|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
59/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Ngô Hòa
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
59/2013/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG
TẠI CÁC PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ
chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định
số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ ban hành Quy chế đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông
tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hoá Thông tin hướng
dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình
công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005
của Chính phủ;
Căn cứ Nghị
quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
việc điều chỉnh và đặt tên đường tại các phường của thị xã Hương Trà;
Theo đề nghị của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Điều chỉnh 04 tên đường nối dài và đặt
tên 66 đường tại các phường thuộc thị xã Hương Trà (có danh sách kèm theo).
Điều
2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương
Trà chủ trì, phối hợp với các cơ quan chức năng triển khai đồng bộ các thủ tục
liên quan đến công tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường
được điều chỉnh và đặt tên ghi tại Điều 1 theo quy định hiện hành.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày
kể từ ngày ký ban hành.
Điều
4. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Công an tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn hóa Thể thao và
Du lịch, Xây dựng, Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Hương Trà, Thủ trưởng
các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường thuộc thị xã Hương
Trà chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hòa
|
DANH
SÁCH
ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TẠI CÁC
PHƯỜNG THUỘC THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ
(Kèm theo Quyết định số 59/2013/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh)
A.
ĐIỀU CHỈNH ĐƯỜNG NỐI DÀI: 04 ĐƯỜNG
TT
|
Đường hiện tại
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (m)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Loại mặt đường
|
Tên đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
1
|
Đường Quốc
lộ 1A
|
Quốc lộ
1A Km810
|
Cầu An Lỗ
|
2,430
|
12
|
11
|
54
|
36
|
Bê tông nhựa
|
Cách mạng tháng Tám
|
2
|
Đường
Lương thực 3
|
Lê Hoàn
|
Kho C393
|
155
|
9
|
5
|
9
|
5
|
Bê tông nhựa
|
Hồ Văn Tứ
|
3
|
Đường Tiểu
khu 2 nối dài
|
Giáp Phường
Tứ Hạ (Đường Nguyễn Hiền)
|
Đường
tránh Huế
|
710
|
15,5
|
7,5
|
24
|
12
|
Bê tông nhựa
|
Lê Thái Tổ
|
4
|
Đường cặp
sông Bồ
|
Giáp Tổ
dân phố 7, Phường Tứ Hạ
|
Quốc lộ
1A Km 807+050)
|
2,400
|
13
|
7
|
16,5
|
10,5
|
Bê tông nhựa
|
Sông Bồ
|
B.
ĐẶT TÊN 66 ĐƯỜNG:
TT
|
Đường hiện tại
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (m)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Loại mặt đường
|
Tên đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
I. ĐƯỜNG
LIÊN PHƯỜNG: 8 ĐƯỜNG
|
1
|
Đường
tránh phía Tây thành phố Huế
|
Ngã 3 đường
tránh Huế (phường Tứ Hạ)
|
Giáp Cầu
Tuần
|
18.980
|
12
|
11
|
54
|
36
|
Bê tông nhựa
|
Kim Phụng
|
2
|
Đường Quốc
lộ 1A
|
Giáp
thành phố Huế (Lý Thái Tổ)
|
Ngã 3 đường
tránh (phường Tứ Hạ)
|
6.160
|
12
|
11
|
54
|
36
|
Bê tông nhựa
|
Lý Nhân Tông
|
3
|
Đường WB2
Tứ Hạ - Hương Vân
|
Quốc lộ
1A (Tứ Hạ)
|
Cầu Hiền
Sĩ (phường Hương Vân)
|
3.120
|
6
|
3,5
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Tôn Thất Bách
|
4
|
Đường Tứ
Hạ - Hương Vân 1
|
Đường tỉnh
lộ 16
|
Đường WB2
|
1.500
|
6
|
3,5
|
24
|
12
|
Thấm nhập nhựa
|
Trần Hữu Độ
|
5
|
Đường
Sông Bồ nối dài
|
Cầu Tứ
Phú
|
Hói Cửa
Khâu
|
1.110
|
13,5
|
7,5
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông nhựa
|
Bửu Kế
|
6
|
Đường Hương
Chữ - Hương An.
