|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 926/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương Bình Định 2016
Số hiệu:
|
926/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
25/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 926/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
25 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày
25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính sách hỗ trợ kiên cố
hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016 - 2020 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ
trình số 791/TTr-SNN ngày 22/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2016
trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Đối tượng thực hiện:
- Kênh tưới động lực và trọng lực của các xã đăng
ký đạt chuẩn nông thôn mới năm 2016.
- Kênh tưới động lực của các xã đăng ký đạt chuẩn
nông thôn thôn mới giai đoạn 2017 - 2020.
- Kênh tưới động lực của các xã đã công nhận đạt
chuẩn nông thôn thôn mới giai đoạn 2011 - 2015.
- Kênh tưới động lực và trọng lực của các xã thuộc
03 huyện miền núi Vân Canh, Vĩnh Thạnh, An Lão và các xã khó khăn.
2. Khối lượng:
Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa là 108,56 km,
với tổng diện tích tưới là 7.489 ha.
3. Kinh phí:
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa
kênh mương là 40.108 triệu đồng, bao gồm: Hỗ trợ bằng xi măng là 7.454,1 tấn và
hỗ trợ bằng tiền là 28.303 triệu đồng.
(Phụ lục chi tiết
kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế
hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh,
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, TT HĐND (báo cáo)
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cty Constrexin BĐ;
- VPĐP XDNTM;
- PVPNN;
- Lưu: VT, K10, K19 (31b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM
2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 926/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên huyện
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới
(ha)
|
Mức hỗ trợ theo
chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
Ghi chú
|
|
Tổng cộng
(tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và
quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng
tiền (tr.đ)
|
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền
(tr.đ)
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
108,56
|
7.489
|
40.108
|
7.454,1
|
11.805
|
28.303
|
|
|
1
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
11,91
|
571
|
5.421
|
767,8
|
1.217
|
4.204
|
|
|
2
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
9,59
|
389
|
3.238
|
417,0
|
658
|
2.580
|
|
|
3
|
HUYỆN HOÀI NHƠN
|
16,23
|
888
|
7.246
|
1.386,2
|
2.195
|
5.051
|
|
|
4
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
5,15
|
320
|
1.167
|
320,1
|
508
|
659
|
|
|
5
|
THỊ XÃ AN NHƠN
|
32,09
|
3.505
|
15.180
|
2.544,7
|
4.038
|
11.142
|
|
|
6
|
HUYỆN TUY PHƯỚC
|
8,26
|
1.075
|
2.674
|
700,8
|
1.109
|
1.565
|
|
|
7
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
9,63
|
141
|
1.433
|
385,1
|
605
|
827
|
|
|
8
|
HUYỆN AN LÃO
|
7,15
|
164
|
1.047
|
262,7
|
412
|
635
|
|
|
9
|
HUYỆN VÂN CANH
|
3,75
|
26
|
1.130
|
339,0
|
536
|
594
|
|
|
10
|
TP. QUY NHƠN
|
1,69
|
36
|
867
|
140,5
|
223
|
644
|
|
|
11
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
3,11
|
375
|
705
|
190,2
|
304
|
401
|
|
|
Phụ lục 1.1
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN
CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN HOÀI ÂN
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
*
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
|
|
|
11,91
|
571
|
|
|
|
|
5.421
|
767,8
|
1.217
|
4.204
|
I
|
Xã đăng ký đạt
chuẩn NTM năm 2016
|
|
|
|
2,82
|
148
|
|
|
|
|
1.371
|
196,4
|
311
|
1.060
|
1
|
Xã Ân Đức
|
|
|
|
2,82
|
148
|
|
|
|
|
1.371
|
196,4
|
311
|
1.060
|
1.1
|
Tuyến cửa Thẩm đến
cửa Tố
|
Cửa Thẩm
|
Cửa Tố
|
Gia Trị
|
0,41
|
25
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
195
|
27,9
|
44
|
151
|
1.2
|
Tuyến cửa Điềm đến
Gò Chính
|
Cửa Điềm
|
Gò Chính
|
Gia Trị
|
0,59
|
26
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
323
|
46,0
|
73
|
250
|
1.3
|
Tuyến mương Cái đội
1
|
Cửa Lân
|
Đường Tây tỉnh
|
Gia Đức
|
0,5
|
25
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
245
|
35,5
|
57
|
189
|
1.4
|
Tuyến mương Cái đội
2 đến đội 7
|
Cửa Thiên
|
Nhà ông Thuộc
|
Gia Đức
|
0,65
|
35
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
319
|
46,2
|
73
|
245
|
1.5
|
Cống nhà 3 Long xuống
cống Gò Long
|
Giáp mương BT cũ
|
Giữa đồng đội 5
|
Đức Long
|
0,4
|
22
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
173
|
24,4
|
38
|
134
|
1.6
|
Tuyến mương trạm
bơm đội 6
|
Bể xả TB đội 6
|
Bìa đồng đội 6
|
Đức Long
|
0,27
|
15
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
117
|
16,5
|
26
|
91
|
II
|
Kênh tưới động
lực của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017 - 2020
|
|
|
|
6,53
|
311
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.948
|
417,0
|
661
|
2.286
|
2
|
Xã Ân Hảo Đông
|
|
|
|
2,2
|
79
|
|
|
|
|
1.006
|
143,2
|
227
|
779
|
2.1
|
Tuyến mương trạm
bơm Phước Bình
|
Nhà ông Hạnh
|
Bàu Sen
|
Phước Bình
|
0,5
|
15
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
220
|
31,0
|
50
|
171
|
2.2
|
Tuyến mương Hội
Long - Hội Trung
|
Nhà ông Bảu
|
Kho HTX
|
Hội Trung
|
1
|
19
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
476
|
68,0
|
107
|
369
|
2.3
|
Tuyến trạm bơm từ Cảm
Đức - Vạn Hòa
|
Cảm Đức
|
Đội 10 Vạn Hòa
|
Vạn Hòa
|
0,5
|
30
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
224
|
32,0
|
51
|
173
|
2.4
|
Tuyến Cây Da - Bình
Hòa Nam
|
Bình Hòa Bắc
|
Bình Hòa Nam
|
Bình Hòa Nam
|
0,2
|
15
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
86
|
12,2
|
19
|
67
|
3
|
Xã Ân Tín
|
|
|
|
2,07
|
121
|
|
|
|
|
1.011
|
143,4
|
227
|
784
|
3.6
|
Tuyến trạm bơm đội
8 giáp mương đình
|
Nhà Xưởng cưa
|
Ruộng Bài
|
Năng An
|
0,25
|
25
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
108
|
15,3
|
24
|
84
|
3.7
|
Tuyến ngõ bà Triền
- đường mới xóm 6
|
Ngõ bà Triền
|
Đường mới xóm 6
|
Vĩnh Đức
|
1,01
|
76
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
553
|
78,8
|
125
|
428
|
3.8
|
Tuyến trạm bơm đội
6 - giáp nhà ông Mót
|
Nhà ông Phượng
|
Vùng đầu bò
|
Thanh Lương
|
0,81
|
20
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
350
|
