|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3063/QĐ-UBND 2019 Kế hoạch thực hiện Quyết định 1398/QĐ-TTg Sơn La
Số hiệu:
|
3063/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Lê Hồng Minh
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3063/QĐ-UBND
|
Sơn
La, ngày 16 tháng 12
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1398/QĐ-TTG NGÀY 16/10/2019 CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI LĨNH VỰC XÂY DỰNG.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày
17 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 83/2019/QH14
ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội về hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 7,
Quốc hội khóa XIV đối với lĩnh vực xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-TTg
ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện
Nghị quyết số 83/2019/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2019 của Quốc hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 372/TTr-SXD ngày 06 tháng 12 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch thực
hiện Quyết định số 1398/QĐ-TTg ngày 16/10/2019 của Thủ tướng Chính phủ đối với
lĩnh vực xây dựng (có Kế hoạch kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban,
ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Lưu: VT. KT (Quý). 40 bản.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Hồng Minh
|
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ 1398/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 2019 CỦA THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ ĐỐI VỚI LĨNH VỰC XÂY DỰNG.
(Kèm theo Quyết định số: 3063/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Sơn La)
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
- Xác định cụ thể nội dung các nhiệm
vụ trọng tâm, giải pháp, tiến độ hoàn thành và trách nhiệm của các sở, ngành,
UBND các huyện, thành phố, các đơn vị có liên quan trong việc tổ chức triển khai
thực hiện Quyết định số 1398/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng
Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 83/2019/QH14 ngày 14 tháng
6 năm 2019 của Quốc hội về hoạt động chất vấn tại kỳ họp thứ 7, Quốc hội khóa
XIV đối với lĩnh vực xây dựng.
- Đảm bảo kịp thời, thống nhất và
tăng cường hiệu lực, hiệu quả quản lý Nhà nước, sát với tình hình phát triển
kinh tế, xã hội trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Làm cơ sở lãnh đạo, chỉ đạo triển
khai thực hiện công tác quy hoạch xây dựng, quản lý hoạt động xây dựng, phát
triển đô thị, thị trường bất động sản và nhà ở trong thời gian tới.
2. Yêu cầu
- Đảm bảo sự chỉ đạo của UBND tỉnh
trong việc tổ chức thực hiện Quyết định số 1398/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm
2019 của Thủ tướng Chính phủ.
- Các nội dung công việc phải gắn với
trách nhiệm của cơ quan, đơn vị và phát huy vai trò chủ động, tích cực của các
sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, đảm bảo tính khả thi, hiệu quả, thống
nhất, đáp ứng các nhiệm vụ, mục đích đề ra.
- Các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố được giao nhiệm vụ phải nghiêm túc tổ chức triển khai có
hiệu quả kế hoạch này.
- Đảm bảo sự phối hợp thường xuyên,
hiệu quả giữa các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố. Thường xuyên đôn đốc,
kiểm tra, hướng dẫn giải quyết vướng mắc, khó khăn phát sinh trong quá trình
triển khai nhằm đảm bảo tiến độ, hiệu quả việc thực hiện Quyết định số
1398/QĐ-TTg ngày 16 tháng 10 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ.
II. NỘI DUNG CÔNG
VIỆC VÀ THỜI GIAN THỰC HIỆN
Các nội dung công việc triển khai thực
hiện; cơ quan chủ trì, cơ quan phối hợp và thời gian thực hiện được cụ thể
trong biểu kèm theo.
III. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
1. Giám đốc các Sở, ban, ngành và Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ được giao chủ động, tích
cực triển khai thực hiện nhiệm vụ được phân công trong biểu Kế hoạch này đảm bảo
đúng tiến độ, chất lượng, hiệu quả.
2. Nguồn kinh phí thực hiện Kế hoạch
được bố trí từ ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm, vốn
đầu tư công và các nguồn vốn khác theo quy định của pháp luật.
3. Việc quản lý, sử dụng và quyết
toán vốn bố trí cho cơ quan được phân công thực hiện các nội dung nhiệm vụ cụ
thể quy định trong Kế hoạch này được thực hiện theo quy định của pháp luật về
ngân sách nhà nước, đầu tư công và quy định khác có liên quan theo từng loại
nguồn vốn.
4. Cơ quan được phân công chủ trì thực
hiện các nội dung, nhiệm vụ cụ thể quy định trong Kế hoạch này có trách nhiệm
chủ động sắp xếp, bố trí kinh phí trong nguồn ngân sách hàng năm được duyệt;
cân đối dự toán bổ sung kinh phí thực hiện Kế hoạch và huy động các nguồn kinh
phí hỗ trợ khác theo quy định của pháp luật để tổ chức thực hiện.
