Chương I:
LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN
ĐÈN, CHÓA ĐÈN
CS1.01.00 - Lắp dựng cột đèn bằng bê tông
cốt thép, cột thép và cột gang
Thành phần công việc:
- Cảnh giới, đảm bảo an
toàn thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vận
chuyển cột trong phạm vi 500m.
- Lắp tời, dựng tó, đóng
cọc thế.
- đào mà, hố móng
- dựng cột và căn chỉnh,
cố định cột.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cột đèn bằng
thủ công
|
|
|
|
|
CS.10111
|
Cột đèn BTCT cao
≤ 10m
|
cột
|
647.619
|
219.636
|
|
CS.10112
|
Cột đèn BTCT cao >
10m
|
cột
|
1.028.571
|
244.040
|
|
CS.10113
|
Cột đèn thép, gang cao
≤ 8m
|
cột
|
3.180.000
|
146.424
|
|
CS.10114
|
Cột đèn thép, gang cao
≤ 10m
|
cột
|
3.800.000
|
219.636
|
|
CS.10115
|
Cột đèn thép, gang cao
≤ 12m
|
cột
|
5.300.000
|
244.040
|
|
|
Lắp dựng cột đèn bằng
máy
|
|
|
|
|
CS.10121
|
Cột đèn BTCT cao
≤ 10m
|
cột
|
647.619
|
122.020
|
137.282
|
CS.10122
|
Cột đèn BTCT cao >
10m
|
cột
|
1.028.571
|
170.828
|
137.282
|
CS.10123
|
Cột đèn thép, gang cao
≤ 8m
|
cột
|
3.180.000
|
122.020
|
109.825
|
CS.10124
|
Cột đèn thép, gang cao
≤ 10m
|
cột
|
3.800.000
|
122.020
|
109.825
|
CS.10125
|
Cột đèn thép, gang cao
≤ 12m
|
cột
|
5.300.000
|
146.424
|
137.282
|
|
Vận chuyển cột
đèn
|
|
|
|
|
CS.10131
|
Cột đèn BTCT cao £ 10m
|
cột
|
|
|
21.546
|
CS.10132
|
Cột đèn BTCT cao >
10m
|
cột
|
|
|
21.546
|
CS.10133
|
Cột đèn thép, gang cao
£ 8m
|
cột
|
|
|
21.546
|
CS.10134
|
Cột đèn thép, gang cao
£ 10m
|
cột
|
|
|
21.546
|
CS.10135
|
Cột đèn thép, gang cao
£ 12m
|
cột
|
|
|
21.546
|
CS1.02.00 - Lắp chụp đầu cột
CS1.02.10 - Lắp chụp đầu cột mới
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 500m.
- Vận chuyển chụp đầu
cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào
vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp
đặt chụp đầu cột (cột mới)
|
|
|
|
|
CS.10211
|
-
chiều dài cột £ 10,5m
|
cái
|
606.000
|
26.135
|
104.458
|
CS.10212
|
-
chiều dài cột > 10,5m
|
cái
|
606.000
|
28.748
|
104.458
|
CS1.02.20 - Lắp chụp đầu cột vào
tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị điều kiện
lắp đặt, vận chuyển vật tư
đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Kéo lại bảng séc măng của
dàn.
- Hạ tầng xà của
đường dây hạ thế có sẵn.
- Tháo kéo lại dây.
- Tháo lắp xà phụ điện nhánh
nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.
- Vận chuyển chụp lên cao và
lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.10221
|
Lắp đặt chụp đầu
cột vào cột
tận dụng (cột hạ thế có sẵn)
|
cái
|
606.000
|
26.135
|
104.458
|
CS1.03.00 - Lắp cần đèn các loại
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 500m.
- Cắt điện, giám sát an toàn lao
động.
- Vận chuyển
cần lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào
vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị
tính: đ/cần
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp cần đèn
thường F60
|
|
|
|
|
CS.10311
|
Cần
đèn dài £
2,8m
|
cần
|
560.573
|
49.656
|
139.278
|
CS.10312
|
Cần
đèn dài £
3,2m
|
cần
|
578.745
|
54.882
|
139.278
|
CS.10313
|
Cần
đèn dài £
3,6m
|
cần
|
596.916
|
59.587
|
174.097
|
CS.10314
|
Cần
đèn dài £
3,8m
|
cần
|
606.002
|
65.859
|
174.097
|
CS.10315
|
Cần
đèn dài £
4m
|
cần
|
615.087
|
67.950
|
208.917
|
CS.10316
|
Cần
đèn dài £
4,4m
|
cần
|
633.259
|
71.086
|
208.917
|
CS.10317
|
Cần
đèn dài £
6m
|
cần
|
705.944
|
73.177
|
208.917
|
|
Lắp cần đèn
chữ S
|
|
|
|
|
CS.10321
|
Cần
đèn dài £
2,8m
|
cần
|
523.564
|
156.807
|
192.753
|
CS.10322
|
Cần
đèn dài £
3,2m
|
cần
|
563.547
|
164.647
|
192.753
|
|
Lắp cần đèn
sợi tóc F48
|
|
|
|
|
CS.10331
|
Cần
đèn dài £
1,5m
|
cần
|
482.061
|
78.404
|
160.627
|
CS.10332
|
Cần
đèn dài £
2m
|
cần
|
498.290
|
78.404
|
160.627
|
CS.10333
|
Cần
đèn dài £
2,5m
|
cần
|
514.520
|
104.538
|
160.627
|
CS.10334
|
Cần
đèn dài > 2,5m
|
cần
|
530.749
|
130.673
|
160.627
|
CS1.04.10 - Kéo lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
tập kết vật liệu trong phạm vi 500m.
- Đo lèo lấy dấu, giám sát kỹ
thuật.
- Lắp cố định lèo đèn trên
cột.
- Bắt maní cốt đơ, kéo tăng
đơ, kéo dây vào đèn.
- Tết quả sứ bun, bắt bộ
giá treo chao.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Kéo lèo đèn
|
|
|
|
|
CS.10411
|
Kéo
lèo đôi
|
bộ
|
180.000
|
156.807
|
321.255
|
CS.10412
|
Kéo
lèo ba
|
bộ
|
250.000
|
209.076
|
348.195
|
CS1.05.10 - Lắp chóa đèn (lắp lốp),
chao cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật liệu trong phạm vi 500m.
- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn.
- Đấu đầu dây vào chóa,
lắp chóa và căn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/chóa
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp chóa đèn
|
|
|
|
|
CS.10511
|
Chóa
đèn cao áp ở độ cao £ 12m
|
chóa
|
900.000
|
26.135
|
104.458
|
CS.10512
|
Chóa
đèn cao áp ở độ cao > 12m
|
chóa
|
900.000
|
36.588
|
104.458
|
CS.10513
|
Chóa
đèn sợi tóc
|
chóa
|
5.500
|
15.681
|
104.458
|
CS.10514
|
Chóa
đèn huỳnh quang
|
chóa
|
17.000
|
26.135
|
104.458
|
CS1.06.10 - Lắp các loại xà, sứ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Đánh dấu đúng kích thước
lỗ.
- Đục lỗ để lắp xà
đưa xà lên cao.
- Căn chỉnh và cố định xà,
bắt sứ vào xà.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đục lỗ
để lắp xà và luồn cáp
|
|
|
|
|
CS.10611
|
Loại
xà £ 1m
|
bộ
|
|
13.067
|
160.627
|
CS.10612
|
Loại
xà > 1m
|
bộ
|
|
13.067
|
160.627
|
|
Lắp xà dọc
|
|
|
|
|
CS.10621
|
Loại
xà £ 1m
|
bộ
|
331.000
|
65.336
|
160.627
|
CS.10622
|
Loại
xà > 1m
|
bộ
|
331.000
|
65.336
|
160.627
|
|
Lắp xà ngang bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.10631
|
Loại
xà £ 1m
|
bộ
|
331.000
|
26.135
|
160.627
|
CS.10632
|
Loại
xà > 1m
|
bộ
|
331.000
|
36.588
|
160.627
|
|
Lắp xà ngang bằng thủ công
|
|
|
|
|
CS.10641
|
Loại
xà £ 1m
|
bộ
|
331.000
|
52.269
|
|
CS.10642
|
Loại
xà > 1m
|
bộ
|
331.000
|
78.404
|
|
Ghi chú:
- Nếu
lắp xà kép, xà néo, chi phí nhân công được nhân với
hệ số 1,2.
- Chi phí
trên tính cho cột BT tròn, nếu cột BT vuông, cột chéo,
chi phí nhân công nhân với hệ số 0,8.
CS1.07.00 - Lắp đặt hệ thống
tiếp địa, bộ néo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
đến vị trí lắp trong phạm vi 500m.
- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn
vào cọc tiếp địa.
- Đảm bảo các yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.10711
|
Làm
tiếp địa cho cột điện
|
bộ
|
46.000
|
24.566
|
16.783
|
CS.10721
|
Làm
tiếp địa lặp lại cho lưới
điện cáp ngầm
|
bộ
|
46.000
|
20.908
|
33.565
|
CS.10731
|
Làm
tiếp địa lặp lại cho lưới
điện cáp treo
|
bộ
|
46.000
|
26.135
|
194.193
|
CS.10741
|
Làm
bộ néo chằng
|
bộ
|
390.000
|
156.807
|
16.783
|
Chương
II:
KÉO DÂY,
KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ LUỒN CÁP CỬA CỘT -
ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA
CỘT LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN -
LẮP TỤ ĐIỆN
CS2.01.10 Kéo dây trên lưới đèn chiếu
sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, đưa lô dây vào
vị trí.
- Cảnh giới, giám sát an toàn.
- Đưa dây lên cột, kéo căng dây
lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ.
- Buộc dây cố định trên
sứ, xử lý các đầu cáp.
- Hoàn chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Kéo dây trên
lưới đèn chiếu sáng
|
|
|
|
|
CS.20111
|
-
Tiết diện dây 6 ÷ 25mm2
|
100m
|
3.339.350
|
78.404
|
267.712
|
CS.20112
|
-
Tiết diện dây 26 ÷ 50mm2
|
100m
|
6.627.950
|
130.673
|
1.070.849
|
Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 50mm2, chi phí nhân công
điều chỉnh với hệ số 1,15.
CS2.02.00 - Làm đầu cáp khô, lắp cầu
chì đuôi cá
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định
pha.
- Hàn
đầu cốt, cuốn vải cố định
đầu cáp.
- Hoàn
chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đ/đầu
cáp; cái
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.20211
|
Làm
đầu cáp khô
|
đ.cáp
|
2.750
|
43.383
|
|
CS.20221
|
Lắp
cầu chì đuôi cá
|
cái
|
9.500
|
13.067
|
|
CS2.03.10 - Rải cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, đưa lô cáp vào vị trí.
- Rải
cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm,
đưa cáp vào vị trí.
- Lót cát
bảo vệ, đặt lưới bảo vệ.
- Hoàn
chỉnh thu dọn bàn giao.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Rải cáp
ngầm
|
|
|
|
|
CS.20311
|
Cáp
đồng bọc PVC 4 ruột (3x14+1x11)
|
100m
|
8.292.550
|
73.212
|
|
CS.20312
|
Cáp
đồng bọc PVC 4 ruột (3x22+1x11)
|
100m
|
12.180.000
|
73.212
|
|
CS2.04.10 - Luồn cáp cửa cột
Thành phần công việc:
- Quấn
cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp.
- Luồn
dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột.
- Lấp
đất chân cột, hoàn chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: đ/đầu cáp
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.20411
|
Luồn
cáp cửa cột
|
đ.cáp
|
|
12.202
|
|
CS2.05.10 - Đánh số cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/10 cột
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.20511
|
Đánh
số cột
|
10
cột
|
35.231
|
122.020
|
|
CS2.06.00 - Lắp bảng điện cửa
cột, lắp cửa cột
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, đưa bảng điện vào cột.
-
Định vị và lắp bu lông.
-
Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào
cột.
- Lắp
cửa cột, sơn cửa cột.
Đơn vị tính: đ/bảng;
cửa
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.20611
|
Lắp
bảng điện cửa cột
|
bảng
|
36.000
|
13.067
|
|
CS.20621
|
Lắp
cửa cột
|
cửa
|
17.340
|
14.642
|
9.007
|
CS2.07.10 - Luồn dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây,
đấu dây.
Đơn vị tính: đ/100m
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.20711
|
Luồn
dây lên đèn
|
100m
|
1.024.135
|
122.020
|
107.085
|
CS2.08.00 - Lắp tủ điện
điều khiển chiếu sáng
Thành phần công việc:
- Chuẩn
bị, xác định vị trí.
- Đo
khoảng cách, cố định lắp đặt giá.
- Kiểm
tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào
tủ.
- Kiểm
tra hoàn thiện và đóng thử.
Đơn vị tính: đ/bộ; tủ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.20811
|
Làm
giá đỡ tủ
|
bộ
|
90.000
|
122.020
|
|
CS.20821
|
Lắp
đặt tủ ở độ cao < 2m
|
tủ
|
11.500.000
|
114.699
|
|
CS.20822
|
Lắp
đặt tủ ở độ cao ³ 2m
|
tủ
|
11.500.000
|
114.699
|
136.436
|
Chương III:
LẮP
ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN
CS3.01.10 - Lắp dựng cột đèn sân
vườn (h = 8,5m)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển
cột trong phạm vi 30m.
- Dựng
cột, căn chỉnh, cố định cột, hoàn
chỉnh bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cột đèn sân
vườn
|
|
|
|
|
CS.30111
|
-
bằng thủ công
|
cột
|
8.000.000
|
313.614
|
|
CS.30112
|
-
bằng cơ giới
|
cột
|
8.000.000
|
182.942
|
137.282
|
CS3.02.10 - Lắp đặt đèn lồng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.
- Đục
lỗ bắt tay đèn lồng.
- Lắp
tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu
nối dây nguồn.
- Kiểm
tra, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.30211
|
Lắp
đặt đèn lồng
|
bộ
|
2.200.000
|
31.361
|
160.627
|
CS3.03.10 - Lắp đặt đèn cầu,
đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị dụng cụ vật tư.
- Lắp
đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Kiểm
tra, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.30311
|
Lắp
đặt đèn cầu
|
bộ
|
1.200.000
|
10.454
|
160.627
|
CS.30312
|
Lắp
đặt đèn nấm
|
bộ
|
1.150.000
|
15.681
|
160.627
|
CS.30313
|
Lắp
đặt đèn chiếu sáng thảm cỏ
|
bộ
|
1.268.000
|
31.361
|
|
Chương IV:
LẮP
ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ
CS4.01.00 - Lắp đèn màu ngang
đường
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vận chuyển vật tư
đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu
tiếp xúc, đầu nối...
