TT
|
Dự
án/ công trình
|
Tiêu
chuẩn dự án/công trình (dự án/công trình thuộc loại, cấp nào)
|
Cơ
quan chủ đầu tư (đại diện chủ đầu tư); tên và địa chỉ trụ sở cơ quan
|
Thời
gian khởi công và thời gian hoàn thành dự án/công trình
|
Địa
điểm đầu tư dự án/công trình (địa chỉ)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
CÔNG TRÌNH
DI TÍCH VĂN HÓA
|
1.
|
Khu
di tích lịch sử cách mạng Việt Nam - Lào
|
Công
trình di tích lịch sử cấp Quốc gia (cấp I)
|
Sở
Văn hóa, thể thao và Du lịch, Đường Lò Văn Giá, TP Sơn La
|
Khởi
công tháng 11/2015, hoàn thành năm 2017
|
Bản Lao Khô, xã Phiêng Khoài, huyện Yên Châu, tỉnh Sơn La
|
|
II
|
CÁC CÔNG
TRÌNH PHÂN THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT VỀ PHÂN LOẠI, PHÂN CẤP CÔNG TRÌNH XÂY
DỰNG
|
2.
|
Kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Sơn La
|
Công trình dân dụng cấp II (Công
trình kho lưu trữ chuyên dụng cấp tỉnh)
|
Sở Nội vụ tỉnh Sơn La, Đồi Khau cả,
TP Sơn La
|
Khởi công tháng 11/2016, đang triển khai thi công
|
Thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
|
3.
|
Cải tạo, nâng cấp trụ sở Liên minh
HTX tỉnh Sơn La
|
Nhà cấp 4
|
Liên minh HTX tỉnh Sơn La, tổ 7,
phường Chiềng Lề, TP Sơn La, tỉnh Sơn La
|
2009-2010
|
Tổ 7, phường Chiềng Lề, TP Sơn La,
tỉnh Sơn La
|
|
4.
|
Tăng dày và tôn tạo 07 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 145 đến mốc có số hiệu
151)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 20/9/2009; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 21/5/2010
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
5.
|
Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 152 đến mốc có số hiệu 153)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 22/3/2010; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 21/5/2010
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
6.
|
Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 154 đến mốc có số hiệu 157)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 22/3/2010; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 21/5/2010
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
7.
|
Tăng dày và tôn tạo 06 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 158 đến mốc có số hiệu
163)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 10/12/2010; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 14/5/2011
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
8.
|
Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 164 và 165)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 15/10/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 15/01/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
9.
|
Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 166 và 167)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 25/6/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 21/5/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
10.
|
Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 168 và 169)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 07/01/2013; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 158/6/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
11.
|
Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 170 và 171)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 02/02/2013; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 22/6/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
12.
|
Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 172 và 173)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 02/02/2013; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 17/6/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
13.
|
Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 174
và 175)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 10/11/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 25/7/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
14.
|
Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 176, 177 và 178)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 15/10/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 28/5/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
15.
|
Tăng dày và tôn tạo 02 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (mốc có số hiệu 179 và 180)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 15/9/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 20/3/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
16.
|
Tăng dày và tôn tạo 03 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 180 đến mốc có số hiệu 183)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 07/6/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 14/6/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
17.
|
Tăng dày và tôn tạo 03 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 184 đến mốc có số hiệu 186)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 31/5/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 15/6/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
18.
|
Tăng dày và tôn tạo 06 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 187 đến mốc có số hiệu 192)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 08/01/2011; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 10/5/2011
|
Khu vực biên giới Việt Nam -Lào
|
|
19.
|
Tăng dày và tôn tạo 05 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 193 đến mốc có số hiệu
197)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 05/12/2010; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 05/01/2011
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
20.
|
Tăng dày và tôn tạo 05 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 198 đến mốc có số hiệu 202)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 05/12/2010; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 04/01/2011
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
21.
