MỤC LỤC
Từ ngữ viết tắt: ......................................................................................................................
I. Thông tin cơ bản ..................................................................................................................
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu ..................................................................................
2. Tổ chuyên gia đấu thầu ........................................................................................................
3. Phương pháp đánh giá HSDT...............................................................................................
II. Tóm tắt quá trình đấu thầu ....................................................................................................
III. Kết quả đánh giá hồ sơ dự thầu ..........................................................................................
1. Kết quả đánh giá sơ bộ HSDT..............................................................................................
2. Kết quả đánh giá chi tiết HSDT..............................................................................................
3. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá HSDT.................................................................................
4. Đánh giá phương án thay thế hoặc bổ sung ..........................................................................
IV. Kết luận và kiến nghị ..........................................................................................................
V. Chữ ký xác nhận của các thành viên tổ
chuyên gia đấu thầu ..................................................
Phụ lục ..................................................................................................................................
Phụ lục I. Bảng tóm tắt quá trình đấu thầu .................................................................................
Phụ lục II. Các biểu mẫu ..........................................................................................................
Mẫu số 1. Danh mục tài liệu đính kèm ......................................................................................
Mẫu số 2. Biên bản mở thầu ....................................................................................................
Mẫu số 3. Kiểm tra về tính hợp lệ và sự đầy
đủ của HSDT.........................................................
Mẫu số 4. Đánh giá về đáp ứng các điều kiện
tiên quyết ...........................................................
Mẫu số 5. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
của nhà thầu (đối với gói thầu mua sắm hàng hóa)
Mẫu số 6. Đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
của nhà thầu (đối với gói thầu xây lắp) ..............
Mẫu số 7a. Đánh giá về kỹ thuật đối với gói
thầu mua sắm hàng hóa (Sử dụng phương pháp chấm điểm)
Mẫu số 7b. Tổng hợp kết quả đánh giá về kỹ
thuật đối với gói thầu mua sắm hàng hóa (Sử dụng phương pháp chấm điểm)...............................................................................................................................................
Mẫu số 8a. Đánh giá về kỹ thuật đối với gói
thầu mua sắm hàng hóa (Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)
Mẫu số 8b. Tổng hợp kết quả đánh giá về kỹ
thuật đối với gói thầu mua sắm hàng hóa (Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”,
“không đạt”)....................................................................................................................
Mẫu số 9a. Đánh giá về kỹ thuật đối với gói
thầu xây lắp (Sử dụng phương pháp chấm điểm)....
Mẫu số 9b. Tổng hợp kết quả đánh giá về kỹ
thuật đối với gói thầu xây lắp (Sử dụng phương pháp chấm điểm)
Mẫu số 10a. Đánh giá về kỹ thuật đối với gói
thầu xây lắp (Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)
Mẫu số 10b. Tổng hợp kết quả đánh giá về kỹ
thuật đối với gói thầu xây lắp (Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)........................................................................................................................................
Mẫu số 11. Sửa lỗi ..................................................................................................................
Mẫu số 12. Hiệu chỉnh sai lệch .................................................................................................
Mẫu số 13. Chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu
sang một đồng tiền chung ...................................
Mẫu số 14. Đưa các chi phí về một mặt bằng để
xác định giá đánh giá ......................................
TỪ NGỮ VIẾT TẮT
KHĐT
|
Kế hoạch đấu thầu
|
HSMT
|
Hồ sơ mời thầu
|
HSDT
|
Hồ sơ dự thầu
|
[TÊN TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ
ĐÁNH GIÁ HSDT]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: /
|
_____, ngày ____
tháng ___ năm ___
|
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
Gói thầu_____ [Ghi
tên gói thầu]
thuộc dự án ____
[Ghi tên dự án]
Kính gửi: ____
[Ghi tên bên mời thầu]
Tổ chuyên gia đấu thầu được ____ [Ghi tên
chủ đầu tư] thành lập theo Quyết định số ____ [Ghi số và ngày ban hành
văn bản] để thực hiện đánh giá HSDT gói thầu ____ [Ghi tên gói thầu] thuộc
dự án ____ [Ghi tên dự án]. ([1])
Căn cứ HSMT và HSDT của các nhà thầu tham dự
gói thầu nói trên, tổ chuyên gia đấu thầu đã tiến hành đánh giá HSDT trong thời
gian từ ngày ____ tháng ____năm ____ đến ngày ____ tháng ____ năm
____. Kết quả đánh giá HSDT gói thầu nêu trên được tổng hợp theo các nội dung
như sau:
I. THÔNG TIN CƠ BẢN
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
Phần này nêu khái quát về dự án, gói thầu và
các văn bản pháp lý là cơ sở để thực hiện gói thầu:
- Tên chủ đầu tư, bên mời thầu;
- Tên dự án và tóm tắt về dự án;
- Tên gói thầu và tóm tắt về gói thầu; nội
dung của gói thầu được phê duyệt trong KHĐT.
Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và
đính kèm (bản chụp) báo cáo này.
2. Tổ chuyên gia đấu thầu ([2])
a) Thành phần tổ chuyên gia đấu thầu
Phần này mô tả số lượng, họ tên, chức vụ cụ
thể của các cá nhân tham gia tổ chuyên gia đấu thầu, thời gian làm việc của tổ
chuyên gia đấu thầu, phân công công việc của các thành viên, thay đổi nhân sự
(nếu có) và lý do thay đổi.
b) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia đấu
thầu
Phần này nêu rõ cách thức làm việc của tổ
chuyên gia đấu thầu là theo nhóm hay độc lập trong quá trình đánh giá và cách
thức đánh giá HSDT đối với trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số
thành viên có đánh giá khác biệt với đa số thành viên còn lại.
Trường hợp sử dụng phương pháp chấm điểm để
đánh giá HSDT, nêu rõ nguyên tắc xác định điểm đánh giá là điểm trung bình cộng
của các thành viên tham gia đánh giá HSDT; khi thực hiện chấm điểm, trường hợp
điểm của một thành viên tham gia chấm thầu khác thường (quá cao hoặc quá thấp)
so với đa số thành viên khác thì cần thảo luận để: (i) đề nghị thành viên đó
chấm lại; (ii) nếu thành viên đó bảo lưu ý kiến thì có thể không sử dụng kết
quả chấm điểm của thành viên đó để tính trung bình cộng.
Đính kèm theo báo cáo này: Bản chụp văn bản
phân công công việc của các thành viên tổ chuyên gia, bản chụp chứng chỉ về đấu
thầu của từng cá nhân liên quan và văn bản quy định cách thức đánh giá HSDT đối
với trường hợp trong tổ chuyên gia đấu thầu có một hoặc một số thành viên có sự
đánh giá khác biệt so với đa số thành viên còn lại.
3. Phương pháp đánh giá HSDT
Phần này nêu tóm tắt phương pháp đánh giá
(đánh giá về năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu; đánh giá về kỹ thuật; xác định
giá đánh giá) nêu trong HSMT được sử dụng để đánh giá HSDT đồng thời ghi rõ
tiêu chuẩn đánh giá được quy định tại phần, chương, mục nào trong HSMT.
