|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 451/QĐ-BXD 2015 suất vốn đầu tư xây dựng mức chi phí xử lý nước thải sinh hoạt
Số hiệu:
|
451/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Bùi Phạm Khánh
|
Ngày ban hành:
|
21/04/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 451/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 04 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ SUẤT VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ MỨC CHI PHÍ XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP ngày 25/6/2013
của Chính Phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014
của Chính Phủ về thoát nước và xử lý nước thải;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ
thuật, Vụ trưởng Vụ Kinh tế Xây dựng và Viện trưởng Viện kinh tế xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý nước thải sinh hoạt trong Phụ
lục kèm theo Quyết định này để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo sử
dụng vào việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng, quản lý vận hành cơ sở xử
lý nước thải sinh hoạt.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính Phủ;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Các Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các Sở Xây dựng, các sở có công trình xây dựng chuyên ngành;
- Website của Bộ Xây dựng;
- Các Cục, Vụ thuộc BXD;
- Lưu VT, Cục HTKT, Vụ KTXD, Viện KTXD, Ho 200
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Phạm Khánh
|
SUẤT
VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ MỨC CHI PHÍ XỬ LÝ 1M3 NƯỚC THẢI SINH HOẠT
(Phụ
lục kèm theo Quyết định số: 451/QĐ-BXD ngày 21 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng
Bộ Xây dựng)
I. SUẤT VỐN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH XỬ LÝ NƯỚC THẢI SINH HOẠT
1. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
1.1. Suất vốn đầu tư xây dựng công trình xử
lý nước thải sinh hoạt (sau đây gọi tắt là suất vốn đầu tư) là mức chi phí cần
thiết để đầu tư xây dựng mới công trình xử lý nước thải sinh hoạt phù hợp với
tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng và tiêu chuẩn nước thải sau xử lý theo quy định
hiện hành.
1.2. Suất vốn đầu tư được xác định cho một
đơn vị công suất xử lý là m3/ngày đêm và phù hợp với công nghệ xử lý
nước thải sinh hoạt theo công nghệ bùn hoạt tính và công nghệ hồ sinh học với
qui trình xử lý tổng quát như sơ đồ sau:
1.3. Suất vốn đầu tư được xác định theo mặt
bằng giá tại thời điểm quí III năm 2014. Đối với các công trình có sử dụng
ngoại lệ là USD thì phần chi phí ngoại tệ được qui đổi về đồng Việt Nam theo tỷ
giá 1USD = 21.110 VNĐ.
1.4. Nội dung suất vốn đầu tư bao gồm các chi
phí cần thiết để xây dựng, mua sắm và lắp đặt thiết bị, quản lý dự án, tư vấn
đầu tư xây dựng, các khoản chi phí khác và thuế giá trị gia tăng cho các công
việc nêu trên; trong đó:
- Chi phí xây dựng gồm chi phí xây dựng các
công trình: trạm bơm nâng trong nhà máy, công trình xử lí cơ học, công trình xử
lí sinh học, khử trùng, khử mùi, thu gom làm khô bùn, các công trình phụ trợ
như trạm điện (nếu có), sân, nhà thường trực, bảo vệ, nhà điều hành và phòng
thí nghiệm, gara, kho xưởng.
- Chi phí thiết bị gồm toàn bộ chi phí mua
sắm và lắp đặt thiết bị dây chuyền công nghệ. Chi phí thiết bị công nghệ chính
được xác định trên cơ sở giá thiết bị và công nghệ tiên tiến, nhập khẩu từ các
nước phát triển.
1.5. Suất vốn đầu tư xây dựng nhà máy xử lý
nước thải chưa tính đến các chi phí xây dựng các công trình khác phục vụ trực
tiếp cho hoạt động của nhà máy nhưng nằm ngoài khu vực của Nhà máy như công
trình thu và trạm bơm nước thải, đường ống dẫn nước thải từ điểm xả thải về nhà
máy và các công trình phụ trợ phục vụ thi công nhà máy như xây dựng đường công
vụ, công trình có kiến trúc đặc biệt để bảo vệ cảnh quan hoặc môi trường phải
xây ngầm, bao che kín,...