49,4
|
78
|
272
|
4
|
Xã Ân Mỹ
|
|
|
|
2,26
|
111
|
|
|
|
|
931
|
130,4
|
208
|
723
|
4.6
|
Tuyến từ ruộng ông
Lê đến nhà ông Hương
|
Ruộng ông Lê
|
Giáp mương BT
|
Mỹ Thành
|
0,25
|
25
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
108
|
15,3
|
24
|
84
|
4.7
|
Tuyến từ trạm bơm đội
1 đến nhà Cự
|
Mương Tb
|
Nhà ông Cự
|
Mỹ Thành
|
0,55
|
18
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
246
|
35,2
|
56
|
190
|
4.8
|
Tuyến từ trạm bơm đội
3 đến đường ĐT 629
|
Mương Tb
|
Đường ĐT 629
|
Mỹ Thành
|
0,75
|
25
|
0,50
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
335
|
48,0
|
77
|
259
|
4.9
|
Tuyến từ trạm bơm đến
ruộng Lê Phước Thù
|
Trạm bơm
|
Nhà ông Chương
|
Đại Định
|
0,5
|
28
|
0,45
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
170
|
22,5
|
36
|
134
|
4.10
|
Tuyến nhà ông
Chương đến nhà ông Niềm
|
Giáp mương BT
|
Nhà ông Niềm
|
Đại Định
|
0,21
|
15
|
0,45
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
71
|
9,5
|
15
|
56
|
III
|
Kênh tưới động
lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015
|
|
|
|
1,56
|
57
|
|
|
|
|
626
|
86,3
|
137
|
489
|
5
|
Xã Ân Thạnh
|
|
|
|
1,56
|
57
|
|
|
|
|
626
|
86,3
|
137
|
489
|
5.1
|
Tuyến từ trạm bơm Đồng
tròn đến Đồng Xe
|
Tb Đồng tròn
|
Giữa Đồng tròn
|
An Thường 1
|
0,86
|
17
|
0,45
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
292
|
38,7
|
62
|
230
|
5.2
|
Tuyến từ Tb đội 14
đến nhà ông Thái, ông Diêm
|
Trạm bơm đội 14
|
Nhà ông Thái, Diêm
|
Phú Văn
|
0,7
|
40
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
333
|
47,6
|
75
|
258
|
IV
|
Xã khó khăn
|
|
|
|
1
|
55
|
|
|
|
|
476
|
68
|
107
|
369
|
6
|
Xã Ân Hữu
|
|
|
|
1
|
55
|
|
|
|
|
476
|
68,0
|
107
|
369
|
6.1
|
Tuyến nhà ông Hỗ đi
nà tạo giác
|
Nhà ông Hỗ
|
Nà tạo giác
|
Hà Đông
|
1
|
55
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
476
|
68,0
|
107
|
369
|
Phụ lục 1.2
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN TÂY SƠN
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
|
|
*
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
|
|
|
9,59
|
389
|
|
|
|
|
3238
|
417,0
|
658
|
2.580
|
|
I
|
Kênh tưới động
lực của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017 - 2020
|
|
|
|
6,64
|
225
|
|
|
|
|
2208
|
278,4
|
440
|
1.768
|
|
1
|
Xã Tây Thuận
|
|
|
|
6,64
|
225
|
|
|
|
|
2208
|
278,4
|
440
|
1.768
|
|
1.1
|
Kênh mương Đồng Rộc
Ngôn xóm 5
|
Mương cũ
|
R. ông Lâm
|
Tiên Thuận
|
1,30
|
22
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
450
|
55,9
|
90
|
360
|
|
1.2
|
Từ ruộng ông Bích đến
ruộng ông Châu xóm 6
|
R. ông Bích
|
R. ông Châu
|
Tiên Thuận
|
0,38
|
18
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
122
|
15,6
|
24
|
98
|
|
1.3
|
Kênh mương Đồng
Chiêu Liêu
|
Trạm bơm
|
R. ông Định
|
Trung Sơn
|
0,90
|
27
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
311
|
38,7
|
62
|
249
|
|
1.4
|
Kênh mương Đồng sau
thôn Trung Sơn
|
M. đồng trước
|
R. ông Vinh
|
Trung Sơn
|
0,40
|
18
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
128
|
16,4
|
26
|
103
|
|
1.5
|
Kênh mương Đồng
trên đường Gò Đỗ - Đồng Vắc
|
Mương cũ
|
Giáp đường BT
|
Trung Sơn
|
0,27
|
20
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
87
|
11,1
|
17
|
69
|
|
1.6
|
Kênh mương đồng Cây
Me nối dài
|
Từ cây Me
|
R. ông Đoàn
|
Hòa Thuận
|
0,25
|
20
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
80
|
10,3
|
16
|
64
|
|
1.7
|
Kênh mương đồng trước
xóm 1
|
Bàu ông Bình
|
Giáp cuối
|
Hòa Thuận
|
0,90
|
20
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
289
|
36,9
|
58
|
231
|
|
1.8
|
Kênh mương Đồng sau
thôn Trung Sơn
|
M. đồng trước
|
R. ông Vinh
|
Trung Sơn
|
0,40
|
18
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
128
|
16,4
|
26
|
103
|
|
1.9
|
Từ mương BT hồ
Truông Ổi đến nhà bà Phượng
|
R. ông Sương
|
Nhà bà Phượng
|
Thượng Sơn
|
0,78
|
19
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
250
|
32,0
|
50
|
200
|
|
1.10
|
Kênh mương bàu Lanh
đến ruộng ông Cảnh
|
Từ bàu Lanh
|
R. ông Cảnh
|
Thượng Sơn
|
0,20
|
17
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
64
|
8,2
|
13
|
51
|
|
1.11
|
Từ đường qua cầu Sập
đến đồng Miễu
|
R. ông Hải
|
Giáp mương cũ
|
Thượng Sơn
|
0,86
|
26
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
298
|
37,0
|
59
|
238
|
|
II
|
Kênh tưới động
lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015
|
|
|
|
2,95
|
164
|
|
|
|
|
1.030
|
138,6
|
217
|
813
|
|
2
|
Xã Bình Tường
|
|
|
|
0,97
|
110
|
|
|
|
|
436
|
61,5
|
97
|
339
|
|
2.1
|
Kênh mương nhà Nhọc
đến nhà Phú
|
Nhà Nhọc
|
Nhà Phú
|
Hòa Sơn
|
0,47
|
60
|
0,45
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
220
|
31,0
|
49
|
171
|
|
2.2
|
Kênh mương Miễu Ký
Bố đến đồng Xe
|
Miễu Ký Bố
|
Đồng Xe
|
Hòa Sơn
|
0,50
|
50
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
216
|
30,5
|
48
|
168
|
|
3
|
Xã Bình Nghi
|
|
|
|
1,98
|
54
|
|
|
|
|
594
|
77,1
|
121
|
474
|
|
3.1
|
Tuyến từ Trạm thủy
văn đến Cây Gòn
|
Trạm thủy văn
|
Cây Gòn
|
thôn 1
|
0,65
|
20
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
209
|
26,7
|
42
|
167
|
|
3.2
|
Tuyến Đồng Xe
|
Ngõ Bảy Ban
|
Đám Dài
|
Thôn Lai Nghi
|
0,65
|
20
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Động lực
|
209
|
26,7
|
42
|
167
|
|
3.3
|
Tuyến Hương Hỏa Ba
Bồ
|
Bờ bạn Lỗ Tre
|
Cây Da Ba Bồ
|
TT. Thượng
|
0,68
|
14
|
0,30
|
0,35
|
0,10
|
Động lực
|
177
|
23,8
|
37
|
139
|
|
Phụ lục 1.3
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN
CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN HOÀI NHƠN
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
|
|
*
|
HUYỆN HOÀI NHƠN
|
|
|
|
16,23
|
888
|
|
|
|
|
7.246
|
1.386
|
2.195
|
5.051
|
|
I
|
Xã đăng ký đạt
chuẩn NTM năm 2016
|
|
|
|
11,03
|
400
|
|
|
|
|
2.084
|
563,8
|
890
|
1.194
|
|
1
|
Xã Hoài Hảo
|
|
|
|
11,03
|
400
|
|
|
|
|
2.084
|
563,8
|
890
|
1.194
|
|
1.1
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ Trường cây bàng - nhà Chi Lân
|
Trường cây bàng
|
Nhà Chi Lân
|
Hội Phú
|
0,63
|
30
|
0,30
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
132
|
35,9
|
57
|
75
|
|
1.2
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ nhà Thắng - Cánh đồng mẫu lớn
|
Nhà Thắng
|
Cánh đồng mẫu lớn
|
Hội Phú
|
0,65
|
30
|
0,30
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
136
|
37,1
|
59
|
77
|
|
1.3
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ nhà Hào - Cuối cánh đồng mẫu lớn
