|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2519/QĐ-BCN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công nghiệp
|
|
Người ký:
|
Đỗ Hữu Hào
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG NGHIỆP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
2519/QĐ-BCN
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 07 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ THỦY CÔNG
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG NGHIỆP
Căn cứ Nghị định số 55/2003/NĐ-CP
ngày 28 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Bộ Công nghiệp;
Xét văn bản số 563/NCCK-TMT ngày 22 tháng 6 năm 2007 của Viện Nghiên cứu Cơ
khí; văn bản số 2701/CV-EVN-KTDT ngày 29 tháng 5 năm 2007 của Tập đoàn Điện lực
Việt Nam về việc ban hành đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công công trình
thủy điện.
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này tập “Đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công”
làm cơ sở để lập và phê duyệt tổng dự toán, dự toán công tác chế tạo thiết bị
cơ khí thủy công được chỉ định thầu cho các nhà thầu trong nước thực hiện, áp
dụng cho dự án thủy điện Sơn La và các dự án thủy điện được quy định tại văn
bản số 797/CP-CN ngày 17 tháng 6 năm 2003 và số 400/CP-CN ngày 26 tháng 3 năm
2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Việc nghiệm thu thanh toán thực
hiện theo các quy định hiện hành và các hướng dẫn điều chỉnh trong tập đơn giá.
Không áp dụng tập đơn giá này cho
các dự án đã được phép áp dụng tập đơn giá số 3005/QĐ-BCN ngày 26 tháng 9 năm
2005.
Điều 2.
Giao Viện nghiên cứu Cơ khí phối hợp với Tập đoàn Điện lực Việt Nam chỉ đạo các
Ban quản lý dự án, đơn vị tư vấn, nhà thầu chế tạo theo dõi, thống kê trong quá
trình áp dụng tập đơn giá, kịp thời đề xuất các sửa đổi, hiệu chỉnh khi cần
thiết.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Năng lượng và Dầu khí, Viện trưởng Viện nghiên
cứu Cơ khí, Tổng Giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các đơn vị liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, NLDK.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Đỗ Hữu Hào
|
ĐƠN GIÁ
CHẾ TẠO THIẾT BỊ CƠ KHÍ THỦY CÔNG MỘT SỐ CÔNG TRÌNH THỦY
ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2519/QĐ-BCN ngày 24 tháng 7 năm 2007 của Bộ
Công nghiệp)
Phần 1.
THUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH
ÁP DỤNG
Đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí
thủy công cho một số công trình thủy điện là tổng chi phí về nguyên vật liệu,
nhân công, máy thi công để hoàn thành công tác chế tạo 1 tấn thiết bị thành
phẩm, từ khâu chuẩn bị đến khâu kết thúc.
Đơn giá chế tạo các thiết bị cơ khí
thủy công được tính toán, xây dựng trên cơ sở các quy trình, quy phạm kỹ thuật
về thiết kế, thi công, gia công; tình hình tổ chức lao động, trang thiết bị của
các đơn vị và tính đặc thù của ngành thủy lợi, thủy điện và ngành cơ khí trong
nước trong công tác chế tạo thiết bị cơ khí.
1. Nội dung và
kết cấu đơn giá chế tạo các thiết bị cơ khí thủy công:
1.1. Nội dung đơn giá:
Đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí
thủy công bao gồm các nội dung sau:
a. Chi phí vật liệu:
Giá vật liệu trong đơn giá tính
theo thông báo giá vật liệu xây dựng do UBND thành phố Hà Nội ban hành tháng 10/2006.
Đối với một số vật liệu đặc biệt
như: thép không gỉ chịu lực 20X13, SUS 420J, thép không rỉ SUS 304, thép hợp
kim 09Г2C, thép hợp kim đặc biệt 40XH dùng để làm các chi tiết chịu tải trọng
lớn, các vật liệu điện, điều khiển … không có trong thông báo giá trên thì lấy
theo báo giá thị trường hoặc hợp đồng hợp pháp hợp lệ của các nhà thầu.
Giá vật liệu trong đơn giá được
tính lại nơi chế tạo thiết bị bao gồm: toàn bộ các loại vật liệu tiêu hao cần
thiết (kể cả hao hụt trong phạm vi nơi sản xuất) để hoàn thành một đơn vị sản
phẩm (1 tấn sản phẩm tinh), và các chi phí liên quan đến xếp dỡ, vận chuyển vật
liệu và thuế nhập khẩu đối với vật liệu nhập khẩu (theo thuế suất hiện hành quy
định cho từng loại vật liệu). Hao phí vật liệu cho chế tạo được bóc tách từ hồ
sơ thiết kế chế tạo và cấu thành nên sản phẩm (khối lượng tinh) để lắp đặt
trong công trình. Chi phí các vật liệu khác trong định mức được tính bằng 5% so
với chi phí vật liệu chính.
Vật liệu không bao gồm trong đơn
giá chế tạo: Vật liệu tổ hợp thiết bị tại công trường, vật liệu biện pháp để kê
chèn trong quá trình vận chuyển từ xưởng sản xuất đến chân công trình, lắp đặt
thiết bị tại công trường; Vật liệu bôi trơn, năng lượng phục vụ lắp đặt tại
công trường, vận hành khi chạy thử máy (không tải và có tải theo quy định); Vật
liệu dùng để liên kết các thành phần của thiết bị hoặc các công việc có yêu cầu
kỹ thuật riêng.
b. Chi phí nhân công
Là chi phí lương và các khoản phụ
cấp theo lương theo quy định của công nhân trực tiếp thực hiện để hoàn thành
chế tạo một đơn vị sản phẩm.
Chi phí nhân công được tính theo
mức lương tối thiểu 450.000 đồng/tháng với bảng thang lương 7 bậc và được thay
đổi hệ số lương phù hợp với Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của
Chính phủ về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán công trình xây dựng cơ bản. Các
phụ cấp bao gồm trong đơn giá này là:
- Phụ cấp theo lương tối thiểu: phụ
cấp lưu động 0,2.
- Phụ cấp theo lương cấp bậc gồm:
phụ cấp không ổn định sản xuất 0,1; lương phụ: 0,12; các chi phí có thể khoán:
0,04.
c. Chi phí máy thi công
Là chi phí máy thi công cần thiết
sử dụng để hoàn thành chế tạo một đơn vị sản phẩm
Giá ca máy và thiết bị thi công
được tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm
2005 của Bộ Xây dựng có hiệu chỉnh giá xăng, dầu, điện năng, lương thợ điều
khiển theo mặt bằng giá quý IV năm 2006. Đối với máy uốn tôn cỡ lớn, máy tiện
cụt, máy mài lỗ, máy gia công trung tâm, máy tiện CNC, lò nhiệt luyện và một số
máy chưa có định mức thì lấy giá theo thực tế, sau đó áp dụng hướng dẫn tại
Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15 tháng 4 năm 2005 của Bộ Xây dựng để tính giá
giờ máy, ca máy.
Một số thiết bị khác như: thiết bị
gia nhiệt mối hàn, thiết bị khử ứng suất dư mối hàn … tính vào mục máy khác
bằng 1,5% giá trị các máy dùng để gia công chế tạo sản phẩm
Chi phí tư vấn công tác chế tạo
TBCKTC:
Định mức tỷ lệ chi phí tư vấn chế
tạo và hướng dẫn lắp đặt được tính bằng 5% của tổng giá trị chi phí chế tạo
thiết bị cơ khí thủy công trong nước được chỉ định thầu của dự án (bao gồm cả
thiết bị mua sẵn) và chưa bao gồm thuế VAT. Chi tiết nội dung công việc và các
tỷ lệ định mức cho công tác tư vấn như sau:
a) Chi phí thiết kế chế tạo: tính
bằng 4,18%. Trong đó:
- Tính toán và thiết kế bản vẽ chế
tạo cấp cho nhà chế tạo tính bằng 3,8%.
- Lập bản vẽ lắp đặt và các thuyết
minh lắp đặt tính bằng 0,38%
b) Giám sát tác giả trong quá trình
chế tạo, lắp đặt tính bằng 0,38%
c) Cung cấp các dịch vụ hướng dẫn
lắp đặt tính bằng 0,44%.
1.2. Kết cấu Đơn giá chế tạo
thiết bị cơ khí thủy công
Đơn giá chế tạo các thiết bị cơ khí
thủy công bao gồm 35 danh mục đơn giá phục vụ công tác chế tạo thiết bị cơ khí
thủy công. Tập Đơn giá được kết cấu gồm 02 phần:
Phần I: Thuyết minh và quy
định áp dụng
Phần II: Bảng Đơn giá chế
tạo thiết bị cơ khí thủy công
Phần III: Các Phụ lục.