II. TÓM TẮT QUÁ TRÌNH ĐẤU THẦU
Nội dung cụ thể liên quan đến quá trình tổ
chức đấu thầu được trình bày tại Phụ lục I báo cáo này.
Ngoài nội dung trên phần này nêu các nội dung
sau:
- Danh sách các nhà thầu nộp HSDT đúng quy
định.
- Các vấn đề phát sinh cần xử lý tình huống
khi tổ chức đấu thầu.
Bản chụp một số các văn bản có liên quan được
đính kèm báo cáo này.
III. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ DỰ THẦU
1. Kết quả đánh giá sơ bộ HSDT
1.1. Kết quả đánh giá về tính hợp lệ và sự
đầy đủ; đáp ứng các điều kiện tiên quyết của HSDT
(a) Trên cơ sở kiểm tra về tính hợp lệ và sự
đầy đủ (lập theo Mẫu số 3 Phụ lục II); đánh giá về đáp ứng các điều kiện
tiên quyết của từng HSDT (lập theo Mẫu số 4 Phụ lục II), kết quả đánh
giá các nội dung này được tổng hợp theo Biểu số 1 dưới đây.
Biểu số 1
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Tính hợp lệ và sự đầy đủ của HSDT
|
|
|
|
|
2
|
Đáp ứng các điều kiện tiên quyết nêu trong
HSMT
|
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN
|
|
|
|
|
b) Thuyết minh về các trường hợp HSDT không
hợp lệ, không đầy đủ và không đáp ứng điều kiện tiên quyết. Phần này thuyết
minh chi tiết về việc HSDT không hợp lệ, không đầy đủ và không đáp ứng điều
kiện tiên quyết nêu trong HSMT (kể cả sau khi có yêu cầu bổ sung, làm rõ HSDT
của bên mời thầu).
c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSDT nhằm
chứng minh tư cách hợp lệ của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu
bổ sung, làm rõ HSDT của bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT của nhà
thầu.
Đính kèm theo báo cáo này: bản kiểm tra về
tính hợp lệ và sự đầy đủ; bản đánh giá về sự đáp ứng các điều kiện tiên quyết
của từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì
đính kèm bản đánh giá của từng thành viên); bản chụp văn bản yêu cầu và văn
bản bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có).
1.2. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh
nghiệm (trường hợp không áp dụng sơ tuyển)
a) Trên cơ sở đánh giá về năng lực và kinh
nghiệm của từng nhà thầu (lập theo Mẫu số 5 hoặc Mẫu số 6 Phụ lục II),
kết quả đánh giá nội dung này được tổng hợp theo Biểu số 2 dưới đây:
Biểu số 2
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Kinh nghiệm
|
|
|
|
|
2
|
Năng lực sản xuất và kinh doanh (đối với
gói thầu mua sắm hàng hóa) hoặc năng lực kỹ thuật (đối với gói
thầu xây lắp)
|
|
|
|
|
3
|
Năng lực tài chính
|
|
|
|
|
4
|
Yêu cầu khác (nếu có)
|
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN
|
|
|
|
|
b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không
đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm nêu trong HSMT. Phần này thuyết
minh chi tiết về việc không đáp ứng yêu cầu về năng lực và kinh nghiệm của nhà
thầu (kể cả sau khi có yêu cầu bổ sung, làm rõ HSDT của bên mời thầu).
c) Các nội dung làm rõ HSDT nhằm chứng minh
năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu
bổ sung, làm rõ HSDT của bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT của nhà
thầu.
Ghi chú: Trường hợp trong HSMT quy định việc
đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu thực hiện sau khi xác định giá
đánh giá thì nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được chuyển xuống sau
điểm 2.2 khoản 2 Mục này (Kết quả xác định giá đánh giá). Việc đánh giá về năng
lực và kinh nghiệm được thực hiện đối với nhà thầu xếp hạng thứ nhất. Trường
hợp nhà thầu xếp hạng thứ nhất không đáp ứng về năng lực và kinh nghiệm thì
đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu xếp hạng tiếp theo.
Đính kèm theo báo cáo này: Bản đánh giá về
năng lực và kinh nghiệm của từng nhà thầu (trường hợp từng thành viên tổ
chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản đánh giá của từng thành viên); bản
chụp văn bản yêu cầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có).
1.3. Kết luận trong bước đánh giá sơ bộ
Phần này tổng hợp theo Biểu số 3 dưới
đây:
Biểu số 3
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Kết quả đánh giá về đáp ứng các điều kiện
tiên quyết nêu trong HSMT (1)
|
|
|
|
|
2
|
Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
nhà thầu (2)
|
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (3)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nội dung này ghi theo Biểu số 1.
(2) Nội dung này ghi theo Biểu số 2. Trường
hợp thực hiện sơ tuyển thì cần cập nhật các thông tin về năng lực và kinh
nghiệm của nhà thầu đã kê khai tại bước sơ tuyển.
(3) Kết luận nhà thầu đáp ứng hay không đáp
ứng trong bước đánh giá sơ bộ căn cứ vào kết quả đánh giá về đáp ứng các điều
kiện tiên quyết và năng lực, kinh nghiệm của nhà thầu. Trường hợp HSMT quy định
thực hiện đánh giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu sau khi xác định giá
đánh giá thì việc kết luận nhà thầu đáp ứng hay không đáp ứng trong bước đánh
giá sơ bộ căn cứ vào kết quả đánh giá về đáp ứng các điều kiện tiên quyết nêu
trong HSMT.
2. Kết quả đánh giá chi tiết HSDT
2.1. Kết quả đánh giá về kỹ thuật
Trên cơ sở đánh giá về kỹ thuật của từng HSDT
(lập theo Mẫu số 7a, 8a, 9a hoặc 10a Phụ lục II), kết quả đánh giá nội dung này
được tổng hợp theo Mẫu số 7b, 8b, 9b hoặc 10b Phụ lục II.
Phần này trình bày các nội dung dưới đây:
a) Danh sách nhà thầu có HSDT đáp ứng yêu cầu
về kỹ thuật. Liệt kê tên nhà thầu có HSDT đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật.
b) Danh sách nhà thầu có HSDT không đáp ứng
yêu cầu về kỹ thuật. Liệt kê tên nhà thầu có HSDT không đáp ứng yêu cầu về
kỹ thuật và thuyết minh chi tiết về việc không đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật của
HSDT.
c) Các nội dung bổ sung, làm rõ HSDT trong
quá trình đánh giá (nếu có). Phần này nêu rõ các yêu cầu bổ sung, làm rõ
HSDT của bên mời thầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT của nhà thầu.
d) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh
giá. Phần này nêu rõ các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá, bao gồm cả
trường hợp trong tổ chuyên gia có một hoặc một số thành viên có đánh giá khác
biệt so với đa số các thành viên còn lại và biện pháp xử lý đối với trường hợp
đó.
