|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
573/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Yên
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Trúc
|
Ngày ban hành:
|
11/04/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 573/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
11 tháng 4 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, HIỆU CHỈNH QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ
BIẾN VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH PHÚ YÊN ĐẾN
NĂM 2015 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản đã được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày
09/3/2012 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 118/2008/NQ-HĐND ngày
05/12/2008 về Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản tỉnh
Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” đã được HĐND tỉnh Phú Yên khóa
V thông qua tại kỳ họp thứ 12;
Căn cứ Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày
11/3/2009 của UBND tỉnh Phú Yên về việc phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên
đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020;
Căn cứ các Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày
24/02/2011 và số 1574/QĐ-UBND ngày 16/9/2013 của UBND Tỉnh về việc phê duyệt bổ
sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật
liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm
2020;
Căn cứ ý kiến thống nhất của Thường trực Hội
đồng nhân dân Tỉnh (tại Công văn số 58/HĐND ngày 01/4/2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh
Phú Yên (tại Tờ trình số 09/TTr-SXD ngày 05/3/2014 và số 12/TTr-SXD ngày
12/3/2014) về việc cập nhật, rà soát, bổ sung các điểm khai thác khoáng sản vào
Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh “Quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên
đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020” tại Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày
11/3/2009; với các nội dung sau:
I. Bãi bỏ Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 24/02/2011 của UBND tỉnh
Phú Yên về việc duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử
dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và
định hướng đến năm 2020.
Lý do: Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 24/02/2011
được ban hành khi chưa trình thông qua ý kiến của Hội đồng nhân dân Tỉnh theo
khoản 3, Điều 1, Luật 46/2005/QH11 ngày 14/6/2005, sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Khoáng sản năm 1996.
II. Điều chỉnh, bổ sung, loại bỏ ra khỏi quy hoạch một số điểm
khai thác vật liệu xây dựng thông thường (trên cơ sở danh sách các điểm khai
thác vật liệu xây dựng thông thường đã ban hành theo Quyết định số 307/QĐ-UBND
ngày 24/02/2011 và Quyết định số 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009), như sau:
1. Điều chỉnh vị trí, tọa độ,
địa danh các điểm khai thác để bổ sung vào quy hoạch
a) Các điểm khai thác đá:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
(Hệ tọa độ VN2000)
|
A
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
01
|
Khu vực Dốc Ma Xanh, thị trấn Hai Riêng; tọa độ:
|
1,0
|
161.119,28
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho Doanh nghiệp Tư nhân Lý Tấn Phát
|
1, (X=1436.821, Y=539.105)
|
2, (X=1436.860, Y=539.207)
|
3, (X=1436.841, Y=539.216)
|
4, (X=1436.748, Y=539.219)
|
5, (X=1436.754, Y=539.104)
|
B
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
01
|
Hóc Dứa, thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3; tọa
độ:
|
|
|
UBND Tỉnh đã có
Thông báo cho phép Công ty TNHH Tân Đại Nam lập thủ tục xin thăm dò, khai
thác
|
1, (X=1476.170, Y=564.626)
|
|
|
2, (X=1476.180, Y=564.678)
|
1,655
|
Thăm dò
|
3, (X=1476.152, Y=564.702)
|
|
|
4, (X=1475.995, Y=564.596)
|
|
|
5, (X=1475.995, Y=564.497)
|
|
|
Lý do điều chỉnh:
+ Vị trí 01: Điều chỉnh vị trí, diện tích, toạ độ
theo Giấy phép khai thác số 20/GP-UBND ngày 29/3/2013 của UBND Tỉnh, đã cấp
phép khai thác cho doanh nghiệp tư nhân Lý Tấn Phát.
+ Vị trí 02: Điều chỉnh vị trí, diện tích, toạ độ
theo theo Thông báo số 302/TB-UBND ngày 11/5/2011 của UBND Tỉnh, cho phép Công
ty TNHH Tân Đại Nam lập thủ tục chuẩn bị đầu tư dự án thăm dò, khai thác và chế
biến đá vật liệu xây dựng thông thường.
Ghi chú: Hủy bỏ Điểm 3, Khoản 5, Mục II,
Phụ lục các điểm khai thác đá trong quy hoạch 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009.
