Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 252/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Trần Văn Lợi
Ngày ban hành: 27/11/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

Số: 252/2006/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 27 tháng 11 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ DỰ TOÁN CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công;
Xét tờ trình số 1543/BC-XD ngày 25/10/2006 của sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá dự toán ca máy và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Bình Dương là căn cứ để xây dựng bộ đơn giá xây dựng công trình của tỉnh, làm cơ sở lập dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 2. Giao Giám đốc sở Xây dựng tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi và kiểm tra việc thi hành Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện-thị xã và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- VP Chính phủ;
- Bộ xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản;
- TTTU-TTHĐND;
- CT, các PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, CV, TH, C. Báo;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Lợi

 



ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG GIÁ DỰ TOÁN

 

CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

KHU VỰC TỈNH BÌNH DƯƠNG

Ban hành theo Quyết định số: 252/2006/QĐ-UBND ngày 27/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- NĂM 2006-

 

 

QUY ĐỊNH CHUNG VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. QUY ĐỊNH CHUNG:

1. Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng quy định chi phí cho một ca làm việc của các loại máy và thiết bị thi công xây dựng, là giá dùng để xác định chi phí máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, đơn giá xây dựng địa phương, làm cơ sở xác định dự toán, tổng dự toán xây dựng công trình và vận dụng để lập giá dự thầu, đánh giá dự thầu và ký kết hợp đồng giao nhận thầu xây dựng.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của trần trục… các thông số kỹ thuật này căn cứ theo thông số của thiết bị phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây Dựng: “Hướng dẫn phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công” và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng.

3. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn Tỉnh Bình Dương trong điều kiện làm việc bình thường.

4. Đối với những máy và thiết bị thi công chưa có quy định trong bảng giá này hoặc những máy và thiết bị thi công mới, công nghệ tiên tiến do các doanh nghiệp tự nhập, thì chủ đầu tư, đơn vị tư vấn thiết kế lập tổng dự toán và các nhà thầu căn cứ vào phương pháp xây dựng ca máy và thiết bị thi công quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng và bảng giá ca máy làm cơ sở để lập và báo cáo Sở Xây Dựng để trình cấp có thẩm quyền ban hành.

5. Giá ca máy trong bảng giá này bao gồm các thành phần chi phí như sau:

- Chi phí khấu hao: Khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

- Chi phí sửa chữa: Các khoảng chi phí nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động theo trạng thái hoạt động tiêu chuẩn của máy.

- Chi phí nhiên liệu, năng lượng: Khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tạo ra động lực cho máy hoạt động (xăng, dầu, điện hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu phụ như dầu mỡ bôi trơn, nhiên liệu để điều chỉnh, nhiên liệu cho động cơ lai, dầu truyền động.

Trong đó đơn giá nhiên liệu (chưa bao gồm thuế VAT) là:

+ Xăng                         : 9.864 đ/lít

+ Dầu diezel      : 7.209 đ/lít

+ Dầu mazút     : 4.727 đ/lít

+ Điện               : 895 đ/kwh

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy: Khoản chi phí về tiền lương và các khoản phụ cấp lương tương ứng với cấp bậc của người điều khiển máy theo yêu cầu kỹ thuật, được xác định trên cơ sở thành phần cấp bậc thợ điều khiển máy được quy định tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 và Thông tư số 03/2006/TT-BXD ngày 22/5/2006 của Bộ Xây Dựng và các quy định mới của Nhà nước về chính sách tiền lương, các khoản phụ cấp được hưởng:

+ Mức lương tối thiểu chung là 450.000 đồng/tháng (Nghị định 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ).

+ Hệ số bậc thợ áp dụng hệ thống thang lương, bảng lương theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ. Cụ thể là: Bảng lương xây dựng cơ bản A.1.8 – nhóm 2; Đối với thuyền viên và công nhân tàu vận tải áp dụng theo bảng B5; công nhân lái xe áp dụng theo bảng B12.

+ Các khoản phụ cấp bao gồm: phụ cấp lưu động bằng 20% lương tối thiểu; một số khoản lương phụ bằng 12% và một số chi phí có thể khoán trực tiếp cho người lao động bằng 4% so với tiền lương cơ bản.

- Chi phí khác: Chi phí khác của máy tính trong giá ca máy là các khoản chi phí đảm bảo cho máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình.

Bảng giá ca máy và thiết bị xây dựng nhằm hỗ trợ các chủ đầu tư, các nhà thầu, các tổ chức và cá nhân cần tham khảo tra cứu giá ca máy và thiết bị thi công khi có yêu cầu lập đơn giá xây dựng công trình, xác định tổng dự toán, dự toán xây dựng công trình và vận dụng lập đơn giá dự thầu xây dựng trên địa bàn Tỉnh Bình Dương.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG:

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng này dùng để lập đơn giá xây dựng công trình, lập dự toán xây lắp công trình các dự án đầu tư và là cơ sở để quản lý chi phí máy trong xây dựng cơ bản trên địa bản Tỉnh Bình Dương.

