Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
7139/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành:
27/12/2014
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 7139/QĐ-UBND
Hà Nội, ngày 27
tháng 12 năm 2014
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỘT SỐ ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ÁP DỤNG CHO
CÁC DỰ ÁN XÂY DỰNG CẦU VƯỢT BẰNG THÉP TẠI CÁC NÚT GIAO THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HÀ NỘI.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày
10/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày
14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày
26/05/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/05/2010 của
Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng công trình;
Căn cứ các văn
bản số 2474/TTg-KTN ngày 30/12/2011 và số 134/TTg-KTN ngày 08/02/2012 của Thủ
tướng Chính phủ về việc áp dụng cơ chế đặc thù để triển khai các dự án xây dựng
các cầu vượt nút giao thông Láng Hạ- Thái Hà; Chùa Bộc - Thái Hà; Nguyễn Chí
Thanh - Láng; Lê Văn Lương - Láng để
tránh ùn tắc giao thông;
Căn cứ các
Quyết định số: 1161/QĐ-BXD ngày 15/12/2009; 1776/QĐ-BXD ngày 26/12/2012;
1778/QĐ-BXD ngày 16/08/2007; 1129/QĐ-BXD ngày 07/12/2009 của Bộ Xây dựng; Quyết
định số 1946/QĐ-BGTVT ngày 17/8/2012 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
định mức dự toán một số công việc xây dựng - Tiểu dự án công trình kết nối tạm
giữa dự án xây dựng cầu Thanh Trì và tuyến đường phía nam vành đai 3 với dự án
xây dựng đường vành đai 3 giai đoạn I;
Căn cứ Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 20/01/2011
của UBND Thành phố về công bố định mức sửa
chữa chiếu sáng đô thị;
Căn cứ Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày
10/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định một số nội dung quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn Nhà nước do UBND Thành
phố quản lý;
Xét đề nghị của Liên Sở: Xây dựng - Giao thông vận
tải - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 10060/TTr-LS
ngày 04/12/2014 và Văn bản số 10523/SXD-QLKT ngày 17/12/2014 của Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố các định mức dự toán xây dựng công trình đối với một
số hạng mục công việc xây dựng áp dụng cho các dự án xây dựng cầu vượt bằng
thép tại các nút giao thông (Láng Hạ - Thái Hà, Nguyễn Chí Thanh - Kim Mã, Nguyễn
Chí Thanh - Láng, Lê Văn Lương - Láng) trên địa bàn thành phố Hà Nội.
(Chi tiết trong
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Chủ đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ vào định
mức dự toán đã công bố để làm cơ sở cho việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình theo quy định của Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của
Chính phủ và UBND thành phố Hà Nội.
Sở Giao thông vận tải hoàn toàn chịu trách nhiệm về
tính chính xác, nội dung hồ sơ xác định mức hao phí của các định mức phù hợp với
quá trình triển khai thực tế của các dự án xây dựng
cầu vượt bằng thép tại các nút giao thông nêu trên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở; Giám đốc kho bạc
Nhà nước Hà Nội; Chủ đầu tư dự án và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP; (để b/c)
- Các đ/c PCT UBND TP; (để b/c)
- VPUBTP: Đ/c PCVP;
Các phòng KT, TH;
- Lưu: VT, XĐGT.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Quốc Hùng
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định
số 7139/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND Thành phố)
1. Sản xuất dầm hộp thép dạng
máng sườn nghiêng kích thước lớn, dầm ngang - xà mũ (chiều cao dầm H ≥ 1,1 m ).
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu, cắt tẩy,
hàn, khoan, doa lỗ sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ, xếp gọn
thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
DI.1
Sản xuất dầm hộp thép dạng máng sườn nghiêng kích
thước lớn
Vật liệu
Thép bản
kg
1050
Dây hàn
kg
15,53
Thuốc hàn
kg
7,96
Bu lông
Bộ
54
Ô xy
chai
2,410
Acêtylen
chai
0,65
Vật liệu khác
%
5
Nhân công
Nhân công bậc 4/7
công
39,15
Máy thi công
Máy khoan bê tông 4,5kW
ca
2,49
Máy nén khí Diezen 5m3/ph
ca
1,69
Máy hàn tự động
Ca
0,602
Máy cắt thép tấm
ca
0,903
Máy nắn dầm
ca
0,903
Cầ n trục bánh hơi 16T
ca
0,15
Máy khác
%
2
2. Sản xuất dầm
thép I (H = 600mm), xà mũ dạng hộp thép kích thước lớn.