b) Các điểm khai thác cát phục vụ công trình
xây dựng:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
|
(Hệ tọa độ VN2000)
|
|
|
|
A
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
01
|
Xã Hòa Xuân Tây; tọa độ:
|
|
|
Tổ chức thăm dò,
khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
|
Khu 01:
|
6,4
|
Thăm dò
|
|
1, (X=1436.930, Y=588.871)
|
|
|
|
2, (X=1436.680, Y=589.105)
|
|
|
|
3, (X=1436.417, Y=589.191)
|
|
|
|
4, (X=1436.402, Y=589.114)
|
|
|
|
5, (X=1436.668, Y=588.965)
|
|
|
|
6, (X=1436.845, Y=588.788)
|
|
|
|
Khu 02:
|
8,77
|
Thăm dò
|
|
1, (X=1437.086, Y=587.074)
|
|
|
|
2, (X=1436.984, Y=587.079)
|
|
|
|
3, (X=1436.846, Y=586.515)
|
|
|
|
4, (X=1436.919, Y=586.490)
|
|
|
|
5, (X=1437.090, Y=586.666)
|
|
|
02
|
Xã Hòa Tân Đông; tọa độ:
|
|
|
|
|
1, (X=1436.123, Y=585.698)
|
6,8
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến năm 2015
|
|
2, (X=1435.946, Y=585.657)
|
|
|
|
3, (X=1435.875, Y=585.531)
|
|
|
|
4, (X=1435.886, Y=585.321)
|
|
|
|
5, (X=1436.052, Y=585.320)
|
|
|
03
|
Thôn Phước Long, xã Hòa Tâm; tọa độ:
|
|
|
|
|
Khu 01:
|
14,23
|
1.941.990
|
UBND Tỉnh đã có
quyết định phê duyệt trữ lượng số 210/QĐ-UBND ngày 09/02/2011 do Công ty CP
Long Việt thực hiện khảo sát, thăm dò
|
|
1, (X=1430.149, Y=599.336)
|
|
|
|
2, (X=1429.943, Y=599.415)
|
|
|
|
3, (X=1429.870, Y=599.530)
|
|
|
|
4, (X=1429.723, Y=599.482)
|
|
|
|
5, (X=1429.819, Y=599.186)
|
|
|
|
6, (X=1429.829, Y=598.991)
|
|
|
|
7, (X=1429.054, Y=599.033)
|
|
|
|
8, (X=1429.149, Y=599.148)
|
|
|
|
Khu 02:
|
14,38
|
1.734.127
|
|
|
1, (X=1430.136, Y=598.823)
|
|
|
|
|
2, (X=1429.941, Y=598.969)
|
|
|
|
|
3, (X=1429.800, Y=598.943)
|
|
|
|
|
4, (X=1429.837, Y=598.610)
|
|
|
|
|
5, (X=1429.822, Y=598.457)
|
|
|
|
|
6, (X=1429.972, Y=598.393)
|
|
|
|
|
7, (X=1430.125, Y=598.574)
|
|
|
|
|
Khu 03:
|
7,22
|
652.819
|
|
|
1, (X=1430.093, Y=598.212)
|
|
|
|
|
2, (X=1429.853, Y=598.298)
|
|
|
|
|
3, (X=1429.795, Y=598.253)
|
|
|
|
|
4, (X=1429.756, Y=598.013)
|
|
|
|
|
5, (X=1429.968, Y=597.922)
|
|
|
|
|
6, (X=1430.007, Y=598.008)
|
|
|
|
|
7, (X=1429.932, Y=598.046)
|
|
|
|
B
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
01
|
Doi 1: Thôn Đồng Hội, xã Xuân Quang 1, huyện Đồng
Xuân
|
|
28.500
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến sau năm 2020.
Thị trường cung
cấp huyện Đồng Xuân và các vùng phụ cận.
|
02
|
Doi 2: Thôn Suối Cối, xã Xuân Quang 1, huyện Đồng
Xuân
|
|
60.000
|
03
|
Doi 3: Thôn Phú Sơn, xã Xuân Quang 2, huyện Đồng
Xuân
|
|
75.000
|
04
|
Doi 4: Thôn Triêm Đức, xã Xuân Quang 2, huyện
Đồng Xuân
|
|
120.000
|
05
|
Doi 5: Thôn Triêm Đức, xã Xuân Quang 2, huyện
Đồng Xuân
|
|
40.000
|
06
|
Doi 6: Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3, huyện
Đồng Xuân
|
|
60.000
|
07
|
Doi 7:
|
|
2.885.000
|
|
+ Khu phố Long Thăng, thị trấn La Hai, huyện Đồng
Xuân
|
|
|
|
+ Khu phố Long Hà, thị trấn La Hai, huyện Đồng
Xuân
|
|
|
08
|
Doi 8:
|
|
7.020.000
|
|
+ Thôn Tân An, xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng
Xuân
|
|
|
|
+ Thôn Tân Vinh, xã Xuân Sơn Nam, huyện Đồng
Xuân
|
|
|
Lý do điều chỉnh:
+ Vị trí A01: Đánh nhầm số tọa độ X điểm 2, 3, 4
Khu 01, tọa độ X điểm 5 Khu 02 trong quá trình soạn thảo.
+ Vị trí A02: Do thay đổi địa giới hành chính,
điểm khai thác cát xây dựng thuộc xã Hòa Xuân Tây nay là xã Hòa Tân Đông, huyện
Đông Hòa.
+ Vị trí A03: Điều chỉnh trữ lượng theo Quyết định
số 210/QĐ-UBND ngày 09/02/2011 của UBND Tỉnh V/v Phê duyệt trữ lượng Báo cáo
thăm dò khoáng sản mỏ cát san lấp thôn Phước Long, xã Hòa Tâm, huyện Đông Hòa.
+ Vị trí B01 đến B08: Địa danh hành chính
các khu vực khai thác cát thay đổi.
Ghi chú: Hủy bỏ Khoản 7, Mục II, Phụ lục
các điểm khai thác cát trong quy hoạch 413/QĐ-UBND ngày 11/3/2009.