2. Giá ca máy quy định trong bảng giá này chưa tính thuế giá trị gia tăng của các loại vật tư, phụ tùng, nhiên liệu, năng lượng.

3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng được điều chỉnh theo mức giá do cấp có thẩm quyền công bố phù hợp với từng thời điểm.

 

BẢNG GIÁ TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG

Tỉnh Bình Dương

STT

LOẠI MÁY & THIẾT BỊ

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng 1 ca

Thành phần – cấp bậc thợ điều khiển máy

Chi phí tiền lương (CTL)

Giá ca máy (CCM)

 

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:

 

 

1

0,22m3

32,40 lít diezel

1 x 4/7

57.870

432.787

2

0,30m3

35,10 lít diezel

1 x 4/7

57.870

490.428

3

0,40m3

42,66 lít diezel

1 x 4/7

57.870

563.829

4

0,50m3

51,30 lít diezel

1 x 4/7

57.870

801.713

5

0,65m3

59,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.014.265

6

0,80m3

64,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.197.843

7

1,00m3

74,52 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.446.851

8

1,20m3

78,30 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.725.157

9

1,25m3

82,62 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.764.817

10

1,60m3

113,22 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.959.940

11

2,00m3

127,50 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.342.678

12

2,30m3

137,70 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.662.687

13

2,50m3

163,71 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.876.027

14

3,50m3

196,35 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

4.618.652

15

3,60m3

198,90 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

4.749.825

16

5,40m3

218,28 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

5.711.800

17

6,50m3

332,01 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

7.507.891

18

9,50m3

397,80 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

10.896.280

19

10,40m3

408,00 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

11.971.928

 

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện – dung tích gầu:

 

 

20

2,50m3

672 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

2.215.284

21

4,00m3

924 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

2.980.956

22

4,60m3

1050 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

3.872.477

23

5,00m3

1134 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

4.000.474

24

8,00m3

2079 kwh

1x4/7+1x7/7

149.670

6.961.815

 

Máy đào 1 gầu bánh hơi – dung tích gầu:

 

 

25

0,15m3

29,70 lít diezel

1 x 4/7

57.870

370.675

26

0,30m3

33,48 lít diezel

1 x 4/7

57.870

485.677

27

0,75m3

56,70 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

982.231

28

1,25m3

73,44 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.739.413

 

Máy xúc lật – dung tích gầu:

 

 

29

1,00m3

38,76 lít diezel

1 x 4/7

57.870

670.801

30

1,65m3

75,24 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.024.638

31

2,00m3

86,64 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.091.327

32

2,80m3

100,80 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.498.677

33

3,20m3

134,40 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

2.655.831

34

4,20m3

159,60 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

3.347.273

 

Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu:

 

 

35

0,90m3

51,84 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.933.662

36

1,65m3

65,25 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

2.248.756

37

4,20m3

89,04 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

4.013.423

 

Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:

 

 

38

2m3/ph

132,00 kwh

1x4/7+1x5/7

125.377

492.250

39

3m3/ph

247,50 kwh

1x4/7+1x5/7

125.377

783.205

40

8m3/ph

673,20 kwh

1x4/7+1x6/7

136.419

1.661.553

 

Máy ủi – công suất:

 

 

41

45cv

22,95 lít diezel

1 x 4/7

57.870

467.343

42

54cv

27,54 lít diezel

1 x 4/7

57.870

510.051

43

75cv

38,25 lít diezel

1 x 4/7

57.870

687.706

44

105cv

44,10 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

921.211

45

108cv

46,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

963.164

46

130cv

54,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.155.933

47

140cv

58,80 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.238.293

48

160cv

67,20 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.353.082

49

180cv

75,60 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.392.154

50

250cv

93,60 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.668.930

51

271cv

105,69 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.780.885

52

320cv

124,80 lít diezel

1x3/7+1x7/7

141.639

2.291.571

 

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng:

 

 

53

2,50m3

37,67 lít diezel

1 x 4/7

57.870

614.257

54

2,75m3

38,48 lít diezel

1 x 4/7

57.870

654.492

55

3,00m3

40,50 lít diezel

1 x 4/7

57.870

695.172

56

4,50m3

58,32 lít diezel

1 x 4/7

57.870

835.789

57

5,00m3

58,32 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

942.280

58

8,00m3

71,40 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.081.246

59

9,00m3

76,50 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.180.142

 

Máy cạp tự hành – dung tích thùng:

 

 

60

9,0m3

132,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.550.193

61

10,0m3

138,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.710.810

62

16,0m3

153,90 lít diezel

1x3/7+1x7/7

141.639

2.197.290

63

25,0m3

182,40 lít diezel

1x3/7+1x7/7

141.639

2.823.320

 

Máy san tự hành – công suất:

 

 

64

54cv

19,44 lít diezel

1 x 4/7

57.870

571.203

65

90cv

32,40 lít diezel

1 x 4/7

57.870

714.575

66

108cv

38,88 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

844.056

67

180cv

54,00 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.231.702

68

250cv

75,00 lít diezel

1x3/7+1x6/7

128.388

1.447.679

 

Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng:

 

 

69

50kg

3,06 lít xăng

1 x 3/7

49.839

107.829

70

60kg

3,57 lít xăng

1 x 3/7

49.839

119.736

71

70kg

4,08 lít xăng

1 x 3/7

49.839

127.643

72

80kg

4,59 lít xăng

1 x 3/7

49.839

134.643

 

Đầm bánh hơi – đầu kéo bánh xích – trọng lượng:

 

 

73

9T

36,00 lít diezel

1 x 4/7

57.870

386.250

74

12,5T

38,40 lít diezel

1 x 4/7

57.870

493.852

75

18T

46,20 lít diezel

1 x 4/7

57.870

591.596

76

25T

54,60 lít diezel

1 x 5/7

67.507

670.426

77

26,5T

63,00 lít diezel

1 x 5/7

67.507

689.960

 

Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng:

 

 

78

16T

37,80 lít diezel

1 x 5/7

67.507

619.876

79

17,5T

42,00 lít diezel

1 x 5/7

67.507

649.240

80

25T

54,60 lít diezel

1 x 5/7

67.507

806.406

 

Máy đầm rung tự hành – trọng lượng:

 

 

81

8T

19,20 lít diezel

1 x 4/7

57.870

723.326

82

15T

38,64 lít diezel

1 x 4/7

57.870

1.105.394

83

18T

52,80 lít diezel

1 x 4/7

57.870

1.312.967

84

25T

67,20 lít diezel

1 x 4/7

57.870

1.487.094

 

Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng:

 

 

85

5,5T

25,92 lít diezel

1 x 4/7

57.870

555.367

86

9T

36,00 lít diezel

1 x 4/7

57.870

634.241

 

Đầm bánh thép tự hành – trọng lượng:

 

 

87

8,5T

24,00 lít diezel

1 x 3/7

49.839

365.027

88

10T

26,40 lít diezel

1 x 4/7

57.870

417.351

89

12,2T

32,16 lít diezel

1 x 4/7

57.870

436.899

90

13T

36,00 lít diezel

1 x 4/7

57.870

470.641

91

14,5T

38,40 lít diezel

1 x 4/7

57.870

515.090

92

15,5T

41,76 lít diezel

1 x 4/7

57.870

592.985

 

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) – trọng lượng:

 

 

93

10T

40,32 lít diezel

1 x 4/7

57.870

557.381

 

Ô tô vận tải thùng – trọng tải:

 

 

94

2T

12,00 lít xăng

1x2/4 loại <3,5T

55.059

239.596

95

2,5T

13,00 lít xăng

1x3/4 loại <3,5T

55.509

265.722

96

4T

20,00 lít xăng

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

355.278

97

5T

25,00 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

356.164

98

6T

29,00 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

419.920

99

7T

31,00 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

506.824

100

10T

38,00 lít diezel

1x2/4 loại (7,5-16,5)T

62.488

608.523

101

12T

41,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

676.482

102

12,5T

42,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

715.488

103

20T

56,00 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

76.542

817.613

 

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

104

2,5T

18,90 lít xăng

1x2/4 loại <=3,5T

55.059

273.350

105

3,5T

28,35 lít xăng

1x2/4 loại <=3,5T

55.059

362.759

106

4T

32,40 lít xăng

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

438.306

107

5T

40,50 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

446.860

108

6T

43,20 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

495.303

109

7T

45,90 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

637.641

110

9T

51,30 lít diezel

1x2/4 loại (7,5-16,5)T

62.488

709.452

111

10T

56,70 lít diezel

1x2/4 loại (7,5-16,5)T

62.488

749.922

112

12T

64,80 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

823.760

113

15T

72,90 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

873.719

114

20T

75,60 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

76.542

960.263

115

22T

76,95 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

76.542

1.000.300

116

25T

81,00 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

1.062.452

117

27T

86,40 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

1.273.048

118

32T

91,68 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

2.452.676

119

36T

116,40 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

3.079.210

120

42T

130,56 lít diezel

1x3/4 loại >40T

91.599

3.693.826

121

55T

156,00 lít diezel

1x4/4 loại >40T

106.858

4.514.574

 

Ô tô đầu kéo – công suất:

 

 

122

150cv

30,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

513.537

123

180cv

36,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

688.632

124

200cv

40,00 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

76.542

741.828

125

240cv

48,00 lít diezel

1x3/4 loại (16,5-25)T

76.542

793.603

126

255cv

51,00 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

866.093

127

272cv

56,00 lít diezel

1x3/4 loại (25-40)T

85.978

1.051.043

 

Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùnh trộn:

 

 

128

5m3

36,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4L (7,5-16,5)T

126.381

744.557

129

6m3

43,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

126.381

986.023

130

8m3

50,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.271.099

131

8,7m3

52,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.272.032

132

10,7m3

64,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.558.938

133

14,5m3

70,00 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T

149.470

2.224.733

 

