|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 642/QĐ-UBND danh mục dự án quy hoạch năm 2016 và danh mục dự án quy hoạch giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
642/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
23/09/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 642/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 23 tháng 9 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH DANH MỤC CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH NĂM 2016 VÀ DANH MỤC CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH GIAI
ĐOẠN 2016-2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Chỉ thị số 2178/CT-TTg
ngày 02 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng
cường công tác quy hoạch;
Căn cứ Thông báo kết luận số 298-TB/TU ngày 16/9/2016 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về
các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Căn cứ công văn 79/HĐND-VP ngày
15/9/2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về danh mục các dự án
quy hoạch cho năm 2016 và cho giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại văn bản số 1006/KHĐT-TH ngày 21 tháng 7 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này là danh mục các dự án quy hoạch năm 2016 và danh
mục các dự án quy hoạch giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai (có danh
mục dự án quy hoạch kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Kế hoạch và Đầu tư thực hiện:
1. Công bố danh mục các dự án quy
hoạch năm 2016 và danh mục các dự án quy hoạch giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn
tỉnh Gia Lai trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định.
2. Trên cơ sở các danh mục dự án quy
hoạch năm 2016 và danh mục dự án quy hoạch giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn
tỉnh Gia Lai đã phê duyệt:
- Hướng dẫn cho các sở, ban, ngành,
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện theo đúng quy
định.
- Phối hợp với Sở Tài chính đề xuất
Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí vốn để triển khai các dự án quy hoạch nói trên đúng
quy định của pháp luật.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; giám đốc các Sở: Kế hoạch
và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc kho bạc nhà nước chi nhánh tỉnh;
thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- VP Chính phủ (báo cáo);
- Bộ KHĐT, Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT. Tỉnh ủy (báo cáo);
- TT. HĐND tỉnh (báo cáo);
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các PCVP-UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, NL, CNXD, KGVX, KT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH NĂM 2016
Ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Gia Lai
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục
|
Cấp
phê duyệt
|
Chủ
trương lập quy hoạch
|
Khái
toán vốn đầu tư
|
Căn
cứ văn bản để lập dự toán
|
Dự
kiến bố trí vốn năm 2016 (Triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
15.813
|
|
8.513
|
|
1
|
Quy
hoạch đã có chủ trương của UBND tỉnh
|
|
|
12.676
|
|
7.113
|
|
1
|
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Gia Lai giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2035 (cả 2 hợp phần)
|
Bộ
Công thương
|
UBND
tỉnh cho chủ trương tại công văn số 530/UBND-CNXD ngày
23/02/2016
|
4592
|
Tính theo Thông tư
30/2015/TT-BCT ngày 16/9/2015 Bộ Công Thương
|
1000
|
|
2
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất giai đoạn cuối
(2016-2020) tỉnh Gia Lai (1)
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
UBND
tỉnh cho chủ trương tại Công văn số 2578/UBND-NL ngày 15/06/2015
|
2950
|
Tính
theo thông tư 09/2015/TT-BTNMT ngày
23/3/2015 của Bộ TNMT
|
2950
|
Dự
án này đã được bố trí vốn tại Quyết định số 340/QĐ-UBND ngày 26/5/2016 của UBND tỉnh
Gia Lai
|
3
|
Quy hoạch tổng
thể di tích Tây Sơn thượng đạo
|
UBND
tỉnh
|
UBND
tỉnh cho chủ trương tại Công văn số
1766/UBND-VHXH ngày 20/5/2015
|
971
|
Tính theo Thông tư 17/2013/TT-BVHTTDL của Bộ Văn hóa TT và DL
|
500
|
|
4
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội
Khu Kinh tế cửa Khẩu Lệ Thanh đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
UBND
tỉnh cho chủ trương tại công văn số
742/VP-KTTH ngày 31/8/2015
|
593
|
Tính
theo Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT của
Bộ KHĐT
|
593
|
|
5
|
Rà soát quy
hoạch 3 loại rừng (2)
|
UBND
tỉnh
|
UBND
tỉnh cho chủ trương tại công văn số 5081/UBND-NL ngày
11/11/2015
|
2.800
|
Tính theo quy định tại Quyết định 487/QĐ-BNN-TCCB) của Bộ NN và PTNT
|
|
Nguồn
vốn đầu tư từ
nguồn dịch vụ môi trường rừng.
