|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 09/2018/TT-BYT danh mục hóa chất chế phẩm diệt côn trùng diệt khuẩn dùng trong gia dụng
Số hiệu:
|
09/2018/TT-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Long
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 09/2018/TT-BYT
|
Hà Nội, ngày 27
tháng 04 năm 2018
|
THÔNG TƯ
BAN
HÀNH DANH MỤC HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG TRONG GIA DỤNG
VÀ Y TẾ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH MÃ SỐ HÀNG
HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP
ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ trưởng Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 91/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý môi trường
y tế - Bộ Y tế;
Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư ban hành
Danh Mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y
tế thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa
theo Danh Mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 1. Ban hành danh mục
Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục hóa chất,
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế thuộc lĩnh vực
quản lý nhà nước của Bộ Y tế được xác định mã số hàng hóa theo Danh mục hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam ban hành kèm theo Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính Ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam.
Điều 2. Quản lý chất lượng sản
phẩm hàng hóa
1. Hàng hóa trong danh mục ban hành kèm theo Thông
tư này được quản lý theo quy định tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế.
2. Hàng hóa được quy định trong danh mục nhưng chưa
liệt kê mã số hàng hóa, khi nhập khẩu doanh nghiệp phải cung cấp cho cơ quan hải
quan đầy đủ các thông tin của hàng hóa nhập khẩu về thành phần, tác dụng, tài
liệu kỹ thuật (nếu có) và cam kết chịu trách nhiệm về nội dung đã khai báo và sử
dụng hàng hóa nhập khẩu đúng mục đích.
3. Trường hợp hàng hóa chưa có mã số trong danh mục,
phát sinh vướng mắc hoặc có sự khác biệt trong việc xác định mã số hàng hóa tại
Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này và Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
Việt Nam thì Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan) chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế (Cục
Quản lý môi trường y tế) để xem xét và quyết định mã số hàng hóa đối với hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
Điều 3. Điều Khoản chuyển tiếp
Hàng hóa đã làm thủ tục Hải quan trước ngày Thông
tư này có hiệu lực, Doanh nghiệp nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 12/2016/TT-BYT ngày 15 tháng 5 năm 2016 của
Bộ Y tế ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng
trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế.
Điều 4. Điều khoản
tham chiếu
Trong trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật và
các quy định được viện dẫn trong Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được
thay thế thì áp dụng theo văn bản quy phạm pháp luật mới.
Điều 5. Điều khoản
thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12
tháng 6 năm 2018.
2. Thông tư số 12/2016/TT-BYT
ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Bộ Y tế ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt
côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo mã số HS trong Biểu thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế hết hiệu
lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.
3. Cục Quản lý môi trường y tế, Thủ trưởng các đơn
vị thuộc và trực thuộc Bộ Y tế; Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông
tư này.
Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc,
đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Cục Quản lý môi trường y tế (Bộ Y
tế) để xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Về các vấn đề xã hội của Quốc
hội;
- Văn phòng Chính phủ (Vụ Khoa giáo- Văn xã, Công báo, Cổng TTĐT Chính phủ);
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế;
- Y tế các ngành;
- Các Vụ, Cục, Tổng cục, Thanh tra Bộ, Văn phòng Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Y tế;
- Lưu: VT, MT (03b), PC (02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thanh Long
|
DANH MỤC
HÓA CHẤT, CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG, DIỆT KHUẨN DÙNG
TRONG GIA DỤNG VÀ Y TẾ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ Y TẾ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH
MÃ SỐ HÀNG HÓA THEO DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU VIỆT NAM
(ban hành kèm theo Thông tư số 09/2018/TT-BYT ngày 27 tháng 4 năm 2018)
TT
|
Nhóm sản phẩm
|
Tên sản phẩm/hàng
hóa
|
Mã hàng hóa
|
Ghi chú
|
1
|
Nhang (hương) xua, diệt côn trùng dùng trong gia
dụng và y tế.
