ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
653/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 27 tháng 03 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT ĐỒ ÁN VÀ QUY ĐỊNH QUẢN LÝ THEO QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500
KHU ĐÔ THỊ THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ MỸ LỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày
17/06/2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày
01/07/2014;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP
ngày 7/4/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt quy hoạch và quản
lý quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định 44/2015/NĐ-CP
ngày 06/05/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch
xây dựng;
Căn cứ Thông tư 12/2016/TT-BXD
ngày 29/06/2016 của Bộ xây dựng quy định về hồ sơ của nhiệm vụ và đồ án quy
hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc
thù;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 429/TTr-SXD ngày 09/3/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Thương mại - Dịch
vụ Mỹ Lệ, với các nội dung như sau:
1. Lý do và sự cần thiết điều
chỉnh quy hoạch
- Nhằm phù hợp với tình hình thực tế
có nhiều thay đổi của khu vực dự án. Tạo cơ sở giải quyết việc đầu tư xây dựng,
đáp ứng nhu cầu về nhà ở, các dịch vụ tiện ích cho người dân.
- Xác định cơ cấu phân khu chức năng
nhằm thiết kế quy hoạch hợp lý làm cơ sở cho việc triển khai dự án đầu tư xây
dựng. Góp phần thực hiện đô thị hóa huyện Phú Riềng, phục vụ công tác quản lý
đô thị theo đúng quy hoạch.
2. Mục tiêu quy hoạch
- Quy hoạch làm cơ sở đầu tư xây dựng
một Khu đô thị mới có hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xã hội và dịch vụ đồng bộ,
hoàn chỉnh, phục vụ cho nhu cầu của người dân.
- Tạo môi trường, điều kiện sống ổn
định cho người dân địa phương, khu đô thị xanh - sạch - đẹp, có môi trường tốt,
đầy đủ cơ sở hạ tầng - xã hội đạt tiêu chuẩn cao.
- Thúc đẩy quá trình phát triển đô
thị hóa của khu vực, tạo công ăn việc làm và nâng cao mức sống cho người dân
địa phương cũng như các vùng lân cận.
- Làm cơ sở pháp lý để mời gọi nhà đầu
tư, lập dự án đầu tư, quản lý đất đai, quản lý xây dựng theo quy hoạch.
3. Phạm vi ranh
giới và quy mô diện tích
- Khu vực lập quy hoạch tọa lạc tại
xã Long Hưng, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước, có tứ cận tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp: Giáp đường ĐT.741;
+ Phía Đông giáp: Giáp đất dân;
+ Phía Nam giáp: Giáp đất dân;
+ Phía Tây giáp: Giáp đất dân;
- Tổng diện tích khu vực quy hoạch:
459.300 m2.
- Tổng dân số dự kiến: Khoảng 9.000
người.
4. Giải pháp tổ
chức không gian kiến trúc cảnh quan
- Công trình điểm nhấn là công trình
chung cư thấp tầng với quy mô 7 tầng có hình thức kiến trúc hiện đại, màu sắc
hài hòa. Tạo điểm nhấn về chiều cao cho khu đô thị. Ngoài ra còn có các điểm
nhấn về giao thông là các vòng xoay giao lộ nằm trên trục D1, nhằm tạo định
hướng về mặt giao thông đồng thời tạo cảnh quan cho khu đô thị.
- Về tầng cao công trình:
+ Các công tình công cộng bám theo
trục đường ĐT.741 có quy mô tối đa là 4 tầng, chiều cao công trình khoảng 16
đến 20m.
+ Các công trình nhà liên kế và biệt
thự có quy mô tối đa 3 tầng, chiều cao công trình khoảng 12 đến 15m.
+ Các công trình nhà ở xã hội có quy
mô tối đa 2 tầng, chiều cao công trình khoảng 8 đến 10m.
+ Công trình chung cư thấp tầng có
quy mô tối đa 7 tầng, chiều cao công trình khoảng 25 đến 28m.
- Tổ chức hệ thống cây xanh phân tán
dọc các tuyến phố và hệ thống công viên cây xanh tập trung xen kẽ các khu chức
năng để phục vụ cho nhu cầu vui chơi, giải trí cho người dân.
