TT
|
Tên tiêu chuẩn
|
Mã tiêu chuẩn
|
I
|
Tiêu
chuẩn áp dụng cho công tác khảo sát
|
1
|
Khảo sát cho xây dựng -
Nguyên tắc cơ bản
|
TCVN 4419:1987
|
2
|
Đường ô tô - Tiêu chuẩn khảo
sát
|
TCCS 31:2020/TCĐBVN
|
3
|
Tiêu chuẩn khảo sát thiết kế
nền đường ô tô đắp trên đất yếu
|
TCCS 41:2022/TCĐBVN
|
4
|
Công tác trắc địa trong xây dựng
công trình - Yêu cầu chung
|
TCVN 9398:2012
|
5
|
Kỹ thuật đo và xử lý số liệu
GPS trong trắc địa công trình
|
TCVN 9401:2012
|
6
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
xây dựng lưới độ cao
|
QCVN 11:2008/BTNMT
|
7
|
Quy phạm đo vẽ bản đồ địa
hình
|
96TCN 43-90
|
8
|
Áo đường mềm - Xác định mô
đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman
|
TCVN 8867:2011
|
9
|
Công trình phòng chống đất sụt
trên đường ô tô - Yêu cầu khảo sát và thiết kế
|
TCVN 13346:2021
|
10
|
Quy trình khoan thăm dò địa
chất công trình
|
TCVN 9437:2012
|
11
|
Đất xây dựng - Phân loại
|
TCVN 5747:1993
|
12
|
Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao
gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
|
TCVN 2683:2012
|
13
|
Đất xây dựng - Phương pháp
thí nghiệm hiện trường thí nghiệm xuyên tiêu chuẩn (SPT)
|
TCVN 9351:2012
|
14
|
Đất xây dựng - Thí nghiệm cắt
cánh hiện trường cho đất dính
|
TCVN 10184:2021
|
15
|
Đất xây dựng - Phương pháp
xác định các chỉ tiêu cơ lý
|
TCVN 4195:2012÷TCVN 4197:2012;
TCVN 4198:2014;
TCVN 4199:1995;
TCVN 4200:2012÷TCVN 4202:2012
|
16
|
Đất xây dựng công trình thủy
lợi - Phương pháp xác định khối lượng thể tích khô lớn nhất và nhỏ nhất của đất
rời trong phòng thí nghiệm (hệ số rỗng emax, emin cho cát).
|
TCVN 8721:2012
|
17
|
Đất xây dựng công trình thủy
lợi - Phương pháp xác định góc nghỉ tự nhiên của đất rời trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 8724:2012
|
18
|
Thí nghiệm xác định sức kháng
cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên
thiết bị nén ba trục
|
TCVN 8868:2011
|
19
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa -
Phương pháp thử
|
TCVN 7572-2006
|
20
|
Các tiêu chuẩn thí nghiệm
phân tích thành phần hóa học mẫu nước
|
TCVN 6656:2000
TCVN 6492:2011
TCVN 6179:1996
TCVN 6224:1996
|
II
|
Tiêu
chuẩn áp dụng cho công tác thiết kế
|
1
|
Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế
|
TCVN 4054:2005
|
2
|
Đường giao thông nông thôn -
Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 10380:2014
|
3
|
Đường cứu nạn ô tô - Yêu cầu
Thiết kế
|
TCVN 8810:2011
|
4
|
Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường
bộ
|
TCVN 11823:2017
|
5
|
Tải trọng
và tác động - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 2737:2020
|
6
|
Thiết kế công trình chịu động
đất
|
TCVN 9386:2012
|
7
|
Móng cọc - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 10304:2014
|
8
|
Tính toán các đặc trưng dòng
chảy lũ
|
TCVN 9845:2013
|
9
|
Thoát
nước - mạng lưới và công trình bên ngoài - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 7957:2008
|
10
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép - Yêu cầu chung về thiết kế độ bền lâu và tuổi thọ trong môi trường xâm
thực
|
TCVN 12041:2017
|
11
|
Thiết kế công trình phụ trợ
trong thi công cầu
|
TCVN 11815:2017
|
12
|
Thiết kế kết cấu bê tông và
bê tông cốt thép
|
TCVN 5574:2018
|
13
|
Áo đường mềm - Các yêu cầu và
chỉ dẫn thiết kế
|
TCCS 38 : 2022/TCĐBVN
|
14
|
Đường
đô thị - Yêu cầu thiết kế
|
TCXDVN 104:2007
|
15
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
các công trình hạ tầng kỹ thuật - Công trình giao thông.