2. Nội dung công
việc và quy định áp dụng tập đơn giá:
2.1. Nội dung công việc bao gồm
trong đơn giá:
- Nhận và nghiên cứu bản vẽ chế tạo
- Lập phương án công nghệ để chế
tạo
- Cung ứng nguyên vật liệu chính,
vật liệu phụ để chế tạo một đơn vị sản phẩm theo yêu cầu của thiết kế.
- Lấy dấu, gá lắp để gia công các
chi tiết theo đúng bản vẽ thiết kế, theo công nghệ chế tạo.
- Thực hiện các thao tác gia công
các chi tiết theo thiết kế chế tạo, lắp ráp sản phẩm, đánh số, gắn nhãn hiệu.
- Giám sát, kiểm tra chi tiết sản
phẩm, xếp đặt các chi tiết theo đúng loại, đúng nơi quy định.
- Bảo dưỡng máy móc thiết bị, thu
dọn dụng cụ, nguyên vật liệu, kết thúc công việc.
- Bảo hành thiết bị theo quy định.
- Quy cách sản phẩm theo quy định.
+ Đối với đường ống áp lực:
Đơn giá đường ống đã bao gồm việc
hàn tổ hợp đường ống từ hình trụ khăn thành đoạn ống theo thiết kế được duyệt.
Đối với hạng mục đặc biệt đoạn chạc
3 hoặc khuỷu cong của đường ống áp lực thì chiều dài và khối lượng quy định để
tính đơn giá theo yêu cầu của thiết kế.
+ Các thiết bị khác
Theo quy định của thiết kế kỹ thuật
được duyệt
2.2. Các công việc không bao gồm
trong đơn giá
- Đơn giá chế tạo các thiết bị cơ
khí thủy công được quy định trong tập Đơn giá này chỉ bao gồm các chi phí trực
tiếp, khi lập dự toán chi phí công tác chế tạo TBCKTC thì áp dụng theo Phụ lục
01 Tổng hợp tổng dự toán chi phí - kèm theo tập Đơn giá.
- Chi phí vận chuyển, chi phí bảo
hiểm vận chuyển thiết bị từ nơi chế tạo tới hiện trường lắp đặt. Các chi phí
này sẽ được lập dự toán theo các quy định hiện hành của Nhà nước.
2.3. Các quy định về hệ số và
phạm vi điều chỉnh đơn giá
2.3.1. Khi sử dụng các loại vật
liệu chính có cơ tính và thành phần khác so với vật liệu chính được chỉ định
trong bộ đơn giá hoặc/và giá vật liệu thay đổi so với giá vật liệu chính được
tính trong tập đơn giá thì được điều chỉnh giá vật liệu chính theo công thức
(1).
Ghiệu chỉnh VL = Ggốc
+ k1 x ∆Gvl, (đồng/tấn sản phẩm tinh, chỉ bao gồm
chi phí trực tiếp)
∆Gvl = (GVL thực tế
- GVL gốc), (đồng/tấn)
Trong đó:
Ghiệu chỉnh VL là đơn
giá chế tạo thiết bị được hiệu chỉnh
Ggốc Đơn giá chế tạo quy
định trong tập đơn giá
∆Gvl: Chênh lệch giá vật
tư mới so với cũ (đồng/tấn vật liệu)
GVL gốc: Giá vật liệu
chính quy định tại Phụ lục 06 (đồng/tấn vật liệu);
GVL thực tế: Giá vật
liệu chính tại thời điểm chế tạo hoặc giá vật liệu chính thay thế (đồng/tấn vật
liệu);
k1 là tỷ lệ chi phí vật
liệu chính trong đơn giá thiết bị, trị số k1 được tính toán và quy
định cụ thể tại Phụ lục 02 của tập đơn giá.
2.3.2. Trường hợp có sự biến động
về giá trị nhân công do sự thay đổi chính sách của Nhà nước thì được phép điều
giá trị nhân công theo công thức (2):
Ghiệu chỉnh NC = Ggốc
+ k2 x Ggốc x ∆GNC/GNC gốc (2)
(đồng/tấn sản phẩm tinh, chỉ bao
gồm chi phí trực tiếp).
Trong đó:
Ghiệu chỉnh NC là đơn
giá chế tạo thiết bị hiệu chỉnh
k2 là tỷ trọng chi phí
nhân công (%) trong đơn giá được quy định tại Phụ lục 03 của tập Đơn giá
∆GNC là chênh lệch đơn
giá ngày công tại thời điểm chế tạo so với đơn giá ngày công quy định trong tập
đơn giá ∆GNC = NCmới - NCgốc.
NCmới là tiền lương tính
theo ngày của bậc thợ đã tính các khoản phụ cấp theo quy định lương mới, NCgốc
là tiền lương tính theo ngày của bậc thợ quy định đã tính các khoản phụ cấp tại
mức lương khởi điểm 450.000,0 đồng. Quy định sử dụng cấp bậc nhân công cho từng
hạng mục đơn giá theo Phụ lục 03 của tập Đơn giá.
NCgốc là đơn giá ngày
công quy định trong tập đơn giá
2.3.3. Trường hợp điều chỉnh cả giá
vật liệu chính và nhân công thì đơn giá điều chỉnh tính theo công thức (3):
Ghiệu chỉnhVL = Ggốc
+ k1 x ∆Gvl + k2 x Ggốc x ∆GNC/GNCgốc
(3)
(đồng/tấn sản phẩm tinh, chỉ bao
gồm chi phí trực tiếp).
2.3.4. Đối với các thiết bị cùng
chủng loại nhưng khác nhau về thông số tải trọng thì được phép điều chỉnh đơn
giá theo công thức (4).
Ghiệu chỉnh = Ggốc
x K3 x K4 (4)
Hệ số k3, k4
cho từng mục đơn giá được quy định tại Phụ lục 04.
2.4. Phạm vi áp dụng đơn giá:
Đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí
thủy công là cơ sở để lập, phê duyệt dự toán, tổng dự toán, thanh quyết toán
hợp đồng chế tạo thiết bị cơ khí thủy công (được chỉ định thầu), cho dự án thủy
điện Sơn La và các dự án thủy điện được quy định tại văn bản số 797/CP-CN ngày
17 tháng 6 năm 2003 và số 400/CP-CN ngày 26 tháng 3 năm 2004 của Thủ tướng
Chính phủ (Trừ 05 dự án thủy điện đã được áp dụng tập đơn giá 3005/QĐ-BCN ngày
26/9/2005 và theo nội dung văn bản số 165/BCN-NLDK ngày 10 tháng 1 năm 2007 của
Bộ Công nghiệp).
Phần 2.
BẢNG ĐƠN GIÁ CHẾ TẠO
THIẾT BỊ CƠ KHÍ THỦY CÔNG
TT
|
Mã
hiệu Đơn giá
|
Tên
loại thiết bị
|
Đ/vị
tính (đ)
|
Đơn
giá (Chi phí trực tiếp)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
TĐ00.01
|
Chế tạo cửa van phẳng trượt tại:
đập tràn, cửa lấy nước, cửa hạ lưu, cống dẫn dòng thi công.
|
Tấn
|
18.520.127,0
|
2
|
TĐ00.02
|
Chế tạo cửa van vận hành kiểu
bánh xe, bệ đỡ xi lanh thủy lực các loại, vỏ thùng dầu thủy lực.
|
Tấn
|
20.953.818,3
|
3
|
TĐ00.03
|
Chế tạo bánh xe cửa van vận hành
|
Tấn
|
49.234.227,7
|
4
|
TĐ00.04
|
Chế tạo cửa van cung
|
Tấn
|
23.366.461,6
|
5
|
TĐ00.05
|
Chế tạo gối xoay cửa van cung
|
Tấn
|
59.019.955,7
|
6
|
TĐ00.06
|
Chế tạo chốt treo xy lanh thủy
lực.
