X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 43/2002/QĐ-BCN về Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Số hiệu:
|
43/2002/QĐ-BCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công nghiệp
|
|
Người ký:
|
Hoàng Trung Hải
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2002
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG NGHIỆP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
Số: 43/2002/QĐ-BCN
|
Hà Nội, ngày 18 tháng 10 năm 2002
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
BỘ
TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 74/CP
ngày 01 tháng 11 năm 1995 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ
chức bộ máy Bộ Công nghiệp;
Căn cứ Quy chế quản lý đầu
tư xây dựng được ban hành theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm
1999 và sửa đổi, bổ sung theo Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 5 tháng 5 năm
2000 của Chính phủ;
Căn cứ văn bản số
1563/BXD-VKT ngày 4 tháng 10 năm 2002 của Bộ Xây dựng thỏa thuận Định mức - Đơn
giá chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện;
Theo đề nghị của Vụ trưởng
Vụ Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tập Định mức dự toán
chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện.
Điều 2. Tập Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà
máy nhiệt điện này là cơ sở để lập Đơn giá XDCB, lập dự toán cho công tác lắp
đặt thiết bị các nhà máy nhiệt điện và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến
hết năm 2004.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng Vụ chức năng, Tổng
Giám đốc Tổng công ty Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận
- Như Điều 3
- Bộ Xây dựng
- Lưu VP, KHĐT
|
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Hoàng Trung Hải
|
ĐỊNH MỨC
DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT
THIẾT BỊ NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN
(Kèm theo Quyết định số 43/2002/QĐ-BCN ngày 18 tháng 10 năm 2002 của Bộ Công
nghiệp)
THUYẾT
MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT THIẾT BỊ NHÀ MÁY
NHIỆT ĐIỆN
Định mức dự toán chuyên ngành
lắp đặt thiết bị nhà máy đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện là chỉ tiêu kinh tế -
kỹ thuật xác định mức hao phí cần thiết về vật liệu, lao động, máy thi công để
hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác đặt thiết bị của nhà máy nhiệt điện
chạy than, dầu, khí.
Căn cứ để lập định mức dự toán
chuyên ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện:
- Định mức dự toán công tác lắp
đặt máy, thiết bị xong XDCB ban hành kèm theo Quyết định số 05/2002/QĐ-BXD ngày
21/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
- Định mức dự toán chuyên ngành
lắp đặt trạm biến áp ban hành kèm theo Quyết định số 1852/QĐ-KHĐT ngày
23/8/1999 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp, các định mức dự toán lắp đặt thiết bị
đã được áp dụng ở một số công trình như nhà máy nhiệt điện Phả Lại 1, thủy điện
Ialy, thủy điện Sông Hinh, xi măng Hoàng Thạch, xi măng Bút sơn… và thực tế lắp
đặt thiết bị tại một số nhà máy nhiệt điện đã xây dựng cũng như việc sử dụng
vật tư, vật liệu, trang thiết bị và công nghệ thi công tiên tiến của một số đơn
vị lắp đặt. Định mức lắp đặt máy trong XDCB ban hành kèm theo Quyết định số
2000/UB-KTXD ngày 11/11/1968 của Ủy ban kiến thiết cơ bản Nhà nước, định mức dự
toán tổng hợp số 42/UBXD ngày 20/2/1988 của Ủy ban xây dựng cơ bản Nhà nước.
I. KẾT CẤU
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
1. Tập định mức dự toán chuyên
ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được lập theo loại công tác phù hợp
với công nghệ lắp đặt của các hệ thống chủ yếu trong nhà máy và được mã hóa
thống nhất theo chương mục.
Mỗi mã hiệu định mức dự toán
được trình bày gồm: Phạm vi và thành phần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều
kiện thi công, biện pháp thi công và được xác định theo đơn vị tính phù hợp để
thực hiện công tác lắp đặt.