Đính kèm theo báo cáo này: Bản đánh giá chi
tiết về kỹ thuật của từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia
đánh giá độc lập thì đính kèm bản đánh giá của từng thành viên); bản tổng
hợp kết quả đánh giá chi tiết về kỹ thuật của tổ chuyên gia; bản chụp văn bản
yêu cầu và văn bản bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có); bản chụp văn bản phê duyệt
danh sách nhà thầu có HSDT đạt yêu cầu về kỹ thuật của chủ đầu tư (trừ trường
hợp gói thầu quy mô nhỏ).
2.2. Kết quả xác định giá đánh giá
Phần này chỉ xác định đánh giá của các nhà
thầu vượt qua bước đánh giá về kỹ thuật nhằm so sánh, xếp hạng các HSDT trên cơ
sở các quy định trong HSMT.
a) Sửa lỗi
Trên cơ sở sửa lỗi từng HSDT (lập theo Mẫu
số 11 Phụ lục II), kết quả sửa lỗi được tổng hợp theo Biểu số 4 dưới
đây:
Biểu số 4
TT
|
Nội dung
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Tổng giá trị lỗi số học
|
|
|
|
|
2
|
Tổng giá trị lỗi khác
|
|
|
|
|
3
|
Tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học
|
|
|
|
|
4
|
% tổng giá trị tuyệt đối lỗi số học so với
giá dự thầu (trong đơn dự thầu)
|
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (1)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi có lỗi
số học với tổng giá trị tuyệt đối không quá 10% giá dự thầu. Nhà thầu được kết
luận là KHÔNG ĐẠT khi có lỗi số học với tổng giá trị tuyệt đối lớn hơn 10% giá
dự thầu và/hoặc nhà thầu không chấp nhận lỗi số học do bên mời thầu phát hiện. Trường
hợp nhà thầu không chấp nhận lỗi số học do bên mời thầu phát hiện thì cần
thuyết minh ở phần này.
Đính kèm theo báo cáo này: Bản sửa lỗi từng
HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm
bản sửa lỗi của từng thành viên); bản chụp văn bản thông báo của bên mời
thầu cho nhà thầu về kết quả sửa lỗi HSDT; bản chụp văn bản trả lời của nhà
thầu về việc sửa lỗi của bên mời thầu.
b) Hiệu chỉnh sai lệch
Trên cơ sở hiệu chỉnh sai lệch từng HSDT khi
HSDT có những nội dung thiếu hoặc thừa so với yêu cầu của HSMT (lập theo Mẫu
số 12 Phụ lục II), kết quả hiệu chỉnh sai lệch được tổng hợp theo Biểu
số 5 dưới đây:
Biểu số 5
TT
|
Nội dung
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Tổng giá trị hiệu chỉnh sai lệch
|
|
|
|
|
2
|
Tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai lệch
|
|
|
|
|
3
|
% tổng giá trị tuyệt đối hiệu chỉnh sai
lệch so với giá dự thầu (trong đơn dự thầu)
|
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (1)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi có sai
lệch với tổng giá trị tuyệt đối không quá 10% giá dự thầu. Nhà thầu được kết
luận là KHÔNG ĐẠT khi có sai lệch với tổng giá trị tuyệt đối lớn hơn 10% giá dự
thầu.
Đính kèm theo báo cáo này: Bản hiệu chỉnh sai
lệch từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia đánh giá độc lập
thì đính kèm bản hiệu chỉnh của từng thành viên).
c) Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai
lệch trừ đi giá trị giảm giá ([3])
Kết quả chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và
hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá được tổng hợp theo Biểu số 6 dưới
đây:
Biểu số 6
TT
|
Nội dung
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai
lệch
|
|
|
|
|
2
|
Giá trị giảm giá
|
|
|
|
|
3
|
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai
lệch trừ đi giá trị giảm giá
|
|
|
|
|
d) Chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu
chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá sang một đồng tiền chung (1)
Trường hợp trong HSMT cho phép nhà thầu chào
nhiều đồng tiền khác nhau thì trong báo cáo phải chuyển đổi giá dự thầu sau sửa
lỗi và hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) sang một đồng tiền chung
theo tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT để làm căn cứ xác định giá đánh giá.
Kết quả chuyển đổi giá dự thầu sau sửa lỗi và
hiệu chỉnh sai lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) sang một đồng tiền chung
được tổng hợp theo Biểu số 7 dưới đây:
Biểu số 7
TT
|
Nội dung
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai
lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có)
|
|
|
|
|
2
|
Tỷ giá quy đổi quy định trong HSMT
|
|
|
|
|
3
|
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai
lệch trừ đi giá trị giảm giá (nếu có) chuyển đổi về một đồng tiền chung
|
|
|
|
|
Đính kèm theo báo cáo này: Bản chuyển đổi giá
đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung (trường hợp từng thành viên tổ
chuyên gia đánh giá độc lập thì đính kèm bản chuyển đổi của từng thành viên);
bảng tỷ giá tham chiếu được quy định trong HSMT được sử dụng để chuyển đổi giá
đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền chung.
d) Đưa các chi phí về một mặt bằng (2)
- Trên cơ sở đưa các chi phí về một mặt bằng
để xác định giá đánh giá của từng HSDT theo các yếu tố quy định tại HSMT (lập
theo Mẫu số 14 Phụ lục II), kết quả được tổng hợp vào Biểu số 8 Mục
này.
- Thuyết minh nguyên tắc tính toán để đưa các
chi phí về một mặt bằng trong các trường hợp ngoài quy định của HSMT (nếu có).
Đính kèm theo báo cáo này: Bản đưa các chi
phí về một mặt bằng của từng HSDT (trường hợp từng thành viên tổ chuyên gia
đánh giá độc lập thì đính kèm bản đưa các chi phí về một mặt bằng của từng
thành viên).
e) Các lưu ý trong quá trình đánh giá (nếu
có)
Phần này nêu các nội dung lưu ý trong quá
trình đánh giá HSDT (nếu có).
3. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá HSDT
Trên cơ sở đánh giá HSDT của tổ chuyên gia,
kết quả đánh giá HSDT được tổng hợp theo Biểu số 8 với các nội dung cơ
bản như sau:
Biểu số 8
TT
|
Nội dung
|
Nhà thầu
|
A
|
B
|
…
|
X
|
1
|
Kết quả đánh giá sơ bộ
|
|
|
|
|
1.1
|
Kết quả đánh giá tính hợp lệ và đáp ứng các
điều kiện tiên quyết
|
|
|
|
|
1.2
|
Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
|
|
|
|
|
2
|
kết quả đánh giá về kỹ thuật
|
|
|
|
|
3
|
Giá nêu trong đơn dự thầu
|
|
|
|
|
4
|
Sửa lỗi
|
|
|
|
|
5
|
Hiệu chỉnh sai lệch
|
|
|
|
|
6
|
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai
lệch (=3+4+5)
|
|
|
|
|
7
|
Giảm giá (nếu có)
|
|
|
|
|
8
|
Giá dự thầu sau sửa lỗi và hiệu chỉnh sai
lệch trừ đi giá trị giảm giá (=6-7)
|
|
|
|
|
9
|
Chuyển sang đồng tiền chung (nếu có)
|
|
|
|
|
10
|
Đưa các chi phí về một mặt bằng
|
|
|
|
|
11
|
Giá đánh giá (=8+10) hoặc (=9+10)
|
|
|
|
|
12
|
Xếp hạng các HSDT
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Ghi “ĐẠT” hoặc “KHÔNG ĐẠT” đối với các mục
số 1 (1.1, 1.2) và 2.
