Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
252/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Dương
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Lợi
|
Ngày ban hành:
|
27/11/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
|
Số: 252/2006/QĐ-UBND
|
Thủ Dầu Một, ngày 27 tháng 11 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ
DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn
cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự
án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn
phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công;
Xét tờ trình số 1543/BC-XD ngày 25/10/2006 của sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH
Điều
1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh
Bình Dương là căn cứ để xây dựng bộ đơn giá xây dựng công trình của tỉnh, làm
cơ sở lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng.
Điều
2. Giao Giám đốc sở
Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi và kiểm tra việc thi hành
Quyết định này.
Điều
3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư,
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện-thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- VP Chính phủ;
- Bộ xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản;
- TTTU-TTHĐND;
- CT, các PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, CV, TH, C. Báo;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Lợi
|
QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I.
QUY ĐỊNH CHUNG:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi
phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá
dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn
giá xây dựng địa phương, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công
trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao
nhận thầu xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong
bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất
động cơ, dung tích gầu, sức nâng của trần trục… các thông số kỹ thuật này căn
cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một
loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của
Bộ Xây Dựng: “Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công” và
Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng.
3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này
áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công
các công trình trên địa bàn Tỉnh Bình Dương trong điều kiện làm việc bình
thường.
4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có
quy định trong bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ
tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế
lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng ca máy và
thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và
Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng và bảng giá ca máy
làm cơ sở để lập và báo cáo Sở Xây Dựng để trình cấp có thẩm quyền ban hành.
5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành
phần chi phí như sau:
- Chi phí khấu hao: Khoản chi phí về hao mòn của máy
và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.
- Chi phí sửa chữa: Các khoảng chi phí nhằm duy trì
và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.
- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Khoản chi phí về
nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc
khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều
chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.
Trong đó đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT)
là:
+ Xăng : 9.864 đ/lít
+ Dầu diezel : 7.209 đ/lít
+ Dầu mazút : 4.727 đ/lít
+ Điện : 895 đ/kwh
- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Khoản chi
phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người
điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp
bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày
15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng và các
quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được
hưởng:
+ Mức lương tối thiểu chung là 450.000 đồng/tháng
(Nghị định 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ).
+ Hệ số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng
lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. Cụ thể
là: Bảng lương xây dựng cơ bản A.1.8 – nhóm 2; Đối với thuyền viên và công nhân
tàu vận tải áp dụng theo bảng B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.
+ Các khoản phụ cấp bao gồm: phụ cấp lưu động bằng
20% lương tối thiểu; một số khoản lương phụ bằng 12% và một số chi phí có thể
khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.
- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá
ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả
tại công trình.
Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng nhằm hỗ trợ các
chủ đầu tư, các nhà thầu, các tổ chức và cá nhân cần tham khảo tra cứu giá ca
máy và thiết bị thi công khi có yêu cầu lập đơn giá xây dựng công trình, xác
định tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình và vận dụng lập đơn giá dự thầu
xây dựng trên địa bàn Tỉnh Bình Dương.
II.
HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này
dùng để lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây lắp công trình các dự
án đầu tư và là cơ sở để quản lý chi phí máy trong xây dựng cơ bản trên địa bản
Tỉnh Bình Dương.
2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính
thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.
3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh
theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố phù hợp với từng thời điểm.