|
Tấn
|
34.060.161,6
|
7
|
TĐ00.07
|
Chế tạo chốt treo cửa van phẳng
các loại, chốt treo lưới chắn rác và các loại chốt treo khác
|
Tấn
|
27.515.007,9
|
8
|
TĐ00.08
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
cửa van vận hành kiểu bánh xe (cửa van sự cố)
|
Tấn
|
21.419.803,6
|
9
|
TĐ00.09
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
của: cửa van phẳng trượt đập tràn, cửa van sửa chữa cửa lấy nước, cửa van hạ
lưu nhà máy, cửa van cống dẫn dòng thi công, lưới chắn rác – gầu vớt rác
|
Tấn
|
19.612.301,7
|
10
|
TĐ00.10
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
sẵn cửa van cung, chi tiết đặt sẵn gối quay van cung
|
Tấn
|
23.645.164,3
|
11
|
TĐ00.11
|
Chế tạo đường ống áp lực
|
Tấn
|
18.067.741,8
|
12
|
TĐ00.12
|
Chế tạo khớp bù nhiệt, bù lún cho
đường ống áp lực; Chế tạo nút bịt để đổ bê tông tại các khe cửa van, đường
ống áp lực đoạn thép lót.
|
Tấn
|
25.064.454,6
|
13
|
TĐ00.13
|
Chế tạo gối đỡ trung gian và gối
cố định đường ống áp lực
|
Tấn
|
25.206.606,8
|
14
|
TĐ00.14
|
Chế tạo khung giàn cầu trục chân
dê các loại
|
Tấn
|
18.312.486,2
|
15
|
TĐ00.15
|
Chế tạo bộ chạy (bộ di chuyển)
cho cầu trục chân dê, cầu trục gian máy (Chưa bao gồm động cơ và thiết bị
điện mua sẵn).
|
Tấn
|
45.837.052,8
|
16
|
TĐ00.16
|
Chế tạo bộ ray cho cầu trục chân
dê, cầu trục gian máy (bao gồm ray + các chi tiết đặt sẵn, cóc kẹp ray …)
|
Tấn
|
14.419.702,1
|
17
|
TĐ00.17
|
Chế tạo lưới chắn rác
|
Tấn
|
22.138.724,3
|
18
|
TĐ00.18
|
Chế tạo khung giàn gầu vớt rác
thủy lực hàm phẳng và dầm cặp cơ khí các loại
|
Tấn
|
25.381.578,7
|
19
|
TĐ00.19
|
Chế tạo cầu thang, lan can các
loại
|
Tấn
|
12.600.716,8
|
20
|
TĐ00.20
|
Chế tạo nắp khe van các loại
|
Tấn
|
13.678.195,7
|
21
|
TĐ00.21
|
Chế tạo thanh giằng chống đường
ống áp lực và cửa van các loại, giá đỡ cửa van cung và cửa van phẳng, giá đỡ
gầu vớt rác và các loại giá đỡ cho thiết bị cơ khí thủy công
|
Tấn
|
12.969.290,7
|
22
|
TĐ00.22
|
Chế tạo tulô quấn cáp cho cầu
trục chân dê, cầu trục gian máy sức nâng tới 600 tấn.
|
Tấn
|
22.588.204,8
|
23
|
TĐ00.23
|
Chế tạo bộ truyền động cơ khí cho
cơ cấu nâng/hạ cầu trục chân dê và cầu trục gian máy (Chưa bao gồm động cơ và
thiết bị điện mua sẵn)
|
Tấn
|
59.227.408,5
|
24
|
TĐ00.24
|
Chế tạo khớp nối răng, khớp nối
đàn hồi và các loại khớp nối cơ khí khác.
|
Tấn
|
42.404.546,2
|
25
|
TĐ00.25
|
Chế tạo trục truyền động, trục
nối cơ khí cầu trục chân dê, cầu trục gian máy.
|
Tấn
|
37.174.435,4
|
26
|
TĐ00.26
|
Chế tạo thép lót tại tháp điều áp
|
Tấn
|
15.395.122,1
|
27
|
TĐ00.27
|
Chế tạo xích nối, ống nối, thanh
nối, thanh treo giữa xi lanh thủy lực và cửa van phẳng tại cửa lấy nước, cống
dẫn dòng thi công
|
Tấn
|
28.749.082,5
|
28
|
TĐ00.28
|
Chế tạo kho van các loại
|
Tấn
|
14.608.860,7
|
29
|
TĐ00.29
|
Chế tạo neo thử tải cầu trục các
loại bao gồm cả chi tiết đặt sẵn đi kèm
|
Tấn
|
14.926.174,1
|
30
|
TĐ00.30
|
Chế tạo xe gòng đỡ cửa van
|
Tấn
|
18.948.042,9
|
31
|
TĐ00.31
|
Chế tạo giá đỡ của: cửa van
phẳng, lưới chắn rác, gầu vớt rác
|
Tấn
|
14.200.402,7
|
Một số hạng mục công việc khác như:
Công tác sơn thiết bị và kết cấu kim loại, công tác làm sạch mối hàn, công tác
siêu âm mối hàn, công tác kiểm tra mối hàn bằng chụp x quang: vận dụng các định
mức do Bộ Công nghiệp ban hành tại Quyết định số 2289/QĐ-NLDK ngày 12/7/2005.
- Đơn giá sơn kết cấu kim loại:
Đơn vị
tính: đồng/m2
TT
|
Mã
hiệu đơn giá
|
Tên
loại thiết bị
|
Tổng
độ dầy màng sơn khô tới (Mcr)
|
Đơn
giá (Chi phí trực tiếp)
|
Ghi
chú
|
32
|
TĐ00.32A
|
Sơn thiết bị và kết cấu kim loại
công nghệ bằng hệ sơn không ngập nước
|
80
|
44,292.6
|
|
130
|
61,705.9
|
|
200
|
84,296.5
|
|
250
|
98,799.3
|
|
300
|
108,204.1
|
|
350
|
120,030.1
|
|
TĐ00.32B
|
Sơn thiết bị và kết cấu kim loại
công nghệ bằng hệ sơn ngập nước
|
250
|
142,574.8
|
|
300
|
169,388.7
|
|
350
|
197,012.9
|
|
400
|
226,222.6
|
|
450
|
251,913.9
|
|
500
|
277,487.8
|
|
- Đơn giá làm sạch và kiểm tra:
TT
|
Mã
hiệu đơn giá
|
Tên
loại thiết bị
|
Đ/vị
tính
|
Đơn
giá (Chi phí trực tiếp) (đ)
|
Ghi
chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
33
|
TĐ00.33A
|
Làm sạch mối hàn để kiểm tra
(rộng 200 mm) ngoài hở
|
m
|
81,446.9
|
|
TĐ00.33B
|
Làm sạch mối hàn để kiểm tra
(rộng 200 mm) trong hầm
|
m
|
163,994.5
|
|
TĐ00.33C
|
Làm sạch bề mặt kim loại trước
khi sơn đạt tiêu chuẩn Sa2.5
|
m2
|
141,508.749
|
|
34
|
TĐ00.34A
|
Kiểm tra mối hàn thép ngoài hở
bằng chụp Xquang
|
m2
|
288,356.127
|
|
TĐ00.34B
|
Kiểm tra mối hàn thép trong hầm
bằng chụp Xquang
|
m2
|
340,959.291
|
|
35
|
TĐ00.35A
|
Kiểm tra siêu âm mối hàn thép
ngoài hở
|
m
|
184,239.399
|
|
TĐ00.35B
|
Kiểm tra siêu âm mối hàn thép
trong hầm
|
m
|
279,806.132
|
|
* Đối với các thiết bị nhập khẩu
đồng bộ như xi lanh thủy lực, xe con cầu trục … giá trị được xác định trên cơ
sở kết quả đấu thầu hợp lệ theo quy định.
Phần 3.
CÁC PHỤ LỤC ĐƠN GIÁ
Phụ lục 01 Bảng tổng hợp dự toán
chi phí công tác chế tạo TBCKTC.
Phụ lục 02 Tỷ trọng vật liệu chính/Tổng
tỷ trọng vật liệu dùng để chế tạo
Phụ lục 03 Tỷ trọng nhân công/đơn
giá
Phụ lục 04 Hệ số điều chỉnh thiết
bị cùng chủng loại nhưng khác thông số tải trọng tác dụng
Phụ lục 05 Giá ca máy của một số
máy chế tạo thiết bị cơ khí thủy công
Phụ lục 06 Bảng giá của một số loại
nguyên vật liệu Quý IV/2006
Phụ lục 07 Bảng tiền lương ngày
công chế tạo thiết bị cơ khí thủy công
Phụ lục 08 Tiêu chuẩn vật liệu áp
dụng.
