Số
TT
|
LOẠI
NHÀ VÀ KẾT CẤU CHÍNH
|
ĐV
TÍNH
|
ĐƠN
GIÁ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
NHÀ Ở 1 TẦNG
Móng, khung bê tông cốt thép,
tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép
|
đ/m2
XD
|
|
1
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái bê tông
|
“
|
1.560.800
|
2
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái ngói
|
“
|
1.144.400
|
3
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol giả ngói
|
“
|
1.025.300
|
4
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
1.001.400
|
5
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái Fbrôximăng
|
“
|
971.300
|
6
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái lá
|
“
|
927.800
|
7
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
bê tông
|
“
|
1.535.800
|
8
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
ngói
|
“
|
1.119.400
|
9
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol giả ngói
|
“
|
1.000.300
|
10
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
976.400
|
11
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
Fbrôximăng
|
“
|
946.300
|
12
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
lá
|
“
|
902.800
|
13
|
Riêng nền láng xi măng, mái bê
tông
|
“
|
1.525.800
|
14
|
Riêng nền láng xi măng, mái
ngói
|
“
|
1.109.400
|
15
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol giả ngói
|
“
|
990.300
|
16
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
966.400
|
17
|
Riêng nền láng xi măng, mái
Fbrôximăng
|
“
|
936.300
|
18
|
Riêng nền láng xi măng, mái lá
|
“
|
892.800
|
19
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái bê
tông
|
“
|
1.510.800
|
20
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
ngói
|
“
|
1.094.400
|
21
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol giả ngói
|
“
|
975.300
|
22
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
951.400
|
23
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
Fbrôximăng
|
“
|
921.300
|
24
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái lá
|
“
|
877.800
|
25
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái bê
tông
|
“
|
1.180.800
|
26
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
ngói
|
“
|
1.064.400
|
27
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol giả ngói
|
“
|
945.300
|
28
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
921.400
|
29
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
Fbrôximăng
|
|
891.300
|
30
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái lá
|
“
|
847.800
|
|
Móng, khung bê tông cốt thép,
không xây tường, khung cột quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép
|
Đ/m2
XD
|
|
31
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái bê tông
|
“
|
1.014.500
|
32
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái ngói
|
“
|
598.100
|
33
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol giả ngói
|
“
|
479.000
|
34
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
455.100
|
35
|
Riêng nền lát gạch ceramic, mái
Fbrôximăng
|
“
|
425.000
|
36
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái lá
|
“
|
381.500
|
37
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
bê tông
|
“
|
989.500
|
38
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
ngói
|
“
|
573.100
|
39
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol giả ngói
|
“
|
454.000
|
40
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
430.100
|
41
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
Fbrôximăng
|
“
|
400.000
|
42
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
lá
|
“
|
356.500
|
43
|
Riêng nền láng xi măng, mái bê
tông
|
“
|
979.500
|
44
|
Riêng nền láng xi măng, mái
ngói
|
“
|
563.100
|
45
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol giả ngói
|
“
|
444.000
|
46
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
420.000
|
47
|
Riêng nền láng xi măng, mái
Fbrôximăng
|
“
|
390.000
|
48
|
Riêng nền láng xi măng, mái lá
|
“
|
346.500
|
49
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái bê
tông
|
“
|
964.500
|
50
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
ngói
|
“
|
548.100
|
51
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol giả ngói
|
“
|
429.000
|
52
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
405.100
|
53
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
Fbrôximăng
|
“
|
375.000
|
54
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái lá
|
“
|
331.500
|
55
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái bê
tông
|
“
|
934.500
|
56
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
ngói
|
“
|
518.100
|
57
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol giả ngói
|
“
|
399.000
|
58
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
375.100
