ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 35/2012/QĐ-UBND
|
Lai Châu, ngày 15
tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày
14/12/2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và
chế độ phụ cấp lương trong các Công ty Nhà nước;
Căn cứ Nghị
định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu
vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ
hợp tác xã, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam
có thuê mướn lao động;
Căn cứ Thông tư số
06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ
công ích đô thị;
Thực hiện Văn bản số 2272/BXD-VP ngày
10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức thu gom, vận chuyển và xử
lý chôn lấp rác thải đô thị; Văn bản số 2273/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây
dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị; Văn bản số
2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức duy trì hệ
thống chiếu sáng công cộng; Văn bản số 2271/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây
dựng về việc công bố Định mức duy trì hệ thống thoát nước đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
438/TTr-SXD ngày 29/10/2012 và Văn bản số 99/STP-XD&KTrVB ngày 17/4/2012
của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu (Có
bảng đơn giá kèm theo).
Điều 2. Đơn
giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Lai Châu là cơ sở để các cơ quan, tổ chức và
cá nhân áp dụng vào việc lập và phê duyệt giá dự toán chi phí dịch vụ công ích
đô thị trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Giao Sở Xây dựng hướng dẫn điều chỉnh đơn giá
khi có biến động về giá vật liệu, nhân công, máy móc thiết bị đầu vào từ 15%
đến 20% đơn giá.
Đối với hợp đồng đã được ký kết trước khi
Quyết định này có hiệu lực thì không được điều chỉnh, áp dụng theo nội dung của
Quyết định này.
Điều
3. Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
16/2009/QĐ-UBND ngày 29/6/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá dự toán
dịch vụ công ích đô thị. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành
tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Chương
|
ĐƠN
GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 35/2012/QĐ- UBND ngày 15 /11/2012 của UBND tỉnh Lai Châu)
I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ
DỰ TOÁN DỊCH VỤ CÔNG ÍCH:
Đơn giá dự toán dịch vụ công ích là chi phí
xã hội cần thiết để hoàn thành toàn bộ một khối lượng sản phẩm dịch vụ theo qui
trình kỹ thuật, bao gồm toàn bộ những chi phí trực tiếp về Vật liệu, Nhân công,
chi phí sử dụng xe máy và thiết bị. Cùng tỷ lệ % chi phí chung và lợi nhuận
định mức trong giá dự toán thực hiện dịch vụ công ích từ khâu chuẩn bị đến khâu
kết thúc hoàn thành công việc.
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị được áp dụng
thống nhất trên địa bàn tỉnh Lai Châu là căn cứ để lập dự toán thực hiện công
tác môi trường đô thị, ký kết hợp đồng các công việc dịch vụ công ích, thanh
quyết toán chi phí khi dịch vụ công ích đô thị thực hiện hoàn thành và làm cơ
sở để các ngành quản lý công việc môi trường đô thị.
1. Kết cấu đơn giá:
Đơn giá dịch vụ công ích bao gồm 4 phần 09
chương, các nội dung công việc được đánh theo đúng mã của các tập Định mức
chuyên ngành môi trường đô thị.
- Phần I: Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử
lý chôn lấp rác thải đô thị;
- Phần II: Đơn giá dự toán duy trì cây xanh
đô thị;
- Phần III: Đơn giá duy trì hệ thống chiếu
sáng công cộng;
- Phần IV: Đơn giá duy trì hệ thống thoát
nước đô thị.
2. Đơn giá dịch vụ công ích gồm
các chi phí:
a- Chi phí vật liệu:
Chi phí vật liệu là chi phí vật liệu
chính cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác, được
xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong Định mức chuyên ngành của công
tác dịch vụ công ích đô thị.
Giá vật liệu được áp dụng thống nhất trong
các khâu của các loại công việc trong đơn giá dịch vụ, giá thành vật liệu chưa
bao gồm khoản thuế giá trị gia tăng đầu vào.
b- Chi phí nhân công:
Chi phí nhân công là toàn bộ chi phí
tiền lương nhân công trực tiếp thực hiện các dịch vụ công ích đô thị từ khâu
chuẩn bị đến khâu kết thúc công việc được xác định trên cơ sở mức hao phí nhân
công trong định mức dự toán chuyên ngành đô thị do Bộ Xây dựng ban hành và chế
độ tiền lương công nhân công trình đô thị.
Bảng lương A1 - Công trình đô thị: (Nghị định số
205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ )
Nhóm II: - Bảo quản phát triển, ươm trồng cây
cảnh. Nạo vét cống ngang, thu gom rác,
- Quản lý hệ thống đèn đường chiếu sáng công
cộng, nạo vét mương thoát nước.
Nhóm III - Nạo vét cống ngầm, thu gom phân xí,
quét dọn nhà vệ sinh công cộng, san lấp bãi rác,
- Chặt hạ cây xanh đường phố, công nhân mai
táng, chế biến phân rác, xây đặt sửa chữa cống ngầm.
1. Bảng lương quy
định theo bảng lương A.1 - Ngành 5 - Nhóm II ban hành kèm theo Nghị định
205/2004/NĐ-CP.
|
|
Lương tối thiểu:
1.400.000 đ/tháng
|
Số TT
|
Cấp bậc thợ
|
Lương cơ bản
|
Khu vực 50%
|
Phụ cấp độc hại;
lễ, tết, phép (22%)
|
Lương ngày
|
Hệ số
|
Lương C.B
|
1
|
Nhân công: bậc 3/7
|
2,310
|
124.385
|
26.923
|
32.340
|
183.648
|
2
|
Nhân công: bậc 3,5/7
|
2,510
|
135.154
|
26.923
|
35.140
|
197.217
|
3
|
Nhân công: bậc 4/7
|
2,710
|
145.923
|
26.923
|
37.940
|
210.786
|
4
|
Nhân công: bậc 4,5/7
|
2,950
|
158.846
|
26.923
|
41.300
|
227.069
|
2. Bảng lương
quy định theo bảng lương A.1 - Ngành 5 - Nhóm III ban hành kèm theo Nghị định
205/2004/NĐ-CP.
|
|
Lương tối thiểu: 1.400.000
đ/ tháng
|
Số TT
|
Cấp bậc thợ
|
Lương cơ bản
|
Khu vực 50%
|
Phụ cấp độc hại;
lễ, tết, phép (22%)
|
Lương ngày
|
Hệ số
|
Lương C.B
|
1
|
Nhân công: bậc 3/7
|
2,480
|
133.538
|
26.923
|
34.720
|
195.182
|
2
|
Nhân công: bậc 3,5/7
|
2,700
|
145.385
|
26.923
|
37.800
|
210.108
|
3
|
Nhân công: bậc 4/7
|
2,920
|
157.231
|
26.923
|
40.880
|
225.034
|
4
|
Nhân công: bậc 4,5/7
|
3,185
|
171.500
|
26.923
|
44.590
|
243.013
|
c- Chi phí máy thi công:
Chi phí máy thi công là mức hao phí của
từng loại xe máy thiết bị trực tiếp thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối
lượng dịch vụ công ích đô thị.
