|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT hướng dẫn định mức cho hoạt động quy hoạch do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu:
|
21/2023/TT-BKHĐT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Chí Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Sửa đổi quy định về định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược
Ngày 31/12/2023, Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT hướng dẫn định mức cho hoạt động quy hoạch.Sửa đổi quy định về định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược
Theo đó, Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT sửa đổi quy định về định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược như sau:
Định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược đối với các quy hoạch phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược được thực hiện theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Riêng Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia và Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản không phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược.
Hiện nay, Điều 9 Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT quy định về định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược như sau:
Định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược đối với các quy hoạch phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược được thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
Ngoài ra, Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT còn bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số phụ lục, từ, cụm từ, khoản, điều của Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT sau đây:
- Bỏ cụm từ “mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội và hệ thống xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng” tại tiểu mục e mục 12 phần B Phụ lục III.
- Bỏ tiểu mục đ, e tại mục 10 Phụ lục VI-1.9.
- Bỏ mục 11 phần B Phụ lục VI-4.2.
- Bỏ mục 9 phần B Phụ lục VI-6.
- Thay thế các điểm trong tiểu mục b mục 19 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT .
- Thay thế tiểu mục b mục 12 Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT .
- Thay thế tiểu mục b mục 8 Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT .
- Thay thế tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.1, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.2, tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.3, tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.4, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.5, tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.6, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-1.7, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.8, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-1.9, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.10, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-2, tiểu mục b mục 11 Phụ lục VI-4.1, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-4.2, mục 11 Phụ lục VI-4.3, mục 10 Phụ lục VI-4.4, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-4.5, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-4.6, tiểu mục b mục 9 Phụ lục 4.7, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-4.8, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-5, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-6 ban hành kèm theo Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT .
- Thay thế tiểu mục b mục 14 Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT .
- Thay thế tiểu mục b mục 16 Phụ lục VIII ban hành kèm theo Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT .
- Thay thế Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT .
Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11/02/2023.
Định mức cho các nội dung quy hoạch tỉnh, quy hoạch vùng, quy hoạch quốc gia đã được phê duyệt dự toán trước ngày Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT có hiệu lực thi hành thì không phải thực hiện theo quy định của Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT .
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
21/2023/TT-BKHĐT
|
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2023
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ
ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 08/2019/TT-BKHĐT NGÀY 17 THÁNG 5 NĂM 2019 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ HƯỚNG DẪN VỀ ĐỊNH MỨC CHO HOẠT ĐỘNG QUY HOẠCH
Căn
cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn
cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Nghị định số 89/2022/NĐ-CP ngày 28 tháng
10 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn
cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5
năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn
cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn
cứ Nghị định số 58/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 8
năm 2023 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 quy định
chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Theo
đề nghị của Viện trưởng Viện Chiến lược phát triển;
Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT ngày 17 tháng 5
năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động
quy hoạch.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT
ngày 17 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu
tư hướng dẫn về định mức cho hoạt động quy hoạch
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 như sau:
“2. Định mức cho quy hoạch mạng lưới kết cấu hạ tầng
xã hội (trong đó bao gồm kết cấu hạ tầng quốc phòng, an ninh) được xác định
trên cơ sở quy hoạch ngành chuẩn cho lĩnh vực xã hội; quy hoạch vùng, quy hoạch
tỉnh được xác định trên cơ sở vùng chuẩn, tỉnh chuẩn. Định mức cho từng ngành,
lĩnh vực kết cấu hạ tầng xã hội, từng vùng và từng tỉnh cụ thể được điều chỉnh
theo hướng dẫn tại Phụ lục I của Thông tư này.”.
2. Sửa đổi tiêu đề khoản 2 và bổ
sung các điểm a, b vào sau khoản 2 Điều 7 như sau:
a) Sửa đổi tiêu đề khoản 2 Điều 7 như sau:
“2. Định mức cho phản biện của hoạt động thẩm định
bao gồm:”
b) Bổ sung các điểm a, b vào
sau khoản 2 Điều 7 như sau:
“a. Định mức cho hoạt động phản biện quy hoạch của
01 chuyên gia trong Hội đồng thẩm định được quy định tại Phụ lục VII.
b. Định mức cho hoạt động phản biện Báo cáo đánh
giá môi trường Chiến lược của 01 chuyên gia trong Hội đồng thẩm định được quy định
tại Phụ lục VII.”.
3. Sửa đổi, bổ sung Điều 9 như sau:
“Điều
9. Định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược
Định mức cho hoạt động đánh giá môi trường chiến lược
đối với các quy hoạch phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược được thực
hiện theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Riêng Quy hoạch bảo tồn đa
dạng sinh học quốc gia và Quy hoạch điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản
không phải thực hiện đánh giá môi trường chiến lược”.
4. Sửa đổi, bổ sung nội dung lưu ý mục
2 và tiểu mục 3.1 mục 3 Phụ lục I như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung nội dung
lưu ý mục 2 Phụ lục I như sau:
“Lưu
ý: Quy mô dân số vùng là dân số trung bình, trước thời điểm lập
quy hoạch, theo Niên giám Thống kê (do Tổng cục Thống kê phát hành) gần nhất;
đơn vị tính dân số vùng là nghìn người (1.000 người); đơn vị tính diện tích
vùng là km2; đơn vị tính tổng sản phẩm là tỷ đồng”.
b) Sửa đổi, bổ sung nội dung
lưu ý tiểu mục 3.1 mục 3 Phụ lục I như sau:
“Lưu
ý: Quy mô dân số tỉnh là dân số trung bình, trước thời điểm lập
quy hoạch, theo Niên giám Thống kê (do Tổng cục Thống kê phát hành) gần nhất;
đơn vị tính dân số tỉnh là nghìn người (1.000 người); đơn vị tính diện tích tỉnh
là km2; đơn vị tính diện tích tổng sản phẩm là tỷ đồng”.