|
59
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
fibrôximăng
|
“
|
345.000
|
60
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái lá
|
“
|
301.500
|
|
Móng, khung bê tông cốt thép,
có tường bao che xung quanh dày 100, không có tường ngăn phòng, tường quét
vôi, trần nhựa hoặc ván ép
|
Đ/m2
XD
|
|
61
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái bê tông
|
“
|
1.326.600
|
62
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái ngói
|
“
|
910.300
|
63
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol giả ngói
|
“
|
791.200
|
64
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
767.200
|
65
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái fbrôximăng
|
“
|
737.200
|
66
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái lá
|
“
|
693.700
|
67
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
bê tông
|
“
|
1.301.600
|
68
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
ngói
|
“
|
885.300
|
69
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol giả ngói
|
“
|
766.200
|
70
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
712.200
|
71
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
fibrôximăng
|
“
|
742.200
|
72
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
lá
|
“
|
668.700
|
73
|
Riêng nền láng xi măng, mái bê
tông
|
“
|
1.291.600
|
74
|
Riêng nền láng xi măng, mái
ngói
|
“
|
875.300
|
75
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol giả ngói
|
“
|
756.200
|
76
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
732.200
|
77
|
Riêng nền láng xi măng, mái
fbrôximăng
|
“
|
702.200
|
78
|
Riêng nền láng xi măng, mái lá
|
“
|
658.700
|
79
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái bê
tông
|
“
|
1.276.600
|
80
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
ngói
|
“
|
860.300
|
81
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol giả ngói
|
“
|
736.200
|
82
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
717.200
|
83
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
fbrôximăng
|
“
|
687.200
|
84
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái lá
|
“
|
643.700
|
85
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái bê
tông
|
“
|
1.246.600
|
86
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
ngói
|
“
|
830.300
|
87
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol giả ngói
|
“
|
706.200
|
88
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
687.200
|
89
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
fbrôximăng
|
“
|
657.200
|
90
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái lá
|
“
|
613.700
|
|
Móng, cột gạch, tường xây gạch
dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép
|
Đ/m2
XD
|
|
91
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái ngói
|
“
|
801.100
|
92
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol giả ngói
|
“
|
681.900
|
93
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
658.000
|
94
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái fôximăng
|
“
|
628.000
|
95
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái lá
|
“
|
584.500
|
96
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
ngói
|
“
|
776.100
|
97
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol giả ngói
|
“
|
656.900
|
98
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
633.000
|
99
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
fbrôximăng
|
“
|
603.000
|
100
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
lá
|
“
|
559.500
|
101
|
Riêng nền láng xi măng, mái
ngói
|
“
|
766.100
|
102
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol giả ngói
|
“
|
646.900
|
103
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
623.000
|
104
|
Riêng nền láng xi măng, mái
fbrôximăng
|
“
|
593.000
|
105
|
Riêng nền láng xi măng, mái lá
|
“
|
549.500
|
106
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
ngói
|
“
|
751.100
|
107
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol giả ngói
|
“
|
631.900
|
108
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
608.000
|
109
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
fbrôximăng
|
“
|
578.000
|
110
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái lá
|
“
|
534.500
|
111
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
ngói
|
“
|
721.100
|
112
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol giả ngói
|
“
|
601.900
|
113
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
578.000
|
114
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
fbrôximăng
|
“
|
548.000
|
115
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái lá
|
“
|
504.500
|
II
|
NHÀ Ở 2 TẦNG
|
|
|
|
Móng, khung, sàn bê tông cốt
thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép
|
Đ/m2
SD