|
Hương vòng chống muỗi, đóng gói với trọng lượng tịnh
không quá 300g
|
3808.61.10
|
Chỉ gồm hương (nhang) chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha-cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambda- cyhalothrin (ISO), malathion (ISO),
pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Hương chống muỗi không phải dạng hương vòng, đóng
gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.90
|
Hương vòng chống muỗi, đóng gói với trọng lượng tịnh
trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.20
|
Hương chống muỗi không phải dạng hương vòng, đóng
gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Hương vòng chống muỗi khác (trừ loại có thành phần
thuộc các mã 3808.61.10 hoặc 3808.62.20)
|
3808.91.40
|
Hương (nhang) chống muỗi không phải dạng hương
vòng (trừ loại có thành phần thuộc các mã 3808.61.90, 3808.62.90)
|
3808.91.90
|
2
|
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc
không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế
|
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc
không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh
không quá 300g
|
3808.61.20
|
Chỉ gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambda- cyhalothrin (ISO), malathion (ISO),
pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc
không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh
trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.30
|
|
|
Tấm tẩm hóa chất xua, diệt muỗi (dùng điện hoặc
không dùng điện) dùng trong gia dụng và y tế khác (trừ loại có thành phần thuộc
các mã 3808.61.20 hoặc 3808.62.30)
|
3808.91.50
|
|
3
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong
gia dụng và y tế.
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong
gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.40
|
Chỉ gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambda- cyhalothrin (ISO), malathion (ISO),
pirimiphos-methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong
gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g có thêm tác dụng
khử mùi
|
3808.61.50
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong
gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g (trừ loại có
các thành phần thuộc các mã 3808.61.40 hoặc 3808.61.50)
|
3808.61.90
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong
gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá
7,5kg
|
3808.62.50
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong
gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá
7,5kg (trừ loại có các thành phần thuộc mã 3808.62.50 )
|
3808.62.90
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong
gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Dung dịch bốc hơi xua, diệt côn trùng dùng trong
gia dụng và y tế (trừ loại có các thành phần thuộc các mã 3808.61.40,
3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, 3808.69.90)
|
3808.91.90
|
4
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế.
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.30
|
Chỉ bao gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-
methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.40
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Bình xịt xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế (trừ loại có thành phần thuộc mã 3808.61.30, 3808.62.40, 3808.69.90)
|
3808.91.30
|
5
|
Chế phẩm dạng bả (bait), bột, gel, kem, sơn (sơn
có chứa hoạt chất xua, diệt côn trùng) xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế
|
Chế phẩm dạng sơn xua, diệt côn trùng dùng trong
gia dụng và y tế, dạng lỏng và đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.40
|
Chỉ bao gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-
methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt
côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không
quá 300g và có thêm tác dụng khử mùi
|
3808.61.50
|
Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt
côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không
quá 300g, không ở dạng lỏng và không có tác dụng khử mùi
|
3808.61.90
|
Chế phẩm dạng sơn xua, diệt côn trùng dùng trong
gia dụng và y tế, dạng lỏng và đóng gói với trọng lượng tịnh trên 300g nhưng
không quá 7,5kg
|
3808.62.50
|
Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt
côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, không ở dạng lỏng và đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt
côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên
7,5kg
|
3808.69.90
|
Chế phẩm dạng bả, bột, gel, kem, sơn xua, diệt
côn trùng dùng trong gia dụng và y tế (trừ loại có thành phần thuộc các mã
3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, hoặc 3808.69.90)
|
3808.91.90
|
6
|
Chế phẩm dạng kem xoa, gel, bình xịt, tấm dán,
vòng xua côn trùng dùng cho người
|
Chế phẩm dạng bình xịt xua côn trùng dùng trên
người
|
3808.91.30
|
Tấm tẩm hóa chất để xua côn trùng khác ngoài muỗi
được xếp vào nhóm này
|
Tấm dán tẩm hóa chất xua côn trùng dùng trên người
|
3808.91.50
|
Chế phẩm dạng kem xoa, gel, vòng đeo tay tẩm hóa
chất dùng trên người
|
3808.91.90
|
7
|
Chế phẩm màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất
xua, diệt côn trùng dùng trong gia dụng và y tế
|
Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt
côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không
quá 300g và có thêm tác dụng khử mùi
|
3808.61.50
|
Chỉ bao gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-
methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt
côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh không
quá 300g và không có tác dụng khử mùi
|
3808.61.90
|
Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt
côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên
300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt
côn trùng dùng trong gia dụng và y tế, đóng gói với trọng lượng tịnh trên
7,5kg
|
3808.69.90
|
Màn, rèm, võng, vải, giấy tẩm hóa chất xua, diệt
côn trùng dùng trong gia dụng và y tế (trừ loại có thành phần thuộc các mã
3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.90, hoặc 3808.69.90)
|
3808.91.90
|
|
8
|
Chế phẩm phun diệt côn trùng dùng trong gia dụng
và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay
|
Chế phẩm dạng dung dịch (không bao gồm dạng huyền
phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang
(CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt),
phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng
và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh không
quá 300g
|
3808.61.40
|
Chỉ bao gồm chế phẩm chứa một hoặc nhiều chất gồm:
alpha- cypermethrin (ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr
(ISO), cyfluthrin (ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN),
fenitrothion (ISO), lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-
methyl (ISO) hoặc propoxur (ISO)
|
Chế phẩm không ở dạng lỏng, có chức năng khử mùi
dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm
màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay,
đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.50
|
Chế phẩm không ở dạng lỏng và không có chức năng
khử mùi, để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm
màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay,
đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300g
|
3808.61.90
|
Chế phẩm dạng dung dịch (không bao gồm dạng huyền
phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu (EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang
(CS) và các loại huyền phù hoặc nhũ tương khác) dùng để phun tồn lưu (bề mặt),
phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng
và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng lượng tịnh trên
300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.50
|
Chế phẩm không ở dạng lỏng dùng để phun tồn lưu
(bề mặt), phun mù nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng
trong gia dụng và y tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay, đóng gói với trọng
lượng tịnh trên 300g nhưng không quá 7,5kg
|
3808.62.90
|
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù
nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y
tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay và được đóng gói với trọng lượng tịnh
trên 7,5kg
|
3808.69.90
|
Chế phẩm dùng để phun tồn lưu (bề mặt), phun mù
nóng, mù lạnh để diệt côn trùng, tẩm màn chống muỗi dùng trong gia dụng và y
tế hoặc diệt côn trùng trên máy bay (trừ loại có thành phần thuộc mã
3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, hoặc 3808.69.90)
|
3808.91.90
|
Chế phẩm huyền phù (SC), nhũ tương (EC), nhũ dầu
(EC), nhũ dầu nano (NE), huyền phù vi nang (CS) và các loại huyền phù hoặc
nhũ tương khác được xếp vào nhóm này
|
9
|
Chế phẩm diệt bọ gậy dùng trong gia dụng và y tế
|
Chế phẩm dùng trong nước để diệt bọ gậy muỗi, bao
gồm cả chế phẩm chứa vi sinh vật Bacillus thuringiensis israelensis (Bti)
|
3808.91.90
|
|
10
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay không dùng nước dùng
trong gia dụng
|
Chế phẩm để diệt khuẩn tay dùng trong gia dụng,
không bao gồm xà phòng có tác dụng chính là tẩy rửa và chứa thêm chất diệt
khuẩn
|
3808.94.90
|
|
11
|
Chế phẩm tắm diệt khuẩn cho bệnh nhân, nhân viên
trong y tế
|
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng cho bệnh
nhân, nhân viên trong y tế đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm xà phòng có tác dụng chính là tẩy rửa
và chứa thêm chất diệt khuẩn
|
Chế phẩm để diệt khuẩn da toàn thân dùng cho bệnh
nhân, nhân viên trong y tế, không đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.90
|
12
|
Chế phẩm diệt khuẩn dụng cụ, bề mặt, đồ dùng
trong gia dụng
|
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong
gia dụng đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Không bao gồm xà phòng có tác dụng chính là tẩy rửa
và chứa thêm chất diệt khuẩn
|
Chế phẩm để diệt khuẩn bề mặt, dụng cụ dùng trong
gia dụng, không đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.90
|
13
|
Chế phẩm diệt khuẩn nước trong gia đình
|
Chế phẩm diệt khuẩn nước sinh hoạt, nước bể bơi
trong gia đình
|
3808.94.90
|
Không bao gồm chế phẩm để diệt khuẩn nước hồ bơi
công cộng
|
14
|
Chế phẩm diệt khuẩn da dùng trong y tế
|
Chế phẩm diệt khuẩn tay cho nhân viên y tế, diệt
khuẩn da bệnh nhân
|
3808.94.90
|
Không bao gồm chế phẩm diệt khuẩn vết thương,
niêm mạc dùng cho người; chế phẩm diệt khuẩn da cho bệnh nhân trước, sau khi
tiêm; diệt khuẩn vùng da phẫu thuật
|
15
|
Chế phẩm diệt khuẩn bề mặt, không khí dùng trong
y tế
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn bề mặt, không khí
phòng mổ, phòng bệnh trong cơ sở y tế, đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.20
|
Chế phẩm diệt khuẩn bề mặt dùng trong cả gia dụng
và y tế được xếp vào nhóm này
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn bề mặt, không khí
