Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 28/2022/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 20/2022/QĐ-UBND thiết kế mẫu Hà Giang
Số hiệu:
28/2022/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Giang
Người ký:
Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành:
09/12/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
HÀ GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 28/2022/QĐ-UBND
Hà Giang,
ngày 09 tháng 12 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
BỔ
SUNG MẪU THIẾT KẾ NHÀ VĂN HÓA THÔN THEO KIẾN TRÚC TRUYỀN THỐNG VÀO PHỤ LỤC I
BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 20/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2022 CỦA UBND TỈNH
BAN HÀNH THIẾT KẾ MẪU, THIẾT KẾ ĐIỂN HÌNH ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ ĐẶC THÙ THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH HÀ GIANG, GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, b ổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Xây dựng ngày 1 7 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày
19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các
Ch ươ ng trình mục
tiêu quốc gia;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung 02 mẫu thiết kế nhà văn hóa thôn theo kiến trúc truyền
thống vào Phụ lục I thuộc lĩnh vực xây dựng dân dụng ban hành kèm theo Quyết định
số 20/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022 của UBND tỉnh ban hành thiết kế mẫu, thiết kế
điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc
các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021 -
2025 (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của
các cơ quan, đơn vị
1. Sở Xây dựng:
a) Công bố các thiết kế mẫu, thiết kế
điển hình nêu tại Điều 1 để các tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng thực hiện.
b) Hướng dẫn, kiểm tra việc áp dụng thực
hiện theo hồ sơ thiết kế mẫu, thiết kế điển hình được ban hành kèm theo quyết định
này.
c) Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung các nội dung liên quan đến
thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đã ban hành, đảm bảo phù hợp với điều kiện thực
tế và các quy định liên quan (nếu cần thiết).
2. UBND các huyện, thành phố:
a) Trên cơ sở thiết kế mẫu, thiết kế
điển hình tại Điều 1 và các thiết kế mẫu, thiết kế điển hình được ban hành kèm
theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 19/9/2022, UBND các huyện, thành phố
căn cứ theo đặc thù của từng địa phương có thể điều chỉnh các thiết kế mẫu, thiết
kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng dân dụng thực hiện theo cơ chế đặc
thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia, giai đoạn 2021 - 2025 để phù hợp
với phong tục tập quán, kiến trúc truyền thống của địa phương, địa điểm xây dựng
công trình với cấu trúc và quy mô phù hợp.
b) Về quy mô công trình: UBND các huyện,
thành phố căn cứ theo điều kiện thực tế về địa điểm xây dựng, nguồn lực, quy mô
dân số của từng địa phương (khu vực có dự án) để tính toán quy mô, công suất phục
vụ của công trình cho phù hợp (có thể điều chỉnh tăng, giảm các bước gian công
trình tại các mẫu thiết kế được ban hành theo Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND
ngày 19 tháng 9 năm 2022 của UBND tỉnh).
c) Về chủng loại vật liệu: Căn cứ theo
điều kiện thực tế, phù hợp với đặc thù của khu vực xây dựng, có thể sử dụng các
chủng loại vật liệu thay thế tương đương.
d) Các hạng mục phụ trợ: Căn cứ quy mô
đầu tư xây dựng công trình, đặc điểm mặt bằng cũng như hiện trạng hệ thống hạ tầng
kỹ thuật của khu vực xây dựng công trình, UBND các huyện, thành phố bổ sung các
hạng mục phụ trợ gồm: cấp điện, cấp thoát nước, chiếu sáng, vệ sinh cho các dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc lĩnh vực Xây dựng dân dụng.
đ) Tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây
dựng theo cơ chế đặc thù đảm bảo tuân thủ các nguyên tắc được quy định tại Điều
13 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ.
e) Tổ chức triển khai, áp dụng thiết kế
mẫu, thiết kế điển hình nêu tại Điều 1 cho các công trình/dự án đầu tư xây dựng
thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa
bàn quản lý của đơn vị mình; giao các phòng chức năng hướng dẫn, kiểm tra việc
triển khai thực hiện, đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày 20 tháng 12 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ
trưởng các sở, ngành và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Vnptioffice;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH .
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
PHỤ LỤC
BỔ
SUNG MẪU THIẾT KẾ NHÀ VĂN HÓA THÔN (HỘI TRƯỜNG ĐA NĂNG, NHÀ SINH HOẠT CỘNG ĐỒNG)
THEO KIẾN TRÚC TRUYỀN THỐNG VÀO PHỤ LỤC I BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
20/2022/QĐ-UBND NGÀY 19/9/2022 CỦA UBND TỈNH HÀ GIANG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang)
A. THUYẾT MINH
I. Mẫu thiết kế theo đề xuất của UBND
huyện Đồng Văn
Công trình cấp IV, 01 tầng, 05 gian,
gian giữa rộng 4,2m; các gian còn lại mỗi gian rộng 3,3m; hành lang trước rộng
2, 0 m; tầng 1 cao
4,2m; mái cao 1 ,55m; tường
toàn nhà xây gạch bê tông dày 20cm, tường cánh hiên dày 40cm VXM 75#; móng tường
nhà xây đá hộc VXM 75#; móng trụ, cột, dầm, giằng, lanh tô, ô văng đổ BTCT
200#; tường trong, ngoài trát VXM 75# dày 1 ,5cm các kết cấu khác trát VXM 75# dày 1 ,5mm; xà gồ
thép hộp 50x50x1, 1 mm; vì kèo +
bán kèo thép hình L50 liên kết bởi mối hàn tại bản mã; trần tôn múi giả ngói
dày 0,35mm, dầm trần thép hộp 40x40x1, 1 mm; nền nhà tùy vào địa hình và nhu cầu sử dụng,
có thể lát gạch men hoặc láng vữa xi măng có đánh màu; cửa đi, cửa sổ toàn nhà
thiết kế cửa Panô gỗ đặc không khuôn; hoa sắt cửa sổ thép hộp 14x 1 4mm; riêng phần
khung, dầm, cột sơn bả 03 nước giả gỗ; hệ thống điện, nước được thiết kế theo
tiêu chuẩn.
