BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số: 13/2010/TT-BXD
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2010
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH MẪU HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG
CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số
17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô thị;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật,
QUY ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống
chiếu sáng công cộng đô thị tại phụ lục kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05/10/2010.
Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư
này./.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các
PTTg Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan
ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành
phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch
nước;
- Văn phòng TW và các Ban của
Đảng;
- Viện Kiểm sát
nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Công báo, Website của Chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- BXD: các Cục, Vụ, Viện, Thanh tra;
- Lưu: VP, Cục HTKT.
|
BỘ TRƯỞNG
Nguyễn Hồng Quân
|
PHỤ LỤC
MẪU HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG
CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 13/2010/TT-BXD
ngày 20 tháng 8 năm 2010 của Bộ Xây dựng)
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------------
...... , ngày ... tháng ... năm ...
HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ
Số:
....... /HĐQLVH-CSCC
PHẦN I. CĂN CỨ
ĐỂ KÝ HỢP ĐỒNG
- Bộ Luật dân sự số
33/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11 kỳ họp
thứ 7 thông qua ngày 14/6/2005;
- Luật Xây dựng số
16/2003/QH11 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11 kỳ họp
thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;
- Nghị định số
79/2009/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô
thị;
- Thông tư số ...
/2010/TT-BXD ngày ....../...../2010 của
Bộ Xây dựng ban hành mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng
đô thị;
- Các căn cứ pháp
lý khác có liên quan.
PHẦN II. CÁC
BÊN KÝ HỢP ĐỒNG
Bên A (1): ...................................................................................................
- Tên người đại diện:
................................................................................
- Chức vụ: .................................................................................................
- Địa chỉ:
....................................................................................................
- Điện thoại: ...............................................................................................
- Số tài khoản:
.....................................Tại
................................................
Bên B (2): ....................................................................................................
- Tên người đại diện:
..................................................................................
- Chức vụ:
...................................................................................................
- Địa chỉ:
.......................................................................................................
- Điện thoại:
..................................................................................................
- Số tài khoản:
.....................................Tại
...................................................
Hai bên cùng thống
nhất ký kết hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị
theo các điều khoản cụ thể sau:
Điều 1. Nội
dung hợp đồng
Bên A giao cho bên
B thực hiện việc quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị tại ...(3) ... gồm các nội dung công việc chủ yếu
sau :
1. Các công việc
duy trì, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng:
- Tổ chức chiếu
sáng theo quy định của ...(4) ... và của chính quyền đô thị;
- Lập hồ sơ quản
lý hệ thống chiếu sáng;
- Lập kế hoạch
hàng năm về xây dựng mới, thay thế, cải tạo, duy trì, bảo dưỡng hệ
thống chiếu sáng công cộng trình bên A phê duyệt và tổ chức triển khai
thực hiện theo kế hoạch được phê duyệt;
- Các công tác
khác có liên quan đến việc duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng:
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2. Công tác an
toàn và bảo vệ hệ thống chiếu sáng công cộng:
- Thực hiện các
công tác bảo đảm an toàn và tiết kiệm điện cho người và không gian khu vực chiếu
sáng;
- Thực hiện công
tác phòng chống cháy, nổ theo quy định;
- Tổ chức công tác bảo vệ thiết bị và bảo vệ chung hệ thống chiếu sáng công cộng;
3. Quản lý tài sản:
a) Danh mục
tài sản được giao quản lý; (5)
b) Tổ chức bảo vệ
tài sản được giao quản lý;
c) Tổ chức định kỳ
kiểm tra, đánh giá chất lượng, giá trị của tài sản;
d) Lập báo cáo theo
định kỳ với chủ sở hữu về tình hình tài sản được giao quản lý.
4. Các công tác
khác có liên quan:
................................................................
.........................................................................................................................
Điều 2. Thời hạn
thực hiện hợp đồng
- Ngày ký kết hợp
đồng:
..............................................................................
- Ngày bắt đầu các
hoạt động quản lý vận hành: ........................................
- Ngày kết thúc thời
hạn hợp đồng: ............................................................
- Tổng thời gian thực
hiện hợp đồng: .........................................................
Điều 3. Kiểm tra, giám sát và nghiệm thu (6)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Điều 4. Giá trị
hợp đồng và hình thức thanh toán
1. Giá trị hợp đồng (7):
.....................................................................................
2. Tạm ứng kinh
phí:
......................................................................................
3. Hình thức thanh
toán:
.................................................................................
4. Hồ sơ thanh
toán:
.......................................................................................
