|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4148/QĐ-UBND 2017 điều chỉnh kế hoạch thực hiện kiên cố kênh mương Bình Định
Số hiệu:
|
4148/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Trần Châu
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4148/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày 02 tháng 11 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN KIÊN CỐ HÓA
KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (LẦN 2)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số
44/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 của UBND tỉnh Bình Định về việc Ban hành chính
sách hỗ trợ kiên cố hóa kênh mương, kênh mương nội đồng giai đoạn 2016-2020
trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1409/QĐ-UBND
ngày 20/4/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện kiên
cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 2718/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế
hoạch thực hiện kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và
PTNT tại Văn bản số 4036/TTr-SNN ngày 30/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện
kiên cố hóa kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh (lần 2) như sau:
Tổng chiều dài kênh mương kiên cố hóa
sau khi điều chỉnh trên địa bàn tỉnh là 230,272 km, với tổng diện tích tưới là
15.656,5 ha.
Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính sách
kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 78.950 triệu đồng, bao gồm: hỗ trợ
xi măng là 17.323,8 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 51.488 triệu đồng.
Trong đó:
1. Huyện Tuy Phước:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố
hóa sau khi điều chỉnh là 36,287 km, với tổng diện tích tưới là 4.160,0 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính
sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 12.328 triệu đồng, bao gồm: hỗ
trợ xi măng là 3.375,5 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 6.980 triệu đồng.
2. Huyện An Lão:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố
hóa sau khi điều chỉnh là 9,254 km, với tổng diện tích tưới là 205,3 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính
sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 1.585 triệu đồng, bao gồm: hỗ
trợ xi măng là 428,7 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 906 triệu đồng.
3. Huyện Vĩnh Thạnh:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố
hóa sau khi điều chỉnh là 8,213 km, với tổng diện tích tưới là 109,2 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính
sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 1.456 triệu đồng, bao gồm: hỗ
trợ xi măng là 385,2 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 847 triệu đồng.
4. Thị xã An Nhơn:
- Tổng chiều dài kênh mương kiên cố