BẢNG GIÁ TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
Tỉnh Bình Dương
STT
|
LOẠI MÁY & THIẾT BỊ
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca
|
Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy
|
Chi phí tiền lương (CTL)
|
Giá ca máy (CCM)
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích – dung
tích gầu:
|
|
|
1
|
0,22m3
|
32,40 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
432.787
|
2
|
0,30m3
|
35,10 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
490.428
|
3
|
0,40m3
|
42,66 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
563.829
|
4
|
0,50m3
|
51,30 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
801.713
|
5
|
0,65m3
|
59,40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.014.265
|
6
|
0,80m3
|
64,80 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.197.843
|
7
|
1,00m3
|
74,52 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
1.446.851
|
8
|
1,20m3
|
78,30 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
1.725.157
|
9
|
1,25m3
|
82,62 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
1.764.817
|
10
|
1,60m3
|
113,22 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
1.959.940
|
11
|
2,00m3
|
127,50 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
2.342.678
|
12
|
2,30m3
|
137,70 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
2.662.687
|
13
|
2,50m3
|
163,71 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
2.876.027
|
14
|
3,50m3
|
196,35 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
4.618.652
|
15
|
3,60m3
|
198,90 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
4.749.825
|
16
|
5,40m3
|
218,28 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
5.711.800
|
17
|
6,50m3
|
332,01 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
7.507.891
|
18
|
9,50m3
|
397,80 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
10.896.280
|
19
|
10,40m3
|
408,00 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
11.971.928
|
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động
cơ điện – dung tích gầu:
|
|
|
20
|
2,50m3
|
672 kwh
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
2.215.284
|
21
|
4,00m3
|
924 kwh
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
2.980.956
|
22
|
4,60m3
|
1050 kwh
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
3.872.477
|
23
|
5,00m3
|
1134 kwh
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
4.000.474
|
24
|
8,00m3
|
2079 kwh
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
6.961.815
|
|
Máy đào 1 gầu bánh hơi – dung
tích gầu:
|
|
|
25
|
0,15m3
|
29,70 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
370.675
|
26
|
0,30m3
|
33,48 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
485.677
|
27
|
0,75m3
|
56,70 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
982.231
|
28
|
1,25m3
|
73,44 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
1.739.413
|
|
Máy xúc lật – dung tích gầu:
|
|
|
29
|
1,00m3
|
38,76 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
670.801
|
30
|
1,65m3
|
75,24 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.024.638
|
31
|
2,00m3
|
86,64 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.091.327
|
32
|
2,80m3
|
100,80 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
1.498.677
|
33
|
3,20m3
|
134,40 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
2.655.831
|
34
|
4,20m3
|
159,60 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
3.347.273
|
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm –
dung tích gầu:
|
|
|
35
|
0,90m3
|
51,84 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.933.662
|
36
|
1,65m3
|
65,25 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
2.248.756
|
37
|
4,20m3
|
89,04 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
4.013.423
|
|
Máy cào đá, động cơ điện – năng
suất:
|
|
|
38
|
2m3/ph
|
132,00 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
125.377
|
492.250
|
39
|
3m3/ph
|
247,50 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
125.377
|
783.205
|
40
|
8m3/ph
|
673,20 kwh
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
1.661.553
|
|
Máy ủi – công suất:
|
|
|
41
|
45cv
|
22,95 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
467.343
|
42
|
54cv
|
27,54 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
510.051
|
43
|
75cv
|
38,25 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
687.706
|
44
|
105cv
|
44,10 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
921.211
|
45
|
108cv
|
46,20 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
963.164
|
46
|
130cv
|
54,60 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.155.933
|
47
|
140cv
|
58,80 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.238.293
|
48
|
160cv
|
67,20 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.353.082
|
49
|
180cv
|
75,60 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.392.154
|
50
|
250cv
|
93,60 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
1.668.930
|
51
|
271cv
|
105,69 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
1.780.885
|
52
|
320cv
|
124,80 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
141.639
|
2.291.571
|
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích –
dung tích thùng:
|
|
|
53
|
2,50m3
|
37,67 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
614.257
|
54
|
2,75m3
|
38,48 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
654.492
|
55
|
3,00m3
|
40,50 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
695.172
|
56
|
4,50m3
|
58,32 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