|
Nhà Hào
|
Cuối cánh đồng mẫu lớn
|
Hội Phú
|
0,35
|
15
|
0,3
|
0,35
|
0,10
|
Trọng lực
|
46
|
12,3
|
19
|
26
|
|
1.4
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ cống N6 - ruộng Chanh 1, 2, 3
|
Cống N6
|
Ruộng Chanh 1,2,3
|
Phụng Du 2
|
1,00
|
35
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
212
|
59,0
|
93
|
119
|
|
1.5
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ cống N6 - Đất Thổ
|
Cống N6
|
Đất Thổ
|
Phụng Du 2
|
0,60
|
20
|
0,3
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
97
|
24,6
|
38
|
58
|
|
1.6
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ đập Cây Bàng - đường Gia Long
|
Đập Cây Bàng
|
Đường Gia Long
|
Tấn Thạnh 2
|
1,20
|
35
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
254
|
70,8
|
112
|
143
|
|
1.7
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ tràn Tấn Thạnh 2 - Rộc 1,2,3,4
|
Tràn Tấn Thạnh 2
|
Rộc 1,2,3,4
|
Tấn Thạnh 2
|
1,00
|
35
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
212
|
59,0
|
93
|
119
|
|
1.8
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ nhà Lãm - Cầu Ké
|
Nhà Lãm
|
Cầu Ké
|
Phụng Du 1
|
1,00
|
35
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
212
|
59,0
|
93
|
119
|
|
1.9
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ đập Cây Bàng - Ruộng Quế
|
Đập Cây Bàng
|
Ruộng Quế
|
Tấn Thạnh 1
|
0,95
|
25
|
0,3
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
164
|
40,9
|
66
|
99
|
|
1.10
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ cống N6 - Bờ Lăng
|
Cống N6
|
Bờ Lăng
|
Phụng Du 2
|
0,80
|
20
|
0,3
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
129
|
32,8
|
51
|
78
|
|
1.11
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ nhà Tình - ruộng ông Hảo
|
Nhà Tình
|
Ông Hảo
|
Hội Phú
|
0,40
|
15
|
0,3
|
0,35
|
0,10
|
Trọng lực
|
52
|
14,0
|
22
|
30
|
|
1.12
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ nhà Đành - Đồng Tiếp Văn
|
Nhà Đành
|
Đồng Tiếp Văn
|
Cự Lễ
|
0,25
|
15
|
0,3
|
0,35
|
0,10
|
Trọng lực
|
33
|
8,8
|
14
|
19
|
|
1.13
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ ruộng Kỳ - Trạm biến áp
|
Ruộng Kỳ
|
Trạm biến áp
|
Cự Lễ
|
0,20
|
15
|
0,3
|
0,35
|
0,10
|
Trọng lực
|
26
|
7,0
|
11
|
15
|
|
1.14
|
Bê tông kênh mương tuyến
từ bình Hạ Thế - nhà Chánh
|
Bình Hạ Thế
|
Nhà Chánh
|
Cự Lễ
|
1,20
|
35
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
254
|
70,8
|
112
|
143
|
|
1.15
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ nhà Lãm - nhà Hỗ
|
Nhà Lãm
|
Nhà Hỗ
|
Phụng Du 1
|
0,30
|
15
|
0,3
|
0,35
|
0,10
|
Trọng lực
|
39
|
10,5
|
17
|
23
|
|
1.16
|
Bê tông kênh mương
tuyến từ cống N6 ruộng bà Huệ - Bờ đắp
|
Cống N6 (ruộng bà Huệ)
|
Bờ đắp
|
Phụng Du 2
|
0,50
|
25
|
0,3
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
87
|
21,5
|
35
|
52
|
|
II
|
Xã khó khăn
|
|
|
|
5,20
|
488
|
|
|
|
|
5.162
|
822,3
|
1.306
|
3.857
|
|
2
|
Xã Hoài Mỹ
|
|
|
|
5,2
|
488
|
|
|
|
|
5.162
|
822,3
|
1.306
|
3.857
|
|
2.1
|
Tuyến từ nhà Tân đi
đường liên xã
|
Nhà Tân
|
Đường liên xã
|
Mỹ Khánh
|
0,67
|
50
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
289
|
40,9
|
64
|
225
|
|
2.2
|
Mương trước UBND xã
|
Nhà Nghị
|
Đường liên xã
|
Xuân Khánh
|
0,18
|
65
|
0,45
|
0,65
|
0,12
|
Động lực
|
89
|
12,4
|
20
|
70
|
|
2.3
|
Kênh trạm bơm Nam
Công Lương đi nhà Đức
|
Trạm bơm
|
Nhà Đức
|
Công Lương
|
0,35
|
23
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
121
|
15,1
|
24
|
97
|
|
2.4
|
Tuyến từ trạm bơm Định
Trị đi Định Công
|
Định Trị
|
Định Công
|
Định Trị
|
2,20
|
200
|
0,95
|
1,20
|
0,18
|
Động lực
|
2.644
|
424,6
|
675
|
1.969
|
|
2.5
|
Tuyến từ trạm bơm Mỹ
Thọ đi Khánh Trạch
|
Mỹ Thọ
|
Khánh Trạch
|
Mỹ Thọ
|
1,80
|
150
|
0,95
|
1,10
|
0,18
|
Động lực
|
2.018
|
329,4
|
522
|
1.496
|
|
Phụ lục 1.4
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN PHÙ MỸ
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ
bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
|
|
*
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
|
|
|
5,15
|
320
|
|
|
|
|
1.167
|
320,1
|
508
|
659
|
|
I
|
Xã đăng ký đạt
chuẩn NTM năm 2016
|
|
|
|
5,15
|
320
|
|
|
|
|
1.167
|
320,1
|
508
|
659
|
|
1
|
Xã Mỹ Quang
|
|
|
|
5,15
|
320
|
|
|
|
|
1.167
|
320,1
|
508
|
659
|
|
1.1
|
Kiên cố hóa kênh từ
nhà ông Trinh đến đồng Thâm Long
|
Nhà ông Trinh
|
đồng Thâm Long
|
Trung Thành 2
|
1,15
|
85
|
0,5
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
307
|
85,1
|
136
|
171
|
|
1.2
|
KCH kênh từ Trường
THCS đến Đồng Bé
|
Trường THCS
|
Đồng Bé
|
Trung Thành 1
|
1,00
|
40
|
0,35
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
176
|
45,0
|
71
|
105
|
|
1.3
|
KCH kênh từ Nhà
Minh đến ngõ Huân
|
Nhà ông Minh
|
Ngõ Huân
|
Trung Thành 2
|
1,00
|
50
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
216
|
61,0
|
96
|
120
|
|
1.4
|
Kiên cố hóa kênh từ
ĐT 632 đến nhà Ông Sửu
|
ĐT 632
|
Nhà Ông Sửu
|
Trung Thàng 1
|
0,60
|
40
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
130
|
36,6
|
58
|
72
|
|
1.5
|
Kiên cố hóa kênh từ
Đập Ông đi Bàu Trai
|
Đập Ông
|
Bàu Trai
|
Bình Trị
|
1,00
|
70
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
267
|
74,0
|
118
|
149
|
|
1.6
|
Kiên cố hóa kênh từ
Đập Cầu Tre đi Bàu Son
|
đập Cầu Tre
|
Bàu Son
|
Trung Thành 4
|
0,40
|
35
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
72
|
18,4
|
30
|
42
|
|
Phụ lục 1.5
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 THỊ XÃ AN NHƠN
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
|
|
*
|
THỊ XÃ AN NHƠN
|
|
|
|
32,09
|
3.505
|
|
|
|
|
15.180
|
2.544,7
|
4.038
|
11.142
|
|
I
|
Xã đăng ký đạt
chuẩn NTM năm 2016
|
|
|
|
18,18
|
2.356
|
|
|
|
|
7.695
|
1.467,9
|
2.329
|
5.366
|
|
1
|
Xã Nhơn Khánh
|
|
|
|
6,56
|
1.228
|
|
|
|
|
4.177
|
630,8
|
1.000
|
3.177
|
|
1.1
|
Trạm bơm An hòa -
Đường 636b
|
Trạm bơm An Hòa
|
Đường 636b
|
An Hòa
|
0,15
|
115
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Động lực
|
133
|
20,3
|
32
|
101
|
|
1.2
|
Ngõ Mai - So đũa
|
Ngõ Mai
|
Vùng So đũa
|
Hiếu An
|
1,00
|
95
|
0,70
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
563
|
82,0
|
129
|
434
|
|
1.3
|
Cống ông Đãi - 636b
|
Cống ông Đãi
|
Đường 636b
|
Hiếu An
|
0,56
|
85
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
307
|
43,7
|
69
|
237
|
|
1.4
|
Cống Canh nông -
Trường Mẫu giáo (xóm 6 )
|
Cống Canh nông
|
Vùng Bờ Hùng
