
- - Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5703
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5703.10.00
|
- Từ len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5703.20.00
|
- Từ nilon hoặc polyamit khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5703.30.00
|
- Từ vật liệu dệt nhân tạo khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5703.90.00
|
- Từ vật liệu dệt khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5704
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn
khác làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa
làm sẵn thành chiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5704.10.00
|
- Thảm miếng với diện tích bề mặt tối đa
0,3m2
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5704.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5705.00.00
|
Các loại thảm khác và các loại hàng
dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa làm sẵn thành chiếc
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
58
|
CHƯƠNG 58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các
loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5803
|
Vải sa lượt, trừ các loại vải khổ
hẹp thuộc nhóm 5806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5803.90.10
|
- -Tấm lưới đan bằng plastic che cho cây
trồng
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
59
|
CHƯƠNG 59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các loại vải dệt đã được thấm tẩm,
hồ, phủ, éép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp trong công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5901
|
Vải đã tráng chất keo dính hoặc hồ
tinh bột, dùng bọc bìa sách hoặc dùng cho mục đích tương tự; vải can; vải bạt
đã được xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải đã được làm cứng để làm
cốt mũ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5901.10.00
|
- Vải được tráng chất keo dính hoặc chất
bột dùng làm bìa sách hay các mục đích tương tự
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5901.90.00
|
- Loại khác
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5902
|
Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ
sợi có độ bền cao bằng nilon, polyamit, polyeste hoặc visco ray on
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5902.10.00
|
- Từ nilon hoặc polyamit khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5902.20
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5902.20.10
|
- - Từ sợi polyester và sợi coton (sợi pê
cô)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5902.20.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5902.90.00
|
- Từ chất liệu khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5903
|
Vải đã được thấm tẩm, tráng, phủ
hoặc éép lớp bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5903.10
|
- Bằng pô-ly-vi-nyn cờ-lo-rua (polyvinyl
chloride)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5903.10.10
|
- - Vải dựng
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5903.10.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5903.20
|
- Bằng pô-ly-u-rê-than (polyurethane)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5903.20.10
|
- - Vải dựng
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5903.20.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5903.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5903.90.10
|
- - Vải dựng
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5903.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5904
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình
mẫu; tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã
hoặc chưa cắt theo hình mẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5904.10.00
|
- Vải sơn
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5904.91.00
|
- - Với lớp lót bằng phớt xuyên kim hoặc
vải không dệt
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5904.92.00
|
- - Với lớp lót bằng vải dệt khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5905.00.00
|
Hàng dệt dùng phủ tường
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5906
|
Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc
nhóm 5902
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5906.10.00
|
-Vải có lớp chất dính có chiều rộng không
quá 20cm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5906.91.00
|
- - Dệt kim, đan hoặc móc
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5906.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5907.00
|
Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng
cách khác; vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay
hoặc dùng cho các mục đích tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5907.00.10
|
- Vải bạt đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân
khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5907.00.20
|
- Vải đã thấm tẩm, phủ chất chống bắt lửa
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5907.00.30
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5908.00.00
|
Các loại bấc dệt thoi, tết, dệt kim
dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng
sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông đã hoặc
chưa thấm tẩm
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
5909.00
|
Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại
ống dệt tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ
phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5909.00.10
|
- Vòi cứu hỏa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5909.00.20
|
-Vật liệu không dệt được gia cố bên trong
bằng nhựa hình làn sóng sử dụng làm bấc thấm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
5909.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5910.00
|
Băng tải, băng truyền hoặc đai
truyền bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, éép lớp bằng plastic,
hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5910.00.10
|
- Băng tải nỉ
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
5910.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5911
|
Các sản phẩm dệt và các mặt hàng
phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại chú giải 7 của chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5911.10.00
|
- Vải dệt, phớt và vải lót phớt dệt thoi đã
được phủ, tráng hoặc éép lớp bằng cao su, da hoặc vật liệu khác, dùng làm
gim chải, vải dệt tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải
nhung khổ hẹp được thấm tẩm bằng cao su dùng để bọc lõi trục dệt (trục cuối
chỉ máy dệt)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5911.20.00
|
- Vải dùng để rây, sàng, đã hoặc chưa làm
thành sản phẩm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Vải dệt và phớt được dệt thành vòng hoặc
gắn với bộ phận liên kết dùng cho máy chế biến giấy hoặc máy tương tự (ví
dụ: dùng cho bột giấy hay xi măng a-mi-ăng):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5911.31.00
|
- - Trọng lượng dưới 650g/m2
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5911.32.00
|
- - Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5911.40.00
|
- Vải lọc dùng trong éép dầu hoặc tương
tự, kể cả loại làm bằng tóc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
5911.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
60
|
CHƯƠNG 60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vải dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6002
|
Vải dệt kim, đan hoặc móc khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Vải dệt khác, sợi kim đan dọc (kể cả vải
dệt từ máy dệt dải trang sức):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6002.41.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Vải khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6002.91.00
|
- - Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
61
|
CHƯƠNG 61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ
của quần áo, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6101
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi
xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo
jắc két trượt tuyết, áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại
tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các
loại thuộc nhóm 6103
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6101.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6101.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6101.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6101.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6102
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi
xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo
jắc két trượt tuyết), áo khoác chống gió, áo jắc két chống gió và các loại tương
tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc, trừ các loại
thuộc nhóm 6104
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6102.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6102.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6102.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6102.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo
vét tông, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và
quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan
hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ com lê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6103.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6103.21.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103.22.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103.23.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6103.31.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103.32.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103.33.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn
và quần soóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6103.41.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103.42.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103.43.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6103.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo
jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có
dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc
trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.12.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.13.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.21.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.22.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.23.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.31.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.32.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.33.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- áo váy dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.41.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.42.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.43.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.44.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Váy và quần váy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.51.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.52.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.53.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.59.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6104.61.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.62.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.63.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6104.69.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6105
|
Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt
kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6105.10.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6105.20.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6105.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6106
|
áo sơ mi, áo sơ mi choàng dùng cho
phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6106.10.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6106.20.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6106.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6107
|
Bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ
py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự,
dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quần lót dài và quần đùi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6107.11.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6107.12.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6107.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6107.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6107.22.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6107.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6107.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6107.92.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6107.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6108
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong,
quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng mặc ở nhà, áo
choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6108.11.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6108.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Xi líp và quần đùi bó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6108.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6108.22.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6108.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- áo ngủ và bộ pi-gia-ma:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6108.31.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6108.32.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6108.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6108.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6108.92.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6108.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6109
|
áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các
loại áo lót khác, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6109.10.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6109.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6110
|
áo bó, áo chui đầu, áo chẽn ngắn cài
khuy (áo săng đai cổ cứng), gi-lê và các loại tương tự, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6110.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6110.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6110.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6110.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6111
|
Bộ quần áo và đồ may mặc sẵn cho trẻ
sơ sinh, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6111.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6111.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6111.30.00
|
- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6111.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6112
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo
trượt tuyết và quần áo bơi, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ quần áo thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6112.11.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6112.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6112.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6112.20.00
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Quần áo bơi cho đàn ông hoặc trẻ em trai:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6112.31.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6112.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Quần áo bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6112.41.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6112.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6113
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt
kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906, 5907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Làm từừ vải không đàn hồi hoặc tráng cao
su:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6113.00.11
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6113.00.19
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Làm từừ vải đàn hồi hoặc tráng cao su:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6113.00.91
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6113.00.99
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6114
|
Quần áo khác, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6114.10.00
|
- Bằng len lông cừu hay lông động vật loại
mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6114.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6114.30
|
- Bằng sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6114.30.10
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6114.30.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6114.90
|
- Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6114.90.10
|
- - Từ sợi gai ramine, lanh hoặc tơ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6114.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6115
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài
(trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt
chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quần tất và bít tất dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6115.11.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn
dưới 67 dexitex
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6115.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ
67 dexitex trở lên
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6115.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6115.20.00
|
- Quần nịt liền tất hoặc quần áo nịt dài
đến đầu gối bằng dệt kim có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6115.91.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6115.92.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6115.93.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6115.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6116
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng
tay bao, dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6116.10.00
|
- Đã thấm, tẩm, hồ hoặc phủ bằng plastic
hoặc cao su
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6116.91.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6116.92.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6116.93.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6116.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6117
|
Hàng phụ trợ dệt kim, đan hoặc móc
khác; các chi tiết dệt kim, đan hoặc móc của quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6117.10.00
|
- Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng
cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6117.20.00
|
- Nơ thường, nơ con bớm và ca vát
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6117.80.00
|
- Đồ phụ trợ hàng may mặc khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6117.90.00
|
- Các chi tiết rời của quần áo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
62
|
CHƯƠNG 62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mặt hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ
không thuộc loại hàng dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6201
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi
xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo
jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng
cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- áo khoác ngoài, áo ma, áo choàng mặc
khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và
các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6201.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6201.12.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6201.13.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6201.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6201.91.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6201.92.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6201.93.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6201.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6202
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi
xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo
jắc két trượt tuyết), áo gió, áo jắc két chống gió và các loại tương tự, dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- áo khoác ngoài, áo ma, áo choàng mặc
khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm và
các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6202.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6202.12.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6202.13.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6202.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6202.91.00
|
- - Bằng len lông cừu hay lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6202.92.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6202.93.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6202.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo
jắc két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và
quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6203.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6203.21.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203.22.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203.23.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6203.31.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203.32.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203.33.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Quần dài, yếm có dây đeo, quần ống chẽn
và quần lót:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6203.41.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203.42.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203.43.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6203.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo
jắc két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có
dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc
trẻ em gái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.11.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.12.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.13.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.21.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.22.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.23.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- áo jắc két và áo khoác thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.31.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.32.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.33.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- áo váy dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.41.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.42.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.43.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.44.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Váy và quần váy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.51.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.52.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.53.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.59.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6204.61.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.62.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.63.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6204.69.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6205
|
Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6205.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6205.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6205.30.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6205.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6206
|
Sơ mi và áo sơ mi choàng dùng cho
phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6206.10.00
|
- Bằng tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6206.20.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6206.30.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6206.40.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6206.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6207
|
áo may ô và các loại áo lót khác, bộ
quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài
mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quần lót và quần đùi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6207.11.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6207.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6207.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6207.22.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6207.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6207.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6207.92.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6207.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6208
|
áo may ô và các loại áo lót khác,
váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo
mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại
tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quần xi líp, váy lót và váy lót trong:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6208.11.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6208.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6208.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6208.22.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6208.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6208.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6208.92.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6208.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6209
|
Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho
trẻ sơ sinh, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6209.10.00
|
- Bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6209.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6209.30.00
|
- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6209.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6210
|
Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc
nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6210.10.00
|
- Bằng vải thuộc nhóm 5602 hoặc 5603
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6210.20
|
- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ
phân nhóm 620111 đến 620119
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6210.20.10
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6210.20.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6210.30
|
- Quần áo khác thuộc loại được mô tả từ
phân nhóm 620211 đến 620219
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6210.30.10
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6210.30.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6210.40
|
- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6210.40.10
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6210.40.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6210.50
|
- Quần áo phụ nữ hoặc trẻ em gái khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6210.50.10
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6210.50.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6211
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo
trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quần áo bơi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6211.11.00
|
- - Quần áo bơi đàn ông hoặc trẻ em trai
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6211.12.00
|
- - Quần áo bơi phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6211.20.00
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Quần áo đàn ông hoặc trẻ em trai khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6211.31.00
|
- - Bằng len lông cừu hoặc lông động vật
loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6211.32.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6211.33
|
- - Bằng sợi nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6211.33.10
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6211.33.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6211.39
|
- - Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6211.39.10
|
- - Quần áo chống cháy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6211.39.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Quần áo cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6211.41.00
|
- - Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6211.42.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6211.43.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6211.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6212
|
Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo
quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của
chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim, đan hoặc móc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6212.10.00
|
- Xu chiêng
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6212.20.00
|
- Gen và quần gen
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6212.30.00
|
- Coóc xê nịt bụng
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6212.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6213
|
Khăn tay và khăn quàng nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6213.10.00
|
- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6213.20.00
|
- Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6213.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6214
|
Khăn san, khăn choàng vai, khăn
choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại
tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6214.10.00
|
- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6214.20.00
|
- Bằng len hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6214.30.00
|
- Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6214.40.00
|
- Bằng sợi tái tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6214.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6215
|
Nơ thường, nơ con bướm và ca vát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6215.10.00
|
- Bằng sợi tơ hoặc phế liệu tơ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6215.20.00
|
- Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6215.90.00
|
- Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6216.00.00
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng
tay bao
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6217
|
Đồ phụ trợ may mặc sẵn khác; các bộ
phận rời của quần áo hoặc đồ phụ trợ may sẵn trừ các loại thuộc nhóm 6212
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6217.10
|
- Đồ phụ trợ may sẵn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6217.10.10
|
- - Tất ngắn, tất dài và các loại tất khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6217.10.20
|
- - Đệm vai, các loại đệm lót khác dùng
trong công nghiệp may
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6217.10.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6217.90.00
|
- Các chi tiết của quần áo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
63
|
CHƯƠNG 63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ
vải kèm chỉ trang trí, quần áo và các loại hàng dệt cũ; vải vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. CáC SảN PHẩM MAY MặC KHáC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6301
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6301.10.00
|
- Chăn điện
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6301.20.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch,
bằng len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6301.30.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch,
bằng bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6301.40.00
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch,
bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6301.90.00
|
- Chăn và chăn du lịch khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn,
khăn vệ sinh, khăn trải nhà bếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6302.10.00
|
- Khăn trải giường, dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Khăn trải giường khác, đã in hoa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6302.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.22.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Khăn trải giường khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6302.31.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.32.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.40.00
|
- Khăn trải bàn, dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Khăn trải bàn khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6302.51.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.52.00
|
- - Bằng sợi lanh
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.53.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.59.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.60.00
|
- Khăn vệ sinh, khăn nhà bếp bằng vải có
tạo vòng bề mặt hoặc vải tương tự, bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6302.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.92.00
|
- - Bằng sợi lanh
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.93.00
|
- - Bằng sợi nhân tạo
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6302.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6303
|
Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che
phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm giường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6303.11.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6303.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6303.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6303.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6303.92.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6303.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6304
|
Các sản phẩm dệt khác dùng để phủ,
bọc đồ đạc trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khăn phủ giừơng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6304.11.00
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6304.19.00
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6304.91.00
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6304.92.00
|
- - Bằng sợi bông, không dệt kim hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6304.93.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp, không dệt kim hoặc
móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6304.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác, dệt kim hoặc
móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305
|
Bao và túi dùng để đựng hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.10
|
- Bằng sợi đay hoặc sợi dệt từ vỏ cây khác
thuộc nhóm 5303
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.10.10
|
- - Mới
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.10.90
|
- - Đã sử dụng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.20
|
- Bằng sợi bông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.20.10
|
- - Dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.20.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Bằng vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.32
|
- - Bao hay các loại tương tự để chứa các
sản phẩm trung gian dạng rời, loại mềm dẻo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.32.10
|
- - - Bằng vải không dệt
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.32.20
|
- - - Dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.33
|
- - Loại khác, bằng dải polyetylen hoặc
polypropylen hoặc dạng tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.33.10
|
- - - Dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.33.20
|
- - - Bằng sợi dệt dạng dải và tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.33.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.39
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.39.10
|
- - - Bằng vải không dệt
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.39.20
|
- - - Dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.39.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.90
|
- Bằng vật liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Từ sợi gai của nhóm 5304
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.90.11
|
- - - Dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.90.19
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- - Từ sợi da của nhóm 5305:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6305.90.81
|
- - - Dệt kim, đan hoặc móc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.90.89
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6305.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6306
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên
che nắng và rèm cuốn; tăng, lều, bạt; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc
lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm vải không thấm nước, tấm hiên che
nắng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6306.11.00
|
- - Bằng sợi bông
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6306.12.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6306.19.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Tăng lều bạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6306.21.00
|
- - Bằng sợi bông
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6306.22.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6306.29.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Buồm cho tàu thuyền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6306.31.00
|
- - Bằng sợi tổng hợp
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6306.39.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Đệm hơi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6306.41.00
|
- - Bằng sợi bông
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6306.49.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6306.91.00
|
- - Bằng sợi bông
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6306.99.00
|
- - Bằng vật liệu dệt khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6307
|
Các sản phẩm may sẵn khác kể cả
khuôn mẫu cắt may quần áo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6307.10.00
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát, khăn lau bụi
và các loại khăn lau tương tự
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6307.20.00
|
- áo phao cứu đắm và phao đai cứu đắm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6307.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6307.90.10
|
- - Dây đai an toàn của thợ điện, phi công
và tương tự, mặt nạ bảo vệ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6307.90.20
|
- - Khuôn mẫu cắt may quần áo
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6307.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6308.00.00
|
Bộ vải kèm chỉ trang trí, có hoặc
không có đồ phụ trợ dùng để trang trí chăn, thảm, khăn trải bàn hoặc khăn ăn
đã thêu hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ
|
40
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
64
|
CHƯƠNG 64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm
tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6401
|
Giày dép không thấm nước, có đế
ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày dép không gắn hoặc lắp ghép với
đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6401.10.00
|
- Giày dép có gắn mũi kim loại bảo vệ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Giày dép khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6401.91.00
|
- - Giày cổ cao qua đầu gối
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6401.92.00
|
- - Giày cổ cao chưa đến đầu gối, quá mắt
cá chân
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6401.99.00
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6402
|
Các loại giày dép khác có đế ngoài
và mũ bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giày dép thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6402.12.00
|
- - Giày ống đi tuyết và trượt tuyết việt
dã
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6402.19.00
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6402.20.00
|
- Giày dép có đai hoặc dây gắn mũi với đế
bằng chốt cài
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6402.30.00
|
- Giày dép khác có gắn mũi kim loại để bảo
vệ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6402.91.00
|
- - Giày cổ cao quá mắt cá chân
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6402.99.00
|
- - Loại khác
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6403
|
Giày dép có đế ngoài bằng cao su,
plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng da thuộc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giày dép thể thao:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6403.12.00
|
- - Giày ống đi tuyết và trượt tuyết việt
dã
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6403.40.00
|
- Giày dép khác có gắn mũi bằng kim loại để
bảo vệ
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6404
|
Giày dép có đế ngoài bằng cao su,
plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng nguyên liệu dệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giày dép có đế ngoài bằng cao su hoặc
plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6404.19.00
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6405
|
Giày dép khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6405.20.00
|
- Có mũ giày bằng vật liệu dệt
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6405.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6405.90.10
|
- - Giầy bảo hộ lao động
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6405.90.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6406
|
Các bộ phận của giày dép; (kể cả mũ
giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài miếng, lót của giày dép có thể
tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm
tương tự và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6406.10.00
|
- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ
miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
6406.20.00
|
- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc
plastic
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6406.91.00
|
- - Bằng gỗ
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
6406.99
|
- - Bằng vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6406.99.10
|
- - - Tấm lót giầy bằng cao su hoặc
plastics
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
6406.99.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
65
|
CHƯƠNG 65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ
phận của các sản phẩm kể trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6501.00.00
|
Các loại thân mũ hình chuông bằng nỉ hoặc
chưa dựng theo khuôn, hoặc chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình
trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng nỉ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6502.00.00
|
Các loại thân mũ, được tết hoặc ghép các
dải làm bằng chất liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có
lót, chưa có trang trí
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6503.00.00
|
Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm
từ thân mũ hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa có lót
hoặc trang trí
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6504.00.00
|
Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được
tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc
trang trí
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6505
|
Mũ và các loại đội đầu khác, dệt
kim, đan hoặc móc làm từ ren, nỉ hoặc hàng dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng
dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã
hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6505.10.00
|
- Lưới bao tóc
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6505.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6506
|
Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu
khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6506.10
|
- Mũ bảo hộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6506.10.10
|
- - Mũ xe máy
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6506.10.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
6506.91.00
|
- Bằng cao su hoặc plastic
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6506.92.00
|
- Bằng da lông
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6506.99.00
|
- Bằng vật liệu khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6507.00.00
|
Băng lót vành mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt
khung, lưưỡi trai, quai mũ dùng để sản xuất các hàng đội đầu
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
66
|
CHƯƠNG 66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ô, dù che, ba tong, gậy chống, roi
da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6601
|
Các loại ô, dù (kể cả ô có cán là ba
tong, dù che trong vườn và các loại ô tương tự)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6601.10.00
|
- Dù che trong vườn và các loại ô tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6601.91.00
|
- - Có cán kiểu ống lồng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6601.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6602.00.00
|
Ba tong, gậy chống, roi da, roi điều khiển
súc vật và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6603
|
Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ
trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601 hoặc 6602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6603.10.00
|
- Tay cầm và nút bấm
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6603.20.00
|
- Khung ô, kể cả khung có gắn với cán
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6603.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
67
|
CHƯƠNG 67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lông vũ và lông mao chế biến, các
sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6701.00
|
Da và các bộ phận khác của loài chim có
lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm
làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các lông ống đã chế biến)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6701.00.10
|
- Lông vịt
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6701.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6702
|
Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần
của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá và quả nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6702.10.00
|
- Bằng plastic
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6702.90.00
|
- Bằng vật liệu khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6703.00.00
|
Tóc đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử
lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại nguyên liệu dệt
khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6704
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả,
độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc, bằng lông động vật hoặc bằng
các loại nguyên liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng vật liệu dệt tổng hợp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6704.11.00
|
- - Bộ tóc giả hoàn chỉnh
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6704.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6704.20.00
|
- Bằng tóc
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6704.90.00
|
- Bằng vật liệu khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
68
|
CHƯƠNG 68
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi
măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6801.00.00
|
Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá
lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến áác-đoa)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6802
|
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã
được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các
sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá
tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá giăm, bột đá
đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến áác-đoa)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6802.10.00
|
- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương
tự, dạng chữ nhất hoặc dạng khác (cả dạng hình vuông) diện tích bề mặt lớn
nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn là 7cm; đá
hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng và các
sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc ca đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc
phẳng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6802.21.00
|
- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao
tuyết hoa
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6802.22.00
|
- - Đá vôi khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6802.23.00
|
- - Đá granit
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6802.29.00
|
- - Đá khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác (gồm cả sản phẩm mỹ nghệ,
tượng,..):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6802.91.00
|
- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao
tuyết hoa
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6802.92.00
|
- - Đá vôi khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6802.93.00
|
- - Đá granit
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6802.99.00
|
- - Đá khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6803.00.00
|
Đá phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng
đá phiến hoặc làm bằng đá phiến đã được liên kết lại thành khối
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6804
|
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh
xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc
cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên,
bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm,
có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6804.10.00
|
- Đá nghiền và đá mài để nghiền hoặc mài
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Đá nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và
tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6804.21.00
|
- - Bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương
tổng hợp kết khối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6804.22
|
- - Bằng chất mài mòn kết khối hoặc bằng
gốm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6804.22.10
|
- - - Loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99%
là AL2O3
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6804.22.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6804.23.00
|
- - Bằng đá tự nhiên
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6804.30
|
- - Đá mài tay hoặc đánh bóng loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6804.30.10
|
- - - Loại có cấu tạo hạt mài chứa trên 99%
là AL2O3
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6804.30.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6805
|
Bột đá mài hoặc đá giăm mài tự nhiên
hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã
hoặc chưa cắt theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6805.10.00