* Chi phí quản lý chung: Là chi phí cho bộ
máy quản lý, bộ phận phụ trợ; Chi phí phục vụ quản lý sản xuất chung; Chi phí
phục vụ công nhân; Chi trả lãi vay vốn ngân hàng; Tiền ăn giữa ca, các khoản
phí, lệ phí và các khoản chi phí khác. Chi phí quản lý chung được xác định bằng
tỷ lệ không quá 70% trên chi phí nhân công trực tiếp và được xác định tùy vào
từng loại công tác dịch vụ công ích đô thị. Trường hợp chi phí chung được tính
bằng 3,5% chi phí sử dụng xe máy và thiết bị nếu khối lượng công tác dịch vụ
công ích đô thị có chi phí sử dụng máy và thiết bị > 60% chi phí trực tiếp.
* Lợi nhuận định mức được tính 4% chi phí
trực tiếp và chi phí quản lý chung trong đơn giá dự toán dịch vụ công ích.
II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
Việc điều chỉnh Giá dự toán dịch vụ công ích
khi có sự thay đổi về giá cả vật tư, vật liệu, tiền lương, máy thi công và các
chế độ chính sách khác có liên quan do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành.
Đơn giá dịch vụ công ích đô thị này được áp
dụng thống nhất nơi có phụ cấp khu vực 0,5. Trong quá trình lập lập kế hoạch
giá trị dự toán, quản lý và thanh quyết toán giá trị thực hiện công việc nơi có
phụ cấp khu vực 0,7 thì chi phí cho một công tác dịch vụ công ích đô thị được
nhân với hệ số điều chỉnh K = 1,033 và nơi có phụ cấp khu vực 0,4 hệ số điều
chỉnh K = 0,985.
Phần I-
ĐƠN
GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHÔN LẤP RÁC THẢI ĐÔ THỊ
Chương
I -
CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ
BẰNG THỦ CÔNG
MT1.01.00 Công tác
gom rác đường phố ban ngày bằng thủ công
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Đẩy xe dọc tuyến
đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên
đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.
+ Vận chuyển , trung
chuyển xe gom rác về địa điểm tập trung rác theo qui định.
+ Cảnh giới đảm bảo
an toàn giao thông.
+ Vệ sinh tập trung dụng
cụ, phương tiện về nơi qui định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT1.01.01
|
Công tác gom rác
đường phố ban ngày bằng thủ công
|
1km
|
0
|
363.310
|
0
|
217.986
|
23.252
|
604.549
|
MT1.02.00 Công tác
quét, gom rác đường phố bằng thủ công
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển đến nơi
làm việc.
+ Quét rác trên đường
phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.
+ Quét nước ứ đọng
trên đường (nếu có).
+ Thu gom rác đống
trên đường phố, vỉa hè.
+ Hót xúc rác, cát
bụi vào xe gom rác đẩy tay.
+ Vận chuyển về địa
điểm qui định để chuyển sang xe cơ giới.
+ Dọn sạch rác tại
các điểm qui định sau khi chuyển sang xe cơ giới.
+ Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT1.02.01
|
Công tác quét, gom
rác đường phố bằng thủ công
|
10.000m2
|
0
|
454.138
|
0
|
272.483
|
29.065
|
755.686
|
MT1.03.00 Công tác
duy trì dải phân cách bằng thủ công
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển đến nơi
làm việc.
+ Đặt biển báo công
tác. Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.
+ Vun gọn thành đống,
xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét
sạch cả phần đường đặt dải phân cách.
+ Vận chuyển về địa
điểm qui định.
+ Cảnh giới đảm bảo
an toàn giao thông.
+ Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
2. Đơn giá:
Đơn vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT1.03.01
|
Công tác duy trì
dải phân cách bằng thủ công
|
1km
|
0
|
236.152
|
0
|
141.691
|
15.114
|
392.957
|
MT1.04.00 Công tác
tua vỉa hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Dùng xẻng, chổi tua
sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc
rác ở miệng hàm ếch.
+ Dọn sạch rác, phế
thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có);
bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có).
+ Vận chuyển về địa
điểm qui định.
+ Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT1.04.01
|
Công tác tua vỉa
hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
1km
|
0
|
217.986
|
0
|
130.792
|
13.951
|
362.729
|
MT1.05.00 Công tác
duy trì vệ sinh ngõ xóm
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Đẩy xe gom rác dọc
ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.
+ Thu nhặt các túi
rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.
+ Dùng chổi, xẻng xúc
dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên xe gom và đẩy xe gom về vị trí qui
định.
+ Đối với những ngõ
rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên xe
gom; Dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.
+ Vận chuyển về địa
điểm qui định.
+ Cảnh giới đảm bảo
an toàn giao thông.
+ Vận động, tuyên
truyền nhân dân chấp hành qui định về vệ sinh.
+ Vệ sinh tập trung
dụng cụ, phương tiện về nơi qui định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT1.05.01
|
Công tác duy trì vệ
sinh ngõ xóm
|
1km
|
0
|
317.897
|
0
|
190.738
|
20.345
|
528.980
|
MT1.06.00 Công tác
xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ôtô bằng thủ công
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cào rác từ bể chứa
rác hoặc đống rác, xúc lên xe ôtô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ
bạt kín trước khi xe chạy.
+ Cuối ca vệ sinh
dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi qui định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT1.06.01
|
Công tác xúc rác
sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
|
1
tấn
|
0
|
147.550
|
0
|
88.530
|
9.443
|
245.524
|
MT1.07.00 Công tác
xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị dụng cụ
lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Cào, cuốc làm tơi
phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ôtô, san gạt đất
đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.
+ Vệ sinh sạch sẽ tại
vị trí đã được thu dọn phế thải.