c) Các điểm khai thác cát phục vụ nhu cầu dân
sinh trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
(Hệ tọa độ
VN2000)
|
A
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Ngọc Phước 2, xã Bình Ngọc
|
|
|
|
|
Khu 01:
|
2,0
|
11.462
|
UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho DNTN XNXD
Hưng Thịnh, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực
|
|
1, (X=1445.318, Y=586.763)
|
|
2, (X=1445.264, Y=586.848)
|
|
3, (X=1445.095, Y=586.741)
|
|
4, (X=1445.149, Y=586.656)
|
|
Khu 02:
|
2,0
|
23.800
|
|
|
1, (X=1445.434, Y=586.852)
|
|
|
2, (X=1445.357, Y=586.973)
|
|
|
3, (X=1445.239, Y=586.887)
|
|
|
4, (X=1445.318, Y=586.763)
|
|
B
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Phú Lễ, xã Hòa Thành
|
|
|
Công ty CP VL&XD An Thành Phát đang xin cấp
phép khai thác cát dân sinh
|
|
1, (X=1443.195, Y=585.991)
|
1,0
|
10.000
|
|
2, (X=1443.208, Y=586.039)
|
|
3, (X=1443.014, Y=586.089)
|
|
4, (X=1443.002, Y=586.041)
|
C
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
01
|
Thôn Suối Cối, xã Xuân Quang1
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho HTX sản xuất
DVNN Xuân Quang 1, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực
|
|
1, (X=1477.939, Y=553.372)
|
0,75
|
9.500
|
|
2, (X=1477.961, Y=553.417)
|
|
3, (X=1477.825, Y=553.481)
|
|
4, (X=1477.804, Y=553.436)
|
D
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Phong Niên, xã Hòa Thắng
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho HTX NN KDTH
Hòa Thắng 1, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực
|
|
1, (X=1440.361, Y=578.845)
|
1,0
|
10.000
|
|
2, (X=1440.362, Y=579.004)
|
|
3, (X=1440.312, Y=579.048)
|
|
4, (X=1440.296, Y=578.849)
|
E
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Phước Thịnh, xã Hòa Bình 2
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho DNTN SXXD
TMVT HH Trần Đại, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực
|
|
1, (X=1439.615, Y=578.271)
|
1,0
|
12.500
|
|
2, (X=1439.552, Y=578.304)
|
|
3, (X=1439.520, Y=578.162)
|
|
4, (X=1439.583, Y=578.131)
|
F
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
01
|
Thôn 3, gần khu dân cư Xuân Hải
|
|
|
|
|
Khu 01:
|
0,2
|
|
UBND Tỉnh đã cấp phép khai thác cho Công ty
TNHH XD DV&TM Hoàng Long, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu lực
|
|
1, (X=1507.378, Y=578.815)
|
|
|
2, (X=1507.394, Y=578.851)
|
|
|
3, (X=1507.349, Y=578.872)
|
|
|
4, (X=1507.332,Y=578.836)
|
18.162
|
|
Khu 02:
|
0,7
|
|
|
|
1, (X=1506.992, Y=578.897)
|
|
|
|
2, (X=1506.018, Y=578.962)
|
|
|
|
3, (X=1506.925, Y=578.999)
|
|
|
|
4, (X=1506.899, Y=578.934)
|
|
|
Lý do điều chỉnh:
+ Vị trí A01: Theo Giấy phép khai thác số
06/GP-UBND ngày 30/01/2013 và số 07/GP-UBND ngày 30/01/2013 của UBND Tỉnh.
+ Vị trí B01: Đánh nhầm số tọa độ trong quá
trình soạn thảo.
+ Vị trí C01: Do thay đổi địa giới hành chính,
điểm khai thác cát phục vụ nhu cầu dân sinh thôn Kỳ Lộ, xã Xuân Quang 1 nay là
thôn Suối Cối, xã Xuân Quang 1 và theo Giấy phép khai thác số 04/GP-UBND ngày
30/01/2013 của UBND Tỉnh..
+ Vị trí D01: Do thay đổi địa giới hành chính và
theo Giấy phép khai thác số 01/GP-UBND ngày 11/01/2013 của UBND Tỉnh.
+ Vị trí E01: Do thay đổi địa giới hành chính và
theo Giấy phép khai thác số 23/GP-UBND ngày 16/4/2013 của UBND Tỉnh.
+ Vị trí F01: Theo Giấy phép khai thác số
14-GP-UBND ngày 09/3/2011 của UBND Tỉnh.
2. Bổ sung các điểm khai thác VLXD thông thường.
a) Các điểm khai thác đá:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
(Hệ tọa độ
VN2000)
|
A
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
01
|
Thôn Tân Bình, xã Xuân Sơn Bắc; tọa độ:
|
|
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến 2015 và định hướng đến 2020
|
(X=1478.547, Y=568.287)
|
1,5
|
100.000
|
02
|
Thôn Tân Phước, xã Xuân Sơn Bắc; tọa độ:
|
|
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến 2015 và định hướng đến 2020
|
(X=1478.799, Y=573.160)
|
2,0
|
200.000
|
B
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
01
|
Mỏ đá Hòn Vung, xã An Hiệp; tọa độ:
|
4,6
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến 2015 và định hướng đến 2020
|
1, (X=1467.188, Y=578.725)
|
2, (X=1467.028, Y=578.928)
|
3, (X=1466.887, Y=578.805)
|
4, (X=1467.054, Y=578.611)
|
02
|
Mỏ đá Dốc Súc, xã An Mỹ và An Thọ; tọa độ:
|
4,6
|
Thăm dò
|
|
1, (X=1459.945, Y=579.881)
|
|
2, (X=1460.566, Y=580.150)
|
|
3, (X=1460.843, Y=580.814)
|
|
4, (X=1460.700, Y=581.129)
|
|
5, (X=1460.583, Y=581.097)
|
|
6, (X=1460.691, Y=580.846)
|
|
7, (X=1460.484, Y=580.301)
|
|
8, (X=1459.895, Y=580.044)
|
|
C
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
01
|
Núi Hiền, thôn Sơn Nghiệp, xã Sơn Thành Tây; tọa
độ:
|
5,0
|
500.000
|
Tổ chức thăm dò,