2. Tập định mức dự toán được
kết cấu thành 7 chương:
Chương I: Công tác lắp đặt
thiết bị cơ nhiệt
Bao gồm:
1. Hệ thống nâng chuyển
2. Hệ thống cấp nhiên liệu
3. Phần lò hơi, lò thu hồi
nhiệt.
4. Phần tua bin hơi, khí
5. Phần ống khói
6. Phần máy phát
7. Hệ thống nước tuần hoàn
8. Phần bồn chứa (bình bể)
9. Phần bơm, quạt, máy nén khí
10. Công tác khác.
Chương II: Công tác lắp đặt
thiết bị và phụ kiện điện
Chương III: Công tác lắp đặt
kết cấu thép
Chương VI: Công tác lắp đặt
hệ thống PCCC
Chương V: Công tác lắp đặt
đường ống và phụ tùng
Chương VI: Công tác bảo ôn
và sơn
Chương VII: Công tác lắp đặt
hệ thống đo lường và điều khiển (C&I)
II. NỘI DUNG
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN
1. Khái niệm lắp đặt thiết
bị nhà máy nhiệt điện
Khái niệm lắp đặt thiết bị nhà
máy nhiệt điện dùng trong tập định mức này được hiểu là toàn bộ các thao tác
trong quá trình lắp đặt từ khi mở hòm, kiểm tra thiết bị cho đến khi hoàn thành
lắp đặt, kết thúc việc chạy thử từng công đoạn kiểm tra chất lượng lắp đặt,
tiến hành nghiệm thu bàn giao.
Nội dung cụ thể công tác lắp
đặt bao gồm các thao tác sau:
+ Mở hòm, kiểm tra trước khi
lắp đặt tại hiện trường.
+ Gia công các tấm căn kê thiết
bị.
+ Lắp đặt, tháo dỡ kết cấu biện
pháp thi công (bao gồm toàn bộ các hao phí).
+ Vận chuyển thiết bị trong
phạm vi 30m.
+ Vạch dấu định vị, lấy tim cốt
theo thiết kế.
+ Lau chùi thiết bị.
+ Lắp ráp tổ hợp, lắp các cụm,
các bộ phận (tùy theo thiết bị), lắp toàn bộ thiết bị. Đưa thiết bị lên vị trí,
điều chỉnh cân bằng, bôi dầu mỡ bảo quản.
+ Chạy thử thiết bị để kiểm tra
chất lượng lắp đặt từng công đoạn.
2. Nội dung định mức dự toán
chuyên ngành lắp đặt bao gồm
2.1 Mức hao phí vật liệu:
Là khối lượng vật liệu cần
thiết (bao gồm cả vật liệu luân chuyển, vật liệu hao hụt trong thi công) để
hoàn thành lắp đặt một đơn vị sản phẩm lắp đặt. Mức hao phí vật liệu phục vụ
công tác lắp đặt được tính bằng số lượng theo đơn vị đo của Nhà nước, mức hao
phí vật liệu khác được tính bằng tỷ lệ % so với chi phí vật liệu đã được định
mức.
2.2. Mức hao phí lao động:
Là số ngày công lao động cần
thiết của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành một đơn vị sản phẩm lắp
đặt.
2.3. Mức hao phí máy thi
công:
Là số ca máy cần thiết sử dụng
để hoàn thành một đơn vị sản phẩm lắp đặt. Đối với mức hao phí máy thi công
phục vụ công tác lắp đặt được tính bằng số lượng ca máy sử dụng, đối với mức
hao phí máy thi công phụ khác được tính bằng tỷ lệ % so với chi phí sử dụng máy
đã được định mức.
III. QUY
ĐỊNH ÁP DỤNG
1. Định mức dự toán chuyên
ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được áp dụng để lập đơn giá lắp đặt
thiết bị nhà máy nhiệt điện, làm cơ sở lập dự toán công tác lắp đặt thiết bị
thuộc các dự án đầu tư xây dựng nhà máy nhiệt điện.