|
QCVN 07- 4:2016/BXD
|
16
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
báo hiệu đường bộ
|
QCVN 41:2019/BGTVT
|
17
|
Màng phản quang dùng cho biển
báo hiệu đường bộ
|
TCVN 7887 : 2018
|
18
|
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết
kế
|
TCVN 5575:2012
|
19
|
Thiết kế mặt đường bê tông xi
măng thông thường có khe nối trong xây dựng công trình giao thông
|
TCCS 39 : 2022/TCĐBVN
|
20
|
Quy định tạm thời về giải
pháp kỹ thuật công nghệ đối với đoạn chuyển tiếp giữa đường và cầu (cống)
trên đường ô tô
|
Quyết định số 3095/QĐ-BGTVT ngày 07/10/2013 của Bộ GTVT
|
21
|
Kết cấu BT & BTCT - Yêu cầu
bảo vệ chống ăn mòn trong môi trường biển
|
TCVN 9346:2012
|
22
|
Phân cấp kỹ thuật đường thủy
nội địa
|
TCVN 5664 : 2009
|
23
|
Quy hoạch cây xanh sử dụng
công cộng trong các đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCVN 9257:2012
|
III
|
Tiêu
chuẩn áp dụng cho công tác thi công, nghiệm thu
|
1
|
Quy trình lập thiết kế tổ chức
xây dựng và thiết kế thi công
|
TCVN 4252 :2012
|
2
|
Tổ chức thi công
|
TCVN 4055:2012
|
3
|
Tiêu chuẩn về tổ chức giao
thông và bố trí phòng hộ khi thi công trên đường bộ đang khai thác
|
TCCS 14:2016/TCĐBVN
|
4
|
Nền đường ô tô - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 9436:2012
|
5
|
Nền đường đắp đá - Thiết kế,
thi công và nghiệm thu
|
TCCS 29:2020/TCĐBVN
|
6
|
Công tác đất - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 4447:2012
|
7
|
Đất, đá dăm dùng trong công
trình giao thông - Đầm nén Proctor
|
TCVN 12790:2020
|
8
|
Xác định độ chặt của đất tại
hiện trường bằng phương pháp dao đai
|
TCVN 12791:2020
|
9
|
Vật liệu nền, móng mặt đường
- Phương pháp xác định tỷ số CBR trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 12792:2020
|
10
|
Phân loại đất và hỗn hợp cấp
phối đất cho mục đích xây dựng đường ô tô
|
AASHTO-M145
|
11
|
Thí nghiệm xác định độ chặt nền,
móng đường bằng phễu rót cát
|
AASHTO T191
|
12
|
Vải địa kỹ thuật - Phương
pháp thử
|
TCVN 8871-1÷6:2011
|
13
|
Lưới thép xoắn kép có hoặc
không gia cường cáp thép dùng để gia cố ổn định bề mặt mái dốc, chống đá đổ,
đá rơi - Yêu cầu kỹ thuật, thi công và nghiệm thu
|
TCCS 35:2021/TCĐBVN
|
14
|
Tường chắn rọ đá trọng lực -
Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu
|
TCCS 13:2016/TCĐBVN
|
15
|
Hỗn hợp cấp phối đá chặt gia
cố nhựa nóng sử dụng trong kết cấu áo đường - Yêu cầu thi công và nghiệm thu
|
TCCS 26:2019/TCĐBVN
|
16
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa
nóng - Thi công và nghiệm thu - phần 1: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường
thông thường
|
TCVN 13567-1:2022
|
17
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa
nóng - Thi công và nghiệm thu - phần 2: Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường
polyme
|
TCVN 13567-2:2022
|
18
|
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa
nóng - Thi công và nghiệm thu - phần 3: Hỗn hợp nhựa bán rỗng
|
TCVN 13567-3:2022
|
19
|
Tiêu chuẩn thí nghiệm xác định
cho độ ổn định và độ dẻo Marshall của hỗn hợp bê tông nhựa
|
ASTM D6927-15
|
20
|
Lớp mặt đường bê tông nhựa chặt
sử dụng nhựa đường thông thường có thêm phụ gia SBS theo phương pháp trộn khô
tại trạm trộn - Thi công và nghiệm thu
|
TCCS 43:2022/TCĐBVN
|
21
|
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng-Thiết
kế theo phương pháp Marshall
|
TCVN 8820:2011
|
22
|
Quy trình thí nghiệm xác định
cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính.