|
Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 203 đến mốc có số hiệu 206)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 10/10/2010; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 26/11/2010
|
Khu vực biên giới Việt Nam -Lào
|
|
22.
|
Tăng dày và tôn tạo 01 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào, cột mốc đại số hiệu 207
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 15/11/2011; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 18/7/2014
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
23.
|
Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 208 đến mốc có số hiệu
211)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 10/10/2010; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 12/01/2011
|
Khu vực biên giới Việt Nam -Lào
|
|
24.
|
Tăng dày và tôn tạo 08 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 212 đến mốc có số hiệu
219)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 28/3/2011; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 18/8/2011
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
25.
|
Tăng dày và tôn tạo 03 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào gồm các mốc có số hiệu 220, 222, 223
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 25/8/2011; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 28/12/2011
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
26.
|
Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào gồm các mốc có số hiệu 221, 224, 225, 226
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 20/8/2011; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 13/12/2011
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
27.
|
Tăng dày và tôn tạo 05 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 227 đến mốc có số hiệu
231)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 20/8/2011; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 25/3/2012
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
28.
|
Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 232 đến mốc có số hiệu
236)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 02/01/2012; Nghiệm thu, đưa vào sử dụng ngày 25/3/2012
|
Khu vực biên giới Việt Nam -Lào
|
|
29.
|
Tăng dày và tôn tạo 03 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào gồm các mốc có số hiệu 237, 238, 239
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 25/12/2011; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 12/5/2012
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
30.
|
Tăng dày và tôn tạo 07 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 240 đến mốc có số hiệu 246)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 05/01/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 09/9/2012
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
31.
|
Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 247 đến mốc có số hiệu
250)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 15/3/2012, Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 20/6/2012
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
32.
|
Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 251 đến mốc có số hiệu 254)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 18/3/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 24/01/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
33.
|
Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới Việt Nam - Lào có số hiệu 256, 257, 260, 261
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 02/01/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 20/4/2012
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
34.
|
Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào gồm các mốc có số hiệu 259, 262, 267, 268
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 10/3/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 20/5/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
35.
|
Tăng dày và tôn tạo 01 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào có số hiệu 258
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 25/3/2013; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 28/5/2013
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
36.
|
Tăng dày và tôn tạo 04 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào (từ mốc có số hiệu 263 đến mốc có số hiệu 266)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 02/01/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 04/5/2012
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
37.
|
Tăng dày và tôn tạo 01 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào có số hiệu 269
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 20/6/2012; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 30/12/2012
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
38.
|
Xây dựng lại mốc quốc giới có số hiệu
153 và cọc dấu 152/1 thuộc kế hoạch Tăng dày và tôn tạo hệ thống mốc quốc giới
Việt Nam - Lào
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 15/5/2011; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 20/6/2011
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
39.
|
Kè gia cố bảo vệ cột mốc có số hiệu
156
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 01/4/2015; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 30/5/2015
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
40.
|
Gia cố nền, mặt đường và xây kè bảo
vệ cột mốc có số hiệu 222 (1,2)
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 25/4/2014; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 25/8/2015
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
41.
|
Tăng dày và tôn tạo 01 mốc quốc giới
Việt Nam - Lào cột mốc đại số hiệu 255
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 15/9/2011; Nghiệm
thu, đưa vào sử dụng ngày 15/6/2011
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
42.
|
Cắm bổ sung 10 cọc dấu và dịch chuyển,
xây dựng lại mốc quốc giới số 260 thuộc dự án tăng dày và tôn tạo mốc quốc giới
Việt Nam - Lào
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 21/5/2014
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
43.
|
Cắm bổ sung 10 biển báo, lắp đặt 50
vật đánh dấu các điểm đường tuần tra biên giới Việt Nam - Lào
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 23/4/2016; Hoàn
thành ngày 23/6/2016
|
Khu vực biên giới Việt Nam - Lào
|
|
44.