5. Bổ sung tiểu mục e mục 5 phần B và sửa đổi, bổ
sung tiểu mục e mục 12 phần B Phụ lục III như sau:
a) Bổ sung tiểu mục e mục 5 phần
B như sau:
“e. Xác định những vấn đề trọng tâm cần giải quyết
và các khâu đột phá của quốc gia trong thời kỳ quy hoạch; mức chuyên gia: CG1,
CG2, CG3; ngày công quy đổi: 250.”.
b) Sửa đổi, bổ sung tiểu mục e
mục 12 phần B như sau:
“e. Phân bố và tổ chức không gian cơ sở giáo dục
nghề nghiệp”.
6. Bổ sung nội dung ghi chú Phụ
lục VI-1.7 như sau:
“Ghi
chú: Định mức Quy hoạch phòng, chống thiên tai và thủy lợi tại
Thông tư này không bao gồm công tác khảo sát kỹ thuật (địa hình, thủy văn, địa
chất, chất lượng nước); không bao gồm nội dung tính toán các mô hình (mô hình
toán, mô hình vật lý) liên quan đến thủy văn, thủy lực, cân bằng nước nhằm phục
vụ tính toán, đề xuất giải pháp quy hoạch. Các công tác này được xác định theo
khối lượng công việc và định mức chuyên ngành tương ứng”.
7. Sửa đổi, bổ sung điểm a.1 tiểu mục a mục 2 phần
A, tiểu mục b mục 9 phần B và bổ sung tiểu mục e mục 10 phần B Phụ lục VII như
sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a.1
tiểu mục a mục 2 phần A như sau:
Điều chỉnh ngày công quy đổi là 02 ngày công.
b) Sửa đổi, bổ sung tiểu mục b
mục 9 phần B như sau:
Điều chỉnh ngày công quy đổi là 256 ngày công.
c) Bổ sung tiểu mục e mục 10
phần B Phụ lục VII như sau:
“e. Phương hướng phát triển hệ thống đê điều, kết cấu
hạ tầng phòng, chống thiên tai trên lãnh thổ vùng; mức chuyên gia: CG2, CG3,
CG4; ngày công quy đổi: 97 ngày công”.
8. Sửa đổi, bổ sung điểm a.1 tiểu mục a mục 2; bổ
sung CG3 vào mục 3 và CG2 vào mục 4, phần A; bổ sung tiểu mục h, i mục 7 phần B
Phụ lục VIII như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a.1
tiểu mục a mục 2 phần A như sau:
Điều chỉnh ngày công quy đổi là 02 ngày công.
b) Bổ sung CG3 vào mục 3 và
CG2 vào mục 4 phần A.
c) Bổ sung tiểu mục h, i mục 7
phần B như sau:
“h. Phương án Phương án phát triển hạ tầng phòng
cháy, chữa cháy, mức chuyên gia: CG1, CG2, CG3, ngày công quy đổi: 75;
i. Phương án sắp xếp ĐVHC cấp huyện, cấp xã trong kỳ
quy hoạch”; mức chuyên gia: CG1, CG2, CG3; ngày công quy đổi: 75.”
9. Sửa đổi tên mục 19 Phụ lục
III, mục 12 Phụ lục IV, mục 8 Phụ lục V, mục 13 Phụ lục VI-1.1, mục 12 Phụ lục
VI-1.2, mục 13 Phụ lục VI-1.3, mục 13 Phụ lục VI-1.4, mục 12 Phụ lục VI-1.5, mục
13 Phụ lục VI-1.6, mục 10 Phụ lục VI-1.7, mục 12 Phụ lục VI-1.8, mục 10 Phụ lục
VI-1.9, mục 12 Phụ lục VI-1.10, mục 10 Phụ lục VI-2, mục 11 Phụ lục VI-4.1, mục
10 Phụ lục VI-4.2, mục 11 phần B Phụ lục VI-4.3, mục 8 Phụ lục VI-4.5, mục 8 Phụ
lục VI-4.6, mục 9 Phụ lục 4.7, mục 8 Phụ lục VI-4.8, mục 8 Phụ lục VI-5, mục 8
Phụ lục VI-6 như sau:
“Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ
in”.
10. Sửa đổi tên mục 10 Phụ lục
VI-4.4 như sau:
“Sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in tỷ lệ
1:50.000 - 1:500.000”.
Điều 2. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số phụ lục, từ, cụm từ, khoản, điều
của Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT
1. Bỏ cụm từ “mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội và hệ
thống xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng” tại tiểu mục e
mục 12 phần B Phụ lục III.
2. Bỏ tiểu mục đ, e tại mục 10 Phụ lục VI-1.9.
3. Bỏ mục 11 phần B Phụ lục VI-4.2.
4. Bỏ mục 9 phần B Phụ lục VI-6.
3. Thay thế các điểm trong tiểu mục b mục 19 Phụ lục
III ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT
tương ứng bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.
4. Thay thế tiểu mục b mục 12 Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương
ứng bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.
5. Thay thế tiểu mục b mục 8 Phụ lục V ban hành kèm
theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương ứng
bằng Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.
