Stt
|
Tên cũ
|
Địa giới đường
|
Chiều dài (m)
|
Đặt tên mới
|
I
|
Khu Tái định Tây Đông Mạc: 05 tuyến
|
1
|
Đường N9
|
Từ Nguyên Đức
Thuận đến đường 52m
(4+7+4) = 15 m
|
210
|
Phố
Thích Thế Long
|
2
|
Đường D7
|
Từ Bế Văn Đàn đến
Lương Định Của
(3+7+3)= 13 m
|
80
|
Phố
Nguyễn Ngọc Đồng
|
3
|
Đường N2
|
Từ Nguyễn Đức
Thuận đến đường 52m
(2+5+2) = 9 m
|
120
|
Phố
Hoàng Văn Tuấn
|
4
|
Đường N3
|
Từ Bế Văn Đàn đến
đường 52m
(2+5+2) = 9 m
|
120
|
Phố
Đào Văn Tiến
|
5
|
Đường D3
|
Từ Vũ Văn Hiếu đến
đường 52m
(2+5+2) = 9 m
|
100
|
Phố
Phạm Thị Vân
|
II
|
Khu Tái định cư Đông Đông Mạc: 08 tuyến
|
6
|
Đường ven mương
T3-11
|
Từ Phù Nghĩa đến
Nguyễn Đức Thuận
(3+10,5+5) = 18 m
|
850
|
Đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
7
|
Đường A2
|
Từ Trần Thánh Tông
đến Nguyễn Thi
3+6+3)= 12 m
|
170
|
Phố
Trần Đăng Huỳnh
|
8
|
Đường N4
|
Từ đường D7 đến
đường N10 (4+7+4) = 15 m
|
466
|
Phố
Phạm Văn Xô
|
9
|
Đường D4
|
Từ Đông Mạc đến
Trần Thánh Tông
(4+7+4) = 15 m
|
359
|
Phố
Nguyễn Thị Trinh
|
10
|
Đường N10
|
Từ mương T3-11 đến
Nguyễn Thi
(4+7+4) = 15 m
|
109
|
Phố
Phạm Thế Lịch
|
11
|
Đường D3
|
Từ đường N4 đến
Trần Thánh Tông
(3+7+3) = 13 m
|
188
|
Phố
Lã Xuân Oai
|
12
|
Đường D6
|
Từ mương T3-11 đến
N4
(3+7+3) = 13 m
|
160
|
Phố
Trần Cao Vân
|
13
|
Đường D8
|
Từ đường N4 đến
đường D4 (2+5+2) = 9 m
|
95
|
Phố
Trịnh Đình Thảo
|
III
|
Khu Đô thị mới Hòa Vượng: 40 tuyến
|
14
|
Đường Đ3
|
Từ Nguyễn Công Trứ
đến đường Đ4
(1+6+1) = 8 m
|
106
|
Phố
Đặng Tiến Đông
|
15
|
Đường I3
|
Từ Ngô Sỹ Liên đến
đường I2 (1+6+1) = 8 m
|
137
|
Phố
Đinh Thúc Dự
|
16
|
Đường Đ2
|
Từ Phạm Văn Nghị
đến đường Đ1
(1+6+1) = 8 m
|
94
|
Phố
Hồ Xuân Hương
|
17
|
Đường L2
|
Từ Trương Hán Siêu
đến đường L4
(1+6+1) = 8 m
|
89
|
Phố
Nguyễn Biểu
|
18
|
Đường L3
|
Từ Nguyễn Văn Hoan
đến đường L1 (1+6+1) = 8 m
|
88
|
Phố
Trần Quang Triều
|
19
|
Đường L1
|
Từ Phùng Chí Kiên
đến đường L2 (1+6+1) = 8 m
|
81
|
Phố
Phạm Công Trứ
|
20
|
Đường L4
|
Từ Nguyên Công Trứ
đến đường L3 (1+6+1) = 8 m
|
81
|
Phố
Hoàng Minh Giám
|
21
|
Đường Đ1
|
Từ Trần Đại Nghĩa
đến đường Đ3
(1+6+1) = 8 m
|
72
|
Phố
Trần Bá Giáp
|
22
|
Đường Đ4
|
Từ Trần Khánh Dư
đến đường Đ2
(1+6+1) = 8 m
