|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
721/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
18/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 721/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa,
ngày 18 tháng 3 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH CÁC XÃ ĐĂNG KÝ PHẤN
ĐẤU ĐẠT CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014, NĂM 2015, NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THANH HÓA.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 491/QĐ-TTg,
ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về nông
thôn mới; Quyết định 342/QĐ-TTg ngày 20/2/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc
sửa đổi một số tiêu chí trong Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới; Quyết định
800/QĐ-TTg, ngày 4/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình MTQG
nông thôn mới giai đoạn 2010-2020; Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 của
Thủ tướng Chính phủ sửa đổi nguyên tắc cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình
MTQG xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 195/QĐ-TTg
ngày 25/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn trái phiếu
Chính phủ năm 2014 thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số
41/2013/TT-BNN&PTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc hướng
dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số
1893/QĐ-UBND ngày 20/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc lựa chọn 117 xã đăng
ký đến năm 2015 hoàn thành 19 tiêu chí nông thôn mới;
Căn cứ ý kiến của Thường trực
HĐND tỉnh tại Văn bản số 43/CV-HĐND ngày 11/3/2014;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều
phối chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh tại Tờ trình số 09/VPĐP-ĐPTT ngày
10/3/2014 về việc phê duyệt danh sách các xã có khả năng phấn đấu đạt chuẩn
nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách các xã đăng ký phấn đấu đạt
chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
(Có danh sách kèm theo).
Điều 2. Trưởng ban chỉ đạo Chương trình Phát triển nông nghiệp và
Xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã
trong danh sách tại Điều 1, có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các nội
dung Chương trình Xây dựng nông thôn mới theo kế hoạch đã được duyệt; định kỳ
hàng tháng, hàng quý, hàng năm báo cáo Ban chỉ đạo Chương trình Phát triển nông
nghiệp và Xây dựng nông thôn mới tỉnh qua Văn phòng Điều phối.
Điều 3. Căn cứ Quyết định này, giao Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài
chính, Văn phòng Điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh theo nhiệm
vụ được giao, tham mưu cho UBND tỉnh trình HĐND tỉnh phân bổ nguồn vốn thuộc
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới để hỗ trợ các xã theo các chính sách của