khai thác đến 2015 và định hướng đến năm 2020
|
(X=1437.768, Y=562.867)
|
02
|
Trảng Gác, xã Sơn Thành Đông. Tờ bản đồ 76-A,
thửa đất núi
|
5,0
|
15.000
|
D
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Trung Trinh, xã Sơn Long; tọa độ:
|
9,8
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm dò,
khai thác đến 2015 và định hướng đến năm 2020
|
1, (X=1462.208, Y=566.246)
|
2, (X=1462.039, Y=566.369)
|
3, (X=1461.932, Y=566.380)
|
4, (X=1461.767, Y=566.276)
|
5, (X=1461.740, Y=566.436)
|
6, (X=1461.607, Y=566.449)
|
7, (X=1461.651, Y=566.153)
|
8, (X=1461.845, Y=566.201)
|
9, (X=1462.202, Y=566.178)
|
b) Các điểm khai thác đất sét sản xuất gạch,
ngói:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
(Hệ tọa độ
VN2000)
|
A
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
01
|
Xóm Bình Ngọc, thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây;
tọa độ:
|
10,0
|
150.000
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến 2015 và định hướng đến 2020
|
(X=1435.235, Y=557.851)
|
c) Các điểm khai thác đất san lấp phục vụ các
công trình xây dựng:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
(Hệ tọa độ
VN2000)
|
A
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
01
|
Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3; toạ độ:
|
1,0
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
(X=1476.963, Y=564.133)
|
02
|
Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long; tọa độ:
|
1,0
|
Thăm dò
|
(X=1481.387, Y=565.365)
|
B
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
01
|
Thôn Bình Giang, xã Đức Bình Đông; tọa độ:
|
5,9
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm dò,
khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
(X=1433.185, Y=548.753)
|
02
|
Thôn Tân Lập, xã Đức Bình Đông; tọa độ:
|
2,0
|
Thăm dò
|
(X=1436.119, Y=550.923)
|
03
|
Thôn Suối Biểu, xã Sơn Giang; tọa độ:
|
2,0
|
Thăm dò
|
(X=1435.061, Y=554.560)
|
04
|
Thôn Vạn Giang, xã Sơn Giang; tọa độ:
|
1,0
|
Thăm dò
|
(X=1436.012, Y=557.408)
|
05
|
Buôn Quang Dù, xã Đức Bình Tây; tọa độ:
|
2,0
|
Thăm dò
|
(X=1439.244, Y=545.791)
|
06
|
Buôn Ken, xã Ea Bá; tọa độ:
|
2,0
|
Thăm dò
|
(X=1437.879, Y=539.141)
|
07
|
Buôn Chung, xã Ea Bar; tọa độ:
|
1,0
|
Thăm dò
|
(X=1435.754, Y=532.479)
|
C
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
01
|
Ngã 3 Đá Mài, thôn Đá Mài, xã Sơn Thành Tây; tọa
độ:
|
5,0
|
100.000
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
(X=1433.822, Y=559.857)
|
D
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
01
|
Đồi Thò Đo, xã An Cư; tọa độ:
|
5,0
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
1, (X=1469.419, Y=581.335)
|
2, (X=1469.419, Y=581.535)
|
3, (X=1469.169, Y=581.534)
|
4, (X=1469.169, Y=581.334)
|
02
|
Thôn Tân Lập, xã An Thọ; toạ độ:
|
5,0
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
(X=1459.560, Y=578.653)
|
E
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
01
|
Đèo Tổng Đạo, thông Tân Đạo, xã Hòa Tân Đông; tọa
độ:
|
2,0
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
1, (X=1435.487, Y=585.314)
|
2, (X=1435.484, Y=585.391)
|
3, (X=1435.185, Y=585.338)
|
4, (X=1435.188, Y=585.279)
|
02
|
Thôn Hảo Sơn, xã Hòa Xuân Nam; tọa độ:
|
|
|
|
|
Khu 01:
|
16,0
|
642.000
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho Công ty CP Tập Đoàn Hải Thạch
|
|
1, (X=1424.792, Y=596.582)
|
|
2, (X=1425.148, Y=596.847)
|
|
3, (X=1425.330, Y=596.603)
|
|
4, (X=1425.274, Y=596.562)
|
|
5, (X=1425.331, Y=596.487)
|
|
6, (X=1425.116, Y=596.327)
|
|
7, (X=1425.060, Y=596.402)
|
|
8, (X=1424.974, Y=596.338)
|
|
Khu 02:
|
10,0
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
|
1, (X=1425.018, Y=596.926)
|
|
2, (X=1424.852, Y=596.914)
|
|
3, (X=1424.838, Y=597.117)
|
|
4, (X=1424.651, Y=597.104)
|
|
5, (X=1424.636, Y=597.317)
|
|
6, (X=1424.937, Y=597.338)
|
|
7, (X=1424.939, Y=597.162)
|
|
8, (X=1425.001, Y=597.166)
|
d) Các điểm khai thác cát phục vụ các công
trình xây dựng:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
(Hệ tọa độ
VN2000)
|
A
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
01
|
Thôn Suối Cối 1, xã Xuân Quang 1; tọa độ:
|
1,0
|
10.000
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
|
(X=1477.488, Y=553.737)
|
02
|
Thôn Lãnh Vân, xã Xuân Lãnh; tọa độ
|
1,0
|
10.000
|
|
(X=1490.222, Y=558.423)
|
B
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
01
|
Ven sông Ba, thôn Định Thọ, thị trấn Phú Hòa;
tọa độ:
|
|
|
|
|
Khu 01:
|
14,85
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến năm 2015 và định hướng đến sau năm 2020
|
|
1, (X=1439.174, Y=574.832)
|
|
2, (X=1439.239, Y=574.915)
|
|
3, (X=1439.299, Y=575.116)
|
|
4, (X=1439.252, Y=575.212)
|
|
5, (X=1439.264, Y=575.318)
