|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
45/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Lâm
|
Ngày ban hành:
|
15/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
45/2024/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 15
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI TIÊU CHÍ 9.6 TẠI PHỤ LỤC I - BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN
NÔNG THÔN MỚI TỈNH LONG AN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 27/2024/QĐ-UBND NGÀY 29/7/2024 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG
THÔN MỚI VÀ BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH LONG AN GIAI ĐOẠN
2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Thực hiện Quyết định số
263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Thực hiện Quyết định số
320/QĐ-TTg ngày 08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia
về huyện nông thôn mới; quy định thị xã, thành phố trực thuộc cấp tỉnh hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông
thôn mới nâng cao giai đoạn 2021- 2025;
Thực hiện Quyết định số
211/QĐ-TTg ngày 01/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi một số tiêu chí, chỉ
tiêu của Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới, Bộ tiêu chí quốc gia về xã
nông thôn mới nâng cao, Bộ tiêu chí quốc gia về huyện nông thôn mới, Bộ tiêu
chí quốc gia về huyện nông thôn mới nâng cao giai đoạn 2021-2025; bổ sung tiêu
chí huyện nông thôn mới đặc thù, không có đơn vị hành chính cấp xã giai đoạn
2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 6758/TTr-SNN ngày
03/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi tiêu chí 9.6 “Huyện đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định” tại Phụ lục
I - Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025 được ban
hành kèm theo Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày 29/7/2024 của UBND tỉnh ban
hành Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng
cao tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025, đính kèm Phụ lục.
Lý do: Đảm bảo phù hợp
theo hướng dẫn của Bộ Tư pháp tại Quyết định số 1143/QĐ-BTP ngày 20/6/2024 về
việc ban hành hướng dẫn nội dung tiêu chí, chỉ tiêu "tiếp cận pháp luật"
trong đánh giá nông thôn mới và đô thị văn minh.
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp, các sở,
ngành liên quan và địa phương tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2024.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc
Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Văn phòng điều phối NTM Trung ương;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ pháp chế - Bộ NN và PTNT;
- TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- TT.UBMTTQ và các đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng Điều phối NTM tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh (đăng công báo);
- Phòng KTTC;
- Lưu: VT, Luan.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
|
PHỤ LỤC
SỬA ĐỔI TIÊU CHÍ 9.6 TẠI PHỤ LỤC I - BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN
NÔNG THÔN MỚI TỈNH LONG AN GIAI ĐOẠN 2021-2025 ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 27/2024/QĐ-UBND NGÀY 29/7/2024 CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG
THÔN MỚI VÀ BỘ TIÊU CHÍ HUYỆN NÔNG THÔN MỚI NÂNG CAO TỈNH LONG AN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Long An)
STT
|
Tên tiêu chí
|
Nội dung tiêu chí
|
Chỉ tiêu
|
Cơ quan phụ trách
|
9
|
Hệ thống chính trị-An ninh trật
tự-Hành chính công
|
9.6. Huyện đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật theo quy định
|
9.6.1. Ban hành các văn
|
Tỷ lệ văn bản quy phạm pháp
luật thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện được
ban hành đúng quy định pháp luật[1].
|
100%
|
Sở Tư pháp
|
Tỷ lệ văn bản hành chính có nội
dung liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ chức, cá nhân do chính quyền
cấp huyện ban hành đảm bảo đúng quy định pháp luật[2].
|
≥ 80%
|
9.6.2. Tiếp cận thông tin
|
Thực hiện lập, cập nhật, đăng
tải (hoặc niêm yết) Danh mục thông tin phải công khai, Danh mục thông tin
công dân được tiếp cận có điều kiện theo quy định của pháp luật[3].
|
Đạt
|
Tỷ lệ thông tin được công khai
kịp thời, chính xác, đầy đủ, đúng hình thức theo quy định của pháp luật[4].
|
≥ 90%
|
Sở Tư pháp
|
Tỷ lệ thông tin được cung cấp
theo yêu cầu kịp thời, chính xác, đầy đủ, đúng hình thức theo quy định của
pháp luật[5].
|
≥ 90%
|
|
9.6.3. Phổ biến giáo dục pháp
luật, hòa giải cơ sở
|
Ban hành Kế hoạch phổ biến,
giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, đánh giá công nhận đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật[6].
|
Đạt
|
|
Tỷ lệ hoàn thành nhiệm vụ
theo Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, đánh giá công
nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật[7].
|
≥ 80%
|
|
Bố trí kinh phí đảm bảo thực hiện
Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, đánh giá công nhận đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật.
|
≥ 80% nhiệm vụ được bảo đảm kinh phí thực hiện
|
Sở Tư pháp
|
Tỷ lệ báo cáo viên pháp luật
cấp huyện được bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp
luật[8].
