|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
48/2005/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hoàng Ân
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
48/2005/QĐ-UB
|
Hà Nội,
ngày 12 tháng 4 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN XÂY DỰNG CƠ BẢN MỘT SỐ CÔNG TÁC XÂY LẮP NHÀ CAO TẦNG TP HÀ NỘI
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
- Căn
cứ Luật Xây Dựng;
- Căn
cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng công trình;
- Căn
cứ Quyết định số 2962/2004/QĐ-UB ngày 17/5/2004 của Uỷ ban nhân dân Thành phố
Hà Nội về việc thành lập Ban nghiên cứu xây dựng định mức, đơn giá một số công
tác xây lắp nhà cao tầng trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
- Căn
cứ Văn bản số 416/BXD-KTTC ngày 29/3/2005 của Bộ Xây dựng về thoả thuận nội
dung và ban hành Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà
cao tầng thành phố Hà Nội;
- Xét
đề nghị của Ban đơn giá Nhà cao tầng Thành phố Hà Nội tại tờ trình số 02/Tr-BĐG
ngày 05/4/2005,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này tập
Định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng Thành phố
Hà Nội.
Điều 2: Tập Định mức dự toán xây dựng cơ bản
một số công tác xây lắp nhà cao tầng Thành phố Hà Nội là cơ sở để lập đơn giá
xây lắp nhà cao tầng trên địa bàn Thành phố Hà Nội từ ngày 01/01/2005 đến khi
Bộ Xây dựng ban hành định mức XDCB mới thay thế tập định mức dự toán ban hành
kèm theo Quyết định số 1242/1998/QĐ-BXD ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng.
Điều 3: Giao Giám đốc Sở Xây dựng Hà Nội chịu
trách nhiệm hướng dẫn áp dụng, quản lý thực hiện và phối hợp với các sở, ngành
liên quan nghiên cứu giải quyết các vướng mắc trong quá trình thực hiện, trình
Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội và Bộ Xây dựng giải quyết những nội dung vượt
quá thẩm quyền.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám
đốc, Thủ trưởng các sở, ngành thuộc Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện và
các tổ chức và cá nhân có liên quan trên địa bàn Thành phố Hà Nội chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này./.
|
T/M UBND
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đỗ Hoàng Ân
|
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP
DỤNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN XÂY DỰNG
CƠ BẢN MỘT SỐ CÔNG TÁC XÂY LẮP NHÀ CAO TẦNG TP HÀ NỘI
Định
mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng trên địa bàn
Thành phố Hà Nội (Sau đây gọi tắt là Định mức dự toán nhà cao tầng Thành phố
Hà Nội) là định mức kinh tế - kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về
vật liệu, lao động và máy thi công để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác
xây dựng và lắp đặt (Sau đây gọi tắt là công tác xây dựng) tương đối hoàn chỉnh
như 1m3 tường gạch, 1m3 bê tông, 1m2 lát gạch,
1m2 mái nhà .v.v. từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc công tác xây
dựng (Kể cả những hao phí cần thiết do yêu cầu kỹ thuật và tổ chức sản xuất
nhằm đảm bảo thi công xây dựng liên tục, đúng quy trình, quy phạm kỹ thuật).
Căn
cứ để lập Định mức dự toán nhà cao tầng Thành phố Hà Nội là các Định mức sản
xuất (Còn gọi là định mức thi công) về sử dụng vật liệu, lao động, máy thi công
trong xây dựng cơ bản. Các quy chuẩn xây dựng; quy phạm kỹ thuật về thiết kế -
thi công - nghiệm thu; Mức cơ giới hoá chung trong ngành xây dựng; Tình hình
trang thiết bị kỹ thuật, tổ chức lực lượng của các đơn vị xây dựng, cũng như
kết quả đưa áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật trong xây dựng thời gian vừa qua
như sử dụng các vật liệu mới, cao cấp, thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến
trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
1. Nội dung định mức dự toán
Định
mức dự toán bao gồm:
-
Mức hao phí vật liệu:
Là
số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, vật liệu luân chuyển trực tiếp (Không kể
vật liệu phụ dùng cho máy móc, phương tiện vận chuyển và những vật liệu tính
trong chi phí chung) cần thiết cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công
tác xây dựng.