|
|
6, (X=1439.228, Y=575.433)
|
|
7, (X=1439.034, Y=575.419)
|
|
8, (X=1438.972, Y=575.328)
|
|
9, (X=1439.005, Y=575.164)
|
|
10, (X=1438.918, Y=575.037)
|
|
Khu 02:
|
19,32
|
992.376
|
UBND Tỉnh đã có
Quyết định phê duyệt trữ lượng số 553/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 do Công ty CP KT
và CB Khoáng sản Vĩ Đạt thực hiện khảo sát, thăm dò
|
|
1, (X=1438.744, Y=575.077)
|
|
2, (X=1439.064, Y=574.659)
|
|
3, (X=1438.957, Y=574.136)
|
|
4, (X=1438.802, Y=574.292)
|
|
5, (X=1438.880, Y=574.409)
|
|
6, (X=1438.705, Y=574.794)
|
|
7, (X=1438.510, Y=575.052)
|
C
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
01
|
Khu vực bến Đò, thôn Lạc Mỹ, xã Hòa Phú
|
1,0
|
10.000
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến
|
02
|
Khu vực vườn Tằm, thôn Phú Phong, xã Hòa Đồng
|
0,15
|
300
|
năm 2015
|
03
|
Khu vực xã Hoà Bình 02; tọa độ:
(X=1439.732,Y=578.931)
|
|
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến năm 2015
|
D
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
|
Xã Bình Ngọc, thành phố Tuy Hòa; khu vực nằm
phía tây Cầu Đà Rằng (cũ), cách cầu 500m trở lên; tọa độ:
|
15,74
|
Thăm dò
|
Tổ chức thăm
dò, khai thác đến năm 2015
|
(X=1445.095, Y=586.679)
|
e) Các điểm khai thác cát phục vụ nhu cầu dân
sinh trên địa bàn các huyện, thị xã và thành phố:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Ghi chú
|
(Hệ tọa độ
VN2000)
|
A
|
Thành phố Tuy Hòa
|
|
|
|
01
|
Khu phố 2, Phường Phú Lâm
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho Công ty TNHH 6 Nớ, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu
lực
|
|
1, (X=1444.679, Y=587.411)
|
2,0
|
20.000
|
|
2, (X=1444.632, Y=587.499)
|
|
3, (X=1444.455, Y=587.404)
|
|
4, (X=1444.503, Y=587.316)
|
B
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Nam Bình 2, xã Hòa Xuân Tây
|
|
|
|
|
1, (X=1435.755, Y=589.734)
|
0,3
|
3.000
|
|
|
2, (X=1435.731, Y=589.882)
|
|
|
3, (X=1435.711, Y=589.879)
|
|
|
4, (X=1435.736, Y=589.731)
|
|
02
|
Thôn Phước Bình Bắc, xã Hòa Thành
|
|
|
|
|
1, (X=1442.251, Y=585.315)
|
2,0
|
20.000
|
|
|
2, (X=1442.196, Y=585.399)
|
|
|
3, (X=1442.029, Y=585.289)
|
|
|
4, (X=1442.083, Y=585.206)
|
|
C
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Thành Hội, xã Sơn Hà
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho DNTN Xây dựng Tân Tín, hiện tại giấy phép khai thác đã hết
hiệu lực
|
|
1, (X=1441.558, Y=556.471)
|
1,0
|
5.000
|
|
2, (X=1441.497, Y=556.550)
|
|
3, (X=1441.418, Y=556.490)
|
|
4, (X=1441.479, Y=556.410)
|
02
|
Thôn Tây Hòa, thị trấn Củng Sơn
|
|
|
|
|
1, (X=1442.510, Y=549.746)
|
1,0
|
10.000
|
|
|
2, (X=1442.476, Y=549.840)
|
|
|
3, (X=1442.382, Y=549.806)
|
|
|
4, (X=1442.416, Y=549.712)
|
|
03
|
Thôn Ngân Điền, xã Sơn Hà
|
|
|
|
|
1, (X=1444.091, Y=557.873)
|
0,25
|
1.250
|
|
|
2, (X=1444.089, Y=557.883)
|
|
|
3, (X=1443.845, Y=557.828)
|
|
|
4, (X=1443.847, Y=557.819)
|
|
04
|
Bãi bồi Suối Bạc, xã Suối Bạc
|
|
|
|
|
1, (X=1447.006, Y=554.960)
|
0,1755
|
877,5
|
|
|
2, (X=1446.999, Y=554.964)
|
|
|
3, (X=1446.932, Y=554.897)
|
|
|
4, (X=1446.876, Y=554.865)
|
|
|
5, (X=1446.875, Y=554.849)
|
|
|
6, (X=1446.953, Y=554.900)
|
|
D
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
01
|
Gò Cốc, thôn Triêm Đức, xã Xuân Quang 2
|
|
|
|
|
1, (X=1476.096, Y=562.033)
|
0,75
|
7.500
|
|
2, (X=1476.174, Y=562.161)
|
|
3, (X=1476.131, Y=562.187)
|
|
4, (X=1476.054, Y=562.059)
|
|
02
|
Thôn Tân Phước, xã Xuân Sơn Bắc
|
|
|
|
|
1, (X=1477.478, Y=571.089)
|
0,75
|
7.500
|
|
2, (X=1477.425, Y=571.229)
|
|
3, (X=1477.378, Y=571.212)
|
|
4, (X=1477.431, Y=571.071)
|
|
03
|
Thôn Long Mỹ, xã Xuân Long
|
|
|
|
|
1, (X=1482.390, Y=565.232)
|
0,75
|
7.500
|
|
2, (X=1482.416, Y=565.275)
|
|
3, (X=1482.288, Y=565.352)
|
|
4, (X=1482.262, Y=565.310)
|
|
04
|
KP Long An, thị trấn La Hai
|
|
|
|
|
Khu 01:
|
1,0
|
8.600
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho HTX khai thác VLXD TT Đồng Xuân, hiện tại giấy phép khai
thác đã hết hiệu lực
|
|
1, (X=1478.376, Y=567.942)
|
|
2, (X=1478.407, Y=567.981)
|
|
3, (X=1478.251, Y=568.106)
|
|
4, (X=1478.220, Y=568.067)
|
|
Khu 02:
|
1,5
|
12.120
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho HTX Sản xuất KDDV NN Châu Bình, hiện tại giấy phép khai
thác đã hết hiệu lực
|
|
1, (X=1478.537, Y=567.621)
|
|
2, (X=1478.625, Y=567.669)
|
|
3, (X=1478.553, Y=567.801)
|
|
4, (X=1478.465, Y=567.752)
|
05
|
Thôn Phước Lộc, xã Xuân Quang 3
|
|
|
|
|
1, (X=1477.412, Y=562.811)
|
0,75
|
7.500
|
|
2, (X=1477.477, Y=562.946)
|
|
3, (X=1477.432, Y=562.968)
|
|
4, (X=1477.367, Y=562.833)
|
|
06
|
Thôn Tân Long, xã Xuân Sơn Nam
|
|
|
|
|
1, (X=1477.003, Y=571.498)
|
0,75
|
7.500
|
|
2, (X=1477.035, Y=571.537)
|
|