II . M ẫ u thiết kế
theo đề xuất của UBND huyện Mèo Vạc
Công trình nhà cấp IV, 01 tầng, 05
gian, bước gian 3,3m, hành lang trước rộng 1 ,8m, tầng 1 cao 3,9m; mái cao 1 ,5m; móng trụ
cột hiên dạng móng đ ơ n BTCT 200#,
móng dưới tường xây đá hộc VXM 75#, kết hợp với hệ thống dầm, giằng móng BTCT
200#, cột hiên bằng bê tông cốt thép 200#; tường xây gạch bê tông VXM 75#, tường
trong và ngoài trát VXM75#, dày 1,5cm; nền nhà tùy vào địa hình và nhu cầu sử dụng,
có thể lát gạch men hoặc láng vữa xi măng có đánh màu; sơn tường, cột trong và
ngoài nhà bằng 1 nước lót, 2 nước phủ; vì kèo, xà gồ bằng thép hộp mạ kẽm
50x50x1,4; l ợ p mái bằng
tôn xốp 03 lớp giả ngói; trần nhà bằng tôn khung thép hộp; lắp đặt hệ thống điện
chiếu sáng, chống sét + PCCC, cấp thoát nước theo tiêu chuẩn kỹ thuật, đảm bảo
yêu cầu sử dụng.
B. CÁC PHỤ LỤC KHỐI
LƯỢNG, ĐỊNH MỨC
I. M ẫ u thiết kế theo
đề xuất của UBND huyện Đồng Văn
BẢNG
CHI TIẾT KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng)
STT
Mã hiệu
công tác
Danh mục
công tác
Đơn vị
Khối lượng
toàn bộ
PHẦN MÓNG
1
AB.11443
Đào móng cột, trụ, hố kiểm tra bằng
thủ công, rộng > 1 m, sâu > 1 m-Cấp đất III
m3
8,6240
MT1: 4*1,4*1,4*1,1 = 8,624
2
AB.11313
Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m,
sâu ≤ 1 m-Cấp đất III
m3
28,2900
M 1 : 29,4*0,7*0,7= 14,406
M2: 17,4*0,7*0,7 = 8,526
M3: 4,2*0,7*0,7 = 2,058
M4: (17,6-5,6)*0,5*0,55 = 3,3
3
AB.13411
Đắp cát nền móng công trình bằng th ủ công
m3
2,0850
M 1 : 29,4*0,7*0,05 = 1,029
M2: 17,4*0,7*0,05 = 0,609
M3: 4,2*0,7*0,05 = 0,147
M4: (17,6-5,6)*0,5*0,05 = 0,3
4
AB.13111
Đắp đất nền móng công trình bằng thủ
công
m3
12,3047
5
AB.65110
Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ
chặt Y/C K = 0,85
100m3
0,4284
Nền nhà: 17*5,6*0,35/100 = 0,3332
17*1,6*0,35/100 = 0,0952
PHẦN XÂY LẮP
6
AF.11111A
Bê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M 1 00, đá 4x6, PCB30
m3
0,7840
MT1: 4*1,4*1,4*0,1 = 0,784
7
AF.11212
Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, rộng ≤250cm, M200, đá 1x2, PCB30
m3
2,2025
MT 1 : 4*1,3*1,3*0,2=
1,352
4*0,25/6* (1 ,3*1,3+( 1 ,3+0,45)*(1,3+0,45)*0,45*0,45)
= 0,385
4*0,35*0,35*0,95 = 0,4655
8
AF.61120
Lắp dựng c ố t thép
móng, ĐK ≤18mm
tấn
0,2321
(127,05+52,52+52,52) /10 00 = 0,2321
9
AF.61110
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤10mm
tấn
0,0121
12,14/1000 = 0,0121
10
AF.81122
Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ
nhật
100m2
0,0948
MT1: 4*4*1,3*0,2/100 = 0,0416
4*4*0,35*0,95/100 = 0,0532
11
AE.11113
Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm,
vữa XM M75, PCB30
m3
20,4000
M 1 : 29,4*0,6*0,4 = 7,056
29,4*0,4*0,4 = 4,704
M2: 17,4*0,6*0,4 = 4,176
17,4*0,4*0,4 = 2,784
M3: 4,2*0,6*0,4
= 1,008
4,2*0,4*0,4 = 0,672
12
AE.81913
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30
m3
2,3760
Bậc tam cấp: 17,6*0,6*0,15 = 1,584
17,6*0,3*0,15 = 0,792
13
AF.12312
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
m3
3,0720
D ầ m móng: 51,2*0,2*0,3 = 3,072
14
AF.61511
L ắ p dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤6m
tấn
0,0580
Dầm móng: 57,96/1000 = 0,058
15
AF.61531
L ắ p dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK
>18mm, chiều cao ≤6m
tấn
0,5337
Dầm móng: 533,67/1000 = 0,5337
16
AF.81141
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
100m2
0,3072
Dầm móng: 2*51,2*0,3/100 = 0,3072
17
AF.11111A
Bê tông lót móng SX bằng m á y trộn, đổ
bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M 1 00, đá 4x6, PCB30
m3
1,0560
Lót bậc tam cấp: 17,6*0,6*0,1 =
1,056
18
AF.11111
B ê tông lót móng SX bằng máy trộn, đổ
bằng thủ côn g , rộng ≤250cm,
M 1 50, đá 4x6,
P C B30
m3
12,0800
Nền nhà: 17*5,6*0,1 = 9,52
16*1,6*0,1 = 2,56
19
AF.12213
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, TD≤0, 1 m2, chiều
cao ≤6m, M200, đá 1x2
m3
2,1195
Cột hiên: 4*3,14*(0,25*0,25)*2,7 =
2,1195
20
AF.61411
Lắp dựng cốt thép cột, tr ụ, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤6m
tấn
0,0115
