ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2549/QĐ-UBND
|
Hải Dương, ngày
27 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH
PHỐ HẢI DƯƠNG, THÀNH PHỐ CHÍ LINH VÀ THỊ XÃ KINH MÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật tổ
chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định
91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi
tên đường, phố, công trình công cộng;
Căn cứ Thông
tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy
chế đặt tên, đổi tên đường, phố, công trình công cộng, ban hành theo Nghị định
91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định
số 13/2014/QĐ-UBND ngày 05/6/2014 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định đặt
tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của
Hội đồng tư vấn đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng tại Tờ
trình số 1182/TTr-HĐTV ngày 21/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đặt tên cho 01 đường, 13 phố, kéo dài 01 phố trên địa bàn
thành phố Hải Dương; 01 đường, 17 phố trên địa bàn thành phố Chí Linh; 04 đường,
95 phố, kéo dài 02 đường trên địa bàn thị xã Kinh Môn (Có danh sách chi tiết kèm theo).
Điều 2. Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Dương, Uỷ ban nhân dân thành
phố Chí Linh, Uỷ ban nhân dân thị xã Kinh Môn có trách nhiệm tổ chức gắn biển
tên các đường, phố tại Điều 1 trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi Quyết định này
có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Xây dựng, Giao thông
Vận tải; Chủ tịch UBND thành phố Hải Dương, Chủ tịch UBND thành phố Chí Linh,
Chủ tịch UBND thị xã Kinh Môn, Chủ tịch UBND các phường và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Lãnh đạo HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- TT Công nghệ thông tin - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KGVX, H.(40).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Dương Thái
|
DANH SÁCH
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI
DƯƠNG, THÀNH PHỐ CHÍ LINH VÀ THỊ XÃ KINH MÔN
(Kèm theo Quyết định số 2549/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2020 của UBND tỉnh
Hải Dương)
A. TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
I. KHU ĐÔ THỊ ECORIVER
1. Đường Lê Duẩn
- Điểm đầu: đường
Yết Kiêu; điểm cuối: đường Bùi Thị Xuân;
- Chiều dài:
1.700m; mặt cắt ngang: 28m; kết cấu: bê tông nhựa.
2. Phố Hải
Hưng
- Điểm đầu: phố Hải
An; điểm cuối: đường Lê Duẩn;
- Chiều dài:
700m; mặt cắt ngang: 22m; kết cấu: bê tông nhựa.
3. Phố Hải An
- Điểm đầu: đường
An Dương Vương; điểm cuối: đường Lê Duẩn;
- Chiều dài:
750m; mặt cắt ngang: 24m; kết cấu: bê tông nhựa.
II. PHƯỜNG TÂN HƯNG
4. Phố Thanh
Liễu
- Điểm đầu: chùa
Cự Linh; điểm cuối: ngã 3 Đống Bến;
- Chiều dài:
500m; mặt cắt ngang: 13,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
5. Phố Phúc Liễu
- Điểm đầu: HTX dịch
vụ nông nghiệp Tân Hưng; điểm cuối: ngã 4 Bảo Thái;
- Chiều dài:
1.400m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông nhựa.
6. Phố Liễu
Tràng
- Điểm đầu: Trường
Mầm non Tân Hưng; điểm cuối: ngã 3 xóm Hòa Bình;
- Chiều dài:
600m; mặt cắt ngang: 6-7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
7. Phố Đông
Quan
- Điểm đầu: ngã 3
chùa Cương Xá; điểm cuối: Cổng Hương khu Đông Quan;
- Chiều dài:
700m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
8. Phố Cương
Xá
- Điểm đầu: ngã 3
NVH khu Cương Xá; điểm cuối: nghĩa trang Cầu Cương;
- Chiều dài:
1.000m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
9. Phố Bảo
Thái
- Điểm đầu: cầu Bảo
Thái; điểm cuối: ngã ba khu Bảo Thái;
- Chiều dài:
1.400m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
III. PHƯỜNG NAM ĐỒNG
10. Phố Đại
Phương
- Điểm đầu: đường
tỉnh 390C (cổng làng Nhân Nghĩa); điểm cuối: Đồng Tràng Cao (khu Khánh Hội);
- Chiều dài:
1.428m; mặt cắt ngang: 7,7m; kết cấu: bê tông xi măng.