- cảnh
giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết
bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha
các
dây đèn.
- Kiểm
tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS4.01.10 - Lắp đèn bóng ốc ngang
đường
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng
đèn ốc 10 - 25w
|
|
|
|
|
CS.40111
|
Lắp
đèn bóng ốc ngang đường
|
100 bóng
|
230.000
|
313.614
|
1.070.849
|
CS.40112
|
Lắp
đèn bóng ốc ngã ba - ngã tư
|
100 bóng
|
340.000
|
418.152
|
1.606.274
|
CS4.01.20 - Lắp đèn dây rắn ngang
đường
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.40121
|
Lắp
đèn dây rắn ngang đường
|
10m
|
300.000
|
104.538
|
321.255
|
CS.40122
|
Lắp
đèn dây rắn ngã ba - ngã tư
|
10m
|
300.000
|
156.807
|
535.425
|
CS4.02.00 - Lắp đèn trang trí viền công
trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị
trí lắp đặt.
- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu
tiếp xúc, đầu nối.
- Lắp đèn cố định viền trang trí
kiến trúc.
- Lắp
thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây
nguồn, đấu dây, can pha.
- Kiểm
tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.
CS4.02.10
- Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền công
trình kiến trúc
|
|
|
|
|
CS.40211
|
-
cao độ < 3m
|
100 bóng
|
200.000
|
261.345
|
1.070.849
|
CS.40212
|
-
cao độ ³
3m
|
100 bóng
|
200.000
|
339.749
|
1.606.274
|
Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang
- chiều dài thang tới 18m.
CS4.02.20
- Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn dây rắn viền công
trình kiến trúc
|
|
|
|
|
CS.40221
|
-
cao độ < 3m
|
10m
|
300.000
|
156.807
|
214.170
|
CS.40222
|
-
cao độ ³
3m
|
10m
|
300.000
|
209.076
|
428.340
|
Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang
– chiều dài thang tới 18m.
CS4.03.00 - Lắp đèn màu trang trí cây
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư
đến vị trí lắp đặt.
- Trải dây đèn lên cây.
- Lắp
thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kéo dây
nguồn, đấu dây, cân pha.
- Kiểm
tra, xử lý tiếp xúc.
CS4.03.10
- Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc trang trí cây
|
|
|
|
|
CS.40311
|
-
cao độ < 3m
|
100 bóng
|
200.000
|
182.942
|
214.170
|
CS.40312
|
-
cao độ ³
3m
|
100 bóng
|
200.000
|
261.345
|
428.340
|
CS4.03.20
- Lắp đèn bóng 3w trang trí cây (100 bóng/dây)
Đơn vị tính: đ/dây(100 bóng)
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng 3w trang trí cây
|
|
|
|
|
CS.40321
|
-
cao độ < 3m
|
dây
|
200.000
|
26.135
|
74.959
|
CS.40322
|
-
cao độ ³
3m
|
dây
|
200.000
|
36.588
|
160.627
|
CS4.04.00 - Lắp đèn màu viền khẩu
hiệu, biểu tượng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển dụng cụ,
phương tiện đến vị trí lắp
đặt.
- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung
khẩu hiệu.
- Kéo dây
nguồn, đấu dây, cân pha.
- Lắp
thiết bị đóng cắt, bảo vệ.
- Kiểm
tra, xử lý tiếp xúc.
CS4.04.10 - Lắp đèn bóng ốc viền
khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đ/100 bóng
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn bóng ốc viền
khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
CS.40411
|
-
cao độ < 3m
|
100 bóng
|
200.000
|
209.076
|
856.679
|
CS.40412
|
-
cao độ ³
3m
|
100 bóng
|
200.000
|
271.799
|
1.285.019
|
CS4.04.20 - Lắp đèn dây rắn viền
khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn dây rắn viền
khẩu hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
CS.40421
|
-
cao độ < 3m
|
10m
|
300.000
|
52.269
|
160.627
|
CS.40422
|
-
cao độ ³
3m
|
10m
|
300.000
|
67.950
|
321.255
|
CS4.04.30 - Lắp đèn ống viền
khẩu hiệu, biểu tượng
Đơn vị tính: đ/10m
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn ống viền khẩu
hiệu, biểu tượng
|
|
|
|
|
CS.40431
|
-
cao độ < 3m
|
10m
|
90.000
|
156.807
|
214.170
|
CS.40432
|
-
cao độ ³
3m
|
10m
|
90.000
|
209.076
|
428.340
|
CS4.05.00 - Lắp đèn pha chiếu sáng trang trí
công trình kiến trúc
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư
đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt đèn pha cố định,
đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế.
- Kéo dây
nguồn, đấu điện.
- Kiểm
tra, hoàn chỉnh.
CS4.05.10
- Lắp đèn pha trên cạn
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đèn pha trên cạn
|
|
|
|
|
CS.40511
|
-
cao độ < 3m
|
bộ
|
3.300.000
|
52.269
|
160.627
|
CS.40512
|
-
cao độ ³
3m
|
bộ
|
3.300.000
|
67.950
|
192.753
|
Ghi chú: Chi phí máy thi công ở bảng trên tính bằng xe thang
- chiều dài thang tới 18m.
CS4.05.20
- Lắp đèn pha dưới nước
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.40521
|
Lắp
đèn pha dưới nước
|
bộ
|
4.225.000
|
94.084
|
|
CS4.06.00 - Lắp
khung hoa văn, khung chữ khẩu hiệu
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp giá đỡ khung, bắt khung
trang trí cố định vào giá.
-
Kiểm tra, hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/khung
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp khung kích thước 1x2m
|
|
|
|
|
CS.40611
|
-
cao độ < 3m
|
khung
|
250.000
|
78.404
|
171.336
|
CS.40612
|
-
cao độ ³
3m
|
khung
|
250.000
|
104.538
|
257.004
|
|
Lắp khung kích thước > 1x2m
|
|
|
|
|
CS.40621
|
-
cao độ < 3m
|
khung
|
350.000
|
104.538
|
214.170
|
CS.40622
|
-
cao độ ³
3m
|
khung
|
350.000
|
135.899
|
321.255
|
CS4.07.10 - Lắp bộ điều khiển
nhấp nháy
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư
đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm
tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây
điều khiển, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp bộ điều khiển
nhấp nháy
|
|
|
|
|
CS.40711
|
-
số lượng 2 ÷ 3 kênh
|
bộ
|
160.000
|
52.269
|
|
CS.40712
|
-
số lượng ≥ 4 kênh
|
bộ
|
250.000
|
78.404
|
|
Chương V:
DUY TRÌ
LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG
CS5.01.00 - Thay bóng đèn sợi tóc, bóng cao áp,
đèn ống
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư
đến địa điểm thay lắp.
- Cảnh giới đảm bảo giao
thông.
- Kiểm tra sửa chữa các chi
tiết lưới.
- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính +
lốp đèn.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS5.01.10
- Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.50111
|
Thay
bóng đèn sợi tóc bằng thủ công
|
20 bóng
|
75.978
|
175.709
|
|
CS5.01.20
- Thay bóng cao áp bằng cơ giới, bằng thủ
công
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay bóng cao áp
bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.50121
|
-
chiều cao cột <14m
|
20 bóng
|
3.237.160
|
209.076
|
1.070.849
|
CS.50122
|
-
chiều cao cột <14÷<18m
|
20 bóng
|
3.237.160
|
261.345
|
1.030.728
|
CS.50123
|
-
chiều cao cột 18÷24m
|
20 bóng
|
3.237.160
|
365.883
|
1.116.622
|
|
Thay bóng cao áp
bằng thủ công
|
|
|
|
|
CS.50124
|
-
chiều cao cột < 10m
|
20bóng
|
3.399.018
|
365.883
|
|
CS5.01.30
- Thay bóng đèn ống bằng cơ giới; bằng
thủ công
Đơn vị tính: đ/20 bóng
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.50131
|
Thay
bóng đèn ống bằng cơ giới
|
20 bóng
|
280.600
|
195.232
|
1.070.849
|
CS.50132
|
Thay
bóng đèn ống bằng thủ công
|
20 bóng
|
294.630
|
351.418
|
|
CS5.02.00 - Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn
pha, chao đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra vật tư.
- Sửa chữa chi tiết tháo lốp
cũ, lắp lốp mới.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
CS5.02.10 - Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn
pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/10 lốp
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay chóa đèn
đơn đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ
giới
|
|
|
|
|
CS.50211
|
-
chiều cao cột <10m
|
10
lốp
|
5.400.000
|
574.959
|
2.141.698
|
CS.50212
|
-
chiều cao cột <10÷<18m
|
10
lốp
|
5.400.000
|
627.228
|
1.392.778
|
CS.50213
|
-
chiều cao cột 18÷24m
|
10
lốp
|
5.400.000
|
679.497
|
1.803.774
|
|
Thay chóa đèn kép
đèn pha, chao đèn cao áp bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.50214
|
-
chiều cao cột <10m
|
10
lốp
|
5.400.000
|
977.430
|
2.141.698
|
CS.50215
|
-
chiều cao cột <10÷<18m
|
10
lốp
|
5.400.000
|
1.019.246
|
1.392.778
|
CS.50216
|
-
chiều cao cột 18÷24m
|
10
lốp
|
5.400.000
|
1.076.741
|
1.803.774
|
CS5.02.20 - Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn
pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/10 lốp
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.50221
|
Thay
chóa đèn đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công
|
10
lốp
|
5.670.000
|
1.045.380
|
|
CS5.03.00 - Thay chấn lưu (hoặc bộ
mồi) và bóng
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, kiểm tra chi tiết.
- Tháo vỏ lốp, chấn lưu,
bộ mồi, bóng cũ.
- Thay chấn lưu mới, bộ
mồi mới, bóng mới.
- Lắp vỏ lốp, đấu
điện, kiểm tra.
CS5.03.10 - Thay chấn lưu (hoặc bộ
mồi) và bóng không đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị tính:
đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay chấn
lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không đồng
bộ bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.50311
|
-
chiều cao cột <10m
|
bộ
|
378.058
|
52.269
|
214.170
|
CS.50312
|
-
chiều cao cột <10÷<14m
|
bộ
|
378.058
|
57.496
|
153.206
|
CS.50313
|
-
chiều cao cột <14÷<18m
|
bộ
|
378.058
|
73.177
|
167.133
|
CS.50314
|
-
chiều cao cột 18÷24m
|
bộ
|
378.058
|
78.404
|
214.735
|
CS5.03.20 - Thay chấn lưu (hoặc bộ
mồi) và bóng không đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính:
đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.50321
|
Thay
chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng không
đồng bộ bằng thủ công, chiều cao cột
≤10m
|
bộ
|
396.961
|
94.084
|
|
CS5.03.30 - Thay chấn lưu bằng cơ
giới
Đơn vị tính:
đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay chấn
lưu bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.50331
|
-
chiều cao cột <10m
|
bộ
|
210.400
|
47.042
|
192.753
|
CS.50332
|
-
chiều cao cột <10÷<14m
|
bộ
|
210.400
|
52.269
|
125.350
|
CS.50333
|
-
chiều cao cột <14÷<18m
|
bộ
|
210.400
|
67.950
|
139.278
|
CS.50334
|
-
chiều cao cột 18÷24m
|
bộ
|
210.400
|
73.177
|
180.377
|
CS5.03.40 - Thay bộ mồi bằng cơ
giới
Đơn vị tính:
đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay bộ mồi
bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.50341
|
-
chiều cao cột <10m
|
bộ
|
90.000
|
52.269
|
214.170
|
CS.50342
|
-
chiều cao cột <10÷<14m
|
bộ
|
90.000
|
57.496
|
139.278
|
CS.50343
|
-
chiều cao cột <14÷<18m
|
bộ
|
90.000
|
73.177
|
153.206
|
CS.50344
|
-
chiều cao cột 18÷24m
|
bộ
|
90.000
|
78.404
|
197.556
|
CS5.03.50 - Thay chấn lưu (hoặc bộ
mồi) và bóng đồng bộ bằng cơ giới
Đơn vị tính:
đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay chấn
lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ
bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.50351
|
-
chiều cao cột <10m
|
bộ
|
468.058
|
52.269
|
299.838
|
CS.50352
|
-
chiều cao cột <10÷<14m
|
bộ
|
468.058
|
80.494
|
208.917
|
CS.50353
|
-
chiều cao cột <14÷<18m
|
bộ
|
468.058
|
102.447
|
208.917
|
CS.50354
|
-
chiều cao cột 18÷24m
|
bộ
|
468.058
|
109.765
|
257.682
|
CS5.03.60 - Thay chấn lưu (hoặc bộ
mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công
Đơn vị tính:
đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.50361
|
Thay
chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng
bộ bằng thủ công, chiều cao cột ≤ 10m
|
bộ
|
491.461
|
109.765
|
|
CS5.04.00 - Thay các loại xà
Thành phần công việc:
- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin
cắt điện.
- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp
(khoảng 2 dây hoặc cáp).
- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ
thống dây khác trên cột.
- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp
sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ).
Đơn vị tính:
đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay các loại xà
|
|
|
|
|
CS.50411
|
Thay
bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
377.490
|
141.126
|
171.336
|
CS.50421
|
Thay
bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ
|
bộ
|
850.980
|
156.807
|
192.753
|
CS.50431
|
Thay
bộ xà dài 0,6m có sứ
|
bộ
|
228.490
|
130.673
|
171.336
|
|
Thay bộ xà
đơn dài 1,2m không sứ, không dây
|
|
|
|
|
CS.50441
|
-
bằng cơ giới
|
bộ
|
349.490
|
104.538
|
171.336
|
CS.50451
|
-
bằng thủ công
|
bộ
|
366.965
|
188.168
|
|
|
Thay bộ xà không
sứ, không dây bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.50461
|
-
bộ xà dài 0,6m
|
bộ
|
214.490
|
78.404
|
171.336
|
CS.50462
|
-
bộ xà dài 0,4m
|
bộ
|
121.490
|
78.404
|
171.336
|
CS.50463
|
-
bộ xà dài 0,3m
|
bộ
|
95.490
|
78.404
|
171.336
|
|
Thay bộ xà không
sứ, không dây bằng thủ công
|
|
|
|
|
CS.50471
|
-
bộ xà dài 0,6m
|
bộ
|
225.215
|
141.126
|
|
CS.50472
|
-
bộ xà dài 0,4m
|
bộ
|
127.565
|
141.126
|
|
CS.50473
|
-
bộ xà dài 0,3m
|
bộ
|
100.265
|
141.126
|
|
CS5.05.00
- Thay các loại cần đèn chao cao áp, cần đèn
cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng
đơn, chụp ống phóng kép
Thành phần công việc:
- Kiểm tra cần, chụp cột,
chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin
cắt điện.