|
Hiếu An
|
0,48
|
100
|
0,65
|
0,65
|
0,12
|
Động lực
|
252
|
36,5
|
58
|
194
|
|
1.5
|
Soi tây xóm 9 - Soi
bà Đậu
|
Soi tây
|
Soi bà Đậu
|
Khánh Hòa
|
0,76
|
120
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
553
|
85,9
|
136
|
416
|
|
1.6
|
Mương cấp 1 - Mương
tiêu xóm 4
|
Mương cấp 1
|
Mương tiêu xóm 4
|
Quan Quang
|
0,50
|
58
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
245
|
35,5
|
57
|
189
|
|
1.7
|
Mương cấp 1 đi Đồng
Ổ gà Xóm 9
|
Mương cấp 1
|
Đồng Ổ gà
|
Khánh Hòa
|
0,52
|
90
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
387
|
60,8
|
97
|
290
|
|
1.8
|
Gị Đình - Cống Đồng
sạ
|
Gị Đình
|
Cống Đồng sạ
|
Quan Quang
|
0,76
|
100
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
565
|
88,9
|
141
|
424
|
|
1.9
|
Cống Đồng sạ - Đường
636b
|
Cống Đồng sạ
|
Đường 636b
|
Khánh Hòa
|
0,34
|
75
|
0,70
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
247
|
38,4
|
61
|
186
|
|
1.10
|
Đồng sạ - Vùng Mang
cai
|
Vùng Đồng sạ
|
Vùng Mang cai
|
Khánh Hòa
|
0,33
|
55
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
162
|
23,4
|
37
|
124
|
|
1.11
|
Cống điều tiết - Đường
636b
|
Cống điều tiết
|
Đường 636b
|
Hiếu An
|
0,18
|
70
|
0,80
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
134
|
21,1
|
33
|
100
|
|
1.12
|
Ngõ Mai - Trạm hạ
thế X 8
|
Ngõ nhà ông Mai
|
Trạm hạ thế X 8
|
Hiếu An
|
0,60
|
85
|
0,70
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
338
|
49,2
|
77
|
260
|
|
1.13
|
Mương bê tông - Đồng
giống
|
Mương bê tông
|
Đồng giống
|
An Hòa
|
0,20
|
60
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
95
|
13,6
|
21
|
74
|
|
1.14
|
Cống điều tiết -
ngõ Quang
|
Cống điều tiết
|
Ngõ nhà ông Quang
|
Quan Quang
|
0,18
|
120
|
0,80
|
1,10
|
0,18
|
Động lực
|
196
|
31,5
|
50
|
146
|
|
2
|
Xã Nhơn Thọ
|
|
|
|
3,81
|
403
|
|
|
|
|
1.065
|
305,2
|
485
|
580
|
|
2.1
|
Tuyến kênh mương Bờ
Thắng (đoạn từ QL19) đến giáp kênh mương Cạnh Bườm, xóm Thọ Phú Bắc
|
Quốc Lộ 19
|
Giáp Cạnh Bườm
|
Thọ Lộc 1
|
1,09
|
100
|
0,60
|
0,85
|
0,15
|
Trọng lực
|
405
|
123,2
|
195
|
210
|
|
2.2
|
Tuyến kênh mương bê
tông Cạnh Bườm, xóm Thọ Phú Bắc
|
Kênh N4a
|
Cạnh Bườm
|
Thọ Lộc 1
|
1,17
|
85
|
0,40
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
303
|
82,7
|
132
|
171
|
|
2.3
|
Tuyến kênh mương bê
tông đồng Đám Lớn, xóm Đông Viên
|
Kênh BT N2-3
|
Gò Tận
|
Đông Bình
|
0,45
|
70
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
104
|
28,9
|
46
|
58
|
|
2.4
|
Tuyến kênh mương bê
tông Lưu cao Trí chạy dọc Bê tông xi măng xóm Thọ Thạnh Nam, Thọ Thạnh Trung
|
Tràn Ngọc Thạnh
|
Mương tiêu cạnh nhà Đinh Văn An
|
Ngọc Thạnh
|
0,50
|
68
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
114
|
31,7
|
50
|
63
|
|
2.5
|
Tuyến từ kênh Bê
tông Gò lầu Cổ ngỗng đến An Đôn
|
Kênh Bê tông Gò lầu Cổ ngỗng
|
An Đôn
|
Ngọc Thạnh
|
0,61
|
80
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
139
|
38,7
|
62
|
77
|
|
3
|
Xã Nhơn Phong
|
|
|
|
7,82
|
725
|
|
|
|
|
2.453
|
531,9
|
844
|
1.609
|
|
3.1
|
Bê tông hóa kênh
tiêu lô A+B (K.Tài)
|
Lô A
|
Lô B
|
Kim Tài
|
0,73
|
55
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
158
|
44,5
|
70
|
88
|
|
3.2
|
Bê tông xi măng tuyến
từ Thuận Thái - lò gạch, Thanh Giang
|
Thuận Thái
|
Lò Gạch
|
Thanh Giang
|
0,89
|
80
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
238
|
65,9
|
105
|
133
|
|
3.3
|
Bê tông hóa kênh
mương từ đập Bờ Máng, Tam Hòa
|
Đập Bờ Máng
|
Đường cái
|
Tam Hòa
|
0,52
|
80
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
139
|
38,5
|
61
|
77
|
|
3.4
|
Bê tông hóa kênh
mương từ điều tiết 2 ra ngõ thân đến Văn Bá, Liêm Lợi
|
Ngõ Thân
|
Văn bá
|
Liêm Lợi
|
1,00
|
60
|
0,60
|
0,65
|
0,12
|
Trọng lực
|
260
|
75,0
|
118
|
142
|
|
3.5
|
Tuyến từ Thanh
Giang - gò chôm chôm
|
Thanh Giang
|
Gò Chôm Chôm
|
Thanh Giang
|
0,42
|
80
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
112
|
31,1
|
50
|
63
|
|
3.6
|
Tuyến từ đường
cái - Văn Quých
|
Đường cái
|
Văn Quých
|
Thanh Danh
|
0,51
|
80
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
136
|
37,7
|
60
|
76
|
|
3.7
|
Kiên cố hóa kênh mương
tuyến từ Mương 19/5 vô ngõ (Kim Tài)
|
Mương 19/5
|
Ngõ
(Kim Tài)
|
Kim Tài
|
0,45
|
55
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
100
|
28,1
|
45
|
55
|
|
3.8
|
Kiên cố hóa kênh
mương tuyến từ Đập Bờ Máng vô trụ điện xuống Ngã tư (Tam Hòa)
|
Đập Bờ Máng
|
Ngã tư (Tam Hòa)
|
Tam Hòa
|
0,77
|
80
|
0,60
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
189
|
54,9
|
87
|
102
|
|
3.9
|
Bê tông hóa kênh từ
đám Nguyễn Chuyện ra cây Liêm (L.Định)
|
Đám Nguyễn Chuyện
|
Cây Liêm
|
Liêm Định
|
1,27
|
55
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
549
|
77,5
|
122
|
427
|
|
3.10
|
Bê tông tuyến kênh
19/5, Trung Lý
|
Đầu mương
|
Mương 19/5
|
Trung Lý
|
1,00
|
60
|
0,45
|
0,65
|
0,12
|
Động lực
|
497
|
69,0
|
110
|
387
|
|
3.11
|
Kiên cố hóa kênh
mương tuyến từ Thị Nén lên Gò Chuột đồng Cây Sanh (Trung Lý) - Kênh nổi
|
Thị Nén
|
Gò Chuột
|
Trung Lý
|
0,25
|
40
|
0,35
|
0,40
|
0,10
|
Động lực
|
76
|
9,8
|
16
|
60
|
|
II
|
Kênh tưới động
lực của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017 - 2020
|
|
|
|
12,81
|
1.079
|
|
|
|
|
6.964
|
1.004,2
|
1.594
|
5.370
|
|
4
|
Xã Nhơn Hậu
|
|
|
|
5,24
|
425
|
|
|
|
|
2.225
|
304,7
|
485
|
1.740
|
|
4.1
|
Tuyến Bara Phong kỵ
- đồng hoang
|
Bara phong kỵ
|
Đồng hoang
|
Bắc Nhạn Tháp
|
0,45
|
25
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
156
|
19,4
|
31
|
125
|
|
4.2
|
Bara tổ 4 - bờ Kéo
thuộc trạm Thị Lựa
|
Bara tổ 4
|
Bờ kéo
|
Vân Sơn
|
0,58
|
50
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
208
|
26,7
|
43
|
165
|
|
4.3
|
Tuyến Xiphong -
Trung gian thuộc trạm Bến Tranh
|
Xiphong bến tranh
|
Đường đi Nhơn khánh
|
Nam Nhạn Tháp
|
1,00
|
75
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Động lực
|
476
|
68,0
|
107
|
369
|
|
4.4
|
Tuyến Trạm bến gỗ -
bara tổ 6
|
Trạm bến gỗ
|
Bara tổ 6
|
Nam Tân
|
0,60
|
75
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
215
|
27,6
|
44
|
171
|
|
4.5
|
Tuyến Biền Ổi - đồng
Sen Bắc Thuận
|
Biền ổi
|
Đồng Sen
|
Bắc Thuận
|
0,20
|
25
|
0,30
|
0,35
|
0,10
|
Động lực
|
52
|
7,0
|
11
|
41
|
|
4.6
|
Trạm thị Lựa - đồng
Bắc thiết trụ
|
Vùng đất rộng rãi
|
Nghĩa địa
|
Thiết Trụ
|
0,90
|
75
|
0,65
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
500
|
72,0
|
114
|
386
|
|
4.7
