|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 47/2013/TT-BTNMT Danh mục địa danh dân cư sơn văn thủy văn kinh tế xã hội Điện Biên
Số hiệu:
|
47/2013/TT-BTNMT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài nguyên môi trường
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Linh Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 47/2013/TT-BTNMT
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2013
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ
TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn
cứ Nghị định số 12/2002/NĐ-CP ngày 22 tháng 01 năm 2002 của Chính phủ về hoạt
động đo đạc và bản đồ;
Căn
cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
Theo
đề nghị của Cục trưởng Cục Đo đạc và Bản đồ Việt Nam và Vụ trưởng Vụ Pháp chế;
Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Danh mục địa danh dân cư, sơn văn,
thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên,
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Danh mục địa danh dân cư, sơn
văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện
Biên.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm
2014.
Điều 3. Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân
các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Sở Nội vụ và Sở TN&MT tỉnh Điện Biên;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Các đơn vị trực thuộc Bộ TN&MT, Cổng thông tin điện tử Bộ TN&MT;
- Công báo, Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Lưu: VT, PC, ĐĐBĐVN
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Linh Ngọc
|
DANH MỤC ĐỊA DANH
DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN,
KINH TẾ - XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 47/2013/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2013
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
Phần 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
1. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Điện Biên được chuẩn hóa từ địa danh thống kê trên bản đồ địa
hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000 Hệ VN-2000.
2. Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Điện Biên được sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái tiếng Việt của
các đơn vị hành chính cấp huyện gồm thành phố Điện Biên Phủ, thị xã Mường Lay
và các huyện, trong đó:
a) Cột
“Địa danh” là các địa danh đã được chuẩn hóa.
b) Cột
“Nhóm đối tượng” là ký hiệu các nhóm địa danh; trong đó: DC là nhóm địa danh
dân cư; SV là nhóm địa danh sơn văn; TV là nhóm địa danh thủy văn; KX là nhóm
địa danh kinh tế - xã hội.
c) Cột
“Tên ĐVHC cấp xã” là tên đơn vị hành chính cấp xã, trong đó: P. là chữ viết tắt
của “phường”, TT. là chữ viết tắt của “thị trấn”.
d) Cột
“Tên ĐVHC cấp huyện” là tên đơn vị hành chính cấp huyện, trong đó: TP. là chữ
viết tắt của “thành phố”, TX. là chữ viết tắt của “thị xã”, H. là chữ viết tắt
của “huyện”.
đ)
Cột “Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng” là tọa độ vị trí tương đối của đối
tượng địa lý tương ứng với địa danh trong cột “Địa danh”, nếu đối tượng địa lý
được thể hiện trên bản đồ bằng ký hiệu dạng điểm, dạng vùng thì giá trị tọa độ
tương ứng theo cột “Tọa độ trung tâm”, nếu đối tượng địa lý được thể hiện trên
bản đồ bằng ký hiệu dạng đường thì giá trị tọa độ tương ứng theo 2 cột “Tọa độ điểm
đầu” và “Tọa độ điểm cuối”.
e) Cột
“Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình” là ký hiệu mảnh bản đồ địa hình tỷ lệ
1:50.000 sử dụng để thống kê địa danh.
Phần 2.
DANH MỤC ĐỊA DANH DÂN CƯ, SƠN VĂN, THỦY VĂN, KINH TẾ -
XÃ HỘI PHỤC VỤ CÔNG TÁC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ TỈNH ĐIỆN BIÊN
Danh
mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành
lập bản đồ tỉnh Điện Biên gồm địa danh của các đơn vị hành chính cấp huyện được
thống kê trong bảng sau:
STT
|
Đơn vị hành chính cấp huyện
|
1
|
Thành
phố Điện Biên Phủ
|
2
|
Thị
xã Mường Lay
|
3
|
Huyện
Điện Biên
|
4
|
Huyện
Điện Biên Đông
|
5
|
Huyện
Mường Ảng
|
6
|
Huyện
Mường Chà
|
7
|
Huyện
Mường Nhé
|
8
|
Huyện
Nậm Pồ
|
9
|
Huyện
Tủa Chùa
|
10
|
Huyện
Tuần Giáo
|
Địa danh
|
Nhóm đối tượng
|
Tên ĐVHC cấp xã
|
Tên ĐVHC cấp huyện
|
Tọa độ vị trí tương đối của đối tượng
|
Phiên hiệu mảnh bản đồ địa hình
|
Tọa độ trung tâm
|
Tọa độ điểm đầu
|
Tọa độ điểm cuối
|
Vĩ độ (độ, phút, giây)
|
Kinh độ (độ, phút, giây)
|
Vĩ độ (độ, phút, giây)
|
Kinh độ (độ, phút, giây)
|
Vĩ độ (độ, phút, giây)
|
Kinh độ (độ, phút, giây)
|
bản
Him Lam 1
|
DC
|
P.
Him Lam
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21º 24' 26"
|
103° 01' 42"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Him Lam 2
|
DC
|
P.
Him Lam
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 24' 40"
|
103° 01' 51"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Huổi Phạ
|
DC
|
P.
Him Lam
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 56"
|
103° 02' 19"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
hồ
Huổi Phạ
|
TV
|
P.
Him Lam
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 24' 23"
|
103° 02' 38"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
sông
Nậm Rốm
|
TV
|
P.
Him Lam
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
|
|
21° 24' 42"
|
103° 02' 28"
|
21° 23' 47"
|
103° 00' 40"
|
F-48-63-A
|
đồi
A1
|
SV
|
P.
Mường Thanh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 02"
|
103° 00' 57"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
P.
Nam Thanh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 22' 32"
|
103° 00' 41"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Nam Thanh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 22' 28"
|
103° 00' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Nam Thanh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 22' 17"
|
103° 00' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Nam Thanh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21 ° 22' 09"
|
103° 00' 23"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 14
|
DC
|
P.
Nam Thanh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 22' 17"
|
103° 01' 12"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Co Cáng
|
DC
|
P.
Nam Thanh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 22' 09"
|
103° 01' 23"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Khá
|
DC
|
P.
Nam Thanh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 22' 27"
|
103° 01' 39"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pom Loi
|
DC
|
P.
Nam Thanh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 22' 40"
|
103° 01' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Noong Bua
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 22' 53"
|
103° 02' 01"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Noong Bua
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 13"
|
103° 02' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
P.
Noong Bua
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 16"
|
103° 01' 49"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Noong Bua
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 41"
|
103° 01' 49"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Hồng Líu
|
DC
|
P.
Noong Bua
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 08"
|
103° 01' 41"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Noong Bua
|
DC
|
P.
Noong Bua
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 31"
|
103° 02' 02"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Phiêng Bua
|
DC
|
P.
Noong Bua
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21º 23' 47"
|
103° 01' 59"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 24' 25"
|
102° 59' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 24' 39"
|
103° 00' 00"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 22"
|
103° 00' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 24' 55"
|
102° 59' 49"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
tổ
dân phố 11
|
DC
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 24' 34"
|
103° 00' 12"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Che Phai
|
DC
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 25' 02"
|
103° 00' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Mớ
|
DC
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 24' 57"
|
103° 00' 35"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Na Lanh
|
DC
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 24' 32"
|
103° 00' 19"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Na Púng
|
DC
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21º 24' 36"
|
103° 01' 09"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Ta Pô
|
DC
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 24' 43"
|
103° 00' 36"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
sông
Nậm Rốm
|
TV
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
|
|
21° 24' 41"
|
103° 01' 35"
|
21° 24' 12"
|
103° 00' 35"
|
F-48-63-A
|
quốc
lộ 12
|
KX
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
|
|
21° 29' 32"
|
103° 01' 13"
|
21° 24' 11"
|
103° 00' 10"
|
F-48-63-A
|
sân
bay Điện Biên Phủ
|
KX
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 51"
|
103° 00' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
hầm
Đờ Cát
|
KX
|
P.
Thanh Trường
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 07"
|
103° 00' 30"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Kê Nênh
|
DC
|
xã
Tả Lèng
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21 ° 23' 29"
|
103° 04' 02"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Nghè
|
DC
|
xã
Tả Lèng
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 19"
|
103° 04' 57"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tà Lèng
|
DC
|
xã
Tả Lèng
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 23' 47"
|
103° 03' 20"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
xã
Thanh Minh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 24' 52"
|
103° 02' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
xã
Thanh Minh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 25' 17"
|
103° 02' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Co Củ
|
DC
|
xã
Thanh Minh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 25' 23"
|
103° 02' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Na Lơi
|
DC
|
xã
Thanh Minh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 25' 56"
|
103° 03' 00"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pa Pốm
|
DC
|
xã
Thanh Minh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 25' 29"
|
103° 01' 37"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Phiêng Lơi
|
DC
|
xã
Thanh Minh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 25' 42"
|
103° 02' 37"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
nậm
Khẩu Hú
|
TV
|
xã
Thanh Minh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
|
|
21° 27' 12"
|
103° 01' 38"
|
21° 26' 41"
|
103° 02' 25"
|
F-48-63-A
|
sông
Nậm Rốm
|
TV
|
xã
Thanh Minh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
|
|
21° 26' 41"
|
103° 02' 25"
|
21° 24' 42"
|
103° 02' 28"
|
F-48-63-A
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Thanh Minh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
|
|
21° 27' 05"
|
103° 02' 53"
|
21° 24' 40"
|
103° 02' 30"
|
F-48-63-A
|
thủy
điện Nà Lơi
|
KX
|
xã
Thanh Minh
|
TP.
Điện Biên Phủ
|
21° 26' 24"
|
103° 02' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Bắc 1
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
21° 00' 39"
|
103° 09' 19"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
bản
Bắc 2
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
22° 00' 48"
|
103° 09' 20"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
bản
Ho Cang
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
21° 59' 45"
|
103° 08' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Ho Luông
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
21° 59' 19"
|
103° 09' 00"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Hua Huổi Luông
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
22° 00' 16"
|
103° 06' 51"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
bản
Huổi Luân
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
21° 58' 08"
|
103° 09' 08"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Lé
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
21° 58' 36"
|
103° 08' 26"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Ló 1
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
21° 58' 35"
|
103° 08' 53"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Ló 2
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
21° 58' 39"
|
103° 08' 57"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Mo
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
22° 00' 27"
|
103° 08' 52"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
bản
Na Ca
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
22° 00' 52"
|
103° 08' 53"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
bản
Ô
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
22° 00' 15"
|
103° 09' 09"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
bản
Tạo Sen
|
DC
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
21° 59' 33"
|
103° 08' 37"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
đèo
Sá Tổng
|
SV
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
22° 00' 10"
|
103° 09' 49"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
núi
Huổi Luông
|
SV
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
22° 00' 08"
|
103° 07' 05"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
nặm
Cản
|
TV
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
|
|
22° 02' 52"
|
103° 04' 39"
|
22° 01' 22"
|
103° 07' 57"
|
F-48-39-C
|
cầu
Huổi Hái
|
KX
|
P.
Lay Nưa
|
TX.
Mường Lay
|
21° 59' 43"
|
103° 09' 07"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
quốc
lộ 6A
|
KX
|
P.
Na Lay
|
TX.
Mường Lay
|
|
|
22° 00' 58"
|
103° 09' 47"
|
22° 03' 06"
|
103° 09' 43"
|
F-48-39-C
|
huổi
Mút
|
TV
|
P.
Na Lay
|
TX.
Mường Lay
|
|
|
22° 02' 48"
|
103° 07' 07"
|
22° 02' 59'
|
103° 09' 24"
|
F-48-39-C
|
huổi
Toong
|
TV
|
P.
Na Lay
|
TX.
Mường Lay
|
|
|
22° 02' 21"
|
103° 08' 19"
|
22° 02' 11"
|
103° 09' 15"
|
F-48-39-C
|
khu
Đồi Cao
|
DC
|
P.
Sông Đà
|
TX.
Mường Lay
|
22° 04' 23"
|
103° 09' 21"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
sông
Đà
|
TV
|
P.
Sông Đà
|
TX.
Mường Lay
|
|
|
22° 06' 10"
|
103° 06' 02"
|
22° 04' 14"
|
103° 11' 21"
|
F-48-39-C
|
nặm
Lay
|
TV
|
P.
Sông Đà
|
TX.
Mường Lay
|
|
|
22° 03' 13"
|
103° 09' 20"
|
22° 04' 33"
|
103° 09' 35"
|
F-48-39-C
|
huổi
Min
|
TV
|
P.
Sông Đà
|
TX.
Mường Lay
|
|
|
22° 04' 49"
|
103° 05' 54"
|
22° 04' 51"
|
103° 07' 36"
|
F-48-39-C
|
huổi
Cái
|
TV
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 08' 28"
|
103° 01' 17"
|
21° 10' 01"
|
102° 59' 11"
|
F-48-63-C
|
huổi
Cáy Phặc
|
TV
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 10' 26"
|
103° 00' 45"
|
21° 11' 25"
|
103° 00' 06"
|
F-48-63-C
|
bản
Công Binh
|
DC
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
21° 12' 43"
|
103° 03' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
nặm
Hẹ
|
TV
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 08' 31"
|
102° 58' 56"
|
21° 13' 15"
|
103° 02' 59"
|
F-48-62-D,
F-48-63-C
|
huổi
Múa
|
TV
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 15' 33"
|
103° 07' 05"
|
21° 15' 58"
|
103° 06' 39"
|
F-48-63-A
|
bản
Na Côm
|
DC
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
21° 11' 24"
|
102° 59' 57"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
bản
Nậm Hẹ 1
|
DC
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
21° 12' 54"
|
103° 02' 02"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Nậm Hẹ 2
|
DC
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
21° 12' 32"
|
103° 01' 33"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
nặm
Ngám
|
TV
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 16' 12"
|
103° 07' 06"
|
21° 15' 47"
|
103° 01' 57"
|
F-48-63-C
|
nặm
Núa
|
TV
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 12' 06"
|
103° 03' 19"
|
21° 15' 25"
|
103° 03' 23"
|
F-48-63-C
|
bản
Pá Hẹ
|
DC
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
21° 13' 12"
|
103° 03' 11"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
khu
Púng Bửa
|
DC
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
21° 08' 46"
|
102° 59' 06"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
bản
Ten Núa
|
DC
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
21° 14' 54"
|
103° 03' 17"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tin Đán
|
DC
|
xã
Hẹ Muông
|
H.
Điện Biên
|
21° 14' 06"
|
103° 05' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
pu
Am Pu
|
SV
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 41"
|
102° 57' 54"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
cầu
Bản Tâu
|
KX
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 14"
|
103° 00' 32"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
nậm
Có
|
TV
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 29' 48"
|
103° 02' 03"
|
21° 27' 01"
|
103° 00' 37"
|
F-48-63-A
|
bản
Co Pục
|
DC
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 10"
|
103° 00' 50"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
nậm
Luống
|
TV
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 28' 03"
|
102° 58' 21"
|
21° 27' 21"
|
103° 00' 31"
|
F-48-63-A
F-48-62-B
|
bản
Nà Hý
|
DC
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
21° 26' 44"
|
103° 00' 46"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Na Ten
|
DC
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 58"
|
102° 59' 25"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
pu
Nậm Qua
|
SV
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 35"
|
102° 55' 00"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Nậm Ty
|
DC
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 55"
|
102° 55' 53"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
nậm
Ngọp
|
TV
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 27' 04"
|
102° 58' 28"
|
21° 27' 21"
|
103° 00' 31"
|
F-48-63-A
|
pu
Pa Sáng
|
SV
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 17"
|
103° 01' 40"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pá Sáng
|
DC
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 10"
|
103° 01' 21"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tâu
|
DC
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 33"
|
103° 00' 31"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
nậm
Ti
|
TV
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 25' 56"
|
102° 52' 44"
|
21° 29' 09"
|
102° 56' 13"
|
F-48-62-B
|
bản
Xá Nhù
|
DC
|
xã
Hua Thanh
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 34"
|
103° 01' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
Đồn
Biên phòng 433
|
KX
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 56' 57"
|
103° 13' 41"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
huổi
Chon
|
TV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 59' 30"
|
103° 13' 44"
|
20° 58' 22"
|
103° 15' 23"
|
F-48-75-A
|
huổi
Có
|
TV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 54' 38"
|
103° 14' 39"
|
20° 55' 46"
|
103° 15' 20"
|
F-48-75-A
|
bản
Co Đứa
|
DC
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
21° 01' 29"
|
103° 15' 16"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
huổi
Hẹt
|
TV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 55' 11"
|
103° 11' 14"
|
20° 55' 30"
|
103° 10' 07"
|
F-48-75-A
|
bản
Huổi Chon
|
DC
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
21° 01' 09"
|
103° 17' 07"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Huổi Không
|
DC
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
21° 01' 26"
|
103° 13' 25"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
pu
Huổi Na
|
SV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 55' 31"
|
103° 13' 21"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
Trạm
Biên phòng Huổi Puốc
|
KX
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 54' 00"
|
103° 13' 28"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
huổi
Không
|
TV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 01' 05"
|
103° 09' 53"
|
21° 02' 27"
|
103° 16' 45"
|
F-48-63-C
|
huổi
Kia
|
TV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 54' 45"
|
103° 16' 24"
|
20° 55' 46"
|
103° 15' 20"
|
F-48-75-A
|
bản
Lói 1
|
DC
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 56' 30"
|
103° 14' 43"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
bản
Lói 2
|
DC
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 56' 26"
|
103° 14' 44"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
pu
Móc Mum
|
SV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 56' 47"
|
103° 12' 23"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
huổi
Na
|
TV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 55' 40"
|
103° 14' 06"
|
20° 56' 22"
|
103° 14' 37"
|
F-48-75-A
|
bản
Na Chén
|
DC
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 55' 37"
|
103° 09' 56"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
bản
Nạ Cọ
|
DC
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 57' 23"
|
103° 12' 45"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
bản
Noong É
|
DC
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 54' 16"
|
103° 15' 16"
|
|
|
|
|
F-48-75-B
|
bản
Pá Chả
|
DC
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 59' 08"
|
103° 07' 11"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
pu
Phung Nết
|
SV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 54' 53"
|
103° 09' 17"
|
|
|
|
|
F-48-75-B
|
huổi
Púng
|
TV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 57' 08"
|
103° 17' 20"
|
20° 59' 01"
|
103° 16' 24"
|
F-48-75-A
|
huổi
Puốc
|
TV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 55' 17"
|
103° 12' 33"
|
20° 57' 03"
|
103° 13' 21"
|
F-48-75-A
|
pu
Tao
|
SV
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 54' 49"
|
103° 16' 57"
|
|
|
|
|
F-48-75-B
|
bản
Tin Tốc
|
DC
|
xã
Mường Lói
|
H.
Điện Biên
|
20° 58' 18"
|
103° 15' 35"
|
|
|
|
|
F-48-75-B
|
bản
Ban
|
DC
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 07' 04"
|
103° 06' 56"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Ca
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 07' 56"
|
103° 07' 48"
|
21° 07' 02"
|
103° 06' 42"
|
F-48-63-C
|
huổi
Chai
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 07' 56"
|
103° 04' 35"
|
21° 07' 56"
|
103° 05' 42"
|
F-48-63-C
|
huổi
Chậu
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 07' 29"
|
103° 04' 24"
|
21° 07' 56"
|
103° 04' 35"
|
F-48-63-C
|
pu
Háng Lìa
|
SV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 09' 37"
|
103° 07' 46"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Hồi Hương
|
DC
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 05' 25"
|
103° 08' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Ít
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 03' 42"
|
103° 06' 57"
|
21° 05' 26"
|
103° 07' 30"
|
F-48-63-C
|
bản
Khon Kén
|
DC
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 04' 49"
|
103° 09' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Lạ
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 04' 11"
|
103° 08' 33"
|
21° 04' 57"
|
103° 07' 18"
|
F-48-63-C
|
huổi
Lắc Con
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 06' 11"
|
103° 08' 20"
|
21° 06' 35"
|
103° 06' 44"
|
F-48-63-C
|
huổi
Lếch
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21 ° 05' 37"
|
103° 04' 08"
|
21° 07' 31"
|
103° 06' 04"
|
F-48-63-C
|
pu
Mạy Tứn
|
SV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 09' 08"
|
103° 09' 33"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Na Hôm
|
DC
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 06' 35"
|
103° 06' 28"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Na Khoang
|
DC
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 07' 09"
|
103° 06' 08"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Na Phay
|
DC
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 08' 09"
|
103° 05' 45"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Ngam
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 10' 03"
|
103° 06' 46"
|
21° 09' 23"
|
103° 05' 44"
|
F-48-63-C
|
nặm
Núa
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 05' 26"
|
103° 07' 30"
|
21° 12' 06"
|
103° 03' 19"
|
F-48-63-C
|
huổi
Ô
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 08' 40"
|
103° 10' 09"
|
21° 07' 56"
|
103° 07' 48"
|
F-48-63-C
|
bản
Pá Có
|
DC
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 08' 02"
|
103° 05' 37"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Pe
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 07' 22"
|
103° 04' 28"
|
21° 07' 49"
|
103° 05' 52"
|
F-48-63-C
|
pu
Pha Óng
|
SV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 02' 12"
|
103° 03' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Phi Cao
|
DC
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 07' 54"
|
103° 10' 27"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Phiêng Sáng
|
DC
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 08' 05"
|
103° 05' 39"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Sản
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 05' 49"
|
103° 09' 38"
|
21° 05' 26"
|
103° 07' 30"
|
F-48-63-C
|
huổi
Tếu
|
TV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 09' 20"
|
103° 07' 07"
|
21° 07' 54"
|
103° 05' 44"
|
F-48-63-C
|
pu
Trung Sừa Phìa
|
SV
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 12' 03"
|
103° 05' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Trung Tâm
|
DC
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 07' 45"
|
103° 06' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Xôm
|
DC
|
xã
Mường Nhà
|
H.
Điện Biên
|
21° 05' 21"
|
103° 07' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Cang 1
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 00"
|
103° 08' 40"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Cang 2
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 51"
|
103° 08' 38"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Cang 3
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 04"
|
103° 08' 35"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Cang 4
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 09"
|
103° 28' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Che Căn
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 26' 41"
|
103° 08' 16"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Co Đuống
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 17"
|
103° 09' 12"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Co Líu
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 57"
|
103° 07' 21"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Co Mận 1
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 10"
|
103° 08' 24"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Co Mận 2
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 25"
|
103° 08' 23"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Khá
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 26' 27"
|
103° 09' 27"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Khẩu Cắm
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 53"
|
103° 09' 31"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
pú
Khâu Huốt
|
SV
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 52"
|
103° 08' 36"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Loọng Luông 1
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 42"
|
103° 08' 50"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Loọng Luông 2
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 02"
|
103° 08' 59"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Loọng Nghịu
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 45"
|
103° 09' 44"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Loọng Háy
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 06"
|
103° 09' 13"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pá Chả
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 03"
|
103° 05' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Phăng 1
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 07"
|
103° 08' 42"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Phăng 2
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 12"
|
103° 08' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Phăng 3
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 10"
|
103° 09' 13"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pú Sung
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 02"
|
103° 04' 23"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tân Bình
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 26' 45"
|
103° 09' 25"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Vang 1
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 44"
|
103° 04' 47'
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Vang 2
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 42"
|
103° 04' 48"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Yên 1
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 37"
|
103° 08' 26"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Yên 2
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 42"
|
103° 08' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Yên 3
|
DC
|
xã
Mường Phăng
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 47"
|
103° 08' 11"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
pu
An
|
SV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 11"
|
102° 58' 13"
|
|
|
|
|
F-48-50-D
|
suối
Báng Cang
|
TV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 29' 54"
|
103° 01' 53"
|
21° 29' 47"
|
103° 00' 13"
|
F-48-51-C,
F-48-50-D
|
huổi
Chan
|
TV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 36' 13"
|
103° 02' 59"
|
21° 36' 23"
|
103° 01' 25"
|
F-48-51-C,
F-48-50-D
|
bản
Cò Chạy 1
|
DC
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 31' 11"
|
103° 00' 41"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Cò Chạy 2
|
DC
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 31' 21"
|
103° 00' 40"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Dan
|
TV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 30' 50"
|
102° 59' 09"
|
21° 31' 01"
|
103° 00' 38"
|
F-48-51-C,
F-48-50-D
|
huổi
Dên
|
TV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 33' 13"
|
102° 59' 06"
|
21° 33' 03"
|
103° 00' 41"
|
F-48-51-C,
F-48-50-D
|
pu
Hang
|
SV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 37"
|
103° 01' 54"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
pu
Háp
|
SV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 31' 01"
|
102° 57' 29"
|
|
|
|
|
F-48-50-D
|
huổi
Háp
|
TV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 31' 50"
|
102° 59' 38'
|
21° 32' 04"
|
103° 00' 33"
|
F-48-51-C,
F-48-50-D
|
pu
Huổi Chan
|
SV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 35' 27"
|
103° 00' 53"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Chan 1
|
DC
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 36' 17"
|
103° 01' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Chan 2
|
DC
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 36' 07"
|
103° 03' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Un
|
DC
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 31' 41"
|
103° 02' 09"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
pu
Huổi Un
|
SV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 32' 26'
|
103° 02' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Lính
|
DC
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 34' 16"
|
103° 00' 54"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Lính
|
TV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 34' 23"
|
102° 59' 50"
|
21° 34' 16"
|
103° 00' 51"
|
F-48-51-C,
F-48-50-D
|
bản
Mường Pồn 1
|
DC
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 32' 42"
|
103° 00' 36"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Mường Pồn 2
|
DC
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 32' 25"
|
103° 00' 37"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
pu
Nậm Khẩu Hú
|
SV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 33' 47"
|
103° 03' 16"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Pá Trả
|
DC
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 44"
|
102° 57' 58"
|
|
|
|
|
F-48-50-D
|
pu
Pao
|
SV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 31' 56"
|
102° 59' 02"
|
|
|
|
|
F-48-50-D
|
nậm
Pồn
|
TV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 32' 18"
|
103° 00' 36"
|
21° 34' 52"
|
103° 00' 59"
|
F-48-51-C,
F-48-50-D
|
pu
Sưa
|
SV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 33' 04"
|
102° 59' 05"
|
|
|
|
|
F-48-50-D
|
nậm
Ti
|
TV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 29' 45"
|
102° 54' 56"
|
21° 35' 05"
|
102° 59' 05"
|
F-48-50-D,
F-48-62-B
|
bản
Tin Tốc
|
DC
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
21° 34' 49"
|
103° 01' 02"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Tin Tốc
|
TV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 34' 52"
|
103° 00' 59"
|
21° 35' 23"
|
103° 00' 30"
|
F-48-51-C,
F-48-50-D
|
huổi
Un
|
TV
|
xã
Mường Pồn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 32' 19"
|
103° 02' 22"
|
21° 31' 56"
|
103° 00' 37"
|
F-48-51-C,
F-48-50-D
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 29' 57"
|
103° 06' 47"
|
21° 27' 04"
|
103° 02' 53"
|
F-48-51-C
|
huổi
Hẹ Nọi
|
TV
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 31' 34"
|
103° 05' 16"
|
21° 30' 03"
|
103° 05' 49"
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Hẹ 1
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 16"
|
103° 06' 08"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Hộc
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 47"
|
103° 05' 57"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Ngám 1
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 34"
|
103° 06' 38"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Ngám 2
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 39"
|
103° 06' 33"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Ngám 3
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 53"
|
103° 06' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Nhạn 1
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 32"
|
103° 04' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Nhạn 2
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 07"
|
103° 03' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Nhạn 3
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 32"
|
103° 03' 52"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Nọi 1
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 57"
|
103° 04' 40"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nà Nọi 2
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 56"
|
103° 05' 56"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
huổi
Nà Pen
|
TV
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 30' 26"
|
103° 03' 44"
|
21° 29' 27"
|
103° 02' 42"
|
F-48-51-C,
F-48-63-A
|
bản
Nà Pen 1
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 36"
|
103° 02' 44"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nà Pen 2
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 18"
|
103° 02' 36"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nậm Khẩu Hú
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 10"
|
103° 01' 36"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pá Khôm Thái
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 28' 29"
|
103° 07' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tẩu Pung 1
|
DC
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 28"
|
103° 04' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
thủy
điện Thác Bay
|
KX
|
xã
Nà Nhạn
|
H.