Điều 5. Điều chỉnh
hợp đồng
1. Các trường hợp
điều chỉnh hợp đồng (8):………………………………
2. Nguyên tắc điều chỉnh hợp đồng:……………………………………….
Điều 6. Tranh
chấp và giải quyết tranh chấp
1. Nguyên tắc giải
quyết khi có tranh chấp: ...................................................
2. Tên tòa án thống
nhất để giải quyết tranh chấp: .........................................
Điều 7. Trường
hợp bất khả kháng (9)
........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Điều 8. Tạm dừng
và chấm dứt hợp đồng
1. Tạm dừng hợp đồng
a) Các trường hợp
được tạm dừng hợp đồng (10):
..........................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
b) Nguyên tắc giải
quyết khi tạm dừng hợp đồng: .........................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
c) Các quy định về
trình tự thủ tục tạm dừng hợp đồng:
...............................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2. Chấm dứt hợp đồng
a) Các trường hợp
chấm dứt hợp đồng (11): ...................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
b) Nguyên tắc giải
quyết khi chấm dứt hợp đồng:
.........................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
c) Các quy định về
trình tự thủ tục chấm dứt hợp đồng: ...............................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Điều 9. Trách
nhiệm và quyền hạn của bên A
1. Trách nhiệm:
- Phê duyệt theo thẩm quyền hoặc
trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kế hoạch hàng năm về xây dựng mới, thay
thế, cải tạo, duy trì, bảo dưỡng hệ thống chiếu sáng công
cộng;
- Lập danh mục và
đánh giá giá trị tài sản hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị và
bàn giao cho bên B;
- Kiểm tra, đánh
giá việc thực hiện hợp đồng của bên B;
- Chủ trì phối hợp
với bên B và các bên liên quan lập biên bản giải quyết những vướng mắc phát
sinh hoặc báo cáo cơ quan có thẩm quyền giải quyết;
- Tạm ứng và thanh
toán kịp thời kinh phí cho bên B;
- Các trách nhiệm
khác....................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2. Quyền hạn:
- Tạm dừng
hoặc chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định
tại Điều 8 hợp đồng này;
- Không xác nhận
các công việc hoàn thành nếu thấy không đạt yêu cầu theo quy chế nghiệm thu;
- Các quyền hạn khác......................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Điều 10. Trách nhiệm và quyền
hạn của bên B
1. Trách nhiệm:
- Tiếp nhận và quản
lý tài sản do bên A bàn giao;
- Tổ chức thực hiện
các công việc của công tác quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng theo
đúng nội dung của hợp đồng đã ký kết;
- Báo cáo đầy đủ
quy trình, phương án và kết quả tự kiểm tra chất lượng công tác quản lý, vận
hành hệ thống chiếu sáng công cộng đã ký kết với bên A và các cấp có thẩm quyền
liên quan để kiểm tra và giám sát;
- Bố trí đầy đủ
cán bộ có trách nhiệm để phối hợp với bên A trong công tác kiểm tra giám sát
cũng như xử lý các tình huống đột xuất;
- Phối hợp với bên
A trong việc sơ kết, đánh giá, rút kinh nghiệm và đề xuất những điều chỉnh, bổ
sung (nếu có);
- Các trách nhiệm
khác: ..................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
2. Quyền hạn:
- Yêu cầu bên A
thanh toán kinh phí các công việc khi hoàn thành theo hợp đồng đã ký kết;
- Tạm dừng
hoặc chấm dứt thực hiện hợp đồng theo quy định tại Điều 8 hợp đồng
này;
- Các quyền hạn
khác: ..................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Điều 11. Bảo hiểm hợp đồng (12)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Điều 12. Bảo lãnh hợp đồng (13)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Điều 13. Thanh lý hợp đồng
Ngay sau khi bên B
đã hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng và cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán
cho công tác quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng, hai bên tiến hành
thanh lý hợp đồng cũng như mọi nghĩa vụ có liên quan khác.
Việc thanh lý hợp
đồng được thực hiện trong .... ngày kể từ ngày được cấp có thẩm quyền phê duyệt
quyết toán.
Điều 14. Hiệu lực hợp đồng
Hợp đồng này có hiệu
lực từ ngày ký đến khi hợp đồng được thanh lý theo quy định.
Điều 15. Các điều khoản khác (14)
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
Điều 16. Điều khoản chung
- Hai bên cam kết
thực hiện nghiêm chỉnh các nội dung của hợp đồng này.
- Các điều khoản
và điều kiện khác không ghi trong hợp đồng này, hai bên thực hiện theo những
quy định hiện hành.
- Trong quá trình
thực hiện hợp đồng nếu có chủ trương mới, hai bên sẽ ký kết phụ lục hợp đồng sửa
đổi cho phù hợp.