|
TCVN 8862:2011
|
23
|
Móng cấp
phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô
tô - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8858:2011
|
24
|
Lớp
móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm
thu
|
TCVN 8859:2011
|
25
|
Xác định mô đun đàn hồi của vật
liệu đá gia cố chất kết dính vô cơ trong phòng thí nghiệm
|
TCVN 9843:2013
|
26
|
Lớp kết cấu áo đường ô tô bằng
cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8857:2011
|
27
|
Phương pháp xác định chỉ số
CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường
|
TCVN 8821:2011
|
28
|
Mặt đường ô tô - Xác định bằng
phẳng bằng thước dài 3,0 mét
|
TCVN 8864:2011
|
29
|
Mặt đường ô tô - Phương pháp
đo và đánh giá xác định bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
|
TCVN 8865:2011
|
30
|
Mặt đường ô tô - Xác định độ
nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm
|
TCVN 8866:2011
|
31
|
Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa
nóng thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8809:2011
|
32
|
Nhũ tương nhựa đường polime gốc
axit
|
TCVN 8816:2011
|
33
|
Nhũ tương nhựa đường axit -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 8817-1÷15 :2011
|
34
|
Mặt đường láng nhũ tương nhựa
đường axít - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9505:2012
|
35
|
Bột khoáng dùng cho hỗn hợp
đá trộn nhựa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12884-1÷2:2020
|
36
|
Bê tông nhựa - Phương pháp thử
|
TCVN 8860-1÷12:2011
|
37
|
Bitum - yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thí nghiệm
|
TCVN 7493:2005 ÷ TCVN 7504:2005
|
38
|
Nhựa đường lỏng - Yêu cầu kỹ
thuật, phương pháp thử (phần 1-5)
|
TCVN 8818-1:2011÷ TCVN 8818-5:2011
|
39
|
Phương pháp thử độ sâu hằn
bánh xe của bê tông nhựa xác định bằng thiết bị Hamburg Wheel-Track
|
AASHTO T324
|
40
|
Thi công cầu đường bộ
|
TCVN 12885:2020
|
41
|
Bê tông cường độ cao - Thiết
kế thành phần mẫu hình trụ
|
TCVN 10306:2014
|
42
|
Sản phẩm bê tông cốt thép ứng
lực trước - Yêu cầu kỹ thuật và kiểm tra chấp nhận
|
TCVN 9114:2019
|
43
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép lắp ghép - Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9115:2019
|
44
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép toàn khối - Quy phạm thi công và nghiệm thu
|
TCVN 4453:1995
|
45
|
Kết cấu BT&BTCT - Hướng dẫn
kỹ thuật phòng chống nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
|
TCVN 9345:2012
|
46
|
Kết cấu BT&BTCT. Hướng dẫn
công tác bảo trì
|
TCVN 9343:2012
|
47
|
Bê tông, yêu cầu bảo dưỡng ẩm
tự nhiên
|
TCVN 8828:2011
|
48
|
Vật liệu kim loại - Thử kéo -
phần 1: phương pháp thử ở nhiệt độ phòng
|
TCVN 197-1:2014
|
49
|
Thép cốt bê tông
|
TCVN 1651-1÷2:2018
|
50
|
Nước cho bê tông và vữa - Yêu
cầu kỹ thuật
|
TCVN 4506:2012
|
51
|
Bê tông khối lớn - Thi công
và nghiệm thu
|
TCVN 9341:2012
|
52
|
Kết cấu bê tông và bê tông cốt
thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu
|
TCVN 5724:1993
|
53
|
An toàn thi công cầu
|
TCVN 8774:2012
|
54
|
Kết cấu bê tông cốt thép -
Đánh giá độ bền của các bộ phận kết cấu chịu uốn trên công trình bằng phương
pháp thí nghiệm chất tải tĩnh
|
TCVN 9344:2012
|
55
|
Cấu kiện bê tông và bê tông cốt
thép đúc sẵn - Phương pháp thí nghiệm gia tải để đánh giá độ bền, độ cứng và
khả năng chống nứt
|
TCVN 9347:2012
|
56
|
Bộ neo cáp cường độ cao - Neo
tròn T13, T15 và neo dẹt D13, D15
|
TCVN 10568:2017
|
57
|
Cọc khoan nhồi - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 9395:2012
|
58
|
Đóng và ép cọc - Thi công và
nghiệm thu
|
TCVN 9394:2012
|
59
|
Cọc - Phương pháp thử nghiệm
tại hiện trường bằng tải trọng tĩnh ép dọc trục
|
TCVN 9393:2012
|
60
|
Cọc khoan nhồi. Xác định độ đồng
nhất của bê tông. Phương pháp xung siêu âm.