5. Quy hoạch sử
dụng đất
5.1. Quy hoạch
sử dụng đất toàn khu
Toàn khu quy hoạch có diện tích
459.300 m2 được sử dụng như sau:
BẢNG
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TOÀN KHU QUY HOẠCH
|
STT
|
Loại
đất
|
Diện
tích (m2)
|
Tỷ
lệ
(%)
|
Bình
quân (m2/người)
|
A
|
Đất xây dựng công trình công cộng
|
89.564,40
|
19,50
|
9,95
|
|
Trung tâm Thương mại - dịch vụ,
Trạm dừng chân (Bao gồm chợ đầu mối)
|
12.763,44
|
|
|
Phòng khám đa khoa
|
11.858,68
|
|
|
Trường Trung cấp nghề
|
21.826,16
|
|
|
Đất giáo dục (trường cấp 1,2)
|
11.949,40
|
|
|
Trường mầm non
|
7.996,92
|
|
|
Trạm xăng dầu, kho tàng
|
23.169,80
|
|
|
B
|
Đất xây dựng nhà ở
|
132.001,75
|
28,74
|
14,67
|
|
Đất nhà ở liên kế
|
8.737,19
|
|
|
Đất nhà ở biệt thự
|
75.149,97
|
|
|
Đất nhà ở chung cư thấp tầng
|
19.511,37
|
|
|
Đất nhà ở xã hội
|
28.603,22
|
|
|
C
|
Đất cây xanh công viên
|
37.125,04
|
8,08
|
4,13
|
D
|
Đất giao thông
|
127.970,32
|
27,86
|
14,22
|
E
|
Đất cây xanh cách ly đường điện
110kv
|
4.340,24
|
0,94
|
|
F
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
7.564,69
|
1,65
|
|
|
Trạm bơm cấp nước dự phòng
|
858,98
|
|
|
Trạm xử lý nước thải
|
6.705,71
|
|
|
G
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
60.733,56
|
13,22
|
|
|
Đất giao thông
|
5.610,10
|
|
|
Đất nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
55.123,46
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
459.300,00
|
100
|
|
QUY
MÔ DÂN SỐ DỰ KIẾN
|
9.000
|
người
|
6. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ
thuật
6.1 Quy hoạch giao thông
Mạng lưới giao thông trong dự án được
tổ chức như sau:
- Trục đường đối ngoại có mặt cắt
6-6: Chiều rộng mặt cắt ngang 29,9m, trong đó: Vỉa hè 6m, lòng đường 19, dãy
cách ly 4,9m.
- Trục đường chính có mặt cắt 1-1:
Chiều rộng mặt cắt ngang 31m, trong đó: Vỉa hè 6m x 2, lòng đường 8m x 2, dãy
phân cách 3m.
- Trục đường chính có mặt cắt 2-2:
Chiều rộng mặt cắt ngang 27m, trong đó: Vỉa hè 6m x 2, lòng đường 15m.
- Trục đường chính có mặt cắt 3-3:
Chiều rộng mặt cắt ngang 19m, trong đó: Vỉa hè 5m x 2, lòng đường 9m.
- Các trục đường nội bộ có mặt cắt
4-4: Chiều rộng mặt cắt ngang 15m, trong đó: Vỉa hè 3,5m x 2, lòng đường 8m.
- Các trục đường nội bộ có mặt cắt
5-5: Chiều rộng mặt cắt ngang 12m, trong đó: Vỉa hè 3m x 2, lòng đường 6m.
6.2. Quy hoạch san nền
- Mặt bằng khu đất được san lấp trên
nguyên tắc hạn chế đào đắp, nhằm tiết kiệm chi phí cho chủ đầu tư xong vẫn đảm
bảo tốt các yêu cầu về kỹ thuật, đảm bảo việc thoát nước cho khu vực.
- Khớp nối nền khu đất xây dựng đô
thị với các khu vực hiện hữu xung quanh. Mạng đường trong khu vực thiết kế bám
sát theo địa hình tự nhiên.
6.3. Quy hoạch thoát nước mưa
- Hệ thống thoát nước mưa được thiết
kế mới hoàn toàn, tách riêng với hệ thống thoát nước thải sinh hoạt. Phân lưu
vực thoát nước mưa thành nhiều lưu vực nhỏ, tạo điều kiện thoát nước mưa nhanh
nhất.
- Các tuyến thoát nước xây dựng bằng
cống tròn BTCT bố trí trên vỉa hè dọc theo các trục đường.
- Hướng tuyến thoát nước mưa có hướng
chủ đạo là từ Bắc xuống Nam.
