|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 22/2018/TT-BTTTT danh mục hàng hóa nhập khẩu lĩnh vực in phát hành xuất bản phẩm
Số hiệu:
|
22/2018/TT-BTTTT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2018/TT-BTTTT
|
Hà Nội, ngày 28
tháng 12 năm 2018
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN, PHÁT HÀNH XUẤT BẢN
PHẨM
Căn cứ Luật Xuất bản
ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Quản
lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP
ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Xuất bản;
Căn cứ Nghị định số 69/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương;
Căn cứ Nghị định số 60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
Căn cứ Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của
Chính phủ quy định về hoạt động in;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất bản, in và
Phát hành,
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Thông tư ban hành Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in,
phát hành xuất bản phẩm.
Điều 1. Danh mục hàng hóa nhập
khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm
Ban hành kèm theo Thông tư này
Danh mục hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm,
bao gồm:
1. Phụ lục 01: Danh mục hàng
hóa theo mã số HS và hình thức quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu
trong lĩnh vực in.
2. Phụ lục 02: Danh mục hàng
hóa theo mã số HS và hình thức quản lý đối với hàng hóa nhập khẩu, xuất khẩu
trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12
tháng 02 năm 2019 và thay thế các Thông tư sau đây:
a) Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT
ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong
lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm;
b) Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT
ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT
ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định
chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong
lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm.
2. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Xuất bản, In và
Phát hành, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông;
cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến nhập khẩu, xuất khẩu
hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm có trách nhiệm thi hành
Thông tư này.
3. Trong quá trình thực hiện Thông tư, nếu có vướng
mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Thông tin và Truyền thông (qua Cục Xuất bản,
In và Phát hành) để hướng dẫn và xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính
phủ (để b/c);
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cục kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Sở TTTT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ TTTT: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ, Cổng
Thông tin điện tử Bộ:
- Lưu: VT, CXBIPH, HNB (300).
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI
VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. Hàng hóa theo mã số HS và
hình thức quản lý nhập khẩu
1. Hàng hóa trong Danh mục dưới đây khi nhập khẩu
phải có giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông (chỉ áp dụng đối với hàng
hóa có mã số HS 08 số):
Mô
tả hàng hóa
|
Mô
tả hàng hóa theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt
Nam quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC
ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
|
Mô
tả, phân loại hàng hóa nhập khẩu theo chuyên ngành trong lĩnh vực in
|
84.43
|
Máy in sử dụng các bộ phận in
như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy
in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với
nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
|
|
- Máy in sử dụng các bộ phận in
như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm 84.42:
|
8443.11.00
|
- - Máy in offset, in cuộn
|
Máy in offset (kiểu in cuộn)
|
8443.12.00
|
- - Máy in offset, in theo tờ, loại
sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một
chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
|
Máy in offset in theo tờ rời
|
8443.13.00
|
- - Máy in offset khác
|
Máy in offset khác
|
8443.14.00
|
- - Máy in letterpress, in cuộn
trừ loại máy in flexo
|
Máy in letterpress (kiểu in cuộn)
|
8443.15.00
|
- - Máy in letterpress, trừ loại
in cuộn, trừ loại máy in flexo
|
Máy in letterpress (kiểu in tờ rời)
|
8443.16.00
|
- - Máy in flexo
|
Máy in flexo
|
8443.17.00
|
- - Máy in ống đồng
|
Máy in ống đồng
|
|
- Máy in khác, máy copy và máy
fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
|
8443.31
|
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức
năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc
kết nối mạng:
|
|
- - - Máy in-copy, in bằng công
nghệ in phun:
|
8443.31.11
|
- - - - Loại màu
|
Máy in có chức năng photocopy màu
(loại đa màu)
|
|
- - - Máy in-copy, in bằng công
nghệ laser:
|
8443.31.21
|
- - - - Loại màu
|
Máy in có chức năng photocopy màu
(loại đa màu)
|
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp:
|
8443.31.31
|
- - - - Loại màu
|
Máy in có chức năng photocopy màu
(loại đa màu)
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8443.31.91
|
- - - - Máy in-copy-scan-fax kết
hợp
|
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với
máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)
|
8443.31.99
|
- - - - Loại khác
|
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với
máy in có chức năng photocopy màu (loại đa màu)
|
8443.32
|
- - Loại khác, có khả năng kết nối
với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
|
- - - Máy in phun:
|
8443.32.21
|
- - - - Loại màu
|
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với
máy in phun kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khô A4) hoặc có khổ in
trên A3
|
|
- - - Máy in laser:
|
8443.32.31
|
- - - - Loại màu
|
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với
máy in laser kỹ thuật số có tốc độ in trên 60 tờ/phút (khổ A4) hoặc có khổ in
trên A3
|
8443.39
|
- - Loại khác:
|
8443.39.10
|
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt
động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo
trực tiếp)
|
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu đối với
máy photocopy màu (loại đa màu), trừ loại đơn màu (đen trắng)
|
8443.39.20
|
- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt
động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc lên bản sao thông qua bước trung gian
(quá trình tái tạo gián tiếp)
|
8443.39.30
|
- - - Máy photocopy khác kết hợp
hệ thống quang học
|
8443.39.40
|
- - - Máy in phun
|
Chỉ cấp giấy phép nhập khẩu máy
in phun màu kỹ thuật số (loại đa màu) có tốc độ in trên 60 tờ/phút khổ A4 hoặc
có khổ in trên A3
|
2. Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu
đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực hiện theo quy định tại Điều 27, Điều 28 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm
2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (được sửa đổi, bổ sung một số điều
bằng Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng
02 năm 2018 của Chính phủ).