|
|
1
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái bê tông
|
“
|
1.872.900
|
2
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái ngói
|
“
|
1.456.600
|
3
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol giả ngói
|
“
|
1.337.400
|
4
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
1.313.500
|
5
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái fbrôximăng
|
“
|
1.283.500
|
6
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái lá
|
“
|
1.240.000
|
7
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
bê tông
|
“
|
1.847.900
|
8
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
ngói
|
“
|
1.421.600
|
9
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol giả ngói
|
“
|
1.312.400
|
10
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
1.288.500
|
11
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
fbrôximăng
|
“
|
1.258.500
|
12
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
lá
|
“
|
1.215.000
|
13
|
Riêng nền lát xi măng, mái bê
tông
|
“
|
1.837.900
|
14
|
Riêng nền lát xi măng, mái
ngói
|
“
|
1.421.600
|
15
|
Riêng nền lát xi măng, mái tol
giả ngói
|
“
|
1.302.400
|
16
|
Riêng nền lát xi măng, mái tol
tráng kẽm
|
“
|
1.278.500
|
17
|
Riêng nền lát xi măng, mái
fbrôximăng
|
“
|
1.248.500
|
18
|
Riêng nền lát xi măng, mái lá
|
“
|
1.205.500
|
19
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái bê
tông
|
“
|
1.822.900
|
20
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
ngói
|
“
|
1.421.600
|
21
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol giả ngói
|
“
|
1.287.400
|
22
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
1.263.500
|
23
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
fbrôximăng
|
“
|
1.233.500
|
24
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái lá
|
“
|
1.190.000
|
III
|
NHÀ Ở 3 TẦNG
|
|
|
|
Móng, khung, sàn bê tông cốt
thép, tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép
|
đ/m2
SD
|
|
1
|
Riêng nền lát gạch ceramit,
mái bê tông
|
“
|
1.779.300
|
2
|
Riêng nền lát gạch ceramit,
mái ngói
|
“
|
1.362.900
|
3
|
Riêng nền lát gạch ceramit,
mái tol giả ngói
|
“
|
1.243.800
|
4
|
Riêng nền lát gạch ceramit,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
1.219.900
|
5
|
Riêng nền lát gạch ceramit,
mái fbrôximăng
|
“
|
1.189.800
|
6
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
bê tông
|
“
|
1.754.300
|
7
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
ngói
|
“
|
1.337.900
|
8
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol giả ngói
|
“
|
1.218.800
|
9
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
1.194.900
|
10
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
fbrôximăng
|
“
|
1.164.800
|
11
|
Riêng nền láng xi măng, mái bê
tông
|
“
|
1.744.300
|
12
|
Riêng nền láng xi măng, mái
ngói
|
“
|
1.327.900
|
13
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol giả ngói
|
“
|
1.208.800
|
14
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
1.184.900
|
15
|
Riêng nền láng xi măng, mái
fbrôximăng
|
“
|
1.154.800
|
16
|
Riêng nền lót gạch tàu, mái bê
tông
|
“
|
1.729.300
|
17
|
Riêng nền lót gạch tàu, mái
ngói
|
“
|
1.312.900
|
18
|
Riêng nền lót gạch tàu, mái
tol giả ngói
|
“
|
1.193.800
|
19
|
Riêng nền lót gạch tàu, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
1.169.900
|
20
|
Riêng nền lót gạch tàu, mái
fbrôximăng
|
“
|
1.139.800
|
IV
|
NHÀ Ở 4 TẦNG
|
|
|
|
Móng, khung, sàn bê tông cốt thép,
tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép Cách tính: lấy đơn giá
m2 sử dụng của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.9
|
đ/m2
SD
|
|
V
|
NHÀ Ở 5 TẦNG
|
|
|
|
Móng, khung, sàn bê tông cốt thép,
tường xây gạch dày 100 quét vôi, trần nhựa hoặc ván ép
Cách tính: lấy đơn giá m2 sử dụng
của nhà 3 tầng kết cấu cùng loại nhân với hệ số 0.8
|
đ/m2
SD
|
|
VI
|
NHÀ Ở 1 TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ
CAO CẤP)
|
|
|
|
Móng, khung, sàn bê tông cốt thép,
tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao
|
đ/m2
XD
|
|
1
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái bê tông
|
“
|
2.341.200
|
2
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái ngói
|
“
|
1.924.800
|
3
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol giả ngói
|
“
|
1.805.700
|
4
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
1.781.800
|
VII
|
NHÀ Ở 2 TẦNG (DẠNG BIỆT THỰ
CAO CẤP)
|
|
|
|
Móng, khung, sàn bê tông cốt
thép, tường xây gạch dày 100 sơn nước, trần thạch cao
|
đ/m2
SD
|
|
1
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái bê tông
|
“
|
2.575.300
|
2
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái ngói
|
“
|
2.158.900
|
3
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol giả ngói
|
“
|
2.039.800
|
4
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
2.015.900
|
VIII
|
NHÀ Ở 1 TẦNG (NHÀ GỖ &
NHÀ CỘT BÊ TÔNG ĐÚC SẴN)
|
|
|
|
Khung, cột gỗ, vách ván gỗ,
tol, lá, ván ép…
Cột bê tông các loại đúc sẵn,
vách gỗ, tol, lá…
|
đ/m2
XD
|
|
1
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái lợp ngói
|
“
|
471.900
|
2
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol giả ngói
|
“
|
352.800
|
3
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
328.800
|
4
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol fbrôximăng
|
“
|
298.800
|
5
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái lá
|
“
|
255.300
|
6
|
Riêng nền lát gạch bông, mái lợp
ngói
|
“
|
446.900
|
7
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol giả ngói
|
“
|
327.800
|
8
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
303.800
|
9
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol fbrôximăng
|
“
|
273.800
|
10
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
lá
|
“
|
230.300
|
11
|
Riêng nền láng xi măng, mái lợp
ngói
|
“
|
436.900
|
12
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol giả ngói
|
“
|
317.800
|
13
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
293.800
|
14
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol fbrôximăng
|
“
|
263.800
|
15
|
Riêng nền láng xi măng, mái lá
|
“
|
220.300
|
16
|
Riêng nền lót gạch tàu, mái lợp
ngói
|
“
|
421.900
|
17
|
Riêng nền lót gạch tàu, mái
tol giả ngói
|
“
|
302.800
|
18
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
278.800
|
19
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol fbrôximăng
|
“
|
248.800
|
20
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái lá
|
“
|
205.300
|
21
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp
ngói
|
“
|
391.900
|
22
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol giả ngói
|
“
|
272.800
|
23
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
248.800
|
24
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol fbrôximăng
|
“
|
218.800
|
25
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái lá
|
“
|
175.300
|
26
|
Mái che tol hoặc lá
|
“
|
50.000
|
|
Đối với nhà khung, cột gỗ, tường
xây gạch, trần ván ép, tấm nhựa
|
đ/m2
XD
|
|
27
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái lợp ngói
|
“
|
590.000
|
28
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
446.900
|
29
|
Riêng nền láng xi măng, mái lợp
ngói
|
“
|
555.000
|
30
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
412.000
|
IX
|
DẠNG NHÀ TIỀN CHẾ
|
|
|
|
Móng bê tông, khung cột thép,
vách tol, trần ván ép, tấm nhựa
|
đ/m2
XD
|
|
1
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol giả ngói
|
“
|
537.500
|
2
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
513.500
|
3
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái fibrôximăng
|
“
|
483.500
|
4
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái lợp lá
|
“
|
440.000
|
5
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol giả ngói
|
“
|
512.500
|
6
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
488.500
|
7
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
fibrôximăng
|
“
|
458.500
|
8
|
Riêng nền lát gạch bông, mái lợp
lá
|
“
|
415.000
|
9
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol giả ngói
|
“
|
502.500
|
10
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
478.500
|
11
|
Riêng nền láng xi măng, mái
fibrôximăng
|
“
|
448.500
|
12
|
Riêng nền láng xi măng, mái lợp
lá
|
“
|
405.000
|
13
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol giả ngói
|
“
|
487.500
|
14
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
463.500
|
15
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
fibrôximăng
|
“
|
433.500
|
16
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái lợp
lá
|
“
|
390.000
|
17
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol giả ngói
|
“
|
457.500
|
18
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
433.500
|
19
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
fibrôximăng
|
“
|
403.500
|
20
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp
lá
|
“
|
360.000
|
|
Móng bê tông, khung cột thép,
không vách, trần ván ép, tấm nhựa
|
đ/m2
XD
|
|
21
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol giả ngói
|
“
|
385.000
|
22
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái tol tráng kẽm
|
“
|
361.000
|
23
|
Riêng nền lát gạch ceramic, mái
fbrôximăng
|
“
|
361.000
|
24
|
Riêng nền lát gạch ceramic,
mái lợp lá
|
“
|
285.500
|
25
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol giả ngói
|
“
|
360.000
|
26
|
Riêng nền lát gạch bông, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
336.000
|
27
|
Riêng nền lát gạch bông, mái fibrôximăng
|
“
|
306.000
|
28
|
Riêng nền lát gạch bông, mái lợp
