|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
60/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Bùi Thanh An
|
Ngày ban hành:
|
25/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
60/2024/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 25
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH KHUNG GIÁ THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI ĐƯỢC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG KHÔNG PHẢI BẰNG VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG, NGUỒN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN; KHUNG GIÁ THUÊ NHÀ Ở XÃ HỘI DO CÁ NHÂN TỰ ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG; KHUNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ LƯU TRÚ CÔNG NHÂN TRONG KHU CÔNG NGHIỆP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 21 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát
triển và quản lý nhà ở xã hội;
Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 4910/TTr- SXD.QLN ngày 15 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này Quy định chi tiết một số nội dung của
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15 ngày 27 tháng 11 năm 2023, bao gồm:
1. Khoản 3 Điều 87: Quy định khung giá thuê nhà ở xã
hội được đầu tư xây dựng không phải bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công
đoàn.
2. Khoản 5 Điều 87: Quy định khung giá thuê nhà ở
xã hội do cá nhân tư đầu tư xây dựng.
3. Điều 99: Quy định khung giá thuê nhà lưu trú
công nhân trong khu công nghiệp.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức, cá nhân là chủ đầu tư, đơn vị quản
lý vận hành nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
2. Các đối tượng thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú
công nhân theo quy định của Luật Nhà ở.
3. Các cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức, cá
nhân có liên quan đến lĩnh vực phát triển và quản lý nhà ở xã hội, nhà lưu trú
công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Khung giá thuê nhà ở xã
hội
1. Giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không
phải bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn, do chủ đầu tư thỏa thuận
với bên thuê theo khung giá dưới đây:
(đồng/m2
sàn sử dụng/tháng)
STT
|
Loại nhà
|
Giá thuê tối
thiểu
|
Giá thuê tối đa
|
1
|
Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm)
|
16.400
|
64.300
|
2
|
Chung cư ≤ 5 tầng có 1 tầng hầm
|
19.100
|
75.200
|
3
|
Chung cư (5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm)
|
21.100
|
83.100
|
4
|
Chung cư (5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm)
|
22.600
|
88.800
|
5
|
Chung cư (7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm)
|
21.800
|
86.500
|
6
|
Chung cư (7 < số tầng ≤ 10 có 1 tầng hầm)
|
22.800
|
90.500
|
7
|
Chung cư (10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm)
|
22.800
|
90.600
|
8
|
Chung cư (10 < số tầng ≤ 15 có 1 tầng hầm)
|
23.400
|
93.200
|
9
|
Chung cư > 15 tầng không có tầng hầm
|
25.400
|
101.100
|
10
|
Chung cư > 15 tầng có 1 tầng hầm
|
25.800
|
102.500
|
2. Giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng
do chủ đầu tư thỏa thuận với bên thuê theo khung giá dưới đây:
(đồng/m2
sàn sử dụng/tháng)
STT
|
Loại nhà
|
Giá thuê tối
thiểu
|
Giá thuê tối đa
|
1
|
Nhà ở riêng lẻ từ 1 đến 3 tầng
|
13.500
|
54.500
|
2
|
Nhà ở riêng lẻ từ 4 đến 5 tầng
|
13.400
|
48.900
|
3
|
Chung cư ≤ 5 tầng (không có tầng hầm)
|
16.400
|
61.200
|
4
|
Chung cư ≤ 5 tầng có 1 tầng hầm
|
19.100
|
71.500
|
5
|
Chung cư (5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm)
|
21.100
|
79.000
|
6
|
Chung cư (5 < số tầng ≤ 7 có 1 tầng hầm)
|
22.600
|
84.500
|
7
|
Chung cư (7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm)
|
21.800
|
82.300
|
8
|
Chung cư (7 < số tầng≤ 10 có 1 tầng hầm)
|
22.800
|
86.200
|
9
|
Chung cư (10 < số tầng≤ 15 không có tầng hầm)
|
22.800
|
86.200
|
10
|
Chung cư (10< số tầng ≤ 15 có 1 tầng hầm)
|
23.400
|
88.700
|
11
|
Chung cư > 15 tầng không có tầng hầm
|
25.400
|
96.200
|
12
|
Chung cư > 15 tầng có 1 tầng hầm
|
25.800
|
97.600
|
3. Mức giá trong khung giá quy định tại khoản 1 và
khoản 2 Điều này đã bao gồm kinh phí bảo trì; chưa bao gồm: Giá dịch vụ quản lý
vận hành, kinh phí mua bảo hiểm cháy nổ, chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng
nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch vụ truyền hình, thông tin liên lạc,
thù lao cho Ban quản trị và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử dụng riêng
của người thuê nhà ở xã hội.
Điều 4. Khung giá thuê nhà lưu
trú công nhân
1. Giá thuê nhà lưu trú công nhân do chủ đầu tư thỏa
thuận với bên thuê theo khung giá dưới đây:
(đồng/m2
sàn sử dụng/tháng)
STT
|
Loại nhà
|
Giá thuê tối
thiểu
|
Giá thuê tối đa
|
1
|
Chung cư ≤ 5 tầng
|
17.000
|
64.700
|
2
|
Chung cư 5 < số tầng ≤ 7
|
18.300
|
69.700
|
3
|
Chung cư 7 < số tầng ≤ 10
|
18.900
|
71.800
|
4
|
Chung cư > 10 tầng
|
19.200
|
73.000
|
2. Mức giá trong khung giá đã bao gồm kinh phí bảo
trì; chưa bao gồm: Giá dịch vụ quản lý vận hành, kinh phí mua bảo hiểm cháy nổ,
chi phí trông giữ xe, chi phí sử dụng nhiên liệu, năng lượng, nước sinh hoạt, dịch
vụ truyền hình, thông tin liên lạc và chi phí dịch vụ khác phục vụ cho việc sử
dụng riêng của người sử dụng nhà lưu trú công nhân.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện
khung giá thuê nhà ở xã hội theo quy định tại Điều 3 Quyết định này.
2. Ban Quản lý khu Kinh tế Đông Nam Nghệ An hướng dẫn,
kiểm tra việc thực hiện khung giá thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công
nghiệp theo quy định tại Điều 4 Quyết định này.
3. Các sở, ngành có liên quan; Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố, thị xã theo chức năng, nhiệm vụ hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi
các nội dung liên quan đến việc cho thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng
không phải bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; nhà ở xã hội do cá
nhân tự đầu tư xây dựng; nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp.
Điều 6. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10 tháng
12 năm 2024 và thay thế Quyết định số 45/2017/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2017
của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An về việc ban hành khung giá bán, giá cho thuê,
giá thuê mua nhà ở xã hội do các hộ gia đình, cá nhân đầu tư xây dựng trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị
xã; Các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 6;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp:
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- CTT điện tử tỉnh, Báo Nghệ An, Đài PTTH tỉnh, Công báo;
- Lưu: VT, CN (H).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Thanh An
|
Quyết định 60/2024/QĐ-UBND quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không phải bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 60/2024/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 quy định khung giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không phải bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoàn; khung giá thuê nhà ở xã hội do cá nhân tự đầu tư xây dựng; khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
36
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|