+ Cuối ca vệ sinh
dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi qui định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT1.07.01
|
Công tác xúc dọn
phế thải xây dựng bằng thủ công
|
1
tấn
|
0
|
94.854
|
0
|
56.912
|
6.071
|
157.837
|
Chương
II -
CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT,
PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG CƠ GIỚI
MT2.01.00 Công tác
thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị phương
tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương
tiện đến điểm thu gom rác.
+ Nạp rác từ xe thô
sơ (xe đẩy tay) vào máng hứng, ép vào xe.
+ Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
+ Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
+ Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
+ Di chuyển xe ép về
điểm đỗ.
+ Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá: Đơn
vị tính : đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT2.01.12
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, xe 4 tấn
|
1
tấn
|
0
|
49.745
|
216.581
|
7.580
|
10.956
|
284.863
|
MT2.01.22
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 5km, xe 4 tấn
|
1
tấn
|
0
|
44.771
|
194.923
|
6.822
|
9.861
|
256.377
|
MT2.01.32
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15km, xe 4 tấn
|
1
tấn
|
0
|
52.233
|
227.410
|
7.959
|
11.504
|
299.106
|
MT2.02.11
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ( xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 4 tấn
|
1
tấn
|
0
|
51.643
|
150.354
|
5.262
|
8.290
|
215.549
|
MT2.02.12
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 7 tấn
|
1
tấn
|
0
|
47.848
|
159.695
|
5.589
|
8.525
|
221.658
|
MT2.02.13
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 10 tấn
|
1
tấn
|
0
|
42.157
|
140.957
|
4.934
|
7.522
|
195.570
|
MT2.03.00
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các
cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, 15km,
20km, 25km; xe 4tấn và xe 7tấn
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị phương
tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương
tiện đến điểm thu gom rác.
+ Kéo thùng trên vỉa
hè, điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào
xe rác.
+ Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe ép.
+ Điều khiển xe về
địa điểm đổ rác.
+ Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
+ Di chuyển xe ép về
điểm đỗ.
+ Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
Trường hợp bên thu
gom rác không cung cấp vật liệu thùng rác bên đường, thì đơn giá được tính
không bao gồm phần vật liệu.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT2.03.13
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ
sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, xe 4 tấn
|
1
tấn
|
8.800
|
73.248
|
238.060
|
8.332
|
13.138
|
341.578
|
MT2.03.23
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ
sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15km, xe 4 tấn
|
1
tấn
|
9.240
|
76.911
|
249.963
|
8.749
|
13.794
|
358.657
|
MT2.03.14
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ
sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10km, xe 7 tấn
|
1
tấn
|
8.800
|
63.974
|
213.208
|
7.462
|
11.738
|
305.181
|
MT2.03.24
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ
sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 15km, xe 7 tấn
|
1
tấn
|
9.240
|
67.172
|
223.868
|
7.835
|
12.325
|
320.440
|
MT2.04.12
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ
sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 4 tấn
|
1
tấn
|
8.800
|
58.599
|
312.879
|
10.951
|
15.649
|
406.877
|
MT2.04.22
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ
sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km, xe 4 tấn
|
1
tấn
|
9.768
|
65.044
|
347.295
|
12.155
|
17.371
|
451.633
|
MT2.04.13
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ
sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km, xe 7 tấn
|
1
tấn
|
8.800
|
41.736
|
275.779
|
9.652
|
13.439
|
349.406
|
MT2.04.23
|
Công
tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ
sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 25km, xe 7 tấn
|
1
tấn
|
9.768
|
46.327
|
306.115
|
10.714
|
14.917
|
387.841
|
MT2.08.00
Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải
về bãi đổ
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị phương
tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương
tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.
+ Xúc phế thải xây
dựng lên thùng xe.
+ Thu gom, quét dọn
rác rơi vãi lên xe.
+ Điều khiển xe đến
địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.
+ San, cào phế thải
xây dựng, phủ bạt, buộc dây
+ Điều khiển xe về
bãi đổ.
+ Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
+ Hết ca vệ sinh
phương tiện, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT2.08.11
|
Công
tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về
bãi đổ với cự ly bình quân 5km, xe 4 tấn
|
1
tấn
|
0
|
103.015
|
167.322
|
5.856
|
11.048
|
287.241
|
MT2.08.21
|
Công
tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về
bãi đổ với cự ly bình quân 10km, xe 4 tấn
|
1
tấn
|
0
|
125.628
|
204.051
|
7.142
|
13.473
|
350.294
|
MT2.08.31
|
Công
tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về
bãi đổ với cự ly bình quân 15km, xe 4 tấn
|
1
tấn
|
0
|
148.242
|
240.780
|
8.427
|
15.898
|
413.347
|
MT2.11.00
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải
1. Nội
dung công việc:
+ Chuẩn bị phương
tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển phương
tiện đến địa điểm lấy rác.
+ Đợi cho đến khi
được xúc đầy rác, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.
+ Điều khiển xe về
bãi đổ.
+ Cân và đổ rác tại
địa điểm đổ rác.
+ Di chuyển xe ép về
điểm đỗ.
+ Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT2.11.11
|
Công tác vận chuyển
rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly bình quân 15km, xe 7 tấn
|
1
tấn
|
0
|
9.207
|
92.025
|
3.221
|
4.178
|
108.631
|
MT2.11.21
|
Công tác vận chuyển
rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly bình quân 20km, xe 7 tấn
|
1
tấn
|
0
|
11.804
|
117.981
|
4.129
|
5.357
|
139.270
|
MT2.11.31
|
Công tác vận chuyển
rác sinh hoạt bằng xe tải với cự ly bình quân 25km, xe 7 tấn
|
1
tấn
|
0
|
14.755
|
147.476
|
5.162
|
6.696
|
174.088
|
Chương
III -
CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC
MT3.01.00 Công tác
chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày.
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị phương
tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng
và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Cào rác từ trên xe
xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.
+ Hướng dẫn cho xe ra
khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ San ủi rác từ các
đống thành bãi phẳng và đầm nén để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác.
+ Sau một lớp rác vừa
đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.
+ Rắc vôi bột và một
số hóa chất để trừ muỗi.
+ San ủi rác đến khi
hết ca làm việc.
+ Cuối ca san lấp để
tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an
toàn.
+ Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
Yêu cầu kỹ thuật:
1. Độ dày lớp rác sau
khi đầm nén để phủ đất là 2m.