- Ghi số tiền và đơn vị tiền tệ đối với các mục
số 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, Mục số 4, 5, 10 có giá trị dương hoặc âm.
- Trường hợp trong HSMT quy định việc đánh
giá năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu thực hiện sau khi xác định giá đánh
giá thì nội dung đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (Mục 1.2) được chuyển
xuống sau nội dung Xếp hạng các HSDT (Mục 12).
4. Đánh giá phương án thay thế hoặc bổ sung ([4])
Trong trường hợp HSMT cho phép chào phương án
thay thế hoặc bổ sung để tìm kiếm những đề xuất sáng tạo của nhà thầu mang lại
hiệu quả cao hơn cho gói thầu thì cần đánh giá phương án đề xuất thay thế hoặc
bổ sung của nhà thầu xếp thứ nhất và đề xuất các nội dung cụ thể để bên mời
thầu thương thảo, hoàn thiện hợp đồng.
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Trên cơ sở so sánh và xếp hạng các HSDT, tổ
chuyên gia đấu thầu phải đưa ra kết luận và đề nghị về kết quả đấu thầu.
1. Trường hợp có nhà thầu trúng thầu, nội
dung đề nghị cần bao gồm:
a) Tên nhà thầu được đề nghị trúng thầu (kể
cả tên nhà thầu phụ nếu cần). Trường hợp là nhà thầu liên danh phải nêu
tên tất cả các thành viên trong liên danh.
b) Giá đề nghị trúng thầu (ghi rõ cơ cấu
loại tiền, bao gồm thuế hay không…)
c) Hình thức hợp đồng.
d) Thời gian thực hiện hợp đồng.
đ) Những nội dung cần lưu ý (nếu có).
2. Trường hợp một nhà thầu được đề nghị trúng
thầu đồng thời nhiều gói thầu, cần kiến nghị xem xét khả năng thực hiện gói
thầu của nhà thầu.
3. Trường hợp không lựa chọn được nhà thầu
trúng thầu phải nêu rõ lý do và đề xuất phương án xử lý tiếp theo.
V. CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ
CHUYÊN GIA ĐẤU THẦU
1. Tại phần này, người đứng đầu và tất cả các
thành viên của tổ chuyên gia đấu thầu ký và ghi rõ họ tên.
2. Trường hợp có ý kiến bảo lưu thì phải nêu
rõ họ tên và nội dung bảo lưu (kèm theo chữ ký xác nhận) của thành viên tổ
chuyên gia đấu thầu đó.
PHỤ LỤC
Phụ lục I.
BẢNG
TÓM TẮT QUÁ TRÌNH ĐẤU THẦU
Stt
|
Nội dung
|
Văn bản đính kèm
(bản chụp)
|
A
|
Chuẩn bị đấu thầu
|
1
|
Đăng tải kế hoạch đấu thầu
|
[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và
thời gian đăng tải]
|
Số báo đăng tải
|
2
|
Sơ tuyển nhà thầu (nếu có)
|
2.1
|
Đăng tải thông báo mời sơ tuyển
|
[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và
thời gian đăng tải]
|
Số báo đăng tải
|
2.2
|
Thời gian phát hành hồ sơ mời sơ tuyển
|
[Ghi thời gian thực tế phát hành hồ
sơ mời sơ tuyển]
|
|
2.3
|
Thời điểm đóng sơ tuyển
|
[Ghi thời điểm đóng sơ tuyển]
|
|
2.4
|
Gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có)
|
[Ghi thời điểm đóng sơ tuyển mới]
|
Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng sơ
tuyển và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển (nếu có)
|
2.5
|
Số lượng nhà thầu nhận hồ sơ mời sơ tuyển
|
[Ghi số lượng]
|
|
2.6
|
Số lượng nhà thầu nộp hồ sơ dự sơ tuyển đến
thời điểm đóng sơ tuyển
|
[Ghi số lượng]
|
|
2.7
|
Thời gian đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển
|
[Ghi số ngày]
|
|
2.8
|
Thông báo kết quả sơ tuyển
|
[Ghi thời gian và số văn bản thông
báo kết quả sơ tuyển]
|
Văn bản thông báo kết quả sơ tuyển
|
2.9
|
Danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển
|
[Liệt kê các nhà thầu trúng sơ
tuyển]
|
Văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu trúng
sơ tuyển
|
2.10
|
Đăng tải danh sách nhà thầu trúng sơ tuyển
|
[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và
thời gian đăng tải]
|
Số báo đăng tải
|
3
|
Mời thầu
|
3.1
|
Trường hợp đấu thầu rộng rãi không
tiến hành sơ tuyển
|
3.1.1
|
Đăng tải thông báo mời thầu
|
[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và
thời gian đăng tải]
|
Số báo đăng tải
|
3.1.2
|
Thời gian phát hành HSMT
|
[Ghi thời gian thực tế phát hành
HSMT]
|
|
3.1.3
|
Làm rõ HSMT (nếu có)
|
[Ghi thời gian của văn bản yêu cầu
làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu]
|
Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu và
văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu (nếu có)
|
3.1.4
|
Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu (nếu
có)
|
[Ghi thời gian tổ chức hội nghị]
|
Biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)
|
3.1.5
|
Sửa đổi HSMT (nếu có)
|
[Ghi thời gian ban hành văn bản sửa
đổi HSMT]
|
Văn bản sửa đổi, HSMT (nếu có)
|
3.1.6
|
Thời điểm đóng thầu
|
[Ghi thời điểm đóng thầu]
|
|
3.1.7
|
Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)
|
[Ghi thời điểm đóng thầu mới]
|
Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng
thầu và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)
|
3.1.8
|
Danh sách nhà thầu mua HSMT
|
[Liệt kê các nhà thầu mua HSMT]
|
Tài liệu chứng minh nhà thầu mua HSMT
|
3.1.9
|
Danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm
đóng thầu
|
[Liệt kê các nhà thầu nộp HSDT đến
thời điểm đóng thầu]
|
Tài liệu xác nhận nhà thầu nộp HSDT
|
3.1.10
|
Danh sách nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm
đóng thầu (nếu có)
|
[Liệt kê nhà thầu nộp HSDT sau thời
điểm đóng thầu]
|
|
3.2
|
Trường hợp đấu thầu rộng rãi có sơ
tuyển hoặc đấu thầu hạn chế
|
3.2.1
|