|
Ngã 3
giáp cầu Phường Trung (phường Hương Chữ)
|
Cống An
Vân (Phường Hương An)
|
4.960
|
6
|
4
|
13,5
|
7,5
|
Bê tông xi măng + nhựa
|
Lý Thần Tông
|
7
|
Đường
Hương Văn - Hương Vân
|
Đường tỉnh
lộ 16
|
Cây Mao
(Phường Hương Vân)
|
5.100
|
8
|
3
|
32
|
12x2
|
Thấm nhập nhựa + Bê tông xi măng + Cấp phối
|
Trần Văn Trà
|
8
|
Đường
Hương Văn - Hương Vân (Châu Hoàng Liên xã)
|
Ngã 3 đường
vào nhà máy Thủy điện Hương Điền
|
Giáp đường
liên thôn Sơn Công - Lại Bằng
|
2.600
|
6
|
3
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông nhựa + Bê tông xi măng
|
Đinh Nhật Dân
|
II. PHƯỜNG TỨ
HẠ (ĐỢT II): 14 ĐƯỜNG
TT
|
Đường hiện tại
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (m)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Loại mặt đường
|
Tên đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
1
|
Đường nối
Nguyễn Hiền - Độc Lập
|
Đường
Nguyễn Hiền
|
Đường Độc
Lập
|
170
|
10,5
|
5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Hà Thế Hạnh
|
2
|
Đường nối
Độc Lập - Lý Bôn
|
Đường Độc
Lập
|
Đường Lý
Bôn
|
132
|
5,5
|
3.5
|
6
|
3,5
|
Bê tông nhựa
|
Lê Văn An
|
3
|
Đường
Phía Nam Ngân Hàng (CMT8- Lê Mậu Lệ)
|
Đường
CMT8 (QL1A)
|
Cuối tuyến
|
152
|
11
|
5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Lâm Hồng Phấn
|
4
|
Đường
Phía Tây phường Tứ Hạ
|
Đường Kim
Trà
|
Đường
CMT8 (QL1A)
|
2.542
|
6,5
|
3,5
|
42
|
12x2
|
Bê tông nhựa
|
Đặng Vinh
|
5
|
Đường vào trạm Y tế
|
Đường
CMT8 (QL1A)
|
Đường
Sông Bồ
|
389
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Võ Bá Hạp
|
6
|
Đường vào
HTX Phú Ốc
|
Đường CMT8
(QL1A)
|
Đường
Sông Bồ
|
399
|
16,5
|
11
|
16,5
|
10,5
|
Bê tông nhựa
|
Phú Ốc
|
7
|
Đường Kim
Trà 2 (Đường Quy hoạch dân cư TDP6)
|
Đường Thống
Nhất
|
Đường Kim
Trà
|
534
|
9
|
5
|
10,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Bá
Loan
|
8
|
Đường
Đ1-2 quy hoạch chợ Tứ Hạ
|
Đường
Hoàng Trung
|
Đường Lý Thái
Tông
|
278
|
10
|
6
|
10
|
6
|
Bê tông nhựa
|
Lê Đình Dương
|
9
|
Đường Đ3
quy hoạch chợ Tứ Hạ (Đường Ngõ phố 3 cũ)
|
Đường Đ4
quy hoạch chợ Tứ Hạ
|
Đường
Sông Bồ
|
295
|
10
|
6
|
10
|
6
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Khoa Minh
|
10
|
Đường Đ4
quy hoạch chợ Tứ Hạ (Đường Ngõ phố 3 cũ)
|
Đường CMT8
(QL1A)
|
Đường Trần
Quốc Tuấn
|
203
|
11
|
7
|
11
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Nguyễn Khoa Thuyên
|
11
|
Đường nối
đường Lý Thái Tông - Ngụy Như Kon Tum
|
Đường Lý
Thái Tông
|
Đường Ngụy
Như Kon Tum
|
221
|
6
|
3,5
|
6
|
3,5
|
Bê tông nhựa
|
Phạm Hữu
Tâm
|
12
|
Đường 17B
|
Đường
CMT8 (QL1A)
|
Đường Sông
Bồ
|
147
|
11
|
5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Võ Hoành
|
13
|
Đường
Lương Thực 1
|
Đường Lê
Hoàn
|
Kho C393
|
155
|
11
|
5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Lê Thái Tông