|
- Trên nền bằng vải dệt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6805.20.00
|
- Trên nền bằng giấy hoặc bìa giấy
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6805.30.00
|
- Trên nền bằng vật liệu khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6806
|
Sợi xỉ, sợi si li cát và các loại
sợi khoáng tương tự; vecmiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét trương nở,
xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và
các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các
sản phẩm thuộc nhóm 6811 hoặc 6812 hoặc chương 69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6806.10.00
|
- Sợi xỉ, sợi silicat và các loại sợi
khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng
cuộn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6806.20.00
|
- Vecmiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất
sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự
(kể cả hỗn hợp của chúng)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6806.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6807
|
Các sản phẩm bằng nhựa đường
(asphalt) hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc íín than
đá)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6807.10
|
- Dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6807.10.10
|
- - Giấy dầu lợp mái
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6807.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6807.90.00
|
- Dạng khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6808.00.00
|
Panen, tấm, ngói, gạch, khối và các
sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt
gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, được liên kết lại bằng xi măng,
thạch cao hoặc chất dính khoáng khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6809
|
Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc
bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm, lá, panen, ngói và các sản phẩm
tương tự chưa được trang trí:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6809.11.00
|
- - Được phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy
hoặc bìa
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6809.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6809.90
|
- Sản phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6809.90.10
|
- - Khuôn răng bằng thạch cao
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6809.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6810
|
Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê
tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngói, phiến đá lát đường, gạch và các sản
phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6810.11.00
|
- - Gạch và gạch khối xây dựng
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6810.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6810.19.10
|
- - - Gạch ốp, lát
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6810.19.20
|
- - - Ngói
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6810.19.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Sản phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6810.91.00
|
- - Các cấu kiện đúc sẵn cho xây dựng hoặc
kỹ thuật dân dụng
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6810.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6811
|
Các sản phẩm bằng xi măng a mi ăng,
bằng xi măng sợi xen lu lô hoặc tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6811.10.00
|
- Tấm làn sóng
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6811.20.00
|
- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6811.30.00
|
- ống, ống dẫn và các khớp nối ống hoặc ống
dẫn
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6811.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6812
|
Sợi a-mi-ăng đã được gia công; các
hỗn hợp với thành phần chính là a-mi-ăng hoặc thành phần chính là a-mi-ăng và
các-bo-nát ma-giê; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ a-mi-ăng (ví
dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm dùng trong
kỹ thuật), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6812.10.00
|
- Sợi a mi ăng đã được gia công; các chất
hỗn hợp với thành phần cơ bản là a-mi-ăng hoặc a-mi-ăng và các-bo-nát ma-giê
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6812.20.00
|
- Sợi và chỉ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6812.30.00
|
- Thừng, dây, đã hoặc chưa được bện
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6812.40.00
|
- Vải dệt hoặc đan
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6812.50.00
|
- Quần áo, đồ phụ trợ may mặc, giầy dép,
mũ, khăn trùm đầu
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6812.60.00
|
- Giấy, bìa cứng, và nỉ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6812.70.00
|
- Vật liệu ghép nối làm bằng sợi a mi ăng
éép, ở dạng tấm hoặc cuộn
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6812.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6813
|
Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật
liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa
lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là
a mi ăng, là các chất khoáng khác hoặc xen lu lô đã hoặc chưa được kết hợp
với vật liệu dệt hoặc vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6813.10.00
|
- Lót và đệm phanh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6813.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6814
|
Mi ca đã chế biến và các sản phẩm
làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết thành khối hoặc tái chế, có hoặc
không có lớp nền bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6814.10.00
|
- Tấm, lá và dải bằng mi-ca kết khối hoặc
tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6814.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6815
|
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các
chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi các bon và
các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6815.10
|
- Các sản phẩm không phải sản phẩm điện làm
từ grafit hoặc các bon khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6815.10.10
|
- - Sợi các bon
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6815.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6815.20.00
|
- Sản phẩm từ than bùn
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Các loại sản phẩm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6815.91.00
|
- - Có chứa ma giê, đô lô mít hoặc cờ rôm
mít
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6815.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
69
|
CHƯƠNG 69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I - CáC LOạI HàNG HóA BằNG BộT HóA THạCH
SILIC HOặC BằNG CáC LOạI ĐấT SILIC TƯƠNG Tự Và CáC SảN PHẩM CHịU LửA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6902
|
Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu
lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa
thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6902.10.00
|
- Có tỷ trọng các nguyên tố ma-giê, can-xi
hoặc crôm riêng biệt hoặc kết hợp trên 50% như ôxít magiê, ôxít canxi hoặc
ôxít crôm (Cr203 )
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6902.20.00
|
- Có tỷ trọng trên 50% là a-lu-min
(Al203), đi-ô-xít si-lic (Si02) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6902.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
6903
|
Các loại hàng gốm sứ chịu lửa khác
(ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút, nắp giá đỡ, chén
thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm
bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6903.10.00
|
- Có tỷ trọng trên 50% là graphite hoặc
dạng khác của các bon hoặc hỗn hợp của các bon và graphite
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6903.20.00
|
- Có tỷ trọng trên 50% là các chất
a-lu-min (Al203) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của a-lu-min và đi-ô-xít si-lic
(Si02)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6903.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
II- CáC SảN PHẩM GốM Sứ KHáC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6904
|
Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói
lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6904.10.00
|
- Gạch xây dựng
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6904.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6905
|
Ngói, ống khói, chụp ống khói, đường
dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6905.10.00
|
- Ngói lợp mái
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6905.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6906.00.00
|
Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát
nước và phụ tùng để lắp ráp bằng gốm, sứ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
6909
|
Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí
nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật; khay, chậu và các vật chứa tương tự
dùng trong nông nghiệp; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm dùng
trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm,
dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6909.11.00
|
- - Bằng sứ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6909.12.00
|
- - Các sản phẩm có độ cứng tương đương 9
hoặc hơn trong thang độ Mohs
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6909.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
6909.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
70
|
CHƯƠNG 70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy
tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7001.00.00
|
Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu,
phế thải khác; thủy tinh ở dạng khối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7002
|
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại
hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7002.10.00
|
- Dạng hình cầu
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7002.20.00
|
- Dạng thanh
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
- Dạng ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7002.31
|
- - Bằng thạch anh nấu chảy hoặc ô-xít
si-lic nấu chảy khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7002.31.10
|
- - - Để làm đèn tuýp
|
30
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
7002.31.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7002.32
|
- - Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở
tuyến tính không quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C
đến 300 độ C:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7002.32.10
|
- - - Để làm đèn tuýp
|
30
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
7002.32.20
|
- - - ống thuỷ tinh trung tính không màu,
đường kính từ 3mm đến 22mm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7002.32.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7002.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7002.39.10
|
- - - Để làm đèn tuýp
|
30
|
I
|
15
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
7002.39.20
|
- - - ống thuỷ tinh trung tính không màu,
đường kính từ 3mm đến 22mm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7002.39.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7003
|
Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở
dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc
không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm không có cốt thép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7003.12
|
- - Thủy tinh bao phủ màu toàn bộ, mờ, sáng
hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7003.12.10
|
- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7003.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7003.19.10
|
- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7004
|
Thủy tinh kéo và thủy tinh thổi, ở
dạng tấm đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu
nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7004.20.10
|
- - Thủy tinh quang học
|
40
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
7004.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7004.90.10
|
- - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7005
|
Thủy tinh bọt và thủy tinh đã mài
hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản
chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7005.10
|
- Thủy tinh không có cốt thép, có tráng lớp
hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7005.10.10
|
- - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
- Thủy tinh không có cốt thép khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7005.21
|
- - Có phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ
mài bề mặt:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7005.21.10
|
- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7005.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7005.29.10
|
- - - Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7006.00
|
Thủy tinh thuộc các nhóm 7003, 7004
hoặc 7005, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách
khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp vào các vật liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7006.00.10
|
- Thủy tinh dùng làm kính đeo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7007
|
Kính an toàn, làm bằng thủy tinh
cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kính an toàn cứng đã tôi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7007.11
|
- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với
từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7007.11.10
|
- - - Dùng cho xe cộ
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
7007.11.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7007.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Kính an toàn nhiều lớp:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7007.21
|
- - Có kích cỡ và hình dạng phù hợp với
từng loại xe cộ, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7007.21.10
|
- - - Dùng cho xe cộ
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
7007.21.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7007.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7008.00.00
|
Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
7009
|
Gương thủy tinh có hoặc không có
khung kể cả gương chiếu hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7009.10.00
|
- Gương chiếu hậu dùng cho xe cộ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7009.91.00
|
- - Chưa có khung
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
7009.92.00
|
- - Có khung
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
7010
|
Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống,
ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc
đóng hàng; bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp
khác, bằng thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7010.10.00
|
- ống đựng thuốc tiêm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7010.20.00
|
- Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
- Loại khác, có dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7010.91.00
|
- - Trên 1 lít
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7010.92.00
|
- - Trên 0,33 lít nhưng không quá 1 lít
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chai đựng dịch truyền
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7010.93.00
|
- - Trên 0,15 lít nhưng không quá 0,33 lít
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7010.94.00
|
- - Không quá 0,15 lít
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Lọ đựng dược phẩm kháng sinh tiêm, vắc
xin tiêm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7011
|
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng
dạng bầu và dạng ống) mở, các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có
các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực (cathode-ray)
hoặc các loại tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7011.10
|
- Cho đèn điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7011.10.10
|
- - Giá đỡ tóc bóng đèn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7011.20.00
|
- Cho ống đèn tia âm cực
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7011.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7011.90.10
|
- - Vỏ bóng đèn hình vô tuyến
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7014.00.00
|
Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các linh
kiện có tính chất quang học bằng thủy tinh, trừ những sản phẩm thuộc nhóm
7015 nhưng chưa được gia công về mặt quang học
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7015
|
Kính đồng hồ báo thức, đồng hồ cá
nhân và các loại tương tự, các loại kính để hiệu chỉnh và kính thường, uốn
cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy
tinh rỗng và mảnh hạt thủy tinh dùng để sản xuất các loại kính trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7015.10.00
|
- Các loại kính để hiệu chỉnh (cận, viễn,
kính kỹ thuật)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
7015.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7016
|
Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói
và các sản phẩm khác bằng thủy tinh éép, thủy tinh đúc có hoặc không có cốt
thép thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy
tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm, khắc hoặc
trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự, thủy tinh đa phân tử
hoặc thủy tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7016.10.00
|
- Thủy tinh dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ
khác có hoặc không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm khắc hoặc trang trí
tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
7016.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
7017
|
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí
nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7017.10.00
|
- Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy
khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7017.20.00
|
- Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến
tính không vượt quá 5x10-6 độ Kenvin trong khoảng nhiệt độ 0 độ C
đến 300 độ C
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7017.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7018
|
Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc
trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng
thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy
tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các loại đèn trang trí
trừ đồ giả kim hoàn; hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7018.20.00
|
- Hạt thủy tinh đường kính không quá 1mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7018.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7018.90.10
|
- - Mắt thủy tinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
7019
|
Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh)
và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ởở dạng bị cắt mảnh, sợi thô, sợi xoắn và
sợi bện đã cắt đoạn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7019.11.00
|
- - Sợi bện đã cắt đoạn, chiều dài không
quá 50mm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7019.12.00
|
- - Sợi thô
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7019.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Màng mỏng (như voan):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7019.31.00
|
- - Chiếu
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7019.32.00
|
- - Màng mỏng (như voan)
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7019.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7019.39.10
|
- - - Tấm trần
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
7019.39.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7019.40.00
|
- Vải dệt từ sợi thô
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
- Vải dệt khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7019.51.00
|
- - Có chiều rộng không quá 30cm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7019.52.00
|
- - Có chiều rộng trên 30cm, dệt trơn,
trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi tơ đơn mỗi sợi không quá 136 tex
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7019.59.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7019.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
7020.00
|
Các sản phẩm khác bằng thủy tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7020.00.10
|
- Khuôn bằng thủy tinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
71
|
CHƯƠNG 71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy,
đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, và các sản
phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I. NGọC TRAI THIÊN NHIÊN HOặC NUÔI CấY, Đá
QUý HOặC BáN QUý
|
|
|
|
|
|
|
|
7101
|
Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy,
đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn
hoặc nạm dát; ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi
tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
7101.10.00
|
- Ngọc trai thiên nhiên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
7101.21.00
|
- - Chưa được gia công
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7101.22.00
|
- - Đã được gia công
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7102
|
Kim cương đã hoặc chưa được gia công
nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
|
|
|
|
|
|
|
7102.10.00
|
- Chưa được phân loại
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Kim cương công nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
7102.21.00
|
- - Chưa được gia công hoặc mới chỉ được
cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ chuốt hoặc mài sơ qua
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7102.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Kim cương phi công nghiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
7102.31.00
|
- - Chưa được gia công hoặc mới chỉ được
cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ chuốt hoặc mài sơ qua
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7102.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7103
|
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý,
đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc
nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm
thời để tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
7103.10.00
|
- Chưa được gia công hoặc mới chỉ xẻ hoặc
đẽo gọt thô
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7103.91.00
|
- - Đá ru-bi, sa-phia và ngọc lục bảo
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7103.99.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7104
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc
tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn
hoặc nạm; đá quý hoặc đá bán quý chưa phân loại, đã xâu chuỗi tạm thời để
tiện vận chuyển
|
|
|
|
|
|
|
|
7104.10.00
|
- Thạch anh áp điện
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7104.20.00
|
- Loại khác, chưa được gia công hoặc mới
chỉ xẻ hoặc đẽo gọt thô
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7104.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7105
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán
quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
|
|
|
|
|
|
|
7105.10.00
|
- Của kim cương
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7105.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
II. KIM LOạI QUý Và KIM LOạI Mạ KIM LOạI
QUý
|
|
|
|
|
|
|
|
7106
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc
bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
|
|
|
7106.10.00
|
- Dạng bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Dạng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7106.91.00
|
- - Chưa gia công
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7106.92.00
|
- - Dạng bán thành phẩm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7107.00.00
|
Kim loại thường mạ bạc, chưa gia công quá
mức bán thành phẩm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7109.00.00
|
Kim loại thường hoặc bạc, mạ vàng, chưa
được gia công quá mức bán thành phẩm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7110
|
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng
bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
7110.11.00
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7110.19.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Pa-la-di:
|
|
|
|
|
|
|
|
7110.21.00
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7110.29.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Ru-di:
|
|
|
|
|
|
|
|
7110.31.00
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7110.39.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- I-ri-di, o-si-mi và ru-the-ni:
|
|
|
|
|
|
|
|
7110.41.00
|
- - Chưa gia công hoặc ở dạng bột
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7110.49.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7111.00.00
|
Kim loại thường, bạc hoặc vàng, mạ bạch
kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7112
|
Phế liệu và phế thải của kim loại quý
hoặc kim loại phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại quý
hoặc hỗn hợp kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
7112.10.00
|
- Từ vàng, kể cả kim loại mạ vàng nhưng trừ
loại phế liệu không sử dụng được có chứa kim loại quý khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7112.20.00
|
- Từ bạch kim, kể cả kim loại mạ bạch kim
nhưng trừ loại phế liệu không sử dụng được có chứa các kim loại qúy khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7112.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
II. Đồ KIM HOàN, Đồ Kỹ NGHệ VàNG BạC Và CáC
SảN PHẩM KHáC
|
|
|
|
|
|
|
|
7113
|
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của
đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý đã hoặc chưa phủ hoặc
mạ kim loại quý:
|
|
|
|
|
|
|
|
7113.11.00
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ kim loại quý
khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7113.19.00
|
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ
kim loại quý
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7113.20.00
|
- Bằng kim loại thường đã mạ kim loại quý
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7114
|
Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận
rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ kim
loại quý:
|
|
|
|
|
|
|
|
7114.11.00
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ kim loại quý
khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7114.19.00
|
- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ
kim loại quý
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7114.20.00
|
- Bằng kim loại thường mạ kim loại quý
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7115
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý
hoặc kim loại mạ kim loại quý
|
|
|
|
|
|
|
|
7115.10.00
|
- Chất xúc tác bằng bạch kim ở dạng tấm đan
hoặc lưới
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7115.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7116
|
Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên
hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
|
|
|
|
|
|
|
7116.10.00
|
- Bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7116.20.00
|
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên,
tổng hợp hoặc tái tạo)
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117
|
Đồ giả kim hoàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại thường, đã hoặc chưa mạ kim
loại quý:
|
|
|
|
|
|
|
|
7117.11.00
|
- - Khuy măng sét và khuy rời
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7117.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7118
|
Tiền kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
7118.10.00
|
- Tiền kim loại (trừ tiền vàng), không được
coi là tiền tệ chính thức
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7118.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
72
|
CHƯƠNG 72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sắt và thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I - NGUYÊN LIệU CHƯA QUA CHÊÛ BIÊÛN, CáC
SảN PHẩM Ởở DạNG HạT HOặC DạNG BộT
|
|
|
|
|
|
|
|
7201
|
Gang thỏi và gang kính dạng thỏi,
dạng khối hoặc dạng thô khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7201.10.00
|
- Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng
phốt pho bằng hoặc dưới 0,5%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7201.20.00
|
- Gang thỏi không hợp kim có chứa hàm lượng
phốt pho trên 0,5%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7201.50.00
|
- Gang thỏi hợp kim; gang kính
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202
|
Hợp kim sắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Sắt măng-gan:
|
|
|
|
|
|
|
|
7202.11.00
|
- - Có chứa hàm lượng các-bon trên 2%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Sắt si-lic:
|
|
|
|
|
|
|
|
7202.21.00
|
- - Có chứa hàm lượng si-lic trên 55%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.30.00
|
- Sắt si-lic măng-gan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Sắt crôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7202.41.00
|
- - Có chứa hàm lượng các bon trên 4%
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7202.49.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.50.00
|
- Sắt si-lic crôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.60.00
|
- Sắt ni-ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.70.00
|
- Sắt mô-líp-đen
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.80.00
|
- Sắt vonfram và sắt si-lic vonfram
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7202.91.00
|
- - Sắt ti-tan và sắt si-lic ti-tan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.92.00
|
- - Sắt va-na-di
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.93.00
|
- - Sắt ni-o-bi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7202.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7203
|
Các sản phẩm có chứa sắt thu được
bằng cách éép nén trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm chứa sắt mềm xốp
khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có hàm lượng nguyên chất
tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
7203.10.00
|
- Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng
cách éép nén trực tiếp từ quặng sắt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7203.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204
|
Phế liệu, phế thải sắt; thỏi sắt
thép phế liệu nấu lại
|
|
|
|
|
|
|
|
7204.10.00
|
- Phế liệu và phế thải của gang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phế liệu và phế thải của thép hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
7204.21.00
|
- - Bằng thép không gỉ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204.30.00
|
- Phế liệu và phế thải của sắt hoặc thép
tráng thiếc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại phế thải, phế liệu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7204.41.00
|
- - Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, bụi xẻ,
mùn, mạt giũa, bột nghiền, đẽo có hoặc không được bó lại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7204.50.00
|
- Thỏi phế liệu nấu lại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7205
|
Hạt và bột của gang, gang kính, sắt
hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
7205.10.00
|
- Hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bột:
|
|
|
|
|
|
|
|
7205.21.00
|
- - Của thép hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7205.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II - SắT Và THéP KHÔNG HợP KIM
|
|
|
|
|
|
|
|
7206
|
Sắt và thép không hợp kim ở dạng
thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)
|
|
|
|
|
|
|
|
7206.10.00
|
- Ởở dạng thỏi
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7206.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7207
|
Sắt thép không hợp kim ở dạng bán
thành phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%:
|
|
|
|
|
|
|
|
7207.11.00
|
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), có kích thước chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dầy
|
7
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7207.12
|
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ
nhật (trừ hình vuông)
|
|
|
|
|
|
|
|
7207.12.10
|
- - - Phôi dẹt
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7207.12.90
|
- - - Loại khác
|
7
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7207.19.00
|
- - Loại khác
|
7
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7207.20
|
- Có chứa hàm lượng các bon bằng hoặc trên
0,25%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng cácbon từ 0,6% trở
lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
7207.20.11
|
- - - Phôi dẹt
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7207.20.19
|
- - - Loại khác
|
7
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7207.20.91
|
- - - Phôi dẹt
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7207.20.99
|
- - - Loại khác
|
7
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7208
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp
kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ,
mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
7208.10.00
|
- Ởở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức
cán nóng, có hình mẫu dập nổi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công
quá mức cán nóng, đã tẩy gỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
7208.25.00
|
- - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.26.00
|
- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới
4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.27.00
|
- - Chiều dày dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, dạng cuộn, chưa được gia công
quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7208.36.00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.37.00
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng
không quá 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.38.00
|
- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới
4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.39.00
|
- - Chiều dày dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.40.00
|
- Ởở dạng không cuộn, chưa được gia công
quá mức cán nóng, có hình mẫu dập nổi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác, ở dạng không cuộn, chưa được
gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7208.51.00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.52.00
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không
quá 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.53.00
|
- - Chiều dày từ 3mm trở lên nhưng dưới
4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7208.54.00
|
- - Chiều dày dưới 3mm
|
5
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7208.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp
kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên được cán nguội (éép nguội),
chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ởở dạng cuộn, chưa được gia công quá mức
cán nguội (éép nguội):
|
|
|
|
|
|
|
|
7209.15.00
|
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209.16.00
|
- - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209.17.00
|
- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên nhưng
không quá 1mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209.18.00
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Ởở dạng không cuộn, chưa được gia công
quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
|
|
|
|
|
|
7209.25.00
|
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7209.26.00
|
- - Có chiều dày trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
5
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7209.27.00
|
- - Có chiều dày bằng từ 0,5mm trở lên
nhưng không quá 1mm
|
5
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7209.28.00
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm
|
5
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7209.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim
được cán mỏng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Được phủ hoặc tráng thiếc:
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.11.00
|
- - Có chiều dày bằng hoặc trên 0,5mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng nhãn
và tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210.12.00
|
- - Có chiều dày dưới 0,5mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Loại chưa in chữ, hình, biểu tượng, nhãn
và tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210.20.00
|
- Được phủ hoặc tráng chì, kể cả bộ 3 lá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210.30
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
điện phân:
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.30.10
|
- - Loại dầy không quá 1,2 mm
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
7210.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.41
|
- - Hình làn sóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.41.10
|
- - - Loại dầy không quá 1,2 mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7210.41.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
7210.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.49.10
|
- - - Loại dầy không quá 1,2 mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7210.49.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
7210.50.00
|
- Được tráng hoặc phủ bằng ô xít crôm hoặc
bằng crôm và ô xít crôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Được tráng hoặc phủ bằng nhôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.61
|
- - Được tráng hoặc phủ bằng hợp kim
nhôm-kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.61.10
|
- - - Loại dầy không quá 1,2 mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7210.61.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
7210.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.69.10
|
- - - Loại dầy không quá 1,2 mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7210.69.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
7210.70
|
- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.70.10
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
thiếc; chì; ô xít crôm hoặc crôm và ô xít crôm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7210.70.20
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày không quá 1,2mm
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
7210.70.30
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày trên 1,2mm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210.70.40
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp khác, có chiều dày không quá 1,2mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7210.70.50
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
nhôm; có chiều dày không quá 1,2mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7210.70.60
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
kẽm; có chiều dày trên 1,2mm
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210.70.70
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
các chất khác trước khi sơn, tráng hoặc phủ bằng plastics
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7210.70.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7210.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7210.90.10
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
thiếc; chì; ô xít crôm hoặc crôm và ô xít crôm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7210.90.20
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày không quá 1,2mm
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
7210.90.30
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân, có chiều dày trên 1,2mm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210.90.40
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp khác, có chiều dày không quá 1,2mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7210.90.50
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
nhôm; có chiều dày không quá 1,2mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7210.90.60
|
- - Loại đã qua công đoạn phủ hoặc tráng
kẽm; có chiều dày trên 1,2mm
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7210.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim
được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, không phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7211.13.00
|
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp
kín, có chiều rộng trên 150mm và có chiều dày không dưới 4mm, không cuộn và
không có hình mẫu dập nổi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211.14.00
|
- - Loại khác, có chiều dày từ 4,75mm trở
lên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7211.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép
nguội):
|
|
|
|
|
|
|
|
7211.23.00
|
- - Có chứa hàm lượng các bon dưới 0,25%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7211.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212
|
Các sản phẩm sắt, thép không hợp kim
cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
|
|
|
7212.10.00
|
- Được phủ hoặc tráng thiếc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7212.20
|
- Được tráng, phủ kẽm bằng phương pháp điện
phân:
|
|
|
|
|
|
|
|
7212.20.10
|
- - Chứa từ 0,6% các-bon trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212.30
|
- Được phủ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7212.30.10
|
- - Chứa từ 0,6% các bon trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212.40
|
- Được sơn, tráng hoặc phủ bằng plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
7212.40.10
|
- - Chứa từ 0,6% các bon trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212.50
|
- Được tráng, phủ bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7212.50.10
|
- - Tráng, phủ hợp kim có chứa thành phần
kẽm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7212.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7212.60.00
|
- Được mạ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7213
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que
và thanh xoắn không đều, được cán nóng
|
|
|
|
|
|
|
|
7213.10
|
- Có răng, rãnh, khía và các dạng khác được
tạo thành trong quá trình cán:
|
|
|
|
|
|
|
|
7213.10.10
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính
không quá 50mm2
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7213.10.20
|
- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) chiều rộng mặt cắt không quá 20mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7213.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7213.20
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện
|
|
|
|
|
|
|
|
7213.20.10
|
- - - Loại có đường kính trung bình từ 5mm
đến 20mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7213.20.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7213.91
|
- - Có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính
dưới 14mm
|
|
|
|
|
|
|
|
7213.91.10
|
- - - Dùng làm que hàn
|
5
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7213.91.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7213.99
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7213.99.10
|
- - - Dùng làm que hàn
|
5
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7213.99.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7214
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que
và thanh khác, mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc kéo
nóng qua khuôn kể cả dạng xoắn sau khi cán
|
|
|
|
|
|
|
|
7214.10
|
- Đã luyện:
|
|
|
|
|
|
|
|
7214.10.10
|
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở
lên
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214.10.20
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214.20
|
- Có răng, rãnh, khía hoặc các biến dạng
khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau khi cán:
|
|
|
|
|
|
|
|
7214.20.10
|
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở
lên
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214.20.20
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214.30
|
- Loại khác, bằng thép dễ cắt tiện (thép
chế tạo):
|
|
|
|
|
|
|
|
7214.30.10
|
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở
lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7214.30.20
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7214.91.00
|
- - Mặt cắt hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7214.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7215
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng que
và thanh khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7215.10
|
- Bằng thép dễ cắt tiện, mới chỉ được gia
công ở mức tạo hình dáng hoặc hoàn thiện nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
7215.10.10
|
- - Có chứa hàm lượng các bon từ 0,6% trở
lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7215.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7215.50
|
- Loại khác, mới chỉ được gia công ở mức
tạo hình hoặc hoàn thiện nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
7215.50.10
|
- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7215.50.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7215.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7215.90.10
|
- - Có hàm lượng các bon từ 0,6% trở lên
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7215.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216
|
Sắt, thép không hợp kim ở dạng góc,
khuôn, hình
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.10.00
|
- Hình chữ U, I hoặc H chưa được gia công
quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, có chiều cao dưới 80mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn có chiều cao dưới
80mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.21.00
|
- - Hình chữ L
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.22.00
|
- - Hình chữ T
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Hình chữ U, I, H chưa gia công quá mức
cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn có chiều cao bằng hoặc hơn 80mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.31
|
- - Hình chữ U:
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.31.10
|
- - - Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.31. 90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.32
|
- - Hình chữ I:
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.32.10
|
- - - Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.32. 90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.33
|
- - Hình chữ H:
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.33.10
|
- - - Từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.33. 90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.40
|
- Hình chữ L hoặc chữ T, chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn, có chiều cao 80mm
hoặc hơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.40.10
|
- - Hình chữ L từ 80 mm đến 140 mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.40. 90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.50
|
- Góc, khuôn, hình khác, chưa được gia công
quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.50.10
|
- - Hình chữ C, V có chiều cao từ 80 mm
đến 140 mm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7216.50. 90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Góc, khuôn, hình khác, chưa được gia công
quá mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.61.00
|
- - Thu được từ các sản phẩm cán mỏng
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.69.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7216.91.00
|
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện nguội từ
các sản phẩm cán mỏng
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7216.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7217
|
Dây sắt hoặc thép không hợp kim
|
|
|
|
|
|
|
|
7217.10
|
- Không được tráng, phủ, đã hoặc chưa được
đánh bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7217.10.10
|
- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7217.10.20
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến
0,6%
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217.10.90
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217.20
|
- Được tráng hoặc phủ bằng kẽm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7217.20.10
|
- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7217.20.20
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến
0,6%
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217.20.90
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217.30
|
- Được tráng hoặc phủ bằng kim loại thường
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7217.30.10
|
- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7217.30.20
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến
0,6%
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217.30.90
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7217.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7217.90.10
|
- - Có hàm lượng các bon đến 0,25%
|
30
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7217.90.20
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,25% đến
0,6%
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7217.90.90
|
- - Có hàm lượng các bon trên 0,6%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
II - THéP KHÔNG Gỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
7218
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi hoặc dạng
thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ
|
|
|
|
|
|
|
|
7218.10.00
|
- Ởở dạng thỏi và dạng thô khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7218.91.00
|
- - Có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ
hình vuông)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7218.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219
|
Thép không gỉ cán mỏng, có chiều
rộng 600mm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng, ở
dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
7219.11.00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.12.00
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không
quá 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.13.00
|
- - Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới
4,75 mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.14.00
|
- - Có chiều dầy dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng,
không ở dạng cuộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
7219.21.00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.22.00
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên nhưng không
quá 10mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.23.00
|
- - Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới
4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.24.00
|
- - Có chiều dầy dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép
nguội):
|
|
|
|
|
|
|
|
7219.31.00
|
- - Chiều dày từ 4,75mm trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.32.00
|
- - Có chiều dầy từ 3mm trở lên nhưng dưới
4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.33.00