1.6. Nội dung suất vốn đầu tư chưa bao gồm
chi phí để thực hiện một số loại công việc theo yêu cầu riêng của công trình xử
lý nước thải sinh hoạt như: chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; chi phí
xử lý nền móng có yêu cầu kỹ thuật đặc biệt (nếu có); chi phí thuê tư vấn nước
ngoài; lãi vay trong thời gian thực hiện dự án; vốn lưu động ban đầu; chi phí
dự phòng và một số khoản chi phí khác có liên quan.
1.7. Khi sử dụng suất vốn đầu tư để xác định
tổng mức đầu tư của dự án xây dựng công trình xử lý nước thải sinh hoạt, cơ
quan quản lý, chủ đầu tư, đơn vị tư vấn cần căn cứ tính chất, yêu cầu cụ thể
của dự án (điều kiện về mặt bằng xây dựng, nguồn vốn, tiến độ thực hiện, công
suất xử lý, mặt bằng chi phí đầu tư và xây dựng, đặc điểm của công nghệ xử
lý,...) để bổ sung, điều chỉnh và qui đổi lại suất vốn đầu tư cho phù hợp.
2. Suất vốn đầu tư:
TT
|
Công suất xử lý
(m3/ngày đêm)
|
Suất vốn đầu tư
(triệu
đồng/m3/ngày đêm)
|
1
|
< 2.000
|
23
|
2
|
2.000 ¸ < 5.000
|
20 ¸ 23
|
3
|
5.000 ¸ < 10.000
|
18 ¸ 20
|
4
|
10.000 ¸ < 30.000
|
16 ¸ 18
|
5
|
30.000 ¸ < 100.000
|
13 ¸ 16
|
6
|
100.000 ¸ < 200.000
|
10 ¸ 13
|
6
|
200.000 ¸ £
300.000
|
6 ¸ 10
|
Bảng 2 - Công nghệ xử
lý nước thải sinh hoạt theo công nghệ hồ sinh học
TT
|
Công suất xử lý
(m3/ngày đêm)
|
Suất vốn đầu tư
(triệu
đồng/m3/ngày đêm)
|
1
|
< 2.000
|
16
|
|
2.000 ¸ < 5.000
|
12 ¸ 16
|
2
|
5.000 ¸ < 10.000
|
9 ¸ 12
|
3
|
10.000 ¸ £
30.000
|
7 ¸ 9
|
II. MỨC CHI PHÍ XỬ LÝ
NƯỚC THẢI SINH HOẠT
1. Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng
1.1. Mức chi phí xử lý nước thải sinh hoạt
(sau đây gọi tắt là mức chi phí xử lý) là khoản chi phí dự tính để xử lý 01 m3
nước thải sinh hoạt nhằm đảm bảo bù đắp các chi phí có liên quan đến quá trình
vận hành cơ sở xử lý nước thải sinh hoạt với mức lợi nhuận hợp lý.
1.2. Mức chi phí xử lý được tính toán trong điều
kiện công trình xử lý nước thải sinh hoạt hoạt động bình thường, chất lượng
nước thải sau xử lý đáp ứng yêu cầu công nghệ đã lựa chọn và đạt tiêu chuẩn
loại B theo QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt. Trường hợp chất lượng nước thải sau xử lý yêu cầu đáp ứng tiêu chuẩn loại
A theo QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và TCVN 7222 - 2002 mức
bậc 2 về nước thải sinh hoạt thì mức chi phí tại bảng 3 tương ứng với các mức
công suất xử lý được điều chỉnh tăng thêm 10%.
1.3. Mức chi phí xử lý được xác định trên cơ
sở tính toán các chi phí có liên quan đến quá trình vận hành công trình xử lý
nước thải sinh hoạt. Mức chi phí xử lý cho 1m3 nước thải bao gồm chi
phí trực tiếp, chi phí chung, lợi nhuận định mức và thuế VAT nhưng chưa bao gồm
chi phí khấu hao tài sản cố định.
1.4. Mức chi phí xử lý được xác định theo mặt
bằng giá tại thời điểm quí III năm 2014.
1.5. Khi vận dụng mức chi phí theo công bố
tại Quyết định này cần căn cứ vào loại công nghệ xử lý, công suất xử lý và mặt
bằng giá cả để điều chỉnh mức chi phí cho phù hợp.