|
Kè bảo vệ cọc dấu biên giới Việt
Nam - Lào có số hiệu 206/1 (đoạn trên đất Bạn Lào) thuộc chương trình tăng
dày và tôn tạo hệ thống mốc quốc giới Việt Nam - Lào
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 10/2/2017
|
Khu vực biên giới Việt Nam -Lào
|
|
45.
|
Nhà ở, nhà làm việc Đội cắm mốc, kho tập kết mốc và trụ sở làm việc Sở Ngoại vụ
|
Công trình quốc gia
|
Sở ngoại vụ tỉnh Sơn La
|
Khởi công ngày 10/12/2011; Hoàn
thành ngày 26/12/2016
|
Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
|
|
ĐỀ ÁN
1460
|
46.
|
Hệ thống cấp điện điểm TĐC Suối Cáu
1
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
|
47.
|
Hệ thống điện điểm TĐC Suối Cáu 2
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2017
|
Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
|
48.
|
Xây dựng điểm trường MN 4 bản Tà
Phù, Ngậm, Suối Nậu, Tường Liên, xã Liên Hòa, huyện Mộc Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
bản Tà Phù, Ngậm, Suối Nậu, Tường
Liên, xã Liên Hòa, huyện Mộc Châu
|
|
49.
|
Lớp học MN các bản, xã Chim Vàn,
huyện Bắc Yên
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013-2014
|
xã Chim Vàn, huyện Bắc Yên
|
|
50.
|
Trường MN 4 bản - Mường Chùm, huyện Mường La
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Mường Chùm, huyện Mường La
|
|
51.
|
Nhà văn hóa + các công trình phụ trợ
xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
|
52.
|
Nhà văn hóa các bản xã Mường Chùm, huyện Mường La
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
xã Mường Chùm, huyện Mường La
|
|
53.
|
Trường MN Tường Hạ, huyện Phù
Yên
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Tường Hạ, huyện Phù Yên
|
|
54.
|
Nhà Văn hóa xã
Pắc Ngà, huyện Bắc Yên
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
xã Pắc Ngà, huyện Bắc Yên
|
|
55.
|
Nhà văn hóa xã Chiềng Sại, huyện Bắc Yên
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
xã Chiềng Sại, huyện Bắc Yên
|
|
56.
|
Trụ sở Đá Đỏ, huyện Phù Yên
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2017
|
huyện Phù Yên
|
|
57.
|
Trụ sở xã Bắc Phong, huyện Phù Yên
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2017
|
xã Bắc Phong, huyện Phù Yên
|
|
58.
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Song Khủa,
huyện Mộc Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2017
|
xã Song Khủa, huyện Mộc Châu
|
|
59.
|
Trụ sở Ủy ban nhân dân Tân Hợp, huyện
Mộc Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2017
|
huyện Mộc Châu
|
|
60.
|
Cầu treo Phú Quân, bản Chanh, huyện
Bắc Yên
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
bản Chanh, huyện Bắc Yên
|
|
61.
|
Cầu treo bản Phúc, Mường Khoa, huyện
Bắc Yên
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
bản Phúc, Mường Khoa, huyện Bắc Yên
|
|
62.
|
Cầu treo bản Kè Tèo, xã Nà Mường,
huyện Mộc Châu
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013-2014
|
bản Kè Tèo, xã Nà Mường, huyện Mộc
Châu
|
|
63.
|
Cầu treo bản Hin, xã Mường Chùm,
huyện Mường La
|
Công trình
giao thông từ cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
bản Hin, xã Mường Chùm, huyện Mường
La
|
|
64.
|
Đường đi tỉnh lộ 114 (bản Bang) - Bản Lao điểm TĐC Sối Dinh 1+2
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
|
|
Dừng thi công
|
65.
|
Nâng cấp đường giao thông từ trạm y
tế đến điểm TĐC Suối Cáu 1
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
|
66.
|
Đường giao thông từ QL43 - trung
tâm xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2017
|
Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
|
67.