|
- - Có chiều dầy trên 1mm nhưng dưới 3mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.34.00
|
- - Có chiều dầy từ 0,5mm trở lên nhưng
không quá 1mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.35.00
|
- - Có chiều dầy dưới 0,5mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7219.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán
mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7220.11.00
|
- - Có chiều dầy từ 4,75mm trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220.12.00
|
- - Có chiều dầy dưới 4,75mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220.20.00
|
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (éép
nguội)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7220.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7221.00.00
|
Que và thanh thép không gỉ được cán
nóng, dạng xoắn không đều
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222
|
Thép không gỉ dạng que và thanh
khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn, hình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dạng thỏi và thanh, chưa được gia công
quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
7222.11.00
|
- - Có mặt cắt hình tròn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222.20.00
|
- Dạng thỏi và thanh mới chỉ được gia công ở
mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222.30.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7222.40.00
|
- Các dạng góc, khuôn, hình
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7223.00.00
|
Dây thép không gỉ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
IV- THéP HợP KIM KHáC; CáC DạNG THỏI, THANH
RỗNG BằNG THéP HợP KIM HOặC KHÔNG HợP KIM DùNG Để KHOAN
|
|
|
|
|
|
|
|
7224
|
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc
dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim
|
|
|
|
|
|
|
|
7224.10.00
|
- Ởở dạng thỏi hoặc dạng thô khác:
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7224.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có
chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng thép si-lic từ tính:
|
|
|
|
|
|
|
|
7225.11.00
|
- - Được định hướng theo hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.20.00
|
- Bằng thép gió
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.30.00
|
- Các loại khác chưa được gia công quá mức
cán nóng, ở dạng cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.40.00
|
- Các loại khác chưa được gia công quá mức
cán nóng, không ở dạng cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.50.00
|
- Các loại khác chưa được gia công quá mức
cán nguội (éép nguội)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7225.91.00
|
- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương
pháp điện phân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.92.00
|
- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương
pháp khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7225.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có
chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng thép si lic từ tính:
|
|
|
|
|
|
|
|
7226.11.00
|
- - Được định hướng theo hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.20.00
|
- Bằng thép gió
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7226.91.00
|
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.92.00
|
- - Chưa được gia công quá mức cán nguội
(éép nguội)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.93.00
|
- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương
pháp điện phân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.94.00
|
- - Được tráng hoặc phủ kẽm bằng phương
pháp khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7226.99.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7227
|
Các dạng que và thanh thép hợp kim
khác, được cán nóng, xoắn không đều
|
|
|
|
|
|
|
|
7227.10.00
|
- Bằng thép gió
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7227.20.00
|
- Bằng thép măng gan - si lic
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7227.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228
|
Thép hợp kim khác ở dạng que và
thanh khác; thép hợp kim khác ở dạng góc, khuôn, hình; thanh và que rỗng bằng
thép hợp kim hoặc không hợp kim dùng để khoan
|
|
|
|
|
|
|
|
7228.10.00
|
- Ởở dạng thỏi và thanh thép gió
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.20.00
|
- Ởở dạng thỏi và thanh bằng thép si
lic-măng gan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.30.00
|
- Ởở dạng thỏi và thanh khác chưa được gia
công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.40.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác, chưa được
gia công quá mức rèn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.50.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác, chưa được
gia công quá mức tạo hình hoặc hoàn thiện nguội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.60.00
|
- Các loại thỏi và thanh khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.70.00
|
- Các dạng góc, khuôn và hình
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7228.80.00
|
- Thỏi và thanh rỗng dùng để khoan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7229
|
Dây thép hợp kim khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7229.10.00
|
- Bằng thép gió
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7229.20.00
|
- Bằng thép si lic-măng gan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7229.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
73
|
CHƯƠNG 73
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
7301
|
Cọc c bằngó sắt hoặc thép đã hoặc
chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở
dạng góc, khuôn, hình đã được hàn
|
|
|
|
|
|
|
|
7301.10.00
|
- Cọc cừ (shet piling)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7301.20.00
|
- Dạng góc, khuôn, hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7302
|
Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa
hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: đường ray, đường ray hãm và đường ray
có răng, bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi, các đoạn nối khác tà vẹt (thanh
giằng ngang) thanh nối ray, gối đường ray, tấm đệm ray, tấm đế (tấm bệ) (kẹp
ray), thanh chống xô và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép nối đường ray
|
|
|
|
|
|
|
|
7302.10.00
|
- Đường ray
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7302.20.00
|
- Tà vẹt (thanh giằng ngang)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7302.30.00
|
- Bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi và các
đoạn nối khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7302.40.00
|
- Thanh nối ray và tà vẹt dọc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7302.90.00
|
- Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7303
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng
rỗng bằng gang
|
|
|
|
|
|
|
|
7303.00.11
|
- - Loại có đường kính ngoài không quá
100mm
|
10
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7303.00.12
|
- - Loại có đường kính ngoài trên 100mm
nhưng không quá 150mm
|
10
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7303.00.13
|
- - Loại có đường kính ngoài trên 150mm
không quá 600mm
|
20
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7303.00.19
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Loại khác, bằng gang dễ uốn (mềm):
|
|
|
|
|
|
|
|
7303.00.21
|
- - Loại có đường kính ngoài không quá
100mm
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7303.00.22
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7303.00.91
|
- - Loại có đường kính ngoài không quá
100mm
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7303.00.92
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7304
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh dạng
rỗng, không có nối, bằng sắt (trừ gang) hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.10.00
|
- ống dẫn thuộc loại sử dụng cho đường ống
dẫn dầu và dẫn khí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- ống bọc ngoài, đường ống và ống khoan
thuộc loại sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.21.00
|
- - ống khoan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình
tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.31
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.31.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.31.91
|
- - - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở
xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7304.31.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7304.39
|
- - Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.39.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.39.91
|
- - - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở
xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7304.39.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình
tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.41
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.41.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304.41.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7304.49
|
- - Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.49.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304.49.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Các loại khác, có mặt cắt ngang hình
tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.51
|
- - Được kéo nguội hoặc cán nguội:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.51.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304.51.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7304.59
|
- - Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.59.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7304.59.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7304.90
|
- Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.90.10
|
- - - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7304.90.91
|
- - - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở
xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7304.90.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305
|
Các loại ống, ống dẫn khác bằng sắt
hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương
tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ống dẫn thuộc loại được dùng làm đường
ống dẫn dầu hoặc dẫn khí:
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.11.00
|
- - Hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.12.00
|
- - Loại khác hàn theo chiều dọc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.19.00
|
- - Loại khác:
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.20.00
|
- ống bọc ngoài loại sử dụng trong khoan
dầu hoặc khí
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác, được hàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.31
|
- - Hàn theo chiều dọc:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - - ống bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.31.11
|
- - - - Đường ống dẫn cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.31.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.31.91
|
- - - - Đường ống dẫn cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.31.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.39
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.39.10
|
- - - Đường ống dẫn cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.39.90
|
- - - Loại khác
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7305.90.10
|
- - Đường ống dẫn cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7305.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng
hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép
bằng cách tương tự)
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.10.00
|
- ống dẫn thuộc loại sử dụng làm ống dẫn
dầu hoặc khí
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.20.00
|
- ống bọc ngoài và ống thuộc loại sử dụng
khoan dầu hoặc khí
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.30
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang
hình tròn bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.30.10
|
- - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.30.91
|
- - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở
xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
7306.30.99
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.40
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang
hình tròn bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.40.10
|
- - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.40.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.50
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang
hình tròn bằng thép hợp kim khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.50.10
|
- - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.60
|
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang
không phải hình tròn:
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.60.10
|
- - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7306.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.90.10
|
- - Đường ống dẫn thủy điện cao áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7306.90.91
|
- - - Có đường kính ngoài từ 140 mm trở
xuống, hàm lượng các bon từ 0,45% trở xuống
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
7306.90.99
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7307
|
Các loại khớp nối cho ống hoặc ống
dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, ống khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ống nối đúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
7307.11.00
|
- - Bằng gang không uốn được
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác, bằng thép không gỉ:
|
|
|
|
|
|
|
|
7307.21.00
|
- - Loại mép gờ nổi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.22.00
|
- - ống, khuỷu, khuỷu nối ống, măng sông có
ren
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.23.00
|
- - Loại hàn nối đầu
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7307.91.00
|
- - Loại mép gờ nổi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.92.00
|
- - Khuỷu, măng sông có ren
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.93.00
|
- - Loại hàn nối đầu
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7307.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7308
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ
các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện
(ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa
ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột
trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình
ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc
thép
|
|
|
|
|
|
|
|
7308.10.00
|
- Cầu và nhịp cầu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308.20
|
- Tháp và cột lưới:
|
|
|
|
|
|
|
|
7308.20.10
|
- - Cột sắt, thép
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7308.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308.30.00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa và
ngưỡng cửa ra vào
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7308.40
|
- Vật chống và các thiết bị dùng cho các
giàn giáo, ván khuôn, chống đỡ hoặc chống hầm lò:
|
|
|
|
|
|
|
|
7308.40.10
|
- - Loại sử dụng cho giàn giáo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308.40.20
|
- - Loại sử dụng cho ván khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7308.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7308.90.10
|
- - Khung nhà, khung kho
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7308.90.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7309
|
Các loại bể chứa, két, bình chứa và
các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng),
bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách
nhiệt nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
7309.00.10
|
- Phù hợp chứa chất khí
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7309.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7310
|
Các loại thùng, thùng phuy, thùng
hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật
liệu (trừ ga nén, ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được
lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị
nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
7310.10.00
|
- Có dung tích từ 50 lít trở lên
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Có dung tích dưới 50 lít:
|
|
|
|
|
|
|
|
7310.21
|
- - Thùng phuy được đóng kín bằng cách hàn
hoặc gấp nếp:
|
|
|
|
|
|
|
|
7310.21.10
|
- - - Hộp (lon) dùng để chứa đồ uống, có
dung tích đến 1 lít
|
15
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
7310.21.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7310.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7310.29.10
|
- - - Hộp (lon) dùng để chứa đồ uống, có
dung tích đến 1 lít
|
15
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
7310.29.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7311.00
|
Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga
lỏng bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
7311.00.10
|
- Có dung tích 30 lít trở xuống
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7311.00.20
|
- Có dung tích trên 30 lít đến 110 lít
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7311.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7312
|
Dây bện tao, dây thừng, cáp, băng
tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
|
|
|
|
|
|
|
|
7312.10.00
|
- Dây bện tao, thừng và cáp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7312.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7313.00.00
|
Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc
dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc
thép
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới
và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; lưới xếp bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tấm đan:
|
|
|
|
|
|
|
|
7314.12.00
|
- - Loại đai liền dùng cho máy móc, bằng
thép không gỉ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7314.13.00
|
- - Loại đai liền khác dùng cho máy móc,
bằng sắt thép khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.14.00
|
- - Tấm đan loại khác, bằng thép không gỉ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7314.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.20.00
|
- Phên, lưới và rào được hàn ở mắt nối,
bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa 3mm trở lên và có cỡ mắt
lưới từ 100 cm2 trở lên
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại phên, lưới và rào khác, được hàn
ở các mắt nối:
|
|
|
|
|
|
|
|
7314.31.00
|
- - Được tráng hoặc phủ bằng kẽm
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.39.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Phên, lưới, rào loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7314.41.00
|
- - Được tráng hoặc phủ bằng kẽm
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.42.00
|
- - Được phủ bằng plastic
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7314.50.00
|
- Lưới xếp bằng sắt hoặc thép
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7315
|
Xích và các bộ phận rời của xích,
bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xích được nối bằng khớp và các bộ phận
rời của nó:
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.11
|
- - Xích lăn:
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.11. 30
|
- - - Xích dùng cho các xe khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.11.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.12
|
- - Các loại xích khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.12. 30
|
- - - Xích dùng cho các xe khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.19
|
- - Các bộ phận rời của xích:
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.19.90
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.20.00
|
- Xích trượt
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Xích khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.81.00
|
- - Nối bằng đinh
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.82.00
|
- - Loại khác, nối bằng phương pháp hàn
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.89.00
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7315.90
|
- Các bộ phận khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7315.90.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7316.00.00
|
Neo, móc và các bộ phận rời bằng sắt
hoặc thép
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7317
|
Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ấấn (đinh
ghim cho bản vẽ, đinh rệp), đinh gấp, đinh rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm
8305) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng
vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
7317.00.10
|
- Đinh ghim tà vẹt
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7317.00.90
|
- Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318
|
Đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh vít
toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy), định vị, vòng đệm (kể cả đệm lò xo)
và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã ren:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.11.00
|
- - Đinh vít đóng đường ray
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7318.12
|
- - Đinh vít gỗ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.12.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.12.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.13
|
- - Đinh móc, đinh vòng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.13.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.13.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.14
|
- - Đinh xoáy:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.14.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.14.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.15
|
- - Đinh vít và bu lông khác không có đai
ốc hoặc vòng đệm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.15.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.15.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.16
|
- - Đinh ốc:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.16.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.16.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.19.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.19.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Không có ren:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.21
|
- - Đệm lò xo và đệm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.21.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.21.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.22
|
- - Vòng đệm khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.22.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.22.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.23
|
- - Đinh tán:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.23.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 32mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.23.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.24
|
- - Chốt (máy) và ghim khóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.24.10
|
- - - Có đường kính đến 16mm
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.24.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7318.29.10
|
- - - Có đường kính 2mm đến 16mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7318.29.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7319
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim
móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép;
kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết
ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
7319.10.00
|
- Kim khâu, kim mạng hoặc kim thêu
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7319.20.00
|
- Kim băng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7319.30.00
|
- Các loại kim khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7319.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7320
|
Lò xo và lá lò xo bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
7320.10
|
- Lò xo lá và các lá lò xo:
|
|
|
|
|
|
|
|
7320.10.10
|
- - Dùng cho xe
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7320.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7320.20
|
- Lò xo cuộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
7320.20.10
|
- - Dùng cho xe
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7320.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7320.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7320.90.10
|
- - Dùng cho xe
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7320.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7321
|
Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu (kể
cả loại có nồi hơi phụ dùng cho lò nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò
ga (gas-ring) hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình
không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dụng cụ nấu và lò hâm thức ăn:
|
|
|
|
|
|
|
|
7321.11.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả
khí và nhiên liệu khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7321.12.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7321.13.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu rắn
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7321.81.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả
khí và nhiên liệu khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7321.82.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7321.83.00
|
- - Loại dùng nhiên liệu rắn
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7321.90.00
|
- Phụ tùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7322
|
Lò sưởi của hệ thống lò sưởi trung
tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó bằng sắt hoặc thép; các loại lò
hơi và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối khí mát
và khí điều hòa) không sử dụng năng lượng điện, kèm theo quạt hoặc quạt thổi
gió chạy bằng mô tơ và phụ tùng của nó, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lò sưởi và phụ tùng của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7322.11.00
|
- - Bằng gang
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7322.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7322.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7323
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia
dụng khác và các bộ phận rời của các loại đó, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi
bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại
tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
7323.10.00
|
- Bùi nhùi bằng sắt hoặc thép, miếng cọ nồi
và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7323.91.00
|
- - Bằng gang, chưa tráng men
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7323.92.00
|
- - Bằng gang, đã tráng men
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7323.93.00
|
- - Bằng thép không gỉ
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7323.94.00
|
- - Bằng sắt (trừ gang) hoặc thép, đã tráng
men
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7323.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7324
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các
bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
7324.10.00
|
- Chậu rửa và bồn rửa bằng thép không gỉ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Bồn tắm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7324.21.00
|
- - Bằng gang đã hoặc chưa được tráng men
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7324.29.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7324.90.00
|
- Loại khác, kể cả phụ tùng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7325
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc
thép
|
|
|
|
|
|
|
|
7325.10.00
|
- Bằng gang không uốn được
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7325.91.00
|
- - Bi nghiền và các sản phẩm tương tự để
nghiền
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7325.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7326
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đã được rèn hoặc rập nhưng chưa được gia
công tiếp:
|
|
|
|
|
|
|
|
7326.11.00
|
- - Bi nghiền và các dụng cụ tương tự để
xay, nghiền
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7326.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7326.20
|
- Sản phẩm bằng dây sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
|
|
|
7326.20.10
|
- - Loại để sản xuất tanh lốp xe
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7326.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7326.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
74
|
CHƯƠNG 74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
7401
|
Đồng sten (hỗn hợp thô); đồng luyện
bằng bột than (đồng kết tủa)
|
|
|
|
|
|
|
|
7401.10.00
|
- Đồng sten
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7401.20.00
|
- Đồng kết tủa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7402.00.00
|
Đồng chưa tinh chế; cực dương đồng
dùng cho điện phân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403
|
Đồng tinh chế và hợp kim đồng chưa gia
công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng tinh chế:
|
|
|
|
|
|
|
|
7403.11.00
|
- - Cực âm (catot) và các phần của cực âm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.12.00
|
- - Thanh dây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.13.00
|
- - Que
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7403.21.00
|
- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.22.00
|
- - Hợp kim đồng-thiếc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.23.00
|
- - Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp
kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7403.29.00
|
- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp
kim đồng chủ của nhóm 7405)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7404.00.00
|
Đồng phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7405.00.00
|
Hợp kim đồng chủ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7406
|
Bột và vảy đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
7406.10.00
|
- Bột có kết cấu không phiến
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7406.20.00
|
- Bột có kết cấu phiến; vảy đồng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407
|
Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình
|
|
|
|
|
|
|
|
7407.10.00
|
- Bằng đồng tinh chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bằng đồng hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
7407.21.00
|
- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407.22.00
|
- - Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hợp kim
đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7407.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7408
|
Dây đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh chế:
|
|
|
|
|
|
|
|
7408.11
|
- - Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7408.11.10
|
- - - Có kích thước mặt cắt tối đa trên 6
mm đến 14 mm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7408.11.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7408.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7408.21.00
|
- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7408.22.00
|
- - Hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp
kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7408.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409
|
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều
dầy trên 0,15mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh chế:
|
|
|
|
|
|
|
|
7409.11.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau):
|
|
|
|
|
|
|
|
7409.21.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc (đồng thiếc):
|
|
|
|
|
|
|
|
7409.31.00
|
- - Dạng cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409.40.00
|
- Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền) hoặc
hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7409.90.00
|
- Bằng hợp kim đồng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7410
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa éép hình
hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày
(không kể phần bồi) không quá 0,15mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
7410.11.00
|
- - Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7410.12.00
|
- - Bằng đồng hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đã được bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
7410.21.00
|
- - Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7410.22.00
|
- - Bằng đồng hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7411
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
7411.10.00
|
- Bằng đồng đã tinh chế
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Bằng đồng hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
7411.21.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7411.22.00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken (đồng kền)
hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7411.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7412
|
Các loại khớp nối ống hoặc ống dẫn
nối ống, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
|
|
|
|
|
|
|
|
7412.10.00
|
- Bằng đồng đã tinh chế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7412.20.00
|
- Bằng đồng hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7413.00
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các
loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cáp đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7413.00.11
|
- - Tiết diện đến 500 mm2
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7413.00.12
|
- - Tiết diện trên 500 mm2 đến 630mm2
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7413.00.19
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7413.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7414
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới
bằng dây đồng; lưới xếp bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
7414.20
|
- Tấm đan:
|
|
|
|
|
|
|
|
7414.20.10
|
- - Lưới chống muỗi và lưới cửa sổ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7414.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7414.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7414.90.10
|
- - Lưới xếp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7414.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7415
|
Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ghim (cho
bản vẽ), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự
bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh ốc,
đinh tán, chốt máy, chốt định vị, vòng đệm (kể cả lò xo) và các sản phẩm
tương tự bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
7415.10.00
|
- Đinh và đinh bấm, đinh ấấn, ghim dập và
các sản phẩm tương tự
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Các loại khác chưa được ren:
|
|
|
|
|
|
|
|
7415.21.00
|
- - Vòng đệm (kể cả lò xo)
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7415.29.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác, đã được ren:
|
|
|
|
|
|
|
|
7415.31.00
|
- - Đinh vít gỗ
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7415.32.00
|
- - Đinh khác; bu lông và đinh ốc
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7415.39.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
7416.00.00
|
Lò xo đồng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7417.00.00
|
Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho
gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7418
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia
dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc
đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ
sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng
khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay
và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
7418.11.00
|
- - Miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao
tay và các loại tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7418.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7418.20.00
|
- Thiết bị trong nhà vệ sinh và các phụ
tùng của chúng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7419
|
Các sản phẩm khác, bằng đồng
|
|
|
|
|
|
|
|
7419.10.00
|
- Xích và các bộ phận rời của xích
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7419.91.00
|
- - Đồng đã được đúc, đúc khuôn, rập hoặc
luyện nhưng chưa được gia công thêm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7419.99.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
75
|
CHƯƠNG 75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ni ken và các sản phẩm bằng ni ken
|
|
|
|
|
|
|
|
7501
|
Ni ken sten, ô xít ni ken thiêu kết
và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni ken
|
|
|
|
|
|
|
|
7501.10.00
|
- Ni ken sten
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7501.20.00
|
- Ô xít ni ken thiêu kết và các sản phẩm
trung gian khác của quá trình luyện ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7502
|
Ni ken chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
7502.10.00
|
- Ni ken, không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7502.20.00
|
- Hợp kim ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7503.00.00
|
Ni ken phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7504.00.00
|
Bột và vảy ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7505
|
Ni ken ở dạng thỏi, thanh, hình và
dây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thỏi, thanh và hình:
|
|
|
|
|
|
|
|
7505.11.00
|
- - Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7505.12.00
|
- - Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Dây:
|
|
|
|
|
|
|
|
7505.21.00
|
- - Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7505.22.00
|
- - Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7506
|
Ni-ken ở dạng tấm, lá, dải và lá
mỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
7506.10.00
|
- Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7506.20.00
|
- Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7507
|
Các loại ống, ống dẫn và các khớp
nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- ống và ống dẫn:
|
|
|
|
|
|
|
|
7507.11.00
|
- - Bằng ni ken không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7507.12.00
|
- - Bằng hợp kim ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7507.20.00
|
- ống nối
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7508
|
Sản phẩm khác bằng ni ken
|
|
|
|
|
|
|
|
7508.10.00
|
- Tấm đan, phên, lưới, bằng dây ni ken
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7508.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
76
|
CHƯƠNG 76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
7601
|
Nhôm chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
7601.10.00
|
- Nhôm không hợp kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7601.20.00
|
- Hợp kim nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7602.00.00
|
Nhôm phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7603
|
Bột và vảy nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
7603.10.00
|
- Bột không có kết cấu dạng lá mỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7603.20.00
|
- Bột có kết cấu dạng lá mỏng; vảy nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7604
|
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình
|
|
|
|
|
|
|
|
7604.10
|
- Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
7604.10.10
|
- - Nhôm dạng thỏi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7604.10.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7604.21.00
|
- - Dạng hình rỗng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7604.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7604.29.10
|
- - - Nhôm dạng thỏi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7604.29.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7605
|
Dây nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng nhôm không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
7605.11.00
|
- - Có kích thước tối đa của mặt cắt trên
7mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7605.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7605.21.00
|
- - Có kích thước tối đa của mặt cắt trên
7mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7605.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7606
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều
dày trên 0,2mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
|
|
|
|
|
|
7606.11.00
|
- - Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7606.12.00
|
- - Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7606.91.00
|
- - Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7606.92.00
|
- - Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7607
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa éép hình
hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày
(trừ phần bồi) không quá 0,2mm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
7607.11.00
|
- - Đã được cán nhưng chưa gia công thêm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7607.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7607.20
|
- Đã bồi:
|
|
|
|
|
|
|
|
7607.20.10
|
- - Chưa in
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7607.20.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7608
|
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
7608.10.00
|
- Bằng nhôm không hợp kim
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7608.20.00
|
- Bằng hợp kim nhôm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7609.00.00
|
Các loại khớp nối cho ống và cho ống
dẫn bằng nhôm (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
7610
|
Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu
kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu
và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa
sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các
loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng ống, dạng hình và các loại tương tự
bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện
|
|
|
|
|
|
|
|
7610.10.00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ và các loại khung cửa
và ngưỡng cửa ra vào
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7610.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7610.90.10
|
- - Cầu, nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột
lưới
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7610.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7611.00.00
|
Các loại bể chứa nước, két, bình
chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga
lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt
nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
7612
|
Thùng phuy, thùng hình trống, can,
hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng
hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có
dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp
ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
7612.10.00
|
- Thùng chứa hình ống có thể xếp lại được
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7612.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
7613.00.00
|
Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng
bằng nhôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại
tương tự bằng nhôm chưa cách điện
|
|
|
|
|
|
|
|
7614.10
|
- Có lõi thép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Cáp nhôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7614.10.11
|
- - - Tiết diện đến 500 mm2
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7614.10.12
|
- - - Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7614.10.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Cáp nhôm:
|
|
|
|
|
|
|
|
7614.90.11
|
- - - Tiết diện đến 500 mm2
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7614.90.12
|
- - - Tiết diện trên 500 mm2 đến 630 mm2
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
7614.90.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7614.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7615
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại
đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa,
đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ
sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia
dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
7615.11.00
|
- - Miếng dùng để cọ rửa, đánh bóng, bao
tay và các loại tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7615.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7615.20.00
|
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng
của nó bằng nhôm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
7616
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm
|
|
|
|
|
|
|
|
7616.10.00
|
- Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại
thuộc nhóm 8305), đinh vít, bu lông, đinh ốc, đinh móc, đinh tán, khóa (máy),
ghim khóa, vòng đệm và các loại tượng tự
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
78
|
CHƯƠNG 78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chì và các sản phẩm bằng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
7801
|
Chì chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
7801.10.00
|
- Chì nguyên chất
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
7801.91.00
|
- - Có chứa hàm lượng ăng-ti-moan
(antimony) như chất chủ yếu khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7801.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7802.00.00
|
Chì phế liệu, mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7803.00.00
|
Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7804
|
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng;
bột và vảy chì
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
7804.11.00
|
- - Lá, dải và lá mỏng có độ dày (trừ phần
bồi) không quá 0,2mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7804.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7804.20.00
|
- Bột và vảy chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7805.00.00
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối
(ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7806.00.00
|
Các sản phẩm khác bằng chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
79
|
CHƯƠNG 79
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
7901
|
Kẽm chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kẽm không hợp kim:
|
|
|
|
|
|
|
|
7901.11.00
|
- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7901.12.00
|
- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7901.20.00
|
- Hợp kim kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7902.00.00
|
Kẽm phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7903
|
Bột, bụi và vảy kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
7903.10.00
|
- Bụi kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7903.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7904.00.00
|
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7905.00.00
|
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7906.00.00
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ:
khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7907.00.00
|
Các sản phẩm khác bằng kẽm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
80
|
CHƯƠNG 80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
|
|
|
|
|
|
|
8001
|
Thiếc chưa gia công
|
|
|
|
|
|
|
|
8001.10.00
|
- Thiếc không hợp kim
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8001.20.00
|
- Hợp kim thiếc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8002.00.00
|
Phế liệu, mảnh vụn thiếc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8003.00
|
Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây
|
|
|
|
|
|
|
|
8003.00.10
|
- Dạng thanh, thỏi
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8003.00.20
|
- Que hàn
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8003.00.90
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8004.00.00
|
Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày
trên 0,2mm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8005.00
|
Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa éép hình hoặc
bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không
kể vật liệu bồi) không quá 0,2mm; bột và vảy thiếc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8006.00.00
|
ống dẫn và các loại khớp nối (ví dụ: khớp
nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8007.00.00
|
Các sản phẩm khác bằng thiếc
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
81
|
CHƯƠNG 81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kim loại thường khác; gốm kim loại;
sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
8101
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ
vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
8101.10.00
|
- Bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8101.91.00
|
- - Vonfram chưa gia công kể cả thanh và
thỏi thu được từ việc kết dính bằng nhiệt; phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8101.92.00
|
- - Thanh và thỏi, trừ các loại thu được từ
quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8101.93.00
|
- - Dây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8101.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102
|
Molypđen và các sản phẩm làm từ
molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
8102.10.00
|
- Bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8102.91.00
|
- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và
thỏi thu được từ quá trình thiêu kết; phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102.92.00
|
- - Thanh và thỏi, trừ các loại thu được từ
quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102.93.00
|
- - Dây
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8102.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8103
|
Tantali và các sản phẩm làm từ
tantali kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
8103.10.00
|
- Tantali chưa gia công kể cả thanh và thỏi
thu được từ quá trình thiêu kết; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8103.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104
|
Ma giê và các sản phẩm của ma giê,
kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ma giê chưa gia công:
|
|
|
|
|
|
|
|
8104.11.00
|
- - Có chứa hàm lượng ma giê íít nhất 99,8%
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104.20.00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104.30.00
|
- Phoi và hạt đã được phân loại theo cỡ;
bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8104.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8105
|
Coban sten và các sản phẩm trung
gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và
mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
8105.10.00
|
- Coban sten và các sản phẩm trung gian
khác từ luyện coban; coban chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8105.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8106.00.00
|