hóa sau khi điều chỉnh là 56,190 km, với tổng diện tích tưới là 4.563 ha.
- Tổng kinh phí hỗ trợ theo chính
sách kiên cố hóa kênh mương sau khi điều chỉnh là 28.673 triệu đồng, bao gồm: hỗ
trợ xi măng là 5.427,6 tấn và hỗ trợ bằng tiền là 20.055 triệu đồng.
(Phụ
lục chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
và Thủ trưởng các cơ quan liên quan triển khai thực hiện đúng quy định hiện
hành của Nhà nước.
Điều 3.
Quyết định này điều
chỉnh, bổ sung Quyết định số 1409/QĐ-UBND ngày 20/4/2017, Quyết định số
2718/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng
các sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cty CP BICEM
- VPĐP XDNTM;
- PVPNN;
- Lưu: VT, K10, K19.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Châu
|
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH MƯƠNG NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(LẦN 2)
(Quyết định số 4148/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên huyện
|
Theo Quyết định số 2718/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của
UBND tỉnh
|
Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch kiên cố hóa kênh mương
năm 2017
|
Ghi chú
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền
|
|
TỔNG CỘNG
|
232,525
|
15.534,5
|
78.722
|
17.374,6
|
27.539
|
51.184
|
230,272
|
15.656,5
|
78.950
|
17.323,8
|
27.462
|
51.488
|
|
1
|
Huyện
Tuy Phước
|
38,698
|
4.110,0
|
13.314
|
3.495,3
|
5.536
|
7.778
|
36,287
|
4.160,0
|
12.328
|
3.375,5
|
5.348
|
6.980
|
Điều chỉnh
|
2
|
Huyện Tây
Sơn
|
21,296
|
936,0
|
5.763
|
919,6
|
1.447
|
4.316
|
21,296
|
936,0
|
5.763
|
919,6
|
1.447
|
4.316
|
Giữ nguyên
|
3
|
Huyện Phù
Cát
|
26,272
|
1.526,0
|
7.701
|
2.250,2
|
3.566
|
4.135
|
26,272
|
1.526,0
|
7.701
|
2.250,2
|
3.566
|
4.135
|
Giữ nguyên
|
4
|
Huyện An
Lão
|
9,171
|
193,3
|
1.448
|
389,5
|
615
|
833
|
9,254
|
205,3
|
1.585
|
428,7
|
679
|
906
|
Điều chỉnh
|
5
|
Thành phố
Quy Nhơn
|
2,0
|
48,0
|
426
|
116,5
|
185
|
241
|
2,0
|
48,0
|
426
|
116,5
|
185
|
241
|
Giữ nguyên
|
6
|
Huyện Hoài
Ân
|
28,14
|
1.469,0
|
10.157
|
1.626,9
|
2.585
|
7.572
|
28,14
|
1.469,0
|
10.157
|
1.626,9
|
2.585
|
7.572
|
Giữ nguyên
|
7
|
Huyện Vân
Canh
|
0,7
|
18,0
|
146
|
42,7
|
67
|
79
|
0,7
|
18,0
|
146
|
42,7
|
67
|
79
|
Giữ nguyên
|
8
|
Huyện Hoài
Nhơn
|
19,37
|
1.388,0
|
5.694
|
1.415,1
|
2.241
|
3.453
|
19,37
|
1.388,0
|
5.694
|
1.415,1
|
2.241
|
3.453
|
Giữ nguyên
|
9
|
Huyện
Vĩnh Thạnh
|
8,213
|
109,2
|
1.596
|
436,1
|
689
|
907
|
8,213
|
109,2
|
1.456
|
385,2
|
609
|
847
|
Điều chỉnh
|
10
|
Huyện Phù Mỹ
|
22,55
|
1.234,0
|
5.022
|
1.335,7
|
2.119
|
2.903
|
22,55
|
1.234,0
|
5.022
|
1.335,7
|
2.119
|
2.903
|
Giữ nguyên
|
11
|
Thị xã
An Nhơn
|
56,115
|
4.503,0
|
27.455
|
5.347,0
|
8.489
|
18.966
|
56,190
|
4.563
|
28.673
|
5.427,6
|
8.618