|
Tuyến Trạm - Cảnh
sát lên Gồm thuộc trạm đồng giữa
|
Trạm đồng giữa
|
Cảnh sát lên Gồm
|
Nam Nhạn Tháp
|
0,51
|
25
|
0,30
|
0,50
|
0,10
|
Động lực
|
177
|
22,1
|
35
|
142
|
|
4.8
|
Trạm thị Lựa - Tổ
10 trạm Thị lựa
|
Trạm thị lựa
|
Đường ngang BT
|
Bắc Nhạn Tháp
|
1,00
|
75
|
0,45
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
440
|
62,0
|
99
|
341
|
|
5
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
|
|
7,57
|
654
|
|
|
|
|
4.739
|
699,5
|
1.109
|
3.630
|
|
5.1
|
BTXM từ cổng trường
tiểu học đến nhà ông Châu
|
Từ cổng trường tiểu học
|
Đến nhà ông Châu
|
Tân Kiều
|
1,12
|
75
|
0,70
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
628
|
91,4
|
144
|
484
|
|
5.2
|
BTXM từ trạm bơm
Bình Thạnh đến gò Háo Tân Kiều
|
Từ trạm bơm Bình Thạnh
|
Gò Háo Tân Kiều
|
Hòa Phong
|
1,12
|
84
|
0,95
|
1,15
|
0,18
|
Động lực
|
1.298
|
210,2
|
333
|
965
|
|
5.3
|
BTXM từ trạm bơm
Tân Nghi đến cầu ông Sỹ
|
Trạm bơm Tân Nghi
|
Cầu ông Sỹ
|
Tân Nghi
|
0,84
|
65
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
459
|
65,3
|
104
|
355
|
|
5.4
|
BTXM từ vở khổ Bầu
Dừa đến cầu bờ Chung
|
Từ vở khổ Bầu Dừa
|
Cầu bờ Chung
|
Tân Đức
|
0,80
|
70
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
347
|
49,0
|
77
|
270
|
|
5.5
|
BTXM từ đường bê
tông đi Tân Đức đến nhà ông Long
|
Từ đường bê tông đi Tân Đức
|
Đến nhà ông Long
|
Đại An
|
0,56
|
60
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
309
|
44,0
|
70
|
239
|
|
5.6
|
BTXM từ trạm bơm Đại
Bình đến trạm y tế cũ (Đại Bình)
|
Từ trạm bơm Đại Bình
|
Trạm y tế cũ
|
Đại Bình
|
1,07
|
70
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
587
|
83,5
|
133
|
454
|
|
5.7
|
BTXM từ đập Thập
Nhì đến vùng ruộng Phan Tú
|
Từ đập Thập Nhì
|
Vùng ruộng Phan Tú
|
Tân Đức
|
0,97
|
90
|
0,60
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
530
|
75,4
|
120
|
410
|
|
5.8
|
BTXM kênh gò Duối
|
Từ cống ông Nghĩa
|
Giáp ruộng Thuận Đức
|
Nghĩa Hòa
|
0,59
|
90
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
313
|
43,4
|
69
|
244
|
|
5.9
|
BTXM từ đường bê
tông đi Tân Đức đến trường mầm non cũ
|
Từ đường bê tông đi Tân Đức
|
Trường mầm non cũ
|
Đại An
|
0,50
|
50
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
268
|
37,1
|
59
|
209
|
|
III
|
Kênh tưới động
lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015
|
|
|
|
1,1
|
70
|
|
|
|
|
521
|
72,7
|
115
|
405
|
|
6
|
Xã Nhơn Phúc
|
|
|
|
1,10
|
70
|
|
|
|
|
521
|
72,7
|
115
|
405
|
|
6.1
|
Lâm Thế Minh - Đoàn
Văn Bình
|
Lâm Thế Minh
|
Đoàn Văn Bình
|
Thăng Công
|
0,70
|
40
|
0,45
|
0,65
|
0,12
|
Động lực
|
348
|
48,3
|
77
|
271
|
|
6.2
|
Từ Hoang Điền - Mầu
Ha
|
Hoang Điền
|
Mầu ha
|
Thái Thuận
|
0,40
|
30
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
173
|
24,4
|
38
|
134
|
|
Phụ lục 1.6
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN
CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN TUY PHƯỚC
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ
bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
|
|
*
|
HUYỆN TUY PHƯỚC
|
|
|
|
8,26
|
1.075
|
|
|
|
|
2.674
|
700,8
|
1.109
|
1.565
|
|
I
|
Xã đăng ký đạt
chuẩn NTM năm 2016
|
|
|
|
7,06
|
915
|
|
|
|
|
2.107
|
620,0
|
981
|
1.126
|
|
1
|
Xã Phước Lộc
|
|
|
|
4,40
|
690
|
|
|
|
|
1.283
|
371,8
|
590
|
693
|
|
1.1
|
KCHKM tuyến trạm
bơm 19/5 đến đồng Mù U
|
Trạm bơm 19/5
|
Đồng Mù U
|
Phong Tấn
|
0,75
|
80
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
200
|
55,5
|
89
|
112
|
|
1.2
|
KCHKM tuyến từ bờ bạn
số 01 đến vùng ruộng Mốc Mèo
|
Bờ bạn số 01
|
Vùng ruộng Mốc Mèo
|
Hanh Quang
|
0,33
|
100
|
0,50
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
114
|
34,3
|
54
|
60
|
|
1.3
|
KCHKM tuyến từ ruộng
Nghẹo đến Lò Gạch
|
Ruộng Nghẹo
|
Lò Gạch
|
Hanh Quang
|
0,55
|
120
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
195
|
60,0
|
95
|
100
|
|
1.4
|
KCHKM tuyến từ Ụ đất
đến gò ông The
|
Ụ đất
|
Gò ông The
|
Quảng Tín
|
0,49
|
80
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
131
|
36,3
|
58
|
73
|
|
1.5
|
KCHKM tuyến từ ruộng
bà Nguyễn Thị Hương đến ruộng ông Nguyễn Hữu Thanh (trước Lò Gạch)
|
Ruộng bà Hương
|
Ruộng ông Thanh
|
Vĩnh Hy
|
0,50
|
30
|
0,30
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
105
|
28,5
|
45
|
60
|
|
1.6
|
KCHKM tuyến từ nhà
bà Đào Thị Thủy Huệ đến ruộng ông Hàm
|
Nhà bà Huệ
|
Ruộng ông Hàm
|
Vinh Thạnh 1
|
0,73
|
120
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
258
|
79,6
|
126
|
133
|
|
1.7
|
KCHKM tuyến từ kênh
N2-41 đến đồng thiên thai (trước lớp mẫu giáo)
|
kênh N2-41
|
Lớp mẫu giáo
|
Trung Thành
|
0,28
|
80
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
75
|
20,7
|
33
|
42
|
|
1.8
|
KCHKM tuyến từ kênh
N-23 đến ruộng lúa bà Đào Thị Yến
|
kênh N-23
|
Ruộng bà Yến
|
Vinh Thạnh 2
|
0,77
|
80
|
0,50
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
206
|
57,0
|
91
|
115
|
|
2
|
Xã Phước Sơn
|
|
|
|
2,66
|
225
|
|
|
|
|
824
|
248,2
|
392
|
432
|
|
2.1
|
KCHKM tuyến Mương
dưới nhà ông Yêm ra TX 8
|
Nhà ông Yêm
|
TX 8
|
Phụng Sơn
|
0,31
|
45
|
0,40
|
0,55
|
0,12
|
Trọng lực
|
67
|
18,9
|
30
|
37
|
|
2.2
|
KCHKM tuyến Mương ngang
bộng số 1 đến mương dọc trong Gò dài
|
Mương ngang bộng số 1
|
Mương dọc trong Gò dài
|
Vinh Quang 2
|
0,62
|
60
|
0,45
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
146
|
41,2
|
65
|
81
|
|
2.3
|
KCHKM tuyến Kênh
ông Thao - ông Huệ
|
Kênh ông Thao
|
Nhà ông Huệ
|
Xuân Phương - Dương Thiện
|
1,73
|
120
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
611
|
188,1
|
297
|
314
|
|
II
|
Kênh tưới động
lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015
|
|
|
|
1,20
|
160
|
|
|
|
|
567
|
80,8
|
127
|
439
|
|
3
|
Xã Phước Nghĩa
|
|
|
|
0,20
|
120
|
|
|
|
|
142
|
21,8
|
34
|
107
|
|
3.1
|
KCHKM tuyến trạm
bơm Thọ Nghĩa
|
Trạm bơm
|
Đám Miễu
|
Thôn Thọ Nghĩa
|
0,20
|
120
|
0,60
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
142
|
21,8
|
34
|
107
|
|
4
|
Xã Phước Thành
|
|
|
|
1,00
|
40
|
|
|
|
|
425
|
59,0
|
93
|
332
|
|
4.1
|
Kiên cố hóa kênh
mương tuyến từ trạm bơm 2/9 đến Ngõ Được
|
Trạm bơm 2/9
|
Ngõ Được
|
Cảnh An 2
|
1,00
|
40
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
425
|
59,0
|
93
|
332
|
|
Phụ
lục 1.7
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN
VĨNH THẠNH
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
|
|
*