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả
phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8107
|
Catmium và các sản phẩm làm từ
catmium, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
8107.10.00
|
- Catmium chưa gia công; phế liệu và mảnh
vụn; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8107.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8108
|
Titan và các sản phẩm làm từ titan,
kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
8108.10.00
|
- Titan chưa gia công, phế liệu và mảnh
vụn; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8108.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8109
|
Ziconi và các sản phẩm làm từ
ziconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
8109.10.00
|
- Ziconi chưa gia công; phế liệu và mảnh
vụn; bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8109.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8110.00.00
|
Angtimoan và các sản phẩm làm từ angtimoan,
kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8111.00.00
|
Măng gan và các sản phẩm làm từ măng gan, kể
cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112
|
Berili, crôm, germani, vanadi, gali,
hapni, indi, niobi (clômbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả
phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Berili:
|
|
|
|
|
|
|
|
8112.11.00
|
- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn;
bột
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112.20.00
|
- Crôm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112.30.00
|
- Gemani
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112.40.00
|
- Vanadi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8112.91.00
|
- - Kim loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8112.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8113.00
|
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim
loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
82
|
CHƯƠNG 82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, thìa,
dĩa và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường; các bộ phận của chúng làm từ kim loại
thường
|
|
|
|
|
|
|
|
8201
|
Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc
chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rừu, câu liêm và các
dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; các loại kéo cắt cây, kéo tỉa cây; hái,
liềm, dao cắt cơ khí, lưưỡi xén hàng rào, dụng cụ nêm cây và các dụng cụ
khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
8201.10.00
|
- Mai và xẻng
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.20.00
|
- Chĩa
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.30.00
|
- Cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi
đất
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.40.00
|
- Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự
dùng để cắt hoặc chặt
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.50.00
|
- Cặp kéo cắt tỉa cây (của người làm vườn)
và kéo cắt tỉa tương tự cầm một tay (kể cả kéo xén lông gia cầm)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.60.00
|
- Lưưỡi xén hàng rào, dao cắt xén và các
dụng cụ tương tự sử dụng hai tay
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8201.90.00
|
- Dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng
trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8202
|
Cưa tay; lưỡưỡi cưa các loại (kể
cả các loại lưưỡi cưa đã rạch hoặc khía răng cưa hoặc không có răng cưa)
|
|
|
|
|
|
|
|
8202.10.00
|
- Cưa tay
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8202.20.00
|
- Lưỡưỡi cưa bản to
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Lưưỡi cưa đĩa (kể cả các loại lưưỡi cưa
đã rạch hoặc khía):
|
|
|
|
|
|
|
|
8202.31.00
|
- - Có bộ phận vận hành làm bằng thép
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8202.39.00
|
- - Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8202.40.00
|
- Lưưỡi cưa xích
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Lưưỡi ưca khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8202.91.00
|
- - Lưỡưỡi cưa thẳng để gia công kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8202.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8203
|
Kẹp, giũa, kìm (kể cả kìm cắt),
nhíp, lưỡưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng
cụ cầm tay tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
8203.10.00
|
- Kẹp, giũa và các dụng cụ tương tự
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8203.20.00
|
- Kìm (kể cả kìm cắt), nhíp và dụng cụ
tương tự
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8203.30.00
|
- Kéo cắt kim loại và dụng cụ tương tự
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8203.40.00
|
- Dụng cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và
các dụng cụ cầm tay tương tự
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8204
|
Cờ lê và thanh vặn đai ốc dùng tay
vặn (kể cả thanh vặn đai ốc momen xoắn nhưng trừ thanh vặn đai ốc ta-rô); đầu
cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay cầm (cán)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cờ lê và thanh vặn đai ốc dùng tay vặn:
|
|
|
|
|
|
|
|
8204.11.00
|
- - Không điều chỉnh được
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8204.12.00
|
- - Điều chỉnh được
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8204.20.00
|
- Đầu cờ lê có thể thay đổi, có hoặc không
có tay cầm (cán)
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205
|
Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim
cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn
cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của
máy công cụ; đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung
|
|
|
|
|
|
|
|
8205.10.00
|
- Dụng cụ để khoan, ren hoặc ta rô
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.20.00
|
- Búa và búa tạ
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.30.00
|
- Bào, đục, đục máng và dụng cụ cắt tương
tự cho việc chế biến gỗ
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.40.00
|
- Tuốc nơ vít
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Dụng cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim
cương để cắt kính):
|
|
|
|
|
|
|
|
8205.51.00
|
- - Dụng cụ dùng trong gia đình
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.59.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.60.00
|
- Đèn xì
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.70.00
|
- Mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.80.00
|
- Đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay
hoặc đạp chân có khung
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8205.90.00
|
- Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở
lên thuộc các phân nhóm nói trên
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8206.00.00
|
Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên
thuộc các nhóm từ 8202 đến 8205, để bán lẻ
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8207
|
Các chi tiết dụng cụ có thể thay đổi
được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không gắn động cơ vận hành, hoặc dùng
cho máy công cụ [ví dụ: để éép nghiền, rập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, doa,
cán (gọt), cắt, tiện hay đóng vít], kể cả khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại,
các loạiọ dụng cụ để khoan đá, đào đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dụng cụ để khoan đá hay đào đất:
|
|
|
|
|
|
|
|
8207.13.00
|
- - Có bộ phận làm việc làm bằng gốm kim
loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.19.00
|
- - Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.20.00
|
- Khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.30.00
|
- Dụng cụ để éép, in dấu hoặc đục lỗ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.40.00
|
- Dụng cụ để ta rô hoặc ren
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.50.00
|
- Dụng cụ để khoan trừ các loại để khoan đá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.60.00
|
- Dụng cụ để doa hoặc soi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.70.00
|
- Dụng cụ để cán
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.80.00
|
- Dụng cụ để tiện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8207.90.00
|
- Các loại dụng cụ có thể thay đổi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208
|
Dao và lưưỡi cắt, dùng cho máy móc
hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
|
|
|
|
|
|
8208.10.00
|
- Để gia công kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208.20.00
|
- Để chế biến gỗ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208.30.00
|
- Dụng cụ dùng trong nhà bếp hoặc cho máy
móc dùng trong công nghiệp thực phẩm
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8208.40.00
|
- Dùng cho máy móc nông nghiệp, làm vườn
hoặc lâm nghiệp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8208.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8209.00.00
|
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp
và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8210.00.00
|
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở
xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8211
|
Dao có lưỡưỡi cắt, có hoặc không có
răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 8208, và lưưỡi của nó
|
|
|
|
|
|
|
|
8211.10.00
|
- Bộ của các sản phẩm được chia theo loại
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8211.91.00
|
- - Dao ăn có lưưỡi cố định
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8211.92.00
|
- - Dao khác có lưưỡi cố định
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8211.93.00
|
- - Dao khác trừ loại có lưưỡi cố định
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8211.94.00
|
- - Lưưỡi dao
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8211.95.00
|
- - Tay cầm bằng kim loại thường
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8212
|
Dao cạo và lưưỡi dao cạo (kể cả lưưỡi
dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)
|
|
|
|
|
|
|
|
8212.10.00
|
- Dao cạo
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8212.20.00
|
- Lưưỡi dao cạo râu (kể cả lưưỡi dao cạo
râu bán thành phẩm ở dạng dải)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8212.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8213.00.00
|
Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, lưưỡi
của chúng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8214
|
Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cắt
tóc, dao dùng để pha thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy);
các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng
chân)
|
|
|
|
|
|
|
|
8214.10.00
|
- Dao rọc giấy, dao mở thư, dao cạo, vót bút
chì và lưưỡi của các loại dao đó
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8214.20.00
|
- Bộ đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân
(kể cả dũa móng tay, móng chân)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8214.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8215
|
Thìa cà phê, dĩa, muôi, thìa hớt
kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các loại
đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
8215.10.00
|
- Bộ các mặt hàng trên đã được phân loại
chứa íít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8215.20.00
|
- Bộ các mặt hàng trên đã được phân loại
khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8215.91.00
|
- - Được mạ kim loại quý
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8215.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
83
|
CHƯƠNG 83
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường
|
|
|
|
|
|
|
|
8301
|
Khóa móc, khóa chốt (loại mở bằng
chìa, số hoặc điện), bằng kim loại thường; chốt móc cửa và khung chốt móc có
ổ chốt, bằng kim loại thường; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại
thường
|
|
|
|
|
|
|
|
8301.10.00
|
- Khóa móc
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.20.00
|
- Khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.30.00
|
- Khóa thuộc loại sử dụng cho đồ dùng trong
nhà
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.40
|
- Các loại khóa khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8301.40.10
|
- - Còng số 8
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8301.40.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.50.00
|
- Chốt móc cửa và khung cửa có chốt móc với
khóa
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.60.00
|
- Phụ tùng
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8301.70.00
|
- Chìa rời
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302
|
Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp,
ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại thường dùng cho đồ đạc trong
nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương,
tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá
cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại thường, bộ phận đóng cửa tự
động bằng kim loại thường
|
|
|
|
|
|
|
|
8302.10.00
|
- Bản lề
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302.20.00
|
- Bánh xe đẩy loại nhỏ
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp và các sản
phẩm tương tự khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8302.41.00
|
- - Dùng cho việc xây nhà
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302.42.00
|
- - Loại khác dùng cho đồ đạc trong nhà
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302.50.00
|
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các
loại giá cố định tương tự
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8302.60.00
|
- Cơ cấu đóng cửa tự động
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8303.00
|
Két an toàn đã được bọc thép hoặc
gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng cho
các phòng bọc thép, hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm
bằng kim loại thường
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8304
|
Tủ có ngăn đựng tài liệu hồ sơ, khay để
giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn
tương tự bằng kim loại thường, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 9403
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8305
|
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp
giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp
phiếu mục lục và các vật phẩm văn hóa văn phòng tương tự bằng kim loại
thường; ghim rập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm
đệm, đóng gói) bằng kim loại thường
|
|
|
|
|
|
|
|
8305.10.00
|
- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ
bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8305.20.00
|
- Ghim rập dạng băng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8305.90.00
|
- Loại khác, kể cả phụ tùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8306
|
Chuông, chuông đĩa và các loại tương
tự, không dùng điện, bằng kim loại thường, tượng nhỏ và đồ trang trí khác
bằng kim loại thường; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng
kim loại thường; gương bằng kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8306.21.00
|
- - Được mạ bằng kim loại quý
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8306.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8306.30.00
|
- Khung ảnh, khung tranh và các loại khung
tương tự; gương
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8307
|
ống dễ uốn bằng kim loại thường, có
hoặc không có chi tiết ghép nối
|
|
|
|
|
|
|
|
8307.10.00
|
- Bằng sắt hoặc thép
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8307.90.00
|
- Bằng kim loại thường khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8308
|
Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng,
khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại
thường, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch và
các vật phẩm khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại
thường; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại thường
|
|
|
|
|
|
|
|
8308.10.00
|
- Khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8308.20.00
|
- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân
xòe
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8308.90.00
|
- Loại khác, kể cả phụ tùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8309
|
Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút
hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nắp thùng
có ren, vỏ nắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim
loại thường
|
|
|
|
|
|
|
|
8309.10.00
|
- Nút, nắp hình vương miện
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8309.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8309.90.10
|
- - Miếng bọc miệng chai, nôt chai, lọ, hộp
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8309.90.20
|
- - Nắp hộp (lon)
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8309.90.30
|
- - Nắp của chai, lọ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8309.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8310.00
|
Biển chỉ dẫn, biển ghi tên, biển ghi địa
chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác,
bằng kim loại thường, trừ các loại thuộc nhóm 9405
|
|
|
|
|
|
|
|
8310.00.10
|
- - Biển báo giao thông
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8310.00.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311
|
Dây, thanh, ống, tấm, cực điện và
các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các-bua kim loại, được bọc
hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện
hoặc làm lắng kim loại, các bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại
thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
8311.10
|
- Cực điện được phủ kim loại thường để hàn
hồ quang điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
8311.10.10
|
- - Bằng thép không hợp kim
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311.20.00
|
- Dây có lõi bằng kim loại thường để hàn hồ
quang điện
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311.30.00
|
- Dạng thanh được phủ bằng kim loại thường
dây có lõi bằng kim loại thường dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng hôứ
quang
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8311.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
84
|
CHƯƠNG 84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lò phản ứứng hạt nhân; nồi hơi đun
sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ tùng của các loại máy trên
|
|
|
|
|
|
|
|
8401
|
Lò phản ứứng hạt nhân, các bộ phận
chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứứng hạt
nhân; máy móc và công cụ để tách chất đồng vị
|
|
|
|
|
|
|
|
8401.10.00
|
- Lò phản ứứng hạt nhân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8401.20.00
|
- Máy và công cụ để tách chất đồng vị và
phụ tùng của các loại máy kể trên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8401.30.00
|
- Bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges),
không bị bức xạ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8401.40.00
|
- Các bộ phận của lò phản ứứng hạt nhân
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402
|
Nồi hơi đun sưởi hoặc sản ra hơi
nước khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra
hơi với áp suất thấp); nồi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nồi hơi hoặc sản ra hơi nước khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8402.11.00
|
- - Nồi hơi dạng ống với công suất hơi trên
45 tấn/giờ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402.12.00
|
- - Nồi hơi dạng ống với công suất hơi
không quá 45 tấn/ giờ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402.19
|
- - Nồi hơi sản hơi nước khác, kể cả nồi
hơi kiểu lai ghép:
|
|
|
|
|
|
|
|
8402.19.10
|
- - - Phòng tắm hơi
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8402.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402.20.00
|
- Nồi hơi đun nước tới nhiệt độ siêu cao
(super heated)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8402.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8403
|
Nồi đun sưởi trung tâm, trừ các loại
thuộc nhóm 8402
|
|
|
|
|
|
|
|
8403.10.00
|
- Nồi hơi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8403.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404
|
Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các
loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, máy
đun siêu nóng, máy cạo rửa nồi hơi, máy thu hơi ga); thiết bị ngưng tụ dùng
cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8404.10
|
- Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại
nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403:
|
|
|
|
|
|
|
|
8404.10.10
|
- - Sử dụng đồng bộ với phòng tắm hơi
thuộc nhóm 8402
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8404.10.90
|
- - Sử dụng đồng bộ với loại khác thuộc
nhóm 8402 và nhóm 8403
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404.20.00
|
- Thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy
động lực hơi hoặc hơi nước khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404.40.10
|
- - Bộ sạc ắc qui, pin
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8404.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8405
|
Máy sản xuất ga, khí nước, có hoặc
không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí acetylene và các loại máy sản xuất
khí ga từ qui trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc
|
|
|
|
|
|
|
|
8405.10.00
|
Máy sản xuất ga, khí nước, có hoặc không
kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí acetylene và các loại máy sản xuất khí ga
từ qui trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8405.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8406
|
Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin
khí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8406.10.00
|
- Dùng cho động cơ thủy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại tua bin khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8406.81.00
|
- - Công suất trên 40 MW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8406.82.00
|
- - Công suất không quá 40 MW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8406.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8407
|
Động cơ pít-tông (piston) đốt trong
hoặc động cơ pít-tông mồi bằng tia lửa điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.10.00
|
- Động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.21
|
- - Động cơ gắn ngoài:
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.21.10
|
- - - Có công suất không quá 20kW (27CV)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.21.20
|
- - - Có công suất trên 20kW (27CV) nhưng
không quá 22,38kW (30CV)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.21.90
|
- - - Có công suất trên 22,38kW (30CV)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.29.10
|
- - - Có công suất không quá 22,38kW
(30CV)
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.29.20
|
- - - Có công suất trên 22,38kW (30CV)
nhưng không quá 750kW (1006CV)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.29.90
|
- - - Có công suất trên 750kW (1006CV)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Động cơ đẩy chuyển động bằng pít tông,
dùng cho các loại xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.31
|
- - Có dung tích xi lanh không quá 50 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.31.20
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407.31.50
|
- - - Dùng cho xe thuộc các nhóm khác
thuộc Chương 87
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.32
|
- - Có dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng
không quá 250 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.32.20
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407.32.30
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407.32.50
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác
thuộc Chương 87
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.33
|
- - Có dung tích xi lanh trên 250cc nhưng
không quá 1000cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.33.20
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407.33.30
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407.33.50
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác
thuộc Chương 87
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.34
|
- - Có dung tích xi lanh trên 1000cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.34.20
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8702
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407.34.30
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8407.34.50
|
- - - Loại dùng cho xe thuộc các nhóm khác
thuộc Chương 87
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8407.90
|
- Động cơ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8407.90.10
|
- - - Có công suất không quá 18,65kW
(25CV)
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407.90.20
|
- - - Có công suất trên 18,65kW (25CV)
nhưng không quá 22,38kW (30CV)
|
30
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8407.90.90
|
- - - Có công suất trên 22,38kW (30CV)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408
|
Động cơ đốt trong khởi động bằng sức
nén, động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den (diesel)
|
|
|
|
|
|
|
|
8408.10
|
- Động cơ đẩy thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
8408.10.10
|
- - Có công suất không quá 22,38kW (30CV)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.10.20
|
- - Có công suất trên 22,38kW (30CV) nhưng
không quá 40kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8408.10.30
|
- - Có công suất trên 40kW nhưng không quá
100kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8408.10.40
|
- - Có công suất trên 100kW nhưng không
quá 750kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8408.10.90
|
- - Có công suất trên 750kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8408.20
|
- Động cơ đẩy dùng cho xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho xe thuộc nhóm 8701:
|
|
|
|
|
|
|
|
8408.20.11
|
- - - Có công suất đến 30 CV
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.20.12
|
- - - Có công suất trên 30CV đến 80CV
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.20.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Dùng cho xe khác thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
8408.20.21
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8711, 8703
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.20.22
|
- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 8702, 8704
|
15
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8408.20.29
|
- - - Dùng cho xe thuộc các nhóm khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408.90
|
- Động cơ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8408.90.10
|
- - Có công suất không quá 18,65 kW
|
40
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.90.20
|
- - Có công suất trên 18,65 kW nhưng không
quá 22,38 kW
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.90.30
|
- - Có công suất trên 22,38 kW nhưng không
quá 60 kW
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8408.90.40
|
- - Có công suất trên 60 kW nhưng không
quá 100 kW
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8408.90.50
|
- - Có công suất trên 100 kW
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.10.00
|
- Cho động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.91
|
- - Chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ
đốt trong mồi bằng tia lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cho động cơ của xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.91.12
|
- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409.91.19
|
- - - - Cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Cho động cơ thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.91.21
|
- - - - Cho động cơ thủy công suất đến 30
CV
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409.91.22
|
- - - - Cho động cơ thủy công suất trên 30
CV
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8409.91.90
|
- - - Cho loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Cho động cơ của xe thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.99.12
|
- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8702, 8704
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409.99.13
|
- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, công
suất đến 30CV
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409.99.14
|
- - - - Cho động cơ thuộc nhóm 8701, công
suất trên 30CV đến 80CV
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409.99.19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Cho động cơ thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.99.21
|
- - - - Cho động cơ thủy công suất đến 30
CV
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8409.99.22
|
- - - - Cho động cơ thủy công suất trên 30
CV
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Cho loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8409.99.91
|
- - - - Có công suất đến 30CV
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409.99.92
|
- - - - Có công suất trên 30CV đến 80CV
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8409.99.99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8410
|
Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực
và các bộ phận điều chỉnh của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực:
|
|
|
|
|
|
|
|
8410.11.00
|
- - Có công suất không quá 1.000 KW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410.12.00
|
- - Có công suất trên 1.000 KW nhưng không
quá 10.000 KW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410.13.00
|
- - Có công suất trên 10.000 KW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8410.90.00
|
- Các bộ phận kể cả bộ phận điều chỉnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411
|
Tua-bin phản lực, tua-bin cánh quạt
và các loại tua-bin khí khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tua-bin phản lực:
|
|
|
|
|
|
|
|
8411.11.00
|
- - Có lực đẩy không quá 25 kN
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411.12.00
|
- - Có lực đẩy trên 25 kN
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tua-bin cánh quạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
8411.21.00
|
- - Có công suất không quá 1100 kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411.22.00
|
- - Có công suất trên 1100 kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại tua-bin khí khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8411.81.00
|
- - Có công suất không quá 5000 kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411.82.00
|
- - Có công suất trên 5000 kW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
8411.91.00
|
- - Của tua-bin phản lực và tua-bin cánh
quạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8411.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412
|
Động cơ và mô tơ khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8412.10.00
|
- Động cơ phản lực trừ tua-bin phản lực
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ và mô tơ thủy lực:
|
|
|
|
|
|
|
|
8412.21.00
|
- - Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh
thẳng)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Động cơ và mô tơ khí lực:
|
|
|
|
|
|
|
|
8412.31.00
|
- - Hoạt động tuyến tính xi lanh (xi lanh
thẳng)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412.80.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8412.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413
|
Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng
cụ đo lường; máy nâng chất lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp bộ phận
đo lường:
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.11.00
|
- - Bơm phân phát nhiên liệu hoặc dầu nhờn,
loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8413.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8413.20.00
|
- Bơm tay trừ các loại thuộc phân nhóm
841311 hoặc 841319
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413.30.00
|
- Bơm nhiên liệu, dầu nhờn, bơm làm mát môi
trờng dùng cho động cơ pít tông đốt trong
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8413.40.00
|
- Bơm bê tông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413.50
|
- Bơm hoạt động bằng pít tông:
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.50.10
|
- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (tr
loại thuộc mã 84135030)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413.50.20
|
- - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h
đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.50.30
|
- - - Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công
suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước
biển)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8413.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413.60
|
- Bơm hoạt động bằng động cơ quay khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.60.10
|
- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (trừ
loại thuộc mã 84136030)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413.60.20
|
- - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h
đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.60.30
|
- - - Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công
suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước
biển)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8413.60.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413.70
|
- Bơm ly tâm loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.70.10
|
- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (tr
loại thuộc mã 84137030)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413.70.20
|
- - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h
đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.70.30
|
- - - Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công
suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước
biển)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8413.70.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bơm khác; máy nâng chất lỏng
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.81
|
- - Bơm các loại:
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.81.10
|
- - Bơm nước công suất đến 8000 m3/h (tr
loại thuộc mã 84138130)
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8413.81.20
|
- - - Bơm nước có công suất trên 8000 m3/h
đến dưới 13000 m3/h
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.81.30
|
- - - Bơm thiết kế đặt ngầm dưới biển, công
suất đến 8.000 m3/h (được chế tạo từ vật liệu không gỉ trong môi trường nước
biển)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8413.81.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413.82.00
|
- - Máy nâng chất lỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.91
|
- - Của máy bơm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8413.91.10
|
- - - Của máy bơm tay
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.91.20
|
- - - Của máy bơm nước công suất đến 8000
m3/h
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8413.91.90
|
- - - Của máy bơm khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8413.92.00
|
- - Của máy nâng chất lỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8414
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không,
máy nén khí và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông
gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
|
|
|
|
|
|
8414.10.00
|
- Bơm chân không
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414.20.00
|
- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc
bằng chân
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414.30.00
|
- Máy nén sử dụng trong các thiết bị đông
lạnh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414.40.00
|
- Máy nén không khí lắp trên khung có bánh
xe (chasis) dùng để kéo tầu thuyền
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Quạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
8414.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8414.59.10
|
- - - Có công suất đến 125KW
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8414.60.00
|
- Nắp chụp hoặc thông gió có kích thước
chiều ngang tối đa không quá 120 cm
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414.80.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8414.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
8414.90.10
|
- - Của phân nhóm 841410, 841430, 841440,
841480
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8414.90.20
|
- - Của phân nhóm 841420, 841460
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
8414.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8415
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một
quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩẩm kể cả các
loại máy không điều chỉnh độ ẩẩm một cách riêng biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8415.81
|
- - Kèm theo bộ phận làm lạnh và bộ phận
van điều chỉnh chu kỳ nóng lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
8415.81.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8415.82
|
- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm
lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
8415.82.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8415.83
|
- - Loại không kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
8415.83.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8415.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
8415.90.11
|
- - Của mã số 84158190, 84158290, 84158390
|
15
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8416
|
Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng,
nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng khí ga; bộ phận đổ nhiên liệu tự động,
kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
8416.10.00
|
- Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8416.20.00
|
- Lò nung khác, kể cả lò nung kết hợp (dùng
nhiên liệu kết hợp)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8416.30.00
|
- Bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ
lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8416.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8417
|
Lò nung và bếp lò dùng trong công
nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò nướng không dùng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8417.10.00
|
- Lò nung và bếp lò dùng để nung, luyện
chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8417.20.00
|
- Bếp lò làm bánh, kể cả lò làm bánh bích
qui
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8417.80.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8417.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8418
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị
làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt
trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 8415
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.10
|
- Máy làm lạnh và đông lạnh liên hợp, được
lắp cửa mở bên ngoài riêng biệt
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.10.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8418.30
|
- Máy đông lạnh, dạng tủ, dung tích không
quá 800 lít:
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.30.20
|
- - Dung tích trên 200 lít đến 800 lít
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418.50
|
- Tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng có
chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh; các loại đồ dùng có chức năng làm lạnh
hoặc đông lạnh tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Có dung tích không quá 200 lít
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.50.11
|
- - - Loại thiết kế chuyên dùng trong y
tƯ, dược phẩm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Có dung tích trên 200 lít
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.50.21
|
- - -Loại thiết kế chuyên dùng trong y tƯ,
dược phẩm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh
khác; bơm nhiệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.61.00
|
- - Bộ phận làm lạnh dạng nén, có bình ngng
là bộ phận trao đổi nhiệt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.69.10
|
- - - Máy sản xuất đá vảy trực tiếp từ nước
biển, được thiết kế để gắn trên tàu đánh cá (nhiệt độ đông lạnh tối thiểu của
đá là - 20 độ C)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8418.69.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8418.91.00
|
- - Các loại đồ đạc thiết kế để chứa các
thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh
|
20
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5
|
8418.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
10
|
10
|
5
|
5
|
8419
|
Máy, thiết bị công xưởng hoặc cho
phòng thí nghiệm, làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện để xử lý các loại
vật liệu bằng qui trình thay đổi nhiệt như nung, nấu, nướng, chưng cất, sấy,
làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho
gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bình đun nước nóng ngay hoặc bình đun
chứa nước nóng, không dùng điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
8419.11.00
|
- - Bình đun nước nóng ngay bằng ga
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8419.19.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8419.20.00
|
- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu
thuật hoặc dùng cho phòng thí nghiệm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
8419.31.00
|
- - Dùng để sấy nông sản
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.32.00
|
- - Dùng để sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa
giấy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.40.00
|
- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.50
|
- Bộ phận trao đổi nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
8419.50.10
|
- - Của máy điều hòa không khí
|
10
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8419.50.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8419.60.00
|
- Máy hóa lỏng không khí hay các loại khí
ga khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và các thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8419.81.00
|
- - Dùng để làm nóng đồ uống hoặc để nấu
hay hâm nóng đồ ăn
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8419.89
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8419.89.10
|
- - - Thiết bị khử và tiệt trùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.89.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8419.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420
|
Các loại máy cán hay máy éép khác,
trừ các loại máy dùng để cán, éép kim loại, thủy tinh; các loại trục quay của
chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
8420.10.00
|
- Máy cán hoặc éép
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8420.91.00
|
- - Trục quay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8420.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng
ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly
tâm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.11.00
|
- - Máy tách kem
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.12
|
- - Máy làm khô quần áo:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.12.10
|
- - - Dùng điện
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8421.12.20
|
- - - Không dùng điện
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8421.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.19.10
|
- - - Dùng điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.19.20
|
- - - Không dùng điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất
lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.21
|
- - Dùng để lọc và tinh chế nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.21.10
|
- - - Dùng điện, công suất lọc đến 500
lít/h
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.22
|
- - Dùng để lọc và tinh chế đồ uống, trừ
nước:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.22.10
|
- - - Dùng điện, công suất lọc đến 500
lít/h
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.22.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.23
|
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt
trong:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.23.10
|
- - - Dùng cho xe thuộc chương 87
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8421.23.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.29.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.29.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế các
loại khí:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.31.00
|
- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt trong
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.39.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.39.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.91
|
- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng
ly tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.91.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.91.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8421.99.10
|
- - - Dùng cho bộ lọc dầu hoặc xăng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8421.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8422
|
Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay
làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút
bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc
chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể
cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy rửa bát, đĩa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8422.11
|
- - Máy dùng trong gia đình (có chiều cao
từ 95 cm trở xuống, chiều rộng từ 65 cm trở xuống, chiều dài từ 70 cm trở
xuống)
|
|
|
|
|
|
|
|
8422.11.10
|
- - - Dùng điện
|
40
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8422.11.90
|
- - - Không dùng điện
|
40
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8422.19.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8422.20.00
|
- Máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các
loại đồ chứa khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8422.30.00
|
- Máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nút bao
thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc
chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống:
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8422.40.00
|
- Máy đóng gói và bao gói khác (kể cả máy
để bọc giấy bạc)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8422.90
|
- Bộ phận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng cho phân nhóm 8422.11
|
|
|
|
|
|
|
|
8422.90.11
|
- - - Của loại dùng cho mã số 8422.11.10
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8422.90.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8422.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8423
|
Cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy
5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý
cân; các loại quả cân của máy cân
|
|
|
|
|
|
|
|
8423.10.00
|
- Cân người kể cả cân trẻ em; cân sử dụng
trong gia đình
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8423.20.00
|
- Cân hàng hóa sử dụng trong băng truyền
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8423.30.00
|
- Cân trọng lượng cố định và cân dùng cho
việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi, hoặc
công-ten-nơ (container), kể cả cân phễu
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Các loại cân trọng lượng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8423.81.00
|
- - Cân có khả năng cân tối đa không quá
30 kg
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8423.82
|
- - Cân có khả năng cân tối đa trên 30kg,
nhưng không quá 5000 kg:
|
|
|
|
|
|
|
|
8423.82.10
|
- - - Có trọng lượng trên 30 kg đến 1000
kg
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8423.82.20
|
- - - Có trọng lượng cân trên 1000 kg đến
5000kg
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8423.89.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8423.90
|
- Quả cân các loại; phụ tùng của cân:
|
|
|
|
|
|
|
|
8423.90.10
|
- - Quả cân
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8423.90.90
|
- - Phụ tùng của máy cân
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8424
|
Đồ dùng cơ khí (có hoặc không điều
khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc
chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy
bắn phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia
tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
8424.10.00
|
- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424.20.00
|
- Súng phun và các thiết bị tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424.30.00
|
- Máy bắn phá bằng hơi nước, bằng cát và
các loại máy bắn phá bằng các loại tia áp lực tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8424.81
|
- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
|
|
|
|
|
|
|
8424.81.10
|
- - - Thiết bị phun thuốc trừ sâu điều
khiển bằng tay
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8424.81.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424.89
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8424.89.10
|
- - - Đầu bình xịt có gắn vòi
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8424.89.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8424.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425
|
Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng
lồng (để vận chuyển người và đồ vật lên xuống hầm mỏ); tời ngang và tời dọc;
kích các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hệ ròng rọc, hệ tời, trừ tời thùng lồng
hoặc hệ tời dùng để nâng xe cộ:
|
|
|
|
|
|
|
|
8425.11.00
|
- - Loại chạy bằng mô-tơ điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.20.00
|
- Loại tời bánh răng, các loại tời ngang
thiết kế riêng để dùng dưới hầm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Tời ngang khác; tời dọc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8425.31.00
|
- - Loại chạy bằng mô-tơ điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Kích các loại; hệ tời dùng để nâng các
loại xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
8425.41.00
|
- - Hệ thống kích gắn liền, loại dùng trong
ga ra ô tô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.42.00
|
- - Các loại kích và hệ tời khác, dùng thủy
lực
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8425.49.10
|
- - - Kích xách tay dùng cho ô tô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8425.49.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426
|
Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần
trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động và xe
có lắp cần cẩu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cần trục vận chuyển trên không, cần trục
vận tải, giàn cần trục, khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động:
|
|
|
|
|
|
|
|
8426.11.00
|
- - Cần trục vận chuyển trên không, lắp
trên đế cố định
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8426.12.00
|
- - Khung nâng di động có lốp và giá đỡ có
khung di động