|
71
|
Phố
Đào Diệu Thanh
|
23
|
Đường M2
|
Từ Nguyên Văn Hoan
đến đường M4
(1+6+1) = 8 m
|
67
|
Phố
Đội Nhân
|
24
|
Đường M3
|
Từ Trần Nguyên Đán
đến đường M1
(1+6+1) = 8 m
|
66
|
Phố
Khúc Hạo
|
25
|
Đường N3
|
Từ đường N1 đến
Đặng Văn Ngữ
(1+6+1) = 8 m
|
64
|
Phố
Đốc Ngữ
|
26
|
Đường N2
|
Từ đường N4 đền
Trần Nguyên Đán (1+6+1) = 8 m
|
62
|
Phố
Đặng Dung
|
27
|
Đường A4
|
Từ đường Đào Sư
Tích đến đường A2
(1+5+1) = 7 m
|
176
|
Phố
Nguyễn Thực
|
28
|
Đường A2
|
Từ đường A1 đến
đường B2 (1+5+1) = 7 m
|
139
|
Phố
Trần Bá Ngọc
|
29
|
Đường H3
|
Từ Lê Văn Hưu đến
đường H4 (1+5+1) = 7 m
|
125
|
Phố
Phạm Hữu Du
|
30
|
Đường H2
|
Từ Chu Văn An đến
đường H1 (1+5+1) = 7 m
|
124
|
Phố
Đinh Lễ
|
31
|
Đường I1
|
Từ Chu Văn An đến
đường I3 (1+5+1) = 7 m
|
121
|
Phố
Vũ Cao
|
32
|
Đường C2
|
Từ Nguyễn Công Trứ
đến đường C1
(1+5+1) = 7 m
|
100
|
Phố
Trần Thiên Trạch
|
33
|
Đường G1
|
Từ Trần Khánh Dư
đến đường G3
(1+5+1) = 7 m
|
87
|
Phố
Trần Nhân Trứ
|
34
|
Đường D4
|
Từ Trần Đại Nghĩa
đến đường D2
(1+5+1) = 7 m
|
84
|
Phố
Trần Bá Hai
|
35
|
Đường G4
|
Từ Ngô Sỹ Liên đến
đường G2 (1+5+1) = 7 m
|
84
|
Phố
Bùi Tân
|
36
|
Đường H1
|
Từ Trần Khánh Dư
đến đường H3
(1+5+1) = 7 m
|
84
|
Phố
Bùi Ngọc Oánh
|
37
|
Đường I2
|
Từ Trần Khánh Dư
đến đường I1
(1+5+1) = 7 m
|
84
|
Phố
Đặng Thế Phong
|
38
|
Đường H4
|
Từ Ngô Sỹ Liên đến
đường H2 (1+5+1) = 7 m
|
83
|
Phố
Đỗ Hựu
|
39
|
Đường B3
|
Từ Trần Khánh Dư
đến đường B1
(1+5+1) = 7 m
|
78
|
Phố
Phó Đức Chính
|
40
|
Đường G3
|
Từ Nguyễn Công Trứ
đến đường G4
(1+5+1) = 7 m
|
77
|
Phố
Nguyễn Cảnh Dị
|
41
|
Đường C3
|
Từ Trần Đại Nghĩa
đến đường C2
(1+5+1) = 7 m
|
76
|
Phố
Vũ Phạm Hàm
|
42
|
Đường F2
|
Từ Chu Văn An đến
đường F1 (1+5+1) = 7 m
|
74
|
Phố
Trần Tử Bình
|
43
|
Đường F3
|
Từ Phạm Văn Nghị
đến đường F4
(1+5+1) = 7 m
|
74
|
Phố
Vũ Giao Hoan
|
44
|
Đường B1
|
Từ Đào Sư Tích đến
đường A2 (1+5+1) = 7 m
|
73
|
Phố
Phan Kế Bính
|
45
|
Đường E3
|
Từ Phạm Văn Nghị
đến đường E4
(1+5+1) = 7 m
|
72
|
Phố
Phan Phu Tiên
|
46
|
Đường F4
|
Từ Trần Khánh Dư
đến đường F2
(1+5+1) = 7 m
|
71
|
Phố
Lê Trọng Hàm
|
47
|
Đường F1
|
Từ Trần Đại Nghĩa
đến đường F3
(1+5+1) = 7 m
|
70
|
Phố
Kim Đồng
|
48
|
Đường C1