|
20.055
|
Điều chỉnh
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2017
HUYỆN TUY PHƯỚC
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
(tính cho 1 km)
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bổ sung bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền (tr.đ)
|
*
|
HUYỆN
TUY PHƯỚC
|
|
|
|
36,287
|
4.160
|
|
|
|
|
12.328
|
3.375,5
|
5.348
|
6.980
|
18.724
|
4.979
|
7.888
|
10.836
|
|
1
|
Xã Phước
Quang
|
|
|
|
2,960
|
620
|
|
|
|
|
1.211
|
322,6
|
509
|
702
|
2.125
|
545
|
860
|
1.265
|
|
2
|
Xã Phước
Hiệp
|
|
|
|
5,92
|
370
|
|
|
|
|
1.746
|
514,9
|
818
|
928
|
2.610
|
768
|
1.221
|
1.389
|
-
|
3
|
Xã Phước
Thắng
|
|
|
|
1,797
|
540
|
|
|
|
|
794
|
242,6
|
385
|
410
|
1.326
|
405
|
642
|
684
|
|
3.1
|
KCHKM từ
tuyết Cống 2 Phú đến Cầu cây Dừa
|
Cống 2 Phú
|
Cầu cây Dừa
|
Thôn Tư Cung
|
0,300
|
180
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
133
|
40,5
|
64
|
68
|
442,00
|
135
|
214
|
228
|
Điều chỉnh
|
3.2
|
KCHKM từ
tuyến cầu ông Sung đến nhà ông Hảo
|
Ông Sung
|
nhà ông Hảo
|
Thôn Dương Thành
|
1,007
|
180
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
445
|
135,9
|
215
|
230
|
442,00
|
135
|
214
|
228
|
Giữ nguyên
|
3.3
|
KCHKM từ
tuyến Gò Trại đi ĐT640
|
Gò Trại
|
ĐT640
|
Thôn Tư Cung
|
0,490
|
180
|
0,80
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
217
|
66,2
|
105
|
112
|
442,00
|
135
|
214
|
228
|
Điều chỉnh
|
4
|
Xã Phước
Hưng
|
|
|
|
1,20
|
120
|
|
|
|
|
498
|
151,2
|
240
|
258
|
415
|
126
|
200
|
215
|
Giữ nguyên
|
5
|
Xã Phước
Sơn
|
|
|
|
0,790
|
120
|
|
|
|
|
335
|
99,5
|
158
|
177
|
424
|
126
|
200
|
224
|
|
5.1
|
Kênh N141
Phước Sơn 2
|
Kênh N141 (Bờ bạn 21 cũ)
|
Hồ Vũng Cùng 1
|
Dương Thiện
|
0,79
|
120
|
0,60
|
1,00
|
0,15
|
Trọng lực
|
335
|
99,5
|
158
|
177
|
424,00
|
126
|
200
|
224
|
Điều chỉnh
|
6
|
Xã Phước
An
|
|
|
|
1,55
|
110
|
|
|
|
|
738
|
135,2
|
215
|
524
|
894
|
182
|
289
|
605
|
Điều chỉnh
|
6.1
|
KCHKM tuyến
mương Lù
|
Cầu Trạm xá cũ
|
kho đội 17 cũ
|
An Hòa 2
|
1,0
|
60
|
0,6
|
0,7
|
0,12
|
Động lực
|
548
|
78,0
|
124
|
424
|
548,00
|
78
|
124
|
424
|
Giữ nguyên
|
6.2
|
KCHKM tuyến
Kênh N2-2
|
Ngõ Tiến
|
cầu cao
|
Thanh Huy 2
|
0,55
|
50
|
0,5
|
0,8
|
0,15
|
Trọng lực
|
190
|
57,2
|
91
|
100
|
346,00
|
104
|
165
|
181
|
Giữ nguyên
|
7
|
Xã Phước
Thành
|
|
|
|
3,095
|
240
|
|
|
|
|
917
|
188,8
|
299
|
618
|
1.965
|
364
|
576
|
1.389
|
Giữ nguyên
|
8
|
Xã Phước
Lộc
|
|
|
|
10,75
|
1.175
|
|
|
|
|
2.957
|
854,5
|
1.353
|
1.605
|
4.241
|
1.216
|
1.925
|
2.316
|
Giữ nguyên
|
9
|
Xã Phước
Nghĩa
|
|
|
|
1,40
|
70
|
|
|
|
|
432
|
130,4
|
206
|
225
|
831
|
245
|
388
|
443
|
Giữ nguyên
|
10
|
Xã Phước
Thuận
|
|
|
|
5,20
|
535,0
|
|
|
|
|
1.990
|
611,5
|
968
|
1.022
|
2.233
|
681
|
1.078
|
1.155
|
|
10.1
|
KCHKM tuyến
từ cống Bà Thiệu đến giáp kênh N859