|
Đường giao thông từ xã Chiềng San -
xã Chiềng Hoa, huyện Mường La
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2017
|
Xã Quy Hướng, huyện Mộc Châu
|
|
68.
|
Đường đến điểm TĐC bản Mé, bản
Ngói, xã Chiềng Sung, huyện Mai Sơn
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Bản Mé, bản Ngói, xã Chiềng Sung,
huyện Mai Sơn
|
|
69.
|
Hệ thống thủy lợi Nhạn Cuông, huyện
Bắc Yên
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Huyện Bắc Yên
|
|
70.
|
Hệ thống phai đập kênh mương Tường
Tiến, huyện Phù Yên
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013-2014
|
Tường Tiến, huyện Phù Yên
|
|
71.
|
Hệ thống phai đập kênh mương bản Nà
Phường, xã Chiềng Chăn
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Bản Nà Phường, xã Chiềng Chăn
|
|
72.
|
Hệ thống phai
đập kênh mương xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên
|
|
73.
|
Hệ thống phai đập kênh mương tiểu
khu, xã Chiềng Sơn, Mộc Châu
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Xã Chiềng Sơn, Mộc Châu
|
|
74.
|
Hồ chứa nước bản
Chiềng Đen, xã Chiềng Chăn, huyện Mai Sơn
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Xã Chiềng Chăn,
huyện Mai Sơn
|
|
75.
|
Nước sinh hoạt bản Sập Việt, xã Tạ
Khoa, huyện Bắc Yên
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2017
|
Xã Tạ Khoa, huyện Bắc Yên
|
|
76.
|
Nước sinh hoạt xã Mường Khoa, huyện
Bắc Yên
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013-2014
|
Xã Mường Khoa, huyện Bắc Yên
|
|
77.
|
Nước sinh hoạt các bản Chiềng Chăn,
huyện Mai Sơn
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Bản Chiềng Chăn,
huyện Mai Sơn
|
|
78.
|
Nước sinh hoạt Suối Liếm
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Huyện Phù Yên
|
|
79.
|
Nước sinh hoạt Pá Chiếm, Mường La
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Pá Chiếm, Mường La
|
|
80.
|
Nước sinh hoạt xã Chiềng Hoa, huyện
Mường La
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp 1 trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Xã Chiềng Hoa, huyện Mường La
|
|
81.
|
Nước sinh hoạt Tân Hợp - Mộc Châu
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Tân Hợp - Mộc
Châu
|
|
82.
|
Nước sinh hoạt thủy lợi Bắc Phong,
huyện Phù Yên
|
Công trình cấp
nước, thoát nước từ cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013
|
Bắc Phong, huyện Phù Yên
|
|
|
DỰ ÁN DI DÂN TĐC THỦY ĐIỆN
SƠN LA
|
83.
|
Trụ sở làm việc BQL dự án di dân
TĐC tỉnh
|
Công trình trụ sở, cơ quan cấp tỉnh
(loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2007-2010
|
Tp Sơn La
|
|
84.
|
Xây dựng bổ sung cho trường THPT Tông
Lạnh (2T, 10P) Thuận Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Huyện Thuận Châu
|
|
85.
|
Lớp học MN điểm TĐC Huổi Khinh 1,
xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
86.
|
Lớp học MN điểm TĐC Huổi Khinh 1+2,
xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
87.
|
Trạm Y tế, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh
Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2012
|
Xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
88.
|
Bãi đỗ xe tĩnh
khu trung tâm huyện Lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Huyện Lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh
|
|
89.
|
Nhà văn hóa - Sân chơi - Trang thiết
bị phụ trợ điểm TĐC Huổi Khinh 1, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh
Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
90.
|
Nhà văn hóa xã Mường Giàng, huyện
Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2012
|
Xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
91.
|
Các công hình kiến trúc công viên
thể dục thể thao, huyện Quỳnh Nhai
|
Công hình dân dụng từ cấp I trở lên
(loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
92.
