|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2973/QĐ-UB-KT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Võ Viết Thanh
|
Ngày ban hành:
|
21/06/1996
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------
|
Số: 2973/QĐ-UB-KT
|
TP. Hồ Chí Minh,
ngày 21 tháng 6 năm 1996
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH BỔ SUNG NĂM 1996 VỀ XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 21/6/1994 ;
Căn
cứ Quyết định số 863/TTg ngày 30/12/1995 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định
số 34/BKH-TH ngày 31/12/1995 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chỉ tiêu kế
hoạch Nhà nước năm 1996 ;
Căn
cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐ ngày 30/01/1996 của Hội đồng nhân dân thành phố Khóa
V, kỳ họp thứ 5 ;
Căn
cứ Quyết định số 1084/QĐ-UB-KT ngày 11/03/1996 của Ủy ban nhân dân thành
phố về việc giao chỉ tiêu kế hoạch chính thức năm 1996 ;
Theo
đề nghị của Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch thành phố ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.- Giao cho các Sở, cơ quan ngang Sở, Ủy ban nhân dân các
quận-huyện chỉ tiêu kế hoạch bổ sung năm 1996 về xây dựng cơ bản và sửa chữa
lớn (Theo biểu đính kèm).
Tổng vốn bổ sung: 70.449 triệu đồng.
Trong đó :
- Xây dựng cơ bản: 37.036 triệu đồng.
- Sửa chữa lớn: 33.413 triệu đồng.
Nguồn vốn : Ngân sách thành
phố.
Điều 2.- Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch thành phố,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các cơ quan ngang Sở, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
quận- huyện chịu trách
nhiệm thi hành quyết định này.-
|
T/M ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ
K/T CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ
Viết Thanh
|
TỔNG
HỢP VỐN ĐẦU TƯ XDCB VÀ SCL BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Theo ngành kinh tế quốc dân)
Đơn vị :
Triệu đồng.
NGÀNH
|
TỔNG SỐ
|
Trong đó
|
XDCB
|
SCL
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
70.449
|
37.036
|
33.413
|
|
|
|
|
- Giao thông công
chánh
|
8.300
|
-
|
8.300
|
- Văn xã
|
35.560
|
17.036
|
18.524
|
- Quản lý Nhà nước
|
3.400
|
-
|
3.400
|
- Qui hoạch- Chuẩn
bị đầu tư
|
23.189
|
20.000
|
3.189
|
|
|
|
|
TỔNG
HỢP VỐN ĐẦU TƯ XDCB VÀ SCL BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Theo đơn vị quản lý)
Đơn vị :
Triệu đồng.
ĐƠN VỊ QUẢN
LÝ
|
TỔNG SỐ
|
Trong đó
|
XDCB
|
SCL
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ
|
70.449
|
37.036
|
33.413
|
|
|
|
|
I- CẤP SỞ NGÀNH
|
51.139
|
31.636
|
19.503
|
1- Sở Giao thông
công chánh
|
3.640
|
-
|
3.640
|
2- Văn phòng Kiến
trúc sư Trưởng
|
20.000
|
20.000
|
-
|
3- Sở Giáo dục- Đào
tạo
|
4.350
|
-
|
4.350
|
4- Sở Văn hóa Thông
tin
|
9.000
|
9.000
|
-
|
5- Sở Y tế
|
5.636
|
2.636
|
3.000
|
6- Sở Thể dục thể
thao
|
1.333
|
-
|
1.333
|
7- Sở Lao động
Thương binh Xã hội
|
3.001
|
-
|
3.001
|
8- Ủy ban Dân số Kế
hoạch hóa gia đình
|
450
|
-
|
450
|
9- Hội sân khấu
|
420
|
-
|
420
|
10- Phòng Công
chứng số 1
|
2.600
|
-
|
2.600
|
11- Công ty Phát
triển khu công nghiệp kỹ thuật cao
|
709
|
-
|
709
|
|
|
|
|
II- KHỐI QUẬN HUYỆN
|
19.310
|
5.400
|
13.910
|
1- Quận 1
|
2.900
|
2.000
|
900
|
2- Quận 4
|
750
|
-
|
750
|