6.4. Quy hoạch cấp nước
- Tổng lưu lượng nhu cầu dùng nước
sinh hoạt và nước chữa cháy là: 2.800 m3/ngđ.
- Tổng lưu lượng nhu cầu dùng nước
cho Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao là: 1.400 m3/ngđ.
- Nguồn cấp nước cho khu vực thiết kế
giai đoạn đầu lấy từ nguồn nước ngầm (giếng khoan) khai thác tại chỗ, giai đoạn
sau khi hệ thống cấp nước của tỉnh trên đường ĐT741 được xây dựng, đấu nối và
sử dụng nguồn nước trên đường ĐT741.
- Mạng lưới cấp nước cho khu vực được
thiết kế theo mạng vòng khép kín. Tuyến ống gồm có: D100 - D200 được bố trí đảm
bảo cho việc cung cấp nước vào từng lô đất và cho PCCC.
- Bố trí các trụ nước cứu hỏa D100 để
cung cấp nước chữa cháy. Trụ cứu hỏa đặt cách nhau khoảng cách tối thiểu 150m,
ưu tiên đặt tại các ngã 3, ngã 4 để thuận lợi cho việc cấp nước chữa cháy.
6.5. Quy hoạch thoát nước thải
- Tổng lượng nước thải sinh hoạt
trong khu vực quy hoạch là: 1.800 m3/ngđ. Hệ thống thoát nước thải
được thiết kế mới hoàn toàn, tách riêng với hệ thống thoát nước mưa.
- Để phù hợp với địa hình khu vực, hệ
thống thu gom nước thải được chia làm 2 khu riêng biệt. Khu 1 là hệ thống cống
gom nước thải sinh hoạt từ các khu phía Bắc dự án; Khu 2 là hệ thống cống gom
nước thải từ khu phía Nam dự án.
- Nước thải sinh hoạt sau khi được xử
lý sơ bộ bằng bể tự hoại sẽ được thoát vào tuyến cống nước thải bên ngoài.
Riêng đối với nước thải y tế cần được xử lý đảm bảo tiêu chuẩn trước khi thoát
ra mạng lưới thoát nước chung. Nước thải sau khi xử lý tại trạm xử lý tập trung
đạt chất lượng theo quy định sẽ được thoát ra hệ thống thoát nước mưa.
6.6. Vệ sinh môi trường
- Tổng dân số khu vực quy hoạch: N=
9.000 người.
- Tổng khối lượng rác thải sinh hoạt:
09 T/ngày.
- Giải pháp thu gom chất thải rắn:
Rác sinh hoạt được thu gom từng nhà dân sau đó vận chuyển đến bãi rác chung của
khu vực.
6.7. Quy hoạch cấp điện
- Tổng công suất biểu kiến của khu
quy hoạch là: 10.200 kVA.
- Nguồn cấp điện dự kiến cho khu vực
quy hoạch lấy đường dây trung thế 22KV hiện hữu dọc theo đường ĐT741.
- Toàn bộ đường dây trung và hạ thế
đi ngầm để đảm bảo mỹ quan, an toàn điện cho khu vực.
6.8. Quy hoạch hệ thống thông tin
liên lạc
- Dựa vào chỉ tiêu cấp thông tin liên
lạc và bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của khu quy hoạch, tính toán
thuê bao liên lạc là 2.238 thuê bao.
- Hệ thống thông tin liên lạc trong
khu quy hoạch được đấu nối với hệ thống thông tin liên lạc của tỉnh.
7. Các hoạt động bảo vệ môi trường
cần chú trọng
- Tuyệt đối tuân thủ tiêu chuẩn thiết
kế, thi công về vệ sinh môi trường trong khu quy hoạch, đặc biệt là xử lý nước
thải, chất thải.
Điều 2. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư Ấp 1, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Phú Riềng chủ trì, phối
hợp với Công ty Mỹ Lệ TNHH và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức công bố
đồ án quy hoạch này theo quy định.
2. Công ty Mỹ Lệ TNHH là chủ đầu tư
thực hiện dự án, chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan thực hiện
các bước tiếp theo quy định.
3. Quyết định này thay thế Quyết định
số 1146/QĐ-UBND ngày 18/05/2010 của UBND tỉnh về phê duyệt đồ án Khu đô thị
Thương mại - Dịch vụ Mỹ Lệ và Cụm công nghiệp Mỹ Lệ.