Cột hiên: 11,47/1000 = 0,0115
21
AF.61421
L ắ p dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm,
chiều cao ≤6m
tấn
0,1023
Cột hiên: 102,28/1000 = 0,1023
22
AF.81131
Ván khuôn cột - Cột tròn, đa gi á c
100m2
0,0848
Cột hiên: 4*2*3,14*0,125*2,7/ 1 00 = 0,0848
23
AF.12512
Bê tông lanh tô, lanh tô liền mái hắt,
máng nước, tấm đan, ô văng, bê tông M200, đá 1x2, PCB30
m3
0,4880
Ô văng S 1 : 5* (1 ,6*0,2*0,14)
= 0,224
5* (1 ,6*0,6*0,055) =
0,264
24
AF.12312
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M200, đá 1x2, PCB30
m3
3,8608
GT kiêm lanh tô: 51,2*0,2*0,1 =
1,024
Dầm cổ tường: 51,2*0,2*0,25 = 2,56
Giằng TH: 2*6,92*0,2*0,1 = 0,2768
25
AF.61621
L ắ p dựng c ố t thép lanh
tô li ề n mái h ắ t, máng nước,
ĐK >10mm, chiều cao ≤6m
tấn
0,0277
Ô văng s 1 : 27,7/1000
= 0,0277
26
AF.61611
Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt,
máng nước, ĐK <10mm, chiều cao ≤6m
tấn
0,0266
Ô văng s 1 : (21,11+5,53) / 1000 =
0,0266
27
AF.61511
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤6m
tấn
0,0714
(15,06+52,27+4,04)/ 1 000 =
0,0714
28
AF.61521
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm,
chiều cao ≤6m
tấn
0,6023
(135,84+429,56+36,86)/1000 = 0,6023
29
AF.81152
Ván khuôn gỗ lanh tô, lanh tô liền
mái hắt, máng nước, tấm đan
100m2
0,0852
Ô văng S 1 :
5*1,6*(0,2+0,14+0,07)/100 = 0,0328
5*1,6*(0,6+0,055)/ 1 00 = 0,0524
30
AF.81141
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
100m2
0,3861
GT kiêm lanh tô: 51,2*2*0,1/100 =
0,1024
Dầm cổ tường: 51,2*2*0,25/100 =
0,256
Giằng TH: 2*6,92*2*0,1/100 = 0,0277
31
AE.81913
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
15x20x30cm - Chiều dày 15cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30
m3
40,4943
(17,4+6)*2*0,2*4,2 = 39,312
2*2,1*0,4*3,71 =6,2328
Trụ giả trong nhà:
8*3,14*0,25*0,25*0,25*0,5*4,2 = 0,8243
Thu hồi: 2*(6,2*1,55*0,5)*0,2 =
1,922
Trừ cửa Đ 1:
-(3*1,2*2,2)*0,2 = -1,584
S 1 : -(7*1,2*1,4)*0,2
=
-2,352
GT kiêm lanh t ô : -51,2*0,2*0,1
=
-1,024
Dầm cổ tường: -51,2*0,2*0,25 = -2,56
Giằng TH: -2*6,92*0,2*0,1 = -0,2768
32
TT
Sản xuất cửa đi, cửa sổ bằng cửa pa
nô gỗ nhóm 4
m2
19,6800
Đ 1: 3*1,2*2,2 =
7,92
S 1 : 7*1,2*1,4 = 11,76
33
AI.11610
Gia công hoa sắt cửa sổ
tấn
0,2365
7*((1,398*5)+(1,198*4)+(1,198*6)+(0,13*4)+(0,1*2)+ (0,153*4)+(3,14*0,13*4))*1,54/1000
= 0,2365
34
AK.83520
S ơ n s ắ t thép băng sơn các
loại 1 nước lót + 2 nước phủ
1 m2
8,5984
7*((1,398*5)+(1,198*4)+(1,198*6)+(0,13*4)+ (0,1*2)+(0,153*4)+(3,14*0,13*4))*0,014*4
= 8,5984
35
AI.63221
Lắp dựng hoa sắt cửa
m2
11,7600
S1: 7*1,2*1,4 = 11,76
36
TT
Khóa cửa đi
bộ
3,0000
37
TT
Móc chốt cửa s ổ
bộ
7,0000
38
AI.11121
Gia công vì kèo thép hình khẩu độ nhỏ,
khẩu độ ≤9m
tấn
0,8366
VK: (178,695*4+21,67*4+21,27+2,01+11,88)/1000
= 0,8366
39
AI.61121
Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
tấn
0,8366
40
AI.11221
Gia công xà gồ thép hộp mạ kẽm
50x50x1, 1 mm
tấn
0,3604
Xà gồ mái: (193,6+20,8)* 1, 681/1000 =
0,3604
41
AI.61131
L ắ p dựng xà g ồ thép
tấn
0,3604
42
TT
Bu lông 18
cái
32,0000
43
TT
Bu lông 12
cái
16,0000
44
AK.12222
Lợp mái che tường b ằ ng tôn múi,
chiều dài bất kỳ
100m2
2,0315
Mái: 17,6*4,137*2/100= 1 ,4 562
17,1*2,75/100 = 0,4703
2*2,6*2,02/100 = 0,105
45
TT
Tấm tôn úp nóc mái, dày 0,35mm
m
48,7000
17,6+2*8,26+2*2,69+2*2,6+4* 1,0 =
48,7
46
AI.11221
Gia công xà g ồ thép hộp mạ
kẽm 40x40x1, 1 mm
tấn
0,1839
Xà gồ tr ầ n:
137,6*1,3366/1000 = 0,1839
47
AI.61131
L ắ p dựng xà gồ thép
tấn
0,1839
48
AK.64320
Thi công trần tôn
m2
99,7600
17,2*5,8 = 99,76
49
TT
N ẹ p phào trần tôn:
m
45,6000
N ẹ p phào trần: (17+5,8)*2 = 45,6
50
AL.61210
L ắ p dựng dàn giáo trong có chiều cao
>3,6m - Chiều cao chuẩn 3,6m
100m2
1,3920
(17,4*8)/100= 1,392
51
AL.61110
Lắp dựng dàn giáo ngoài, cao ≤16m
100m2
0,8128
(17,4+8)*2*1,6/100 - 0,8128
52
AK.41213
Láng ô văng có đánh màu, dày 2cm, vữa
XM M75, PCB30
m2
4,8000
Ô văng S 1 : 5*1,6*0,6
= 4,8
53
AK.21223
Trát tường trong dày 1 ,5cm, vữa
XM M75, PCB30
m2
182,8200
Thu hồi: 2*(6,2*1,5/2) = 9,3