- Hợp đồng này được
lập thành .... bản có giá trị như nhau, bên A giữ .... bản, bên B giữ .... bản
để thực hiện.
Đại diện bên
A
(Ký tên, đóng dấu)
|
Đại diện bên
B
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Tên chủ sở hữu (hoặc đại diện
chủ sở hữu) hệ thống chiếu sáng công cộng.
(2) Tên đơn vị được lựa chọn quản
lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng.
(3) Tên đô thị hoặc tên địa điểm
thực hiện việc quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng.
(4) Tên chủ sở hữu hệ thống chiếu
sáng công cộng.
(5) Danh mục tài sản bàn giao gồm
các nội dung: số lượng, giá trị tài sản bàn giao, hiện trạng tài sản bàn giao
và các hồ sơ về tài sản bàn giao (theo quy định tại Thông tư 245/2009/TT-BTC ngày
31/12/2009 của Bộ Tài chính về Quy định thực hiện một số nội dung của Nghị định
số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước).
(6) Nội dung điều này quy định về
công tác kiểm tra, giám sát và nghiệm thu của bên A đối với bên B về việc thực
hiện hợp đồng theo đúng nội dung đã được kí kết.
(7) Giá trị hợp đồng được xác định
theo các trường hợp:
- Trường hợp đấu thầu: Giá trị hợp
đồng được xác định trên cơ sở kết quả lựa chọn và đàm phán, thương thảo;
- Trường hợp đặt hàng: Giá trị hợp
đồng xác định trên cơ sở khối lượng công việc quản lý, vận hành được giao và định
mức, đơn giá cho từng loại công việc quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công
cộng đô thị được công bố hoặc ban hành;
- Trường hợp giao nhiệm vụ: Giá
trị hợp đồng được xác định tương tự như trường hợp đặt hàng.
(8) Thể hiện các trường hợp cơ bản
mà hợp đồng có thể sẽ được điều chỉnh như: thay đổi các cơ sở pháp lý, các quy
chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật, phạm vi công việc, thay đổi chính sách về tiền
lương ... .
(9) Quy định về các trường hợp bất
khả kháng bao gồm các hành động, sự kiện hoặc hoàn cảnh ngoài sự kiểm soát của
các bên có liên quan có thể các trường hợp cơ bản sau: Chiến
tranh, hành động khủng bố, nổi loạn; Cháy, nổ, bão lụt, động
đất, núi lửa, và các thiên tai bất thường khác; Sự cố ngừng
cấp điện kéo dài và các nguyên nhân khác theo tình
hình cụ thể tại địa phương.
(10) Nêu rõ các trường hợp tạm dừng
hợp đồng theo điều kiện cụ thể tại địa phương, có thể gồm các trường hợp cơ bản
như: Do một bên không thực hiện đúng nghĩa vụ, trách nhiệm của mình đã được quy
định trong hợp đồng này; do có yêu cầu hoặc quyết định của người hoặc cấp có thẩm
quyền; do một bên đề xuất nhưng phải được bên kia đồng ý ...
(11) Quy định về
các trường hợp chấm dứt hợp đồng bao gồm các trường hợp cơ bản sau: Hết thời hạn
của hợp đồng đã thỏa thuận hoặc hết thời kỳ gia hạn của hợp đồng đã thỏa thuận
mà một trong hai bên không muốn tiếp tục kéo dài hợp đồng; Một trong các bên vi
phạm các điều khoản cam kết của hợp đồng (nêu rõ các hoạt động được cho là vi
phạm cam kết hợp đồng) và các trường hợp bất khả kháng theo quy định.
(12) Quy định trách nhiệm bảo hiểm
hợp đồng của các bên. Ngay khi hợp đồng có hiệu lực, tuỳ theo nội dung công việc
của hợp đồng và sự thỏa thuận giữa hai bên, mỗi bên có trách nhiệm ký kết hợp đồng
bảo hiểm với doanh nghiệp bảo hiểm và đóng phí bảo hiểm theo thời hạn và phương
thức do các bên thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm. Các hợp đồng bảo hiểm bao gồm
hợp đồng về bảo hiểm con người, bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự.
(13) Quy định trách nhiệm của
bên B đối với việc bảo lãnh hợp đồng. Sau khi hợp đồng được ký kết, Bên B có
trách nhiệm bảo lãnh thực hiện hợp đồng thông qua một ngân hàng do hai bên thoả
thuận, bảo đảm cam kết thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của mình theo nội dung hợp
đồng đã ký với bên A.
(14) Theo hoàn cảnh cụ thể từng
địa phương, có thể bổ sung một số điều khoản cần thiết vào hợp đồng.