|
cống Bà Thiệu
|
kênh N859
|
Lộc Hạ
|
0,8
|
95,0
|
0,70
|
0,90
|
0,15
|
Trọng lực
|
318
|
97,6
|
154
|
164
|
398,00
|
122
|
193
|
205
|
Giữ nguyên
|
10.2
|
KCHKM tuyến
từ cống trại Phúc đến cầu nhà Sanh (Lộc Ninh)
|
cống trại Phúc
|
cầu nhà Sanh
|
Lộc Hạ
|
1,3
|
75,0
|
0,70
|
0,90
|
0,15
|
Trọng lực
|
517
|
158,6
|
251
|
267
|
398,00
|
122
|
193
|
205
|
Giữ nguyên
|
10.3
|
KCHKM tuyến
gò Lao: Từ hạn xóm Đông đến kênh TX12
|
hạn xóm Đông
|
kênh TX12
|
Lộc Hạ
|
0,55
|
80
|
0,70
|
0,90
|
0,15
|
Trọng lực
|
219
|
67,1
|
106
|
113
|
398,00
|
122
|
193
|
205
|
Giữ nguyên
|
10.4
|
KCHKM tuyến
từ cống nhà Sỹ Hùng đến giáp kênh TX14
|
cống nhà Sỹ Hùng
|
Kênh TX14
|
Lộc Hạ
|
0,5
|
65,0
|
0,70
|
0,90
|
0,15
|
Trọng lực
|
199
|
61,0
|
97
|
103
|
398,00
|
122
|
193
|
205
|
Giữ nguyên
|
10.5
|
KCHKM tuyến
kênh N62: Từ hạn cây Kén đến đồng Cao Gioang
|
Từ hạn cây Kén
|
đồng Cao Gioang
|
Quảng Vân
|
0,45
|
70,0
|
0,50
|
0,65
|
0,12
|
Trọng lực
|
113
|
32,0
|
51
|
63
|
252,00
|
71
|
113
|
139
|
Bổ sung mới
|
10.6
|
KCHKM tuyến
mương Dân: Từ hạn gò Giải 2 đến đê khu Đông
|
Từ hạn gò Giải 2
|
đê khu Đông
|
Quảng Vân
|
1,60
|
150,0
|
0,80
|
0,85
|
0,15
|
Trọng lực
|
622
|
195,2
|
309
|
314
|
389,00
|
122
|
193
|
196
|
Bổ sung mới
|
11
|
Thị trấn
Tuy Phước
|
|
|
|
0,625
|
165
|
|
|
|
|
176
|
50,4
|
79
|
97
|
592
|
173
|
273
|
319
|
Giữ nguyên
|
12
|
Thị trấn
Diêu Trì
|
|
|
|
1,00
|
95
|
|
|
|
|
534
|
74,0
|
118
|
416
|
1.068
|
148
|
236
|
832
|
Giữ nguyên
|
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2017
HUYỆN VĨNH THẠNH
TT
|
Tên
tuyến kênh
|
Điểm
đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng
(thôn)
|
Chiều
dài (km)
|
Diện
tích tưới (ha)
|
Kích
thước kênh (m)
|
Hình
thức tưới
|
Mức
hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
Ghi
chú
|
Chiều
rộng
|
Chiều
cao
|
Chiều
dày
|
Tổng
cộng (tr.đ)
|
Hỗ
trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi
măng (tấn)
|
Thành
tiền (tr.đ)
|
*
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
|
|
|
8,213
|
109,2
|
|
|
|
|
1.456
|
385,2
|
609
|
847
|
|
1
|
Xã Vĩnh Hảo
|
|
|
|
1,45
|
12,0
|
|
|
|
|
233
|
59,5
|
93
|
141
|
Giữ
nguyên
|
2
|
Xã Vĩnh Sơn
|
|
|
|
1,082
|
14,0
|
|
|
|
|
160
|
41,1
|
65
|
95
|
Giữ
nguyên
|
3
|
Xã Vĩnh Hòa
|
|
|
|
2,00
|
24,0
|
|
|
|
|
334
|
88,0
|
138
|
196
|
Giữ
nguyên
|
4
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
|
|
|
2,68
|
54,0
|
|
|
|
|
517
|
138,6
|
221
|
296
|
Giữ
nguyên
|
5
|
Xã Vĩnh Kim
|
|
|
|
1,00
|
5,2
|
|
|
|
|
211
|
58,1
|
92
|
119
|
|
5.1
|
BTXM kênh mương từ đầu đập bể nước
sạch đến đầu làng
|
Bể
nước sạch
|
Đầu
làng
|
thôn
Kông Trú
|
0,550
|
3,0
|
0,50
|
0,60
|
0,12
|
Trọng
lực
|
131
|
37,4
|
59
|
72
|
Điều
chỉnh
|
5.2
|
BTXM kênh mương từ khu chăn nuôi
Bok Nhựa đến đầu điểm cuối đường bê tông.