835.789
|
57
|
5,00m3
|
58,32 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
942.280
|
58
|
8,00m3
|
71,40 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.081.246
|
59
|
9,00m3
|
76,50 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
1.180.142
|
|
Máy cạp tự hành – dung tích
thùng:
|
|
|
60
|
9,0m3
|
132,00 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
1.550.193
|
61
|
10,0m3
|
138,00 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
1.710.810
|
62
|
16,0m3
|
153,90 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
141.639
|
2.197.290
|
63
|
25,0m3
|
182,40 lít diezel
|
1x3/7+1x7/7
|
141.639
|
2.823.320
|
|
Máy san tự hành – công suất:
|
|
|
64
|
54cv
|
19,44 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
571.203
|
65
|
90cv
|
32,40 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
714.575
|
66
|
108cv
|
38,88 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
844.056
|
67
|
180cv
|
54,00 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.231.702
|
68
|
250cv
|
75,00 lít diezel
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
1.447.679
|
|
Máy đầm đất cầm tay – trọng
lượng:
|
|
|
69
|
50kg
|
3,06 lít xăng
|
1 x 3/7
|
49.839
|
107.829
|
70
|
60kg
|
3,57 lít xăng
|
1 x 3/7
|
49.839
|
119.736
|
71
|
70kg
|
4,08 lít xăng
|
1 x 3/7
|
49.839
|
127.643
|
72
|
80kg
|
4,59 lít xăng
|
1 x 3/7
|
49.839
|
134.643
|
|
Đầm bánh hơi – đầu kéo bánh xích
– trọng lượng:
|
|
|
73
|
9T
|
36,00 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
386.250
|
74
|
12,5T
|
38,40 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
493.852
|
75
|
18T
|
46,20 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
591.596
|
76
|
25T
|
54,60 lít diezel
|
1 x 5/7
|
67.507
|
670.426
|
77
|
26,5T
|
63,00 lít diezel
|
1 x 5/7
|
67.507
|
689.960
|
|
Đầm bánh hơi tự hành – trọng
lượng:
|
|
|
78
|
16T
|
37,80 lít diezel
|
1 x 5/7
|
67.507
|
619.876
|
79
|
17,5T
|
42,00 lít diezel
|
1 x 5/7
|
67.507
|
649.240
|
80
|
25T
|
54,60 lít diezel
|
1 x 5/7
|
67.507
|
806.406
|
|
Máy đầm rung tự hành – trọng
lượng:
|
|
|
81
|
8T
|
19,20 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
723.326
|
82
|
15T
|
38,64 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
1.105.394
|
83
|
18T
|
52,80 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
1.312.967
|
84
|
25T
|
67,20 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
1.487.094
|
|
Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng
lượng:
|
|
|
85
|
5,5T
|
25,92 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
555.367
|
86
|
9T
|
36,00 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
634.241
|
|
Đầm bánh thép tự hành – trọng
lượng:
|
|
|
87
|
8,5T
|
24,00 lít diezel
|
1 x 3/7
|
49.839
|
365.027
|
88
|
10T
|
26,40 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
417.351
|
89
|
12,2T
|
32,16 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
436.899
|
90
|
13T
|
36,00 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
470.641
|
91
|
14,5T
|
38,40 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
515.090
|
92
|
15,5T
|
41,76 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
592.985
|
|
Máy lu rung không tự hành (quả
đầm 16T) – trọng lượng:
|
|
|
93
|
10T
|
40,32 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
557.381
|
|
Ô tô vận tải thùng – trọng tải:
|
|
|
94
|
2T
|
12,00 lít xăng
|
1x2/4 loại <3,5T
|
55.059
|
239.596
|
95
|
2,5T
|
13,00 lít xăng
|
1x3/4 loại <3,5T
|
55.509
|
265.722
|
96
|
4T
|
20,00 lít xăng
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)T
|
58.874
|
355.278
|
97
|
5T
|
25,00 lít diezel
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)T
|
58.874
|
356.164
|
98
|
6T
|
29,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
68.712
|
419.920
|
99
|
7T
|
31,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
68.712
|
506.824
|
100
|
10T
|
38,00 lít diezel
|
1x2/4 loại (7,5-16,5)T
|
62.488
|
608.523
|
101
|
12T
|
41,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
72.526
|
676.482
|
102
|
12,5T
|
42,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
72.526
|
715.488
|
103
|
20T
|
56,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
76.542
|
817.613
|
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
104
|
2,5T
|
18,90 lít xăng
|
1x2/4 loại <=3,5T
|
55.059
|
273.350
|
105
|
3,5T
|
28,35 lít xăng
|
1x2/4 loại <=3,5T
|
55.059
|
362.759
|
106
|
4T
|
32,40 lít xăng
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)T
|
58.874
|
438.306
|
107
|
5T
|
40,50 lít diezel
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)T
|
58.874
|
446.860
|
108
|
6T
|
43,20 lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
68.712
|
495.303
|
109
|
7T
|
45,90 lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
68.712
|
637.641
|
110
|
9T
|
51,30 lít diezel
|
1x2/4 loại (7,5-16,5)T
|
62.488
|
709.452
|
111
|
10T
|
56,70 lít diezel
|
1x2/4 loại (7,5-16,5)T
|
62.488
|
749.922
|
112
|
12T
|
64,80 lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
72.526
|
823.760
|
113
|
15T
|
72,90 lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
72.526
|
873.719
|
114
|
20T
|
75,60 lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
76.542
|
960.263
|
115
|
22T
|
76,95 lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
76.542
|
1.000.300
|
116
|
25T
|
81,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (25-40)T
|
85.978
|
1.062.452
|
117
|
27T
|
86,40 lít diezel
|
1x3/4 loại (25-40)T
|
85.978
|
1.273.048
|
118
|
32T
|
91,68 lít diezel
|
1x3/4 loại (25-40)T
|
85.978
|
2.452.676