Điện Biên
|
21° 27' 53"
|
103° 03' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 31' 36"
|
103° 09' 56"
|
21° 29' 57"
|
103° 06' 47”
|
F-48-51-C
|
bản
Cang 1
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 32"
|
103° 08' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Cang 2
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 36"
|
103° 07' 59"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Co Đứa
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 31' 40"
|
103° 08' 31"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Co Sáng
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 31' 47"
|
103° 08' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Hoa
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 39"
|
103° 07' 38"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Hồng Líu
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 43"
|
103° 07' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Hua Luống
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 57"
|
103° 08' 50"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Hua Rốm
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 32' 59"
|
103° 07' 38"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Hạ
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 31' 14"
|
103° 07' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
kho
K31
|
KX
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 03"
|
103° 07' 21"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
nậm
Khẩu Hú
|
TV
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 34' 59"
|
103° 06' 38"
|
21° 27' 11"
|
103° 01' 38"
|
F-48-51-C
|
nậm
Luông
|
TV
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 29' 52"
|
103° 08' 46"
|
21° 30' 02"
|
103° 07' 00"
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Cái 1
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 53"
|
103° 07' 33"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nà Cái 2
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 56"
|
103° 07' 26"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nà Láo
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 31' 23"
|
103° 08' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nà Luống 1
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 08"
|
103° 07' 53"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Luống 2
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 07"
|
103° 07' 53"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Luống 3
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 16"
|
103° 08' 19"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nà Tấu 1
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 35"
|
103° 02' 07"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nà Tấu 2
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 44"
|
103° 07' 06"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nà Tấu 3
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 29"
|
103° 06' 57"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nà Tấu 4
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 06"
|
103° 07' 19"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nà Tấu 5
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 58"
|
103° 07' 27"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Tấu 6
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 16"
|
103° 06 '55"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
pu
Nậm Khẩu Hú
|
SV
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 35' 49"
|
103° 04' 37"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
pú
Phá Thóng
|
SV
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 34'21"
|
103° 06' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Phá Thóng
|
TV
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 34' 11"
|
103° 05' 41"
|
21° 33' 45"
|
103° 03' 55"
|
F-48-51-C
|
bản
Phiêng Ban
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 31' 53"
|
103° 09' 01"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
nậm
Rốm
|
TV
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 31' 15"
|
103° 08' 05"
|
21° 29' 58"
|
103° 06' 47"
|
F-48-51-C
|
bản
Tà Cáng 1
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 31' 51"
|
103° 08' 38"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Tà Cáng 2
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 32' 19"
|
103° 08' 41"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Trung Tâm 1
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 08"
|
103° 07' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Trung Tâm 2
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 29' 49"
|
103° 07' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Xôm
|
DC
|
xã
Nà Tấu
|
H.
Điện Biên
|
21° 30' 56"
|
103° 08' 13"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Chanh
|
TV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 08' 00"
|
103° 02' 08"
|
21° 07' 56"
|
103° 04' 35"
|
F-48-63-C
|
huổi
Châu
|
TV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 06' 52"
|
103° 03' 06"
|
21° 07' 56"
|
103° 04' 35"
|
F-48-63-C
|
bản
Gia Phú A
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 05' 35"
|
102° 58' 21"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
bản
Gia Phú B
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 05' 12"
|
102° 58' 26"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
bản
Hát Tao
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 11' 44"
|
103° 03' 35"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
nặm
Hẹ
|
TV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 06' 22”
|
103° 00' 01"
|
21° 06' 58"
|
102° 59' 06"
|
F-48-62-D
|
bản
Hin Phon
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 10' 49"
|
103° 02' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Huổi Chanh
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 08' 13"
|
103° 03' 27"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Hươm
|
TV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 09' 35"
|
103° 03' 57"
|
21° 09' 20"
|
103° 05' 00"
|
F-48-63-C
|
huổi
Kho Khe
|
TV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 11' 27"
|
103° 05' 17"
|
21° 10' 48"
|
103° 04' 44"
|
F-48-63-C
|
huổi
Kín
|
TV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 09' 24"
|
103° 03' 15"
|
21° 10' 51"
|
103° 04'10“
|
F-48-63-C
|
bản
Na Hươm
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 09' 00"
|
103° 05' 01"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Na Ỏ
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 08' 28"
|
103° 05' 08"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Na Sản
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 10' 11"
|
103° 04' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Na Tông 1
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 10' 18"
|
103° 04' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Na Tông 2
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 09' 41"
|
103° 05' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Óm Bọt
|
TV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 12' 17"
|
103° 04' 59"
|
21° 11' 29"
|
103° 03' 43"
|
F-48-63-C
|
bản
Pá Kín
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 10' 43"
|
103° 04' 17"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Pha Cư
|
TV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 07' 12"
|
103° 00' 48"
|
21° 08' 31"
|
102° 58' 56"
|
F-48-62-D
|
huổi
Pha Lay
|
TV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 04' 31"
|
103° 00' 57"
|
21° 05' 59"
|
103° 06' 50"
|
F-48-63-C
|
huổi
Quang
|
TV
|
xã
Na Tống
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 09' 47"
|
103° 07' 12“
|
21° 08' 56"
|
103° 05' 06"
|
F-48-63-C
|
pu
Sơn Tống
|
SV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 06' 59"
|
102° 59' 45"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
bản
Sơn Tống
|
DC
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
21° 06' 34"
|
103° 01' 42"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Sơn Tống
|
TV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 04' 46"
|
103° 00' 41"
|
21° 04' 52"
|
103° 02' 09"
|
F-48-63-C
|
huổi
Vàng Sử
|
TV
|
xã
Na Tông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 06' 58"
|
102° 59' 06"
|
21° 08' 07"
|
102° 58' 39"
|
F-48-62-D
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 16' 28"
|
102° 56' 36"
|
21° 13' 06"
|
102° 54' 22"
|
F-48-62-D
|
Đồn
Biên phòng Cửa khẩu Tây Trang 429
|
KX
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
21° 14' 58"
|
102° 54' 59"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
pu
Cao Pen
|
SV
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
21° 12' 18"
|
102° 54' 59"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
bản
Con Cang
|
DC
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
21° 13' 33"
|
102° 56' 05"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
Trạm
Biên phòng Cửa khẩu Tây Trang
|
KX
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
21° 12' 51"
|
102° 54' 30"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
bản
Hua Thanh
|
DC
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
21° 12' 20"
|
102° 57' 12"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
huổi
Ka Hâu
|
TV
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 14' 08"
|
102° 55' 26"
|
21° 16' 13"
|
102° 56' 44"
|
F-48-62-B
F-48-62-D
|
bản
Ka Hâu A
|
DC
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
21° 14' 39"
|
102° 55' 03"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
pu
Mai Nai
|
SV
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
21° 10' 06"
|
102° 57' 59"
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
huổi
Moi
|
TV
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 13' 56"
|
102° 54' 18"
|
21° 15' 22"
|
102° 51' 54"
|
F-48-62-D
|
bản
Na Láy
|
DC
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
21° 15' 13"
|
102° 55' 04"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Na Ư
|
DC
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
21° 11' 42"
|
102° 57' 28”
|
|
|
|
|
F-48-62-D
|
huổi
Nậm Hẹ
|
TV
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 08' 07"
|
102° 58' 39"
|
21° 11' 00"
|
102° 59' 28"
|
F-48-62-D
|
huổi
Rống
|
TV
|
xã
Na Ư
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 10' 55"
|
102° 55' 21"
|
21° 10' 40"
|
102° 59' 08"
|
F-48-62-D
|
bản
Huổi Púng
|
DC
|
xã
Noong Hẹt
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 02"
|
103° 03' 10"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
thôn
Lập Thành
|
DC
|
xã
Noong Hẹt
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 35"
|
103° 01' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
sông
Nậm Rốm
|
TV
|
xã
Noong Hẹt
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 19' 03"
|
102° 59' 49"
|
21° 17' 46"
|
103° 00' 02"
|
F-48-63-A
|
bản
Noong Hẹt
|
DC
|
xã
Noong Hẹt
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 18"
|
102° 59' 59"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Phủ
|
DC
|
xã
Noong Hẹt
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 56"
|
103° 00' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
thôn
Sam Phương
|
DC
|
xã
Noong Hẹt
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 01"
|
103° 00' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
thôn
A1
|
DC
|
xã
Noong Luống
|
H.
Điện Biên
|
21° 17' 52"
|
102° 59' 37"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Co Luống
|
DC
|
xã
Noong Luống
|
H.
Điện Biên
|
21° 17' 52"
|
102° 58' 18"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Huổi Phúc
|
DC
|
xã
Noong Luống
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 40"
|
102° 58' 13"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Liếng
|
DC
|
xã
Noong Luống
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 21"
|
102° 18' 21"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
sông
Nậm Núa
|
TV
|
xã
Noong Luống
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 19' 03"
|
102° 59' 49"
|
21° 17' 19"
|
102° 56' 39"
|
F-48-62-B
|
bản
Nôm
|
DC
|
xã
Noong Luống
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 58"
|
102° 58' 35"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
On
|
DC
|
xã
Noong Luống
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 04"
|
102° 59' 20"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Phiêng Quái
|
DC
|
xã
Noong Luống
|
H.
Điện Biên
|
21° 17' 55"
|
102° 58' 50"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Thanh Chính
|
DC
|
xã
Noong Luống
|
H.
Điện Biên
|
21° 17' 40"
|
102° 58' 26"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
U Va
|
DC
|
xã
Noong Luống
|
H.
Điện Biên
|
21° 17' 11"
|
102° 59' 26"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Hát Hẹ
|
DC
|
xã
Núa Ngam
|
H.
Điện Biên
|
21° 16' 03"
|
103° 02' 27"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Hợp Thành
|
DC
|
xã
Núa Ngam
|
H.
Điện Biên
|
21° 15' 31"
|
103° 03' 57"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Huổi Hua
|
DC
|
xã
Núa Ngam
|
H.
Điện Biên
|
21° 13' 00"
|
103° 04' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Na Dôn
|
DC
|
xã
Núa Ngam
|
H.
Điện Biên
|
21° 15' 17"
|
103° 01' 38"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Na Sang 1
|
DC
|
xã
Núa Ngam
|
H.
Điện Biên
|
21° 15' 55"
|
103° 05' 38"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Na Sang 2
|
DC
|
xã
Núa Ngam
|
H.
Điện Biên
|
21° 16' 00"
|
103° 06' 48"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pá Bông
|
DC
|
xã
Núa Ngam
|
H.
Điện Biên
|
21° 15' 43"
|
103° 04' 41"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pá Ngam 1
|
DC
|
xã
Núa Ngam
|
H.
Điện Biên
|
21° 15' 21"
|
103° 03' 36"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Sái Lương
|
DC
|
xã
Núa Ngam
|
H.
Điện Biên
|
21° 14' 32"
|
103° 01' 55"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Ta Lét
|
DC
|
xã
Núa Ngam
|
H.
Điện Biên
|
21° 15' 25"
|
103° 02' 49"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tân Ngam
|
DC
|
xã
Núa Ngam
|
H.
Điện Biên
|
21° 15' 38"
|
103° 04' 24"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
nậm
Phăng
|
TV
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 23' 41"
|
103° 07' 10"
|
21° 26' 07"
|
103° 07' 34"
|
F-48-63-A
|
bản
Bó
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 54"
|
103° 05' 33"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Bua
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 26' 58"
|
103° 07' 56"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Co Cưởm
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 35"
|
103° 05' 12"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Co Thón
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 26' 21"
|
103° 07' 48"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Công
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 57"
|
103° 07' 23"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Đông Mệt
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 26' 33"
|
103° 07' 33"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Hả 1
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 14"
|
103° 05' 56"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Hả 2
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 17"
|
103° 05' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Muông
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 12"
|
103° 06' 16"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nghịu 1
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 20"
|
103° 07' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nghịu 2
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 07"
|
103° 07' 20"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
hồ
Pá Khoang
|
TV
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 26' 04"
|
103° 06' 35"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
nậm
Phung
|
TV
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 23' 45"
|
103° 07' 10"
|
21° 26' 07"
|
103° 07' 34"
|
F-48-63-A
|
bản
Sáng
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 20"
|
103° 05' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Ten
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 13"
|
103° 07' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Xôm 1
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 04"
|
103° 07' 44"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Xôm 2
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 32"
|
103° 07' 49"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Xôm 3
|
DC
|
xã
Pá Khoang
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 22"
|
103° 07' 48"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
Đồn
Biên phòng 425
|
KX
|
xã
Pa Thơm
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 43"
|
102° 54' 24"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
pu
Lao Yao
|
SV
|
xã
Pa Thơm
|
H.
Điện Biên
|
21° 18’ 29"
|
102° 57' 12"
|
|
|
|
|
F'48-62-B
|
huổi
Moi
|
TV
|
xã
Pa Thơm
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 15' 22"
|
102° 51' 54"
|
21° 14' 51"
|
102° 49' 10"
|
F-48-62-B
|
bản
Pa Thơm
|
DC
|
xã
Pa Thơm
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 46"
|
102° 55' 01"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
Trạm
Biên phòng Pa Thơm
|
KX
|
xã
Pa Thơm
|
H.
Điện Biên
|
21° 17' 34"
|
102° 56' 34"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Pa Xa Lào
|
DC
|
xã
Pa Thơm
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 34"
|
102° 55' 02"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Pa Xa Xá
|
DC
|
xã
Pa Thơm
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 56"
|
102° 55' 08"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Púng Bon
|
DC
|
xã
Pa Thom
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 10"
|
102° 54' 07"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
động
Tam Hoa
|
KX
|
xã
Pa Thơm
|
H.
Điện Biên
|
21° 17' 10"
|
102° 55' 01"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
huổi
Tát Mạ
|
TV
|
xã
Pa Thơm
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 20' 57"
|
102° 55' 41"
|
21° 18' 39"
|
102° 55' 12"
|
F-48-62-B
|
bản
Xa Cuông
|
DC
|
xã
Pa Thơm
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 40"
|
102° 55' 50"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
huổi
Cảnh
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 59' 15"
|
103° 05' 29"
|
20° 59' 25"
|
103° 07' 46"
|
F-48-75-A
|
huổi
Chén
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 54' 27"
|
103° 07' 56"
|
20° 55' 46"
|
103° 09' 47"
|
F-48-75-A
|
pu
Côn Tăng
|
SV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 54' 32"
|
103° 07' 07"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
huổi
Há
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 59' 42"
|
103° 10' 44"
|
20° 58' 32"
|
103° 10' 14"
|
F-48-75-A
|
huổi
Han
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 59' 17"
|
103° 11' 05"
|
20° 58' 18"
|
103° 10' 39"
|
F-48-75-A
|
huổi
Hua
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 55' 21"
|
103° 06' 27"
|
20° 57' 26"
|
103° 12' 02"
|
F-48-75-A
|
bản
Huổi Cảnh
|
DC
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 58' 52"
|
103° 06' 45"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
huổi
Ít
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 01' 18"
|
103° 05' 15"
|
21° 03' 42"
|
103° 06' 57"
|
F-48-63-C
|
bản
Kham Pọm
|
DC
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 00' 24"
|
103° 07' 55"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Lang
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 59' 49"
|
103° 05' 45"
|
20° 59' 27"
|
103° 08' 35"
|
F-48-75-A
|
pu
Lang Hươn
|
SV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 58' 23"
|
103° 08' 57"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
huổi
Lao Thao
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 54' 06"
|
103° 06' 57"
|
20° 54' 49"
|
103° 07' 36"
|
F-48-75-A
|
pu
Lau
|
SV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 02' 54"
|
103° 06' 55"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
nậm
Ma
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 59' 27"
|
103° 08' 35"
|
21° 02' 30"
|
103° 16' 46"
|
F-48-75-A
|
bản
Na Há 1
|
DC
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 58' 49"
|
103° 09' 46"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
bản
Na Há 2
|
DC
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 58' 32"
|
103° 10' 24"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
nậm
Nhụ
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 57' 34"
|
103° 05' 13"
|
20° 58' 42"
|
103° 06' 50"
|
F-48-75-A
|
huổi
Nương
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 55' 06"
|
103° 06' 49"
|
20° 55' 10"
|
103° 07' 27"
|
F-48-75-A
|
pu
Pá Khôm
|
SV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 59' 39"
|
103° 04' 26"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
pu
Pao
|
SV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 57' 37"
|
103° 10' 30"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
pu
Pha Khun
|
SV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 56' 45"
|
103° 05' 28"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
huổi
Phơng
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 57' 00"
|
103° 05' 19"
|
20° 58' 32"
|
103° 10' 10"
|
F-48-75-A
|
bản
Pu Lau
|
DC
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 02' 07"
|
103° 07' 08"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Rôm
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
20° 59' 52"
|
103° 10' 21"
|
20° 59' 05"
|
103° 09' 08"
|
F-48-75-A
|
pu
Tăng
|
SV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 57' 49"
|
103° 05' 39"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
huổi
Xẻ
|
TV
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 01' 56"
|
103° 07' 04"
|
20° 59' 27"
|
103° 08' 35"
|
F-48-63-C
F-48-75-A
|
bản
Xẻ 1
|
DC
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 59' 09"
|
103° 09' 01"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
bản
Xẻ 2
|
DC
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 59' 15"
|
103° 09' 07"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
bản
Xôm
|
DC
|
xã
Phu Luông
|
H.
Điện Biên
|
20° 59' 38"
|
103° 08' 26"
|
|
|
|
|
F-48-75-A
|
bản
Na Có
|
DC
|
xã
Pom Lót
|
H.
Điện Biên
|
21° 16' 33"
|
102° 59' 19"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Na Hai
|
DC
|
xã
Pom Lót
|
H.
Điện Biên
|
21° 16' 54"
|
102° 57' 43"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Na Ten
|
DC
|
xã
Pom Lót
|
H.
Điện Biên
|
21° 16' 24"
|
102° 59' 50"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Na Thìn
|
DC
|
xã
Pom Lót
|
H.
Điện Biên
|
21° 16' 35"
|
102° 58' 50"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
sông
Nậm Núa
|
TV
|
xã
Pom Lót
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 17' 06"
|
102° 59' 51"
|
21° 17' 19"
|
102° 56' 39"
|
F-48-62-B
|
bản
Pa Nậm
|
DC
|
xã
Pom Lót
|
H.
Điện Biên
|
21° 16' 46"
|
102° 59' 46"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
cầu
Pa Nậm
|
KX
|
xã
Pom Lót
|
H.
Điện Biên
|
21° 16' 46"
|
102° 59' 52"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pom Lót
|
DC
|
xã
Pom Lót
|
H.
Điện Biên
|
21° 17' 18"
|
103° 00' 30"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Sam Mứn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 18' 06"
|
103° 00' 31"
|
21° 16' 28"
|
102° 56' 36"
|
F-48-63-A
|
bản
Cang
|
DC
|
xã
Sam Mứn
|
H.
Điện Biên
|
21° 16' 33"
|
103° 01' 34"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Co Mỵ
|
DC
|
xã
Sam Mứn
|
H.
Điện Biên
|
21° 16' 03"
|
103° 01' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Đon Đứa
|
DC
|
xã
Sam Mứn
|
H.
Điện Biên
|
21° 17' 02"
|
103° 01' 31"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
hồ
Hồng Sạt
|
TV
|
xã
Sam Mứn
|
H.
Điện Biên
|
21° 17' 31"
|
103° 02' 01"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Lọong Bon
|
DC
|
xã
Sam Mứn
|
H.
Điện Biên
|
21° 18' 15"
|
103° 01' 46"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
nậm
Núa
|
TV
|
xã
Sam Mứn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 16' 06"
|
103° 02' 10"
|
21° 17' 06"
|
102° 59' 51"
|
F-48-63-A
|
bản
Sam Mứn
|
DC
|
xã
Sam Mứn
|
H.
Điện Biên
|
21° 17' 45"
|
103° 01' 34"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
9
|
DC
|
xã
Thanh An
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 41"
|
103° 01' 41"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Chiềng An
|
DC
|
xã
Thanh An
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 38"
|
103° 01' 23"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Chiềng Chung
|
DC
|
xã
Thanh An
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 58"
|
103° 01' 37"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Co Trai
|
DC
|
xã
Thanh An
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 47"
|
103° 01' 35"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
thôn
Đông Biên
|
DC
|
xã
Thanh An
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 07"
|
103° 01' 31"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
thôn
Hoàng Công Chất
|
DC
|
xã
Thanh An
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 16"
|
103° 00' 20"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
huổi
Hồng Khoong
|
TV
|
xã
Thanh An
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 20' 28"
|
103° 01' 18"
|
21° 20' 00"
|
103° 00' 30"
|
F-48-63-A
|
bản
Huổi Cánh
|
DC
|
xã
Thanh An
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 27"
|
103° 01' 49"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Sáng
|
DC
|
xã
Thanh An
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 23"
|
103° 01' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Ten Luống
|
DC
|
xã
Thanh An
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 38"
|
103° 02' 02"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Xôm
|
DC
|
xã
Thanh An
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 31"
|
103° 00' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
10
|
DC
|
xã
Thanh Chăn
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 11"
|
102° 59' 44"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
đội
11
|
DC
|
xã
Thanh Chăn
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 54"
|
102° 59' 08"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
quốc
lộ 12
|
KX
|
xã
Thanh Chăn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 21' 52"
|
102° 59' 51"
|
21° 21' 01"
|
102° 59' 43"
|
F-48-62-B
|
đội
17
|
DC
|
xã
Thanh Chăn
|
H.
Điện Biên
|
21° 22' 13"
|
102° 58' 21"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
huổi
Cưởm
|
TV
|
xã
Thanh Chăn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 21' 51"
|
102° 57' 15"
|
21° 21' 56"
|
102° 58' 54"
|
F-48-62-B
|
huổi
Hong Lếch
|
TV
|
xã
Thanh Chăn
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 22' 49"
|
102° 55' 32"
|
21° 21' 18"
|
102° 59' 54"
|
F-48-62-B
|
bản
Hoong Lếch Cang
|
DC
|
xã
Thanh Chăn
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 37"
|
102° 58' 23"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Na Khưa
|
DC
|
xã
Thanh Chăn
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 53"
|
102° 58' 42"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Pa Lếch
|
DC
|
xã
Thanh Chăn
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 47"
|
102° 58' 26"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Phai Đin
|
DC
|
xã
Thanh Chăn
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 30"
|
102° 59' 46"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
thôn
Việt Thanh
|
DC
|
xã
Thanh Chăn
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 22"
|
102° 59' 00"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
quốc
lộ 12
|
KX
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 22' 44"
|
103° 00' 25"
|
21° 21' 52"
|
102° 59' 51"
|
F-48-62-B
|
bản
An Bình
|
DC
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 01"
|
102° 58' 32"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Bó
|
DC
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
21° 22' 40"
|
102° 58' 52"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
huổi
Hong Khếnh
|
TV
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 23' 19"
|
102° 55' 53"
|
21° 23' 08"
|
102° 57' 48"
|
F-48-62-B
|
huổi
Hong Lếch
|
T V
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 22' 57"
|
102° 54' 02"
|
21° 21' 57"
|
102° 59' 10"
|
F-48-62-B
|
bản
Lếch Quông
|
DC
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
21° 22' 42"
|
102° 58' 07"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Mé
|
DC
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
21° 22' 12"
|
102° 59' 06"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Nà Khếnh
|
DC
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
21° 22' 43"
|
102° 59' 36"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
núi
Ná Uôn
|
SV
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 26"
|
102° 54' 22"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Noong Pết
|
DC
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
21° 22' 56"
|
102° 58' 57"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Pa Pe
|
DC
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
21° 22' 11"
|
103° 00' 07"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Thanh Bình
|
DC
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
21° 22' 26"
|
102° 59' 10"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Thanh Xuân
|
DC
|
xã
Thanh Hưng
|
H.