|
Khu
chăn nuôi Bok Nhựa
|
Điểm
cuối đường bê tông
|
thôn
Kông Trú
|
0,450
|
2,2
|
0,40
|
0,50
|
0,10
|
Trọng
lực
|
81
|
20,7
|
33
|
47
|
Điều
chỉnh
|
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2017
HUYỆN AN LÃO
TT
|
Tên
tuyến kênh
|
Điểm
đầu
|
Điểm
cuối
|
Địa
điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều
dài (km)
|
Diện
tích tưới (ha)
|
Kích
thước kênh (m)
|
Hình
thức tưới
|
Mức
hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
Ghi
chú
|
Chiều
rộng
|
Chiều
cao
|
Chiều
dày
|
Tổng
cộng (tr.đ)
|
Hỗ
trợ XM và quy đổi thành tiền
|
Hỗ
trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi
măng (tấn)
|
Thành
tiền (tr.đ)
|
*
|
HUYỆN AN LÃO
|
|
|
|
9,254
|
205,3
|
|
|
|
|
1.585
|
428,7
|
679
|
906
|
|
I
|
Xã An Hòa
|
|
|
|
3,144
|
80,0
|
|
|
|
|
626
|
175,2
|
277
|
348
|
|
1
|
Bê tông xi măng kênh mương ruộng
Trũng - Bến Nhơn (Hạng mục: Kênh chính)
|
Kênh
bê tông Bến Nhơn
|
Giáp
Sông Xang
|
Xuân
Phong Tây
|
0,92
|
20
|
0,5
|
0,5
|
0,12
|
Trọng
lực
|
192
|
56,1
|
88
|
104
|
Điều
chỉnh
|
Bê tông xi măng kênh mương ruộng
Trũng - Bến Nhơn (Hạng mục: Kênh nhánh)
|
Cửa
lấy nước kênh chính
|
Giáp
kênh bê tông hiện trạng
|
Xuân
Phong Tây
|
0,099
|
20
|
0,35
|
0,4
|
0,1
|
Trọng
lực
|
15
|
3,9
|
6
|
9
|
Bổ
sung mới
|
2
|
Mương từ cầu máng đến gò ông Cốm
|
Cầu
máng
|
Gò
ông Cốm
|
Hưng
Nhượng
|
0,865
|
10
|
0,4
|
0,4
|
0,1
|
Trọng
lực
|
133
|
35,5
|
56
|
77
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Kênh Trạm bơm Cây Duối đến Hóc Bần
|
Trạm
bơm Cây Duối
|
Hóc
Bần
|
Long
Hòa
|
0,345
|
10
|
0,4
|
0,4
|
0,1
|
Trọng
lực
|
53
|
14,1
|
22
|
31
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Kênh từ Gò đến cầu Miễu
|
Từ
Gò
|
Cầu
Miễu
|
Vạn
Long
|
0,155
|
10
|
0,4
|
0,4
|
0,1
|
Trọng
lực
|
24
|
6,4
|
10
|
14
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Mương tiêu úng vùng sông trên sông
trước
|
Sông
trên
|
Sông
trước
|
Trà
Cong
|
0,76
|
10
|
0,6
|
0,7
|
0,12
|
Trọng
lực
|
208
|
59,3
|
94
|
114
|
Điều
chỉnh
|
II
|
Xã An Dũng
|
|
|
|
0,11
|
5
|
|
|
|
|
13
|
3,5
|
6
|
7
|
Giữ
nguyên
|
III
|
Xã An Tân
|
|
|
|
2,235
|
71
|
|
|
|
|
382
|
100,1
|
160
|
222
|
|
1
|
Đoạn từ đập Pa cô đến Suối thôn
Thanh Sơn
|
Đập
Pa cô
|
Suối
|
Thanh
Sơn
|
0,377
|
10
|
0,3
|
0,4
|
0,1
|
Trọng
lực
|
56
|
14,3
|
23
|
33
|
Điều
chỉnh
|
2
|