|
6
|
Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016-2020,
tầm nhìn đến năm 2030 (3)
|
UBND
tỉnh
|
UBND
tỉnh cho chủ trương tại công văn số 1136/UBND-CNXD ngày
23/3/2016
|
|
|
|
Vốn
lập quy hoạch do Doanh nghiệp tự bố trí
|
7
|
Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Gia Lai đến năm 2025, định
hướng đến năm 2035
|
UBND
tỉnh
|
UBND
tỉnh cho chủ trương tại công văn số 1614/UBND-NL ngày
15/4/2016
|
370
|
Tính theo Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT của Bộ KHĐT
|
370
|
|
8
|
Điều chỉnh bổ sung quy hoạch thủy lợi vừa và nhỏ
tỉnh Gia Lai đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
UBND
tỉnh cho chủ trương tại công văn số
2394/UBND-NL ngày 30/5/2016
|
400
|
Tính theo Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT của Bộ KHĐT
|
200
|
|
9
|
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Gia
Lai
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
UBND
tỉnh cho chủ trương tại công văn số 1722/UBND-CNXD
ngày 21/4/2016
|
4.384
|
|
1000
|
|
10
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển giao thông vận
tải tỉnh Gia Lai đến năm 2020
|
UBND
tỉnh
|
UBND tỉnh cho chủ
trương tại công văn số 668/VP-CNXD ngày 30/5/2016
|
300
|
Tính
theo Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT
của Bộ KHĐT
|
300
|
|
11
|
Rà soát điều chỉnh bổ sung quy hoạch cấp nước
sinh hoạt nông thôn để chủ động phòng chống biến đổi khí hậu và thiên tai đến
năm 2025 định hướng đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
UBND
tỉnh cho chủ trương tại công văn số 3052/UBND-NL ngày 01/7/2016
|
400
|
Tính
theo Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT của
Bộ KHĐT
|
200
|
|
II
|
Quy
hoạch chưa có chủ trương của UBND tỉnh
|
|
|
3.137
|
|
1.400
|
|
1
|
Rà soát điều chỉnh quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2020.
|
UBND
tỉnh
|
Theo
báo cáo của Sở Thông tin Truyền
thông thì quy hoạch này không còn phù hợp cần điều chỉnh
|
300
|
Tính theo Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT của Bộ KHĐT
|
300
|
|
2
|
Rà soát, điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Gia Lai đến năm 2020 tầm nhìn đến
2030
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
Tính theo dự án quy hoạch 5 năm cần điều chỉnh
|
2000
|
Tính
theo Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT của
Bộ KHĐT
|
800
|
|
3
|
Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Gia
Lai đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
Theo
Quyết định số 1469/QĐ-TTg ngày
22/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về Phê duyệt Quy hoạch
tổng thể phát triển VLXD Việt Nam
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
837
|
Tính theo Thông tư 01/2012/TT-BKHĐT
của Bộ KHĐT và công văn số 97/BXD-KTTC của Bộ XD
|
300
|
|
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC CÁC DỰ ÁN QUY HOẠCH 5 NĂM 2016 - 2020
Ban hành kèm theo Quyết định số 642/QĐ-UBND
ngày 23/9/2016 của UBND tỉnh Gia Lai
TT
|
Danh mục quy
hoạch
|
Cấp
phê duyệt
|
Dự
kiến vốn quy hoạch (Triệu đồng)
|
Thời
gian lập quy hoạch
|
2016
|
2017
|
2018
|
2019-
2020
|
A
|
Quy hoạch tổng thể phát
triển KT-XH
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các quy hoạch rà soát, điều
chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Gia Lai đến năm 2030
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
2000
|
x
|
|
|
|
II
|
Các quy hoạch lập mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
- xã hội Khu Kinh tế cửa Khẩu Lệ Thanh đến
năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
593
|
x
|
|
|
|
B
|
Quy hoạch ngành, sản phẩm
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các quy hoạch rà soát, điều
chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Rà soát điều chỉnh quy hoạch phát triển bưu chính viễn thông trên
địa bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2020.