3. Hàng hóa trong lĩnh vực in có mã số HS thuộc các
nhóm: 84.40, 84.41, 84.42 và hàng hóa của nhóm 84.43 quy định tại Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ
Tài chính nhưng không được liệt kê trong Danh mục tại Mục I.1 khi nhập khẩu
không phải có giấy phép nhập khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.
II. Hàng hóa xuất khẩu
Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 khi xuất khẩu
không phải có giấy phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông./.
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC HÀNG HÓA THEO MÃ SỐ HS VÀ HÌNH THỨC QUẢN LÝ ĐỐI
VỚI HÀNG HÓA NHẬP KHẨU, XUẤT KHẨU TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Thông tư số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
I. Hàng hóa theo mã số HS và
hình thức quản lý nhập khẩu
1. Danh mục hàng hóa theo mã số HS và hình thức quản
lý nhập khẩu:
Mô tả hàng hóa
|
Hình thức quản
lý
|
Mô tả hàng hóa
theo mã số HS trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam quy định tại
Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ
Tài chính
|
Mô tả, phân loại
hàng hóa quản lý theo chuyên ngành trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
|
Xuất bản phẩm
nhập khẩu để kinh doanh
|
Xuất bản phẩm
nhập khẩu không kinh doanh
|
49.01
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn
phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn.
|
Văn bản xác nhận
đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
4901.10.00
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp
|
Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp (không bao gồm thể
loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm)
|
Văn bản xác nhận
đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4901.91.00
|
- - Từ điển và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ
chương của chúng
|
|
|
|
4901.99
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
4901.99.10
|
- - - Sách giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử
hoặc văn hóa xã hội
|
Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã hội,
giáo dục và đào tạo, khoa học, công nghệ, văn học, nghệ thuật, địa lý, quân sự,
tôn giáo, lịch sử (kể cả sách dành cho thiếu nhi hoặc sách điện tử trong các
thiết bị lưu trữ dữ liệu)
|
Văn bản xác nhận
đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
4901.99.90
|
- - - Loại khác
|
Dạng tập có chữ nổi và loại khác (không bao gồm thể
loại khoa học, kỹ thuật, ví dụ: hướng dẫn sử dụng thiết bị, hàng hóa, sản phẩm)
|
4903.00.00
|
Sách tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho
trẻ em.
|
Văn bản xác nhận
đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
49.05
|
Bản đồ và biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu
đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa
cầu, đã in.
|
|
|
4905.10.00
|
- Quả địa cầu
|
Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách
hoặc minh họa cho sách)
|
Văn bản xác nhận
đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
4905.91.00
|
- - Dạng quyển
|
Dạng quyển
|
|
|
4905.99.00
|
- - Loại khác
|
Dạng tờ rời, tờ gấp
|
|
|
4910.00.00
|
Các loại lịch in, kể cả bloc lịch.
|
Văn bản xác nhận
đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
49.11
|
Các ấn phẩm in khác, kể cả tranh và ảnh in.
|
Văn bản xác nhận
đăng ký nhập khẩu
|
Giấy phép nhập khẩu
|
4911.10
|
- Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog
thương mại và các ấn phẩm tương tự:
|
Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog
thương mại và các ấn phẩm tương tự (không bao gồm thể loại khoa học - kỹ thuật,
ví dụ: hướng dẫn sử dụng hàng hóa, thiết bị, sản phẩm)
|
4911.10.90
|
- - Loại khác
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4911.91.29
|
- - - - Loại khác
|
|
|
- - - Tranh in và ảnh khác:
|
|
4911.91.39
|
- - - - Loại khác
|
|
4911.91.90
|
- - - Loại khác
|
|
4911.99
|
- - Loại khác:
|
|
4911.99.90
|
- - - Loại khác
|
Bản khắc, bản in, bản in lito đã có nội dung thay
sách hoặc dùng để minh họa cho sách (không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại
khác
|
4911.10.10
|
- - Catalog chỉ liệt kê tên sách và các ấn phẩm về
giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
- - Catalog chỉ liệt kê tên sách và tên các ấn phẩm
về giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa
|
Không yêu cầu văn
bản xác nhận đăng ký nhập khẩu
|
Không yêu cầu giấy
phép nhập khẩu
|
2. Trình tự, thủ tục, hồ sơ xác nhận đăng ký nhập
khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực
hiện theo quy định tại Điều 39 Luật Xuất bản và Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản.
3. Trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh đối với hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thực
hiện theo quy định tại Điều 41 Luật Xuất bản và Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất
bản.
4. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 thuộc trường
hợp không phải cấp giấy phép nhập khẩu theo quy định tại Khoản
1, Khoản 2 Điều 42 Luật Xuất bản thì không áp dụng hình thức quản lý tại
Thông tư này.
5. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung
vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm nhập
khẩu dưới mọi hình thức.
II. Hàng hóa xuất khẩu
1. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 đã được xuất
bản và lưu hành hợp pháp tại Việt Nam được phép xuất khẩu ra nước ngoài theo
quy định tại Điều 43 Luật Xuất bản và không phải có giấy
phép xuất khẩu của Bộ Thông tin và Truyền thông.
2. Hàng hóa trong Danh mục tại Mục I.1 có nội dung
vi phạm quy định tại Khoản 1 Điều 10 Luật Xuất bản bị cấm xuất
khẩu dưới mọi hình thức./.
Circular No. 22/2018/TT-BTTTT dated December 28, 2018 promulgating lists of imports and exports of the printing and publishing industries
Circular No. 22/2018/TT-BTTTT dated December 28, 2018 promulgating lists of imports and exports of the printing and publishing industries Văn bản này đang cập nhật Nội dung => Bạn vui lòng "Tải về" để xem.
Circular No. 22/2018/TT-BTTTT dated December 28, 2018 promulgating lists of imports and exports of the printing and publishing industries
1.974
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|