|
Sân vận động huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
93.
|
Trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân xã Mường
Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2012
|
Xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
94.
|
Trụ sở xã Mường Hung, huyện Sông Mã
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Xã Mường Hung, huyện Sông Mã
|
|
95.
|
Trụ sở xã Chiềng Khoong, huyện Sông
Mã
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã
|
|
96.
|
Trụ sở xã Chiềng Khương, huyện Sông
Mã
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Xã Chiềng Khương, huyện Sông Mã
|
|
97.
|
Trụ sở xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Nà Nghịu, huyện Sông Mã
|
|
98.
|
Trụ sở xã Yên Sơn, Huyện Yên Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Yên Sơn, Huyện Yên Châu
|
|
99.
|
Trụ sở xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
|
100.
|
Trụ sở xã Lóng Phiêng, huyện Yên
Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Lóng Phiêng, huyện Yên Châu
|
|
101.
|
Trụ sở xã Mường Lựm, huyện Yên Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Mường Lựm, huyện Yên Châu
|
|
102.
|
Trụ sở xã Tà Lại, huyện Mộc Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Tà Lại, huyện Mộc Châu
|
|
103.
|
Trụ sở xã Chiềng Lương, huyện Mai
Sơn
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Chiềng Lương, huyện Mai Sơn
|
|
104.
|
Trụ sở xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
|
105.
|
Trụ sở xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Chiềng Mai, huyện Mai Sơn
|
|
106.
|
Trụ sở xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn
|
|
107.
|
Trụ sở xã Chiềng Sung, huyện Mai
Sơn
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Chiềng Sung, huyện Mai Sơn
|
|
108.
|
Trụ sở xã Mường Khiên, huyện Thuận
Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Mường Khiên, huyện Thuận Châu
|
|
109.
|
Trụ sở xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu
|
Công trình dân
dụng từ cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Lóng Sập, huyện Mộc Châu
|
|
110.
|
Trụ sở xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh
Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Chiềng Khay, huyện Quỳnh Nhai
|
|
111.
|
Trụ sở xã Chiềng La, huyện Thuận
Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Chiềng La, huyện Thuận Châu
|
|
112.
|
Trụ sở xã Chiềng Chăn, huyện Mai
Sơn
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Chiềng Chăn, huyện Mai Sơn
|
|
113.
|
Trụ sở xã Mường Chùm, huyện Mường
La
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Mường Chùm, huyện Mường La
|
|
114.
|
Cấp điện khu TĐC xã Mường Bon, huyện
Mai Sơn
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2008
|
Xã Mường Bon, huyện Mai Sơn
|
|
115.
|
Cấp điện khu TĐC xã Mường Bằng, huyện
Mai Sơn
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2008
|
Xã Mường Bằng, huyện Mai Sơn
|
|
116.
|
Cấp điện khu TĐC xã Mường Bú, huyện
Mường La
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2009
|
Xã Mường Bú, huyện Mường La
|
|
117.
|
Cấp điện khu TĐC xã Cò Nòi, huyện
Mai Sơn
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2009
|
Xã Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
|
118.
|
Cấp điện khu TĐC xã Mường Khiên,
huyện Thuận Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2009
|
Xã Mường Khiên, huyện Thuận Châu
|
|
119.
|
Cấp điện khu TĐC xã Ít Ong, huyện Mai Sơn
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2009
|
Xã Ít Ong, huyện
Mai Sơn
|
|
120.
|
Cấp điện khu TĐC xã Nà Nhụng, xã Mường
Chùm, huyện Mường La
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2006
|
Xã Mường Chùm, huyện Mường La
|
|
121.
|
Cấp điện khu TĐC xã Nậm Giôn, huyện
Mường La
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2007
|
Xã Nậm Giôn, huyện Mường La
|
|
122.
|
Cấp điện 5 điểm TĐC xã Liệp Tè, huyện
Thuận Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2008
|
Xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu
|
|
123.