2. Độ dày lớp đất phủ
là 0,2m
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 65%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT3.01.01
|
Công
tác chôn lấp rác tại bãi chôn lấp rác, công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
1
tấn
|
32.186
|
12.647
|
11.225
|
8.221
|
2.571
|
66.850
|
MT3.04.00
Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500
tấn/ngày.
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị phương tiện,
dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Ghi chép khối lượng
và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.
+ Hướng dẫn cho xe ra
khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.
+ Xe ủi rác thải xây
dựng thành đống để ôtô có thể liên tiếp vào đổ rác thải xây dựng.
+ Phun xịt nước chống
bụi hàng ngày
+ San ủi rác thải xây
dựng đến khi hết ca làm việc
+ Quét đường, rửa
đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.
+ Cuối ca san lấp để
tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an
toàn.
+ Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập trung về nơi qui định, giao ca.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 65%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT3.04.01
|
Công tác xử lý phế
thải xây dựng tại bãi chôn lấp, công suất bãi < 500 tấn/ngày
|
1
tấn
|
0
|
10.329
|
9.162
|
6.714
|
1.048
|
27.252
|
Chương
IV - CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI
MT5.01.00 Công tác
quét đường phố bằng cơ giới
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị phương
tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển xe ôtô
quét hút tới địa điểm cần quét.
+ Bật đèn công tác,
kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.
+ Vận hành ôtô quét
với tốc độ qui định.
+ Khi rác đầy thì
tiến hành đổ phế thải đúng nơi qui định.
+ Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT5.01.01
|
Công tác quét đường
phố bằng cơ giới, loại xe 5m3
|
1km
|
1.200
|
0
|
109.094
|
3.818
|
4.564
|
118.677
|
MT5.01.02
|
Công tác quét đường
phố bằng cơ giới, loại xe 7m3
|
1km
|
800
|
8.431
|
70.840
|
2.479
|
3.302
|
85.853
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT5.02.00
Công tác tưới nước rửa đường
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị phương
tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.
+ Di chuyển xe téc
đến lấy nước đúng tuyến qui định, kiểm tra van khóa trước khi hứng nước.
+ Để miệng téc đúng
họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.
+ Tiến hành phun tuới
nước rửa đường theo đúng lộ trình qui định.
+ Hết ca vệ sinh
phương tiện, tập kết về địa điểm qui định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
MT5.02.01
|
Công tác tưới nước
rửa đường phố bằng xe 5m3
|
1m3
nước
|
4.800
|
5.059
|
31.308
|
1.096
|
1.691
|
43.953
|
MT5.02.02
|
Công tác tưới nước
rửa đường phố bằng xe 7m3
|
1m3
nước
|
4.800
|
4.637
|
28.699
|
1.004
|
1.566
|
40.707
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHẦN
II -
ĐƠN GIÁ DỰ TOÁN DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ
Chương
I -
DUY TRÌ THẢM CỎ
CX.11100 Tưới nước
thảm cỏ thuần chủng và không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm
tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ
giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của
thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng
cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và
số lần tưới để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:
Lượng nước tưới:
5lít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần
chủng); Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí q.lý chung 60%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.11121
|
Tưới nước thảm cỏ
thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
2.400
|
25.638
|
0
|
15.383
|
1.737
|
45.158
|
CX.11131
|
Tưới nước thảm cỏ
thuần chủng bằng xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
2.400
|
21.694
|
43.049
|
1.507
|
2.746
|
71.395
|
CX.11132
|
Tưới nước thảm cỏ
thuần chủng bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
2.400
|
21.694
|
32.625
|
13.016
|
2.789
|
72.524
|
CX.11151
|
Tưới nước thảm cỏ
không thuần chủng dải phân cách, tiểu đảo bằng thủ công
|
100m2/lần
|
2.880
|
33.527
|
0
|
20.116
|
2.261
|
58.784
|
CX.11161
|
Tưới nước thảm cỏ
không thuần chủng dải phân cách, tiểu đảo bằng xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
2.880
|
19.722
|
46.962
|
1.644
|
2.848
|
74.056
|
CX.11162
|
Tưới nước thảm cỏ
không thuần chủng dải phân cách, tiểu đảo bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
2.880
|
19.722
|
32.625
|
11.833
|
2.682
|
69.742
|
CX.12100 Phát thảm cỏ
thuần chủng và thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách…)
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Phát thảm cỏ thường
xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy
theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc
dùng liềm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí q.lý chung 60%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.12111
|
Phát thảm cỏ thuần
chủng bằng máy cắt cỏ 3CV
|
100m2/lần
|
0
|
33.726
|
16.682
|
20.235
|
2.826
|
73.469
|
CX.12112
|
Phát thảm cỏ không
thuần chủng bằng máy cắt cỏ 3CV
|
100m2/lần
|
0
|
25.294
|
12.449
|
15.177
|
2.117
|
55.037
|
CX.12121
|
Phát thảm cỏ thuần
chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
0
|
105.393
|
0
|
63.236
|
6.745
|
175.374
|
CX.12122
|
Phát thảm cỏ không
thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
0
|
84.314
|
0
|
50.589
|
5.396
|
140.299
|
CX.12130
Xén lề cỏ
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Xén thẳng lề cỏ
theo chu vi, cách bó vỉa 10cm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính : đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.12131
|
Xén lề cỏ lá gừng
|
100md/lần
|
0
|
69.559
|
0
|
41.736
|
4.452
|
115.747
|
CX.12132
|
Xén lề cỏ nhung
|
100md/lần
|
0
|
105.393
|
0
|
63.236
|
6.745
|
175.374
|
CX.12140
Làm cỏ tạp
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch cỏ khác
lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ
dại.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.12141
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
0
|
69.559
|
0
|
41.736
|
4.452
|
115.747
|
CX.12150
Trồng dặm cỏ
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Thay thế các chỗ cỏ
chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.
+ Đảm bảo sau khi
trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.12151
|
Trồng dặm cỏ
|
100m2/lần
|
35.222
|
16.231
|
0
|
9.738
|
2.448
|
63.638
|
CX.12160
Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Phun thuốc trừ sâu
cỏ.