5. Sở Xây dựng: Theo dõi, đôn đốc, hướng
dẫn các cơ quan có liên quan trong việc triển khai thực hiện các nhiệm vụ trong
Kế hoạch này theo đúng tiến độ và tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh về kết quả thực
hiện Kế hoạch
BIỂU KẾ HOẠCH
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH SỐ
1398/QĐ-TTG NGÀY 16 THÁNG 10 NĂM 2019 CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Quyết định số: 3063/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2019 của UBND tỉnh
Sơn La)
STT
|
Nội
dung thực hiện
|
Cơ
quan chủ trì thực hiện
|
Cơ
quan phối hợp thực hiện
|
Thời
gian thực hiện
|
I
|
HOÀN THIỆN
THỂ CHẾ VỀ LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Tham mưu UBND tỉnh ban hành các văn
bản QPPL thể chế hóa những chính sách, quy định, quản lý lĩnh vực xây dựng để
nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về xây dựng, đảm bảo tính thống nhất phù hợp
với quy định hiện hành, điều kiện thực tiễn, phù hợp giai đoạn phát triển
kinh tế xã hội của tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
2
|
Đẩy mạnh phân cấp trong quản lý xây
dựng và đầu tư xây dựng; đơn giản hóa, cải cách, công khai, minh bạch các thủ
tục hành chính về đầu tư xây dựng, nâng cao hiệu lực hiệu quả quản lý nhà nước
về xây dựng
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
II
|
CÔNG TÁC
QUY HOẠCH XÂY DỰNG
|
1
|
Đào tạo bồi dưỡng chuyên sâu về kỹ
năng quản lý quy hoạch xây dựng, quản lý đô thị, đầu tư xây dựng, sử dụng kết
cấu hạ tầng; sử dụng đất, môi trường, kiến trúc cảnh quan và kiểm soát phát
triển đô thị
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị có liên quan
|
Thường
xuyên
|
2
|
Kiện toàn Hội đồng thẩm định
quy hoạch xây dựng, nâng cao chất lượng lập, thẩm định, phê duyệt
quy hoạch.
|
a.
|
Kiện toàn Hội đồng thẩm định quy hoạch
xây dựng cấp tỉnh.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2019
|
b.
|
Kiện toàn Hội đồng thẩm định quy hoạch
xây dựng cấp huyện.
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020
|
3.
|
Quy hoạch vùng liên huyện.
|
3.1.
|
Lập quy hoạch vùng dọc trục QL6
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
2021
|
3.2.
|
Lập quy hoạch vùng lòng hồ thủy điện
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
2021
|
3.3.
|
Lập quy hoạch vùng biên giới
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
2021
|
3.2.
|
Các quy hoạch chuyên ngành kỹ thuật
khác được xác định trong quy hoạch tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan;
|
2021
|
4.
|
Quy hoạch vùng huyện.
|
4.1.
|
Đến năm 2020 triển khai lập quy hoạch
vùng huyện đạt 4/12 huyện thành phố đạt 33%, gồm các huyện (Vân Hồ, Mộc
Châu, Mai Sơn, Thành phố Sơn La)
|
UBND
các huyện: Vân Hồ, Mộc Châu, Mai Sơn, Thành phố Sơn La
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020
|
4.2.
|
Đến năm 2021 triển khai lập quy hoạch
vùng huyện cho 08/12 huyện, thành phố gồm (Phù Yên, Bắc Yên, Mường La, Quỳnh
Nhai, Thuận Châu, Sốp Cộp, Sông Mã, Yên Châu)
|
UBND
các huyện: Phù Yên, Bắc Yên, Mường La, Quỳnh Nhai, Thuận Châu, Sốp Cộp, Sông
Mã, Yên Châu
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2021
|
5
|
Quy hoạch khu chức năng.
|
5.1.
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du
lịch quốc gia Mộc Châu đạt tỷ lệ phủ kín 100% diện tích quy hoạch chung
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
UBND
các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ
|
2020
|
5.2.
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du
lịch quốc gia Mộc Châu đạt tỷ lệ phủ kín 70% diện tích quy hoạch chung
|
UBND
các huyện: Mộc Châu, Vân Hồ
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
|
2020-2022
|
5.3.
|
Lập quy hoạch xây dựng các khu kinh
tế cửa khẩu: Nà Cài, Yên Châu; Nậm Lạnh, Sốp Cộp
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan; UBND các huyện Yên Châu, Sốp Cộp
|
2021
|
6
|
Quy hoạch đô thị mới
|
6.1.
|
Lập quy hoạch chung các đô thị mới:
Thị trấn Gia Phù, huyện Phù Yên; thị trấn Chiềng Khương, huyện Sông Mã.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
UBND
các huyện: Phù Yên, Sông Mã
|
2020
|
6.2.
|
Lập quy hoạch chung đô thị mới: Thị
trấn Chiềng Sơn, huyện Mộc Châu.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
UBND
huyện Mộc Châu
|
2021
|
7.
|
Rà soát điều chỉnh quy hoạch đô thị.
|
7.1.
|
Quy hoạch chung đô thị phố Sơn La
(phê duyệt 8/2016)
|
UBND
thành phố Sơn La
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2021
|
7.2.
|
Quy hoạch chung đô thị Mộc Châu
(phê duyệt 4/2019)
|
UBND
huyện Mộc Châu
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2024
|
7.3.
|
Quy hoạch chung đô thị Hát Lót, huyện
Mai Sơn (phê duyệt 7/2019)
|
UBND
huyện Mai Sơn
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị có liên quan
|
2024
|
7.4.
|
Quy hoạch chung đô thị Thuận Châu
(phê duyệt 6/2018)
|
UBND
huyện Thuận Châu
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2023
|
7.5.
|
Quy hoạch chung đô thị Vân Hồ (phê
duyệt 2020)
|
UBND
huyện Vân Hồ
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2025
|
7.6.
|
Quy hoạch chung đô thị Yên Châu
(phê duyệt 2/2018)
|
UBND
huyện Yên Châu
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2023
|
7.7.
|
Quy hoạch chung đô thị Sông Mã (phê
duyệt 5/2014)
|
UBND
huyện Sông Mã
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2020
|
7.8.
|
Quy hoạch chung đô thị Sốp Cộp (phê
duyệt 11/2015)
|
UBND
huyện Sốp Cộp
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2020
|
7.9.
|
Quy hoạch chung đô thị Phiêng Lanh,
huyện Quỳnh Nhai (phê duyệt 01/2016)
|
UBND
huyện Quỳnh Nhai
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2021
|
7.10.
|
Quy hoạch chung đô thị Ít Ong, huyện
Mường La (phê duyệt /2020)
|
UBND
huyện Mường La
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2025
|
7.11.
|
Quy hoạch chung đô thị Phù Yên (phê
duyệt 12/2016)
|
UBND
huyện Phù Yên
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị có liên quan
|
2021
|
7.12.
|
Quy hoạch chung đô thị Bắc Yên (phê
duyệt 12/2016)
|
UBND
huyện Bắc Yên
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan
|
2021
|
7.13.
|
Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch phân
khu trục đô thị Chiềng Sinh - Nà Sản
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
UBND
huyện Mai Sơn, UBND thành phố Sơn
|
2020
|
7.14.
|
Rà soát, xem xét điều chỉnh tổng thể
quy hoạch chung các đô thị mới (Tông Lệnh, Thuận Châu; Phiêng Khoài. Yên
Châu, Mường Bú, Mường La)
|
UBND
các huyện: Thuận Châu, Yên Châu, Mường La
|
Các
sở, ban, ngành; đơn vị liên quan;
|
2023-2024
|
8.
|
Lập Quy hoạch chi tiết đô thị nâng
cao tỷ lệ phủ kín các quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết
xây dựng trên địa bàn tỉnh.
|
8.1.
|
Đối với đô thị tỉnh lỵ (đô thị
loại II) thành phố Sơn La đến năm 2021 đảm bảo đạt tỷ lệ phủ kín quy hoạch
phân khu, quy hoạch chi tiết đạt 100% diện tích quy hoạch chung được phê duyệt.
|
UBND
thành phố Sơn La
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
8.2.
|
Đối với các đô thị loại IV (đô
thị Mộc Châu; Hát Lót, Mai Sơn) đến năm 2021 đảm bảo đạt tỷ lệ phủ kín
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết trên 90% diện tích quy hoạch chung được
phê duyệt.
|
UBND
các huyện: Mộc Châu, Vân hồ
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
8.3.
|
Đối với các đô thị loại V (đô thị
Vân Hồ, Yên Châu, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Ít Ong, Sông Mã, Sốp Cộp, Bắc Yên,
Phù Yên) đến năm 2021 đảm bảo đạt tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết trên
80% diện tích quy hoạch chung được phê duyệt.
|
UBND
các huyện: Vân Hồ, Yên Châu, Thuận Châu, Quỳnh Nhai, Mường La, Sông Mã, Sốp Cộp,
Bắc Yên, Phù Yên
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
8.4.
|
Đối với các khu đô thị mới đã có
quy hoạch chung đô thị chưa công nhận đô thị loại V (Tông Lệnh, Thuận
Châu; Phiêng Khoài. Yên Châu, Mường Bú, Mường La) đến năm 2021 đảm bảo đạt
tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết trên 60% diện tích quy hoạch chung được phê
duyệt.
|
UBND
các huyện: Yên Châu, Thuận Châu, Mường La
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
9.
|
Quy hoạch nông thôn mới.
|
9.1.
|
Đến hết năm 2021 tổ chức rà soát,
đánh giá xem xét lập điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng xã đạt 100% số xã
trên địa bàn tỉnh.
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
9.2.
|
Lập quy hoạch chi tiết các điểm dân
cư nông thôn mới đạt 100% số điểm dân cư mới phát sinh.
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2020-2021
|
10.
|
Lập, thực hiện kế hoạch đầu tư
trung hạn và hàng năm, đảm bảo đầu tư đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng
xã hội để phát triển nhà ở, công trình thương mại và các công trình đô thị
khác theo tiến độ được duyệt
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
Hàng
năm
|
11.
|
Kiểm soát chặt chẽ việc lập, thẩm định,
phê duyệt quy hoạch và điều chỉnh quy hoạch.
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
12.
|
Kiểm soát chặt chẽ công tác lập, thẩm
định, phê duyệt quy hoạch; công tác điều chỉnh quy hoạch.
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
13.
|
Thực hiện rà soát, phân loại, đánh
giá các quy hoạch điều chỉnh sai quy định, đề xuất các giải pháp khắc phục
báo cáo về Sở Xây dựng để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
14.
|
Tổ chức rà soát, lồng ghép nội dung
quy hoạch không gian xây dựng ngầm, không gian trên cao trong các đồ án quy
hoạch đô thị theo quy định của pháp luật về quy hoạch đô thị.
|
UBND
các huyện, thành phố
|
Các
sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
Thường
xuyên
|
15.
|
Xây dựng trang thông tin quy hoạch
của tỉnh, cập nhật, đăng tải lên Cổng thông tin quy hoạch xây dựng quốc gia.
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2021
|
16.
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý quy
hoạch, cung cấp thông tin quy hoạch trực tuyến trên nền tảng hệ thống công
nghệ thông tin địa lý toàn cầu, điện toán đám mây.
|
Sở
Xây dựng
|
UBND
các huyện, thành phố; các sở, ban, ngành; cơ quan, đơn vị liên quan
|
2021
|
17.
|
Bảo đảm kinh phí và hướng dẫn, đôn
đốc UBND các huyện, thành phố đảm bảo kinh phí để triển khai thực hiện hiệu
quả các nhiệm vụ được giao trong kế hoạch này.
|
Sở
Tài chính
|
Các
sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố.
|
2020-2021
|
III
|
CÔNG TÁC
PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ
|
|
|
|
1
|
Tổ chức triển khai thực hiện chương
trình phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2020, định hướng đến
năm 2025
|
UBND
các huyện, thành phố Sơn La; các sở, ban ngành
|
Các
cơ quan đơn vị có liên quan
|
Hằng
năm
|
2
|
Xây dựng kế hoạch trung hạn và hằng
năm phù hợp với quy hoạch, chương trình, kế hoạch phát triển đô thị.
|
Các
sở, ban ngành, UBND các huyện thành phố Sơn La
|
Các
cơ quan đơn vị có liên quan
|
Trung
hạn, hằng năm
|
3
|
Triển khai nghiên cứu, xây dựng, hệ
thống thông tin về quản lý phát triển đô thị đáp ứng yêu cầu đầu tư xây dựng
và quản lý phát triển đô thị
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Sau
khi có hướng dẫn của Bộ Xây dựng
|
IV
|
VỀ THỊ TRƯỜNG
BẤT ĐỘNG SẢN VÀ NHÀ Ở
|
1
|
Tổ chức thực hiện kịp thời, nghiêm
túc các quy định pháp luật có liên quan đến thị trường bất động sản; theo
dõi, nắm bắt thông tin, tình hình diễn biến của thị trường và thực hiện các
biện pháp xử lý kịp thời để bình ổn thị trường, không để xảy ra tình trạng sốt
giá và bong bóng bất động sản trên địa bàn.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan;
UBND
các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
2
|
Xây dựng Chương trình phát triển nhà
ở tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2020, định hướng đến năm 2030
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Hoàn
thành tháng 8/2020
|
3
|
Xây dựng Kế hoạch phát triển nhà ở
tỉnh Sơn La giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Hoàn
thành tháng 12/2020
|
4
|
Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra và xử lý nghiêm, kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy định về đầu tư
kinh doanh bất động sản; các dự án bất động sản có vi phạm về xây dựng theo
Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 23/4/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
5
|
Tham mưu xây dựng, trình ban hành
cơ chế, giải pháp cụ thể để hỗ trợ, khuyến khích phát triển nhà ở xã hội theo
chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 03/CT-TTg ngày 25/01/2017
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
6
|
Quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu thông
tin về nhà ở và thị trường bất động sản tại địa phương, bảo đảm kết nối với hệ
thống cơ sở dữ liệu của Bộ Xây dựng theo quy định tại Nghị định số
117/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của Chính phủ.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
V
|
CÔNG TÁC QUẢN
LÝ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
1.
|
Kiểm soát chặt chẽ chất lượng hồ sơ
dự án đầu tư, thiết kế xây dựng đảm bảo tuân thủ quy hoạch, an toàn, tiết kiệm
chi phí
|
Sở
Xây dựng
|
Các Sở
quản lý xây dựng chuyên ngành; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên
|
2.
|
Kiểm soát chặt chẽ chất lượng thi
công xây dựng công trình
|
Sở
Xây dựng
|
Các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành của tỉnh; UBND các huyện, thành
phố
|
Thường
xuyên
|
3.
|
Kiểm tra việc tuân thủ quy định về
quản lý dự án đầu tư xây dựng, quản lý chất lượng công trình xây dựng của các
chủ thể tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn
|
Sở
Xây dựng
|
Các
Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành của tỉnh
|
2020
và các năm tiếp theo
|
4.
|
Tiếp tục nghiên cứu tham mưu cho
UBND tỉnh xây dựng quy chế phối hợp giữa các sở, ngành của tỉnh trong việc thực
hiện các thủ tục hành chính về lĩnh vực xây dựng, bảo vệ môi trường, phòng chống
cháy nổ, nghiệm thu, bàn giao công trình xây dựng.v.v.
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ngành, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
2020
và các năm tiếp theo
|
5.
|
Thực hiện công tác thanh tra, kiểm
tra việc tuân thủ các quy định về trật tự xây dựng của các chủ thể tham gia
hoạt động đầu tư xây dựng
|
Sở
Xây dựng;
|
Các
sở, ngành, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
Thường
xuyên hàng năm
|
6.
|
Phối hợp với Sở Xây dựng, hướng dẫn
hoạt động của tổ quản lý quy hoạch, trật tự xây dựng tại cấp xã trên địa bàn
tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Các
sở, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
2020
|
7.
|
Xây dựng và ban hành kế hoạch thanh
tra hàng năm trong thanh tra công tác quy hoạch, bất động sản
|
Sở
Xây dựng
|
Các
sở, ngành; UBND các huyện, thành phố
|
Hàng
năm
|
8.
|
Thực hiện các giải pháp nâng cao hiệu
quả công tác thanh tra và xây dựng đội ngũ cán bộ thanh tra trong sạch, vững
mạnh
|
Thanh
tra tỉnh
|
Các
sở, ngành, đơn vị liên quan; UBND các huyện, thành phố
|
2020
và các năm tiếp theo
|
VI
|
NGUỒN KINH
PHÍ THỰC HIỆN
|
1.
|
Nguồn kinh phí thực hiện kế hoạch được
bố trí từ vốn ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm.
|
Sở
Tài chính
|
các
sở, ban, ngành liên quan
|
Thường
xuyên
|
2.
|
Nguồn kinh phí thực hiện kế hoạch
này được bố trí từ vốn đầu tư công và các nguồn vốn khác theo quy định.
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
các
sở, ban, ngành liên quan
|
Thường
xuyên
|
Quyết định 3063/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1398/QĐ-TTg đối với lĩnh vực xây dựng do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3063/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1398/QĐ-TTg đối với lĩnh vực xây dựng do tỉnh Sơn La ban hành
6.424
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|