|
Cấp điện 6 điểm TĐC xã Liệp Tè, huyện
Thuận Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2008
|
Xã Liệp Tè, huyện Thuận Châu
|
|
124.
|
Cấp điện khu TĐC xã Mường Giôn, huyện
Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2008
|
Xã Mường Giôn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
125.
|
Cấp điện khu TĐC xã Chiềng Bằng,
huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2006-2008
|
Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
126.
|
Cấp điện khu TĐC xã Bó Mười, huyện
Thuận Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2008
|
Xã Bó Mười, huyện Thuận Châu
|
|
127.
|
Cấp điện khu TĐC xã Nậm Ét, huyện
Quỳnh Nhai
|
Công hình dân dụng từ cấp I trở lên
(loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2008
|
Xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai
|
|
128.
|
Cấp điện khu TĐC xã Tòng Cọ, huyện Thuận Châu
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2008
|
Xã Tòng Cọ, huyện Thuận Châu
|
|
129
|
Cấp điện SH cho 30 hộ bản Kích, xã Phá
Ma Pha Khinh, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013-2014
|
Xã Phá Ma Pha Khinh, huyện Quỳnh
Nhai
|
|
130.
|
Cấp điện SH điểm TĐC xen ghép Nhà
Sày, xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai
|
|
131.
|
Cấp điện SH điểm TĐC bản Giáng, bản
Lạn, bản Ún, xã Nậm Ét huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013-2014
|
Bản Giáng, bản Lạn, bản Ún, xã Nậm Ét huyện Quỳnh Nhai
|
|
132.
|
Cấp điện SH điểm TĐC xen ghép
Phiêng Hốc, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
133.
|
Cấp điện SH điểm TĐC Phiêng Luông,
Nà Huổi, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2014
|
Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
134.
|
Cấp điện SH điểm TĐC bản xe, bản Pom
Sinh 1+2, bản Púa 1+2, bản Hậu, bản Én, bản Bung, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh
Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013-2014
|
Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
135.
|
Cấp điện SH bản Huổi Ban, xã Mường
Trai, huyện Mường La
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Mường Trai, huyện Mường La
|
|
136.
|
Cấp điện SH bản Hay Lo, xã Mường
Trai, huyện Mường La
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Mường Trai, huyện Mường La
|
|
137.
|
Cấp điện SH bản Huổi Mòn, xã Chiềng
Khoong, huyện Sông Mã
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã
|
|
138.
|
Cấp điện SH điểm TĐC xen ghép Giang
Lò, xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân
dụng từ cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
139.
|
Cấp điện SH điểm TĐC bản Huổi Khinh 1, Huổi Khinh 2, xã Chiềng Ơn, huyện
Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2015
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
140.
|
Bến Thủy nội địa điểm TĐC Huổi
Khinh, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
141.
|
Bến Phà qua Suối Muội, xã Nậm Ét,
huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2015
|
Xã Nậm Ét, huyện Quỳnh Nhai
|
|
142.
|
Nghĩa địa chung cho điểm TĐC Huổi
Khinh 1, Huổi 2 (mở đường đến khu nghĩa địa) xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
143.
|
Bến thuyền khu
trung tâm huyện Lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh
|
Công trình dân dụng từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Huyện Lỵ Quỳnh Nhai tại Phiêng Lanh
|
|
144.
|
Đường vào điểm TĐC bản Nậm Lạ, xã
Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
Công trình giao thông từ cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
|
145.
|
Đường vào điểm TĐC bản Pom Sinh
1+2, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
146.
|
Đường vào điểm TĐC TK13, TK16 xã
Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
|
147.
|
Đường vào điểm TĐC bản Lạn, xã Liệp
Muội, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Liệp Muội, huyện Quỳnh Nhai
|
|
148.
|
Đường vào điểm TĐC bản Xe, bản Púa
2, bản Hậu, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
149.
|
Đường vào điểm TĐC Huổi Pản, xã Mường
Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2006-2009
|
Xã Mường Chiềng Bằng, huyện Quỳnh
Nhai
|
|
150.