6. Thay thế tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.1, tiểu
mục b mục 12 Phụ lục VI-1.2, tiểu mục b mục 13 Phụ lục VI-1.3, tiểu mục b mục
13 Phụ lục VI-1.4, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.5, tiểu mục b mục 13 Phụ lục
VI-1.6, tiểu mục b mục 10 Phụ lục VI-1.7, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.8, tiểu
mục b mục 10 Phụ lục VI-1.9, tiểu mục b mục 12 Phụ lục VI-1.10, tiểu mục b mục
10 Phụ lục VI-2, tiểu mục b mục 11 Phụ lục VI-4.1, tiểu mục b mục 10 Phụ lục
VI-4.2, mục 11 Phụ lục VI-4.3, mục 10 Phụ lục VI-4.4, tiểu mục b mục 8 Phụ lục
VI-4.5, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-4.6, tiểu mục b mục 9 Phụ lục 4.7, tiểu mục
b mục 8 Phụ lục VI-4.8, tiểu mục b mục 8 Phụ lục VI-5, tiểu mục b mục 8 Phụ lục
VI-6 ban hành kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT
tương ứng bằng Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
7. Thay thế tiểu mục b mục 14 Phụ lục VII ban hành
kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương
ứng bằng Phụ lục V ban hành kèm theo Thông tư này.
8. Thay thế tiểu mục b mục 16 Phụ lục VIII ban hành
kèm theo Thông tư số 08/2019/TT-BKHĐT tương
ứng bằng Phụ lục VI ban hành kèm theo Thông tư này.
9. Thay thế Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số
08/2019/TT-BKHĐT tương ứng bằng Phụ lục
VII ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 3. Điều khoản chuyển tiếp
Định mức cho các nội dung quy hoạch tỉnh, quy hoạch
vùng, quy hoạch quốc gia đã được phê duyệt dự toán trước ngày Thông tư này có
hiệu lực thi hành thì không phải thực hiện theo quy định của Thông tư này.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 11 tháng 02 năm 2023.
2. Trong quá trình thực hiện, trường hợp các văn bản
quy phạm pháp luật quy định viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế thì thực hiện theo văn bản quy phạm pháp luật mới được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế./.
3. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc hoặc có vấn đề phát sinh, đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản
ánh bằng văn bản về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để được hướng dẫn./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan Trung ương các Hội, Đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL, Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ, Cổng TTĐT Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Lưu: VT, Vụ PC, Vụ QLQH, Viện CLPT.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Chí Dũng
|
PHỤ LỤC I
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ
VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ giữa Việt Nam
với khu vực và thế giới
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.2
|
Các bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên, kinh tế
- xã hội, dân cư, hệ thống kết cấu hạ tầng quan trọng cấp quốc gia và liên
vùng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.3
|
Sơ đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích
sử dụng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.4
|
Sơ đồ định hướng phân vùng và liên kết vùng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.5
|
Sơ đồ định hướng phát triển ngành hạ tầng kỹ thuật
cấp quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng phát triển ngành hạ tầng xã hội
cấp quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.7
|
Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống đô thị và
nông thôn quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.8
|
Sơ đồ định hướng sử dụng tài nguyên quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.9
|
Sơ đồ định hướng bảo vệ môi trường quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.10
|
Sơ đồ định hướng phòng chống, thiên tai và ứng
phó với biến đổi khí hậu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.11
|
Sơ đồ định hướng phát triển không gian quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.12
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.13
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến quan trọng
quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
PHỤ LỤC II
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ
VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH KHÔNG GIAN BIỂN QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ giữa Việt Nam
với khu vực và thế giới
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
90
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng điều kiện tự nhiên, hiện trạng
kinh tế - xã hội, dân cư, hệ thống kết cấu hạ tầng quan trọng trong phạm vi
không gian biển
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng khai thác và sử dụng tài nguyên
trong phạm vi không gian biển
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.4
|
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng kỹ
thuật trong phạm vi không gian biển
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.5
|
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng xã hội
trong phạm vi không gian biển
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống đô thị và
nông thôn trên vùng đất ven biển và các đảo
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.7
|
Sơ đồ phân vùng sử dụng không gian biển quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.8
|
Sơ đồ định hướng bảo vệ môi trường không gian biển
quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.9
|
Sơ đồ định hướng phòng, chống thiên tai và ứng
phó với biến đổi khí hậu trong phạm vi không gian biển quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
125
|
b.10
|
Sơ đồ định hướng tổ chức không gian biển quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
220
|
PHỤ LỤC III
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ
VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.2
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.3
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
550
|
b.4
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc gia theo vùng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
650
|
PHỤ LỤC IV
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ
VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH NGÀNH QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
IV-1. ĐỊNH MỨC QUY HOẠCH
NGÀNH KẾT CẤU HẠ TẦNG
IV-1.1. QUY HOẠCH KẾT CẤU
HẠ TẦNG GIAO THÔNG VẬN TẢI1
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ
tầng giao thông quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
38
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng giao thông quốc
gia
|
CG2, CG3, CG4
|
218
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng giao
thông quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
104
|
b.4
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên
đầu tư của ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG5
|
75
|
b.5
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng
điểm của kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
155
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm
của kết cấu hạ tầng giao thông quốc gia
|
CG1, CG2, CG3
|
70
|
IV-1.2. QUY HOẠCH MẠNG LƯỚI
TRẠM KHÍ TƯỢNG, THỦY VĂN QUỐC GIA
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của mạng lưới