- Tháo chụp, cần cũ.
- Lắp chụp đầu cột, cần
mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát.
CS5.05.10
- Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần,
chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép
bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay cần đèn cao áp, chụp liền
cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống
phóng kép bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.50511
|
-
cần cao áp chữ L
|
bộ
|
560.573
|
130.673
|
107.433
|
CS.50512
|
-
cần cao áp chữ S
|
bộ
|
523.564
|
182.942
|
107.433
|
CS.50513
|
-
chụp liền cần
|
bộ
|
606.000
|
182.942
|
107.433
|
CS.50514
|
-
chụp ống phóng đơn, kép
|
bộ
|
475.000
|
130.673
|
134.292
|
CS5.05.20
- Thay cần đèn cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay cần đèn cao áp bằng thủ
công
|
|
|
|
|
CS.50521
|
-
cần cao áp chữ L
|
bộ
|
588.602
|
235.211
|
|
CS.50522
|
-
cần cao áp chữ S
|
bộ
|
549.742
|
329.295
|
|
CS5.05.30
- Thay cần đèn chao cao áp bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.50531
|
Thay
cần đèn chao cao áp bằng cơ giới
|
bộ
|
579.063
|
104.538
|
214.170
|
CS5.05.40
- Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.50541
|
Thay
cần đèn chao cao áp bằng thủ công
|
bộ
|
608.016
|
188.168
|
|
CS5.06.10
- Thay lèo đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư đến địa điểm thay lắp,
lấy dấu.
- Cuốn dây lèo, căng dây lèo.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay lèo đèn
|
|
|
|
|
CS.50611
|
-
loại dây đơn
|
bộ
|
376.400
|
209.076
|
428.340
|
CS.50612
|
-
loại dây đôi
|
bộ
|
376.400
|
235.211
|
428.340
|
CS.50613
|
-
loại dây ba
|
bộ
|
555.030
|
313.614
|
428.340
|
CS5.07.00
- Thay các loại dây
CS5.07.10
- Thay dây đồng một ruột
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư đến địa điểm thay dây,
hạ dây cũ.
- Kéo dây mới, cắt điện.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay dây đồng 1 ruột
|
|
|
|
|
|
* Bằng cơ
giới:
|
|
|
|
|
CS.50711
|
-
Loại 1x6mm2
|
40m
|
433.654
|
104.538
|
182.044
|
CS.50712
|
-
Loại 1x10mm2
|
40m
|
686.186
|
130.673
|
182.044
|
CS.50713
|
-
Loại 1x16mm2
|
40m
|
1.022.760
|
130.673
|
182.044
|
CS.50714
|
-
Loại 1x25mm2
|
40m
|
1.574.920
|
130.673
|
182.044
|
CS.50715
|
-
Loại A16
|
40m
|
170.566
|
130.673
|
182.044
|
CS.50716
|
-
Loại A25
|
40m
|
248.518
|
130.673
|
182.044
|
|
* Bằng thủ
công:
|
|
|
|
|
CS.50721
|
-
Loại 1x6mm2
|
40m
|
455.337
|
188.168
|
|
CS.50722
|
-
Loại 1x10mm2
|
40m
|
720.495
|
235.211
|
|
CS.50723
|
-
Loại 1x16mm2
|
40m
|
1.073.898
|
235.211
|
|
CS.50724
|
-
Loại 1x25mm2
|
40m
|
1.653.666
|
235.211
|
|
CS.50725
|
-
Loại A16
|
40m
|
179.094
|
235.211
|
|
CS.50726
|
-
Loại A25
|
40m
|
260.944
|
235.211
|
|
CS5.07.20
- Thay cáp treo
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển cáp
treo đến địa điểm thay cáp, hạ dây
cũ.
- Treo lại dây văng, treo cáp,
đấu hoàn chỉnh.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay cáp treo
|
|
|
|
|
CS.50727
|
-
bằng cơ giới
|
40m
|
3.015.950
|
261.345
|
535.425
|
CS.50728
|
-
bằng thủ công
|
40m
|
3.015.950
|
470.421
|
|
CS5.07.30
- Thay cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo dây đầu
nguồn luồn cửa cột.
- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới,
luồn cửa cột.
- Xử lý hai đầu cáp khô, san
lấp rãnh cáp, đầm chặt.
- Đặt lưới bảo vệ,
vận chuyển đất thừa.
Đơn vị tính: đ/40m
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay cáp ngầm
|
|
|
|
|
CS.50731
|
-
nền đất
|
40m
|
4.006.700
|
2.103.827
|
|
CS.50732
|
- hè
phố
|
40m
|
4.006.700
|
2.731.055
|
|
CS.50733
|
-
đường nhựa
|
40m
|
4.006.700
|
3.377.623
|
|
CS.50734
|
-
đường bê tông atphan
|
40m
|
4.006.700
|
4.801.953
|
|
CS5.08.10
- Thay tủ điện
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo tủ cũ.
- Tháo đấu đầu, đấu
kiểm tra.
- Giám sát an toàn, hoàn thiện.
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.50811
|
Thay
tủ điện
|
tủ
|
11.500.000
|
209.076
|
227.785
|
CS5.09.10
- Nối cáp ngầm
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, chuan bị vật
tư đến địa điểm đấu nối.
- Đào đất, xử lý đầu
cáp, làm hộp nối.
- Kiểm tra, lấp đất, thu
dọn vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/hộp
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Nối cáp
ngầm
|
|
|
|
|
CS.50911
|
- nền
đất
|
hộp
|
580.700
|
261.345
|
|
CS.50912
|
- hè
phố
|
hộp
|
580.700
|
313.614
|
|
CS.50913
|
-
đường nhựa
|
hộp
|
580.700
|
339.749
|
|
CS.50914
|
-
đường bê tông atphan
|
hộp
|
580.700
|
365.883
|
|
CS5.10.10
- Thay cột đèn
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ
cần, hạ lốp.
- Đào hố nhổ cột, thu hồi
cột cũ.
- Nhận vật tư, trồng cột
mới.
- Lắp xà, đèn, chụp, dây.
- San lấp hố móng, đánh số
cột, vệ sinh bàn giao.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay cột đèn
|
|
|
|
|
CS.51011
|
-
cột BT ly tâm, cột BT chữ H
|
cột
|
437.524
|
811.189
|
967.948
|
CS.51012
|
-
cột sắt
|
cột
|
320.926
|
732.120
|
967.948
|
Ghi chú: Chi phí vật liệu chưa bao gồm
đơn giá cột đèn.
CS5.11.00
- Công tác sơn
Thành phần công việc:
- Cạo rỉ, sơn 3 nước (1
nước chống rỉ, 2 nước sơn bóng).
- Đánh số cột.
CS5.11.10 - Sơn cột sắt (có chiều cao
8 ÷ 9,5m)
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.51111
|
Sơn cột sắt (chiều cao 8 ÷ 9,5m)
|
cột
|
91.240
|
170.828
|
856.679
|
CS5.11.20 - Sơn chụp, sơn cần đèn
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.51121
|
Sơn
chụp, sơn cần đèn
|
bộ
|
35.931
|
58.570
|
535.425
|
CS5.11.30 - Sơn cột đèn chùm bằng
cơ giới
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.51131
|
Sơn
cột đèn chùm bằng cơ giới
|
cột
|
67.988
|
195.232
|
856.679
|
CS5.11.40 - Sơn cột đèn chùm bằng
thủ công
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.51141
|
Sơn
cột đèn chùm bằng thủ công
|
cột
|
71.387
|
351.418
|
|
CS5.11.50 - Sơn cột đèn 1 cầu, đèn
chùa, đèn vương miện bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.51151
|
Sơn
cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương
miện bằng thủ công
|
cột
|
71.387
|
244.040
|
|
CS5.11.60 - Sơn tủ điện cả giá
đỡ
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.51161
|
Sơn
tủ điện cả giá đỡ
|
tủ
|
90.489
|
97.616
|
|
CS5.12.10
- Thay sứ cũ
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt
điện.
- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới,
kéo lại dây.
- Kiểm tra đóng điện, giám sát
an toàn.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.51211
|
Thay sứ cũ
|
cái
|
4.000
|
18.059
|
107.085
|
CS5.13.10
- Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
Thành phần công việc:
- Tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ
sinh chóa, kính.
- Lắp chóa, giám sát an toàn.
Đơn vị tính:
đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp
|
|
|
|
|
CS.51311
|
-
chiều cao cột <10m
|
bộ
|
10.000
|
14.642
|
47.752
|
CS.51312
|
-
chiều cao cột <10÷<14m
|
bộ
|
10.000
|
19.523
|
37.602
|
CS.51313
|
-
chiều cao cột <14÷<18m
|
bộ
|
10.000
|
24.404
|
55.711
|
CS.51314
|
-
chiều cao cột 18÷24m
|
bộ
|
10.000
|
29.285
|
77.305
|
CS5.14.00
- Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư đến địa điểm thay thế.
- Sửa chữa chi tiết đấu,
tháo lắp cầu nhựa.
- Giám sát an toàn.
CS5.14.10 - Thay quả cầu nhựa hoặc
thủy tinh bằng cơ giới
Đơn vị tính: đ/quả
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay
quả cầu bằng cơ giới
|
|
|
|
|
CS.51411
|
- quả cầu nhựa
|
quả
|
410.000
|
29.285
|
107.085
|
CS.51412
|
- quả cầu thủy tinh
|
quả
|
800.000
|
29.285
|
107.085
|
CS5.14.20 - Thay quả cầu nhựa hoặc
thủy tinh bằng thủ công
Đơn vị tính: đ/quả
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay quả
cầu bằng thủ công
|
|
|
|
|
CS.51421
|
- quả cầu nhựa
|
quả
|
430.500
|
70.284
|
|
CS.51422
|
- quả cầu thủy tinh
|
quả
|
840.000
|
70.284
|
|
Chương
VI:
DUY TRÌ
TRẠM ĐÈN
CS6.01.00 - Duy trì trạm đèn
Thành phần công việc:
- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra
lưới đèn.
- Vệ sinh bảo dưỡng thiết
bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu
trực máy.
- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép
kết quả đèn sáng, đèn tối.
- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì,
đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất
nguồn.
- Đọc chỉ số đồng
hồ công tơ điện.
- Kiến nghị sửa chữa thay
thế.
Đơn vị tính: đ/trạm/ngày
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.60111
|
Duy
trì trạm 1 chế độ bằng thủ công
|
trạm/ngày
|
|
24.044
|
|
CS.60121
|
Duy
trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ
|
trạm/ngày
|
|
21.430
|
|
CS.60131
|
Duy
trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU
|
trạm/ngày
|
|
22.998
|
|
CS.60141
|
Duy
trì trạm 2 chế độ bằng thủ công
|
trạm/ngày
|
|
23.521
|
|
CS.60151
|
Duy
trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ
hẹn giờ
|
trạm/ngày
|
|
25.089
|
|
CS.60161
|
Duy
trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị
trung tâm điều khiển UTU
|
trạm/ngày
|
|
24.044
|
|
Ghi chú: Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng ở
bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến
trạm 1500m và trạm trên đường phố. Khi
chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và
có vị trí khác thì đơn giá được điều
chỉnh như sau:
+ Hệ
số chiều dài tuyến trạm KL:
- Chiều dài tuyến trạm từ
1.500m ÷ 3.000m KL = 1,1
- Chiều dài tuyến trạm > 3.000m KL
= 1,2
- Chiều dài tuyến trạm từ
1.000m ÷ 1.500m KL = 0,9
- Chiều dài tuyến trạm từ 500m
÷ 1.000m KL = 0,8
- Chiều dài tuyến trạm < 500m KL
= 0,5
+ Hệ số khó khăn vùng phục
vụ quản lý vận hành trạm KV:
- Trạm trong ngõ xóm nội thành KV
= 1,2
- Trạm trong khu tập thể dân cư
nội thành KV = 1,1
- Trạm ngoại thành KV
= 1,2
CS6.02.00 - Duy trì chất lượng
lưới đèn
Thành phần công việc:
- Kiểm tra định kỳ hệ
thống cáp điều khiển tự động (cáp thông
tin 5.000m) và tủ nhận
lệnh.
- Kiểm
tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định
điện áp lưới, xác định thông số bóng
tối, vị trí.
- Kiểm
tra thông số của trạm: đo điện áp, đo
điện đầu và cuối nguồn, dòng điện
các pha A, B, C.
- Kiểm
tra tủ điện: kiểm tra thiết bị tủ,
đóng nguồn, đo các thông số.
- Kiểm
tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển
của tủ bao gồm: chuẩn bị dụng cụ,
đo các thông số điện, xác định hư
hỏng, đóng, cắt, thử.