2. Định mức dự toán chuyên
ngành lắp đặt thiết bị nhà máy nhiệt điện được xác định mức hao phí bình quân
vật liệu, lao động, máy thi công cho một đơn vị khối lượng lắp đặt trong mọi
điều kiện không phân biệt độ cao, độ sâu, rộng, hẹp…
3. Tập định mức dự toán này
chưa bao gồm nội dung các công việc sau:
+ Thử áp, thông rửa lò, thông
rửa axit, thông rửa dầu, thông thổi bằng khí nén.
+ Thí nghiệm, thử nghiệm, kiểm
tra không phá hủy (NDT) phục vụ nghiệm thu toàn nhà máy.
+ Các công tác đào, lấp đất cho
công trình ngầm ở nhà máy.
+ Hiệu chỉnh, nghiệm thu, chạy
thử toàn nhà máy.
+ Vận chuyển thiết bị ngoài cự
ly 30cm.
+ Trường hợp phải cạo rỉ, thau
dầu mỡ trước khi lắp đặt.
+ Sửa chữa, thay thế mới các
chi tiết máy bị hư hỏng.
+ Gia công, tinh chế một số chi
tiết máy.
Các công việc trên được điều
chỉnh bổ sung vào dự toán khi có yêu cầu và trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Những công tác lắp đặt thiết
bị chưa có trong tập định mức này thì chủ đầu tư, tổ chức tư vấn và nhà thầu
lắp đặt căn cứ vào hệ thống định mức, điều kiện, biện pháp thi công để lập dự
toán và trình các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt./.
Chương 1.
CÔNG TÁC LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CƠ
NHIỆT
1. Hệ thống nâng chuyển
ND1.1111
Lắp đặt đường ray mặt đất
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra ray, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp ráp các ray,
cân chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m ray đơn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0,050
|
|
Thép các loại
|
Kg
|
0,240
|
|
Que hàn
|
Kg
|
0,050
|
|
Ôxy
|
Chai
|
0,046
|
|
Đất đèn
|
Kg
|
0,322
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
|
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
Ca
|
0,026
|
|
Máy hàn 23Kw
|
Ca
|
0,029
|
|
Máy cưa kim loại 1,7Kw
|
Ca
|
0,010
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.1112
Lắp đặt đường ray trên cao (bao gồm bộ phận hãm)
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển trong phạm vi 30m, lắp ráp các
ray trên cao bao gồm bộ phận hãm, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1m ray đơn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
Kg
|
0,050
|
|
Thép các loại
|
kg
|
0,240
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,050
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,046
|
|
Đất đèn
|
Kg
|
0,050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
2,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,040
|
|
Máy hàn 23 Kw
|
ca
|
0,040
|
|
Máy cưa kim loại 1,7Kw
|
ca
|
0,010
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.1121.
Lắp đặt palăng điện tải trọng nâng ≤ 10 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị, lắp hệ thống điện, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,200
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,320
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,800
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,120
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,600
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,090
|
|
Xăng
|
kg
|
0,480
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
27,182
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Tời điện 1,5 tấn
|
ca
|
0,366
|
|
Máy hàn 23Kw
|
ca
|
0,085
|
|
Máy khác
|
%
|
5,00
|
ND1.1131 Tổ
hợp và lắp cẩu chân dê, cổng trục tải trọng năng ≤ 10 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị, lắp hệ thống điện, chạy thử không tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
|
kg
|
1,260
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,460
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,943
|
|
Thép các loại
|
kg
|
0,147
|
|
Que hàn
|
chai
|
0,074
|
|
Ôxy
|
kg
|
0,483
|
|
Đất đèn
|
m3
|
0,011
|
|
Gỗ kê chèn
|
%
|
7,000
|
|
Vật liệu khác
|
|
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
22,500
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50tấn
|
ca
|
0,300
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,300
|
|
Máy khác
|
%
|
7,000
|
ND1.1141 Tổ
hợp và lắp cầu trục tải trọng năng ≤ 50 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị, chạy thử không tải, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,250
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,440
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,920
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,140
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,070
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,480
|
|
Xăng
|
kg
|
0,380
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
28,070
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 65 tấn
|
ca
|
0,328
|
|
Máy hàn 23 kw
|
ca
|
0,109
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.1142 Tổ
hợp và lắp cầu trục tải trong ≤ 100 tấn
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị, chạy thử không tải, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,210
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,400
|
|
Thép các loại
|
kg
|
0,140
|
|
Que hàn
|
chai
|
0,070
|
|
Ôxy
|
kg
|
0,470
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,370
|
|
Xăng
|
kg
|
0,010