|
TCVN 9396:2012
|
61
|
Cọc - Thí nghiệm kiểm tra
khuyết tật bằng phương pháp động biến dạng nhỏ
|
TCVN 9397:2012
|
62
|
Cọc - Phương pháp thử động biến
dạng lớn
|
TCVN 11321:2016
|
63
|
Khe co giãn chèn Asphalt -
Yêu cầu kỹ thuật và thi công
|
TCCS 25:2019/TCĐBVN
|
64
|
Khe co giãn răng lược - Yêu cầu
kỹ thuật và phương pháp thử.
|
TCVN 13067-2020
|
65
|
Gối cầu cao su cốt bản thép
không có tấm trượt trong cầu đường bộ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10308:2014
|
66
|
Cao su lưu hóa hoặc nhiệt dẻo
- Xác định độ cứng ấn lõm - Phần 1: Phương pháp sử dụng thiết bị đo độ cứng
(độ cứng SHORE)
|
TCVN 1595-1:2013
|
67
|
Cống hộp bê tông cốt thép
|
TCVN 9116:2012
|
68
|
Ống bê tông cốt thép thoát nước
|
TCVN 9113:2012
|
69
|
Xi măng - Phương pháp phân
tích hoá học
|
TCVN 141:2008
|
70
|
Xi măng - Xác định độ dẻo
tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích
|
TCVN 4031:1985
|
71
|
Xi măng - Phương pháp xác định
thời gian đông kết và độ ổn định thể tích
|
TCVN 6017:2015
|
72
|
Xi măng Pooclăng
|
TCVN 2682:2020
|
73
|
Xi măng Pooclăng hỗn hợp
|
TCVN 6260:2020
|
74
|
Xi măng - Phương pháp lấy mẫu
và chuẩn bị mẫu thử
|
TCVN 4787:2009
|
75
|
Xi măng - Phương pháp xác định
độ mịn
|
TCVN 4030:2003
|
76
|
Xi măng - Phương pháp xác định
nhiệt thủy hoá
|
TCVN 6070:2005
|
77
|
Xi măng - Yêu cầu chung về
phương pháp thử cơ lý
|
TCVN 4029:1985
|
78
|
Xi măng - Phương pháp xác định
giới hạn bền uốn và nén
|
TCVN 4032:1985
|
79
|
Xi măng - Phương pháp thử -
Xác định cường độ
|
TCVN 6016:2011
|
80
|
Cát tiêu chuẩn ISO để xác định
cường độ của xi măng
|
TCVN 6227:1996
|
81
|
Xi măng pooc lăng hỗn hợp -
Phương pháp xác định hàm lượng phụ gia khoáng
|
TCVN 9203:2012
|
82
|
Xi măng xây trát
|
TCVN 9202:2012
|
83
|
Xi măng pooclăng bền sun phát
|
TCVN 6067:2018
|
84
|
Bê
tông nặng - Các phương pháp xác định chỉ tiêu cơ lý
|
TCVN 3105:1993 ÷ TCVN 3120:1993
|
85
|
Bê tông nặng - Phương pháp
xác định cường độ lăng trụ và mô đun đàn hồi khi nén tĩnh
|
TCVN 5726:1993
|
86
|
Bê tông nặng - Phương pháp
xác định cường độ nén bằng súng bật nẩy
|
TCVN 9334:2012
|
87
|
Bê tông nặng - Phương pháp thử
không phá hủy - đánh giá chất lượng bê tông bằng vận tốc xung siêu âm
|
TCVN 9335:2012
|
88
|
Bê tông nặng - Phương pháp
xác định hàm lượng sun phat
|
TCVN 9336:2012
|
89
|
Bê tông nặng - Phương pháp
xác định độ thấm I on Clo. Phương pháp đo điện lượng
|
TCVN 9337:2012
|
90
|
Hỗn hợp bê tông nặng - Phương
pháp xác định thời gian đông kết
|
TCVN 9338:2012
|
91
|
Bê tông và vữa xây dựng -
Phương pháp xác định pH
|
TCVN 9339:2012
|
92
|
Hỗn hợp bê tông trộn sẵn -
Yêu cầu cơ bản đánh giá chất lượng, nghiệm thu
|
TCVN 9340:2012
|
93
|
Bê tông cốt thép. Kiểm tra khả
năng cốt thép bị ăn mòn. Phương pháp điện thế
|
TCVN 9348:2012
|
94
|
Phụ gia hoá học cho bê tông
|
TCVN 8826:2011
|
95
|
Phụ gia cuốn khí cho bê tông
|
TCVN 12300:2018
|
96
|
Phụ gia hóa học cho bê tông
chảy
|
TCVN 12301:2018
|
97
|
Vữa
xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 4314:2003
|
98
|
Vữa xây dựng - Phương pháp thử
|
TCVN 3121:2003
|
99
|
Cát nghiền cho bê tông và vữa
|
TCVN 9205:2012
|
100
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa -
Phương pháp thử
|
TCVN 7572-1÷20:2006
TCVN 7572- 21÷22:2018
|
101
|
Cốt liệu cho bê tông và vữa -
Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 7570:2006
|
102
|
Thép tấm mỏng cán nóng chất
lượng kết cấu
|
TCVN 6522:2018
|
103
|
Kết cấu cầu thép - Yêu cầu kỹ