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu,
cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ,
xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
DI.2
Sản xuất dầm I (H=600mm) hoặc Sản xuất xà mũ thép
dạng hộp (H=650mm) tổ hợp từ thép bản
Vật liệu
Thép bản
kg
1025
Bu lông
Bộ
54.607
Dây hàn
kg
15,53
Thuốc hàn
kg
7,96
Ô xy
chai
2,409
Acêtylen
chai
0,65
Vật liệu khác
%
5
Nhân công
Nhân công bậc 4,3/7
công
29,15
Máy thi công
Máy khoan bê tông 4,5kW
ca
2
Máy nén khí diezel 300m3/h
ca
1,5
Máy hàn tự động
ca
0,602
Máy cắt thép
ca
0,7
Máy nắn dầm
ca
0,8
Cần trục bánh hơi 10T
ca
0,1
Máy khác
%
1
3. Sản xuất dầm
hộp kín sườn đứng (chiều cao dầm H ≥ 1,1m ).
Thành phần công việc: Chuẩn bị, lấy dấu,
cắt tẩy, hàn, khoan, doa lỗ... sản xuất theo yêu cầu kỹ thuật. Lắp thử, tháo dỡ,
xếp gọn thành phẩm, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
DI.1
Sản xuất dầm hộp kín sườn đứng
Vật liệu
Thép bản
kg
1050
Dây hàn
kg
15,53
Thuốc hàn
kg
7,96
Bu lông
Bộ
54
Ô xy
chai
2,410
Acêtylen
chai
0,65
Vật liệu khác
%
5
Nhân công
Nhân công bậc 4/7
công
39,15
Máy thi công
Máy khoan bê tông 4,5kW
ca
2,49
Máy nén khí Diezen 5m3/ph
ca
1,69
Máy hàn tự động
Ca
0,602
Máy cắt thép tấm
ca
0,903
Máy nắn dầm
ca
0,903
Cần trục bánh hơi 16T
ca
0,15
Máy khác
%
2
4. Sản xuất, lắp
dựng và tháo dỡ đà giáo thi công mặt cầu
Thành phần công việc: Chuẩn bị, đo
đánh dấu chi tiết trên vật liệu gia công, cắt, mài, nắn nôn, nắn chỉnh, hàn chịu
lực, tổ hợp thử các bộ phận kết cấu theo đúng thiết kế, hoàn thiện gia công
theo đúng yêu cầu; vận chuyển vật liệu, cấu kiện sau gia công trong phạm vi
..50m
4.1. Sản xuất đà giáo thi công mặt
cầu.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Hao phí
AI.52221
Sản xuất đà giáo thi công mặt cầu
Vật liệu
Thép tấm
kg
850
Thép hình
kg
200
Đá mài
Viên
0,37
Ô xy
chai
2,58
Đất đèn
kg
14,02
Que hàn
kg
16,65
Vật liệu khác
%
2
Nhân công
Nhân công bậc 4,5/7
công
22,4
Máy thi công
Máy hàn 23kw
ca
3,7
Máy mài 2,7 kw
ca
1,55
Máy khoan 2,5 kw
ca
1,55
Máy khác
%
5
Ghi chú. Trị
số hao phí định mức chưa tính đến hệ số khấu hao luân chuyển số lần sử dụng
4.2. Lắp đặt tháo dỡ đà giáo thi công
mặt cầu.