khí tượng thủy văn quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
50
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng mạng lưới trạm khí tượng, thủy
văn quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
180
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng phát triển mạng lưới trạm khí tượng,
thủy văn quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.4
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên
đầu tư của ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG5
|
80
|
b.5
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng
điểm của mạng lưới trạm khí tượng, thủy văn quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
155
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm
của mạng lưới trạm khí tượng, thủy văn quốc gia
|
CG1, CG2, CG3
|
70
|
IV-1.3. QUY HOẠCH TỔNG THỂ
VỀ NĂNG LƯỢNG
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ
tầng năng lượng quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
45
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng năng lượng quốc
gia
|
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng năng
lượng quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
165
|
b.4
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên
đầu tư của ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG5
|
130
|
b.5
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng
điểm của kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
113
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm
của kết cấu hạ tầng năng lượng quốc gia
|
CG1, CG2, CG3
|
130
|
IV-1.4. QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN
ĐIỆN LỰC
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của kết cấu hạ
tầng điện lực quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
38
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng điện lực quốc
gia
|
CG2, CG3, CG4
|
218
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng điện
lực quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
104
|
b.4
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên
đầu tư của ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG5
|
75
|
b.5
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng
điểm của kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
155
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm
của kết cấu hạ tầng điện lực quốc gia
|
CG1, CG2, CG3
|
70
|
IV-1.5. QUY HOẠCH HẠ TẦNG
DỰ TRỮ, CUNG ỨNG XĂNG DẦU, KHÍ ĐỐT QUỐC GIA
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng dự
trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
50
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu,
khí đốt quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
111
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng dự trữ, cung ứng
xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
126
|
b.4
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên
đầu tư của ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG5
|
126
|
b.5
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng
điểm của hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
126
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm
của hạ tầng dự trữ, cung ứng xăng dầu, khí đốt quốc gia
|
CG1, CG2, CG3
|
126
|
IV-1.6. QUY HOẠCH HẠ TẦNG
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng
thông tin và truyền thông quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
36
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng hạ tầng thông tin và truyền
thông quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
171
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng thông tin và
truyền thông quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
94
|
b.4
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên
đầu tư của ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG5
|
70
|
b.5
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng
điểm của hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
118
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm
của hạ tầng thông tin và truyền thông quốc gia
|
CG1, CG2, CG3
|
87
|
IV-1.7. QUY HOẠCH PHÒNG,
CHỐNG THIÊN TAI VÀ THỦY LỢI
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng
phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng hạ tầng phòng, chống thiên tai
và thủy lợi quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng phòng, chống
thiên tai và thủy lợi quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.4
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên
đầu tư của ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG5
|
120
|
b.5
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng
điểm của hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm
của hạ tầng phòng, chống thiên tai và thủy lợi quốc gia
|
CG1, CG2, CG3
|
110
|
IV-1.8. QUY HOẠCH HỆ THỐNG
DU LỊCH
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hạ tầng du
lịch quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
105
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng hạ tầng du lịch quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
119
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng phát triển hạ tầng du lịch quốc
gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
119
|
b.4
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên
đầu tư của ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG5
|
119
|
b.5
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng
điểm của hạ tầng du lịch quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
119
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm
của hạ tầng du lịch quốc gia
|
CG1, CG2, CG3
|
119
|
IV-1.9. QUY HOẠCH HỆ THỐNG
CẢNG CÁ, KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của hệ thống cảng
cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
90
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng hệ thống cảng cá, khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
130
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng phát triển hệ thống cảng cá, khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.4
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên
đầu tư của ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG5
|
120
|
b.5
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng
điểm của hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm
của hệ thống cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá quốc gia
|
CG1, CG2, CG3
|
120
|
IV-1.10. QUY HOẠCH HỆ THỐNG
ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của đô thị và
nông thôn quốc gia với khu vực và quốc tế
|
CG1, CG2, CG3
|
50
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng đô thị và nông thôn
|
CG1, CG2, CG3
|
150
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng phát triển đô thị và nông thôn
|
CG1, CG2, CG3
|
150
|
b.4
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án án quan trọng
quốc gia, dự án dự kiến ưu tiên đầu tư
|
CG1, CG2, CG3
|
150
|
IV-2. ĐỊNH MỨC QUY HOẠCH MẠNG
LƯỚI CƠ SỞ HẠ TẦNG XÃ HỘI, CƠ SỞ HẠ TẦNG QUỐC PHÒNG, AN NINH2
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí địa lý và mối quan hệ của mạng lưới
cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia với khu vực
và quốc tế