3, (X=1476.919, Y=571.632)
|
|
4, (X=1476.887, Y=571.594)
|
|
07
|
Thôn Phú Xuân A, xã Xuân Phước
|
|
|
|
|
1, (X=1471.268, Y=558.608)
|
0,75
|
7.500
|
|
2, (X=1471.347, Y=558.735)
|
|
3, (X=1471.305, Y=558.761)
|
|
4, (X=1471.225, Y=558.634)
|
|
E
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
01
|
Thôn 3, gần khu dân cư Xuân Hải
|
|
|
|
|
1, (X=1507.378, Y=578.815)
|
0,2
|
4.000
|
Cát san lấp
|
2, (X=1507.394, Y=578.851)
|
3, (X=1507.349, Y=578.872)
|
4, (X=1507.332, Y=578.836)
|
02
|
Khu vực Rống, thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho Công ty TNHH XD Trường Phát, hiện tại giấy phép khai thác đã
hết hiệu lực
|
|
1, (X=1490.027, Y=574.758)
|
0,65
|
6.500
|
2, (X=1489.998, Y=574.877)
|
3, (X=1489.930, Y=574.896)
|
4, (X=1489.989, Y=574.753)
|
03
|
Khu vực sông Tam Giang, phường Xuân Phú
|
1,0
|
10.000
|
|
04
|
Thôn 4, xã Xuân Hải (thửa 280, tờ 37ĐCII)
|
1,0
|
40.000
|
Đất, cát san lấp
|
(X=1505.670, Y=578.795)
|
05
|
Thôn Hòa Phú, xã Xuân Hòa (thửa 31, 33, 34 tờ
13 ĐCII)
|
0,15
|
8.000
|
Đất, cát san lấp
|
(X=1500.745, Y=582.178)
|
06
|
Thôn Phú Dương, xã Xuân Thịnh (thửa 12 tờ 50
ĐCII)
|
0,6
|
15.000
|
Đất, cát san lấp
|
(X=1488.802, Y=587.344)
|
07
|
Thôn Phú Mỹ 1, xã Xuân Phương (thửa 84 tờ 51
ĐCII)
|
1,0
|
50.000
|
Đất, cát san lấp
|
(X=1488.669,Y=587.501)
|
08
|
Thôn Hòa Lợi, xã Xuân Cảnh (thửa 34 tờ 29
ĐCII)
|
1,0
|
15.000
|
Đất, cát san lấp
|
(X=1496.542, Y=584.679)
|
F
|
Huyện Sông Hinh
|
|
|
|
01
|
Thôn Tuy Bình, xã Đức Bình Tây và thôn Chí
Thán, xã Đức Bình Đông
|
|
|
|
|
1, (X=1441.772, Y=550.536)
|
2,0
|
20.000
|
|
2, (X=1441.712, Y=550.616)
|
3, (X=1441.552, Y=550.498)
|
4, (X=1441.611, Y=550.417)
|
02
|
Thôn Hà Giang, xã Sơn Giang
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho Công ty TNHH Công Thành Được, hiện tại giấy phép khai thác
đã hết hiệu lực
|
|
1, (X=1440.837, Y=557.298)
|
2,0
|
20.000
|
2, (X=1440.791, Y=557.493)
|
3, (X=1440.694, Y=557.470)
|
4, (X=1440.739, Y=557.275)
|
03
|
Suối Tre, xã Sông Hinh
|
|
Khai thác cát bồi
lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ
|
|
(X=1421.163, Y=546.501)
|
04
|
Cầu Ea Trol
|
|
Khai thác cát bồi
lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ
|
Cách thượng lưu
và hạ lưu cầu Ea Trol 500m
|
05
|
Cầu Sông Hinh
|
|
Khai thác cát bồi
lắng hàng năm, sau mùa mưa lũ
|
Cách thượng lưu
cầu Sông Hinh 500m
|
G
|
Huyện Phú Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Phú Sen, xã Hoà Định Tây
|
|
|
|
|
1, (X=1438.100, Y=567.178)
|
1,5
|
15.000
|
|
2, (X=1438.009, Y=567.297)
|
3, (X=1437.930, Y=567.237)
|
4, (X=1438.021, Y=567.117)
|
02
|
Thôn Đông Bình, xã Hòa An
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho HTX NN KDTH Đông Hòa An, hiện tại giấy phép khai thác đã hết
hiệu lực
|
|
1, (X=1444.791, Y=585.729)
|
1,0
|
4.000
|
2, (X=1444.840, Y=585.772)
|
3, (X=1444.736, Y=585.881)
|
4, (X=1444.686, Y=585.832)
|
03
|
Thôn Định Thọ, thị trấn Phú Hòa
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho HTX NN KDTH Thị trấn Phú Hòa, hiện tại giấy phép khai thác
đã hết hiệu lực
|
|
1, (X=1439.196, Y=576.358)
|
1,0
|
12.500
|
2, (X=1439.289, Y=576.535)
|
3, (X=1439.245, Y=576.558,)
|
4, (X=1439.152, Y=576.381)
|
H
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Phú Thứ, xã Hòa Bình 2
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho DNTN SXXD TMVT HH Trần Đại, hiện tại giấy phép khai thác
đã hết hiệu lực
|
|
1, (X=1439.624, Y=579.885)
|
1,0
|
8.000
|
2, (X=1439.624, Y=579.985)
|
3, (X=1439.524, Y=579.985)
|
4, (X=1439.524, Y=579.885)
|
02
|
Thôn Phước Mỹ Đông, xã Hòa Bình 1
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho DNTN SXXD TMVT HH Trần Đại, hiện tại giấy phép khai thác
đã hết hiệu lực
|
|
1, (X=1440.194, Y=581.842)
|
1,0
|
6.020
|
2, (X=1440.194, Y=581.967)
|
3, (X=1440.114, Y=581.967)
|
4, (X=1440.114, Y=581.842)
|
03
|
Thôn Phước Thành Đông, xã Hòa Phong
|
|
|
|
|
1, (X=1439.561, Y=577.707)
|
0,8
|
10.000
|
|
2, (X=1439.562, Y=577.867)
|
3, (X=1439.512, Y=577.867)
|
4, (X=1439.511, Y=577.707)
|
I
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
01
|
Thôn Long Hòa, xã An Định
|
|
|
UBND Tỉnh đã cấp
phép khai thác cho DNTN Hoàng Dương, hiện tại giấy phép khai thác đã hết hiệu
lực
|
|
1, (X=1474.207, Y=575.675)
|
1,8
|
18.000
|
2, (X=1474.168, Y=575.972)
|
3, (X=1474.109, Y=575.965)
|
4, (X=1474.147, Y=575.667)
|
02
|
Thôn Hội Tín, xã An Thạch
|
|
|
|
|
1, (X=1475.228, Y=577.839)
|
2,0
|
20.000
|
|
2, (X=1475.222, Y=577.939)
|
3, (X=1475.022, Y=577.928)
|
4, (X=1475.028, Y=577.828)
|
Lý do bổ sung: Các điểm khai thác
này đã có trong danh sách các điểm khai thác VLXD thông thường ban hành
theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 24/02/2011.