- Thành phần công việc: Chuẩn bị, cẩu
lắp, đặt cấu kiện đúng vị trí, cố định cấu kiện và hoàn chỉnh theo yêu cầu kỹ
thuật. Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
AI.63311
Lắp đặt tháo dỡ đà giáo thi công mặt cầu
Vật liệu
Thép hình
kg
0,45
Bu lông M20
cái
12
Que hàn
kg
12
Vật liệu khác
%
5
Nhân công
Nhân công 4/7
công
9,5
Máy thi công
Cần cẩu 16T
ca
0,27
Máy hàn 23kW
ca
3
Ghi chú:
Tháo dỡ khung, dàn, sàn đạo, giá long môn hao phí vật liệu, nhân công, máy thi
công tính bằng 60% định mức lắp dựng.
5. Vận chuyển kết
cấu thép.
Thành phần công việc: Bốc lên, vận
chuyển 1km dầm hộp thép có trọng lượng 25 tấn đến <= 40 tấn.
5.1. Vận chuyển dầm hộp thép có trọng
lượng 25 tấn < đến <= 40 tấn trong phạm vi 1Km đầu.
Đơn vị tính: tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
MS.01103
Vận chuyển kết cấu thép 25 tấn < đến <=40 tấn
1km đầu
Vật liệu
Thép lá đen thường
kg
0,261
Que hàn
kg
0,048
Khí gas
kg
0,024
Ô xy
chai
0,012
Thép tròn
kg
0,072
Gỗ kê chèn
m3
0,001
Vật liệu khác
%
5
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
0,569
Máy thi công
Cần trục 40 tấn
ca
0,006
Cần trục 63 tấn
ca
0,014
Ô tô đầu kéo 272 CV
ca
0,025
Moóc kéo 60 tấn
ca
0,025
Máy hàn điện 50 kW
ca
0,012
Máy khác
%
3
5.2. Vận chuyển tiếp 1km dầm hộp
thép có trọng lượng 25 tấn < đến <=40 tấn phạm vi ngoài 1km áp dụng định mức
vận chuyển tiếp 1km.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
MS.01403
Vận chuyển tiếp kết cấu thép 25 tấn < đến
<= 40
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
0,031
Máy thi công
Ô tô đầu kéo 272 CV
ca
0,016
Moóc kéo 60 tấn
ca
0,016
6. Bốc xuống: Dầm
thép; ván khuôn bản mặt cầu để lại; hệ gá tổ hợp dầm; lan can thép.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
MS.01303
Bốc xuống: Dầm
thép
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
0,3
Máy thi công
Cần trục 40 tấn
ca
0,004
Cần trục 65 tấn
ca
0,008
Máy khác
%
3
7. Sơn dầm hộp
thép và các kết cấu thép
- Thành phần công việc: Vệ sinh lại bề
mặt trước khi sơn, phun sơn bằng máy, kiểm tra chiều dày sơn và độ bám dính, độ
chịu va đập. Hoàn thiện bề mặt thiết bị và kết cấu kim loại.
7.1. Sơn dầm hộp thép, bề mặt kết
cấu thép, chiều dày lóp sơn ≥130Mcr
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
MS.05103
Sơn bề mặt kết cấu thép, chiều dày lớp sơn 130
Mcr
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
0,72
Máy thi công
Máy phun sơn 400 m2 /h
ca
0,036
Máy nén khí 600 m3 /h
ca
0,036
Máy khuấy sơn
ca
0,024
Máy khác
ca
1
7.2. Sơn dầm hộp thép, bề mặt kết
cấu thép, chiều dày lớp sơn 80Mcr £ đến £ 130Mcr
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
MS.05102
Sơn bề mặt kết cấu thép, chiều dày lớp sơn 80 Mcr
< đến < 130 Mcr
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
0,6
Máy thi công
Máy phun sơn 400 m2 /h
ca
0,022
Máy nén khí 600 m3 /h
ca
0,022
Máy khuấy sơn
ca
0,015
Máy khác
%
1
7.3. Sơn dầm hộp thép, bề mặt kết
cấu thép, chiều dày lớp sơn £ 80Mcr.