Số
lượng vật liệu đã bao gồm hao phí ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát
xây dựng đã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.
-
Mức hao phí lao động:
Là
số ngày công lao động của công nhân (Chuyên nghiệp và không chuyên nghiệp) trực
tiếp thực hiện khối lượng công tác xây dựng và công nhân phục vụ xây dựng (Kể
cả công nhân vận chuyển, bốc dỡ vật liệu, bán thành phẩm trong phạm vi mặt bằng
xây dựng).
Số
lượng ngày công đã bao gồm cả lao động chính, phụ kể cả công tác chuẩn bị, kết
thúc, thu dọn hiện trường thi công.
-
Mức hao phí máy thi công:
Là
số ca sử dụng máy thi công trực tiếp phục vụ xây dựng công trình (Kể cả một số
máy phục vụ xây dựng có hoạt động độc lập tại hiện trường nhưng gắn liền với
dây chuyền sản xuất thi công xây dựng công trình).
2. Kết cấu định mức dự toán
-
Định mức dự toán xây dựng cơ bản nhà cao tầng Thành phố Hà Nội được trình bầy
theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu xây dựng và được mã hoá thống nhất.
-
Mỗi loại định mức được trình bầy tóm tắt thành phần công việc, điều kiện kỹ
thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị
tính phù hợp để thực hiện công tác xây dựng đó.
-
Các thành phần hao phí trong Định mức dự toán đã xác định theo nguyên tắc sau:
+
Mức hao phí vật liệu chính được tính bằng số lượng theo đơn vị thống nhất của
Nhà nước.
+
Mức hao phí vật liệu phụ khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu
chính.
+
Mức hao phí lao động chính và phụ được tính bằng số ngày công theo cấp bậc của
công nhân trực tiếp xây dựng bình quân.
+
Mức hao phí máy thi công chính được tính bằng số lượng ca máy sử dụng.
+
Mức hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng
máy chính.
3. Quy định áp dụng
-
Định mức dự toán xây dựng cơ bản nhà cao tầng Thành phố Hà Nội được áp dụng để lập
đơn giá xây dựng cơ bản, làm cơ sở để lập dự toán xây dựng chỉ đối với các công
trình có chiều cao 16m trở lên xây dựng trên địa bàn Thành phố Hà Nội thuộc
nguồn vốn ngân sách nhà nước và đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước,
trong thời gian Bộ Xây dựng chưa ban hành định mức dự toán xây dựng cơ bản sửa
đổi bổ sung hay thay thế định mức dự toán xây dựng cơ bản số 1242/1998/QĐ-BXD
ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
-
Chiều cao ghi trong các công tác xây lắp trong định mức dự toán xây dựng cơ bản
nhà cao tầng Thành phố Hà Nội được chia làm 2 loại: chiều cao công trình £ 50m và chiều cao công
trình > 50m. Chiều cao công trình được xác định như sau:
+
Đối với công trình không có tầng hầm thì chiều cao công trình được xác định từ
cốt sàn tầng một đến kết cấu đỉnh mái.
-
Ngoài thuyết minh và quy định chung nói ở trên, trong mỗi chương công tác của
Định mức dự toán một số công tác xây lắp nhà cao tầng Thành phố Hà Nội đều có
phần thuyết minh và hướng dẫn áp dụng cụ thể đối với từng nhóm, loại công tác
xây dựng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, điều kiện thi công và biện pháp thi
công.
-
Khi áp dụng các định mức trong Định mức dự toán xây dựng cơ bản nhà cao tầng
Thành phố Hà Nội để lập đơn giá xây dựng cơ bản thì các công tác xây lắp khác
thuộc về hoàn thiện như công tác trát, ốp, lát, điện, nước...v.v.. sẽ áp dụng
định mức của các công tác xây lắp tương ứng có chiều cao > 4m nhưng không áp
dụng hệ số độ cao tăng thêm mỗi tầng trong định mức dự toán số 1242/1998/QĐ-BXD
ngày 25/11/1998 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng mà áp dụng định mức bốc xếp vận
chuyển vật liệu lên cao của tập định mức dự toán nhà cao tầng này.
