|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4922/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Thảo
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4922/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 24
tháng 09 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC: CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH ĐÔ THỊ, THIẾT KẾ ĐÔ THỊ
RIÊNG, QUY CHẾ QUẢN LÝ QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC; CÁC DỰ ÁN CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ VÀ
THIẾT KẾ HỒ SƠ CẮM MỐC THỰC HIỆN NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Luật Xây dựng 2003; Quy hoạch đô
thị 2009;
Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày
24/01/2005 của Chính phủ về quy hoạch xây dựng;
Nghị định số 37/NĐ-CP ngày
07/4/2010 của Chính phủ về việc lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch
đô thị;
Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày
04/9/2012 của Chính phủ về cấp giấy phép xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1259/QĐ-TTg
ngày 26/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng
Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050;
Chương trình số 06-CTr/TU ngày
08/11/2011 của Thành ủy Hà Nội Đẩy mạnh công tác quy hoạch, xây dựng và quản lý
đô thị thành phố Hà Nội, giai đoạn 2011-2015;
Xét đề nghị của Sở Quy hoạch - Kiến
trúc Hà Nội tại Tờ trình số 2991/TTr-QHKT ngày 30/07/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh mục lập các đồ án quy hoạch đô thị,
thiết kế đô thị riêng, quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc, các dự án chỉ giới
đường đỏ và thiết kế hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2015 trên địa bàn thành phố Hà
Nội theo 03 phụ lục đính kèm tại quyết định này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Quy hoạch - Kiến trúc hướng
dẫn các đơn vị được giao tổ chức thực hiện
lập các đồ án quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị riêng, quy chế quản lý quy hoạch
- kiến trúc, các dự án chỉ giới đường đỏ và hồ sơ cắm mốc theo đúng quy định hiện
hành của pháp luật.
2. Giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp
với Sở Kế hoạch và Đầu tư đảm bảo bố trí kế hoạch vốn thực hiện theo đúng trình
tự quy định hiện hành;
3. Các đơn vị được giao tổ chức thực
hiện có trách nhiệm thực hiện các công việc được giao theo đúng trình tự quy định
của pháp luật.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở: Kế
hoạch và Đầu tư, Tài chính, Quy hoạch - Kiến trúc, Viện trưởng Viện Quy
hoạch xây dựng Hà Nội, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, thị xã, Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Các PCT UBND thành phố;
- CVP; các PCVP; QHKT, XDGT, KT, TH;
- Lưu VT, QH năng
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Thảo
|
PHỤC LỤC 1
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN DO SỞ QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 4922/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2014)
Stt
|
Tên đồ án
|
Tỷ lệ
|
Địa điểm
|
Đơn vị tổ chức
thực hiện
|
Chuẩn bị đầu
tư, thực hiện.
|
1.1. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT:
|
1
|
QHCT hai bên tuyến
đường 3,5 - cầu Thượng Cát
|
1/500
|
Các huyện: Đan Phượng,
Hoài Đức, quận Bắc Từ Liêm;
|
Sở Quy hoạch -
Kiến trúc
|
năm 2015
|
2
|
QHCT hai bên tuyến
đường nối từ đường VĐ3 cầu Thanh Trì đến Hưng Yên (đường liên tỉnh Hà Nội -
Hưng Yên)
|