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426.20.00
|
- Cần trục tháp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426.30.00
|
- Khung, bệ, cần của cần trục
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy khác, loại tự hành:
|
|
|
|
|
|
|
|
8426.41.00
|
- - Chạy bánh lốp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8426.91.00
|
- - Thiết kế để lắp trên xe chạy đường bộ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8426.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8427
|
Cần trục nâng xếp, các loại xe công
xưởng khác có lắp thiết bị nâng, xếp hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
8427.10.00
|
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8427.20.00
|
- Các loại xe tự hành khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8427.90.00
|
- Các loại xe nâng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428
|
Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ:
thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo)
|
|
|
|
|
|
|
|
8428.10
|
- Thang máy và tời thùng lồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8428.10.10
|
- - Thang máy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.10.90
|
- - Tời thùng lồng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428.20.00
|
- Máy nâng và băng tải vận hành bằng hơi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy nâng và băng tải hoạt động liên hoàn
khác để vận tải hàng hóa và vật liệu:
|
|
|
|
|
|
|
|
8428.31.00
|
- - Thiết kế để chuyên dùng trong đường hầm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.32.00
|
- - Loại khác, dạng thùng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.33.00
|
- - Loại khác, dạng băng truyền
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.40.00
|
- Cầu thang tự động và băng tải chuyển động
dùng cho người đi bộ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8428.50.00
|
- Máy đẩy toa thùng trong mỏ, máy kéo đầu
máy hoặc toa và các công cụ điều khiển toa tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428.60.00
|
- Thùng cáp treo, ghế treo, thùng gầu kéo
dùng trong môn trượt tuyết, máy kéo dùng cho đường sắt leo núi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8428.90.00
|
- Máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429
|
Máy ủủi, máy ủủi toàn năng, máy san,
máy nạo vét, máy xúc cơ khí, máy đào, máy chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường,
loại tự hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy ủủi và máy ủủi toàn năng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8429.11.00
|
- - Loại bánh xích
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.20.00
|
- Máy san, ủủi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.30.00
|
- Máy nạo vét
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.40
|
- Máy đầm và xe lăn đường:
|
|
|
|
|
|
|
|
8429.40.10
|
- - Lu lăn đường có tải trọng đến 20 tấn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8429.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy xúc cơ khí, máy đào, xe chở tự xúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8429.51.00
|
- - Xe chở tự xúc loại tiến-lùi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.52.00
|
- - Máy có cơ cấu quay được 360 độ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8429.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430
|
Các loại máy ủủi, nghiền, san, cạp,
đào, đầm, nén, máy xúc, máy khoan khác dùng trong các công việc về đất,
khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới và dọn tuyết
|
|
|
|
|
|
|
|
8430.10.00
|
- Máy đóng cọc và nhổ cọc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.20.00
|
- Máy xới và dọn tuyết
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy đào hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
|
|
|
|
|
|
8430.31.00
|
- - Loại tự hành
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khoan và máy đào khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8430.41.00
|
- - Loại tự hành
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.50.00
|
- Các loại máy tự hành khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại máy khác, không tự hành:
|
|
|
|
|
|
|
|
8430.61.00
|
- - Máy đầm, hoặc máy nén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.62.00
|
- - Máy nạo vét
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8430.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu
sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm 8425 đến 8430
|
|
|
|
|
|
|
|
8431.10
|
- Của máy thuộc nhóm 8425:
|
|
|
|
|
|
|
|
8431.10.10
|
- - Của kích xách tay dùng cho ô tô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431.20.00
|
- Của máy thuộc nhóm 8427
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Của máy thuộc nhóm 8428:
|
|
|
|
|
|
|
|
8431.31.00
|
- - Của thang máy, tời thùng lồng và thang
máy tự động
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Của máy thuộc nhóm 8426, 8429, 8430:
|
|
|
|
|
|
|
|
8431.41.00
|
- - Thùng gầu, xẻng xúc, gầu xúc và tay hãm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8431.42.00
|
- - Lưưỡi máy ủủi hoặc máy ủủi toàn năng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8431.43.00
|
- - Các bộ phận của máy khoan, máy đào
thuộc các phân nhóm 843041, 843049
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8431.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8432
|
Máy nông nghiệp, làm vườn, lâm
nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ, làm sân cỏ thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
8432.10.00
|
- Dàn cầy
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bừa đĩa, dàn xới, máy làm cỏ và cuốc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8432.21.00
|
- - Bừa đĩa
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8432.29.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8432.30.00
|
- Máy gieo hạt, máy trồng cây, máy cấy
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8432.40.00
|
- Máy vãi phân hay máy rắc phân hóa học
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8432.80.00
|
- Máy khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8432.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8433
|
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả
máy bó rơm rạ; máy cắt cỏ tơi hoặc cỏ khô; máy rửa, phân loại hoặc xếp loại
trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 8437
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên
hay sân vận động:
|
|
|
|
|
|
|
|
8433.11.00
|
- - Chạy bằng năng lượng với thiết bị cắt
quay trên mặt phẳng ngang
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.20.00
|
- Máy cắt cỏ khác, kể cả thanh lắp vào máy
kéo
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.30.00
|
- Máy cắt cỏ, dọn cỏ loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.40.00
|
- Máy bó rơm rạ, cỏ khô, kể cả máy đóng
kiện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy thu hoạch loại khác, máy đập lúa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8433.51.00
|
- - Máy gặt đập liên hợp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.52.00
|
- - Máy đập lúa loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.53.00
|
- - Máy thu hoạch loại củ, rễ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.59.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8433.60.00
|
- Máy rửa, chọn trứng, hoa quả hay các nông
sản khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8433.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa
|
|
|
|
|
|
|
|
8434.10.00
|
- Máy vắt sữa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434.20.00
|
- Máy chế biến sữa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8434.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8435
|
Máy éép, máy nghiền, và các loại máy
tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả và các loại đồ
uống tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
8435.10.00
|
- Các loại máy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8435.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436
|
Các loại máy khác dùng trong nông
nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ơm hạt
giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấấp trứng gia cầm và
thiết bị nuôi gà con (gà úúm)
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.10
|
- Máy chế biến thức ăn gia súc
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.10.10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8436.10.90
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng gia
cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm):
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.21
|
- - Máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi
gà con (gà úúm)
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.21.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8436.21.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8436.29
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.29.10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8436.29.20
|
- - - Không hoạt động bằng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8436.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.80.11
|
- - - Dùng trong nông nghiệp và làm vên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8436.80.19
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- - Không hoạt động bằng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.80.21
|
- - - Dùng trong nông nghiệp và làm vên
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8436.80.29
|
- - - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.91
|
- - Của máy chăm sóc gia cầm, máy ấấp trứng
gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úúm)
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.91.10
|
- - - Của máy móc, thiết bị hoạt động bằng
điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436.91.20
|
- - - Của máy móc, thiết bị không hoạt
động bằng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436.99
|
- - Của các máy khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - - Của máy móc, thiết bị hoạt động bằng
điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.99.11
|
- - - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436.99.19
|
- - - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - - Của máy móc, thiết bị không hoạt
động bằng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8436.99.21
|
- - - - Dùng trong nông nghiệp và làm vườn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8436.99.29
|
- - - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8437
|
Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp
loại hạt, hạt ngũ cốc hay các loại rau đậu, quả khô; máy dùng trong công
nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu
trang trại
|
|
|
|
|
|
|
|
8437.10.00
|
- Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt
ngũ cốc hay các loại rau đậu khô
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8437.80
|
- Máy khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8437.80.10
|
- - Máy xát vỏ gạo, đánh bóng gạo hoặc máy
kết hợp cả hai chức năng trên
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8437.80.90
|
- - Máy khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8437.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản
xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết trong chương này, trừ
các loại máy để chiết suất hay chế biến mỡ hoặc dầu động vật hoặc mỡ dầu đông
từ thực vật
|
|
|
|
|
|
|
|
8438.10.00
|
- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ
macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.20.00
|
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8438.30
|
- Máy sản xuất đường:
|
|
|
|
|
|
|
|
8438.30.10
|
- - Công suất đến 100 tấn mía/ngày
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8438.30.20
|
- - Công suất trên 100 tấn mía/ngày
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.40
|
- Máy sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
|
|
|
8438.40.10
|
- - Công suất đến 5 triệu lít/năm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8438.40.90
|
- - Công suất trên 5 triệu lít/năm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.50.00
|
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.60.00
|
- Máy chế biến rau, quả, hạt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.80.00
|
- Các loại máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8438.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439
|
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu
sợi xen-lu-lô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
8439.10.00
|
- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi
xen-lu-lô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439.20.00
|
- Máy sản xuất giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439.30.00
|
- Máy hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
8439.91.00
|
- - Của máy sản xuất bột giấy từ vật liệu
sợi xen-lu-lô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8439.99.00
|
- - Của loại máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8440
|
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách
|
|
|
|
|
|
|
|
8440.10.00
|
- Máy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8440.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441
|
Các loại máy khác dùng để sản xuất
bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, kể cả máy cắt xén các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
8441.10
|
- Máy cắt xén các loại:
|
|
|
|
|
|
|
|
8441.10.10
|
- - Thuộc loại dùng trong phòng chụp ảnh,
trừ loại cắt phim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.20.00
|
- Máy làm túi, bao, phong bì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.30.00
|
- Máy làm thùng carton, hộp, hòm, thùng
hình ống hay hình trống và các loại thùng hộp tương tự trừ loại máy làm theo
khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.40.00
|
- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy
hoặc bìa giấy theo khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.80.00
|
- Máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8441.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8442
|
Máy, dụng cụ và thiết bị (trừ loại
máy thuộc nhóm 8456 đến 8465) dùng để đúc chữ, làm bản in, bát chữ, trục lăn
và các bộ phận in ấấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li tô đã gia công
dùng cho mục đích in ấấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt, đã
được đánh bóng)
|
|
|
|
|
|
|
|
8442.10.00
|
- Máy sắp chữ và sắp chữ bản kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8442.20.00
|
- Máy, dụng cụ và thiết bị sắp chữ theo các
qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc chữ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8442.30.00
|
- Các loại máy, dụng cụ và thiết bị khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8442.40.00
|
- Các bộ phận của các loại máy, dụng cụ và
thiết bị kể trên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8442.50.00
|
- Mẫu chữ in, bản khắc, bát chữ, trục lăn
và các bộ phận in ấấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li-tô đã gia công
dùng cho các mục đích in ấấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt,
đã được đánh bóng)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443
|
Máy in, kể cả các loại máy in phun
trừ các loại thuộc nhóm 8471; các loại máy phụ trợ để in
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy in ốp-sét:
|
|
|
|
|
|
|
|
8443.11.00
|
- - In cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.12.00
|
- - In tờ, dạng văn phòng (kích thước không
quá 22cm x 36cm)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy in ti-pô, trừ máy in nổi bằng khuôn
mềm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8443.21.00
|
- - In cuộn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.30.00
|
- Máy in nổi bằng khuôn mềm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.40.00
|
- Máy in ảnh bản kẽm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy in kiểu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8443.51.00
|
- - Máy in phun
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.60.00
|
- Máy phụ trợ cho máy in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8443.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8444.00
|
Máy dùng để kéo sợi, máy dãn, máy
tạo dún hoặc máy cắt xơ sợi nhân tạo
|
|
|
|
|
|
|
|
8444.00.10
|
- - Loại dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8444.00.20
|
- - Loại không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445
|
Máy chuẩn bị sơ dệt; máy sợi con,
máy đậu hoặc máy xe và các loại máy khác dùng trong sản xuất sợi dệt, máy
guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại
máy chuẩn bị sợi dệt để dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8446 hoặc 8447
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy chuẩn bị xơ dệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.11
|
- - Máy chải thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.11.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.11.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.12
|
- - Máy chải kỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.12.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.12.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.13
|
- - Máy ghép hoặc máy sợi thô:
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.13.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.13.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.19.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.19.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.20
|
- Máy kéo sợi con ngành dệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.20.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.20.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.30
|
- Máy đậu hoặc máy xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.30.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.30.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.40
|
- Máy đánh ống (kể cả cuộn sợi ngang) hoặc
máy guồng sợi:
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.40.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.40.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8445.90.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8445.90.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446
|
Máy dệt
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.10
|
- Máy dệt thoi có khổ vải không quá 30 cm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.10.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.10.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy dệt thoi khổ vải trên 30 cm, kiểu dệt
thoi:
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.21
|
- - Máy dệt khung cửi:
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.21.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.21.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.29.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.29.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.30
|
- Máy dệt khổ vải trên 30cm, không phải
kiểu dệt thoi:
|
|
|
|
|
|
|
|
8446.30.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8446.30.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447
|
Máy dệt kim, máy khâu đính, máy tạo
sợi cuốn, vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và các loại máy
cài sợi nổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy dệt kim tròn:
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.11
|
- - Có đường kính trục không quá 165mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.11.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.11.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.12
|
- - Có đường kính trục trên 165mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.12.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.12.90
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.20
|
- Máy dệt kim dẹt; máy khâu đính:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Máy dệt kim dẹt:
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.20.11
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.20.19
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Máy khâu đính:
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.20.21
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.20.29
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8447.90.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8447.90.90
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448
|
Máy phụ trợ để sử dụng cho các loại
máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jacquard,
cơ cấu tự động dừng máy, cơ cấu tự động thay thoi dệt); các chi tiết và bộ
phận phụ trợ chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8444, 8445,
8446 hoặc 8447 (ví dụ: cọc sợi, guồng, sợi thô, kim chải, lợc, đầu phun tơ,
go và khung go, kim dệt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy phụ trợ cho các loại máy thuộc nhóm
8444, 8445, 8446 hoặc 8447:
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.11
|
- - Đầu tay keó, đầu jacquard; máy thu nhỏ
bìa, máy xeo, đục lỗ hoặc máy ghép:
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.11.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.11.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.19
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.19.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.19.20
|
- - - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.20.00
|
- Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy
thuộc nhóm 8444 hoặc của các máy phụ trợ của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các chi tiết và phụ trợ của các loại máy
thuộc nhóm 8445 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.31.00
|
- - Bộ đồ của máy chải
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.32.00
|
- - Của các máy để chuẩn bị xơ dệt, trừ bộ
đồ của máy chải
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.33.00
|
- - Con suốt, bánh đà con suốt, guồng xe
sợi và vòng xoắn sợi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các chi tiết và các bộ phận phụ trợ của
máy dệt (khung cửi), hoặc của máy phụ trợ của máy dệt:
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.41.00
|
- - Thoi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.42.00
|
- - Khổ khuôn dùng cho khung cửi, go và
khung go
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các chi tiết và bộ phận phụ trợ của các
loại máy thuộc nhóm 8447 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8448.51.00
|
- - Thanh ấấn, kim dệt và các sản phẩm khác
dùng để tạo đường may
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8448.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8449.00
|
Máy dùng để sản xuất hay hoàn thiện
tất phớt hoặc sản phẩm không dệt thành tấm hoặc các hình dạng khác nhau, bao
gồm cả máy sản xuất mũ phớt; khuôn để làm mũ
|
|
|
|
|
|
|
|
8449.00.10
|
- Máy hoạt động bằng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8449.00.20
|
- Máy hoạt động không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8449.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8451
|
Máy (trừ máy thuộc nhóm 8450) dùng
để giặt, làm sạch, vắt, sấy khô, là hơi, éép (kể cả éép vải dựng), tẩy trắng,
nhuộm, xử lý cao cấp, hoàn tất, tráng hoặc ngâm, tẩm sợi, vải hay các sản
phẩm dệt thành phẩm và các loại máy dùng để phết hồ dính trên vải đế hoặc lớp
lót khác dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, các máy để
quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng ca
|
|
|
|
|
|
|
|
8451.10.00
|
- Máy giặt khô
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy sấy:
|
|
|
|
|
|
|
|
8451.21.00
|
- - Công suất mỗi lần sấy không quá 10kg
vải khô
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8451.29.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8451.30.00
|
- Máy là, éép (kể cả máy éép nước)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8451.40.00
|
- Máy giặt, tẩy trắng hoặc máy nhuộm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8451.50.00
|
- Máy cuộn, tháo, gấp, cắt hoặc cắt vải
hình răng cưa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8451.80.00
|
- Máy loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8451.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
8451.90.10
|
- - Của phân nhóm 845121
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8451.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8452
|
Máy may, trừ các loại máy khâu sách
thuộc nhóm 8440; tủ, chân bàn, nắp đậy chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim
máy may
|
|
|
|
|
|
|
|
8452.10.00
|
- Máy khâu dùng cho gia đình
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8452.21.00
|
- - Loại có các bộ phận tự động
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8452.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8452.30.00
|
- Kim máy khâu
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8452.40
|
- Tủ, chân bàn, nắp đậy cho máy khâu và các
bộ phận của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8452.40.10
|
- - Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8452.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8452.90
|
- Các bộ phận khác của máy khâu:
|
|
|
|
|
|
|
|
8452.90.10
|
- - Loại cho máy thuộc phân nhóm 845210
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8452.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8453
|
Máy để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế
biến da sống hoặc máy để sản xuất, sửa chữa giầy dép và các sản phẩm khác từ
da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy may
|
|
|
|
|
|
|
|
8453.10.00
|
- Máy dùng để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế
biến da sống, da thuộc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8453.20.00
|
- Máy để sản xuất hay sửa chữa giầy dép
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8453.80.00
|
- Máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8453.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8454
|
Lò luyện kim, gầụ múc, khuôn thỏi và
các loại máy đúc chuyên dùng trong luyện kim hay đúc kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
8454.10.00
|
- Lò luyện kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8454.20.00
|
- Khuôn thỏi, gâứụ múc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8454.30.00
|
- Máy đúc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8454.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8455
|
Máy cán kim loại và trục cán của nó
|
|
|
|
|
|
|
|
8455.10.00
|
- Máy cán ống
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy cán loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8455.21.00
|
- - Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng
và nguội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8455.22.00
|
- - Máy cán nguội
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8455.30.00
|
- Trục cán dùng cho máy cán
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8455.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8456
|
Máy công cụ để gia công mọi loại vật
liệu bằng cách tách, loại một phần vật liệu, bằng các qui trình tia la-de
hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, tia
điện tử, tia i-on hoặc xử lý hồ quang plasma
|
|
|
|
|
|
|
|
8456.10.00
|
- Hoạt động bằng qui trình tia la-de hoặc
tia sáng khác hoặc chùm tia photon
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8456.20.00
|
- Hoạt động bằng qui trình siêu âm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8456.30.00
|
- Hoạt động bằng qui trình phóng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8456.91.00
|
- - Cho các mẫu khắc a xít trên vật liệu
bán dẫn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8456.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8457
|
Máy trung tâm, máy xây dựng dạng kết
cấu đơn, máy di chuyển đa trạm để gia công kim loại
|
|
|
|
|
|
|
|
8457.10.00
|
- Máy trung tâm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8457.20.00
|
- Máy kết cấu đơn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8457.30.00
|
- Máy di chuyển đa trạm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8458
|
Máy tiện kim loại (kể cả loại tâm
xoay)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy tiện ngang:
|
|
|
|
|
|
|
|
8458.11.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8458.19
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8459.19.10
|
- - - Loại có chiều cao tâm không quá
300mm
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8459.19.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy tiện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8458.91.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8458.99
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8458.99.10
|
- - - Loại có chiều cao tâm không quá
300mm
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8458.99.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459
|
Máy công cụ (kể cả đơn vị đầu máy kiểu
có rãnh trượt) dùng để khoan, đục lỗ, khía răng, ren hoặc ta rô bằng cách
cắt, tách một phần kim loại trừ máy tiện (kể cả loại tâm xoay) thuộc nhóm
8458
|
|
|
|
|
|
|
|
8459.10.00
|
- Đơn vị đầu máy kiểu có rãnh trượt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khoan loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8459.21.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy đục lỗ khía răng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8459.31.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.40.00
|
- Máy đục lỗ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khía răng kiểu khớp quay:
|
|
|
|
|
|
|
|
8459.51.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy khía răng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8459.61.00
|
- - Loại điểu khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.69.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8459.70.00
|
- Máy ren hoặc máy ta rô khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460
|
Máy công cụ dùng để xén, mài sắc,
mài nhẵn, doa, mài đĩa, đánh bóng hoặc bằng cách khác để hoàn thiện kim loại,
gốm kim loại, bằng đá mài, vật liệu mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại
máy cắt, mài hoặc hoàn thiện có lắp đồ gá thuộc nhóm 8461
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy mài mặt phẳng trong đó việc xác định
vị trí trên một trục nào đó có thể đạt tới độ chính xác íít nhất 0,01mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8460.11.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy mài khác trong đó việc xác định vị
trí trên một trục nào đó có thể đạt tới độ chính xác íít nhất 0,01mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8460.21.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy mài sắc (mài dụng cụ hay mài dao
kéo):
|
|
|
|
|
|
|
|
8460.31.00
|
- - Loại điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460.40.00
|
- Máy doa, máy mài đĩa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8460.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8461
|
Máy công cụ để bào, gọt, ren khía,
doa, cắt bánh răng, mài hoặc hoàn thiện bánh răng, cưa, phay và các loại máy
công cụ khác dùng để gia công kim loại, gốm kim loại, chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8461.10.00
|
- Máy bào
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8461.20.00
|
- Máy gọt, ren khía
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8461.30.00
|
- Máy doa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8461.40.00
|
- Máy cắt, mài hoặc hoàn thiện bánh răng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8461.50.00
|
- Máy ca hoặc máy phay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8461.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8462
|
Máy công cụ (kể cả máy éép) dùng để
gia công kim loại bằng cách rèn, gò, rập khuôn; máy công cụ (kể cả máy éép)
dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, keó thẳng, dát phẳng, cắt xén,
đột rập, hoặc khía chữ V; máy éép để gia công kim loại hoặc các bua kim loại
chưa kể ở trên
|
|
|
|
|
|
|
|
8462.10.00
|
- Máy rèn hay máy rập khuôn (kể cả máy éép)
và búa máy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng (kể cả
máy éép):
|
|
|
|
|
|
|
|
8462.21.00
|
- - Điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8462.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy xén (kể cả máy éép) trừ máy cắt đột
liên hợp:
|
|
|
|
|
|
|
|
8462.31.00
|
- - Điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8462.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy đột hay máy khía hình chữ V (kể cả
máy éép) bao gồm cả máy đột cắt liên hợp:
|
|
|
|
|
|
|
|
8462.41.00
|
- - Điều khiển bằng số
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8462.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8462.91.00
|
- - Máy éép thủy lực
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8462.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8463
|
Máy công cụ khác để gia công kim
loại, gốm kim loại, không cắt bỏ nguyên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
8463.10.00
|
- Máy kéo thanh, ống, hình, dây và các loại
tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8463.20.00
|
- Máy cán sợi kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8463.30.00
|
- Máy gia công dây kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8463.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464
|
Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê
tông, xi măng a-mi-ăng hay vật liệu khoáng tương tự hay máy gia công thủy
tinh nguội
|
|
|
|
|
|
|
|
8464.10
|
- Máy cưa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8464.10.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464.10.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464.20
|
- Máy mài hay đánh bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8464.20.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464.20.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8464.90.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8464.90.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8465
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh,
đóng ghim dập, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xơng,
cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.10
|
- Máy có nhiều chức năng hoạt động khác
nhau mà không phải thay đổi dụng cụ giữa các hoạt động đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.10.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8465.10.20
|
- - Không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.91
|
- - Máy cưa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.91.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.91.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.92
|
- - Máy bào, máy cán hay máy dập khuôn (bằng
cách cắt):
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.92.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.92.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.93
|
- - Máy mài, máy đánh ráp, máy đánh bóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.93.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.93.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.94
|
- - Máy uốn hoặc máy lắp ráp:
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.94.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.94.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.95
|
- - Máy khoan hoặc đục mộng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.95.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.95.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.96
|
- - Máy xẻ, lạng hay máy bóc tách:
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.96.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.96.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8465.99.10
|
- - - Dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8465.99.20
|
- - - Không dùng điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8466
|
Các phần và bộ phận phụ trợ chỉ dùng
hay chủ yếu dùng với các loại máy móc thuộc nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả mâm
cặp chuyên dụng hay mâm cặp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia (độ) và
những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy móc công cụ, giá treo dụng
cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay
|
|
|
|
|
|
|
|
8466.10.00
|
- Mâm cặp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8466.20.00
|
- Mâm cặp chuyên dụng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8466.30.00
|
- Đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết
đặc biệt khác dùng cho máy móc công cụ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8466.91.00
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 8464
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8466.92.00
|
- - Dùng cho máy thuộc nhóm 8465
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8466.93.00
|
- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 8456 đến
8461
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8466.94.00
|
- - Dùng cho máy thuộc các nhóm 8462 hoặc
8463
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8467
|
Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng hơi
nén, thủy lực hoặc gắn động cơ không dùng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hoạt động bằng hơi nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
8467.11.00
|
- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp quay và
tiếp xúc)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8467.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các công cụ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8467.81.00
|
- - Cưa xích
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8467.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận và phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8467.91.00
|
- - Của cưa xích
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8467.92.00
|
- - Của công cụ hoạt động bằng hơi nén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8467.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8468
|
Máy móc hay bộ phận để hàn thiếc,
hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm
8515; máy và thiết bị tôi bề mặt hoạt động bằng ga
|
|
|
|
|
|
|
|
8468.10.00
|
- ống xì cầm tay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8468.20.00
|
- Máy và thiết bị hoạt động bằng ga khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8468.80.00
|
- Máy và thiết bị khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8468.90.00
|
- Các bộ phận, phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8469
|
Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc
nhóm 8471; máy soạn thảo văn bản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy chữ tự động và máy soạn thảo văn bản:
|
|
|
|
|
|
|
|
8469.11.00
|
- - Máy soạn thảo văn bản
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8469.12.00
|
- - Máy chữ tự động
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8469.20.00
|
- Máy chữ khác dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8469.30.00
|
- Máy chữ khác, không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8470
|
Máy tính và máy ghi, tái xử lý và
hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán;
máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm
theo bộ phận tính toán; máy tính tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
8470.10.00
|
- Máy tính điện tử có thể hoạt động không
cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có
chức năng tính toán
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy tính điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8470.21.00
|
- - Có kèm theo bộ phận in
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.30.00
|
- Loại máy tính khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.40.00
|
- Máy thống kê kế toán
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.50.00
|
- Máy tính tiền
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8470.90.10
|
- - Máy đóng dấu miễn tem bưu điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8470.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm
của máy; bộ đọc từ hay đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu
dưới dạng để được mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8471.10.00
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại tuơng tự
hay máy lai
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8471.30.00
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động số, loại xách
tay trọng lượng không quá 10kg, gồm íít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn
phím và một màn hình
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động số loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8471.41.00
|
- - Chứa trong cùng một vỏ, íít nhất một bộ
xử lý trung tâm, bộ nhập và bộ xuất, có hoặc không kết hợp
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.49.00
|
- - Loại khác, ở dạng hệ thống
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.50.00
|
- Các bộ xử lý số, trừ loại thuộc phân
nhóm 847141 và 847149, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong
số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.60
|
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa
bộ lưu trữ trong cùng một vỏ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.60.10
|
- - Máy in kim
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.60.20
|
- - Máy in phun
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.60.30
|
- - Máy in lade
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.60.40
|
- - Máy in khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.60.50
|
- - Bàn phím máy tính
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.60.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.70.00
|
- Bộ lưu trữ
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.80.00
|
- Các cụm khác của máy xử lý dữ liệu tự
động:
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8471.90.00
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8472
|
Máy móc văn phòng khác (ví dụ: máy
nhân bản in keo, máy in rô-nê-ô, máy in địa chỉ, máy phát tiền giấy tự động,
máy phân loại tiền kim loại, máy đếm và xếp tiền kim loại, máy gọt bút chì,
máy đục lỗ giấy hay máy dập ghim
|
|
|
|
|
|
|
|
8472.10.00
|
- Máy nhân bản
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.20.00
|
- Máy in địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.30.00
|
- Máy phân loại, gấp thư hay cho thư vào
phong bì, máy gấp, mở thư hay đóng dấu thư và máy đóng dấu tem hoặc dóng
dấu hủy tem
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8472.90.10
|
- - Máy viết séc
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90.20
|
- - Máy tính tiền không cần bộ phận đếm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90.30
|
- - Máy phân loại hoặc thanh toán tiền kim
loại (kể cả máy thanh toán tiền giấy và máy trả lại tiền)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90.40
|
- - Máy đục lỗ thẻ giấy hoặc tài liệu
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90.50
|
- - Máy gọt bút chì
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8472.90.90
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8473
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ (trừ
vỏ, hộp và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy
thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472
|
|
|
|
|
|
|
|
8473.10.00
|
- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các
loại máy thuộc nhóm 8469
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các bộ phận và phụ tùng kèm theo của các
loại máy thuộc nhóm 8470:
|
|
|
|
|
|
|
|
8473.21.00
|
- - Của loại máy tính điện tử thuộc phân
nhóm 847010, 847021 hay 847029
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8473.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8473.30.00
|
- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại
máy thuộc nhóm 8471
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8473.40.00
|
- Bộ phận và phụ tùng kèm theo của các loại
máy thuộc nhóm 8472
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8473.50
|
- Các bộ phận và phụ tùng dùng cho các loại
máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472
|
|
|
|
|
|
|
|
8473.50.10
|
- - Của nhóm 8471
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8473.50.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474
|
Máy dùng trong phân loại, sàng lọc,
phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá hoặc quặng, hoặc các vật
liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy làm kết tụ,
tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa
đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khóang khác ở dạng bột hoặc nhão; máy
để tạo khuôn đúc bằng cát
|
|
|
|
|
|
|
|
8474.10.00
|
- Máy phân loại, sàng lọc, phân tích, rửa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.20.00
|
- Máy nghiền, xay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy trộn hoặc nhào:
|
|
|
|
|
|
|
|
8474.31
|
- - Máy trộn bê tông hoặc nhào vữa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8474.31.10
|
- - - Máy trộn bê tông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.31.20
|
- - - Máy nhào vữa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.32
|
- - Máy dùng để trộn các khoáng chất với
bitum:
|
|
|
|
|
|
|
|
8474.32.10
|
- - - Trạm trộn bê tông nhựa đường có công
suất đến 80 tấn/giờ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8474.32.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.80.00
|
- Các loại máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8474.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475
|
Máy để lắp ráp bóng đèn điện hoặc
bóng đèn điện tử, đèn ống, đèn điện tử dạng van hoặc bóng đèn nháy với vỏ bọc
bằng thủy tinh; máy để sản xuất hoặc gia công nhiệt thủy tinh hay đồ thủy
tinh
|
|
|
|
|
|
|
|
8475.10
|
- Máy để lắp ráp đèn điện, đèn điện tử, đèn
ống, đèn điện tử dạng van hoặc đèn nháy, vỏ bọc bằng thủy tinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
8475.10.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy dùng để sản xuất hoặc gia công nhiệt
thủy tinh hay đồ thủy tinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
8475.21
|
- - Máy sản xuất sợi quang học và các sản
phẩm sản xuất sợi quang học:
|
|
|
|
|
|
|
|
8475.21.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475.21.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8475.29.10
|
- - - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8475.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8476
|
Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán
tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy
đổi tiền
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy bán đồ uống tự động:
|
|
|
|
|
|
|
|
8476.21.00
|
- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm
lạnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8476.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại máy khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8476.81.00
|
- - Có kèm theo thiết bị làm nóng hay làm
lạnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8476.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8476.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
8476.90.10
|
- - Của máy có kèm thiết bị sấy hay máy
làm lạnh hoạt động bằng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8476.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477
|
Máy dùng để gia công cao su hoặc
plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên,
không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
8477.10.00
|
- Máy phun đúc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.20.00
|
- Máy đùn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.30.00
|
- Máy đúc xì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.40.00
|
- Máy đúc chân không và các loại máy đúc
nhiệt khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy để đúc khuôn hoặc tạo hình bằng cách
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8477.51.00
|
- - Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để
đúc hay tạo hình các loại săm khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.59.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.80.00
|
- Loại máy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8477.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8478
|
Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá,
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
8478.10
|
- Máy:
|
|
|
|
|
|
|
|
8478.10.10
|
- - - Dùng điện
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8478.10.20
|
- - - Không dùng điện
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8478.90.00
|
- Các bộ phận
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8479
|
Máy và thiết bị cơ khí có tính năng
tác dụng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
8479.10.00
|
- Máy dùng cho các công việc công cộng, xây
dựng hoặc các mục đích tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.20.00
|
- Máy dùng để chiết suất hay chế biến mỡ
dầu động vật hoặc mỡ, dầu thực vật đông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.30.00
|
- Máy éép dùng để sản xuất tấm hay tấm sợi
éép xây dựng từ gỗ hay từ các vật liệu khác có tính chất gỗ và các loại máy
khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.40
|
- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây chão:
|
|
|
|
|
|
|
|
8479.40.10
|
- - Máy sản xuất dây cáp và chão chuyên sử
dụng cho viễn thông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.50.00
|
- Rô-bốt công nghiệp chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.60.00
|
- Máy làm lạnh không khí bằng bay hơi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại máy và thiết bị cơ khí khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8479.81.00
|
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn
ống dây điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.82.00
|
- - Máy trộn, máy nhào bột, máy xay, máy
nghiền, máy sàng, máy rây bột, máy tinh chế thuần chất, máy khuấy hay máy
chuyển thành thể sữa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8479.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480
|
Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại;
đế khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các
bua kim loại, thủy tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.10.00
|
- Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.20.00
|
- Đế khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.30.00
|
- Mẫu khuôn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Mẫu khuôn dùng để đúc kim loại hay các
bua kim loại:
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.41.00
|
- - Loại khuôn phun hay khuôn nén
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.50.00
|
- Khuôn đúc thủy tinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.60
|
- Khuôn đúc vật liệu khoáng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.60.10
|
- - Khuôn đúc bê tông