Đơn vị tính: 1 m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao phí
Đơn vị
Hao phí
MS.05101
Sơn bề mặt kết
cấu thép, chiều dày lớp sơn £ 80 Mcr
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
0,5
Máy thi công
Máy phun sơn 400 m2 /h
ca
0,014
Máy nén khí 600 m3 /h
ca
0,014
Máy khuấy sơn
ca
0,001
Máy khác
%
1
Ghi chú: Riêng
định mức hao phí vật liệu sơn theo định mức của hãng cung cấp.
8. Lắp đặt đinh
neo chống cắt, L=0.025m.
- Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng
cụ, tháo liên kết bu lông, lói tạm, lắp bu lông liên kết đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
Đơn vị
tính: 10 m/400 đinh
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
SC.42301
Lắp đặt đinh neo chống cắt
Vật liệu
10m
Que hàn
kg
12,7
Nhân công
Nhân công: 4,3/7
công
2,2
Máy thi công
Máy hàn 23KW
ca
2,04
9. Lắp đặt Bu
lông cường độ cao
Thành phần công việc: chuẩn bị, lắp đặt
cấu kiện dầm thép và các kết cấu thép bằng bu lông cường độ cao đảm bảo yêu cầu
kỹ thuật.
Đơn vị tính: con
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
SC.42203
Lắp ráp cấu kiện sắt thép bằng Bulông cường độ
cao
Vật liệu
Bu lông M 17 - M30
con
1,05
Vật liệu khác
%
10
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
0,059
10. Lắp đặt Bu lông thường
- Thành phần công việc: chuẩn bị, lắp đặt cấu kiện
dầm thép và các kết cấu thép bằng bu lông thường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: con
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
SC.42201
Lắp ráp cấu kiện sát thép bằng Bulông thường
Vật liệu
Bu lông M 17- M30
con
1,05
Vật liệu khác
%
10
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
0,029
11. Làm sạch mối
hàn, bề mặt rộng 200mm
- Thành phần công việc: chuẩn bị, làm
sạch mối hàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
MS.03001
Làm sạch mối hàn, bề mặt rộng 200mm
Vật liệu
Đĩa mài kiểu chổi sắt
cái
0,1
Mỡ bò
kg
0,03
Dầu mazút
kg
0,05
Vật liệu khác
%
5
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
0,74
Máy thi công
Máy chổi sắt cầm tay
ca
0,3
Cần trục 25 tấn
ca
0,005
Máy khác
%
3
12. Kiểm tra mối hàn bằng X-Quang:
- Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm
tra mối hàn bằng chụp phim X-quang theo quy định.
Đơn vị tính: phim
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
...
Kiểm tra mối hàn bằng X-Quang
Vật liệu
Mỡ phấn chì YC-2
kg
0,201
Giẻ lau
kg
0,03
Phim ảnh (0.1 x 0.35m)
tấm
1,05
Thuốc rửa
kg
0,001
Vật liệu khác
%
5
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
1,5
Máy thi công
Máy chụp X quang
ca
0,17
Máy khác
%
5
13. Kiểm tra
siêu âm mối hàn.
- Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm
tra chất lượng mối hàn bằng máy siêu âm theo quy định
Đơn vị tính: 1m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
MS.04101
Kiểm tra siêu âm mối hàn
Vật liệu
Mỡ phấn chì YC-2
kg
0,402
Dầu mazút
kg
0,05
Vật liệu khác
%
5
Nhân công
Nhân công 4,0/7
công
1,485
Máy thi công
Cổng trục 50 tấn
ca
-
Máy dò siêu âm
ca
0,2
Máy khác
%
5
14. Rải lớp
phòng nước dạng phun.
- Thành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu,
phun chống thấm mặt cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.AK.92111
Rải lớp phòng nước dạng phun
Vật liệu
Flinkote
kg
0,3
Vật liệu khác
%
4
Nhân công
Nhân công 3,0/7
công
0,012
15. Cẩu lắp cấu
kiện dầm hộp thép vào vị trí
- Thành phần công việc:
+ Chuẩn bị, đưa xe vận chuyển vào vị
trí, cẩu dầm từ vị trí lưu giữ xe lên xe vận chuyển (bằng 2 cần cẩu), kê kích,
giằng néo theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển đến nhịp cầu. Cẩu dầm từ xe vận
chuyển vào vị trí lắp đặt (bằng 2 cần cẩu) và lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
+ Vận chuyển vật liệu, cấu kiện trong
phạm vi 30m.