PHỤ LỤC 01
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI PHÍ
Công tác chế tạo thiết bị cơ khí thủy công
STT
|
Khoản
mục chi
|
Cách
tính
|
Kết
quả
|
1
|
Chi phí chế tạo (trực tiếp):
|
|
T
|
II
|
Chi phí hoàn thiện:
|
KTktsa+KTktxq+LS+S
|
HT
|
1
|
Chi phí làm sạch mối hàn và kiểm
tra khuyết tật mối hàn bằng siêu âm:
|
LxDktsa
|
KTktsa
|
2
|
Chi phí làm sạch mối hàn và kiểm
tra khuyết tật mối hàn bằng chụp xquang:
|
PxDktxq
|
KTktxq
|
3
|
Chi làm sạch trước khi sơn
|
m2xDLS
|
LS
|
4
|
Chi phí sơn sản phẩm
|
m2xDS
|
S
|
III
|
Chi phí chung
|
5,5%
x (T+HT)
|
C
|
IV
|
Thu nhập chịu thuế tính truớc
|
6%
x (T+HT+C)
|
TL
|
V
|
Tổng chi phí chế tạo
|
T+HT+C+TL
|
Z
|
VI
|
Chi phí tư vấn công tác thiết kế
chế tạo
|
5%
x (Z+Ms)
|
TVTKCT
|
VII
|
Tổng cộng dự toán chi phí công
tác chế tạo (truớc thuế):
|
Z+TVTCTK
|
G
|
Trong đó:
Dktsa, Dktxq,
DLS, DS: Đơn giá kiểm tra mối hàn bằng siêu âm; Đơn giá
kiểm tra mối hàn bằng xquang; Đơn giá làm sạch trước khi sơn; Đơn giá sơn sản
phẩm
L, P, m2: Tổng chiều dài
mối hàn cần kiểm tra; Tổng số lượng phim chụp; Tổng diện tích mặt sản phẩm cần
sơn hoặc làm sạch
Ms: Chi phí phần thiết bị mua sẵn
(Giá CIF. Bao gồm cả các chi tiết liên kết giữa phần thủy công với các phần
thiết bị hoặc xây dựng khác).
PHỤ LỤC 02
TỶ TRỌNG CHI PHÍ VẬT LIỆU CHÍNH/ĐƠN GIÁ
TT
|
Mã
hiệu
|
Nội
dung đơn giá
|
Tỷ
lệ chi phí vật liệu chính/Đơn giá (k1)
|
Đơn
giá vật liệu chính trong tính toán (đồng/tấn) (CPvlc)
|
Ghi
chú
|
1
|
TĐ00.01
|
Chế tạo cửa van phẳng trượt tại
đập tràn, cửa lấy nước, cửa hạ lưu, cống dẫn dòng thi công
|
0,5891
|
10.910.670,8368
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
2
|
TĐ00.02
|
Chế tạo cửa van vận hành kiểu
bánh xe (cửa van sự cố)
|
0,6064
|
12.706.599,4
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
3
|
TĐ00.03
|
Chế tạo bánh xe cửa van vận hành
|
0,7273
|
35.807.145,3
|
40
XH ГOCT 4543-61
|
4
|
TĐ00.04
|
Chế tạo cửa van cung
|
0,4456
|
10.410.985,9
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
5
|
TĐ00.05
|
Chế tạo gối xoay cửa van cung
|
0,5127
|
30.256.787,5
|
40
XH ГOCT 4543-61
|
6
|
TĐ00.06
|
Chế tạo chốt treo xy lanh thủy
lực, chốt treo cửa van các loại
|
0,7258
|
24.721.104,2
|
40
XH ГOCT 4543-61
|
7
|
TĐ00.07
|
Chốt treo cửa van chốt treo lưới
chắn rác và các loại chốt treo khác
|
0,6530
|
17.966.270,8
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
8
|
TĐ00.08
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
sẵn cửa van phẳng bánh xe
|
0,5965
|
12.777.388,4
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
9
|
TĐ00.09
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
của cửa van phẳng trượt đập tràn, cửa van sửa chữa cửa lấy nước, cửa van hạ
lưu nhà máy, cửa van cống dẫn dòng thi công, lưới chắn rác – gầu vớt rác
|
0,6063
|
11.891.543,3
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
10
|
TĐ00.10
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
sẵn cửa van cung
|
0,6415
|
15.168.583,4
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
11
|
TĐ00.11
|
Chế tạo đường ống áp lực
|
0,5294
|
9.565.862,5
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
12
|
TĐ00.12
|
Chế tạo khớp bù nhiệt, bù lún cho
đường ống áp lực;
|
0,6365
|
15.952.908,0
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
13
|
TĐ00.13
|
Chế tạo gối đỡ trung gian và gối
cố định đường ống áp lực
|
0,6339
|
15.979.176,1
|
CT3KΠ-ГOCT
380 - 71
|
14
|
TĐ00.14
|
Chế tạo khung giàn cầu trục chân
dê các loại
|
0,4735
|
8.671.552,0
|
40
XH ГOCT 4543-61
|
15
|
TĐ00.15
|
Chế tạo bộ chạy (bộ di chuyển)
cho cầu trục chân dê, cầu trục gian máy
|
0,6236
|
28.585.226,7
|
CT3KΠ-ГOCT
380 - 71
|
16
|
TĐ00.16
|
Chế tạo ray và chi tiết đặt sẵn
cầu trục chân dê, cầu trục gian máy
|
0,7186
|
10.362.118,7
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
17
|
TĐ00.17
|
Chế tạo lưới chắn rác
|
0,5803
|
12.846.035,2
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
18
|
TĐ00.18
|
Chế tạo khung giàn gầu vớt rác
thủy lực hàm phẳng và dầm cặp cơ khí các loại
|
0,6672
|
16.934.831,8
|
CT3-ГOCT
380 - 71
|
19
|
TĐ00.19
|
Chế tạo cầu thang, lan can các
loại
|
0,6523
|
8.219.685,7
|
CT3-ГOCT
380 - 71
|
20
|
TĐ00.20
|
Chế tạo nắp khe van, nắp lỗ thông
hơi...
|
0,7048
|
9.640.842,2
|
|
21
|
TĐ00.21
|
Chế tạo thanh giằng chống đường
ống áp lực và cửa van các loại, giá đỡ cửa van cung và cửa van phẳng, giá đỡ
gầu vớt rác và các loại giá đỡ cho thiết bị cơ khí thủy công
|
0,7506
|
9.734.789,6
|
|
22
|
TĐ00.22
|
Chế tạo rulô quấn cáp cho cầu
trục chân dê, cầu trục gian máy sức nâng tới 600 tấn.
|
0,4559
|
10.298.403,0
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
23
|
TĐ00.23
|
Chế tạo bộ truyền động cho xe con
nâng hạ cầu trục (hộp số, bánh răng chưa bao gồm động cơ và thiết bị điện mua
sẵn)
|
0,6704
|
39.708.650,9
|
40
XH ГOCT 4543-61
|
24
|
TĐ00.24
|
Chế tạo khớp nối răng, khớp nối
đàn hồi và các loại khớp nối cơ khí khác.
|
0,8068
|
34.210.420,8
|
40
XH ГOCT 4543-61
|
25
|
TĐ00.25
|
Chế tạo trục truyền động, trục
nối cơ khí cầu trục chân dê, cầu trục gian máy.