|
14
|
Đường Khu
Ép Lạc
|
Đường
CMT8 (QL1A)
|
Đường nối
Nguyễn Hiền - Độc Lập
|
391
|
11
|
5
|
11
|
5
|
Bê tông nhựa
|
Tống Phước Trị
|
III. PHƯỜNG
HƯƠNG VÂN: 04 ĐƯỜNG
TT
|
Đường hiện tại
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (m)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Loại mặt đường
|
Tên đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
1
|
Đường
liên tổ dân phố 8, 9, 10
|
Tổ dân phố
8
|
Núi Cây
Mao
|
2.400
|
8
|
3
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Khe Trái
|
2
|
Đường
liên tổ dân phố 6, 7
|
Cổng làng
Lại Bằng
|
Trường Mầm
non Hương Vân
|
1.800
|
8
|
3
|
11,5
|
5,5
|
Thấm nhập nhựa
|
Hoàng Kim Hoán
|
3
|
Đường từ
cầu Hiền Sĩ đi Lại Bằng
|
Cầu Hiền
Sĩ
|
Bia Liệt
sĩ
|
2.100
|
6
|
3.5
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Trần Trung Lập
|
4
|
Đường Khu
tái định cư Lại Bằng
|
Đường
Châu Hoàng Liên xã
|
Núi Cây
Mao
|
1.800
|
8
|
3
|
11,5
|
5,5
|
Cấp phối
|
Nguyên Hồng
|
IV. PHƯỜNG
HƯƠNG VĂN: 10 ĐƯỜNG
TT
|
Đường hiện tại
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (m)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Loại mặt đường
|
Tên đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
1
|
Đường tỉnh
lộ 10 cũ
|
Quốc lộ
1A Km813
|
Đường tỉnh
16 Km3+150
|
2.600
|
7,5
|
3,5
|
16,5
|
10,5
|
Bê tông nhựa + Bê tông xi măng
|
Văn Xá
|
2
|
Đường
Giáp Thượng - Giáp Trung
|
Nhà Thờ Họ
Phạm
|
Đường tỉnh
lộ 16 Km4
|
3.300
|
7
|
3,5
|
30
|
7,5x2
|
Bê tông nhựa
|
Trần Bạch Đằng
|
3
|
Đường Tổ
dân phố 5
|
Ngã 3 đường
tránh
|
Tiểu khu
2 nối dài
|
450
|
10,5
|
5,5
|
13,5
|
7,5
|
Bê tông nhựa
|
Tô Hiệu
|
4
|
Tuyến số
1 quy hoạch ruộng Cà
|
Đường
tránh Huế
|
Cuối tuyến
|
566
|
19,5
|
11
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Trần Văn Giàu
|
5
|
Tuyến số
10 quy hoạch ruộng Cà
|
Cuối tuyến
số 1 quy hoạch Ruộng Cà
|
Cuối tuyến
|
267
|
18,5
|
11
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Ngô Kim Lân
|
6
|
Tuyến số
9 quy hoạch ruộng Cà
|
Tuyến số
1 quy hoạch ruộng Cà
|
Cuối tuyến
|
267
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Lê Quang Bính
|
7
|
Đường Bến
đò
|
Quốc lộ
1A
|
Đường
sông Bồ nối dài
|
1.200
|
5
|
3
|
10,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Thuận Thiên
|
8
|
Đường Tổ
dân phố 4
|
Quốc lộ
1A
|
Đường
sông Bồ nối dài
|
780
|
5
|
3
|
10,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Trần Hưng Đạt
|
9
|
Đường Tổ
dân phố 6
|
Đường
tránh Huế
|
Đường tỉnh
lộ 10 cũ
|
1.050
|
5
|
3
|
10,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Phan Đình
Tuyển
|
10
|
Đường Ngõ
phố 1
|
Quốc lộ
1A
|
Niệm phật
đường
|
400
|
11,5
|
5,5
|
11,5
|
5,5
|
Bê tông nhựa
|
Ngô Tất Tố
|
V. PHƯỜNG
HƯƠNG XUÂN: 08 ĐƯỜNG
TT
|
Đường hiện tại