Ô tô tưới nước – dung tích:

 

 

134

4m3

20.25 lít diezel

1x2/4 loại (3,5-7,5)T

58.874

448.936

135

5m3

22,50 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

495.543

136

6m3

24,00 lít diezel

1x3/4 loại (3,5-7,5)T

68.712

551.419

137

7m3

25,50 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

595.591

138

9m3

27,00 lít diezel

1x3/4 loại (7,5-16,5)T

72.526

658.809

 

Xe ô tô tải có gắn cần trục – trọng tải xe:

 

 

139

5T

27,00 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T

119.354

685.039

140

6T

28,80 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T

119.354

768.115

141

7T

30,60 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (3,5-7,5)T

119.354

887.296

142

10T

37,80 lít diezel

1x(1/4+3/4) loại (7,5-16,5)T

126.381

1.212.592

 

Rơ mooc – trọng tải:

 

 

143

2T

 

1x1/4 loại <3,5T

47.229

72.619

144

4T

 

1x1/4 loại (3,5-7,5)T

50.642

88.636

145

7,5T

 

1x1/4 loại (7,5-16,5)T

53.855

102.838

146

14T

 

1x1/4 loại (7,5-16,5)T

53.855

130.161

147

15T

 

1x1/4 loại (7,5-16,5)T

53.855

137.490

148

21T

 

1x1/4 loại (16,5-25)T

56.866

160.097

149

40T

 

1x1/4 loại>=40T

67.708

249.164

150

100T

 

1x1/4 loại>=40T

67.708

395.995

151

125T

 

1x1/4 loại>=40T

67.708

435.365

 

Máy kéo bánh xích – công suất:

 

 

152

45cv

21,6 lít diezel

1 x 4/7

57.870

308.194

153

54cv

25,92 lít diezel

1 x 4/7

57.870

357.494

154

75cv

32,4 lít diezel

1 x 4/7

57.870

497.799

155

110cv

41,47 lít diezel

1 x 4/7

57.870

579.297

156

130cv

49,92 lít diezel

1 x 4/7

57.870

655.647

 

Máy kéo bánh hơi – công suất:

 

 

157

28cv

11,76 lít diezel

1 x 4/7

57.870

263.733

158

40cv

16,80 lít diezel

1 x 4/7

57.870

309.927

159

50cv

21,00 lít diezel

1 x 4/7

57.870

351.173

160

60cv

25,20 lít diezel

1 x 4/7

57.870

406.245

161

80cv

33,60 lít diezel

1 x 4/7

57.870

479.253

162

165cv

55,44 lít diezel

1 x 4/7

57.870

727.970

163

215cv

67,73 lít diezel

1 x 5/7

67.507

866.142

 

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

 

 

164

Tời manơ 13kw

42,90 kwh

1x4/7+1x5/7

125.377

177.950

165

Xe goòng 3T

 

1x4/7+1x5/7

125.377

137.627

166

Xe goòng 5,8m3

 

1x4/7+1x5/7

125.377

625.528

167

Đầu kéo 30T

37,44 lít diezel

1x4/7+1x5/7

125.377

1.464.358

168

Quang lật 360T/h

27,00 kwh

1x4/7+1x5/7

125.377

249.343

 

Cần trục máy kéo – sức nâng:

 

 

169

5T

18 lít diezel

1 x 5/7

67.507

425.930

170

6T

21 lít diezel

1 x 5/7

67.507

481.965

171

7T

24 lít diezel

1 x 5/7

67.507

557.689

172

8T

33 lít diezel

1 x 5/7

67.507

672.091

 

Cần trục ô tô – sức nâng:

 

 

173

1T

21,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5T

111.925

328.429

174

3T

24,75 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại <3,5T

111.925

354.523

175

4T

25,88 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T

119.354

374.820

176

5T

30,38 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T

119.354

435.371

177

6T

32,63 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (3,5-7,5)T

119.354

526.567

178

10T

37 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

126.381

889.800

179

16T

43 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

126.381

1.180.880

180

20T

44 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.374.753

181

25T

50 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.637.359

182

30T

54 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T

149.470

1.843.064

183

35T

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (25-40)T

149.470

2.086.149

184

40T

64 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40T

159.307

2.311.035

185

45T

66 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40T

159.307

2.615.304

186

50T

66 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại =>40T

159.307

3.018.993

 

Cần trục bánh hơi – sức nâng:

 

 

187

16T

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.178.872

188

25T

36 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.638.028

189

40T

49,5 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

2.305.950

190

63T

60,5 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

2.939.173

191

90T

68,75 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

3.565.078

192

100T

74,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

4.275.529

193

110T

77,5 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

5.171.039

194

130T

81 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

6.046.714

 

Cần trục bánh xích – sức nâng:

 

 