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
công
|
26,189
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 125 tấn
|
ca
|
0,323
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,108
|
|
Máy khác
|
%
|
7,000
|
ND1.1151
Lắp đặt thang máy công nghiệp
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,300
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
15,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Xăng
|
kg
|
0,400
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,0/7
|
Công
|
59,777
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,506
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
2. Hệ
thống cấp nhiên liệu
ND1.2111 Tổ
hợp và lắp đặt máy than nguyên, than bột
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,380
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,590
|
|
Thép các loại
|
kg
|
20,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,5001
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,700
|
|
Đất đèn
|
kg
|
5,600
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,015
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
30,329
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,310
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,300
|
|
Máy khác
|
%
|
10,000
|
ND1.2121.
Tổ hợp và lắp đặt bun ke than nguyên, than bột
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,960
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,060
|
|
Thép các loại
|
kg
|
82,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
12,300
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,700
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,40
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,020
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
30,329
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
máy hàn 23kw
|
ca
|
3,000
|
|
Máy khác
|
%
|
7,000
|
ND1.2131
Tổ hợp và lắp đặt máy nghiền than
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp đặt thân quay máy
nghiền, lắp các bộ phận truyền động, lắp hệ thống bôi trơn bợ trục (trunnion
bearing), lắp đặt các hộp dầu tháo và dầu nạp (feeding/discharge boxes), hệ
thống nước làm mát, các bộ phận bảo vệ, đổ bi.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thic ông, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Ghi chú:
Đối với máy nghiền đứng hao phí
nhân công, máy thi công được điều chỉnh tăng 1,15
Đơn vị tính: 1tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
4,192
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
3,040
|
|
Thép các loại
|
kg
|
70,000
|
|
Thép đặt sẵn trong bê tông
|
kg
|
18,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,050
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
27,770
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,182
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
máy hàn 50kw
|
ca
|
1,500
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Kích thủy lực 100 tấn
|
ca
|
1,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2141
Tổ hợp và lắp đặt bộ phận ly than
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,960
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,060
|
|
Thép các loại
|
kg
|
5,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
12,300
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,700
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,480
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
40,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 125 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
máy hàn 23kw
|
ca
|
3,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2151
Lắp đặt hệ thống cân than đường sắt, đường bộ
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,380
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,590
|
|
Thép các loại
|
kg
|
2,120
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,080
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,530
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,011
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
7,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
28,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,300
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,250
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2152
Lắp đặt hệ thống cân than băng tải
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,910
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,050
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,400
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,200
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,050
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,007
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
12,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,075
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2161
Lắp đặt máy tách kim loại
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, chạy thử, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 cái
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,910
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,050
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,400
