ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
963/QĐ-UBND
|
Lâm
Đồng, ngày 11 tháng 5 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG, DỰ TOÁN TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP
HỆ THỐNG KÊNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẠ TẺH THUỘC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN CƠ SỞ HẠ TẦNG
NÔNG THÔN PHỤC VỤ SẢN XUẤT CHO CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
18/6/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
18/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP
ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc
phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án Phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản
xuất cho các tỉnh Tây Nguyên;
Tiếp theo Quyết định số 591/QĐ-UBND ngày 21/3/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kế
hoạch tổng thể Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất tỉnh
Lâm Đồng (vốn vay Ngân hàng ADB);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 74/TTr-SNN và Báo cáo thẩm định số
120/BC-SNN ngày 05/5/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công, dự toán tiểu
dự án sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh công trình thủy lợi Đạ Tẻh thuộc Dự án
phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên, với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Tên tiểu dự án: Sửa chữa, nâng cấp hệ thống kênh công trình thủy lợi Đạ Tẻh.
2. Chủ đầu tư: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lâm Đồng.
3. Đơn vị quản lý điều hành dự án: Ban Quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất
cho các tỉnh Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng.
4. Đơn vị tư vấn lập thiết kế bản
vẽ thi công - dự toán: Liên danh Công ty Cổ phần Tư vấn
Xây dựng - Giao thông - Thủy lợi Lâm Đồng và Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Thủy
lợi II.
5. Chủ nhiệm công trình: Ông Phạm Thanh Sơn - Kỹ sư thủy lợi.
6. Địa điểm thực hiện dự án: huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
7. Cấp công trình: Thuộc dự án nhóm B.
- Hợp phần thủy lợi: Công trình thủy
lợi cấp IV
- Hợp phần giao thông: Công trình
giao thông cấp IV (giao thông nông thôn loại B).
8. Quy mô xây dựng và các thông số
kỹ thuật:
a) Hợp phần thủy lợi:
a1) Kênh chính:
- Mặt cắt kênh nửa dưới mặt cắt chữ
nhật đúc sẵn, cẩu lắp ghép; nửa trên mặt cắt hình thang đổ tại chỗ, kết cấu
kênh bê tông cốt thép (BTCT) M200.
- Chiều dài kênh L = 5.873,58 m.
- Lưu lượng thiết kế Qtk =
(2,21 ÷ 4,30) m3/s.
- Mặt cắt chữ nhật kết hợp hình thang
B x H = (1,4 ÷ 2,2)m x (2,1 ÷ 2,5)m.
- Diện tích đảm nhận tưới: 2.300 ha.
- Các công trình trên kênh: 33 công
trình (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
a2) Kênh Nam:
- Mặt cắt chữ nhật đổ tại chỗ theo
tim tuyến hiện hữu, kết cấu kênh BTCT M200.
- Chiều dài kênh L = 4.995,43 m.
- Lưu lượng thiết kế Qtk =
(0,25 ÷ 2,01) m3/s.
- Kích thước mặt cắt kênh tính đến
thanh giằng B x H = (0,8 ÷ 1,8)m x (1,35 ÷ 2,05)m.
- Diện tích đảm nhận tưới: 1.040 ha.
- Các công trình trên kênh: 23 công
trình (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
b) Hợp phần giao thông:
- Nâng cấp đường bờ kênh bằng đất
thành đường bê tông xi măng, tổng chiều dài tuyến 5.000 m.
- Vận tốc thiết kế: 15km/h.
- Tải trọng trục: 2,5 tấn.
- Bề rộng mặt đường: Bm = 3,0 m.
- Bề rộng lề đường: B1 = 0,5 x 2 =
1,0 m.
- Độ dốc dọc lớn nhất Imax = 0,81%.
- Bán kính đường cong nằm tối thiểu
Rmin = 40 m.
- Dốc ngang mặt đường: Im = 2%.
- Dốc ngang lề đường: Il = 4%.
- Bán kính đường cong đứng lồi nhỏ nhất
Rlồi min = 1.000 m.
- Bán kính đường cong đứng lõm nhỏ nhất
Rlõm min = 1.000 m.
- Kết cấu áo đường: Kết cấu áo đường
cứng gồm có các lớp từ trên xuống: Bê tông xi măng M250 đá 1x2 dày 18cm, lớp bạt
rộng 3,0m theo bề mặt đường, tiếp theo lớp cát đệm dày 5cm và lớp đất đồi đầm
chặt K = 0,95. Lề bằng đất đắp đầm chặt K = 0,95.
- An toàn giao thông: Bố trí cọc
tiêu, biển báo và công trình phòng hộ theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo
hiệu đường bộ: QCVN 41:2012/BGTVT.