1/500
|
Huyện Gia Lâm
|
Sở Quy hoạch -
Kiến trúc
|
năm 2015
|
3
|
QHCT hai bên đường
70: đoạn Hà Đông - Văn Điển
|
1/500
|
Huyện Thanh Trì, quận
Hà Đông
|
Sở Quy hoạch -
Kiến trúc
|
năm 2015
|
4
|
QHCT hai bên tuyến
đường nối đường Phan Trọng Tuệ với đường Tả Thanh Oai - Đại Áng - Liên Ninh
|
1/500
|
Huyện Thanh Trì
|
Sở Quy hoạch -
Kiến trúc
|
năm 2015
|
5
|
QHCT hai bên tuyến
đường Cầu Bây - Thạch Bàn
|
1/500
|
Quận Long Biên
|
Sở Quy hoạch - Kiến
trúc
|
năm 2015
|
6
|
QHCT hai bên tuyến
đường từ đường 2,5 đến VĐ4 (kéo dài của
phố Tôn Thất Tùng)
|
1/500
|
Các Quận: Thanh
Xuân, Hà Đông
|
Sở Quy hoạch -
Kiến trúc
|
năm 2015
|
7
|
QHCT hai bên tuyến
đường nối Quốc lộ 1A - Quốc lộ 1B trên địa bàn huyện Thanh Trì
|
1/500
|
Huyện Thanh Trì
|
Sở Quy hoạch -
Kiến trúc
|
năm 2015
|
8
|
QHCT hai bên tuyến
đường 3,5 đoạn trên địa bàn huyện Thanh Trì
|
1/500
|
Huyện Thanh Trì
|
Sở Quy hoạch -
Kiến trúc
|
năm 2015
|
1.2. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÔ THỊ:
|
1
|
TKĐT hai bên tuyến đường Hoàng Hoa Thám - Phan
Đình Phùng
|
1/500
|
quận Ba Đình
|
Sở Quy hoạch - Kiến
trúc
|
năm 2015
|
2
|
TKĐT hai bên tuyến đường từ phố Cát Linh - Yên
Lãng đến đường Láng
|
1/500
|
quận Đống Đa
|
Sở Quy hoạch - Kiến
trúc
|
năm 2015
|
3
|
TKĐT khu vực xung quanh hồ Thiền Quang
|
1/500
|
quận Hai Bà Trưng
|
Sở Quy hoạch - Kiến
trúc
|
năm 2015
|
4
|
TKĐT hai bên tuyến đường Thụy Khuê
|
1/500
|
quận Tây Hồ
|
Sở Quy hoạch - Kiến
trúc
|
năm 2015
|
5
|
TKĐT hai bên tuyến đường Vành đai 2 đoạn Vĩnh Tuy
- Chợ Mơ - Ngã Tư Vọng;
|
1/500
|
quận Hai Bà Trưng;
|
Sở Quy hoạch - Kiến
trúc
|
năm 2015
|
6
|
TKĐT hai bên tuyến đường Vành đai 2 đoạn Bưởi -
Nhật Tân;
|
1/500
|
quận Cầu Giấy, Tây
Hồ
|
Sở Quy hoạch - Kiến
trúc
|
năm 2015
|
PHỤC LỤC 2
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN DO VIỆN QHXDHN TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 4922/QĐ-UBND ngày 24 tháng
9 năm 2014)
Stt
|
Tên đồ án
|
Tỷ lệ
|
Địa điểm
|
Đơn vị tổ chức
thực hiện
|
Chuẩn bị đầu
tư, thực hiện
|
2.1. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHUNG:
|
1
|
Quy hoạch chung đô thị vệ tinh Hòa Lạc
|
1/10.000
|
huyện Thạch Thất
|
Viện QHXD Hà Nội
|
87/KH-UBND ngày 20/6/2012
|
2.2. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU:
|
1
|
Quy hoạch phân khu đô thị Sóc Sơn (Khu 1)
|
1/2.000
|
huyện Sóc Sơn
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
2
|
Quy hoạch phân khu đô thị Sóc Sơn (Khu 2)
|
1/2.000
|
huyện Sóc Sơn
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
3
|
Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 1)
|
1/2.000
|
huyện Thường Tín,
huyện Phú Xuyên
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
4
|
Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 2)
|
1/2.000
|
huyện Thường Tín,
huyện Phú Xuyên
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
5
|
Quy hoạch phân khu đô thị Phú Xuyên (Khu 2)
|
1/2.000
|
huyện Thường Tín,
huyện Phú Xuyên
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
6
|
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 1)
|
1/2.000
|
huyện Chương Mỹ
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
7
|
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 2)
|
1/2.000
|
huyện Chương Mỹ
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
8
|
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 3)
|
1/2.000
|
huyện Chương Mỹ
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