2. Loại bỏ các điểm khai
thác cát phục vụ nhu cầu dân sinh
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Ghi chú
|
(Hệ tọa độ
VN2000)
|
A
|
Huyện Sơn Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Tịnh Sơn, thị trấn Củng Sơn, huyện Sơn
Hòa
|
|
|
|
|
1, (X=1442.819, Y=548.945)
|
1,0
|
10.000
|
|
2, (X=1442.785, Y=549.142)
|
|
3, (X=1442.736, Y=549.134)
|
|
4, (X=1442.770, Y=548.937)
|
|
B
|
Huyện Tây Hòa
|
|
|
|
01
|
Thôn Hội Cư, xã Hòa Tân Tây
|
|
|
|
|
1, (X=1435.248, Y=583.966)
|
0,4727
|
-
|
|
2, (X=1435.240, Y=584.018)
|
|
3, (X=1435.193, Y=584.021)
|
|
4, (X=1435.141, Y=583.977)
|
|
5, (X=1435.147, Y=583.960)
|
|
02
|
Thôn Tân Mỹ, xã Hòa Phú
|
|
|
|
|
1, (X=1437.668, Y=573.375)
|
0,8
|
10.000
|
|
2, (X=1437.718, Y=573.375)
|
|
3, (X=1437.720, Y=573.534)
|
|
4, (X=1437.670, Y=573.535)
|
|
C
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
01
|
Sông Bình Bá, xã An Ninh Đông
|
|
|
|
|
1, (X=1477.233, Y=579.975)
|
1,0
|
5.000
|
|
2, (X=1477.156, Y=579.975)
|
|
3, (X=1477.156, Y=579.844)
|
|
4, (X=1477.233, Y=579.844)
|
|
D
|
Huyện Đồng Xuân
|
|
|
|
01
|
KP Long An, thị trấn La Hai
|
|
|
|
|
(X=1478.706, Y=567.244)
|
1,0
|
10.000
|
|
E
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
01
|
Xứ đồng bà Xù thôn Bình Nông, xã Xuân Lâm
|
|
|
|
|
1, (X=1489.053, Y=575.512)
|
0,6
|
6.000
|
|
2, (X=1489.071, Y=575.536)
|
|
3, (X=1488.911, Y=575.655)
|
|
4, (X=1488.893, Y=575.631)
|
|
02
|
Thôn Hòa Phú, xã Xuân Hòa (thửa 144, tờ 12
ĐCII)
|
|
|
|
|
(X=1500.854, Y=581.630)
|
0,04
|
2.800
|
|
Lý do loại khỏi quy hoạch:
+ Vị trí A01: Đã hết trữ lượng, không còn khả
năng khai thác.
+ Vị trí B01: Điểm khai thác cát thôn Hội Cư, xã
Hòa Tân Tây đã hết trữ lượng.
+ Vị trí B02: Điểm khai thác cát thôn Tân Mỹ, xã
Hòa Phú trùng vào khu vực thăm dò, khai thác cát Công ty CP KT&CB Khoáng sản
Vĩ Đạt (tại Thông báo số 397/TB-UBND ngày 31/7/2013 của UBND Tỉnh).
+ Vị trí C01: Điểm khai thác cát sông Bình Bá,
xã An Ninh Đông, huyện Tuy An bị nhiễm mặn và UBND huyện Tuy An đề nghị đưa ra
khỏi quy hoạch tại Công văn số 426/UBND ngày 17/7/2013.
+ Vị trí D01: Đã hết trữ lượng, không còn khả
năng khai thác.
+ Vị trí E01, E02: Vị trí E01 đã hết trữ lượng,
vị trí E02 nằm trong phần diện tích khu vực cát san lấp tại Quyết định số 1574/QĐ-UBND
ngày 16/9/2013.