+ Mỗi năm phòng trừ 2
đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 65%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.12161
|
Phun thuốc phòng
trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
4.500
|
14.966
|
0
|
9.728
|
1.168
|
30.361
|
CX.12170 Bón phân
thảm cỏ
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Rải đều phân trên
toàn bộ diện tích thảm cỏ.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính : đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 65%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.12171
|
Bón phân thảm cỏ
|
100m2/lần
|
66.000
|
21.079
|
0
|
13.701
|
4.031
|
104.811
|
Chương II -
DUY
TRÌ CÂY TRANG TRÍ
CX.21100
Duy trì bồn hoa
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm
tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy
theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp
hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở
bồn tới khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng
cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và
số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau: Lượng nước tưới:
5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
* Lượng nước tưới và
số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau: Lượng nước tưới:
5lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí q.lý chung 60%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.21121
|
Tưới nước bồn hoa, bồn
cảnh, cây hàng rào bằng thủ công
|
100m2/lần
|
2.400
|
31.555
|
0
|
18.933
|
2.116
|
55.003
|
CX.21131
|
Tưới nước bồn hoa,
bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
2.400
|
21.694
|
43.049
|
1.507
|
2.746
|
71.395
|
CX.21132
|
Tưới nước bồn hoa,
bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
2.400
|
21.694
|
32.625
|
13.016
|
2.789
|
72.524
|
CX.22110
Công tác thay hoa bồn hoa
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ sạch hoa tàn,
dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.
+ Trồng hoa theo
chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.
+ Don dẹp vệ sinh nơi
làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi rửa, cất dụng
cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính : đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.22111
|
Công tác thay hoa
bồn hoa giống
|
100m2/lần
|
14.000.000
|
701.917
|
0
|
421.150
|
604.923
|
15.727.991
|
CX.22112
|
Công tác thay hoa
bồn hoa giỏ
|
100m2/lần
|
12.800.000
|
632.358
|
0
|
379.415
|
552.471
|
14.364.244
|
CX.22121
|
Phun thuốc trừ sâu
bồn hoa
|
100m2/lần
|
4.500
|
35.201
|
0
|
21.121
|
2.433
|
63.255
|
CX.22130
Bón phân và xử lý đất bồn hoa
1. Nội
dung công việc:
+ Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Trộn
phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.
+ Bón
đều phân vào gốc cây.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.
+ Chùi
rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.22131
|
Bón phân và xử lý
đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
995.000
|
70.403
|
0
|
42.242
|
44.306
|
1.151.950
|
CX.22140
Duy trì bồn cảnh lá mầu (bao gồm bồn cảnh ở công viên có hàng rào và không có
hàng rào)
1. Nội
dung công việc:
+ Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ
gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm đối với công viên có hàng rào
là 20%/năm, công viên không có hàng rào là 30%/năm).
+ Nhổ bỏ
cỏ dại (12 lần/năm); cắt tỉa bấm ngọn (8 lần/năm).
+ Bón
phân vô cơ, phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ
2lần/năm).
+ Phun
thuốc trừ sâu cho cây (phun 2 đợt, mỗi đợt 2 lần).
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi
rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.22141
|
Duy trì bồn cảnh lá
mầu, có hàng rào
|
100m2/năm
|
9.962.000
|
4.152.484
|
0
|
2.491.491
|
664.239
|
17.270.214
|
CX.22142
|
Duy trì bồn cảnh lá
mầu, không hàng rào
|
100m2/năm
|
14.082.000
|
5.223.277
|
0
|
3.133.966
|
897.570
|
23.336.813
|
CX.22150
Duy trì cây hàng rào, đường viền
1. Nội
dung công việc:
+ Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt
sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao (thực hiện 12 lần/năm).
+ Bón
phân hữu cơ 2 lần/năm.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi
rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.22151
|
Duy trì cây hàng
rào, đường viền cao< 1m
|
100m2/năm
|
2.520.000
|
2.845.611
|
0
|
1.707.367
|
282.919
|
7.355.897
|
CX.22152
|
Duy trì cây hàng
rào, đường viền cao >= 1m
|
100m2/năm
|
2.520.000
|
4.510.820
|
0
|
2.706.492
|
389.493
|
10.126.805
|
CX.22160
Trồng dặm cây hàng rào, đường viền
1. Nội
dung công việc:
+ Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ
gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm (tỷ lệ trồng dặm là 30%/1m2).
+ Nhổ bỏ
cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn, bón phân hữu cơ.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa,
cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.22161
|
Trồng dặm cây hàng
rào, đường viền
|
m2
|
35.840
|
7.889
|
0
|
4.733
|
1.938
|
50.400
|
CX.23100 Tưới nước cây
cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng vòi phun cầm
tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa
hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc
nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới
những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng
cụ tại nơi quy định.
* Lượng nước tưới và
số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như
sau:
Lượng nước tưới: 5lít/m2; Số lần tưới 180 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí q.lý chung 60%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.23121
|
Tưới nước cây ra
hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công
|
100cây/lần
|
2.400
|
29.583
|
0
|
17.750
|
1.989
|
51.721
|
CX.23131
|
Tưới nước cây ra
hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3
|
100cây/lần
|
2.400
|
21.694
|
43.049
|
1.507
|
2.746
|
71.395
|
CX.23132
|
Tưới nước cây ra hoa
và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 8m3
|
100cây/lần
|
2.400
|
193.273
|
29.517
|
115.964
|
13.646
|
354.800
|
CX.24110 Duy trì cây
cảnh trổ hoa
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt sửa tán gọn
gàng, cân đối không để cây nặng tàn, nghiêng ngả (thực hiện 12 lần/năm).
+ Bón phân vô cơ,
phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
+ Phun thuốc trừ sâu
cho cây (phun 4 đợt, mỗi đợt 2 lần).
+ Don dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng
cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính : đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.24111
|
Duy trì cây cảnh
trổ hoa
|
100cây/năm
|
3.532.000
|
10.855.479
|
0
|
6.513.287
|
836.031
|
21.736.797
|
CX.24120 Trồng dặm
cây cảnh trổ hoa
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Nhổ bỏ cây cảnh
xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.24121
|
Trồng dặm cây cảnh
trổ hoa
|
100
cây
|
2.500.000
|
2.958.255
|
0
|
1.774.953
|
289.328
|
7.522.536
|
CX.24130 Duy trì cây
cảnh tạo hình
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận chuyển
vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt tỉa cây theo
hình quy định (thực hiện 12 lần/năm).
+ Bón phân vô cơ,
phân hữu cơ xen kẽ nhau (phân vô cơ 2 lần/năm, phân hữu cơ 2 lần/năm).
+ Phun thuốc trừ sâu
cho cây (phun 3 đợt, mỗi đợt 2 lần).