Vườn Thơm - Đồng cổng thôn Thuận An
|
Vườn
Thơm
|
Đồng
Cổng
|
Thuận
An
|
0,40
|
17
|
0,3
|
0,4
|
0,1
|
Trọng
lực
|
59
|
15,2
|
24
|
35
|
Điều
chỉnh
|
3
|
Đồng Cổng - Đập Bờ Bạn thôn Thuận
An (Hạng mục: Kênh chính)
|
Đập
Bờ Bạn
|
Đồng
Cổng
|
Thuận
An
|
0,408
|
19
|
0,4
|
0,5
|
0,1
|
Trọng
lực
|
73
|
18,8
|
30
|
43
|
Điều
chỉnh
|
Đồng Cổng - Đập Bờ Bạn thôn Thuận
An (Hạng mục: Kênh nhánh)
|
Đập
Bờ Bạn
|
Đồng
Cổng
|
Thuận An
|
0,200
|
0,3
|
0,3
|
0,1
|
Trọng
lực
|
24
|
6,4
|
10
|
14
|
Điều
chỉnh
|
4
|
Đoạn từ ruộng thầy Mười đến ruộng
Đình thôn Thuận An
|
Ruộng
thầy Mười
|
Ruộng
Đình
|
Thuận
An
|
0,50
|
10
|
0,4
|
0,5
|
0,1
|
Trọng
lực
|
90
|
23,0
|
37
|
53
|
Điều
chỉnh
|
5
|
Đoạn từ Vườn Thom đến ruộng Bà Bầu
thôn Thuận An
|
Vườn
Thơm
|
Bà Bầu
|
Thuận
An
|
0,35
|
15
|
0,4
|
0,6
|
0,12
|
Trọng
lực
|
81
|
22,4
|
36
|
45
|
Điều
chỉnh
|
IV
|
Xã An Trung
|
|
|
|
0,9
|
21,5
|
|
|
|
|
160
|
43,2
|
68
|
92
|
|
1
|
KCH kênh mương Đồng Lớn
|
Ruộng
ông Tỏi
|
Ruộng
ông Rô
|
Thôn
1
|
0,3
|
14
|
0,5
|
0,6
|
0,12
|
Trọng
lực
|
71
|
20,4
|
32
|
39
|
Điều
chỉnh
|
2
|
KCH Kênh mương từ ruộng ông Rên đến
ruộng ông Rốp
|
Ruộng
ông Rên
|
Ruộng
ông Rốp
|
Thôn
3
|
0,3
|
4
|
0,3
|
0,4
|
0,1
|
Trọng
lực
|
44
|
11,4
|
18
|
26
|
Điều
chỉnh
|
3
|
BTXM kênh mương Đồng bà Lum
|
Ruộng
ông Rét
|
Ruộng
ông Leo
|
Thôn
4
|
0,3
|
3,5
|
0,3
|
0,4
|
0,1
|
Trọng
lực
|
44
|
11,4
|
18
|
26
|
Điều
chỉnh
|
V
|
Xã An Hưng
|
|
|
|
1,0
|
14,3
|
|
|
|
|
154
|
41,0
|
65
|
89
|
Giữ
nguyên
|
VI
|
Xã An Quang
|
|
|
|
1,0
|
5,5
|
|
|
|
|
148
|
38,0
|
60
|
88
|
Giữ
nguyên
|
VII
|
Xã An Vinh
|
|
|
|
0,865
|
8
|
|
|
|
|
102
|
27,7
|
43
|
59
|
Giữ
nguyên
|
PHỤ LỤC 4:
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH KIÊN CỐ HÓA KÊNH
MƯƠNG NĂM 2017
THỊ XÃ AN NHƠN
TT
|
Tên tuyến kênh
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Địa điểm xây dựng (thôn)
|
Chiều dài (km)
|
Diện tích tưới (ha)
|
Kích thước kênh (m)
|
Hình thức tưới
|
Mức hỗ trợ theo chính sách kiên cố hóa KM của tỉnh
|
Ghi chú
|
Chiều rộng
|
Chiều cao
|
Chiều dày
|
Tổng cộng (tr.đ)
|
Hỗ trợ xi măng và quy đổi thành tiền
|
Hỗ trợ bằng tiền (tr.đ)
|
Xi măng (tấn)
|
Thành tiền
|
*
|
THỊ XÃ
AN NHƠN
|
|
|
|
56,190
|
4.563
|
|
|
|
|
28.673
|
5.427,6
|
8.618
|
20.055
|
|
1
|
Phường
Bình Định
|
|
|
|
2,150
|
120
|
|
|
|
|
1.164
|
371,1
|
590
|