Điện Biên
|
21° 22' 36"
|
103° 00' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
16
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 09"
|
102° 59' 21"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
Đồn
Biên phòng 423
|
KX
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 09"
|
102° 56' 19"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
đội
13A
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 05"
|
102° 58' 46"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
đội
13B
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 14"
|
102° 58' 41"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Bánh
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 18"
|
102° 59' 12"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
đội
C1
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 32"
|
102° 59' 00"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Cang Ná
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 10"
|
102° 59' 09"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
thôn
Cộng Hòa
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 20"
|
102° 59' 48"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Hua Pe
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 27"
|
102° 58' 18"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Lé
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 20"
|
102° 59' 21"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
hồ
Lọng Gia
|
TV
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 25"
|
102° 58' 12"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Loọng Toóng
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 56"
|
102° 58' 19"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Món
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 56"
|
102° 58' 53"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Nghịu
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 23"
|
102° 58' 17"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Nỏng
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 04"
|
102° 59' 16"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
nặm
Pe
|
TV
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 25' 25"
|
102° 56' 06"
|
21° 24' 21"
|
102° 57' 18"
|
F-48-62-B
|
bản
Pe Luông
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 23' 39"
|
102° 59' 00"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
hồ
Pe Luông
|
TV
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 17"
|
102° 57' 43"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Pe Nọi
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 07"
|
102° 58' 52"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
thôn
Thanh Đông
|
DC
|
xã
Thanh Luông
|
H.
Điện Biên
|
21° 22' 57"
|
103° 00' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
hồ
Béo
|
TV
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 24' 45"
|
103° 01' 07"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Co Ké
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 00"
|
103° 00' 49"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Co Pao
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 39"
|
102° 59' 44"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Co Rốm
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 50"
|
102° 59' 17"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Giảng
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 09"
|
103° 00' 53"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Hạ
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 10"
|
102° 59' 42"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
pu
Hong Hẹt
|
SV
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 26' 00"
|
102° 59' 04"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Hồng Lạnh
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 57"
|
102° 59' 39"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
huổi
Hồng Lạnh
|
TV
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 26' 15"
|
102° 57' 58"
|
21° 25' 32"
|
103° 00' 29"
|
F-48-62-B
|
bản
Hua Ná
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 26' 19"
|
103° 00' 12"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Mển
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 26' 01"
|
103° 00' 21"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nà Lốm
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 19"
|
103° 00' 40"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
On
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 21"
|
102° 59' 43"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Phiêng Ban
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 19"
|
102° 59' 26"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Pom Khoang
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 47"
|
103° 00' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
thôn
Quyết Thắng
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 31"
|
103° 00' 16"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
huổi
Thẳm Phẩng
|
TV
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 25' 53"
|
102° 57' 18"
|
21° 24' 52"
|
102° 59' 30"
|
F-48-62-B
|
thôn
Thanh Bình
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 35"
|
102° 59' 21"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Tông Khao
|
DC
|
xã
Thanh Nưa
|
H.
Điện Biên
|
21° 25' 49"
|
103° 00' 12"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
1
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 22' 05"
|
103° 01' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
2
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 40"
|
103° 01' 28"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
3
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 57"
|
103° 00' 30"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
5
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 28"
|
103° 00' 19"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
6
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 15"
|
103° 00' 28"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
7
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 06"
|
103° 01' 23"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
8
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 22"
|
103° 01' 31"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
10
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 59"
|
103° 01' 36"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
11
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 12"
|
103° 01' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
12
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 56"
|
103° 01' 38"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
13
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 24"
|
103° 02' 23"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
14
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 12"
|
103° 02' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
15
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 45"
|
103° 01' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
16
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 53"
|
103° 01' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
4A
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 54"
|
103° 00' 27"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
4B
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 55"
|
103° 00' 19"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
C9A
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 40"
|
103° 00' 17"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
C9B
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 34"
|
103° 00' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
C9C
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 25"
|
103° 00' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
Chăn Nuôi 2
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 44"
|
103° 01' 10"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
đội
Hồng Cúm
|
DC
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 21"
|
103° 00' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
huổi
Hong Khoong
|
TV
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 20' 28"
|
103° 01' 18"
|
21° 20' 00"
|
103° 00' 30"
|
F-48-63-A
|
sông
Nậm Rốm
|
TV
|
xã
Thanh Xương
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 21' 58"
|
103° 00' 11"
|
21° 20' 00"
|
103° 00' 30"
|
F-48-63-A
|
đội
17
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 41"
|
102° 58' 32"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Bánh
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 59"
|
102° 58' 06"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Bói
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 23"
|
102° 57' 59"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Hạ
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 57"
|
102° 58' 12"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Hoàng Yên
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 37"
|
102° 58' 27"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Na Ngum
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 21' 07"
|
102° 58' 18"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
sông
Nậm Rốm
|
T V
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
|
|
21° 21' 06"
|
102° 59' 59"
|
21° 19' 03"
|
102° 59' 49"
|
F-48-63-A
|
bản
Pá Pháy
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 25"
|
102° 59' 59"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Phú Yên
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 58"
|
102° 58' 30"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Thanh Trường
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 25"
|
102° 59' 24"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Tiến Thanh
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 40"
|
102° 59' 19"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Trường Đông
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 33"
|
102° 58' 21"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Việt Yên
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 43"
|
102° 59' 10"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Yên Bình
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 45"
|
102° 59' 19"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Yên Sơn
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 20' 40"
|
102° 58' 05"
|
|
|
|
|
F-48-62-B
|
bản
Yên Trường
|
DC
|
xã
Thanh Yên
|
H.
Điện Biên
|
21° 19' 49'
|
103° 00' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
Na Son 1
|
DC
|
TT.
Điện Biên Đông
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 54"
|
103° 13' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
Na Son 2
|
DC
|
TT.
Điện Biên Đông
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 05"
|
103° 13' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
Na Son 3
|
DC
|
TT.
Điện Biên Đông
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 23"
|
103° 13' 37"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
Na Son 4
|
DC
|
TT.
Điện Biên Đông
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 17"
|
103° 13' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
tổ
Na Son 5
|
DC
|
TT.
Điện Biên Đông
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 06"
|
103° 13' 19"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
suối
Pha Phởng
|
TV
|
TT.
Điện Biên Đông
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 17' 39"
|
103° 11' 29"
|
21° 18' 15"
|
103° 13' 34"
|
F-48-63-A
|
bản
Cang A
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 38"
|
103° 23' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Cang B
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 38"
|
103° 23' 11"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
pu
Háng Dụa
|
SV
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 27"
|
103° 24' 59"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
pu
Háng Dứa
|
SV
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 05"
|
103° 23' 40"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Háng Pa
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 30"
|
103° 24' 44"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
pu
Háng Pa
|
SV
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 05"
|
103° 26' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Háng Tầu
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 33"
|
103° 21' 49"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Huổi Hịa A
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 22"
|
103° 23' 42"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Huổi Hịa B
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 56"
|
103° 23' 45"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
pu
Huổi Vì
|
SV
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Dông
|
21° 15' 27"
|
103° 23' 20"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
pu
Huốt
|
SV
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 19"
|
103° 25' 50"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Kéo
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 49"
|
103° 24' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
sông
Mã
|
TV
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 15' 42"
|
103° 23' 29"
|
21° 18' 38"
|
103° 25' 49"
|
F-48-63-B
|
bản
Ná Muông
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 09"
|
103° 22' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Nậm Mắn A
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 07"
|
103° 24' 08“
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Nậm Mắn B
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 17"
|
103° 23' 55"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Pá Nậm A
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 01"
|
103° 24' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Pá Nậm B
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 55"
|
103° 24' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
dãy
Pu Ca
|
SV
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 49"
|
103° 25' 10"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Ten Luống
|
DC
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 21"
|
103° 21' 30"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
pu
Tư Làng
|
SV
|
xã
Chiềng Sơ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 47"
|
103° 22' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Chống Dình
|
DC
|
xã
Háng Lìa
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 10' 36"
|
103° 19' 52"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Háng Lìa A
|
DC
|
xã
Háng Lìa
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 11' 12"
|
103° 20' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Hàng Lìa B
|
DC
|
xã
Háng Lìa
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 11' 25"
|
103° 20' 33"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Huổi Sông
|
DC
|
xã
Háng Lìa
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 10' 40"
|
103° 18' 58"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Huổi Va A
|
DC
|
xã
Háng Lìa
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 13"
|
103° 18' 23"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Huổi Va B
|
DC
|
xã
Háng Lìa
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 11' 24"
|
103° 17' 27"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
sông
Mã
|
TV
|
xã
Háng Lìa
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 07' 58"
|
103° 16' 30"
|
21° 13' 46"
|
103° 18' 15"
|
F-48-63-D
|
suối
Na Hay
|
TV
|
xã
Háng Lìa
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 07' 29"
|
103° 17' 45"
|
21º 07' 58"
|
103° 16' 31"
|
F-48-63-D
|
huổi
Sông
|
TV
|
xã
Háng Lìa
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 09' 27"
|
103° 18' 27"
|
21° 09' 30"
|
103° 16' 52"
|
F-48-63-D
|
huổi
Ta
|
T V
|
xã
Háng Lìa
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 09' 52"
|
103° 21' 36"
|
21° 10' 20"
|
103° 17' 01"
|
F-48-63-D
|
núi
Trông Sia
|
SV
|
xã
Háng Lìa
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 11' 37"
|
103° 20' 08"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Chóp Ly
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 25"
|
103° 11' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
núi
Háng Lia
|
SV
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 11' 09"
|
103° 08' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Háng Lia 1
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 11' 55"
|
103° 07' 45"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Háng Lia 2
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 11' 51"
|
103° 07' 51"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
suối
Huổi Há
|
TV
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 16' 01"
|
103° 11' 56"
|
21° 14' 51"
|
103° 14' 13"
|
F-48-63-A
|
bản
Huổi Hoa A1
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 52"
|
103° 06' 19"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Huổi Hoa A2
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 12"
|
103° 05' 42"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Huổi Múa A
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 59"
|
103° 08' 39"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Huổi Múa B
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 06"
|
103° 08' 20"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Huổi Múa C
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 10"
|
103° 08' 50"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
suối
Huổi Xa
|
TV
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 11' 03"
|
103° 09' 44"
|
21° 12' 53"
|
103° 11' 14"
|
F-48-63-C
|
bản
Huổi Xa 1
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 41"
|
103° 11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Huổi Xa 2
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 29"
|
103° 11' 34"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
đèo
Keo Lôm
|
SV
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 44"
|
103° 11' 35"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
núi
Keo Lôm
|
SV
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 04"
|
103° 09' 44"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Keo Lôm 1
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 52"
|
103° 11' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Keo Lôm 2
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 45"
|
103° 11' 33"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Keo Lôm 3
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 59"
|
103° 11' 02"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
suối
Lư
|
TV
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 16' 44"
|
103° 15' 13"
|
21° 13' 19"
|
103° 13' 29"
|
F-48-63-A
|
huổi
Múa
|
TV
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 16' 26"
|
103° 10' 37"
|
21° 15' 05"
|
103° 08' 08"
|
F-48-63-A
|
huổi
Phì Sua
|
TV
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 13' 12"
|
103° 08' 17"
|
21° 13' 36"
|
103° 10' 13"
|
F-48-63-C
|
suối
Sam Măn
|
TV
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 15' 04"
|
103° 10' 06"
|
21° 13' 19"
|
103° 13' 29"
|
F-48-63-C
|
bản
Sam Măn A
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 47"
|
103° 10' 11"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Sam Măn B
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 31"
|
103° 10' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
núi
Suối Lư
|
SV
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 59"
|
103° 14' 57"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Suối Lư 1
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 23"
|
103° 15' 07"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Suối Lư 2
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 18"
|
103° 15' 13"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Suối Lư 3
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 21"
|
103° 14' 56"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tìa Ghếnh A
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 20"
|
103° 09' 13"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tìa Ghếnh B
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 52"
|
103° 09' 16"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tìa Ghếnh C
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 34"
|
103° 09' 36"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Trại Bò
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 11"
|
103° 14' 10"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Trung Sua
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 56"
|
103° 08' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Từ Xa
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 22"
|
103° 08' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
núi
Từ Xa
|
SV
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 49"
|
103° 09' 10"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Xi Cơ
|
DC
|
xã
Keo Lôm
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 37"
|
103° 10' 26"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Che Phai
|
DC
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 47"
|
103° 23' 26"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Giói A
|
DC
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 55"
|
103° 23' 48"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Giói B
|
DC
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 52"
|
103° 23' 53"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
núi
Huốt
|
SV
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 21"
|
103° 23' 44"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Lại Trên
|
DC
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 46"
|
103° 24' 35"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
nậm
Mặm
|
TV
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 11' 32"
|
103° 25' 23"
|
21° 14' 46"
|
103° 23' 24"
|
F-48-63-D
|
bản
Na Ản
|
DC
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 12"
|
103° 23' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Ná Lại
|
DC
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 03"
|
103° 24' 11"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Na Ngua
|
DC
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 19"
|
103° 25' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Pá Khôm
|
DC
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 21"
|
103° 24' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Phiêng Muông
|
DC
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 36"
|
103° 23' 56"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Yên
|
DC
|
xã
Luân Giói
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 12"
|
103° 23' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Bánh
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 12"
|
103° 21' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Bó Xiếng
|
SV
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 54"
|
103° 22' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Háng Tây
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 49"
|
103° 18' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
pu
Hao
|
SV
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 45"
|
103° 22' 36"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Huổi Tống A
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 32"
|
103° 19' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Huổi Tống B
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 42"
|
103° 20' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
sông
Mã
|
TV
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 14' 41"
|
103° 19' 36"
|
21° 15' 42"
|
103° 23' 29"
|
F-48-63-B,
F-48-63-D
|
bản
Mường Luân 1
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 10"
|
103° 22' 21"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Mường Luân 2
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 17"
|
103° 22' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Na Hát
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đỗng
|
21° 16' 47"
|
103° 21' 08"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Na Pục
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 45"
|
103° 20' 28"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Na Sản 1
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 38"
|
103° 20' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Na Sản 2
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 54"
|
103° 20' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Na Ten
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 07"
|
103° 20' 38"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Pá Pao 1
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 41"
|
103° 21' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Pá Pao 2
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 57"
|
103° 21' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Pá Vạt 1
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 19"
|
103° 19' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Tạng Áng
|
DC
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 33"
|
103° 19' 51"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
núi
Thà Là
|
SV
|
xã
Mường Luân
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 17"
|
103° 19' 50"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Bó
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 25"
|
103° 14' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
huổi
Chứn
|
TV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 18' 59"
|
103° 11' 50"
|
21° 19' 55"
|
103° 14' 18"
|
F-48-63-A
|
bản
Ho Cớ
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 20' 17"
|
103° 11' 57"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
suối
Huổi Dên
|
TV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 22' 08"
|
103° 12' 55"
|
21° 22' 17"
|
103° 14' 14"
|
F-48-63-A
|
núi
Huổi É
|
SV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 40"
|
103° 13' 55"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
suối
Lanh
|
TV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 25' 12"
|
103° 14' 07"
|
21° 24' 06"
|
103° 14' 41"
|
F-48-63-A
|
suối
Lọng Chuông
|
TV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 21' 00"
|
103° 11' 41"
|
21° 21' 08"
|
103° 14' 14"
|
F-48-63-A
|
bản
Loọng Chuông B
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 20' 53"
|
103° 12' 33"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
suối
Lư
|
TV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 24' 12"
|
103° 13' 17"
|
21° 18' 12"
|
103° 15' 03"
|
F-48-63-A
|
suối
Măng Đắng
|
TV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 19' 02"
|
103° 15' 20"
|
21° 18' 39"
|
103° 14' 45"
|
F-48-63-B
|
bản
Na Phát A
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 38"
|
103° 14' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Na Phát B
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 33"
|
103° 14' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Na Phát C
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 10"
|
103° 14' 19"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
huổi
Nhóng
|
TV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 20' 19"
|
103° 15' 04"
|
21° 19' 55"
|
103° 14' 18"
|
F-48-63-A
|
bản
Pa Chuông Pá Dên
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 18"
|
103° 14' 10"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
núi
Pha Khoang
|
SV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 30"
|
103° 14' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Sư Lư 1
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 28"
|
103° 14' 31"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Sư Lư 2
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 20"
|
103° 14' 17"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Sư Lư 3
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 20"
|
103° 14' 00"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Sư Lư 4
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 16"
|
103° 14' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Sư Lư 5
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 04"
|
103° 13' 57"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
núi
Tát Mạ
|
SV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 06"
|
103° 14' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
suối
Tát Mạ
|
TV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 23' 30"
|
103° 13' 36"
|
21° 23' 09"
|
103° 14' 19"
|
F-48-63-A
|
pu
Trang
|
SV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 38"
|
103° 13' 16"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Trung Phu
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 58"
|
103° 11' 01"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Văng Chộc
|
DC
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 36"
|
103° 14' 49"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
suối
Xa Dung
|
TV
|
xã
Na Son
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 22' 34"
|
103° 14' 49"
|
21° 22' 19"
|
103° 14' 16"
|
F-48-63-A
|
núi
Chế Lừ
|
SV
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 20' 29"
|
103° 05' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
núi
Dọ Dua
|
SV
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 42"
|
103° 10' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Dư O A
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 54"
|
103° 08' 08"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Dư O B
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 58"
|
103° 08' 16"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
suối
Há Chua
|
TV
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 18' 30"
|
103° 09' 05"
|
21° 17' 45"
|
103° 07' 41"
|
F-48-63-A
|
pu
Hồng Mèo
|
SV
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 04"
|
103° 05' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
nậm
Ngám
|
TV
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 21' 13"
|
103° 07' 37"
|
21° 16' 34"
|
103° 07' 01"
|
F-48-63-A
|
bản
Pà Ban
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 33"
|
103° 07' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
hồ
Pà Giàng
|
TV
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 49"
|
103° 09' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
núi
Phù Lồng
|
SV
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 20' 07"
|
103° 08' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tà Té A
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 30"
|
103° 05' 35"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tà Té B
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 44"
|
103° 05' 42"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tà Té C
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 50"
|
103° 05' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tà Té D
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 39"
|
103° 05' 47"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Thanh Ngám
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 13"
|
103° 07' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tìa Ló A
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 12"
|
103° 10' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tìa Ló B
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 00"
|
103° 10' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tìa Mùng A
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 28"
|
103° 09' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tìa Mùng B
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 55"
|
103° 09' 33"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Tìa Mùng C
|
DC
|
xã
Nong U
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 33"
|
103° 09' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
núi
Chí Khớ
|
SV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 01"
|
103° 17' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Chờ Chua
|
TV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 19' 12"
|
103° 17' 52"
|
21° 19' 09"
|
103° 16' 33"
|
F-48-63-B
|
bản
Chống Giông 1
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 20' 04"
|
103° 17' 21"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Chống Giông 2
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 49"
|
103° 17' 27"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Chống Mông
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 10"
|
103° 16' 35"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Chống Sư
|
TV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 15' 05"
|
103° 16' 35"
|
21° 13' 16"
|
103° 17' 27"
|
F-48-63-D
|
bản
Chống Sư A
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 51"
|
103° 16' 20"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Chống Sư A
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 53"
|
103° 16' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Chống Sư B
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 23"
|
103° 15' 53"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
núi
Chua Say
|
SV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 03"
|
103° 19' 01"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Chua Say
|
TV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 18' 14"
|
103° 18' 10"
|
21° 17' 31"
|
103° 17' 22"
|
F-48-63-B
|
suối
Chua Ta
|
TV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 17' 31"
|
103° 17' 22"
|
21° 14' 30"
|
103° 18' 48"
|
F-48-63-B
|
bản
Chua Ta A
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 45"
|
103° 17' 10"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Chua Ta B
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 58"
|
103° 17' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Cồ Dề A
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 38"
|
103° 18' 50"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Cồ Dề B
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 30"
|
103° 19' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Đề Tro
|
TV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 17' 25"
|
103° 16' 22"
|
21° 17' 48"
|
103° 15' 30"
|
F-48-63-B
|
núi
Há Giống
|
SV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 51"
|
103° 17' 50"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Háng Pù Xi
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 20"
|
103° 16' 39"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Háng Sông
|
TV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 20' 03'
|
103° 19' 06"
|
21° 20' 42"
|
103° 19' 57"
|
F-48-63-B
|
bản
Háng Sông Dưới
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 46"
|
103° 19' 39"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Háng Sông Trên
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 49"
|
103° 18' 24"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Háng Trở
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 51"
|
103° 19' 13"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Hun
|
TV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 21' 01"
|
103° 17' 11"
|
21° 20' 19"
|
103° 16' 42"
|
F-48-63-B
|
suối
Huổi Lê
|
TV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 19' 09"
|
103° 16' 33"
|
21° 17' 38"
|
103° 15' 21"
|
F-48-63-B
|
suối
Lư
|
TV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 17' 38"
|
103° 15' 21"
|
21° 12' 43"
|
103° 16' 41"
|
F-48-63-B,
F-48-63-D
|
núi
Lu Cở
|
SV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 46"
|
103° 18' 35"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
sông
Mã
|
TV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 12' 43"
|
103° 16' 41"
|
21° 14' 41"
|
103° 19' 36"
|
F-48-63-D
|
núi
Măng Đắng
|
SV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 40"
|
103° 15' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Na Nghịu
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 29"
|
103° 18' 39"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Phì Nhừ A
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 39"
|
103° 17' 28"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Phì Nhừ B
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 16' 47"
|
103° 17' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Pó Sinh
|
SV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 18' 52"
|
103° 19' 12"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Pó Sinh 1
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 17' 56"
|
103° 20' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Pu Chan
|
SV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 13' 56"
|
103° 15' 08"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
suối
Pu Si
|
TV
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 16' 43"
|
103° 16' 35"
|
21° 16' 18"
|
103° 15' 34"
|
F-48-63-B
|
bản
Suối Lư
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 13"
|
103° 15' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Tào Xa 1
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 20' 14"
|
103° 16' 09"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Tào Xa 2
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 19' 57"
|
103° 16' 13"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Từ Xa 1
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 15' 07"
|
103° 17' 09"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Từ Xa 2
|
DC
|
xã
Phì Nhừ
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 14' 49"
|
103° 16' 45"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Cảnh Lay
|
DC
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 29"
|
103° 15' 45"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
suối
Chua Ta
|
TV
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 09' 30"
|
103° 10' 45"
|
21° 08' 28"
|
103° 12' 37"
|
F-48-63-C
|
huổi
Háng Dua Se
|
TV
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 10' 23"
|
103° 15' 25"
|
21° 10' 45"
|
103° 16' 28"
|
F-48-63-D
|
bản
Huổi Có
|
DC
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 12' 27"
|
103° 14' 57"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
suối
Huổi Có
|
TV
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 10' 28"
|
103° 12' 21"
|
21° 10' 42"
|
103° 13' 29"
|
F-48-63-C
|
bản
Huổi Dụa
|
DC
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 08' 36"
|
103° 14' 51"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
suối
Huổi Dụa
|
TV
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 08' 42"
|
103° 13' 11"
|
21° 08' 21"
|
103° 15' 12"
|
F-48-63-C
|
suối
Lư
|
TV
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 13' 19"
|
103° 13' 29"
|
21° 12' 43"
|
103° 16' 41"
|
F-48-63-D,
F-48-63-C
|
suối
Nà Nén
|
TV
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 08' 21"
|
103° 15' 12"
|
21° 08' 32"
|
103° 16' 21"
|
F-48-63-D
|
bản
Pa Cá
|
DC
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 09' 27"
|
103° 14' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Phì Cao
|
DC
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 08' 43"
|
103° 11' 21"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Phì Sua A
|
DC
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 10' 15"
|
103° 09' 45"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Phì Sua B
|
DC
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 10' 06"
|
103° 09' 36"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Xa
|
TV
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 09' 56"
|
103° 07'43"
|
21° 10' 27"
|
103° 08' 46"
|
F-48-63-C
|
bản
Xa Vua A
|
DC
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 10' 18"
|
103° 14' 50"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Xa Vua B
|
DC
|
xã
Phình Giàng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 09' 51"
|
103° 14' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Chả A
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 04' 32"
|
103° 10' 42"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Chả B
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 03' 57"
|
103° 10' 13"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Dên
|
TV
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 03' 41"
|
103° 12' 41"
|
21° 03' 31"
|
103° 11' 55"
|
F-48-63-C
|
bản
Huổi Dên
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 02' 57"
|
103° 11' 27"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Lếnh
|
TV
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 04' 266"
|
103° 15' 31"
|
21° 04' 28"
|
103° 16' 57"
|
F-48-63-D
|
huổi
Lừ Pa
|
TV
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 07' 23"
|
103° 14' 22"
|
21° 07' 42"
|
103° 14' 40"
|
F-48-63-C
|
sông
Mã
|
TV
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 02' 30"
|
103° 16' 46"
|
21° 07' 51"
|
103° 16' 14"
|
F-48-63-D
|
suối
Nà Nếch
|
TV
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 06' 30"
|
103° 14' 04"
|
21° 07' 23"
|
103° 14' 22"
|
F-48-63-C
|
bản
Ná Nếnh A
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 06' 12"
|
103° 14' 00"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Nà Nếnh B
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 06' 36"
|
103° 14' 52"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Nậm Ma
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 05' 04"
|
103° 16' 58"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
huổi
Păn
|
TV
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 03' 48"
|
103° 09' 52"
|
21° 04' 39"
|
103° 10' 44"
|
F-48-63-C
|
bản
Phiêng Muông A
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 05' 32"
|
103° 11' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Phiêng Muông B
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 05' 20"
|
103° 11' 11”
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
núi
Pú Hồng
|
SV
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 04' 15"
|
103° 13' 37"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Pú Hồng A
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 04' 16"
|
103° 14' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Pú Hồng B
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 04' 08"
|
103° 14' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
huổi
Púng
|
TV
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 05' 45"
|
103° 09' 53"
|
21° 04' 35"
|
103° 10' 37"
|
F-48-63-C
|
bản
Tin Tốc A
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Điên Đông
|
21° 05' 33"
|
103° 13' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
bản
Tin Tốc B
|
DC
|
xã
Pú Hổng
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 05' 36"
|
103° 12' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-C
|
núi
Chông Chùa
|
SV
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 01"
|
103° 08' 48"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Háng Giống
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 58"
|
103° 11' 32"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Háng Trợ A
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 46"
|
103° 07' 44"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Háng Trợ B
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 39"
|
103° 07' 46"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Háng Trợ C
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 24"
|
103° 07' 44"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Huổi Tao A
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 43"
|
103° 05' 27"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Huổi Tao B
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 42"
|
103° 05' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Huổi Tao C
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 50"
|
103° 05' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
suối
Lọng Chuông
|
TV
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 21' 09"
|
103° 11' 11"
|
21° 21' 00"
|
103° 11' 41"
|
F-48-63-A
|
bản
Nậm Bó
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 52"
|
103° 06' 02"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
suối
Nậm Ngám
|
TV
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 23' 07"
|
103° 08' 35"
|
21° 17' 45"
|
103° 07' 41"
|
F-48-63-A
|
bản
Nậm Ngám A
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 48"
|
103° 07' 49"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nậm Ngám B
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 23"
|
103° 08' 25"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nậm Ngám C
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 21"
|
103° 07' 30"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Phù Lồng A
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 20' 26"
|
103° 09' 48"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Phù Lồng B
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 20' 29"
|
103° 09' 30"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Phù Lồng C
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 20' 19"
|
103° 10' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pu Nhi A
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 02"
|
103° 11' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pu Nhi B
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 56"
|
103° 11' 21"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pu Nhi C
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 10”
|
103° 11' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pu Nhi D
|
DC
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 14"
|
103° 11' 27"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
huổi
Tao
|
TV
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 22' 02"
|
103° 05' 38"
|
21° 20' 32"
|
103° 06' 49"
|
F-48-63-A
|
núi
Tát Long
|
SV
|
xã
Pu Nhi
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 20"
|
103° 11' 52"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Chua Ta A
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 06' 50"
|
103° 19' 57"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Chua Ta B
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 06' 55"
|
103° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Háng Xua A
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 04' 43"
|
103° 22' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Háng Xua B
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 04' 35"
|
103° 22' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
suối
Huổi Mí
|
TV
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 05' 47"
|
103° 18' 42"
|
21° 06' 30"
|
103° 16' 21"
|
F-48-63-D
|
bản
La Hay A
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 06' 10"
|
103° 21' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
La Hay B
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 06' 16"
|
103° 20' 59"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
suối
Na Hay
|
TV
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 06' 25"
|
103° 20' 58"
|
21° 07' 26"
|
103° 18' 27"
|
F-48-63-D
|
bản
Na Xu
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 06' 29"
|
103° 16' 24"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Pha Mớ
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
|
|
21° 08' 56"
|
103° 22' 33"
|
21° 07' 26"
|
103° 18' 27"
|
F-48-63-D
|
bản
Púng Báng
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 04' 53"
|
103° 24' 04"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Tào La A
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 09' 31"
|
103° 23' 30"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Tào La B
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 09' 35"
|
103° 23' 31"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Tìa Dình A
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 07' 32"
|
103° 31' 07"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Tìa Dình B
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 07' 19"
|
103° 20' 42"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Tìa Dình C
|
DC
|
xã
Tìa Dình
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 07' 40"
|
103° 21' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-D
|
bản
Ca Tâu
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 37"
|
103° 19' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Chóng A
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 34"
|
103° 21' 44"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Chóng B
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 30"
|
103° 22' 11"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Chùa Đá
|
SV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đòng
|
21° 24' 23"
|
103° 16' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Chùa Đá
|
TV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 23"
|
103° 16' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Chua Thò
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 07"
|
103° 16' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Háng Tầu
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 20' 38"
|
103° 21' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Huổi Hịa
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 33"
|
103° 21' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Huổi Khén
|
SV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 58"
|
103° 19' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Huổi Khén
|
TV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 58"
|
103° 19' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
La Sản A
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 42"
|
103° 17' 33"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
La Sản B
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 11"
|
103° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Mường Tỉnh
|
SV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 24"
|
103° 20' 25"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Mường Tỉnh
|
TV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 24"
|
103° 20' 25"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Mường Tỉnh A
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 26"
|
103° 19' 19"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Mường Tỉnh B
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 48"
|
103° 20' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Mường Tỉnh C
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 37"
|
103° 20' 25"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Nà Sản
|
SV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 43"
|
103° 18' 19"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Nà Sản
|
TV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 43"
|
103° 18' 19"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Nông Co Pi
|
SV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 00"
|
103° 21' 59"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Nông Co Pi
|
TV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 00"
|
103° 21' 59"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Pa Có
|
SV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Bién Đông
|
21° 24' 33"
|
103° 18' 13"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Pa Có
|
TV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 33"
|
103° 18' 13"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Phà Só
|
SV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 34"
|
103° 18' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Phà Só
|
TV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 34"
|
103° 18' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Phà Só A
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 37"
|
103° 19' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bàn
Phà Só B
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 17"
|
103° 20' 08"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Pù Lếch
|
SV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 16"
|
103° 22' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Pù Lếch
|
TV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 16"
|
103° 22' 22"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Thẩm Mý A
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 56"
|
103° 15' 34"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Thẩm Mý B
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 10"
|
103° 15' 31"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Thẩm Mý B
|
SV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 23"
|
103° 15' 55"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Thẩm Mý B
|
TV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 21' 23"
|
103° 15' 55"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Trang Hua
|
SV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 47"
|
103° 20' 56"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
suối
Trang Hua
|
TV
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 22' 47"
|
103° 20' 56"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Xa Dung A
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 01"
|
103° 15' 58"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Xa Dung B
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 24' 13"
|
103° 15' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Xa Dung C
|
DC
|
xã
Xa Dung
|
H.