Thời gian gửi thư mời thầu đến các nhà thầu
trong danh sách ngắn
|
[Ghi thời gian]
|
|
3.2.2
|
Đăng tải danh sách ngắn
|
[Ghi phương tiện đăng tải, số báo và
thời gian đăng tải]
|
Số báo đăng tải
|
3.2.3
|
Thời gian phát hành HSMT
|
[Ghi thời gian phát hành HSMT thực
tế]
|
|
3.2.4
|
Làm rõ HSMT (nếu có)
|
[Ghi thời gian của văn bản yêu cầu
làm rõ của nhà thầu và văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu]
|
Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu và
văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu (nếu có)
|
3.2.5
|
Thời gian tổ chức hội nghị tiền đấu thầu
(nếu có)
|
[Ghi thời gian tổ chức hội nghị]
|
Biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)
|
3.2.6
|
Sửa đổi HSMT (nếu có)
|
[Ghi thời gian ban hành văn bản sửa
đổi HSMT]
|
Văn bản sửa đổi, HSMT (nếu có)
|
3.2.7
|
Thời điểm đóng thầu
|
[Ghi thời điểm đóng thầu]
|
|
3.2.8
|
Gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)
|
[Ghi thời điểm đóng thầu mới]
|
Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng
thầu và số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm đóng thầu (nếu có)
|
3.2.9
|
Danh sách nhà thầu mua HSMT
|
[Liệt kê các nhà thầu mua HSMT]
|
Tài liệu chứng minh nhà thầu HSMT
|
3.2.10
|
Danh sách nhà thầu nộp HSDT đến thời điểm
đóng thầu
|
[Liệt kê các nhà thầu nộp HSDT đến
thời điểm đóng thầu]
|
Tài liệu xác nhận nhà thầu nộp HSDT
|
3.2.11
|
Danh sách nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm
đóng thầu (nếu có)
|
[Liệt kê các nhà thầu nộp HSDT sau
thời điểm đóng thầu]
|
|
B
|
Mở thầu
|
1
|
Thời gian và địa điểm mở thầu
|
[Ghi thời gian và địa điểm mở thầu]
|
Biên bản mở thầu (lập theo Mẫu số 2 Phụ
lục II)
|
2
|
Các vấn đề khác trong quá trình mở thầu
(nếu có)
|
[Ghi các vấn đề khác và cách xử lý]
|
|
Phụ lục II.
CÁC
BIỂU MẪU
Phần này bao gồm các
mẫu tài liệu đính kèm nêu tại Báo cáo.
Mẫu
số 1
DANH
MỤC TÀI LIỆU ĐÍNH KÈM
Các tài liệu đính kèm
được liệt kê theo Danh mục tài liệu đính kèm dưới đây:
TT
|
Tài liệu
|
Số, ký hiệu và ngày
tháng (nếu có)
|
1
|
Văn bản phê duyệt dự án hoặc dự toán (đối
với mua sắm thường xuyên)
|
|
2
|
Văn bản phê duyệt KHĐT/KHĐT điều chỉnh
|
|
3
|
Hiệp định, hợp đồng vay vốn (nếu có)
|
|
4
|
Văn bản phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển (nếu
có)
|
|
5
|
Văn bản phê duyệt danh sách ngắn (nếu có)
|
|
6
|
Tài liệu về thiết kế (Quyết định phê duyệt
thiết kế, nhà thầu tư vấn lập thiết kế, nếu có) kèm theo dự toán được duyệt
(đối với gói thầu xây lắp)
|
|
7
|
Văn bản phê duyệt HSMT
|
|
8
|
Văn bản thành lập tổ chuyên gia đấu thầu
hoặc văn bản hợp đồng thuê tổ chức, đơn vị đánh giá HSDT
|
|
9
|
Văn bản quy định về việc phân công công
việc của các thành viên tổ chuyên gia đấu thầu và cách thức đánh giá HSDT đối
với trường hợp trong tổ chuyên gia đấu thầu có một hoặc một số thành viên có
đánh giá khác biệt so với đa số các thành viên còn lại
|
|
10
|
Chứng chỉ về đấu thầu của các thành viên
trong tổ chuyên gia
|
|
11
|
Văn bản gia hạn thời điểm đóng sơ tuyển
(nếu có)
|
|
12
|
Văn bản yêu cầu làm rõ HSMT của nhà thầu
(nếu có)
|
|
13
|
Văn bản làm rõ HSMT của bên mời thầu (nếu
có)
|
|
14
|
Biên bản hội nghị tiền đấu thầu (nếu có)
|
|
15
|
Văn bản sửa đổi HSMT (nếu có)
|
|
16
|
Văn bản cho phép gia hạn thời điểm đóng
thầu (nếu có)
|
|
17
|
Tài liệu chứng minh nhà thầu mua HSMT
|
|
18
|
Tài liệu xác nhận nhà thầu nộp HSDT
|
|
19
|
Biên bản mở thầu
|
|
20
|
Bản đánh giá của các thành viên tổ chuyên
gia (lập theo Mẫu số 3, 4, 5, 6, 7a, 8a, 9a, 10a, 11, 12, 13, 14 Phụ lục
này)
|
|
21
|
Bản tổng hợp đánh giá về kỹ thuật (lập
theo Mẫu số 7b, 8b, 9b, 10b Phụ lục này)
|
|
22
|
Văn bản phê duyệt danh sách nhà thầu đạt
yêu cầu về kỹ thuật ([5])
|
|
23
|
Các văn bản yêu cầu bổ sung, làm rõ HSDT
(nếu có)
|
|
24
|
Các văn bản bổ sung, làm rõ HSDT (nếu có)
|
|
25
|
Văn bản thông báo của bên mời thầu cho nhà
thầu về kết quả sửa lỗi HSDT của mình (nếu có)
|
|
26
|
Văn bản trả lời của nhà thầu về việc sửa
lỗi của bên mời thầu (nếu có)
|
|
27
|
Bảng tỷ giá tham chiếu được quy định trong
HSMT được sử dụng để chuyển đổi giá đề nghị trúng thầu sang một đồng tiền
chung (nếu có)
|
|
28
|
Văn bản phê duyệt danh sách xếp hạng nhà
thầu
|
|
29
|
Số báo đăng tải kế hoạch đấu thầu
|
|
30
|
Số báo đăng tải thông báo mời sơ tuyển (nếu
có)
|
|
31
|
Số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm
đóng sơ tuyển (nếu có)
|
|
32
|
Số báo đăng tải danh sách nhà thầu trúng sơ
tuyển (nếu có)
|
|
33
|
Số báo đăng tải thông báo mời thầu
|
|
34
|
Số báo đăng tải thông báo gia hạn thời điểm
đóng thầu (nếu có)
|
|
35
|
Các tài liệu khác có liên quan
|
|
Mẫu
số 2
[TÊN CHỦ ĐẦU TƯ]
[TÊN BÊN MỜI THẦU]
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
|
_____, ngày ____
tháng ___ năm ___
|
BIÊN
BẢN MỞ THẦU
Lễ mở thầu được bắt đầu vào lúc _____ [Ghi
thời điểm mở thầu] tại ____[Ghi địa điểm mở thầu]
A. CÁC THÔNG TIN CHUNG
I. Tên dự án: ____[Ghi tên dự án theo
quyết định đầu tư được duyệt]
II. Tên gói thầu: ____[Ghi tên gói thầu
theo KHĐT được duyệt]
III. Bên mời thầu và các nhà thầu nộp HSDT:
1. Bên mời thầu: ____[Ghi tên bên mời
thầu]
2. Các nhà thầu mua HSMT: ____[Ghi tên các