III. Bổ sung mới các điểm khai thác đất san lấp, cát xây dựng, cát
phục vụ nhu cầu dân sinh (chưa nằm trong Quyết định số 307QĐ-UBND), như sau:
a) Các điểm khai thác đất san lấp:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
(Hệ tọa độ
VN2000)
|
A
|
Thị xã Sông Cầu
|
|
|
|
1
|
Núi Một, thôn Mỹ Lộc, xã Xuân Lộc; tọa độ:
|
|
|
|
|
1, (X=1506.082, Y=575.313)
|
3,6
|
Khoảng 180.000
|
Phục vụ các dự
án lớn, cấp bách của Tỉnh: Dự án Kè chống xói lở đầm Cù Mông
|
2, (X=1506.040, Y=575.453)
|
3, (X=1505.694, Y=575.238)
|
4, (X=1505.720, Y=575.195)
|
5, (X=1505.874, Y=575.278)
|
6, (X=1505.949, Y=575.251)
|
02
|
Thôn Bình Thạnh, xã Xuân Bình; tọa độ:
|
|
|
|
|
1, (X=1501.320, Y=574.716)
|
2,0
|
Khoảng 150.000
|
Phục vụ các dự
án lớn, cấp bách của Tỉnh: Dự án Kè chống xói lở đầm Cù Mông
|
2, (X=1501.215, Y=574.732)
|
3, (X=1501.202, Y=574.759)
|
4, (X=1501.143, Y=574.716)
|
5, (X=1501.163, Y=574.692)
|
6, (X=1501.102, Y=574.611)
|
7, (X=1501.121, Y=574.602)
|
8, (X=1501.209, Y=574.623)
|
9, (X=1501.302, Y=574.613)
|
03
|
Núi Đá Tượng, thôn Trung Trinh và thôn Phú Mỹ,
xã Xuân Phương; tọa độ:
|
|
|
|
|
1, (X=1491.635, Y=581.050)
|
5,26
|
Thăm dò
|
Phục vụ các dự án
lớn, cấp bách của Tỉnh: Dự án Cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1A
|
2, (X=1491.681, Y=581.221)
|
3, (X=1491.492, Y=581.400)
|
4, (X=1491.450, Y=581.387)
|
5, (X=1491.452, Y=581.166)
|
6, (X=1491.579, Y=581.042)
|
B
|
Huyện Đông Hòa
|
|
|
|
01
|
Núi cây Trâm, thôn Phú Khê 1, xã Hòa Xuân
Đông; tọa độ:
|
|
|
|
|
1, (X=1432.441, Y=591.183)
|
5,0
|
Khoảng 350.000
|
Phục vụ các dự
án lớn, cấp bách của Tỉnh: Dự án Cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1A
|
2, (X=1432.382, Y=591.342)
|
3, (X=1432.115, Y=591.112)
|
4, (X=1432.185, Y=591.985)
|
Lý do bổ sung:
+ Vị trí A01: Theo Công văn số 430/UBND-KT ngày
13/02/2014 của UBND Tỉnh.
+ Vị trí A02: Bổ sung quy hoạch theo Tờ trình số
14/TTr-UBND ngày 10/02/2014 và văn bản số 180/UBND-KT ngày 27/02/2014 của UBND thị
xã Sông Cầu. Vị trí này trùng vào thế trận của Ban CHQS thị xã Sông Cầu, tuy
nhiên do nhu cầu phát triển KT-XH của địa phương nên Bộ Chỉ huy quân sự Tỉnh thống
nhất cho khai thác tại Công văn số 633/BCH-TH ngày 24/02/2014. Vị trí này đã được
các Sở và địa phương kiểm tra thực địa vào ngày 14/01/2014.
+ Vị trí A03: Bổ sung quy hoạch theo Tờ trình số
23/TTr-UBND ngày 21/02/2014 của UBND thị xã Sông Cầu; Công văn số 642/UBND-KT
ngày 03/3/2014 của UBND Tỉnh. Vị trí này đã được các Sở, ngành và địa phương kiểm
tra thực địa vào ngày 11/3/2014.
+ Vị trí B01: Theo Thông báo số 86/TB-UBND ngày
10/02/2014 của UBND Tỉnh.
b) Các điểm khai thác đá xây dựng:
STT
|
Địa điểm
|
Diện tích
(ha)
|
Trữ lượng dự
kiến (m3)
|
Định hướng
quy hoạch
|
(Hệ tọa độ
VN2000)
|
A
|
Huyện Tuy An
|
|
|
|
01
|
Thôn Tân Lập, xã An Thọ; tọa độ:
|
6,0
|
Thăm dò
|
Phục vụ các dự
án lớn, cấp bách của Tỉnh: Dự án Cải tạo, mở rộng Quốc lộ 1A
|
1, (X=1459.176,75, Y=579.247.64)
|
2, (X=1459.122,51, Y=579.438,13)
|
3, (X=1458.842,06, Y=579.336,27)
|
4, (X=1458.898,95, Y=579.139,16)
|
Lý do bổ sung:
Vị trí A01: Vị trí này đã được các Sở
ngành và địa phương kiểm tra thực địa vào ngày 26/02/2014, thống nhất đề nghị bổ
sung quy hoạch. UBND huyện Tuy An đề nghị bổ sung vào quy hoạch tại Tờ trình số
111/UBND ngày 27/02/2014. Sở Tài nguyên và Môi trường có Báo cáo số 69/BC-STNMT
ngày 03/3/2014.
IV. Các nội dung khác
Các dự án đã được phê duyệt cấp phép khai thác
căn cứ vào các điểm mỏ khai thác theo Quyết định số 307/QĐ-UBND ngày 24/02/2011
của UBND tỉnh Phú Yên về việc duyệt bổ sung điểm quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên
đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 được tiếp tục thực hiện đến khi hết hạn
Giấy phép khai thác, không phải điều chỉnh lại Giấy phép khai thác.
Điều 2. Các nội dung khác giữ nguyên theo Quyết định số 413/QĐ-UBND
ngày 11/3/2009 của UBND tỉnh Phú Yên.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Mội
trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Trúc
|
Quyết định 573/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 573/QĐ-UBND ngày 11/04/2014 phê duyệt bổ sung, hiệu chỉnh Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020
4.114
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|