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8480.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Khuôn đúc cao su hay plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.71
|
- - Loại khuôn phun hay khuôn nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.71.10
|
- - - Khuôn làm đế giày
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8480.71.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8480.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8480.79.10
|
- - - Khuôn làm đế giày
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8480.79.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8481
|
Vòi, van và các loại vật dụng tương
tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp
suất và van kiểm soát nhiệt
|
|
|
|
|
|
|
|
8481.10.00
|
- Van hạ áp suất
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8481.20.00
|
- Van truyền thủy lực hay van khí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8481.30.00
|
- Van kiểm tra
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8481.40.00
|
- Van an toàn hay van xả (Safety or relief
valves)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8481.80
|
- Các thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8481.80.10
|
- - Van để đóng chai nước sô đa, bia
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8481.80.20
|
- - Van từ để đóng, mở cửa xe ô tô khách
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8481.80.30
|
- - Van bóng, van đo áp suất
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8481.80.40
|
- - Van lốp và săm
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8481.80.50
|
- - Van cho xi lanh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8481.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8481.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482
|
Vòng bi và ổ đũa (ổ đỡ có con lăn)
|
|
|
|
|
|
|
|
8482.10.00
|
- Vòng bi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.20.00
|
- Ổổ đũa hình chóp, kể cả các bộ phận lắp
ráp ổ đũa hình nón và hình chóp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.30.00
|
- Ổổ đũa hình cầu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.40.00
|
- Ổổ đũa hình kim
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.50.00
|
- Các loại ổ đũa hình trụ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.80.00
|
- Loại khác, kể cả vòng bi và ổ đũa kết hợp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8482.91.00
|
- - Bi, kim, con lăn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8482.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483
|
Trục truyền động (kể cả trục cam và
trục khuỷu) và cần khuỷu; thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi và
ổ đũa, bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ phận thay đổi
tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng; khớp
nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)
|
|
|
|
|
|
|
|
8483.10
|
- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục
khuỷu) và cần khuỷu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
8483.10.11
|
- - - Dùng cho loại có công suất đến 30 CV
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8483.10.19
|
- - - Dùng cho loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Dùng cho động cơ thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
8483.10.21
|
- - - Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8711,
8703
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8483.10.22
|
- - - Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702,
8704
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8483.10.29
|
- - - Dùng cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8483.10.90
|
- - Dùng cho động cơ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.20.00
|
- Thân ổ trục, có gắn vòng bi hoặc ổ đũa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.30.00
|
- Thân ổ trục, không gắn vòng bi hoặc ổ
đũa, gối đỡ trục phẳng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.40
|
- Bánh răng và bánh truyền động bằng ma
sát, trừ bánh răng dạng bánh xe, xích (có) con lăn và các bộ phận chuyển động
riêng biệt, trục vít ổ bi và ổ đũa; hộp số và bộ phận điều tốc khác, kể cả bộ
biến ngẫu lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ thủy:
|
|
|
|
|
|
|
|
8483.40.11
|
- - - Dùng cho loại có công suất đến 30 CV
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8483.40.19
|
- - - Dùng cho loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Dùng cho động cơ thuộc chương 87:
|
|
|
|
|
|
|
|
8483.40.21
|
- - - Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8711,
8703
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8483.40.22
|
- - - Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702,
8704
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8483.40.29
|
- - - Dùng cho động cơ thuộc các nhóm khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8483.40.90
|
- - Dùng cho động cơ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.50.00
|
- Bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.60.00
|
- Khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn
năng)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8483.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8484
|
Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm
bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim
loại; bộ hoặc tổ hợp tấm đệm và các khớp đệm tương tự, thành phần cấu trúc
khác nhau, được đóng cùng một túi, bao hoặc đóng gói tương tự; đệm máy
|
|
|
|
|
|
|
|
8484.10.00
|
- Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng
lá kim loại kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8484.20.00
|
- Đệm máy
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8484.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8485
|
Các bộ phận máy móc, không kèm theo
bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các dụng cụ điện khác chưa
được ghi hoặc chi tiết trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
8485.10.00
|
- Chân vịt tầu thủy hoặc thuyêứn và cánh
quạt chân vịt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8485.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85
|
CHƯƠNG 85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy móc, thiết bị điện và các bộ
phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh; máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh
truyền hình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy trên
|
|
|
|
|
|
|
|
8501
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ
tổ máy phát điện)
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.10.00
|
- Động cơ có công suất không quá 37,5W
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8501.20.00
|
- Động cơ vạn năng một chiều/xoay chiều
(AC/DC) có công suất trên 37,5W
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Động cơ (DC) một chiều khác; máy phát
điện một chiều (DC):
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.31
|
- - Có công suất không quá 750W:
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.31.10
|
- - - Động cơ
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8501.31.90
|
- - - Máy phát điện
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8501.32
|
- - Có công suất trên 750 W nhưng không quá
75 KW:
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.32.10
|
- - - Có công suất trên 750 W nhưng không
quá 37,5 KW
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8501.32.90
|
- - - Có công suất trên 37,5 KW đến 75KW
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8501.33
|
- - Có công suất trên 75 KW nhưng không quá
375 KW:
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.33.10
|
- - - Động cơ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.33.20
|
- - - Máy phát điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.34
|
- - Có công suất trên 375 KW:
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.34.10
|
- - - Động cơ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.34.90
|
- - - Máy phát điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.40
|
- Động cơ điện xoay chiều (AC), một pha:
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.40.10
|
- - Có công suất không quá 1 KW
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
8501.40.20
|
- - Có công suất trên 1 KW
|
30
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
|
- Động cơ điện xoay chiều (AC) khác, đa
pha:
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.52
|
- - Có công suất trên 750 W nhưng không
quá 75 KW:
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.52.20
|
- - - Có công suất trên 37,5 KW đến 75 KW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.53.00
|
- - Có công suất trên 75 KW
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy phát điện xoay chiều AC (máy dao
điện):
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.61
|
- - Có công suất không quá 75 KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
8501.63.00
|
- - Có công suất trên 375 KVA nhưng không
quá 750 KVA
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8501.64.00
|
- - Có công suất trên 750 KVA
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8502
|
Tổ máy phát điện và máy nắn dòng
dạng động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tổ máy phát điện có động cơ kiểu piston
đốt trong bằng kim phun cao áp (động cơ diesel, nửa diesel):
|
|
|
|
|
|
|
|
8502.11.00
|
- - Có công suất không quá 75 KVA
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8502.12
|
- - Có công suất trên 75 KVA nhưng không
quá 375 KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
8502.12.10
|
- - - Công suất trên 75 KVA nhưng không
quá 125 KVA
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8502.12.20
|
- - - Có công suất trên 125 KVA đến 375
KVA
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8502.13.00
|
- - Có công suất trên 375 KVA
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8502.20
|
- Tổ máy phát điện có động cơ đốt trong
bằng bugi đánh lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8502.20.10
|
- - Công suất không quá 75 KVA
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8502.20.20
|
- - Công suất trên 75 KVA
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Tổ máy phát điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8502.31.00
|
- - Vận hành bằng gió
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8502.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8502.39.10
|
- - - Có công suất không quá 10 KVA
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8502.39.20
|
- - - Có công suất trên 10 KVA
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8502.40.00
|
- Máy nắn dòng dạng động
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8503.00.00
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8504
|
Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví
dụ: máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.10.00
|
- Chấn lưu dùng cho đèn hoặc ống có đầu
cực phóng điện
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy biến thế dùng điện môi lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.21.00
|
- - Có công suất sử dụng không quá 650 KVA
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8504.23.00
|
- - Có công suất trên 10000 KVA
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại máy biến thế khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.31
|
- - Có công suất sử dụng không quá 1 KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.31.20
|
- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.31.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8504.32
|
- - Có công suất sử dụng trên 1 KVA nhưng
không quá 16 KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.32.20
|
- - - Biến dòng, biến điện áp loại cao thế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.32.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8504.33
|
- - Có công suất sử dụng trên 16 KVA nhưng
không quá 500 KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.33.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8504.34
|
- - Có công suất sử dụng trên 500 KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.34.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8504. 40
|
- Máy nắn dòng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Máy nắn dòng tĩnh dùng cho các thiết
bị xử lý dữ liệu tự động và thiết bị viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.40.11
|
- - - Bộ lưu giữ điện (UPS)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8504.40.19
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.20
|
- - -Máy sạc ắc quy, pin có công suất danh
định 100kVA
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.30
|
- - Máy nắn dòng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.40
|
- - Các bộ biến đổi điện khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.50.00
|
- Bộ cảm điện khác:
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8504.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
8504.90.10
|
- - Của máy thuộc phân nhóm 85041020,
85042100, 85042200, 85043110, 85043190, 85043210, 85043290, 85043310,
85043390, 85043410, 85043390
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8504.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8505
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và
các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và
các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu;
các bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng
hoạt động bằng điện từ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng
làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8505.11.00
|
- - Bằng kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8505.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8505.20.00
|
- Bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh
hoạt động bằng điện từ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8505.30.00
|
- Đầu nâng hoạt động bằng điện từ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8505.90.00
|
- Loại khác, kể cả các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8506
|
Pin và bộ pin
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.10
|
- Bằng đi-ô-xít măng-gan:
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.10.10
|
- - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8506.10.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8506.30.00
|
- Bằng ô-xít thủy ngân:
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8506.40.00
|
- Bằng ô-xít bạc:
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8506.50.00
|
- Bằng li-ti:
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8506.60
|
- Bằng kẽm gió:
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.60.10
|
- - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8506.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8506.80
|
- Pin và bộ pin khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- -Bằng kẽm các-bon:
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.80.11
|
- - - Có thể tích ngoài không quá 300 cm3
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8506.80.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8506.80.91
|
- - - Có thể tích ngoài không quá 300cm2
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8506.80.99
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8506.90.00
|
- Các bộ phận
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8507
|
ắc qui điện, kể cả bộ tách điện của
nó, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc hình khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.10
|
- Bằng a xít chì loại dùng để khởi động
động cơ pít-tông:
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.10.10
|
- - Loại được thiết kế dùng cho máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.10.91
|
- - - Loại 6 hoặc 12 vôn, có cường độ dòng
điện bằng hoặc dưới 200 AH
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8507.10.99
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8507.20
|
- ắc qui bằng a xít chì khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.20.10
|
- - Loại được thiết kế dùng cho máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.20.91
|
- - - Loại 6 hoặc 12 vôn, có cường độ dòng
điện bằng hoặc dưới 200 AH
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8507.20.99
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8507.30
|
- Bằng niken-cadmium:
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.30.10
|
- - Loại thiết kế dùng cho máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8507.30.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8507.40.00
|
- Bằng niken-sắt
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8507.80.00
|
- ắc qui khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8507.90
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
|
|
|
8507.90.10
|
- - Của loại dùng trong máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8507.90.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8508
|
Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ
công, có lắp sẵn động cơ điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8508.10.00
|
- Khoan tay các loại
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8508.20.00
|
- Cưa tay
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8508.80
|
- Các dụng cụ cầm tay khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8508.80.10
|
- - Máy mài, bào, rũa, đánh bóng bề mặt và
tương tự
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8508.80.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8508.90.00
|
- Các bộ phận
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8509
|
Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình,
có lắp động cơ điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8509.10.00
|
- Máy hút bụi
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8509.20.00
|
- Máy đánh bóng sàn nhà
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8509.30.00
|
- Máy hủy rác trong nhà bếp
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8509.40.00
|
- Máy nghiền và trộn thức ăn, máy chiết
suất nước rau hoặc hoa quả
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8509.80.00
|
- Dụng cụ khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8509.90.00
|
- Các bộ phận
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8510
|
Máy cạo râu, tông đơ và các dụng cụ
cắt tóc, cạo lông có lắp động cơ điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8510.10.00
|
- Máy cạo râu
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8510.20.00
|
- Tông tơ cắt tóc
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8510.30.00
|
- Dụng cụ cắt tóc
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8510.90.00
|
- Các bộ phận
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8511
|
Thiết bị và các dụng cụ điện để đánh
lửa, hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia
lửa hoặc bằng áp lực (ví dụ: magneto, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa,
bu-gi đánh lửa và bu-gi nóng sáng, động cơ khởi động); máy phát điện (máy
phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch dùng cho
các động cơ trên
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.10
|
- Bu-gi:
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.10.10
|
- - Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.20
|
- Magneto đánh lửa, máy phát điện từ tính;
bánh đà từ tính:
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.20.10
|
- - Dùng cho máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.30
|
- Bộ phân phối điện; cuộn dây đánh lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.30.10
|
- - Dùng cho máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.30.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.40
|
- Động cơ khởi động (đề), máy hai tính năng
khởi động và phát điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.40.10
|
- - Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.40.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.50
|
- Máy phát điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.50.10
|
- - Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.50. 90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8511.80.10
|
- - Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8511.80.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8511.90.00
|
- Các bộ phận
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8512
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị
tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 8539), cái gạt nước, gạt sương,
gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
8512.10.00
|
- Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín
hiệu dùng cho xe đạp
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8512.20.10
|
- - Dùng cho ô tô
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8512.20.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8512.30.10
|
- - Còi và còi báo động
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8512.30.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8512.40.00
|
- Cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8512.90.00
|
- Các bộ phận
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8513
|
Đèn điện xách tay, được thiết kế để
hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc qui khô,
magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512
|
|
|
|
|
|
|
|
8513.10
|
- Đèn:
|
|
|
|
|
|
|
|
8513.10.10
|
- - Đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8513.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8513.90
|
- Các bộ phận khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8513.90.10
|
- - Của đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác đá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8513.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8514
|
Lò luyện và lò sấy điện (kể cả điện
cảm ứứng hoặc điện môi) dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm;
các thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứứng dùng trong công
nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm
|
|
|
|
|
|
|
|
8514.10.00
|
- Lò luyện và lò sấy dùng điện trở
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8514.20.00
|
- Lò luyện và lò sấy bằng điện môi hay điện
cảm ứứng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8514.30.00
|
- Lò luyện và lò sấy khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8514.40.00
|
- Thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay
điện cảm ứứng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8514.90.00
|
- Các bộ phận khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515
|
Máy, dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn
điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia lade hoặc
chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ
quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc
gốm kim loại dùng điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy và thiết bị để hàn thiếc, hàn hơi:
|
|
|
|
|
|
|
|
8515.11.00
|
- - Mỏ hàn và bình xì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị dùng để hàn kim loại bằng
điện trở:
|
|
|
|
|
|
|
|
8515.21.00
|
- - Loại tự động toàn bộ hay một phần
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể
cả hồ quang plasma):
|
|
|
|
|
|
|
|
8515.31.00
|
- - Loại tự động toàn bộ hay một phần
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515.80.00
|
- Máy và thiết bị khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8515.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8516
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời
hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng
cụ sưởi điện hay thiết bị sấy đốt; thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt
điện (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay;
bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện khác dùng cho gia đình; các loại điện trở
nung nóng bằng điện ngoài các loại dụng cụ thuộc nhóm 8545
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.10.00
|
- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay
bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Thiết bị, dụng cụ sưởi điện và thiết bị
sấy đốt bằng điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.21.00
|
- - Lò sưởi giữ nhiệt
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.29.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt
điện và máy sấy khô tay:
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.31.00
|
- - Máy sấy tóc
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.32.00
|
- - Dụng cụ làm đầu khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.33.00
|
- - Máy sấy khô tay
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.40
|
- Bàn là điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.40.10
|
- - Bàn là điện, loại được thiết kế sử dụng
hơi nước từ hệ thống nồi hơi (không hoạt động độc lập)
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.40.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.50.00
|
- Lò vi sóng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.60
|
- Các loại lò, bếp khác; nồi nấu, chảo
đun, ấấm đun, vỉ nướng và lò nướng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.60.10
|
- - Nồi nấu cơm điện
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.60.20
|
- - ấấm đun nước
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.60.30
|
- - Bếp lò
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.60.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Dụng cụ nhiệt điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.71.00
|
- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.72.00
|
- - Lò nướng bánh
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.79
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.79.10
|
- - - Thiết bị rang hạt nổ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.79.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.80
|
- Điện trở nung nóng bằng điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
8516.80.10
|
- - Dùng cho máy nấu chảy kim loại và lò
luyện công nghiệp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8516.80.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8516.90.00
|
- Các bộ phận
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518
|
Micro và giá micro; loa đã hoặc chưa
lắp vào thùng loa; tai nghe và các bộ nghe nói hỗn hợp; bộ khuyếch đại âm
tần; bộ tăng âm
|
|
|
|
|
|
|
|
8518.10.00
|
- Micro và giá micro
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào
thùng loa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8518.21.00
|
- - Loa đơn đã lắp vào thùng
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.22.00
|
- - Loa chùm đã lắp vào cùng một thùng loa
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.29.00
|
- - Các loại loa khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.30
|
- Tai nghe và bộ nghe nói hỗn hợp:
|
|
|
|
|
|
|
|
8518.30.10
|
- - Tai nghe
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.30.20
|
- - Bộ nghe nói hỗn hợp
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.40.00
|
- Bộ khuyếch đại âm tần
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.50.00
|
- Bộ tăng âm điện
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8518.90.00
|
- Phụ tùng
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Bộ khuyếch đại âm tần chuyên dùng, bộ
tăng âm điện chuyên dùng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Phụ tùng của bộ khuyếch đại âm tần
chuyên dùng, bộ tăng âm điện chuyên dùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8519
|
Máy hát, máy chạy băng, cát-sét và
các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm
|
|
|
|
|
|
|
|
8519.10.00
|
- Máy chạy băng cát-sét hoạt động bằng thẻ
hoặc đồng xu
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Máy chạy băng cát-sét khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8519.21.00
|
- - Không có loa
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8519.29.00
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Máy hát:
|
|
|
|
|
|
|
|
8519.31.00
|
- - Có cơ cấu tự động đổi đĩa
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8519.39.00
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8519.40
|
- Máy tái tạo lời nói
|
|
|
|
|
|
|
|
8519.40.10
|
- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8519.40.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Máy tái tạo âm thanh khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8519.92.00
|
- - Cát-sét loại bỏ túi
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8519.93
|
- - Cát-sét loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8519.93.10
|
- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8519.93.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8519.99
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8519.99.10
|
- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8519.99.90
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8520
|
Máy ghi băng từ và các loại máy ghi
âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
8520.10.00
|
- Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động
được nếu không có nguồn năng lượng bên ngoài
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8520.20.00
|
- Máy trả lời điện thoại
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy ghi âm băng từ khác có gắn với bộ phận
tái tạo âm thanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
8520.32
|
- - Loại âm thanh số
|
|
|
|
|
|
|
|
8520.32.10
|
- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8520.32.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8520.33
|
- - Loại khác, dạng cát-sét
|
|
|
|
|
|
|
|
8520.33.10
|
- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8520.33.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8520.39
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8520.39.10
|
- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8520.39.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8520.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8520.90.10
|
- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8520.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8521
|
Máy thu và phát video, có hoặc không
gắn với thiết bị thu các tión hiệu video
|
|
|
|
|
|
|
|
8521.10
|
- Loại băng từừ:
|
|
|
|
|
|
|
|
8521.10.10
|
- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8521.10.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8521.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Máy dùng đĩa laser
|
|
|
|
|
|
|
|
8521.90.11
|
- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8521.90.19
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8521.90.91
|
- - - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8521.90.99
|
- - - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8522
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ chỉ
sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 đến 8521
|
|
|
|
|
|
|
|
8522.10
|
- Đầu đọc (pick-up cartridges):
|
|
|
|
|
|
|
|
8522.10.10
|
- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8522.10.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8522.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8522.90.10
|
- - Loại thiết kế đặc biệt sử dụng trong
điện ảnh, phát thanh, truyền hình
|
5
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8522.90.90
|
- - Loại khác:
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8523
|
Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để
ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương
37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Băng từ:
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.11
|
- - Có chiều rộng không quá 4mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.11.10
|
- - - Băng máy vi tính
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.11.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.12
|
- - Có chiều rộng trên 4mm, nhưng không quá
6,5 mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.12.10
|
- - - Băng video
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.12.20
|
- - - Băng máy vi tính
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.12.30
|
- - - Băng Umatic, Betacam, DIGITAL
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.12.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.13
|
- - Có chiều rộng trên 6,5mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.13.10
|
- - - Băng video
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.13.20
|
- - - Băng máy vi tính
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.13.30
|
- - -Băng Umatic, Betacam, DIGITAL
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.13.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.20
|
- Đĩa từ:
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.20.10
|
- - Đĩa video
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.20.20
|
- - Đĩa mềm máy vi tính
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.20.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8523.30.00
|
- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8523.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8523.90.10
|
- - Phim dùng để ghi âm cơ học
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8523.90.20
|
- - Nến sáp mới và trục lăn đã xóa bộ phận
ghi gốc
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8523.90.30
|
- - Đĩa compact
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8523.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8524
|
Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng
khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối
và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.10.00
|
- Đĩa hát
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đĩa dùng cho hệ thống đọc la-de:
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.31
|
- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm
thanh và hình ảnh
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.31.10
|
- - - Cho phim điện ảnh
|
10
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.31.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8524.32
|
- - Chỉ để tái tạo âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.32.10
|
- - - Cho phim điện ảnh
|
10
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.32.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8524.39
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.39.10
|
- - - Cho phim điện ảnh
|
10
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.39.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8524.40.00
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng không
phải âm thanh hoặc hình ảnh
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Băng từ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.51
|
- - Có chiều rộng không quá 4mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.51.10
|
- - - Cho máy vi tính
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.51.20
|
- - - Cho phim điện ảnh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.51.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8524.52
|
- - Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá
6,5mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.52.10
|
- - - Cho máy vi tính
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.52.20
|
- - - Cho phim điện ảnh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.52.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8524.53
|
- - Có chiều rộng trên 6,5mm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.53.10
|
- - - Cho máy vi tính
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.53.20
|
- - - Cho phim điện ảnh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8524.53.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8524.60.00
|
- Thẻ có chứa dải từ (cạc điện thoại)
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8524.91.00
|
- - Để tái tạo các hiện tượng không phải âm
thanh và hình ảnh
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8524.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527
|
Máy thu dùng cho điện thoại vô
tuyến, điện báo, truyền thanh vô tuyến, có hoặc không lắp đặt trong cùng một
hộp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh hoặc với đồng hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đài thu thanh vô tuyến có thể hoạt động
không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả máy có khả năng đồng thời thu sóng
điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.12.00
|
- - Ra-đi-ô cát-sét loại bỏ túi
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.13.00
|
- - Thiết bị khác kết hợp với máy ghi âm
hoặc thiết bị sao âm thanh
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.19
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.19.10
|
- - - Sử dụng cho điện thoại hoặc điện báo
vô tuyến
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.19.20
|
- - - Máy thu có chức năng quản lý và giám
sát kế hoạch bằng phổ điện từừ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.19.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đài thu thanh vô tuyến không thể hoạt
động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho xe có động cơ, kể cả
máy có khả năng thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.21
|
- - Kết hợp với thiết bị ghi phát âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.21.10
|
- - - Sử dụng cho điện thoại, điện báo vô
tuyến
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.21.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.29.10
|
- - - Loại sử dụng cho điện thoại, điện
báo vô tuyến
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.29.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết
bị có khả năng thu điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.31
|
- - Kết hợp với thiết bị ghi, phát âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.31.10
|
- - - Sử dụng cho điện thoại và điện báo
vô tuyến
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.31.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.32.00
|
- - Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc sao
âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.39
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.39.10
|
- - - Sử dụng trong điện thoại, điện báo
vô tuyến
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.39. 90
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.90
|
- Các thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.90.10
|
- - Máy thu thanh xách tay dùng để gọi,
báo hiệu hoặc nhắn tin, thiết bị báo hiệu và nhắn tin
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8527.90.91
|
- - - Sử dụng trong điện thoại, điện báo
vô tuyến
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8527.90.92
|
- - - Máy thu tín hiệu cấp cứu từ tàu
thuyền hoặc máy bay
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8527.90. 99
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8528
|
Máy thu hình có hoặc không kết hợp
với máy thu phát radio hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh; màn
hình video và máy chiếu video
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Màn hình giám sát (video monitors):
|
|
|
|
|
|
|
|
8528.21.00
|
- - Loại màu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8528.22.00
|
- - Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8528.30
|
- Máy chiếu video:
|
|
|
|
|
|
|
|
8528.30.10
|
- - Công suất chiếu lên màn hình từ 300
inch trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8528.30.90
|
- - Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8529
|
Các bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu
dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528
|
|
|
|
|
|
|
|
8529.10.00
|
- Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các
bộ phận sử dụng kèm
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ăng ten vệ tinh, loại chỉ dùng được cho
đài phát thanh truyền hình hoặc trạm viễn thông
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8529.90
|
- Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8529.90.10
|
- - Loại dùng cho máy điện thoại di động
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8529.90.20
|
- - Loại thuộc phân nhóm 852990 chỉ dùng
được cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 và 8526
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8529.90.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8530
|
Thiết bị điện dùng phát tín hiệu,
bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện,
đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, hệ thống cảng, hoặc sân bay
(trừ thiết bị thuộc nhóm 8608)
|
|
|
|
|
|
|
|
8530.10.00
|
- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe
điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8530.80.00
|
- Thiết bị khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8530.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8531
|
Thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình
ảnh (ví dụ chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn, hệ thống báo động chống trộm
hoặc cứu hoả), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530
|
|
|
|
|
|
|
|
8531.10.00
|
- Thiết bị báo động chống trộm hoặc cứu hỏa
và các thiết bị tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8531.20.00
|
- Bảng chỉ dẫn có lớp thiết bị tinh thể
lỏng (LCD) hay đèn đi-ốt phát sáng (LED)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8531.80
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8531.80.10
|
- - Chuông, còi điện
|
20
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8531.80.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8531.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8532
|
Tụ điện loại không đổi, biến đổi
hoặc điều chỉnh được (xác định trước)
|
|
|
|
|
|
|
|
8532.10.00
|
- Tụ điện loại không đổi được thiết kế
dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có khả năng chịu được dòng điện cảm
ứứng từ 0,5 KVA trở lên (xác định trước)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại tụ không đổi khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8532.21.00
|
- - Tụ điện tantali
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.22.00
|
- - Điện phân nhôm
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.23.00
|
- - Điện môi gốm, một lớp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.24.00
|
- - Điện môi gốm nhiều lớp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.25.00
|
- - Điện môi bằng giấy hay plastic
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.29.00
|
- - Tụ điện không đổi khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.30.00
|
- Tụ điện loại biến đổi hay tụ điện loại
điều chỉnh được (xác định trước)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8532.90.00
|
- Phụ tùng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8533
|
Điện trở (kể cả biến trở và dụng cụ
đo điện thế) trừ điện trở nung nóng
|
|
|
|
|
|
|
|
8533.10.00
|
- Điện trở than không đổi, dạng tổng hợp
hay dạng màng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Điện trở không đổi khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8533.21.00
|
- - Có công suất không quá 20 W
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8533.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Điện trở biến đổi bằng dây ngắt, kể cả
biến trở và chiết áp:
|
|
|
|
|
|
|
|
8533.31.00
|
- - Có công suất không quá 20 W
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8533.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8533.40.00
|
- Điện trở biến đổi, kể cả biến trở và
chiết áp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8533.90.00
|
- Phụ tùng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8534.00
|
Mạch in
|
|
|
|
|
|
|
|
8534.00.10
|
- - Nhiều lớp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8534.00.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8535
|
Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo
vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận
ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ phận triệt xung
điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V
|
|
|
|
|
|
|
|
8535.10.00
|
- Cầu chì
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bộ phận ngắt mạch tự động:
|
|
|
|
|
|
|
|
8535.21
|
- - Có điện thế dưới 72,5 KV:
|
|
|
|
|
|
|
|
8535.21.10
|
- - - Trọn bộ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8535.21.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8535.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8535.29.10
|
- - - Trọn bộ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8535.29.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8535.30
|
- Bộ phận ngắt mạch cách điện và bộ phận
ngắt mạch tắt mở khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8535.30.10
|
- - Loại dùng cho điện áp trên 1000 V đến
40 000 V
|
5
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8535.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8535.40.00
|
- Cột thu lôi, bộ khống chế điện áp, bộ
phận triệt xung điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8535.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8536
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo
vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận
ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui
đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.10.00
|
- Cầu chì
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.20.00
|
- Bộ phận ngắt mạch tự động
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.30.00
|
- Các thiết bị bảo vệ mạch điện khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Rơle:
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.41.00
|
- - Dùng cho điện áp không quá 60V
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.49.00
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.50
|
- Bộ phận ngắt điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.50.10
|
- - Cái đóng ngắt khi có dòng rò và quá tải
tự động
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8536.50.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đui đèn, phích cắm, ổ cắm:
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.61
|
- - Đui đèn:
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.61.10
|
- - - Loại dùng cho đèn compact và đèn
halogen
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8536.61.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.69
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8536.69.10
|
- - - Phích cắm điện thoại
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.69.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8536.90.00
|
- Thiết bị điện khác
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8537
|
Bảng, pa-nen, bảng điều khiển có
chân, bàn tủ và các loại giá đỡ khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị
thuộc nhóm 8535 hoặc 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại
bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị
điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517
|
|
|
|
|
|
|
|
8537.10
|
- Dùng cho điện áp không quá 1000 V:
|
|
|
|
|
|
|
|
8537.10.10
|
- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8537.10.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8537.20
|
- Dùng cho điện áp trên 1000 V:
|
|
|
|
|
|
|
|
8537.20.10
|
- - Bảng chuyển mạch, bảng điều khiển
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8537.20.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8538
|
Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng
với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 8536 hoặc 8537
|
|
|
|
|
|
|
|
8538.10
|
- Bảng, panen, bàn điều khiển có chân, bàn
tủ và các loại giá đỡ khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 8537, chưa được
lắp đặt các thiết bị của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8538.10.10
|
- - Cho điện áp không quá 1000 V
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8538.10.90
|
- - Cho điện áp từ 1000 V trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8538.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8538.90.10
|
- - Cho điện áp không quá 1000 V
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8538.90.90
|
- - Cho điện áp từ 1000 V trở lên
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8539
|
Bóng đèn điện dây tóc hoặc bóng đèn
phóng điện, kể cả các bộ phận đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc
tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.10
|
- Đèn pha và đèn chiếu đóng kín:
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn
tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.21.00
|
- - Bóng đèn halogen vonfram
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.22
|
- - Loại khác, có công suất không quá 200W
và có điện áp trên 100V:
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.22.10
|
- - - Bóng đèn mổ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.29
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.29.10
|
- - - Bóng đèn mổ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.29.30
|
- - - Loại khác, có công suất không quá và
có điện áp dưới 100V
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8539.29.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.31
|
- - Bóng đèn huỳnh quang, catot nóng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.32.00
|
- - Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; đèn
halogenua kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.39.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Đèn tia cực tím hoặc đèn tia hồng ngoại;
đèn hồ quang:
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.41.00
|
- - Đèn hồ quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.90
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8539.90.10
|
- - Dùng làm đèn chiếu sáng cho xe các loại
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8539.90.20
|
- - Dùng cho đèn tia cực tím và tia hồng
ngoại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.90.30
|
- - Dùng cho đèn hồ quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8539.90.90
|
- - Dùng cho loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8540
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng
nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn
chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang
thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong camera truyền hình)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đèn ống âm cực dùng cho máy thu vô tuyến
truyền hình, kể cả ống đèn cho bộ kiểm tra video:
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.11
|
- - Loại màu
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.11.10
|
- - - Màn hình dạng phẳng hoặc dạng trơ
|
20
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
0
|
8540.11.90
|
- - - Loại khác
|
30
|
I
|
20
|
15
|
10
|
5
|
5
|
8540.12.00
|
- - Loại bóng đen trắng hay đơn sắc khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8540.20.00
|
- ống hình vô tuyến; bộ phận chuyển hình
ảnh và khuyếch đại hình ảnh; ống đèn ca-tốt quang điện khác.