Điện Biên Đông
|
21° 23' 51"
|
103° 15' 59"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
TT.
Mường Ảng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 27"
|
103° 12' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
tổ
dân phố 2
|
DC
|
TT.
Mường Ảng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 19"
|
103° 12' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
tổ
dân phố 3
|
DC
|
TT.
Mường Ảng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 07"
|
103° 12' 34"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
tổ
dân phố 4
|
DC
|
TT.
Mường Ảng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 24"
|
103° 12' 46"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
tổ
dân phố 5
|
DC
|
TT.
Mường Ảng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 23"
|
103° 13' 01"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
tổ
dân phố 6
|
DC
|
TT.
Mường Ảng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 07"
|
103° 13' 05"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
tổ
dân phố 7
|
DC
|
TT.
Mường Ảng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 14"
|
103° 13' 25"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
tổ
dân phố 8
|
DC
|
TT.
Mường Ảng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 20"
|
103° 13' 32"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
tổ
dân phố 9
|
DC
|
TT.
Mường Ảng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 23"
|
103° 13' 41"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
tổ
dân phố 10
|
DC
|
TT.
Mường Ảng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 32"
|
103° 13' 55"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
núi
Pha Hung
|
SV
|
TT.
Mường Ảng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 46"
|
103° 13' 21"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Bánh
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 29' 48"
|
103° 13' 40"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Cói
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 25"
|
103° 13' 31"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
pú
Đốn
|
SV
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 12"
|
103° 12' 34"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Giảng
|
DC
|
xã
Ảng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 06"
|
103° 14' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Hong Sọt
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 11"
|
103° 15' 57"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hua Ná
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 29' 30"
|
103° 12' 52"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Hua Nặm
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 26' 41"
|
103° 11' 39"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Huổi Sứa
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 27"
|
103° 14' 14"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Kéo
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 02"
|
103° 13' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Mánh Đanh
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 35"
|
103° 12' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Nong Háng
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 26"
|
103° 14' 19"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
pú
Pha Man
|
SV
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 28"
|
103° 15' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Pú Khớ
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 27' 55"
|
103° 13' 37"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pú Súa
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 29' 35"
|
103° 16' 30"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Sáng
|
DC
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 51"
|
103° 13' 30"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
núi
Tát Khoang
|
SV
|
xã
Ẳng Cang
|
H.
Mường Ảng
|
21° 29' 25"
|
103° 12' 02"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
nặm
Bó
|
TV
|
xã
Ẳng Nưa
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 29' 57"
|
103° 10' 55"
|
21° 30' 42"
|
103° 12' 20"
|
F-48-51-C
|
bản
Bó Mạy
|
DC
|
xã
Ẳng Nưa
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 42"
|
103° 12' 54"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Củ
|
DC
|
xã
Ẳng Nưa
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 28"
|
103° 12' 16"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Lé
|
DC
|
xã
Ẳng Nưa
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 47"
|
103° 12' 06"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Na Luông
|
DC
|
xã
Ẳng Nưa
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 12"
|
103° 11' 26"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
núi
Pha Lọm
|
SV
|
xã
Ẳng Nưa
|
H.
Mường Ảng
|
21° 32' 01"
|
103° 11' 18"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Tát Hẹ
|
DC
|
xã
Ẳng Nưa
|
H.
Mường Ảng
|
21° 32' 21"
|
103° 12' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Tin Tốc
|
DC
|
xã
Ẳng Nưa
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 53"
|
103° 11' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
nặm
Tin Tốc
|
TV
|
xã
Ẳng Nưa
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 31' 16"
|
103° 10' 13"
|
21° 30' 42"
|
103° 12' 20"
|
F-48-51-C
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 31' 34"
|
103° 14' 07"
|
21° 33' 25"
|
103° 18' 02"
|
F-48-51-C,
F-48-51-D
|
nặm
Ảng
|
TV
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 31' 32"
|
103° 14' 11"
|
21° 33' 25"
|
103° 16' 09"
|
F-48-51-C,
F-48-51-D
|
bản
Bua
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 32' 35"
|
103° 15' 33"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
huổi
Cha
|
TV
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 32' 36"
|
103° 13' 39"
|
21° 31' 56"
|
103° 14' 37"
|
F-48-51-C
|
bản
Cha Cuông
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 32' 16"
|
103° 13' 40"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Cha Nọ
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 52"
|
103° 14' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Châng
|
TV
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 36' 19"
|
103° 16' 29"
|
21° 34' 43"
|
103° 15' 29"
|
F-48-51-D
|
nặm
Cô
|
TV
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 35' 35"
|
103° 14' 40"
|
21° 33' 27"
|
103° 18' 02"
|
F-48-51-C,
F-48-51-D
|
bản
Co Có
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 34"
|
103º 14' 48"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
nhóm
Huổi Châng
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 35' 14"
|
103° 16' 53"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Huổi Chỏn
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 34' 28"
|
103° 14' 39"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Háo
|
DC
|
xã
Ảng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 36' 06"
|
103° 15' 52"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Huổi Hỏm
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 29"
|
103° 17' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Pá Cha
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 32' 05"
|
103° 14' 38"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
pu
Pha Hung
|
SV
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 46"
|
103° 13' 21"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
pom
Pha Mi
|
SV
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 34' 50"
|
103° 13' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Pú Thồ Lộ
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 34' 36"
|
103° 16' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Pú Tỉu
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 21"
|
103° 13' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
núi
Pú Tỉu
|
SV
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 18"
|
103° 13' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Tọ
|
TV
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 33' 42"
|
103° 13' 55"
|
21° 33' 40"
|
103° 15' 54"
|
F-48-51-C,
F-48-51-D
|
bản
Tọ Cuông
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 47"
|
103° 15' 14"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Tọ Nọ
|
DC
|
xã
Ẳng Tở
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 43"
|
103° 15' 46"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Búng
|
DC
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 46"
|
103° 20' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
huổi
Cắm
|
TV
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 31' 40"
|
103° 18' 25"
|
21° 32' 00"
|
103° 19' 18"
|
F-48-51-D
|
nặm
Cô
|
TV
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 33' 27"
|
103° 18' 02"
|
21° 30' 43"
|
103° 21'14"
|
F-48-51-D
|
huổi
Dên
|
TV
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 30' 27"
|
103° 18' 16"
|
21° 31' 29"
|
103° 19' 47"
|
F-48-51-D
|
bản
Hong Sọt
|
DC
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 32' 47"
|
103° 18' 37"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
suối
Hong Sọt
|
TV
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 30' 23"
|
103° 16' 34"
|
21° 32' 28"
|
103° 18' 57"
|
F-48-51-D
|
bản
Huổi Cắm
|
DC
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 26"
|
103° 18' 15"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Kéo Nánh
|
DC
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 44"
|
103° 19' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Kéo Nánh
|
SV
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 53"
|
103° 19' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Nà Dên
|
DC
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 26"
|
103° 19' 47"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Pá Tong
|
DC
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 04"
|
103° 18' 11"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Pha Vi
|
SV
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 32' 44"
|
103° 17' 11"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Pọng Han
|
SV
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 30' 33"
|
103° 20' 46"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Pưng Cô
|
SV
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 24"
|
103° 21' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Thẳm Quai
|
SV
|
xã
Búng Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 25' 34"
|
103° 21' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
nậm
Chan
|
TV
|
xã
Mường Đăng
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 35' 46"
|
103° 06' 53"
|
21° 35' 12"
|
103° 10' 10"
|
F-48-51-C
|
nậm
Ngối
|
TV
|
xã
Mường Đăng
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 36' 18"
|
103° 07' 57"
|
21° 35' 50"
|
103° 11' 16"
|
F-48-51-C
|
nậm
Bản Thái
|
TV
|
xã
Mường Đăng
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 32' 38"
|
103° 10' 54"
|
21° 33' 27"
|
103° 10' 25"
|
F-48-51-C
|
nậm
Đăng
|
TV
|
xã
Mường Đăng
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 33' 22"
|
103° 09' 27"
|
21° 33' 27"
|
103° 10' 25"
|
F-48-51-C
|
bản
Đắng
|
DC
|
xã
Mường Đăng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 41"
|
103° 10' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nậm Chan I
|
DC
|
xã
Mường Đăng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 34' 58"
|
103° 10' 17"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nậm Pô
|
DC
|
xã
Mường Đăng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 32' 42"
|
103° 10' 25"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nậm Pọng
|
DC
|
xã
Mường Đăng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 34' 14"
|
103° 09' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Pọng
|
DC
|
xã
Mường Đăng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 24"
|
103° 09' 30"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Thái
|
DC
|
xã
Mường Đăng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 32' 41"
|
103° 09' 54"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Xôm
|
DC
|
xã
Mường Đăng
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 38"
|
103° 10' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
nặm
Lịch
|
TV
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 28' 28"
|
103° 18' 17"
|
21° 28' 31"
|
103° 19' 25"
|
F-48-63-B
|
huổi
Lỵ
|
TV
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 27' 35"
|
103° 16' 32"
|
21° 28' 28"
|
103° 18' 17"
|
F-48-63-B
|
bản
Bon
|
DC
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
21° 26' 56"
|
103° 17' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Có
|
DC
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
21° 26' 02"
|
103° 16' 43"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
nhóm
Co Muông
|
DC
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
21° 27' 12"
|
103° 18' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Huổi Lỵ
|
DC
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
21° 27' 34"
|
103° 16' 28"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
nặm
Lạn
|
TV
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 25' 51"
|
103° 15' 53"
|
21° 28' 21"
|
103° 18' 57"
|
F-48-63-B
|
bản
Nhộp
|
DC
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
21° 25' 56"
|
103° 17' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
nhóm
Nong Bó
|
DC
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
21° 27' 11"
|
103° 17' 49"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Pắc Nặm
|
DC
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 21"
|
103° 18' 52"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Pha Lén
|
SV
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
21° 24' 33"
|
103° 18' 13"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Xuân Lứa
|
DC
|
xã
Mường Lạn
|
H.
Mường Ảng
|
21° 26' 32"
|
103° 17' 21"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
nặm
Lịch
|
TV
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 28' 06"
|
103° 14' 59"
|
21° 28' 21"
|
103° 18' 37"
|
F-48-63-B
|
suối
Hua Nặm
|
TV
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 27' 01"
|
103° 14' 25"
|
21° 28' 19"
|
103° 15' 16"
|
F-48-63-B
|
bản
Huổi Lướng
|
DC
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
21° 29' 54"
|
103° 17' 40"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Ít Nọi
|
DC
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 34"
|
103° 18' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Lịch Cang
|
DC
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 35"
|
103° 16' 16"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Lịch Nưa
|
DC
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 16"
|
103° 15' 16"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Lịch Tở
|
DC
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 54"
|
103° 17' 29"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Pá Khôm
|
DC
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
21° 26' 12"
|
103° 14' 45"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pú Cai
|
DC
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
21° 25' 45"
|
103° 13' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
bản
Pú Nen
|
DC
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
21° 29' 53"
|
103° 18' 40"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
nhóm
Thẳm Hé
|
DC
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
21° 27' 10"
|
103° 15' 15"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Thẳm Hóng
|
DC
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
21° 27' 48"
|
103° 15' 13"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Thẳm Phẩng
|
DC
|
xã
Nặm Lịch
|
H.
Mường Ảng
|
21° 26' 44"
|
103° 14' 54"
|
|
|
|
|
F-48-63-A
|
nặm
Cô
|
TV
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 34' 00"
|
103° 11' 11"
|
21° 35' 35"
|
103° 14' 40"
|
F-48-51-C
|
pu
Me
|
SV
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 35' 23"
|
103° 11' 19"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
nặm
Ngối
|
TV
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 35' 50"
|
103° 11' 16"
|
21° 34' 59"
|
103° 12' 35"
|
F-48-51-C
|
huổi
Ất
|
TV
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 37' 15"
|
103° 12' 05"
|
21° 35' 32"
|
103° 13' 16"
|
F-48-51-C
|
bản
Cáy
|
DC
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 35' 14"
|
103° 12' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Hịa
|
TV
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 36' 34"
|
103° 10' 41"
|
21° 35' 51"
|
103° 11' 16"
|
F-48-51-C
|
núi
Huổi Ất
|
SV
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 36' 31"
|
103° 13' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nặm Chan II
|
DC
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 36' 12"
|
103° 10' 14"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nậm Chan III
|
DC
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 37' 35"
|
103° 11' 52"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nặm Cứm
|
DC
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 36' 51"
|
103° 13' 44"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Ngối
|
DC
|
xã
Ngói Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 35' 08"
|
103° 12' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nong
|
DC
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 34' 21"
|
103° 11' 41"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
núi
Pú Ôn
|
SV
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 33' 43"
|
103° 13' 09"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Sẳng
|
DC
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 34' 38"
|
103° 11' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
đèo
Tạng Quái
|
SV
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 31' 45"
|
103° 10' 25"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
núi
Thổ Lộ
|
SV
|
xã
Ngối Cáy
|
H.
Mường Ảng
|
21° 35' 31"
|
103° 12' 35"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Căm Cặn
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 25' 59"
|
103° 24' 03"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Chùa Sấu
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 25' 38"
|
103° 19' 18"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Co Hón
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 53"
|
103° 20' 06"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Co Muông
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 26' 46"
|
103° 20' 46"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
nặm
Húa
|
TV
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 29' 01"
|
103° 20' 45"
|
21° 25' 43"
|
103° 24' 38"
|
F-48-63-B
|
bản
Hua Khén
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 25' 23"
|
103° 19' 59"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Kéo
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 29' 21"
|
103° 19' 59"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Khén
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 27' 09"
|
103° 20' 26"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
huổi
Khén
|
TV
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 25' 25"
|
103° 19' 23"
|
21° 27' 20"
|
103° 20' 30"
|
F-48-63-B
|
bản
Lao
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 06"
|
103° 20' 20"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Long Đét
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 29"
|
103° 22' 52"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Món Hà
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 18"
|
103° 20' 25"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Na Đếch
|
SV
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 32"
|
103° 21' 02"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Pá Lạn
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 36"
|
103° 19' 58"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Pha Hún
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 27' 10"
|
103° 22' 09"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Phấy
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 53"
|
103° 19' 49"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Phiêng Lao
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 28' 04"
|
103° 21' 26"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Pí
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 26' 37"
|
103° 20' 52"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
huổi
Pí
|
TV
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 26' 46"
|
103° 20' 58"
|
21° 21' 20"
|
103° 20' 30"
|
F-48-63-B
|
núi
Thẳm Chẩu
|
SV
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 25' 24"
|
103° 18' 55"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Thẳn Chẩu
|
DC
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
21° 26' 09"
|
103° 19' 14"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
huổi
vấng
|
TV
|
xã
Xuân Lao
|
H.
Mường Ảng
|
|
|
21° 27' 17"
|
103º 19' 34"
|
21° 27' 51"
|
103° 20' 33"
|
F-48-63-B
|
tổ
dân phố 1
|
DC
|
TT.
Mường Chà
|
H.
Mường Chà
|
21° 45' 04"
|
103° 05' 05”
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
quốc
lộ 12
|
KX
|
TT.
Mường Chà
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 46' 19"
|
103° 05' 36"
|
21° 44' 40"
|
103° 04' 59"
|
F-48-51-A,
F-48-51-C
|
tổ
dân phố 13
|
DC
|
TT.
Mường Chà
|
H.
Mường Chà
|
21° 45' 51"
|
103° 05' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
nặm
Mươn
|
TV
|
TT.
Mường Chà
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 46' 18"
|
103° 05' 31"
|
21° 44' 42"
|
103° 04' 58"
|
F-48-51-A,
F-48-51-C
|
nặm
Bai
|
TV
|
xã
Chà Nưa
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 53' 56"
|
102° 54' 13"
|
21° 57' 52"
|
102° 51' 48"
|
F-48-50-B
|
bản
Cấu
|
DC
|
xã
Chà Nưa
|
H.
Mường Chà
|
21° 57' 44"
|
102° 51' 55"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
nặm
Đích
|
TV
|
xã
Chà Nưa
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 51' 13"
|
102° 49' 33"
|
21° 53' 18"
|
102° 50' 03"
|
F-48-50-B
|
bản
Nà Cang
|
DC
|
xã
Chà Nưa
|
H.
Mường Chà
|
21° 53' 41"
|
102° 52' 42"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nà Ín 1
|
DC
|
xã
Chà Nưa
|
H.
Mường Chà
|
21° 56' 55"
|
102° 52' 35"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nà Ín 2
|
DC
|
xã
Chà Nưa
|
H.
Mường Chà
|
21° 57' 05"
|
102° 52' 49"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nà Sự
|
DC
|
xã
Chà Nưa
|
H.
Mường Chà
|
21° 55' 32"
|
102° 53' 24"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
nặm
Nghèn
|
TV
|
xã
Chà Nưa
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 55' 40"
|
102° 55' 38"
|
21° 55' 32"
|
102° 53' 42"
|
F-48-50-B
|
huổi
Nin
|
TV
|
xã
Chà Nưa
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 56' 23"
|
102° 51' 25"
|
21° 57' 54"
|
102° 51' 51"
|
F-48-50-B
|
bản
Pa Có
|
DC
|
xã
Chà Nưa
|
H.
Mường Chà
|
21° 56' 22"
|
102° 52' 58"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
suối
Phum Nhủng
|
TV
|
xã
Chà Nưa
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 52' 46"
|
102° 53' 18"
|
21° 53' 29"
|
102° 54' 16"
|
F-48-50-B
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Hừa Ngài
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 58' 01"
|
103° 10' 28"
|
21° 57' 09"
|
103° 13' 11"
|
F-48-51-A
|
suối
Đề Bâu
|
TV
|
xã
Hừa Ngài
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 50' 17"
|
103° 10' 37"
|
21° 50' 55"
|
103° 15' 26"
|
F-48-51-B,
F-48-51-A
|
bản
Há Là Chủ A
|
DC
|
xã
Hừa Ngài
|
H.
Mường Chà
|
21° 53' 16"
|
103° 10' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Há Là Chủ B
|
DC
|
xã
Hừa Ngài
|
H.
Mường Chà
|
21° 53' 01"
|
103° 10' 29"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Hát Tre
|
DC
|
xã
Hừa Ngài
|
H.
Mường Chà
|
21° 56' 43"
|
103° 11' 48"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Hừa Ngài
|
DC
|
xã
Hừa Ngài
|
H.
Mường Chà
|
21° 52' 33"
|
103° 14' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Phi Công
|
DC
|
xã
Hừa Ngài
|
H.
Mường Chà
|
21° 57' 26"
|
103° 10' 53"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
San Sả Hồ
|
DC
|
xã
Hừa Ngài
|
H.
Mường Chà
|
21° 55' 21"
|
103° 12' 00"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
San Súi
|
DC
|
xã
Hừa Ngài
|
H.
Mường Chà
|
21° 52' 38"
|
103° 13' 18"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
quốc
lộ 12
|
KX
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 56' 19"
|
103° 08' 23"
|
21° 51' 06"
|
103° 07' 15"
|
F-48-51-A
|
Hạt
Giao thông 22
|
KX
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
21° 51' 43"
|
103° 07' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Ca Dính Nhè
|
DC
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
21° 53' 12"
|
103° 03' 35"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
pu
Đi Độ
|
SV
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
21° 54' 24"
|
103° 04' 05"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Huổi Lèng
|
DC
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
21° 53' 55"
|
103° 08' 57"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
núi
Huổi Lèng
|
SV
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
21° 55' 23"
|
103° 10' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Huổi Toóng 1
|
DC
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
21° 52' 45"
|
103° 07' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Huổi Toóng 2
|
DC
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
21° 52' 26"
|
103° 07' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
nặm
Lay
|
TV
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 53' 18"
|
103° 05' 23"
|
21° 55' 40"
|
103° 07' 55"
|
F-48-51-A
|
bản
Ma Lù Thàng
|
DC
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
21° 54' 45"
|
103° 08' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
đèo
Ma Thì Hồ
|
SV
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
21° 51' 06"
|
103° 07' 15"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Nậm Chua
|
DC
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
21° 53' 49"
|
103° 01' 30"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
suối
Phi Tông
|
TV
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 53' 07"
|
103° 02' 55"
|
21° 55' 12"
|
103° 01' 21"
|
F-48-51-A
|
huổi
Sa Lương
|
TV
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 54' 51"
|
103° 05' 11"
|
21° 55' 40"
|
103° 07' 55"
|
F-48-51-A
|
huổi
Toóng
|
TV
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 52' 26"
|
103° 07' 44"
|
21° 53' 51"
|
103° 07' 18"
|
F-48-51-A
|
bàn
Trung Dình
|
DC
|
xã
Huổi Lèng
|
H.