9. Giá trị dự toán xây dựng công
trình: 113.278.630.873 đồng (Một trăm mười ba tỷ, hai
trăm bảy mươi tám triệu, sáu trăm ba mươi ngàn, tám trăm bảy mươi ba đồng),
trong đó:
- Chi phí xây dựng, thiết bị và bảo
hiểm công trình
|
:
|
92.815.016.885
|
đồng;
|
- Chi phí quản lý dự án
|
:
|
5.008.000.000
|
đồng;
|
- Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
:
|
6.291.450.474
|
đồng;
|
- Chi phí khác
|
:
|
2.281.496.332
|
đồng;
|
- Chi phí dự phòng
|
:
|
6.882.667.182
|
đồng;
|
Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo.
10. Nguồn vốn:
+ Vốn ADB: 104.005.684.067 đồng: Để
thực hiện xây dựng công trình (bao gồm cả bảo hiểm công trình) và chi phí quản
lý dự án.
+ Vốn đối ứng: 9.272.946.806 đồng: Để
thực hiện các hoạt động tư vấn, phụ cấp quản lý dự án cho cán bộ Chính phủ, rà
phá bom mìn và chi khác.
Chi tiết theo nội dung thẩm định của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Báo cáo thẩm định số 120/BC-SNN ngày
05/5/2016.
Điều 2. Chủ đầu tư căn cứ nội dung bản vẽ thi công và dự
toán xây dựng công trình được phê duyệt tại Quyết định này, các quy định của dự
án và quy định hiện hành của nhà nước về quản lý đầu tư và xây dựng công trình
để triển khai thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây
dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lâm Đồng; Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh; Giám đốc
Ban quản lý Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh
Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn
cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, NN.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm S
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH
CHÍNH THUỘC TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP HỆ THỐNG KÊNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẠ
TẺH
(kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Vị
trí
|
Hình
thức
|
Hiện
trạng
|
Biện
pháp xử lý
|
1
|
Cửa ra cống dưới đập
|
Ko
|
Đá
xây HT
|
Hư hỏng
|
Đoạn
thu hẹp sửa chữa
|
2
|
Cống tiêu dưới kênh
|
C2A
|
HCN
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
3
|
Cống tiêu nước vào kênh
|
C8
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa ra
|
4
|
Cống tiêu nước vào kênh
|
C9
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa ra
|
5
|
Cống tiêu nước vào kênh
|
C12+30
|
HCN
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa ra
|
6
|
Trạm bơm
|
C15
|
|
Không
sử dụng
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
7
|
Cầu qua kênh
|
C26
|
Cầu
bản
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
8
|
Cầu qua kênh
|
S4
|
Cầu
sắt
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
9
|
Cống tiêu dưới kênh
|
TC8
|
2K.
Cống hộp
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
10
|
Tràn trên kênh
|
S11
|
Bê
tông
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp+nâng ngưỡng tràn 0,40cm
|
11
|
Cửa lấy nước kênh Đông
|
C35
|
HCN
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào
|
12
|
Cụm điều tiết 1
|
S13
|
Cống
hộp
|
Hoạt
động tốt
|
Sửa
chữa tháp van + van
|
13
|
Cống QĐ ĐT725+ CĐT2
|
C42
|
Cống
hộp
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
14
|
Cống tiêu vào kênh
|
C43
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa ra+Làm mới dàn van
|
15
|
Cửa lấy nước vào kênh N2
|
S17
A
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào
|
16
|
Cửa lấy nước vào kênh N1
|
C45A
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào
|
17
|
Cống tiêu dưới kênh
|
C51
|
Cống hộp
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
18
|
CLN vào kênh N3+CGT
|
TC19A
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào, CGT làm mới
|
19
|
Tràn trên kênh
|
S20B
|
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp thượng lưu
|
20
|
Cụm điều tiết 3
|
C56
|
Cống
hộp
|
Hoạt
động tốt
|
Sửa
chữa tháp van + van
|
21
|
Cầu máng
|
C57
|
Cống
hộp
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
22
|
Cửa lấy nước kênh N6
|
C61
|
Cống
tròn
|
Bị hỏng
|
Làm
mới
|
23
|
Cầu qua kênh
|
C65
|
Cầu
bản
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ nguyên
hiện trạng
|
24
|
Cửa lấy nước kênh N5
|
C67
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào
|
25
|
Tràn trên kênh
|
C71
|
Bê
tông
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp thượng lưu
|
26
|
Cụm điều tiết 4+Bậc nước
|
C74
|
Cống
hộp
|
Hoạt
động tốt
|
Hạ thấp
BN 0,33 cm+làm mới BTN
|
27
|
Tràn trên kênh
|
S30A
|
|
TK bổ
sung
|
Làm
mới
|
28
|
Cầu qua kênh
|
C77
|
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
29
|
Cầu qua kênh
|
C85
|
Cầu
bản
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
30
|
Tràn trên kênh
|
C90
|
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp+nâng ngưỡng tràn 0,48 cm
|
31
|
Cụm chia nước
|
CK
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Tường
ngang chắn đất
|
32
|
Cửa lấy nước kênh N7
|
CK
|
Cống
hộp
|
Hoạt
động tốt
|
Tường
ngang chắn đất
|
33
|
Cửa lấy nước kênh Nam
|
CK
|
2
Khoang cống tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Tường
ngang chắn đất
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH NAM
THUỘC TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA, NÂNG CẤP HỆ THỐNG KÊNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẠ TẺH
(kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh)
STT
|
HẠNG
MỤC
|
Vị
trí
|
Hình
thức
|
Hiện
trạng
|
Biện
pháp xử lý
|
1
|
Cửa lấy nước đầu kênh
|
Ko
|
2K.Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên TL + nối tiếp hạ lưu
|
2
|
Cống tiêu dưới kênh
|
P5B
|
2K.