-
Trường hợp những loại công tác xây dựng mà yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thi
công khác với quy định trong Định mức dự toán một số công tác xây lắp nhà cao
tầng Thành phố Hà Nội thì Chủ đầu tư, tổ chức tư vấn thiết kế và các đơn vị
nhận thầu xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế, các định mức, đơn giá tương tự
để áp dụng hoặc cơ quan tư vấn thiết kế phải căn cứ vào điều kiện cụ thể và hệ
thống định mức sản xuất, các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật... để lập định mức
đơn giá cho phù hợp phục vụ cho việc lập dự toán xây dựng công trình để trình
các cơ quan thẩm quyền ban hành áp dụng.
Chương I
CÔNG TÁC XÂY GẠCH
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, bắc và tháo dỡ dàn giáo xây. Trộn vữa, xây (kể cả những bộ phận, kết cấu
nhỏ gắn liền với bộ phận kết cấu chung như đường viền bệ cửa sổ, gờ chỉ v.v....
tính vào khối lượng) bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong
phạm vi 30m.
(Vật
liệu làm dàn giáo xây đã tính bằng tỷ lệ % trong định mức)
ae.20000
xây gạch chỉ (6,5 x 10,5 x 22)
ae.
22000 xây tường thẳng
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy £ 11cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
AE.22
|
Xây
tường thẳng
|
Vật
liệu
Gạch
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công
Máy
trộn 80l
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
643
0,23
6,5
2.62
0,036
0,025
0,025
-
0,5
|
643
0,23
6,5
2,65
0,036
0,0027
-
0,0027
0,5
|
|
|
|
|
130
|
140
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
Chiều dày £ 33 cm
|
AE.22
|
Xây
tường thẳng
|
Vật
liệu
Gạch
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công
Máy
trộn 80l
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
550
0,29
6,0
2,16
0,036
0,025
0,025
-
0,5
|
550
0,29
6,0
2,26
0,036
0,0027
-
0,0027
0,5
|
|
|
|
|
230
|
240
|
|
|
|
|
Chiều dày > 33cm
|
AE.22
|
Xây
tường thẳng
|
Vật
liệu
Gạch
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công
Máy
trộn 80l
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
539
0,3
6
1,98
0,036
0,025
0,025
-
0,55
|
539
0,30
6
2,07
0,036
0,0027
-
0,0027
0,55
|
|
|
|
|
330
|
340
|
ae.23000
xây cột, trụ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AE.23
|
Xây cột, trụ
|
Vật
liệu
Gạch
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công:
Máy
trộn 80l
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
539
0,3
6,5
4,4
0,036
0,025
0,025
-
0,5
|
539
0,30
6,5
4,6
0,036
0,0027
-
0,0027
0,5
|
|
|
|
|
130
|
140
|
ae.24000
xây tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy £ 33cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
AE.24
|
Xây
tường cong nghiêng vặn vỏ đỗ
|
Vật
liệu
Gạch
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công:
Máy
trộn 80l
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
550
0,29
6,0
3,39
0,036
0,025
0,025
-
0,5
|
550
0,29
6,0
3,55
0,036
0,0027
-
0,0027
0,5
|
|
|
|
|
130
|
140
|
ae.
26000 xây các bộ phận, kế cấu phức tạp khác
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AE.26
|
Xây
các bộ phận kết cấu phức tạp khác
|
Vật
liệu
Gạch
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công:
Máy
trộn 80l
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
573
0,28
5,5
4,4
0,036
0,025
0,025
-
0,5
|
573
0,28
5,5
4,6
0,036
0,0027
-
0,0027
0,5
|
|
|
|
|
130
|
140
|
ae.
