|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Circular No. 213/2014/TT-BTC dated December 31, 2014,
providing amendments to preferential import tax rates applicable to a number of items on air gas and jet fuel in subheading 27.10 of preferential import tariff
Số hiệu:
|
213/2014/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
213/2014/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2014
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XĂNG MÁY
BAY, NHIÊN LIỆU BAY THUỘC NHÓM 27.10 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế
nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 về việc ban
hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục
nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với
từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất
khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Tài chính;
Trên cơ sở các mức thuế suất thuế
nhập khẩu ưu đãi mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay tương ứng với giá mặt
hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay trên thị trường thế giới tại công văn số
16661/BTC-CST ngày 21/11/2012 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 27.10 tại
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 185/2014/TT-BTC ngày
5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 1. Sửa đổi mức
thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu
bay thuộc nhóm 27.10 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi đối với một số mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 27.10 tại
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư số 185/2014/TT-BTC ngày
5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực
thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/01/2015./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Phòng Thương mại và công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài
chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT
SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 213/2014/TT-BTC ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Thuế suất
(%)
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô;
các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ
hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô)
và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ
70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
|
27
|
2710.12.12
|
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
|
27
|
2710.12.13
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON
97 có pha chì
|
27
|
2710.12.14
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON
97 không pha chì
|
27
|
2710.12.15
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
27
|
2710.12.16
|
- - - - Loại khác, không pha chì
|
27
|
2710.12.20
|
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm
nhiên liệu máy bay phản lực
|
20
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
27
|
2710.12.40
|
- - - Dung môi trắng (white spirit)
|
27
|
2710.12.50
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới
1% tính theo trọng lượng
|
27
|
2710.12.60
|
- - - Dung môi nhẹ khác
|
27
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để
pha chế xăng động cơ
|
27
|
2710.12.80
|
- - - Alpha olefin khác
|
27
|
2710.12.90
|
- - - Loại khác
|
27
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
|
2710.19.20
|
- - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
5
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên
liệu để sản xuất than đen
|
5
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu khoáng
đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
|
5
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
|
5
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
5
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710.19.50
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh)
|
3
|
2710.19.60
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
5
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
23
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
23
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
24
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu
phản lực) có độ chớp cháy từ 23° C trở lên
|
20
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu
phản lực) có độ chớp cháy dưới 23° C
|
20
|
2710.19.83
|
- - - Các kerosine khác
|
26
|
2710.19.89
|
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
|
15
|
2710.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là
dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa
dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
5
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710.91.00
|
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs),
terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
20
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
Circular No. 213/2014/TT-BTC dated December 31, 2014,
providing amendments to preferential import tax rates applicable to a number of items on air gas and jet fuel in subheading 27.10 of preferential import tariff
THE MINISTRY OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
213/2014/TT-BTC
|
Hanoi,
December 31, 2014
|
CIRCULAR PROVIDING
AMENDMENTS TO PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES APPLICABLE TO A NUMBER OF ITEMS ON
AIR GAS AND JET FUEL IN SUBHEADING 27.10 OF PREFERENTIAL IMPORT TARIFF Pursuant to the Law on Export
and import tax dated June 14, 2005; Pursuant to the Resolution No.
295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28th 2007 of the Standing committee of the
National Assembly, promulgating the Export tariff according to the list of
taxable headings and the tax bracket on each heading, the preferential import
tariff according to the list of taxable headings and preferential tax bracket
on each heading; Pursuant to the Decree No.
87/2010/NĐ-CP dated August 13, 2010 by the Government detailing the
implementation of a number of articles of the Law on Export and import tax; Pursuant to the Decree No.
215/2013/NĐ-CP dated December 23, 2013 by the Government defining the
functions, tasks, entitlements and organizational structure of the Ministry of
Finance; On the basis of the
preferential import tax rates applicable to air gas, jet fuel in proportion to
the price of air gas, jet fuel in international market in the Official Dispatch
No. 16661/BTC-CST dated 21/11/2012 by the Ministry of Finance; At the request of the Director
of the Tax Policy Department, The Minister of Finance
promulgates the Circular providing amendments to the preferential import tax
rates applicable to a number of items on air gas and jet fuel in subheading
27.10 of preferential import tariff enclosed with the Circular No.
185/2014/TT-BTC dated 5/12/2014 by the Minister of Finance. .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Circular No. 213/2014/TT-BTC dated December 31, 2014,
providing amendments to preferential import tax rates applicable to a number of items on air gas and jet fuel in subheading 27.10 of preferential import tariff
2.719
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|