thuật chung về chế tạo, lắp ráp và nghiệm thu
|
TCVN 10307:2014
|
104
|
Thép các bon cán nóng dùng
làm kết cấu trong xây dựng - Yêu cầu kỹ thuật
|
TCVN 5709:2009
|
105
|
Thép tấm kết cấu cán nóng có
giới hạn chảy cao
|
TCVN 6523:2006
|
106
|
Kim loại - Phương pháp thử uốn
|
TCVN 198:2008
|
107
|
Thử phân hủy mối hàn trên vật
liệu kim loại - Thử uốn
|
TCVN 5401:2010
|
108
|
Thử phân hủy mối hàn trên vật
liệu kim loại - Thử va đập
|
TCVN 5402:2010
|
109
|
Thép cốt bê tông - Hàn hồ
quang
|
TCVN 9392:2012
|
110
|
Thép cốt bê tông - Mối nối bằng
đập ép ống - Thiết kế thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9390:2012
|
111
|
Lưới thép hàn dùng trong kết
cấu bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế, thi công lắp đặt và nghiệm thu
|
TCVN 9391:2012
|
112
|
Kết cấu bê tông cốt thép -
Phương pháp điện từ xác định chiều dày bê tông bảo vệ, vị trí và đường kính cốt
thép trong bê tông
|
TCVN 9356:2012
|
113
|
Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề
mặt sản phẩm gang và thép. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 5408:2007
|
114
|
Sơn - Phương pháp không phá hủy
xác định chiều dày màng sơn khô
|
TCVN 9406:2012
|
115
|
Sơn tường - Sơn nhũ tương -
Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 6934:2001
|
116
|
Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại
- Phương pháp thử trong điều kiện tự nhiên
|
TCVN 8785:2011
|
117
|
Sơn bảo vệ kết cấu thép - Thi
công và nghiệm thu
|
TCVN 8790:2011
|
118
|
Trang thiết bị an toàn giao
thông đường bộ - Đinh phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12584:2019
|
119
|
Trang thiết bị an toàn giao
thông đường bộ - Thiết bị dẫn hướng và tấm phản quang - Yêu cầu kỹ thuật và
phương pháp thử
|
TCVN 12585:2019
|
120
|
Trang thiết bị an toàn giao
thông đường bộ - Tấm chống chói - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12586:2019
|
121
|
Trang thiết bị an toàn giao
thông đường bộ - Dải phân cách và lan can phòng hộ - Kích thước và hình dạng
|
TCVN 12681:2019
|
122
|
Trang thiết bị an toàn giao
thông đường bộ - Trụ dẻo phân làn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 12587:2019
|
123
|
Hạng mục công trình an toàn
phòng hộ trên đường cao tốc - Yêu cầu thiết kế và thi công
|
TCCS 20:2018/TCĐBVN
|
124
|
Gờ giảm tốc, gồ giảm tốc trên
đường bộ - Yêu cầu thiết kế
|
TCCS 34:2020/TCĐBVN
|
125
|
Sơn tín hiệu giao thông - Vật
liệu kẻ đường phản quang nhiệt dẻo - Yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi
công và nghiệm thu
|
TCVN 8791:2011
|
126
|
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn
vạch đường hệ nước - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 8786:2011
|
127
|
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn
vạch đường hệ dung môi - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 8787:2011
|
128
|
Sơn tín hiệu giao thông - Sơn
vạch đường hệ dung môi và hệ nước - Quy trình thi công và nghiệm thu
|
TCVN 8788:2011
|
129
|
Màn phản quang dùng cho biển
báo hiệu đường bộ
|
TCVN 7887:2018
|
130
|
Vật liệu kẻ đường phản quang
- Màu sắc - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
TCVN 10832:2015
|
131
|
Sơn tín hiệu giao thông -
Phương pháp đo hệ số phát sang dưới ánh sáng khuếch tán bằng phản xạ kế cầm
tay
|
TCVN 9274:2012
|
132
|
Màng phản quang dùng cho biển
báo hiệu đường bộ
|
TCVN 7887:2018
|
133
|
Âm học-Mô tả, đo và đánh giá
tiếng ồn môi trường-Phần 2: Xác định mức tiếng ồn môi trường.