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
|
|
9,63
|
141
|
|
|
|
|
1.433
|
385,1
|
605
|
827
|
|
1
|
Xã Vĩnh Quang
|
|
|
|
3,62
|
86
|
|
|
|
|
671
|
181,9
|
288
|
384
|
|
1.1
|
Tuyến kênh mương
Bàu Sen từ Bàu Cà te đến cống Ao Sen
|
Bàu Cà te
|
Cống Ao Sen
|
Định Xuân
|
0,60
|
10
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
89
|
22,8
|
36
|
53
|
|
1.2
|
Tuyến kênh mương
Bàu Sen từ Bàu Dĩ đến vườn ông Trương Trầm
|
Bàu Dĩ
|
Vườn ông Trương Trầm
|
Định Xuân
|
0,30
|
6
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
44
|
11,4
|
18
|
26
|
|
1.3
|
Tuyến kênh mương
Bàu Sen từ mương HTX đến ruộng ông Mến
|
Mương HTX
|
Ruộng ông Mến
|
Định Xuân
|
0,10
|
2
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
15
|
3,8
|
6
|
9
|
|
1.4
|
Tuyến kênh mương
Bàu Sen từ Mương HTX đến Soi
|
Mương HTX
|
Soi
|
Định Xuân
|
0,15
|
4
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
22
|
5,7
|
9
|
13
|
|
1.5
|
Tuyến kênh mương
Bàu Sen từ Mương HTX đến Rộc Nghệ
|
Mương HTX
|
Rộc Nghệ
|
Định Xuân
|
0,17
|
3
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
25
|
6,5
|
10
|
15
|
|
1.6
|
Tuyến kênh mương
ngoài Bàu Lê từ Trường cấp 2 đến Đường BT
|
Trường cấp 2
|
Đường BT
|
Định Trung
|
0,30
|
6
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
44
|
11,4
|
18
|
26
|
|
1.7
|
Tuyến kênh mương ngoài
Bàu Lê từ cống qua đường bê tông đến Đường đi bãi cát
|
Cống qua đường bê tông
|
Đường đi bãi cát
|
Định Trung
|
0,45
|
9
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
67
|
17,1
|
27
|
40
|
|
1.8
|
Tuyến kênh mương
ngoài Bàu Lê từ Bàu Lê đến Cống suối Dứa
|
Bàu Lê
|
Cống suối Dứa
|
Định Trung
|
0,50
|
6
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
74
|
19,0
|
30
|
44
|
|
1.9
|
Tuyến kênh mương
ngoài Bàu Lê từ cửa lấy nước Suối Dứa đến Ruộng gần nhà Võ Văn Minh
|
Cửa lấy nước suối Dứa
|
Ruộng gần nhà Võ Văn Minh
|
Định Trung
|
0,10
|
4
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
15
|
3,8
|
6
|
9
|
|
1.10
|
BTXM kênh mương nội
đồng: (Tuyến kênh mương Đồng Gieo ngoài thôn Định Quang)
|
Kênh mương bê tông
|
Giáp suối Tà Dợi
|
Định Quang
|
0,20
|
6
|
0,30
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
30
|
7,6
|
12
|
18
|
|
1.11
|
BTXM kênh mương nội
đồng: (Tuyến kênh mương ngoài Bàu Tài thôn Định Thái)
|
Cống Bàu Tài
|
Lỗ nước
|
Định Thái
|
0,40
|
10
|
0,40
|
0,60
|
0,12
|
Trọng lực
|
92
|
25,6
|
41
|
51
|
|
1.12
|
BTXM kênh mương nội
đồng: (tuyến kênh mương Ao Sen - Ao Triều)
|
Kênh Ao Sen
|
Kênh Ao Triều
|
Định Xuân
|
0,35
|
20
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
155
|
47,3
|
75
|
80
|
|
2
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
|
|
|
4,79
|
45
|
|
|
|
|
565
|
153,2
|
239
|
326
|
|
2.1
|
BTXM kênh mương nội
thôn Tà Lét, tuyến từ ruộng Hai Mơ đến ruộng ông Dơn, từ ruộng ông Dơn đến ruộng
ông Than
|
Ruộng Hai Mơ
|
Ruộng ông Than
|
Tà Lét
|
0,43
|
2
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
51
|
13,7
|
21
|
29
|
|
2.2
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Ruộng Nhẹ đến Ruộng Hằng
|
Ruộng Nhẹ
|
Ruộng Hằng
|
Vĩnh Cửu
|
0,05
|
20
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
6
|
1,7
|
3
|
4
|
|
2.3
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương cái đến Ruộng ông Thanh
|
Mương cái
|
Ruộng ông Thanh
|
Vĩnh Cửu
|
0,07
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
8
|
2,2
|
4
|
5
|
|
2.4
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà ông Tiêu đến Ruộng ông Như
|
Nhà ông Tiêu
|
Ruộng ông Như
|
Vĩnh Cửu
|
0,96
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
113
|
30,7
|
48
|
65
|
|
2.5
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà ông Ta đến Ruộng ông Hóa
|
Nhà ông Ta
|
Ruộng ông Hóa
|
Vĩnh Cửu
|
0,54
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
64
|
17,3
|
27
|
37
|
|
2.6
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà ông Tân đến Ruộng Sự
|
Nhà ông Tân
|
Ruộng Sự
|
Vĩnh Cửu
|
0,17
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
21
|
5,6
|
9
|
12
|
|
2.7
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà Ghế đến Ruộng Biết
|
Nhà Ghế
|
Ruộng Biết
|
Vĩnh Cửu
|
0,03
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
4
|
1,1
|
2
|
2
|
|
2.8
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Nhà Quán đến Ruộng Bàn
|
Nhà Quán
|
Ruộng Bàn
|
Vĩnh Cửu
|
0,62
|
20
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
73
|
19,8
|
31
|
42
|
|
2.9
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Văn Phong đến Ruộng Quang
|
Mương Văn Phong
|
Ruộng Quang
|
Vĩnh Cửu
|
0,64
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
76
|
20,5
|
32
|
44
|
|
2.10
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Văn Phong đến Ruộng Bàng
|
Mương Văn Phong
|
Ruộng Bàng
|
Vĩnh Cửu
|
0,12
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
14
|
3,9
|
6
|
8
|
|
2.11
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Văn Phong đến Ruộng Bàng
|
Mương Văn Phong
|
Ruộng Bàng
|
Vĩnh Cửu
|
0,04
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
5
|
1,4
|
2
|
3
|
|
2.12
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Cái đến Ruộng Trung
|
Mương Cái
|
Ruộng Trung
|
Vĩnh Cửu
|
0,44
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
52
|
14,1
|
22
|
30
|
|
2.13
|
BTXM kênh mương nội
đồng thôn Vĩnh Cửu, Vĩnh Khương từ Mương Cái đến Nhà ông Bình
|
Mương cái
|
Nhà ông Bình
|
Vĩnh Cửu
|
0,25
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
30
|
8,1
|
13
|
17
|
|
2.14
|
Mương tưới từ ruộng
ông Thìn đến ruộng ông Tài
|
Ruộng ông Thìn
|
Ruộng ông Tài
|
Hà Ri
|
0,11
|
1
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
13
|
3,5
|
6
|
7
|
|
2.15
|
Mương tưới từ mương
bê tông đến ruộng ông Phong
|
Mương bê tông
|
Ruộng ông Phong
|
Hà Ri
|
0,30
|
2
|
0,30
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
35
|
9,6
|
15
|
20
|
|
3
|
Xã Vĩnh Hảo
|
|
|
|
1,22
|
10
|
|
|
|
|
196
|
50,0
|
78
|
118
|
|
3.1
|
BTXM kênh mương từ
bàu ông Bình đến ruộng ông Cao Văn Phim
|
Bàu ông Bình
|
Ruộng ông Cao Văn Phim
|
Định Nhất
|
0,30
|
2
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
48
|
12,3
|
19
|
29
|
|
3.2
|
BTXM kênh mương từ mương
chính đến ruộng ông Trá
|
Mương Chính
|
Ruộng ông Trá
|
Định Tam
|
0,40
|
3
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
64
|
16,4
|
26
|
39
|
|
3.3
|
BTXM kênh mương từ
mương chính đến ruộng ông Thuộc
|