Mường Chà
|
21° 53' 20"
|
103° 07' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Huổi Mí 1
|
DC
|
xã
Huổi Mí
|
H.
Mường Chà
|
21° 46' 14"
|
103° 12' 46"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Huổi Mí 2
|
DC
|
xã
Huổi Mí
|
H.
Mường Chà
|
21° 44' 48"
|
103° 12' 15"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Xuân
|
DC
|
xã
Huổi Mí
|
H.
Mường Chà
|
21° 44' 38"
|
103° 08' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Lông Tạo
|
DC
|
xã
Huổi Mí
|
H.
Mường Chà
|
21° 52' 33"
|
103° 14' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Lùng Thàng
|
DC
|
xã
Huổi Mí
|
H.
Mường Chà
|
21° 47' 42"
|
103° 15' 46"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
huổi
Mí
|
TV
|
xã
Huổi Mí
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 48' 12"
|
103° 10' 39"
|
21° 46' 54"
|
103° 12' 30"
|
F-48-51-A
|
nặm
Mức
|
TV
|
xã
Huổi Mí
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 43' 03"
|
103° 08' 33"
|
21° 47' 14"
|
103° 16' 38"
|
F-48-51-A,
F-48-51-B,
F-48-51-C
|
bản
Pa Ít
|
DC
|
xã
Huổi Mí
|
H.
Mường Chà
|
21° 43' 18"
|
103° 10' 50"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Pa Son 2
|
DC
|
xã
Huổi Mí
|
H.
Mường Chà
|
21° 45' 38"
|
103° 10' 02"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
nặm
Chim
|
TV
|
xã
Ma Thì Hồ
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 46' 48"
|
102° 58' 45"
|
21° 45' 12"
|
103° 02' 14"
|
F-48-50-D
F-48-51-A
F-48-50-B
F-48-51-C
|
bản
Hồ Chim 1
|
DC
|
xã
Ma Thì Hồ
|
H.
Mường Chà
|
21° 47' 31"
|
103° 01' 25"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Hồ Chim 2
|
DC
|
xã
Ma Thì Hồ
|
H.
Mường Chà
|
21° 47' 28"
|
103° 00' 23"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Huổi Mý
|
DC
|
xã
Ma Thì Hồ
|
H.
Mường Chà
|
21° 47' 28"
|
103° 00' 23"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Huổi Quang 1
|
DC
|
xã
Ma Thì Hồ
|
H.
Mường Chà
|
21° 43' 32"
|
102° 59' 04"
|
|
|
|
|
F-48-50-D
|
bản
Huổi Quang 2
|
DC
|
xã
Ma Thì Hồ
|
H.
Mường Chà
|
21° 44' 06"
|
103° 00' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
suối
Ma Thì Hồ
|
TV
|
xã
Ma Thì Hồ
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 52' 45"
|
103° 01' 42"
|
21° 47' 29"
|
103° 01' 34"
|
F-48-51-A
|
bản
Ma Thì Hồ 1
|
DC
|
xã
Ma Thì Hồ
|
H.
Mường Chà
|
21° 49' 20"
|
103° 01' 54"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Ma Thì Hồ 2
|
DC
|
xã
Ma Thì Hồ
|
H.
Mường Chà
|
21° 51' 56"
|
103° 01' 36"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Nậm Chim
|
DC
|
xã
Ma Thì Hồ
|
H.
Mường Chà
|
21° 47' 28"
|
103° 00' 23"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
huổi
Quang
|
TV
|
xã
Ma Thì Hồ
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 43' 29"
|
102° 59' 01"
|
21° 44' 05"
|
103° 01' 19"
|
F-48-50-B
|
Đồn
Biên phòng 421
|
KX
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 39' 21"
|
103° 03' 38"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Bua
|
TV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 39' 55"
|
103° 02' 35"
|
21° 39' 57"
|
103° 03' 40"
|
F-48-51-C
|
huổi
Chỏ
|
TV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 36' 43"
|
103° 02' 49"
|
21° 37' 16"
|
103° 02' 25"
|
F-48-51-C
|
suối
Co Ngoa
|
TV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 39' 02"
|
103° 04' 28"
|
21° 39' 37"
|
103° 03' 40"
|
F-48-51-C
|
huổi
Đỉa
|
TV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 39' 19"
|
103° 04' 33"
|
21° 39' 39"
|
103° 03' 39"
|
F-48-51-C
|
Trạm
Biên phòng Đồn 421
|
KX
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 37' 13"
|
103° 02' 02"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Meo
|
DC
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 37' 00"
|
103° 00' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Nhả
|
DC
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 41' 36"
|
103° 06' 38"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Vang
|
DC
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 39' 09"
|
103° 03' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
núi
Keng Chan
|
SV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 38' 28"
|
103° 00' 55"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
pu
Múa
|
SV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 39' 12"
|
103° 01' 13"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
nặm
Mức
|
TV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 35' 29"
|
102° 59' 28"
|
21° 41' 02"
|
103° 04' 16"
|
F-48-51-C,
F-48-50-D
|
bản
Mường Mươn 1
|
DC
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 40' 07"
|
103° 04' 02"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Mường Mươn 2
|
DC
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 40' 27"
|
103° 04' 09"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Nhả
|
TV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 38' 31"
|
103° 07' 40"
|
21° 40' 31"
|
103° 05' 46"
|
F-48-51-C
|
ôm
Pa Lo
|
TV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 37' 34"
|
103° 03' 13"
|
21° 37' 40"
|
103° 02' 59"
|
F-48-51-C
|
huổi
Phía
|
TV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 39' 40"
|
103° 04' 32"
|
21° 39' 51"
|
103° 03' 40"
|
F-48-51-C
|
bản
Pú Chả
|
DC
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 39' 21"
|
103° 04' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Pú Múa
|
DC
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 40' 49"
|
103° 02' 11"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Púng Giắt 1
|
DC
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 38' 16"
|
103° 02' 56"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Púng Giắt 2
|
DC
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 37' 46"
|
103° 02' 52"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
pu
Sam Thang
|
SV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
21° 36' 56"
|
103° 05' 23"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Toóng
|
TV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 40' 33"
|
103° 03' 09"
|
21° 40' 28"
|
103° 04' 03"
|
F-48-51-C
|
ôm
Trưm
|
TV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 38' 40"
|
103° 01' 35"
|
21° 38' 09"
|
103° 02' 28"
|
F-48-51-C
|
huổi
Vang
|
TV
|
xã
Mường Mươn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 37' 21"
|
103° 04' 36"
|
21° 39' 44"
|
103° 03' 27"
|
F-48-51-C
|
quốc
lộ 12
|
KX
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 58' 03"
|
103° 08' 52"
|
21° 56' 19"
|
103° 08' 22"
|
F-48-51-A
|
nặm
Cang
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 56' 14"
|
103° 02' 35"
|
21° 57' 55"
|
103° 03' 04"
|
F-48-51-A
|
huổi
Chá
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 55' 17"
|
103° 04' 14"
|
21° 56' 24"
|
103° 04' 34"
|
F-48-51-A
|
bản
Đán Đanh
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
22° 00' 35"
|
103° 00' 57"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
pu
Đi Độ
|
SV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 56' 19"
|
103° 05' 47"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
huổi
Én
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 56' 10"
|
103° 07' 01"
|
21° 56' 52"
|
103° 08' 20"
|
F-48-51-A
|
nặm
He
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 57' 14"
|
103° 00' 24"
|
21° 58' 13"
|
103° 08' 46"
|
F-48-51-A
|
nặm
He Nọi
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 59' 44"
|
103° 04' 50"
|
21° 58' 43"
|
103° 05' 18"
|
F-48-51-A
|
huổi
Hoi
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
22° 01' 10"
|
103° 03' 06"
|
21° 59' 44"
|
103° 04' 50"
|
F-48-39-C
|
bản
Huổi Chá
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 56' 52"
|
103° 04' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Huổi Điết
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 59' 46"
|
103° 02' 44"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
bản
Huổi Sáy
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 58' 04"
|
103° 02' 44"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
huổi
Ít
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 57' 26"
|
103° 05' 55"
|
21° 57' 54"
|
103° 05' 57"
|
F-48-51-A
|
huổi
Lếch
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 56' 42"
|
103° 06' 21"
|
21° 58' 03"
|
103° 06' 38"
|
F-48-51-A
|
bản
Mới
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 57' 07"
|
103° 08' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Nậm Cang 1
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 57' 03"
|
103° 02' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Nậm Cang 2
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 56' 07"
|
103° 02' 09"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
pu
Nặm He
|
SV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
22° 02' 59"
|
103° 01' 00"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
bản
Nậm He 1
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 58' 16"
|
103° 04' 39"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
pu
Nặm He Nọi
|
SV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
22° 01' 20"
|
103° 03' 45"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
bản
Nậm Piền
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 59' 36"
|
103° 01' 19"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
huổi
Nhè Mê
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
22° 00' 12"
|
103° 02' 13"
|
21° 59' 58"
|
103° 01' 16"
|
F-48-39-C
|
huổi
Pậu
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 59' 46"
|
103° 03' 35"
|
21° 58' 33"
|
103° 04' 42"
|
F-48-51-A
|
bản
Phiêng Ban
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 57' 51"
|
103° 08' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
nặm
Piền
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
22° 01' 55"
|
103° 00' 43"
|
21° 57' 54"
|
103° 02' 12"
|
F-48-39-C
|
bản
Púng Chạng
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
22° 02' 35"
|
103° 01' 07"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
bản
Tin Tốc
|
DC
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 56' 39"
|
103° 08' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
cầu
Tin Tốc 1
|
KX
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
21° 56' 58"
|
103° 08' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
huổi
Van
|
TV
|
xã
Mường Tùng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 58' 30"
|
103° 02' 35"
|
21° 57' 54"
|
103° 02' 52"
|
F-48-51-A
|
quốc
lộ 12
|
KX
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 44' 17"
|
103° 05' 09"
|
21° 40' 55"
|
103° 04' 20"
|
F-48-51-C
|
huổi
Bâu
|
TV
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 42' 03"
|
103° 03' 24"
|
21° 41' 59"
|
103° 04' 25"
|
F-48-51-C
|
nặm
Chim
|
T V
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 45' 12"
|
103° 02' 14"
|
21° 39' 29"
|
103° 58' 43"
|
F-48-51-C
|
bản
Co Đứa
|
DC
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
21° 42' 07"
|
103° 04' 32"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Dân Quân
|
TV
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 44' 19"
|
103° 03' 58"
|
21° 43' 56"
|
103° 04' 59"
|
F-48-51-C
|
huổi
Đích
|
TV
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 41' 23"
|
103° 02' 27"
|
21° 40' 54"
|
103° 04' 14"
|
F-48-51-C
|
bản
Hin 1
|
DC
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
21° 41' 49"
|
103° 05' 11"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Hin 2
|
DC
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
21° 41' 39"
|
103° 04' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Lóng
|
DC
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
21° 42' 42"
|
103° 02' 45"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi Xưa
|
DC
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
21° 43' 10"
|
103° 07' 01"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Két
|
TV
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 42' 48"
|
103° 05' 01"
|
21° 41' 57"
|
103° 04' 41"
|
F-48-51-C
|
huổi
Múa
|
TV
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 43' 30"
|
103° 03' 52"
|
21° 43' 15"
|
103° 04' 32"
|
F-48-51-C
|
nặm
Mức
|
TV
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 41' 02'
|
103° 04' 16"
|
21° 43' 07"
|
103° 09' 44"
|
F-48-51-C,
F-48-50-D
|
nặm
Mươn
|
TV
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 44' 42"
|
103° 04' 58"
|
21° 41' 57"
|
103° 04' 38"
|
F-48-51-C
|
cầu
Mường Mươn
|
KX
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
21° 41' 44"
|
103° 04' 51"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nà Pheo
|
DC
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
21° 43' 54"
|
103° 05' 02"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Nậm Bó
|
DC
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
21° 42' 42"
|
103° 02' 45"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
huổi
Nhả
|
TV
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 40' 31"
|
103° 05' 46"
|
21° 41' 31"
|
103° 05' 29"
|
F-48-51-C
|
huổi
Pưng
|
TV
|
xã
Na Sang
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 43' 55"
|
103° 03' 57"
|
21° 43' 46"
|
103° 04' 55"
|
F-48-51-C
|
nặm
Cút
|
TV
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 49' 15"
|
103° 15' 18'
|
21° 50' 16"
|
103° 17' 35"
|
F-48-51-B
|
bản
Cứu Táng
|
DC
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
21° 49' 40"
|
103° 15' 21"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Háng Trở
|
DC
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
21° 48' 59"
|
103° 16' 35"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Hô Cút
|
DC
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
21° 49' 30"
|
103° 16' 50"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Hô Mức
|
DC
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
21° 48' 49"
|
103° 17' 52"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Nậm Cút
|
DC
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
21° 50' 05"
|
103° 17' 34"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
cầu
Nậm Mức
|
KX
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
21° 48' 20"
|
103° 18' 00"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Nặm Nèn
|
SV
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
21° 50' 02"
|
103° 15' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Nậm Nèn 1
|
DC
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
21° 51' 07"
|
103° 17' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Nậm Nèn 2
|
DC
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
21° 50' 56"
|
103° 16' 44"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
nặm
Nèn
|
TV
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 50' 55"
|
103° 15' 26"
|
21° 51' 06"
|
103° 17' 12"
|
F-48-51-B
F-48-51-A
|
bản
Phiêng Đất A
|
DC
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
21° 51' 28"
|
103° 17' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Phiêng Đất B
|
DC
|
xã
Nậm Nèn
|
H.
Mường Chà
|
21° 51' 51"
|
103° 17' 14"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
huổi
Cang
|
TV
|
xã
Pa Ham
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 53' 32"
|
103° 13' 42"
|
21° 55' 14"
|
103° 15' 47"
|
F-48-51-B
|
bản
Huổi Bon
|
DC
|
xã
Pa Ham
|
H.
Mường Chà
|
21° 54' 57"
|
103° 14' 18"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Huổi Cang
|
DC
|
xã
Pa Ham
|
H.
Mường Chà
|
21° 53' 50"
|
103° 15' 57"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Huổi Đáp
|
DC
|
xã
Pa Ham
|
H.
Mường Chà
|
21° 53' 58"
|
103° 15' 29"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Mường Anh 1
|
DC
|
xã
Pa Ham
|
H.
Mường Chà
|
21° 55' 51"
|
103° 14' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Mường Anh 2
|
DC
|
xã
Pa Ham
|
H.
Mường Chà
|
21° 55' 57"
|
103° 14' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Pa Ham
|
DC
|
xã
Pa Ham
|
H.
Mường Chà
|
21° 56' 02"
|
103° 13' 43"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Phong Châu
|
DC
|
xã
Pa Ham
|
H.
Mường Chà
|
21° 56' 46"
|
103° 13' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
nặm
Tấu
|
TV
|
xã
Pa Ham
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 55' 31"
|
103° 13' 04"
|
21° 55' 58"
|
103° 14' 58"
|
F-48-51-A
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Pa Ham
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 53' 14"
|
103° 12' 47"
|
21° 48' 20"
|
103° 18' 00"
|
F-48-51-B
|
nặm
Mức
|
TV
|
xã
Pa Ham
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 53' 55"
|
103° 14' 58"
|
21° 47' 14"
|
103° 16' 38"
|
F-48-51-A
|
quốc
lộ 12
|
KX
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 51' 06"
|
103° 07' 15"
|
21° 46' 19"
|
103° 05' 36"
|
F-48-51-A
|
bản
Chiêu Ly
|
DC
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
21° 50' 49"
|
103° 08' 46"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Cổng Trời
|
DC
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
21° 50' 54"
|
103° 07' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
suối
Đề Quá Tử
|
TV
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 49' 38"
|
103° 05' 01"
|
21° 48' 47"
|
103° 06' 09"
|
F-48-51-A
|
bản
Háng Lìa
|
DC
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
21° 47' 35"
|
103° 05' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
đèo
Ma Thì Hồ
|
SV
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
21° 51' 06"
|
103° 07' 15"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
núi
Phi Tông
|
SV
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
21° 51' 16"
|
103° 05' 39"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Pu Ca
|
DC
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
21° 46' 47"
|
103° 05' 53"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
suối
Sa Lông
|
TV
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 48' 31"
|
103° 08' 29"
|
21° 49' 07"
|
103° 06' 31"
|
F-48-51-A
|
bản
Sa Lông 1
|
DC
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
21° 49' 6"
|
103° 06' 45"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Sa Lông 2
|
DC
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
21° 48' 55"
|
103° 06' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Thèn Pả
|
DC
|
xã
Sa Lông
|
H.
Mường Chà
|
21° 50' 13"
|
103° 09' 59"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 59' 52"
|
103° 10' 04"
|
21° 58' 01"
|
103° 10' 28"
|
F-48-51-A
|
pu
Nhung
|
SV
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
21° 59' 52"
|
103° 13'46"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
22° 04' 14"
|
103° 11' 20"
|
22° 02' 32"
|
103° 17' 11"
|
F-48-39-C
F-48-39-D
|
bản
Dế Da
|
DC
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
22° 00' 54"
|
103° 11' 27"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
bản
Đề Dê
|
DC
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
21° 58' 28"
|
103° 11' 33"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Há Mùa Lừ
|
DC
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
22° 02' 05"
|
103° 15' 28"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
bản
Háng Lìa
|
DC
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
22° 01' 37"
|
103° 15' 37"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
nặm
Mức
|
TV
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
|
|
21° 55' 58"
|
103° 14' 58"
|
22° 02' 32"
|
103° 17' 11"
|
F-48-39-D
F-48-51-B
|
bản
Phi Hai
|
DC
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
21° 59' 56"
|
103° 10' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Sá Ninh
|
DC
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
22° 01' 15"
|
103° 10' 38"
|
|
|
|
|
F-48-39-C
|
đèo
Sá Tổng
|
SV
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
21° 59' 18"
|
103° 10' 16"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Xà Phình 1
|
DC
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
21° 57' 53"
|
103° 14' 55"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
bản
Xà Phình 2
|
DC
|
xã
Sá Tổng
|
H.
Mường Chà
|
21° 59' 32"
|
103° 12' 45"
|
|
|
|
|
F-48-51-A
|
pu
A Pa Kho Tú
|
SV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
22° 19' 31"
|
102° 27' 04"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
A Sen Thàng
|
SV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
22° 21' 33"
|
102° 26' 18"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
pu
Đen Đin
|
SV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
22° 15' 15"
|
102° 25' 30"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
bản
Đoàn Kết
|
DC
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
22° 17' 53”
|
102° 23' 48"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
phu
E Tam
|
SV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
22° 15' 22"
|
102° 19' 47"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
nặm
Khum
|
TV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 20' 17"
|
102° 27' 38"
|
22° 19' 30"
|
102° 26' 26"
|
F-48-37-B
|
huổi
Ma
|
TV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 13' 18"
|
102° 17' 28"
|
22° 13' 57"
|
102° 18' 17"
|
F-48 37-C+D
|
nặm
Ma
|
TV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 14' 37"
|
102° 19' 12"
|
22° 20' 12"
|
102° 24' 45"
|
F-48-37-C+D
F-48-37-B
|
bản
Nậm Khum
|
DC
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
22° 17' 30"
|
102° 26' 14"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
phu
Nậm Ma
|
SV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
22° 13' 12"
|
102° 16' 35"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
phu
Nậm Pắc
|
SV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
22° 14' 08"
|
102° 16' 17"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
bản
Nậm Sin
|
DC
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
22° 15' 52"
|
102° 27' 41"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
suối
Nhù Ma Hò
|
TV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 14' 44"
|
102° 14' 46"
|
22° 16' 47"
|
102° 21' 45"
|
F-48-37-A,
F-48-37-B
|
huổi
Pa Ma
|
TV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 17' 30"
|
102° 20' 53"
|
22° 16' 47"
|
102° 21' 45"
|
F-48-37-B
|
nặm
Pắc
|
TV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 13' 38"
|
102° 16' 16"
|
22° 14' 37"
|
102° 19' 12"
|
F-48-37-C+D
|
núi
Phang U Quen
|
SV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
22° 17' 56"
|
102° 22' 11"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
Phù Phang
|
SV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
22° 17' 58"
|
102° 24' 26"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
nặm
Po
|
TV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 15' 37"
|
102° 24' 59"
|
22° 15' 56"
|
102° 24' 07"
|
F-48-37-B
|
nặm
Pò Khó
|
TV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 15' 56"
|
102° 24' 07"
|
22° 17' 19"
|
102° 23' 43"
|
F-48-37-B
|
nặm
Sin
|
TV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 15' 28"
|
102° 29' 45"
|
22° 19' 07"
|
102° 25' 09"
|
F-48-37-C+D
|
nặm
Sìn Qué
|
TV
|
xã
Chung Chải
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 20' 51"
|
102° 27' 11"
|
22° 20' 23"
|
102° 25' 28"
|
F-48-37-B
|
bản
Cây Sặt
|
DC
|
xã
Huổi Lếch
|
H.
Mường Nhé
|
22° 09' 17"
|
102° 39' 57"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Hính 1
|
DC
|
xã
Huổi Lếch
|
H.
Mường Nhé
|
22° 07' 37"
|
102° 42' 16"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Hính 2
|
DC
|
xã
Huổi Lếch
|
H.
Mường Nhé
|
22° 07' 00"
|
102° 40' 45"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Khum
|
DC
|
xã
Huổi Lếch
|
H.
Mường Nhé
|
22° 10' 41"
|
102° 43' 46"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Mỳ 1
|
DC
|
xã
Huổi Lếch
|
H.
Mường Nhé
|
22° 08' 04"
|
102° 39' 57"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Mỳ 2
|
DC
|
xã
Huổi Lếch
|
H.
Mường Nhé
|
22° 08' 14"
|
102° 40' 14"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Ngà
|
DC
|
xã
Huổi Lếch
|
H.
Mường Nhé
|
22° 14' 34"
|
102° 42' 13"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Pan 1
|
DC
|
xã
Huổi Lếch
|
H.
Mường Nhé
|
22° 09' 46"
|
102° 37' 27"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Pan 2
|
DC
|
xã
Huổi Lếch
|
H.
Mường Nhé
|
22° 09' 31"
|
102° 38' 33"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
nặm
Khum
|
TV
|
xã
Huổi Lếch
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 11' 50"
|
102° 43' 28"
|
22° 12' 30"
|
102° 45' 06"
|
F-48-38-C
|
nặm
Ngà
|
TV
|
xã
Huổi Lếch
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 15' 48"
|
102° 40' 31"
|
22° 12' 30"
|
102° 45' 06"
|
F-48-38-C
|
Đồn
Biên phòng 405
|
KX
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
22° 21' 07"
|
102° 19' 59"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
nặm
Chí Xé
|
TV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 23' 15"
|
102° 24' 57"
|
22° 23' 13"
|
102° 24' 00"
|
F-48-37-B
|
núi
Có Kang Sừng
|
SV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
22° 21' 13"
|
102° 22' 22"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
phu
Giàng Có Chư
|
SV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
22° 19' 18'
|
102° 17' 41”
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
bản
Leng Su Sìn
|
DC
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
22° 21' 23"
|
102° 20' 15"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
Leng Su Sìn
|
SV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
22° 21' 59"
|
102° 20' 14"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
Ló Na Khò
|
SV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
22° 22' 05"
|
102° 21' 34"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
nặm
Ma
|
TV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 20' 12"
|
102° 24' 45"
|
22° 23' 38"
|
102° 24' 11"
|
F-48-37-B
|
nặm
Ma Kang Khò
|
TV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 18' 31"
|
102° 15' 05"
|
22° 18' 49"
|
102° 18' 27"
|
F-48-37-B
|
núi
Mo Phí Thó Gạ
|
SV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
22° 23' 03"
|
102° 22' 33"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
phu
Nhù Ma Hò
|
SV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
22° 17' 54"
|
102° 14' 54"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
suối
Nhù Ma Hò
|
TV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 14' 44"
|
102° 14' 46"
|
22° 16' 30"
|
102° 19' 44"
|
F-48-37-B,
F-48-37-D+C
|
huổi
Pa Ma
|
TV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 18' 49"
|
102° 18' 27"
|
22° 17' 30"
|
102° 20' 53"
|
F-48-37-B
|
suối
Pang Pơi
|
TV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 20' 38"
|
102° 21' 23"
|
22° 21' 23"
|
102° 23' 05"
|
F-48-37-B
|
nặm
Phứ Ma
|
TV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 22' 14"
|
102° 25' 04"
|
22° 21' 07"
|
102° 23' 32"
|
F-48-37-B
|
núi
Pì Thí Khó Chò
|
SV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
22° 18' 24"
|
102° 20' 13"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
suối
Pì Thí
|
TV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 20' 08"
|
102° 19' 03"
|
22° 20' 38"
|
102° 21' 23"
|
F-48-37-B
|
nặm
Sìn Kang Khò
|
TV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 19' 54"
|
102° 16' 33"
|
22° 21' 06"
|
102° 18' 23"
|
F-48-37-B
|
núi
Sin Sa Y
|
SV
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
22° 21' 05"
|
102° 19' 31"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
bản
Suối Voi
|
DC
|
xã
Leng Su Sìn
|
H.