nhà thầu mua HSMT]
3. Các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định ____[Ghi
tên, địa chỉ các nhà thầu nộp HSDT theo đúng quy định]
4. Các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng
thầu: ____[Ghi tên, địa chỉ các nhà thầu nộp HSDT sau thời điểm đóng thầu]
IV. Thành phần tham dự lễ mở thầu ____[Ghi
tên các tổ chức, cá nhân liên quan tham dự lễ mở thầu]
B. CÁC THÔNG TIN CHỦ YẾU TRONG LỄ MỞ THẦU
TT
|
Các thông tin chủ
yếu
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Tình trạng niêm phong của HSDT trước khi mở
|
|
|
|
|
2
|
Văn bản đề nghị rút HSDT (nếu có)(1)
|
|
|
|
|
3
|
Số lượng bản gốc HSDT
|
|
|
|
|
4
|
Số lượng bản chụp HSDT
|
|
|
|
|
5
|
Thời gian có hiệu lực của HSDT (ghi rõ
thời gian có hiệu lực của HSDT nêu trong đơn dự thầu)
|
|
|
|
|
6
|
Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu chưa
trừ đi giá trị giảm giá, nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Giảm giá (nếu có)
|
|
|
|
|
8
|
Hình thức, giá trị và thời hạn hiệu lực của
bảo đảm dự thầu
|
|
|
|
|
9
|
Văn bản đề nghị sửa đổi HSDT (nếu có)
|
|
|
|
|
10
|
Thời gian thực hiện hợp đồng
|
|
|
|
|
11
|
Các thông tin khác
|
|
|
|
|
C. CÁC VẤN ĐỀ KHÁC (NẾU CÓ)
D. KÝ XÁC NHẬN
Lễ mở thầu kết thúc vào: ____[Ghi thời
điểm kết thúc lễ mở thầu]
Chữ ký của các bên liên quan tham dự lễ mở
thầu __________
[Đại diện bên mời thầu, đại diện các nhà
thầu, đại diện các cơ quan liên quan tham dự lễ mở thầu ký]
Mẫu
số 3
KIỂM
TRA VỀ TÍNH HỢP LỆ VÀ SỰ ĐẦY ĐỦ CỦA HSDT
HSDT của nhà thầu
______
TT
|
Nội dung kiểm tra
|
Kết quả (1)
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Tính hợp lệ của đơn dự thầu
|
|
|
|
2
|
Tính hợp lệ của thỏa thuận liên danh
|
|
|
|
3
|
Tư cách hợp lệ của nhà thầu
|
|
|
|
4
|
Số lượng bản gốc, bản chụp HSDT
|
|
|
|
5
|
Tính hợp lệ của bảo đảm dự thầu
|
|
|
|
6
|
Phụ lục, tài liệu kèm theo
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (2)
|
|
|
|
|
Người đánh giá (3)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Đối với từng nội dung kiểm tra, nếu
được đánh giá là “đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đạt” (trường
hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được
đánh giá là “không đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đạt”
trong cột Kết quả và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.
- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất
cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có
ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo
nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.
Mẫu
số 4
ĐÁNH
GIÁ VỀ ĐÁP ỨNG CÁC ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT
HSDT của nhà thầu
______
TT
|
Nội dung đánh giá
|
Kết quả đánh giá (1)
|
Ghi chú
|
Đạt
|
Không đạt
|
1
|
Có tên trong danh sách mua HSMT hoặc được
chấp nhận thay đổi tư cách tham dự thầu theo quy định
|
|
|
|
2
|
Tư cách hợp lệ của nhà thầu
|
|
|
|
3
|
Bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu
|
|
|
|
4
|
Đáp ứng điều kiện về năng lực hoạt động xây
dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng (đối với gói thầu xây lắp)
|
|
|
|
5
|
Thỏa thuận liên danh hợp lệ
|
|
|
|
6
|
Bảo đảm dự thầu hợp lệ
|
|
|
|
7
|
Có bản gốc HSDT
|
|
|
|
8
|
Đơn dự thầu hợp lệ
|
|
|
|
9
|
Hiệu lực của HSDT đảm bảo yêu cầu
|
|
|
|
10
|
HSDT có giá dự thầu cố định, không chào
thầu theo nhiều mức giá hoặc không có giá kèm điều kiện gây bất lợi cho chủ
đầu tư
|
|
|
|
11
|
Không có tên trong hai hoặc nhiều HSDT với
tư cách là nhà thầu chính (nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh)
|
|
|
|
12
|
Không vi phạm một trong các hành vi bị cấm
trong đấu thầu theo quy định tại Điều 12 của Luật Đấu thầu, khoản 3, khoản 21
Điều 2 của Luật sửa đổi
|
|
|
|
13
|
Các yêu cầu quan trọng khác (2)
|
|
|
|
KẾT LUẬN (3)
|
|
|
|
|
Người đánh giá (4)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu được
đánh giá là “đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Đạt” (trường hợp
đạt sau khi bổ sung, làm rõ thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được
đánh giá là “không đạt” thì đánh dấu “X” vào ô tương ứng của cột “Không đạt”
trong cột Kết quả đánh giá và nêu rõ lý do không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.
- (2) Ghi các yêu cầu quan trọng khác nêu
trong HSMT.
- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất
cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có
ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
- (4) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo
nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.
Mẫu
số 5
ĐÁNH
GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU
HSDT của nhà thầu:
______
TT
|
Nội dung đánh giá (1)
|
Mức yêu cầu được
đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT
|
Kết quả đánh giá (2)
|
Ghi chú
|
1
|
Kinh nghiệm:
- Số lượng các hợp đồng tương tự đã
thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ tại Việt Nam và nước ngoài trong thời gian ____ năm gần đây.
- Số lượng các hợp đồng tương tự với
phần công việc đảm nhận trong liên danh của các thành viên trong liên danh.
- Số năm hoạt động trong lĩnh vực
sản xuất, kinh doanh chính.