9
|
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 4)
|
1/2.000
|
huyện Chương Mỹ
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
10
|
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 5)
|
1/2.000
|
huyện Chương Mỹ
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
11
|
QHPK đô thị Xuân Mai, tỷ lệ 1/2000 (Khu 6)
|
1/2.000
|
huyện Chương Mỹ
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
12
|
QHPK phường Lê Lợi
|
1/2.000
|
thị xã Sơn Tây
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
13
|
QHPK phường Ngô Quyền
|
1/2.000
|
thị xã Sơn Tây
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
14
|
QHPK phường Quang Trung
|
1/2.000
|
thị xã Sơn Tây
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
15
|
QHPK phường Sơn Lộc
|
1/2.000
|
thị xã Sơn Tây
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
2.3. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT:
|
1
|
Quy hoạch cải tạo khu tập thể Ngọc Khánh
|
1/500
|
quận Ba Đình
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
2
|
Quy hoạch cải tạo khu tập thể Trung Tự
|
1/500
|
quận Đống Đa
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
3
|
Quy hoạch cải tạo khu tập thể Kim Liên
|
1/500
|
quận Đống Đa
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
4
|
QHCT khu trung tâm hành chính quận Bắc Từ Liêm
|
1/500
|
quận Bắc Từ Liêm
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
5
|
QHCT khu công viên vui chơi giải trí
|
1/500
|
phường Kiến Hưng,
Hà Cầu, quận Hà Đông
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
6
|
QHCT khu công viên Thị Cấm
|
1/500
|
quận Nam Từ Liêm
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
2.4. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÔ THỊ:
|
1
|
Thiết kế đô thị tuyến đường Cầu Giấy
|
|
quận Cầu Giấy
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
2
|
Thiết kế đô thị tuyến phố Bạch Mai - Phố Huế -
Hàng Bài
|
|
quận Hoàn Kiếm,
Hai Bà Trưng
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
3
|
Thiết kế đô thị tuyến phố Bà Triệu
|
|
quận Hoàn Kiếm,
Hai Bà Trưng
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
4
|
Thiết kế đô thị tuyến đường Khâm Thiên
|
|
quận Đống Đa
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
5
|
Thiết kế đô thị tuyến đường Thái Thịnh
|
|
quận Đống Đa
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
2.5. DANH MỤC CÁC DỰ ÁN LẬP CHỈ GIỚI ĐƯỜNG ĐỎ,
CUNG CẤP SỐ LIỆU HTKT VÀ THIẾT KẾ HỒ SƠ CẮM MỐC THEO QUY HOẠCH
|
1
|
Tuyến đường Quốc Lộ 3 (Đoạn từ QL5 kéo dài qua địa
bàn huyện Đông Anh, Gia Lâm)
|
1/500
|
huyện Đông Anh,
Gia Lâm
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
2
|
Tuyến đường Quốc lộ 3 cũ (đoạn trên địa bàn huyện
Sóc Sơn)
|
1/500
|
huyện Sóc Sơn
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
3
|
Tuyến đường Vành đai 3 (đoạn QL3 mới đến VĐ4)
|
1/500
|
Thành phố Hà Nội.
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
4
|
Tuyến đường nối đường 70 - Đại học Vân Canh - Bắc
An Khánh
|
1/500
|
huyện Hoài Đức
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
5
|
3 tuyến đường liên khu vực nối 3 Phân Khu S1-2-3
|
1/500
|
huyện Hoài Đức,
Đan Phượng
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
6
|
Tỉnh Lộ 72 đoạn từ Ngã Ba Biển sắt - VĐ4
|
1/500
|
Huyện Từ Liêm,
Hoài Đức
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
7
|
Tuyến đường Vành đai 4 (Đoạn từ QL6 đến cầu Mễ Sở)
|
1/500
|
Thành phố Hà Nội.