Trung ương và của tỉnh.
Điều 4. Quyết định này thay thế Quyết định số 1893/QĐ-UBND ngày
20/6/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng uỷ ban nhân dân tỉnh, thành viên
Ban chỉ đạo tỉnh, Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban ngành cấp tỉnh, Chánh văn
phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh; Trưởng ban chỉ đạo
Chương trình Phát triển nông nghiệp và Xây dựng nông thôn mới, Chủ tịch UBND
các huyện, thị xã, thành phố và các xã trong danh sách tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
DANH
SÁCH
CÁC XÃ CÓ KHẢ NĂNG ĐẠT
CHUẨN NÔNG THÔN MỚI NĂM 2014, NĂM 2015, NĂM 2016 TỈNH THANH HÓA.
(Kèm theo Quyết định số
721/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên huyện, xã
|
Năm đạt chuẩn nông thôn mới
|
Ghi chú
|
Năm 2014
|
Năm 2015
|
Năm 2016
|
I
|
Tp. Thanh Hóa
|
2
|
2
|
1
|
|
1
|
Quảng Tâm
|
2014
|
|
|
|
2
|
Hoằng Anh
|
2014
|
|
|
|
3
|
Thiệu Dương
|
|
2015
|
|
|
4
|
Thiệu Khánh
|
|
2015
|
|
|
5
|
Thiệu Vân
|
|
|
2016
|
|
II
|
Yên Định
|
3
|
3
|
12
|
|
1
|
Yên Trường
|
2014
|
|
|
|
2
|
Định Liên
|
2014
|
|
|
|
3
|
Định Bình
|
2014
|
|
|
|
4
|
Yên Phong
|
|
2015
|
|
|
5
|
Định Hoà
|
|
2015
|
|
|
6
|
Định Long
|
|
2015
|
|
|
7
|
Yên Tâm
|
|
|
2016
|
|
8
|
Yên Lâm
|
|
|
2016
|
|
9
|
Yên Bái
|
|
|
2016
|
|
10
|
Yên Trung
|
|
|
2016
|
|
11
|
Định Tiến
|
|
|
2016
|
|
12
|
Định Hải
|
|
|
2016
|
|
13
|
Yên Giang
|
|
|
2016
|
|
14
|
Định Hưng
|
|
|
2016
|
|
15
|
Định Tăng
|
|
|
2016
|
|
16
|
Yên Phú
|
|
|
2016
|
|
17
|
Yên Hùng
|
|
|
2016
|
|
18
|
Yên Ninh
|
|
|
2016
|
|
III
|
Thọ Xuân
|
2
|
4
|
4
|
|
1
|
Xuân Thành
|
2014
|
|
|
|
2
|
Xuân Quang
|
2014
|
|
|
|
3
|
Xuân Lam
|
|
2015
|
|
|
4
|
Xuân Trường
|
|
2015
|
|
|
5
|
Tây Hồ
|
|
2015
|
|
|
6
|
Thọ Nguyên
|
|
|
2016
|
|
7
|
Xuân Minh
|
|
|
2016
|
|
8
|
Xuân Vinh
|
|
|
2016
|
|
9
|
Xuân Hòa
|
|
2015
|
|
|
10
|
Nam Giang
|
|
|
2016
|
|
IV
|
Thiệu Hóa
|
1
|
2
|
3
|
|
1
|
Thiệu Đô
|
2014
|
|
|
|
2
|
Thiệu Hợp
|
|
2015
|
|
|
3
|
Thiệu Công
|
|
2015
|
|
|
4
|
Thiệu Tâm
|
|
|
2016
|
|
5
|
Thiệu Phú
|
|
|
2016
|
|
6
|
Thiệu Tiến
|
|
|
2016
|
|
V
|
Vĩnh Lộc
|
1
|
1
|
2
|
|
1
|
Vĩnh Tiến
|
2014
|
|
|
|
2
|
Vĩnh Minh
|
|
2015
|
|
|
3
|
Vĩnh Yên
|
|
|
2016
|
|
4
|
Vĩnh Tân
|
|
|
2016
|
|
VI
|
Triệu Sơn
|
1
|
2
|
5
|
|
1
|
Vân Sơn
|
2014
|
|
|
|
2
|
Thái Hòa
|
|
2015
|
|
|
3
|
Đồng Tiến
|
|
2015
|
|
|
4
|
Thọ Vực
|
|
|
2016
|
|
5
|
Thọ Phú
|
|
|
2016
|
|
6
|
Đồng Thắng
|
|
|
2016
|
|
7
|
Minh Sơn
|
|
|
2016
|
|
8
|
Đồng Lợi
|
|
|
2016
|
|
VII
|
Đông Sơn
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
Đông Phú
|
2014
|
|
|
|
2
|
Đông Khê
|
2014
|
|
|
|
3
|
Đông Anh
|
|
2015
|
|
|
4
|
Đông Ninh
|
|
|
2016
|
|
VIII
|
Nông Cống
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
Minh Thọ
|
2014
|
|
|
|
2
|
Tế Lợi
|
2014
|
|
|
|
3
|
Hoàng Giang
|
|
2015
|
|
|