- Kiểm
tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm:
chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông
số chiếu sáng mặt đường, xử lý số
liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
Đơn vị tính: đ/lần
kiểm tra
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CS.60211
|
Kiểm tra định
kỳ hệ thống cáp điều khiển tự
động và tủ nhận lệnh
|
lần
|
|
156.807
|
1.070.849
|
CS.60221
|
Kiểm tra bóng cao áp
bị tối
|
bóng/lần
|
|
2.613
|
32.125
|
CS.60231
|
Kiểm tra thông số
điện của trạm
|
lần
|
|
13.067
|
53.542
|
CS.60241
|
Kiểm tra tủ
điện
|
lần
|
|
156.807
|
|
CS.60251
|
Kiểm tra thông số
sáng của lưới đèn
|
km/lần
|
|
156.807
|
1.070.849
|
CS.60261
|
Kiểm tra thiết
bị nhận lệnh điều khiển của tủ
|
lần
|
|
104.538
|
|
PHẦN BỔ SUNG
LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ
THỐNG CAMERA VÀ BẢNG THÔNG TIN QUANG BÁO ĐIỆN TỬ
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN
HIỆN TRƯỜNG
(Giá chưa có thuế giá trị gia
tăng)
STT
|
TÊN
VẬT LIỆU - QUY CÁCH
|
ĐƠN
VỊ
|
GIÁ VẬT
LIỆU
(Đồng)
|
1
|
BNC connector
|
đầu
|
5.000
|
2
|
Băng dính 15 x 20.000mm
|
cuộn
|
8.000
|
3
|
Băng dính cao su 15 x 50.000mm
|
cuộn
|
50.000
|
4
|
Băng keo 20 x 20.000mm
|
cuộn
|
10.000
|
5
|
Băng keo 50 x 50.000mm
|
cuộn
|
20.000
|
6
|
Băng lau đầu connector
quang
|
cuộn
|
20.000
|
7
|
Bảng phoocmica
|
cái
|
50.000
|
8
|
Boulon
|
con
|
1.500
|
9
|
Boulon M8-M10
|
bộ
|
1.500
|
10
|
Cồn công nghiệp
|
kg
|
8.000
|
11
|
Domino đấu dây
|
cái
|
1.000
|
12
|
Đinh vít + tắc kê M8-M10
|
bộ
|
1.500
|
13
|
Ghen cách điện
|
m
|
1.500
|
14
|
Giấy in 40 x 20.000
|
cuộn
|
20.000
|
15
|
Giấy khổ A4
|
ram
|
35.000
|
16
|
Giấy nhám số 0
|
tờ
|
2.000
|
17
|
Giấy nhám số 1
|
tờ
|
1.500
|
18
|
Giấy nhám số 2
|
tờ
|
1.500
|
19
|
Giá đỡ camera loại
≤ 1m
|
bộ
|
400.000
|
20
|
Giá đỡ camera loại
> 1m
|
bộ
|
722.000
|
21
|
Giẻ lau
|
kg
|
10.000
|
22
|
Hộp bảo vệ modul
|
bộ
|
50.000
|
23
|
Khung giá ≤ 120mm
|
khung
|
12.000.000
|
24
|
Khung giá > 120mm
|
khung
|
16.000.000
|
25
|
Khung nhôm nẹp bảng
phoocmica
|
cái
|
50.000
|
26
|
Lạt nhựa 150mm
|
cái
|
200
|
27
|
Lạt nhựa 5 x 200mm
|
cái
|
250
|
28
|
Nhựa thông
|
kg
|
30.000
|
29
|
Ốc vít 4 x 10mm
|
bộ
|
200
|
30
|
Ống ghen mềm fi 5-10
|
m
|
3.000
|
31
|
Sơn màu tổng hợp
|
kg
|
35.849
|
32
|
Tắc kê M12
|
bộ
|
500
|
33
|
Tem đánh dấu
|
cái
|
200
|
34
|
Thiếc hàn
|
kg
|
10.000
|
35
|
Thiếc hàn dây (kèm nhựa
thông)
|
kg
|
20.000
|
36
|
Tủ nguồn < 50A
|
tủ
|
1.000.000
|
37
|
Tủ nguồn ≤ 75A
|
tủ
|
1.500.000
|
38
|
Tủ nguồn 75A - 100A
|
tủ
|
2.000.000
|
39
|
Xăng
|
kg
|
13.514
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
STT
|
BẬC
THỢ
|
ĐƠN
VỊ
|
LƯƠNG
NGÀY CÔNG
(Đồng)
|
1
|
Thợ bậc 4/7 - Nhóm 2 -
A.1.5
|
công
|
52.269
|
2
|
Thợ bậc 5/7 - Nhóm 2 -
A.1.5
|
công
|
60.577
|
3
|
Thợ bậc 6/7 - Nhóm 2 -
A.1.5
|
công
|
70.096
|
4
|
Kỹ sư bậc 4/8
|
công
|
63.000
|
5
|
Kỹ sư bậc 5/8
|
công
|
68.712
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
STT
|
TÊN
MÁY, THIẾT BỊ
|
ĐƠN
VỊ
|
GIÁ CA
MÁY
(Đồng)
|
1
|
Khoan điện cầm tay
1kw
|
ca
|
54.124
|
2
|
Máy cắt kim loại cầm
tay 5kw
|
ca
|
68.489
|
3
|
Máy hiện sóng âm tần
|
ca
|
6.020
|
4
|
Máy khoan điện 750w
|
ca
|
50.624
|
5
|
Máy đo chất
lượng sợi quang OTDR
|
ca
|
32.314
|
6
|
Máy đo méo tần số và
tạp âm
|
ca
|
6.020
|
7
|
Máy đo mức milivôn
|
ca
|
4.558
|
8
|
Máy tính console
|
ca
|
17.052
|
9
|
Đồng hồ vạn
năng
|
ca
|
2.000
|
10
|
Vôn mét điện tử
|
ca
|
3.000
|
11
|
Xe thang chiều dài thang 18m
|
ca
|
1.070.849
|
LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ
THỐNG
CAMERA VÀ BẢNG THÔNG TIN QUANG BÁO
ĐIỆN TỬ
Chương I:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA
GIAO THÔNG
CM1.01.00 - Lắp đặt giá đỡ
camera
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.
- Cảnh giới, bảo đảm an
toàn thi công.
- đánh dấu đúng kích thước
lỗ.
- Căn chỉnh và cố định giá
đỡ vào trụ.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt giá
đỡ camera
|
|
|
|
|
|
* Bằng cơ giới:
|
|
|
|
|
CM1.0111
|
- loại giá đỡ ≤
1m
|
bộ
|
400.000
|
26.135
|
160.627
|
CM1.0112
|
- loại giá đỡ > 1m
|
bộ
|
722.000
|
36.588
|
160.627
|
|
* Bằng thủ công:
|
|
|
|
|
CM1.0121
|
- loại giá đỡ ≤
1m
|
bộ
|
400.000
|
52.269
|
|
CM1.0122
|
- loại giá đỡ > 1m
|
bộ
|
722.000
|
78.404
|
|
CM.1.02.10 - Lắp đặt camera
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Cảnh giới, bảo đảm an
toàn thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đo, đấu dây, khoan lỗ.
- Lắp đặt camera, các phụ
kiện (hộp che, đầu quay, ống kính, v.v…).
- Làm đầu connector, đấu
nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào camera tại vị trí
lắp đặt.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CM1.0210
|
Lắp đặt camera
|
bộ
|
21.400
|
167.538
|
216.251
|
Ghi
chú: Chi phí vật
liệu chưa tính giá của camera.
CM.1.02.20 - Lắp đặt bộ
đế xoay Pan/Tilt
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CM1.0220
|
Lắp đặt bộ
đế xoay Pan/Tilt
|
bộ
|
14.600
|
167.538
|
165.627
|
Ghi chú:
Chi phí vật liệu chưa tính giá của bộ
đế xoay.
CM.1.03.10 - Lắp đặt bộ thu tín
hiệu điều khiển
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đo nguội, kiểm tra sơ bộ
chất lượng vật tư.
- Lắp ráp các bảng.
- Đấu nối dây tín hiệu cho
bảng chuyển mạch.
- Đấu, hàn nối cáp Audio, Video.
- Lắp ráp các giắc cắm Audio, Video.
- Kết nối tín hiệu với các
thiết bị liên quan.
- Vận hành thử, kiểm tra,
điều chỉnh.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt bộ thu
tín hiệu điều khiển
|
|
|
|
|
CM1.0311
|
Lắp đặt bộ
chuyển mạch điều khiển
|
bộ
|
7.262
|
1.030.680
|
|
CM1.0312
|
Lắp đặt bảng
giắc cắm cho tín hiệu Video
|
bộ
|
1.854
|
824.544
|
|
CM1.0313
|
Lắp đặt bảng
giắc cắm cho tín hiệu Audio
|
bộ
|
13.957
|
824.544
|
|
Ghi chú:
Chi phí vật liệu chưa tính giá của bộ thu tín
hiệu điều khiển.
CM.1.03.20 - Lắp đặt tủ
nguồn
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập
phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng,
dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đo đạc lấy dấu, xác
định vị trí lắp đặt.
- Lắp ráp vật tư theo yêu cầu
kỹ thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC, DC, cáp
tín hiệu và dây đất vào vật tư.
- Xác lập số liệu sơ
đồ lắp đặt thực tế.
- Kiểm tra toàn bộ công trình; thu
dọn, vệ sinh.
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt tủ
nguồn
|
|
|
|
|
CM1.0321
|
- < 50A
|
tủ
|
1.014.144
|
100.994
|
|
CM1.0322
|
- ≤ 75A
|
tủ
|
1.514.144
|
112.916
|
|
CM1.0323
|
- 75A ÷ 100A
|
tủ
|
2.014.144
|
156.192
|
|
CM.1.04.00 - Lắp đặt vật
tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi quang
CM.1.04.10 - Lắp đặt khung giá
vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi
quang
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên sàn,
cầu cáp.
- Lắp đặt khung giá máy theo
thiết kế.
- Kiểm tra công việc đã hoàn
tất.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập sơ
đồ lắp đặt thực tế.
Đơn vị tính: đ/khung
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt khung giá
vật tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi
quang
|
|
|
|
|
CM1.0411
|
- loại khung giá ≤ 120mm
|
khung
|
12.018.295
|
130.673
|
8.855
|
CM1.0412
|
- loại khung giá > 120mm
|
khung
|
16.018.295
|
130.673
|
8.855
|
Ghi
chú: Chi phí vật
liệu chưa tính giá của khung giá.
CM.1.04.20 - Lắp đặt vật
tư vào khung giá
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt hộp máy vào khung giá
theo thiết kế.
- Lắp đặt các card vào hộp máy.
- Kiểm tra công việc đã hoàn
tất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đ/hộp
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CM1.0420
|
Lắp đặt vật
tư vào khung giá
|
hộp
|
14.280
|
54.762
|
2.000
|
Ghi chú:
Chi phí vật liệu chưa tính giá của hộp thiết
bị (hộp cấp nguồn, hộp thu/phát chuyển
đổi quang điện,…).
CM.1.04.30 - Đấu nối cáp
Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết
kế thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật
tư thi công.
- Cắt đầu cáp, tách bóc vỏ cáp,
tuốt sợi cáp.
- Luồn cáp, cố định cáp trên
giá phiến.
- Đo kiểm tra cáp, sợi quang.
- Lắp đặt sợi quang trên giá
ODF.
- Đấu nối cáp vào phiến,
bảng, khung giá thiết bị.
- Đo thử, kiểm tra.
- Đấu nối sợi quang.
- Kiểm tra công việc đã lắp
đặt.
Đơn vị tính: đ/1 đôi
đầu dây
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Đấu nối cáp
|
|
|
|
|
CM1.0431
|
Sợi nhảy quang
|
đôi
đầu dây
|
18.564
|
34.910
|
6.463
|
CM1.0432
|
Cáp 75Ω
|
đôi
đầu dây
|
2.040
|
4.206
|
40
|
CM1.0433
|
Cáp 120Ω
|
đôi
đầu dây
|
612
|
1.402
|
40
|
CM1.0434
|
Cáp âm tần
|
đôi
đầu dây
|
612
|
1.402
|
40
|
CM.1.05.00 - Lắp đặt thiết
bị mạng tin học
Quy
định áp dụng:
- Các bảng đơn giá được
áp dụng đối với máy chủ (server)
được cài đặt hệ điều hành Window NT
và số lượng máy PC trong mạng LAN từ 1
đến 24, đối với trường hợp khác
chi phí nhân công được nhân với hệ số sau:
Hệ
điều hành; số lượng máy
|
Hệ
số
|
Hệ điều hành Novell
|
1,5
|
Hệ điều hành Unix
|
2,5
|
Số lượng máy PC
từ 25 đến 64
|
1,5
|
Số lượng máy PC
từ 65 đến 128
|
2,5
|
Số lượng máy PC
từ 128 đến 254
|
5
|
Kết nối liên mạng
(WAN)
|
1,5
|
- Các bảng đơn giá áp dụng cho
bộ định tuyến (Router): Point to point, thủ
tục truyền X.25, Router dòng 2500 và tương
đương, các trường hợp khác chi phí nhân công
được nhân với hệ số sau:
Bộ
định tuyến
|
Hệ
số
|
Multipoint (3 điểm)
|
1,5
|
Multipoint (4 điểm)
|
2
|
Multipoint (n điểm)
|
1 + 0,5 x
n
|
Thủ tục truyền Frame
relay
|
1,2
|
Router dòng 3600 và tương
đương
|
1,5
|
Router dòng 4700 và tương
đương
|
2
|
Router dòng 7500 và tương
đương
|
4
|
- Các bảng đơn giá áp dụng cho
bộ chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục
truyền X25, các trường hợp khác chi phí nhân công
được nhân với hệ số sau:
Bộ
chuyển mạch (Switch)
|
Hệ
số
|
Switch dòng 8000
|
1,5
|
Thủ tục truyền Frame
relay
|
1,5
|
- Các bảng đơn giá áp dụng cho
bộ tập trung (Hub) 16 port, với trường hợp
khác chi phí nhân công được nhân với hệ số
sau:
Bộ
tập trung (Hub)
|
Hệ
số
|
8 port
|
0,8
|
32 port
|
1,5
|
CM.1.05.10 - Lắp đặt thiết
bị tin học
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ
thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt
bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại,
chuyển thiết bị đến địa điểm
lắp đặt.
- Lắp đặt các thiết bị.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín
hiệu, dây đất… vào thiết bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc
lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu và sơ
đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: đ/1 thiết
bị
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt thiết
bị tin học
|
|
|
|
|
CM1.0511
|
Máy chủ (Server)
|
t.bị
|
1.995
|
71.308
|
|
CM1.0512
|
Máy trạm (Work station)
|
t.bị
|
1.050
|
10.173
|
|
CM1.0513
|
Máy in (Printer)
|
t.bị
|
520
|
8.391
|
|
CM1.0514
|
Máy quét (Scaner)
|
t.bị
|
1.050
|
11.956
|
|
Ghi chú:
Chi phí vật liệu chưa tính giá của các thiết
bị tin học.
CM.1.05.20 - Lắp đặt thiết
bị mạng
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ
thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt
bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại,
chuyển thiết bị đến địa điểm
lắp đặt.
- Lắp đặt các thiết bị và
các modul chức năng.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín
hiệu, dây đất… vào thiết bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc
lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật..