195

5T

31,5 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

427.930

196

7T

33 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

448.793

197

10T

36 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

720.995

198

16T

45 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.110.433

199

25T

47 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.599.624

200

28T

48,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

1.678.685

201

40T

51,25 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

2.192.636

202

50T

53,75 lít diezel

1x4/7+1x6/7

136.419

2.325.231

203

63T

56,25 lít diezel

1x4/7+1x7/7

149.670

2.921.940

204

100T

58,95 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

3.510.158

205

110T

62,78 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

3.966.508

206

130T

72 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

4.598.160

207

150T

83,25 lít diezel

2x4/7+1x7/7

207.540

5.128.462

 

Cần trục tháp – sức nâng:

 

 

208

3T

37,5 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

310.745

209

5T

42 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

454.004

210

8T

52,5 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

659.339

211

10T

60 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

852.569

212

12T

67,5 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

870.388

213

15T

90 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

950.646

214

20T

112,5 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

1.234.742

215

25T

120 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

1.682.627

216

30T

127,5 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

1.888.497

217

40T

135 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

2.175.151

218

50T

142,5 kwh

2x4/7+1x6/7

194.289

2.716.412

219

60T

198 kwh

2x4/7+1x6/7

194.289

3.328.976

220

Cẩu tháp MD900

480 kwh

2x4/7+1x6/7+1x7/7

286.089

9.275.425

 

Cần cẩu nổi, kéo theo – sức nâng:

 

 

 

221

30T

81 lít diezel

Thuyền phó 2x1/2+3 thợ máy (2x2/4+1x3/4)+1 thợ điện 2/4+1 thủy thủ 2/4

393.397

3.020.702

 

Cần cẩu nổi, tự hành – sức nâng:

 

 

 

222

100T

117,6 lít diezel

Thuyền trưởng 1/2+thuyền phó 2x1/2+4 thợ máy (3x2/4+1x4/4)+1 thợ điện 3/4+1 thủy thủ 2/4

409.860

3.910.963

 

Cẩu lao dầm:

 

 

 

223

Cẩu K33-60

232,56 kwh

1x3/7+4x4/7+1x6/7

359.868

2.922.784

 

Cổng trục – sức nâng:

 

 

 

224

10T

81 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

761.922

225

25T

86,4 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

952.604

226

30T

90 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

1.018.618

227

60T

144 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

1.351.093

 

Cầu trục-sức nâng:

 

 

 

228

30T

48 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

384.115

229

40T

60 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

421.827

230

50T

72 kwh

1x3/7+1x6/7

128.388

464.783

231

60T

84 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

543.025

232

90T

108 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

643.963

233

110T

132 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

811.972

234

125T

144 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

905.046

235

180T

168 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

1.115.740

236

250T

204 kwh

1x3/7+1x7/7

141.639

1.380.608

 

Máy vận thăng – sức nâng:

 

 

 

237

0,3T-H nâng 30m

8,4 kwh

1 x 3/7

49.839

67.571

238

0,5T-H nâng 50m

15,75 kwh

1 x 3/7

49.839

87.368

239

0,8T-H nâng 80m

21 kwh

1 x 3/7

49.839

109.653

240

2T-H nâng 100m

31,5 kwh

1 x 3/7

49.839

137.701

 

Cần trục thiếu nhi – sức nâng:

 

 

 

241

0,5T

3,6 kwh

1 x 3/7

49.839

57.604

 

Tời điện – sức kéo:

 

 

 

242

0,5T

3,78 kwh

1 x 3/7

49.839

55.638

243

1T

4,5 kwh

1 x 3/7

49.839

57.598

244

1,5T

5,58 kwh

1 x 3/7

49.839

62.793

245

2T

6,3 kwh

1 x 3/7

49.839

71.745

246

2,5T

9,18 kwh

1 x 3/7

49.839

78.082

247

3T

10,8 kwh

1 x 3/7

49.839

89.809

248

4T

11,7 kwh

1 x 3/7

49.839

98.356

249

5T

13,5 kwh

1 x 3/7

49.839

109.692

250

Kích thông tâm YCW -150T

 

1 x 4/7

57.870

67.551

251

Kích thông tâm YCW-250T

 

1 x 4/7

57.870

103.767

252

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

30 kwh

1 x 4/7+1x5/7

125.377

389.947

253

Kích thông tâm YCW-500T

 

1 x 4/7

57.870

72.789

254

Kích sợi đơn YDC-500T

 

1 x 4/7

57.870

74.603

255

Kích thông tâm RRH-100T

 

1 x 4/7

57.870

127.687

256

Kích thông tâm RRH-300T

 

1 x 4/7

57.870

279.761

 

Máy luồn cáp, công suất:

 

 

 

257

15kw

27 kwh

1 x 4/7

57.870

235.545

 

Trạm bơm dầu áp lực, công suất:

 

 

 

258

40MPa (HCP-400)

13,65 kwh

1 x 4/7

57.870

78.241

259

50MPa (ZB4-500)

19,5 kwh

1 x 4/7

57.870

91.190

 

Xe nâng hàng – sức nâng:

 

 

 