|
Từ Nguyễn Viết
Xuân đến đường C3
(1+5+1) = 7 m
|
65
|
Phố
Đỗ Quang
|
49
|
Đường B2
|
Từ Trần Anh Tông
đến đường B3
(1+5+1) = 7 m
|
63
|
Phố
Tôn Thất Đàm
|
50
|
Đường D3
|
Từ Nguyễn Công Trứ
đến đường D4
(1+5+1) = 7 m
|
63
|
Phố
Trần Bích Hoành
|
51
|
Đường G2
|
Từ Lê Văn Hưu đến
đường G1 (1+5+1) = 7 m
|
63
|
Phố
Lý Văn Phức
|
52
|
Đường A3
|
Từ Nguyễn Viết
Xuân đến đường A4
(1+5+1) = 7 m
|
48
|
Phố
Lê Hiến Giản
|
53
|
Đường K1
|
Từ Trần Khánh Dư
đến Chu Văn An
(1+4,5+1) = 6,5 m
|
179
|
Phố
Nguyễn Thiếp
|
IV
|
Khu đô thị mới Thống Nhất: 23 tuyến
|
54
|
Đường N5
|
Từ N32C đến N35
(5+23+5) = 33 m
|
331
|
Phố
Nguyễn Lương Bằng
|
55
|
Đường D5
|
Từ N4 đến N35
(5+10,5+5) = 20,5 m
|
500
|
Đường
Nguyền Chí Thanh
|
56
|
Đường N4
|
Từ N27 đến N39
(5+10,5+5) = 20,5 m
|
470
|
Phố
Văn Tiến Dũng
|
57
|
Đường D9
|
Từ N35 đến N74
(5+10,5+5) = 20,5 m
|
339
|
Phố
Hoàng Văn Thái
|
58
|
Đường D10
|
Từ N46 đến N83
(3+14+3) = 20 m
|
287
|
Phố
Đào Duy Tùng
|
59
|
Đường N6
|
Từ N43 đến N49
(3+10,5+3)= 16,5 m
|
475
|
Phố
Lê Văn Lương
|
60
|
Đường N7
|
Từ N56 đến N61
(3+10,5+3) = 16,5 m
|
451
|
Phố
Đoàn Khuê
|
61
|
Đường N2
|
Từ N11A đến N19
(3+10,5+3) = 16,5 m
|
425
|
Phố
Lê Tiến Phục
|
62
|
Đường N8
|
Từ N69 đến N74
(3+10,5+3) = 16,5 m
|
270
|
Phố
Hoàng Sâm
|
63
|
Đường N1
|
Từ N5A đến N10
(3+10,5+3) = 16,5 m
|
253
|
Phố
Phan Anh
|
64
|
Đường N9
|
Từ N38 đến N36
(3+10,5+3) = 16,5 m
|
115
|
Phố
Lương Khánh Thiện
|
65
|
Đường D3
|
Từ N8 đến N45
(3+7,5+3) = 13,5 m
|
608
|
Đường
Mỹ Tho
|
66
|
Đường D8
|
Từ N19 đến N61
(3+7,5+3) = 13,5 m
|
513
|
Đường
Huỳnh Tấn Phát
|
67
|
Đường D6
|
Từ N17A đến N23A
(3+7,5+3)= 13,5 m
|
420
|
Phố
Vũ Đình Liệu
|
68
|
Đường D7
|
Từ N19 đến N48
(3+7,5+3) = 13,5 m
|
409
|
Phố
Lê Ngọc Rư
|
69
|
Đường N3
|
Từ N20 đến N26A
(3+7,5+3) = 13,5 m
|
346
|
Phố
Nguyễn Phúc
|
70
|
Đường D4
|
Từ N9 đến N21
(3+7,5+3) = 13,5 m
|
250
|
Phố
Lưu Chí Hiếu
|
71
|
Đường N11
|
Từ N52 đến N51A
(3+7,5+3) = 13,5 m
|
165
|
Phố
Phạm Ngọc Hồ
|
72
|
Đường D12
|
Từ N82 đến N51B
(3+7,5+3) = 13,5 m
|
140
|
Phố
Vũ Mạnh Hùng
|
73
|
Đường D11
|
Từ N18 đến N24
(3+7,5+3) = 13,5 m
|
120
|
Phố
Sơn Nam
|
74
|
Đường D2
|
Từ N6 đến N56B
(1,5+5,5+3) = 10 m
|