11. Phố Cúc
Phương
- Điểm đầu: đường
tỉnh 390C (ngã ba Nhân Nghĩa - Phú Lương - Khánh Hội); điểm cuối: Trường Mầm
non Nam Đồng;
- Chiều dài:
420m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
IV. PHƯỜNG THANH BÌNH
12. Phố Ngô
Văn Sở
- Điểm đầu: đường
Nguyễn Văn Linh; điểm cuối: đường Phạm Văn Đồng;
- Chiều dài:
330m; mặt cắt ngang: 16,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
V. PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO
13. Phố Trần
Huyền Trân
- Điểm đầu: phố
Nguyễn Hữu Cầu; điểm cuối: Khu đô thị Ngọc Châu;
- Chiều dài:
300m; mặt cắt ngang: 15,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
VI. PHƯỜNG LÊ THANH NGHỊ
14. Phố Nguyễn
Gia Thiều
- Điểm đầu: Cầu Cất;
điểm cuối: điểm giao phố Mạc Đĩnh Chi và Đặng Quốc Chinh;
- Chiều dài:
1.000m; mặt cắt ngang: 8,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
15. Kéo dài phố
Lý Thánh Tông
Phố Lý Thánh Tông
đã được đặt tên theo Quyết định số 1564/QĐ-UB ngày 09/8/1996 của UBND tỉnh Hải
Dương (điểm đầu: Nhà văn hóa khu dân cư số 5 phường Lê Thanh Nghị; điểm cuối:
ngõ 6, đường Bùi Thị Xuân; chiều dài 180m; chiều rộng 5,5m). Nay đề nghị kéo
dài thêm 732m; do đó thông số toàn tuyến là:
- Điểm đầu: số
nhà 178, đường Bùi Thị Xuân; điểm cuối: Cầu Cất;
- Chiều dài:
912m; mặt cắt ngang: 8,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
B. TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÍ LINH
I. PHƯỜNG SAO ĐỎ
1. Đường Nguyễn
Lương Bằng
- Điểm đầu: đường
Nguyễn Trãi/QL.18 (đối diện cổng Đền liệt sĩ); điểm cuối: Đường Trần Hưng Đạo;
- Chiều dài:
2.500m; mặt cắt ngang: 17m; kết cấu: bê tông nhựa.
2. Phố Nguyễn
Thị Minh Khai
- Điểm đầu: đường
Nguyễn Trãi/QL.18 (lối vào cổng chợ Sao Đỏ); điểm cuối: phố Thanh Niên;
- Chiều dài:
320m; mặt cắt ngang: 13,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
3. Phố Nguyễn
Thượng Mẫn
- Điểm đầu: phố
Thanh Niên; điểm cuối: đường Yết Kiêu;
- Chiều dài:
500m; mặt cắt ngang: 16m; kết cấu: bê tông nhựa.
4. Phố Trần Liễu
- Điểm đầu: phố
Thanh Niên; điểm cuối: phố Nguyễn Thượng Mẫn;
- Chiều dài:
600m; mặt cắt ngang: 16m; kết cấu: bê tông nhựa.
5. Phố Lê Đại
Hành
- Điểm đầu: đường
Nguyễn Trãi/QL.18 km 38+400; điểm cuối: Phố An Ninh;
- Chiều dài:
450m; mặt cắt ngang: 22m; kết cấu: bê tông nhựa.
6. Phố An
Dương Vương
- Điểm đầu: phố
Trần Bình Trọng; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo;
- Chiều dài:
460m; mặt cắt ngang: 13m; kết cấu: bê tông nhựa.
7. Phố Trần Đại
Nghĩa
- Điểm đầu: phố
An Dương Vương; điểm cuối: phố An Dương Vương;
- Chiều dài:
300m; mặt cắt ngang: 11,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
8. Phố Lý Tự
Trọng
- Điểm đầu: phố
An Dương Vương; điểm cuối: phố Trần Đại Nghĩa;
- Chiều dài:
660m; mặt cắt ngang: 10,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
9. Phố Đinh
Tiên Hoàng
- Điểm đầu: phố
An Dương Vương; điểm cuối: phố Trần Đại Nghĩa;
- Chiều dài:
450m; mặt cắt ngang: 11,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
10. Phố Bà Triệu
- Điểm đầu: đường
Nguyễn Trãi/QL.18 (đối diện trụ sở UBND thành phố); điểm cuối: đường Trần Hưng
Đạo;
- Chiều dài:
300m; mặt cắt ngang: 20,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
11. Phố Trần
Quốc Toản
- Điểm đầu: đường
Nguyễn Lương Bằng; điểm cuối: đường Nguyễn Lương Bằng;
- Chiều dài:
450m; mặt cắt ngang: 17m; kết cấu: bê tông nhựa.
12. Phố Xuân
Diệu
- Điểm đầu: phố
Trần Bình Trọng; điểm cuối: phố Trần Bình Trọng.
- Chiều dài:
300m; mặt cắt ngang: 17m; kết cấu: bê tông nhựa.
13. Phố Vũ Trọng
Phụng
- Điểm đầu: đường
Nguyễn Thái Học/QL.37; điểm cuối: đường Yết Kiêu;
- Chiều dài:
320m; mặt cắt ngang: 13,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
II. PHƯỜNG CỘNG HÒA
14. Phố Chi
Ngãi
- Điểm đầu: đường
Lê Thanh Nghị/QL.18; điểm cuối: Công ty Cổ phần Trúc Thôn;
- Chiều dài:
800m; mặt cắt ngang: 8m; kết cấu: bê tông nhựa.
15. Phố Nguyễn
Đình Viên
- Điểm đầu: đường
Trần Nguyên Đán/QL.37; điểm cuối: phố Chi Ngãi (Khu dân cư Chi Ngãi);
- Chiều dài:
1.100m; mặt cắt ngang: 13m; kết cấu: bê tông xi măng.
III. PHƯỜNG HOÀNG TÂN
16. Phố Đại Bộ
- Điểm đầu: phố Đại
Tân (ngã tư Đại Tân); điểm cuối: giáp xã Bắc An (Khu dân cư Đại Bộ);
- Chiều dài:
2.391m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng + nhựa.
IV. PHƯỜNG CHÍ MINH
17. Phố Thanh
Khang
- Điểm đầu: đường
Trần Quốc Chẩn (ngã tư khu dân cư Khang Thọ); điểm cuối: Nhà văn hóa khu dân cư
Thanh Trung;
- Chiều dài:
820m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
18. Phố Mật
Sơn
- Điểm đầu: đường
Nguyễn Trãi/QL.18; điểm cuối: chùa Mật Sơn;
- Chiều dài:
720m; mặt cắt ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
C. TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ KINH MÔN
ĐƯỜNG (Đặt tên 04 đường; kéo dài 02 đường)
1. Đường Mạc
Toàn/ĐT.389 (nằm trên Đường tỉnh 389 - thuộc phường Hiệp
An).
- Điểm đầu: đường
Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389 (phường An Lưu);
- Chiều dài
1.670m; mặt cắt ngang 16m; kết cấu: bê tông nhựa.
2. Đường Lý
Thường Kiệt/ĐT.389B (nằm trên đường tỉnh 389B - phường
An Phụ).
- Điểm đầu: Cầu
Ba - KDC Đông Hà; điểm cuối: giáp xã Thượng Quận;
- Chiều dài
2.750m; mặt cắt ngang 15m-25m; kết cấu: bê tông nhựa.
3. Đường Tô Hiến
Thành (thuộc phường Hiến Thành)
- Điểm đầu: phố Cầu
Tống (phường Thái Thịnh); điểm cuối: Cống Ao Cá;
- Chiều dài
2.360m; mặt cắt ngang 16m; kết cấu: bê tông nhựa.
4. Đường Hoàng
Quốc Việt (thuộc phường Duy Tân)
- Điểm đầu: đường
Vạn Chánh (phường Phú Thứ); điểm cuối: giáp xã Hoành Sơn;
- Chiều dài
3.000m; mặt cắt ngang 16m; kết cấu: bê tông nhựa.
* Kéo dài
02 đường:
1. Đường Trần
Liễu/QL.17B (Nằm trên Quốc lộ 17B)
Đường Trần Liễu
đã được đặt tên theo Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 20/01/2014 của UBND tỉnh Hải
Dương (điểm đầu: đường tỉnh 388 (nay là Quốc lộ 17B - Giáp Hiệp An); điểm cuối:
đường tỉnh 388 (nay là Quốc lộ 17B - Giáp Hiệp Sơn); chiều dài 1.470m; mặt cắt
ngang 12m) nay kéo dài thêm 3.909m, do đó thông số toàn tuyến là: 5.379m:
- Điểm đầu: Cầu
An Thái (Quốc lộ 17B km13+200) thuộc phường Long Xuyên; điểm cuối: cầu Hiệp Thượng
(Quốc lộ 17B);
- Chiều dài
5.379m; mặt cắt ngang 19,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
2. Đường Trần
Hưng Đạo/ĐT.389
Đường Trần Hưng Đạo
đã được đặt tên theo Quyết định số 3401/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Hải
Dương (điểm đầu: đường tỉnh 389, Cửa hàng xăng dầu số 22 - giáp Hiệp An; điểm
cuối: đường tỉnh 389 km23 (giáp Hiệp Sơn); chiều dài 2.200m; mặt cắt ngang 12m)
nay kéo dài thêm 10.706m, do đó thông số toàn tuyến là: 12.906m.
- Điểm đầu: đường
tỉnh 389 Cửa hàng xăng dầu số 22 - giáp Hiệp An; điểm cuối: giáp xã Bạch Đằng;
- Chiều dài:
12.906m; mặt cắt ngang 15m; kết cấu: bê tông nhựa.
PHỐ (95 phố)
I. PHƯỜNG LONG XUYÊN
1. Phố Phạm Luận
(KDC Ngư Uyên)
- Điểm đầu: đường
Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: Sân vận động phường Long Xuyên;
- Chiều dài:
971m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
2. Phố Ngư
Uyên (KDC Ngư Uyên)
- Điểm đầu: đường
Trần Liễu/QL.17B; điểm cuối: phố Phạm Luận;
- Chiều dài:
720m; mặt cắt ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
3. Phố Long Tiến (KDC Ngư
Uyên)
- Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B;
điểm cuối: Trường Tiểu học Long Xuyên;
- Chiều dài: 353 m; mặt cắt
ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
4. Phố Độc Lập (KDC Duẩn
Khê)
- Điểm đầu: chùa Ngũ Phúc; điểm
cuối: giáp phường Hiệp An;
- Chiều dài: 720m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
5. Phố Chiến Thắng (KDC Duẩn
Khê)
- Điểm đầu: chùa Ngũ Phúc; điểm
cuối: Chợ Gạo;
- Chiều dài: 780m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
6. Phố Đông Khê (KDC Duẩn
Khê)
- Điểm đầu: phố Chiến Thắng; điểm
cuối: nghĩa trang Đồng Voi;
- Chiều dài: 331m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
II. PHƯỜNG
HIỆP AN
7. Phố Anh Dũng (Khu dân cư
Lưu Thượng 2)
- Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B;
điểm cuối: đường Mạc Toàn/ĐT.389;
- Chiều dài: 320m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
8. Phố Nguyễn Thị Khả (Khu
dân cư Lưu Thượng 2)
- Điểm đầu: đường Mạc
Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Đô Lương;
- Chiều dài: 870m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
9. Phố Mạc Thị Bưởi (Khu dân
cư Lưu Thượng 2)
- Điểm đầu: đường Mạc
Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 570m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
10. Phố Thượng Trang (Khu
dân cư Lưu Thượng 2)
- Điểm đầu: đường Mạc
Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Nguyễn Thị Khả;
- Chiều dài: 400m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
11. Phố Lê Lợi (KDC Lưu Thượng
1+2)
- Điểm đầu: đường Mạc
Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Hoàng Ngân;
- Chiều dài: 1.813m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
12. Phố Đô Lương (KDC Lưu
Thượng 1)
- Điểm đầu: đường Mạc
Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 750m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
13. Phố Thái Nguyên (KDC Lưu
Thượng 1)
- Điểm đầu: đường Mạc
Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 560m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
14. Phố Bắc Sơn (KDC Lưu Thượng
1)
- Điểm đầu: đường Mạc
Toàn/ĐT.389; điểm cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 431m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
15. Phố Hoàng Ngân (KDC Lưu
Thượng 1, 2)
- Điểm đầu: đường Mạc
Toàn/ĐT.389; điểm cuối: đường Thanh Niên - Phường An Lưu;
- Chiều dài: 700m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
16. Phố Tây Sơn (KDC Tây
Sơn)
- Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B;
điểm cuối: đường Mạc Toàn/ĐT.389;
- Chiều dài: 1.080m; mặt cắt
ngang: 10m; kết cấu: bê tông nhựa.
17. Phố Kinh Thầy (KDC Trại
Mới)
- Điểm đầu: chùa Linh Ứng; điểm
cuối: giáp sông Kinh Thầy;
- Chiều dài: 960m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
18. Phố Tuệ Tĩnh (KĐT Thành
Công)
- Điểm đầu: đường Trần Liễu/QL.17B;
điểm cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 582m; mặt cắt
ngang: 17,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
19. Phố Hai Bà Trưng (KĐT
Thành Công)
- Điểm đầu: phố Tuệ Tĩnh; điểm
cuối: phố Lê Lợi;
- Chiều dài: 455m; mặt cắt
ngang: 17,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
III. PHƯỜNG
HIẾN THÀNH
20. Phố Thanh Bình (KDC Phạm
Xá)
- Điểm đầu: phố Nguyễn Bỉnh
Khiêm; điểm cuối: Nhà văn hóa KDC Phạm Xá;
- Chiều dài: 610m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: đường nhựa.
21. Phố Nguyễn Bỉnh Khiêm
(KDC Nam Hà + Mỹ Động)
- Điểm đầu: phố Nguyễn Du; điểm
cuối: phố Thanh Bình;
- Chiều dài: 447m; mặt cắt
ngang: 15m; kết cấu: bê tông xi măng.
22. Phố Nguyễn Du (KDC Đông
Nam + Huyền Tụng)
- Điểm đầu: phố Nguyễn Bỉnh
Khiêm; điểm cuối: ngã tư chợ Thống Nhất;
- Chiều dài: 851m; mặt cắt
ngang: 27m; kết cấu: bê tông xi măng.
23. Phố Mỹ Động (KDC Mỹ Động)
- Điểm đầu: đường Tô Hiến
Thành; điểm cuối: phố Nguyễn Bỉnh Khiêm;
- Chiều dài: 502m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông nhựa.
24. Phố Trần Quốc Tảng (KDC
An Thủy)
- Điểm đầu: cổng làng KDC An Thủy;
điểm cuối: ngã ba KDC An Thủy;
- Chiều dài: 705m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
IV. PHƯỜNG
THÁI THỊNH
25. Phố Cầu Tống (KDC Tống
Xá)
- Điểm đầu: Cây xăng KDC Lưu Hạ
(thuộc phường An Lưu); điểm cuối: Đường Tô Hiến Thành (phường Hiến Thành);
- Chiều dài: 650m; mặt cắt
ngang: 10m; kết cấu: bê tông nhựa.
26. Phố Đồng Tiến (KDC Tống
Xá)
- Điểm đầu: phố Đông Hòa; điểm
cuối: Trạm biến áp Thái Thịnh;
- Chiều dài: 736m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
27. Phố Đông Hòa (KDC Tống
Xá)
- Điểm đầu: phố Đồng Tiến; điểm
cuối: phố Đình;
- Chiều dài: 910m; mặt cắt
ngang: 11,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
28. Phố Tống Buồng (KDC Tống
Buồng)
- Điểm đầu: phố Nguyễn Du (phường
Hiến Thành); điểm cuối: Phố Đình;
- Chiều dài: 1.177m; mặt cắt
ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
29. Phố Đình (KDC Tống Buồng)
- Điểm đầu: phố Tống Buồng; điểm
cuối: phố Tống Buồng;
- Chiều dài: 842m; mặt cắt
ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
30. Phố Phú Lợi (KDC Sơn
Khê)
- Điểm đầu: phố Cao Sơn; điểm
cuối: Nhà văn hóa KDC Sơn Khê;
- Chiều dài: 719m; mặt cắt ngang:
8m; kết cấu: bê tông xi măng.
31. Phố Cao Sơn (KDC Nhất
Sơn)
- Điểm đầu: phố Quang Trung
(phường An Lưu); điểm cuối: phố Phú Lợi;
- Chiều dài: 1.320m; mặt cắt
ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
V. PHƯỜNG
HIỆP SƠN
32. Phố Thành Sơn (KDC Hiệp
Thượng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389
km20 + 800; điểm cuối: Cống Bờ Đơm (sông Nguyễn Lân);
- Chiều dài: 710m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
33. Phố Song Sơn (KDC Hiệp
Thượng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389
km21+60; điểm cuối: phố Bát Vần;
- Chiều dài: 353m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
34. Phố Bát Vần (KDC Hiệp
Thượng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389
km21+160; điểm cuối: Cống núi Sải (sông Nguyễn Lân);
- Chiều dài: 715m; mặt cắt ngang:
7m; kết cấu: bê tông xi măng.
35. Phố Hạnh Phúc (KDC Hiệp
Thượng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389
km21+60; điểm cuối: ngã ba KDC số 1 Hiệp Thượng;
- Chiều dài: 485m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
36. Phố Đồng Chảy (KDC Hiệp
Thượng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389
km21+250; điểm cuối: đường vành đai công ty Hòa Phát;
- Chiều dài: 620m; mặt cắt
ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
37. Phố Nguyễn An (KDC Hiệp
Thượng)
- Điểm đầu: phố Đồng Chảy; điểm
cuối: Sân vận động Vân Sáng;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt
ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
38. Phố Phù Đổng (KDC Hiệp
Thượng)
- Điểm đầu: phố Đồng Chảy; điểm
cuối: Sân vận động Vân Sáng;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt
ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
39. Phố Tân An (KDC An Cường)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389
km21+720; điểm cuối: Nhà trẻ KDC An Cường;
- Chiều dài: 610m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
40. Phố Trung Đình (KDC An
Cường)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389
km22; điểm cuối: cống núi Trung Đình sông Nguyễn Lân;
- Chiều dài: 358m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
41. Phố Vườn Cám (KDC An Cường)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389
km22+300; điểm cuối: cống núi Tràng Vương sông Nguyễn Lân;
- Chiều dài: 453m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
42. Phố Lê Quý Đôn (KDC Hiệp
Thạch)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389
km22+650; điểm cuối: cổng số 1 công ty Hòa Phát;
- Chiều dài: 480m; mặt cắt
ngang: 7,2m; kết cấu: bê tông xi măng.
43. Phố Phạm Thị Trân (KDC
Hiệp Thạch)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389
km22+910; điểm cuối: cổng số 1 Công ty Hòa Phát;
- Chiều dài: 480m; mặt cắt
ngang: 7,6m; kết cấu: bê tông xi măng.
44. Phố Trần Sùng Dĩnh (KDC
Hiệp Thạch)
- Điểm đầu: Siêu thị Mediamart;
điểm cuối: đường Trần Liễu/QL.17B km8+700;
- Chiều dài: 550m; mặt cắt
ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
45. Phố Bà Triệu (KDC Hiệp
Thạch)
- Điểm đầu: phố Trần Sùng Dĩnh;
điểm cuối: phố Lê Quý Đôn;
- Chiều dài: 320m; mặt cắt
ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
46. Phố Hồng Hà (KDC Hiệp Thạch)
- Điểm đầu: phố Trần Sùng Dĩnh;
điểm cuối: phố Lê Quý Đôn;
VI. PHƯỜNG
PHẠM THÁI
47. Phố Đình Đông (KDC Lĩnh
Đông)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
- Chiều dài: 478m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
48. Phố Dương Nham (KDC
Dương Nham)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: cống Cổng Toang;
- Chiều dài: 766m; mặt cắt
ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.
49. Phố Phạm Trấn (KDC Dương
Nham)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: cống Ao Đầm;
- Chiều dài: 367m; mặt cắt
ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.
50. Phố Kính Chủ (KDC Dương
Nham)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: Trạm biến thế Dương Nham;
- Chiều dài: 491m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
51. Phố Đình Tây (KDC Dương
Nham)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: Nhà thờ họ Nguyễn Ngọc;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
52. Phố Thái Sơn (KDC Dương
Nham)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: Nhà văn hóa KDC Quảng Trí;
- Chiều dài: 563m; mặt cắt
ngang: 9,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
53. Phố Đông Bắc (KDC Quảng
Trí)
- Điểm đầu: phố Thái Sơn; điểm
cuối: Cầu Đồng Vương;
- Chiều dài: 625m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
54. Phố Bờ Hồ (KDC Quảng
Trí)
- Điểm đầu: Nhà văn hóa KDC Quảng
Trí; điểm cuối: chùa Báo Ân;
- Chiều dài: 695m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
55. Phố Chu Văn An (KDC Trí
Giả)
- Điểm đầu: giáp KDC Vũ An; điểm
cuối: giáp thôn Kim Lôi, xã Bạch Đằng;
- Chiều dài: 1.158m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
56. Phố Đông An (KDC Vũ An)
- Điểm đầu: cầu Thái Sơn; điểm
cuối: phố Nam An;
- Chiều dài: 710m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
57. Phố Nam An (KDC Vũ An)
- Điểm đầu: giáp KDC Kim Xuyên
4, phường An Sinh; điểm cuối: chùa Vũ An.
- Chiều dài: 412m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
VII. PHƯỜNG
THẤT HÙNG
58. Phố Đồng Bến (KDC Vũ Xá)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: phố Trần Nhân Tông;
59. Phố Trần Nhân Tông (KDC
Vũ Xá)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: phố Đồng Bến;
- Chiều dài: 792m; mặt cắt
ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.
60. Phố Vườn Vải (KDC Vũ Xá)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: phố Vũ Xá Đông;
- Chiều dài: 555m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
61. Phố Vũ Xá Đông (KDC Vũ
Xá)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: phố Vườn Vải;
- Chiều dài: 497m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
62. Phố Văn Minh (KDC Phượng
Hoàng)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: phố Đồng Xuân
- Chiều dài: 629m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
63. Phố Trần Quốc Tuấn (KDC
Phượng Hoàng)
- Điểm đầu: phố Văn Minh; điểm
cuối: phố Văn Minh;
- Chiều dài: 899m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
64. Phố Đồng Xuân (KDC Phượng
Hoàng)
- Điểm đầu: phố Pháp Bảo; điểm
cuối: chùa Thiên Phúc;
- Chiều dài: 506m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
65. Phố Pháp Bảo (KDC Pháp
Chế)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
- Chiều dài: 978m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
66. Phố Đại Việt (KDC Pháp
Chế)
- Điểm đầu: phố Pháp Bảo; điểm
cuối: phố Pháp Bảo;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
67. Phố 23 - 10 (KDC Hán
Xuyên)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: phố Nguyễn Văn Trù;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
68. Phố Nguyễn Văn Trù (KDC
Hán Xuyên)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
- Chiều dài: 670m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
VIII. PHƯỜNG
AN SINH
69. Phố Nghĩa Vũ (KDC Nghĩa
Vũ)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: Đèo Nẻo;
- Chiều dài: 1.980m; mặt cắt
ngang: 9m; kết cấu: bê tông xi măng.
70. Phố An Sinh (KDC Kim
Xuyên 3 + Văn Ổ + Nghĩa Vũ)
- Điểm đầu: phố Kim Xuyên; điểm
cuối: phố Nghĩa Vũ;
- Chiều dài: 1.270m; mặt cắt
ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
71. Phố Kim Xuyên (KDC Kim
Xuyên)
- Điểm đầu: đường Trần Hưng Đạo/ĐT.389;
điểm cuối: Đèo Vù - Giáp xã Thượng Quận;
- Chiều dài: 2.500m; mặt cắt
ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
72. Phố Dân Chủ (KDC Kim
Xuyên 4)
- Điểm đầu: phố Kim Xuyên; điểm
cuối: Chùa Gạo;
- Chiều dài: 980m; mặt cắt
ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
IX. PHƯỜNG
AN PHỤ
73. Phố Huề Trì (KDC Huề Trì
1,2,3)
- Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B;
điểm cuối: Đò Phủ;
- Chiều dài: 1.588m; mặt cắt
ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông nhựa.
74. Phố Thượng Sơn (KDC Huề
Trì 1)
- Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B;
điểm cuối: Đèo Nẻo;
- Chiều dài: 541m; mặt cắt
ngang: 8m; kết cấu: bê tông nhựa.
75. Phố Thiện Nhân (KDC Huề
Trì 2)
- Điểm đầu: phố Huề Trì; điểm
cuối: Cầu Mới xóm 3;
- Chiều dài: 329m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
76. Phố Cổ Tân (KDC Cổ Tân)
- Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B;
điểm cuối: ngã ba Tổ 1 - KDC Cổ Tân;
- Chiều dài: 1.263m; mặt cắt
ngang: 8m; kết cấu: bê tông xi măng.
77. Phố An Lăng (KDC An
Lăng)
- Điểm đầu: phố Đông Hà; điểm
cuối: chùa An Lăng;
- Chiều dài: 590m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
78. Phố Đông Hà (KDC Đông
Hà)
- Điểm đầu: đường Lý Thường Kiệt/ĐT.389B;
điểm cuối: phố An Lăng;
- Chiều dài: 555m; mặt cắt
ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
79. Phố Phương Luật (KDC
Phương Luật)
- Điểm đầu: Trạm biến áp Phương
Luật; điểm cuối: Hết KDC Phương Luật
- Chiều dài: 370m; mặt cắt ngang:
7m; kết cấu: bê tông xi măng.
X. PHƯỜNG
DUY TÂN
80. Phố Nhà Thờ (KDC Kim
Bào)
- Điểm đầu: phố Thánh Quang; điểm
cuối: giáp KDC Đồng Hèo phường Tân Dân;
- Chiều dài: 712m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
81. Phố Thánh Quang (KDC
Châu Xá)
- Điểm đầu: đường Hoàng Quốc Việt;
điểm cuối: phố Cúc Tiên;
- Chiều dài: 1.254m; mặt cắt
ngang: 7-10m; kết cấu: bê tông xi măng.
82. Phố Trần Nhật Duật (KDC
Châu Xá)
- Điểm đầu: đường Hoàng Quốc Việt;
điểm cuối: Trạm nghiền mỏ đá Phúc Sơn;
- Chiều dài: 445m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
83. Phố Đông (KDC Trại Xanh)
- Điểm đầu: phố Trại Xanh; điểm
cuối: phân trại giam Hoàng Tiến;
- Chiều dài: 598m; mặt cắt ngang:
7m; kết cấu: bê tông xi măng.
84. Phố Trại Xanh (KDC Trại
Xanh)
- Điểm đầu: phố Đông; điểm cuối:
phố Núi Bến;
- Chiều dài: 625m; mặt cắt
ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
85. Phố Núi Bến (KDC Trại
Xanh)
- Điểm đầu: phố Trại Xanh; điểm
cuối: cống quay núi Bến;
- Chiều dài: 565m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
86. Phố Thung Xanh (KDC
Duyên Linh)
- Điểm đầu: đường Hoàng Quốc Việt;
điểm cuối: phố Giếng Nhẫm
- Chiều dài: 1.500m; mặt cắt
ngang: 10m; kết cấu: bê tông xi măng.
87. Phố Cầu Gỗ (KDC Duyên
Linh)
- Điểm đầu: phố Thung Xanh; điểm
cuối: phố Nguyễn Văn O;
- Chiều dài: 300m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
88. Phố Nguyễn Văn O (KDC
Duyên Linh)
- Điểm đầu: phố Thung Xanh; điểm
cuối: Trạm bơm Duyên Linh;
- Chiều dài: 750m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
89. Phố Cúc Tiên (KDC Nhẫm
Dương)
- Điểm đầu: phố Thánh Quang; điểm
cuối: phố Giếng Nhẫm;
- Chiều dài: 775m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
90. Phố Giếng Nhẫm (KDC Nhẫm
Dương)
- Điểm đầu: phố Cúc Tiên; điểm
cuối: giáp phường Tân Dân;
- Chiều dài: 1266m; mặt cắt
ngang: 7m; kết cấu: bê tông xi măng.
XI. PHƯỜNG
TÂN DÂN
91. Phố Thượng Chiểu (KDC
Thượng Chiểu)
- Điểm đầu: UBND phường Tân
Dân; điểm cuối: Cổng KDC Thượng Chiểu;
- Chiều dài: 1.364m; mặt cắt
ngang: 7,7m; kết cấu: bê tông xi măng.
92. Phố Tân Bình (KDC Thượng
Chiểu)
- Điểm đầu: phố Thượng Chiểu;
điểm cuối: ngã ba Cửa Rừng;
- Chiều dài: 324m; mặt cắt
ngang: 7,5m; kết cấu: bê tông xi măng.
93. Phố Thượng Trà (KDC Thượng
Trà)
- Điểm đầu: ngã ba Cống ông Tấn;
điểm cuối: giáp phường Duy Tân;
- Chiều dài: 967m; mặt cắt
ngang: 7,6m; kết cấu: bê tông xi măng.
94. Phố Kim Trà (KDC Kim Đồng)
- Điểm đầu: phố Đèo Hèo; điểm
cuối: Trạm biến áp Đình Kim;
- Chiều dài: 607m; mặt cắt
ngang: 7,3m; kết cấu: bê tông xi măng.
95. Phố Đèo Hèo (KDC Kim Đồng)
- Điểm đầu: phố Kim Trà; điểm
cuối: ngã tư phía Nam chân đèo Hèo
- Chiều dài: 719m; mặt cắt
ngang: 7,2m; kết cấu: bê tông xi măng.