Cống hộp
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
3
|
Cống qua đường
|
C21
|
Cống
hộp
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên TL + nối tiếp hạ lưu
|
4
|
Cửa lấy nước vào NN1
|
C42
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào
|
5
|
Cửa lấy nước vào NN2A
|
C45
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào
|
6
|
Cống tiêu dưới kênh
|
C55
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
7
|
Cầu qua kênh
|
C60
|
Cầu
bản
|
TK bổ
sung
|
Làm
mới
|
8
|
Cửa lấy nước vào NN2B
|
C69
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào
|
9
|
Cửa lấy nước vào NN2
|
C71
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào
|
10
|
Cống tiêu dưới kênh
|
C86
|
2K.
Cống hộp
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng
|
11
|
Cửa lấy nước vào NN3
|
C100
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào
|
12
|
Tràn trên kênh
|
C107
|
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp + nâng ngưỡng tràn 0,31 cm
|
13
|
Cửa lấy nước vào TN1
|
C116C
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào
|
14
|
Cống qua đường
|
C116E
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng+làm mới BTN
|
15
|
Cửa lấy nước vào NN4
|
C131
|
Cống
tròn
|
Không
phù hợp với dự án
|
Làm
lại cống mới
|
16
|
Cầu qua kênh
|
C144
|
Cầu
bản
|
TK bổ
sung
|
Làm
mới
|
17
|
Cống qua đường
|
C166
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Giữ
nguyên hiện trạng+làm mới BTN
|
18
|
Cửa lấy nước vào NN5
|
C190
|
Cống
tròn
|
Không
phù hợp với dự án
|
Làm
lại cống mới
|
19
|
Cống qua đường
|
C222
|
Cống
hộp
|
TK bổ
sung
|
Làm
mới
|
20
|
Cửa lấy nước vào NN6
|
C224
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Nối
tiếp cửa vào
|
21
|
Cầu qua kênh
|
C264
|
Cầu
bản
|
TK bổ
sung
|
Làm
mới
|
22
|
Cửa lấy nước vào NN7
|
C270
|
Cống
tròn
|
Không
phù hợp với dự án
|
Làm
lại cống mới
|
23
|
CQĐ ĐT 721 - Kênh NN8-1
|
C239
|
Cống
tròn
|
Hoạt
động tốt
|
Làm
mới bậc nước
|
PHỤ LỤC III
TỔNG HỢP DỰ TOÁN TIỂU DỰ ÁN SỬA CHỮA
NÂNG CẤP HỆ THỐNG KÊNH CÔNG TRÌNH THỦY LỢI ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
(kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 11/5/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: đồng
STT
|
Nội
dung chi phí
|
Tổng
cộng
|
Trong
đó
|
ADB
|
Đối
ứng
|
A
|
Chi phí xây dựng, thiết bị, bảo
hiểm công trình
|
92.815.016.885
|
92.815.016.885
|
0
|
I
|
LÔ 1: KÊNH CHÍNH TỪ CỌC K0 ÷ C42
|
28.641.582.938
|
28.641.582.938
|
0
|
1
|
Chi phí xây dựng + thiết bị
|
27.102.179.162
|
27.102.179.162
|
|
2
|
Chi phí hạng mục chung
|
1.355.108.958
|
1.355.108.958
|
|
3
|
Chi phí bảo hiểm công trình
|
184.294.818
|
184.294.818
|
|
II
|
LÔ 2: KÊNH CHÍNH TỪ CỌC C43 - KC
|
25.605.947.960
|
25.605.947.960
|
0
|
1
|
Chi phí xây dựng + thiết bị
|
24.229.700.945
|
24.229.700.945
|
|
2
|
Chi phí hạng mục chung
|
1.211.485.048
|
1.211.485.048
|
|
3
|
Chi phí bảo hiểm công trình
|
164.761.967
|
164.761.967
|
|
III
|
LÔ 3: KÊNH NAM VÀ ĐƯỜNG DỌC BỜ
KÊNH TỪ KO ÷ KC
|
38.567.485.987
|
38.567.485.987
|
0
|
1
|