Mường Nhé
|
22° 20' 27"
|
102° 22' 03"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
Đồn
Biên phòng 409
|
KX
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 11' 54"
|
102° 26' 49"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
huổi
Bon
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 09' 13"
|
102° 30' 43”
|
22° 09' 40"
|
102° 31' 14"
|
F-48-38-C
|
nặm
Cháy
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 07' 03"
|
102° 27' 28"
|
22° 06' 53"
|
102° 30' 06"
|
F-48-37-C+D,
F-48-38-C
|
bản
Co Lót
|
DC
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 08' 42"
|
102° 30' 53"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
pu
Đen Đin
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 08' 53"
|
102° 23' 35"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
huổi
Hin Bóng
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 14' 47"
|
102° 24' 33"
|
22° 13' 48"
|
102° 24' 20"
|
F-48-37-C+D
|
pu
Hô Nậm Nhé
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 08' 01"
|
102° 23' 44"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
pu
Hỏi Cáy
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 09' 32"
|
102° 22' 58"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
pu
Huổi Cáy
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 10' 33"
|
102° 23' 51"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
pu
Huổi Đeng
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 11' 02"
|
102° 26' 07"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
pu
Huổi Ló
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 09' 40"
|
102° 25' 19"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
pu
Huổi Sa
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 10' 47"
|
102° 29' 20"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
nặm
Kè
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 06' 42"
|
102° 27' 30"
|
22° 06' 27"
|
102° 29' 16"
|
F-48-37-C+D
|
nặm
Khún
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 13' 54"
|
102° 23' 23"
|
22° 14' 07"
|
102° 24' 04"
|
F-48-37-C+D
|
nặm
Là
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 10' 36"
|
102° 20' 17"
|
22° 11' 58"
|
102° 25' 14"
|
F-48-37-C+D
|
huổi
Ló
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 10' 48"
|
102° 27' 12"
|
22° 10' 49"
|
102° 27' 51"
|
F-48-37-C+D
|
bản
Mường Nhé
|
DC
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 11' 11"
|
102° 27' 28"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
pu
Nậm Cum
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 11' 45"
|
102° 21' 44"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
bản
Nậm Là
|
DC
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 11' 56"
|
102° 25' 20"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
bản
Nậm Pố
|
DC
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 10' 16"
|
102° 28' 53"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
pu
Nậm Pố
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 09' 25"
|
102° 26' 22"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
pu
Nậm Pố Luông
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 10' 11"
|
102° 22' 27"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
pu
Nậm Pố Nọi
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 08' 35"
|
102° 26' 28"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
nặm
Nhé
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 10' 02"
|
102° 22' 30"
|
22° 11' 18"
|
102° 23' 06"
|
F-48-37-C+D
|
pu
Phan Cổng Tú
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 09' 22"
|
102° 25' 29"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
huổi
Piếc
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 14' 46"
|
102° 24' 59"
|
22° 14' 47"
|
102° 24' 33"
|
F-48-37-C+D
|
nặm
Pố
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 09' 23"
|
102° 27' 42"
|
22° 10' 08"
|
102° 29' 11"
|
F-48-37-C+D
|
nặm
Pố Luông
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 07' 49"
|
102° 25' 42"
|
22° 09' 23"
|
102° 27' 42"
|
F-48-37-C+D
|
nặm
Pố Nọi
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 08' 50"
|
102° 25' 53"
|
22° 09' 23"
|
102° 27' 42"
|
F-48-37-C+D
|
nặm
San
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 13' 49"
|
102° 21' 53"
|
22° 13' 54"
|
102° 23' 23"
|
F-48-37-C+D
|
pu
Tin Tốc
|
SV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
22° 07' 06"
|
102° 28' 37"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
huổi
Tun
|
TV
|
xã
Mường Nhé
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 15' 11"
|
102° 23' 03"
|
22° 14' 07“
|
102° 24' 04"
|
F-48-37-C+D
|
bản
Mường Toong 1
|
DC
|
xã
Mường Toong
|
H.
Mường Nhé
|
22° 09' 26"
|
102° 34' 19"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Mường Toong 2
|
DC
|
xã
Mường Toong
|
H.
Mường Nhé
|
22° 09' 1"
|
102° 34' 24"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Xả
|
DC
|
xã
Mường Toong
|
H.
Mường Nhé
|
22° 13' 39"
|
102° 34' 12"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Ngã Ba
|
DC
|
xã
Mường Toong
|
H.
Mường Nhé
|
22° 11' 26"
|
102° 33' 35"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
nặm
Nhé
|
T V
|
xã
Mường Toong
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 08' 53"
|
102° 31' 45"
|
22° 07' 50"
|
102° 34' 48"
|
F-48-38-C
|
bản
Tà Hàng
|
DC
|
xã
Mường Toong
|
H.
Mường Nhé
|
22° 08' 46"
|
102° 31' 42"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
nặm
Chà
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
21° 59' 42"
|
102° 33' 17"
|
21° 59' 57"
|
102° 36' 24"
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Chuyên Gia 1
|
DC
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 06' 04"
|
102° 38' 04"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Chuyên Gia 2
|
DC
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 05' 41"
|
102° 37' 40"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Chuyên Gia 3
|
DC
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 06' 56"
|
102° 32' 12"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
núi
Cổ Ven
|
SV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 06' 44"
|
102° 31' 48"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
huổi
Đáp
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 05' 24"
|
102° 37' 41"
|
22° 06' 00"
|
102° 38' 53"
|
F-48-38-C
|
huổi
Đeng
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 05' 16"
|
102° 34' 26"
|
22° 06' 16"
|
102° 35' 09"
|
F-48-38-C
|
huổi
Hang
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 08' 03"
|
102° 31' 00"
|
22° 08' 53"
|
102° 31' 45"
|
F-48-38-C
|
nặm
Hin Quảng
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 03' 37"
|
102° 31' 16"
|
22° 04' 54"
|
102° 31' 41'
|
F-48-38-C
|
bản
Huổi Khon
|
DC
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 07' 19"
|
102° 37' 56"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
núi
Huổi Néo
|
SV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 05' 05"
|
102° 28' 47"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
nặm
Kè
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 06' 53"
|
102° 30' 06"
|
22° 07' 26"
|
102° 34' 50"
|
F-48-38-C
|
nặm
Kè Nọi
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 04' 47"
|
102° 28' 55"
|
22° 06' 13"
|
102° 31' 21"
|
F-48-37-C+D
F-48-38-C
|
huổi
Lê Lon
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 04' 48"
|
102° 30' 11"
|
22° 04' 54"
|
102° 31' 41"
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Kè
|
DC
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 07' 02"
|
102° 34' 23"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
huổi
Néo
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 04' 24"
|
102° 27' 48"
|
22° 05' 52"
|
102° 28' 25"
|
F-48-37-C+D
|
nặm
Ngoa
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 03' 32"
|
102° 28' 28"
|
22° 04' 05"
|
102° 31' 28"
|
F-48-37-C+D
F-48-38-C
|
nặm
Nhé
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 07' 51"
|
102° 34' 30"
|
22° 05' 58"
|
102° 39' 00'
|
F-48-38-C
|
núi
Pá Cô Lô
|
SV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 04' 51"
|
102° 32' 24"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
núi
Pá Pun
|
SV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 03' 59"
|
102° 28' 28"
|
|
|
|
|
F-48-37-C+D
|
bản
Phiêng Vai
|
DC
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 06' 50"
|
102° 35' 13"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
núi
Pôn Pin
|
SV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 06' 23"
|
102° 30' 04"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
nặm
Pun
|
TV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 05' 18"
|
102° 35' 50"
|
22° 06' 33"
|
102° 35' 30"
|
F-48-38-C
|
núi
Ven Pi
|
SV
|
xã
Nậm Kè
|
H.
Mường Nhé
|
22° 07' 32"
|
102° 32' 14"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Huổi Lúm
|
DC
|
xã
Nậm Vì
|
H.
Mường Nhé
|
22° 12' 37"
|
102° 31' 53"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Huổi Trạ
|
DC
|
xã
Nậm Vì
|
H.
Mường Nhé
|
22° 11' 13"
|
102° 30' 17"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Vì
|
DC
|
xã
Nậm Vì
|
H.
Mường Nhé
|
22° 11' 55"
|
102° 31' 13"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
huổi
Trạ
|
TV
|
xã
Nậm Vì
|
H.
Mường Nhé
|
22° 11' 56"
|
102° 29' 17"
|
22° 11' 11"
|
102° 30' 04"
|
|
|
F-48-37-C+D
|
nặm
Vì
|
TV
|
xã
Nậm Vì
|
H.
Mường Nhé
|
22° 12' 43"
|
102° 31' 32"
|
22° 10' 09"
|
102° 30' 01"
|
|
|
F-48-38-C
|
nặm
Chà
|
TV
|
xã
Pá Mỳ
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 03' 24"
|
102° 38' 29"
|
22° 03' 16"
|
102° 41' 12"
|
F-48-38-C
|
bản
Huổi Lích 1
|
DC
|
xã
Pá Mỳ
|
H.
Mường Nhé
|
22° 05' 16"
|
102° 40' 07"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Huổi Lích 2
|
DC
|
xã
Pá Mỳ
|
H.
Mường Nhé
|
22° 04' 59"
|
102° 39' 41"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Huổi Pết
|
DC
|
xã
Pá Mỳ
|
H.
Mường Nhé
|
22° 05' 16"
|
102° 41' 24"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
nặm
Nhé
|
TV
|
xã
Pá Mỳ
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 06' 45"
|
102° 38' 19"
|
22° 07' 48"
|
102° 44' 46"
|
F-48-38-C
|
bản
Pá Mỳ 1
|
DC
|
xã
Pá Mỳ
|
H.
Mường Nhé
|
22° 06' 47"
|
102° 39' 15"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Pá Mỳ 2
|
DC
|
xã
Pá Mỳ
|
H.
Mường Nhé
|
22° 07' 40"
|
102° 38' 40"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Pá Mỳ 3
|
DC
|
xã
Pá Mỳ
|
H.
Mường Nhé
|
22° 06' 23"
|
102° 41' 31"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
nặm
Chà
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
21° 59' 57"
|
102° 36' 24"
|
22° 03' 24"
|
102° 38' 29"
|
F-48-38-C
|
núi
Huổi Tên
|
SV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Mường Nhé
|
22° 04' 04"
|
102° 33' 51"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
huổi
Lắp
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 03' 12"
|
102° 42' 27"
|
22° 03' 16"
|
102° 41' 13"
|
F-48-38-C
|
nặm
Mì
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 00' 14"
|
102° 40' 42"
|
22° 02' 19"
|
102° 40' 28"
|
F-48-38-C
|
bản
Nậm Chà Nọi
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Mường Nhé
|
22° 03' 09"
|
102° 36' 21"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Quảng Lâm
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Mường Nhé
|
22° 02' 18"
|
102° 40' 23"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
huổi
Sa
|
TV
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 04' 05"
|
102° 37' 12"
|
22° 03' 37"
|
102° 37' 59"
|
F-48-38-C
|
bản
Trạm Púng
|
DC
|
xã
Quảng Lâm
|
H.
Mường Nhé
|
22° 03' 23"
|
102° 37' 48"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
núi
Can Lòng Thàn
|
SV
|
xã
Sen Thượng
|
H.
Mường Nhé
|
22° 24' 59"
|
102° 16' 57"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
Lò Quan Chái
|
SV
|
xã
Sen Thượng
|
H.
Mường Nhé
|
22° 27' 27"
|
102° 19' 22"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
Lò San Chái
|
SV
|
xã
Sen Thượng
|
H.
Mường Nhé
|
22° 28' 42"
|
102° 16' 52"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
Lỳ Tá Phú
|
SV
|
xã
Sen Thượng
|
H.
Mường Nhé
|
22° 26' 05"
|
102° 23' 39"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
bản
Sen Thượng
|
DC
|
xã
Sen Thượng
|
H.
Mường Nhé
|
22° 24' 04"
|
102° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
Tả Long San
|
SV
|
xã
Sen Thượng
|
H.
Mường Nhé
|
22° 29' 18"
|
102° 16' 48"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
bản
Tả Khoa Pá
|
DC
|
xã
Sen Thượng
|
H.
Mường Nhé
|
22° 24' 58"
|
102° 19' 44"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
bản
Tả Lóng San
|
DC
|
xã
Sen Thượng
|
H.
Mường Nhé
|
22° 29' 45"
|
102° 17' 44"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
Tạ Sú
|
SV
|
xã
Sen Thượng
|
H.
Mường Nhé
|
22° 26' 56"
|
102° 17' 31"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
Tù Na
|
SV
|
xã
Sen Thượng
|
H.
Mường Nhé
|
22° 30' 08"
|
102° 18' 37"
|
|
|
|
|
F-48-25-B+D
|
bản
A Pa Chải
|
DC
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 23' 31"
|
102° 13' 41"
|
|
|
|
|
F-48-37-A
|
Trạm
Biên phòng A Pa Chải
|
KX
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 23' 48"
|
102° 13' 20"
|
|
|
|
|
F-48-37-A
|
phu
Chao Cải
|
SV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 24' 53"
|
102° 15' 29"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
Chu Lu San
|
SV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 26' 07"
|
102° 11' 01"
|
|
|
|
|
F-48-37-A
|
núi
Khoàng Lèn San
|
SV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 24' 01"
|
102° 08' 38"
|
|
|
|
|
F-48-37-A
|
bản
Lỳ Mà Tà
|
DC
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 22' 42"
|
102° 17' 40"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
suối
Mo Phí
|
TV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 24' 48"
|
102° 10' 59"
|
22° 23' 36"
|
102° 13' 28"
|
F-48-37-A
|
suối
Mò Pông Khò
|
TV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 22' 46"
|
102° 09' 45"
|
22° 24' 43"
|
102° 11' 28"
|
F-48-37-A
|
núi
Nậm Phúng Khò
|
SV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 23' 51"
|
102° 17' 42"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
phu
Pang Pơi
|
SV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 21' 07"
|
102° 15' 06"
|
22° 18' 19"
|
102° 13' 21"
|
22° 20' 45"
|
102° 15' 27"
|
F-48-37-B
|
suối
Pang Pơi Hồ
|
TV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 18' 19"
|
102° 13' 21"
|
22° 20' 45"
|
102° 15' 27"
|
F-48-37-A
|
suối
Pờ Nhù Khò
|
TV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 22' 36"
|
102° 10' 28"
|
22° 23' 49"
|
102° 11' 28"
|
F-48-37-A
|
núi
Sin Chi Tí
|
SV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 18' 11"
|
102° 11' 45"
|
22° 23' 37"
|
102° 11' 44"
|
22° 24' 03"
|
102° 12' 34"
|
F-48-37-A
|
bản
Tả Co Khử
|
DC
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 22' 37"
|
102° 15' 09"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
suối
Tá Sến
|
TV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 23' 37"
|
102° 11' 44"
|
22° 24' 03"
|
102° 12' 34"
|
F-48-37-A
|
núi
Tá Sú Lìn
|
SV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 19' 21"
|
102° 13' 49"
|
22° 20' 45"
|
102° 15' 27"
|
22° 20' 38"
|
102° 21' 23"
|
F-48-37-A
|
suối
Tôn San Khò
|
TV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 24' 17"
|
102° 09' 34"
|
22° 24' 48"
|
102° 10' 59"
|
F-48-37-A
|
núi
Ứ Na
|
SV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 23' 21"
|
102° 15' 49"
|
|
|
|
|
F-48-37-B
|
núi
Y Già Y Ma Hồ
|
SV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
22° 17' 45"
|
102° 12' 43"
|
|
|
|
|
F-48-37-A
|
suối
Y Ma Khò
|
TV
|
xã
Sín Thẩu
|
H.
Mường Nhé
|
|
|
22° 21' 21"
|
102° 10' 55"
|
22° 22' 34"
|
102° 14' 58"
|
F-48-37-A
|
huổi
Chá
|
TV
|
xã
Chà Cang
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 58' 27"
|
102° 47' 02"
|
21° 57' 20"
|
102° 47' 08"
|
F-48-50-B
|
nặm
Đích
|
TV
|
xã
Chà Cang
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 55' 16"
|
102° 50' 20"
|
21° 57' 26"
|
102° 49' 03"
|
F-48-50-B
|
nặm
Hai
|
TV
|
xã
Chà Cang
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 53' 50"
|
102° 48' 56"
|
21° 55' 41"
|
102° 47' 33"
|
F-48-50-B
|
pu
Kéo Mặng Có
|
SV
|
xã
Chà Cang
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 57' 01"
|
102° 50' 14"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Mới 1
|
DC
|
xã
Chà Cang
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 58' 07"
|
102° 51' 43"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Mới 2
|
DC
|
xã
Chà Cang
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 57' 59"
|
102° 51' 35"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nà Khuyết
|
DC
|
xã
Chà Cang
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 59' 33"
|
102° 50' 40"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
huổi
Pai
|
TV
|
xã
Chà Cang
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 59' 08"
|
102° 48' 14"
|
21° 57' 57"
|
102° 49' 46"
|
F-48-50-B
|
nặm
Pồ
|
TV
|
xã
Chà Cang
|
H.Nậm
Pồ
|
|
|
21° 54' 20"
|
102° 42' 45"
|
21° 55’ 53"
|
102° 44' 49"
|
F-48-49-B+50-A
|
nặm
Tin
|
TV
|
xã
Chà Cang
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 52' 33"
|
102° 46' 33"
|
21° 55' 43"
|
102° 46' 29"
|
F-48-50-B
|
huổi
Vặt
|
TV
|
xã
Chà Cang
|
H
Nậm Pồ
|
|
|
22° 00' 09"
|
102° 48' 54"
|
21° 58' 24"
|
102° 50' 21"
|
F-48-50-B
|
huổi
Lâu
|
TV
|
xã
Chà Cang
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 58' 25"
|
102° 45' 16"
|
21° 57' 03"
|
102° 46' 59"
|
F-48-50-B
|
nặm
Chua
|
TV
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 57' 14"
|
103° 00' 24"
|
21° 55' 12"
|
103° 01' 21"
|
F-48-51-A
|
nặm
Củng
|
TV
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 53' 19"
|
102° 56' 44"
|
21° 57' 14"
|
103° 00' 24"
|
F-48-50-B
|
huổi
Di
|
TV
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 59' 38"
|
102° 53' 55"
|
21º 59' 08"
|
102° 52' 17"
|
F-48-50-B
|
nặm
Hằng
|
TV
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 58' 30"
|
102° 52' 13"
|
21° 57' 44"
|
102° 56' 58"
|
F-48-50-B
|
nặm
He
|
TV
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 01' 13"
|
102° 58' 04"
|
21° 57' 07"
|
102° 59' 36"
|
F-48-38-D
|
bản
Hô Củng
|
DC
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 54' 56"
|
102° 57' 38"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Hô Hằng
|
DC
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 58' 00"
|
102° 56' 31"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Hô He
|
DC
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 57' 33"
|
102° 58' 09"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
dãy
núi Hô Nặm Nghèn
|
SV
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 56' 09"
|
102° 57' 08"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
huổi
Kho
|
TV
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 55' 27"
|
102° 59' 14"
|
21° 56' 07"
|
102° 59' 05"
|
F-48-50-B
|
bản
Mười
|
DC
|
xã
Chà Tờ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 58' 23"
|
102° 54' 45"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nà Én
|
DC
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 58' 40"
|
102° 53' 17"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nà Pẩu
|
DC
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 58' 41"
|
102° 53' 48"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nậm Củng
|
DC
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 56' 09"
|
102° 59' 06"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
huổi
Ngu Lơm
|
TV
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 58' 37"
|
102° 55' 53"
|
21° 58' 17"
|
102° 55' 52"
|
F-48-50-B
|
huổi
Pênh
|
TV
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 53' 13"
|
102º 57' 39"
|
21° 54' 45"
|
102° 57' 38"
|
F-48-50-B
|
huổi
Phi
|
TV
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 05' 37"
|
102° 55' 27"
|
22° 04' 50"
|
102° 52' 38"
|
F-48-50-B
|
huổi
Sa Lương
|
TV
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 59' 52"
|
102° 59' 46"
|
21° 57' 27"
|
102° 59' 51"
|
F-48-50-B
|
bản
Sìn Thàng
|
DC
|
xã
Chà Tở
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 00' 12"
|
102° 58' 52"
|
|
|
|
|
F-48-38-D
|
bản
Nà Bủng 1
|
DC
|
xã
Nà Bủng
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 45' 13"
|
102° 39' 28"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nà Bủng 2
|
DC
|
xã
Nà Bủng
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 44' 49"
|
102° 40' 23"
|
|
|
|
|
F-48-50-C
|
bản
Nà Bủng 3
|
DC
|
xã
Nà Bủng
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 45' 02"
|
102° 40' 31"
|
|
|
|
|
F-48-49-B
+50-A
|
bản
Nậm Tắt
|
DC
|
xã
Nà Bủng
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 41' 54"
|
102° 41' 24"
|
|
|
|
|
F-48-50-C
|
bản
Ngải Thầu 1
|
DC
|
xã
Nà Bủng
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 45' 54"
|
102° 40' 21"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Ngải Thầu 2
|
DC
|
xã
Nà Bủng
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 46' 17"
|
102° 40' 01"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
nặm
Pồ
|
TV
|
xã
Nà Bủng
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
|
|
|
|
F-48-50-C
|
bản
Púng Pá Kha
|
DC
|
xã
Nà Bủng
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 40' 48"
|
102° 41' 16"
|
|
|
|
|
F-48-50-C
|
núi
Cắng Cò
|
SV
|
xã
Na Cô Sa
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 02' 03"
|
102° 32' 59"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
nặm
Chà
|
TV
|
xã
Na Cô Sa
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 01' 07"
|
102° 32' 19"
|
21° 59' 51"
|
102° 33' 47"
|
F-48-49-B+50-A
|
nặm
Chẩn
|
TV
|
xã
Na Cô Sa
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 56' 46"
|
102° 38' 14"
|
21° 55' 29"
|
102° 39' 15"
|
F-48-49-B+50-A
|
núi
Huổi Chai
|
SV
|
xã
Na Cô Sa
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 02' 29"
|
102° 32' 32"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Huổi Thủng 1
|
DC
|
xã
Na Cô Sa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 59' 40"
|
102° 33' 08"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Huổi Thủng 2
|
DC
|
xã
Na Cô Sa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 59' 33"
|
102° 33' 10"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Na Cô Sa 1
|
DC
|
xã
Na Cô Sa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 59' 58"
|
102° 32' 33"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Na Cô Sa 2
|
DC
|
xã
Na Cô Sa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 59' 50"
|
102° 32' 20"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Na Cô Sa 3
|
DC
|
xã
Na Cô Sa
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 00' 08"
|
102° 31' 32"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
Trạm
Biên phòng 413
|
KX
|
xã
Nà Hỳ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 47' 53"
|
102° 45' 32"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Huổi Cơ Dạo
|
DC
|
xã
Nà Hỳ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 47' 52"
|
102° 45' 57"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Huổi Cơ Mông
|
DC
|
xã
Nà Hỳ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 46' 49"
|
102° 43' 48"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Huổi Sang
|
DC
|
xã
Nà Hỳ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 50' 31"
|
102° 46' 53"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nà Hỳ 1
|
DC
|
xã
Nà Hỳ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 48' 46"
|
102° 45' 51"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nà Hỳ 2
|
DC
|
xã
Nà Hỳ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 48' 21"
|
102° 45' 36"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nà Hỳ 3
|
DC
|
xã
Nà Hỳ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 48' 29"
|
102° 45' 37"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
nặm
Pồ
|
TV
|
xã
Nà Hỳ
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 44' 48"
|
102° 47' 03"
|
21° 51' 52"
|
102° 44' 12"
|
F-48-50-B,
F-48-49-B+50-A
|
bản
Sam Lang
|
DC
|
xã
Nà Hỳ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 45' 01"
|
102° 47' 32"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Sín Chải 1
|
DC
|
xã
Nà Hỳ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 47' 32"
|
102° 46' 08"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Sín Chải 2
|
DC
|
xã
Nà Hỳ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 47' 40"
|
102° 45' 53"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
nặm
Chẩn
|
TV
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 55' 29"
|
102° 39' 15"
|
21° 54' 14"
|
102° 42' 16"
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
nặm
Chua
|
TV
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 51' 06"
|
102° 42' 19"
|
21° 53' 21"
|
102° 42' 36"
|
|
|
F-48-50-C
|
huổi
Hâu
|
TV
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 52' 11"
|
102° 44' 43"
|
21° 51' 52"
|
102° 44' 13"
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Huổi Lụ 1
|
DC
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 52' 48"
|
102° 42' 04"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Huổi Lụ 2
|
DC
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 51' 48"
|
102° 42' 36"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nà Khoa
|
DC
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 54' 11"
|
102° 42' 24"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nậm Chẩn
|
DC
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 55' 17"
|
102° 40' 52"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nậm Nhừ 1
|
DC
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 53' 35"
|
102° 40' 08"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nậm Nhừ 2
|
DC
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 53' 47"
|
102° 40' 38"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nậm Nhừ Con
|
DC
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 53' 47"
|
102° 39' 48"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
nặm
Nhừ
|
TV
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 52' 51"
|
102° 38' 11"
|
21° 54' 17"
|
102° 40' 58"
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
nặm
Nhừ Con
|
TV
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 54' 55"
|
102° 38' 31"
|
21° 54' 45"
|
102° 40' 29"
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
nặm
Pồ
|
TV
|
xã
Nà Khoa
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 54' 29"
|
102° 42' 50"
|
21° 53' 21"
|
102° 42' 36"
|
|
|
F-48-50-D,
F-48-50-B,
F-48-49-B+50-A
|
nặm
Chua
|
TV
|
xã
Nậm Chua
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 47' 07"
|
102° 42' 44"
|
21° 51' 06"
|
102° 42' 19"
|
F-48-50-C
|
bản
Huổi Đàp
|
DC
|
xã
Nậm Chua
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 51' 49"
|
102° 44' 30"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
huổi
Lái
|
TV
|
xã
Nậm Chua
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 50' 19"
|
102° 43' 52"
|
21° 49' 42"
|
102° 44' 43"
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nậm Chua 2
|
DC
|
xã
Nậm Chua
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 48' 19"
|
102° 41' 10"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nậm Chua 4
|
DC
|
xã
Nậm Chua
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 50' 32"
|
102° 42' 33"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nậm Chua 5
|
DC
|
xã
Nậm Chua
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 48' 25"
|
102° 42' 40"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nậm Ngà 1
|
DC
|
xã
Nậm Chua
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 50' 32"
|
102° 45' 46"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nậm Ngà 2
|
DC
|
xã
Nậm Chua
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 50' 58"
|
102° 44' 32"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
nặm
Ngà
|
TV
|
xã
Nậm Chua
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 50' 39"
|
102° 46' 36"
|
21° 50' 46"
|
102° 44' 54"
|
F-48-50-B
|
bản
Phiêng Ngúa
|
DC
|
xã
Nậm Chua
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 49' 57"
|
102° 44' 46"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Hồ Tâu
|
DC
|
xã
Nậm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 02' 49"
|
102° 54' 54"
|
|
|
|
|
F-48-38-D
|
núi
Huổi Văng
|
SV
|
xã
Nậm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 05' 15"
|
102° 56' 03"
|
|
|
|
|
F-48-38-D
|
nặm
Khăn
|
TV
|
xã
Nậm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 01' 01"
|
102° 56' 13"
|
22° 00' 26"
|
102° 53' 56"
|
F-48-38-D
|
bản
Nậm Khăn
|
DC
|
xã
Nậm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 00' 06"
|
102° 53' 53"
|
|
|
|
|
F-48-38-D
|
bản
Nậm Pang
|
DC
|
xã
Nậm Khãn
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 59' 22"
|
102° 55' 30"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
huổi
Ngộp
|
TV
|
xã
Nậm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 03' 08"
|
102° 54' 07"
|
22° 01' 59"
|
102° 52' 46"
|
F-48-38-D
|
huổi
Noỏng
|
TV
|
xã
Nậm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 03' 12"
|
102° 53' 38"
|
22° 03' 30"
|
102° 52' 23"
|
F-48-38-D
|
nặm
Pang
|
TV
|
xã
Nậm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 59' 34"
|
102° 57' 15"
|
21° 59' 56"
|
102° 54' 57"
|
F-48-38-D
|
nặm
Phan
|
TV
|
xã
Nậm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 59' 56"
|
102° 54' 57"
|
22° 00' 26"
|
102° 53' 56"
|
F-48-38-D
|
nặm
Pồ
|
TV
|
xã
Nậm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 59' 15"
|
102° 52' 17"
|
22° 04' 50"
|
102° 52' 39"
|
F-48-38-D
|
nặm
Tâu
|
TV
|
xã
Nâm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 02' 38"
|
102° 54' 52"
|
22° 01' 07"
|
102° 52' 33"
|
F-48-38-D
|
huổi
Văng
|
TV
|
xã
Nậm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 05' 37"
|
102° 55' 27"
|
22° 04' 50"
|
102° 52' 38"
|
F-48-38-D
|
bản
Vằng Xôn
|
DC
|
xã
Nậm Khăn
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 00' 51"
|
102° 52' 15"
|
|
|
|
|
F-48-38-D
|
bản
Nậm Chua 1
|
DC
|
xã
Nậm Nhừ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 51' 56"
|
102° 40' 18"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nậm Nhừ 3
|
DC
|
xã
Nậm Nhừ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 53' 22"
|
102° 38' 58"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
huổi
Can Hồ
|
TV
|
xã
Nậm Tin
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 57' 45"
|
102° 43' 05"
|
21° 55' 53"
|
102° 44' 49"
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Nậm Tin 1
|
DC
|
xã
Nậm Tin
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 52' 21"
|
102° 47' 20"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nậm Tin 2
|
DC
|
xã
Nậm Tin
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 52' 14"
|
102° 48' 35"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nậm Tin 3
|
DC
|
xã
Nậm Tin
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 53' 17"
|
102° 46' 32"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nậm Tin 4
|
DC
|
xã
Nậm Tin
|
H.