phòng mổ, phòng bệnh trong cơ sở y tế, không đóng gói dạng bình xịt
|
3808.94.90
|
16
|
Chế phẩm diệt khuẩn trên máy bay
|
Chế phẩm dùng để diệt khuẩn trên máy bay
|
3808.94.90
|
|
Circular No. 09/2018/TT-BYT dated April 27, 2018 promulgating the List of Insecticidal and Germicidal Chemicals and Preparations for household and medical use which are under the state management of the Ministry of Health and whose HS codes can be indentified according to Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports
MINISTRY OF HEALTH
--------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom - Happiness
---------------
|
No. 09/2018/TT-BYT
|
Hanoi, April 27, 2018
|
CIRCULAR PROMULGATING THE LIST OF INSECTICIDAL AND GERMICIDAL
CHEMICALS AND PREPARATIONS FOR HOUSEHOLD AND MEDICAL USE WHICH ARE UNDER THE
STATE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF HEALTH AND WHOSE HS CODES CAN BE
INDENTIFIED ACCORDING TO VIETNAM’S NOMENCLATURE OF EXPORTS AND IMPORTS Pursuant to the Government's
Decree No. 75/2017/ND-CP dated June 20, 2017 on defining functions, tasks,
powers and organizational structures of the Minister of Health; Pursuant to the
Government’s Decree No. 91/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on management of
insecticidal and germicidal chemicals and preparations for household and
medical use; At the request of the
Minister of Health Environment Management Agency – Ministry of Health; The Minister of Health
promulgates the Circular on promulgating the List of Insecticidal and
Germicidal Chemicals and Preparations for household and medical use which are
under the state management of the Ministry of Health and whose HS codes can be
identified according to Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports . Article
1. Promulgation of the list Enclosed with this
Circular is the List of Insecticidal and Germicidal Chemicals and Preparations
for household and medical use which are under the state management of the
Ministry of Health and whose HS codes can be assigned according to Vietnam’s
Nomenclature of Exports and Imports. Such list is enclosed with the Circular
No. 65/2017/TT-BTC dated June 27, 2017 of the Minister of Finance. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. The products specified
in the list enclosed with this Circular are managed in accordance with the
regulations in the Government's Decree No. 91/2016/ND-CP dated July 01, 2016 on
management of insecticidal and germicidal chemicals and preparations for
household and medical use. 2. While importing the
products specified in the list which do not have assigned HS codes, the
importer must provide full information about such products, their ingredients,
effectiveness and technical documents (if any) for the customs authority. Also,
they must assume responsibility for the declared contents and will use the
imported products for declared purposes. 3. If the products do not
have assigned HS codes and problems and differences arise while determining the
HS codes specified in the enclosed List and Vietnam’s Nomenclature of Exports
and Imports, the Ministry of Finance (the General Department of Customs) shall
take charge and cooperate with the Ministry of Health (Agency of Administration
of Environmental Health) in order to consider assigning their HS codes. Article
3. Transitional provisions For the products of which
the customs procedures are completed before this Circular takes effect, the
importer shall assign their HS codes according to the regulations in the
Circular No. 12/2016/TT-BYT dated May 15, 2016 of the Ministry of Health. Article
4. Terms of reference If the legislative
documents and the regulations specified in this Circular are amended or
replaced, the new legislative documents shall be implemented. Article
5. Implementation 1. This Circular shall
take effect from June 12, 2018. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. The Agency of
Administration of Environmental Health, Heads of the units affiliated to and under
the Ministry of Health; the Health Departments of provinces and
central-affiliated cities, as well as the related agencies, organizations and
individuals shall implement this Circular. During the implementation
process, if any difficulty or problem arises, the agencies, organizations and
individuals shall provide feedbacks to the Agency of Administration of
Environmental Health (Ministry of Health) for consideration and
decision-making./. PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Nguyen Thanh Long LIST OF INSECTICIDAL AND GERMICIDAL
CHEMICALS AND PREPARATIONS FOR HOUSE HOLD AND MEDICAL USE WHICH ARE UNDER THE
STATE MANAGEMENT OF THE MINISTRY OF HEALTH AND WHOSE HS CODES CAN BE IDENTIFIED
ACCORDING TO VIETNAM’S NOMENCLATURE OF EXPORTS AND IMPORTS
(Enclosed with the Circular No. 09/2018/TT-BYT dated April 27, 2018) No. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Product name HS code Note 1 Insecticidal incense
for household and medical use Packaged mosquito coil of
which the net weight does not exceed 300 g 3808.61.10 Only include incense
with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin (ISO),
bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO),
deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or
propoxur (ISO) Packaged mosquito
incense which is different from the mosquito coil. The net weight does not