|
119
|
36T
|
116,40 lít diezel
|
1x3/4 loại (25-40)T
|
85.978
|
3.079.210
|
120
|
42T
|
130,56 lít diezel
|
1x3/4 loại >40T
|
91.599
|
3.693.826
|
121
|
55T
|
156,00 lít diezel
|
1x4/4 loại >40T
|
106.858
|
4.514.574
|
|
Ô tô đầu kéo – công suất:
|
|
|
122
|
150cv
|
30,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
72.526
|
513.537
|
123
|
180cv
|
36,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
72.526
|
688.632
|
124
|
200cv
|
40,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
76.542
|
741.828
|
125
|
240cv
|
48,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (16,5-25)T
|
76.542
|
793.603
|
126
|
255cv
|
51,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (25-40)T
|
85.978
|
866.093
|
127
|
272cv
|
56,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (25-40)T
|
85.978
|
1.051.043
|
|
Ô tô chuyển trộn bê tông – dung
tích thùnh trộn:
|
|
|
128
|
5m3
|
36,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4L (7,5-16,5)T
|
126.381
|
744.557
|
129
|
6m3
|
43,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
126.381
|
986.023
|
130
|
8m3
|
50,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
133.408
|
1.271.099
|
131
|
8,7m3
|
52,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
133.408
|
1.272.032
|
132
|
10,7m3
|
64,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
133.408
|
1.558.938
|
133
|
14,5m3
|
70,00 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T
|
149.470
|
2.224.733
|
|
Ô tô tưới nước – dung tích:
|
|
|
134
|
4m3
|
20.25 lít diezel
|
1x2/4 loại (3,5-7,5)T
|
58.874
|
448.936
|
135
|
5m3
|
22,50 lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
68.712
|
495.543
|
136
|
6m3
|
24,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
68.712
|
551.419
|
137
|
7m3
|
25,50 lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
72.526
|
595.591
|
138
|
9m3
|
27,00 lít diezel
|
1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
72.526
|
658.809
|
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục –
trọng tải xe:
|
|
|
139
|
5T
|
27,00 lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T
|
119.354
|
685.039
|
140
|
6T
|
28,80 lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T
|
119.354
|
768.115
|
141
|
7T
|
30,60 lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T
|
119.354
|
887.296
|
142
|
10T
|
37,80 lít diezel
|
1x(1/4+3/4) loại (7,5-16,5)T
|
126.381
|
1.212.592
|
|
Rơ mooc – trọng tải:
|
|
|
143
|
2T
|
|
1x1/4 loại <3,5T
|
47.229
|
72.619
|
144
|
4T
|
|
1x1/4 loại (3,5-7,5)T
|
50.642
|
88.636
|
145
|
7,5T
|
|
1x1/4 loại (7,5-16,5)T
|
53.855
|
102.838
|
146
|
14T
|
|
1x1/4 loại (7,5-16,5)T
|
53.855
|
130.161
|
147
|
15T
|
|
1x1/4 loại (7,5-16,5)T
|
53.855
|
137.490
|
148
|
21T
|
|
1x1/4 loại (16,5-25)T
|
56.866
|
160.097
|
149
|
40T
|
|
1x1/4 loại>=40T
|
67.708
|
249.164
|
150
|
100T
|
|
1x1/4 loại>=40T
|
67.708
|
395.995
|
151
|
125T
|
|
1x1/4 loại>=40T
|
67.708
|
435.365
|
|
Máy kéo bánh xích – công suất:
|
|
|
152
|
45cv
|
21,6 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
308.194
|
153
|
54cv
|
25,92 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
357.494
|
154
|
75cv
|
32,4 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
497.799
|
155
|
110cv
|
41,47 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
579.297
|
156
|
130cv
|
49,92 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
655.647
|
|
Máy kéo bánh hơi – công suất:
|
|
|
157
|
28cv
|
11,76 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
263.733
|
158
|
40cv
|
16,80 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
309.927
|
159
|
50cv
|
21,00 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
351.173
|
160
|
60cv
|
25,20 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
406.245
|
161
|
80cv
|
33,60 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
479.253
|
162
|
165cv
|
55,44 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
727.970
|
163
|
215cv
|
67,73 lít diezel
|
1 x 5/7
|
67.507
|
866.142
|
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ
mìn trong hầm:
|
|
|
164
|
Tời manơ 13kw
|
42,90 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
125.377
|
177.950
|
165
|
Xe goòng 3T
|
|
1x4/7+1x5/7
|
125.377
|
137.627
|
166
|
Xe goòng 5,8m3
|
|
1x4/7+1x5/7
|
125.377
|
625.528
|
167
|
Đầu kéo 30T
|
37,44 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
125.377
|
1.464.358
|
168
|
Quang lật 360T/h
|
27,00 kwh
|
1x4/7+1x5/7
|
125.377
|
249.343
|
|
Cần trục máy kéo – sức nâng:
|
|
|
169
|
5T
|
18 lít diezel
|
1 x 5/7
|
67.507
|
425.930
|
170
|
6T
|
21 lít diezel
|
1 x 5/7
|
67.507
|
481.965
|
171
|
7T
|
24 lít diezel
|
1 x 5/7
|
67.507
|
557.689
|
172
|
8T
|
33 lít diezel
|
1 x 5/7
|
67.507
|
672.091
|
|
Cần trục ô tô – sức nâng:
|
|
|
173
|
1T
|
21,38 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại <3,5T
|
111.925
|
328.429
|
174
|
3T
|
24,75 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại <3,5T
|
111.925
|
354.523
|
175
|
4T
|
25,88 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
119.354
|
374.820
|
176
|
5T
|
30,38 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
119.354
|
435.371
|
177
|
6T
|
32,63 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T
|
119.354
|
526.567
|
178
|
10T
|
37 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
126.381
|
889.800
|
179
|
16T
|
43 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
126.381
|
1.180.880
|
180
|
20T
|
44 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
133.408
|
1.374.753
|
181
|
25T
|
50 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
133.408