71000 xây gạch rỗng 6 lỗ (10 x 15 x 22)
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy £ 10cm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
AE.71
|
Xây
tường
|
Vật
liệu
Gạch
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công:
Máy
trộn 80l
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
275
0,170
6,0
1,85
0,025
0,025
0,025
-
0,5
|
275
0,170
6,0
1,94
0,025
0,0027
-
0,0027
0,5
|
|
|
|
|
130
|
140
|
|
|
|
|
Chiều dày > 10cm
|
AE.71
|
Xây
tường
|
Vật
liệu:
Gạch
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công:
Máy
trộn 80l
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
Viên
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
264
0,181
6,0
1,56
0,025
0,025
0,025
-
0,5
|
264
0,181
6,0
1,63
0,025
0,0027
-
0,0027
0,5
|
|
|
|
|
230
|
240
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương II
CÔNG TÁC BÊ TÔNG TẠI CHỖ
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
-
Định mức dự toán công tác bê tông đổ tại chỗ các kết cấu gồm ba nhóm công việc:
+
Đổ bê tông được định mức cho 2 dây chuyền:
*
Vữa bê tông sản xuất tại hiện trường hoặc vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở
sản xuất tập trung vận chuyển lên cao và đổ bằng hệ thống cần cẩu.
*
Vữa bê tông thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy bơm bê
tông.
+
Sản xuất, lắp dựng cốt thép.
+
Lắp dựng và tháo dỡ ván khuôn.
-
Công việc đổ bê tông các kết cấu được định mức theo phương thức sản xuất cung
cấp vữa (bằng máy trộn vữa, hệ thống trạm trộn tại hiện trường hoặc vữa bê tông
thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung) và biện pháp thi công phổ biến
(bằng thủ công, bằng cần cẩu, bằng máy bơm bê tông).
-
Công việc sản xuất, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tính cho 1m3
diện tích mặt bê tông từng loại kết cấu cần sử dụng ván khuôn.
vữa
bê tông sản xuất tại hiện trường hoặc vữa bê tông
thương phẩm từ các cơ sở sản xuất tập trung và đổ bằng máy
ae.20000
bằng cần cẩu
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có). Tháo mở phễu đổ, đổ và
bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
af.22000
bê tông tường, cột
af.22100
bê tông tường
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dầy (cm)
|
£ 45
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
AF.221
|
Bê
tông tường
|
Vật
liệu
Vữa
Gỗ
ván cầu công tác
Đinh
Đinh
đỉa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công:
Máy
đầm dùi 1,5 KW
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
0,049
0,199
0,871
2
3,54
0,18
0,034
0,034
-
2,0
|
1,025
0,049
0,199
0,871
2
3,7
0,18
0,035
-
0,035
2,0
|
|
|
|
|
30
|
40
|
|
|
|
|
> 45
|
AF.221
|
Bê
tông tường
|
Vật
liệu
Vữa
Gỗ
ván cầu công tác
Đinh
Đinh
đỉa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công:
Máy
đầm dùi 1,5 KW
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
0,020
0,048
0,352
2
3,23
0,18
0,034
0,034
-
2,0
|
1,025
0,020
0,048
0,352
2
3,38
0,18
0,035
-
0,035
2,0
|
|
|
|
|
70
|
80
|
af.22300
bê tông cột
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Tiết diện cột (m2)
|
£ 0,1
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
AF.223
|
Bê
tông cột
|
Vật
liệu:
Vữa
Gỗ
ván cầu công tác
Đinh
Đinh
đỉa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công:
Cần
cẩu 10T
Máy
đầm dùi 1,5 KW
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,19
0,18
0,04
0,04
-
2,0
|
1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
4,38
0,18
0,045
-
0,045
2,0
|
|
|
|
|
30
|
40
|
|
|
|
|
> 0,1
|
AF.223
|
Bê
tông cột
|
Vật
liệu:
Vữa
Gỗ
ván cầu công tác
Đinh
Đinh
đỉa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Cần
cẩu 10T
Máy
đầm dùi 1,5 KW
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
-
m3
m3
kg
cái
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
-
1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
3,66
-
0,20
0,035
0,035
-
2,0
|
-
1,025
0,020
0,048
0,352
1,0
3,66
-
0,20
0,04
-
0,04
2,0
|
|
|
|
|
70
|
80
|
af.