|
Đường vào điểm TĐC Nà Huổi, xã Mường
Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Mường Chiềng Bằng, huyện Quỳnh
Nhai
|
|
151.
|
Đường vào điểm TĐC xen ghép bản
Chón, xã Mường Bú, huyện Mường La
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Mường Bú, huyện Mường La
|
|
152.
|
Đường vào điểm TĐC bản Én, bản Bung,
xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
153.
|
Đường vào điểm TĐC bản Phiêng
Luông, huyện Mộc Châu
|
Công trình
giao thông từ cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2014
|
Bản Phiêng Luông, huyện Mộc Châu
|
|
154.
|
Đường vào điểm TĐC xen ghép Nhà
Sày, xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình
giao thông từ cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai
|
|
155.
|
Đường vào điểm TĐC xen ghép Phiêng
Hốc, xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
156.
|
Đường giao thông Tạ Bú, huyện Mường
La - Liệp Tè, huyện Thuận Châu
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2005-2011
|
Huyện Mường La - Huyện Thuận Châu
|
|
157.
|
Đường Giao thông từ QL6 (xã Phỏng
Lái) huyện Thuận Châu - xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2008-2013
|
Huyện Thuận Châu - Huyện Quỳnh Nhai
|
|
158.
|
Đường Giao thông từ QL279 - Cà Nàng
(Đoạn Mường Chiến - Cà Nàng)
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2010-2016
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
159.
|
Đường QL279 - xã Cà Nàng (Đoạn
QL279 - xã Mường Chiên)
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2009-2013
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
160.
|
Đường Giao thông Chiềng Lao - Mường
Trai - Nậm Giôn (Đoạn Nà Su - Nậm Giôn)
|
Công trình giao thông từ cấp I trở lên
(loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng
Cơi, TP Sơn La
|
2010-2013
|
Huyện Mường La
|
|
161.
|
Đường Giao thông Chiềng Lao -
Nà Su - Nậm Giôn (Đoạn Chiềng Lao - Nà Su)
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2009-2016
|
Huyện Mường La
|
|
162.
|
Đường giao thông nội bộ + san ủi nền
nhà điểm TĐC Huổi Khinh 1 xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
163.
|
Đường giao thông vào Trung tâm xã
Mường Giáng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2012-2013
|
Xã Mường Giáng, huyện Quỳnh Nhai
|
|
164.
|
Đường giao thông vào điểm TĐC Huổi
Khinh 1, Huổi Khinh 2 xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
165.
|
Đường khu TĐC Tòng Cọ - Bó Mười huyện
Thuận Châu - Khu TĐC Chiềng Đen, thành phố Sơn La
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51,
đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Thành phố Sơn La
|
|
166.
|
Đường từ điểm TĐC Quyết Thắng AB,
khu Nong Lay điểm TĐC Lả Lốm - Nong Lanh, khu Chiềng La
- điểm TĐC bản Sai - Nà Trại khu Chiềng La huyện Thuận Châu
|
Công trình giao thông từ cấp I
trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Huyện Thuận Châu
|
|
167.
|
Đường bản Lứa
A bản Hang, xã Mường Khiêng, huyện Thuận Châu
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Xã Mường Khiêng, huyện Thuận Châu
|
|
168.
|
Đường tỉnh lộ 107 Chiềng Ngàm - Chiềng
Khoang - Liệp Muội - Mường Sại, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2006-2016
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
169.
|
Đường QL279 bản
Cút - Pá Ngà -
Púng Luông, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2007-2013
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
170.
|
Đường QL6 vào xã Hát Lót, huyện Mai
Sơn
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Huyện Mai Sơn
|
|
171.
|
Đường liên xã Bó Mười - Chiềng Ngàm,
huyện Thuận Châu
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Huyện Thuận Châu
|
|
172.