Điều 4. Các
ông (Bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu
tư, Tài chính, Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Phú
Riềng, Công ty Mỹ Lệ TNHH và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- LĐVP, P.KTN;
- Lưu VT. (Trung)
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
QUY ĐỊNH
QUẢN
LÝ XÂY DỰNG THEO ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT XÂY DỰNG TỶ LỆ 1/500 KHU ĐÔ THỊ
THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ MỸ LỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 27/ 3 /2017 của UBND tỉnh Bình
Phước)
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi áp dụng:
Quy định này được áp dụng đối với Khu
đô thị Thương mại - Dịch vụ Mỹ Lệ, gồm:
- Quy định về các công tác quản lý
các chỉ tiêu sử dụng đất tại từng lô đất, các thông số kỹ thuật và các yêu cầu
quản lý về hệ thống hạ tầng kỹ thuật, nguyên tắc kiểm soát, quản lý về không
gian, kiến trúc, cảnh quan, bảo vệ môi trường theo đồ án quy hoạch chi tiết để
có cơ sở quản lý xây dựng,
- Các cơ quan quản lý quy hoạch xây
dựng và chính quyền địa phương có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, quản lý theo
đúng quy định tại văn bản này.
- Việc điều chỉnh bổ sung hoặc thay
đổi những quy định tại văn bản này phải được cấp có thẩm quyền phê duyệt quy
định này cho phép.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng:
Các cơ quan quản lý xây dựng, chính
quyền địa phương theo phân cấp và chủ đầu tư căn cứ vào đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị Thương mại - Dịch vụ Mỹ Lệ đã
được phê duyệt và quy định này, có trách nhiệm hướng dẫn các tổ chức, cá nhân
sử dụng đất trong khu quy hoạch và kiểm tra việc xây dựng các công trình theo
đúng quy định của pháp luật.
Chương II
CÁC QUI ĐỊNH VỀ ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
Điều 3. Vị trí, phạm vi ranh giới,
quy mô diện tích, dân số:
- Khu vực lập quy hoạch tọa lạc tại
xã Long Hưng, huyện Phú Riềng, tỉnh Bình Phước, có tứ cận tiếp giáp như sau:
+ Phía Bắc giáp: Giáp đường ĐT.741;
+ Phía Đông giáp: Giáp đất dân;
+ Phía Nam giáp: Giáp đất dân;
+ Phía Tây giáp: Giáp đất dân;
- Tổng diện tích
khu vực quy hoạch: 459.300 m2.
- Tổng dân số dự kiến: Khoảng 9.000
người.
Điều 4. Quy định về sử dụng đất
toàn khu:
4.1. Diện
tích đất, tiêu chuẩn các loại đất:
Khu quy hoạch với diện tích 459.300m2
được phân bổ như sau:
- Đất
ở
: 132.001,75m2 chiếm 28,74%
- Đất công trình công
cộng
: 89.564,4 m2 chiếm 19,5%
- Đất công viên cây
xanh
: 37.125,4 m2 chiếm 8,08%.
- Đất giao thông
: 127.970,32 m2 chiếm 27,86 %
- Đất cây xanh cách
ly
: 4.340,24 m2 chiếm 0,94 %
- Đất hạ tầng kỹ
thuật
: 7.564,69 m2 chiếm 1,65 %
- Đất nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao : 60.733,56 m2 chiếm 13,22 %
4.2. Chỉ
tiêu sử dụng đất:
Chỉ tiêu sử dụng đất toàn khu là
51,03 m2/người. Trong đó:
- Đất
ở
: 14,67 m2/người.
- Đất công trình công
cộng
: 9,95 m2/người.
- Đất công viên cây
xanh
: 4,13 m2/người.
- Đất giao
thông
: 14,22 m2/người.
- Đất cây xanh cách
ly
: 0,48 m2/người.
- Đất hạ tầng kỹ
thuật
: 0,84 m2/người.
- Đất nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao : 6,75 m2/người.