Mương Chính
|
Ruộng ông Thuộc
|
Định Tam
|
0,12
|
2
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
19
|
4,9
|
8
|
12
|
|
3.4
|
BTXM kênh mương từ
bàu Hương Hỏa đến nhà ông Hai Trưởng
|
Bàu Hương Hỏa
|
Nhà ông Hai Trưởng
|
Định Tam
|
0,40
|
3
|
0,30
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
64
|
16,4
|
26
|
39
|
|
Phụ lục 1.8
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN AN LÃO
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ
bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
|
|
*
|
HUYỆN AN LÃO
|
|
|
|
7,15
|
164
|
|
|
|
|
1.047
|
262,7
|
412
|
635
|
|
1
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
0,50
|
20
|
|
|
|
|
81
|
20,5
|
32
|
49
|
|
1.1
|
KCH kênh mương cầu
bà Nhàn
|
Kênh Sông Xang
|
Cầu Bàn Nhàn
|
Vạn Xuân
|
0,50
|
20
|
0,3
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
81
|
20,5
|
32
|
49
|
|
2
|
Xã An Trung
|
|
|
|
1,80
|
22
|
|
|
|
|
239
|
63,0
|
99
|
140
|
|
2.1
|
KCH kênh mương từ đập
Vả Xa đến ruộng ông Trút
|
Đập Vả Xa
|
Ruộng ông Trút
|
Thôn 5
|
0,40
|
5
|
0,3
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
47
|
12,8
|
20
|
27
|
|
2.2
|
KCH kênh mương Đồng
Trua
|
Ruộng ông Tỏi
|
Ruộng bà Đất
|
Thôn 1
|
0,50
|
7
|
0,3
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
59
|
16,0
|
25
|
34
|
|
2.3
|
KCH kênh mương từ
ruộng ông Noi đến Sông Đinh
|
Ruộng ông Noi
|
Ruộng ông Móp
|
Thôn 6
|
0,90
|
10
|
0,3
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
133
|
34,2
|
54
|
79
|
|
3
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
0,35
|
20
|
|
|
|
|
54
|
14,4
|
23
|
31
|
|
3.1
|
KCH kênh mương Đồng
Làng
|
Tiếp giáp mương cũ
|
Ra giữa đồng
|
Thôn 1
|
0,15
|
14
|
0,4
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
23
|
6,2
|
10
|
13
|
|
3.2
|
KCH kênh mương Đồng
Bà Ổi
|
Tiếp giáp mương cũ
|
Ruộng cuối đồng
|
Thôn 2
|
0,10
|
2
|
0,4
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
15
|
4,1
|
7
|
9
|
|
3.3
|
KCH kênh mương Đồng
Làng
|
Tiếp giáp mương cũ
|
Giữa đồng
|
Thôn 2
|
0,10
|
4
|
0,4
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
15
|
4,1
|
7
|
9
|
|
4
|
Xã An Vinh
|
|
|
|
1,60
|
11
|
|
|
|
|
189
|
51,3
|
80
|
109
|
|
4.1
|
KCH kênh mương ruộng
Vleng
|
Đầu nguồn
|
Ruộng Vleng
|
Thôn 2
|
0,68
|
4
|
0,3
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
80
|
21,8
|
34
|
46
|
|
4.2
|
KCH kênh mương ruộng
Kốc
|
Đầu nguồn
|
Ruộng Kốc
|
Thôn 5
|
0,80
|
4
|
0,3
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
94
|
25,6
|
40
|
54
|
|
4.3
|
KCH Kênh mương ruộng
Tum (đoạn nối tiếp)
|
Đầu nguồn
|
Đoạn đã kiên cố
|
Thôn 3
|
0,12
|
4
|
0,3
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
14
|
3,9
|
6
|
8
|
|
5
|
Xã An Nghĩa
|
|
|
|
1,60
|
12
|
|
|
|
|
189
|
51,2
|
80
|
109
|
|
5.1
|
KCH đoạn mương ruộng
Đồng
|
Từ đầu ruộng Đồng
|
Cuối ruộng Đồng
|
Thôn 1
|
0,60
|
7
|
0,3
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
71
|
19,2
|
30
|
41
|
|
5.2
|
KCH đoạn mương ruộng
Nước Bé
|
Từ đầu ruộng Nước Bé
|
Cuối ruộng Nước Bé
|
Thôn 3
|
1,00
|
5
|
0,3
|
0,30
|
0,10
|
Trọng lực
|
118
|
32,0
|
50
|
68
|
|
6
|
Xã An Dũng
|
|
|
|
0,30
|
4
|
|
|
|
|
44
|
11,4
|
18
|
26
|
|
6.1
|
KCH kênh mương nước
Ly
|
Nước Ly
|
Đồng Ly
|
Thôn 3
|
0,30
|
4
|
0,3
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
44
|
11,4
|
18
|
26
|
|
7
|
Thị trấn An Lão
|
|
|
|
1,00
|
75
|
|
|
|
|
251
|
51,0
|
80
|
171
|
|
7.1
|
KCH kênh mương nội
đồng(đoạn nối tiếp)
|
Mương bê tông
|
Kênh N2
|
Hưng Nhơn
|
0,50
|
30
|
0,3
|
0,45
|
0,10
|
Trọng lực
|
107
|
20,5
|
32
|
75
|
|
7.2
|
KCH kênh mương đồng
Lớn (đoạn nối tiếp)
|
Mương bê tông
|
Giáp cống qua đường
|
Thôn 7
|
0,50
|
45
|
0,4
|
0,55
|
0,10
|
Trọng lực
|
144
|
30,5
|
48
|
96
|
|
Phụ lục 1.9
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN VÂN CANH
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
|
|
*
|
HUYỆN VÂN CANH
|
|
|
|
3,75
|
26
|
|
|
|
|
1.130
|
339,0
|
536
|
594
|
|
1
|
Xã Canh Thuận
|
|
|
|
3,25
|
16
|
|
|
|
|
1.053
|
318,5
|
504
|
549
|
|
1.1
|
Tuyến từ kênh mương
cũ Kà Xim đến đường quốc lộ 19c
|
Kênh mương củ
|
Quốc lộ 19c
|
|
0,25
|
3
|
0,45
|
0,75
|
0,15
|
Trọng lực
|
81
|
24,5
|
39
|
42
|
|
1.2
|
Tuyến từ bể nước sạch
Kà Xim đến kênh mương BTXM cũ Hồ làng Trợi
|
Bể nước sạch Kà Xim
|
Kênh mương BTXM cũ Hồ làng Trợi
|
Kà Xim
|
1,50
|
9
|
0,45
|
0,75
|
0,15
|
Trọng lực
|
486
|
147,0
|
233
|
254
|
|
1.3
|
Tuyến từ hồ Hòn Mẻ
đến cống đường quốc lộ 19c trước UBND xã Canh Thuận
|
Hồ Hòn Mẻ
|
Cống đường quốc lộ 19c trước UBND xã Canh Thuận
|
Hòn Mẻ
|
1,50
|
5
|
0,45
|
0,75
|
0,15
|
Trọng lực
|
486
|
147,0
|
233
|
254
|
|
2
|
Xã Canh Vinh
|
|
|
|
0,50
|
10
|
|
|
|
|
77
|
20,5
|
33
|
45
|
|
2.1
|
Tuyến 1
|
Kênh bê tông
|
Cuối Rộc Đình
|
An Long 2
|
0,50
|
10
|
0,4
|
0,40
|
0,10
|
Trọng lực
|
77
|
20,5
|
33
|
45
|
|
Phụ lục 1.10
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 THÀNH PHỐ QUY NHƠN
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ
bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
|
|
*
|
TP. QUY NHƠN
|
|
|
|
1,69
|
36
|
|
|
|
|
867
|
140,5
|
223
|
644
|
|
I
|
Kênh tưới động
lực của các xã đạt chuẩn GĐ 2011 - 2015
|
|
|
|
1,69
|
36
|
|
|
|
|
867
|
140,5
|
223
|
644
|
|
1
|
Xã Phước Mỹ
|
|
|
|
1,69
|
36
|
|
|
|
|
867
|
140,5
|
223
|
644
|
|
1.1
|
Kênh mương nội đồng
từ bờ bạn đình đến Cây Thị xóm 5 thôn Mỹ lợi
|
Ruộng Chương
|
Ruộng Huy
|
Mỹ Lợi
|
0,56
|
8
|
0,4
|
0,40
|
0,12
|
Động lực
|
86
|
23,0
|
36
|
50
|
|
1.2
|
Kênh mương N1 Từ Chợ
chiều đến Hốc chổi
|
Ruộng Ân
|
Ruộng Xiêm
|
Thanh Long
|
1,13
|
28
|
0,5
|
0,80
|
0,15
|
Động lực
|
781
|
117,5
|
186
|
594
|
|
Phụ lục 1.11
ĐĂNG KÝ KẾ HOẠCH
KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2016 HUYỆN PHÙ CÁT
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ
bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
|
|
*
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
|
|
|
3,11
|
375
|
|
|
|
|
705
|
190,2
|
304
|
401
|
|
I
|
Xã đăng ký đạt
chuẩn NTM năm 2016
|
|
|
|
3,11
|
375
|
|
|
|
|
705
|
190,2
|
304
|
401
|
|
1
|
Xã Cát Hanh
|
|
|
|
3,11
|
375
|
|
|
|
|
705
|
190,2
|
304
|
401
|
|
1.1
|
Tuyến kênh tưới đồng
Giao nối tiếp
|
Kênh BTXM
|
Cầu Ngõ Cần
|
Khánh Lộc
|
0,11
|
25
|
0,3
|
0,50
|
0,10
|
Trọng lực
|
19
|
4,7
|
8
|
11
|
|
1.2
|
Tuyến kênh tưới đồng
Đất sét
|
Kênh BTXM
|
Đường Sắt
|
Vĩnh Trường
|
0,78
|
50
|
0,4