+ Dọn dẹp vệ sinh
nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng
cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính
: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.24131
|
Duy trì cây cảnh
tạo hình
|
100cây/năm
|
3.499.000
|
9.021.641
|
0
|
5.412.984
|
717.345
|
18.650.970
|
CX.25100
Duy trì cây cảnh trồng chậu (Kích thước chậu có đường kính bình quân 60cm,
cao 40cm)
1. Nội
dung công việc:
+ Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Dùng
vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá
tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực
tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng
xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi
rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
*
Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như
sau: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; Số lần tưới 90 lần/năm.
2. Đơn
giá:
Đơn
vị tính : đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí q.lý chung 60%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.25121
|
Tưới nước cây cảnh
trồng chậu bằng thủ công
|
100chậu/lần
|
1.440
|
21.694
|
0
|
13.016
|
1.446
|
37.596
|
CX.25131
|
Tưới nước cây cảnh
trồng chậu bằng xe bồn 5m3
|
100chậu/lần
|
1.440
|
13.805
|
28.699
|
1.004
|
1.798
|
46.747
|
CX.25132
|
Tưới nước cây cảnh
trồng chậu bằng xe bồn 8m3
|
100chậu/lần
|
1.440
|
15.777
|
23.303
|
9.466
|
1.999
|
51.987
|
CX.26110
Thay đất, phân chậu cảnh
1. Nội
dung công việc:
+ Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Xúc bỏ
đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi
rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính : đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.26111
|
Thay đất, phân chậu
cảnh
|
100chậu/lần
|
3.436.000
|
2.107.860
|
0
|
1.264.716
|
272.343
|
7.080.919
|
CX.26120 Duy trì cây
cảnh trồng chậu
1. Nội dung công
việc:
+ Chuẩn bị, vận
chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Cắt tải cảnh hoặc
chồi mọc không thích hợp thực hiện 6lần/năm.
+ Bón phân vô cơ 2
lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.
+ Nhổ cỏ dại, xới tơi
đất thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công.
+ Chùi rửa, cất dụng
cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.26121
|
Duy trì cây cảnh
trồng chậu
|
100chậu/năm
|
671.000
|
6.745.152
|
0
|
4.047.091
|
458.530
|
11.921.773
|
CX.26131
|
Trông dặm cây cảnh
trồng chậu
|
100chậu
|
2.610.000
|
1.972.170
|
0
|
1.183.302
|
230.619
|
5.996.091
|
CX.26141
|
Thay chậu hỏng, vỡ
|
100chậu/lần
|
6.000.000
|
2.107.860
|
0
|
1.264.716
|
374.903
|
9.747.479
|
Chương
III -
DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT
CX.31110 Duy trì cây
bóng mát mới trồng
1. Nội dung công
việc:
+ Tưới nước ướt đẫm
gốc cây.
+ Bón phân hữu cơ gốc
cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.
+ Sửa tán, tạo hình
và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích
hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống sửa cây
nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.
+ Vệ sinh quanh gốc
cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến
đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.
+ Dọn dẹp vệ sinh nơi
làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.31111
|
Duy trì cây bóng
mát mới trồng
|
cây/năm
|
113.842
|
244.512
|
156.541
|
146.707
|
26.464
|
688.067
|
CX.31120
Duy trì thảm cỏ gốc bóng mát
1. Nội
dung công việc:
+ Chuẩn
bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.
+ Tưới
nước bằng xe bồn; Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8
lần/năm.
+ Làm cỏ
tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm; Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.
+ Trồng
dặm cỏ 30%; Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2lần/năm.
+ Phòng
trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy
định.
*
Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ chậu được quy định như sau:
Lượng nước tưới: 15 lít/m2; Số lần tưới 140 lần/năm.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.31121
|
Duy trì thảm cỏ gốc
cây bóng mát
|
bồn/năm
|
91.596
|
853.683
|
472.990
|
512.210
|
77.219
|
2.007.699
|
CX.31130
Duy trì cây bóng mát loại 1
1. Nội
dung công việc:
+ Nhận
kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn
bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm
bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy
nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2
lần/năm.
+ Tẩy
chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.
+ Chống
sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình
12 lần/năm.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy
định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.31131
|
Duy trì cây bóng
mát loại 1
|
cây/năm
|
7.057
|
94.854
|
0
|
56.912
|
6.353
|
165.176
|
CX.31140
Duy trì cây bóng mát loại 2
1. Nội
dung công việc:
+ Nhận
kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn
bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm
bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy
nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2
lần/năm.
+ Tẩy
chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.
+ Chống
sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình
12 lần/năm.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy
định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.31141
|
Duy trì cây bóng
mát loại 2
|
cây/năm
|
1.347
|
596.103
|
150.362
|
357.662
|
44.219
|
1.149.692
|
CX.31150
Duy trì cây bóng mát loại 3
1. Nội
dung công việc:
+ Nhận
kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.
+ Chuẩn
bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm
bảo giao thông, an toàn lao động.
+ Lấy
nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2
lần/năm.
+ Gỡ phụ
sinh, ký sinh thông thường; Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12
lần/năm.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy
định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.31151
|
Duy trì cây bóng
mát loại 3
|
cây/năm
|
2.236
|
1.220.451
|
248.476
|
732.271
|
88.137
|
2.291.570
|
CX.31160
Giải tỏa cành cây gẫy
1. Nội
dung công việc:
+ Cảnh
giới giao thông.
+ Giải
tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.
+ Cắt
bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.
+ Dọn
dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 65%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.31161
|
Giải tỏa cành cây
gẫy loại 1
|
cây
|
0
|
63.236
|
16.184
|
41.103
|
4.821
|
125.344
|
CX.31162
|
Giải tỏa cành cây
gẫy loại 2
|
cây
|
1.720
|
252.943
|
101.951
|
164.413
|
20.841
|
541.869
|
CX.31163
|
Giải tỏa cành cây
gẫy loại 3
|
cây
|
2.051
|
421.572
|
131.311
|
274.022
|
33.158
|
862.114
|
CX.31170
Cắt thấp tán, khống chế chiều cao
1. Nội
dung công việc:
+ Cảnh
giới giao thông.
+ Cắt
thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà
cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12 m.