Phòng: (17,2+5,8)*2*4,2 = 193,2
Trừ c ử a Đ1: -3*(2,2*1,2)
= -7,92
S 1 : -7*(1,4*1,2)
= -11,76
54
AK.21123
Trát tường ngoài dày 1 ,5cm, vữa
XM M75, PCB30
m2
240,8300
Thu hồi: 2*(6,2*1,5/2) = 9,3
ngoài nhà: (17,6+8:3)*2*4,2 = 217,56
2*2*3,71 = 14,84
Chân móng: (8,3*2+17,6)*0,55 = 18,81
Trừ cửa Đ 1 :
-3*(2,2*1,2) = -7,92
S 1 : -7*(1,4*1,2) = -11,76
55
AK.23113
Trát xà dầm, vữa XM M75, PCB30
m2
10,6400
Má cửa Đ1: 3*( 1 ,2+2,2*2)*0,2
= 3,36
S 1 : 7*(1,2+1,4)*2*0,2 = 7,28
56
AK.22123
Trát trụ cột, lam đứng, cầu thang,
dày 1 ,5cm, vữa
XM M75, PCB30
m2
1,3542
Trụ hiên: 4*3,14*0,25*0,25*0,25*2,7
= 0,5299
trụ trong nhà:
8*(3,14*0,25*0,25*0,25*4,2)/2 = 0,8243
57
AK.23213
Trát trần, vữa XM M75, PCB30
m2
5,2400
Ô văng S 1 : 5* 1 ,6*(0,6+0,055)
= 5,24
58
TT
Đ ắ p trang trí chân cột hiên + chân cột
trong nhà
công
6,0000
59
AK.51263
Lát nền, sàn - Tiết diện gạch ≤
0,25m2, vữa XM M75, PCB30
m2
135,7600
trong nhà: 17,2*5,8 = 99,76
hiên: 16,8*2,1=35,28
Qua cửa: 3*1,2*0,2 = 0,72
60
AK.53113
Lát gạch bậc tam cấp, vữa XM M75,
PCB30
m2
18,4800
Bậc hiên: 17,6*1,05 = 18,48
61
AK.84222
Sơn dầm, trần, tường trong nhà không
bả bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
m2
194,8142
62
AK.84224
S ơ n dầm, trần, tường ngoài nhà không bả
bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
m2
246,0700
Phần Điện chiếu sáng
63
BA.16203
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 10mm2
m
50,0000
64
BA.16203
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 6mm2
m
16,0000
65
BA.16202
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 4mm2
m
10,0000
66
BA.16202
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2,5mm2
m
40,0000
67
BA.16201
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 1 ,5mm2
m
100,0000
68
BA.18202
Lắp đặt các automat 1 pha 32A
cái
1,0000
69
BA.18202
Lắp đặt các automat 1 pha 20A
cái
4,0000
70
BA.11110
Lắp đặt quạt trần
cái
4,0000
71
BA.13320
Lắp đặt đèn ống dài 1 ,2m, hộp
đèn 2 bóng
bộ
8,0000
72
BA.13604
L ắ p đặt đèn trang trí chữ U
bộ
3,0000
73
BA.17101
Lắp đặt công tắc đơn + mặt + đế
cái
3,0000
74
BA.17102
L ắ p đặt công t ắ c đôi + mặt
+ đ ế
cái
4,0000
75
BA.17202
Lắp đặt ổ cắm đôi +
mặt + đế
cái
6,0000
76
BA.15403
Tủ điện âm tường mặt nhựa, đế nhựa
loại 2/4LA
hộp
1,0000
77
BA.15401
Hộp nối dây KT 60x60mm
hộp
3,0000
78
TT
Xà đón điện + s ứ
cái
1,0000
79
TT
Băng dính điện
cái
5,0000
80
BA.14302
Ố ng ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 18x 1 0mm
m
60,0000
81
BA.14302
Ố ng ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 24x1 0 mm
m
30,0000
82
TT
Vít nở
cái
50,0000
83
TT
Đế át
cái
4,0000
84
TT
Dây thép tr eo cáp đ ầ u vào
m
40,0000
SÂN BÊ TÔNG (KT 20 x 7M)
85
AB.13411
Đ ắ p cát n ề n móng công
trình b ằ ng thủ công
m3
7,0000
20*7*0,05 = 7
86
AF.11322
Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, M200, đá 2x4, PCB30
m3
14,0000
20*7*0,1 = 14
BẢNG
TỔNG HỢP VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
STT
Mã hiệu
Tên vật tư
Đơn vị
Khối lượng
Vật liệu
1
V86095
Aptomat 1 pha 20A
cái
4,0000
2
V86095
Aptomat 1 pha 32A
cái
1,0000
3
TT
Băng dính điện
cái
5,0000
4
V12983
Bật sắt fi 10
cái
23,5200
5
V 1 2696
Bột đá
m3
11,0837
6
V00010
Bu lông
cái
26,1264
7
TT
Bu lông 12
cái
16,0000
8
TT
Bu lông 18
cái
32,0000
9
V85970
Cát mịn ML=0,7÷ 1 ,4
m3
8,3958
10
V85971
Cát mịn ML = 1,5÷2,0
m3
10,3777
11
V00112
Cát vàng
m3
31,5081
12
V01701
Công tắc 1 hạt + mặt + đế
cái
3,0000
13
V 0 1702
Công t ắ c 2 hạt + mặt + đ ế
cái
4,0000
14
V05207
Đá 1x2
m3
10,1922
15
V05208
Đá 2x4
m3
12,2836
16
V05209
Đá 4x6
m3
12,7294
17
V00810
Đá dăm
m3
1,1628
18
V00823
Đá hộc
m3
24,4800
19
V00824
Đá mài
viên
0,7734
20
TT
Đ ắ p trang trí chân cột hiên + chân cột
trong nhà
công
6,0000
21
V82635
Dây dẫn điện 2 ruột loại 1 ,5mm2
m
101,0000
22
V83711
Dây dẫn điện 2 ruột loại 10mm2
m
50,5000
23
V82636
Dây dẫn điện 2 ruột loại 2,5mn2
m
40,4000
24
V82636
Dây dẫn điện 2 ruột loại 4mm2
m
10,1000
25
V83711
Dây dẫn điện 2 ruột loại 6mm2
m
16,1600
26
V00226
Dây thép