Chi phí xây dựng + thiết bị
|
36.509.878.897
|
36.509.878.897
|
|
2
|
Chi phí hạng mục chung
|
1.825.493.945
|
1.825.493.945
|
|
3
|
Chi phí bảo hiểm công trình
|
232.113.145
|
232.113.145
|
|
B
|
Chi phí QLDA (Theo hiệp định vay
vốn của dự án & dự toán chi BQL theo Thông tư
05/2014/TT-BTC)
|
5.008.000.000
|
4.308.000.000
|
700.000.000
|
1
|
Chi phí hoạt động ban QLDA
|
4.308.000.000
|
4.308.000.000
|
|
2
|
Phụ cấp QLDA cho cán bộ kiêm nhiệm
|
700.000.000
|
|
700.000.000
|
C
|
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng
|
6.291.450.474
|
0
|
6.291.450.474
|
1
|
Chi phí khảo sát, lập dự án đầu tư
|
1.998.607.509
|
|
1.998.607.509
|
2
|
Chi phí tư vấn khảo sát lập hồ sơ
thiết kế BYTC - dự toán
|
2.123.675.820
|
|
2.123.675.820
|
3
|
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và
khả thi của dự án
|
46.189.781
|
|
46.189.781
|
4
|
Chi phí giám sát xây dựng và thiết
bị
|
1.258.364.788
|
|
1.258.364.788
|
5
|
Chi phí lập đề cương nhiệm vụ, dự toán
giai đoạn lập dự án đầu tư
|
60.000.000
|
|
60.000.000
|
6
|
Chi phí giám sát khảo sát giai đoạn
lập dự án
|
71.575.000
|
|
71.575.000
|
7
|
Chi phí lập đề cương nhiệm vụ dự
toán giai đoạn BVTC
|
59.307.000
|
|
59.307.000
|
8
|
Chi phí giám sát khảo sát giai đoạn
thiết kế BVTC - dự toán
|
68.216.000
|
|
68.216.000
|
9
|
Chi phí thẩm tra TKBVTC
|
74.994.385
|
|
74.994.385
|
10
|
Chi phí thẩm tra dự toán
|
72.420.191
|
|
72.420.191
|
11
|
Chi phí lập hồ sơ mời thầu xây lắp
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
12
|
Chi phí chứng nhận sự phù hợp và kiểm
định chất lượng công trình
|
110.000.000
|
|
110.000.000
|
13
|
Tư vấn lập báo cáo đánh giá tác động
môi trường
|
128.100.000
|
|
128.100.000
|
14
|
Chi phí dịch tài liệu sang tiếng
anh
|
70.000.000
|
|
70.000.000
|
15
|
Các khoản chi phí tư vấn khác
|
100.000.000
|
|
100.000.000
|
D
|
Chi phí khác
|
2.281.496.332
|
0
|
2.281.496.332
|
1
|
Chi phí rà phá bom mìn
|
799.269.000
|
|
799.269.000
|
2
|
Chi phí giám sát đánh giá đầu tư
|
254.243.301
|
|
254.243.301
|
3
|
Chi phí thẩm định HSMT xây lắp
|
39.928.072
|
|
39.928.072
|
4
|
Chi phí đánh giá hồ sơ dự thầu xây
lắp
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
5
|
Chi phí thẩm định kết quả lựa chọn
nhà thầu xây lắp
|
39.928.072
|
|
39.928.072
|
6
|
Lệ phí thẩm định dự án đầu tư
|
10.240.425
|
|
10.240.425
|
7
|
Lệ phí thẩm định TKBVTC
|
18.263.593
|
|
18.263.593
|
8
|
Lệ phí thẩm định dự toán
|
17.568.352
|
|
17.568.352
|
9
|
Chi phí giải quyết kiến nghị về kết
quả lựa chọn nhà thầu
|
15.971.229
|
|
15.971.229
|
10
|
Chi phí kiểm toán độc lập
|
706.518.821
|
|
706.518.821
|
11
|
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết
toán
|
209.565.467
|
|
209.565.467
|
12
|
Chi phí tham vấn cộng đồng
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
13
|
Chi phí lưu trữ hồ sơ
|
20.000.000
|
|
20.000.000
|
14
|
Các khoản chi phí khác
|
50.000.000
|
|
50.000.000
|
E
|
Chi phí dự phòng
|
6.882.667.182
|
6.882.667.182
|
0
|
|
TỔNG
CỘNG
|
113.278.630.873
|
104.005.684.067
|
9.272.946.806
|