|
1.637.359
|
182
|
30T
|
54 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T
|
149.470
|
1.843.064
|
183
|
35T
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T
|
149.470
|
2.086.149
|
184
|
40T
|
64 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại =>40T
|
159.307
|
2.311.035
|
185
|
45T
|
66 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại =>40T
|
159.307
|
2.615.304
|
186
|
50T
|
66 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại =>40T
|
159.307
|
3.018.993
|
|
Cần trục bánh hơi – sức nâng:
|
|
|
187
|
16T
|
33 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.178.872
|
188
|
25T
|
36 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
1.638.028
|
189
|
40T
|
49,5 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
2.305.950
|
190
|
63T
|
60,5 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
2.939.173
|
191
|
90T
|
68,75 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
3.565.078
|
192
|
100T
|
74,25 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
207.540
|
4.275.529
|
193
|
110T
|
77,5 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
207.540
|
5.171.039
|
194
|
130T
|
81 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
207.540
|
6.046.714
|
|
Cần trục bánh xích – sức nâng:
|
|
|
195
|
5T
|
31,5 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
427.930
|
196
|
7T
|
33 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
448.793
|
197
|
10T
|
36 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
720.995
|
198
|
16T
|
45 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.110.433
|
199
|
25T
|
47 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
1.599.624
|
200
|
28T
|
48,75 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
1.678.685
|
201
|
40T
|
51,25 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
2.192.636
|
202
|
50T
|
53,75 lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
136.419
|
2.325.231
|
203
|
63T
|
56,25 lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
149.670
|
2.921.940
|
204
|
100T
|
58,95 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
207.540
|
3.510.158
|
205
|
110T
|
62,78 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
207.540
|
3.966.508
|
206
|
130T
|
72 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
207.540
|
4.598.160
|
207
|
150T
|
83,25 lít diezel
|
2x4/7+1x7/7
|
207.540
|
5.128.462
|
|
Cần trục tháp – sức nâng:
|
|
|
208
|
3T
|
37,5 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
310.745
|
209
|
5T
|
42 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
454.004
|
210
|
8T
|
52,5 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
659.339
|
211
|
10T
|
60 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
852.569
|
212
|
12T
|
67,5 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
870.388
|
213
|
15T
|
90 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
950.646
|
214
|
20T
|
112,5 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.234.742
|
215
|
25T
|
120 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
1.682.627
|
216
|
30T
|
127,5 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
1.888.497
|
217
|
40T
|
135 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
2.175.151
|
218
|
50T
|
142,5 kwh
|
2x4/7+1x6/7
|
194.289
|
2.716.412
|
219
|
60T
|
198 kwh
|
2x4/7+1x6/7
|
194.289
|
3.328.976
|
220
|
Cẩu tháp MD900
|
480 kwh
|
2x4/7+1x6/7+1x7/7
|
286.089
|
9.275.425
|
|
Cần cẩu nổi, kéo theo – sức nâng:
|
|
|
|
221
|
30T
|
81 lít diezel
|
Thuyền phó 2x1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ
điện 2/4+1 thủy thủ 2/4
|
393.397
|
3.020.702
|
|
Cần cẩu nổi, tự hành – sức nâng:
|
|
|
|
222
|
100T
|
117,6 lít diezel
|
Thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 2x1/2+4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4
|
409.860
|
3.910.963
|
|
Cẩu lao dầm:
|
|
|
|
223
|
Cẩu K33-60
|
232,56 kwh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
359.868
|
2.922.784
|
|
Cổng trục – sức nâng:
|
|
|
|
224
|
10T
|
81 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
761.922
|
225
|
25T
|
86,4 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
952.604
|
226
|
30T
|
90 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
1.018.618
|
227
|
60T
|
144 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
141.639
|
1.351.093
|
|
Cầu trục-sức nâng:
|
|
|
|
228
|
30T
|
48 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
384.115
|
229
|
40T
|
60 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
421.827
|
230
|
50T
|
72 kwh
|
1x3/7+1x6/7
|
128.388
|
464.783
|
231
|
60T
|
84 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
141.639
|
543.025
|
232
|
90T
|
108 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
141.639
|
643.963
|
233
|
110T
|
132 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
141.639
|
811.972
|
234
|
125T
|
144 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
141.639
|
905.046
|
235
|
180T
|
168 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
141.639
|
1.115.740
|
236
|
250T
|
204 kwh
|
1x3/7+1x7/7
|
141.639
|
1.380.608
|
|
Máy vận thăng – sức nâng:
|
|
|
|
237
|
0,3T-H nâng 30m
|
8,4 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
67.571
|
238
|
0,5T-H nâng 50m
|
15,75 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
87.368
|
239
|
0,8T-H nâng 80m
|
21 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
109.653
|
240
|
2T-H nâng 100m
|
31,5 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
137.701
|
|
Cần trục thiếu nhi – sức nâng:
|
|
|
|
241
|
0,5T
|
3,6 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