574
|
|
1.1
|
Mương Khai
|
Suy phong
|
Đường BTXM tổ 1
|
Kim Châu
|
0,800
|
50
|
0,95
|
1,35
|
0,2
|
Trọng lực
|
574
|
187,2
|
298
|
276
|
Giữ nguyên
|
1.2
|
kênh S2-2
|
Kênh bê tông
|
Đường BTXM tổ 1
|
Kim Châu
|
1,200
|
20
|
0,75
|
0,9
|
0,15
|
Trọng lực
|
482
|
148,8
|
236
|
246
|
Giữ nguyên
|
1.3
|
Mương Khai
|
Vùng ruộng Nhơn Khánh
|
Suy phong
|
Kim Châu
|
0,150
|
50
|
0,95
|
1,35
|
0,2
|
Trọng lực
|
108
|
35,1
|
56
|
52
|
Bổ sung mới
|
2
|
Phường Đập
Đá
|
|
|
|
0,512
|
30
|
|
|
|
|
381
|
59,9
|
95
|
286
|
Giữ nguyên
|
3
|
Phường Nhơn
Thành
|
|
|
|
0,998
|
123
|
|
|
|
|
415
|
59,1
|
94
|
321
|
Giữ nguyên
|
4
|
Phường Nhơn Hưng
|
|
|
|
4,170
|
281
|
|
|
|
|
1.201
|
344,0
|
544
|
657
|
Giữ nguyên
|
5
|
Xã Nhơn An
|
|
|
|
4,100
|
328
|
|
|
|
|
1.271
|
324,5
|
512
|
759
|
|
6
|
Xã Nhơn
Phúc
|
|
|
|
4,100
|
395
|
|
|
|
|
2.751
|
407,4
|
648
|
2.103
|
|
6.1
|
Trạm bơm 16
- Bà xèng
|
Trạm bơm 16
|
Bà xèng
|
Phụ Ngọc
|
0,500
|
40
|
0,5
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
267
|
37,0
|
59
|
208
|
Giữ nguyên
|
6.2
|
Câu kiểm -
Đám cổng
|
Câu kiểm
|
Đám cổng
|
Mỹ Thạnh
|
0,500
|
50
|
0,55
|
0,75
|
0,15
|
Động lực
|
333
|
51,0
|
81
|
252
|
Giữ nguyên
|
6.3
|
Kênh N1/2 -
lương điền
|
Kênh N1/2
|
Lương điền
|
Nhơn Nghĩa Tây
|
0,400
|
40
|
0,35
|
0,55
|
0,12
|
Động lực
|
170
|
23,6
|
37
|
133
|
Giữ nguyên
|
6.4
|
Kênh N1/4 -
Đầu mương tỉnh
|
Kênh N1/4
|
Đầu mương Tỉnh
|
An Thái
|
0,600
|
200
|
0,95
|
1,35
|
0,20
|
Động lực
|
860
|
140,4
|
223
|
637
|
Bổ sung mới
|
6.5
|
Từ Đám Quế
- Bà Xèng
|
Đám Quế
|
Bà Xèng
|
Phụ Ngọc
|
0,600
|
70
|
0,5
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
320
|
44,4
|
71
|
250
|
Bổ sung mới
|
6.6
|
Trạm bơm Đồng
trong Hòa Mỹ - Đám Lẫm
|
Đồng trong Hòa Mỹ
|
Đám Lẫm
|
Hòa Mỹ
|
1,500
|
45
|
0,5
|
0,70
|
0,12
|
Động lực
|
801
|
111,0
|
177
|
624
|
Bổ sung mới
|
7
|
Xã Nhơn
Thọ
|
|
|
|
6,725
|
540
|
|
|
|
|
1.922
|
549
|
874
|
1.049
|
|
7.1
|
Tuyến kênh
đồng Thọ Sơn Đông-Tây
|
Thác tổ 2
kênh N4A
|
Cống thác bầu
đã
|
Thọ Lộc 1
|
0,600
|
40
|
0,4
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
156
|
42,6
|
68
|
88
|
Giữ nguyên
|
7.2
|
Tuyến kênh
giữa đồng Cải tạo Gò Da
|
Kênh N2 mới
|
BTXM Tây
Viên
|
Đông Bình
|
0,800
|
40
|
0,4
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
208
|
56,8
|
90
|
118