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (m)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Loại mặt đường
|
Tên đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
1
|
Đường 19
tháng 5
|
Quốc lộ
1A
|
Cầu ông
Ân
|
980
|
5
|
3
|
24
|
12
|
Bê tông xi măng
|
Trà Kệ
|
2
|
Đường Tây
Xuân
|
Quốc lộ
1A
|
Đường
tránh Huế
|
2.300
|
6
|
3
|
16,5
|
10,5
|
Thấm nhập nhựa
|
Lê Thuyết
|
3
|
Đường Thượng
Thôn - Thanh Khê
|
Đường
tránh Huế
|
Thôn
Thanh Khê
|
2.500
|
6
|
3
|
16,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng + cấp phối
|
Trần Quang Diệm
|
4
|
Đường Hói
7 xã
|
Cầu Ông
Ân
|
Chợ Kệ
Thanh Lương
|
889
|
5
|
3
|
7,5
|
4,5
|
Bê tông xi măng
|
Trần Văn Trung
|
5
|
Đường đê
bao sông Bồ 1
|
Hương Văn
|
Cô Đàn Thanh
Lương
|
1.890
|
5
|
3
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Đặng Huy Tá
|
6
|
Đường đê
bao sông Bồ 2
|
Cô Đàn
Thanh Lương
|
Xuân Đài
(TDP7)
|
2.270
|
5
|
3
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Bùi Điền
|
7
|
Đường
Thanh Lương 1
|
Cầu Ông
Ân
|
Đường đê
bao sông Bồ
|
921
|
5
|
3
|
19,5
|
10,5
|
Bê tông xi măng
|
Dương Bá Nuôi
|
8
|
Đường tỉnh
lộ 8A
|
Quốc lộ
1A
|
Cầu Thanh
Lương
|
1.200
|
6
|
3.5
|
36
|
10,5x2
|
Bê tông nhựa
|
Lê Đức Thọ
|
VI. PHƯỜNG
HƯƠNG CHỮ: 7 ĐƯỜNG
TT
|
Đường hiện tại
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (m)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Loại mặt đường
|
Tên đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
1
|
Đường
trung tâm phường
|
Cổng làng
La Chữ
|
Giáp đường
tránh Huế
|
3.240
|
6
|
3,5
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
+ Thấm nhập nhựa
|
Hà Công
|
2
|
Đường xóm
Rẫy lên Bàu Ruồng
|
Cổng xóm
Rẫy
|
Trạm biến
thế bàu Ruồng
|
1.600
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Phú Lâm
|
3
|
Đường Trường
THCS Hương Chữ đến nhà sinh hoạt tổ 7
|
Trường
THCS Hương Chữ
|
Nhà sinh
hoạt tổ 7
|
800
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Trường Thi
|
4
|
Đường cầu
Phường Nam đến làng Phú Ổ
|
Cầu Phường
Nam
|
Làng Phú Ổ
|
1.350
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Phan Kế Toại
|
5
|
Đường từ
cổng làng An Đô đến đình làng An Đô
|
Cổng làng
An Đô
|
Đình Làng
An Đô
|
1.500
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
|
An Đô
|
6
|
Đường Cặp
Bến
|
Nhà ông
Phạm Sơn
|
Trạm bơm
Quê Chữ
|
900
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Kha Vạng Cân
|
7
|
Đường cặp
hói 7 xã
|
Trạm bơm
xóm cụt
|
Nhà ông
Xòa
|
2.800
|
6
|
3
|
11,5
|
6
|
Cấp phối
|
Lê Quang Tiến
|
VII. PHƯƠNG
HƯƠNG AN: 03 ĐƯỜNG
TT
|
Đường hiện tại
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Chiều dài (m)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Loại mặt đường
|
Tên đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
1
|
Đường
trung tâm phường
|
Cầu Bồn
Trì
|
Giáp ranh