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,200
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,050
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,007
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
14,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,082
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1. 2171
Tổ hợp lắp đặt máy cào than, đánh đống than
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ máy kể cả hệ
thống thủy lục, các hệ thống ống nằm trên máy, điện nội bộ, không bao gồm lắp
ray và hệ thốgn C&I.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,200
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,390
|
|
Thép các loại
|
kg
|
30,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,500
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
0,880
|
|
Ô xy
|
chai
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,800
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,500
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,013
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
27,600
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
ca
|
0,080
|
|
Cần trục bánh hơi 90 tấn
|
ca
|
0,120
|
|
Máy hàn 50Kw
|
ca
|
0,700
|
|
Kích thủy lực 100 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2181
Tổ hợp và lắp đặt băng tải than
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp thiết bị đầu, cuối
băng tải, lắp đặt kết cấu băng chuyền, lắp đặt kết cấu bệ đỡ, lắp đặt các thiết
bị phần cơ, hệ thống ngăn bụi, hệ thống làm sạch, thiết bị bảo vệ, không bao
gồm dán băng tải.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,690
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,950
|
|
Thép các loại
|
kg
|
5,600
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,200
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,650
|
|
Xăng
|
kg
|
0,120
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
46,298
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 30tấn
|
ca
|
0,120
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,180
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,200
|
|
Xe nâng hàng 5 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Tời điện 5 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Máy khác
|
%
|
7,000
|
ND1.2191
Dán băng tải loại không lõi thép rộng 600-650mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ
thuật, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cao su non
|
kg
|
5,000
|
|
Keo dán
|
kg
|
2,000
|
|
Bản chải sắt
|
cái
|
1,000
|
|
Bát đánh rỉ
|
cái
|
2,000
|
|
Đá mài
|
viên
|
1,000
|
|
Xăng
|
kg
|
3,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
12,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy dán băng tải
|
ca
|
1,500
|
|
Máy phát điện 125KVA
|
ca
|
1,500
|
|
Máy nén khí 240 m3/h
|
ca
|
0,500
|
|
Máy mài
|
ca
|
1,000
|
|
Ôtô thùng 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2192
Dán băng tải loai không lõi thép rộng 8000mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ
thuật, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cao su non
|
kg
|
7,000
|
|
Keo dán
|
kg
|
3,000
|
|
Bản chải sắt
|
cái
|
2,000
|
|
Bát đánh rỉ
|
cái
|
2,500
|
|
Đá mài
|
viên
|
1,500
|
|
Xăng
|
kg
|
5,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
15,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy dán băng tải
|
ca
|
1,500
|
|
Máy phát điện 125KVA
|
ca
|
1,500
|
|
Máy nén khí 240 m3/h
|
ca
|
1,000
|
|
Máy mài
|
ca
|
1,000
|
|
Ôtô thùng 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2193
Dán băng tải loại không lõi thép rộng 1000-1200mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ
thuật, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1mối
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cao su non
|
kg
|
10,000
|
|
Keo dán
|
kg
|
5,000
|
|
Bản chải sắt
|
cái
|
3,000
|
|
Bát đánh rỉ
|
cái
|
3,000
|
|
Đá mài
|
viên
|
2,000
|
|
Xăng
|
kg
|
7,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
20,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy dán băng tải
|
ca
|
2,000
|
|
Máy phát điện 125KVA
|
ca
|
2,000
|
|
Máy nén khí 240 m3/h
|
ca
|
5,000
|
|
Máy mài
|
ca
|
1,000
|
|
Ôtô thùng 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2194
Dán băng tải loại không lõi thép rộng 1500mm
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra băng tải, dán băng tải theo đúng theo yêu cầu kỹ
thuật, nghiệm thu
Đơn vị tính: 1 mối
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Cao su non
|
kg
|
13,000
|
|
Keo dán
|
kg
|
7,000
|
|
Bản chải sắt
|
cái
|
4,000
|
|
Bát đánh rỉ
|
cái
|
4,000
|
|
Đá mài
|
viên
|
2,500
|
|
Xăng
|
kg
|
10,000
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
28,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy dán băng tải
|
ca
|
2,500
|
|
Máy phát điện 125KVA
|
ca
|
2,500
|
|
Máy nén khí 240 m3/h
|
ca
|
1,500
|
|
Máy mài
|
ca
|
2,000
|
|
Ôtô thùng 5 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2211
Tổ hợp và lắp đặt hệ thống lật toa
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp sàn phễu và khóa
chặn vành lật, các con lăn đỡ, khối dẫn động quay của lật toa, vành lật và giá
dẫn hướng cáp, dầm hộp nối, dầm đỡ toa xe, cơ cấu kẹp toa xe, bộ phận cữ chặn,