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
8
|
Tuyến đường vành đai 4 (đoạn từ Cầu Hồng Hà - Quốc
lộ 18)
|
1/500
|
Thành phố Hà Nội.
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
9
|
Tuyến đường 3,5 đoạn qua địa bàn huyện Mê Linh và
Đông Anh
|
1/500
|
huyện Mê Linh,
Đông Anh
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
2.6. DANH MỤC CÁC QUY CHẾ QUẢN LÝ QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC:
|
1
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc khu vực xung
quanh Hồ Tây
|
|
quận Tây Hồ
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
2
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc khu vực Hồ
Gươm và vùng phụ cận
|
|
quận Hoàn Kiếm
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
3
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc Thị xã Sơn
Tây
|
|
thị xã Sơn Tây
|
Viện QHXD Hà Nội
|
năm 2015
|
PHỤC LỤC 3
DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN DO CÁC QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 4922/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2014)
Stt
|
Tên đồ án
|
Tỷ lệ
|
Địa điểm
|
Đơn vị tổ chức
thực hiện
|
Chuẩn bị đầu
tư, thực hiện
|
3.1. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH CHI TIẾT:
|
1
|
QHCT Trung tâm Hành chính huyện Thanh Trì - Thị
trấn Văn Điển
|
1/500
|
huyện Thanh Trì
|
UBND huyện Thanh
Trì
|
năm 2015
|
2
|
QHCT Trung tâm Hành chính huyện Hoài Đức
|
1/500
|
huyện Hoài Đức
|
UBND huyện Hoài Đức
|
năm 2015
|
3
|
QHCT hai bên tuyến đường Đội Cấn
|
1/500
|
quận Ba Đình
|
UBND quận Ba Đình
|
năm 2015
|
4
|
QHCT hai bên tuyến đường Phùng Hưng
|
1/500
|
quận Hà Đông
|
UBND quận Hà Đông
|
năm 2015
|
5
|
QHCT hai bên đường từ Thành cổ Sơn Tây tới phía Bắc
đền Và
|
1/500
|
thị xã Sơn Tây
|
UBND thị xã Sơn
Tây
|
năm 2015
|
3.2. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN THIẾT KẾ ĐÔ THỊ:
|
1
|
TKĐT hai bên tuyến đường Quán Thánh
|
1/500
|
quận Ba Đình
|
UBND quận Ba Đình
|
năm 2015
|
2
|
TKĐT khu vực xung quanh hồ Thành Công
|
1/500
|
quận Ba Đình
|
UBND quận Ba Đình
|
năm 2015
|
3
|
TKĐT khu vực xung quanh hồ Ngọc Khánh
|
1/500
|
quận Ba Đình
|
UBND quận Ba Đình
|
năm 2015
|
4
|
TKĐT hai bên tuyến đường
Tô Hiệu - Trần Quốc Hoàn
|
1/500
|
quận Cầu Giấy
|
UBND quận Cầu Giấy
|
năm 2015
|
5
|
TKĐT hai bên tuyến đường Thái Hà
|
1/500
|
quận Đống Đa
|
UBND quận Đống Đa
|
năm 2015
|
6
|
TKĐT hai bên tuyến đường Phương Mai
|
1/500
|
quận Đống Đa
|
UBND quận Đống Đa
|
năm 2015
|
7
|
TKĐT hai bên tuyến đường Phan Văn Trị
|
1/500
|
quận Đống Đa
|
UBND quận Đống Đa
|
năm 2015
|
8
|
TKĐT hai bên tuyến đường Chu Văn An
|
1/500
|
quận Hà Đông
|
UBND quận Hà Đông
|
năm 2015
|
9
|
TKĐT hai bên tuyến đường Thanh Nhàn
|
1/500
|
quận Hai Bà Trưng
|
UBND quận Hai Bà
Trưng
|
năm 2015
|
10
|
TKĐT khu vực xung quanh hồ Thanh Nhàn
|
1/500
|
quận Hai Bà Trưng
|
UBND quận Hai Bà
Trưng
|
năm 2015
|
11
|
TKĐT hai bên tuyến đường Lĩnh Nam
|
1/500
|
quận Hoàng Mai
|
UBND quận Hoàng
Mai
|
năm 2015
|
12
|
TKĐT hai bên tuyến đường 22m (từ đường Nguyễn Văn