|
TCVN 7878-2:2018
|
134
|
Công tác hoàn thiện trong xây
dựng - Thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9377:2012
|
135
|
Thi công và nghiệm thu mặt đường
bê tông xi măng trong xây dựng công trình giao thông.
|
TCCS 40:2022/TCĐBVN
|
136
|
Sửa chữa kết cấu áo đường bằng
hỗn hợp đá dăm đen rải nóng - Thi công và nghiệm thu
|
TCCS 06:2013/TCĐBVN
|
137
|
Kết cấu gạch đá - Quy phạm
thi công và nghiệm thu.
|
TCVN 4085:2011
|
138
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia -
Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá. Yêu cầu kỹ thuật
|
QCVN 04-04:2012 /BNNPTNT
|
139
|
An toàn trong bảo quản, vận
chuyển, sử dụng và tiêu hủy vật liệu nổ công nghiệp
|
QCVN 02:2008/BCT
|
140
|
Công trình thủy lợi - Khoan nổ
mìn đào đá - Phương pháp thiết kế, thi công và nghiệm thu
|
TCVN 9161:2012
|
IV
|
Tiêu
chuẩn điện chiếu sáng
|
|
1
|
Cáp điện lực đi ngầm trong đất
- Phương pháp lắp đặt
|
TCVN 7997:2009
|
2
|
Tính năng đèn điện - Phần 1:
Yêu cầu chung
|
TCVN 10885-1-2015
|
3
|
Tính năng đèn điện - Phần
2-1: Yêu cầu cụ thể đối với đèn điện Led
|
TCVN 10885-2-1:2015
|
4
|
Bóng đèn LED có balats lắp liền
dùng cho chiếu sáng thông dụng: Yêu cầu về tính năng
|
TCVN 8783:2011
|
5
|
Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu
chung và các thử nghiệm đèn điện
|
TCVN 7722-1:2017
|
6
|
Đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ
thể - Mục 3: Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường phố
|
TCVN 7222-2-3:2007
|
7
|
Quy phạm trang bị điện
|
11TCN 18 - 2006 ÷ 11TCN 21 - 2006
|
8
|
Quy phạm nối đất và nối không
thiết bị điện
|
TCVN 4756-89
|
9
|
Chiếu sáng nhân tạo bên ngoài
các công trình công cộng và kỹ thuật hạ tầng đô thị - Tiêu chuẩn thiết kế
|
TCXDVN 333:2005
|
10
|
Tiêu chuẩn thiết kế chiếu
sáng nhân tạo đường, đường phố, quảng trường đô thị
|
TCXDVN 259:2001
|
11
|
Quy chuẩn quốc gia về an toàn
điện
|
QCVN 01:2020/BCT
|
12
|
Tiêu chuẩn thiết kế điều khiển
giao thông đường bộ bằng đèn tín hiệu
|
TCCS 24:2018/TCĐBVN
|
13
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật mạ kẽm
nhúng nóng cho các kim loại thành phẩm và bán thành phẩm
|
TCVN 5408:2007
|
14
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
các công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
QCVN 07: 2010/BXD
|