260

1,5T

7,92 lít diezel

1 x 4/7

57.870

194.552

261

2T

9 lít diezel

1 x 4/7

57.870

225.868

262

3T

10,08 lít diezel

1 x 4/7

57.870

272.838

263

3,2T

11,52 lít diezel

1 x 4/7

57.870

287.807

264

3,5T

14,4 lít diezel

1 x 4/7

57.870

319.656

265

5T

16,2 lít diezel

1 x 4/7

57.870

369.570

 

Máy nâng phục vụ thi công hầm-công suất:

 

 

266

135cv

44,55 lít diezel

1 x 4/7

57.870

731.097

 

Máy trộn bê tông – dung tích:

 

 

 

267

100 lít

6,72 kwh

1 x 3/7

49.839

85.458

268

150 lít

8,4 kwh

1 x 3/7

49.839

102.921

269

200 lít

9,6 kwh

1 x 3/7

49.839

121.361

270

250 lít

10,8 kwh

1 x 3/7

49.839

145.856

271

425 lít

24 kwh

1 x 4/7

57.870

181.953

272

500 lít

33,6 kwh

1 x 4/7

57.870

196.797

273

800 lít

60 kwh

1 x 4/7

57.870

244.523

274

1150 lít

72 kwh

1 x 4/7

57.870

355.218

275

1600 lít

96 kwh

1 x 4/7

57.870

429.283

 

Máy trộn vữa- dung tích:

 

 

 

276

80 lít

5,28 kwh

1 x 3/7

49.839

75.123

277

110 lít

7,68 kwh

1 x 3/7

49.839

83.681

278

150 lít

8,4 kwh

1 x 3/7

49.839

92.993

279

200 lít

9,6 kwh

1 x 3/7

49.839

108.746

280

250 lít

10,8 kwh

1 x 3/7

49.839

116.222

281

325 lít

16,8 kwh

1 x 3/7

49.839

134.902

 

Trạm trộn bê tông – dung tích:

 

 

 

282

20m3/h

92,4 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

1.232.056

283

22m3/h

99 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

1.319.355

284

25m3/h

115,5 kwh

1x3/7+1x5/7

117.346

1.438.191

285

30m3/h

171,6 kwh

2x3/7+1x5/7

167.185

1.647.326

286

50m3/h

198 kwh

2x3/7+1x5/7

167.185

2.084.209

287

60m3/h

265,2 kwh

2x3/7+1x5/7

167.185

2.302.652

288

75m3/h

417,6 kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

236.097

2.885.502

289

125m3/h

445,5 kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

236.097

4.252.590

 

Máy bơm vữa – năng suất:

 

 

 

290

2 m3/h

12,6 kwh

1 x 4/7

57.870

170.680

291

4 m3/h

16,2 kwh

1 x 4/7

57.870

210.583

292

6 m3/h

19,8 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

277.211

293

9 m3/h

33,75 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

334.423

294

32-50 m3/h

72 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

414.652

 

Xe bơm bê tông tự hành – năng suất:

 

 

 

295

50 m3/h

52,8 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

2.036.292

296

60 m3/h

60 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

2.392.572

 

Máy bơm bê tông – năng suất:

 

 

 

297

40-60 m3/h

180,68 kwh

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.340.650

298

60-90 m3/h

247,5 kwh

1x1/4+1x3/4 loại (16,5-25)T

133.408

1.792.471

 

Máy phun vẩy – năng suất:

 

 

 

299

9 m3/h (AL 285)

54 kwh

2x3/7+1x4/7+1x6/7

236.097

1.971.477

300

16 m3/h (AL 500)

429 kwh

2x3/7+1x4/7+1x5/7+1x6/7

303.604

7.141.301

 

Máy trải bê tông

 

 

 

301

SP.500

72,6 lít diezel

1x6/7+1x5/7+2x3/7

245.734

7.440.901

 

Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:

 

 

302

0,4 kw

1,8 kwh

1 x 3/7

49.839

58.049

303

0,6 kw

2,7 kwh

1 x 3/7

49.839

60.534

304

0,8 kw

3,6 kwh

1 x 3/7

49.839

63.016

305

1 kw

4,5 kwh

1 x 3/7

49.839

65.336

 

Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:

 

 

306

1 kw

4,5 kwh

1 x 3/7

49.839

62.900

 

Máy đầm bê tông, đầm dùi – công suất:

 

 

307

0,6 kw

2,7 kwh

1 x 3/7

49.839

59.374

308

0,8 kw

3,6 kwh

1 x 3/7

49.839

62.460

309

1 kw

4,5 kwh

1 x 3/7

49.839

63.241

310

1,5 kw

6,75 kwh

1 x 3/7

49.839

66.578

311

2,8 kw

12,6 kwh

1 x 3/7

49.839

74.365

312

3,5 kw

15,75 kwh

1 x 3/7

49.839

96.365

 

Máy sàng rửa đá sỏi – năng suất:

 

 

 

313

11 m3/h

29,4 kwh

1 x 3/7

49.839

103.185

314

35 m3/h

75,6 kwh

1 x 4/7

57.870

169.092

315

45 m3/h

96,6 kwh

1 x 4/7

57.870

198.686

 

Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:

 

 

316

6 m3/h

63 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

522.047

317

20 m3/h

315 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

1.573.678

318

25 m3/h

357 kwh

2x3/7+1x4/7

157.548

1.974.517

319

125 m3/h

630 kwh

2x3/7+1x4/7

157.548

5.742.787

 

Máy nghiền đá thô – năng suất:

 

 

 

320

14 m3/h

134,4 kwh

1x3/7+1x4/7

107.709

347.376

321

200 m3/h

840 kwh

1x3/7+2x4/7+1x5/7+1x6/7

311.635

2.694.331

 

Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:

 

 

322

25T/h (140T/ca)

1190 lít mazút

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

711.906

11.553.944

 

 

210 kwh

 

 

 

 

 

210 lít diezel

 

 

 

323

30T/h (156T/ca)

1326 lít mazút

4x3/7+4x4/7+3x5/7+1x6/7

711.906

13.062.602

 

 

234 kwh

 

 

 

 

 

234 lít diezel

 

 

 

324

40T/h (176T/ca)

1496 lít mazút

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

887.122

17.764.216

 

 

264 kwh

 

 

 

 

 

264 lít diezel

 

 

 

325

50T/h (200T/ca)

1700 lít mazút

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

887.122

16.206.403

 

 

300 kwh

 

 

 

 

 

300 lít diezel

 

 

 

326

60T/h (216T/ca)

1836 lít mazút

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

887.122

17.951.797

 

 

324 kwh

 

 

 

 

 

324 lít diezel

 

 

 

327

80T/h (256T/ca)

2176 lít mazút

5x3/7+5x4/7+4x5/7+1x6/7

887.122

20.094.089

 

 

384 kwh

 

 

 

 

 

384 lít diezel

 

 

 

 

Máy phun nhựa đường – công suất:

 

 

 

328

190 cv

57 lít diezel

1x1/4+1x3/4 loại (7,5-16,5)T

126.381

1.718.750

 

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:

 

 

329

65T/h

33,6 lít diezel

 1x3/7+1x5/7

117.346

1.325.165

330

100T/h

50,4 lít diezel

1x3/7+1x5/7

117.346

1.627.268

331

Máy cào bóc đường Wirtgen 1000C

92,4 lít diezel

1x4/7+1x5/7

125.377

5.086.553

332

Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A

 

1x4/7

57.870

119.988

333

Lò nấu sơn YHK 3A

10,54 lít diezel

1x4/7

57.870

587.621

334

Nồi nấu nhựa

 

1x4/7

57.870

69.559

 

Máy bơm nước, động cơ điện – công suất:

 

 

335

0,55 kw

1,49 kwh

1x3/7

49.839

54.126

336

0,75 kw

2,03 kwh

1x3/7

49.839

55.179

337

1,1 kw

2,97 kwh

1x3/7

49.839

56.616

338

1,5 kw

4,05 kwh

1x3/7

49.839

58.007

339

2 kw

5,4 kwh

1x3/7

49.839

59.479

340

2,8 kw

7,56 kwh

1x3/7

49.839

62.263

341

4 kw

10,8 kwh

1x3/7

49.839

69.095

342

4,5 kw

12,15 kwh

1x3/7

49.839

71.502

343

7 kw

16,8 kwh

1x3/7

49.839

80.661

344

10 kw

24 kwh

1x4/7

57.870

97.382

345

14 kw

33,6 kwh

1x4/7

57.870

111.123

346

20 kw

48 kwh

1x4/7

57.870

137.566

347

22 kw

52,8 kwh

1x4/7

57.870

147.352

348

28 kw

67,2 kwh

1x4/7

57.870

166.095

349

30 kw

72 kwh

1x4/7

57.870

179.985

350

40 kw

96 kwh

1x4/7

57.870

217.486

351

50 kw

120 kwh

1x4/7

57.870

252.287

352

55 kw

132 kwh

1x4/7

57.870

268.076

353

75 kw

180 kwh

1x4/7

57.870

339.450

354

113 kw

271,2 kwh

1x4/7

57.870

460.319

 

Máy bơm nước, động cơ diesel – công suất:

 

 

355

5 cv

2,7 lít diezel

1x4/7

57.870

87.802

356

5,5 cv

2,97 lít diezel

1x4/7

57.870

94.058

357

7 cv

3,78 lít diezel

1x4/7

57.870

102.805

358

7,5 cv

4,05 lít diezel

1x4/7

57.870

106.736

359

10 cv

5,1 lít diezel

1x4/7

57.870

120.371

360

15 cv

7,65 lít diezel

1x4/7

57.870

171.375

361

20 cv

10,2 lít diezel

1x4/7

57.870

208.873

362

37 cv

17,76 lít diezel

1x4/7

57.870

340.366

363

45 cv

21,6 lít diezel

1x4/7

57.870

373.447

364

75 cv

36 lít diezel

1x4/7

57.870

665.959

365

100 cv

45 lít diezel

1x4/7

57.870

738.421

366

150 cv

63 lít diezel

1x5/7

67.507

1.051.660

 