- Các nội dung khác (nếu có)
|
|
|
|
2
|
Năng lực sản xuất và kinh doanh:
- Số lượng, chủng loại, doanh thu đối
với các sản phẩm sản xuất, kinh doanh chính trong thời gian ____ năm gần đây.
- Cơ sở vật chất kỹ thuật.
- Tổng số lao động, trong đó số lao
động có trình độ chuyên môn, kỹ thuật hiện có.
- Các nội dung khác (nếu có).
|
|
|
|
3
|
Năng lực tài chính
|
|
|
|
3.1
|
Doanh thu
|
|
|
|
3.2
|
Tình hình tài chính lành mạnh
|
|
|
|
4
|
Các yêu cầu khác (nếu có)
|
|
|
|
KẾT LUẬN (3)
|
|
|
|
Người đánh giá (4)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Nội dung đánh giá về năng lực và kinh
nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của
nhà thầu nêu trong HSMT.
- (2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu
được đánh giá là “đạt” thì ghi “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ
thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì ghi
“Không đạt” vào ô tương ứng của cột “Kết quả đánh giá” và nêu rõ lý do không
đạt tại cột Ghi chú tương ứng.
- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất
cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có
ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
- (4) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo
nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.
Mẫu
số 6
ĐÁNH
GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM CỦA NHÀ THẦU
(đối với gói thầu xây lắp)
HSDT của nhà thầu
______
TT
|
Nội dung đánh giá (1)
|
Mức yêu cầu được
đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT
|
Kết quả đánh giá (2)
|
Ghi chú
|
1
|
Kinh nghiệm:
|
|
|
|
1.1
|
Kinh nghiệm chung về thi công xây
dựng
- Số năm hoạt động trong lĩnh vực
xây dựng.
|
|
|
|
1.2
|
Kinh nghiệm thi công gói thầu tương
tự
- Số lượng các hợp đồng xây lắp
tương tự đã thực hiện với tư cách là nhà thầu chính hoặc nhà thầu phụ tại
Việt Nam và nước ngoài trong thời gian ___ năm gần đây.
- Số lượng các hợp đồng xây lắp
tương tự với phần công việc đảm nhận trong liên danh của các thành viên trong
liên danh
|
|
|
|
2
|
Năng lực kỹ thuật
|
|
|
|
2.1
|
Năng lực hành nghề xây dựng
|
|
|
|
2.2
|
Nhân sự chủ chốt
|
|
|
|
2.3
|
Thiết bị thi công chủ yếu
|
|
|
|
3
|
Năng lực tài chính
|
|
|
|
3.1
|
Doanh thu
|
|
|
|
3.2
|
Tình hình tài chính lành mạnh
|
|
|
|
4
|
Các yêu cầu khác (nếu có)
|
|
|
|
KẾT LUẬN (3)
|
|
|
|
Người đánh giá (4)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Nội dung đánh giá về năng lực và kinh
nghiệm của nhà thầu theo các tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của
nhà thầu nêu trong HSMT.
- (2) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu
được đánh giá là “đạt” thì ghi “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ
thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì
ghi “Không đạt” vào ô tương ứng của cột “Kết quả đánh giá” và nêu rõ lý do
không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.
- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi tất
cả nội dung được đánh giá là “đạt”, nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có
ít nhất một nội dung được đánh giá là “không đạt”.
- (4) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo
nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.
Mẫu
số 7a
ĐÁNH
GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(sử dụng phương pháp chấm điểm) (1)
HSDT của nhà thầu
______
TT
|
Nội dung yêu cầu
|
Mức điểm theo yêu
cầu của HSMT
|
Điểm đánh giá
|
Ghi chú
|
Điểm tối đa
|
Điểm tối thiểu
|
1
|
Phạm vi cung cấp
|
|
|
|
|
2
|
Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa, tiêu chuẩn sản xuất
|
|
|
|
|
3
|
Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của
các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa
|
|
|
|
|
4
|
Khả năng lắp đặt thiết bị và năng
lực cán bộ kỹ thuật
|
|
|
|
|
5
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo
hành
|
|
|
|
|
6
|
Khả năng thích ứng về mặt địa lý
|
|
|
|
|
7
|
Tác động đối với môi trường và biện
pháp giải quyết
|
|
|
|
|
8
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
|
9
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
10
|
Đào tạo chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
|
11
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (2)
|
|
|
|
Người đánh giá (3)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Đối với gói thầu quy mô nhỏ không sử
dụng phương pháp chấm điểm đánh giá về kỹ thuật.
- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số
điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật, nhà thầu
được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp hơn mức điểm yêu cầu tối
thiểu về kỹ thuật.
- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo
nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.
Mẫu
số 7b
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(Sử dụng phương pháp chấm điểm) (1)
TT
|
Nội dung yêu cầu (2)
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Phạm vi cung cấp
|
|
|
|
|
2
|
Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa, tiêu chuẩn sản xuất
|
|
|
|
|
3
|
Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của
các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa
|
|
|
|
|
4
|
Khả năng lắp đặt thiết bị và năng
lực cán bộ kỹ thuật
|
|
|
|
|
5
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo
hành
|
|
|
|
|
6
|
Khả năng thích ứng về mặt địa lý
|
|
|
|
|
7
|
Tác động đối với môi trường và biện
pháp giải quyết
|
|
|
|
|
8
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
|
9
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
10
|
Đào tạo chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
|
11
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (3)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Bảng này tổng hợp kết quả đánh giá của
các thành viên tổ chuyên gia lập theo Mẫu số 7a Phụ lục này.
- (2) Đối với từng nội dung yêu cầu, ghi điểm
đánh giá vào ô tương ứng của từng nhà thầu vượt qua bước đánh giá sơ bộ. Điểm
được xác định theo nguyên tắc quy định tại điểm b, khoản 2, mục 1.
- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số
điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật, nhà thầu
được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp hơn mức điểm yêu cầu tối
thiểu về kỹ thuật.
Mẫu
số 8a
ĐÁNH
GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)
HSDT của nhà thầu
______
TT
|
Nội dung yêu cầu
|
Mức yêu cầu được
đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT
|
Kết quả đánh giá (1)
|
Ghi chú
|
1
|
Phạm vi cung cấp
|
|
|
|
2
|
Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa, tiêu chuẩn sản xuất
|
|
|
|
3
|
Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của
các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa
|
|
|
|
4
|
Khả năng lắp đặt thiết bị và năng
lực cán bộ kỹ thuật
|
|
|
|
5
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo
hành
|
|
|
|
6
|
Khả năng thích ứng về mặt địa lý
|
|
|
|
7
|
Tác động đối với môi trường và biện
pháp giải quyết
|
|
|
|
8
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
9
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
10
|
Đào tạo chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
11
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
KẾT LUẬN (2)
|
|
|
|
Người đánh giá (3)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu
được đánh giá là “đạt” thì ghi “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ
thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì
ghi “Không đạt” vào ô tương ứng của cột “Kết quả đánh giá” và nêu rõ lý do
không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.