Nâm Pồ
|
21° 53' 58"
|
102° 46' 35"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
huổi
Tang
|
TV
|
xã
Nậm Tin
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 57' 47"
|
102° 44' 31"
|
21° 56' 48"
|
102° 46' 32"
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Tàng Do
|
DC
|
xã
Nậm Tin
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 55' 38"
|
102° 44' 24"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Văng Lếch
|
DC
|
xã
Nậm Tin
|
H.
Nâm Pồ
|
21° 56' 11"
|
102° 47' 00"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
nặm
Chà
|
TV
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 01' 54"
|
102° 44' 29"
|
22° 05' 55"
|
102° 46' 39"
|
F-48-38-C
|
pu
Huổi Pắng
|
SV
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 03' 47"
|
102° 43' 02"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Huổi Sâu
|
DC
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 03' 48"
|
102° 45' 17"
|
|
|
|
|
F-48-38-D
|
pu
Huổi Sâu
|
SV
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 04' 12"
|
102° 48' 01"
|
|
|
|
|
F-48-38-D
|
pu
Huổi Tăm
|
SV
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 05' 35"
|
102° 44' 18"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Lả Chà
|
DC
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 04' 27"
|
102° 44' 46"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
pu
Na Tạo Mới
|
SV
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 03' 07"
|
102° 43' 40"
|
|
|
|
|
F-48-38-C
|
bản
Pa Tần
|
DC
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 01' 43"
|
102° 45' 06"
|
|
|
|
|
F-48-38-D
|
huổi
Sâu
|
TV
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 04' 02"
|
102° 47' 34"
|
22° 04' 02"
|
102° 45' 00"
|
F-48-38-D
|
pu
Tai Mao
|
SV
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
22° 03' 23"
|
102° 47' 36"
|
|
|
|
|
F-48-38-D
|
huổi
Tăm
|
TV
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 05' 47"
|
102° 43' 44"
|
22° 05' 11"
|
102° 44' 37"
|
F-48-38-C
|
nặm
Thà Nà
|
TV
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 00' 22"
|
102° 46' 51"
|
22° 02' 54"
|
102° 50' 16"
|
F-48-38-D
|
nặm
Va
|
TV
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 05' 55"
|
102° 46' 39"
|
22° 03' 38"
|
102° 51' 32"
|
F-48-38-D
|
huổi
Van
|
TV
|
xã
Pa Tần
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
22° 04' 34"
|
102° 43' 18"
|
22° 05' 03"
|
102° 44' 35"
|
F-48-38-C
|
nặm
Bai
|
TV
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 52' 15"
|
102° 54' 22"
|
21° 51' 26"
|
102° 55' 11"
|
F-48-50-B
|
bản
Chăn Nuôi
|
DC
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 49' 20"
|
102° 56' 25"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
nặm
Chim
|
TV
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 51' 07"
|
102° 53' 19"
|
21° 49' 14"
|
102° 51' 59"
|
F-48-50-B
|
núi
Chuyên Gia
|
SV
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 50' 28"
|
102° 57' 47"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Đệ Pua
|
DC
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 50' 58"
|
102° 52' 26"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Đệ Tinh 1
|
DC
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 50' 19"
|
102° 56' 18"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Đệ Tinh 2
|
DC
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 49' 41"
|
102° 56' 07"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
suối
Hăng Khang Say
|
TV
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 51' 52"
|
102° 56' 09"
|
21° 51' 26"
|
102° 55' 11"
|
F-48-50-B
|
bản
Mạy Hốc
|
DC
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 51' 22"
|
102° 54' 32"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
khe
Mạy Hốc
|
TV
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21º 50' 24"
|
102° 53' 57"
|
21° 51' 00"
|
102° 55' 16"
|
F-48-50-B
|
huổi
Mẹo
|
TV
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 48' 36"
|
102° 55' 17"
|
21° 49' 14"
|
102° 55' 14"
|
F-48-50-B
|
bản
Mo Công
|
DC
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 49' 55"
|
102° 54' 26"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
huổi
Ôn
|
TV
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 51' 55"
|
102° 53' 40"
|
21° 52' 15"
|
102° 54' 22"
|
F-48-50-B
|
bản
Phìn Hồ
|
DC
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 52' 56"
|
102° 56' 38"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
nặm
Pồ
|
TV
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 53' 18"
|
102° 50' 03"
|
21° 53' 56"
|
102° 54' 13"
|
F-48-50-B
|
núi
Si Pa Phìn
|
SV
|
xã
Phìn Hồ
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 49' 55"
|
102° 53' 26"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
Đồn
Biên phòng 417
|
KX
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 47' 22"
|
102° 57' 50"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
nặm
Chim
|
TV
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 48' 40"
|
102° 52' 20"
|
21° 46' 48"
|
102° 58' 45"
|
F-48-50-B
|
bản
Long Dạo
|
DC
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 47' 08"
|
102° 54' 27"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
huổi
Long Dạo
|
TV
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 47' 01"
|
102° 54' 36"
|
21° 47' 32"
|
102° 55' 23"
|
F-48-50-B
|
huổi
Luông
|
TV
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 46' 16"
|
102° 53' 24"
|
21° 45' 29"
|
102° 52' 24"
|
F-48-50-B
|
huổi
Meo
|
TV
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 49' 38"
|
102° 57' 07"
|
21° 48' 36"
|
102° 55' 17"
|
F-48-50-B
|
hồ
Nậm Bai
|
TV
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 47' 33"
|
102° 55' 33"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nậm Chim 1
|
DC
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 47' 40"
|
102° 57' 09"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nậm Chim 2
|
DC
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 46' 4"
|
102° 56' 10"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Phi Lĩnh
|
DC
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 47' 31"
|
102° 58' 04"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
huổi
Phong
|
TV
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 47' 46"
|
102° 55' 02"
|
21° 47' 50"
|
102° 55' 28"
|
F-48-50-B
|
bản
Sân Bay
|
DC
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 48' 03"
|
102° 55' 37"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Tân Phong 1
|
DC
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 45' 31"
|
102° 56' 35"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Tân Phong 2
|
DC
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 45' 51"
|
102° 56' 24"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Van Hồ
|
DC
|
xã
Si Pa Phìn
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 46' 49"
|
102° 55' 40"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Ham Xoong 1
|
DC
|
xã
Vàng Đán
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 45' 36"
|
102° 42' 51"
|
|
|
|
|
F-48-49-B
+50-A
|
bản
Ham Xoong 2
|
DC
|
xã
Vàng Đán
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 45' 04"
|
102° 43' 38"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Huổi Dạo
|
DC
|
xã
Vàng Đán
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 41' 38"
|
102° 44' 29"
|
|
|
|
|
F-48-50-C
|
bản
Huổi Khương
|
DC
|
xã
Vàng Đán
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 44' 01"
|
102° 43' 24"
|
|
|
|
|
F-48-50-C
|
huổi
Khương
|
TV
|
xã
Vàng Đán
|
H.
Nậm Pồ
|
|
|
21° 46' 14"
|
102° 39' 31"
|
21° 44' 48"
|
102° 47' 03"
|
F-48-50-C,
F-48-50-D
|
bản
Lai Khoang
|
DC
|
xã
Vàng Đán
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 46' 02"
|
102° 46' 19"
|
|
|
|
|
F-48-50-B
|
bản
Nộc Cốc
|
DC
|
xã
Vàng Đán
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 45' 42"
|
102° 44' 18"
|
|
|
|
|
F-48-49-B+50-A
|
bản
Vàng Đán Dạo
|
DC
|
xã
Vàng Đán
|
H.
Nậm Pồ
|
21° 43' 21"
|
102° 45' 33"
|
|
|
|
|
F-48-50-D
|
tổ
dân phố Đoàn Kết
|
DC
|
TT.
Tủa Chùa
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 37"
|
103° 19' 59"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
tổ
dân phố Đồng Tâm
|
DC
|
TT.
Tủa Chùa
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 32"
|
103° 20' 21"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
tổ
dân phố Thắng Lợi 1
|
DC
|
TT.
Tủa Chùa
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 29"
|
103° 20' 29"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
tổ
dân phố Thắng Lợi 2
|
DC
|
TT.
Tủa Chùa
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 20"
|
103° 20' 29"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
tổ
dân phố Thống Nhất
|
DC
|
TT.
Tủa Chùa
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 34"
|
103° 20' 11"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
Ba
Phong
|
DC
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 03' 30"
|
103° 25' 07"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
Can
Hồ
|
DC
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 04' 47"
|
103° 24' 07"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
huổi
Can Hồ
|
TV
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
22° 04' 06"
|
103° 23' 29"
|
22° 05' 02"
|
103° 24' 19"
|
F-48-39-D
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
22° 09' 17"
|
103° 21' 36"
|
22° 00' 35"
|
103° 27' 05"
|
F-48-39-D
|
thôn
Háng Pàng
|
DC
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 00' 50"
|
103° 24' 26"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Huổi Ca
|
DC
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 08' 39"
|
103° 22' 21"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Huổi Loóng
|
DC
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 07' 47"
|
103° 23' 56"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Huổi Ngài
|
DC
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 06' 45"
|
103° 22' 51"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Huổi Só 1
|
DC
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 02' 29"
|
103° 25' 50"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Huổi Só 2
|
DC
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 02' 29"
|
103° 25' 58"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
núi
Mo Bai
|
SV
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 04' 47"
|
103° 23' 23"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Pê Răng Ky
|
DC
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 05' 23"
|
103° 24' 37"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Tù Cha
|
DC
|
xã
Huổi Só
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 01' 37"
|
103° 26' 00"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
1
|
DC
|
xã
Lao Xả Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 00' 37"
|
103° 18' 01"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
2
|
DC
|
xã
Lao Xả Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 00' 25"
|
103° 18' 13"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
3
|
DC
|
xã
Lao Xả Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 00' 00"
|
103° 18' 16"
|
|
|
|
|
F-48-51-B,
F-48-39-D
|
thôn
Cáng Phình
|
DC
|
xã
Lao Xả Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 59' 36"
|
103° 17' 19"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
nhóm
Chế Cô Nhe
|
DC
|
xã
Lao Xả Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 58' 45"
|
103° 17' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Chẻo Chử Phình
|
DC
|
xã
Lao Xả Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 58' 57"
|
103° 16' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
nhóm
Háng Đây Tơ
|
DC
|
xã
Lao Xả Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 58' 46"
|
103° 17' 29"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Lầu Câu Phình
|
DC
|
xã
Lao Xả Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 00' 51"
|
103° 19' 28"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
nặm
Mức
|
TV
|
xã
Lao Xả Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
21° 57' 14"
|
103° 15' 43"
|
22° 02' 33"
|
103° 17' 11"
|
F-48-51-B
F-48-39-D
|
thôn
Đội 1
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 08"
|
103° 21' 00"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đội 2
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 50' 56"
|
103° 21' 02"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đội 3
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 02"
|
103° 20' 30"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đội 4
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 16"
|
103° 20' 50"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đội 5
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 33"
|
103° 21' 23"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đội 6
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 12"
|
103° 21' 31"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đội 7
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 50' 44"
|
103° 21' 39"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đội 8
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 50' 54"
|
103° 20' 32"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đội 9
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 50' 35"
|
103° 20' 25"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đông Phi 1
|
DC
|
xã
Mường Bàng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 37"
|
103° 19' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đông Phi 2
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 13"
|
103° 20' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Háng Tớ Mang
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 08"
|
103° 18' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Háng Trở 1
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 48' 35"
|
103° 21' 34"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Háng Trở 2
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 48' 47"
|
103° 21' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Huổi Lếch
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 14"
|
103° 19' 11"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Kể Cải
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 49' 35"
|
103° 20' 09"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
nhóm
Kế Kẹ
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 49' 37"
|
103° 22' 11"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
nặm
Mu
|
TV
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
21° 47' 09"
|
103° 21' 19"
|
21° 47' 17"
|
103° 19' 45"
|
F-48-51-B
|
nặm
Mức
|
TV
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
21° 48' 24"
|
103° 18' 05"
|
21° 52' 04"
|
103° 17' 29"
|
F-48-51-B
|
thôn
Nà Áng
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 49' 07"
|
103° 18' 26"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
pu
Ngấn
|
SV
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 48' 02"
|
103° 21' 55"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
pu
Pau
|
SV
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 48' 34"
|
103° 18' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Phiêng Bung
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 50' 08"
|
103° 22' 33"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Pú Ôn
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 50' 34"
|
103° 19' 06"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Sông Ún
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 50' 13"
|
103° 19' 31"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Từ Ngài 1
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 49' 06"
|
103° 20' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Từ Ngài 2
|
DC
|
xã
Mường Báng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 48' 47"
|
103° 20' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Đề Tâu
|
DC
|
xã
Mường Đun
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 55' 00"
|
103° 27' 54"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Đun
|
DC
|
xã
Mường Đun
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 53' 35"
|
103° 27' 35"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Đun Nưa
|
DC
|
xã
Mường Đun
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 54' 36"
|
103° 28' 00"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Hột
|
DC
|
xã
Mường Đun
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 40"
|
103° 28' 40"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Kép
|
DC
|
xã
Mường Đun
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 29"
|
103° 28' 50"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
huổi
Luông
|
TV
|
xã
Mường Đun
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
21° 51' 53"
|
103° 28' 56"
|
21° 52' 58"
|
103° 28' 47"
|
F-48-51-B
|
bản
Nà Sa
|
DC
|
xã
Mường Đun
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 33"
|
103° 27' 23"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Pá Ô
|
DC
|
xã
Mường Đun
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 55' 18"
|
103° 26' 55"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Pám Păng
|
SV
|
xã
Mường Đun
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 25"
|
103° 29' 40"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Ten Sang
|
SV
|
xã
Mường Đun
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 03"
|
103° 28' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Túc
|
DC
|
xã
Mường Đun
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 22"
|
103° 28' 39"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
huổi
Can Hồ
|
TV
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
22° 04' 06"
|
103° 23' 29"
|
22° 04' 27"
|
103° 23' 51"
|
F-48-39-D
|
thôn
Cáng Chua 1
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 06' 36"
|
103° 19' 25"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Cáng Chua 2
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 08' 02"
|
103° 19' 24"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Cáng Tỷ
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 02' 59"
|
103° 20' 09"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Chế Cu Nhe
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 04' 29"
|
103° 18' 36"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
núi
Chua Sai
|
SV
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 04' 47"
|
103° 23' 23"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
22° 04' 31"
|
103° 16' 16"
|
22° 00' 35"
|
103° 27' 05"
|
F-48-39-D
|
nhóm
Háng Cờ
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 05' 40"
|
103° 19' 13"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
núi
Háng Dê Dàng
|
SV
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 03' 51"
|
103° 19' 48"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Háng Khúa
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 07' 28"
|
103° 21' 37"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Háng Là
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 04' 30"
|
103° 21' 25"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Hấu Chua
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 05' 39'
|
103° 20' 00"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Lổng Xử Phình
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 06' 08"
|
103° 19' 20"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Mảng Chiềng
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 04' 56"
|
103° 19' 34"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
huổi
No Ke
|
TV
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
22° 07' 29"
|
103° 21' 38"
|
22° 09' 17"
|
103° 21' 36"
|
F-48-39-D
|
núi
Pàng Dề
|
SV
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 04' 22"
|
103° 20' 51"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
nhóm
Phàng Mẩu Phình
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 06' 03"
|
103° 21' 15"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
nhóm
Phua Phùng
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 05' 36"
|
103° 18' 20"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
núi
Phua Phùng
|
SV
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 05' 01"
|
103° 18' 06"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
núi
Sá Nhù
|
SV
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 05' 54"
|
103° 20' 23"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
nhóm
Sáng Tớ
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 06' 43"
|
103° 21' 14"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
suối
Séo Mí Chải
|
TV
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
22° 04' 50"
|
103° 21' 59"
|
22° 05' 59"
|
103° 22' 40"
|
F-48-39-D
|
thôn
Séo Mí Chải 1
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 05' 40"
|
103° 22' 19"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Sín Chải
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 04' 15"
|
103° 19' 33"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Trung Gầu Bua
|
DC
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 05' 25"
|
103° 21' 36"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
núi
Trung Hấu Chua
|
SV
|
xã
Sín Chải
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 04' 59"
|
103° 20' 36"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
suối
Chiếu Tính
|
TV
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
21° 56' 37"
|
103° 22' 05"
|
21° 56' 54"
|
103° 20' 39"
|
F-48-51-B
|
thôn
Dê Dàng I
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 54' 19"
|
103° 19' 51"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Dê Dáng II
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 54' 01"
|
103° 19' 46"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đề Dê Hu
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 51"
|
103° 21' 15"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Háng Đờ Dê I
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 56' 12"
|
103° 22' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Háng Đờ Dê II
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 55' 49"
|
103° 22' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
I
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 55' 31"
|
103° 20' 44"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
II
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 55' 12"
|
103° 19' 57"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
III
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 54' 57"
|
103° 20' 30"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Phi Dinh I
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 43"
|
103° 19' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Phi Dinh II
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 52"
|
103° 19' 33"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Phiêng Báng
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 54' 07"
|
103° 23' 30"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Tà Là Cáo
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 53' 40"
|
103° 20' 09"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Ta Pao
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 55' 27"
|
103° 21' 31"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Trại Trường
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 55' 44"
|
103° 20' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Vàng Chua
|
DC
|
xã
Sính Phình
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 29"
|
103° 18' 30"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
suối
Chiếu Tính
|
TV
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
21° 56' 37"
|
103° 22' 05"
|
21° 57' 28"
|
103° 20' 46"
|
F-48-51-B
|
hang
Chiếu Tính
|
KX
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 56' 36"
|
103° 21' 16"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Cù Dỉ Sang
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 59' 48"
|
103° 19' 33"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Háng Sung I
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 57' 18"
|
103° 21' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Háng Sung II
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 57' 48"
|
103° 21' 26"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Là Sa
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 58' 32"
|
103° 22' 18"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
nhóm
Phu Chi
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 01' 17"
|
103° 22' 56"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Tà Dê
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 00' 41"
|
103° 21' 51"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
núi
Tả Phìn
|
SV
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 59' 56"
|
103° 22' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Tả Phìn I
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 59' 35"
|
103° 21' 50"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Tả Phìn II
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 59' 19"
|
103° 22' 15"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Tào Cu Nhe
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 59' 07"
|
103° 21' 00"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Tủa Chử Phồng
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 00' 13"
|
103° 20' 43"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Xéo Phình
|
DC
|
xã
Tả Phìn
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 00' 12'
|
103° 21' 43"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Háng Chơ
|
DC
|
xã
Tả Sìn Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 01' 25"
|
103° 20' 38"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Hàng Sủa
|
DC
|
xã
Tả Sìn Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 01' 30"
|
103° 22' 01"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Lằng Sảng 1
|
DC
|
xã
Tả Sìn Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 03' 21"
|
103° 19' 05"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Lằng Sảng 2
|
DC
|
xã
Tả Sìn Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 02' 22"
|
103° 19' 44"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
núi
Năm Quan
|
SV
|
xã
Tả Sìn Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 01' 11"
|
103° 24' 33"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Páo Tỉnh Làng 1
|
DC
|
xã
Tả Sìn Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 02' 22"
|
103° 23' 42"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Páo Tỉnh Làng 2
|
DC
|
xã
Tả Sìn Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 02' 35"
|
103° 22' 07"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Tả Sìn Thàng
|
DC
|
xã
Tả Sìn Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
22° 01' 47"
|
103° 20' 05"
|
|
|
|
|
F-48-39-D
|
thôn
Bản Phô
|
DC
|
xã
Trung Thu
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 57' 18"
|
103° 17' 47"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Đề Bâu
|
DC
|
xã
Trung Thu
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 53' 22"
|
103° 17' 45"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Háng Cu Tâu
|
DC
|
xã
Trung Thu
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 58' 07"
|
103° 19' 13"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Mô Lô Tổng
|
DC
|
xã
Trung Thu
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 57' 42"
|
103° 19' 02"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
nặm
Mức
|
TV
|
xã
Trung Thu
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
21° 52' 56"
|
103° 17' 23"
|
21° 57' 14"
|
103° 15' 43"
|
F-48-51-B
|
Nhè
Xua Háng
|
DC
|
xã
Trung Thu
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 56' 10"
|
103° 18' 25"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
Phình
Hồ Ke
|
DC
|
xã
Trung Thu
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 57' 01"
|
103° 18' 35"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
Pô
Ca Dao
|
DC
|
xã
Trung Thu
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 56' 45"
|
103° 17' 33"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
Trung
Phàng Khổ
|
DC
|
xã
Trung Thu
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 55' 37"
|
103° 17' 39"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
Trung
Thu
|
DC
|
xã
Trung Thu
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 56' 02"
|
103° 17' 56"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
sông
Đà
|
TV
|
xã
Tủa Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
22° 00' 35"
|
103° 27' 05"
|
21° 57' 23"
|
103° 30' 14"
|
F-48-39-D
F-48-51-B
F-48-52-A
|
thôn
Đề Chu
|
DC
|
xã
Tủa Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 59' 19"
|
103° 24' 34"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Làng Vùa I
|
DC
|
xã
Tủa Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 56' 09"
|
103° 27' 01"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Làng Vùa II
|
DC
|
xã
Tủa Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 56' 07"
|
103° 26' 34"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Phi Giàng I
|
DC
|
xã
Tủa Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 57' 35"
|
103° 28' 25"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Phi Giàng II
|
DC
|
xã
Tủa Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 56' 47"
|
103° 29' 34"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Tà Huổi Tráng I
|
DC
|
xã
TủaThàng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 55' 55"
|
103° 24' 57"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Tà Huổi Tráng II
|
DC
|
xã
Tủa Thàng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 56' 21"
|
103° 25' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Tủa Thàng
|
DC
|
xã
TủaThàng
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 57' 29"
|
103° 27' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Bản Hẹ I
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 53' 51"
|
103° 25' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Bản Hẹ II
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 53' 21"
|
103° 26' 18"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Bản Lịch I
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 55' 05"
|
103° 24' 19"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Bản Lịch II
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 55' 12"
|
103° 25' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
nhóm
Háng Chua
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 50' 28"
|
103° 25' 53"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
háng
Khúa
|
TV
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
|
|
21° 52' 03"
|
103° 26' 16"
|
21° 52' 44"
|
103° 24' 51"
|
F-48-51-B
|
thôn
Pằng Dề A1
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 59"
|
103° 25' 01"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Pằng Dề A2
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 41"
|
103° 25' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Pằng Dề B
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 53' 09"
|
103° 25' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Pẳng Nhăng
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 55"
|
103° 26' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Phiêng Quảng
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 08"
|
103° 23' 29"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Pôm Pằng
|
SV
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 50' 34"
|
103° 28' 01"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Sính Sử
|
SV
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 07"
|
103° 23' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Sính Sủ I
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 51"
|
103° 23' 39"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Sính Sủ II
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 31"
|
103° 23' 26"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Sông A
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 03"
|
103° 27' 26"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Sủa Lòng
|
SV
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 51' 10"
|
103° 24' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Tỉnh B
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 52' 18"
|
103° 25' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thôn
Trung Dù
|
DC
|
xã
Xá Nhè
|
H.