Cừ qua đường Nguyễn Sơn đến đường 40m)
|
1/500
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long
Biên
|
năm 2015
|
13
|
TKĐT hai bên tuyến đường Xuân La
|
1/500
|
quận Tây Hồ
|
UBND quận Tây Hồ
|
năm 2015
|
14
|
TKĐT hai bên tuyến đường Quốc lộ 3 (đoạn qua Thị trấn Đông Anh)
|
1/500
|
huyện Đông Anh
|
UBND huyện Đông
Anh
|
năm 2015
|
15
|
TKĐT hai bên tuyến đường Phan Đăng Lưu (Hà Huy Tập
đến Quốc lộ 3)
|
1/500
|
huyện Gia Lâm
|
UBND huyện Gia Lâm
|
năm 2015
|
16
|
TKĐT hai bên tuyến đường Nguyễn Sơn
|
1/500
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long
Biên
|
năm 2015
|
17
|
TKĐT hai bên tuyến đường Thạch Bàn
|
1/500
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long
Biên
|
năm 2015
|
18
|
TKĐT hai bên tuyến đường Trường Lâm
|
1/500
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long
Biên
|
năm 2015
|
19
|
TKĐT hai bên tuyến đường Hoa Lâm
|
1/500
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long
Biên
|
năm 2015
|
20
|
TKĐT hai bên tuyến đường Đức Giang
|
1/500
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long Biên
|
năm 2015
|
21
|
TKĐT hai bên tuyến đường Sài Đồng
|
1/500
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long
Biên
|
năm 2015
|
22
|
TKĐT hai bên tuyến đường Hoàng Như Tiếp
|
1/500
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long
Biên
|
năm 2015
|
23
|
TKĐT tuyến đường hành lang chân đê Bồ Đề - Ngọc Thụy
|
1/500
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long
Biên
|
năm 2015
|
24
|
TKĐT hai bên tuyến đường 40m Cổ Linh
|
1/500
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long
Biên
|
năm 2015
|
25
|
TKĐT hai bên tuyến đường 21m Phúc Lợi
|
1/500
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long Biên
|
năm 2015
|
3.3. DANH MỤC CÁC QUY CHẾ QUẢN LÝ QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC:
|
3.3.1. DANH MỤC QUY CHẾ QUẢN LÝ QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC QUẬN
|
1
|
Quy chế quản lý
quy hoạch kiến trúc quận Ba Đình
|
|
quận Ba Đình
|
UBND quận Ba Đình
|
năm 2015
|
2
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Hoàn Kiếm
|
|
quận Hoàn Kiếm
|
UBND quận Hoàn Kiếm
|
năm 2015
|
3
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Hai Bà
Trưng
|
|
quận Hai Bà Trưng
|
UBND quận Hai Bà
Trưng
|
năm 2015
|
4
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Đống Đa
|
|
quận Đống Đa
|
UBND quận Đống Đa
|
năm 2015
|
5
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Tây Hồ
|
|
quận Tây Hồ
|
UBND quận Tây Hồ
|
năm 2015
|
6
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Thanh
Xuân
|
|
quận Thanh Xuân
|
UBND quận Thanh
Xuân
|
năm 2015
|
7
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Cầu Giấy
|
|
quận Cầu Giấy
|
UBND quận Cầu Giấy
|
năm 2015
|
8
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Hoảng
Mai
|
|
quận Hoàng Mai
|
UBND quận Hoàng
Mai
|
năm 2015
|
9
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Long
Biên
|
|
quận Long Biên
|
UBND quận Long
Biên
|
năm 2015
|
10
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc quận Bắc Từ