Máy bơm nước, động cơ xăng – công suất:

 

 

367

3 cv

1,62 lít xăng

1x4/7

57.870

84.735

368

4 cv

2,16 lít xăng

1x4/7

57.870

95.392

369

6 cv

3,24 lít xăng

1x4/7

57.870

119.858

370

7 cv

3,78 lít xăng

1x4/7

57.870

135.553

371

8 cv

4,32 lít xăng

1x4/7

57.870

146.803

 

Máy phát điện lưu động – công suất:

 

 

372

5,2 kw

4,86 lít diezel

1x3/7

49.839

107.143

373

8 kw

7,56 lít diezel

1x3/7

49.839

134.398

374

10 kw

10,8 lít diezel

1x3/7

49.839

169.146

375

15 kw

13,5 lít diezel

1x3/7

49.839

196.867

376

20 kw

19,2 lít diezel

1x3/7

49.839

228.222

377

25 kw

21,6 lít diezel

1x3/7

49.839

259.769

378

30 kw

24 lít diezel

1x3/7

49.839

292.776

379

38 kw

28,8 lít diezel

1x3/7

49.839

336.038

380

45 kw

31,2 lít diezel

1x3/7

49.839

362.671

381

50 kw

36 lít diezel

1x3/7

49.839

410.006

382

60 kw

40,5 lít diezel

1x3/7

49.839

439.596

383

75 kw

45 lít diezel

1x4/7

57.870

505.315

384

112 kw

68,25 lít diezel

1x4/7

57.870

752.610

385

122 kw

75,6 lít diezel

1x4/7

57.870

812.263

 

Máy nén khí, động cơ xăng – năng suất:

 

 

386

3 m3/h

0,63 lít xăng

1x4/7

57.870

68.650

387

11 m3/h

1,8 lít xăng

1x4/7

57.870

82.664

388

25 m3/h

2,88 lít xăng

1x4/7

57.870

99.517

389

40 m3/h

7,8 lít xăng

1x4/7

57.870

159.502

390

120 m3/h

14,4 lít xăng

1x4/7

57.870

269.856

391

200 m3/h

24 lít xăng

1x4/7

57.870

406.916

392

300 m3/h

33 lít xăng

1x4/7

57.870

544.737

393

600 m3/h

46,2 lít xăng

1x4/7

57.870

850.673

 

Máy nén khí, động cơ diezel – năng suất:

 

 

394

5,5 m3/h

0,63 lít diezel

1x4/7

57.870

67.652

395

75 m3/h

5,76 lít diezel

1x4/7

57.870

120.432

396

102 m3/h

13,2 lít diezel

1x4/7

57.870

186.128

397

120 m3/h

13,86 lít diezel

1x4/7

57.870

201.350

398

200 m3/h

18 lít diezel

1x4/7

57.870

284.952

399

240 m3/h

27,54 lít diezel

1x4/7

57.870

371.483

400

300 m3/h

32,4 lít diezel

1x4/7

57.870

409.411

401

360 m3/h

34,56 lít diezel

1x4/7

57.870

454.108

402

420 m3/h

37,8 lít diezel

1x4/7

57.870

531.939

403

540 m3/h

36,48 lít diezel

1x4/7

57.870

532.875

404

600 m3/h

38,4 lít diezel

1x4/7

57.870

555.034

405

660 m3/h

38,88 lít diezel

1x4/7

57.870

607.294

406

1200 m3/h

75 lít diezel

1x4/7

57.870

1.183.425

 

Máy nén khí, động cơ điện – năng suất:

 

 

407

5 m3/h

1,85 kwh

1x3/7

49.839

54.534

408

10 m3/h

5,41 kwh

1x3/7

49.839

59.755

409

22 m3/h

6,9 kwh

1x3/7

49.839

67.181

410

30 m3/h

10,05 kwh

1x3/7

49.839

73.196

411

56 m3/h

16,77 kwh

1x3/7

49.839

94.566

412

150 m3/h

44,28 kwh

1x3/7

49.839

148.916

413

216 m3/h

52,38 kwh

1x3/7

49.839

180.000

414

270 m3/h

80,46 kwh

1x3/7

49.839

229.483

415

300 m3/h

86,4 kwh

1x3/7

49.839

262.302

416

600 m3/h

125,28 kwh

1x4/7

57.870

450.266

 

Máy biến thế hàn một chiều – công suất:

 

 

417

40 kw

84 kwh

1x4/7

57.870

166.073

418

50 kw

105 kwh

1x4/7

57.870

194.348

 

Biến thế hàn xoay chiều – công suất:

 

 

419

4 kw

8,4 kwh

1x4/7

57.870

69.862

420

7 kw

14,7 kwh

1x4/7

57.870

78.067

421

10 kw

21 kwh

1x4/7

57.870

86.666

422

14 kw

29,4 kwh

1x4/7

57.870

98.461

423