15.1. Lắp dựng dầm hộp thép bằng
phương pháp đấu cẩu, tải trọng <=30T.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.AG.52531.1
Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải
trọng <=30T
Vật liệu
Thép tấm 20mm
kg
26,847
Vật liệu khác
%
5
Nhân công
Nhân công bậc 4,5/7
công
50,00
Máy thi công
Cần cẩu 80T
ca
-
Cần cẩu 50T
ca
2
Ô tô đầu kéo 360CV
ca
-
Ô tô đầu kéo 272CV
ca
0,328
Cần cẩu 25 T
ca
0,328
Móoc có điều khiển 50T
ca
-
Máy khác
%
2
15.2. Lắp dựng dầm hộp thép bằng
phương pháp đấu cẩu, tải trọng <=30T đến <=80T.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.AG.5253 1.2
Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải
trọng <=30T đến <=80T
Vật liệu
Thép tấm 20mm
kg
26,847
Vật liệu khác
%
5
Nhân công
Nhân công bậc 4,5/7
công
50
Máy thi công
Cần cẩu 80T
ca
-
Cần cẩu 90T
ca
2
Ô tô đầu kéo 360CV
ca
-
Ô tô đầu kéo 272CV
ca
0,328
Cần cẩu 25T
ca
0,328
Móoc có điều khiển 50T
ca
-
Máy khác
%
2
15.3. Lắp dựng dầm hộp thép bằng
phương pháp đấu cẩu, tải trọng >80T.
Đơn vị tính: 1 dầm
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.AG.52531.3
Lắp dựng dầm hộp thép bằng phương pháp đấu cẩu, tải
trọng >80T
Vật liệu
Thép tấm 20mm
kg
26,847
Vật liệu khác
%
5
Nhân công
Nhân công bậc 4,5/7
công
50
Máy thi công
Cần cẩu 80T
ca
-
Cần cẩu 100T
ca
2
Ô tô đầu kéo 360CV
ca
-
Ô tô đầu kéo 272CV
ca
0,328
Cần cẩu 25T
ca
0,328
Móoc có điều khiển 50T
ca
-
Máy khác
%
2
16. Sản xuất, lắp
đặt hàng rào tôn.
- Thành phần công việc: Chuẩn bị, lắp
đặt cố định hệ khung, hàn gắn và lắp đặt bằng bu lông tôn vào hệ khung, hoàn
thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Đơn vị tính: m2
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.AI.11511
Sản xuất, lắp đặt hàng rào tôn
Vật liệu
Thép hình
kg
13
Thép tròn f > 10
kg
0,7
Tôn
m2
1,1
Que hàn
kg
0,21
ô xy
chai
0,06
Đất đèn
kg
0,027
Vật liệu khác
%
0,5
Nhân công 3,5/7
công
0,585
Máy thi công
Máy hàn 23KW
ca
0,06
17. Thu hồi đèn cầu
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ
thu hồi đèn cầu, thu hồi đèn cầu theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư
thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.CS.3.03.01
Thu hồi đèn cầu
Nhân công:
- Bậc thợ bình quân 4/7
công
0,12
Máy thi công
- Xe thang 9m
ca
0,09
18. Thu hồi tay
bắt đèn trang trí
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng,
dụng cụ thu hồi tay bắt đèn trang trí, thu hồi tay bắt đèn trang trí theo đúng
yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi,
vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị
tính: 1 bộ cần đèn
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.CS.1.04.11
Thu hồi tay bắt đèn trang trí f60 chiều dài £
2,8m
Nhân công
Nhân công bậc 4/7
công
0,57
Máy thi công
Xe thang 12m
ca
0,09
19. Thu hồi cột
đèn trang trí
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng,
dụng cụ thu hồi cột đèn trang trí, thu cột đèn trang trí theo đúng yêu cầu kỹ
thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.CS.1.01.33
Thu hồi cột đèn trang trí, cột thép cao £ 8m
Nhân công
Nhân công bậc 3,5/7
công
1,5
Máy thi công
Cẩu 3 tấn
ca
0,06
20. Thu hồi cáp ngầm
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu
hồi cáp ngầm, thu hồi cáp ngầm theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu
hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 100m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.CS.2.03.00
Thu hồi cáp ngầm
Nhân công
Nhân công bậc 3,5/7
công
0,9
21. Thu hồi cột thép