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
140
|
35,9
|
58
|
82
|
|
1.3
|
Tuyến kênh tưới đồng
Truông Vàng
|
Kênh BTXM
|
Đường Sắt
|
Vĩnh Trường
|
0,51
|
50
|
0,4
|
0,50
|
0,12
|
Trọng lực
|
91
|
23,5
|
38
|
54
|
|
1.4
|
Tuyến kênh tưới đồng
Vườn ũi
|
Kênh BTXM
|
nhà bà Võ Thị Nhẫn
|
Tân Xuân
|
0,92
|
80
|
0,5
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
246
|
68,1
|
109
|
137
|
|
1.5
|
Mương Vinh
Kiên-Khánh Lộc
|
Đường BTXM Vinh Kiên
|
Đường BTXM Khánh Lộc
|
Vinh Kiên- Khánh Lộc
|
0,71
|
80
|
0,5
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
188
|
52,2
|
83
|
105
|
|
1.6
|
Tuyến kênh tưới,
tiêu kết hợp đồng Khánh Phước - Vĩnh Trường
|
Đường Sắt
|
QL1A
|
Vĩnh Trường
|
0,08
|
90
|
0,7
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
21
|
5,9
|
9
|
12
|
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP NHU CẦU VỐN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA
KÊNH MƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 926/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh)
TT
|
Các phương án
|
Tổng chiều dài (km)
|
Tổng vốn (tr.đ)
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
Vốn NTM (tr.đ)
|
Vốn 30a (tr.đ)
|
Vốn huyện (tr.đ)
|
Vốn xã (tr.đ)
|
Ghi chú
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
*
|
TỔNG CỘNG
|
108,56
|
86.754
|
40.108
|
7.454,1
|
11.805
|
28.303
|
15.708
|
7.837
|
14.359
|
8.742
|
|
I
|
Kênh tưới động lực
+ trọng lực của các xã đăng ký đạt chuẩn NTM năm 2016
|
47,35
|
39.316
|
15.129
|
3.358,5
|
5.323
|
9.806
|
7.977
|
0
|
7.749
|
8.460
|
|
1
|
Xã An Đức
|
2,82
|
2.286
|
1.371
|
196,4
|
311
|
1.060
|
571
|
0
|
343
|
0
|
|
2
|
Xã Hoài Hảo
|
11,03
|
6.945
|
2.084
|
563,8
|
890
|
1.194
|
1.389
|
0
|
1.389
|
2.084
|
|
3
|
Xã Mỹ Quang
|
5,15
|
3.891
|
1.167
|
320,1
|
508
|
659
|
778
|
0
|
778
|
1.167
|
|
4
|
Xã Nhơn Thọ
|
3,81
|
3.551
|
1.065
|
305,2
|
485
|
580
|
710
|
0
|
710
|
1.065
|
|
5
|
Xã Nhơn Phong
|
7,82
|
6.307
|
2.453
|
531,9
|
844
|
1.609
|
1.261
|
0
|
1.261
|
1.332
|
|
6
|
Xã Nhơn Khánh
|
6,56
|
6.961
|
4.177
|
630,8
|
1.000
|
3.177
|
1.392
|
0
|
1.392
|
0
|
|
7
|
Xã Phước Lộc
|
4,40
|
4.277
|
1.283
|
371,8
|
590
|
693
|
855
|
0
|
855
|
1.283
|
|
8
|
Xã Phước Sơn
|
2,66
|
2.747
|
824
|
248,2
|
392
|
432
|
549
|
0
|
549
|
824
|
|
9
|
Xã Cát Hanh
|
3,11
|
2.351
|
705
|
190,2
|
304
|
401
|
470
|
0
|
470
|
705
|
|
II
|
Kênh tưới động lực
của các xã đạt chuẩn NTM GĐ 2017-2020
|
25,98
|
20.200
|
12.120
|
1.699,6
|
2.696
|
9.424
|
4.470
|
0
|
3.610
|
0
|
|
1
|
Huyện Hoài Ân
|
6,53
|
4.913
|
2.948
|
417,0
|
661
|
2.286
|
1.228
|
0
|
737
|
0
|
|
-
|
Xã Ân Hảo Đông
|
2,20
|
1.677
|
1.006
|
143,2
|
227
|
779
|
419
|
0
|
251
|
0
|
|
-
|
Xã Ân Tín
|
2,07
|
1.686
|
1.011
|
143,4
|
227
|
784
|
421
|
0
|
253
|
0
|
|
-
|
Xã Ân Mỹ
|
2,26
|
1.551
|
931
|
130,4
|
208
|
723
|
388
|
0
|
233
|
0
|
|
2
|
Huyện Tây Sơn
|
6,64
|
3.680
|
2.208
|
278,4
|
440
|
1.768
|
920
|
0
|
552
|
0
|
|
-
|
Xã Tây Thuận
|
6,64
|
3.680
|
2.208
|
278,4
|
440
|
1.768
|
920
|
0
|
552
|
0
|
|
3
|
Thị xã An
Nhơn
|
12,81
|
11.607
|
6.964
|
1.004,2
|
1.594
|
5.370
|
2.321
|
0
|
2.321
|
0
|
|
-
|
Xã Nhơn Hậu
|
5,24
|
3.709
|
2.225
|
304,7
|
485
|
1.740
|
742
|
0
|
742
|
0
|
|
-
|
Xã Nhơn Mỹ
|
7,57
|
7.899
|
4.739
|
699,5
|
1.109
|
3.630
|
1.580
|
0
|
1.580
|
0
|
|
III
|
Kênh tưới động lực
của các xã đạt chuẩn GĐ 2011-2015
|
8,50
|
6.017
|
3.610
|
518,9
|
820
|
2.790
|
1.341
|
0
|
1.065
|
0
|
|
1
|
Huyện Hoài Ân
|
1,56
|
1.043
|
626
|
86,3
|
137
|
489
|
261
|
0
|
156
|
0
|
|
|
Xã Ân Thạnh
|
1,56
|
1.043
|
626
|
86,3
|
137
|
489
|
261
|
0
|
156
|
0
|
|
2
|
Huyện Tây Sơn
|
2,95
|
1.717
|
1.030
|
138,6
|
217
|
813
|
429
|
0
|
258
|
0
|
|
-
|
Xã Bình Tường
|
0,97
|
727
|
436
|
61,5
|
97
|
339
|
182
|
0
|
109
|
0
|
|
-
|
Xã Bình Nghi
|
1,98
|
990
|
594
|
77,1
|
121
|
474
|
248
|
0
|
149
|
0
|
|
3
|
Thị xã An
Nhơn
|
1,10
|
868
|
521
|
72,7
|
115
|
405
|
174
|
0
|
174
|
0
|
|
|
Xã Nhơn Phúc
|
1,10
|
868
|
521
|
72,7
|
115
|
405
|
174
|
0
|
174
|
0
|
|
4
|
Huyện Tuy Phước
|
1,20
|
945
|
567
|
80,8
|
127
|
439
|
189
|
0
|
189
|
0
|
|
-
|
Xã Phước Nghĩa
|
0,20
|
236
|
142
|
21,8
|
34
|
107
|
47
|
0
|
47
|
0
|
|
-
|
Xã Phước Thành
|
1,00
|
708
|
425
|
59,0
|
93
|
332
|
142
|
0
|
142
|
0
|
|
5
|
Thành phố Quy
Nhơn
|
1,69
|
1.445
|
867
|
140,5
|
223
|
644
|
289
|
0
|
289
|
0
|
|
-
|
Xã Phước Mỹ
|
1,69
|
1.445
|
867
|
140,5
|
223
|
644
|
289
|
0
|
289
|
0
|
|
IV
|
Kênh tưới động lực
của các huyện miền núi và các xã khó khăn
|
26,73
|
21.221
|
9.248
|
1.877,2
|
2.966
|
6.282
|
1.919
|
7.837
|
1.934
|
282
|
|
1
|
Huyện Vĩnh Thạnh
|
9,63
|
4.776
|
1.433
|
385,1
|
605
|
827
|
0
|
3.343
|
0
|
0
|
|
-
|
Xã Vĩnh Quang
|
3,62
|
2.238
|
671
|
181,9
|
288
|
384
|
0
|
1.567
|
0
|
0
|
|
-
|
Xã Vĩnh Hiệp
|
4,79
|
1.883
|
565
|
153,2
|
239
|
326
|
0
|
1.318
|
0
|
0
|
|
-
|
Xã Vĩnh Hảo
|
1,22
|
655
|
196
|
50,01
|
78
|
118
|
0
|
458
|
0
|
0
|
|
2
|
Huyện An Lão
|
7,15
|
3.281
|
1.047
|
262,7
|
412
|
635
|
0
|
1.857
|
94
|
282
|
|
-
|
Xã An Hòa
|
0,50
|
268
|
81
|
20,5
|
32
|
49
|
0
|
188
|
0
|
0
|
|
-
|
Xã An Trung
|
1,80
|
798
|
239
|
63,0
|
99
|
140
|
0
|
559
|
0
|
0
|
|
-
|
Xã An Hưng
|
0,35
|
180
|
54
|
14,4
|
23
|
31
|
0
|
126
|
0
|
0
|
|
-
|
Xã An Vinh
|
1,60
|
630
|
189
|
51,3
|
80
|
109
|
0
|
441
|
0
|
0
|
|
-
|
Xã An Nghĩa
|
1,60
|
629
|
189
|
51,2
|
80
|
109
|
0
|
441
|
0
|
0
|
|
-
|
Xã An Dũng
|
0,30
|
148
|
44
|
11,4
|
18
|
26
|
0
|
104
|
0
|
0
|
|
-
|
Thị trấn An Lão
|
1,00
|
628
|
251
|
51,0
|
80
|
171
|
0
|
0
|
94
|
282
|
|
3
|
Huyện Vân
Canh
|
3,75
|
3.767
|
1.130
|
339,0
|
536
|
594
|
0
|
2.637
|
0
|
0
|
|
-
|
Xã Canh Vinh
|
0,50
|
257
|
77
|
20,5
|
33
|
45
|
0
|
180
|
0
|
0
|
|
-
|
Xã Canh Thuận
|
3,25
|
3.510
|
1.053
|
318,5
|
504
|
549
|
0
|
2.457
|
0
|
0
|
|
4
|
Huyện Hoài Ân
|
1,00
|
793
|
476
|
68,0
|
107
|
369
|
198
|
0
|
119
|
0
|
|
-
|
Xã Ân Hữu
|
1,00
|
793
|
476
|
68,0
|
107
|
369
|
198
|
0
|
119
|
0
|
|
5
|
Huyện Hoài
Nhơn
|
5,20
|
8.604
|
5.162
|
822
|
1.306
|
3.857
|
1.721
|
0
|
1.721
|
0
|
|
-
|
Xã Hoài Mỹ
|
5,20
|
8.604
|
5.162
|
822,3
|
1.306
|
3.857
|
1.721
|
0
|
1.721
|
0
|
|
Quyết định 926/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 926/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương ngày 25/03/2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định
2.233
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|