780
|
Đường
Đặng Đoàn Bằng
|
75
|
Đường N12
|
Từ N65 đến N62
(2+7,5+2) = 11,5 m
|
270
|
Phố
Vũ Khế Bật
|
76
|
Đường N10
|
Từ N46A đến N40A
(2+5,5+2) = 9,5 m
|
150
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
V
|
Khu tái định cư Dịch vụ văn hóa Trần: 11 tuyến
|
77
|
Đường D5
|
Từ Quốc lộ 10 đến
đường N7 (3,5+10+3,5) = 17 m
|
569
|
Đường
Trần Minh Tông
|
78
|
Đường N5
|
Từ đường D5 đến
đường D1 (5+15+5) = 25 m
|
255
|
Phố
Trần Thị Dung
|
79
|
Đường D4
|
Từ đường D1 đến
đường N7 (4+8+4) = 16 m
|
525
|
Đường
Trần Duệ Tông
|
80
|
Đường D3
|
Từ đường N5 đến
đường N7 (4+8+4) = 16 m
|
215
|
Phố
Phụng Dương
|
81
|
Đường N6
|
Từ đường D5 đến
đường N7 (4+8+4)= 16 m
|
167
|
Phố
Trần Khắc Chung
|
82
|
Đường N7
|
Từ đường D5 đến
đường N6
(4+8+4) = 16 m
|
160
|
Phố
Trần Quốc Tảng
|
83
|
Đường N2
|
Từ đường D1 đến
đường D5 (4+8+4)= 16 m
|
130
|
Phố
Trần Chiêu Đức
|
84
|
Đường N3
|
Từ đường D2 đến
đường D4
(3+7+3)= 13 m
|
113
|
Phố
Huyền Trân
|
85
|
Đường N4
|
Từ đường D2 đến
đường D4 (3+7+3) = 13 m
|
109
|
Phố
Trần Đạo Tải
|
86
|
Đường D2
|
Từ đường D1 đến
đường N5
(3+7+3) = 13 m
|
105
|
Phố
Trần Đình Thâm
|
87
|
Đường D3'
|
Từ đường D1 đến
đường N2
(3+7+3) = 13 m
|
50
|
Phố
Trần Đình Huyên
|
VI
|
Khu tái định cư Đồng Quýt: 8 tuyến
|
88
|
Đường N2
|
Từ đường Đ10 đến
đường D3
(5+11+5) = 21 m
|
420
|
Phố
Trần Quốc Hoàn
|
89
|
Đường D4
|
Từ Tôn Thất Tùng
đến đường N2
(3+7+3) =13 m
|
130
|
Phố
Đặng Văn Minh
|
90
|
Đường D2, N2'
|
Từ Tôn Thất Tùng
đến Phan Huy Chú
(3+7+3) = 13 m
|
450
|
Phố
Phạm Huy Thông
|
91
|
Đường D10
|
Từ Bùi Thị Xuân
đến đường N1
(3+7+3) = 13 m
|
300
|
Phố
Đỗ Nguyên Sáu
|
92
|
Đường D8
|
Từ Bùi Thị Xuân
đến N2’ (3+7+3) = 13 m
|
205
|
Phố
Phan Huy ích
|
93
|
Đường D3
|
Từ Tôn Thất Tùng
đến N2 (3+7+3) = 13 m
|
130
|
Phố
Đặng Tất
|
94
|
Đường D11
|
Từ Song Hào đến
đường N7 (3+5+3) = 11 m
|
97
|
Phố
Lê Trực
|
95
|
Đường N7
|
Từ Đặng Thái Mai
đến Phan Huy Chú
(3+5+3) = 11 m
|
90
|
Phố
Vũ Công Tự
|
VII
|
Khu tái định cư Phạm Ngũ Lão II: 02 tuyến
|
96
|
Đường N2A, N2B
|
Từ Vũ Tuấn Chiêu
đến Trần Tuấn Khải
(24-5+2) = 9 111
|
45
|
Phố
Trường Định
|
97
|
Đường N3A, N3B
|
Từ Ngô Gia Khảm
đến Lê Văn Phúc
(2+5+2) = 9 m
|
65