|
≥ 80%
|
|
Tỷ lệ tập huấn viên cấp huyện
về hòa giải ở cơ sở được bồi dưỡng, tập huấn kiến thức, kỹ năng hòa giải ở cơ
sở và phương pháp tập huấn[9].
|
≥ 80%
|
|
9.6.4. Trợ giúp pháp lý
|
Tỷ lệ người dân thuộc đối tượng
trợ giúp pháp lý được trợ giúp pháp lý khi có yêu cầu[10].
|
> 80%
|
|
[1]
Tỷ lệ phần trăm (%) bằng (=) Tổng số văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND
cấp huyện đã ban hành đúng thẩm quyền, thời hạn và không bị cơ quan có thẩm quyền
xử lý do trái pháp luật chia cho (/) Tổng số văn bản quy phạm pháp luật được
giao ban hành nhân với (x) 100.
[2]
Văn bản hành chính có nội dung liên quan trực tiếp đến quyền, lợi ích của tổ chức,
cá nhân do chính quyền cấp huyện ban hành gồm: Quyết định của UBND cấp huyện,
Quyết định của Chủ tịch UBND cấp huyện liên quan đến một số lĩnh vực: Đất đai,
xây dựng, tài nguyên và môi trường, văn hóa, an sinh - xã hội, hộ tịch; Quyết định
của Trưởng Công an cấp huyện trong xử lý vi phạm pháp luật của cá nhân, tổ chức
trên địa bàn thuộc phạm vi, chức năng, nhiệm vụ được giao. Tỷ lệ phần trăm (%)
bằng (=) Tổng số văn bản hành chính đã ban hành đúng thẩm quyền, thời hạn và
không bị cơ quan có thẩm quyền xử lý do trái pháp luật chia cho (/) Tổng số văn
bản hành chính đã ban hành nhân với (x) 100.
[3]
Việc lập, cập nhật, đăng tải (hoặc niêm yết) Danh mục thông tin phải công khai,
thông tin công dân được tiếp cận có điều kiện thực hiện theo quy định tại Điều
6 Nghị định số 13/2018/NĐ-CP ngày 23/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành và biện pháp thi hành Luật Tiếp cận thông tin.
[4]
Tỷ lệ phần trăm (%) bằng (=) Tổng số thông tin đã công khai đúng thời hạn, thời
điểm, chính xác, đầy đủ, đúng hình thức chia cho (/) Tổng số thông tin phải được
công khai nhân với (x) 100.
[5]
Tỷ lệ phần trăm (%) bằng (=) Tổng số thông tin đã cung cấp đúng thời hạn, chính
xác, đầy đủ, đúng hình thức chia cho (/) Tổng số thông tin có yêu cầu đủ điều
kiện cung cấp nhân với (x) 100.
[6]
Việc ban hành Kế hoạch phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, đánh giá
công nhận đạt chuẩn tiếp cận pháp luật phải đáp ứng yêu cầu về nội dung và thời
gian theo Kế hoạch, văn bản chỉ đạo của UBND tỉnh hoặc trong 10 ngày làm việc kể
từ ngày UBND tỉnh ban hành Kế hoạch trong trường hợp UBND tỉnh không có yêu cầu
về thời gian.
[7]
Tỷ lệ phần trăm (%) bằng (=) Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đã triển khai và hoàn
thành trên thực tế chia cho (/) Tổng số nhiệm vụ, hoạt động đề ra trong Kế hoạch
nhân với (x) 100.
[8]
Tỷ lệ phần trăm (%) bằng (=) Tổng số báo cáo viên pháp luật cấp huyện được bồi
dưỡng, tập huấn chia cho (/) Tổng số báo cáo viên pháp luật cấp huyện nhân với
(x) 100.
[9]
Tỷ lệ phần trăm (%) bằng (=) Tổng số tập huấn viên cấp huyện về hòa giải ở cơ sở
được bồi dưỡng, tập huấn chia cho (/) Tổng số tập huấn viên về hòa giải ở cơ sở
của cấp huyện nhân với (x) 100.
[10]
Tỷ lệ phần trăm (%) bằng (=) Tổng số người dân thuộc đối tượng trợ giúp pháp lý
được trợ giúp pháp lý trên địa bàn chia cho (/) Tổng số người dân thuộc đối tượng
trợ giúp pháp lý có yêu cầu trợ giúp pháp lý trên địa bàn nhân với (x) 100.
Quyết định 45/2024/QĐ-UBND sửa đổi tiêu chí 9.6 tại Phụ lục I - Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025 kèm theo Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024 sửa đổi tiêu chí 9.6 tại Phụ lục I - Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025 kèm theo Quyết định 27/2024/QĐ-UBND về Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới nâng cao tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025
68
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|