|
0,7932
|
29.484.970,8
|
40
XH ГOCT 4543-61
|
26
|
TĐ00.26
|
Chế tạo thép lót tại tháp điều áp
|
0,5967
|
9.186.190,5
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
27
|
TĐ00.27
|
Chế tạo xích nối, ống nối, thanh
nối, thanh treo giữa xi lanh thủy lực và cửa van phẳng tại cửa lấy nước, cống
dẫn dòng thi công
|
0,6626
|
19.049.166,7
|
40
XH ГOCT 4543-61
|
28
|
TĐ00.28
|
Chế tạo kho van các loại
|
0,6762
|
9.878.285,7
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
29
|
TĐ00.29
|
Chế tạo neo thử tải cầu trục các
loại bao gồm cả chi tiết đặt sẵn đi kèm
|
0,6623
|
9.885.476,2
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
30
|
TĐ00.30
|
Chế tạo xe gòng đỡ cửa van
|
0,7423
|
14.065.989,9
|
40
XH ГOCT 4543-61
|
31
|
TĐ00.31
|
Chế tạo giá đỡ của: cửa van
phẳng, lưới chắn rác, gầu vớt rác
|
0,6744
|
9.577.037,5
|
09Г2C-
ГOCT 5521-67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
PHỤ LỤC 03
TỶ TRỌNG NHÂN CÔNG/ĐƠN GIÁ
(Dùng cho việc điều chỉnh nhân công khi có thay đổi về chính sách)
TT
|
Mã
hiệu
|
Hạng
mục
|
Tỷ
trọng nhân công/đơn giá chưa thuế (%) - k2
|
Ghi
chú
|
1
|
TĐ00.01
|
Chế tạo cửa van phẳng trượt tại
đập tràn, cửa lấy nước, cửa hạ lưu, cống dẫn dòng thi công
|
0,1281
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
2
|
TĐ00.02
|
Chế tạo cửa van vận hành kiểu
bánh xe (cửa van sự cố)
|
0,1294
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
3
|
TĐ00.03
|
Chế tạo bánh xe cửa van vận hành
|
0,0682
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
4
|
TĐ00.04
|
Chế tạo cửa van cung
|
0,1161
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
5
|
TĐ00.05
|
Chế tạo gối xoay cửa van cung
|
0,0557
|
Nhân
công bậc 5/7
|
6
|
TĐ00.06
|
Chế tạo chốt treo xy lanh thủy
lực, chốt treo cửa van các loại
|
0,0901
|
Nhân
công bậc 5/7
|
7
|
TĐ00.07
|
Chốt treo cửa van chốt treo lưới
chắn rác và các loại chốt treo khác
|
0,1062
|
Nhân
công bậc 5/7
|
8
|
TĐ00.08
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
sẵn cửa van phẳng bánh xe
|
0,0950
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
9
|
TĐ00.09
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
của cửa van phẳng trượt đập tràn, cửa van sửa chữa cửa lấy nước, cửa van hạ
lưu nhà máy, cửa van cống dẫn dòng thi công, lưới chắn rác – gầu vớt rác
|
0,1106
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
10
|
TĐ00.10
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
sẵn cửa van cung
|
0,1090
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
11
|
TĐ00.11
|
Chế tạo đường ống áp lực
|
0,1313
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
12
|
TĐ00.12
|
Chế tạo khớp bù nhiệt, bù lún cho
đường ống áp lực
|
0,1020
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
13
|
TĐ00.13
|
Chế tạo gối đỡ trung gian và gối
cố định đường ống áp lực
|
0,0941
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
14
|
TĐ00.14
|
Chế tạo khung giàn cầu trục chân
dê các loại
|
0,1407
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
15
|
TĐ00.15
|
Chế tạo bộ chạy (bộ di chuyển)
cho cầu trục chân dê, cầu trục gian máy
|
0,0717
|
Nhân
công bậc 5/7
|
16
|
TĐ00.16
|
Chế tạo ray và chi tiết đặt sẵn
cầu trục chân dê, cầu trục gian máy
|
0,1105
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
17
|
TĐ00.17
|
Chế tạo lưới chắn rác
|
0,1072
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
18
|
TĐ00.18
|
Chế tạo khung giàn gầu vớt rác
thủy lực hàm phẳng và dầm cặp cơ khí các loại
|
0,1496
|
Nhân
công bậc 5/7
|
19
|
TĐ00.19
|
Chế tạo cầu thang, lan can các
loại
|
0,1581
|
Nhân
công bậc 3/7
|
20
|
TĐ00.20
|
Chế tạo nắp khe van, nắp lỗ thông
hơi …
|
0,0984
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
21
|
TĐ00.21
|
Chế tạo thanh giằng chống đường
ống áp lực và cửa van các loại, giá đỡ cửa van cung và cửa van phẳng, giá đỡ
gầu vớt rác và các loại giá đỡ cho thiết bị cơ khí thủy công
|
0,0643
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
22
|
TĐ00.22
|
Chế tạo rulô quấn cáp cho cầu
trục chân dê, cầu trục gian máy sức nâng tới 600 tấn.
|
0,1201
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
23
|
TĐ00.23
|
Chế tạo bộ truyền động cho xe con
nâng hạ cầu trục (hộp số, bánh răng chưa bao gồm động cơ và thiết bị điện mua
sẵn)
|
0,0641
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
24
|
TĐ00.24
|
Chế tạo khớp nối răng, khớp nối
đàn hồi và các loại khớp nối cơ khí khác.
|
0,0896
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
25
|
TĐ00.25
|
Chế tạo trục truyền động, trục
nối cơ khí cầu trục chân dê, cầu trục gian máy.
|
0,0874
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
26
|
TĐ00.26
|
Chế tạo thép lót tại tháp điều áp
|
0,0903
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
27
|
TĐ00.27
|
Chế tạo xích nối, ống nối, thanh
nối, thanh treo giữa xi lanh thủy lực và cửa van phẳng tại cửa lấy nước, cống
dẫn dòng thi công
|
0,1155
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
28
|
TĐ00.28
|
Chế tạo kho van các loại
|
0,1183
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
29
|
TĐ00.29
|
Chế tạo neo thử tải cầu trục các
loại bao gồm cả chi tiết đặt sẵn đi kèm
|
0,1363
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
30
|
TĐ00.30
|
Chế tạo xe gòng đỡ cửa van
|
0,1214
|
Nhân
công bậc 5/7
|
31
|
TĐ00.31
|
Chế tạo giá đỡ của: cửa van
phẳng, lưới chắn rác, gầu vớt rác
|
0,1241
|
Nhân
công bậc 4,5/7
|
PHỤ LỤC 04
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH THIẾT BỊ CÙNG CHỦNG LOẠI NHƯNG KHÁC
THÔNG SỐ TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
TT
|
Mã
hiệu
|
Nội
dung đơn giá
|
Thông
số tải trọng
|
Hệ
số điều chỉnh (k3)
|
Hệ
số điều chỉnh (k4)
|
1
|
TĐ00.01
|
Chế tạo cửa van phẳng trượt tại
đập tràn, cửa lấy nước, cửa hạ lưu, cống dẫn dòng thi công
|
|
|
|
|
|
|
Cột nước tính toán <=40 mét
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Cột nước tính toán > 40 mét
|
1,03
|
|
|
|
Kích thước thông thủy > 14 mét
|
1,05
|
2
|
TĐ00.02
|
Chế tạo cửa van vận hành kiểu
bánh xe (cửa van sự cố)
|
|
|
|
|
|
|
Cột nước tính toán <=30 mét
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Cột nước tính toán > 30 mét
|
1,05
|
|
|
|
Kích thước thông thủy >7,5 mét
|
1,05
|
3
|
TĐ00.03
|
Chế tạo bánh xe cửa van vận hành,
chế tạo bánh xe tỳ cho cửa van các loại, lưới chắn rác và gầu vớt rác
|
|
|
|
|
|
Bánh xe cửa van vận hành
|
Cột nước tính toán <=30 mét
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Cột nước tính toán > 30 mét
|
1,05
|
|
|
Kích thước thông thủy >7,5 mét
|
1,05
|
|
|
Trường hợp bánh xe tỳ, dẫn hướng
cho lưới chắn rác, gầu vớt rác và các cửa van khác
|
Cho tất cả các trường hợp
|
0,85
|
1,00
|
4
|
TĐ00.04
|
Chế tạo cửa van cung
|
Cho tất cả các trường hợp
|
|
|
|
|
|
Kích thước thông thủy>=14 mét
|
1,05
|
1,00
|
5
|
TĐ00.05
|
Chế tạo gối xoay cửa van cung
|
Cho tất cả các trường hợp
|
|
|
|
|
|
Kích thước thông thủy>=14 mét
|
1,05
|
1,00
|
6
|
TĐ00.06a
|
Chế tạo chốt treo xy lanh thủy
lực, chốt treo cửa van các loại
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
7
|
TĐ00.06b
|
Chế tạo chốt treo lưới chắn rác
và các loại chốt treo khác
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
8
|
TĐ00.07
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
sẵn cửa van phẳng bánh xe
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
9
|
TĐ00.08
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
của cửa van phẳng trượt đập tràn, cửa van sửa chữa cửa lấy nước, cửa van hạ
lưu nhà máy, cửa van dẫn dòng thi công, lưới chắn rác – gầu vớt rác
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
10
|
TĐ00.09
|
Chế tạo thép khe và chi tiết đặt
của cửa van cung
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
11
|
TĐ00.11
|
Chế tạo đường ống áp lực
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn đường ống chiều cao cột nước
tính toán <= 50 mét
|
0,98
|
1,00
|
|
|
|
Đoạn chạc 3, chiều cao cột nước
tính toán <= 50 mét
|
1,45
|
|
|
|
Đoạn khuỷu cong, chiều cao cột
nước tính toán <= 50 mét
|
1,20
|
|
|
|
Đoạn đường ống thẳng, chiều cao
cột nước tính toán > 50 mét và <= 100 mét
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Đoạn chạc 3, chiều cao cột nước
tính toán > 50 mét và <= 100 mét
|
1,45
|
|
|
|
Đoạn khuỷu cong, chiều cao cột
nước tính toán > 50 mét và <= 100 mét
|
1,20
|
|
|
|
Đoạn đường ống thẳng, chiều cao
cột nước tính toán > 100 mét
|
1,03
|
1,00
|
|
|
|
Đoạn chạc 3, chiều cao cột nước
tính toán > 100 mét
|
1,45
|
|
|
|
Đoạn khuỷu cong, chiều cao cột
nước tính toán > 100 mét
|
1,20
|
13
|
TĐ00.12
|
Chế tạo khớp bù nhiệt, bù lún cho
đường ống áp lực
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
14
|
TĐ00.13
|
Chế tạo gối đỡ trung gian và gối
cố định đường ống áp lực
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
15
|
TĐ00.14
|
Chế tạo khung giàn cầu trục chân
dê các loại
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
16
|
TĐ00.15
|
Chế tạo bộ chạy (bộ di chuyển)
cầu trục chân dê, cầu trục gian máy
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Sức nâng <= 50 tấn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
100 tấn => Sức nâng > 50
tấn
|
1,03
|
|
|
|
Sức nâng > 100 tấn
|
1,07
|
17
|
TĐ00.16
|
Chế tạo ray và chi tiết đặt sẵn
cầu trục chân dê, cầu trục gian máy
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
18
|
TĐ00.17
|
Chế tạo lưới chắn rác
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
19
|
TĐ00.18
|
Chế tạo khung giàn gầu vớt rác
thủy lực hàm phẳng và dầm cặp cơ khí các loại
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
20
|
TĐ00.19
|
Chế tạo cầu thang, lan can các
loại
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
21
|
TĐ00.20
|
Chế tạo nắp khe van, nắp lỗ thông
hơi …
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
22
|
TĐ00.21
|
Chế tạo thanh giằng, chống đường
ống áp lực
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
23
|
TĐ00.22
|
Chế tạo rulô quấn cáp cho cầu
trục chân dê, cầu trục gian máy sức nâng tới 600 tấn.