22400 bê tông xà dầm, giằng, sàn
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.224
|
Bê
tông xà dầm, giằng sàn mái
|
Vật
liệu
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Cần
cẩu 10T
Máy
đầm dùi 1,5 KW
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1,025
1,0
3,26
0,18
0,03
0,03
0,03
-
2,0
|
1,025
1,0
3,41
-
0,18
0,032
-
0,032
2,0
|
|
|
|
|
30
|
40
|
aF.
30000 đổ bằng máy bơm bê tông (bằng bơm tĩnh)
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, gia công, lắp đặt, tháo dỡ cầu công tác (nếu có); Lắt đặt và di chuyển ống
bơm theo từng điều kiện thi công cụ thể. Đổ và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu
cầu kỹ thuật.
af.
32400 bê tông xà dầm, giằng, sàn
Đơn vị tính: 1m3
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.324
|
Bê
tông xà dầm, giằng mái
|
Vật
liệu
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công
Cẩu
tháp
Vận
thăng lồng 3 tấn
Máy
bơm BT 50m3/h
Máy
dầm dùi 1,5W
Máy
khác
|
m3
%
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1,015
1,0
2,24
0,015
0,015
0,026
0,18
1,0
|
1,015
1,0
2,36
0,016
0,016
0,03
0,18
1,0
|
|
|
|
|
10
|
10
|
af.40000
công tác sản xuất lắp dựng cốt thép
Thành
phần công việc:
-
Chuẩn bị, kéo, nắn, cắt uốn, hàn, nối, đặt buộc hoặc hàn cốt thép
-
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, bốc xếp, vận chuyển lên cao bằng máy.
AF.51300
cốt thép tường
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép £ 10mm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.513
|
Cốt
thép tường
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1005
21,42
-
15,53
0,4
0,028
0,028
-
2,0
|
1005
21,42
-
16,23
0,4
0,03
-
0,03
2,0
|
|
|
|
|
13
|
14
|
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép
£ 18mm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.513
|
Cốt
thép tường
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
4,64
13,42
1,12
0,32
0,025
0,025
-
2,0
|
1020
14,28
4,64
14
1,12
0,32
0,027
-
0,027
2,0
|
|
|
|
|
23
|
24
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép > 18mm
|
AF.513
|
Cốt
thép tường
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
5,3
11,2
1,27
0,16
0,022
0,022
-
2,0
|
1020
14,28
5,3
11,72
1,27
0,16
0,025
-
0,025
2,0
|
|
|
|
|
33
|
44
|
af.51400
cốt thép cột, trụ
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép £ 10mm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
AF.514
|
Cốt
thép cột trụ
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
-
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
%
|
-
1005
21,42
-
16,78
0,4
0,028
0,028
-
2,0
|
-
1005
21,42
-
17,55
0,4
0,03
-
0,03
2,0
|
|
|
|
|
13
|
14
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép £ 18mm
|
AF.514
|
Cốt
thép cột trụ
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
4,28
11,21
1,16
0,32
0,025
0,025
-
2,0
|
1020
14,28
4,82
11,72
1,16
0,32
0,027
-
0,027
2,0
|
|
|
|
|
23
|
24
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép > 18mm
|
AF.514
|
Cốt
thép cột trụ
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
hạn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,18
6,2
9,74
1,49
0,16
0,022
0,022
-
2,0
|
1020
14,28
6,2
10,18
1,49
0,16
0,025
-
0,025
2,0
|
|
|
|
|
33
|
34
|
af.51500
cốt thép xà dầm, giằng
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép £ 10mm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
AF.515
|
Cốt
thép xà dầm, giằng
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
-
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
-
1005
21,42
-
18,23
-
0,4
0,023
0,023
-
2,0
|
-
1005
21,42
-
19,1
-
0,4
0,024
-
0,024
2,0
|
|
|
|
|
13
|
14
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép £ 18mm
|
AF.515
|
Cốt
thép xà dầm, giằng
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