3- Quận 5
|
2.280
|
-
|
2.280
|
4- Quận 6
|
1.000
|
1.000
|
-
|
5- Quận 8
|
1.000
|
1.000
|
-
|
6- Quận 11
|
900
|
900
|
-
|
7- Quận Bình Thạnh
|
60
|
-
|
60
|
8- Quận Phú Nhuận
|
20
|
-
|
20
|
9- Quận Tân Bình
|
5.540
|
500
|
5.040
|
10- Quận Gò Vấp
|
1.500
|
-
|
1.500
|
11- Huyện Hóc Môn
|
20
|
-
|
20
|
12- Huyện Củ Chi
|
1.830
|
-
|
1.830
|
13- Huyện Thủ Đức
|
20
|
-
|
20
|
14- Huyện Bình
Chánh
|
670
|
-
|
670
|
15- Huyện Cần Giờ
|
820
|
-
|
820
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
37.036
|
8.170
|
8.350
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình đã
đấu thầu, chọn thầu
|
|
|
|
4.900
|
4.570
|
100
|
|
|
|
1- Trường THCS Trần
Văn Ơn
|
Quận 1
|
96-97
|
20 phòng
|
2.000
|
2.000
|
|
221/XD
29/8/95 đấu thầu 15/11/95
|
|
|
2- Trường Tiểu học
Võ Văn Tần
|
Quận 6
|
96-97
|
23 phòng
|
1.000
|
970
|
|
216/XD
21/8/95 đấu thầu 26/1/95
|
|
|
3- Trường Tiểu học
Nam Hải
|
Quận 8
|
96-97
|
20 phòng
|
1.000
|
850
|
|
442/XD
4/10/95 đấu thầu 10/1/96
|
|
|
4- Trường THCS Phú
Thọ
|
Quận 11
|
96-97
|
20 phòng
|
900
|
750
|
100
|
48/XD
10/2/96
đấu thầu 8/3/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình đã
duyệt TKDT
|
|
|
|
500
|
400
|
-
|
|
|
|
- Trường TH Chi
Lăng
|
Tân Bình
|
96-97
|
|
500
|
400
|
|
90/XD
29/3/1996
|
|
|
III- Công trình đã
duyệt DAĐT
|
|
|
|
11.636
|
3.200
|
8.250
|
|
|
|
1- Bệnh viện Phụ
sản
|
Quận 3
|
1996
|
Tăng 90
giường
|
2.636
|
2.600
|
|
4548/QĐ-UB-QLĐT
21/6/95
|
|
|
2- Dây chuyền sản
xuất đĩa compact
|
Quận 5
|
1996
|
1-4 triệu
dĩa/năm
|
9.000
|
600
|
8.250
|
2684/QĐ-UB-QLĐT
31/5/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Công tác qui
hoạch
|
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
A- QH tổng mặt bằng
xây dựng TP
(Bước sau đồ án QHC TPHCM)
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
I- Công tác nối
tiếp từ năm 1995 sang 1996
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
1- QHC các khu dân
cư, CN, đô thị phụ cận có yêu cầu đô thị hóa nhanh (Hoàn chỉnh trình duyệt
pháp lý hóa)
|
|
|
|
2.200
|
|
|
|
|
|
2- QHCT các khu CN
tập trung xây dựng đợt đầu
|
|
|
|
1.600
|
|
|
|
|
|
3- QH chỉnh trang
khu trung tâm TP
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công tác khởi
công mới năm 1996
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
1- Điều chỉnh QHC
xây dựng TPHCM phù hợp định hướng phát triển KT-XH đến năm 2010
|
|
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
2- Thực hiện bộ
phim VIDEO phục vụ nghiên cứu làm tư liệu lưu trữ theo dõi sự phát triển của
TPHCM
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
3- QHC các khu đô
thị, dân cư phụ cận, khu dân cư phục vụ các khu CN tập trung
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
4- Khảo sát và lập
bản đồ hiện trạng mạng lưới công trình ngầm (hạ tầng kỹ thuật) TPHCM
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
5- QH mạng lưới cây
xanh rừng phòng hộ
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
6- QH không gian
cảnh quan dọc bờ sông Sài Gòn, Đồng Nai, Nhà Bè và một số khu vực trọng điểm
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
7- QH ranh giới xây
dựng các tuyến kênh rạch tại nội thành phục vụ quản lý đô thị, thoát nước,
cải tạo lòng kênh...
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- QHCT quận huyện
|
|
|
|
12.000
|
|
|
|
|
|
I- Công tác nối
tiếp năm 1995 sang 1996
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
1- Các đồ án QHCT-
TL1/2000 hoàn tất hồ sơ và chuẩn bị trình duyệt pháp lý hóa
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
2- Lập điều lệ QLXD
theo QHC 18 quận huyện
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
3- QHCT các nút
giao thông trọng yếu gây kẹt xe tại các khu vực nội thành
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
4- QHCT tuyến vành
đai (trục và dân cư dọc trục)
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
5- QH lộ giới đường
trên 12m (phần còn lại sau QĐ phê duyệt lộ giới 1 số tuyến đường chính của
TP)
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
6- QH lộ giới dưới
12m 1 số khu vực tại nội thành
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
7- Khảo sát đo đạc
địa hình TL 1/2000
|
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công tác bắt
đầu từ năm 1996
|
|
|
|
8.000
|
|
|
|
|
|
1- Các khu dân cư
phục vụ giãn dân, tái định cư... do yêu cầu phát triển TP
|
|
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
2- Khu dân cư cải
tạo tại nội thành : chỉnh trang lại giao thông, cải tạo lại mật độ ở... phục
vụ yêu cầu giải tỏa phát triển nhà theo yêu cầu các quận huyện
|
|
|
|
4.000
|
|
|
|
|
|
3- QHCT các khu
trung tâm quận huyện mới hình thành TL 1/2000
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
4- QH lộ giới các
tuyến đường dưới 12m tại quận huyện
|
|
|
|
500
|
|
|
|
|
|
5- QH mở rộng các
nút giao thông gây kẹt xe tại nội và ngoại thành
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
6- Lập bản đồ tổng
hợp 18 quận huyện, phục vụ công tác quản lý, trong đó định rõ các khu vực
|
|
|
|
400
|
|
|
|
|
|
7- Công tác khảo
sát đo đạc địa hình phục vụ QHCT
|
|
|
|
1.500
|
|
|
|
|
|
8- Lập hồ sơ xin
công bố QH các đồ án đã được phê duyệt pháp lý hóa để phổ biến đến địa
phương, báo, đài
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
9- Công tác đột
xuất được giao giữa kỳ kế hoạch năm
|
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ HOẠCH NĂM 1996
(Chỉ tiêu Ủy ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
33.413
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình đã
đấu thầu, chọn thầu :
|
|
|
|
4.063
|
|
|
|
1- Trung tâm Chấn
thương chỉnh hình
|
Quận 5
|
96-97
|
Tăng 80
giường
|
3.000
|
40/XD-QĐTK
5/2/96 đấu thầu 29/4/1996
|
|
|
2- Câu lạc bộ Phan
Đình Phùng
|
Quận 3
|
95-96
|
Lắp máy
lạnh
|
1.063
|
534/XD-QĐTK
1/12/95 đấu thầu 6/12, 19/12/95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình đã
duyệt TKDT
|
|
|
|
15.951
|
|
|
|
1- Trường THCS
Nguyễn Huệ
|
Quận 4
|
96-97
|
|
750
|
07/XD
9/1/1996
|
|
|
2- Trường Tiểu học
Hàm Tử
|
Quận 5
|
96-97
|
25 phòng
|
1.500
|
649/XD
25/12/1995
|
|
|
3- Trường cấp 1, 2
Lý Tự Trọng
|
Gò Vấp
|
96-97
|
32 phòng
|
1.500
|
126/XD
14/5/1996
|
|
|
4- Trường TH An Phú
|
Củ Chi
|
1996
|
1.200 m2
|
450
|
07/XD
6/1/1996
|
|
|
5- Nhà nuôi người
già số 4
|
Sông Bé
|
1996
|
|
881
|
120/XD-QĐTK
18/5/96
|
|
|
6- Nhà nuôi người
già số 3
|
Hóc Môn
|
96-97
|
|
2.120
|
527/XD-QĐTK
27/11/95
|
|
|
7- Trung tâm KHHGĐ
Tân Qui Tây
|
Nhà Bè
|
1996
|
148 m2
|
250
|
369/XD-QĐTK
7/10/94
|
|
|
8- Trung tâm KHHGĐ
xã Đông Hưng Thuận
|
Hóc Môn
|
1996
|
529 m2
|
200
|
655/XD-QĐTK
25/2/95
|
|
|
9- Bãi đậu xe Hóc
Môn
|
Hóc Môn
|
1996
|
|
1.640
|
81/XD
22/4/96
|
|
|
10- Sửa chữa kè,
công viên Bạch Đằng
|
Quận 1
|
|
|
900
|
18/5/96
|
|
|
11- Đường Phan Văn
Trị
|
Quận 5
|
|
161m x
11,5m
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12- Đường số 25
|
Tân Bình
|
|
|
1.700
|
48/XD
25/3/96
|
|
|
13- Đường Tân Sinh
|
Tân Bình
|
|
900m x 7,5m
|
2.300
|
78/XD
20/4/96
|
|
|
14- Đường số 4
|
Tân Bình
|
|
|
1.000
|
126/XD
18/5/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Công trình đã
duyệt DAĐT
|
|
|
|
10.210
|
|
|
|
1- 30 phòng học
PTTH
|
Quận Huyện
|
1996
|
30 phòng
|
4.340
|
|
|
|
. Trường
Quang Trung
|
Củ Chi
|
|
|
|
51/LĐVX
11/4/1996
|
|
|
. Trường cấp
2, 3 Thạnh Lộc
|
Hóc Môn
|
|
|
|
45/LĐVX
08/4/1996
|
|
|
2- Trường mẫu giáo
Bông Sen 2
|
Củ Chi
|
1996
|
5 phòng
|
450
|
876/LĐVX
15/11/1995
|
|
|
3- 14 phòng học cấp
1, 2
|
Củ Chi
|
1996
|
14 phòng
|
930
|
|
|
|
. Trường Tân
Phú Trung
|
|
|
|
|
68/KH-LĐVX
15/5/1996
|
|
|
. Trường THCS
An Phú
|
|
|
|
|
69/KH-LĐVX
15/5/1997
|
|
|
4- 10 phòng học cấp
1, 2
|
Bình Chánh
|
1996
|
10 phòng
|
670
|
|
|
|
. Trường TH
Phong Phú
|
|
|
|
|
17/KH-LĐVX
11/3/1996
|
|
|
. Trường THCS
Bình Hưng Hòa
|
|
|
|
|
18/KH-LĐVX
11/3/1996
|
|
|
. Trường THCS
Tân Quí Tây
|
|
|
|
|
35/KH
30/3/1996
|
|
|
5- Khu dưỡng lão
nghệ sĩ
|
Quận 8
|
96-2000
|
136 người
|
420
|
6634/QĐ-UB-QLĐT
8/9/95
|
|
|
6- Trụ sở UBND
Thạnh An
|
Cần Giờ
|
|
|
400
|
65/UBKH-TH
8/5/96
|
|
|
7- Trụ sở UBND An
Thới Đông
|
Cần Giờ
|
|
|
400
|
64/UBKH-TH
8/5/96
|
|
|
8- Phòng Công chứng
Nhà nước số 1
|
Quận 1
|
96-97
|
|
2.600
|
2034/QĐUB-QLĐT
18/4/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV- Dự án chuẩn bị
đầu tư
|
|
|
|
3.189
|
|
|
|
1- Trường TH Lê Văn
Tám
|
Quận 5
|
|
|
20
|
|
|
|
2- Trường THCS Đồng
Khởi
|
Tân Bình
|
|
|
20
|
|
|
|
3- Trường TH Nhiêu
Lộc
|
Tân Bình
|
|
|
20
|
|
|
|
4- Trường PTTH
Hoàng Hoa Thám
|
Bình Thạnh
|
|
|
10
|
|
|
|
5- Trường TH Lê Văn
Tám
|
Bình Thạnh
|
|
|
20
|
|
|
|
6- Trường TH Thanh
Đa
|
Bình Thạnh
|
|
|
20
|
|
|
|
7- Trường TH Tầm Vu
|
Bình Thạnh
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8- Trường TH Phạm
Ngọc Thạch
|
Phú Nhuận
|
|
|
20
|
|
|
|
9- Trường THCS An
Phú Đông
|
Hóc Môn
|
|
|
20
|
|
|
|
10- Trường THCS
Nguyễn Văn Trỗi
|
Thủ Đức
|
|
|
20
|
|
|
|
11- Trường Mẫu giáo
Lý Nhơn
|
Cần Giờ
|
|
|
20
|
|
|
|
12- Khu công nghiệp
kỹ thuật cao
|
|
|
|
709
|
|
|
|
13- Sân vận động
Thống Nhất
|
Quận 10
|
|
|
50
|
|
|
|
14- Trụ sở Sở Thể
dục Thể thao
|
Quận 11
|
|
|
100
|
|
|
|
15- Trung tâm Đào
tạo vận động viên cấp cao TP
|
Quận 1
|
|
|
120
|
|
|
|
16- Chuẩn bị thủ
tục SCL của Sở GTCC
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIAO THÔNG
CÔNG CHÁNH
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị : Triệu
đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
3.640
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình sửa
chữa lớn :
|
|
|
|
3.640
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
1.640
|
-
|
-
|
|
|
|
- Bãi đậu xe Hóc
Môn
|
Hóc Môn
|
1996
|
|
1.640
|
|
|
81/XD
22/4/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT :
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
- Chuẩn bị thủ tục
SCL của Sở
|
|
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KIẾN TRÚC SƯ
TRƯỞNG TP
CHI TIẾT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN BỔ SUNG KẾ HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị tính :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Năng lực
thiết kế
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Kế hoạch bổ
sung năm 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A- QH tổng mặt bằng
xây dựng TP (Bước sau đồ án QHC TPHCM)
|
|
|
8.000
|
|
|
I- Công tác nối
tiếp từ năm 1995 sang 1996
|
|
|
4.000
|
|
|
1- QHC các khu dân
cư, CN, đô thị phụ cận có yêu cầu đô thị hóa nhanh (Hoàn chỉnh trình duyệt
pháp lý hóa)
|
|
|
2.200
|
|
|
2- QHCT các khu CN
tập trung xây dựng đợt đầu
|
|
|
1.600
|
|
|
3- QH chỉnh trang
khu trung tâm TP
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công tác khởi
công mới năm 1996
|
|
|
4.000
|
|
|
1- Điều chỉnh QHC
xây dựng TPHCM phù hợp định hướng phát triển KT-XH đến năm 2010
|
|
|
2.500
|
|
|
2- Thực hiện bộ
phim VIDEO phục vụ nghiên cứu làm tư liệu lưu trữ theo dõi sự phát triển của
TPHCM
|
|
|
200
|
|
|
3- QHC các khu đô
thị, dân cư phụ cận, khu dân cư phục vụ các khu CN tập trung
|
|
|
400
|
|
|
4- Khảo sát và lập
bản đồ hiện trạng mạng lưới công trình ngầm (hạ tầng kỹ thuật) TPHCM
|
|
|
300
|
|
|
5- QH mạng lưới cây
xanh rừng phòng hộ
|
|
|
100
|
|
|
6- QH không gian
cảnh quan dọc bờ sông Sài Gòn, Đồng Nai, Nhà Bè và một số khu vực trọng điểm
|
|
|
200
|
|
|
7- QH ranh giới xây
dựng các tuyến kênh rạch tại nội thành phục vụ quản lý đô thị, thoát nước,
cải tạo lòng kênh...
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B- QHCT quận huyện
|
|
|
12.000
|
|
|
I- Công tác nối
tiếp năm 1995 sang 1996
|
|
|
4.000
|
|
|
1- Các đồ án QHC-
TL 1/2000 hoàn tất hồ sơ và chuẩn bị trình duyệt pháp lý hóa
|
|
|
2.000
|
|
|
2- Lập điều lệ QLXD
theo QHC 18 quận huyện
|
|
|
500
|
|
|
3- QHCT các nút
giao thông trọng yếu gây kẹt xe tại các khu vực nội thành
|
|
|
400
|
|
|
4- QHCT tuyến vành
đai (trục và dân cư dọc trục)
|
|
|
300
|
|
|
5- QH lộ giới đường
trên 12m (phần còn lại sau QĐ phê duyệt lộ giới 1 số tuyến đường chính của
TP)
|
|
|
200
|
|
|
6- QH lộ giới dưới
12m 1 số khu vực tại nội thành
|
|
|
400
|
|
|
7- Khảo sát đo đạc
địa hình TL 1/2000
|
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công tác bắt
đầu từ năm 1996
|
|
|
8.000
|
|
|
1- Các khu dân cư
phục vụ giãn dân, tái định cư... do yêu cầu phát triển TP
|
|
|
1.000
|
|
|
2- Khu dân cư cải
tạo tại nội thành : chỉnh trang lại giao thông, cải tạo lại mật độ ở... phục
vụ yêu cầu giải tỏa phát triển nhà theo yêu cầu các quận huyện
|
|
|
4.000
|
|
|
3- QHCT các khu
trung tâm quận huyện mới hình thành TL 1/2000
|
|
|
100
|
|
|
4- QH lộ giới các
tuyến đường dưới 12m tại quận huyện
|
|
|
500
|
|
|
5- QH mở rộng các
nút giao thông gây kẹt xe tại nội và ngoại thành
|
|
|
100
|
|
|
6- Lập bản đồ tổng
hợp 18 quận huyện, phục vụ công tác quản lý, trong đó định rõ các khu vực
|
|
|
400
|
|
|
7- Công tác khảo
sát đo đạc địa hình phục vụ QHCT
|
|
|
1.500
|
|
|
8- Lập hồ sơ xin
công bố QH các đồ án đã được phê duyệt pháp lý hóa để phổ biến đến địa
phương, báo, đài
|
|
|
100
|
|
|
9- Công tác đột
xuất được giao giữa kỳ kế hoạch năm
|
|
|
300
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
4.350
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình sửa
chữa lớn :
|
|
|
|
4.350
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
4.340
|
-
|
-
|
|
|
|
- 30 phòng học PTTH
|
Quận Huyện
|
1996
|
30 phòng
|
4.340
|
|
|
|
|
|
. Trường
Quang Trung
|
Củ Chi
|
|
|
|
|
|
51/LĐVX
11/4/96
|
|
|
. Trường cấp
2, 3 Thạnh Lộc
|
Hóc Môn
|
|
|
|
|
|
45/LĐVX
08/4/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT :
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
- Trường PTTH Hoàng
Hoa Thám
|
Bình Thạnh
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ VĂN HÓA
THÔNG TIN
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
9.000
|
600
|
8.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình XDCB
:
|
|
|
|
9.000
|
600
|
8.250
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
9.000
|
600
|
8.250
|
|
|
|
- Dây chuyền sản
xuất dĩa compact
|
Quận 5
|
1996
|
1-4 triệu
dĩa/năm
|
9.000
|
600
|
8.250
|
2684/QĐ-UB-QLĐT
31/5/1996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
SỞ Y TẾ
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
5.636
|
2.600
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình XDCB
:
|
|
|
|
2.636
|
2.600
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
2.636
|
2.600
|
-
|
|
|
|
- Bệnh viện Phụ sản
|
Quận 3
|
1996
|
Tăng 90
giường
|
2.636
|
2.600
|
|
4548/QĐ-UB-QLĐT
21/6/95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình sửa
chữa lớn :
|
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
3.000
|
-
|
-
|
|
|
|
- Trung tâm Chấn
thương chỉnh hình
|
Quận 5
|
96-97
|
Tăng 80
giường
|
3.000
|
|
|
40/XD-QĐTK
5/2/96 đấu thầu 29/4/1996
|
|
|
SỞ THỂ DỤC
THỂ THAO
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
1.333
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
1.333
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
1.063
|
-
|
-
|
|
|
|
- Câu lạc bộ Phan
Đình Phùng
|
Quận 3
|
95-96
|
Lắp máy
lạnh
|
1.063
|
|
|
534/XD-QĐTK
1/1295, đấu thầu 6/12, 19/12/95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT :
|
|
|
|
270
|
|
|
|
|
|
1- Sân vận động
Thống Nhất
|
Quận 10
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
2- Trụ sở Sở Thể
dục Thể thao
|
Quận 11
|
|
|
100
|
|
|
|
|
|
3- Trung tâm Đào
tạo vận động viên cấp cao TP
|
Quận 1
|
|
|
120
|
|
|
|
|
|
SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
3.001
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
3.001
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
3.001
|
-
|
-
|
|
|
|
1- Nhà nuôi người
già số 4
|
Sông Bé
|
1996
|
|
881
|
|
|
120/XD-QĐTK
18/5/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2- Nhà nuôi
người già số 3
|
Hóc Môn
|
96-97
|
|
2.120
|
|
|
527/XD-QĐTK
27/11/95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ỦY BAN DÂN SỐ
VÀ
KẾ
HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
450
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
450
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
450
|
-
|
-
|
|
|
|
1- Trung tâm KHHGĐ
Tân Qui Tây
|
Nhà Bè
|
1996
|
148 m2
|
250
|
|
|
369/XD-QĐTK
7/10/94
|
|
|
2- Trung tâm KHHGĐ
xã Đông Hưng Thuận
|
Hóc Môn
|
1996
|
529 m2
|
200
|
|
|
655/XD-QĐTK
25/2/95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỘI SÂN KHẤU
THÀNH PHỐ
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm xây
dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
420
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
420
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
420
|
-
|
-
|
|
|
|
- Khu dưỡng lão
nghệ sĩ
|
Quận 8
|
96-2000
|
136 người
|
420
|
|
|
6634/QĐ-UB-QLĐT
8/9/1995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHÒNG CÔNG
CHỨNG NHÀ NƯỚC SỐ 1
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
2.600
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
2.600
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
2.600
|
-
|
-
|
|
|
|
- Phòng Công chứng
Nhà nước
số 1
|
Quận 1
|
96-97
|
|
2.600
|
|
|
2034/QĐ-UB-QLĐT
18/4/1996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CTY PHÁT
TRIỂN KHU CÔNG NGHIỆP KỸ THUẬT CAO
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
709
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
709
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình CBĐT :
|
|
|
|
709
|
|
|
|
|
|
- Khu công nghiệp
kỹ thuật cao
|
|
|
|
709
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 1
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
2.900
|
2.000
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình XDCB
:
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
-
|
|
|
|
- Trường THCS Trần
Văn Ơn
|
Quận 1
|
96-97
|
20 phòng
|
2.000
|
2.000
|
|
221/XD
29/8/95
đấu thầu 15/11/95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình sửa
chữa lớn :
|
|
|
|
900
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
900
|
-
|
-
|
|
|
|
- Sửa chữa kè, công
viên Bạch Đằng
|
Quận 1
|
|
|
900
|
|
|
18/5/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 4
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
750
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
750
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
750
|
-
|
-
|
|
|
|
- Trường THCS
Nguyễn Huệ
|
Quận 4
|
96-97
|
|
750
|
|
|
07/XD
9/1/1996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 5
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
2.280
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
2.280
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
2.260
|
-
|
-
|
|
|
|
1- Trường Tiểu học
Hàm Tử
|
Quận 5
|
96-97
|
25 phòng
|
1.500
|
|
|
649/XD
25/12/1995
|
|
|
2- Đường Phan Văn
Trị
|
Quận 5
|
|
161m x
11,5m
|
760
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT :
|
|
|
|
20
|
-
|
-
|
|
|
|
- Trường TH Lê Văn
Tám
|
Quận 5
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 6
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
1.000
|
970
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
XDCB :
|
|
|
|
1.000
|
970
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
1.000
|
970
|
-
|
|
|
|
- Trường Tiểu học
Võ Văn Tần
|
Quận 6
|
96-97
|
23 phòng
|
1.000
|
970
|
|
216/XD
21/8/95
đấu thầu 26/1/95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 8
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
1.000
|
850
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
XDCB :
|
|
|
|
1.000
|
850
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
1.000
|
850
|
-
|
|
|
|
- Trường Tiểu học
Nam Hải
|
Quận 8
|
96-97
|
20 phòng
|
1.000
|
850
|
|
442/XD
4/10/95
đấu thầu 10/1/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN 11
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
900
|
750
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
XDCB :
|
|
|
|
900
|
750
|
100
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
900
|
750
|
100
|
|
|
|
- Trường THCS Phú
Thọ
|
Quận 11
|
96-97
|
20 phòng
|
900
|
750
|
100
|
48/XD
10/2/96
đấu thầu 8/3/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN BÌNH
THẠNH
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
60
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình sửa
chữa lớn :
|
|
|
|
60
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình CBĐT :
|
|
|
|
60
|
-
|
-
|
|
|
|
1- Trường TH Lê Văn
Tám
|
Bình Thạnh
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
2- Trường TH Thanh
Đa
|
Bình Thạnh
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
3- Trường TH Tầm Vu
|
Bình Thạnh
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN PHÚ
NHUẬN
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
20
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
20
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình CBĐT :
|
|
|
|
20
|
-
|
-
|
|
|
|
- Trường TH Phạm Ngọc
Thạch
|
Phú Nhuận
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN TÂN BÌNH
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
5.540
|
400
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I- Công trình XDCB
:
|
|
|
|
500
|
400
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
500
|
400
|
-
|
|
|
|
- Trường TH Chi
Lăng
|
Tân Bình
|
96-97
|
|
500
|
400
|
|
90/XD
29/3/1996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Công trình sửa
chữa lớn :
|
|
|
|
5.040
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
5.000
|
-
|
-
|
|
|
|
1- Đường số 25
|
Tân Bình
|
|
|
1.700
|
|
|
48/XD
25/3/96
|
|
|
2- Đường Tân Sinh
|
Tân Bình
|
|
900m x 7,5m
|
2.300
|
|
|
78/XD
20/4/96
|
|
|
3- Đường số 4
|
Tân Bình
|
|
|
1.000
|
|
|
126/XD
18/5/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT :
|
|
|
|
40
|
-
|
-
|
|
|
|
1- Trường THCS Đồng
Khởi
|
Tân Bình
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
2- Trường TH Nhiêu
Lộc
|
Tân Bình
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUẬN GÒ VẤP
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
1.500
|
-
|
-
|
|
|
|
- Trường cấp 1, 2
Lý Tự Trọng
|
Gò Vấp
|
96-97
|
32 phòng
|
1.500
|
|
|
126/XD
14/5/1996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN HÓC MÔN
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
20
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
20
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình CBĐT :
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
- Trường THCS An
Phú Đông
|
Hóc Môn
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN CỦ CHI
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
1.830
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
1.830
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
1.830
|
-
|
-
|
|
|
|
1- Trường TH An Phú
|
Củ Chi
|
1996
|
1.200 m2
|
450
|
|
|
07/XD
6/1/1996
|
|
|
2- Trường Mẫu giáo
Bông Sen 2
|
Củ Chi
|
1996
|
5 phòng
|
450
|
|
|
876/LĐVX
15/11/95
|
|
|
3- 14 phòng học cấp
1, 2
|
Củ Chi
|
1996
|
14 phòng
|
930
|
|
|
|
|
|
. Trường Tân
Phú Trung
|
|
|
|
|
|
|
68/KH-LĐVX
15/5/96
|
|
|
. Trường THCS
An Phú
|
|
|
|
|
|
|
69/KH-LĐVX
15/5/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN THỦ ĐỨC
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
20
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
20
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình CBĐT :
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
- Trường THCS
Nguyễn Văn Trỗi
|
Thủ Đức
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN BÌNH
CHÁNH
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC
CÔNG TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
670
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
670
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
670
|
-
|
-
|
|
|
|
- 10 phòng học cấp
1, 2
|
Bình Chánh
|
1996
|
10 phòng
|
670
|
|
|
|
|
|
. Trường TH
Phong Phú
|
|
|
|
|
|
|
17/KH-LĐVX
11/3/96
|
|
|
. Trường THCS
Bình Hưng Hòa
|
|
|
|
|
|
|
18/KH-LĐVX
11/3/96
|
|
|
. Trường THCS
Tân Quí Tây
|
|
|
|
|
|
|
35/KH
30/3/1996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HUYỆN CẦN GIỜ
CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CƠ BẢN VÀ SỬA CHỮA LỚN BỔ SUNG KẾ
HOẠCH 1996
(Chỉ tiêu Ủy
ban nhân dân thành phố giao)
Đơn vị :
Triệu đồng.
DANH MỤC CÔNG
TRÌNH
|
Địa điểm
xây dựng
|
Thời hạn
khởi công và hoàn thành
|
Năng lực
thiết kế
|
KẾ HOẠCH BỔ
SUNG 1996
|
Hồ sơ pháp
lý- QĐ duyệt, số, ngày, tháng, năm
|
Năng lực
mới huy động trong năm
|
GHI CHÚ
|
TỔNG SỐ
|
TRONG ĐÓ
|
Xây lắp
|
Thiết bị
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ :
|
|
|
|
820
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công trình
sửa chữa lớn :
|
|
|
|
820
|
-
|
-
|
|
|
|
* Công trình khởi
công mới :
|
|
|
|
800
|
-
|
-
|
|
|
|
1- Trụ sở UBND
Thạnh An
|
Cần Giờ
|
|
|
400
|
|
|
65/UBKH-TH
8/5/96
|
|
|
2- Trụ sở UBND An
Thới Đông
|
Cần Giờ
|
|
|
400
|
|
|
64/UBKH-TH
8/5/96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Công trình CBĐT :
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
- Trường Mẫu giáo
Lý Nhơn
|
Cần Giờ
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2973/QĐ-UB-KT năm 1996 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch bổ sung năm 1996 về xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2973/QĐ-UB-KT ngày 21/06/1996 về việc giao chỉ tiêu kế hoạch bổ sung ngày 21/06/1996 về xây dựng cơ bản và sửa chữa lớn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
3.719
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|