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
24
|
TĐ00.23
|
Chế tạo bộ truyền động cho xe con
nâng hạ cầu trục (hộp số, bánh răng chưa bao gồm động cơ và thiết bị mua sẵn)
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
25
|
TĐ00.24
|
Chế tạo khớp nối răng, khớp nối
đàn hồi và các loại khớp nối cơ khí khác
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
26
|
TĐ00.25
|
Chế tạo trục truyền động, trục
nối cơ khí cầu trục chân dê, cầu trục gian máy
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
27
|
TĐ00.26
|
Chế tạo thép lót tại tháp điều áp
|
Cho tất cả các trường hợp
|
1,00
|
1,00
|
PHỤ LỤC 05
BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 06/2005/TT-BXD ngày 15/4/2005 của Bộ Xây
dựng)
Số
TT
|
LOẠI
MÁY VÀ THIẾT BỊ
|
Thành
tiền
|
Số
ca năm (ca/năm)
|
Thành
phần cấp bậc thợ điều khiển máy
|
Lương
thợ
|
Giá
ca máy trước thuế
|
1
|
2
|
3
|
8
|
13
|
15
|
|
Cần trục bánh hơi – sức căng:
|
|
|
|
|
187
|
16,0 T
|
200
|
1x3/7+1x5/7
|
198.149
|
1.529.494
|
188
|
25,0 T
|
200
|
1x4/7+1x6/7
|
147.583
|
1.740.350
|
189
|
40,0 T
|
200
|
1x4/7+1x6/7
|
210.143
|
3.120.989
|
190
|
63,0 T
|
200
|
1x4/7+1x6/7
|
210.143
|
3.675.355
|
|
Cổng trục – sức nâng:
|
|
|
|
|
224
|
10T
|
170
|
1x3/7+1x5/7
|
126.865
|
868.020
|
225
|
25T
|
170
|
1x3/7+1x5/7
|
126.865
|
1.072.695
|
226
|
30T
|
170
|
1x3/7+1x6/7
|
138.860
|
1.234.028
|
227
|
60T
|
170
|
1x3/7+1x7/7
|
153.253
|
1.622.414
|
|
Cầu trục – sức nâng
|
|
|
|
|
228
|
30 T
|
280
|
1x3/7+1x6/7
|
138.860
|
421.037
|
229
|
40 T
|
280
|
1x3/7+1x6/7
|
138.860
|
447.257
|
230
|
50 T
|
280
|
1x3/7+1x6/7
|
138.860
|
496.826
|
231
|
60 T
|
280
|
1x3/7+1x7/7
|
153.253
|
582.822
|
|
Máy nén khí, động cơ xăng – năng
suất
|
|
|
|
|
392
|
300,0 m3/h
|
150
|
1x4/7
|
62.560
|
675.530
|
393
|
600,0 m3/h
|
150
|
1x4/7
|
62.560
|
1.031.907
|
|
Máy nén khí, động cơ diezel –
năng suất
|
|
|
|
|
400
|
300,00 m3/h
|
150
|
1x4/7
|
62.560
|
539.711
|
404
|
600,00 m3/h
|
150
|
1x4/7
|
62.560
|
765.441
|
405
|
660,00 m3/h
|
150
|
1x4/7
|
62.560
|
829.317
|
|
Máy nén khí, động cơ điện – năng
suất:
|
|
|
|
|
415
|
300,0 m3/h
|
150
|
1x3/7
|
53.837
|
313.911
|
416
|
600,0 m3/h
|
150
|
1x4/7
|
62.560
|
524.821
|
|
Máy hàn điện, động cơ xăng – công
suất:
|
|
|
|
|
427
|
9,0 CV
|
160
|
1x4/7
|
62.560
|
138.434
|
428
|
20,0 CV
|
160
|
1x4/7
|
62.560
|
177.072
|
|
Máy hàn điện, động cơ diezel –
công suất:
|
|
|
|
|
429
|
4,0 CV
|
160
|
1x4/7
|
62.560
|
|
430
|
10,2 CV
|
160
|
1x4/7
|
62.560
|
134.513
|
431
|
27,5 CV
|
160
|
1x4/7
|
62.560
|
197.508
|
|
Máy hàn hơi – công suất:
|
|
|
|
|
432
|
1000 l/h
|
100
|
1x4/7
|
62.560
|
71.558
|
433
|
2000 l/h
|
100
|
1x4/7
|
62.560
|
76.644
|
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén)
– năng suất:
|
|
|
|
|
435
|
400,0 m2/h
|
120
|
1x3/7
|
53.837
|
69.528
|
435a
|
Máy sấy sơn
|
220
|
1x3/7
|
53.837
|
67.443
|
436
|
Máy phun cát (chưa tính khí nén)
|
180
|
1x3/7
|
53.837
|
76.489
|
|
Máy khoan đứng – công suất
|
|
|
|
|
437
|
4,5 kW
|
200
|
1x3/7
|
53.837
|
113.420
|
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
438
|
13 mm
|
120
|
1x3/7
|
53.837
|
63.942
|
|
Máy cắt sắt cầm tay – công suất:
|
|
|
|
|
439
|
1,0 kW
|
80
|
1x3/7
|
53.837
|
72.631
|
|
Máy uốn ống – công suất:
|
|
|
|
|
450
|
2,8 kW
|
220
|
1x3/7
|
53.837
|
82.181
|
|
Máy cắt ống – công suất:
|
|
|
|
|
451
|
5,0 kW
|
220
|
1x3/7
|
53.837
|
88.121
|
|
Máy cắt tôn – công suất:
|
|
|
|
|
452
|
15,0 kW
|
220
|
1x3/7
|
53.837
|
201.134
|
|
Máy cắt đột – công suất:
|
|
|
|
|
453
|
2,8 kW
|
220
|
1x3/7
|
53.837
|
91.470
|
|
Máy cắt uốn cốt thép – công suất:
|
|
|
|
|
454
|
5,0 kW
|
220
|
1x3/7
|
53.837
|
80.535
|
454a
|
Máy lốc ống công suất 30 KW,
chiều dầy lốc tới 40 mm loại 03 trục
|
220
|
1x3/7
+1x6/7
|
138.860
|
2.662.198
|
454b
|
Máy sấn tôn CNC chiều dài sấn tới
9 mét, chiều dầy vật liệu sấn tới 25 mm, công suất 22,5KW
|
220
|
1x3/7
+1x6/7
|
138.860
|
1.594.609
|
454c
|
Máy vát mép công suất tới 2,8 KW,
chiều dầy vật cần vát tới 32 mm
|
220
|
1x3/7
|
53.837
|
307.033
|
|
Máy cưa kim loại – công suất:
|
|
|
|
|
455
|
1,7 kW
|
220
|
1x3/7
|
53.837
|
75.550
|
|
Máy tiện – công suất:
|
|
|
|
|
456
|
4,5 kW
|
220
|
1x3/7
|
53.837
|
97.249
|
456c
|
Máy tiện CNC
|
|
|
|
|
|
Kích thước tiện (DxL) 1200x2600
mm
|
220
|
1x3/7
+1x6/7
|
138.860
|
3.253.599
|
456d
|
Máy gia công trung tâm CNC
|
|
|
|
|
|
Kích thước bàn 900x1200x800
|
220
|
1x3/7
+1x6/7
|
138.860
|
2.623.318
|
456e
|
Máy khoan doa tọa độ NC
|
|
|
|
|
|
Kích thước bàn 1200x1200x1500
|
220
|
1x3/7
+1x6/7
|
138.860
|
2.792.869
|
456f
|
Máy mài lỗ
|
|
|
|
|
|
Kích thước (đường kính x chiều
dài tới 300 mm x 1000 mm)
|
220
|
1x3/7
+1x6/7
|
138.860
|
952.392
|
456g
|
Máy cắt kim loại tự động
|
|
|
|
|
|
OXYTOME-5
|
100
|
1x3/7
+1x6/7
|
138.860
|
1.407.304
|
456h
|
Máy hàn bán tự động CO2
|
|
|
|
|
|
Dây hàn đến 4 mm
|
100
|
1x5/7
|
73.028
|
214.623
|
456i
|
Máy hàn bán tự động CO2
|
|
|
|
|
|
Dây hàn đến 2 mm
|
100
|
1x5/7
|
73.028
|
158.173
|
456k
|
Máy phay
|
|
|
|
|
|
Kích thước bàn đến 1800x1200
|
220
|
1x5/7
|
73.028
|
418.710
|
456n
|
Máy bào ngang
|
|
|
|
|
|
Kích thước bàn đến 2800x1200
|
220
|
1x2/7+1x6/7
|
131.227
|
710.145
|
456m
|
Lò giếng (tôi được vật tôi khối
lượng tới 5000 Kg)
|
|
|
|
|
|
Kích vật tôi đến 2800x1200
|
220
|
1x2/7+1x6/7
|
131.227
|
1.876.575
|
456l
|
Máy tiện cụt
|
|
|
|
|
|
Đường kính tiện tới 3200 mm,
chiều dài tiện tới 1,8 mét
|
220
|
1x2/7+1x6/7
|
131.227
|
661.249
|
456i
|
Lò buồng (tôi được vật tôi khối
lượng < 500 Kg)
|
|
|
|
|
|
Tôi các vật có kích thước nhỏ
|
220
|
1x2/7+1x6/7
|
131.227
|
484.658
|
456j
|
Máy tiện cụt
|
|
|
|
|
|
Đường kính tiện tới 6000 mm,
chiều dài tiện tới 3,2 mét
|
220
|
1x2/7+1x6/7
|
131.227
|
2.551.963
|
456p
|
Máy nâng thủy lực
|
|
|
|
|
|
60 CV
|
240
|
1x3/4
|
99.197
|
409.265
|
458a
|
7,5 kW (mài phẳng)
|
220
|
1x4/7
|
62.560
|
159.571
|
566
|
Máy đo kiểm các loại
|
220
|
1x4/7+1x6/7
|
147.583
|
550.611
|
567
|
Chụp Xray
|
220
|
1x4/7+1x6/7
|
147.583
|
605.116
|
568
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
220
|
1x4/7+1x6/7
|
147.583
|
1.170.245
|
569
|
Máy dò siêu âm
|
220
|
1x4/7+1x6/7
|
147.583
|
307.374
|
570
|
Máy thử từ (thẩm thấu)
|
220
|
1x4/7+1x6/7
|
147.583
|
179.541
|
578
|
Máy khoan tay
|
220
|
1x4/7
|
62.560
|
65.889
|
579
|
Quạt thông gió 7,5 kw
|
220
|
1/7
|
39.880
|
65.044
|
PHỤ LỤC 06
ĐƠN GIÁ VẬT TƯ THÁNG 10/2006 TẠI HÀ NỘI
(Theo Quyết định số 192/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của UBND thành phố Hà
Nội)
Mã
|
Danh
mục
|
Đơn
vị
|
Giá
hiện trường (VND)
|
090
|
Cát khô tiêu chuẩn
|
m3
|
98.000
|
123
|
Dầu diezen
|
Kg
|
6.900
|
124
|
Dầu hỏa
|
Kg
|
3.779
|
125
|
Dầu mazut
|
Kg
|
4.616
|
126
|
Dầu máy
|
Kg
|
10.602
|
134
|
Dũa tròn
|
Cái
|
5.149
|
136
|
Dầu pha sơn EGA 089
|
Lít
|
35.423
|
225
|
Giấy ráp
|
Tờ
|
1.112
|
230
|
Giẻ lau
|
Kg
|
5.100
|
270
|
Gỗ kê chèn (nhóm 6)
|
m3
|
1.400.000
|
284a
|
Khí ga
|
Kg
|
13.750
|
295
|
Mỡ bò
|
Kg
|
9.363
|
296
|
Mỡ bôi trơn
|
Kg
|
10.000
|
297
|
Mỡ phấn chì YC-2
|
Kg
|
57.834
|
317
|
Năng lượng điện
|
Kwh
|
932
|
330
|
Ống cao su chịu áp lực Ф 16-20
|
m
|
56.260
|
410
|
Sơn lót EPICON ZINC HB-2 (Epoxy
giàu kẽm)
|
Lít
|
199.640
|
411
|
Sơn BANNOH 500 RED BROWN CS-511
|
Lít
|
64.239
|
412
|
Que hàn E42 – fi 3-6
|
Kg
|
6.926
|
412
|
Sơn BANNOH 500 BLACK CS-650
|
Lít
|
64.239
|
413
|
Que hàn N46 Ф 4
|
Kg
|
6.926
|
413
|
EPOXY THINER A (Dung môi)
|
Lít
|
33.971
|
415
|
Que hàn Việt Đức
|
Kg
|
11.428
|
416
|
Que hàn hợp kim – Việt Đức
|
Kg
|
80.000
|
420
|
Que hàn Huyndai S4301, S6013
|
Kg
|
18.000
|
422
|
Que hàn AWSE 7016, 7018 – Việt
Đức
|
Kg
|
18.000
|
431
|
Thuốc hàn
|
Kg
|
4.728
|
432
|
Thuốc rửa
|
Kg
|
12.668
|
452
|
Thép tròn trơn Ф 10 – 40 (CT3)
|
Kg
|
7.725
|
590
|
Vòi phun cát
|
Cái
|
2.313
|
619
|
Thép 092ГC
|
Kg
|
9.095
|
619a
|
Thép SM570 hoặc 10XCHд
|
Kg
|
14.909
|
619b
|
Thép SHY685
|
Kg
|
21.219
|
619c
|
Thép C35 tròn trơn các loại
|
Kg
|
10.952
|
619d
|
Thép C35 tấm các loại
|
Kg
|
11.500
|
619e
|
Thép Q345B, SM490B
|
Kg
|
8.095
|
620
|
Thép lá tráng kẽm
|
Kg
|
7.919
|
621
|
Thép lá đen thường (CT3)
|
Kg
|
7.771
|
622
|
Thép tấm dày 10 – 20 (CT3)
|
Kg
|
8.409
|
623
|
Thép bọc (CT3)
|
Kg
|
10.487
|
624
|
Thép vuông 40x40 (CT3)
|
Kg
|
10.487
|
625
|
Thép tấm dày 4 – 10 mm (CT3)
|
Kg
|
8.409
|
626a
|
Thép tấm không rỉ dày 5 đến 20 mm
(SUS 304)
|
Kg
|
60.870
|
626b
|
Thép 20X13, 12X13
|
Kg
|
18.500
|
626c
|
Thép 40XH loại thép tấm thường
|
Kg
|
16.667
|
627
|
Thép dẹt – 100x4 (CT3)
|
Kg
|
7.360
|
628
|
Thép dẹt – 25x4 (CT3)
|
Kg
|
7.360
|
629
|
Thép dẹt – 40x4 (CT3)
|
Kg
|
7.360
|
630
|
Thép dẹt – 50x5 (CT3)
|
Kg
|
7.360
|
626d
|
Thép 40XH loại thép rèn dùng để
làm các trục và bánh xe chịu lực D > 250 mm
|
Kg
|
26.167
|
626e
|
Thép tấm dày từ 8 đến 24 mm –
Thái Nguyên (CT3)
|
Kg
|
8.180
|
626f
|
Thép ống không gỉ chịu áp lực Ф
từ 15 đến 80 mm (SUS 304)
|
Kg
|
66.667
|
631
|
Thép hình hệ khung treo đỡ - Thái
Nguyên (CT3)