kg
16,4436
27
TT
Dây thép treo cáp đầu vào
m
40,0000
28
TT
Đế át
cái
4,0000
29
V02499
Đèn trang trí chữ U
bộ
3,0000
30
V00772
Đinh
kg
13,8808
31
V42268
Đinh tán Fi 22
cái
8,3660
32
V00788
Đinh, đinh vít
cái
914,1750
33
V08422
Gạch bê tông 15x20x30cm
viên
4.329,9003
34
V89733
Gạch lát 500x500mm
m2
137,1176
35
V21583
Gạch lát bậc tam cấp
m2
19,4040
36
V00268
Giáo thép
kg
20,9456
37
V00387
Gỗ chèn
m3
0,0335
38
V00390
Gỗ chống
m3
0,8049
39
V05605
Gỗ đà n ẹ p
m3
0,1763
40
V00402
Gỗ ván
m3
0,8513
41
V82659
Hộp nối dây KT 60x60mm
cái
3,0000
42
V03341
Hộp số
cái
4,0000
43
V39221
Hộp và bóng đèn 1 ,2m (2
bóng)
bộ
8,0000
44
V05607
Khí gas
kg
4,9688
45
TT
Khóa cửa đi
bộ
3,0000
46
TT
Móc chốt cửa sổ
bộ
7,0000
47
TT
N ẹ p phào trần tôn:
m
45,6000
48
V00494
Nước
l ít
13.839,6424
49
V02940
Ổ cắm đôi + mặt + đế
cái
6,0000
50
V86545
Ố ng ghen nhựa bảo hộ dây dẫn ĐK 18x 1 0mm
m
61,2000
51
V86545
Ố ng ghen nhựa bảo hộ dây dẫn Đ K 24x1 0 mm
m
30,6000
52
V42212
Oxy
chai
2,4855
53
V02283
Quạt trần
cái
4,0000
54
V00515
Que hàn
kg
31,1564
55
TT
Sản xuất cửa đi, cửa sổ bằng cửa pa
nô gỗ nhóm 4
m2
19,6800
56
V00560
S ơ n lót
kg
0,9716
57
V82927
Sơn lót ngoại thất
l ít
36,9105
58
V82928
Sơn lót nội thất
l ít
30,1962
59
V07812
Sơn phủ
kg
1,8057
60
V82929
Sơn phủ ngoại thất
lít
58,3186
61
V82930
Sơn phủ nội thất
lít
48,1191
62
TT
Tấm tôn úp nóc mái, dày 0,35mm
m
48,7000
63
V00641
Thép hình
kg
674,3099
64
V00641
Thép hộp mạ kẽm 40x40x1, 1 mm
kg
188,4975
65
V00641
Thép hộp mạ kẽm 50x50x1,1mm
kg
369,4100
66
V00671
Thép tấm
kg
192,4180
67
V00656
Thép tròn
kg
11,5575
68
V63405
Thép tròn Fi >10mm
kg
28,2540
69
V42250
Thép tròn Fi >18mm
kg
544,3740
70
V85992
Thép tròn Fi ≤10mm
kg
168,9405
71
V85993
Thép tròn Fi ≤18mm
kg
956,6532
72
V 1 1875
Thép vuông đặc 14x14
kg
238,8650
73
V05679
Tôn dày 0,35mm
m2
104,7480
74
V42257
Tôn giả ngói dày 0,35mm
m2
240,7328
75
V82660
Tủ điện âm tường mặt nhựa, đế nhựa
loại 2/4LA
cái
1,0000
76
TT
Vít nở
cái
50,0000
77
TT
Xà đón điện + sứ
cái
1,0000
78
V02470
Xi măng PCB30
kg
20.022,4252
79
V08770
Xi măng PCB40
kg
103,2648
80
V00762
Xi măng tr ắ ng
kg
16,3480
81
V05430
Vật liệu khác
%
82
V00750
Vật liệu khác
%
Tổng cộng vật li ệ u
Nhân công
1
N0006
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
công
61,3898
2
N0028
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
công
52,7740
3
N0015
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
công
326,1837
4
N0020
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
công
87,3704
Tổng cộng nhân công
Máy thi công
1
M1333
C ầ n c ẩ u bánh hơi 16T
ca
0,2510
2
M1377
Cần cẩu bánh xích 10T
ca
0,7880
3
M0078
Máy c ắ t gạch đá 1,7kW
ca
8,2024
4
M0085
Máy cắt uốn cốt thép 5kW
ca
0,9885
5
M 0 194
Máy đầm bàn 1 kW
ca
2,4849
6
M7393
Máy đầm đất cầm tay 70kg
ca
1,4351
7
M0199
Máy đầm dùi 1 ,5kW
ca
1,8688
8
M0429
Máy hàn điện 23kW
ca
7,8489
9
M0724
Máy khoan bê tông 0,62kW
ca
1,5800
10
M0526
Máy khoan đứng 4,5kW
ca
2,7097
11
M0120
Máy mài 2,7kW
ca
0,5227
12
M0128
Máy nén khí diezel 360m3/h
ca
0,0837
13
M2162
Máy trộn bê tông 250 lít
ca
3,7680
14
M7626
Máy trộn vữa 1501
ca
2,6853
15
M 01 11
Máy khác
%
Tổng cộng máy thi
công
II. M ẫ u thiết kế theo
đề xuất của UBND huyện Mèo Vạc:
BẢNG CHI TIẾT
KHỐI LƯỢNG CÔNG TÁC XÂY DỰNG
(Ban hành kèm
theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ Xây dựng)
STT
Mã hiệu
công t á c
Danh mục
công tác
Đơn vị
Khối lượng
toàn bộ
Phần móng:
1
AB.11313
Đào móng băng bằng thủ công, rộng ≤3m,
sâu ≤ 1 m-Cấp đất III
1 m3
28,3620
Móng M2:
Trục B, C: 2*(16,5+2*0,35)*0,55*0,7
= 13,244
Trục 1, 6: 4*(6,0-0,35*2)*0,55*0,7 =
8,162
Móng MT1: 6*0,9*0,8*0,8 = 3,456
Móng MB:
Trục 1,6: 2*(1,5-0,35-0,4)*0,5*0,5 =
0,375
Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,5 * 0,5 = 3,125
2
AF.11111B
Bê tông lót m ó ng SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều rộng ≤250cm, M 1 00, đá 2x4,
PCB30
m3
2,1170
Móng M2:
Trục B, C:
2*(16,5+0,35+0,35)*0,05*0,7 = 1,204
Trục 1, 6: 2*(6,0-0,35*2)*0,05*0,7 =
0,371