giới phường Hương Long
|
3.380
|
9
|
6
|
13,5
|
7,5
|
Bê tông xi măng + thấm nhập nhựa
|
Cao Văn Khánh
|
2
|
Đường An
Vân - An Hòa
|
Đường WB
Hương Chữ - Hương An - Hương Hồ
|
Đường
tránh Huế
|
1.000
|
6
|
3,5
|
12
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Nguyễn Đăng Thịnh
|
3
|
Đường làng
Bồn Trì
|
Đường
tránh Huế
|
Đình làng
Bồn Trì
|
1.020
|
5
|
3
|
5
|
3
|
Bê tông xi măng
|
Bồn Trì
|
VIII. PHƯỜNG
HƯƠNG HỒ: 12 ĐƯỜNG
TT
|
Đường
hiện tại
|
Điểm đầu
|
Điểm
cuối
|
Chiều dài (m)
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch
|
Loại mặt đường
|
Tên đường
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
Nền
(m)
|
Mặt
(m)
|
1
|
Đường tỉnh
lộ 12B
|
Giáp địa
phận Thành phố Huế
|
Đường
tránh Huế
|
3.510
|
11
|
7
|
31
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Văn Thánh
|
2
|
Đường Lựu
Bảo - Cầu Xước Dũ
|
Ngã ba Lựu
Bảo
|
Cầu Xước
Dũ
|
840
|
6
|
3,5
|
13,5
|
7,5
|
Thấm nhập nhựa
|
Nguyễn Trọng Nhân
|
3
|
Đường tỉnh
lộ 12B
|
Ngã 3 Xước
Dũ
|
Đường
tránh Huế (Công ty Về Nguồn)
|
3.500
|
5
|
3
|
31
|
7
|
Bê tông nhựa
|
Long Hồ
|
4
|
Đường Lựu
Bảo
|
Giáp phường
Hương Long
|
Ngã 3 Lựu
Bảo - Nham Biều
|
1.100
|
5
|
3
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Lựu Bảo
|
5
|
Đường Chầm
|
Ngã tư đường
Tránh (cây xăng 24)
|
Trung tâm
Bảo trợ Xã hội tỉnh
|
2.090
|
6
|
3
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Chầm
|
6
|
Đường ra
khu Tái định cư Quai Chèo
|
Đường tỉnh
lộ 12B
|
Khu Tái định
cư Quai Chèo
|
1.000
|
9
|
3
|
9
|
6
|
Bê tông xi măng
|
Hồ Thừa
|
7
|
Đường
Trung Tâm Phường đoạn 1
|
Đường tỉnh
lộ 12B
|
Nhà thờ họ
Mai
|
450
|
5
|
3,5
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Đoàn Văn Sách
|
8
|
Đường
Trung Tâm Phường đoạn 2
|
Đường tỉnh
lộ 12B
|
Miếu Xóm
|
410
|
5
|
3,5
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Lê Quang Việp
|
9
|
Đường Nội
thị số 2
|
Đường tỉnh
lộ 12B
|
Giáp Sông
Hương
|
330
|
5
|
3
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Phạm Triệt
|
10
|
Đường Nội
thị số 3
|
Tỉnh lộ lộ
12B (chợ Hương Hồ)
|
Ngã ba
Trường Tiểu học số 1 Hương Hồ
|
250
|
5
|
3
|
8
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Lê Đức Toàn
|
11
|
Đường Nội
thị số 4
|
Tỉnh lộ
12B (Nhà bà Nhàn)
|
Ngã ba
xóm Hàn Cơ
|
200
|
5
|
3
|
5
|
3
|
Bê tông xi măng
|
Huỳnh Đình Túc
|
12
|
Đường Nội
thị số 6
|
Tỉnh lộ 12B
(Công ty Về Nguồn)
|
Giáp xã
Hương Thọ
|
2.500
|
5
|
3
|
7,5
|
5,5
|
Bê tông xi măng
|
Ngọc Hồ
|
Quyết định 59/2013/QĐ-UBND điều chỉnh và đặt tên đường tại phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 59/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 điều chỉnh và đặt tên đường tại phường thuộc thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
5.689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|