|
Kg
|
7.575
|
632
|
Thép hình hệ ván khuông – Thái
Nguyên (CT3)
|
Kg
|
7.575
|
633
|
Thép I thái nguyên (CT3)
|
Kg
|
7.625
|
637
|
Thép góc L 40x40x3 – Thái Nguyên
(CT3)
|
Kg
|
7.425
|
638
|
Thép góc L cạnh đều L50 đến L120
và thép hình L các loại khác – Thái Nguyên (CT3)
|
Kg
|
7.475
|
639
|
Thép hình U 160x150x5 – Thái
Nguyên (CT3)
|
Kg
|
8.899
|
640
|
Thép hộp Việt Đức 50x100x1,8 mm
(CT3)
|
Kg
|
9.691
|
650
|
Thang neo, tay vịn và các loại
thép ống khác để làm cầu thang, lan can (CT3)
|
Kg
|
7.500
|
680a
|
Gioăng cao su phẳng 30x150 mm
|
m
|
468.000
|
680b
|
Gioăng cao su phẳng 12x70 mm
|
m
|
95.000
|
681a
|
Gioăng cao su cửa van dạng chữ P
thường Ф 60/20x140x20
|
m
|
488.200
|
681b
|
Gioăng cao su cửa van dạng chữ P
Ф 60/20x140x20 phủ Teflon
|
m
|
2.669.000
|
750
|
Xăng 92 không chì
|
Kg
|
11.800
|
760
|
Xút 0,2
|
Kg
|
9.000
|
762
|
Dầm mazút
|
Kg
|
5.445
|
763
|
Dầu diezen
|
Kg
|
8.481
|
764
|
Dầu xilanh 11
|
Kg
|
22.440
|
778
|
Đá mài
|
Viên
|
15.000
|
780
|
Đĩa mài kiểu chổi sắt
|
Cái
|
82.400
|
813
|
Phim ảnh (0,1 x 0,35)m
|
Tấm
|
24.327
|
825
|
Ray P43
|
Kg
|
10.476
|
910
|
Vòng bi SKF hoặc FAG
|
Kg
|
387.005
|
910a
|
Bạc tự bôi trơn ACMK
|
Kg
|
2.400.000
|
PHỤ LỤC 07
BẢNG TIỀN LƯƠNG NGÀY CÔNG CHẾ TẠO THIẾT BỊ THỦY ĐIỆN
Lương tối thiểu: 450 000 đồng
STT
|
Bậc
lương
|
Hệ
số lương
|
Ngày
công (đ/ngày) Tính theo công trình (NCgốc)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Bảng thang lương 7 bậc
|
|
|
|
|
Bậc
1
|
1,67
|
39.880
|
|
Bậc
2
|
1,96
|
46.205
|
|
Bậc
3
|
2,31
|
53.837
|
|
Bậc
4
|
2,71
|
62.560
|
|
Bậc
5
|
3,19
|
73.028
|
|
Bậc
6
|
3,74
|
85.022
|
|
Bậc
7
|
4,4
|
99.415
|
II. Bảng lương B12 công nhân lái
xe
|
|
|
|
Loại <3,5T
|
|
|
|
|
Bậc
1
|
2,18
|
51.002
|
|
Bậc
2
|
2,57
|
59.507
|
|
Bậc
3
|
3,05
|
69.975
|
|
Bậc
4
|
3,6
|
81.969
|
Loại từ 3,5T – 7,5T
|
|
|
|
|
Bậc
1
|
2,35
|
54.710
|
|
Bậc
2
|
2,76
|
63.651
|
|
Bậc
3
|
3,25
|
74.337
|
|
Bậc
4
|
3,82
|
86.767
|
Loại từ 7,5T-16,5T
|
|
|
|
|
Bậc
1
|
2,51
|
58.199
|
|
Bậc
2
|
2,94
|
67.576
|
|
Bậc
3
|
3,44
|
78.480
|
|
Bậc
4
|
4,05
|
91.783
|
Loại từ 16,5T-25T
|
|
|
|
|
Bậc
1
|
2,66
|
61.470
|
|
Bậc
2
|
3,11
|
71.283
|
|
Bậc
3
|
3,64
|
82.842
|
|
Bậc
4
|
4,2
|
95.054
|
Loại từ 25T-40T
|
|
|
|
|
Bậc
1
|
2,99
|
68.667
|
|
Bậc
2
|
3,5
|
79.788
|
|
Bậc
3
|
4,11
|
93.091
|
|
Bậc
4
|
4,82
|
108.575
|
Loại >40T
|
|
|
|
|
Bậc
1
|
3,2
|
73.246
|
|
Bậc
2
|
3,75
|
85.240
|
|
Bậc
3
|
4,39
|
99.197
|
|
Bậc
4
|
5,15
|
115.771
|
Lương thủy thủ (B2)
|
|
|
|
|
Bậc
1
|
2,18
|
51.002
|
|
Bậc
2
|
2,59
|
59.943
|
|
Bậc
3
|
3,08
|
70.629
|
|
Bậc
4
|
3,73
|
84.804
|
Lương thợ máy, thợ điện
|
|
|
|
|
Bậc
1
|
2,35
|
54.710
|
|
Bậc
2
|
2,72
|
62.778
|
|
Bậc
3
|
3,25
|
74.337
|
|
Bậc
4
|
3,91
|
88.730
|
* Phụ cấp tính trên LTT (khu vực,
lưu động, độc hại, ăn ca) và phụ cấp tính trên LCB (không ổn định SX, thu hút,
đặc biệt) theo văn bản số 4143/LĐTBXH-TL ngày 25/11/2002.
* Lương phụ, khoán trên LCB theo
Thông tư số 09/2000/TT-BXD ngày 17/7/2000,
Phụ cấp tính trên LTT:
|
Phụ cấp khu vực:
Phụ cấp lưu động:
Phụ cấp độc hại nguy hiểm
Ăn ca
|
0
0,2
0
|
|
Cộng
|
0,2
|
Phụ cấp tính trên LCB:
|
Phụ cấp không ổn định SX
Lương phụ
Khoán
Phụ cấp thu hút
Phụ cấp đặc biệt
|
0,1
0,12
0,04
0
,
|
|
Cộng
|
1,26
|
Công thức:
|
(LCB
x 1,26 + 0,2 x 450.000)/26
|
PHỤ LỤC 08
TIÊU CHUẨN VẬT LIỆU ÁP DỤNG
Tên
vật liệu
|
Tiêu
chuẩn
|
Giới
hạn chẩy (MPa)
|
Giới
hạn bền (MPa)
|
09Г2,
09Г2C
|
ГOCT
5521 – 67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
≥
300
|
≥
450
|
09Г2C
|
ГOCT
5521 – 67 (GOST 19281 theo tiêu chuẩn mới)
|
≥
300
|
≥
460
|
40XH
|
ГOCT
4543-61
|
≥
800
|
≥
1000
|
12X13,
20X13
|
ГOCT
5949-75
|
≥
350
|
≥
500
|
10XCHд
|
ГOCT
5058-65
|
≥
350
|
≥
500
|
SM
490 A, B, C
|
JIS
– G3106 – 92
|
≥
325
|
490-610
|
SMA
490 AW, BW, CW
|
JIS
- G3114 – 88
|
≥
365
|
490-160
|
CT3KΠ
|
ГOCT
380 – 71
|
≥
240
|
370-470
|
C45
|
ГOCT
1050 – 74
|
≥
360
|
≥
610
|
CT3,
CT38, CT5
|
ГOCT
380 – 71
|
≥
230
|
370-470
|
SUS
304
|
JIS
– G4303 – 91
|
≥
205
|
≥
520
|
SM
570
|
JIS
G3106
|
≥
450
|
570-720
|
SHY
685
|
JIS
G3128
|
≥
685
|
780-900
|
Quyết định 2519/QĐ-BCN ban hành đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công một số công trình thủy điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2519/QĐ-BCN ngày 24/07/2007 ban hành đơn giá chế tạo thiết bị cơ khí thủy công một số công trình thủy điện do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
20.585
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|