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu và sơ
đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: đ/1 thiết
bị
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt thiết
bị mạng
|
|
|
|
|
CM1.0521
|
Bộ định tuyến
Router
|
t.bị
|
5.775
|
51.712
|
120
|
CM1.0522
|
Bộ chuyển mạch
switch
|
t.bị
|
5.775
|
58.026
|
120
|
CM1.0523
|
Thiết bị đầu
cuối NTU
|
t.bị
|
1.394
|
8.498
|
80
|
CM1.0524
|
Thiết bị đầu
cuối Modem
|
t.bị
|
113
|
4.195
|
|
CM1.0525
|
Bộ tập trung HUB
|
t.bị
|
3.312
|
32.410
|
|
CM.1.05.30 - Cài đặt thiết bị
mạng tin học, hệ điều hành và thiết
lập cấu hình
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu hướng
dẫn kỹ thuật.
- Nghiên cứu mô hình thực tế
đấu nối thiết bị.
- Xác định các tham số đấu
nối.
- Cài đặt các chương trình
điều khiển (Driver).
- Thiết lập cấu hình cho thiết
bị.
- Đặt cấu hình cho thiết
bị để thiết lập hoạt động.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đ/1 thiết
bị
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Cài đặt thiết
bị mạng tin học, hệ điều hành và
thiết lập cấu hình
|
|
|
|
|
CM1.0531
|
- Máy chủ (Server)
|
t.bị
|
|
68.040
|
|
CM1.0532
|
- Máy trạm (Work station)
|
t.bị
|
|
17.010
|
|
CM1.0533
|
- Máy in (Printer)
|
t.bị
|
|
9.450
|
|
CM1.0534
|
- Máy quét (Scaner)
|
t.bị
|
|
11.340
|
|
CM1.0541
|
Cài đặt bộ
định tuyến Router
|
t.bị
|
735
|
100.800
|
1.023
|
CM1.0542
|
Cài đặt bộ
chuyển mạch Switch
|
t.bị
|
735
|
81.900
|
853
|
CM1.0543
|
Cài đặt thiết
bị đầu cuối NTU
|
t.bị
|
368
|
47.250
|
|
CM1.0544
|
Cài đặt thiết
bị đầu cuối Modem
|
t.bị
|
368
|
11.970
|
|
CM1.0545
|
Cài đặt bộ tập
trung HUB
|
t.bị
|
368
|
11.970
|
|
CM.1.06.00 - Lắp đặt vật
tư thiết bị giám sát tại trung tâm
CM.1.06.10 - Lắp đặt monitor và bàn
điều khiển tín hiệu hình
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Xác định vị trí lắp
đặt monitor.
- Lắp đặt monitor, các phụ
kiện.
- Làm đầu connector, đấu
nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào monitor và bàn
điều khiển tại vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CM1.0611
|
Lắp đặt monitor
|
bộ
|
12.600
|
141.404
|
1.000
|
CM1.0612
|
Lắp đặt bàn
điều khiển tín hiệu hình
|
bộ
|
11.060
|
57.635
|
6.000
|
CM.1.06.20 - Lắp đặt bộ
điều khiển, bộ chuyển mạch
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp đặt.
- Lắp đặt bộ điều
khiển quay quét.
- Lắp đặt bộ điều
khiển ống kính zoom.
- Điều chỉnh bộ gạt
nước.
- Lắp đặt đấu nối
chuyển mạch thị tần, lắp đặt
điều chỉnh bộ chia hình.
- Vệ sinh, thu dọn.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CM1.0621
|
Lắp đặt bộ
điều khiển
|
bộ
|
13.900
|
21.981
|
|
CM1.0622
|
Lắp đặt bộ
chuyển mạch
|
bộ
|
13.900
|
115.269
|
|
CM.1.06.30 - Lắp đặt hiệu
chỉnh thiết bị ngoại vi
(Máy ghi hình, máy in ảnh chuyên dụng)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thuyết minh sử
dụng lắp đặt của thiết bị (catalog),
lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, tình trạng
thiết bị.
- Lắp đặt thiết bị vào
vị trí quy định.
- Vận hành, giám sát chức năng
thiết bị.
- Đo thử, lấy số liệu các
thông số kỹ thuật chủ yếu của thiết
bị.
- Hiệu chỉnh thiết bị
đạt chất lượng yêu cầu.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đ/1 bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
CM1.0631
|
Lắp đặt hiệu
chỉnh thiết bị ngoại vi (Máy ghi hình, máy in
ảnh chuyên dụng)
|
bộ
|
10.605
|
141.556
|
2.660
|
Chương II:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
BẢNG QUANG BÁO ĐIỆN TỬ
QB1.01.00 - Lắp đặt modul quang báo
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Khoan lỗ, đo đạc, đánh
dấu lắp đặt các phụ kiện và modul quang báo.
- Lắp đặt modul quang báo vào
vị trí quy dịnh.
- Vận hành, giám sát chức năng modul.
- Đo thử, lấy số liệu các
thông số kỹ thuật chủ yếu của modul.
- Hiệu chỉnh vật tư thiết
bị đạt chất lượng yêu cầu.
- Đấu nối cáp nguồn, cáp tín
hiệu vào modul.
- Lắp đặt bộ chuyển
đổi tín hiệu.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: đ/1 modul
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
QB.10110
|
Lắp đặt modul quang
báo
|
modul
|
188.163
|
502.614
|
26.312
|
QB1.02.00 - Lắp đặt các ngăn vào
tủ quang báo
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ thuật
bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt
bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân
loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển các ngăn trong
phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.
- Đo nguội thiết bị, vật
tư.
- Lắp ngăn vào tủ và dán nhãn.
- Lắp card vào ngăn và dán nhãn.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu
chuẩn kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn hiện
trường.
- Xác lập số liệu và sơ
đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: đ/1 ngăn
tủ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt các ngăn
vào tủ quang báo
|
|
|
|
|
QB.10211
|
Loại ngăn xử lý và
điều khiển chuyển mạch
|
ngăn
|
8.670
|
210.406
|
3.600
|
QB.10212
|
Loại ngăn giao tiếp
giữa bộ xử lý, điều khiển chuyển
mạch và ngoại vi
|
ngăn
|
8.670
|
279.118
|
5.000
|
QB.10213
|
Loại ngăn xử lý,
lưu trữ dữ liệu
|
ngăn
|
8.670
|
416.542
|
6.200
|
QB1.03.10 - Lắp đặt thiết
bị ngoại vi
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ
thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ, mặt
bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra, phân
loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển các ngăn trong
phạm vi 30m đến vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra công tác đã hoàn thành theo tiêu
chuẩn kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn hiện
trường.
- Xác lập số liệu và sơ
đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: đ/1 modul
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
QB.10310
|
Lắp đặt thiết
bị ngoại vi
|
modul
|
4.800
|
115.269
|
2.931
|
LẮP ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ
THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
BẢNG GIÁ VẬT LIỆU ĐẾN
HIỆN TRƯỜNG
(Giá chưa có thuế giá trị gia
tăng)
STT
|
TÊN
VẬT LIỆU - QUY CÁCH
|
ĐƠN
VỊ
|
GIÁ
VẬT LIỆU (Đồng)
|
1
|
Aptomat 25A
|
cái
|
320.000
|
2
|
Băng dính
|
cuộn
|
5.000
|
3
|
Băng keo PVC
|
cuộn
|
5.000
|
4
|
Bàn chải sắt
|
cái
|
15.000
|
5
|
Biến thế đổi
điện
|
cái
|
300.000
|
6
|
Bộ cột đèn THGT cao
6,5m hình cổng chào rộng tối đa 24m
|
bộ
|
410.000.000
|
7
|
Bộ cột đèn THGT cao
7m hình cổng chào rộng tối đa 24m
|
bộ
|
430.000.000
|
8
|
Bộ cột đèn THGT cao
7m hình cổng chào rộng tối đa 28m
|
bộ
|
458.000.000
|
9
|
Bộ điều khiển
tín hiệu giao thông
|
bộ
|
1.600.000
|
10
|
Cáp 6 ruột fi 16/10 bọc
PVC
|
m
|
2.000
|
11
|
Cát vàng
|
m3
|
70.000
|
12
|
Cát đổ beton
|
m3
|
106.000
|
13
|
Chiết áp 100 kOhm
|
cái
|
5.000
|
14
|
Chổi quét sơn (cọ
sơn)
|
cái
|
7.000
|
15
|
Co ống PVC D49
|
cái
|
5.800
|
16
|
Cột đèn THGT có cần
vươn đến 5m
|
cột
|
73.400.000
|
17
|
Cột đèn THGT có cần
vươn đến 9m
|
cột
|
101.800.000
|
18
|
Cột đèn THGT dành cho
người đi bộ
|
cột
|
6.075.000
|
19
|
Cột đèn THGT không
cần vươn
|
cột
|
29.250.000
|
20
|
Dây MBP 1x0,5
|
m
|
2.000
|
21
|
Dây súp 2x2,5
|
m
|
2.500
|
22
|
Đá 1x2
|
m3
|
87.000
|
23
|
Đèn sợi đốt
100w, 220V
|
cái
|
7.000
|
24
|
Đèn tín hiệu giao thông
|
bộ
|
3.800.000
|
25
|
Điện trở 10 - 15 Ohm
|
cái
|
400
|
26
|
Đồng hồ đo
đèn điện
|
cái
|
500.000
|
27
|
Đui đèn
|
cái
|
10.000
|
28
|
Giắc cắm 30 đầu
|
cái
|
2.400.000
|
29
|
Khung móng tủ điều
khiển giao thông
|
khung
|
52.000
|
30
|
Kính màu
|
cái
|
70.000
|
31
|
Lưỡi trai
|
cái
|
50.000
|
32
|
Mobine
|
cái
|
200.000
|
33
|
Nhựa thông
|
kg
|
30.000
|
34
|
Nối ống PVC D49
|
cái
|
2.500
|
35
|
Nước ngọt
|
lít
|
5
|
36
|
Ống PVC D49
|
m
|
12.100
|
37
|
Ổ cắm công tắc
|
cái
|
100.000
|
38
|
Phản quang đèn
|
cái
|
20.000
|
39
|
Phích cắm
|
cái
|
10.000
|
40
|
Sơn màu
|
kg
|
35.849
|
41
|
Thiếc hàn
|
kg
|
200.000
|
42
|
Tụ điện EPF - 16V
|
cái
|
5.000
|
43
|
Tủ điều khiển
đèn THGT 2 phase
|
bộ
|
15.225.000
|
44
|
Tủ điều khiển
đèn THGT 3 phase
|
bộ
|
16.590.000
|
45
|
Vi mạch điều
khiển
|
cái
|
1.600.000
|
46
|
Xăng pha sơn
|
lít
|
10.000
|
47
|
Xi măng PC400
|
kg
|
918
|
BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG
STT
|
BẬC THỢ
|
ĐƠN VỊ
|
LƯƠNG NGÀY
CÔNG
(Đồng)
|
1
|
Thợ bậc 3/7 - Nhóm 2 -
A.1.5
|
công
|
45.346
|
2
|
Thợ bậc 3,5/7 - Nhóm 2 -
A.1.5
|
công
|
48.808
|
3
|
Thợ bậc 6/7 - Nhóm 2 -
A.1.5
|
công
|
70.096
|
BẢNG GIÁ CA MÁY
STT
|
TÊN MÁY, THIẾT
BỊ
|
ĐƠN VỊ
|
GIÁ CA MÁY
(Đồng)
|
1
|
Cần trục ôtô - sức
nâng 6T
|
ca
|
549.127
|
2
|
Cần trục ôtô - sức
nâng 30T
|
ca
|
1.861.791
|
3
|
Máy cắt đường
1,2CV - MCD 218
|
ca
|
177.461
|
4
|
Máy đào 1 gầu bánh hơi
- dung tích gầu 0,15m3
|
ca
|
396.253
|
5
|
Xe thang - chiều dài thang 9m
|
ca
|
682.178
|
Chương III:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐÈN
TÍN HIỆU GIAO THÔNG
TH1.01.10 - Lắp đặt tủ
điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra
thiết bị linh kiện.
- Lắp ráp thiết bị vào tủ,
đấu nối cáp, kiểm tra đóng thử.
- Cắt điện thi công, giám sát an toàn
lao động, giao thông.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp đặt tủ
điều khiển giao thông
|
|
|
|
|
TH1.0111
|
- loại 2 phase
|
bộ
|
15.225.000
|
226.730
|
102.327
|
TH1.0112
|
- loại 3 phase
|
bộ
|
16.590.000
|
226.730
|
102.327
|
TH1.02.00 - Lắp dựng cột đèn
tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và lĩnh vật tư,
dụng cụ.
- Cảnh giới, bảo đảm an
toàn thi công.
- Vận chuyển vật tư trong
phạm vi 50m.
- Dựng cột, căn chỉnh cố
định cột.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Lắp dựng cột
đèn tín hiệu giao thông không cần vươn
|
|
|
|
|
TH1.0210
|
- bằng thủ công
|
cột
|
29.250.000
|
136.038
|
|
TH1.0220
|
- bằng thủ công + cơ
giới
|
cột
|
29.250.000
|
90.692
|
137.282
|
TH1.0230
|
Lắp dựng cột
đèn THGT có cần vươn đến 5m bằng
thủ công + cơ giới
|
cột
|
73.400.000
|
136.038
|
219.651
|
TH1.0240
|
Lắp dựng cột
đèn THGT có cần vươn đến 9m bằng
thủ công + cơ giới
|
cột
|
101.800.000
|
181.384
|
274.564
|
TH1.0250
|
Lắp dựng bộ
cột đèn THGT cao 6,5m hình cổng chào rộng tối
đa 24m bằng thủ công + cơ giới
|
bộ
|
410.000.000
|
272.076
|
2.234.149
|
TH1.0260
|
Lắp dựng bộ
cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối
đa 24m bằng thủ công + cơ giới
|
bộ
|
430.000.000
|
362.768
|
2.792.687
|
TH1.0270
|
Lắp dựng bộ
cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối
đa 28m bằng thủ công + cơ giới
|
bộ
|
458.000.000
|
408.114
|
3.723.582
|
TH1.0280
|
Lắp dựng cột
đèn THGT dành cho người đi bộ hay tủ
điều khiển bằng thủ công
|
cột
|
6.075.000
|
90.692
|
|
TH1.03.10 - Lắp bộ đèn tín hiệu
giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra
thiết bị linh kiện.
- Cảnh giới, bảo đảm an
toàn thi công.
- Vận chuyển, chuẩn bị
dụng cụ.