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
51
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội,
cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia
|
CG2, CG3, CG4
|
73
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng phát triển mạng lưới cơ sở hạ tầng
xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
79
|
b.4
|
Sơ đồ bố trí không gian các dự án dự kiến ưu tiên
đầu tư của ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG5
|
75
|
b.5
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các khu vực trọng
điểm của mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc
gia
|
CG2, CG3, CG4
|
75
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất các khu vực trọng điểm
của mạng lưới cơ sở hạ tầng xã hội, cơ sở hạ tầng quốc phòng, an ninh quốc
gia
|
CG1, CG2, CG3
|
85
|
IV-4. ĐỊNH MỨC QUY HOẠCH
NGÀNH SỬ DỤNG TÀI NGUYÊN
IV-4.1. QUY HOẠCH TỔNG THỂ
KHAI THÁC, SỬ DỤNG BỀN VỮNG TÀI NGUYÊN VÙNG BỜ
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản đồ tổng hợp điều kiện tự nhiên, hiện trạng
kinh tế xã hội và hiện trạng tài nguyên và môi trường vùng bờ
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng và nhu cầu khai thác, sử dụng
tài nguyên vùng bờ
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.3
|
Sơ đồ phân vùng chức năng vùng bờ
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.4
|
Bản đồ các khu vực chồng lấn, mâu thuẫn trong
khai thác, sử dụng tài nguyên vùng bờ
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
150
|
b.5
|
Bản đồ quy hoạch tổng thể khai thác, sử dụng bền
vững tài nguyên vùng bờ
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
250
|
c
|
Bản đồ các khu vực trọng điểm (nếu có). Tỷ lệ
không nhỏ hơn 1:25.000
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
IV-4.2. QUY HOẠCH ĐIỀU TRA
CƠ BẢN ĐỊA CHẤT VỀ KHOÁNG SẢN
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
10
|
Bản đồ số và bản đồ in tỷ lệ 1: 50.000
|
|
|
a
|
Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống
bản đồ chuyên ngành và các bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện
trạng và định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không
gian cấp quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Bản đồ địa chất và điều tra khoáng sản
|
|
280
|
IV-4.3. QUY HOẠCH TÀI
NGUYÊN NƯỚC
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
11
|
Sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ in tỷ lệ
1:100.000-1:1.000.000
|
|
|
a
|
Xây dựng hệ thống bản đồ được tích hợp theo hệ thống
bản đồ chuyên ngành và các bản đồ tích hợp theo nhóm ngành
|
|
|
a.1
|
Nghiên cứu, xử lý tổng hợp các loại bản đồ hiện
trạng và định hướng theo các chuyên ngành và nhóm ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
50
|
a.2
|
Xử lý, chồng lớp bản đồ theo các đối tượng không
gian cấp quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
100
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản đồ tổng hợp hiện trạng tài nguyên nước quốc
gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
185
|
b.2
|
Sơ đồ định hướng phân bổ và bảo vệ tài nguyên nước
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
200
|
IV-4.5. QUY HOẠCH LÂM
NGHIỆP
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản đồ hiện trạng rừng
|
CG2, CG3
|
130
|
b.2
|
Bản đồ hiện trạng kết cấu hạ tầng lâm nghiệp
|
CG2, CG3
|
90
|
b.3
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cho phát triển lâm
nghiệp
|
CG2, CG3
|
90
|
b.4
|
Bản đồ quy hoạch hệ thống rừng đặc dụng, phòng hộ,
sản xuất
|
CG1, CG2, CG3
|
300
|
b.5
|
Sơ đồ định hướng phát triển kết cấu hạ tầng lâm
nghiệp
|
CG1, CG2, CG3
|
95
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất cho phát triển lâm
nghiệp
|
CG1, CG2, CG3
|
95
|
c
|
Bản đồ quy hoạch rừng đặc dụng
|
CG1, CG2, CG3
|
120
|
IV-4.6. QUY HOẠCH BẢO VỆ
VÀ KHAI THÁC NGUỒN LỢI THỦY SẢN
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản đồ hiện trạng quản lý, khai thác, bảo vệ và
phát triển nguồn lợi thủy sản.
|
CG1, CG2, CG3
|
165
|
b.2
|
Sơ đồ phân vùng khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn
lợi thủy sản
|
CG1, CG2, CG3
|
180
|
b.3
|
Bản đồ khoanh vùng khu vực thành lập khu bảo tồn
biển; khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản; khu vực cấm khai thác thủy sản có thời hạn;
khu vực cư trú nhân tạo cho loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm, loài thủy sản
có giá trị kinh tế, khoa học, loài thủy sản bản địa, loài thủy sản đặc hữu,
đường di cư tự nhiên của các loài thủy sản
|
CG1, CG2, CG3
|
150
|
IV-4.7. QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT QUỐC PHÒNG
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc phòng
|
CG1, CG2, CG3
|
120
|
b.2
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất quốc phòng
|
CG1, CG2, CG3
|
120
|
b.3
|
Bản đồ khu vực đất quốc phòng giao lại cho địa phương
quản lý, sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội
|
CG1, CG2, CG3
|
120
|
b.4
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất quốc phòng của các
khu vực trọng điểm
|
CG1, CG2, CG3
|
110
|
b.5
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất quốc phòng của các
khu vực trọng điểm
|
CG1, CG2, CG3
|
110
|
IV-4.8. QUY HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT AN NINH
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất an ninh
|
CG1, CG2, CG3
|
120
|
b.2
|
Bản đồ quy hoạch sử dụng đất an ninh
|
CG1, CG2, CG3
|
120
|
b.3
|
Bản đồ khu vực đất an ninh giao lại cho địa
phương quản lý, sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội
|
CG1, CG2, CG3
|
120
|
b.4
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất an ninh của các khu
vực trọng điểm
|
CG1, CG2, CG3
|
110
|
b.5
|
Sơ đồ định hướng sử dụng đất an ninh của các khu
vực trọng điểm
|
CG1, CG2, CG3
|
110
|
IV-5. QUY HOẠCH BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG QUỐC GIA
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản đồ
in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Các bản đồ hiện trạng phân vùng môi trường; hiện
trạng bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học; hiện trạng các khu xử lý chất
thải tập trung cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh; hiện trạng mạng lưới quan trắc
và cảnh báo môi trường quốc gia, cấp vùng và cấp tỉnh
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
300
|
b.2
|
Sơ đồ định hướng phân vùng môi trường
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
100
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng các khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
100
|
b.4
|
Sơ đồ định hướng các khu xử lý chất thải tập
trung cấp quốc gia, cấp vùng, cấp tỉnh
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
120
|
b.5
|
Sơ đồ định hướng mạng lưới quan trắc và cảnh báo
môi trường quốc gia, cấp vùng và cấp tỉnh
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
100
|
IV-6. QUY HOẠCH BẢO TỒN
ĐA DẠNG SINH HỌC QUỐC GIA
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Các bản đồ hiện trạng bảo tồn cảnh quan sinh thái;
hiện trạng khu vực có đa dạng sinh học cao; hiện trạng các hành lang đa dạng
sinh; hiện trạng khu bảo tồn cảnh quan sinh thái quan trọng; hiện trạng cơ sở
bảo tồn đa dạng sinh học; hiện trạng vùng ngập nước quan trọng.