+ Thu
dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 65%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.31171
|
Cắt thấp tán, khống
chế chiều cao cây loại 1
|
cây
|
8.600
|
948.537
|
406.266
|
616.549
|
79.198
|
2.059.150
|
CX.31172
|
Cắt thấp tán, khống
chế chiều cao cây loại 2
|
cây
|
10.320
|
1.264.716
|
512.603
|
822.065
|
104.388
|
2.714.093
|
CX.31180
Gỡ phụ sinh cây cổ thụ
1. Nội
dung công việc:
+ Cảnh
giới giao thông.
+ Tháo
dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 65%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.31181
|
Gỡ phụ sinh cây cổ
thụ
|
cây
|
0
|
1.686.288
|
382.816
|
1.096.087
|
126.608
|
3.291.799
|
CX.31190
Giải tỏa cây gẫy, đổ
1. Nội
dung công việc:
+ Nhận
kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.
+ Chuẩn
bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.
+ Giải
tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định
phạm vi 5km, san phẳng hố đào gốc cây.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 65%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.31191
|
Giải tỏa cây gẫy,
đổ loại 1
|
cây
|
0
|
695.594
|
69.361
|
452.136
|
48.684
|
1.265.775
|
CX.31192
|
Giải tỏa cây gẫy,
đổ loại 2
|
cây
|
0
|
1.475.502
|
708.893
|
959.076
|
125.739
|
3.269.210
|
CX.31193
|
Giải tỏa cây gẫy,
đổ loại 3
|
cây
|
0
|
3.161.790
|
1.220.140
|
2.055.164
|
257.484
|
6.694.577
|
CX.31200
Đốn hạ cây sâu bệnh
1. Nội
dung công việc:
+ Khảo
sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng,
cảnh giới giao thông.
+ Đốn hạ
cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.
+ Đào
gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.
+ Thu
gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi
5km.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 65%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.31201
|
Đốn hạ cây sâu
bệnh, cây loại 1
|
cây
|
0
|
729.110
|
127.163
|
473.922
|
53.208
|
1.383.402
|
CX.31202
|
Đốn hạ cây sâu
bệnh, cây loại 2
|
cây
|
0
|
2.857.932
|
1.149.797
|
1.857.656
|
234.615
|
6.100.000
|
CX.31203
|
Đốn hạ cây sâu
bệnh, cây loại 3
|
cây
|
0
|
4.838.231
|
1.997.794
|
3.144.850
|
399.235
|
10.380.110
|
CX.31210
Quét vôi gốc cây
1. Nội
dung công việc:
+ Chuẩn
bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.
+ Lọc
vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3lần/năm.
+ Dọn
dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.
+ Chùi
rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 60%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CX.31211
|
Quét vôi gốc cây
loại 1
|
cây
|
380
|
6.508
|
0
|
3.905
|
432
|
11.225
|
CX.31212
|
Quét vôi gốc cây
loại 2
|
cây
|
1.360
|
9.861
|
0
|
5.917
|
685
|
17.823
|
CX.31213
|
Quét vôi gốc cây
loại 3
|
cây
|
2.720
|
24.652
|
0
|
14.791
|
1.687
|
43.850
|
Phần
III-
CÔNG TÁC DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG
CỘNG
CS.01.00
Duy trì trạm đèn
1. Nội
dung công việc:
+ Hàng
ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn
+ Vệ
sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy
+ Kiểm
tra lưới đèn, ghi chép kết quả đền sáng, đèn tối
+ Xử lý
sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn
+ Đọc
chỉ số đồng hồ công tơ điện
+ Kiến
nghị sửa chữa thay thế.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 51%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CS.6.01.1
|
Duy trì trạm 01 chế
độ bằng thủ công, chiều dài tuyến trạm =1500m
|
1trạm/
ngày
|
0
|
96.962
|
0
|
49.450
|
5.856
|
152.268
|
CS.6.01.2
|
Duy trì trạm 01 chế
độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm =1500m
|
1trạm/
ngày
|
0
|
86.422
|
0
|
44.075
|
5.220
|
135.718
|
CS.6.01.3
|
Duy trì trạm 01 chế
độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm =1500m
|
1trạm/
ngày
|
0
|
92.746
|
0
|
47.300
|
5.602
|
145.648
|
CS.6.01.4
|
Duy trì trạm 02 chế
độ bằng tay (buổi tối), chiều dài tuyến trạm =1500m
|
1trạm/
ngày
|
0
|
113.824
|
0
|
58.050
|
6.875
|
178.750
|
CS.6.01.5
|
Duy trì trạm 02 chế
độ bằng đồng hồ hẹn giờ, chiều dài tuyến trạm =1500m
|
1trạm/
ngày
|
0
|
94.854
|
0
|
48.375
|
5.729
|
148.958
|
CS.6.01.6
|
Duy trì trạm 02 chế
độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU, chiều dài tuyến trạm =1500m
|
1trạm/
ngày
|
0
|
101.177
|
0
|
51.600
|
6.111
|
158.889
|
CS.01.00
Duy trì chất lượng đèn
1. Nội
dung công việc:
+ Kiểm
tra định kỳ hệ thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh
+ Kiểm
tra bóng cao áp bị tối bao gồm: xác định điện áp lưới, xác định thông số bóng
tối, vị trí
+ Kiểm
tra thông số của trạm: đo điện áp, đo điện đầu và cuối nguồn, dòng điện các pha
A, B, C
+ Kiểm
tra tủ điện: kiểm tra thiết bị tủ, đóng nguồn, đo các thông số
+ Kiểm
tra các thiết bị nhận lệnh điều khiển của tủ: chuẩn bị dụng cụ, đo các thông số
điện, xác định hư hỏng, đóng, cắt, thử.
+ Kiểm
tra thông số sáng của lưới đèn bao gồm: chuẩn bị các thiết bị đo, đo các thông
số chiếu sáng mặt đường, xử lý số liệu thống kê, lập biên bản báo cáo.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí q.lý chung 51%; 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
CS.6.02.1
|
Kiểm tra định kỳ hệ
thống cáp điều khiển tự động và tủ nhận lệnh
|
Lần
kiểm tra
|
0
|
632.358
|
2.407.973
|
84.279
|
124.984
|
3.249.595
|
CS.6.02.2
|
Kiểm tra bóng cao
áp bị tối
|
Bóng/Lần
k.tra
|
0
|
10.539
|
72.239
|
2.528
|
3.412
|
88.719
|
CS.6.02.3
|
Kiểm tra thông số
điện của trạm
|
Bóng/Lần
k.tra
|
0
|
52.697
|
120.399
|
4.214
|
7.092
|
184.401
|
CS.6.02.4
|
Kiểm tra tủ điện
|
Tủ/Lần
k.tra
|
0
|
632.358
|
0
|
322.503
|
38.194
|
993.055
|
CS.6.02.5
|
Kiểm tra thông số
sáng của lưới đèn
|
Km/Lần
k.tra
|
0
|
632.358
|
2.407.973
|
84.279
|
124.984
|
3.249.595
|
CS.6.02.6
|
Kiểm tra thiết bị
nhận lệnh điều khiển của tủ
|
Tủ/Lần
k.tra
|
0
|
421.572
|
0
|
215.002
|
25.463
|
662.037
|
Phần IV -
ĐƠN
GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ
Chương
I -
NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG
TN1.01.00
Công tác nạo vét bùn cống bằng thủ công
1. Nội
dung công việc:
+ Chuẩn
bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.
