|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2625/QĐ-UBND 2020 định mức vật liệu để sản xuất bê tông thay thế tự nhiên Hà Giang
Số hiệu:
|
2625/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hà Thị Minh Hạnh
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2625/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẶC THÙ ĐỂ SẢN XUẤT BÊ TÔNG, VỮA SỬ
DỤNG CÁT NGHIỀN THAY THẾ CÁT TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng
6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 2038/QĐ-TTg
ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Hoàn thiện hệ
thống định mức và giá xây dựng.
Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2019/TT-BXD
ngày 26 tháng 12 năm 2019 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Văn bản số 4697/BXD-KTXD
ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Bộ xây dựng về việc thỏa thuận định mức đặc thù sản
xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền (Bột đá) thay thế cát tự nhiên;
Căn cứ Văn bản số 2818/UBND-KTN
ngày 01 tháng 8 năm 2018 của UBND tỉnh về việc thực
hiện Đề án Hoàn thiện hệ thống định mức và giá xây dựng;
Căn cứ kết luận của Thường trực
UBND tỉnh tại Văn bản số 235/TB-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2020 về Tờ trình số
229/TTr-SXD ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Sở Xây dựng đề nghị Ban hành định mức
vật liệu xây dựng đặc thù đề sản xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền thay thế
cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 229/TTr-SXD ngày 09 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này định mức vật liệu
xây dựng đặc thù để sản xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền thay thế cát tự
nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
sử dụng, tham khảo trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các sở: Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Công Thương, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 2;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptioffice;
- Lưu: VT, CV KTTH.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Thị Minh Hạnh
|
ĐỊNH MỨC
VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐẶC THÙ ĐỂ SẢN XUẤT BÊ TÔNG, VỮA CÓ SỬ DỤNG CÁT NGHIỀN
THAY THẾ CÁT TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2625/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của
UBND tỉnh Hà Giang)
THUYẾT
MINH VÀ HƯỚNG DẪN ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG VẬT LIỆU ĐẶC THÙ TRONG XÂY DỰNG
- Định mức vật liệu xây dựng đặc thù
để sản xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền thay thế cát tự nhiên trên địa bàn
tỉnh Hà Giang để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng, tham khảo
trong lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình.
- Sử dụng cát nghiền (bột đá) áp dụng
đối với các loại công trình xây dựng thông thường có kết cấu đơn giản, không phức
tạp và phù hợp với loại bê tông nhỏ hơn hoặc bằng mác 200# và vữa xây mác 100#.
- Đối với các công tác xây dựng, các
loại cấu kiện và kết cấu xây dựng chưa được công bố định mức vật liệu trong định
mức này hoặc định mức không phù hợp với điều kiện cụ thể của công trình, dự án
thì Chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng công trình, tổ chức tư vấn thiết kế và các
nhà thầu thi công xây dựng căn cứ vào tài liệu thiết kế công trình, các quy chuẩn,
tiêu chuẩn quy phạm thiết kế - thi công hiện hành, điều kiện thi công công
trình... xác định loại vật liệu và thống nhất mức tiêu hao vật liệu phù hợp với
công trình xây dựng theo quy định.
PHẦN I: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG TRONG THI CÔNG
Hao hụt vật liệu trong khâu thi công
bao gồm hao hụt vận chuyển thi công và hao hụt lúc thi công. Hao hụt vật liệu
được tính bằng tỉ lệ phần trăm (%) so với khối lượng gốc. Tỉ lệ hao hụt này đã
tính bình quân cho mọi biện pháp thi công.
Mã
hiệu
|
Loại
vật liệu
|
Mức
hao hụt thi công theo % khối lượng gốc
|
21.1002
|
Cát nghiền loại không bao
|
1,5
|
Mã
hiệu
|
Loại
vật liệu
|
Mức
hao hụt thi công theo % khối lượng gốc
|
21.1035
|
Đá dăm 0,5 ÷ 2
|
3,0
|
21.1036
|
Đá dăm các loại 2 ÷ 8
|
1,5
|
Mã
hiệu
|
Loại
vật liệu
|
Mức
hao hụt thi công theo % khối lượng gốc
|
21.1135
|
Xi măng các loại
|
1,0
|
Mã
hiệu
|
Loại
bê tông
|
Mức
hao hụt (%)
|
21.2001
|
Bê tông đổ tại chỗ bằng thủ công, bằng
cần cẩu
|
2,5
|
21.2006
|
Bê tông đúc sẵn
|
1,0
|
PHẦN II: ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG KHÂU VẬN CHUYỂN VÀ BẢO QUẢN TẠI
KHO
* Các tỉ lệ hao hụt của từng khâu đều
được tính bằng % so với khối lượng cần dùng cho công trình (khối lượng gốc).
* Tỉ lệ hao hụt trong khâu vận chuyển
đã được tính bình quân cho các loại phương tiện với mọi cự ly và tính cho 1 lần
bốc dỡ (bốc lên phương tiện vận chuyển, dỡ từ phương tiện vận chuyển xuống).
Mã
hiệu
|
Loại
vật liệu
|
Mức
hao hụt theo % khối lượng gốc
|
Vận
chuyển
|
Bảo
quản ở kho
|
21.5004
|
Đá mạt 0,5 cm
|
1,0
|
1,0
|
21.5005
|
Đá dăm các loại từ 0,5 ÷ 2 cm
|
0,5
|
0,5
|
21.5006
|
Đá dăm các loại từ 2 ÷ 8 cm
|
0,5
|
1,0
|
PHẦN III: ĐỊNH MỨC CẤP PHỐI VẬT LIỆU
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo
thể tích (1m3) Bê tông sử dụng xi măng PCB - 30 chưa tính hao hụt vật liệu
trong thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
STT
|
Loại
bê tông
|
Xi
măng PCB-30 (kg)
|
Cát
nghiền (m3)
|
Đá
dăm (m3)
|
Nước
(lít)
|
11.11341A
|
BTDmax
40 R100#
|
211.89
|
0.567
|
0.835
|
185
|
11.113421A
|
BTDmax
40 R150#
|
268.47
|
0.544
|
0.826
|
185
|
11.113431A
|
BTDmax
40 R200#
|
329.20
|
0.518
|
0.815
|
185
|
11.113211A
|
BTDmax
20 R100#
|
222.25
|
0.563
|
0.822
|
195
|
11.113221A
|
BTDmax
20 R150#
|
284.62
|
0.486
|
0.826
|
195
|
11.113231A
|
BTDmax
20 R200#
|
346.99
|
0.460
|
0.816
|
195
|
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo
thể tích (1m3) Bê tông sử dụng xi măng PCB - 30 đã tính hao hụt vật liệu trong
thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
Mã
hiệu
|
Loại
bê tông
|
Xi
măng PCB-30 (kg)
|
Cát
nghiền (m3)
|
Đá
dăm (m3)
|
Nước
(lít)
|
11.113411
|
BTDmax
40 R100#
|
214.01
|
0.584
|
0.852
|
185
|
11.113421
|
BTDmax
40 R150#
|
271.15
|
0.560
|
0.843
|
185
|
11.113431
|
BTDmax
40 R200#
|
332.49
|
0.534
|
0.831
|
185
|
11.113211
|
BTDmax
20 R100#
|
224.47
|
0.580
|
0.838
|
195
|
11.113221
|
BTDmax
20 R150#
|
287.47
|
0.501
|
0.843
|
195
|
11.113231
|
BTDmax
20 R200#
|
350.46
|
0.474
|
0.832
|
195
|
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo
thể tích (1m3) vữa sử dụng xi măng PCB - 30 chưa tính hao hụt vật liệu trong
thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
STT
|
Loại
vữa
|
Xi
măng PCB-30 (kg)
|
Cát
nghiền (m3)
|
Nước
(lít)
|
12.10133A
|
Vữa
R50#
|
213
|
0.93
|
260
|
12.101341A
|
Vữa
R75#
|
296
|
0.9
|
260
|
12.101351A
|
Vữa
R100#
|
385
|
0.88
|
260
|
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo
thể tích (1m3) vữa sử dụng xi măng PCB - 30 đã tính hao hụt vật liệu trong thi
công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
Mã
hiệu
|
Loại
vữa
|
Xi
măng PCB-30 (kg)
|
Cát
nghiền (m3)
|
Nước
(lít)
|
12.101331
|
Vữa
R50#
|
215.13
|
0.958
|
260
|
12.101341
|
Vữa
R75#
|
298.96
|
0.927
|
260
|
12.101351
|
Vữa
R100#
|
388.85
|
0.9064
|
260
|
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo
thể tích (1m3) Bê tông sử dụng xi măng PCB-40 chưa tính hao hụt vật liệu trong thi
công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
STT
|
Loại
bê tông
|
Xi
măng PCB-40 (kg)
|
Cát
nghiền (m3)
|
Đá
dăm (m3)
|
Nước
(lít)
|
11.123412B
|
BTDmax
40 R150#
|
227.6
|
0.591
|
0.813
|
185
|
11.123422B
|
BTDmax
40 R200#
|
279.7
|
0.570
|
0.804
|
185
|
11.123212B
|
BTDmax
20 R150#
|
238.7
|
0.556
|
0.819
|
195
|
11.123222B
|
BTDmax
20 R200#
|
291.3
|
0.534
|
0.811
|
195
|
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo
thể tích (1m3) Bê tông sử dụng xi măng PCB-40 đã tính hao hụt vật liệu trong
thi công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
Mã
hiệu
|
Loại
bê tông
|
Xi
măng PCB-40 (kg)
|
Cát
nghiền (m3)
|
Đá
dăm (m3)
|
Nước
(lít)
|
11.123412
|
BTDmax
40 R150#
|
229.88
|
0.606
|
0.829
|
185
|
11.123422
|
BTDmax
40 R200#
|
282.5
|
0.584
|
0.820
|
185
|
11.123212
|
BTDmax
20 R150#
|
241.09
|
0.570
|
0.835
|
195
|
11.123222
|
BTDmax
20 R200#
|
294.21
|
0.547
|
0.827
|
195
|
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo
thể tích (1m3) vữa sử dụng xi măng PCB-40 chưa tính hao hụt vật liệu trong thi
công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
STT
|
Loại
vữa
|
Xi
măng PCB-40 (kg)
|
Cát
nghiền (m3)
|
Nước
(lít)
|
1
|
Vữa
R50#
|
163
|
1.14
|
260
|
2
|
Vữa
R75#
|
227
|
1.11
|
260
|
3
|
Vữa
R100#
|
298
|
1.09
|
260
|
Bảng tổng hợp tỷ lệ cấp phối theo
thể tích (1m3) vữa sử dụng xi măng PCB - 40 đã tính hao hụt vật liệu trong thi
công, vận chuyển và bảo quản tại kho:
Mã
hiệu
|
Loại
vữa
|
Xi
măng PCB-40 (kg)
|
Cát
nghiền (m3)
|
Nước
(lít)
|
12.102332
|
Vữa
R50#
|
164.63
|
1.17
|
260
|
12.102342
|
Vữa
R75#
|
229.27
|
1.14
|
260
|
12.102352
|
Vữa
R100#
|
300.98
|
1.12
|
260
|
Quyết định 2625/QĐ-UBND năm 2020 về định mức vật liệu xây dựng đặc thù để sản xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền thay thế cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2625/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về định mức vật liệu xây dựng đặc thù để sản xuất bê tông, vữa sử dụng cát nghiền thay thế cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Hà Giang
3.126
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|