4,7
11,45
1,133
0,32
0,023
0,023
-
2,0
|
1020
14,28
4,7
11,97
1,133
0,32
0,024
-
0,024
2,0
|
|
|
|
|
23
|
24
|
|
|
|
|
Đường kính cốt thép > 18mm
|
AF.515
|
Cốt
thép xà dầm, giằng
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
6,04
10,1
1,456
0,16
0,023
0,023
-
2,0
|
1020
14,28
6,04
10,55
1,456
0,16
0,024
-
0,024
2,0
|
|
|
|
|
33
|
34
|
af.51600
cốt thép lanh tô liền mái hắt, máng nước
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép £ 10mm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
AF.516
|
Cốt
thép lanh tô liền mái hắt, máng nước
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1005
21,42
-
24,32
-
0,4
0,023
0,023
-
2,0
|
1005
21,42
-
25,4
-
0,4
0,024
-
0,024
2,0
|
|
|
|
|
13
|
14
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép > 10mm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.516
|
Cốt
thép lanh tô liền mái hắt, máng nước
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
4,617
23
1,123
0,32
0,023
0,023
-
2,0
|
1020
14,28
4,617
24,14
1,123
0,32
0,024
-
0,024
2,0
|
|
|
|
|
23
|
24
|
af.51700
cốt thép sàn
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép < 10mm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.517
|
Cốt
thép sàn mái
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
-
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
-
1050
21,42
-
16,1
-
0,4
0,023
0,023
-
2,0
|
-
1020
14,28
4,617
16,80
1,123
0,32
0,024
-
0,024
2,0
|
|
|
|
|
21
|
22
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép
³ 10mm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.517
|
Cốt
thép sàn mái
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.5/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1005
21,42
-
12
-
0,4
0,023
0,023
-
2,0
|
1020
14,28
4,617
13,84
1,123
0,32
0,024
-
0,024
2,0
|
|
|
|
|
31
|
32
|
af.51800
cốt thép cầu thang
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép
³ 10mm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.518
|
Cốt
thép cầu thang
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1005
21,42
-
20,36
-
0,4
0,023
0,023
-
2,0
|
1005
21,42
-
21,28
-
0,4
0,024
-
0,024
2,0
|
|
|
|
|
13
|
14
|
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Đường kính cốt thép < 10mm
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.518
|
Cốt
thép cầu thang
|
Vật
liệu
Thép
tròn
Dây
thép
Que
hàn
Nhân
công 3.7/7
Máy
thi công
Máy
hàn 23KW
Máy
cắt uốn
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
công
ca
ca
ca
ca
ca
%
|
1020
14,28
4,617
15,85
1,123
0,32
0,023
0,023
-
2,0
|
1020
14,28
4,617
16,57
1,123
0,32
0,024
-
0,024
2,0
|
|
|
|
|
23
|
24
|
af.66000
lắp dựng ván khuôn thép khung xương thép, cột chống bằng hệ giáo ống.
Thành
phần công việc: Chuẩn
bị, đo lấy dấu, cắt, hàn, mài, hoàn thiện ván khuôn theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, dàn giáo, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của công tác đổ
bê tông. Vận chuyển vật liệu theo phương ngang và phương thẳng đứng đã tính
trong định mức.
af.66100
ván khuôn bằng thép, cột chống bằng hệ giáo ống
af.66100
ván khuôn sàn
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.661
|
Ván
khuôn sàn mái
|
Vật
liệu
Thép
tấm
Thép
hình
Cột
chống thép ống
Vật
liệu khác
Nhân
công 4/7
Máy
thi công
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
%
|
51,81
40,7
36,5
5
23
0,25
0,25
-
2
|
51,81
40,7
36,5
5
25
0,27
-
0,27
2
|
|
|
|
|
21
|
31
|
af.
66200 ván khuôn tường
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.662
|
Ván
khuôn tường
|
Vật
liệu
Thép
tấm
Thép
hình
Cột
chống thép ống
Vật
liệu khác
Nhân
công 4/7
Máy
thi công
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
%
|
51,81
48,84
38,5
5
30
0,25
0,25
-
2
|
51,81
48,84
38,5
5
35
0,27
-
0,27
2
|
|
|
|
|
21
|
31
|
af.