|
Phố
Xuân Hồng
|
VIII
|
Khu tái định cư Dầu Khí: 01 tuyến
|
98
|
Đường D2
|
Từ N1 đến Phùng
Khắc Khoan (3+7+3) = 13 m
|
175
|
Phố
Phạm Văn Ngọ
|
IX
|
Khu tái định cư Trầm Cá: 04 tuyến
|
99
|
Đường N6B
|
Từ Nguyễn An Ninh
đến Lê Anh Xuân
(3+7+3) = 13 m
|
90
|
Phố
Đỗ Huy Uyển
|
100
|
Đường N2
|
Từ Nguyễn An Ninh
đến Lê Anh Xuân
(3+7+3) = 13 m
|
85
|
Phố
Nguyễn Cảnh Chân
|
101
|
Đường N1
|
Từ Nguyễn Huy
Tưởng đến Trần Khát Chân
(2+5+2) = 9 m
|
119
|
Phố
Hoàng Ngọc Phách
|
102
|
Đường D1
|
Từ Đào Hồng Cẩm
đến Xuân Diệu
(2+5+2) = 9 m
|
50
|
Phố Hoài Thanh
|
X
|
Khu tái định cư Hàng Nan: 02 tuyế n
|
103
|
Đường D1
|
(3+7+3)= 13 m
|
143
|
Phố
Nguyễn Hữu Huân
|
104
|
Đường D2
|
(3+7+3)= 13 m
|
136
|
Phố
Pham Đình Kính
|
XI
|
Khu Tái định cư Tây 38: 02 tuyến
|
105
|
Đường D1
|
Từ Trần Thừa đến
QL 10 (6+7,5+5) = 18,5 m
|
293
|
Phố
Trần Nghệ Tông
|
106
|
Đường D2
|
Từ Trần Thừa đến
đường N4 (2,5+6+2,5) = 11 m
|
183
|
Phố
Trần Bang Cẩn
|
XII
|
Khu định cư Cầu Vượt: 01 tuyến
|
107
|
Đường nối đường
Đặng Văn Ngữ - Mguyễn Văn Hoan
|
Từ Nguyễn Văn Hoan
đến Đặng Văn Ngữ
(2,5+7+2,5) = 12 m
|
300
|
Phố
Bùi Đình Hòe
|
XIII
|
Phường Năng Tĩnh: 01 tuyến
|
108
|
Đường nối Ngã 6 -
Nguyên Hồng
|
Từ Ngã 6 Năng Tĩnh
đến Nguyên Hồng
(1,5+7+1,5) = 10 m
|
34
|
Phố
Vũ Xuân Thiều
|
XIV
|
Phường Trần Quang Khải: 01 tuyến
|
109
|
Đường N5
|
Từ N6 đến Trần
Bích San
(3+7+3) = 13 m
|
62
|
Phố
Tô Vĩnh Diễn
|
XV
|
Phường Thống Nhất + Quang Trung: 02 tuyến
|
110
|
Đường nối Trường
Chinh Ngõ 90+92 Mạc Thị Bưởi
|
Từ Trường Chinh
đến đường 52m
(2+12+2) = 16 m
|
342
|
Phố
Ngô Gia Tự
|
111
|
Đường nối Trần
Thánh Tông - Nguyễn Đức Thuận
|
Từ Trần Thánh Tông
đến Nguyễn Đức Thuận
(1+4+1) = 6m
|
830
|
Đường
Vũ Năng An
|
XVI
|
Phường Trường Thi: 01 tuyến
|
112
|
Đường D1
|
Từ Giải Phóng đến
ngã 4 giao với ngõ 192 Trần Huy Liệu (2+5+2) = 9m
|
160
|
Phố
Xuân Trình
|
XVII
|
Xã Mỹ Xá: 01 tuyến
|
113
|
Đường trục xã Mỹ Xá
|
Từ Trần Huy Liệu
đến QL 10 (1+6+1) = 8 m
|
1.320
|
Đường
Mỹ Xá
|
XVIII
|
Phường Hạ Long: 01 tuyến
|
114
|
Đường nối đường D3
và D4 của khu TĐC Đông Đông Mạc
|
Đường nối đường D3
và D4 của Khu TĐC Đông Đông Mạc (3+8+3) = 14 m
|
75
|
Phố
Nguyễn Văn Vịnh
|