hệ thống phun nước khử bụi, cơ cấu định vị toa xe.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, chạy thử,
nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
4,192
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
3,040
|
|
Thép các loại
|
kg
|
18,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
7,200
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,040
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
27,770
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
1,500
|
|
Máy nén khí 600 m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Kích thủy lực 100 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Tời điện 10 tấn
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2221
Lắp đặt bộ xử lý khí
Phạm vi công việc:
Bao gồmc ác van và đường ống.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,310
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,510
|
|
Thép các loại
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
5,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
20,730
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,200
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2231
Lắp đặt bộ phận khối khí
Phạm vi công việc:
Áp dụng cho lò hơi đốt khí
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m,
lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,250
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,550
|
|
Thép các loại
|
kg
|
6,500
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
24,420
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,150
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
1,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2241
Lắp đặt bộ hệ thống cân khí propan
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,480
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,710
|
|
Thép các loại
|
kg
|
5,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,300
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,400
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
24,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,500
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2251
lắp đặt hệ thống đo đếm khí, dầu
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,550
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,790
|
|
Thép các loại
|
kg
|
2,500
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,800
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
48,270
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,300
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2261
Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,550
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,790
|
|
Thép các loại
|
kg
|
2,500
|
|
Que hàn
|
kg
|
1,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,100
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,800
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
48,270
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,300
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.2261
Lắp đặt hệ thống phao chống tràn dầu sự cố
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,980
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,080
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,470
|
|
Que hàn
|
kg
|
3,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,500
|
|
Đất đèn
|
kg
|
4,000
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 4,5/7
|
công
|
20,730
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 16 tấn
|
ca
|
0,200
|
|
Máy hàn 23kw
|
ca
|
0,700
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
3. Phần lò
hơi, lò thu hồi nhiệt
ND1.3111
Lắp đặt bao hơi cho lò hơi
Phạm vi công việc:
Bao gồm bản thể bao hơi, các
thiết bị bên trong bao hơi.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, lắp
đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
70,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,140
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,070
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,470
|
|
Gỗ kẽ chèn
|
m3
|
0,009
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
18,480
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 500 tấn
|
ca
|
0,125
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
ca
|
0,186
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
0,100
|
|
Palăng điện 5 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 15 tấn
|
ca
|
0,250
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3121
Tổ hợp và lắp đặt lò hơi đốt than, dầu, khí
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ lò hơi kể các
van an toàn, bộ thổi bụi, thuyền thải xỉ, máy thải xỉ đến các mặt bích, van gần
nhất, đường hơi đến van hơi chính, không bao gồm bao hơi, các thiết bị C&I,
kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây lò.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
40,000
|
|
Thép ống
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
16,000
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
18,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
1,210
|
|
Đất đèn
|
kg
|
9,000
|
|
Khí Argon
|
chai
|
0,250
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,250
|
|
Đá cắt