1.6. Khi xác định đơn giá chi tiết mức chi
phí xử lý 01 m3 nước thải sinh hoạt phải căn cứ vào định mức kinh tế kỹ thuật
được UBND các cấp theo phân cấp chấp thuận và các chế độ chính sách có liên
quan nhưng không vượt quá mức chi phí theo công bố tại Quyết định này.
1.7. Mức chi phí xử lý nước thải công bố tại
Quyết định này không sử dụng để xác định giá trị đặt hàng, ký kết hợp đồng và
thanh quyết toán chi phí xử lý nước thải sinh hoạt.
2. Mức chi phí xử lý
Bảng 3. Công nghệ bùn hoạt tính
STT
|
Công suất xử lý
(m3/ngày đêm)
|
Mức chi phí
(đồng/m3)
|
1
|
< 2.000
|
7.000 ¸ 8.500
|
2
|
2.000 ¸ < 5.000
|
6.000 ¸ 7.000
|
3
|
5.000 ¸ < 10.000
|
5.000 ¸ 6.000
|
4
|
10.000 ¸ < 30.000
|
4.000 ¸ 5.000
|
5
|
30.000 ¸ < 100.000
|
3.000 ¸ 4.000
|
6
|
100.000 ¸ < 200.000
|
2.000 ¸ 3.000
|
7
|
200.000 ¸ £
300.000
|
1.500 ¸ 2.000
|
Bảng 4. Công nghệ hồ sinh học
STT
|
Công suất xử lý
(m3/ngày đêm)
|
Mức chi phí
(đồng/m3)
|
1
|
< 2.000
|
2.500 ¸ 3.000
|
2
|
2.000 ¸ < 5.000
|
2.000 ¸ 2.500
|
3
|
5.000 ¸ < 10.000
|
1.500 ¸ 2.000
|
4
|
10.000 ¸ £
30.000
|
1.200 ¸ 1.500
|
Quyết định 451/QĐ-BXD năm 2015 về công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý nước thải sinh hoạt do Bộ Xây dựng ban hành
THE MINISTRY OF
CONSTRUCTION
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.: 451/QD-BXD
|
Hanoi, April 21st,
2015
|
DECISION ON ANNOUNCEMENT ABOUT
INVESTMENT IN CONSTRUCTION AND COSTS OF TREATMENT OF DOMESTIC WASTEWATER THE MINISTER OF CONSTRUCTION Pursuant to Decree No. 62/2013/ND-CP dated June
25, 2013 by the Government defining the functions, tasks, entitlements and
organizational structure of the Ministry of Construction; Pursuant to Decree No. 80/2014/ND-CP dated
06/8/2014 by the Government on drainage and treatment of wastewater; At the request of Director of Department of
Technical infrastructure, Director of Department of Construction Economics and
Director of Institute of Construction Economics, DECIDES: Article 1. To announce the investment in the
construction and costs of treatment of domestic wastewater in the Annex
enclosed with this Decision so that relevant organizations and individuals
refer to for the establishment and management of investment in the
construction, management and operation of domestic wastewater facilities. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER
Bui Pham Khanh INVESTMENT RATES AND
COSTS OF TREATMENT OF 1M3 OF DOMESTIC WASTEWATER (The Annex enclosed with
Decision No. 451/QD-BXD dated April 21st, 2015 by the Minister of
Construction) I. INVESTMENT RATES IN TREATMENT OF DOMESTIC
WASTEWATER 1. Description and guidelines ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.2. Investment rates are determined for a
wastewater treatment capacity unit by m3 per 24 hours and
conformable to domestic wastewater treatment technology using activated sludge technology
and stabilization pond technology according to the general treatment procedures
in the following diagram:
1.3. Investment rates are determined according
to the price floor in Quarter III, 2014. With respect to works using USD, such
amount shall be converted into VND (1 USD = 21,110 VND). 1.4. The investment rates shall include
necessary costs of construction, equipment purchase and installment, project
management, investment and construction consultant , other expenses and VAT on
such activities; where: - Costs of construction include spending on
works like booster pump stations in the treatment plant, physical treatment
works, biological treatment works, sludge pasteurizing, deodorizing, collecting
and drying works, auxiliary works like power stations (if any), grounds, security
cabins, director house and laboratories, garages, warehouses. - Costs of equipment include all of spending on
purchase and installment of equipment of technology line. Costs of major
technological equipment are determined on the basis of price of advance
equipment and technology that are imported from developed countries. 1.5. Investment rates in construction of a
wastewater treatment plant exclude costs of construction of other works directly
serving the activities of waste water treatment plant that occur outside the
plant like wastewater collection works, wastewater pumping stations, wastewater