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ
thu hồi cột thép, thu hồi cột thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư
thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính:
1 cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.CS.3.01.00
Thu hồi cột thép
Nhân công
Nhân công bậc 4/7
công
0,9
Máy thi công
Cẩu 3 tấn
ca
0,12
22. Thu hồi chóa
đèn chiếu sáng đường phố
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng,
dụng cụ thu hồi cột thép, thu hồi cột thép theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra
vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.CS.1.06.00
Thu hồi chóa đèn chiếu sáng đường phố, đèn cao áp
độ cao £ 12m
Nhân công
Nhân công bậc 4/7
công
0,3
Máy thi công
Xe nâng 12m
ca
0,09
23. Thu hồi dây lên đèn
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu
hồi dây lên đèn, thu hồi dây lên đèn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện
trường.
Đơn vị tính:
100m
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.CS.2.07.20
Thu hồi dây lên đèn
Nhân công
Nhân công bậc 3,5/7
công
1,5
24. Thu hồi cột đèn pha
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ
thu hồi cột đèn pha, thu hồi cột đèn pha theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm tra vật
tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 cột
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.CS.3.01.04
Thu hồi cột đèn pha bằng máy, cột thép cao <
14m
Nhân công
Nhân công bậc 3,5/7
công
1,47
Máy thi công
Cẩu 6,5 tấn
ca
0,125
25. Thu hồi lọng
bắt đèn pha
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt
bằng, dụng cụ thu hồi lọng bắt đèn pha, thu hồi lọng bắt đèn pha theo đúng yêu
cầu kỹ thuật, kiểm tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.CS.3.06.53
Thu hồi lọng bắt đèn pha
Nhân công
Nhân công bậc 3,5/7
công
1,008
Máy thi công
Xe thang 18m
ca
0,126
Cẩu 16 tấn
ca
0,126
26. Thu hồi chóa đèn pha
- Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thu
hồi lọng bắt đèn pha, thu hồi lọng bắt đèn pha theo đúng yêu cầu kỹ thuật, kiểm
tra vật tư thu hồi, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.
Đơn vị tính: 1 bộ
Mã hiệu
Công tác xây lắp
Thành phần hao
phí
Đơn vị
Hao phí
CT.CS.3.05.03
Thu hồi chóa đèn pha
Nhân công
Nhân công bậc 4/7
công
0,378
Máy thi công
Xe nâng
ca
0,084
Quyết định 7139/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán xây dựng công trình áp dụng cho dự án xây dựng cầu vượt bằng thép tại các nút giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Văn bản được hướng dẫn - [0 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [10 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0 ]
Văn bản đang xem
Quyết định 7139/QĐ-UBND năm 2014 công bố định mức dự toán xây dựng công trình áp dụng cho dự án xây dựng cầu vượt bằng thép tại các nút giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
Lĩnh vực, ngành:
Xây dựng - Đô thị, Giao thông - Vận tải
Nơi ban hành:
Thành phố Hà Nội
Người ký:
Nguyễn Quốc Hùng
Ngày ban hành:
27/12/2014
Ngày đăng:
Dữ liệu đang cập nhật
Số công báo:
Dữ liệu đang cập nhật
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [0 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [7 ]
In lược đồ
Quyết định 7139/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 công bố định mức dự toán xây dựng công trình áp dụng cho dự án xây dựng cầu vượt bằng thép tại các nút giao thông trên địa bàn thành phố Hà Nội
24.232
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng