|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
27/2008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Đặng Đức Yến
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------
|
Số: 27/2008/QĐ-UBND
|
Gia Nghĩa, ngày 10 tháng 9 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIÁ XÂY DỰNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH THUỘC CÁC LĨNH VỰC:
THỦY LỢI, GIAO THÔNG VÀ XÂY DỰNG DÂN DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Xây dựng được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam
thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 784/TTr-SKH ngày 30
tháng 7 năm 2008 về việc ban hành giá xây dựng tổng hợp các công trình thuộc
các lĩnh vực Giao thông Vận tải, thủy lợi, dân dụng trên địa bàn tỉnh Đăk Nông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết
định này “Bảng giá xây dựng tổng hợp công trình thuộc các lĩnh vực thủy lợi,
giao thông xây dựng dân dụng trên địa bàn tỉnh Đăk Nông” (có phụ lục kèm theo).
Giá xây dựng tổng hợp này được xây dựng theo tiền lương tối thiểu là 540.000 đồng/tháng
và giá vật liệu do liên sở Xây dựng - Tài chính công bố vào quý I năm 2008.
Điều 2. Phạm vi áp dụng:
- Áp dụng cho
các công trình sử dụng nguồn vốn nhà nước từ 30% trở lên cho mục tiêu đầu tư
phát triển;
- Giá xây dựng
tổng hợp trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, không bao gồm chi phí đền bù,
chi phí tư vấn, chi phí dự phòng và các chi phí khác;
Điều 3. Giao cho Liên Sở Xây dựng - Sở Tài chính hàng quý
công bố hệ số trượt giá xây dựng.
- Giao cho Sở
Kế hoạch và Đầu tư có văn bản hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
- Đối với các
loại hình công trình chưa được nêu trong quyết định này: Giao cho Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Sở Giao thông Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Xây dựng
nghiên cứu tham mưu bổ sung trong năm 2009.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
sở: Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn, Giao thông Vận tải, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Gia Nghĩa và thủ trưởng
các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định
này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký ./.
|
TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Đặng Đức Yến
|
Công trình dân dụng:
Phụ lục 1
Stt
|
Loại hình công trình
|
Số tầng
|
Đơn giá (đ/m2 XD, m2 sàn)
|
I
|
Công
trình trường học
|
|
|
1
|
Trường
THPT, THCS
|
03
|
3.200.000
|
2
|
Trường
THPT, THCS
|
02
|
2.750.000
|
3
|
Trường Tiểu
học
|
01
|
2.200.000
|
II
|
Công
trình trụ sở làm việc, văn phòng
|
|
|
1
|
Nhà làm việc
cấp II, III
|
04
|
4.150.000
|
2
|
Nhà làm việc
cấp III
|
03
|
3.600.000
|
3
|
Nhà làm việc
cấp III
|
02
|
3.050.000
|
4
|
Nhà làm việc
cấp IV
|
01
|
2.750.000
|
III
|
Trạm y
tế xã, phường - cấp IV
|
01
|
2.650.000
|
IV
|
Nhà
sinh hoạt cộng đồng
|
01
|
1.860.000
|
V
|
Công
trình nhà ở
|
|
|
1
|
Nhà ở 1 tầng
|
01
|
2.500.000
|
2
|
Nhà ở 2 tầng
|
02
|
3.000.000
|
VI
|
Công trình
khác
|
|
|
1
|
Tường rào
có kiến trúc bình thường
|
md
|
800.000
|
2
|
Tường rào
có kiến trúc yêu cầu thẩm mỹ cao
|
md
|
1.400.000
|
3
|
Sân lót đá
4x6 trộn VXM, láng XM
|
m2
|
75.000
|
4
|
Sân đổ bê
tông đá 1x2 mác 150
|
m2
|
83.000
|
Công trình giao thông:
Phụ lục 2
Stt
|
Các loại hình công trình
|
Đvt
|
Đơn giá
|
I
|
Chiều rộng mặt/nền đường (Bm/n)
Đường giao thông
|
|
7/12
|
6/9
|
5,5/7,5
|
3,5/6,5
|
3,5/6
|
3,5/5
|
1
|
Móng cấp phối tự nhiên dày 20cm, mặt đá dăm tiêu chuẩn dày 14cm, láng
nhựa 4,5kg/m2
|
tr.đ/km
|
3.300
|
2.500
|
2.050
|
1.730
|
1.610
|
1.380
|
2
|
Móng cấp phối tự nhiên dày 20cm, mặt đá dăm tiêu chuẩn dày 14cm, láng
nhựa 5,5kg/m2
|
tr.đ/km
|
3.580
|
2.660
|
2.210
|
1.860
|
1.720
|
1.480
|
3
|
Móng đá dăm dày 14cm, mặt đá dăm tiêu chuẩn dày 14cm, láng nhựa
4,5kg/m2
|
tr.đ/km
|
3.910
|
2.910
|
2.440
|
2.060
|
1.900
|
1.640
|
4
|
Móng đá dăm dày 14cm, mặt đá dăm tiêu chuẩn dày 14cm, láng nhựa
5,5kg/m2
|
tr.đ/km
|
4.140
|
3.080
|
2.580
|
2.150
|
2.030
|
1.720
|
5
|
Móng cấp phối tự nhiên dày 25cm, mặt cấp phối đá dăm loại I dày 18cm,
láng nhựa 4,5kg/m2
|
tr.đ/km
|
3.340
|
2.490
|
2.090
|
1.760
|
1.640
|
1.420
|
6
|
Móng cấp phối tự nhiên dày 25cm, mặt cấp phối đá dăm loại I dày 18cm,
láng nhựa 5,5kg/m2
|
tr.đ/km
|
3.570
|
2.650
|
2.230
|
1.890
|
1.750
|
1.480
|
7
|
Móng cấp phối đá dăm loại II dày 16cm, mặt cấp phối đá dăm loại I dày
14cm, láng nhựa 4,5kg/m2
|
tr.đ/km
|
3.560
|
2.680
|
2.240
|
1.900
|
1.770
|
1.500
|
8
|
Móng cấp phối đá dăm loại II dày 16cm, mặt cấp phối đá dăm loại I dày
14cm, láng nhựa 5,5kg/m2
|
tr.đ/km
|
3.820
|
2.850
|
2.380
|
2.020
|
1.880
|
1.590
|
9
|
Móng cấp phối tự nhiên dày 25cm, cấp phối đá dăm loại I dày 18cm, mặt
BTN hạt trung dày 6cm
|
tr.đ/km
|
4.320
|
3.220
|
2.730
|
2.330
|
2.150
|
1.840
|
10
|
Móng cấp phối đá dăm loại II dày 16cm, cấp phối đá dăm loại I dày 14cm,
mặt BTN hạt trung dày6cm
|
tr.đ/km
|
4.540
|
3.380
|
2.850
|
2.420
|
2.250
|
1.930
|
11
|
Móng cấp phối đá dăm loại II dày 18cm, cấp phối đá dăm loại I dày 16cm,
lớp BTN hạt trung dày 7cm, mặt BTN hạt mịn dày 5cm
|
tr.đ/km
|
6.380
|
4.900
|
4.040
|
3.490
|
3.260
|
2.780
|
12
|
Móng cấp phối đá dăm loại I dày 16cm, mặt bê tông đá 1x2M350 dày 24cm
|
tr.đ/km
|
6.780
|
5.030
|
4.260
|
3.640
|
3.410
|
2.940
|
13
|
Gia cố nền mặt đường cấp phối đồi dày 20cm
|
tr.đ/km
|
1.700
|
1.290
|
1.060
|
920
|
850
|
710
|
II
|
Cầu BTCT quy mô vĩnh cửu có khổ rộng theo nền đường
|
đ/m2
|
27.300.000
|
29.300.000
|
* Giá xây dựng
các công trình giao thông trên bao gồm hạng mục nền đường, móng mặt đường, công
trình thoát nước nhỏ (có khẩu độ L0<6m) và hệ thống báo hiệu đường bộ.
Công trình thủy lợi:
Phụ lục 3
Stt
|
Các loại hình công trình
|
Đvt
|
Đơn giá
|
I
|
Công trình thủy lợi tưới lúa
|
|
|
1
|
Đập đất cấp III
|
Tr.đ/ha lúa
|
115
|
2
|
Đập đất cấp IV, V
|
Tr.đ/ha lúa
|
100
|
3
|
Đập dâng
|
Tr.đ/ha lúa
|
45
|
4
|
Trạm bơm điện
|
Tr.đ/ha lúa
|
20
|
5
|
Kênh mương: Tưới dưới 50ha lúa
|
Tr.đ/ha lúa
|
45
|
6
|
Kênh mương: Tưới trên 50ha lúa
|
Tr.đ/ha lúa
|
40
|
II
|
Công trình thủy lợi tưới cây công nghiệp và các loại cây trồng cạn
khác
|
|
|
1
|
Tưới từ 100 ha trở xuống và bơm trực tiếp từ hồ
|
Tr.đ/ha
|
50
|
2
|
Tưới trên
100 ha và bơm trực tiếp từ hồ
|
Tr.đ/ha
|
45
|
3
|
Tưới từ
100 ha trở xuống có kênh
|
Tr.đ/ha
|
65
|
4
|
Tưới trên
100 ha có kênh
|
Tr.đ/ha
|
60
|
- Đối với giá
xây dựng các công trình thủy lợi trong phụ lục 3:
+ Đập: Không
tính phần kênh mương.
+ Kênh mương:
Đối với công trình tưới dưới 50 ha lúa: Tính phần xây dựng kiên cố hóa kênh
chính, đối với công trình tưới trên 50 ha lúa: Tính phần xây dựng kiên cố hóa
kênh chính và kênh cấp II.
+ Không tính
phần gia cố phục vụ giao thông lớn.
+ Giá xây dựng
trạm bơm điện chưa tính hệ thống đường dây cấp điện và hệ thống kênh mương.
Phụ lục 4
Hệ số điều chỉnh giá xây dựng
tổng hợp tại các huyện so với thị xã Gia Nghĩa
|
Stt
|
Lĩnh vực
|
Huyện Cư Jút
|
Huyện Krông Nô
|
Huyện Đăk Mil
|
Huyện Đăk Song
|
Huyện Đăk R'Lấp
|
Huyện Tuy Đức
|
Huyện Đăk G'Long
|
1
|
Thuỷ lợi
|
0,95
|
0,98
|
0,97
|
1,00
|
1,03
|
1,05
|
1,04
|
2
|
Giao thông
|
0,97
|
0,96
|
0,98
|
0,98
|
1,02
|
1,06
|
1,05
|
3
|
XDDD
|
0,98
|
1,00
|
0,99
|
1,00
|
1,01
|
1,03
|
1,03
|
Quyết định 27/2008/QĐ-UBND về giá xây dựng tổng hợp công trình thuộc các lĩnh vực: thủy lợi, giao thông và xây dựng dân dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 27/2008/QĐ-UBND ngày 10/09/2008 về giá xây dựng tổng hợp công trình thuộc các lĩnh vực: thủy lợi, giao thông và xây dựng dân dụng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành
1.833
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|