- Lắp ráp, căn chỉnh cố
định đèn.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH1.0310
|
Lắp các thiết bị vào
đèn (cụm đèn cho 1 cột)
|
bộ
|
3.800.000
|
68.019
|
102.327
|
TH1.04.10 - Xây hố ga kích thước
(800mm x 600mm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, vận
chuyển trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa xây và trát theo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: đ/hố
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH1.0411
|
Xây hố ga (800 x 600)mm
|
hố
|
35.886
|
136.038
|
|
TH1.0412
|
Trát hố ga (800 x 600)mm
|
hố
|
2.427
|
19.523
|
|
TH1.05.10 - Lắp đặt khung móng
tủ điều khiển giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị lĩnh vật tư,
vận chuyển trong phạm vi 50m đến nơi
lắp đặt.
- Kiểm tra, xác định vị trí
đặt khung móng.
- Tiến hành lắp đặt, căn
chỉnh cố định khung móng theo yêu cầu kỹ
thuật.
Đơn vị tính: đ/khung
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH1.0510
|
Lắp đặt khung móng
vào vị trí đặt tủ
|
khung
|
52.000
|
136.038
|
|
QUẢN LÝ, SỬA CHỮA HỆ
THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
TH2.01.10 - Quản lý hệ thống
đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin
sửa chữa.
- Kiểm tra thông số định
kỳ hệ thống đèn.
- Ghi chép hoạt động của
mỗi phút (chốt) hàng ngày.
- Xử lý sửa chữa nhỏ,
sửa ổ cắm, tiếp xúc đầu dây.
Đơn vị tính: đ/nút/ngày
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Quản lý đèn tín hiệu
giao thông gồm:
|
nút/ngày
|
|
36.820
|
|
TH2.0111
|
- Trực thường xuyên
|
nút/ngày
|
|
5.668
|
|
TH2.0112
|
- Kiểm tra định
kỳ
|
nút/ngày
|
|
5.668
|
|
TH2.0113
|
- Ghi chép sổ nhật ký
|
nút/ngày
|
|
2.811
|
|
TH2.0114
|
- Sửa chữa nhỏ
|
nút/ngày
|
|
22.673
|
|
TH2.02.10 - Sửa chữa bộ
điều khiển tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Đo kiểm tra thông số kỹ
thuật nguồn, khối điều khiển, khối
kiểm tra.
- Phát hiện hỏng hóc, lĩnh vật
tư, tiến hành sửa chữa.
- Kiểm tra kết quả xử lý, hoàn
thiện.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH2.0210
|
Sửa chữa bộ
điều khiển tín hiệu giao thông
|
bộ
|
1.629.350
|
700.960
|
|
TH2.03.10 - Thay bộ điều khiển
đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh, kiểm tra bộ điều
khiển, tháo bỏ bộ điều khiển cũ.
- Lắp và đấu bộ điều
khiển mới.
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ
điều khiển mới.
Đơn vị tính: đ/bộ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH2.0310
|
Thay bộ điều
khiển tín hiệu giao thông
|
bộ
|
1.600.000
|
45.346
|
|
TH2.04.00 - Thay các thiết bị trong
tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết
bị hỏng.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra
chất lượng vậtt tư.
- Cắt điện, thay thế
thiết bị, hoàn thiện.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/cái
Mã hiệu
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
|
Thay các thiết bị trong
tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
|
|
|
|
|
TH2.0410
|
Thay áptômát 25A
|
cái
|
320.000
|
11.337
|
|
TH2.0420
|
Thay giắc cắm 30
đầu
|
cái
|
2.400.000
|
9.069
|
|
TH2.0430
|
Thay phích cắm
|
cái
|
10.000
|
4.535
|
|
TH2.0440
|
Thay ổ cắm - công
tắc
|
cái
|
200.000
|
11.337
|
|
TH2.0450
|
Thay biến thế
đổi điện
|
cái
|
300.000
|
11.337
|
|
TH2.0460
|
Thay đồng hồ đo
đếm điện
|
cái
|
500.000
|
22.673
|
|
TH2.0470
|
Thay mobine
|
cái
|
200.000
|
9.069
|
|
TH2.05.10 - Duy tu, bảo dưỡng
tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt
điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp
chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ).
Đơn vị tính: đ/tủ
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH2.0510
|
Duy tu, bảo dưỡng
tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
|
tủ
|
18.867
|
453.460
|
|
TH2.06.00 - Duy tu bảo dưỡng
cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao
thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt
điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp
chống rỉ, 2 lớp sơn màu).
Đơn vị tính: đ/cột, cái
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH2.0610
|
Duy tu bảo dưỡng
cột đèn tín hiệu giao thông
|
cột
|
32.109
|
68.019
|
|
TH2.0620
|
Duy tu bảo dưỡng
bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
|
cái
|
32.109
|
68.019
|
|
TH2.07.10 - Thay bóng đèn tín hiệu giao
thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay
bóng đèn.
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: đ/20bóng
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH2.0710
|
Thay bóng đèn THGT
|
20 bóng
|
225.000
|
105.203
|
409.307
|
TH2.08.10 - Thay kính màu
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính
màu.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/20cái
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH2.0810
|
Thay kính màu THGT
|
20 cái
|
1.400.000
|
105.203
|
409.307
|
TH2.09.10 - Thay lưỡi trai đèn
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính
màu.
- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/20cái
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH2.0910
|
Thay lưỡi trai đèn
|
20 cái
|
1.000.000
|
105.203
|
409.307
|
TH.210.10 - Thay phản quang đèn
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính
màu, tháo lưỡi trai, tháo phản quang.
- Lắp phản quang, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/20cái
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH.21010
|
Thay phản quang đèn
|
20 cái
|
400.000
|
105.203
|
409.307
|
TH.211.10 - Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo
dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Đơn vị tính: đ/cột
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH.21110
|
Thay dây lên đèn
|
cột
|
105.000
|
226.730
|
341.089
|
TH.212.10 Sửa chữa chạm chập,
sự cố lưới điện hệ thống đèn
tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm
chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra
thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: đ/chốt
Mã hiệu
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị
|
Vật liệu
|
Nhân công
|
Máy
|
TH.21210
|
Sửa chữa chạm
chập, sự cố lưới điện hệ
thống đèn THGT
|
chốt
|
494.600
|
272.076
|
573.714
|
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN LẮP
ĐẶT VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG
CAMERA VÀ BẢNG THÔNG TIN QUANG BÁO
ĐIỆN TỬ
(Định
mức xây dựng cơ bản chuyên ngành Bưu
điện ban hành theo Quyết định số
1210/2000/QĐ-TCBĐ ngày 19 tháng 12 năm 2000 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Bưu điện)
Chương 1:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERA
GIAO THÔNG
CM.1.01.00 - Lắp đặt giá
đỡ camera
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị, vận chuyển
đến vị trí lắp đặt trong
phạm vi 500m.
- Cảnh giới, bảo đảm an
toàn thi công.
- Đánh dấu đúng kích
thước lỗ.
- Căn chỉnh và cố
định giá đỡ vào trụ.
CM.1.01.10 - Lắp đặt giá
đỡ camera bằng cơ giới
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại giá
đỡ
|
£ 1m
|
> 1m
|
CM.1.01.1
|
Lắp đặt giá
đỡ camera
|
Vật liệu:
- Giá đỡ camera
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang
tới 18m
|
bộ
công
ca
|
1
0,50
0,15
|
1
0,70
0,15
|
|
1
|
2
|
CM.1.01.20 - Lắp đặt giá
đỡ camera bằng thủ công
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại giá
đỡ
|
£ 1m
|
> 1m
|
CM.1.01.2
|
Lắp đặt giá
đỡ camera
|
Vật liệu:
- Giá đỡ camera
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
|
bộ
công
|
1
1,00
|
1
1,5
|
|
1
|
2
|
CM.1.02.00 - Lắp đặt camera
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Cảnh giới, bảo đảm an
toàn thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp
đặt.
- Đo, đấu dây, khoan lỗ.
- Lắp đặt camera, các
phụ kiện (hộp che, đầu quay, ống kính,
v.v…).
- Làm đầu connector, đấu
nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào
camera tại vị trí lắp đặt.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
CM.1.02.10 - Lắp đặt camera
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
CM.1.02.10
|
Lắp đặt
camera
|
Vật liệu:
- Camera
- Thiết hàn
- Nhựa thông
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Giấy giáp số: 0
- Boulon
- BNC connector
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân
4/7
- Kỹ sư: 4/8
Máy thi công:
- Máy khoan
điện 750W
- Vôn mét
điện tử
- Đồng hồ
vạn năng
- Xe thang - chiều dài thang
tới 18m
|
bộ
bộ
kg
kg
kg
tờ
con
đầu
công
công
ca
ca
ca
ca
|
1
0,05
0,01
0,2
0,1
1
4
2
2
1
1
1
1
0,15
|
CM.1.02.20 - Lắp đặt bộ
đế xoay Pan/Tilt
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
CM.1.02.20
|
Lắp đặt
bộ đế xoay Pan/Tilt
|
Vật liệu:
- Bộ đế xoay Pan/Tilt
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Giấy giáp số: 0
- BNC connector
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
- Kỹ sư: 4/8
Máy thi công:
- Vôn mét điện
tử
- Đồng hồ vạn
năng
- Xe thang - chiều dài thang
tới 18m
|
bộ
kg
kg
tờ
đầu
công
công
ca
ca
ca
|
1
0,2
0,1
1
2
2
1
1
1
0,15
|
CM.1.03.00 - Lắp đặt bộ thu
tín hiệu điều khiển
CM.1.03.10 - Lắp đặt bộ thu
tín hiệu điều khiển
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp
đặt.
- Đo nguội, kiểm tra sơ bộ
chất lượng vật tư.
- Lắp ráp các bảng.
- Đấu nối dây tín hiệu
cho bảng chuyển mạch.
- Đấu, hàn nối cáp Audio,
Video.
- Lắp ráp các giắc
cắm Audio, Video.
- Kết nối tín hiệu
với các thiết bị liên quan.
- Vận hành thử, kiểm tra,
điều chỉnh.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại công
việc
|
Bộ chuyển
mạch điều khiển
|
Bảng giắc
cắm cho tín hiệu Video
|
Bảng
giắc cắm cho tín hiệu Audio
|
CM.1.03.1
|
Vật liệu phụ:
- Giẻ lau
- Cồn công nghiệp
- Thiết hàn
- Nhựa thông
- Băng keo (50x50000mm)
- Giấy giáp số 1
Vật liệu phụ
khác:
Nhân công:
- Kỹ sư: 5/8
|
kg
kg
kg
kg
cuộn
tờ
%
công
|
0,1
0,1
0,02
0,01
0,2
0,5
3
15
|
0,1
0,1
3
12
|
0,1
0,1
0,04
0,02
0,5
0,5
3
12
|
|
1
|
2
|
3
|
CM.1.03.20 - Lắp đặt tủ
nguồn
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, tài liệu kỹ thuật.
- Nhận mặt bằng, lập
phương án thi công.
- Chuẩn bị mặt bằng,
dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp
đặt.
- Đo đạt lấy dấu,
xác định vị trí lắp
đặt.
- Lắp ráp vật tư theo yêu
cầu kỹ thuật.
- Đấu nối cáp nguồn AC,
DC, cáp tín hiệu và dây đất vào
vật tư.
- Xác lập số liệu sơ
đồ lắp đặt thực tế.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại tủ
nguồn
|
<50A
|
≤75A
|
75A¸100A
|
CM.1.03.2
|
Vật
liệu:
- Tủ
nguồn
-
Thiết hàn
-
Nhựa thông
-
Băng keo 20 x 20.000mm
-
Giấy giáp số 2
-
Giẻ lau
-
Cồn công nghiệp
-
Lạt nhựa 5 x 200mm
Vật
liệu phụ khác:
Nhân
công:
-
Bậc thợ bình quân 5/7
- Kỹ
sư: 4/8
|
tủ
kg
kg
cuộn
tờ
kg
kg
cái
%
công
công
|
1
0,05
0,02
0,1
1
0,1
0,5
20
4
1,584
0,08
|
1
0,05
0,02
0,1
1
0,1
0,5
20
4
1,76
0,1
|
1
0,05
0,02
0,1
1
0,1
0,5
20
4
2,464
0,11
|
|
1
|
2
|
3
|
CM.1.04.00 - Lắp đặt vật
tư - thiết bị truyền dẫn cáp sợi
quang
CM.1.04.10 - Lắp đặt khung
giá vật tư - thiết bị truyền dẫn
cáp sợi quang
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp
đặt.
- Đánh dấu khoan lỗ trên
sàn, cầu cáp.
- Lắp đặt khung giá
máy theo thiết kế.
- Kiểm tra công việc đã
hoàn tất.
- Thu dọn vệ sinh, xác lập
sơ đồ lắp đặt thực
tế.
Đơn vị tính: 1 khung
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại khung
giá
|
£ 120mm
|
> 120mm
|
CM.1.04.2
|
Vật liệu:
- Khung giá
- Xăng
- Giấy giáp số 0
- Đinh vit + ticket M8-M10
- Giẻ lau
- Boulon M8-M10
- Sơn màu
tổng hợp
Vật liệu
phụ khác:
Nhân công:
- Bậc thợ bình
quân 4/7
Máy thi công:
- Khoan điện
cầm tay 1KW
- Máy cắt kim
loại cầm tay 5KW
|
khung
kg
tờ
bộ
kg
bộ
kg
%
công
ca
ca
|
1
0,1
1
4
0,2
2
0,1
2
2,5
0,1
0,05
|
1
0,1
1
4
0,2
2
0,1
2
2
0,1
0,05
|
|
1
|
2
|
CM.1.04.20 - Lắp đặt vật
tư vào khung giá
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp
đặt.
- Lắp đặt hộp
máy vào khung giá theo thiết kế.
- Lắp đặt các card
vào hộp máy.
- Kiểm tra công việc đã
hoàn tất.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 hộp
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
CM.1.04.20
|
Lắp đặt
hộp thiết bị vào khung giá (hộp cấp
nguồn, hộp thu /phát chuyển đổi quang
điện,…)
|
Vật liệu:
- Hộp thiết bị
- Boulon M8
- Giẻ lau
- Tem đánh dấu
- Cồn công nghiệp
Vật liệu khác
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 5/7
- Kỹ sư: 4/8
Máy thi công:
- Đồng hồ vạn
năng
|
bộ
bộ
kg
cái
kg
%
công
công
ca
|
1
8
0,1
1
0,1
2
0,8
0,1
1
|
CM.1.04.30 - Đấu nối cáp
Thành phần công việc:
- Đọc bản vẽ thiết
kế thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ, vật
tư thi công.