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8540.40.00
|
- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic),
loại màu, với bớc chấm màn hình phốt-pho nhỏ hơn 0,4mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.50.00
|
- ống hình số liệu/hình đồ họa (graphic),
loại đen trắng hoặc đơn sắc khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.60.00
|
- ống đèn tia âm cực khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- ống đèn sóng cực ngắn (ví du: magnetron,
klystrons, ống đèn sóng lan chuyền, caroinotrons), trừ ống đèn điều khiển
mạng lưới:
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.71.00
|
- - Magnetron
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.72.00
|
- - Klystrons
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.79.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại bóng và đèn ống điện tử khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.81.00
|
- - Bóng đèn và ống đèn điệỏn tử của máy
thu hay máy khuyếch đại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.91
|
- - Của ống đèn tia âm cực
|
|
|
|
|
|
|
|
8540.91.10
|
- - - Cuộn lái tia
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8540.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8540.99.00
|
- - Của loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541
|
Đi-ốt, bóng bán dẫn và các thiết bị
bán dẫn tương tự, bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc
chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát sáng; tinh thể
áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
8541.10.00
|
- Đi-ốt trừ đi-ốt cảm quang hay đi-ốt phát
sáng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:
|
|
|
|
|
|
|
|
8541.21.00
|
- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1W
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8541.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8541.30.00
|
- Tristo, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm
quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.40
|
- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào
quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt
phát sáng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8541.40.10
|
- - Tế bào quang điện kể cả đi-ốt cảm quang
và bán dẫn cảm quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.40.20
|
- - Đi-ốt phát sáng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.50.00
|
- Thiết bị bán dẫn khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.60.00
|
- Tinh thể áp điện đã lắp ráp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8541.90.00
|
- Các bộ phận
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542
|
Mạch điện tử tích hợp và vi linh
kiện điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Mạch tích hợp số nguyên khối:
|
|
|
|
|
|
|
|
8542.12.00
|
- - Thẻ gắn mạch điện tử tích hợp (thẻ
"thông minh")
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.13.00
|
- - Bán dẫn ô-xít kim loại (công nghệ MOS)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.14.00
|
- - Mạch thu được bằng công nghệ lưỡng cực
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.19.00
|
- - Loại khác, kể cả mạch thu được bằng sự
kết hợp công nghệ lưỡng cực và công nghệ MOS (công nghệ BIMOS)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.30.00
|
- Mạch tích hợp nguyên khối khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.40.00
|
- Mạch tích hợp lai
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.50.00
|
- Vi linh kiện điện tử
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8542.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543
|
Máy và thiết bị điện có chức năng
riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy gia tốc hạt:
|
|
|
|
|
|
|
|
8543.11.00
|
- - Máy cấy ion cho sự kích tạp các vật
liệu bán dẫn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.20.00
|
- Máy phát tín hiệu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.30.00
|
- Máy móc, thiết bị dùng trong mạ điện,
điện phân hay trong quá trình điện chuyển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.40.00
|
- Thiết bị dùng cho hàng rào điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy móc, thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8543.81.00
|
- - Làm thẻ và nhãn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8543.90.00
|
- Phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544
|
Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách
điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây
dẫn điện được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang làm bằng
các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa lắp với dây dẫn điện hoặc được
lắp với đầu nối điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Dây quấn (winding wire):
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.11
|
- - Bằng đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.11.10
|
- - - Tráng sơn hoặc men
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.11.90
|
- - - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.19
|
- - Bằng vật liệu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.19.10
|
- - - Tráng sơn hoặc men
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.19.90
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.20
|
- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Đã gắn với đầu nối:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.20. 11
|
- - - Tiết diện không quá 300 mm2
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8544.20. 12
|
- - - Tiết diện trên 300mm2 đến 400 mm2
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.20. 13
|
- - - Cáp điều khiển
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.20. 19
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- - Loại chưa lắp với đầu nối:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.20.21
|
- - - Tiết diện không quá 300 mm2
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8544.20.22
|
- - - Tiết diện trên 300 mm2 đến 400 mm2
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.20. 23
|
- - - Cáp điều khiển
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.20.29
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8544.30
|
- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác thuộc loại
sử dụng trong xe cộ, máy bay hay tầu thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.30.10
|
- - Loại dùng cho xe có động cơ
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.30.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện
áp không quá 80V:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.41
|
- - Đã lắp vào đầu nối:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.41.10
|
- - - Cáp dùng cho ắc qui
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
8544.41.20
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp
trạm vô tuyến ngầm dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.41.30
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp
trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.41.91
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.41.92
|
- - - - Dây dẫn điện bọc nhựa
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8544.41.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.49
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.49.10
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp
trạm vô tuyến ngầm dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.49.20
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp
trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.49.91
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.49.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
- Các loại dây dẫn điện khác dùng cho điện
áp trên 80V, nhưng không quá 1000V:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.51
|
- - Đã lắp với đầu nối điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.51.10
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp
trạm vô tuyến ngầm dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.51.20
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp
trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Cáp điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.51.31
|
- - - - Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện
không quá 300 mm2
|
20
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8544.51.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.51.91
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.51.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.59
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.59.10
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp
trạm vô tuyến ngầm dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.59.20
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp
trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- - - Cáp điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.59.31
|
- - - - Cách điện bằng PVC, PE, tiết diện
không quá 300 mm2
|
20
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8544.59.39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- - - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.59.91
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.59.99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8544.60
|
- Các loại đầu dây dẫn điện khác dùng cho
điện áp trên 1000V:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Cáp điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.60.11
|
- - - Cách điện bằng PVC, PE, chịu được
điện áp trên 1 KV đến 35 KV, tiết diện không quá 400 mm2
|
20
|
I
|
15
|
10
|
10
|
10
|
5
|
8544.60.19
|
- - - Loại khác
|
5
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.60.91
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp
trạm vô tuyến ngầm dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.60.92
|
- - - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp
trạm vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
15
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.60.99
|
- - - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8544.70
|
- Cáp sợi quang
|
|
|
|
|
|
|
|
8544.70.10
|
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm
vô tuyến ngầm dưới biển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8544.70.20
|
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo, cáp trạm
vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8544.70.90
|
- - Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8545
|
Điện cực than, chổi than, các-bon
làm sợi đèn, dùng cho làm pin và các sản phẩm khác làm bằng gờ-ra-phiót
(graphite) hoặc cácbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu
điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện cực:
|
|
|
|
|
|
|
|
8545.11.00
|
- - Loại sử dụng cho lò nung
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8545.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8545.20.00
|
- Chổi than
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8545.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8546
|
Chất cách điện làm bằng vật liệu bất
kỳ
|
|
|
|
|
|
|
|
8546.10.00
|
- Bằng thủy tinh
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8546.20.00
|
- Bằng gốm sứ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8546.90.00
|
- Bằng vật liệu khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8547
|
Khớp gioăng cách điện dùng cho máy
điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách
điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui cắm có dây) đã lắp
sẵn khi đúc để làm đầu nối, trừ các chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dẫn
dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại thường đã được lót bằng vật
liệu cách điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8547.10.00
|
- Khớp gioăng cách điện bằng gốm sứ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8547.20.00
|
- Khớp gioăng cách điện bằng plastic
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8547.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8548
|
Phế liệu và phế thải của các loại
pin và ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc
hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
8548.10.00
|
- Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc
qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
8548.90.00
|
- Loại khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
86
|
CHƯƠNG 86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu máy, toa xe lửa hoặc xe điện và
phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận để cố định và khớp nối đường ray xe lửa
hoặc xe điện và phụ tùng của chúng; trang thiết bị cơ khí (kể cả cơ điện)
dùng cho hệ thống tín hiệu giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
8601
|
Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn
điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện
|
|
|
|
|
|
|
|
8601.10.00
|
- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8601.20.00
|
- Loại chạy bằng ắc qui điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8602
|
Đầu máy đường sắt khác; toa chở
nhiên liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
8602.10.00
|
- Đầu máy chạy diesel
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8602.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8603
|
Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành,
toa xe hàng và toa xe hành lý, trừ loại thuộc nhóm 8604
|
|
|
|
|
|
|
|
8603.10.00
|
- Loại chạy bằng nguồn điện bên ngoài
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8603.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8604.00.00
|
Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong
đường sắt hay đường xe điện thuộc loại tự hành hoặc không tự hành (ví dụ: xe
hàng tạp hóa, xe gắn cần cẩu, toa làm đầu tàu, đầu máy dùng để kéo, toa thử
nghiệm và xe kiểm tra đường ray)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8605.00.00
|
Toa xe lửa hay xe điện chở khách,
không tự hành, toa hành lý, toa bu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên
dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ loại thuộc nhóm 8604)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8606
|
Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và
toa goòng, không tự hành
|
|
|
|
|
|
|
|
8606.10.00
|
- Toa xi téc, toa két và các loại toa tương
tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8606.20.00
|
- Toa và toa goòng đông lạnh hay cách
nhiệt, trừ các loại thuộc phân nhóm 860610
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8606.30.00
|
- Toa và toa goòng tự đổ, ngoài các loại
thuộc phân nhóm 860610 hay 860620
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8606.91.00
|
- - Loại có nắp đậy hoặc đóng kín
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8606.92.00
|
- - Loại mở, với các mặt bên không thể tháo
rời có chiều cao trên 60cm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8606.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607
|
Phụ tùng của đầu máy xe lửa hoặc xe
điện hoặc của dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Giá chuyển huớng, trục bitxen, trục và
bánh xe, phụ tùng của chúng:
|
|
|
|
|
|
|
|
8607.11.00
|
- - Giá chuyển huớng, trục bitxen của đoạn
đầu máy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607.12.00
|
- - Giá chuyển huớng, trục bitxen khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607.19.00
|
- - Loại khác, kể cả phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Cụm phanh và phụ tùng của cụm phanh:
|
|
|
|
|
|
|
|
8607.21.00
|
- - Phanh hơi và phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607.29.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607.30.00
|
- Móc toa và các dụng cụ ghép nối toa khác,
bộ đệm chống rung (giảm sóc) và phụ tùng của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8607.91.00
|
- - Của đầu máy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8607.99.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8608.00.00
|
Bộ phận cố định và các khớp nối của
đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị đánh tín hiệu, thiết bị an toàn hoặc
điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa hoặc xe
điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; phụ
tùng của các loại kể trên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8609.00.00
|
Công-ten-nơ (Container) (kể cả
công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để
vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức
|
5
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
87
|
CHƯƠNG 87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xe các loại trừ toa xe lửa hoặc xe
điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
8701
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm
8709)
|
|
|
|
|
|
|
|
8701.10
|
- Máy kéo điều khiển đạp chân:
|
|
|
|
|
|
|
|
8701.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8701.20
|
- Máy kéo đường bộ dùng cho loại rơ moóc
một cầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
8701.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8701.30
|
- Máy kéo bánh xích:
|
|
|
|
|
|
|
|
8701.30.10
|
- - Công suất đến 15 CV
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8701.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8701.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8701.90.10
|
- - Công suất đến 15 CV
|
30
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8701.90.20
|
- - Loại công suất trên 15CV đến 30CV
|
15
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8701.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8702
|
Xe ôtô chở 10 người trở lên kể cả
lái xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe từ 24
chỗ trở lên:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp
sơn lót tĩnh điện
|
12
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
18
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp
sơn lót tĩnh điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
7
|
I
|
7
|
7
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 15
chỗ đến dưới 24 chỗ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp
sơn lót tĩnh điện
|
25
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của loại xe trên 10
chỗ đến 15 chỗ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp
sơn lót tĩnh điện
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
45
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
* Xe chở hành khách trong sân bay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703
|
Xe ô tô và các loại xe cộ khác có
động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702),
kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.10
|
- Xe cộ được thiết kế đặc biệt để đi du
lịch trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe cộ tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.10.10
|
- - Xe chở không quá 8 người, kể cả lái
xe
|
100
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8703.10.20
|
- - Xe chở 9 người, kể cả lái xe
|
100
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Xe cộ khác có động cơ piót-tông đốt
trong đánh lửa bằng tia lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.21
|
- - Dung tích xi lanh không quá 1000 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.21.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.22
|
- - Dung tích xi lanh trên 1000 cc nhưng
không quá 1500 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.22.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.23
|
- - Dung tích xi lanh trên 1500 cc nhưng
không quá 3000 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.23.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.24
|
- - Dung tích xi lanh trên 3000 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.24.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Xe cộ khác có động cơ piót-tông đốt trong
đánh lửa bằng sức nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.31
|
- - Dung tích xi lanh không quá 1500 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.31.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.32
|
- - Dung tích xilanh trên 1500 cc nhưng
không quá 2500 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.32.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.33
|
- - Dung tích xi lanh trên 2500 cc:
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.33.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8703.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8703.90.10
|
- - - Xe cứu thương
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xe chở tù
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Xe tang lễ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe
chưa có lớp sơn lót tĩnh điện
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 của nhóm 8703 có thân và vỏ xe
đã có lớp sơn lót tĩnh điện
|
45
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 của nhóm 8703
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng IKD của nhóm 8703
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8704
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng
hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Loại khác có động cơ piót-tông đốt trong
khởi động bằng sức nén (diesel và nửa diesel)
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.23
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn:
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.23.10
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn đến 50 tấn
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8704.23.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Xe cộ khác có động cơ đốt trong đánh lửa
bằng tia lửa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.31
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không
quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.32
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5
tấn :
|
|
|
|
|
|
|
|
8704.32.30
|
- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên
20 tấn đến 50 tấn
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
8704.32.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8704. 90.90
|
- Loại khác:
|
0
|
T
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không
quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Riêng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của xe pick-up, ca
bin kép thuộc các mã số 87042110, 87043110, 87049011:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp
sơn lót tĩnh điện
|
35
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp
sơn lót tĩnh điện
|
12
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
18
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có tổng trọng
lượng có tải tối đa không quá 5 tấn (trư loại xe thuộc các mã số 87042110,
87043110, 97049011):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp
sơn lót tĩnh điện
|
15
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp
sơn lót tĩnh điện
|
7
|
I
|
7
|
7
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
* Bộ linh kiện lắp ráp của xe có tổng trọng
lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe chưa có lớp
sơn lót tĩnh điện
|
7
|
I
|
7
|
7
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD1 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
12
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe chưa có lớp
sơn lót tĩnh điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
+ Dạng CKD2 có thân và vỏ xe đã có lớp sơn
lót tĩnh điện
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
+ Dạng IKD
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
* Xe thiết kế chở hàng đông lạnh
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
* Xe chở rác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
* Xe thiết kế chở tiền
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
* Xe xi téc, xe thiết kế chở a xít, chở
khí bi tum
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
* Xe thiết kế chở bê tông ướt
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8705
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các
loại thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe kéo xe
hỏng, xe chở cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun nước,
xe sửa chữa lưu động, xe chiếu X-quang lưu động)
|
|
|
|
|
|
|
|
8705.10.00
|
- Xe chở cần cẩu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8705.20.00
|
- Xe cần trục khoan
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8705.30.00
|
- Xe cứu hỏa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8705.40.00
|
- Xe trộn bê tông
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8705.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8705.90.10
|
- - Xe rửa đường
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8705.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8706
|
Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe
có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705
|
|
|
|
|
|
|
|
8706.00.10
|
- Cho các loại xe thuộc các nhóm 8702, 8704
|
20
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8706.00.20
|
- Cho các loại xe thuộc nhóm 8703
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8706.00.90
|
- Cho các loại xe khác
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
8707
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe
có động cơ thuộc nhóm từ 8701 đến 8705
|
|
|
|
|
|
|
|
8707.10.00
|
- Dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm 8703
|
50
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8707.90.0
|
- Loại khác
|
20
|
T
|
20
|
20
|
20
|
10
|
5
|
..
|
+ Cho các loại xe thuộc nhóm 8701
|
10
|
T
|
10
|
10
|
10
|
5
|
5
|
..
|
+ Cho các loại xe thuộc nhóm 8705, xe cứu
thương, xe chở tù, xe tang lễ
|
5
|
T
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8709
|
Xe tải, loại tự hành, không lắp kèm
thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, cầu
cảng, sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng
trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại xe kể trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xe:
|
|
|
|
|
|
|
|
8709.11.00
|
- - Loại chạy điện
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8709.19.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8709.90.00
|
- Phụ tùng
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
8712.00
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp chân khác
(kể cả xe xích lô) không lắp động cơ
|
|
|
|
|
|
|
|
8712.00. 10
|
- Xe đạp đua
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8713
|
Xe di chuyển người tàn tật có hoặc
không lắp động cơ hoặc vận hành cơ giới cách khác
|
|
|
|
|
|
|
|
8713.10.00
|
- Loại không vận hành cơ giới
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8713.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8714
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của xe
thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713
|
|
|
|
|
|
|
|
8714.20.00
|
- Phụ tùng của xe di chuyển người tàn tật
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8715
|
Xe đẩy trẻ sơ sinh và phụ tùng của
chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
8715.00.10
|
- Xe
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8715.00.20
|
- Phụ tùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
8716
|
Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu; Các loại
xe khác không vận hành bằng cơ học; phụ tùng của các loại trên
|
|
|
|
|
|
|
|
8716.10.00
|
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu loại lưu
động, dùng cho việc ở hoặc cắm trại
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716.20.00
|
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu tự bốc dỡ hàng
hoặc không, dùng để chuyên chở trong nông nghiệp
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác dùng để
vận chuyển hàng hóa:
|
|
|
|
|
|
|
|
8716.31. 00
|
- - Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu chở dầu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8716.39.10
|
- - - Loại có tải trọng trên 200 tấn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716.39.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716.40
|
- Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
8716.40.10
|
- - - Loại có tải trọng trên 200 tấn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716.40.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8716. 90.00
|
- Phụ tùng
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
88
|
CHƯƠNG 88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương tiện bay, tầu vũ trụ và các
bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
8804.00
|
Dù (kể cả dù điều khiển được và dù
lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
8804.00.10
|
- Dù
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8804.00.90
|
- Các bộ phận và phụ tùng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
89
|
CHƯƠNG 89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tầu, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
|
|
|
|
|
|
8907
|
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng,
thùng chứa chất lỏng, ketson để thi công cầu cống, bến tầu nổi, phao, đèn
hiệu)
|
|
|
|
|
|
|
|
8907.10.00
|
- Bè mảng có thể bơm hơi được
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
8907.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8908.00
|
Tầu thuyền và cấu kiện nổi khác dùng
cho việc phá dỡ
|
|
|
|
|
|
|
|
8908.00.10
|
- Tầu thuyền
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8908.00.20
|
- Cấu kiện nổi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
90
|
CHƯƠNG 90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp
ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế, phẫu thuật; phụ tùng và
các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
9001
|
Sợi quang học và bó sợi quang; cáp
sợi quang trừ cáp sợi quang thuộc nhóm 8544; vật liệu phân cực dạng tấm, lá;
thấu kính (kể cả loại kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang
học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ các bộ phận bằng thủy tinh
chưa gia công về mặt quang học
|
|
|
|
|
|
|
|
9001.10
|
- Sợi quang học, bó sợi quang và cáp sợi quang:
|
|
|
|
|
|
|
|
9001.10.10
|
- - Sử dụng cho viễn thông và cho ngành
điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.20.00
|
- Vật liệu phân cực dạng lá và tấm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.30.00
|
- Thấu kính áp tròng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.40.00
|
- Thấu kính đeo mắt bằng thủy tinh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.50.00
|
- Thấu kính đeo mắt bằng vật liệu khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9001.90.00
|
- Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9002
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các
bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là phụ tùng hoặc chi
tiết dùng cho các dụng cụ hoặc máy móc trừ chi tiết cùng loại làm bằng thủy
tinh chưa được gia công về mặt quang học
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thấu kính được dùng cho:
|
|
|
|
|
|
|
|
9002.11.00
|
- - Máy ảnh, máy chiếu hoặc máy phóng to
hoặc máy thu nhỏ ảnh
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9002.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9002.20.00
|
- Bộ lọc áánh sáng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9002.90.00
|
- Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9003
|
Khung và gọng để làm kính đeo, kính
bảo hộ hoặc các loại hàng tương tự và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khung và gương:
|
|
|
|
|
|
|
|
9003.11.00
|
- - Bằng plastic
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9003.19.00
|
- - Bằng nguyên liệu khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9003.90.00
|
- Các phụ tùng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9004
|
Kính đeo, kính bảo hộ và các loại
kính tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9004.10.00
|
- Kính râm
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9004. 90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9004.90.10
|
- - Kính điều chỉnh
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9004.90.20
|
- - Kính bảo hộ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9004.90.90
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9005
|
ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn,
kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ
thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học
vô tuyến
|
|
|
|
|
|
|
|
9005.10.00
|
- ống nhòm loại hai mắt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9005.80.00
|
- Các loại dụng cụ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9005.90.00
|
- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ (gồm cả
khung giá)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9006
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim); các
loại đèn nháy để chụp ảnh và bóng đèn nháy trừ đèn phóng thuộc nhóm 8539
|
|
|
|
|
|
|
|
9006.10.00
|
- Máy ảnh dùng cho việc chuẩn bị bản in
hoặc trục in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9006.20.00
|
- Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi
phim, vi thẻ hoặc vi bản nhỏ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9006.30.00
|
- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng
dưới nước, để quan sát không gian (aerial survey) hoặc để kiểm tra y tế
hoặc phẫu thuật các cơ quan nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành tòa
áán hoặc khoa học hình sự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các loại máy khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9006.40.00
|
- Máy ảnh có ảnh tức thì
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9006.51.00
|
- - Máy ảnh có kính ngắm qua thấu kính
[kính phản chiếu đơn (SLR)] cho phim cuộn khổ rộng không quá 35 mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9006.52.00
|
- - Máy ảnh loại khác cho phim cuộn khổ
rộng dưới 35mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9006.53.00
|
- - Máy ảnh loại khác cho phim cuộn khổ
rộng 35mm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9006.59.00
|
- - Máy ảnh khác
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
- Các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và
bóng đèn nháy:
|
|
|
|
|
|
|
|
9006.61.00
|
- - Các loại đèn nháy sáng điện tử
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9006.62.00
|
- - Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các
loại tương tự
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9006.69.00
|
- - Các loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
9006.91
|
- - Cho máy ảnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
9006.91.10
|
- - - Từ phân nhóm 900640 đến 900653
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9006.91.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9006.99.00
|
- - Các loại khác
|
15
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9007
|
Máy quay phim và máy chiếu có hoặc
không kèm thiết bị thu phát âm thanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy quay phim:
|
|
|
|
|
|
|
|
9007.11.00
|
- - Dùng cho phim khổ rộng dới 16 mm hoặc
cho phim đúp 8mm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9007.19.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9007.20.00
|
- Máy chiếu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
9007.91.00
|
- - Cho máy quay
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9007.92.00
|
- - Cho máy chiếu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008
|
Máy chiếu hình, trừ máy chiếu phim;
máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
|
|
|
|
|
|
|
|
9008.10.00
|
- Máy chiếu dương bản
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008.20.00
|
- Máy đọc vi phim, vi thẻ hoặc vi bản
khác, có hoặc không sao chép lại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008.30.00
|
- Máy chiếu hình khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008.40
|
- Máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy
chiếu phim):
|
|
|
|
|
|
|
|
9008.40.10
|
- - Sử dụng trong ngành in
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008.40.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9008.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9010
|
Máy móc thiết bị dùng trong phòng
làm ảnh (kể cả điện ảnh), phòng thí nghiệm; (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ
các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay
chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn chiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
9010.10.00
|
- Máy móc thiết bị dùng cho việc tráng tự
động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) ở dạng cuộn, hoặc dùng cho việc phơi
sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy ảnh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch
lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy:
|
|
|
|
|
|
|
|
9010.41.00
|
- - Thiết bị viết trực tiếp lên mảng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.42.00
|
- - Máy hiệu chỉnh cách bước hoặc nhắc lại
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.49.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.50
|
- Máy móc, thiết bị khác dùng trong phòng
làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:
|
|
|
|
|
|
|
|
9010.50.10
|
- - Máy xem âm bản
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.50.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.60
|
- Màn chiếu:
|
|
|
|
|
|
|
|
9010.60.10
|
- - Loại từ 300 inch trở lên
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9010.60.90
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9010.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
1
|
I
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
9011
|
Kính hiển vi quang học, kể cả loại
để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, xem phim ảnh quay cỡ nhỏ hay chiếu hình ảnh cỡ nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
9011.10.00
|
- Kính hiển vi nhìn hình nổi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9011.20.00
|
- Kính hiển vi khác để xem ảnh chụp cỡ nhỏ,
phim ảnh quay cỡ nhỏ hoặc chiếu hình ảnh cỡ nhỏ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9011.80.00
|
- Các loại kính hiển vi khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9011.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9012
|
Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang
học; máy làm nhiễu xạ
|
|
|
|
|
|
|
|
9012.10.00
|
- Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang
học; máy làm nhiễu xạ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9012.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9013
|
Bộ phận tinh thể lỏng chưa được lắp
thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; bộ phận tạo tia lade trừ
điôỷt lade; các dụng cụ và đồ dùng quang học khác chưa được chi tiết ở nơi
khác trong chơng này
|
|
|
|
|
|
|
|
9013.10.00
|
- Kính ngắm xa để lắp vào vũ khí; kính
tiềm vọng; kính thiên văn thiết kế nh một bộ phận của máy, thiết bị hoặc
dụng cụ của chơng này hoặc phần XVI
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9013.20.00
|
- Bộ phận tạo tia lade trừ điôỷt lade
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9013.80.00
|
- Các dụng cụ và đồ dùng khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9013.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9014
|
La bàn xác định phơng hớng; các
dụng cụ và đồ phụ tùng khác dùng cho hàng hải
|
|
|
|
|
|
|
|
9014.10.00
|
- La bàn xác định phơng hớng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9014.20.00
|
- Thiết bị và dụng cụ hàng hải hoặc hàng
không (trừ la bàn)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9014.80.00
|
- Thiết bị và dụng cụ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9014.90.00
|
- Phụ tùng và bộ phận phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho khảo
sát (kể cả khảo sát qua ảnh chụp trên không), dùng cho thủy văn học, đại dương
học, thủy học, khí tượng học hoặc địa vật lý học, trừ la bàn; máy đo xa
|
|
|
|
|
|
|
|
9015.10.00
|
- Máy đo xa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015.20.00
|
- Máy kinh vĩ và đo tốc độ góc
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015.30.00
|
- Máy đo mức
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015.40.00
|
- Thiết bị và dụng cụ cho khảo sát qua ảnh
chụp trên không
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015.80.00
|
- Thiết bị và dụng cụ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9015.90.00
|
- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9016.00
|
Cân tiểu ly với độ nhậy 5cg hoặc
nhậy hơn, có hoặc không có quả cân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cân:
|
|
|
|
|
|
|
|
9016.00.11
|
- - Cân điện tử
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9016.00.19
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9016.00.90
|
- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9017
|
Dụng cụ tính toán bằng mức vạch, mức
dấu hay toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo độ, bộ đồ vẽ,
bộ đồ vạch mức, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng
tay (ví dụ thước cuộn, thước dây, trắc vi kế, com pa) chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
|
|
9017.10.00
|
- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9017.20.00
|
- Dụng cụ tính toán khác bằng mức vạch, mức
dấu hay bằng toán học
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9017.30.00
|
- Trắc vi kế, com pa và máy đo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9017.80
|
- Các dụng cụ đo khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9017.80.10
|
- - Thước dây
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9017.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9017.90.00
|
- Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành
y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y, kể cả máy làm điện giải đồ, máy điện y học
và dụng cụ thử tầm mắt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các máy chẩn đoán điện (kể cả máy kiểm
tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
|
|
|
|
|
|
|
|
9018.11.00
|
- - Máy ghi điện tâm đồ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.12.00
|
- - Thiết bị quét siêu âm
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.13.00
|
- - Thiết bị hiện ảnh cộng hởng từ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.14.00
|
- - Thiết bị đồ họa nhấp nháy
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.19.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.20.00
|
- Máy tia cực tím hay tia hồng ngoại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống dẫn nước tiểu,
các ống dẫn dùng trong phẫu thuật và đồ tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
9018.31
|
- - Bơm tiêm có hoặc không có kim tiêm
|
|
|
|
|
|
|
|
9018.31.10
|
- - - Bơm tiêm dùng một lần
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9018.31.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.32.00
|
- - Kim tiêm bằng kim loại hình ống và kim
khâu (trong phẫu thuật)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.39
|
- - Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9018.39.10
|
- - - Dây truyền dịch dùng một lần
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9018.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các dụng cụ và đồ dùng khác trong nha
khoa:
|
|
|
|
|
|
|
|
9018.41.00
|
- - Dụng cụ khoan dùng trong nha khoa, có
hoặc không gắn liền trên giá đỡ đơn với thiết bị nha khoa khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.50.00
|
- Dụng cụ và đồ dùng nhãn khoa khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9018.90.00
|
- Thiết bị và dụng cụ khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9019
|
Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp;
máy thử nghiệm khả năng tâm lý; máy trị liệu bằng ozôn, bằng khí ô xi, bằng
xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9019.10
|
- Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy
thử nghiệm khả năng tâm lý:
|
|
|
|
|
|
|
|
9019.10.10
|
- - Điện tử
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9019.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9019.20.00
|
- Máy trị liệu bằng ozôn, bằng khí ô xi,
bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9020.00
|
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí
khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí và không có phin lọc
có thể thay thế được
|
|
|
|
|
|
|
|
9020.00.10
|
- Thiết bị thở
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9020.00.90
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021
|
Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng
dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác;
các bộ phận giả của thân thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp,
mang theo hoặc được đa vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của
một bộ phận cơ thể
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các khớp nối nhân tạo và các dụng cụ cố
định hoặc chỉnh hình khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9021.11.00
|
- - Các khớp nối nhân tạo
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.19.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Răng giả và đồ gắn dùng trong nha khoa:
|
|
|
|
|
|
|
|
9021.21.00
|
- - Răng giả
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.29.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.30.00
|
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể
người
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.40.00
|
- Máy trợ thính, trừ các phụ tùng và đồ phụ
trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.50.00
|
- Thiết bị dẫn cho việc kích thích cơ tim,
trừ các phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9021.90.00
|
- Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022
|
Máy sử dụng tia phóng xạ X quang,
tia anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha
khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi hay chữa bệnh bằng tia X quang, bóng
đèn tia X quang và máy phát tia X quang, máy phát dòng điện có hiệu điện thế
cao, bảng và bàn điểu khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự
dùng để khám và điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Máy sử dụng tia phóng xạ X quang, có
hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy
chụp phim, soi hay chữa bệnh bằng phóng xạ:
|
|
|
|
|
|
|
|
9022.12.00
|
- - Máy chụp cắt lớp điều khiển bằng máy
tính
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.13.00
|
- - Loại khác, dùng trong nha khoa
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.14.00
|
- - Loại khác, dùng cho mục đích y học,
giải phẫu hoặc thú y
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.19.00
|
- - Cho các mục đích khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy sử dụng tia anfa, beta hay gama có
hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy
chụp phim hoặc chữa bệnh bằng các loại tia đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
9022.21.00
|
- - Cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa
hay thú y
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.29.00
|
- - Cho các mục đích khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.30.00
|
- Bóng đèn tia X quang
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9022.90.00
|
- Các loại khác kể cả phụ tùng và đồ phụ
trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9023.00.00
|
Các dụng cụ, máy móc, mô hình được
thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm)
không thích hợp cho các mục đích khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9024
|
Máy thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ
đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, sợi
dệt, giấy, plastic)
|
|
|
|
|
|
|
|
9024.10.00
|
- Máy móc và thiết bị để thử kim loại
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9024.80.00
|
- Máy móc và thiết bị khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9024.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9025
|
Dụng cụ đo tỷ trọng và các dụng cụ
nổi tương tự, dụng cụ đo nhiệt độ, đo áp suất, đo độ ẩẩm, độ ướt, có hoặc
không có khả năng ghi nhận lại và mọi cụm kết hợp của các dụng cụ trên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế không kết hợp với các
dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9025.11.00
|
- - Chứa đầy chất lỏng để đọc trực tiếp
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9025.19.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9025.80
|
- Dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9025.80.10
|
- - Dụng cụ điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9025.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9025.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ.