exceed 300 g. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Packaged mosquito coil
of which the net weight exceeds 300 g but does not exceed 7.5 kg. 3808.62.20 Packaged mosquito
incense which is different from the mosquito coil. The net weight exceeds 300
g but does not exceed 7.5 kg. 3808.62.90 Other mosquito coils
(except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.10 or
3808.62.20) 3808.91.40 Mosquito incense sticks
(except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.90 and
3808.62.90) 3808.91.90 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Mosquito repellent mat
(with or without electrical device) for household and medical use. The net
weight does not exceed 300g. 3808.61.20 Only include incense
with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin (ISO),
bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO),
deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or
propoxur (ISO) Mosquito repellent mat
(with or without electrical device) for household and medical use. The net
weight exceeds 300g but does not exceed 7.5 kg. 3808.62.30 Other mosquito repellent
mats (with or without electrical device) for household and medical use
(except for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.20 or
3808.62.30) 3808.91.50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Liquid insect repellent
for household and medical use. Packaged liquid insect
repellent for household and medical use. The net weight does not exceed 300
g. 3808.61.40 Only include incense
with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin (ISO),
bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO),
deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or
propoxur (ISO) Packaged liquid insect
repellent for household and medical use. Its net weight does not exceed 300g
and another effect is deodorization. 3808.61.50 Packaged liquid insect
repellent for household and medical use. Its net weight does not exceed 300g (except
for those having ingredients with assigned HS code of 3808.61.40 or
3808.61.50) 3808.61.90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3808.62.50 Packaged liquid insect
repellent for household and medical use. Its net weight exceeds 300g but does
not exceed 7.5 kg (except for those having ingredients with assigned HS code
of 3808.62.50) 3808.62.90 Packaged liquid insect
repellent for household and medical use. Its net weight exceeds 7.5 kg. 3808.69.90 Packaged liquid insect
repellent for household and medical use (except for those having ingredients
with assigned HS code of 3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90,
3808.69.90) 3808.91.90 4 Insecticidal spray for
household and medical use. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3808.61.30 Only include preparations
with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin (ISO),
bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin (ISO),
deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or
propoxur (ISO) Packaged insecticidal
spray for household and medical use. Its net weight exceeds 300g but does not
exceed 7.5 kg. 3808.62.40 Packaged insecticidal spray
for household and medical use. Its net weight exceeds 7.5 kg. 3808.69.90 Packaged insecticidal
spray for household and medical use (except for those having ingredients with
assigned HS code of 3808.61.30, 3808.62.40, 3808.69.90) 3808.91.30 5 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Packaged insecticidal
paint in liquid for household and medical use. Its net weight does not exceed
300g. 3808.61.40 Only include
preparations with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin
(ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or
propoxur (ISO) Packaged insecticidal
bait, powdery, gel, cream and paint for household and medical use. The net
weight does not exceed 300g and another effect is deodorization. 3808.61.50 Packaged insecticidal
bait, powdery, gel, cream and paint for household and medical use. Each net
weight does not exceed 300g and they are not in liquid form and do not have
deodorizing effect. 3808.61.90 Packaged insecticidal paint
in liquid form and used for household and medical purposes. Its net weight
exceeds 300g but does not exceed 7.5 kg. 3808.62.50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3808.62.90 Packaged insecticidal
bait, powdery, gel, cream and paint for household and medical use. The net
weight exceeds 7.5 kg. 3808.69.90 Insecticidal bait,
powdery, gel, cream and paint for household and medical use (except for those
having ingredients with assigned HS code of 3808.61.40, 3808.61.50,
3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90 or 3808.69.90) 3808.91.90 6 Insecticidal cream,
gel, spray and mat for human use. Insecticidal spray for
human use. 3808.91.30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Insecticidal repellent
mat for human use 3808.91.50 Insecticidal cream, gel
and bracelet for human use. 3808.91.90 7 Insecticidal net,
hammock, clothing and mat for household and medical use. Packaged insecticidal
net, hammock, clothing and mat for household and medical use. Each of them has
a net weight which does not exceed 300 g and has deodorizing effect. 3808.61.50 Only include
preparations with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin
(ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or