66300 ván khuôn xà dầm, giằng
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AF.663
|
Ván
khuôn xà dầm, giằng
|
Vật
liệu
Thép
tấm
Thép
hình
Cột
chống thép ống
Vật
liệu khác
Nhân
công 4/7
Máy
thi công
Vận
thăng lồng 3 tấn
Cẩu
tháp 25 tấn
Cẩu
tháp 40 tấn
Máy
khác
|
kg
kg
kg
%
công
ca
ca
ca
%
|
51,81
48,84
40
5
25
0,25
0,25
-
2
|
51,81
48,84
40
5
27
0,27
-
0,27
2
|
|
|
|
|
21
|
31
|
Chương III
CÁC CÔNG TÁC XÂY LẮP KHÁC
ag.12500
gia công lắp đặt cáp thép dự ứng lực
ag.12520
lắp đặt, kéo cáp dự ứng lực dầm, sàn nhà
ag.12521
lắp đặt kéo cáp không bám dính sàn nhà
Thành
phần công việc:
-
Chuẩn bị cáp không bám dính, bao gồm cả neo (kéo căng sau, neo kiểu củ hành cố
định một đầu), vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, rải cáp đo cắt đảm bảo
đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Kích, kéo căng thép dự ứng lực theo đúng yêu cầu thiết kế.
Đơn vị tính 1 tấn
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AG.125
|
Cáp
thép dự ứng lực sàn nhà
|
Vật
liệu
Cáp
cường độ cao
Đá
cắt
Vật
liệu khác
Nhân
công 4,5/7
Máy
thi công
Vận
thăng lồng 3 tấn
Máy
cắt cáp 10KW
Kích
30T
Máy
khác
|
kg
lưỡi
%
công
%
ca
ca
ca
|
1025
6
2
17,5
0,023
0,4
1,2
2
|
1025
6
2
18,5
0,024
0,4
1,2
2
|
|
|
|
|
21
|
22
|
ag.12530
lắp đặt neo cáp dự ứng lực
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, kiểm tra, lắp đặt neo, bôi mỡ bảo vệ đầu neo, lắp chụp cốc nhựa, chèn, trát
vữa không co ngót bảo vệ đầu neo theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật
liệu trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: 1 đầu neo
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
AG.125
|
Lắp
đặt neo cáp dự ứng lực
|
Vật
liệu
Đầu
neo kéo
Côn
nhựa
Cốc
nhựa
Mỡ
trung tính
Vữa
không có ngót
Vật
liệu khác
Nhân
công 4,5/7
|
cm
cm
cm
kg
kg
%
công
|
1,0
1,0
1,0
0,05
0,22
2,0
0,20
|
1,0
1,0
1,0
0,05
0,22
2,0
0,25
|
|
|
|
|
21
|
22
|
ak.20000
công tác trát
Thành
phần công việc
-
Chuẩn bị, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, trộn vữa, trát theo đúng yêu
cầu kỹ thuật
-
Trát vữa tam hợp, vữa xi măng ngoài nhà (làm giàn giáo chưa tính trong định
mức)
ak.21000
trát tường
ak.21100
trát tường ngoài
Đơn vị tính: 1m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều dày trát (cm)
|
1.0
|
1.5
|
2.0
|
AK.211
|
Trát
tường ngoài
|
Vật
liệu
Vữa
Vật
liệu khác
Nhân
công 3,5/7
Máy
thi công
Máy
trộn 80l
Máy
khác
|
m3
%
công
ca
%
|
0,012
0,5
0,22
0,03
2
|
0,017
0,5
0,26
0,03
2
|
0,023
0,5
0,32
0,03
2
|
|
|
|
|
10
|
20
|
30
|
ap.21000
lắp dựng dàn giáo thép công cụ
Thành
phần công việc:
-
Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m
-
Lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo theo đúng yêu cầu kỹ thuật.
-
Bốc xếp lên phương tiện, trước và sau khi sử dụng.