- Cắt đầu cáp, tách
bóc vỏ cáp, tuốt sợi cáp.
- Luồn cáp, cố định
cáp trên giá phiến.
- Đo kiểm tra cáp,
sợi quang.
- Lắp đặt
sợi quang trên giá ODF.
- Đấu nối cáp vào
phiến, bảng, khung giá thiết bị.
- Đo thử, kiểm tra,
- Đấu nối sợi
quang
- Kiểm tra công việc đã
lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 đôi
đầu dây
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại cáp
|
Sợi
nhảy quang
|
Cáp
75W
|
Cáp
120W
|
Cáp
âm tần
|
CM.1.04.3
|
Vật
liệu:
-
Lạt nhựa 5x200mm
- Tem
đánh dấu
-
Băng dính cao su (15x50000mm)
-
Cồn công nghiệp
-
Băng lau đầu connector quang.
|
cái
cái
cuộn
kg
cuộn
|
20
2
0,1
0,2
0,3
|
4
4
|
2
|
|
|
-
Giẻ lau
Vật
liệu khác
Nhân
công:
-
Bậc thợ bình quân 6/7
- Kỹ
sư: 5/8
Máy
thi công:
-
Đồng hồ vạn năng
-
Máy đo chất lượng sợi quang OTDR
|
kg
%
công
công
ca
ca
|
0,02
2
0,4
0,1
0,2
|
0,02
2
0,06
0,02
|
0,02
2
0,02
0,02
|
0,02
2
0,02
0,02
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CM.1.05.00 - Lắp đặt thiết
bị mạng tin học
Quy
định áp dụng:
-
Các bảng định mức được
áp dụng đối với máy chủ (server)
được cài đặt hệ
điều hành Windows NT và số lượng
máy PC trong mạng LAN từ 1 đến 24,
đối với trường hợp khác
định mức nhân công được nhân
với hệ số sau:
-
Đối với hệ điều hành Novell: hệ
số 1,5
-
Đối với hệ điều hành UNIX: hệ
số 2,5
-
Số lượng máy PC từ 25 đến 64: hệ
số 1,5
-
Số lượng máy PC từ 65 đến
128: hệ số 2,5
-
Số lượng máy PC từ 128 đến
254 hệ số 5
-
Kết nối liên mạng (WAN): hệ
số 1,5
-
Các bảng mức áp dụng cho bộ
định tuyến (Router): Point to point, thủ tục
truyền X.25, Router dòng 2500 và tương
đương, các trường hợp
khác định mức nhân công được
nhân với hệ số sau:
-
Multipoint (3 điểm): hệ
số 1,5
-
Multipoint (4 điểm): hệ
số 2
-
Multipoint (n điểm): hệ
số 1 + 0,5xn
-
Thủ tục truyền Frame Relay: hệ
số 1,2
-
Thủ tục truyền IP: hệ
số 0,5
-
Router dòng 3600 và tương đương: hệ
số 1,5
-
Router dòng 4700 và tương đương: hệ
số 2
-
Router dòng 7500 và tương đương: hệ
số 4
-
Các bảng mức áp dụng cho bộ
chuyển mạch (Switch) dòng 5000 và thủ tục
truyền X25, với trường hợp
khác định mức nhân công được
nhân hệ số sau:
-
Switch dòng 8000: hệ
số 1,5
-
Thủ tục truyền Frame Relay: hệ
số 1,5
-
Các bảng mức áp dụng cho bộ tập
trung (Hub) 16 port, với trường hợp
khác định mức nhân công được
nhân hệ số sau:
-
8 port: hệ
số 0,8
-
32 port: hệ
số 1,5
CM.1.05.10 - Lắp đặt thiết
bị tin học
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ
thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ,
mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại,
chuyển thiết bị đến địa điểm
lắp đặt.
- Lắp đặt các
thiết bị.
- Đấu nối cáp nguồn,
cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết
bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc
lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu và
sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết
bị
|
Máy chủ
(Server)
|
Máy trạm
(Work Station)
|
Máy in
(Printer)
|
Máy quét
(Scaner)
|
CM.1.05.1
|
Vật liệu:
- Giẻ lau
- Cồn công nghiệp
Vật liệu khác
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
- Kỹ sư: 4/8
Máy thi công:
- Đồng hồ vạn
năng
|
kg
kg
%
công
công
ca
|
0,03
0,2
5
0,4
0,8
0,01
|
0,02
0,1
5
0,05
0,12
0,01
|
0,01
0,05
4
0,04
0,1
0,01
|
0,02
0,1
5
0,06
0,14
0,01
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
CM.1.05.20 - Lắp đặt thiết
bị mạng
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ
thuật, hồ sơ thiết kế.
- Chuẩn bị dụng cụ,
mặt bằng thi công.
- Nhận, kiểm tra, phân loại,
chuyển thiết bị đến địa điểm
lắp đặt.
- Lắp đặt các
thiết bị và các modul chức năng.
- Đấu nối cáp nguồn,
cáp tín hiệu, dây đất... vào thiết
bị.
- Kiểm tra toàn bộ công việc
lắp đặt theo yêu cầu kỹ thuật.
- Thu dọn, vệ sinh.
- Xác lập số liệu và
sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết
bị
|
Bộ
định tuyến Router
|
Bộ chuyển
mạch switch
|
Thiết bị
đầu cuối NTU
|
Thiết bị
đầu cuối Modem
|
Bộ tập
trung HUB
|
CM.1.05.2
|
Vật liệu:
- Lạt nhựa 150mm
|
cái
|
15
|
15
|
|
|
15
|
|
- Giấy in 40x20.000
|
cuộn
|
0,1
|
0,1
|
0,05
|
|
|
|
- Giẻ lau
|
kg
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,003
|
0,006
|
|
- Cồn công nghiệp
Vật liệu khác
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
- Kỹ sư: 4/8
Máy thi công:
- Đồng hồ vạn
năng
|
kg
%
công
công
ca
|
0,05
5
0,23
0,63
0,06
|
0,05
5
0,17
0,78
0,06
|
0,03
4
0,03
0,11
0,04
|
0,01
3
0,02
0,05
|
0,03
4
0,15
0,39
|
|
1
|
2
|
3
|
|
4
|
CM.1.05.30 - Cài đặt
thiết bị mạng tin học, hệ điều
hành và thiết lập cấu hình
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu
hướng dẫn kỹ thuật.
- Nghiên cứu mô hình thực
tế đấu nối thiết bị.
- Xác định các tham số
đấu nối.
- Cài đặt hệ
điều hành.
- Cài đặt các
chương trình điều khiển (Driver).
- Thiết lập cấu hình cho
thiết bị.
- Đặt cấu hình cho
thiết bị để thiết lập hoạt
động.
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết
bị
|
Máy chủ
(Server)
|
Máy trạm
(Work Station)
|
Máy in
(Printer)
|
Máy quét
(Scaner)
|
CM.1.05.3
|
Nhân công:
- Kỹ sư: 4/8
|
công
|
1,08
|
0,27
|
0,15
|
0,18
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết
bị
|
Bộ
định tuyến Router
|
Bộ chuyển
mạch switch
|
Thiết bị
đầu cuối NTU
|
Thiết bị
đầu cuối Modem
|
Bộ tập
trung HUB
|
CM.1.05.4
|
Vật liệu:
- Giấy khổ A4
Vật liệu khác
Nhân công:
- Kỹ sư: 4/8
Máy thi công:
- Máy tính console
|
ram
%
công
ca
|
0,02
5
1,6
0,06
|
0,02
5
1,3
0,05
|
0,01
5
0,75
0,04
|
0,01
5
0,19
|
0,01
5
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
CM.1.06.00 - Lắp đặt vật
tư thiết bị giám sát tại trung tâm
CM.1.06.10 - Lắp đặt monitor
và bàn điều khiển tín hiệu hình
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp
đặt.
- Xác định vị trí
lắp monitor.
- Lắp đặt monitor,
các phụ kiện.
- Làm đầu connector, đấu
nối cáp nguồn, cáp tín hiệu vào
monitor và bàn điều khiển tại vị trí
lắp đặt.
- Kiểm tra toàn bộ công trình.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết
bị
|
Monitor
|
Bàn
điều khiển tín hiệu hình
|
CM.1.06.1
|
Vật liệu:
- Thiết hàn
- Nhựa thông
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Giấy giáp số: 0
- BNC connector
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
- Kỹ sư: 4/8
Máy thi công:
- Vôn mét điện
tử
- Đồng hồ vạn
năng
|
bộ
kg
kg
kg
tờ
đầu
công
công
ca
ca
|
0,03
0,01
0,2
2
1,5
1
0,5
|
0,1
0,03
0,02
0,2
1
1
0,5
0,5
2
|
|
1
|
2
|
CM.1.06.20 - Lắp đặt bộ
điều khiển, bộ chuyển mạch
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, vận chuyển
vật tư đến vị trí lắp
đặt.
- Lắp đặt bộ
điều khiển quay quét.
- Lắp đặt bộ điều
khiển ống kính zoom
- Điều chỉnh bộ gạt
nước.
- Lắp đặt đấu
nối chuyển mạch thị tần, lắp
đặt điều chỉnh bộ chia hình
- Vệ sinh, thu dọn
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại thiết
bị
|
Bộ
điều khiển
|
Bộ chuyển
mạch
|
CM.1.06.2
|
Vật liệu:
- Thiết hàn
- Giẻ lau
- Cồn công nghiệp
- BNC connector
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
- Kỹ sư: 4/8
|
bộ
kg
kg
đầu
công
công
|
0,01
0,3
0,1
2
0,3
0,1
|
0,01
0,3
0,1
2
1
1
|
|
1
|
2
|
CM.1.06.30 - Lắp đặt hiệu
chỉnh thiết bị ngoại vi
(Máy ghi hình, máy in hình
ảnh chuyên dụng)
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu thuyết minh
sử dụng lắp đặt của
thiết bị (Catalog), lập phương án thi công.
- Nhận, kiểm tra, tình trạng
thiết bị.
- Lắp đặt thiết
bị vào vị trí qui định.
- Vận hành, giám sát
chức năng thiết bị
- Đo thử, lấy số
liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu
của thiết bị.
- Hiệu chỉnh thiết bị
đạt chất lượng yêu cầu
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
CM.1.06.30
|
Vật liệu:
- Thiết hàn dây (kèm
nhựa thông)
- Ống ghen mềm F5 ¸ F10
- Băng dính 15 x20000mm
- Cồn công nghiệp
- Giẻ lau
- Vật liệu khác
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
- Kỹ sư: 4/8
Máy thi công:
- Đồng hồ vạn
năng
- Máy đo mức
milivôn
- Máy hiện sóng âm
tần
- Máy đo méo
tần số và tạp âm
|
kg
m
cuộn
kg
kg
%
công
công
ca
ca
ca
ca
|
0,015
1
0,5
0,1
0,2
5
0,84
1,55
0,5
0,1
0,1
0,1
|
Chương 2:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG
BẢNG QUANG BÁO ĐIỆN TỬ
QB.1.01.00 - Lắp đặt hiệu
chỉnh thiết bị ngoại vi
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu hồ sơ thiết
kế, lập phương án thi công.
- Khoan lỗ, đo đạc,
đánh dấu lắp đặt các
phụ kiện và modul bảng quang báo.
- Lắp đặt modul quang
báo vào vị trí quy định.
- Vận hành, giám sát
chức năng modul.
- Đo thử, lấy số
liệu các thông số kỹ thuật chủ yếu
của modul.
- Hiệu chỉnh vật tư thiết
bị đạt chất lượng yêu cầu.
- Đấu nối cáp nguồn,
cáp tín hiệu vào modul.
- Lắp đặt bộ
chuyển đổi tín hiệu
- Xác lập số liệu.
Đơn vị tính: 1 modul
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
QB.1.01.1
|
Vật liệu:
- Modul bảng quang báo
- Hộp bảo vệ modul
- Domino đấu dây
- Bảng phooc mi ca
- Khung nhôm nẹp bảng
phooc mi ca
Vật liệu phụ:
- Sơn
- Giẻ lau
- Ghen cách điện
- Thiết hàn
- Nhựa thông
- Ốc vít 4x10mm
- Cồn công nghiệp
- Vật liệu khác
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
- Kỹ sư: 4/8
Máy thi công:
- Máy khoan cầm tay 0,75
kW
- Đồng hồ vạn
năng
|
bộ
bộ
cái
cái
cái
kg
kg
mét
kg
kg
bộ
kg
%
công
công
ca
ca
|
1
1
4
1
1
0,5
0,2
5
0,05
0,01
8
0,5
1
6
3
0,5
0,5
|
QB.1.02.00 - Lắp đặt các
ngăn vào tủ quang báo
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ
thuật bản vẽ thi công.
- Chuẩn bị dụng cụ
mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra,
phân loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển các ngăn trong
phạm vi 30m đến vị trí lắp
đặt.
- Đo nguội thiết bị, vật
tư.
- Lắp ngăn vào tủ và
dán nhãn.
- Lắp card vào ngăn và
dán nhãn.
- Kiểm tra công tác đã
hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn hiện
trường
- Xác lập số liệu và
sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 ngăn tủ
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Loại ngăn
tủ
|
Xử lý
và điều khiển chuyển mạch
|
Giao tiếp
giữa bộ xử lý, điều khiển
chuyển mạch và ngoại vi
|
Xử lý,
lưu trữ dữ liệu
|
QB.1.02.1
|
Vật liệu:
- Tem đánh dấu
- Giẻ lau
- Cồn công nghiệp
Vật liệu khác
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
- Kỹ sư: 5/8
Máy thi công:
- Đồng hồ vạn
năng
|
kg
kg
%
công
công
ca
|
10
0,17
0,6
2
0,2
2,91
1,8
|
10
0,17
0,6
2
0,2
3,91
2,5
|
10
0,17
0,6
2
0,2
5,91
3,1
|
|
1
|
2
|
3
|
QB.1.03.00 - Lắp đặt thiết
bị ngoại vi
Thành phần công việc:
- Nghiên cứu tài liệu kỹ
thuật.
- Chuẩn bị dụng cụ
mặt bằng thi công.
- Nhận, mở hòm kiểm tra,
phân loại thiết bị vật tư.