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.2
|
Sơ đồ định hướng bảo tồn cảnh quan sinh thái quan
trọng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.3
|
Sơ đồ định hướng các khu vực có đa dạng sinh học
cao
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.4
|
Sơ đồ định hướng bảo tồn hành lang đa dạng sinh học
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.5
|
Sơ đồ định hướng các khu bảo tồn thiên nhiên
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.6
|
Sơ đồ định hướng phát triển các cơ sở bảo tồn đa
dạng sinh học
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.7
|
Sơ đồ định hướng bảo tồn vùng ngập nước quan trọng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.8
|
Bản đồ hiện trạng và quy hoạch các khu bảo tồn
thiên nhiên
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.9
|
Bản đồ hiện trạng và định hướng phân bố các cơ sở
bảo tồn đa dạng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
80
|
b.10
|
Bản đồ tích hợp hiện trạng và định hướng bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học (cảnh quan sinh thái quan trọng, khu vực có đa dạng
sinh học cao, hành lang đa dạng sinh học, khu bảo tồn thiên nhiên, cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học)
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
120
|
PHỤ LỤC V
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ
VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH VÙNG CHUẨN
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
14
|
Xây dựng hệ thống sơ đồ, bản đồ
|
|
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Bản đồ vị trí và các mối quan hệ của vùng
|
CG2, CG3, CG4
|
70
|
b.2
|
Các bản đồ về hiện trạng phát triển vùng
|
CG2, CG3, CG4
|
250
|
b.3
|
Sơ đồ phương hướng phát triển hệ thống đô thị,
nông thôn
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.4
|
Sơ đồ phương hướng tổ chức không gian và phân
vùng chức năng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.5
|
Sơ đồ phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng xã
hội
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.6
|
Sơ đồ phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng kỹ
thuật
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.7
|
Sơ đồ phương hướng sử dụng tài nguyên
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.8
|
Sơ đồ phương hướng bảo vệ môi trường
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
160
|
b.9
|
Sơ đồ phương hướng phòng, chống thiên tai và ứng
phó với biến đổi khí hậu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.10
|
Sơ đồ vị trí các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư
trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
187
|
b.11
|
Bản đồ chuyên đề (định mức 01 bản đồ chuyên đề, nếu
có).
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
187
|
PHỤ LỤC VI
ĐỊNH MỨC CHO HỢP PHẦN BIÊN TẬP HỆ THỐNG SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ SỐ
VÀ SƠ ĐỒ, BẢN ĐỒ IN SẢN PHẨM CUỐI CÙNG TRONG QUY HOẠCH TỈNH CHUẨN
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
TT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
b
|
Biên tập hệ thống sơ đồ, bản đồ số và sơ đồ, bản
đồ in sản phẩm cuối cùng
|
|
|
b.1
|
Sơ đồ vị trí và các mối quan hệ của tỉnh
|
CG2, CG3, CG4
|
100
|
b.2
|
Các bản đồ về hiện trạng phát triển
|
CG2, CG3, CG4
|
145
|
b.3
|
Sơ đồ đánh giá tổng hợp đất đai theo các mục đích
sử dụng
|
CG2, CG3, CG4
|
145
|
b.4
|
Sơ đồ phương án quy hoạch hệ thống đô thị, nông
thôn
|
CG3, CG4
|
172
|
b.5
|
Sơ đồ phương án tổ chức không gian và phân vùng
chức năng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.6
|
Sơ đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng xã hội
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.7
|
Sơ đồ phương án phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.8
|
Sơ đồ, bản đồ phương án phân bổ và khoanh vùng
các chỉ tiêu sử dụng đất
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.9
|
Sơ đồ, bản đồ phương án thăm dò, khai thác, sử dụng,
bảo vệ tài nguyên
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.10
|
Sơ đồ phương án bảo vệ môi trường, bảo tồn đa dạng
sinh học, phòng, chống thiên tai và ứng phó biến đổi khí hậu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.11
|
Sơ đồ phương án quy hoạch xây dựng vùng liên huyện,
vùng huyện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
172
|
b.12
|
Sơ đồ vị trí các dự án dự kiến ưu tiên đầu tư
trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
85
|
b.13
|
Bản đồ chuyên đề (định mức 01 bản đồ chuyên đề, nếu
có)
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
55
|
PHỤ LỤC VII
ĐỊNH MỨC CHO HOẠT ĐỘNG PHẢN BIỆN QUY HOẠCH CỦA 01 CHUYÊN
GIA TRONG HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH
(Kèm theo Thông tư số 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư)
STT
|
Nội dung
|
Mức chuyên gia
|
Ngày công quy đổi
|
1
|
QUY HOẠCH TỔNG THỂ QUỐC GIA
|
|
40
|
a
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập
quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
b
|
Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập
quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
c
|
Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung
quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực
hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với
quy định tại Điều 20 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1,5
|
d.2
|
Hiện trạng dân cư và phát triển kinh tế, phát triển
các ngành xã hội, an ninh, quốc phòng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d.3
|
Hiện trạng hệ thống đô thị - nông thôn, kết cấu hạ
tầng kỹ thuật, bảo vệ môi trường và sử dụng không gian biển
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.4
|
Mục tiêu về phát triển quốc gia trong thời kỳ quy
hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.5
|
Dự báo xu thế phát triển và các tác động đến phát
triển quốc gia trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.6
|
Xây dựng và lựa chọn kịch bản phát triển quốc gia
trong thời kỳ quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d.7
|
Định hướng phát triển không gian kinh tế - xã hội
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2,5
|
d.8
|
Định hướng phát triển không gian biển, sử dụng đất
quốc gia, khai thác và sử dụng vùng trời
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d.9
|
Định hướng phân vùng và liên kết vùng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.10
|
Định hướng phát triển đô thị và nông thôn quốc
gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.11
|
Định hướng phát triển các ngành hạ tầng xã hội quốc
gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.12
|
Định hướng phát triển các ngành hạ tầng kỹ thuật
quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.13
|
Định hướng sử dụng tài nguyên quốc gia và bảo vệ
môi trường
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.14
|
Định hướng phòng, chống thiên tai và ứng phó với
biến đổi khí hậu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.15
|
Danh mục dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu
tiên thực hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.16
|
Giải pháp và nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
2
|
QUY HOẠCH KHÔNG GIAN BIỂN QUỐC GIA
|
|
40
|
a
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập
quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
b
|
Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập
quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
c
|
Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung
quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực
hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
d
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với
quy định tại Điều 21 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Phân tích, đánh giá về các yếu tố, điều kiện tự
nhiên, nguồn lực, bối cảnh trực tiếp tác động đến không gian biển
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.2
|
Thực trạng sử dụng không gian biển
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
5
|
d.3
|
Thực trạng các vùng cấm khai thác, các vùng khai
thác có điều kiện, khu vực khuyến khích phát triển, khu vực cần bảo vệ đặc biệt
cho mục đích quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường và bảo tồn hệ sinh thái
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
4
|
d.4
|
Đánh giá dự báo các tác động của biến đổi khí hậu
đối với tài nguyên và môi trường trên vùng đất ven biển, vùng biển, vùng trời
của Việt Nam
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
4
|
d.5
|
Đánh giá dự báo xu thế biến động tài nguyên và
môi trường trên các vùng đất ven biển, vùng trời, vùng biển và hải đảo của Việt
Nam
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
4
|
d.6
|
Phân tích, đánh giá dự báo nhu cầu sử dụng không
gian biển của các hoạt động trên các vùng đất ven biển, vùng trời, vùng biển
biển và hải đảo của Việt Nam
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
4
|
d.7
|
Dự báo bối cảnh và các kịch bản phát triển
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
4
|
d.8
|
Định hướng bố trí sử dụng không gian biển
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
5
|
d.9
|
Phân vùng sử dụng vùng đất ven biển, các đảo, quần
đảo, vùng biển, vùng trời
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.10
|
Danh mục dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu
tiên thực hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
d.11
|
Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
3
|
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC GIA
|
|
20
|
a
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập
quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
b
|
Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập
quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
c
|
Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung
quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực
hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với
quy định tại Điều 22 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Thực trạng sử dụng đất quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
5
|
d.2
|
Dự báo xu thế biến động của việc sử dụng đất
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.3
|
Định hướng sử dụng đất, phương án sử dụng đất,
xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
5
|
d.4
|
Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.5
|
Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
4
|
QUY HOẠCH NGÀNH QUỐC GIA
|
|
20
|
a
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập
quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
b
|
Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập
quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
c
|
Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung
quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực
hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
d
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với
quy định tại Điều 23, 24, 25, 26 Nghị định
số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Thực trạng phát triển ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
4
|
d.2
|
Dự báo xu thế phát triển, đánh giá về liên kết
ngành, liên kết vùng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d.3
|
Phương án phát triển ngành kết cấu hạ tầng trên
phạm vi cả nước và các vùng lãnh thổ, định hướng phân bố không gian phát triển
ngành; xác định loại hình, vai trò, vị trí, quy mô, định hướng khai thác, sử
dụng và các chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật, công nghệ của ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
4
|
d.4
|
Định hướng bố trí sử dụng đất cho phát triển
ngành
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
4
|
d.5
|
Danh mục dự án quan trọng quốc gia và thứ tự ưu
tiên thực hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
d.6
|
Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
5
|
QUY HOẠCH VÙNG
|
|
20
|
a
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập
quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
b
|
Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập
quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
c
|
Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung
quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực
hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
d
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với
quy định tại Điều 27 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên; hiện trạng
phát triển kinh tế - xã hội; tài nguyên thiên nhiên, môi trường; hệ thống đô
thị, nông thôn; kết cấu hạ tầng vùng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.2
|
Hiện trạng liên kết nội vùng, liên kết vùng với
khu vực và quốc tế; các nguồn lực của vùng, các tiềm năng; các nguy cơ và tác
động của thiên tai, biến đổi khí hậu trên địa bàn vùng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d.3
|
Dự báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.4
|
Phương hướng phát triển ngành có lợi thế của
vùng, phương án phát triển, sắp xếp, lựa chọn và phân bố nguồn lực phát triển
trên lãnh thổ vùng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d.5
|
Phương hướng xây dựng gồm xác định: hệ thống đô
thị, nông thôn; khu kinh tế; khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao; khu du lịch; khu nghiên cứu, đào tạo; khu thể dục thể thao; khu bảo tồn,
khu vực cần được bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh
lam thắng cảnh và đối tượng đã được kiểm kê di tích; vùng sản xuất tập trung
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
d.6
|
Phương hướng phát triển kết cấu hạ tầng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.7
|
Phương hướng bảo vệ môi trường, khai thác, bảo vệ
tài nguyên nước lưu vực sông, phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến đổi
khí hậu trên lãnh thổ vùng
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.8
|
Danh mục dự án ưu tiên của vùng và thứ tự ưu tiên
thực hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
d.9
|
Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
6
|
QUY HOẠCH TỈNH
|
|
20
|
a
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập
quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
b
|
Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình lập
quy hoạch quy định tại Điều 16 của Luật Quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
c
|
Đánh giá, thẩm định việc tích hợp các nội dung
quy hoạch do Bộ, cơ quan ngang Bộ và địa phương liên quan được phân công thực
hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1,5
|
d
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp của quy hoạch với
quy định tại Điều 28 Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
|
|
|
d.1
|
Phân tích, đánh giá, dự báo về các yếu tố, điều
kiện phát triển đặc thù của tỉnh
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.2
|
Đánh giá thực trạng phát triển kinh tế - xã hội,
hiện trạng sử dụng đất, hiện trạng hệ thống đô thị, nông thôn
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d.3
|
Dự báo xu thế phát triển và các kịch bản phát triển,
mục tiêu, chỉ tiêu cụ thể về kinh tế, xã hội, môi trường của tỉnh
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1,5
|
d.4
|
Phương hướng phát triển ngành quan trọng trên địa
bàn; lựa chọn phương án tổ chức hoạt động kinh tế - xã hội
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1,5
|
d.5
|
Phương án quy hoạch hệ thống đô thị, mạng lưới
giao thông, mạng lưới cấp điện, mạng lưới viễn thông, mạng lưới thủy lợi, các
khu xử lý chất thải, kết cấu hạ tầng xã hội
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1,5
|
d.6
|
Phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng
và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện, Phương án quy hoạch
xây dựng vùng liên huyện, vùng huyện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2,5
|
d.7
|
Phương án bảo vệ môi trường, khai thác, sử dụng,
bảo vệ tài nguyên, đa dạng sinh học, phòng, chống thiên tai và ứng phó với biến
đổi khí hậu trên địa bàn
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d.8
|
Danh mục dự án của tỉnh và thứ tự ưu tiên thực hiện
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
0,5
|
d.9
|
Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
7
|
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
|
|
20
|
a
|
Đánh giá, thẩm định sự phù hợp với nhiệm vụ lập
quy hoạch đã được phê duyệt
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
b
|
Đánh giá, thẩm định việc tuân thủ quy trình quy định
hướng dẫn của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn
thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định
quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
c
|
Đánh giá, thẩm định việc tổng hợp và vận dụng các
văn bản pháp lý liên quan đến việc phê duyệt chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
phát triển KT-XH và BVMT, thích ứng biến đổi khí hậu
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d
|
Đánh giá, thẩm định nội dung của Báo cáo đánh giá
môi trường chiến lược
|
|
|
d.1
|
Đánh giá các vấn đề môi trường chính phù hợp với
Quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d.2
|
Đánh giá, dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường
chính trong trường hợp không thực hiện quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d.3
|
Đánh giá, dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường
chính trong trường hợp thực hiện quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.4
|
Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy và các vấn
đề còn chưa chắc chắn của dự báo
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
3
|
d.5
|
Đánh giá sự phù hợp của giải pháp duy trì xu hướng
tích cực, giảm thiểu xu hướng tiêu cực của các vấn đề môi trường chính
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
1
|
d.6
|
Đánh giá sự phù hợp định hướng về bảo vệ môi trường
trong quá trình thực hiện quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
d.7
|
Đánh giá sự phù hợp của chương trình quản lý và
giám sát môi trường trong quá trình triển khai thực hiện quy hoạch
|
CG1, CG2, CG3, CG4
|
2
|
1 Áp dụng đối với các quy hoạch:
(i) Quy hoạch mạng lưới đường bộ; (ii) Quy hoạch mạng lưới đường sắt; (iii) Quy
hoạch tổng thể phát triển hệ thống cảng biển; (iv) Quy hoạch tổng thể phát triển
hệ thống cảng hàng không, sân bay toàn quốc; (v) Quy hoạch kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa.
2 Áp dụng đối với các quy
hoạch: (i) Quy hoạch mạng lưới cơ sở văn hóa và thể thao; (ii) Quy hoạch mạng
lưới tổ chức khoa học và công nghệ công lập; (iii) Quy hoạch mạng lưới cơ sở
giáo dục đại học và sư phạm; (iv) Quy hoạch hệ thống cơ sở giáo dục chuyên biệt
đối với người khuyết tật và hệ thống trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa
nhập; (v) Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp; (vi) Quy hoạch mạng
lưới cơ sở trợ giúp xã hội; (vii) Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng,
điều dưỡng người có công với cách mạng; (viii) Quy hoạch mạng lưới cơ sở y tế;
(ix) Quy hoạch tổng thể hệ thống kho dự trữ quốc gia; (x) Quy hoạch hệ thống
các công trình quốc phòng, khu quân sự, kho đạn dược, công nghiệp quốc phòng; (xi)
Quy hoạch hạ tầng phòng cháy và chữa cháy; (xii) Quy hoạch hệ thống trung tâm
giáo dục quốc phòng và an ninh, (xiii) Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo
chí, phát thanh, truyền hình, thông tin điện tử, cơ sở xuất bản.
Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT hướng dẫn định mức cho hoạt động quy hoạch do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông tư 21/2023/TT-BKHĐT ngày 31/12/2023 sửa đổi Thông tư 08/2019/TT-BKHĐT hướng dẫn định mức cho hoạt động quy hoạch do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
2.349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|