4
|
Minh Nghĩa
|
|
2015
|
|
|
5
|
Trung Chính
|
|
|
2016
|
|
6
|
Vạn Thiện
|
|
|
2016
|
|
IX
|
Hà Trung
|
1
|
2
|
3
|
|
1
|
Hà Lĩnh
|
2014
|
|
|
|
2
|
Hà Vân
|
|
2015
|
|
|
3
|
Hà Châu
|
|
2015
|
|
|
4
|
Hà Lai
|
|
|
2016
|
|
5
|
Hà Long
|
|
|
2016
|
|
6
|
Hà Toại
|
|
|
2016
|
|
X
|
Nga Sơn
|
2
|
2
|
2
|
|
1
|
Nga Thành
|
2014
|
|
|
|
2
|
Nga Thạch
|
2014
|
|
|
|
3
|
Nga Hưng
|
|
2015
|
|
|
4
|
Nga Yên
|
|
2015
|
|
|
5
|
Nga Mỹ
|
|
|
2016
|
|
6
|
Nga Lĩnh
|
|
|
2016
|
|
XI
|
Hậu Lộc
|
1
|
2
|
4
|
|
1
|
Văn Lộc
|
2014
|
|
|
|
3
|
Đại Lộc
|
|
2015
|
|
|
4
|
Quang Lộc
|
|
2015
|
|
|
2
|
Hoa Lộc
|
|
|
2016
|
|
5
|
Minh Lộc
|
|
|
2016
|
|
6
|
Liên Lộc
|
|
|
2016
|
|
7
|
Mỹ Lộc
|
|
|
2016
|
|
XII
|
Hoằng Hóa
|
3
|
3
|
4
|
|
1
|
Hoằng Trung
|
2014
|
|
|
|
2
|
Hoằng Ngọc
|
2014
|
|
|
|
3
|
Hoằng Hợp
|
2014
|
|
|
|
4
|
Hoằng Phúc
|
|
2015
|
|
|
5
|
Hoằng Xuân
|
|
2015
|
|
|
6
|
Hoằng Vinh
|
|
2015
|
|
|
7
|
Hoằng Đạt
|
|
|
2016
|
|
8
|
Hoằng Lương
|
|
|
2016
|
|
9
|
Hoằng Lộc
|
|
|
2016
|
|
10
|
Hoằng Thịnh
|
|
|
2016
|
|
XIII
|
Quảng Xương
|
3
|
2
|
6
|
|
1
|
Quảng Văn
|
2014
|
|
|
|
2
|
Quảng Thái
|
2014
|
|
|
|
3
|
Quảng Thọ
|
2014
|
|
|
|
4
|
Quảng Bình
|
|
2015
|
|
|
5
|
Quảng Phong
|
|
2015
|
|
|
6
|
Quảng Yên
|
|
|
2016
|
|
7
|
Quảng Long
|
|
|
2016
|
|
8
|
Quảng Hoà
|
|
|
2016
|
|
9
|
Quảng Lợi
|
|
|
2016
|
|
10
|
Quảng Ngọc
|
|
|
2016
|
|
11
|
Quảng Trạch
|
|
|
2016
|
|
XIV
|
Tĩnh Gia
|
|
2
|
4
|
|
1
|
Bình Minh
|
|
2015
|
|
|
2
|
Anh Sơn
|
|
2015
|
|
|
3
|
Thanh Thủy
|
|
|
2016
|
|
4
|
Hải Châu
|
|
|
2016
|
|
5
|
Ngọc Lĩnh
|
|
|
2016
|
|
6
|
Thanh Sơn
|
|
|
2016
|
|
XV
|
Thạch Thành
|
1
|
2
|
2
|
|
1
|
Thạch Tân
|
2014
|
|
|
|
2
|
Thạch Bình
|
|
2015
|
|
|
3
|
Thành Hưng
|
|
2015
|
|
|
4
|
Thành Long
|
|
|
2016
|
|
5
|
Thành Vân
|
|
|
2016
|
|
XVI
|
Cẩm Thủy
|
|
3
|
2
|
|
1
|
Cẩm Tú
|
|
2015
|
|
|
2
|
Cẩm Ngọc
|
|
2015
|
|
|
3
|
Cẩm Vân
|
|
2015
|
|
|
4
|
Cẩm Tân
|
|
|
2016
|
|
5
|
Cẩm Bình
|
|
|
2016
|
|
XVII
|
Như Thanh
|
2
|
1
|
1
|
|
1
|
Xuân Du
|
2014
|
|
|
|
2
|
Yên Thọ
|
2014
|
|
|
|
3
|
Phú Nhuận
|
|
2015
|
|
|
4
|
Hải Long
|
|
|
2016
|
|
XVIII
|
Ngọc Lặc
|
|
1
|
1
|
|
1
|
Ngọc Liên
|
|
2015
|
|
|
2
|
Cao Thịnh
|
|
|
2016
|
|
XIX
|
Thường Xuân
|
|
1
|
|
|
1
|
Ngọc Phụng
|
|
2015
|
|
|
XX
|
Như Xuân
|
|
1
|
|
|
1
|
Bãi Trành
|
|
2015
|
|
|
XXI
|
Quan Hóa
|
|
1
|
|
|
1
|
Xuân Phú
|
|
2015
|
|
|
XXII
|
Bá Thước
|
|
1
|
|
|
1
|
Điền Trung
|
|
2015
|
|
|
XXIII
|
Lang Chánh
|
|
|
1
|
|
1
|
Giao An
|
|
|
2016
|
|
Tổng cộng:
|
27
|
41
|
60
|
|
Quyết định 721/QĐ-UBND phê duyệt danh sách xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 721/QĐ-UBND ngày 18/03/2014 phê duyệt danh sách xã đăng ký phấn đấu đạt chuẩn nông thôn mới năm 2014, năm 2015, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
4.752
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|