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026
|
Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra
lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy
đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và
thiết bị thuộc nhóm 9014, 9015, 9028, 9032
|
|
|
|
|
|
|
|
9026.10
|
- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức
của chất lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
9026.10.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.20
|
- Để đo hoặc kiểm tra áp suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
9026.20.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.80
|
- Thiết bị và dụng cụ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9026.80.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.80.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.90
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
9026.90.10
|
- - Dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9026.90.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc
hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí
hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở,
sức căng bề mặt hoặc các dụng cụ tương tự; dụng cụ và máy móc đo hoặc kiểm
tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc áánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); máy
vi phẫu
|
|
|
|
|
|
|
|
9027.10.00
|
- Máy phân tích khí hoặc khói
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.20.00
|
- Máy sắc phổ và điện chuyển
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.30.00
|
- Máy đo phổ, ảnh phổ, quang phổ dùng cho
các tia quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.40.00
|
- Máy đo độ phơi sáng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.50.00
|
- Máy và thiết bị khác dùng phát xạ quang
học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.80.00
|
- Dụng cụ và máy móc khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9027.90.00
|
- Máy vi phẫu, phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9028
|
Máy đo đơn vị khí, chất lỏng hoặc lượng
điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả dụng cụ đo dùng cho các máy trên
|
|
|
|
|
|
|
|
9028.10
|
- Máy đo đơn vị khí:
|
|
|
|
|
|
|
|
9028.10.10
|
- - Loại lắp trên bình ga để đo lượng ga
sử dụng trong bình
|
10
|
I
|
10
|
10
|
5
|
5
|
5
|
9028.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9028.20
|
- Máy đo chất lỏng:
|
|
|
|
|
|
|
|
9028.20.10
|
- - Công tơ nước
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9028.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9028.30
|
- Máy đo điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
9028.30.10
|
- - Công tơ điện
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9028.30.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9028.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9029
|
Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản
lợng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bớc chân và
máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc dộ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc
nhóm 9014 hoặc 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy
|
|
|
|
|
|
|
|
9029.10
|
- Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng,
máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy
tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
9029.10.10
|
- - Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9029.10.20
|
- - Máy đếm cây số để tính tiền taxi
|
20
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9029.10.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9029.20
|
- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc;
dụng cụ quan sát hoạt động máy:
|
|
|
|
|
|
|
|
9029.20.10
|
- - Đồng hồ tốc độ dùng cho các loại xe có
động cơ
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9029.20.90
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9029.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030
|
Dụng cụ trắc nghiệm dao động, máy
phân tích phổ và các dụng cụ máy móc khác để đo đếm hoặc kiểm tra lượng điện;
trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các dụng cụ đo hoặc phát hiện tia anfa, beta,
gama, tia X quang, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9030.10.00
|
- Máy móc và dụng cụ để đo hoặc phát hiện
các bức xạ ion
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.20.00
|
- Máy ghi và máy trắc nghiệm dao động tia
âm cực (dao động kế)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Thiết bị và dụng cụ khác để đo và kiểm
tra điện thế, dòng điện và điện trở hoặc công suất không có dụng cụ ghi lại:
|
|
|
|
|
|
|
|
9030.31.00
|
- - Máy đo điện vạn năng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.39
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9030.39.10
|
- - - Ampe kế
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.39.90
|
- - - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.40.00
|
- Thiết bị và máy móc khác thiết kế chuyên
dụng cho liên lạc viễn thông (ví dụ máy đo âm thanh đan xen, máy đo độ tăng,
máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Máy móc thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9030.82.00
|
- - Để đo hoặc kiểm tra các mảng hoặc thiết
bị bán dẫn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.83.00
|
- - Loại khác, có kèm máy ghi
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.89.00
|
- - Các loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9030.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ đo lường
hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy
chiếu profile
|
|
|
|
|
|
|
|
9031.10.00
|
- Máy để cân chỉnh các bộ phận cơ khí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031.20.00
|
- Bàn kiểm tra
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031.30.00
|
- Máy chiếu profile
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
- Các máy móc và thiết bị quang học khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9031.41.00
|
- - Để kiểm tra các mảng hoặc thiết bị bán
dẫn hoặc kiểm tra màn che ảnh hoặc đường chữ thập sử dụng trong việc sản xuất
các thiết bị bán dẫn
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031.49.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031.80.00
|
- Dụng cụ, thiết bị và máy móc khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9031.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9032
|
Dụng cụ, máy móc điều chỉnh hoặc
điều khiển tự động
|
|
|
|
|
|
|
|
9032.10.00
|
- Máy điều nhiệt
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9032.20.00
|
- ổn áp
|
30
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Máy móc và thiết bị khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9032.81.00
|
- - Điều khiển bằng nước hoặc khí
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9032.89.00
|
- - Loại khác
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9032.90.00
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9033.00
|
Phụ tùng và đồ phụ trợ (chưa được
chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy móc, dụng
cụ hay thiết bị thuộc chương 90
|
|
|
|
|
|
|
|
9033.00.10
|
- Dùng cho thiết bị điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9033.00.20
|
- Dùng cho thiết bị không dùng điện
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
91
|
CHƯƠNG 91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại
khác và phụ tùng của đồng hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
9101
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và
các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng
kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay điện tử có hoặc không lắp
kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
|
|
|
|
9101.11.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9101.12.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện
tử
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9101.19.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đồng hồ đeo tay có hoặc không lắp kèm bộ
phận bấm giờ:
|
|
|
|
|
|
|
|
9101.21.00
|
- - Có bộ phận lên giây tự động
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9101.29.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9101.91.00
|
- - Điện tử
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9101.99.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9102
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và
các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại
thuộc nhóm 9101
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay điện tử có hoặc không lắp
kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
|
|
|
|
9102.11.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9102.12.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện
tử
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9102.19.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác có hoặc không lắp
kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
|
|
|
|
|
|
9102.21.00
|
- - Có bộ phận lên giây tự động
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9102.29.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9102.91.00
|
- - Điện tử
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9102.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9103
|
Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân,
trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 9104
|
|
|
|
|
|
|
|
9103.10.00
|
- Điện tử
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9103.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9104.00
|
Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phơng
tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe, máy bay, tầu vũ trụ hoặc
tầu thủy
|
|
|
|
|
|
|
|
9104.00.10
|
- Được thiết kế đặc biệt để lắp đặt trên
máy bay hoặc tầu thuyền
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9104.00.90
|
- Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9105
|
Đồng hồ các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đồng hồ báo thức:
|
|
|
|
|
|
|
|
9105.11.00
|
- - Điện tử
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9105.19.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đồng hồ treo tường:
|
|
|
|
|
|
|
|
9105.21.00
|
- - Điện tử
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9105.29.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9105.91
|
- - Điện tử:
|
|
|
|
|
|
|
|
9105.91.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9105.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9105.99.90
|
- - - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9106
|
Thiết bị ghi thời gian và các thiết
bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm
theo máy đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ: đồng hồ ghi sự
có mặt, máy in ngày giờ, máy đếm ngày giờ)
|
|
|
|
|
|
|
|
9106.10.00
|
- Máy tính, máy ghi thời gian
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9106.20.00
|
- Máy đo thời gian đỗ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9106.90.00
|
- Các loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9107.00.00
|
Bộ phận ngắt mở theo thời gian, kèm
theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9108
|
Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và
đã lắp ráp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện tử:
|
|
|
|
|
|
|
|
9108.11.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt đồng hồ cơ học hoặc
kèm theo thiết bị để gắn mặt đồng hồ cơ học
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9108.12.00
|
- - Chỉ kèm theo mặt số đồng hồ quang điện
tử
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9108.19.00
|
- - Các loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9108.20.00
|
- Có bộ phận lên giây tự động
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9108.91.00
|
- - Kích thước từ 33,8mm trở xuống
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9108.99.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9109
|
Máy đồng hồ loại khác, hoàn chỉnh và
đã lắp ráp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Điện tử:
|
|
|
|
|
|
|
|
9109.11.00
|
- - Của đồng hồ báo thức
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9109.19.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9109.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9110
|
Máy đồng hồ cá nhân, hoặc máy đồng
hồ loại khác hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy);
máy đồng hồ hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ
loại khác hoặc máy đồng hồ cá nhân, loại thô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Của đồng hồ cá nhân:
|
|
|
|
|
|
|
|
9110.11.00
|
- - Hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp
ráp từng phần (cụm máy)
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9110.12.00
|
- - Chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9110.19.00
|
- - Loại máy thô
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9110.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9111
|
Vỏ đồng hồ cá nhân và các phụ tùng
của nó
|
|
|
|
|
|
|
|
9111.10.00
|
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quí hoặc kim
loại được mạ bằng kim loại quí
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9111.20.00
|
- Vỏ đồng hồ bằng kim loại thờng đã hoặc
chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9111.80.00
|
- Loại vỏ khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9111.90.00
|
- Phụ tùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9112
|
Vỏ của loại đồng hồ khác và các loại
vỏ kiểu tương tự dùng cho các loại đồng hồ của chơng này, và phụ tùng của
chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
9112.10.00
|
- Vỏ bằng kim loại
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9112.80.00
|
- Loại vỏ khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9112.90.00
|
- Phụ tùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9113
|
Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ
cá nhân và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
9113.10.00
|
- Bằng kim loại quí hoặc kim loại được mạ
bằng kim loại quí
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9113.20.00
|
- Bằng kim loại thờng đã hoặc chưa mạ vàng
hoặc mạ bạc
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9113.90.00
|
- Các loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9114
|
Phụ tùng của đồng hồ cá nhân hoặc
đồng hồ loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9114.10.00
|
- Lò xo kể cả dây tóc
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
9114.20.00
|
- Chân kính
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
9114.30.00
|
- Mặt số
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
9114.40.00
|
- Trục dây cót (plates and bridges)
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
9114.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
15
|
15
|
10
|
10
|
5
|
92
|
CHƯƠNG 92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ
trợ của nhạc cụ
|
|
|
|
|
|
|
|
9201
|
Đàn piano, kể cả piano tự động; đàn
clavico và các loại nhạc cụ có dây bấm phím khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9201.10.00
|
- Đàn piano tủ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9201.20.00
|
- Đàn piano cánh
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9201.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9202
|
Nhạc cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta,
vi-ô-lông, đàn hạc)
|
|
|
|
|
|
|
|
9202.10.00
|
- Đàn dây kéo bằng vĩ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9202.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9203.00.00
|
Đàn organ ống có phím, đàn đạp hơi
và các loại nhạc cụ có phím tương tự kèm theo bộ phận lưưỡi gà kim loại tự
do
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9204
|
Đàn ắc-coóc-đê-ông và các loại nhạc cụ
tương tự; kèn acmonica
|
|
|
|
|
|
|
|
9204.10.00
|
- Đàn ắc-coóc-đê-ông và các loại nhạc cụ
tương tự
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9204.20.00
|
- Kèn acmonica
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9205
|
Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như
clarinet, trompet, kèn túi)
|
|
|
|
|
|
|
|
9205.10.00
|
- Nhạc cụ hơi bằng đồng
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9205.90.00
|
- Nhạc cụ khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9206.00.00
|
Nhạc cụ đệm (ví dụ: trống, mộc cầm,
xanh ban, bộ gõ bằng tay, chuông gõ)
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9207
|
Nhạc cụ loại âm hưởng được tạo ra
hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ nh đàn organ, ghi ta, ắc-coóc-đê-ông)
|
|
|
|
|
|
|
|
9207.10.00
|
- Nhạc cụ có phím bấm, trừ ắc-coóc-đê-ông
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9207.90.00
|
- Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9208
|
Đàn hộp, đàn organ phiên chợ, đàn
quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim
hót, đàn kéo và các loại nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác
của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mối, còi, kèn hiệu, dụng cụ tión
hiệu âm thanh thổi bằng miệng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9208.10.00
|
- Đàn hộp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9208.90.00
|
- Các loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209
|
Phụ tùng (ví dụ: bộ phận cơ dùng cho
đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ, ổ đĩa trục quay dùng cho nhạc
khí cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
9209.10.00
|
- Máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.20.00
|
- Bộ phận cơ dùng cho đàn hộp
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.30.00
|
- Dây nhạc cụ
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
- Các loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9209.91.00
|
- - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho đàn piano
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.92.00
|
- - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ
thuộc nhóm 9202
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.93.00
|
- - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ
thuộc nhóm 9203
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.94.00
|
- - Phụ tùng và đồ phụ trợ cho nhạc cụ
thuộc nhóm 9207
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
9209.99.00
|
- - Loại khác
|
3
|
I
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
94
|
CHƯƠNG 94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế...);
bộ đồ giường, đệm, lót đệm giường, nệm và các trang bị tương tự; đèn các
loại và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu
sáng, biển đề được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp sẵn
|
|
|
|
|
|
|
|
9401
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm
9402), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
9401.10.00
|
- Ghế được sử dụng cho máy bay
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.20.00
|
- Ghế thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.30.00
|
- Ghế quay có điều chỉnh độ cao
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.40.00
|
- Ghế, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị
cắm trại, có thể chuyển thành giường
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.50.00
|
- Ghế bằng song mây, liễu gai, tre hoặc các
nguyên liệu tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Ghế khác, có khung bằng gỗ:
|
|
|
|
|
|
|
|
9401.61.00
|
- - Đã nhồi đệm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.69.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Ghế khác, có khung bằng kim loại:
|
|
|
|
|
|
|
|
9401.71.00
|
- - Đã nhồi đệm
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.79.00
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.80.00
|
- Ghế khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9401.90.00
|
- Các bộ phận của ghế
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9402
|
Bàn, ghê,ố giường, tủ dùng trong
ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn khám, giường
bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại tương
tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên
|
|
|
|
|
|
|
|
9402.10.00
|
- Ghế nha khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại
tương tự và các phụ tùng của chúng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9402.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9402.90.10
|
- - Bàn, giường tủ, dùng trong y khoa,
giải phẫu nha khoa, giải phẫu thú y và phụ tùng của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9402.90.20
|
- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành
lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của nó
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9402.90.90
|
- - Loại khác và phụ tùng của nó
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403
|
Các đồ đạc khác và các phụ tùng của
chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
9403.10.00
|
- Đồ dùng bằng kim loại được sử dụng trong
văn phòng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.20
|
- Đồ dùng bằng kim loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9403.20.10
|
- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục về cân hành
lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9403.20.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.30.00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong văn phòng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.40.00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong nhà bếp
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.50.00
|
- Đồ dùng bằng gỗ sử dụng trong phòng ngủ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.60
|
- Đồ dùng bằng gỗ khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9403.60.10
|
- - Bộ quầy tủ để làm thủ tục về, cân hành
lý ở sân bay (checking) nhà ga và phụ tùng của chúng
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9403.60.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.70.00
|
- Đồ dùng bằng plastic
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.80.00
|
- Đồ dùng bằng vật liệu khác, kể cả bằng
mây, tre, liễu gai hoặc vật liệu tương tự
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9403.90.00
|
- Các bộ phận rời của bàn ghế
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9404
|
Khung đệm giừơng; các mặt hàng thuộc
bộ đồ giường, các trang bị tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông,
nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng
mọi loại vật liệu hoặc bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
|
|
|
|
|
|
|
9404.10.00
|
- Lót đệm giường
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
|
- Đệm giường:
|
|
|
|
|
|
|
|
9404.21.00
|
- - Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc
không bọc
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9404.29.00
|
- - Bằng vật liệu khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9404.30.00
|
- Túi ngủ
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9404.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9405
|
Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn
sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương
tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và phụ tùng của chúng chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.10
|
- Bộ đèn chùm và đèn điện trần hoặc đèn
điện tường khác, trừ các loại đèn này được sử dụng ở nơi công cộng hoặc
đường phố lớn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- - Đèn mổ, đèn sân khấu:
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.10.11
|
- - - Đèn mổ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.10.12
|
- - - Đèn sân khấu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.10.20
|
- - Bộ đèn huỳnh quang, đèn điện tròn có
công suất đến 300W
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9405.10.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9405.20
|
- Đèn bàn, đèn giờng hoặc đèn cây dùng
điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.20.10
|
- - Đèn mổ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.20.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9405.30.00
|
- Bộ đèn dùng cho cây nô-en
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9405.40
|
- Đèn và bộ đèn điện khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.40.10
|
- - Đèn sân khấu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.40.20
|
- - Đèn đường
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.40.30
|
- - Đèn dùng cho sân bay, toa đường sắt,
đầu máy xe lửa, tầu thủy, máy bay
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.40.90
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.50
|
- Đèn và bộ đèn không dùng điện:
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.50.10
|
- - Đèn thợ mỏ và tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.50.20
|
- - Đèn bão
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.50.30
|
- - Đèn dầu khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.50.90
|
- - Loại khác
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.60.00
|
- Biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên
được chiếu sáng và các loại tương tự
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9405.91
|
- - Bằng thủy tinh:
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.91.10
|
- - - Của đèn mổ
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.91.20
|
- - - Của đèn sân khấu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.91.30
|
- - - Của đèn thợ mỏ và tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.91.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.92
|
- - Bằng plastic:
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.92.10
|
- - - Của đèn mổ, đèn sân khấu
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.92.20
|
- - - Của đèn thợ mỏ và tương tự
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.92.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9405.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9405.99.10
|
- - - Dùng cho đèn thợ mỏ, đèn thợ khai thác
đá
|
0
|
I
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9405.99.90
|
- - - Loại khác
|
20
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9406.00.00
|
Các cấu kiện nhà lắp sẵn
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
95
|
CHƯƠNG 95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí
và thể dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
9501.00.00
|
Đồ chơi có bánh xe được thiết kế
dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp chân);
xe ngựa dùng cho búp bê
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9502
|
Búp bê hình người
|
|
|
|
|
|
|
|
9502.10.00
|
- Búp bê có hoặc không mặc quần áo
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Phụ tùng và đồ phụ trợ:
|
|
|
|
|
|
|
|
9502.91.00
|
- - Quần áo và phụ trợ hàng may mặc, giầy
dép, khăn chùm đầu
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9502.99.00
|
- - Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503
|
Đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ theo cùng
tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không
có khả năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí
|
|
|
|
|
|
|
|
9503.10.00
|
- Xe lửa điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và
các phụ tùng khác của chúng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.20.00
|
- Các mẫu đồ nghề lắp ráp thu nhỏ theo
cùng tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc nhóm
950310
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.30.00
|
- Các bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Đồ chơi hình con vật và loại không phải
hình người:
|
|
|
|
|
|
|
|
9503.41.00
|
- - Loại nhồi
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.49.00
|
- - Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.50.00
|
- Thiết bị và dụng cụ âm nhạc đồ chơi
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.60.00
|
- Đồ chơi đố trí
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.70.00
|
- Đồ chơi khác, xếp thành bộ hoặc thành cụm
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.80.00
|
- Đồ chơi và mẫu khác, có gắn động cơ
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9503.90.00
|
- Loại khác
|
20
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9504
|
Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các
trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn dùng cho trò chơi có động
cơ hoặc chuyển động (pinbal), bi-a, bàn đặc biệt dùng cho trò chơi ở sòng bạc
(casino) và thiết bị dùng để chơi ky tự động (chăựng hạn bowling)
|
|
|
|
|
|
|
|
9504.10.00
|
- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến
truyền hình
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9504.20.00
|
- Bàn bi-a và phụ tùng cho trò chơi bi-a
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9504.30
|
- Trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu
hoặc thẻ hình đĩa, trừ các thiết bị dùng để chơi ky (bowling):
|
|
|
|
|
|
|
|
9504.30.10
|
- - Máy bán hàng tự động
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9504.30.90
|
- - Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9504.40.00
|
- Cỗ bài
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9504.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9505
|
Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá
hình hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò
chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
|
|
|
|
|
|
|
|
9505.10.00
|
- Mặt hàng dùng trong lễ nô en
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9505.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9506
|
Vật phẩm và dụng cụ dùng cho thể
dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài
trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể
bơi xuồng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ván trượt tuyết và các thiết bị trượt
tuyết khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.11.00
|
- - Ván trượt tuyết
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.12.00
|
- - Dây buộc ván trượt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.19.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm
và các thiết bị thể thao dưới nước khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.21.00
|
- - Ván buồm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.29.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn
khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.31.00
|
- - Gậy chơi gôn hoàn chỉnh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.32.00
|
- - Bóng
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.39.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.40.00
|
- Vật phẩm và thiết bị cho môn bóng bàn
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Vượt ten-nít, vợt cầu lông và các vợt
tương tự, đã hoặc chưa căng dây:
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.51.00
|
- - Vượt ten-niót đã hoặc chưa căng dây
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.59
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.59.10
|
- - -Khung vợt cầu lông và khung vợt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.59.90
|
- - -Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Bóng các loại, trừ bóng chơi gôn và bóng
chơi bóng bàn:
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.61.00
|
- - Bóng ten-niót
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.62.00
|
- - Bóng có thể bơm hơi
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.69.00
|
- - Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.70.00
|
- Lưỡi giầy trượt băng và lưỡi trượt có
bánh xe, kể cả ủng trượt có gắn lưỡi trượt
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.91.00
|
- - Vật phẩm và thiết bị cho phòng thể dục
hoặc điền kinh
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.99
|
- - Loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9506.99.10
|
- - -Quả cầu lông
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.99.20
|
- - -Cung và tên trong bắn cung tên; Nỏ
(ná)
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.99.30
|
- - -Lưới, miếng đệm chơi crikê, cái bảo
vệ ống chân và các sản phẩm tương tự
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.99.40
|
- - -Các sản phẩm và thiết bị khác cho
bóng đá, hốc-ky, ten-nit, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền, bóng rổ hoặc crikê
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9506.99.90
|
- - -Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9507
|
Cần câu, lưưỡi câu và các dụng cụ
câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự;
chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 9208 hoặc 9705) và các dụng cụ cần
thiết dùng cho săn bắn tương tự
|
|
|
|
|
|
|
|
9507.10.00
|
- Cần câu cá
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9507.20.00
|
- Lưỡưỡi câu cá có hoặc không có dây cớc
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9507.30.00
|
- ống, cuộn dây câu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9507.90.00
|
- Loại khác
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9508
|
Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và
các trò chơi giải trí chợ phiên, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lu động,
nhà hát lu động
|
|
|
|
|
|
|
|
9508.10.00
|
- -Dùng trong rạp xiếc lưu động và bầy
thô xiếc lưu động
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9508.90.00
|
- -Loại khác
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
96
|
CHƯƠNG 96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các mặt hàng khác
|
|
|
|
|
|
|
|
9601
|
Ngà, xơng, đồi mồi, sừng, nhánh
gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu trạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã
gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)
|
|
|
|
|
|
|
|
9601.10.00
|
- Ngà đã gia công và các vật phẩm bằng ngà
|
40
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
9601.90
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9601.90.10
|
- - Đồi mồi đã gia công và các sản phâựm
băứng đồi mồi
|
40
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
9601.90.90
|
- - Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
15
|
15
|
10
|
5
|
9602.00
|
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật
hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này;
các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự
nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay
chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến
nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phâựm làm băứng
gelatin, chưa đóng cứng)
|
|
|
|
|
|
|
|
9602.00.10
|
- Vỏ con nhộng dùng cho dợc phẩm
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9602.00.90
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9603
|
Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn
chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành
bằng thủ công không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi phất trần (bằng lông vũ);
túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để quét
sơn hoặc vẽ, chổi cao su quét sàn tàu (trừ chổi cao su làm con lăn)
|
|
|
|
|
|
|
|
9603.10.00
|
- Chổi, bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các
chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc không có tay cầm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9603.21.00
|
- - Bàn chải đánh răng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9603.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9603.30.00
|
- Bút lông vẽ, bút lông để viết và bút
tương tự dùng cho việc trang điểm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9603.40.00
|
- Chổi quét sơn, chổi quét sơn màu tờng,
chổi quét sơn bóng và các loại tương tự (trừ các loại bút thuộc phân nhóm
960330); miếng thấm và con lăn để quét sơn
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9603.50.00
|
- Các loại bàn chải khác là các bộ phận của
máy móc, hoặc của thiết bị, hoặc của xe các loại
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9603.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9604.00.00
|
Giần và sàng tay
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9605.00.00
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ
đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9606
|
Khuy các loại, cúc bấm, khóa bấm,
khuy tán bấm, lõi cúc (loại cúc bọc) và phụ tùng khác của các vật phẩm này;
khuy, cúc chưa hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
9606.10.00
|
- Cúc bấm, khóa bấm, khuy tán và đồ phụ
tùng của chúng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9606.21.00
|
- - Bằng plastic, không phủ chất liệu dệt
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9606.22.00
|
- - Bằng kim loại thờng, không phủ chất
liệu dệt
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9606.29.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9606.30.00
|
- Lõi cúc và các phụ tùng khác của chúng;
khuy, cúc chưa hoàn chiỏnh
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9607
|
Khóa kéo và các bộ phận của nó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khóa kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
9607.11.00
|
- - Răng bằng kim loại thờng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9607.19.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9607.20.00
|
- Phụ tùng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9608
|
Bút bi, bút phớt, bút có ruột phớt
khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết
giấy than; các loại bút chì bấm, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản
bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp bút) của các loại bút kể trên
trừ các loại thuộc nhóm 9609
|
|
|
|
|
|
|
|
9608.10.00
|
- Bút bi
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9608.20.00
|
- Bút phớt, bút có ruột phớt khác; bút đánh
đấu
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9608.31.00
|
- - Bút vẽ mực nho
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9608.39.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9608.40.00
|
- Bút chì bấm
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9608.50.00
|
- Bộ vật phẩm có từ 2 mặt hàng thuộc các
phân nhóm trên trở lên
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9608.60.00
|
- Phụ tùng bút bi, gồm cả bi và ống mực
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
|
|
|
9608.91.00
|
- - Ngòi bút và bi ngòi
|
10
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9608.99.00
|
- - Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9609
|
Bút chì đen (trừ các loại thuộc nhóm
9608), bút chì màu, bút sáp, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết
và phấn thợ may
|
|
|
|
|
|
|
|
9609.10.00
|
- Bút chì đen, bút chì màu, bút sáp có vỏ
cứng
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9609.20.00
|
- Ruột chì đen hoặc mầu
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9609.90.00
|
- Loại khác
|
30
|
T
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9610.00.00
|
Bảng đá, bảng có bề mặt để viết hoặc
vẽ đã hoặc chưa làm khung
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9611.00.00
|
Tem ngày, tem niêm phong hay tem số
và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết
kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay,
kèm theo các con dấu để đóng
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9612
|
Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã
phủ mực hay làm sẵn bằng cách nào đó để in ấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống
hoặc để trong vỏ ruy băng; hộp mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có
hộp
|
|
|
|
|
|
|
|
9612.10.00
|
- Ruy băng
|
10
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9612.20.00
|
- Hộp mực dấu
|
5
|
I
|
5
|
5
|
5
|
5
|
5
|
9613
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa
khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, các bộ phận của chúng trừ đá lửa và
bấc
|
|
|
|
|
|
|
|
9613.10.00
|
- Bật lửa bỏ túi dùng ga, dùng một lần
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9613.20.00
|
- Bật lửa bỏ túi dùng ga, có khả năng bơm
lại
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9613.30.00
|
- Bật lửa bàn
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9613.80.00
|
- Bật lửa khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9614
|
Tẩu hút thuốc sợi các loại (kể cả
đầu tẩu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
9614.20.00
|
- Tẩu hút thuốc và đầu tẩu
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9614.90.00
|
- Loại khác
|
50
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9615
|
Lược, trâm cài tóc và các loại tương
tự, kẹp tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ
các loại thuộc nhóm 8516 và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự:
|
|
|
|
|
|
|
|
9615.11.00
|
- - Bằng cao su cứng hoặc plastic
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9615.19.00
|
- - Bằng các loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9615.90.00
|
- Loại khác
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9616
|
Bình xịt dầu thơm và các loại bình
xịt tương tự, vòi và đầu của nó; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng
mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
9616.20.00
|
- Bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử
dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
|
40
|
I
|
20
|
20
|
15
|
10
|
5
|
9618.00.00
|
Người mẫu giả (ma-nơ-canh) và các
hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày
cử động được khác dùng trang trí tủ hàng
|
30
|
I
|
10
|
5
|
5
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|