Móng MT1: 6*0,05*0,8*0,8 = 0,192
Móng MB:
Trục 1,6: 2*(1,5-0,35-0,4)*0,5*0,05
= 0,0375
Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,5*0,05 =
0,3125
3
AE.11112
Xây móng bằng đá hộc - Chiều dày ≤60cm,
vữa XM M50, PCB30
m3
23,0760
Móng M2:
Trục B, C: 2*(16,5+0,3+0,3)*0,5*0,6
= 10,26
2*(16,5+0,2+0,2)*0,25*0,4 = 3,38
Trục 1, 6: 2*(6,0-0,3*2)*0,5*0,6 =
3,24
2*(6,0-0,2*2)*0,25*0,4 = 1,12
Móng MB:
Trục 1,6: 2*(1,5-0,3-0,4)*0,4*0,9 =
0,576
Trục A: 5*(3,3-2*0,4)*0,4*0,9 = 4,5
4
AF.61120
Lắp dựng cốt thép móng, ĐK ≤18mm
t ấ n
0,0305
MT1: 30,45/1000 = 0,0305
5
AF.81122
Ván khuôn móng cột - Móng vuông, chữ
nhật
100m2
0,3108
Móng MT1: 6*0,85*0,7*4/100 = 0,1428
Cột: 6*0,2*4*3,5/100 = 0,168
6
AF.11211
Bê tông móng SX bằng máy trộn, đổ b ằ ng thủ
công, rộng ≤250cm, M 1 50, đá 1x2,
PCB30
m3
3,2110
Móng MT 1 :
6*0,4*0,7*0,7 = 1,176
6*0,55*0,45+0,55 = 2,035
7
AF.61411
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤6m
tấn
0,0214
Cột: 21,39/1000 = 0,0214
8
AF.61421
Lắp dựng cốt thép cột, trụ, ĐK ≤18mm,
chiều cao ≤6m
tấn
0,1914
Cột: 191,41/1000 = 0,1914
9
AF.12211
Bê tông cột SX bằng máy trộn, đổ bằng thủ
công, TD ≤0, 1 m2, chiều
cao ≤6m, M 1 50, đá 1x2,
PCB30
m3
0,8160
Cột: 6*0,2*0,2*3,4 = 0,816
10
AF.81141
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
100m2
0,1800
Giằng móng: 45*0,2*2/100 = 0,18
11
AF.61511
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng
móng, ĐK ≤10mm,
tấn
0,0345
Giằng móng: 34,46/1000 = 0,0345
12
AF.61521
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤18mm
tấn
0,2841
Giằng móng: 284,10/1000 = 0,2841
13
AF.12311
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M 1 50, đá 1x2, PCB30
m3
1,8000
Giằng móng: 45,0*0,2*0,2 = 1,8
14
AB.65130
Đắp đất bằng đầm đất cầm tay 70kg, độ
chặt Y/C K = 0,95
100m3
0,0945
Bằng 1/3 khối lượng đào: 28,36/300 =
0,0945
Phần thân nhà:
15
AE.81413
Xây tường thẳng bằng gạch bê tông
19x 1 9x39cm -
Chiều dày 19cm, chiều cao ≤6m, vữa XM M75, XM PCB30
m3
36,5920
Trục B, C: 2*(16,5+2*0,1)*3,85*0,2 =
25,718
Trục 1,6 đoạn B-C:
2*(6,0-2*0,1)*3,85*0,2 = 8,932
Trục 1-6 đoạn A-B: 2*1,85*0,4*3,750
= 5,55
Thu hồi: 2*(6,0+2*0,1)*0,2*1,3*0,5 =
1,612
Trừ đi:
Cửa D 1 : -2*1,2*2,2*0,2
= -1,056
Cửa sổ S1: -8*1,2*1,3*0,2 = -2,496
Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2*0,2 =
-0,288
Ô thoáng cửa đi D 1 :
-2*3*1,2*0,1*0,2 = -0,144
Trừ giằng tường: -45,0*0,2*0,1 =
-0,9
Trừ lanh tô: -12*0,1*0,2*1,4 =
-0,336
16
AF.81141
Ván khuôn gỗ xà dầm, giằng
100m2
0,0900
Giằng tường: 45,0*0,2/100 = 0,09
17
AF.61511
Lắp dựng cốt thép xà dầm, giằng, ĐK ≤10mm,
chiều cao ≤6m
tấn
0,0500
Giằng tường: (50)/ 1 000 = 0,05
18
AF.12311
Bê tông xà dầm, giằng nhà SX bằng
máy trộn, đổ bằng thủ công, chiều cao ≤6m, M 1 50, đá 1x2, PCB30
m3
0,9000
Giằng tường: 45,0*0,1*0,2 = 0,9
19
AG.31311
Gia công, lắp dựng, tháo d ỡ ván khuôn
gỗ, nắp đan, tấm chớp
100m2
0,0514
Lanh tô: 12*2*1,4*0,1/100 = 0,0336
Ô Văng: 5*2*1,4*0,07/100 = 0,0098
Dầm đỡ kèo: 8*2*0,5*0,1/100 = 0,008
20
AF.61611
Lắp dựng cốt thép lanh tô liền mái hắt,
máng nước, ĐK ≤10mm, chiều cao ≤6m
tấn
0,0557
Lanh tô: (6,63+5,03)/1000 = 0,0117
Ô văng: (20,3+17,26)/ 1 000 =
0,0376
Dầm đ ỡ kèo:
(3,6+2,8)/1000 = 0,0064
21
AG.11412
Bê tông tấm đan, mái hắt, lanh tô,
bê tông M200, đá 1x2, PCB40 - Đổ bê tông đúc sẵn bằng thủ công (vữa bê tông sản
xuất bằng máy trộn)
m3
0,8080
Lanh tô: 12*0,1*0,2*1,4 = 0,336
Ô văng: 5*0,8*1,4*0,07 = 0,392
Dầm đỡ kèo: 8*0,5*0,1*0,2 = 0,08
Phần mái:
22
AI.11121
Gia công vì kèo, bán kèo thép hình
khẩu độ nhỏ, khẩu độ ≤9m
tấn
0,2060
Vì kèo mái 1: 180,35/1000 = 0,1804
Vì kèo mái 2: 25,64/1000 = 0,0256
23
AI.61121
Lắp vì kèo thép khẩu độ ≤18m
tấn
0,2060
Vì kèo mái 1: 180,35/1000 = 0,1804
Vì kèo mái 2: 25,64/1000 = 0,0256
24
AI.11221
Gia công xà gồ thép
t ấ n
0,4914
Xà gồ mái 1: 386,70/1000
= 0,3867
Xà gồ mái 2: 104,7/1000 = 0,1047
25
AI.61131
L ắ p dựng xà g ồ thép
tấn
0,4914
Xà gồ mái 1: 386,70/1000
= 0,3867
Xà gồ mái 2: 104,7/1000 = 0,1047
26
AK.12222
L ợ p mái che tường bằng tôn giả ngói,