Liêm
|
|
quận Bắc Từ Liêm
|
UBND quận Bắc Từ
Liêm
|
năm 2015
|
11
|
Quy chế quản lý
quy hoạch kiến trúc quận Nam Từ Liêm
|
|
quận Nam Từ Liêm
|
UBND quận Nam Từ
Liêm
|
năm 2015
|
3.3.2. DANH MỤC QUY CHẾ QUẢN LÝ QUY HOẠCH KIẾN
TRÚC THỊ TRẤN
|
1
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Thường
Tín
|
|
huyện Thường Tín
|
UBND huyện Thường
Tín
|
năm 2015
|
2
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Kim
Bài
|
|
huyện Thanh Oai
|
UBND huyện Thanh
Oai
|
năm 2015
|
3
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Chúc
Sơn
|
|
huyện Chương Mỹ
|
UBND huyện Chương
Mỹ
|
năm 2015
|
4
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Quốc
Oai
|
|
huyện Quốc Oai
|
UBND huyện Quốc
Oai
|
năm 2015
|
5
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Liên
Quan
|
|
huyện Thạch Thất
|
UBND huyện Thạch
Thất
|
năm 2015
|
6
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Phúc
Thọ
|
|
huyện Phúc Thọ
|
UBND huyện Phúc Thọ
|
năm 2015
|
7
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Tây
Đằng
|
|
huyện Ba Vì
|
UBND huyện Ba Vì
|
năm 2015
|
8
|
Quy chế quản lý
quy hoạch kiến trúc thị trấn Tản Viên Sơn
|
|
huyện Ba Vì
|
UBND huyện Ba Vì
|
năm 2015
|
9
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Vân
Đình
|
|
huyện Ứng Hòa
|
UBND huyện Ứng Hòa
|
năm 2015
|
10
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Đại
Nghĩa
|
|
huyện Mỹ Đức
|
UBND huyện Mỹ Đức
|
năm 2015
|
11
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Kim
Hoa
|
|
huyện Mê Linh
|
UBND huyện Mê Linh
|
năm 2015
|
12
|
Quy chế quản lý
quy hoạch kiến trúc thị trấn Phù Đổng
|
|
huyện Gia Lâm
|
UBND huyện Gia Lâm
|
năm 2015.
|
13
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn
Phùng
|
|
huyện Đan Phượng
|
UBND huyện Đan Phượng
|
năm 2015
|
14
|
Quy chế quản lý quy hoạch kiến trúc thị trấn Nỉ
|
|
huyện Sóc Sơn
|
UBND huyện Sóc Sơn
|
năm 2015
|
3.4. DANH MỤC CÁC ĐỒ ÁN QUY HOẠCH PHÂN KHU:
|
1
|
QHPK phường Trung Hưng
|
1/2.000
|
thị xã Sơn Tây
|
UBND thị xã Sơn
Tây
|
năm 2015
|
2
|
QHPK phường Phú Thịnh
|
1/2.000
|
thị xã Sơn Tây
|
UBND thị xã Sơn
Tây
|
năm 2015
|
3
|
QHPK phường Viên Sơn
|
1/2.000
|
thị xã Sơn Tây
|
UBND thị xã Sơn
Tây
|
năm 2015
|
4
|
QHPK phường Trung Sơn Trầm
|
1/2.000
|
thị xã Sơn Tây
|
UBND thị xã Sơn
Tây
|
năm 2015
|
5
|
QHPK phường Xuân Khanh
|
1/2.000
|
thị xã Sơn Tây
|
UBND thị xã Sơn
Tây
|
năm 2015
|
Quyết định 4922/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt danh mục đồ án quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị riêng, quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc, dự án chỉ giới đường đỏ và thiết kế hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2015 trên địa bàn thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4922/QĐ-UBND ngày 24/09/2014 phê duyệt danh mục đồ án quy hoạch đô thị, thiết kế đô thị riêng, quy chế quản lý quy hoạch - kiến trúc, dự án chỉ giới đường đỏ và thiết kế hồ sơ cắm mốc thực hiện năm 2015 trên địa bàn thành phố Hà Nội
7.438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|