pipelines and auxiliary works serving the construction of the plant like
service roads and special architectural works to protect landscape or
environment that must be underground or covered tightly, etc. 1.6. The investment rates does not include the
amount for carrying out activities according to particular requirements of
domestic wastewater treatment works like: compensation and support for
resettlement; spending on treatment of foundation with special technical
requirements (if any); spending on hiring foreign consultant; loan interest
during the project; initial working capital; provisional expenses and relevant
expenses. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Investment rates: No. Treatment capacity
(m3
per 24 hours) Investment rates
(million
VND per m3 per 24 hours) 1 < 2,000 23 2 2,000 ¸ < 5,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 5,000 ¸ < 10,000 18 ¸ 20 4 10,000 ¸ < 30,000 16 ¸ 18 5 30,000 ¸ < 100,000 13 ¸ 16 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100,000 ¸ < 200,000 10 ¸ 13 6 200,000 ¸ £ 300,000 6 ¸ 10 Table 2 – Domestic
wastewater treatment technology using stabilization pond technology No. Treatment capacity
(m3
per 24 hours) Investment rates
(million
VND per m3 per 24 hours) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 < 2,000 16 2,000 ¸ < 5,000 12 ¸ 16 2 5,000 ¸ < 10,000 9 ¸ 12 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7 ¸ 9 II. DOMESTIC WASTEWATER TREATMENT COSTS 1. Description and guidelines 1.1. Domestic wastewater treatment costs
(hereinafter referred to as treatment costs) are expected spending on treatment
of 01 m3 of domestic wastewater to make up for costs related to the
operation of domestic wastewater treatment facilities with reasonable interest
rates. 1.2. Treatment costs are determined in a
circumstance that the domestic treatment work is operated normally, quality of
water after the treatment satisfies the chosen technological requirements and
reach type B standard in QCVN 14:2008/BTNMT - National technical regulation on
domestic wastewater. If the quality of wastewater after treatment must reach
type B standard in QCVN 14:2008/BTNMT - National technical regulation on
domestic wastewater and grade 2 level of domestic wastewater in TCVN 7222 –
2002, then the costs in table 3 in proportion to the treatment capacity levels
shall me added 10%. 1.3. Treatment costs are determined on the basis
of the costs related to the operation of domestic wastewater treatment works. Treatment
costs for 1 m3 of wastewater include the direct costs, general
costs, standard interests and VAT but exclude the fixed asset depreciation
costs. 1.4. Treatment costs are determined according to
the price floor in Quarter III, 2014. 1.5. Application of the treatment costs
announced in this Decision shall be based on the type of treatment technology,
treatment capacity and price floor to adjust the cost rate. 1.6. The determination of unit price of detailed
treatment costs for 01 m3 of domestic wastewater must be based on
the economic and technical standards that are approved by People’s Committees
of all levels and relevant policies but not exceeding the cost rates announced
in this Decision. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Treatment costs Table 3. Regarding activated sludge technology No. Treatment capacity
(m3
per 24 hours) Treatment costs
(VND
per m3) 1 < 2,000 7,000 ¸ 8,500 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,000 ¸ 7,000 3 5,000 ¸ < 10,000 5,000 ¸ 6,000 4 10,000 ¸ < 30,000 4,000 ¸ 5,000 5 30,000 ¸ < 100,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 100,000 ¸ < 200,000 2,000 ¸ 3,000 7 200,000 ¸ £ 300,000 1,500 ¸ 2,000 Table 4. Regarding stabilization pond technology No. Treatment capacity
(m3
per 24 hours) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 < 2,000 2,500 ¸ 3,000 2 2,000 ¸ < 5,000 2,000 ¸ 2,500 3 5,000 ¸ < 10,000 1,500 ¸ 2,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10,000 ¸ £ 30,000 1,200 ¸ 1,500
Quyết định 451/QĐ-BXD ngày 21/04/2015 về công bố suất vốn đầu tư xây dựng và mức chi phí xử lý nước thải sinh hoạt do Bộ Xây dựng ban hành
36.062
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|