|
viên
|
0,250
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,014
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
20,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
55,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh xích 250 tấn
|
ca
|
0,010
|
|
Cần trục bánh xích 150 tấn
|
ca
|
0,040
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 10 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Palăng điện 2 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Xe nâng hàng 5 tấn
|
ca
|
0,180
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
3,000
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
4,000
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,050
|
|
Máy nhiệt luyện
|
ca
|
0,100
|
|
Máy siêu âm
|
ca
|
0,100
|
|
Máy vát đầu ống
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3122 Tổ
hợp và lắp đặt lò thu hồi nhiệt
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ các bộ phận
trong lò thu hồi nhiệt, các bộ phận từ sau van chuyển dòng khói đến ống khói,
không bao gồm bao hơi, các thiết bị C&I, kết cấu khung sườn lò, bảo ôn, xây
lò.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
40,000
|
|
Thép ống
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn
|
kg
|
10,000
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
15,000
|
|
Ô xy
|
chai
|
1,052
|
|
Đất đèn
|
kg
|
7,826
|
|
Khí Argon
|
chai
|
0,200
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,012
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
55,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Cần trục bánh hơi 30 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Cần trục bánh hơi 10 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Tời điện 10 tấn
|
ca
|
0,100
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
2,000
|
|
Máy hàn TIG
|
ca
|
3,000
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,050
|
|
Máy nhiệt luyện
|
ca
|
0,150
|
|
Máy siêu âm
|
ca
|
0,100
|
|
Máy vát đầu ống
|
ca
|
0,100
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3131
Tổ hợp và lắp đặt bộ lọc bụi tĩnh điện
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ kể cả 2 bộ giãn
nở đường khói ở hai đầu và các phễu thải tro, không bao gồm hệ thống C&I,
bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, thử kín
bằng khói màu, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Thép các loại
|
kg
|
15,600
|
|
Que hàn
|
kg
|
16,340
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,120
|
|
Đất đèn
|
kg
|
1,100
|
|
Khói màu
|
m3
|
14,000
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
60,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,050
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
4,000
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3141
Tổ hợp và lắp đặt bộ khử lưu huỳnh
Phạm vi công việc:
Bao gồm toàn bộ thiết bị của bộ
khử lưu hùynh (bulông móng, các kết cấu đỡ, bồn bể, giá đỡ và silô, bộ hấp thụ,
bơm, quạt, bộ lọc chân không, phễu hứng, băng tải, băng chuyển, thiết bị bốc dỡ
thạch cao, các máy nghiền, máy nâng liệu, bộ lọc băng tải chân không, bộ phân
ly, hệ thống xử lý nước thải, bồn cấp chất xúc tác, máy nâng, gầu tiếp liệu,
thiết bị bốc dỡ đá vôi, các kết cấu bao che), không bao gồm hệ thống C&I,
bảo ôn.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
0,500
|
|
Thép các loại
|
kg
|
18,700
|
|
Que hàn
|
kg
|
2,730
|
|
Que hàn hợp kim
|
kg
|
15,000
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,300
|
|
Đất đèn
|
kg
|
2,400
|
|
Đá mài
|
viên
|
0,250
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,010
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
10,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
45,252
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 100 tấn
|
ca
|
0,125
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,186
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
4,700
|
|
Máy nén khí 600m3/h
|
ca
|
0,100
|
|
Máy mài
|
ca
|
0,050
|
|
Máy khác
|
%
|
7,000
|
ND1. 3151
Tổ hợp và lắp đặt bộ điều áp
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các tấm đế, các giá
đỡ, khung dầm, các liên kết đứng và ngang, mái che, tổ hợp và lắp các chi tiết.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng theo yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
Vật liệu
|
|
|
|
Mỡ các loại
|
kg
|
1,710
|
|
Dầu các loại
|
kg
|
1,710
|
|
Thép các loại
|
kg
|
1,710
|
|
Que hàn
|
kg
|
0,110
|
|
Đất đèn
|
kg
|
0,570
|
|
Ôxy
|
chai
|
0,090
|
|
Gỗ kê chèn
|
m3
|
0,011
|
|
Vật liệu khác
|
%
|
5,000
|
|
Nhân công
|
|
|
|
Nhân công 5,0/7
|
công
|
30,000
|
|
Máy thi công
|
|
|
|
Cần trục bánh hơi 25 tấn
|
ca
|
0,350
|
|
Cần trục bánh hơi 50 tấn
|
ca
|
0,120
|
|
Máy hàn 50kw
|
ca
|
0,120
|
|
Máy khác
|
%
|
5,000
|
ND1.3161
Tổ hợp và lắp đặt các bộ trao đổi nhiệt kiểu dàn
Phạm vi công việc:
Bao gồm lắp các giá đỡ, khung
dầm, tổ hợp và lắp các chi tiết.
Thành phần công việc:
Chuẩn bị mặt bằng, vật liệu,
dụng cụ thi công, kiểm tra thiết bị, vận chuyển thiết bị trong phạm vi 30m, tổ
hợp và lắp đặt thiết bị theo đúng yêu cầu kỹ thuật, căn chỉnh, nghiệm thu.
Đơn vị tính: 1 tấn
Mã hiệu
|
Thành phần hao phí
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
|
| | |