57.604
|
|
Tời điện – sức kéo:
|
|
|
|
242
|
0,5T
|
3,78 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
55.638
|
243
|
1T
|
4,5 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
57.598
|
244
|
1,5T
|
5,58 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
62.793
|
245
|
2T
|
6,3 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
71.745
|
246
|
2,5T
|
9,18 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
78.082
|
247
|
3T
|
10,8 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
89.809
|
248
|
4T
|
11,7 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
98.356
|
249
|
5T
|
13,5 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
109.692
|
250
|
Kích thông tâm YCW -150T
|
|
1 x 4/7
|
57.870
|
67.551
|
251
|
Kích thông tâm YCW-250T
|
|
1 x 4/7
|
57.870
|
103.767
|
252
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)
|
30 kwh
|
1 x 4/7+1x5/7
|
125.377
|
389.947
|
253
|
Kích thông tâm YCW-500T
|
|
1 x 4/7
|
57.870
|
72.789
|
254
|
Kích sợi đơn YDC-500T
|
|
1 x 4/7
|
57.870
|
74.603
|
255
|
Kích thông tâm RRH-100T
|
|
1 x 4/7
|
57.870
|
127.687
|
256
|
Kích thông tâm RRH-300T
|
|
1 x 4/7
|
57.870
|
279.761
|
|
Máy luồn cáp, công suất:
|
|
|
|
257
|
15kw
|
27 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
235.545
|
|
Trạm bơm dầu áp lực, công suất:
|
|
|
|
258
|
40MPa (HCP-400)
|
13,65 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
78.241
|
259
|
50MPa (ZB4-500)
|
19,5 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
91.190
|
|
Xe nâng hàng – sức nâng:
|
|
|
|
260
|
1,5T
|
7,92 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
194.552
|
261
|
2T
|
9 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
225.868
|
262
|
3T
|
10,08 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
272.838
|
263
|
3,2T
|
11,52 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
287.807
|
264
|
3,5T
|
14,4 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
319.656
|
265
|
5T
|
16,2 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
369.570
|
|
Máy nâng phục vụ thi công
hầm-công suất:
|
|
|
266
|
135cv
|
44,55 lít diezel
|
1 x 4/7
|
57.870
|
731.097
|
|
Máy trộn bê tông – dung tích:
|
|
|
|
267
|
100 lít
|
6,72 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
85.458
|
268
|
150 lít
|
8,4 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
102.921
|
269
|
200 lít
|
9,6 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
121.361
|
270
|
250 lít
|
10,8 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
145.856
|
271
|
425 lít
|
24 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
181.953
|
272
|
500 lít
|
33,6 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
196.797
|
273
|
800 lít
|
60 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
244.523
|
274
|
1150 lít
|
72 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
355.218
|
275
|
1600 lít
|
96 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
429.283
|
|
Máy trộn vữa- dung tích:
|
|
|
|
276
|
80 lít
|
5,28 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
75.123
|
277
|
110 lít
|
7,68 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
83.681
|
278
|
150 lít
|
8,4 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
92.993
|
279
|
200 lít
|
9,6 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
108.746
|
280
|
250 lít
|
10,8 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
116.222
|
281
|
325 lít
|
16,8 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
134.902
|
|
Trạm trộn bê
tông – dung tích:
|
|
|
|
282
|
20m3/h
|
92,4 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.232.056
|
283
|
22m3/h
|
99 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.319.355
|
284
|
25m3/h
|
115,5 kwh
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.438.191
|
285
|
30m3/h
|
171,6 kwh
|
2x3/7+1x5/7
|
167.185
|
1.647.326
|
286
|
50m3/h
|
198 kwh
|
2x3/7+1x5/7
|
167.185
|
2.084.209
|
287
|
60m3/h
|
265,2 kwh
|
2x3/7+1x5/7
|
167.185
|
2.302.652
|
288
|
75m3/h
|
417,6 kwh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
236.097
|
2.885.502
|
289
|
125m3/h
|
445,5 kwh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
236.097
|
4.252.590
|
|
Máy bơm vữa – năng suất:
|
|
|
|
290
|
2 m3/h
|
12,6 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
170.680
|
291
|
4 m3/h
|
16,2 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
210.583
|
292
|
6 m3/h
|
19,8 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
107.709
|
277.211
|
293
|
9 m3/h
|
33,75 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
107.709
|
334.423
|
294
|
32-50 m3/h
|
72 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
107.709
|
414.652
|
|
Xe bơm bê tông tự hành – năng
suất:
|
|
|
|
295
|
50 m3/h
|
52,8 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
133.408
|
2.036.292
|
296
|
60 m3/h
|
60 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
133.408
|
2.392.572
|
|
Máy bơm bê tông – năng suất:
|
|
|
|
297
|
40-60 m3/h
|
180,68 kwh
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
133.408
|
1.340.650
|
298
|
60-90 m3/h
|
247,5 kwh
|
1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T
|
133.408
|
1.792.471
|
|
Máy phun vẩy – năng suất:
|
|
|
|
299
|
9 m3/h (AL 285)
|
54 kwh
|
2x3/7+1x4/7+1x6/7
|
236.097
|
1.971.477
|
300
|
16 m3/h (AL 500)
|
429 kwh
|
2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
303.604
|
7.141.301
|
|
Máy trải bê tông
|
|
|
|
301
|
SP.500
|
72,6 lít diezel
|
1x6/7+1x5/7+2x3/7
|
245.734
|
7.440.901
|
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn – công
suất:
|
|
|
302
|
0,4 kw
|
1,8 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
58.049
|
303
|
0,6 kw
|
2,7 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
60.534
|
304
|
0,8 kw
|
3,6 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
63.016
|
305
|
1 kw
|
4,5 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
65.336
|
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công
suất:
|
|
|
306
|
1 kw
|
4,5 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
62.900
|
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi – công
suất:
|
|
|
307
|
0,6 kw
|
2,7 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
59.374
|
308
|
0,8 kw
|
3,6 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
62.460
|
309
|
1 kw
|
4,5 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
63.241
|
310
|
1,5 kw
|
6,75 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
66.578
|
311
|
2,8 kw
|
12,6 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
74.365
|
312
|
3,5 kw
|
15,75 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
96.365
|
|
Máy sàng rửa đá sỏi – năng suất:
|
|
|
|
313
|
11 m3/h
|
29,4 kwh
|
1 x 3/7
|
49.839
|
103.185
|
314
|
35 m3/h
|
75,6 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
169.092
|
315
|
45 m3/h
|
96,6 kwh
|
1 x 4/7
|
57.870
|
198.686
|
|
Máy nghiền sàng đá di động – năng
suất:
|
|
|
316
|
6 m3/h
|
63 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
107.709
|
522.047
|
317
|
20 m3/h
|
315 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
107.709
|
1.573.678
|
318
|
25 m3/h
|
357 kwh
|
2x3/7+1x4/7
|
157.548
|
1.974.517
|
319
|
125 m3/h
|
630 kwh
|
2x3/7+1x4/7
|
157.548
|
5.742.787
|
|
Máy nghiền đá thô – năng suất:
|
|
|
|
320
|
14 m3/h
|
134,4 kwh
|
1x3/7+1x4/7
|
107.709
|
347.376
|
321
|
200 m3/h
|
840 kwh
|
1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
311.635
|
2.694.331
|
|
Trạm trộn bê tông asphan – năng
suất:
|
|
|
322
|
25T/h (140T/ca)
|
1190 lít mazút
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
711.906
|
11.553.944
|
|
|
210 kwh
|
|
|
|
|
|
210 lít diezel
|
|
|
|
323
|
30T/h (156T/ca)
|
1326 lít mazút
|
4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7
|
711.906
|
13.062.602
|
|
|
234 kwh
|
|
|
|
|
|
234 lít diezel
|
|
|
|
324
|
40T/h (176T/ca)
|
1496 lít mazút
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
887.122
|
17.764.216
|
|
|
264 kwh
|
|
|
|
|
|
264 lít diezel
|
|
|
|
325
|
50T/h (200T/ca)
|
1700 lít mazút
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
887.122
|
16.206.403
|
|
|
300 kwh
|
|
|
|
|
|
300 lít diezel
|
|
|
|
326
|
60T/h (216T/ca)
|
1836 lít mazút
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
887.122
|
17.951.797
|
|
|
324 kwh
|
|
|
|
|
|
324 lít diezel
|
|
|
|
327
|
80T/h (256T/ca)
|
2176 lít mazút
|
5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7
|
887.122
|
20.094.089
|
|
|
384 kwh
|
|
|
|
|
|
384 lít diezel
|
|
|
|
|
Máy phun nhựa đường – công suất:
|
|
|
|
328
|
190 cv
|
57 lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T
|
126.381
|
1.718.750
|
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa –
năng suất:
|
|
|
329
|
65T/h
|
33,6 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.325.165
|
330
|
100T/h
|
50,4 lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
117.346
|
1.627.268
|
331
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen 1000C
|
92,4 lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
125.377
|
5.086.553
|
332
|
Thiết
bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
|
1x4/7
|
57.870
|
119.988
|
333
|
Lò
nấu sơn YHK 3A
|
10,54 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
587.621
|
334
|
Nồi
nấu nhựa
|
|
1x4/7
|
57.870
|
69.559
|
|
Máy bơm nước, động cơ điện – công
suất:
|
|
|
335
|
0,55 kw
|
1,49 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
54.126
|
336
|
0,75 kw
|
2,03 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
55.179
|
337
|
1,1 kw
|
2,97 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
56.616
|
338
|
1,5 kw
|
4,05 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
58.007
|
339
|
2 kw
|
5,4 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
59.479
|
340
|
2,8 kw
|
7,56 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
62.263
|
341
|
4 kw
|
10,8 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
69.095
|
342
|
4,5 kw
|
12,15 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
71.502
|
343
|
7 kw
|
16,8 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
80.661
|
344
|
10 kw
|
24 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
97.382
|
345
|
14 kw
|
33,6 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
111.123
|
346
|
20 kw
|
48 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
137.566
|
347
|
22 kw
|
52,8 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
147.352
|
348
|
28 kw
|
67,2 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
166.095
|
349
|
30 kw
|
72 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
179.985
|
350
|
40 kw
|
96 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
217.486
|
351
|
50 kw
|
120 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
252.287
|
352
|
55 kw
|
132 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
268.076
|
353
|
75 kw
|
180 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
339.450
|
354
|
113 kw
|
271,2 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
460.319
|
|
Máy bơm nước, động cơ diesel –
công suất:
|
|
|
355
|
5 cv
|
2,7 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
87.802
|
356
|
5,5 cv
|
2,97 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
94.058
|
357
|
7 cv
|
3,78 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
102.805
|
358
|
7,5 cv
|
4,05 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
106.736
|
359
|
10 cv
|
5,1 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
120.371
|
360
|
15 cv
|
7,65 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
171.375
|
361
|
20 cv
|
10,2 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
208.873
|
362
|
37 cv
|
17,76 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
340.366
|
363
|
45 cv
|
21,6 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
373.447
|
364
|
75 cv
|
36 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
665.959
|
365
|
100 cv
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
738.421
|
366
|
150 cv
|
63 lít diezel
|
1x5/7
|
67.507
|
1.051.660
|
|
Máy bơm nước, động cơ xăng – công
suất:
|
|
|
367
|
3 cv
|
1,62 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
84.735
|
368
|
4 cv
|
2,16 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
95.392
|
369
|
6 cv
|
3,24 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
119.858
|
370
|
7 cv
|
3,78 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
135.553
|
371
|
8 cv
|
4,32 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
146.803
|
|
Máy phát điện lưu động – công
suất:
|
|
|
372
|
5,2 kw
|
4,86 lít diezel
|
1x3/7
|
49.839
|
107.143
|
373
|
8 kw
|
7,56 lít diezel
|
1x3/7
|
49.839
|
134.398
|
374
|
10 kw
|
10,8 lít diezel
|
1x3/7
|
49.839
|
169.146
|
375
|
15 kw
|
13,5 lít diezel
|
1x3/7
|
49.839
|
196.867
|
376
|
20 kw
|
19,2 lít diezel
|
1x3/7
|
49.839
|
228.222
|
377
|
25 kw
|
21,6 lít diezel
|
1x3/7
|
49.839
|
259.769
|
378
|
30 kw
|
24 lít diezel
|
1x3/7
|
49.839
|
292.776
|
379
|
38 kw
|
28,8 lít diezel
|
1x3/7
|
49.839
|
336.038
|
380
|
45 kw
|
31,2 lít diezel
|
1x3/7
|
49.839
|
362.671
|
381
|
50 kw
|
36 lít diezel
|
1x3/7
|
49.839
|
410.006
|
382
|
60 kw
|
40,5 lít diezel
|
1x3/7
|
49.839
|
439.596
|
383
|
75 kw
|
45 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
505.315
|
384
|
112 kw
|
68,25 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
752.610
|
385
|
122 kw
|
75,6 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
812.263
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng – năng
suất:
|
|
|
386
|
3 m3/h
|
0,63 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
68.650
|
387
|
11 m3/h
|
1,8 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
82.664
|
388
|
25 m3/h
|
2,88 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
99.517
|
389
|
40 m3/h
|
7,8 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
159.502
|
390
|
120 m3/h
|
14,4 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
269.856
|
391
|
200 m3/h
|
24 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
406.916
|
392
|
300 m3/h
|
33 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
544.737
|
393
|
600 m3/h
|
46,2 lít xăng
|
1x4/7
|
57.870
|
850.673
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel –
năng suất:
|
|
|
394
|
5,5 m3/h
|
0,63 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
67.652
|
395
|
75 m3/h
|
5,76 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
120.432
|
396
|
102 m3/h
|
13,2 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
186.128
|
397
|
120 m3/h
|
13,86 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
201.350
|
398
|
200 m3/h
|
18 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
284.952
|
399
|
240 m3/h
|
27,54 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
371.483
|
400
|
300 m3/h
|
32,4 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
409.411
|
401
|
360 m3/h
|
34,56 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
454.108
|
402
|
420 m3/h
|
37,8 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
531.939
|
403
|
540 m3/h
|
36,48 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
532.875
|
404
|
600 m3/h
|
38,4 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
555.034
|
405
|
660 m3/h
|
38,88 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
607.294
|
406
|
1200 m3/h
|
75 lít diezel
|
1x4/7
|
57.870
|
1.183.425
|
|
Máy nén khí, động cơ điện – năng
suất:
|
|
|
407
|
5 m3/h
|
1,85 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
54.534
|
408
|
10 m3/h
|
5,41 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
59.755
|
409
|
22 m3/h
|
6,9 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
67.181
|
410
|
30 m3/h
|
10,05 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
73.196
|
411
|
56 m3/h
|
16,77 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
94.566
|
412
|
150 m3/h
|
44,28 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
148.916
|
413
|
216 m3/h
|
52,38 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
180.000
|
414
|
270 m3/h
|
80,46 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
229.483
|
415
|
300 m3/h
|
86,4 kwh
|
1x3/7
|
49.839
|
262.302
|
416
|
600 m3/h
|
125,28 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
450.266
|
|
Máy biến thế hàn một chiều – công
suất:
|
|
|
417
|
40 kw
|
84 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
166.073
|
418
|
50 kw
|
105 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
194.348
|
|
Biến thế hàn xoay chiều – công
suất:
|
|
|
419
|
4 kw
|
8,4 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
69.862
|
420
|
7 kw
|
14,7 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
78.067
|
421
|
10 kw
|
21 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
86.666
|
422
|
14 kw
|
29,4 kwh
|
1x4/7
|
57.870
|
98.461
|
423
|
| | |