chiều dài bất kỳ
100m2
1,6530
Mái 1: 3,5*18,1/100
= 0,6335
3,7*18,1/100 = 0,6697
Mái 2: 2,2*15,9/100 = 0,3498
27
TT
Thi công 2 mái nhỏ phía trước bao gồ
vật liệu
mái
2,0000
28
TT
Tấm úp nóc
m
18,1000
29
AI.11221
Gia công xà trần thép hộp
tấn
0,1936
Xà trần: 193,61/1000 = 0,1936
30
AI.61131
Lắp dựng xà trần thép hộp
tấn
0,1936
Xà trần: 193,61/1000 = 0,1936
31
AK.12222
Lắp dựng tôn trần
100m2
0,9454
Ph ò ng: 5,8*16,3/100 =
0,9454
32
TT
Gia công lắp dựng hoa sắt cửa s ổ
m2
12,4800
8*1,2*1,3 = 12,48
33
TT
Gia công lắp dựng cửa đi bao gồm
khóa
m2
5,2800
2*1,2*2,2 = 5,28
34
TT
Gia công lắp dựng cửa s ổ bao g ồ m ch ố t cửa
m2
12,4800
8*1,2*1,3 = 12,48
Hoàn thiện:
35
AK.21123
Trát tường ngoài dày 1, 5cm, vữa XM
M75, PCB30
m2
195,2200
Trục B, C:
2*(16,5+0,1*2)*3,85 = 128,59
Trục 1, 6: 2*(6,0+0, 1 *2)*3,85 =
47,74
Thu hồi: 2*6,2*1,3*0,5 = 8,06
Trục 1,6 đoạn A-B: 2*(2*1,85+0,4)*3,750
= 30,75
Trừ đi:
Cửa đi S 1 :
-2*1,2*2,2 = -5,28
Cửa sổ S 1 : -8*1,2*1,3=
-12,48
Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 =
-1,44
Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 =
-0,72
36
AK.21223
Trát tường trong dày 1 ,5cm, vữa
XM M75, PCB30
m2
150,2500
Trục 1,6: 2*(6,0-0,1*2)*3,85 = 44,66
Trục B, C: 2*(16,5-0,1*2)*3,85 =
125,51
Trừ đi:
Cửa đi S 1:
-2*1,2*2,2 = -5,28
Cửa sổ S 1 :-8*1,2*1,3
= -12,48
Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44
Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 =
-0,72
37
SB.61323
Trát trụ, cột, lam đứng, cầu thang -
Chiều dày 1 ,5cm, vữa
XM M75, XM PCB30
m2
14,6400
Cột: 6*0,2*4*3,05 = 14,64
38
AF.11311
Bê tông nền SX bằng máy trộn, đổ bằng
thủ công, M150, đá 1x2, PCB30
m3
12,3525
Nền nhà: 5,8*16,3*0,1 = 9,454
Hiên: 16,7*(1,85-0,1)*0,1 = 2,9225
Trừ cột chiếm chỗ: -6*0,2*0,2*0,1 =
-0,024
39
AK.51213
Lát nền, sàn - Tiết diện gạch KT
500X500m2, vữa XM M75, PCB30
m2
97,9185
Nền nhà: 5,8*16,3 = 94,54
Hiên: 16,7*(1,85-0,1)*0,1 = 2,9225
Trừ cột chiếm chỗ: -6*0,2*0,2*0,1 =
-0,024
Qua cửa: 2*0,2*1,2 = 0,48
40
AE.81511
Xây bậc tam cấp b ằ ng gạch bê
tông
m3
2,2545
Bậc tam cấp:
0,135*16,7 = 2,2545
41
AK.53112
Lát gạch bậc tam cấp, vữa XM M50,
PCB30
m2
17,5350
Lát: (2*0,3*16,7) = 10,02
Ố p chân tam cấp: 3*0,15*16,7 = 7,515
42
AK.84224
S ơ n dầm, trần, tường ngoài nhà không bả
bằng s ơ n các loại
1 nước lót + 2 nước phủ
m2
195,2200
Trục B, C: 2*(16,5 + 0,1*2)*3,85
= 128,59
Trục 1, 6: 2*(6,0+0,1*2)*3,85 =
47,74
Thu hồi: 2*6,2*1,3*0,5 = 8,06
Trục 1,6 đoạn A-B:
2*(2*1,85+0,4)*3,750 = 30 , 75
Trừ đi:
Cửa đi S 1 : -2*1,2*2,2
= -5,28
Cửa sổ S 1 : -8*1,2*1,3
=
-12,48
Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 =
-1,44
Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 =
-0,72
43
AK.84222
S ơ n dầm, trần, tường trong nhà không bả
bằng sơn các loại 1 nước lót + 2 nước phủ
m2
150,2500
Trục 1,6: 2*(6,0-0,1*2)*3,85 = 44,66
Trục B, C: 2*(16,5-0,1*2)*3,85 =
125,51
Trừ đi:
Cửa đi S 1 :
-2*1,2*2,2 =
-5,28
Cửa s ổ S 1 :
-8*1,2*1,3 =
-12.48
Ô thoáng cửa sổ: -8*3*0,3*0,2 = -1,44
Trừ ô thoáng cửa đi: -2*3*0,1*1,2 =
-0,72
44
SB.82522
S ơ n dầm, trần cột, tường trong nhà
không bả bằng sơn các loại, 1 nướ c lót, 2 nước phủ
m2
14,6400
Cột: 6*0,2*4*3,05 = 14,64
Phần điện:
45
BA.16202
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x4mm2
m
20,0000
20 = 20
46
BA.18203
L ắ p đặt các automat 1 pha 75A
cái
1,0000
1 = 1
47
BA.16202
Lắp đặt dây dẫn 2 ruột 2x2,5 mm2
m
30,0000
30 = 30
48
BA.18201
Lắp đặt các automat 1 pha 10A
cái
1,0000
1 = 1
49
BA.16201
L ắ p đặt dây dẫn 2 ruột 2x 1 ,5mm2
m
1,0000
1 = 1
50
BA.14301
Lắp đặt ống nhựa máng nhựa đặt nổi bảo
hộ dây dẫn - Đường kính ≤15mm
m
120,0000
120 = 120
51
BA.11110
Lắp đặt quạt trần
cái
2,0000
2 = 2
52
BA.13320
L ắ p đặt đèn ố ng dài 1 ,2m, hộp
đèn 2 bóng
bộ
4,0000
4 = 4
53
BA.17102
Lắp đặt công t ắ c 2 hạt
cái
3,0000
3 = 3
54
BA.17203
Lắp đặt ổ cắm ba
cái
5,0000
5 = 5
BẢNG
TỔNG HỢP VẬT LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG
1. Bảng tổng hợp vật liệu
STT
Mã hiệu
Tên vật tư
Đơn vị