- (2) HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả
nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của HSMT đều được đánh giá là “đạt”, các
nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc
“chấp nhận được”. Nhà thầu bị kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung
được đánh giá là “không đạt”.
- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo
nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.
Mẫu
số 8b
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU MUA SẮM HÀNG HÓA
(Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”) (1)
TT
|
Nội dung yêu cầu
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Phạm vi cung cấp
|
|
|
|
|
2
|
Đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa, tiêu chuẩn sản xuất
|
|
|
|
|
3
|
Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế của
các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp hàng hóa
|
|
|
|
|
4
|
Khả năng lắp đặt thiết bị và năng
lực cán bộ kỹ thuật
|
|
|
|
|
5
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo
hành
|
|
|
|
|
6
|
Khả năng thích ứng về mặt địa lý
|
|
|
|
|
7
|
Tác động đối với môi trường và biện
pháp giải quyết
|
|
|
|
|
8
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
|
9
|
Thời gian thực hiện
|
|
|
|
|
10
|
Đào tạo chuyển giao công nghệ
|
|
|
|
|
11
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (2)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Bảng này tổng hợp kết quả đánh giá của
các thành viên tổ chuyên gia lập theo Mẫu số 8a Phụ lục này.
- (2) HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả
nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của HSMT đều được đánh giá là “đạt”, các
nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc
“chấp nhận được”. Nhà thầu bị kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội dung
được đánh giá là “không đạt”.
Mẫu
số 9a
ĐÁNH
GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU XÂY LẮP
(Sử dụng phương pháp chấm điểm) (1)
HSDT của nhà thầu
______
TT
|
Nội dung yêu cầu
|
Mức điểm theo yêu
cầu của HSMT
|
Điểm đánh giá
|
Ghi chú
|
Điểm tối đa
|
Điểm tối thiểu
|
1
|
Tính hợp lý và khả thi của các giải
pháp kỹ thuật
|
|
|
|
|
2
|
Tính hợp lý và khả thi của các biện
pháp tổ chức thi công
|
|
|
|
|
3
|
Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường
và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động
|
|
|
|
|
4
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo
hành
|
|
|
|
|
5
|
Các biện pháp bảo đảm chất lượng
|
|
|
|
|
6
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
|
7
|
Tiến độ thi công
|
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (2)
|
|
|
|
Người đánh giá (3)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Đối với gói thầu quy mô nhỏ không sử
dụng phương pháp chấm điểm để đánh giá về kỹ thuật.
- (2) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số
điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật, nhà thầu được
kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu
về kỹ thuật.
- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo
nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.
Mẫu
số 9b
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU XÂY LẮP
(Sử dụng phương pháp chấm điểm)(1)
TT
|
Nội dung yêu cầu (2)
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Tính hợp lý và khả thi của các giải
pháp kỹ thuật
|
|
|
|
|
2
|
Tính hợp lý và khả thi của các biện
pháp tổ chức thi công
|
|
|
|
|
3
|
Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường
và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động
|
|
|
|
|
4
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo
hành
|
|
|
|
|
5
|
Các biện pháp bảo đảm chất lượng
|
|
|
|
|
6
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
|
7
|
Tiến độ thi công
|
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (3)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Bảng này tổng hợp kết quả đánh giá của
các thành viên tổ chuyên gia lập theo Mẫu số 9a Phụ lục này.
- (2) Đối với từng nội dung yêu cầu, ghi điểm
đánh giá vào ô tương ứng của từng nhà thầu. Điểm được xác định theo nguyên tắc
quy định tại điểm b, khoản 2, mục 1.
- (3) Nhà thầu được kết luận là ĐẠT khi số
điểm đánh giá không thấp hơn mức điểm yêu cầu tối thiểu về kỹ thuật, nhà thầu
được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi số điểm đánh giá thấp hơn mức điểm yêu cầu tối
thiểu về kỹ thuật.
Mẫu
số 10a
ĐÁNH
GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU XÂY LẮP
(Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)
HSDT của nhà thầu
______
TT
|
Nội dung yêu cầu
|
Mức yêu cầu được
đánh giá là đạt theo yêu cầu của HSMT
|
Kết quả đánh giá (1)
|
Ghi chú
|
1
|
Tính khả thi về giải pháp kỹ thuật
|
|
|
|
2
|
Tính khả thi về biện pháp tổ chức
thi công
|
|
|
|
3
|
Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường
và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động
|
|
|
|
4
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo
hành
|
|
|
|
5
|
Các biện pháp bảo đảm chất lượng
|
|
|
|
6
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
7
|
Tiến độ thi công
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
KẾT LUẬN (2)
|
|
|
|
Người đánh giá (3)
(Ký
và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
- (1) Đối với từng nội dung đánh giá, nếu
được đánh giá là “đạt” thì ghi “Đạt” (trường hợp đạt sau khi bổ sung, làm rõ
thì nêu rõ tại cột Ghi chú tương ứng), nếu được đánh giá là “không đạt” thì
ghi “Không đạt” vào ô tương ứng của cột “Kết quả đánh giá” và nêu rõ lý do
không đạt tại cột Ghi chú tương ứng.
- (2) HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả
nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của HSMT đều được đánh giá là “đạt”, các
nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc
“chấp nhận được”. Nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội
dung được đánh giá là “không đạt”.
- (3) Trường hợp tổ chuyên gia đánh giá theo
nhóm thì cần có chữ ký và họ tên của tất cả các thành viên trong nhóm.
Mẫu
số 10b
TỔNG
HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT ĐỐI VỚI GÓI THẦU XÂY LẮP
(Sử dụng phương pháp đánh giá “đạt”, “không đạt”)(1)
TT
|
Nội dung yêu cầu
|
Nhà thầu A
|
Nhà thầu B
|
…
|
Nhà thầu X
|
1
|
Tính khả thi về giải pháp kỹ thuật
|
|
|
|
|
2
|
Tính khả thi về biện pháp tổ chức
thi công
|
|
|
|
|
3
|
Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường
và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa cháy, an toàn lao động
|
|
|
|
|
4
|
Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo
hành
|
|
|
|
|
5
|
Các biện pháp bảo đảm chất lượng
|
|
|
|
|
6
|
Khả năng cung cấp tài chính
|
|
|
|
|
7
|
Tiến độ thi công
|
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác
|
|
|
|
|
KẾT LUẬN (2)
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Bảng này tổng hợp kết quả đánh giá của
các thành viên tổ chuyên gia lập theo Mẫu số 10a Phụ lục này.
- (2) HSDT được kết luận là ĐẠT khi có tất cả
nội dung yêu cầu cơ bản theo yêu cầu của HSMT đều được đánh giá là “đạt”, các
nội dung yêu cầu không cơ bản theo yêu cầu của HSMT được đánh giá là “đạt” hoặc
“chấp nhận được”. Nhà thầu được kết luận là KHÔNG ĐẠT khi có ít nhất một nội
dung được đánh giá là “không đạt”.