BẢNG
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TOÀN KHU QUY HOẠCH
|
STT
|
Loại
đất
|
Diện
tích
(m2)
|
Tỷ
lệ
(%)
|
Bình
quân (m2/người)
|
A
|
Đất xây dựng công trình công cộng
|
89.564,40
|
19,43
|
9,95
|
|
Trung tâm Thương mại - dịch vụ,
Trạm dừng chân (Bao gồm chợ đầu mối)
|
12.763,44
|
|
|
Phòng khám đa khoa
|
11.858,68
|
|
|
Trường Trung cấp nghề
|
21.826,16
|
|
|
Đất giáo dục (trường cấp 1,2)
|
11.949,40
|
|
|
Trường mầm non
|
7.996,92
|
|
|
Trạm xăng dầu, kho tàng
|
23.169,80
|
|
|
B
|
Đất xây dựng nhà ở
|
132.001,75
|
28,63
|
14,67
|
|
Đất nhà ở Liên kế
|
8.737,19
|
|
|
Đất nhà ở Biệt thự
|
75.149,97
|
|
|
Đất nhà ở chung cư thấp tầng
|
19.511,37
|
|
|
Đất nhà ở xã hội
|
28.603,22
|
|
|
C
|
Đất cây xanh công viên
|
37.125,04
|
8,05
|
4,13
|
D
|
Đất giao thông
|
127.970,32
|
27,86
|
14,22
|
E
|
Đất cây xanh cách ly đường điện
110kv
|
4.340,24
|
0,94
|
|
F
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
7.564,69
|
1,64
|
|
|
Trạm bơm cấp nước dự phòng
|
858,98
|
|
|
Trạm xử lý nước thải
|
6.705,71
|
|
|
G
|
Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
60.733,56
|
13,17
|
|
|
Đất giao thông
|
5.610,10
|
|
|
Đất nông nghiệp ứng dụng công nghệ
cao
|
55.123,46
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
459.300,00
|
100
|
|
QUY
MÔ DÂN SỐ DỰ KIẾN
|
9.000
|
người
|
Điều 5. Quy định chi tiết về đất ở:
Khu nhà ở có tổng diện tích đất
132.001,75 m2 bao gồm các khu nhà ở liên kế, khu nhà ở biệt thự, khu
nhà ở chung cư thấp tầng và khu nhà ở xã hội. Trong đó quy định cụ thể như sau:
Ký
hiệu
|
Chức
năng công trình
|
Diện
tích
(m2)
|
Mật
độ xây dựng tối đa
(%)
|
Tầng
cao xây dựng tối đa (Tầng)
|
Hệ
số sử dụng đất tối đa (Lần)
|
Khu
nhà ở liên kế
|
8.737,1
|
|
|
|
LK1
|
Nhà
ở liên kế vườn
|
5.131,8
|
75
|
3
|
2,5
|
LK2
|
Nhà
ở liên kế vườn
|
3.605,3
|
75
|
3
|
2,5
|
Khu
nhà ở biệt thự
|
75.154,0
|
60
|
3
|
2
|
B1
|
Nhà
ở Biệt thự
|
4.244,7
|
60
|
3
|
2
|
B2
|
Nhà
ở Biệt thự
|
3.968,0
|
60
|
3
|
2
|
B3
|
Nhà
ở Biệt thự
|
3.968,0
|
60
|
3
|
2
|
B4
|
Nhà
ở Biệt thự
|
3.168,0
|
60
|
3
|
2
|
B5
|
Nhà
ở Biệt thự
|
3.968,0
|
60
|
3
|
2
|
B6
|
Nhà
ở Biệt thự
|
3.168,0
|
60
|
3
|
2
|
B7
|
Nhà
ở Biệt thự
|
3.968,0
|
60
|
3
|
2
|
B8
|
Nhà
ở Biệt thự
|
1.768,1
|
60
|
3
|
2
|
B9
|
Nhà
ở Biệt thự
|
4.928,0
|
60
|
3
|
2
|
B10
|
Nhà
ở Biệt thự
|
4.818,4
|
60
|
3
|
2
|
B11
|
Nhà
ở Biệt thự
|
9.689,5
|
60
|
3
|
2
|
B12
|
Nhà
ở Biệt thự
|
1.668,5
|
60
|
3
|
2
|
B13
|
Nhà
ở Biệt thự
|
4.204,1
|
60
|
3
|
2
|
B14
|
Nhà
ở Biệt thự
|
5.408,9
|
60
|
3
|
2
|
B15
|
Nhà
ở Biệt thự
|
1.753,0
|
60
|
3
|
2
|
B16
|
Nhà
ở Biệt thự
|
3.104,0
|
60
|
3
|
2
|
B17
|
Nhà
ở Biệt thự
|
5.150,8
|
60
|
3
|
2
|
B18
|
Nhà
ở Biệt thự
|
6.208,0
|
60
|
3