Tủa Chùa
|
21° 54' 52"
|
103° 24' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Chiềng Chung
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 14"
|
103° 25' 21"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Chiềng Khoang
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 03"
|
103° 25' 18"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
khối
Đoàn Kết
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 05"
|
103° 24' 35"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Đông
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 16"
|
103° 24' 38"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
khối
Đồng Tâm
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 52"
|
103° 24' 15"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
khối
Huổi Củ
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 45"
|
103° 25' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Huổi Hạ
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 46"
|
103° 23' 29"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Lập
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 05"
|
103° 24' 08"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Nong
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 26"
|
103° 25' 25"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
khối
Sơn Thủy
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 00"
|
103° 24' 59"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
đèo
Ta Cơn
|
SV
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 40"
|
103° 23' 44"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
khối
Tân Giang
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 30"
|
103° 25' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
khối
Tân Thủy
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 13"
|
103° 25' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
khối
Tân Tiến
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 44"
|
103° 25' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
khối
Thắng Lợi
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 50"
|
103° 25' 23"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
khối
Trường Xuân
|
DC
|
TT.
Tuần Giáo
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 11"
|
103° 24' 51"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
quốc
lộ 279
|
KX
|
xã
Chiềng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 31' 19"
|
103° 21' 23"
|
21° 34' 34"
|
103° 23' 25"
|
F-48-51-D
|
bản
Bó
|
DC
|
xã
Chiềng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 31' 18"
|
103° 21' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Cộng
|
DC
|
xã
Chiềng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 32' 03"
|
103° 21' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Huổi Lụ
|
SV
|
xã
Chiềng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 31' 38"
|
103° 23' 30"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
nậm
Lụ
|
TV
|
xã
Chiềng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 30' 53"
|
103° 23' 30"
|
21° 31' 53"
|
103° 22' 13"
|
F-48-51-D
|
bản
Ly Sôm
|
DC
|
xã
Chiềng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 32' 36"
|
103° 22' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Phang
|
DC
|
xã
Chiềng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 32' 44"
|
103° 21' 05"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Thẩm Bó
|
SV
|
xã
Chiềng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 30' 37"
|
103° 21' 33"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Vánh I
|
DC
|
xã
Chiềng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 32' 07"
|
103° 22' 09"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Vánh II
|
DC
|
xã
Chiềng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 31' 59"
|
103° 22' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Vánh III
|
DC
|
xã
Chiềng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 31' 48"
|
103° 22' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Chăn
|
DC
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 29' 23"
|
103° 21' 42"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Che Phai I
|
DC
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 02"
|
103° 22' 07"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Che Phai II
|
DC
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 54"
|
103° 21' 56"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Chiềng An
|
DC
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 34"
|
103° 23' 05"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Dửn
|
DC
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 54"
|
103° 21' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hiệu
|
DC
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 02"
|
103° 21' 32"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
nậm
Húa
|
TV
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 34' 23"
|
103° 21' 59"
|
21° 30' 43"
|
103° 21' 14"
|
F-48-51-D
|
nậm
Húa Chăn
|
TV
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 29' 32"
|
103° 23' 15"
|
21° 29' 23"
|
103° 21' 37"
|
F-48-63-B
|
bản
Hua Nạ
|
DC
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 29' 53"
|
103° 22' 57"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Kép
|
DC
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 27"
|
103° 22' 01"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Nôm
|
DC
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 29' 54"
|
103° 21' 23"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
núi
Púa
|
SV
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 29' 16"
|
103° 20' 46"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Tà Cơn
|
DC
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 22"
|
103° 22' 50"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Thẩm Hon Trúc
|
SV
|
xã
Chiềng Sinh
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 29' 20"
|
103° 24' 28"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
dãy
núi Pú Kiến
|
SV
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 09"
|
103° 24' 41"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
quốc
lộ 6A
|
KX
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 41' 19"
|
103° 24' 24"
|
21° 45' 04"
|
103° 22' 53"
|
F-48-51-B
|
bản
Bo Lếch
|
DC
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 30"
|
103° 23' 57"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Chiềng Ban
|
DC
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 35"
|
103° 23' 29"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Co Sản
|
DC
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 46' 15"
|
103° 21' 35"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
đèo
Hoa
|
SV
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 41' 20"
|
103° 24' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hú Cang
|
DC
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 12"
|
103° 23' 26"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Huổi Cáy 1
|
DC
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 06"
|
103° 22' 52"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Huổi Lóng
|
DC
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 14"
|
103° 22' 54"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
đèo
Huổi Lóng
|
SV
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 37"
|
103° 23' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
nặm
Mu
|
TV
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 44' 55"
|
103° 24' 38"
|
21° 47' 09"
|
103° 21' 19"
|
F-48-51-B
|
bản
Phiêng Pẻn
|
DC
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 07"
|
103° 21' 52"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Ta Lếch
|
DC
|
xã
Mùn Chung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 50"
|
103° 23' 50"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Co Đứa
|
DC
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 15"
|
103° 18' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hua Sát
|
DC
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 38' 33"
|
103° 13' 47"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Huổi La
|
DC
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 44"
|
103° 17' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Huổi Nôm
|
DC
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 38' 48"
|
103° 16' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Khong Nưa
|
DC
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 54"
|
103° 18' 06"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Khong Tở
|
DC
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 59"
|
103° 18' 33"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
huổi
La
|
TV
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 40' 32"
|
103° 15' 43'
|
21° 38' 17"
|
103° 16' 56"
|
F-48-51-D
|
huổi
Mấu
|
TV
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 39' 16"
|
103° 18' 14'
|
21° 38' 17"
|
103° 16' 56"
|
F-48-51-D
|
núi
Pha Vì
|
SV
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 54"
|
103° 17' 09"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Phai Mướng
|
DC
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 15"
|
103° 18' 23"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Phiêng Hin
|
DC
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 56"
|
103° 15' 52"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
huổi
Quân
|
TV
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 38' 31"
|
103° 18' 50"
|
21° 36' 51"
|
103° 18' 01"
|
F-48-51-D
|
nậm
Sát
|
TV
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 38' 04"
|
103° 12' 25"
|
21° 34' 23"
|
103° 21' 59"
|
F-48-51-D
|
bản
Thẳm Tảng
|
DC
|
xã
Mường Khong
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 40' 23"
|
103° 13' 15"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
quốc
lộ 6A
|
KX
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 44' 51"
|
103° 21' 15"
|
21° 48' 20"
|
103° 18' 00"
|
F-48-51-D,
F-48-51-B
|
bản
Gia Bọp
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 41' 34"
|
103° 20' 56"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hốc
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 22"
|
103° 20' 15"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hỏm
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 10"
|
103° 20' 25"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hồng Phong
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 55"
|
103° 20' 48"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Huổi Cáy
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 41"
|
103° 22' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Huổi Lốt
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 47' 13"
|
103° 19' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
thác
Huổi Sái Lương
|
TV
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 24"
|
103° 19' 38"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Khạ
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 22"
|
103° 19' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Lúm
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 52"
|
103° 20' 25"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
nặm
Mu
|
TV
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 47' 09"
|
103° 21' 19"
|
21° 48' 25"
|
103° 18' 06"
|
F-48-51-B
|
nặm
Mùn
|
TV
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 41' 07"
|
103° 17' 46"
|
21° 43' 48"
|
103° 20' 42"
|
F-48-51-D
|
bản
Mường I
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 30"
|
103° 20' 46"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Mường II
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 22"
|
103° 20' 50"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Mường III
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 18"
|
103° 20' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Ná Chua
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 30"
|
103° 21' 38"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
suối
Ná Chua
|
TV
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 41' 21"
|
103° 21' 40"
|
21° 43' 48"
|
103° 20' 42"
|
F-48-51-D
|
pú
Pau
|
SV
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 48' 34"
|
103° 18' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
pú
Piến
|
SV
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 47"
|
103° 20' 53"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Pú Piến
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 46' 39"
|
103° 20' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Ta Pao
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 47' 59"
|
103° 18' 31"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
đèo
Tốc Tiến
|
SV
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 29"
|
103° 19' 51"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Xuân Tươi
|
DC
|
xã
Mường Mùn
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 35"
|
103° 20' 46"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
nậm
Cong
|
TV
|
xã
Mường Thín
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 37' 29"
|
103° 21' 02"
|
21° 36' 04"
|
103° 20' 41"
|
F-48-51-D
|
bản
Đông Thấp
|
DC
|
xã
Mường Thín
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 40' 46"
|
103° 21' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hốc
|
DC
|
xã
Mường Thín
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 41"
|
103° 21' 30"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Khai Hoang
|
DC
|
xã
Mường Thín
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 38' 11"
|
103° 21' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Muông
|
DC
|
xã
Mường Thín
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 38' 47"
|
103° 21' 16"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
dãy
núi Pu Bút
|
SV
|
xã
Mường Thin
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 18"
|
103° 23' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Thín A
|
DC
|
xã
Mường Thin
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 40"
|
103° 21' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Thín B
|
DC
|
xã
Mường Thín
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 38"
|
103° 20' 53"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Yên
|
DC
|
xã
Mường Thín
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 04"
|
103° 21' 15"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hong Lực
|
DC
|
xã
Ná Sáy
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 58"
|
103° 19' 41"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
suối
Hong Tráng
|
TV
|
xã
Nà Sáy
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 35' 04"
|
103° 21' 37"
|
21° 34' 27"
|
103° 21' 49"
|
F-48-51-D
|
bản
Kéo Lạ
|
DC
|
xã
Nà Sáy
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 27"
|
103° 20' 57"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Nà Sáy I
|
DC
|
xã
Nà Sáy
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 37"
|
103° 21' 18"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Ná Sáy II
|
DC
|
xã
Nà Sáy
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 42"
|
103° 21' 39"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Nặm Cá
|
DC
|
xã
Nà Sáy
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 55"
|
103° 20' 30"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
huổi
Sáy
|
TV
|
xã
Nà Sáy
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 36' 03"
|
103° 22' 45"
|
21° 34' 29"
|
103° 21' 13"
|
F-48-51-D
|
nặm
Bay
|
TV
|
xã
Nà Tòng
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 49' 49"
|
103° 23' 11"
|
21° 47' 34"
|
103° 23' 46"
|
F-48-51-B
|
bản
Co Muông
|
DC
|
xã
Nà Tòng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 47' 41"
|
103° 25' 04"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Co Phát
|
DC
|
xã
Nà Tòng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 48' 07"
|
103° 22' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Háng Pang
|
SV
|
xã
Nà Tòng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 48' 27"
|
103° 25' 32"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Hiêu Ma
|
SV
|
xã
Nà Tòng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 48' 27"
|
103° 24' 46"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Nà Tòng
|
DC
|
xã
Nà Tòng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 48' 17"
|
103° 23' 18"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
pú
Ngân
|
SV
|
xã
Nà Tòng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 48' 31"
|
103° 21' 48"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Pá Cá
|
DC
|
xã
Nà Tòng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 47' 13"
|
103° 23' 02"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Pá Tong
|
DC
|
xã
Nà Tòng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 47' 48"
|
103º 23' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
pú
Sung
|
SV
|
xã
Nà Tòng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 46' 41"
|
103° 25' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Xá Nhè
|
DC
|
xã
Nà Tòng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 46' 55"
|
103° 24' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Háng Chua
|
DC
|
xã
Phình Sáng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 50' 03"
|
103° 25' 44"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Háng Khúa
|
DC
|
xã
Phình Sáng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 48' 26"
|
103° 28' 29"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
suối
Háng Khúa
|
TV
|
xã
Phình Sáng
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 49' 48"
|
103° 29' 23"
|
21° 49' 16"
|
103° 29' 37"
|
F-48-51-B
|
bản
Khua Trá
|
DC
|
xã
Phình Sáng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 49' 54"
|
103° 29' 01"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Mý Làng A
|
DC
|
xã
Phình Sáng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 48' 05"
|
103° 27' 11"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Mý Làng B
|
DC
|
xã
Phình Sáng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 49' 18"
|
103° 26' 21"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Nậm Din
|
DC
|
xã
Phình Sáng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 46' 58"
|
103° 28' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Phiêng Cải
|
DC
|
xã
Phình Sáng
|
H.
Tuần Giáo
|
21º 46' 59"
|
103° 29' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Phiêng Hoa
|
DC
|
xã
Phình Sáng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 49' 07"
|
103° 29' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Phình Sáng
|
DC
|
xã
Phình Sáng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 49' 22"
|
103° 29' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Xá Linh
|
SV
|
xã
Phình Sáng
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 50' 04"
|
103° 28' 05"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
suối
Bản Chăn
|
TV
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 39' 26"
|
103° 28' 00"
|
21° 41' 50"
|
103° 26' 46"
|
F-48-51-D
|
núi
Chua Đà
|
SV
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 48"
|
103° 28' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Chua Lồng
|
SV
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 41' 26"
|
103° 28' 05"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Chua Lú
|
DC
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 07"
|
103° 28' 59"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Chủa Minh
|
SV
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 41' 26"
|
103° 26' 11"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Chua Nhè
|
SV
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 40' 45"
|
103° 28' 02"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Đề Chia
|
DC
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 41' 15"
|
103° 27' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Khó Bua
|
DC
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 40' 21"
|
103° 27' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Nòng Lếnh
|
SV
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 40' 19"
|
103° 26' 44"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Phiêng Pi
|
DC
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 06"
|
103° 25' 47"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Tênh Lá
|
DC
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 44"
|
103° 25' 09"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
phu
Tia
|
SV
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 37"
|
103° 27' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Trung Dinh
|
DC
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 33"
|
103° 24' 29"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Tự Xa
|
SV
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 05"
|
103° 26' 52"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Xá Tự
|
DC
|
xã
Pú Nhung
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 52"
|
103° 27' 54"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hát Khoang
|
DC
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 48' 00"
|
103° 17' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Hua Mức 1
|
DC
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 46' 01"
|
103° 16' 14"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Hua Mức 2
|
DC
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 37"
|
103° 16' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Hua Mức 3
|
DC
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 23"
|
103° 15' 16"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hua Mùn
|
DC
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 12"
|
103° 17' 18"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
nặm
Mức
|
TV
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 48' 25"
|
103° 18' 06"
|
21° 43' 07"
|
103° 09' 44"
|
F-48-51-B
F-48-51-A
F-48-51-C
|
cầu
Nặm Mức
|
KX
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 48' 20"
|
103° 18' 00"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
suối
Pú Nhung Họ
|
TV
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 38' 39"
|
103° 09' 28"
|
21° 42' 54"
|
103° 13' 02"
|
F-48-51-C
|
bản
Pú Xi 1
|
DC
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 49"
|
103" 17' 09"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Pú Xi 2
|
DC
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 19"
|
103° 15' 41"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Thẳm Mú
|
DC
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 32"
|
103° 12' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
nhóm
Thẳm Pung
|
DC
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 36"
|
103° 17' 47"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Thẳm Táng
|
DC
|
xã
Pú Xi
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 41' 17"
|
103° 14' 31"
|
|
|
|
|
F-48-51-C
|
bản
Ban
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 03"
|
103° 27' 00"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Cắm
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 21"
|
103° 26' 02"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
pú
Cắm
|
SV
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 11"
|
103° 28' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Cản
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 26"
|
103° 25' 53"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Cỏn
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 12"
|
103° 25' 57'
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Coong
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 48"
|
103° 26' 56"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Cưởm
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 35"
|
103° 26' 15"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Cuông
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 20"
|
103° 26' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Giăng
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36’ 58”
|
103° 26' 14"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hán
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 46"
|
103° 25' 37"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hin
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 55"
|
103° 26' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Kệt
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 07"
|
103° 26' 25"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
pú
Kệt
|
SV
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 05"
|
103° 28' 06"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Khá
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 38' 00"
|
103° 24' 54"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Một
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 35"
|
103° 26' 11"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Ná Mu
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 49"
|
103° 25' 53"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Nát
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 36"
|
103° 25' 50"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Phủ
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 38' 15"
|
103° 25' 08"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Phung
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 37' 45"
|
103° 25' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
dãy
núi Pú Bút
|
SV
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 18"
|
103° 23' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Sài Ngoài
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 18"
|
103° 25' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Sài Trong
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 10"
|
103° 25' 27"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Sáng
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 59"
|
103° 26' 09"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Sảo
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 42"
|
103° 26' 21"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Ten Cá
|
DC
|
xã
Quài Cang
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 41"
|
103° 26' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
quốc
lộ 6
|
KX
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
103° 24' 24"
|
21° 41' 19"
|
21° 38' 05"
|
103° 26' 28"
|
F-48-51-D
|
suối
Bản Chăn
|
TV
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 37' 46"
|
103° 29' 28"
|
21° 39' 26"
|
103° 28' 00"
|
F-48-51-D
|
bản
Bó
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 40' 08"
|
103° 25' 16"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Cang
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 40' 57"
|
103° 24' 39"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Chá
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 40' 37"
|
103° 25' 13"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Chăn
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 38' 07"
|
103° 28' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Cọ
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 38' 39"
|
103° 26' 17"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Co Muông
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 12"
|
103° 28' 34"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Củ
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 41' 06"
|
103° 24' 55"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Giáng
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 31"
|
103° 26' 00"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
trại
Giống
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 36"
|
103° 27' 07"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Lọng Trạng
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 38' 38"
|
103° 28' 26"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Mạ Khúa
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 44"
|
103° 24' 46"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Minh Thắng
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 07"
|
103° 26' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Noong Giáng
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 47"
|
103° 25' 29"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Noong Liếng
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 47"
|
103° 27' 21"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Pha Mu
|
SV
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 38' 52"
|
103° 28' 31"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Pha Nàng
|
SV
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 38' 52"
|
103° 29' 11"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
dãy
núi Pú Bút
|
SV
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 39' 18"
|
103° 23' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Pú Nhung
|
SV
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 40' 19"
|
103° 29' 26"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Quang Vinh
|
DC
|
xã
Quài Nưa
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 40' 50"
|
103° 25' 44"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
quốc
lộ 6A
|
KX
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 34' 57"
|
103° 25' 12"
|
21° 34' 23"
|
103° 28' 52"
|
F-48-51-D
|
bản
Ban
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 28"
|
103° 25' 22"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Băng
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 41"
|
103° 25' 07"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Biếng
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 18"
|
103° 25' 14"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Bông
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 59"
|
103° 25' 23"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
nặm
Ca
|
TV
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 33' 59"
|
103° 27' 06"
|
21° 33' 57"
|
103° 25' 38"
|
F-48-51-D
|
bản
Chấng
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 43"
|
103° 25' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Chính
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 52"
|
103° 28' 23"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Có
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 43”
|
103° 28' 14"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Én
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 32' 59"
|
103° 25' 37"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hới Cuông
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 32' 31"
|
103° 25' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hới Nọ I
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 32' 45"
|
103° 25' 38"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hới Nọ II
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 32' 35"
|
103° 25' 43"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hua Ca
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 32"
|
103° 28' 53"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
huổi
Khắt
|
TV
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 34' 41"
|
103° 27' 41"
|
21° 33' 59"
|
103° 27' 03"
|
F-48-51-D
|
bản
Lạ
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 40"
|
103° 27' 59'
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
huổi
Lạ
|
TV
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 34' 36"
|
103° 28' 35"
|
21° 33' 49"
|
103° 27' 51"
|
F-48-51-D
|
bản
Lé
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 49"
|
103° 26' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Lói
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 34"
|
103° 27' 03"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
nặm
Lú
|
TV
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 32' 35"
|
103° 25' 48”
|
21° 33' 57"
|
103° 25' 38"
|
F-48-51-D
|
bản
Món
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 08"
|
103° 25' 54"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Na Hốc
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 52"
|
103° 25' 42'
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Ngúa Ngoài
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 59"
|
103° 27' 50"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Ngúa Trong
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 48"
|
103° 27' 38"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Pom Ban
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 12"
|
103° 25' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Xôm
|
DC
|
xã
Quài Tở
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 59"
|
103° 26' 18"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
suối
Bon
|
TV
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 45' 23"
|
103° 28' 22"
|
21° 44' 54"
|
103° 27' 43"
|
F-48-51-D
|
bản
Bon A
|
DC
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 33"
|
103° 28' 17"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Bon B
|
DC
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 46' 13"
|
103° 27' 54"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Háng A
|
DC
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 52"
|
103° 24' 31"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Háng Đông Đàng
|
SV
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 49' 34"
|
103° 30' 46"
|
|
|
|
|
F-48-52-A
|
suối
Háng Pàng
|
TV
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 46' 32"
|
103° 27' 32"
|
21° 45' 15"
|
103° 27' 18"
|
F-48-51-B
|
núi
Hang Vừng
|
SV
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 47' 31"
|
103° 29' 36"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Lạng Trạng
|
SV
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 26"
|
103° 26' 36"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Món
|
DC
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 13"
|
103° 25' 20"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
nậm
Mu
|
TV
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 45' 15"
|
103° 27' 18"
|
21° 44' 55"
|
103° 24' 38"
|
F-48-51-D
|
suối
Mý Láng
|
TV
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 48' 32"
|
103° 26' 45"
|
21° 48' 36"
|
103° 26' 18"
|
F-48-51-B
|
bản
Nậm Mu
|
DC
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21º 45' 40"
|
103° 26' 02"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Noong Luông
|
DC
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 06"
|
103° 28' 28"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Pôm Pằng
|
SV
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 50' 34"
|
103° 28' 01"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
bản
Rạng Đông
|
DC
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 30"
|
103° 26' 10"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Trung Chủ
|
SV
|
xã
Rạng Đông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 48' 49"
|
103° 28' 51"
|
|
|
|
|
F-48-51-B
|
núi
Hai Căn
|
SV
|
xã
Ta Ma
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 42' 05"
|
103° 30' 42"
|
|
|
|
|
F-48-52-C
|
bản
Háng Chua
|
DC
|
xã
Ta Ma
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 55"
|
103° 31' 29"
|
|
|
|
|
F-48-52-C
|
bản
Kề Cải
|
DC
|
xã
Ta Ma
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 41' 40"
|
103° 33' 00"
|
|
|
|
|
F-48-52-C
|
núi
Kha Tau
|
SV
|
xã
Ta Ma
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 53"
|
103° 31' 26"
|
|
|
|
|
F-48-52-C
|
núi
Khó Chua
|
SV
|
xã
Ta Ma
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 48"
|
103° 30' 16"
|
|
|
|
|
F-48-52-C
|
bản
Nà Đáng
|
DC
|
xã
Ta Ma
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 43' 18"
|
103° 32' 32"
|
|
|
|
|
F-48-52-C
|
bản
Phình Cứ
|
DC
|
xã
Ta Ma
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 12"
|
103° 30' 31"
|
|
|
|
|
F-48-52-A
|
núi
Phùng Khen Hắc
|
SV
|
xã
Ta Ma
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 40' 33"
|
103° 35' 36"
|
|
|
|
|
F-48-52-C
|
núi
Sáng Lương
|
SV
|
xã
Ta Ma
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 41' 10"
|
103° 34' 55"
|
|
|
|
|
F-48-52-C
|
bản
Thớ Tỷ
|
DC
|
xã
Ta Ma
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 44' 01"
|
103° 29' 23"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Trạm Củ
|
DC
|
xã
Ta Ma
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 45' 09"
|
103° 33' 13"
|
|
|
|
|
F-48-52-A
|
huổi
Anh
|
TV
|
xã
Tênh Phông
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 31' 39"
|
103° 24' 41"
|
21° 33' 57"
|
103° 23' 40"
|
F-48-51-D
|
há
Chua Tác
|
TV
|
xã
Tênh Phông
|
H.
Tuần Giáo
|
|
|
21° 29' 03"
|
103° 25' 42"
|
21° 29' 34"
|
103° 26' 55"
|
F-48-63-B
|
bản
Há Dùa
|
DC
|
xã
Tênh Phông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 28' 27"
|
103° 26' 10"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Huổi Anh
|
DC
|
xã
Tênh Phông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 32' 46"
|
103° 24' 12"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
nhóm
Pá Ca
|
DC
|
xã
Tênh Phông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 28' 41"
|
103° 26' 34"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Ten Hon
|
DC
|
xã
Tênh Phông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 30' 37"
|
103° 25' 49"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Thẳm Kha
|
SV
|
xã
Tênh Phông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 32' 47"
|
103° 24' 47"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Thẳm Nặm
|
DC
|
xã
Tênh Phông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 30' 39"
|
103° 27' 00"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
núi
Thẳm Phúc
|
SV
|
xã
Tênh Phông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 27' 53"
|
103° 26' 05"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Xá Tự
|
DC
|
xã
Tênh Phông
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 27' 14"
|
103° 26' 10"
|
|
|
|
|
F-48-63-B
|
bản
Chế Á
|
DC
|
xã
Tỏa Tình
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 26"
|
103° 27' 24"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Háng Tàu
|
DC
|
xã
Tỏa Tình
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 33' 49"
|
103° 30' 29"
|
|
|
|
|
F-48-52-C
|
bản
Hua Sa A
|
DC
|
xã
Tỏa Tình
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 32"
|
103° 29' 17"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Hua Sa B
|
DC
|
xã
Tỏa Tình
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 34' 35"
|
103° 28' 58"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
bản
Lồng
|
DC
|
xã
Tỏa Tình
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 35' 36"
|
103° 31' 17"
|
|
|
|
|
F-48-52-C
|
bản
Sông la
|
DC
|
xã
Tỏa Tình
|
H.
Tuần Giáo
|
21° 36' 14"
|
103° 28' 42"
|
|
|
|
|
F-48-51-D
|
Thông tư 47/2013/TT-BTNMT về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 47/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 về Danh mục địa danh dân cư, sơn văn, thủy văn, kinh tế - xã hội phục vụ công tác thành lập bản đồ tỉnh Điện Biên do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
5.501
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|