AP.21000
lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo thép công cụ
ap.21110
dàn giáo ngoài
Đơn vị tính: 100m2
Mã hiệu
|
Công tác xây lắp
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Chiều cao (m)
|
£ 50
|
> 50
|
|
Dàn
giáo ngoài
|
Vật
liệu
Gỗ
ván
Giáo
thép
Thang
sắt người leo
Vật
liệu khác
Nhân
công 3.7/7
|
m3
kg
chiếc
%
công
|
0,04
9,5
0,05
20
6,5
|
0,05
9,5
0,05
20
7,2
|
aq.21000
vận chuyển vật liệu lên cao đối với công tác hoàn hiện
Quy
định áp dụng:
Định
mức vận chuyển vật liệu lên cao chỉ áp dụng đối với các công tác hoàn thiện.
Bốc
xếp, vận chuyển lên cao bao gồm: Định mức bốc xếp bằng thủ công và vận chuyển
lên cao bằng vận thăng lồng.
Thành
phần công việc:
Chuẩn
bị, bốc xếp vật liệu, vận chuyển vật liệu từ dưới mặt đất lên các tầng sàn bằng
vận thăng lồng lên mọi độ cao. Vận chuyển từ vận thăng lồng vào các tầng sàn.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Bốc xếp vận chuyển lên cao
|
Nhân công (Công)
|
Vận thăng lồng 3 tấn (Ca)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
AQ.21110
|
Cát
các loại, than xỉ
|
m3
|
0,37
|
0,09
|
AQ.21120
|
Sỏi
đá dăm các loại
|
m3
|
0,45
|
0,09
|
AQ.21130
|
Các
loại sơn, bột (Bột đá, bột bả...)
|
tấn
|
0,33
|
0,10
|
AQ.21140
|
Gạch
xây các loại
|
1000v
|
0,57
|
0,07
|
AQ.21150
|
Gạch
ốp, lát các loại
|
10m2
|
0,20
|
0,02
|
AQ.21160
|
Đá
ốp, lát các loại
|
10m2
|
0,20
|
0,02
|
AQ.21170
|
Ngói
các loại
|
1000v
|
0,66
|
0,30
|
AQ.21180
|
Vôi,
than xỉ các loại
|
tấn
|
0,46
|
0,10
|
AQ.21190
|
Tấm
lợp các loại
|
100m2
|
0,38
|
0,30
|
AQ.21200
|
Xi
măng các loại
|
tấn
|
0,38
|
0,09
|
AQ.21210
|
Sắt,
thép, kết cấu thép các loại
|
tấn
|
0,57
|
0,03
|
AQ.21220
|
Gỗ
các loại
|
m3
|
0,38
|
0,10
|
AQ.21230
|
Kính
các loại
|
10m2
|
0,30
|
0,05
|
AQ.21240
|
Cấu
kiện bê tông đúc sẵn
|
tấn
|
0,59
|
0,03
|
AQ.21250
|
Vật
tư cấp thoát nước trong nhà
|
tấn
|
0,70
|
0,14
|
AQ.21260
|
Vật
tư điện các loại
|
tấn
|
2,50
|
0,20
|
AQ.21270
|
Cửa
các loại
|
m2
|
1,50
|
0,16
|
AQ.21280
|
Vận
chuyển các loại vật liệu khác
|
tấn
|
0,12
|
0,03
|
AQ.21290
|
Vận
chuyển các loại vật liệu khác
|
m3
|
0,49
|
0,13
|
Ghi
chú: - Thời gian sử dụng dàn giáo trong định mức là 1 tháng, cứ kéo dài thời
gian sử dụng thêm 1 tháng thì tính thêm 1 lần hao phí vật liệu.
-
Định mức hao phí cho công tác bảo vệ an toàn (như lưới văng an toàn...) và che
chắn bảo vệ môi trường trong thi công (nếu có) được tính riêng.
Quyết định 48/2005/QĐ-UB về định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng TP. Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2005/QĐ-UB ngày 12/04/2005 về định mức dự toán xây dựng cơ bản một số công tác xây lắp nhà cao tầng TP. Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
9.240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|