+ Mở nắp
ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.
+ Xúc
bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển.
+ Trung
chuyển bùn tới nơi tập kết tạm (nếu cần).
+ Xúc
bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết
tạm.
+ Vệ
sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy
định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 65%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
TN1.01.11
|
Nạo vét bùn hố ga,
trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
698.756
|
0
|
454.191
|
46.118
|
1.199.065
|
TN1.01.12
|
Nạo vét bùn hố ga,
trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 1,5km
|
m3
bùn
|
0
|
803.569
|
0
|
522.320
|
53.036
|
1.378.924
|
TN1.01.13
|
Nạo vét bùn hố ga,
trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình quân 2km
|
m3
bùn
|
0
|
887.420
|
0
|
576.823
|
58.570
|
1.522.812
|
TN1.01.14
|
Nạo vét bùn hố ga
(không phải trung chuyển )
|
m3
bùn
|
0
|
607.917
|
0
|
395.146
|
40.123
|
1.043.186
|
TN1.01.21
|
Nạo vét bùn cống
ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm
bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
1.132.146
|
0
|
735.895
|
74.722
|
1.942.763
|
TN1.01.22
|
Nạo vét bùn cống
ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm
bình quân 1,5km
|
m3
bùn
|
0
|
1.301.968
|
0
|
846.279
|
85.930
|
2.234.177
|
TN1.01.23
|
Nạo vét bùn cống
ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm
bình quân 2km
|
m3
bùn
|
0
|
1.437.825
|
0
|
934.587
|
94.896
|
2.467.309
|
TN1.01.24
|
Nạo vét bùn cống
ngầm ĐK cống 700-1000 (mm) bằng thủ công (không phải trung chuyển )
|
m3
bùn
|
0
|
984.967
|
0
|
640.229
|
65.008
|
1.690.203
|
TN1.01.25
|
Nạo vét bùn cống ngầm
ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm bình
quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
1.097.041
|
0
|
713.076
|
72.405
|
1.882.522
|
TN1.01.26
|
Nạo vét bùn cống
ngầm ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm
bình quân 1,5km
|
m3
bùn
|
0
|
1.261.597
|
0
|
820.038
|
83.265
|
2.164.900
|
TN1.01.27
|
Nạo vét bùn cống
ngầm ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công, trung chuyển tới nơi tập kết tạm
bình quân 2km
|
m3
bùn
|
0
|
1.393.242
|
0
|
905.607
|
91.954
|
2.390.803
|
TN1.01.28
|
Nạo vét bùn cống
ngầm ĐK cống >1000 (mm) bằng thủ công (không phải trung chuyển )
|
m3
bùn
|
0
|
954.425
|
0
|
620.377
|
62.992
|
1.637.794
|
TN1.01.31
|
Nạo vét bùn cống
hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, trung chuyển tới nơi tập
kết tạm bình quân 1km
|
m3
bùn
|
0
|
871.389
|
0
|
566.403
|
57.512
|
1.495.304
|
TN1.01.32
|
Nạo vét bùn cống
hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, trung chuyển tới nơi tập
kết tạm bình quân 1,5km
|
m3
bùn
|
0
|
1.002.098
|
0
|
651.364
|
66.138
|
1.719.600
|
TN1.01.33
|
Nạo vét bùn cống
hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, trung chuyển tới nơi tập
kết tạm bình quân 2km
|
m3
bùn
|
0
|
1.106.664
|
0
|
719.332
|
73.040
|
1.899.036
|
TN1.01.34
|
Nạo vét bùn cống
hộp nổi kích thước B≥300mm-1000mm; H≥400mm-1000mm, (không phải trung chuyển)
|
m3
bùn
|
0
|
758.109
|
0
|
492.771
|
50.035
|
1.300.915
|
Chương II -
NẠO
VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI
TN2.01.00
Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, cống tròn có ĐK =>700mm và các
loại công có tiết diện tương đương
1. Nội
dung công việc:
+ Chuẩn
bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).
+ Di
chuyển xe đến địa điểm nạo vét.
+ Đặt
biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.
+ Mở nắp
ga, chờ khí độc bay đi.
+ Hút
bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút; Xả nước; Hút đầy téc; Vận chuyển bùn
đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.
+ Vệ
sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy
định.
2. Đơn giá:
Đơn
vị tính: đồng
Mã
hiệu
|
Tên
công việc
|
ĐVT
|
VL
|
NC
|
MTC
|
Chi
phí quản lý chung 3,5%
|
Lợi
nhuận ĐM 4%
|
Tổng
Cộng
|
TN2.01.01
|
Nạo vét bùn cống
ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 8km, cống tròn có ĐK =>700mm và các
loại công có tiết diện tương đương
|
m3
|
0
|
50.351
|
80.883
|
2.831
|
5.363
|
139.428
|
TN2.01.02
|
Nạo vét bùn cống
ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 10km, cống tròn có ĐK =>700mm và các
loại công có tiết diện tương đương
|
m3
|
0
|
52.039
|
83.595
|
2.926
|
5.542
|
144.102
|
TN2.01.03
|
Nạo vét bùn cống
ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 12km, cống tròn có ĐK =>700mm và các
loại công có tiết diện tương đương
|
m3
|
0
|
53.727
|
86.306
|
3.021
|
5.722
|
148.775
|
TN2.01.04
|
Nạo vét bùn cống
ngầm bằng xe hút bùn 3Tấn, vận chuyển 15km, cống tròn có ĐK =>700mm và các
loại công có tiết diện tương đương
|
m3
|
0
|
56.259
|
90.373
|
3.163
|
5.992
|
155.786
|