|
Đường nội bộ + san nền điểm TĐC Huổi
Khinh 2 xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
173.
|
Đường tránh ngập bản Po - Nà Tòng -
Nà Sản, xã Hua Trai, huyện Mường La
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Xã Hua Trai, huyện Mường La
|
|
174.
|
Khắc phục hư hỏng đường giao thông
khu TĐC Tân Lập, huyện Mộc Châu
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2016
|
Huyện Mộc Châu
|
|
175.
|
Khắc phục hư hỏng đường Liệp tè - Nậm
Ét, huyện Thuận Châu - huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA ĐD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2016
|
Huyện Thuận Châu - Huyện Quỳnh Nhai
|
|
176.
|
Khắc phục bão lũ đường QL279 - xã
Mường Chiên, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2016
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
177.
|
Khắc phục bão lũ đường QL279 (bản
Cút) Pá Ngà - xã Púng Luông, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2016
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
178.
|
Khắc phục hư hỏng đường giao thông
Tạ Bú, huyện Mường La - Liệp tè, huyện Thuận Châu
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2016-2016
|
Huyện Mường La - Huyện Thuận Châu
|
|
179.
|
Sửa chữa đường từ QL6 xã Phỏng Lái,
huyện Thuận Châu - Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2014
|
Huyện Thuận Châu - Huyện Quỳnh Nhai
|
|
180.
|
Cải tạo nâng cấp đường Tỉnh lộ 113
đoạn Cò Nòi - Nà Ớt (Km0- Km30),
huyện Mai Sơn
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại B)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Huyện Mai Sơn
|
|
181.
|
Cầu cứng qua Sông Mã, huyện Sông Mã
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Huyện Sông Mã
|
|
182.
|
Kè suối Lu - Phiêng Lanh, huyện Quỳnh
Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2015-2016
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
183.
|
Đường giao thông Liệp Tè - Nậm Ét,
huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2006-2010
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
|
184.
|
Kè suối Nậm La, Tp Sơn La
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2017
|
Tp Sơn La
|
|
185.
|
Đường giao thông liên xã Chiềng Sung, huyện Mai Sơn - Mường Chùm, huyện Mường La
|
Công trình giao thông từ cấp I trở
lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2017-2017
|
Huyện Mai Sơn - Huyện Mường La
|
|
186.
|
Cấp nước SH các bản ảnh hưởng xã
Chiềng Khoong, huyện Sông Mã
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Chiềng Khoong, huyện Sông Mã
|
|
187.
|
Cấp nước SH bản Mển, bản Mùa, bản Chao, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình cấp
nước, thoát nước từ cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
188.
|
Cấp nước SH điểm TĐC Huổi Khinh 1,
Huổi Khinh 2, xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2016
|
Xã Chiềng Ơn, huyện Quỳnh Nhai
|
|
189.
|
Thủy lợi Phiêng Bứ - bản Lứ, xã Bó
Mười, huyện Thuận Châu
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ cấp
I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2014
|
Xã Bó Mười, huyện Thuận Châu
|
|
190.
|
Thủy lợi Lọng Ban - Lán Nguông phục vụ điểm TĐC Lọng Bon - Lán Nguông
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2013-2014
|
Lọng Bon - Lán Nguông
|
|
191.
|
Thủy lợi Huổi Sói, huyện Thuận Châu
|
Công trình cấp nước, thoát nước từ
cấp I trở lên (loại C)
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số
51, đường Hoàng Quốc Việt, Phường Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2014-2015
|
Huyện Thuận Châu
|
|
|
DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
192.
|
Đường giao thông Nà Ớt - Chiềng Nơi, huyện Mai
Sơn
|
Công trình giao thông từ cấp I trở lên
|
BQLDA DD TĐC thủy điện Sơn La, Số 51, đường Hoàng
Quốc Việt, Phiềng Chiềng Cơi, TP Sơn La
|
2006-2009
|
Huyện Mai Sơn
|
|