Khối lượng
1
V86092
Aptomat 1 pha 10A
cái
1,0000
2
V86091
Aptomat 1 pha 75A
cái
1,0000
3
V00010
Bu lông
cái
35,9700
4
V85970
Cát mịn ML=0,7÷ 1 ,4
m3
6,7397
5
V85971
Cát mịn ML=1,5÷2,0
m3
3,6394
6
V00112
Cát xay
m3
23,4944
7
V85971
Cát xay
m3
5,0686
8
V0 1702
Công t ắ c 2 hạt
cái
3,0000
9
V05207
Đá 1x2
m3
17,6894
10
V05208
Đá 2x4
m3
1,9313
11
V00810
Đá dăm
m3
1,3153
12
V00823
Đá hộc
m3
27,6912
13
V82635
D â y dẫn điện 2 ruột loại 2x 1 ,5mm2
m
1,0100
14
V82636
Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x2,5mm2
m
30,3000
15
V82636
Dây dẫn điện 2 ruột loại 2x4mm2
m
20,2000
16
V00226
Dây thép
kg
7,3955
17
V00772
Đinh
kg
9,3427
18
V42268
Đinh tán Fi 22
cái
2,0600
19
V00788
Đinh, đinh vít
cái
1.169,2800
20
V29176
Gạch bê tông 15x 1 9x39cm
viên
184,8690
21
V29177
Gạch bê tông 19x 1 9x39cm
viên
2.378,4800
22
V89728
Gạch lát KT 500X500
m2
98,8977
23
V21583
Gạch lát nền
m2
18,4118
24
TT
Gia công lắp dựng cửa đi bao gồm
khóa
m2
5,2800
25
TT
Gia công lắp dựng cửa sổ bao gồm chốt
cửa
m2
12,4800
26
TT
Gia công l ắ p dựng hoa
sắt cửa sổ
m2
12,4800
27
V00268
Giáo thép
kg
10,6704
28
V00387
Gỗ chèn
m3
0,0082
29
V00390
Gỗ chống
m3
0,3625
30
V05605
Gỗ đà n ẹ p
m3
0,1163
31
V00402
Gỗ ván
m3
0,5010
32
V00403
Gỗ ván (cả n ẹ p)
m3
0,0063
33
V03341
Hộp số
cái
2,0000
34
V39221
Hộp và bóng đèn 1 ,2m (2
bóng)
bộ
4,0000
35
V05607
Khí gas
kg
1,4769
36
V86544
Máng nhựa bảo hộ dân d ẫ n
m
122,4000
37
V00494
Nước
lít
10.427,6078
38
V02938
Ổ cắm ba
cái
5,0000
39
V42212
Oxy
chai
0,7398
40
V02283
Quạt tr ần
cái
2,0000
41
V00515
Que hàn
kg
10,9218
42
V82927
Sơn lót ngoại thất
lít
29,2830
43
V82928
Sơn lót nội thất
lít
25,6019
44
V82929
Sơn phủ ngoại thất
lít
46,2671
45
V82930
S ơ n ph ủ nội thất
lít
40,8011
46
TT
Tấm úp nóc
m
18,1000
47
V00641
Thép hình
kg
1,7496
48
V00641
Thép hộp mạ kẽm KT50x50x 1 ,4mm
kg
867,6457
49
V00671
Thép tấm
kg
47,3800
50
V00656
Thép tròn
kg
21,5070
51
V85992
Thép tròn Fi ≤10mm
kg
140,9010
52
V85993
Thép tròn Fi ≤18mm
kg
516,9948
53
TT
Thi công 2 mái nhỏ phía trước bao gồ
vật liệu
mái
2,0000
54
V42257
Tôn giả ngói, lớp tôn dày 0,4mm
m2
195,8805
55
V42257
Tôn trần dày 0,35mm
m2
112,0299
56
V02470
Xi măng PCB30
kg
12.212,5590
57
V08770
Xi măng PCB40
kg
295,6418
58
V00762
Xi măng tr ắ ng
kg
26,1307
59
V05430
Vật liệu khác
%
60
V00750
Vật liệu khác
%
Cộng vật liệu:
2. Bảng t ổ ng h ợ p nhân công
STT
Mã hiệu
Tên vật tư
Đơn vị
Khối lượng
1
N0006
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
công
35,8427
2
N0028
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
công
29,6826
3
N0015
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
công
258,3891
4
N0020
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
công
44,9399
Cộng nhân công:
3. Bảng t ổ ng h ợ p máy thi
công
STT
Mã hiệu
Tên vật tư
Đơn vị
Khối lượng
1
M1333
Cần cẩu bánh hơi 16T
ca
0,0618
2
M1377
C ầ n c ẩ u bánh xích 10T
ca
0,3802
3
M3988
Cần trục tháp 25T
ca
0,0087
4
M0078
Máy cắt gạch đá 1,7kW
ca
5,5679
5
M0085
Máy c ắ t u ố n c ố t thép 5kW
ca
0,2266
6
M 0 194
Máy đầm bàn 1 kW
ca
1,2878
7
M7393
Máy đầm đất cầm tay 70kg
ca
0,4184
8
M0199
Máy đầm dùi 1 ,5kW
ca
0,9187
9
M0429
Máy hàn điện 23kW
ca
2,9987
10
M0724
Máy khoan bê tông 0,62kW
ca
1,5000
11
M0526
Máy khoan đứng 4,5 kW
ca
0,6672
12
M0128
Máy nén khí diezel 360m3/h
ca
0,0206
13
M2162
Máy trộn bê tông 250 lít
ca
2,0904
14
M7626
Máy trộn vữa 150 l
ca
2,5355
15
M 01 11
Máy khác
%
Cộng Máy:
Quyết định 28/2022/QĐ-UBND bổ sung mẫu thiết kế nhà văn hóa thôn theo kiến trúc truyền thống vào Phụ lục I kèm theo Quyết định 20/2022/QĐ-UBND thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 28/2022/QĐ-UBND ngày 09/12/2022 bổ sung mẫu thiết kế nhà văn hóa thôn theo kiến trúc truyền thống vào Phụ lục I kèm theo Quyết định 20/2022/QĐ-UBND thiết kế mẫu, thiết kế điển hình đối với các dự án đầu tư xây dựng thực hiện theo cơ chế đặc thù thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2021-2025
1.537
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng