|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
30/2009/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
22/04/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2009/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 22 tháng 04 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH "ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
ĐỐI VỚI CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC; DUY TRÌ, PHÁT TRIỂN CÂY XANH
ĐÔ THỊ VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC
GIANG"
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ
chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống
thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước; Nghị định
số 33/2009/NĐ-CP ngày 06/4/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu
chung;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày
15/4/2005 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết
bị thi công; Thông tư số 07/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng về việc
hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình; Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn quản
lý chi phí dịch vụ công ích đô thị; Quyết định số 39/2002/QĐ-BXD ngày
30/12/2002 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức dự toán công tác sản xuất
và duy trì cây xanh đô thị;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 194/TTr-SXD ngày 13/4/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác
thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì
hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang”.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2009 và thay thế Quyết định
số 93/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành "Đơn giá
dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy
trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng
trên địa bàn thành phố Bắc Giang";
Đơn giá dịch vụ
công ích đô thị làm sơ sở để lập, xét duyệt dự toán chi phí dịch vụ công ích đô
thị; đặt hàng hoặc giao kế hoạch, thanh toán một số dịch vụ công ích đô thị
trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ trưởng
các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty Cổ phần
Quản lý công trình đô thị Bắc Giang và các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VP Chính phủ, Bộ Xây dựng, Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- VP Tỉnh uỷ, các Ban của Đảng;
- VP HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh;
- Toà án ND, Viện Kiểm soát ND tỉnh;
- LĐVP, TT Công báo, KTN, TH, KT, VX;
- Lưu: VT, XD.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Văn Hạnh
|
ĐƠN GIÁ
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ ĐỐI VỚI
CÔNG TÁC THU GOM VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ RÁC; DUY TRÌ, PHÁT TRIỂN CÂY XANH ĐÔ THỊ
VÀ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2009/QĐ-UBND ngày 22/4/2009 của UBND tỉnh
Bắc Giang)
ĐVT: Đồng
STT
|
Mã hiệu
|
Danh mục đơn giá
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
Đơn giá
|
VL
|
NC
|
Máy
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2
|
3
|
4 = 1+2+3
|
I
|
|
Công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác
|
|
|
|
|
|
1
|
MT1.01.00
|
Công tác gom rác
đường phố ban ngày bằng thủ công
|
Km
|
|
118.000
|
|
118.000
|
2
|
MT1.02.00
|
Công tác quét,
gom rác đường phố bằng thủ công.
|
Ha
|
|
147.500
|
|
147.500
|
3
|
MT1.03.00
|
Công tác duy trì
VS dải phân cách bằng thủ công.
|
Km
|
|
76.700
|
|
76.700
|
4
|
MT1.04.00
|
Tua vỉa hè, thu
dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch
|
Km
|
|
70.800
|
|
70.800
|
5
|
MT1.05.00
|
Duy trì vệ sinh
ngõ xóm.
|
Km
|
|
103.250
|
|
103.250
|
6
|
MT1.06.00
|
Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác
tập trung lên xe ô tô bằng thủ công
|
1 tấn rác
|
|
47.425
|
|
47.425
|
7
|
MT1.07.00
|
Công tác xúc dọn
phế thải xây dựng bằng thủ công
|
1 tấn phế thải
|
|
30.488
|
|
30.488
|
8
|
MT2.01.02
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 Km xe ép rác 4
tấn
|
1 tấn rác
|
|
15.989
|
109.772
|
125.761
|
9
|
MT2.01.03
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 10 km xe ép rác 7
tấn
|
1 tấn rác
|
|
9.282
|
74.811
|
84.093
|
10
|
MT2.02.01
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 Km xe ép rác 4
tấn
|
1 tấn rác
|
|
16.599
|
76.205
|
92.804
|
11
|
MT2.02.02
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km xe ép rác 7
tấn
|
1 tấn rác
|
|
15.379
|
81.010
|
96.389
|
12
|
MT2.02.03
|
Công tác thu gom
rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe
ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km xe ép rác 10
tấn
|
1 tấn rác
|
|
13.550
|
71.043
|
84.593
|
13
|
MT2.08.03
|
Công tác thu gom,
vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự
ly bình quân 10 Km tải trọng xe 4 tấn
|
1 tấn phê thải
|
|
40.379
|
76.165
|
116.544
|
14
|
MT2.11.01
|
Công tác vận chuyển
rác sinh hoạt bằng xe tải 7 tấn với cự ly vận chuyển 20Km
|
1tấn rác
|
|
3.794
|
51.707
|
55.501
|
15
|
MT2.11.02
|
Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe tải 10
tấn với cự ly vận chuyển 20Km
|
1tấn rác
|
|
3.523
|
57.512
|
61.035
|
16
|
MT3.01.00
|
Công tác chôn lấp
rác tại bãi chôn lấp rác, công suất <500 tấn/ngày.
|
1Tấn
|
10.508
|
4.380
|
6.806
|
21.694
|
17
|
MT5.02.01
|
Công tác tưới nước
rửa đường ô tô tưới nước 5 m3 (nước ao hồ)
|
m3 nước
|
|
1.626
|
15.104
|
16.730
|
18
|
MT5.02.02
|
Công tác tưới nước
rửa đường ô tô tưới nước 7 m3 (nước ao hồ)
|
1m3 nước
|
|
1.491
|
16.886
|
18.377
|
19
|
MT5.02.01
|
Công tác tưới nước
rửa đường ô tô tưới nước 5 m3 (nước máy)
|
1m3 nước
|
2.857
|
1.626
|
15.104
|
19.587
|
20
|
MT5.02.02
|
Công tác tưới nước
rửa đường ô tô tưới nước 7 m3 (nước máy)
|
1m3 nước
|
2.857
|
1.491
|
16.886
|
21.234
|
21
|
MT6.01.00
|
Công tác quyét dọn
nhà vệ sinh công cộng
|
1hố/ca
|
131
|
10.950
|
|
11.081
|
22
|
MT6.03.02
|
Công tác thu dọn
phân xí máy (xe 4,5 tấn)
|
1 tấn phân
|
189
|
10.439
|
51.682
|
62.310
|
II
|
|
Công tác duy trì, phát triển cây xanh Đô thị
|
|
|
|
|
|
1
|
CX.11111
|
Tưới nước giếng
khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm xăng 3CV
|
100m2/ lần
|
|
4.706
|
7.428
|
12.135
|
2
|
CX.11112
|
Tưới nước giếng
khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm điện 1,5KW
|
100m2/ lần
|
|
6.275
|
6.618
|
12.893
|
3
|
CX.11121
|
Tưới nước thảm cỏ
thuần chủng bằng thủ công (nước máy)
|
100m2/ lần
|
1.429
|
8.158
|
|
9.587
|
4
|
CX.11131
|
Tưới nước thảm cỏ
thuần chủng bằng xe bồn 5 m3(nước máy)
|
100m2/ lần
|
1.429
|
6.903
|
20.768
|
29.100
|
5
|
CX.11132
|
Tưới nước thảm cỏ
thuần chủng bằng xe bồn 8 m3 (nước máy)
|
100m2/ lần
|
1.429
|
6.903
|
16.119
|
24.451
|
6
|
CX.11131
|
Tưới nước ao hồ
thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 5 m3
|
100m2/ lần
|
|
6.903
|
20.768
|
27.671
|
7
|
CX.11132
|
Tưới nước ao hồ
thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn 8 m3
|
100m2/lần
|
|
6.903
|
16.119
|
23.022
|
8
|
CX.11141
|
Tưới nước giếng khoan
thảm cỏ không thuần chủng bằng máy bơm xăng CS 3CV
|
100m2/lần
|
|
5.648
|
8.914
|
14.562
|
9
|
CX.11142
|
Tưới nước giếng
khoan thảm cỏ không thuần chủng bằng máy bơm điện 1,5kw
|
100m2/lần
|
|
7.530
|
7.941
|
15.471
|
10
|
CX.11150
|
Tưới nước thảm cỏ
không thuẩn chủng bằng thủ công (nước máy)
|
100m2/lần
|
1.714
|
10.668
|
|
12.382
|
11
|
CX.11161
|
Tưới nước thảm cỏ
không thuẩn chủng bằng xe bồn 5m3 (nước máy)
|
100m2/lần
|
1.714
|
6.275
|
22.657
|
30.646
|
12
|
CX.11162
|
Tưới nước thảm cỏ
không thuẩn chủng bằng xe bồn 8m3 (nước máy)
|
100m2/lần
|
1.714
|
6.275
|
16.119
|
24.108
|
13
|
CX.11161
|
Tưới nước ao hồ
thảm cỏ không thuẩn chủng bằng xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
|
6.275
|
22.657
|
28.932
|
14
|
CX.11162
|
Tưới nước ao hồ
thảm cỏ không thuẩn chủng bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
|
6.275
|
16.119
|
22.394
|
15
|
CX.12111
|
Phát thảm cỏ thuần
chủng bằng máy cắt cỏ công suất 3CV
|
100m2/lần
|
|
10.840
|
9.576
|
20.416
|
16
|
CX.12112
|
Phát thảm cỏ không
thuần chủng bằng máy cắt cỏ công suất 3CV
|
100m2/lần
|
|
8.130
|
7.146
|
15.276
|
17
|
CX.12121
|
Phát thảm cỏ thuần
chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
|
33.875
|
|
33.875
|
18
|
CX.12122
|
Phát thảm cỏ
không thuần chủng bằng thủ công
|
100m2/lần
|
|
27.100
|
|
27.100
|
19
|
CX.12131
|
Xén lề cỏ lá gừng.
|
100md/lần
|
|
22.358
|
|
22.358
|
20
|
CX.12132
|
Xén lề cỏ nhung.
|
100md/lần
|
|
33.875
|
|
33.875
|
21
|
CX.12140
|
Làm cỏ tạp
|
100m2/lần
|
|
22.358
|
|
22.358
|
22
|
CX.12150
|
Trồng dặm cỏ
nhung
|
m2/lần
|
33.538
|
5.217
|
|
38.755
|
23
|
CX.12150
|
Trồng dặm cỏ lá
gừng
|
m2/lần
|
9.142
|
5.217
|
|
14.359
|
24
|
CX.12160
|
Phun thuốc phòng
trừ sâu cỏ
|
100m2/lần
|
2.250
|
4.810
|
|
7.060
|
25
|
CX.12170
|
Bón phân thảm cỏ.
|
100m2/lần
|
10.500
|
6.775
|
|
17.275
|
26
|
CX.21111
|
Tưới nước giếng
khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm chạy xăng 3CV
|
100m2/lần
|
|
5.020
|
7.924
|
12.944
|
27
|
CX.21112
|
Tưới nước giếng khoan
bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng máy bơm chạy điện 1,5KW
|
100m2/lần
|
|
6.275
|
6.618
|
12.893
|
28
|
CX.21120
|
Tưới nước bồn
hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công (nước máy)
|
100m2/lần
|
1.429
|
10.040
|
|
11.469
|
29
|
CX.21131
|
Tưới nước bồn
hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3 (nước máy)
|
100m2/lần
|
1.429
|
6.903
|
20.768
|
29.100
|
30
|
CX.21132
|
Tưới nước bồn
hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3 (nước máy)
|
100m2/lần
|
1.429
|
6.903
|
16.119
|
24.451
|
31
|
CX.21131
|
Tưới nước ao hồ
bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 5m3
|
100m2/lần
|
|
6.903
|
20.768
|
27.671
|
32
|
CX,21132
|
Tưới nước ao hồ
bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn 8m3
|
100m2/lần
|
|
6.903
|
16.119
|
23.022
|
33
|
CX.22111
|
Công tác thay
hoa bồn hoa (hoa giống)
|
100m2/lần
|
3.500.000
|
225.608
|
|
3.725.608
|
34
|
CX.22112
|
Công tác thay
hoa bồn hoa (hoa giỏ)
|
100m2/lần
|
2.240.000
|
203.250
|
|
2.443.250
|
35
|
CX.22120
|
Phun thuốc trừ
sâu bồn hoa
|
100m2/lần
|
2.250
|
11.314
|
|
13.564
|
36
|
CX.22130
|
Bón phân và xử
lý đất bồn hoa
|
100m2/lần
|
326.500
|
22.629
|
|
349.129
|
37
|
CX.22141
|
Duy trì cây bồn
cảnh lá mầu ở công viên có hàng rào
|
100m2/năm
|
1.845.250
|
1.334.675
|
|
3.179.925
|
38
|
CX.22142
|
Duy trì cây bồn
cảnh lá mầu ở công viên không có hàng rào
|
100m2/năm
|
2.463.000
|
1.678.845
|
|
4.141.845
|
39
|
CX.22151
|
Duy trì cây hàng
rào, đường viền ≤ 1m
|
100m2/năm
|
900.000
|
914.625
|
|
1.814.625
|
40
|
CX.22160
|
Trồng dặm cây,
hàng rào đường viền
|
1m2 trồng dặm
|
81.829
|
2.510
|
|
84.339
|
41
|
CX.23111
|
Tưới nước giếng
khoan cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy xăng 3CV
|
100 cây/lần
|
|
4.706
|
7.428
|
12.134
|
42
|
CX.23112
|
Tưới nước giếng khoan
cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng máy bơm điện 1,5 KW
|
100 cây/lần
|
|
6.275
|
6.618
|
12.893
|
43
|
CX.23120
|
Tưới nước cây cảnh
ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng thủ công (nước máy)
|
100 cây/lần
|
1.429
|
9.413
|
|
10.842
|
44
|
CX.23131
|
Tưới nước cây cảnh
ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3 (nước máy)
|
100 cây/lần
|
1.429
|
6.903
|
20.768
|
29.100
|
45
|
CX.23132
|
Tưới nước cây cảnh
ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 8m3 (nước máy)
|
100cây/ lần
|
1.429
|
61.495
|
14.584
|
77.508
|
46
|
CX.23131
|
Tưới nước ao hồ
cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 5m3
|
100 cây/lần
|
|
6.903
|
20.768
|
27.671
|
47
|
CX.23132
|
Tưới nước ao hồ
cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình bằng xe bồn 8m3
|
100cây/ lần
|
|
61.495
|
14.584
|
76.079
|
48
|
CX.24110
|
Duy trì cây cảnh
trổ hoa
|
100 cây/ năm
|
1.106.000
|
3.489.125
|
|
4.595.125
|
49
|
CX.24120
|
Trồng dặm cây cảnh
trổ hoa
|
100 cây
|
4.000.000
|
941.250
|
|
4.941.250
|
50
|
CX.24130
|
Duy trì cây cảnh
tạo hình
|
100 cây/năm
|
1.089.500
|
2.899.700
|
|
3.989.200
|
51
|
CX.25111
|
Tưới nước giếng
khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm xăng 3CV
|
100 chậu/lần
|
|
3.138
|
4.754
|
7.892
|
52
|
CX.25112
|
Tưới nước giếng khoan
cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm điện 1,5KW
|
100 chậu/lần
|
|
4.393
|
4.302
|
8.695
|
53
|
CX.25120
|
Tưới nước cây cảnh
trồng chậu bằng thủ công (nước máy)
|
100 chậu/lần
|
857
|
6.903
|
|
7.760
|
54
|
CX.25131
|
Tưới nước cây cảnh
trồng chậu bằng xe bồn 5m3 (nước máy)
|
100 chậu/lần
|
857
|
4.393
|
13.846
|
19.096
|
55
|
CX.25132
|
Tưới nước cây cảnh
trồng chậu bằng xe bồn 8m3 (nước máy)
|
100 chậu/lần
|
857
|
5.020
|
11.513
|
17.390
|
56
|
CX.25131
|
Tưới nước ao hồ cây
cảnh trồng chậu bằng xe bồn 5m3
|
100 chậu/lần
|
|
4.393
|
13.846
|
18.239
|
57
|
CX.25132
|
Tưới nước ao hồ
cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn 8m3
|
100 chậu/lần
|
|
5.020
|
11.513
|
16.533
|
58
|
CX.26110
|
Thay đất, phân
chậu cảnh
|
100 chậu/lần
|
945.000
|
677.500
|
|
1.622.500
|
59
|
CX.26120
|
Duy trì cây cảnh
trồng chậu
|
100chậu/ năm
|
140.500
|
2.168.000
|
|
2.308.500
|
60
|
CX.26130
|
Trồng dặm cây cảnh
trồng chậu
|
100chậu trồng dặm
|
4.517.500
|
627.500
|
|
5.145.000
|
61
|
CX.26140
|
Thay chậu hỏng,
vỡ
|
100chậu/ lần
|
4.500.000
|
677.500
|
|
5.177.500
|
62
|
CX.31110
|
Duy trì cây bóng
mát mới trồng (xe bồn 5m3)
|
1 cây/ năm
|
34.689
|
78.590
|
75.522
|
188.801
|
63
|
CX.31130
|
Duy trì cây bóng
mát loại 1(cây cao ≤6m, đường kính gốc cây ≤ 20cm)
|
1 cây/ năm
|
2.110
|
30.488
|
|
32.598
|
64
|
CX.31140
|
Duy trì cây bóng
mát loại 2 (cây cao ≤12m, đường kính gốc cây ≤ 50cm)
|
1 cây/ năm
|
435
|
191.597
|
62.369
|
254.401
|
65
|
CX.31150
|
Duy trì cây bóng
mát loại 3 (cây cao >12m, đường kính gốc cây > 50cm)
|
1 cây/ năm
|
723
|
392.273
|
102.924
|
495.920
|
66
|
CX.31161
|
Giải toả cành
cây gẫy loại 1(cây cao ≤ 6m, đường kính gốc cây ≤ 20cm)
|
1cây
|
|
20.325
|
5.137
|
25.462
|
67
|
CX.31162
|
Giải toả cành