|
2
|
Khu
nhà ở xã hội
|
28.603,0
|
80
|
2
|
2
|
XH1
|
Nhà
ở liên kế
|
3283
|
80
|
2
|
2
|
XH2
|
Nhà
ở liên kế
|
3414,5
|
80
|
2
|
2
|
XH3
|
Nhà
ở liên kế
|
3414,5
|
80
|
2
|
2
|
XH4
|
Nhà
ở liên kế
|
3419
|
80
|
2
|
2
|
XH5
|
Nhà
ở liên kế
|
3419
|
80
|
2
|
2
|
XH6
|
Nhà
ở liên kế
|
4642
|
80
|
2
|
2
|
XH7
|
Nhà
ở liên kế
|
5324
|
80
|
2
|
2
|
XH8
|
Nhà
ở liên kế
|
1687
|
80
|
2
|
2
|
Khu
nhà ở chung cư
|
19.511,4
|
40
|
7
|
3
|
CC
|
Chung
cư thấp tầng
|
19.511,4
|
40
|
7
|
3
|
Điều 6. Quy định chi tiết về đất
công trình công cộng:
Khu công trình công cộng có tổng diện
tích đất 89.564,4 m2. Trong đó quy định cụ thể như sau:
Ký
hiệu
|
Chức
năng công trình
|
Diện
tích (m2)
|
MĐXD
tối đa (%)
|
Tầng
cao XD tối đa
(Tầng)
|
HSSSĐ
tối đa
(Lần)
|
1
|
Trung tâm Thương mại - dịch vụ,
Trạm dừng chân
(Bao gồm chợ đầu mối)
|
12.763,44
|
40
|
4
|
1,6
|
2
|
Phòng khám đa khoa
|
11.858,68
|
30
|
4
|
1,2
|
3
|
Trường Trung cấp nghề
|
21.826,16
|
40
|
5
|
2
|
4
|
Đất giáo dục
|
11.949,40
|
40
|
4
|
1,6
|
5
|
Trường mầm non
|
7.996,92
|
40
|
2
|
0,8
|
6
|
Trạm xăng dầu, kho tàng
|
23.169,80
|
30
|
2
|
0,6
|
Điều 7. Quy định chi tiết về đất
công viên cây xanh:
- Diện tích đất: 37.125,04 m2
- Các công viên phải có ít nhất 2 lối
vào từ các tuyến đường khác nhau, tại các lối vào phải có quảng trường để điều
hòa giao thông. Các cụm công trình kiến trúc nằm trong công viên trung tâm là
những công trình độc lập có không gian sân vườn xung quanh.
- Mật độ xây dựng chung tối đa ≤ 5 %
Điều 8. Quy định về chỉ giới đường
đỏ và chỉ giới xây dựng:
Tuân thủ theo quy định tại bản vẽ quy
hoạch giao thông, chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng.
Điều 9. Các quy định chi tiết khác:
- Công trình kiến trúc cần có giá trị
nghệ thuật, có thể theo những phong cách kiến trúc khác nhau. Khuyến khích các
công trình có hình tượng nghệ thuật.
- Công trình nhà ở: Hàng rào phải có
hình thức kiến trúc thoáng, mỹ quan và khuyến khích tối thiểu 50% thưa thoáng.
Chiều cao tối đa của hàng rào không quá 2,4 m (tính từ cốt hoàn thiện vỉa hè).
- Công trình công cộng: Hàng rào có
độ cao tối đa 2,4 m tính từ cốt hoàn thiện vỉa hè. Phần tường rào giáp với
đường từ độ cao 0,6 m trở lên (tính từ mặt vỉa hè) phải thiết kế trống thoáng.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
- Việc quản lý xây dựng trong Khu đô
thị Thương mại - Dịch vụ Mỹ Lệ thực hiện theo quy hoạch được duyệt và quy định
này.
- Mọi vi phạm các điều khoản của Quy
định này tùy theo mức độ sẽ bị xử lý kỷ luật hoặc truy tố trước Pháp luật theo
quy định hiện hành.
- Trong quá trình thực hiện nếu có
vướng mắc thì gửi văn bản về Sở Xây dựng để kịp thời tham mưu UBND tỉnh điều
chỉnh, bổ sung cho phù hợp./.