- Vận chuyển các ngăn trong
phạm vi 30m đến vị trí lắp
đặt.
- Kiểm tra công tác đã
hoàn thành theo tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Vệ sinh, thu dọn hiện
trường
- Xác lập số liệu và
sơ đồ lắp đặt.
Đơn vị tính: 1 modul
Mã hiệu
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
QB.1.03.1
|
Vật liệu phụ:
- Ticket M12
- Giẻ lau
- Cồn công nghiệp
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
- Kỹ sư: 4/8
Máy thi công:
- Máy khoan cầm tay 0,75
kW
- Đồng hồ vạn
năng
|
bộ
kg
kg
công
công
ca
ca
|
4
0,2
0,1
1
1
0,05
0,2
|
ĐỊNH
MỨC DỰ TOÁN LẮP ĐẶT VÀ DUY
TRÌ HỆ THỐNG ĐÈN
TÍN
HIỆU GIAO THÔNG
(Định
mức dự toán chuyên ngành lắp đặt và bảo trì
hệ thống chiếu sáng đô thị
ban hành
kèm theo Quyết định số 37/1999/QĐ-BXD ngày 24 tháng
11 năm 1999
của
Bộ trưởng Bộ Xây dựng )
Chương 1:
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐÈN
TÍN HIỆU GIAO THÔNG
TH.1.01.10 - Lắp đặt tủ điều
khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra
thiết bị linh kiện.
- Lắp ráp thiết bị vào tủ,
đấu nối cáp, kiểm tra đóng thử.
- Cắt điện thi công, giám sát an toàn
lao động, giao thông.
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.1.01.1
|
Lắp đặt tủ
điều khiển giao thông
|
Vật liệu:
- Tủ điều khiển
đèn THGT
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang
tới 9m
|
bộ
công
ca
|
1
5
0,15
|
TH.1.02.10 - Lắp đặt
cột đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị và lĩnh vật tư,
dụng cụ.
- Cảnh giới, bảo đảm an
toàn thi công.
- Vận chuyển vật tư trong
phạm vi 50m.
- Dựng cột, căn chỉnh cố
định cột.
Đơn vị tính: 1 cột
|
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
|
|
TH.1.02.1
|
Lắp
dựng cột đèn THGT không cần vươn bằng
phương pháp thủ công
|
Vật liệu:
- Cột đèn THGT không
cần vươn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
cột
công
|
1
3
|
|
|
TH.1.02.2
|
Lắp dựng cột
đèn THGT không cần vươn bằng cơ giới +
thủ công
|
Vật liệu:
- Cột đèn THGT không
cần vươn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Cần trục ôtô sức
nâng 6 tấn
|
cột
công
ca
|
1
2
0,25
|
|
|
TH.1.02.3
|
Lắp
dựng cột đèn THGT có cần vươn đến
5m bằng cơ giới + thủ công
|
Vật liệu:
- Cột đèn THGT có cần
vươn đến 5m
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Cần trục ôtô sức
nâng 6 tấn
|
cột
công
ca
|
1
3
0,40
|
|
|
TH.1.02.4
|
Lắp
dựng cột đèn THGT có cần vươn đến
9m bằng cơ giới + thủ công
|
Vật liệu:
- Cột đèn THGT có cần
vươn đến 9m
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Cần trục ôtô sức
nâng 6 tấn
|
cột
công
ca
|
1
4
0,50
|
|
TH.1.02.5
|
Lắp dựng bộ
cột đèn THGT cao 6,5m hình cổng chào rộng tối
đa 24m bằng cơ giới + thủ công
|
Vật liệu:
- Bộ cột đèn THGT cao
6,5m hình cổng chào rộng tối đa 24m
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Cần trục ôtô sức
nâng 30 tấn
|
bộ
cột
công
ca
|
1
6
1,2
|
TH.1.02.6
|
Lắp dựng bộ
cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối
đa 24m bằng cơ giới + thủ công
|
Vật liệu:
- Bộ cột đèn THGT cao
7m hình cổng chào rộng tối đa 24m
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Cần trục ôtô sức
nâng 30 tấn
|
bộ
cột
công
ca
|
1
8
1,5
|
|
TH.1.02.7
|
Lắp dựng bộ
cột đèn THGT cao 7m hình cổng chào rộng tối
đa 28m bằng cơ giới + thủ công
|
Vật liệu:
- Bộ cột đèn THGT cao
7m hình cổng chào rộng tối đa 28m
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Cần trục ôtô sức
nâng 30 tấn
|
bộ
cột
công
ca
|
1
9
2
|
|
TH.1.02.8
|
Lắp dựng cột
đèn THGT dành cho người đi bộ hay trụ
của tủ điều khiển bằng thủ công
|
Vật liệu:
- Cột đèn THGT dành cho
người đi bộ hay cột của tủ
điều khiển
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
cột
công
|
1
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TH.1.03.10 - Lắp bộ đèn tín
hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, kiểm tra
thiết bị linh kiện.
- Cảnh giới, bảo đảm an
toàn thi công.
- Vận chuyển, chuẩn bị
dụng cụ.
- Lắp ráp, căn chỉnh cố
định đèn.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.1.03.1
|
Lắp các thiết bị vào
đèn (cụm đèn cho một cột)
|
Vật liệu:
- Đèn tín hiệu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang
tới 9m
|
bộ
công
ca
|
1
1,5
0,15
|
TH.1.04.10 - Xây hố ga kích
thước (800mm x 600mm)
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật liệu, vận
chuyển trong phạm vi 30m.
- Trộn vữa xây và trát
theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 hố ga
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.1.04.1
|
Phần xây hố ga
|
Vật liệu:
- Bê tông M100
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
m3
công
|
0,1
3
|
TH.1.01.4.1
|
Phần trát hố ga
|
Vật liệu:
- Vữa xây
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3,5/7
|
m3
công
|
0,01
0,4
|
TH.1.05.10 - Lắp đặt khung
móng tủ điều khiển giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị lĩnh vật tư,
vận chuyển trong phạm vi 50m đến nơi
lắp đặt.
- Kiểm tra, xác định vị
trí đặt khung móng .
- Tiến hành lắp
đặt, căn chỉnh cố định khung
móng theo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1 khung
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.1.05.1
|
Lắp đặt khung
móng vào vị trí đặt tủ
|
Vật liệu:
- Khung móng tủ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
khung
công
|
1
3
|
Chương 2:
QUẢN LÝ, SỬA CHỮA
HỆ THỐNG ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG
TH.2.01.10 - Quản lý hệ
thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Thường xuyên nhận thông tin
sửa chữa.
- Kiểm tra đo thông số
định kỳ hệ thống đèn.
- Ghi chép hoạt động của
mỗi nút (chốt) hàng ngày.
- Xử lý, sửa
chữa nhỏ, sửa ổ cắm, tiếp
xúc đầu dây.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.01.1
|
Quản lý tín
hiệu giao thông
|
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
- Bao gồm các phần
việc:
+ Trực
thường xuyên
+ Kiểm tra đo thông
số định kỳ
+ Ghi chép sổ nhật
ký
+ Sửa chữa
nhỏ
|
công
công
công
công
công
|
0,8
0,125
0,125
0,062
0,5
|
TH.2.02.10 - Sửa chữa bộ
điều khiển tín hiệu giao thông
Thành
phần công việc:
- Đo kiểm tra thông số kỹ
thuật khối nguồn, khối điều khiển,
khối kiểm tra.
- Phát hiện hỏng hóc,
lĩnh vật tư, tiến hành sửa
chữa.
- Kiểm tra kết quả xử
lý, hoàn thiện.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.02.1
|
Sửa chữa
bộ điều khiển tín hiệu giao thông
|
Vật liệu:
+ Thiếc hàn
+ Nhựa thông
+ Dây MBP 1x 0,5
+ Vi mạch điều
khiển
+ Điện trở
(10-15)KΩ
+ Tụ điện EPF - 16V
+ Chiết áp 100 KΩ
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 6/7
|
kg
kg
m
cái
cái
cái
cái
công
|
0,05
0,005
1
1
3
2
3
10
|
TH.2.03.10 - Thay bộ điều khiển
tín hiệu giao thông
Thành phần
công việc:
- Lĩnh, kiểm tra bộ điều
khiển. Tháo bộ điều khiển cũ.
- Lắp và đấu bộ điều
khiển mới.
- Giám sát an toàn, vận hành thử bộ
điều khiển.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.03.1
|
Thay bộ điều
khiển tín hiệu giao thông
|
Vật tư:
- Bộ điều khiển
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
bộ
công
|
1
1
|
TH.2.04.10 - Thay thiết bị trong tủ
điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành
phần công việc:
- Kiểm tra đo thông số thiết
bị hỏng.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra chất
lượng vật tư.
- Cắt điện, thay thiết bị
hoàn thiện.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 thiết bị
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.04.1
|
Thay
Aptomat 25A
|
Vật tư:
- Aptomat 25A
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
cái
công
|
1
0,25
|
TH.2.04.2
|
Thay giắc cắm 30
đầu
|
Vật tư:
- Giắc cắm 30
đầu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
cái
công
|
1
0,20
|
TH.2.04.3
|
Thay phích cắm
|
Vật tư:
- Phích cắm
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
cái
công
|
1
0,10
|
TH.2.04.4
|
Thay ổ cắm công tắc
|
Vật tư:
- Ổ cắm công tắc
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
cái
công
|
2
0,25
|
TH.2.04.5
|
Thay biến thế
đổi điện
|
Vật tư:
- Biến thế đổi
điện
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
cái
công
|
1
0,25
|
TH.2.04.6
|
Thay đồng hồ đo
đèn điện
|
Vật tư:
- Đồng hồ đo đèn
điện
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
cái
công
|
1
0,5
|
TH.2.04.7
|
Thay Mobine
|
Vật tư:
- Mobine
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
cái
công
|
1
0,2
|
TH.2.05.10 - Duy tu, bảo dưỡng
tủ điều khiển đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt
điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp
chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ).
Đơn vị tính: 1 tủ
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.05.1
|
Duy tu, bảo dưỡng
tủ điều khiển
|
Vật tư:
- Sơn màu
- Bàn chải sắt
- Chổi quét sơn (cọ
sơn)
- Xăng pha sơn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
|
kg
cái
cái
lít
công
|
0,5
0,3
0,3
0,3
0,5
|
TH.2.06.10 - Duy tu, bảo dưỡng
cột đèn, bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao
thông
Thành phần công việc:
- Chuẩn bị vật tư, cắt
điện, cạo rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp
chống rỉ, 2 lớp sơn nhũ).
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.06.1
|
Duy tu, bảo dưỡng
cột đèn tín hiệu giao thông
|
Vật liệu:
- Sơn màu
- Bàn chải sắt
- Chổi quét sơn (cọ
sơn)
- Xăng pha sơn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang
tới 9m
|
kg
cái
cái
lít
công
ca
|
0,6
0,3
0,3
0,4
1,5
|
|
|
|
Đơn
vị tính: 1 bầu đèn, mặt đèn
|
TH.2.06.2
|
Duy tu, bảo dưỡng
bầu đèn, mặt đèn tín hiệu giao thông
|
Vật liệu:
- Sơn màu
- Bàn chải sắt
- Chổi quét sơn (cọ
sơn)
- Xăng pha sơn
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Xe thang- chiều dài thang
tới 9m
|
kg
cái
cái
lít
công
ca
|
0,6
0,3
0,3
0,4
1,5
|
|
|
|
|
|
|
TH.2.07.10 - Thay bóng đèn tín hiệu giao
thông
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, thay
bóng đèn.
- Lắp ráp hoàn chỉnh.
Đơn vị tính: 20 bóng
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.07.1
|
Thay bóng đèn tín hiệu giao
thông
|
Vật liệu:
- Đèn sợi đốt
100W- 220V
- Đui đèn
- Băng dính
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang
tới 9m
|
cái
cái
cuộn
công
ca
|
20
7
3
2,32
0,6
|
TH.2.08.10 - Thay kính màu
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo lắp kính
màu.
- Giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 20 cái
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.08.1
|
Thay kính màu
|
Vật liệu:
- Kính màu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang
tới 9m
|
cái
công
ca
|
20
2,32
0,6
|
TH.2.09.10 - Thay lưỡi trai đèn
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, tháo
lưỡi trai.
- Lắp lưỡi trai, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 20 lưỡi trai
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.09.1
|
Thay lưỡi trai
|
Vật liệu:
- Lưỡi trai
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang
tới 9m
|
cái
công
ca
|
20
2,32
0,6
|
TH.2.10.10 - Thay phản quang đèn
Thành phần công việc:
- Lĩnh vật tư, tháo kính màu, tháo
lưỡi trai, tháo phản quang.
- Lắp phản quang, giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 20 phản quang
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.10.1
|
Thay phản quang
|
Vật liệu:
- Phản quang
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang
tới 9m
|
cái
công
ca
|
20
2,32
0,6
|
TH.2.11.10 - Thay dây lên đèn
Thành phần công việc:
- Khảo sát, lĩnh vật tư, tháo
dây cũ, luồn cửa cột.
- Lắp dây mới, kiểm tra.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.11.1
|
Thay dây lên đèn
|
Vật liệu:
- Cáp CVV 4x1,5
- Băng dính
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Xe thang - chiều dài thang
tới 9m
|
m
cuộn
công
ca
|
40
1
5
0,5
|
TH.2.12.10 - Sửa chữa chạm
chập, sự cố lưới điện
hệ thống đèn tín hiệu giao thông
Thành phần công việc:
- Kiểm tra phát hiện chạm
chập.
- Lĩnh vật tư, kiểm tra
thiết bị, dây cáp, bóng đèn.
- Xử lý chạm chập,
giám sát an toàn.
Đơn vị tính: 1 nút (chốt)
Mã hiệu
|
Loại công tác
|
Thành phần hao
phí
|
Đơn vị
|
Số
lượng
|
TH.2.12.1
|
Xử lý sự
cố chạm chập
|
Vật liệu:
- Cáp CXV 8x1,5
- Ống PVC Φ49
- Nối
ống PVC Φ49
- Co ống PVC
Φ49
- Băng keo PVC
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 3/7
Máy thi công:
- Máy đào 1
gầu, bánh hơi 0,15m3
- Máy cắt
đường (1,2CV- MCD 218)
|
m
m
cái
cái
cuộn
công
ca
ca
|
30
30
8
2
5
6
1
1
|