cây gẫy loại 2 (cây cao ≤12m, đường kính gốc cây ≤ 50cm)
|
1cây
|
556
|
81.300
|
42.819
|
124.675
|
68
|
CX.31163
|
Giải toả cành
cây gẫy loại 3 (cây cao >12m, đường kính gốc cây > 50cm)
|
1cây
|
662
|
135.500
|
55.625
|
191.787
|
69
|
CX.31171
|
Cắt thấp tán, khống
chế chiều cao cây loại 1 (cây cao ≤ 6m, đường kính gốc cây ≤20cm)
|
1cây
|
2.782
|
304.875
|
198.819
|
506.476
|
70
|
CX.31172
|
Cắt thấp tán, khống
chế chiều cao cây loại 2 (cây cao ≤12m, đường kính gốc cây ≤50cm)
|
1cây
|
3.339
|
406.500
|
250.003
|
659.842
|
71
|
CX.31191
|
Giải toả cây gẫy,
đổ cây loại 1 (cây cao ≤6m, đường kính gốc cây ≤20cm)
|
1cây
|
|
240.900
|
22.017
|
262.917
|
72
|
CX.31192
|
Giải toả cây gẫy,
đổ cây loại 2 (cây cao ≤12m, đường kính gốc cây ≤50cm)
|
1cây
|
|
511.000
|
211.042
|
722.042
|
73
|
CX.31193
|
Giải toả cây gẫy,
đổ cây loại 3 (cây cao >12m, đường kính gốc cây >50cm)
|
1cây
|
|
1.095.000
|
366.043
|
1.461.043
|
74
|
CX.31211
|
Quét vôi gốc cây
loại 1 (cây cao ≤6m, đường kính gốc cây ≤20cm)
|
1cây
|
77
|
2.071
|
|
2.148
|
75
|
CX.31212
|
Quét vôi gốc cây
loại 2 (cây cao ≤12m, đường kính gốc cây ≤50cm)
|
1cây
|
279
|
3.138
|
|
3.417
|
76
|
CX.31213
|
Quét vôi gốc cây
loại 3 (cây cao >12m, đường kính gốc cây > 50cm)
|
1cây
|
558
|
7.844
|
|
8.402
|
77
|
CX4.01.01
|
Quét rác trong
công viên đường nhựa, đường gạch.
|
1000m2/ lần
|
364
|
13.805
|
|
14.169
|
78
|
CX4.12.01
|
Bảo vệ công viên
(Công viên kín)
|
ha/ngày/ đêm
|
|
294.375
|
|
294.375
|
III
|
|
Công tác duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng
|
|
|
|
|
|
1
|
CS6.01.50
|
Duy trì trạm 2
chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ.
|
Trạm/ ngày
|
|
30.488
|
|
30.488
|
- Đơn giá được tính trên cơ sở Công văn số
2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán
thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị, Công văn số 2273/BXD-VP
ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây
xanh đô thị, Công văn số 2274/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc
công bố định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.
- Một số
công tác thu gom vận chuyển rác có cự ly vận chuyển khác với cự ly trong đơn
giá đã lập thì được điều chỉnh chi phí nhân công và máy thi công theo Công văn
số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán
thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác.
- Trong quá
trình áp dụng nếu có biến động về giá nhiên liệu, vật liệu và lương tối thiểu sẽ
được điều chỉnh đơn giá theo quy định hiện hành.
Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 30/2009/QĐ-UBND ngày 22/04/2009 ban hành Đơn giá dịch vụ công ích đô thị đối với công tác thu gom vận chuyển và xử lý rác; duy trì, phát triển cây xanh đô thị và duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành
3.707
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|