propoxur (ISO) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3808.61.90 Packaged insecticidal
net, hammock, clothing and mat for household and medical use. Each of them
has the net weight which exceeds 300g but does not exceed 7.5 kg. 3808.62.90 Packaged insecticidal
net, hammock, clothing and mat for household and medical use. The net weight
exceeds 7.5 kg. 3808.69.90 Insecticidal net,
hammock, clothing and mat for household and medical use (except for those
having ingredients with assigned HS code of 3808.61.50, 3808.61.90,
3808.62.90 or 3808.69.90) 3808.91.90 8 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Water-miscible preparation
(does not include the forms of suspension concentrate (SC), emulsifiable
concentrate (EC), nano emulsifiable (NE), capsule suspensions (CS) and other
SCs or ECs) used for spraying remnants (surface), thermo fog and cold fog in
order to kill insects, impregnate mosquito nets for household, medical and
airplane use. Such preparation is packaged and has a net weight that does not
exceed 300 g. 3808.61.40 Only include
preparations with one or multiple ingredients, including: alpha-cypermethrin
(ISO), bendiocarb (ISO), bifenthrin (ISO), chlorfenapyr (ISO), cyfluthrin
(ISO), deltamethrin (INN, ISO), etofenprox (INN), fenitrothion (ISO),
lambda-cyhalothrin (ISO), malathion (ISO), pirimiphos-methyl (ISO) or
propoxur (ISO) Liquid
preparation which has deodorizing effect and used for spraying remnants
(surface), thermal fog and cold fog in order to kill insects and impregnate
mosquito nets for household, medical and airplane use. Such preparation has a
net weight which does not exceed 300g. 3808.61.50 Packaged
preparation which is not in liquid form and does not have deodorizing effect.
Such preparation is used for spraying remnants (surface), thermal fog and cold
fog in order to kill insects and impregnate mosquito nets for household,
medical and airplane use. It has a net weight that does not exceed 300g. 3808.61.90 Packaged liquid
preparation (does not include the forms of SC, EC, NE, CS and other SCs and
ECs) used for spraying remnants (surface), thermal fog and cold fog in order
to kill insects, impregnate mosquito nets for household, medical and airplane
use. Such preparation has a net weight which exceeds 300g but does not exceed
7.5 kg. 3808.62.50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3808.62.90 Packaged preparation
which is used for spraying remnants (surface), thermal fog and cold fog in
order to kill insects and impregnate mosquito nets for household, medical and
airplane use. It has a net weight that exceeds 7,5kg. 3808.69.90 Packaged reparation
which is used for spraying remnants (surface), thermal fog and cold fog in
order to kill insects and impregnate mosquito nets for household, medical and
airplane use. (except for those having ingredients with assigned HS code of
3808.61.40, 3808.61.50, 3808.61.90, 3808.62.50, 3808.62.90, or 3808.69.90) 3808.91.90 Preparations in form of
SC, EC, NE, CS and other SCs and ECs are classified in to this group. 9 Mosquito larvae killer
preparation for household and medical use Mosquito larvae killer
liquid which has Bacillus thuringiensis israenlensis (Bti). ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 Antiseptic hand
wash for household use Antiseptic hand wash for
household use does not include hand soaps which have disinfecting effect and
are highly antiseptic. 3808.94.90 11 Antiseptic body wash
used for patients and medical employees Packaged antiseptic body
spray used for patients and medical employees ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Does not include soaps
which have disinfecting effect and are highly antiseptic. Antiseptic body spray
used for patients and medical employees 3808.94.90 12 Disinfectant used for
cleaning tools, surfaces and household equipment. Packaged disinfectant
spray used for cleaning surfaces and household tools. 3808.94.20 Does not include soaps
which have disinfecting effect and are highly antiseptic. Disinfectant spray used
for cleaning surfaces and household tools. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 13 Water disinfectant for
household use Water disinfectants
used for domestic water and swimming pool water. 3808.94.90 Does not include disinfectants
used for public swimming pool. 14 Antiseptic for medical
use Hand antiseptic used
for medical employees and skin antiseptic used for patients. 3808.94.90 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 15 Medical disinfectant
used for cleaning surfaces and the air. Packaged disinfectant spray
used for cleaning the surfaces and the air in surgical and patient rooms of
health facilities. 3808.94.20 Medical and household
disinfectants used for cleaning surfaces are classified into this group. Disinfectant spray used for cleaning the
surfaces and the air in surgical and patient rooms of health facilities. 3808.94.90 16 Disinfectant for
airplane use ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3808.94.90
Circular No. 09/2018/TT-BYT dated April 27, 2018 promulgating the List of Insecticidal and Germicidal Chemicals and Preparations for household and medical use which are under the state management of the Ministry of Health and whose HS codes can be indentified according to Vietnam’s Nomenclature of Exports and Imports
1.357
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|