|
UBND
tỉnh
|
300
|
x
|
|
|
|
2
|
Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất giai đoạn cuối (2016-2020) tỉnh Gia Lai
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
2950
|
x
|
|
|
|
3
|
Rà soát quy hoạch 3 loại rừng
|
UBND
tỉnh
|
2800
|
x
|
|
|
|
4
|
Điều chỉnh bổ sung quy hoạch thủy lợi vừa và nhỏ tỉnh Gia Lai đến năm 2025 và
định hướng đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
400
|
x
|
|
|
|
5
|
Điều chỉnh quy hoạch phát triển
giao thông vận tải tỉnh Gia Lai đến năm 2020
|
UBND
tỉnh
|
300
|
x
|
|
|
|
6
|
Rà soát điều chỉnh bổ sung quy
hoạch cấp nước sinh hoạt nông thôn để chủ động phòng chống biến đổi khí hậu và thiên tai đến năm 2025 định hướng
đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
400
|
x
|
|
|
|
II
|
Các quy hoạch lập mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch bảo
tồn đa dạng sinh học tỉnh Gia Lai
đến năm 2025, định hướng đến năm 2035
|
UBND
tỉnh
|
370
|
x
|
|
|
|
2
|
Quy hoạch tổng thể di tích Tây Sơn thượng đạo
|
UBND
tỉnh
|
971
|
x
|
|
|
|
3
|
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Gia Lai
|
|
4384
|
x
|
|
|
|
4
|
Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Gia Lai đến
năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
837
|
x
|
|
|
|
5
|
Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Gia Lai đến năm 2025 có xét đến năm 2035
|
Bộ
Công thương và UBND tỉnh
|
4592
|
x
|
|
|
|
6
|
Quy hoạch phát triển điện gió tỉnh Gia Lai giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 (lập năm 2016). (1)
|
UBND
tỉnh
|
|
x
|
|
|
|
7
|
Quy hoạch phát triển sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân tỉnh Gia Lai đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
460
|
|
|
|
x
|
8
|
Quy hoạch phát triển ngành công
nghiệp tỉnh Gia Lai đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
950
|
|
|
|
x
|
9
|
Quy hoạch thăm dò và khai thác chế
biến và sử dụng khoáng sản trên địa
bàn tỉnh Gia Lai đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
400
|
|
|
|
x
|
10
|
Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Gia Lai đến năm 2030 (bổ
sung quy hoạch hệ thống chợ)
|
UBND
tỉnh
|
460
|
|
|
|
x
|
11
|
Quy hoạch sử dụng đất tỉnh Gia Lai đến năm 2030
|
Thủ
tướng Chính phủ
|
3000
|
|
|
|
x
|
12
|
Quy hoạch phát triển mạng lưới giao thông vận tải đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
1080
|
|
|
|
x
|
C
|
Quy hoạch chung xây dựng
(QHCXD)
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các quy hoạch rà soát, điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh
QHCXD thị xã An Khê đến năm 2030
|
UBND tỉnh
|
1.660
|
|
x
|
|
|
2
|
Điều chỉnh QHCXD thị trấn Chư- Ty
đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
798
|
|
x
|
|
|
3
|
Điều chỉnh QHCXD thị trấn Phú Thiện
đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
859
|
|
x
|
|
|
4
|
Điều chỉnh QHCXD thị trấn Ia Kha đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
788
|
|
x
|
|
|
5
|
Điều chỉnh QHCXD
thị trấn Chư- Prông đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
712
|
|
x
|
|
|
6
|
Điều chỉnh QHCXD thị trấn K’Bang
đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
859
|
|
x
|
|
|
7
|
Điều chỉnh QHCXD thị trấn Phú Túc
đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
778
|
|
x
|
|
|
8
|
Điều chỉnh QHCXD
thị trấn Nhơn Hòa đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
742
|
|
x
|
|
|
9
|
Điều chỉnh QHCXD thị trấn Phú Hòa
đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
676
|
|
x
|
|
|
10
|
Điều chỉnh QHCXD thị trấn la Ly,
huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai đến năm
2030
|
UBND
tỉnh
|
676
|
|
x
|
|
|
11
|
Điều chỉnh QHCXD thị trấn Đak Pơ
đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
676
|
|
|
x
|
|
12
|
Điều chỉnh QHCXD thị trấn Kông Chro
đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
707
|
|
|
x
|
|
13
|
Điều chỉnh QHCXD khu kinh tế cửa
khẩu
|
UBND
tỉnh
|
676
|
|
|
x
|
|
II
|
Các quy hoạch lập mới
|
|
|
|
|
|
|
1
|
QHCXD thị xã Chư Sê đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
2173
|
|
x
|
|
|
2
|
QHCXD trung tâm huyện Ia Pa (thị trấn huyện lỵ huyện Ia Pa) đến năm 2030
|
UBND
tỉnh
|
676
|
|
|
x
|
|
Quyết định 642/QĐ-UBND danh mục dự án quy hoạch năm 2016 và danh mục dự án quy hoạch giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 642/QĐ-UBND danh mục dự án quy hoạch năm 2016 và danh mục dự án quy hoạch giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Gia Lai
1.403
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|