lá
|
“
|
260.500
|
29
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol giả ngói
|
“
|
350.000
|
30
|
Riêng nền láng xi măng, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
326.000
|
31
|
Riêng nền láng xi măng, mái fibrôximăng
|
“
|
296.000
|
32
|
Riêng nền láng xi măng, mái lợp
lá
|
“
|
250.500
|
33
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol giả ngói
|
“
|
335.000
|
34
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
311.000
|
35
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái fibrôximăng
|
“
|
281.000
|
36
|
Riêng nền lát gạch tàu, mái lợp
lá
|
“
|
185.500
|
37
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol giả ngói
|
“
|
305.000
|
38
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái
tol tráng kẽm
|
“
|
281.000
|
39
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái fibrôximăng
|
“
|
251.000
|
40
|
Riêng nền đất hoặc cát, mái lợp
lá
|
“
|
155.500
|
X
|
TƯỜNG RÀO
|
|
|
1
|
Tường rào khung cột, đà kiềng
bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp khung thép hình
|
đ/m2
XD
|
190.000
|
2
|
Tường rào khung cột bê tông,
tường xây gạch dày 100, tường quét vôi
|
“
|
115.000
|
3
|
Tường rào khung cột, đà kiềng
bê tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp khung lưới B40
|
“
|
95.000
|
4
|
Tường rào khung cột, đà kiềng bê
tông, tường xây lửng cao < 0.8m, phía trên tường lắp dây chì gai
|
“
|
60.000
|
5
|
Trụ bê tông chôn chèn bê tông,
kéo lưới B40
|
“
|
35.000
|
6
|
Trụ bê tông chôn chèn bê tông,
kéo dây chì gai
|
“
|
10.000
|
XI
|
HỒ NƯỚC, HẦM NƯỚC ĐÁ
|
|
|
1
|
Hồ nước khung trụ bê tông,
thành, nắp, đan bê tông cốt thép
|
đ/m2
XD
|
750.000
|
2
|
Hồ nước khung trụ bê tông,
thành xây gạch dày 200, nắp, đan bê tông cốt thép
|
“
|
550.000
|
3
|
Hồ nước khung trụ bê tông, thành
xây gạch dày 100, nắp, đan bê tông cốt thép
|
“
|
400.000
|
XII
|
SÂN NỀN, ĐAN
|
|
|
1
|
Sân nền hoặc đan bê tông cốt
thép
|
đ/m2
XD
|
95.000
|
2
|
Sân nền bê tông không cốt thép
|
“
|
45.000
|
3
|
Sân nền lát gạch ceramic
|
“
|
80.000
|
4
|
Sân nền lát gạch bông
|
“
|
55.000
|
5
|
Sân nền lát gạch tàu
|
“
|
35.000
|
6
|
Trụ, đà, giằng hoặc những cấu
kiện bê tông thành phẩm khác
|
“
|
1.900.000
|
|
PHẦN CỘNG THÊM VÀ TRỪ ĐI
|
|
|
A
|
PHẦN CỘNG THÊM
|
|
|
1
|
Tường sơn nước
|
đ/m2
XD
|
50.000
|
2
|
Tường ốp đá chẻ
|
đ/m2
|
55.000
|
3
|
Tường, cột có ốp gạch men
|
“
|
75.000
|
4
|
Gác gỗ
|
“
|
200.000
|
5
|
Gác lửng bê tông ct, nền
lát gạch ceramic
|
“
|
385.000
|
6
|
Gác lửng bê tông ct, nền lát gạch
bông
|
“
|
350.000
|
7
|
Gác lửng bê tông ct, nền láng
xi măng
|
“
|
300.000
|
8
|
Đối với nhà 1 tầng chiều cao
> 6m
|
“
|
152.000
|
9
|
Nhà WC nền láng xi măng, tường
trát xi măng
|
“
|
850.000
|
10
|
Nhà WC nền lát gạch bông, tường
trát xi măng
|
“
|
900.000
|
11
|
Nhà WC nền lát gạch ceramic,
tường trát xi măng
|
“
|
935.000
|
12
|
Nhà WC nền lát gạch ceramic,
tường ốp gạch
|
“
|
1.125.000
|
B
|
PHẦN TRỪ ĐI
|
đ/m2
|
|
1
|
Trần nhựa hoặc ván ép
|
“
|
60.000
|
2
|
Trần thạch cao
|
“
|
110.000
|
3
|
Tường sử dụng chung dày 100
|
“
|
38.000
|
4
|
Tường sử dụng chung dày 200
|
“
|
76.000
|
* Riêng đối với công tác bồi thường
giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất có nhà ở để xây dựng các công
trình trong tỉnh thì được thực hiện cụ thể như sau:
- Đối với nhà kiên cố từ mục I đến
mục VII khi bồi thường tính giá trị sử dụng còn lại nhưng mức thấp nhất không
dưới 60%.
- Đối với nhà cột gỗ, cột bê
tông đúc sẵn mục VIII bồi thường chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt và chi
phí hao hụt vật tư trong quá trình vận chuyển được tính bằng 70% theo bảng giá.
- Đối với nhà tiền chế mục IX bồi
thường chi phí tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt và chi phí hao hụt vật tư trong quá
trình vận chuyển được tính bằng 30% theo bảng giá.
- Đối với tường rào, hồ nước mục
X và XI khi bồi thường tính giá trị sử dụng còn lại nhưng mức thấp nhất không
dưới 60%.
- Đối với đan bê tông cốt thép đổ
rời từng tấm mục VIII bồi thường chi phí di dời 10%.
- Đối với hàng rào có trụ bê
tông kéo lưới B40 hoặc kéo chì gai bồi thường chi phí di dời 10.000 đồng/trụ,
lưới B40 và dây chì gai 3.000 đồng/md (chiều cao cấu kiện lớn hơn 1 mét).
- Đối với kè đá bê tông cốt
thép, gạch, đà chống sạt lở đất, sạt lở nhà ở ven sông, rạch không tính chi phí
bồi thường vì chi phí này đã hình thành để tính giá đất ở ven sông, rạch.
- Đối với những công trình, vật
kiến trúc không có trong bảng giá này thì được Hội đồng tính theo đơn giá qui định
hiện hành.
- Đối với các phương án bồi thường
đã thông qua Hội đồng bồi thường của các huyện, thị xã và đang thông qua Hội đồng
thẩm định tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt thì được thực hiện theo
phương án đang trình.