|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Circular No. 208/2012/TT-BTC of November 30, 2012, amending the preferential import tax rates on commodities being aviation spirit, fuel in heading 2710 in preferential import tariff
Số hiệu:
|
208/2012/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
208/2012/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2012
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT
THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MẶT HÀNG XĂNG MÁY BAY, NHIÊN LIỆU BAY THUỘC NHÓM
2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu
ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày
28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu
theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng,
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất
ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày
13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế
xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009
của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ
trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính
ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi đối với mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 2710 tại Biểu
thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu
ưu đãi
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với
mặt hàng xăng máy bay, nhiên liệu bay thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu
ưu đãi theo Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theoThông tư
số 148/2012/TT-BTC ngày 11/9/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu
đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành
kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế Thông tư số 148/2012/TT-BTC ngày 11/9/2012 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế
nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập
khẩu ưu đãi./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đõ Hoàng Anh Tuấn
|
DANH MỤC
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710
(Ban hành kèm theo Thông tư số 208/2012/TT-BTC ngày 30/11/2012 của Bộ
Tài chính)
Mã hàng
|
Mô tả hàng
hoá
|
Thuế suất
(%)
|
27.10
|
Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu
mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành
phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu
được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là
thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu
thải:
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:
|
|
|
- - - Xăng động cơ:
|
|
2710.12.11
|
- - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì
|
12
|
2710.12.12
|
- - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì
|
12
|
2710.12.13
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97
có pha chì
|
12
|
2710.12.14
|
- - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không
pha chì
|
12
|
2710.12.15
|
- - - - Loại khác, có pha chì
|
12
|
2710.12.16
|
- - - - Loại khác, không pha chì
|
12
|
2710.12.20
|
- - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm
nhiên liệu máy bay phản lực
|
7
|
2710.12.30
|
- - - Tetrapropylen
|
12
|
2710.12.40
|
- - - Dung môi trắng (white spirit)
|
12
|
2710.12.50
|
- - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới
1% tính theo trọng lượng
|
12
|
2710.12.60
|
- - - Dung môi nhẹ khác
|
12
|
2710.12.70
|
- - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để
pha chế xăng động cơ
|
12
|
2710.12.80
|
- - - Alpha olefin khác
|
12
|
2710.12.90
|
- - - Loại khác
|
12
|
2710.19
|
- - Loại khác:
|
|
2710.19.20
|
- - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
|
5
|
2710.19.30
|
- - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
|
5
|
|
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
|
|
2710.19.41
|
- - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu
bôi trơn
|
5
|
2710.19.42
|
- - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
|
5
|
2710.19.43
|
- - - - Dầu bôi trơn khác
|
5
|
2710.19.44
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
5
|
2710.19.50
|
- - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu
phanh)
|
3
|
2710.19.60
|
- - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt
mạch
|
5
|
|
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
|
|
2710.19.71
|
- - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
|
8
|
2710.19.72
|
- - - - Nhiên liệu diesel khác
|
8
|
2710.19.79
|
- - - - Dầu nhiên liệu
|
10
|
2710.19.81
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu
phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên
|
7
|
2710.19.82
|
- - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu
phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C
|
7
|
2710.19.83
|
- - - Các kerosine khác
|
10
|
2710.19.89
|
- - - Dầu trung khác và các chế phẩm
|
15
|
2710.19.90
|
- - - Loại khác
|
3
|
2710.20.00
|
- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác,
có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ
các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm
đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
5
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710.91.00
|
- - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl
đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)
|
20
|
2710.99.00
|
- - Loại khác
|
20
|
Circular No. 208/2012/TT-BTC of November 30, 2012, amending the preferential import tax rates on commodities being aviation spirit, fuel in heading 2710 in preferential import tariff
THE MINISTRY
OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
208/2012/TT-BTC
|
Hanoi,
November 30, 2012
|
CIRCULAR AMENDING THE
PREFERENTIAL IMPORT TAX RATES ON COMMODITIES BEING AVIATION SPIRIT, FUEL IN
HEADING 2710 IN PREFERENTIAL IMPORT TARIFF Pursuant to the Law on Export and import tax
dated June 14, 2005; Pursuant to the Resolution No.
295/2007/NQ-UBTVQH12 dated September 28, 2007 of the Standing committee of the
National Assembly, promulgating the Import tariff according to groups of
taxable commodities and tax brackets on each group of commodities, the
preferential import tariff according to the list of taxable groups of
commodities and preferential tax brackets on each group of commodities; Pursuant to the Government's Decree No.
87/2010/ND-CP dated August 13, 2010, detailing the implementation of a number
of articles of the Law on Export and Import tax; Pursuant to the Government's Decree No. 84/2009/ND-CP
dated October 15, 2009 on trading petrol and oil; Pursuant to the Government's Decree No.
118/2008/ND-CP dated November 27, 2008 on defining the functions, tasks, powers
and organizational structure of the Ministry of Finance; At the proposal of the Director of the Tax
Policy Department; The Minister of Finance promulgates the
Circular amending the preferential import tax rates on some commodities
being aviation spirit, fuel in heading 2710 in Preferential import tariff. .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Circular No. 208/2012/TT-BTC of November 30, 2012, amending the preferential import tax rates on commodities being aviation spirit, fuel in heading 2710 in preferential import tariff
4.790
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|