|
Giữ nguyên
|
7.3
|
Tuyến kênh
từ Bờ Dừa đến Lỗ Am ( đoạn KmO+OOO đến KmO +550 )
|
Bờ Dừa
|
Lỗ Am
|
Thọ Lộc 1
|
0,550
|
80
|
0,6
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
195
|
60,0
|
95
|
100
|
Giữ nguyên
|
7.4
|
Tuyến kênh
từ Bờ Dừa đến Lỗ Am ( đoạn KmO+250 đến KmO +1,200)
|
Bờ Dừa
|
Lỗ Am
|
Thọ Lộc 1
|
0,950
|
80
|
0,5
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
254
|
70,3
|
112
|
142
|
Giữ nguyên
|
7.5
|
Tuyến kênh
Gò lầu cổ ngỗng đến xóm trường đạo
|
Ngõ Đinh Thế
Ngọc
|
Xóm Trường
Đạo
|
Ngọc Thạnh
|
0,600
|
60
|
0,5
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
160
|
44,4
|
71
|
89
|
Giữ nguyên
|
7.6
|
Tuyến kênh N2-5
|
Kênh N2 mới
|
Bụi tre Ba
Lan
|
Đông Bình
|
1,300
|
60
|
0,5
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
347
|
96,2
|
153
|
194
|
Giữ nguyên
|
7.7
|
Tuyến Kênh
N4-6 Mương Quang
|
Kênh N4-6
|
Suối NLộc
|
Ngọc Thạnh
|
0,700
|
50
|
0,5
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
187
|
51,8
|
83
|
104
|
Giữ nguyên
|
7.8
|
Tuyến kênh bờ
càng Mỹ tây
|
Bờ Càng
|
Bờ Đùi Nhơn
Lộc
|
Ngọc Thạnh
|
0,845
|
80
|
0,8
|
0,80
|
0,15
|
Trọng lực
|
314
|
98,9
|
157
|
157
|
Bổ sung mới
|
7.9
|
Tuyến kênh
từ Cống ổ gà đến suối Nhơn Lộc
|
Cống ổ gà
|
suối Nhơn Lộc
|
Ngọc Thạnh
|
0,380
|
50
|
0,5
|
0,70
|
0,12
|
Trọng lực
|
101
|
28,1
|
45
|
57
|
Bổ sung mới
|
8
|
Xã Nhơn
Phong
|
|
|
|
3,420
|
502
|
|
|
|
|
1.001
|
265,6
|
423
|
578
|
Giữ nguyên
|
9
|
Xã Nhơn
Khánh
|
|
|
|
4,311
|
445
|
|
|
|
|
2.565
|
376,4
|
597
|
1969
|
Giữ nguyên
|
10
|
Xã Nhơn Hậu
|
|
|
|
7,137
|
555
|
|
|
|
|
3.307
|
456,7
|
727
|
2579
|
Giữ nguyên
|
11
|
Xã Nhơn Hạnh
|
|
|
|
4,365
|
279
|
|
|
|
|
1.028
|
295,5
|
469
|
559
|
Giữ nguyên
|
12
|
Xã Nhơn Mỹ
|
|
|
|
11,639
|
685
|
|
|
|
|
11.104
|
1759,6
|
2793
|
8311
|
Giữ nguyên
|
13
|
Xã Nhơn Tân
|
|
|
|
2,563
|
280
|
|
|
|
|
564
|
159
|
254
|
310
|
Giữ nguyên
|
Quyết định 4148/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố kênh mương năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Lần 2)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4148/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch thực hiện kiên cố kênh mương ngày 02/11/2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định (Lần 2)
1.235
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|